Nghị quyết 36/2019/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất và dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác trong năm 2020
Số hiệu: | 36/2019/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Nguyễn Văn Hùng |
Ngày ban hành: | 06/12/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 36/2019/NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 06 tháng 12 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 1 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 5315/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về danh mục các dự án cần thu hồi đất và các dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng vào các mục đích phát sinh trong năm 2019 thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế-Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phê chuẩn 12 dự án thu hồi đất năm 2019 với diện tích 18,08 ha và 08 dự án chuyển mục đích 11,11 ha trong đó: đất trồng lúa 1,26 ha, đất rừng phòng hộ 9,85 ha đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất với Ủy ban nhân dân tỉnh sau kỳ họp thứ 10, khoá VII của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Chấp thuận chủ trương thu hồi đất năm 2020 của 90 dự án với diện tích 243,71 ha và 24 dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ vào các mục đích khác với diện tích 41,51 ha. Riêng 03 dự án Khu dân cư đường Cồn Cỏ (giai đoạn 3), thành phố Đông Hà; Khu nhà ở kết hợp nhà ở xã hội, Khu công nghiệp Nam Đông Hà; Khu đô thị Bắc sông Hiếu (giai đoạn 2), Ủy ban nhân dân tỉnh báo cáo, xin ý kiến BTV Tỉnh ủy thống nhất trước khi triển khai thực hiện.
(Kèm theo phụ lục danh mục các dự án)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo đúng quy định của Luật Đất đai năm 2013, trong đó chú trọng một số nội dung sau:
1. Rà soát lại các dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận chủ trương thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất đã quá thời hạn 3 năm nhưng chưa thu hồi, giao đất triển khai dự án đưa ra khỏi phê duyệt kế hoạch sử dụng đất, tạo điều kiện cho nhân dân sản xuất đảm bảo phù hợp tại Nghị định 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai 2013.
2. Giữa 2 kỳ họp, nếu phát sinh dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất để thuộc diện thu hút đầu tư của tỉnh, đã được phê duyệt chủ trương đầu tư, Ủy ban nhân dân tỉnh lập báo cáo bổ sung thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh phê chuẩn tại kỳ họp gần nhất
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu hội đồng nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết.
Ban thường trực Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và các tổ chức thành viên của mặt trận, các tổ chức xã hội phối hợp giám sát nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị, Khóa VII, kỳ họp thứ 13 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÊ CHUẨN DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT BỔ SUNG NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Địa điểm |
Văn bản chấp thuận của Thường trực HĐND tỉnh |
I |
Huyện Vĩnh Linh |
|
3.15 |
|
|
1 |
Dự án xử lý đóng cửa và nâng cấp xây dựng bãi rác tập trung huyện Vĩnh Linh |
Trung tâm quan trắc môi trường tỉnh Quảng Trị |
3.15 |
Xã Vĩnh Chấp |
Văn bản số: 250/HĐND-KTNS ngày 19/8/2019 của TTHĐND tỉnh |
II |
Huyện Cam Lộ |
|
1.64 |
|
|
1 |
Trạm biến áp và đường dây 220 kV Đông Hà - Lao Bảo |
Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung |
1.64 |
Xã Cam Nghĩa, Cam Chính |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
III |
Huyện Triệu Phong |
|
12.06 |
|
|
1 |
Dự án xây mới đường trục chính từ khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối Quốc lộ 49 c |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
3.50 |
Xã Triệu An |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
2 |
