Nghị quyết 50/2012/NQ-HĐND sửa đổi Quy định mức thu phí kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV, kỳ họp thứ 4 ban hành
Số hiệu: | 50/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Phạm Văn Vọng |
Ngày ban hành: | 19/07/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 50/2012/NQ-HĐND |
Vĩnh Yên, ngày 19 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỘT SỐ MỨC THU PHÍ BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 13/2007/NQ-HĐND NGÀY 04/7/2007 CỦA HĐND TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ - CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 03/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 05/7/2012 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ sung quy định một số mức thu phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết 13/2007/NQ- HĐND; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và thảo luận,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung danh mục phí tại phần A của danh mục chi tiết phí, lệ phí ban hành kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 của HĐND tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, cụ thể như sau:
I - Sửa đổi, bổ sung điểm 9, Mục II, Phần A - Danh mục phí như sau:
1. Mức thu phí đấu giá tài sản
Trường hợp bán đấu giá tài sản thành thì mức thu phí được tính trên giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá, cụ thể:
TT |
Giá trị tài sản bán được của một cuộc bán đấu giá |
Mức thu |
1 |
Dưới 50 triệu đồng |
5% giá trị tài sản bán được |
2 |
Từ 50 triệu đến 1 tỷ đồng |
2,5 triệu đồng + (cộng) 1,5% giá trị tài sản bán được quá 50 triệu đồng |
3 |
Từ trên 1 tỷ đến 10 tỷ đồng |
16,75 triệu đồng + (cộng) 0,2% giá trị tài sản bán được vượt 1 tỷ đồng |
4 |
Từ trên 10 tỷ đến 20 tỷ đồng |
34,75 triệu đồng + (cộng) 0,15% giá trị tài sản bán được vượt 10 tỷ đồng |
5 |
Từ trên 20 tỷ đồng |
49,75 triệu đồng + (cộng) 0,1% giá trị tài sản bán được vượt 20 tỷ đồng. Tổng số phí không quá 300 triệu/cuộc đấu giá |
2. Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản
Mức thu phí tham gia đấu giá tài sản được quy định tương ứng với giá khởi điểm của tài sản bán đấu giá, cụ thể:
TT |
Giá khởi điểm của tài sản |
Mức thu (đồng/hồ sơ) |
1 |
Từ 20 triệu đồng trở xuống |
50.000 |
2 |
Từ trên 20 triệu đồng đến 50 triệu đồng |
100.000 |
3 |
Từ trên 50 triệu đồng đến 100 triệu đồng |
150.000 |
4 |
Từ trên 100 triệu đồng đến 500 triệu đồng |
200.000 |
5 |
Trên 500 triệu đồng |
500.000 |
Tỷ lệ phần trăm (%) để lại cho cơ quan, đơn vị thu phí là 70% (Bảy mươi phần trăm) trên tổng số tiền phí đấu giá tài sản, phí tham gia đấu giá tài sản thu được.