Dự án nâng cấp tuyến đường nối từ đường trung tâm đến ĐH 41 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
4.50 |
Xã Triệu Trạch |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
3 |
Trạm biến áp và đường dây 220 kV Đông Hà - Lao Bảo |
Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung |
2.82 |
Xã Triệu Ái |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
4 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định cư thôn Linh An, xã Triệu Trạch |
UBND huyện Triệu Phong |
0.44 |
Xã Triệu Trạch |
Văn bản số: 257/HĐND-KTNS ngày 29/8/2019 của TTHĐND tỉnh |
5 |
Dự án xây dựng khu dân cư thị trấn Ái Tử |
UBND huyện Triệu Phong |
0.33 |
TT Ái Tử |
Văn bản số: 257/HĐND-KTNS ngày 29/8/2019 của TTHĐND tỉnh |
6 |
Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Độ |
UBND huyện Triệu Phong |
0.44 |
Xã Triệu Độ |
Văn bản số: 257/HĐND-KTNS ngày 29/8/2019 của TTHĐND tỉnh |
7 |
Dự án xây dựng khu dân cư xã Triệu Giang |
UBND huyện Triệu Phong |
0.03 |
Xã Triệu Giang |
Văn bản số: 257/HĐND-KTNS ngày 29/8/2019 của TTHĐND tỉnh |
IV |
Huyện Hải Lăng |
|
0.92 |
|
|
1 |
Trạm biến áp 110 kV Mỹ Thủy và đấu nối |
Ban quản lý dự án lưới điện Miền trung |
0.88 |
Các xã: Hải Thọ, Hải Trường, Hải Tân, Hải |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
2 |
Trường mầm non Hải Hòa |
UBND xã Hải Hòa |
0.04 |
Xã Hải Hòa |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
V |
UBND huyện Đakrông |
|
0.31 |
|
|
1 |
Nâng cấp một số tuyến đường nội thị, hệ thống điện chiếu sáng TT Krôngklang |
UBND huyện |
0.31 |
TT Krongklang |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
|
Tổng cộng |
|
18.08 |
|
|
PHÊ CHUẨN DANH MỤC DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH BỔ SUNG SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Tổng diện tích |
Trong đó |
Địa điểm |
Văn bản chấp thuận của Thường trực HĐND tỉnh |
||
Đất lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
I |
Huyện Triệu Phong |
|
3.04 |
0.99 |
2.05 |
|
|
|
1 |
Dự án xây mới đường trục chính từ khu bến cảng Cửa Việt bờ nam kết nối Quốc lộ 49 c |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
1.18 |
0.53 |
0.65 |
|
Xã Triệu An |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
2 |
Dự án nâng cấp tuyến đường nối từ đường trung tâm đến ĐH 41 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
1.40 |
|
1.40 |
|
Xã Triệu Trạch |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
3 |
Dự án showroom toyota Quảng Trị |
Công ty TNHH MTV Toyota PSG Quảng Trị |
0.46 |
0.46 |
|
|
|
Văn bản số: 304/HĐND-KTNS ngày 11/10/2019 của TTHĐND tỉnh |
II |
Huyện Hải Lăng |
|
7.21 |
0.24 |
6.97 |
|
|
|
1 |
Trạm biến áp 110 kV Mỹ Thủy và đấu nối |
Ban quản lý dự án lưới điện Miền trung |
0.24 |
0.24 |
|
|
Các xã: Hải Thọ, Hải Trường, Hải Tân, Hải Hòa, Hải Thành, Hải Dương, Hải Quế |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
2 |
Dự án xây dựng nhà máy xử lý nước sạch và đường vào nhà máy |
Công ty CP cấp nước Đông Nam Quảng Trị |
0.26 |
|
0.26 |
|
Xã Hải Quế |
Văn bản số: 257/HĐND-KTNS ngày 29/8/2019 của TTHĐND tỉnh |
3 |
Dự án nhà máy sản xuất cấu kiện bê tông Mỹ Thủy |
Công ty liên doanh quốc tế cảng Mỹ Thủy |
6.71 |
|
6.71 |
|
Xã Hải Quế, xã Hải An |
Văn bản số: 257/HĐND-KTNS ngày 29/8/2019 của TTHĐND tỉnh |
III |
Huyện Đakrông |
|
0.03 |
0.03 |
|
|
|
|
1 |
Thuỷ điện La Tó |
Công ty Cổ phần Thành An |
0.03 |
0.03 |
|
|
|
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
IV |
Huyện Cam Lộ |
|
0.83 |
0.00 |
0.83 |
|
|
|
1 |
Trạm biến áp và đường dây 220 kV Đông Hà - Lao Bảo |
Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung |
0.83 |
|
0.83 |
|
Xã Cam Chính, xã Cam Nghĩa |
Văn bản số: 282/HĐND-KTNS ngày 30/9/2019 của TTHĐND tỉnh |
|
Tổng cộng |
|
11.11 |
1.26 |
9.85 |
|
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số: 36/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Vị trí, địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
I |
Thành phố Đông Hà |
|
92.20 |
|
|
1 |
XD CSHT Khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn 4) |
Ban QLDA ĐTXD |
2.00 |
Phường 2 |
Quyết định số: 2205/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND TP |
2 |
Xây dựng CSHT khu Tái định cư Phường 3 |
Ban QLDA ĐTXD |
2.20 |
Phường 3 |
Quyết định số: 2204/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBNDTP |
3 |
Xây dựng CSHT khu đất lẻ Khu phố 5, phường Đông Thanh |
Trung tâm PTQĐ thành phố |
1.60 |
Phường Đông Thanh |
Quyết định số: 2206/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND TP |
4 |
Khu đô thị bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
Trung tâm PTQĐ tỉnh |
7.86 |
Phường Đông Giang |
Nghị quyết số: 13/NQ-HĐND ngày 20/7/2019 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư khu đô thị Bắc sông Hiếu giai đoạn 2 |
32.29 |
Phường Đông Thanh |
||||
5 |
Khu dân cư đường Cồn Cỏ (giai đoạn 3), thành phố Đông Hà |
Sở Xây dựng |
0.31 |
Phường 2 |
Quyết định số: 2028/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh |
6 |
Khu nhà ở kết hợp nhà ở xã hội, Khu công nghiệp Nam Đông Hà |
Sở Xây dựng |
16.90 |
Phường Đông Lương |
Quyết định số: 2028/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh |
7 |
Khu đô thị bắc sông Hiếu (giai đoạn 2) |
Sở Xây dựng |
9.80 |
Phường Đông Thanh |
Quyết định số: 2028/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh |
8 |
Xử lý sạt lở khẩn cấp bờ sông Hiếu |
Ban QLDA ĐTXD |
0.50 |
Phường Đông Giang |
Quyết định số: 1651/QĐ-UBND ngày 02/7/2019 của UBND tỉnh |
9 |
Kiệt 182 Lý Thường Kiệt |
Ban QLDA ĐTXD |
0.15 |
Phường 5 |
Quyết định 2022/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND thành phố |
10 |
Nâng cấp đường Trần Hoàn |
Ban QLDA ĐTXD |
1.86 |
Phường Đông Giang |
Quyết định 2023/QĐ-UBND ngày 30/8/2019 của UBND thành phố |
11 |
Đường Trường Chinh (đoạn từ Lê Lợi đến Hùng Vương) |
TTPTQĐ thành phố |
0.9 |
Phường Đông Lễ |
Quyết định 2335/QĐ-UBND ngày 04/4/2019 của UBND thành phố |
12 |
Đường vành đai cứu hộ, cứu nạn phía tây thành phố Đông Hà (đoạn từ kiệt 42 Lương Ngọc Quyến đến Kiệt 317 QL 9) |
TTPTQĐ thành phố |
0.03 |
Phường 3 |
Quyết định 3389/QĐ-UBND ngày 08/12/2017 của UBND tỉnh |
13 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng phục vụ sản xuất và di dời các cơ sở sản xuất kinh doanh gây ô nhiễm trong khu dân cư trên địa bàn thành phố |
TTPTCN-Khuyến công và dịch vụ công ích |
3,80 |
Phường 4 |
Quyết định 2208/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND thành phố |
14 |
Kè chống sạt lở khẩn cấp bờ sông Thạch Hãn |
UBND TP Đông Hà |
4,00 |
Phường 2 |
Quyết định số: 2698/QĐ-UBND ngày 30/11/2015 của UBND TP |
4,00 |
Phường Đông Lương |
||||
4,00 |
Phường Đông Lễ |
||||
11 |
Thị xã Quảng Trị |
|
2,68 |
|
|
1 |
Đấu giá trụ sở Phòng quản lý đô thị |
UBND thị xã |
0,07 |
Phường 2 |
Văn bản số: 870/UBND-TM ngày 10/03/2017 của UBND tỉnh |
2 |
Cơ sở hạ tầng khu đô thị mới Võ Thị Sáu (giai đoạn 2) |
UBND thị xã |
1,60 |
Phường 2 |
Quyết định số: 1256/QĐ-UBND ngày 27/9/2018 của UBND thị xã |
3 |
Trường mầm non Hoa Hồng - Thôn Tích Tường |
UBND thị xã |
0,16 |
Xã Hải Lệ |
Quyết định số: 1473/QĐ-UBND ngày 14/6/2019 của UBND tỉnh |
4 |
Khu đô thị Bắc Thành Cổ |
UBND thị xã |
0,85 |
Phường An Đôn |
Quyết định số: 2816/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
III |
Huyện Vĩnh Linh |
|
1,05 |
|
|
1 |
KDC Vĩnh Bắc (giáp trường lái) |
UBND TT Hồ Xá |
0,30 |
Hồ Xá |
Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2018 của HĐND huyện |
2 |
KDC Nam Hòa Lý |
UBND TT Cửa Tùng |
0,50 |
Cửa Tùng |
Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2018 của HĐND huyện |
3 |
QH KDC thôn Tân Ninh |
UBND xã Vĩnh Hiền |
0,15 |
Vĩnh Hiền |
Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2018 của HĐND huyện |
4 |