II - Bổ sung điểm 8, Mục I, Phần A - Danh mục phí như sau:
Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại Khu danh thắng Tây Thiên huyện Tam Đảo:
STT |
Loại phương tiện |
Mức thu (đồng/lượt) |
I |
Xe đạp |
|
|
Ban ngày |
1.000 |
|
Ban đêm |
2.000 |
II |
Xe máy |
|
|
Ban ngày |
3.000 |
|
Ban đêm |
5.000 |
III |
Xe ô tô |
|
1 |
Ô tô từ 4 đến dưới 12 chỗ ngồi, xe lam, xe tải dưới 1,5 tấn |
|
|
Ban ngày |
10.000 |
|
Ban đêm |
20.000 |
2 |
Ô tô trên 12 chỗ ngồi và xe tải từ 1,5 tấn trở lên |
|
|
Ban ngày |
15.000 |
|
Ban đêm |
25.000 |
III - Sửa đổi điểm 3 (phí vệ sinh), Mục I, Phần A - Danh mục phí như sau:
Số TT |
DANH MỤC CÁC KHOẢN PHÍ |
MỨC THU |
|||
Đơn vị tính |
Nông thôn |
Đô thị |
Ghi chú |
||
1 |
Đối với cá nhân nơi cư trú (không phân biệt vị trí, loại đường) |
đ/người/tháng |
2.000 |
3.000 |
Mức thu tối đa 20.000đ/hộ/tháng |
2 |
Trường mầm non, tiểu học,THCS, THPT |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
100.000 |
|
3 |
Cơ quan hành chính sự nghiệp, trụ sở các cơ quan đơn vị khác |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
100.000 |
|
4 |
Trường Đại học; cao đẳng, trung học dạy nghề, cơ sở đạo tạo khác |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
100.000 |
|
|
Thu thêm quầy kinh doanh tại cơ quan, trường học |
đ/đơn vị/tháng |
30.000 |
40.000 |
|
|
Thu thêm bếp ăn tập thể tại cơ quan, trường học |
đ/đơn vị/tháng |
40.000 |
50.000 |
|
5 |
Cửa hàng ăn uống |
|
|
|
|
|
- Bậc 1 |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
150.000 |
|
|
- Bậc 2 |
đ/đơn vị/tháng |
80.000 |
130.000 |
|
|
- Bậc 3 |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
100.000 |
|
|
- Từ bậc 4 đến bậc 6 |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
80.000 |
|
|
- Hàng ăn buổi sáng |
đ/đơn vị/tháng |
30.000 |
50.000 |
|
6 |
Hàng kinh doanh bia hơi |
đ/đơn vị/tháng |
20.000 |
50.000 |
|
7 |
Hàng giải khát các loại |
đ/đơn vị/tháng |
15.000 |
30.000 |
|
8 |
Nhà nghỉ, khách sạn |
|
|
|
|
|
- Khách sạn |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
150.000 |
|
|
- Khách sạn có bếp ăn tập thể |
đ/đơn vị/tháng |
150.000 |
200.000 |
|
|
- Nhà nghỉ |
đ/đơn vị/tháng |
30.000 |
40.000 |
|
|
- Nhà nghỉ có bếp ăn tập thể |
đ/đơn vị/tháng |
40.000 |
50.000 |
|
9 |
Cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
- Sản xuất bánh kẹo; kinh doanh mứt kẹo, dược phẩm, thuốc thú y, giống cây trồng, văn hoá phẩm, điện dân dụng, thực phẩm khô; sản xuất vật liệu xây dựng, cây chống cốt pha, sản xuất kinh doanh đồ mộc từ bậc 3 đến bậc 6; sản xuất kinh doanh hương; cơ sở hành nghề y tế tư nhân; cửa hàng khác |
đ/đơn vị/tháng |
20.000 |
30.000 |
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 1 |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
150.000 |
|
|
- Sản xuất và kinh doanh đồ mộc bậc 2 |
đ/đơn vị/tháng |
80.000 |
130.000 |
|
|
- Kinh doanh karaoke- cà phê quầy |
đ/đơn vị/tháng |
60.000 |
100.000 |
|
|
- Kinh doanh xăng dầu (quầy) |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
70.000 |
|
|
- Kinh doanh vàng bạc, đá quý |
đ/đơn vị/tháng |
15.000 |
20.000 |
|
|
- Kinh doanh: rau quả, thực phẩm tươi, vật liệu xây dựng chất đốt, trang trí nội thất, gia công hàng dân dụng, cửa hiệu cắt tóc, chụp ảnh truyền thần, phô tô copy, lều quán kinh doanh; cửa hàng kinh doanh giầy dép; cửa hàng may đo |
đ/đơn vị/tháng |
15.000 |
20.000 |
|
|
- Cửa hiệu sửa xe đạp, dịch vụ xổ số, cắt tóc lưu động… |
đ/đơn vị/tháng |
3.000 |
4.000 |
|
10 |
Phí vệ sinh đối với công trình xây dựng |
Gía trị xây lắp |
0,03% |
0,04% |
|
11 |
Phí vệ sinh nơi công cộng |
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh cố định tại chợ |
đ/hộ/tháng |
10.000 |
15.000 |
|
|
- Phí vệ sinh tiểu tiện nơi công cộng |
đ/người/lượt |
1.000 |
1.000 |
|
|
- Phí vệ sinh đại tiện nơi công cộng |
đ/người/lượt |
2.000 |
2.000 |
|
12 |
Phí vệ sinh đối với bệnh viện tuyến tỉnh, khu vực |
đ/đơn vị/tháng |
200.000 |
200.000 |
Không bao gồm rác thải nguy hại xử lý đảm bảo tiêu chuẩn môi trường |
13 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến huyện |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
200.000 |
|
14 |
Cơ sở khám chữa bệnh tư nhân |
đ/đơn vị/tháng |
100.000 |
100.000 |
|
15 |
Nơi khám chữa bệnh tuyến xã |
đ/đơn vị/tháng |
50.000 |
100.000 |
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. HĐND tỉnh giao UBND tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Nghị quyết này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày được HĐND tỉnh thông qua. Các quy định trước đây về mức thu phí nêu trên trái với quy định tại Nghị quyết này đều bãi bỏ.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Vĩnh Phúc khoá XV, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 12 tháng 7 năm 2012./.