KDC thôn Nam Cường, xã Vĩnh Nam |
UBND xã Vĩnh Nam |
0,10 |
Vĩnh Nam |
Nghị quyết số: 57/NQ-HĐND ngày 21/12/2018 của HĐND huyện |
IV |
Huyện Gio Linh |
|
56,17 |
|
|
1 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý lưới điện Miền Trung |
0,08 |
Xã Gio Quang |
Quyết định số 3083/QĐ-BCT ngày 29/8/2018 của Bộ Công Thương |
2 |
Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị |
Ban QL Dự án ĐTXD các công trình DD&CN |
56,00 |
TT Cửa Việt, Gio Hải, Trung Giang |
Quyết định 1981/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh |
3 |
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà) |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
0,09 |
Các xã Gio An, Gio Sơn, Linh Hải |
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Công ty |
V |
Huyện Cam Lộ |
|
39,80 |
|
|
1 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư thôn Phổ Lại, xã Cam An |
Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ |
4,00 |
Xã Cam An |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
2 |
Đấu giá QSD đất ở (điểm lẻ các xã, thị trấn) |
Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ |
2,50 |
Các xã, thị trấn |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
3 |
Đấu giá đất ở xã Cam Thanh (đầu cầu Sông Hiếu) |
Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ |
3,00 |
Xã Cam Thanh |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
4 |
Đấu giá đất ở (khu dân cư nối Đường Dương Văn An - Lê Lợi) |
Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ |
2,20 |
TT Cam Lộ |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
5 |
San nền, phân lô khu dân cư Khu phố 4, TT Cam Lộ (khu vực sau Trụ sở BHXH huyện) |
Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ |
2,20 |
TT Cam Lộ |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
6 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Tây hồ Bàu Ra |
UBND huyện Cam Lộ |
0,70 |
TT Cam Lộ |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
7 |
Xây dựng CSHT khu dân cư và Hồ sinh Thái Khu phố 3, TT Cam Lộ |
UBND huyện Cam Lộ |
1,00 |
TT Cam Lộ |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
8 |
XD cơ sở hạ tầng, phân lô khu dân cư phía tây đường vào thôn Phan Xá |
UBND huyện Cam Lộ |
3,00 |
TT Cam Lộ |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
9 |
Mở rộng và san nền đường Hàm nghi đấu giá đất ở (TT Cam Lộ ) |
Ban QLDA ĐTXD&PTQĐ |
2,00 |
TT Cam Lộ |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
10 |
Sửa chữa nền dường, mặt đường khu phố Nghĩa Hy - Nam Hùng |
Sở GTVT Quảng Trị |
6,00 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh |
11 |
Sửa chữa mặt dường Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
Sở GTVT Quảng Trị |
0,35 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh |
12 |
Đường giao thông từ Lê Quý Đôn nối Hai Bà Trưng (khu phố 1) |
UBND TT Cam Lộ |
0,30 |
TT Cam Lộ |
Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
13 |
Quy hoạch khu dân khu phố 3 |
UBND TT Cam Lộ |
0,90 |
TT Cam Lộ |
Nghị quyết HĐND thị trấn |
14 |
Nạo vét hồ chứa nước Bàu Ao, Bàu Miệu |
UBND xã Cam Thanh |
6,0 |
Xã Cam Thanh |
Nghị quyết của HĐND xã |
15 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư |
UBND xã |
5,23 |
Xã Cam Thanh |
Nghị quyết của HĐND xã |
16 |
QH khu dân cư tập trung thôn Mai Lộc 1 |
UBND xã Cam Chính |
0,80 |
Xã Cam Chính |
Nghị quyết của HĐND xã |
17 |
QH khu dân cư tập trung thôn Lộc An |
UBND xã Cam Chính |
0,50 |
Xã Cam Chính |
Nghị quyết của HĐND xã |
18 |
QH khu dân cư tập trung thôn Sơn Nam |
UBND xã Cam Chính |
0,50 |
Xã Cam Chính |
Nghị quyết của HĐND xã |
19 |
QH khu dân cư tập trung thôn Trung Chi |
UBND xã Cam Chính |
0,50 |
Xã Cam Chính |
Nghị quyết của HĐND xã |
20 |
QH đất giao thông |
UBND xã Cam Chính |
0,60 |
Xã Cam Chính |
Vốn xã hội hóa |
21 |
Công trình: Khu dân cư phía Tây đường 9D, xã Cam Hiếu Hạng mục: San nền, phân lô khu dân cư (giai đoạn 2) |
UBND xã Cam Hiếu |
1,30 |
Xã Cam Hiếu |
QĐ 2416a/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND huyện |
22 |
Xây dựng khu dân cư thôn Định Xá |
UBND xã Cam Hiếu |
2,10 |
Xã Cam Hiếu |
Văn bản số: 654/UBND-QLDA&PTQĐ ngày 28/10/2019 của UBND huyện |
23 |
Đường Hoàng Diệu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
0,10 |
Xã Cam Hiếu |
QĐ số: 1217/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND tỉnh |
24 |
Cải tạo trục DCL 474-1 Hà Thanh (473 Quán Ngang) liên lạc 473E (TP Đông Hà) |
Công ty Điện lực Quảng Trị |
0,02 |
Xã Cam Tuyền |
Quyết định số 238/QĐ-UBND ngày 12/3/2019 của Công ty |
VI |
Huyện Triệu Phong |
|
2,56 |
|
|
1 |
Trường mầm non xã Triệu Tài |
UBND huyện Triệu Phong |
0,06 |
Xã Triệu Tài |
Quyết định số: 1002/QĐ-UBND ngày 12/7/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
Cộng đồng dân cư thôn hữu niên B |
0,09 |
Xã Triệu Hòa |
Vốn xã hội hóa |
3 |
Mở rộng Niệm phật đường Hà My |
Niệm phật đường |
0,5 |
Xã Triệu Hòa |
Vốn nhân dân đóng góp |
4 |
Mở rộng niệm phật đường đâu kênh |
Niệm phật đường |
0,07 |
Xã Triệu Long |
Vốn nhân dân đóng góp |
5 |
Nhà văn hoá thôn Đùng |
UBND xã |
0,30 |
Xã Triệu Long |
Vốn xã hội hóa |
6 |
Quy hoạch hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và phát triển quỹ |
1,48 |
Xã Triệu Độ |
Nghị quyết số: 05/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND huyện |
7 |
Mở rộng Niệm Phật đường Thượng Trạch |
Niệm phật đường |
0,06 |
Xã Triệu Sơn |
Văn bản số 4763/UBND-TN ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh |
VII |
Huyện Hải Lăng |
|
21,77 |
|
|
1 |
Sân thể thao thôn Thi ông |
UBND xã Hải Vĩnh |
0,19 |
Xã Hải Vĩnh |
Nghị quyết HĐND xã |
2 |
Khu thể dục thể thao xã Hải Vĩnh |
UBND xã Hải Vĩnh |
0,29 |
Xã Hải Vĩnh |
Nghị quyết HĐND xã |
3 |
Sân thể thao thôn Thuận Nhơn |
UBND xã Hải Vĩnh |
0,20 |
Xã Hải Vĩnh |
Nghị quyết HĐND xã |
4 |
Khu dân cư xóm Phú Tân (giai đoạn 2) |
UBND xã Hải Vĩnh |
1,60 |
Xã Hải Vĩnh |
Nghị quyết HĐND xã |
5 |
Trường mầm non xã Hải Vĩnh |
UBND xã Hải Vĩnh |
0,15 |
Xã Hải Vĩnh |
Nghị quyết HĐND xã |
6 |
Xây dựng các điểm dân cư nông thôn |
UBND xã Hải Thượng |
4,05 |
Xã Hải Thượng |
Nghị quyết HĐND xã |
7 |
Khu dân cư nông thôn xã Hải Trường |
UBND xã Hải Trường |
8,52 |
Xã Hải Trường |
Nghị quyết HĐND xã |
8 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thôn CCN (RD5) |
Trung tâm phát triển cụm CN&KC Hải Lăng |
1,00 |
Cụm công nghiệp Hải Chánh |
Văn bản số: 434/UBND-KT ngày 29/5/2019 |
9 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng: Đường giao thôn CCN (RD3) |
Trung tâm phát triển cụm CN&KC Hải Lăng |
1,20 |
Cụm công nghiệp Hải Thượng |
Văn bản số: 343/UBND-KT ngày 29/5/2020 |
10 |
Mở rộng Niệm phật đường Quy Thiện |
Niệm phật đường |
0,07 |
Xã Hải Quy |
Vốn nhân dân đóng góp |
11 |
Điểm dân cư xã Hải Thượng |
UBND xã |
4,50 |
Xã Hải Thượng |
Nghị quyết HĐND xã |
VIII |
Huyện Đakrông |
|
3,15 |
|
|
1 |
Đường nội thôn Kreng |
UBND xã Hướng Hiệp |
0,10 |
Xã Hướng Hiệp |
Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Điểm mua bán tập trung thôn Khe Van |
UBND xã Hướng Hiệp |
0,24 |
Xã Hướng Hiệp |
Quyết định số: 899/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo, đoạn tuyến qua huyện Đakrông |
Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung |
2,81 |
Xã Đakrông, Mò Ó |
Quyết định số: 46/QĐ-EVNPT ngày 09/01/2019 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia |
IX |
Huyện Hướng Hóa |
|
24,33 |
|
|
1 |
Nâng cấp đường Văn Cao |
UBND thị trấn Khe Sanh |
0,11 |
Thị trấn Khe sanh |
Nghị quyết số 10/NQ-HĐND ngày 29/7/2019 của HĐND huyện |
2 |
Nâng cấp đường Nguyễn Hữu Thọ |
0,06 |
|||
3 |
Nâng cấp đường Lê Thánh Tông |
0,12 |
|||
4 |
Đường GT thôn Tân Sơn, xã Tân Lập đi xã Tân Liên |
UBND xã Tân Lập |
0,21 |
Xã Tân Lập |