|
CHỦ TỊCH |
Thông tư 03/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 17/01/2012
Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND về việc chương trình hoạt động giám sát năm 2008 do Hội đồng nhân dân quận 6 ban hành Ban hành: 19/12/2007 | Cập nhật: 23/01/2008
Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND về việc tình hình thực hiện kế hoạch ngân sách năm 2007 và phương án phân bổ ngân sách năm 2008 do Hội đồng nhân dân huyện Cần Giờ ban hành Ban hành: 26/12/2007 | Cập nhật: 23/01/2008
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND thông qua phương thức bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị quyết 48/2007/NQ-CP điều chỉnh chính sách bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho người đang thuê theo Nghị định 61/CP và giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 của tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND về việc ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 15/01/2008
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về giá đất năm 2008 trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 06/12/2007 | Cập nhật: 02/12/2015
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 42/2006/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách Nhà nước năm 2007 tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 11 ban hành Ban hành: 07/12/2007 | Cập nhật: 01/02/2010
Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 15/10/2007 | Cập nhật: 27/12/2007
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND phê chuẩn chế độ đối với học sinh nội trú dân nuôi; cấp dưỡng, giáo viên quản lý các lớp nội trú dân nuôi; giáo viên mầm non dân lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 26/10/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về Quy hoạch, kế hoạch phát triển Thương mại- Du lịch Quảng Trị và tuyến Hành lang kinh tế Đông- Tây giai đoạn 2007- 2010, tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 10/08/2007 | Cập nhật: 01/10/2015
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND Quy định chế độ khen thưởng và xử lý vi phạm trong công tác Dân số - Kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 22/07/2013
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chi tiêu hội nghị đối với cơ quan hành chính sự nghiệp công lập Ban hành: 02/08/2007 | Cập nhật: 15/08/2014
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND quy định một số chính sách đào tạo cán bộ khoa học - công nghệ trình độ cao Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 07/09/2017
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội quận Bình Thạnh 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về phát triển Du lịch tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2007-2010 Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 26/08/2017
Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân Quận 2 ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 25/12/2007
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về thành lập phòng Dân tộc và Tôn giáo cấp huyện Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 25/06/2015
Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND về đầu tư xây dựng cơ bản nguồn vốn ngân sách thành phố năm 2007 (đợt 2) do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành. Ban hành: 05/07/2007 | Cập nhật: 30/07/2007
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về Đề án Quy hoạch phát triển thương mại tỉnh Bến Tre đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 03/05/2010
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về phí tham quan Khu chứng tích Sơn Mỹ Ban hành: 16/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND về Danh mục lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 11/01/2007 | Cập nhật: 05/10/2012
Nghị quyết 13/2007/NQ-HĐND điều chỉnh Quy họach phát triển công nghiệp Khánh Hoà đến năm 2015, có tính đến năm 2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp chuyên đề lần thứ 2 ban hành Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 11/08/2010
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012