Quyết định 899/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh |
5 |
Đường GT thôn Tân Trung, xã Tân Lập đi xã Hướng Lộc |
0,25 |
|||
6 |
Đường GT thôn Lìa, xã A Túc |
UBND xã A Túc |
0,40 |
Xã A Túc |
Quyết định 899/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh |
7 |
Hàng rào, các hạng mục phụ trợ Trường MN A Túc |
0,04 |
|||
8 |
Đường GT thôn Húc đi Pa Lu (giai đoạn 2) |
0,43 |
|||
9 |
Đường GT thôn Ra đi Kỳ Nơi |
0,45 |
|||
10 |
Khu du lịch cộng đồng thôn Chênh Vênh |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
10,00 |
Xã Hướng Phùng |
Kế hoạch số: 370/KH-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện |
11 |
Đường liên thôn Măng Sông đi thôn Ba Tầng (giai đoạn 7 và 8) |
UBND xã Ba Tầng |
0,58 |
Xã Ba Tầng |
Quyết định số: 492/QĐ-UBND ngày 07/3/2019 của UBND tỉnh |
12 |
Đường từ Km 34, Tỉnh lộ 586 đi khu sản xuất (giai đoạn 2) |
0,28 |
|||
13 |
Đường liên thôn Măng Sông đi thôn Ba Lòng |
0,15 |
|||
14 |
Khu chợ Chuối Tân Long |
UBND xã Tân Long |
2,00 |
Xã Tân Long |
Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 29/7/2019 của HĐND huyện |
15 |
Xây dựng khu dân cư |
1,50 |
Xã Tân Long |
Nghị quyết của HĐND xã |
|
16 |
Đường vào khu sản xuất tập trung thôn Chai- Xa Đưng |
UBND xã Hướng Việt |
0,55 |
UBND xã Hướng Việt |
Quyết định 899/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 của UBND tỉnh |
17 |
Đường vào khu sản xuất thôn Tà Rùng |
0,55 |
|||
18 |
Nâng cấp hệ thống thủy lợi thôn Trăng |
1,50 |
|||
19 |
Xây dựng khu dân cư |
UBND thị trấn Khe Sanh |
0,12 |
UBND thị trấn |
Nghị quyết của HĐND xã |
20 |
Trạm biến áp và đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo |
Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung |
5,03 |
Xã Tân Hợp |
QĐ số: 46/QĐ-EVNNPT ngày 09/01/2019 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia |
|
Tổng cộng |
|
243,71 |
|
|
DANH MỤC DỰ ÁN SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 36/2019/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư |
Diện tích (ha) |
Trong đó |
Vị trí, địa điểm |
Căn cứ pháp lý |
||
Đất trồng lúa |
Đất rừng phòng hộ |
Đất rừng đặc dụng |
||||||
I |
Thành phố Đông Hà |
|
10,91 |
10,91 |
|
|
|
|
1 |
XD CSHT Khu dân cư đường Đặng Dung (giai đoạn 4) |
Ban QLDA ĐTXD |
0,80 |
0,80 |
|
|
Phường 2 |
Quyết định số: 2205/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND TP |
2 |
Xây dựng CSHT khu Tái định cư Phường 3 |
Ban QLDA ĐTXD |
1,70 |
1,70 |
|
|
Phường 3 |
Quyết định số: 2204/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND TP |
3 |
Xây dựng CSHT khu đất lẻ Khu phố 5, phường Đông Thanh |
Trung tâm PTQĐ thành phố |
1,00 |
1,00 |
|
|
Phường Đông Thanh |
Quyết định số: 2206/QĐ-UBND ngày 20/9/2019 của UBND TP |
4 |
Khu dân cư đường Cồn Cỏ (giai đoạn 3), thành phố Đông Hà |
Sở xây dựng |
0,31 |
0,31 |
|
|
Phường 2 |
Quyết định số: 2028/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND TP |
5 |
Khu nhà ở kết hợp nhà ở xã hội, Khu công nghiệp Nam Đông Hà |
Sở Xây dựng |
0,30 |
0,30 |
|
|
Phường Đông Lương |
Quyết định số: 2028/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh |
6 |
Khu đô thị bắc sông Hiếu (giai đoạn 2) |
Sở Xây dựng |
6,80 |
6,80 |
|
|
|
Quyết định số: 2028/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của UBND tỉnh |
II |
Thị xã Quảng Trị |
|
1,80 |
1,80 |
|
|
|
|
1 |
Cơ sở hạ tầng khu đô thị mới Võ Thị Sáu (giai đoạn 2) |
UBND thị xã |
1,60 |
1,60 |
|
|
Phường 2 |
Quyết định số: 2816/QĐ-UBND ngày 05/12/2018 của UBND tỉnh |
2 |
Kho vật chứng công an thị xã Quảng Trị |
Công an tỉnh |
0,20 |
0,20 |
|
|
Xã Hải Lệ |
Quyết định số: 135/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 của Tổng cục HCKT-BCA |
III |
Huyện Gio Linh |
|
17,01 |
0,01 |
17,00 |
|
|
|
1 |
Cải tạo và phát triển lưới điện trung hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Quảng Trị |
Ban Quản lý lưới điện Miền Trung |
0,01 |
0,01 |
|
|
Xã Gio Quang |
Quyết định số 3083/QĐ-BCT ngày 29/8/2018 của Bộ Công Thương |
2 |
Phát triển CSHT du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện tiểu vùng Mê Kông mở rộng, giai đoạn 2 - Tiểu Dự án Quảng Trị |
Ban QL Dự án ĐTXD các công trình DD&CN |
17,00 |
|
17,00 |
|
TT Cửa Việt, Gio Hải, Trung Giang |
Quyết định 1981/QĐ-UBND ngày 18/10/2018 của UBND tỉnh |
IV |
Huyện Cam Lộ |
|
4,58 |
4,58 |
|
|
|
|
1 |
Sửa chữa nền đường, mặt đường khu phố Nghĩa Hy - Nam Hùng |
Sở GTVT Quảng Trị |
0,10 |
0,10 |
|
|
TT Cam Lộ |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh |
2 |
Sửa chữa mặt đường Nguyễn Huệ - Lê Lợi |
Sở GTVT Quảng Trị |
0,30 |
0,30 |
|
|
TT Cam Lộ |
Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 14/3/2019 của UBND tỉnh |
3 |
Quy hoạch khu dân khu phố 3 |
UBND TT Cam Lộ |
0.70 |
0.70 |
|
|
|
Nghị quyết của HĐND xã |
4 |
Đường giao thông từ Lê Quý Đôn nối Hai Bà Trưng (khu phố 1) |
UBND TT Cam Lộ |
0.10 |
0.10 |
|
|
TT Cam Lộ |
Quyết định số 2631/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của UBND huyện |
5 |
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư |
UBND xã |
3.38 |
3.38 |
|
|
Xã Cam Thanh |
Nghị quyết của HĐND xã |
V |
Huyện Triệu Phong |
|
1.35 |
1.35 |
|
|
|
|
1 |
Nhà sinh hoạt cộng đồng |
Cộng đồng dân cư thôn hữu niên B |
0.09 |
0.09 |
|
|
Xã Triệu Hoà |
Vốn xã hội hoá |
2 |
Mở rộng Niệm phật đường Đâu Kênh |
Niệm phật đường |
0.07 |
0.07 |
|
|
Xã Triệu Long |
Vốn xã hội hoá |
3 |
Quy hoạch hoạch khu dân cư trên địa bàn các xã, thị trấn |
Ban QLDA&ĐTPT Quỹ đất |
1.04 |
1.04 |
|
|
Xã Triệu Độ |
Nghị quyết số: 05/NQ-HĐND ngày 30/7/2019 của HĐND huyện |
4 |
Trung tâm trưng bày, kinh doanh xe ô tô Quảng Trị |
Công ty TNHH Tâm Thơ |
0.09 |
0.09 |
|
|
Xã Triệu Giang |
Văn bản số: 1734/UBND-TN ngày 16/5/2016 của UBND tỉnh |
5 |
Mở rộng Niệm Phật đường Thượng Trạch |
Niệm phật đường |
0.06 |
0.06 |
|
|
Xã Triệu Sơn |
Văn bản số 4763/UBND-TN ngày 15/10/2019 của UBND tỉnh |
VI |
Huyện Hải Lăng |
|
1.41 |
1.41 |
|
|
|
|
1 |
Khu dân cư xóm Phú Tân (giai đoạn 2) |
UBND xã Hải Vĩnh |
1.17 |
1.17 |
|
|
Xã Hải Vĩnh |
Nghị quyết của HĐND xã |
2 |
Điểm dân cư xã Hải Thượng |
UBND xã Hải Thượng |
0.24 |
0.24 |
|
|
Xã Hải Thượng |
Nghị quyết HĐND xã |
VII |
Huyện Đakrông |
|
0.79 |
|
0.79 |
|
|
|
1 |
Đường dây 220kV Đông Hà - Lao Bảo, đoạn tuyến qua huyện Đakrông |
Ban quản lý dự án các công trình điện Miền Trung |
0.79 |
|
0.79 |
|
Xã Đakrông, xã Mò Ó |
QĐ số 46/QĐ-EVNNPT ngày 09/01/2019 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia |
VIII |
Huyện Đảo Cồn Cỏ |
|
3.66 |
|
3.66 |
|
|
|
1 |
Thao trường huấn luyện chiến thuật |
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
3.66 |
|
3.66 |
|
Huyện đảo Cồn Cỏ |
QĐ số: 528/QĐ-BTL ngày 18/4/2012 của Bộ Tư lệnh Quân khu 4 |
|
Tổng cộng |
|
41.51 |
20.06 |
21.45 |
|
|
|
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực thừa phát lại; thủ tục hành chính được chuẩn hóa, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực trọng tài thương mại, lĩnh vực hòa giải thương mại thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/10/2020 | Cập nhật: 24/10/2020
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/04/2020 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Bình Định Ban hành: 17/03/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Nam Định Ban hành: 02/05/2019 | Cập nhật: 22/06/2019
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực luật sư và trọng tài thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung Danh mục dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2017-2018 và định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 942/QĐ-UBND Ban hành: 04/07/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Ninh Thuận Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 08/06/2018
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2018 về đề án đảm bảo an ninh, an toàn trong hoạt động du lịch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/06/2018 | Cập nhật: 19/06/2018
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2018 về xếp loại đường tỉnh để xác định giá cước vận tải đường bộ Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1473/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng Ban hành: 11/04/2018 | Cập nhật: 17/08/2018
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch thực hiện Chỉ thị 24/CT-TTg về tăng cường phát triển hệ thống dịch vụ xã hội đô thị bảo đảm an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 05/10/2017
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt đổi tên, bổ sung cơ quan và thành phần tài liệu của cơ quan được đổi tên, bổ sung vào nguồn nộp lưu tài liệu vào Lưu trữ lịch sử tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 04/04/2017 | Cập nhật: 20/04/2017
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị, kinh doanh bất động sản, quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Điện Biên Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 18/08/2016
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2016 về Quy định cơ chế cho vay và thu hồi nguồn vốn đầu tư thực hiện dự án Năng lượng nông thôn 2 và dự án Năng lượng nông thôn 2 mở rộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 899/QĐ-UBND mở lớp bồi dưỡng kiến thức và kỹ năng công nghệ thông tin cho cán bộ, công chức xã năm 2016 Ban hành: 07/07/2016 | Cập nhật: 16/07/2016
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều lệ Hội Hữu nghị Việt Nam - Pháp tỉnh Bình Định Ban hành: 05/05/2016 | Cập nhật: 28/05/2016
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2014 thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ phòng, chống tội phạm tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 19/05/2014
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 04/09/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2013 chấm dứt hoạt động của Ban Chỉ đạo về phòng, chống tham nhũng tỉnh Nam Định Ban hành: 29/05/2013 | Cập nhật: 01/06/2013
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế phối hợp kiểm tra, giám sát trong hoạt động vật liệu nổ công nghiệp và hóa chất ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 22/06/2013
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2012 giao nhiệm vụ tiêu huỷ giống tôm biển vi phạm theo Chỉ thị 06/CT-UBND do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 18/05/2012 | Cập nhật: 28/05/2012
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính mới và sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Ban hành: 03/10/2011 | Cập nhật: 09/11/2011
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2010 áp dụng hệ thống chỉ tiêu chủ yếu đánh giá kết quả thực hiện mục tiêu xây dựng Hải Dương trở thành tỉnh công nghiệp Ban hành: 08/05/2010 | Cập nhật: 10/07/2013
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2010 bãi bỏ Quyết định 55/2007/QĐ-UBND về quy trình quản lý, xử lý, xác định giá khởi điểm và chuyển giao tài sản Nhà nước để bán đấu giá và Quyết định 39/2008/QĐ-UBND tỉnh Bình Thuận Ban hành: 26/04/2010 | Cập nhật: 02/07/2014
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức trợ cấp ngày công cho lực lượng dân quân nòng cốt tham gia huấn luyện, làm nhiệm vụ theo mệnh lệnh của cấp có thẩm quyền Ban hành: 11/08/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 899/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án Quy hoạch hệ thống cơ sở phòng cháy, chữa cháy tỉnh Vĩnh Long năm 2010 và định hướng phát triển đến năm 2020 Ban hành: 20/04/2009 | Cập nhật: 25/01/2014
Quyết định 1473/QĐ-UBND năm 2008 về thành lập Chi cục Thủy sản tỉnh thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 06/10/2008 | Cập nhật: 30/09/2017