Nghị quyết 26/2012/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 26/2012/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị | Người ký: | Lê Hữu Phúc |
Ngày ban hành: | 19/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Y tế - dược, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/2012NQ-HĐND |
Quảng Trị, ngày 19 tháng 12 năm 2012 |
VỀ GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ Y TẾ NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTBXH ngày 26 tháng 01 năm 2006 của Bộ Y tế, Bộ Tài chính, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30 tháng 9 năm 1995 của Bộ Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;
Xét Tờ trình số 3738/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị kèm theo Đề án số 3738/ĐA-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2012 điều chỉnh, bổ sung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh áp dụng tại các cơ sở y tế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Trị như sau:
1. Áp dụng 1.392 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh theo Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính về việc ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước có tỷ lệ trung bình cộng 70% mức giá tối đa của Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29 tháng 02 năm 2012 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính.
2. Bổ sung 25 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm đã được thực hiện tại Quảng Trị nhưng không có trong danh mục của Bộ Y tế.
3. Áp dụng 933 dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm có mức thu theo Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2010 của HĐND tỉnh về sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị.
(Có danh mục trong các Phụ lục I, II, III kèm theo)
Điều 2. Giao UBND tỉnh chỉ đạo việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Giao Thường trực HĐND tỉnh, các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh phối hợp với Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh và các tổ chức chính trị xã hội giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa VI, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 19 tháng 12 năm 2012 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2013.
|
CHỦ TỊCH |
GIÁ 1392 DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THEO THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29 THÁNG 02 NĂM 2012 CỦA LIÊN BỘ Y TẾ, BỘ TÀI CHÍNH VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC TỐI ĐA KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
A. GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
Đơn vị tính: đồng
12 |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá tối đa theo TTLT 04 |
Giá phê duyệt |
Ghi chú |
|
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
A1 |
Khám lâm sàng chung, khám chuyên khoa |
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế |
|
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
20 000 |
14 000 |
|
|
2 |
Bệnh viện hạng II |
15 000 |
11 000 |
|
|
3 |
Bệnh viện hạng III |
10 000 |
7 000 |
|
|
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực |
7 000 |
5 000 |
|
|
5 |
Trạm y tế xã |
5 000 |
4 000 |
|
|
A2 |
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) |
200 000 |
140 000 |
Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện |
|
A3 |
Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100 000 |
70 000 |
|
|
A4 |
Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) |
100 000 |
70 000 |
|
|
A5 |
Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) |
300 000 |
210 000 |
|
|
B. GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Đơn vị tính : đồng
STT |
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
Giá tối đa theo TTLT 04 |
Giá phê duyệt |
|
B1 |
Ngày điều trị hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có |
335 000 |
- Có điều hòa: - Không điều hòa: |
241.000 |
B2 |
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có) |
|||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
150 000 |
- Có điều hòa: |
111.000 105.000 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
100 000 |
- Có điều hòa: |
76.000 70.000 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
70 000 |
|
49.000 |
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
50 000 |
|
35.000 |
B3 |
Ngày giường bệnh Nội khoa: |
|
|
|
B3.1 |
Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận học; Nội tiết |
|||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
80 000 |
- Có điều hòa: |
62.000 56.000 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
65 000 |
- Có điều hòa: |
52.000 46.000 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
40 000 |
|
28.000 |
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
30 000 |
|
21.000 |
B3.2 |
Loại 2: Các Khoa: Cơ - Xương - Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản không mổ |
|||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
70 000 |
- Có điều hòa: |
55.000 49.000 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
50 000 |
- Có điều hòa: |
41.000 35.000 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
35 000 |
|
25.000 |
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
23 000 |
|
16.000 |
B3.3 |
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng |
|||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
50 000 |
- Có điều hòa: |
41.000 35.000 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
35 000 |
- Có điều hòa: |
31.000 25.000 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
25 000 |
|
18.000 |
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
20 000 |
|
14.000 |
B4 |
Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng |
|
||
B4.1 |
Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể |
|||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
145 000 |
- Có điều hòa: |
108.000 102.000 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
120 000 |
- Có điều hòa: |
90.000 84.000 |
B4.2 |
Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 -70% diện tích cơ thể |
|||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
120 000 |
- Có điều hòa: |
90.000 84.000 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
80 000 |
- Có điều hòa: |
62.000 56.000 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
60 000 |
- Có điều hòa: |
48.000 42.000 |
B4.3 |
Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích cơ thể |
|||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
95 000 |
- Có điều hòa: |
73.000 67.000 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
75 000 |
- Có điều hòa: |
59.000 53.000 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
50 000 |
|
35.000 |
B4.4 |
Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể |
|||
1 |
Bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I |
75 000 |
- Có điều hòa: |
58.000 53.000 |
2 |
Bệnh viện hạng II |
50 000 |
- Có điều hòa: |
41.000 35.000 |
3 |
Bệnh viện hạng III |
35 000 |
|
25.000 |
4 |
Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng |
28 000 |
|
20.000 |
B5 |
Các phòng khám đa khoa khu vực |
20 000 |
|
14.000 |
B6 |
Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã |
12 000 |
|
8.000 |
Ghi chú: Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.
C. GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM
Đơn vị tính: đồng
STT |
Các loại dịch vụ |
Giá tối đa theo TTLT 04 |
Giá phê duyệt |
|
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
Siêu âm |
|
|
|
1 |
Siêu âm |
35.000 |
28.000 |
|
2 |
Siêu âm Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME) |
370.000 |
295.000 |
|
C1.2 |
CHIẾU, CHỤP X-QUANG |
|
|
|
C1.2.1 |
Chụp X - quang các chi |
|
|
|
3 |
Các ngón tay hoặc ngón chân |
36.000 |
30.000 |
|
4 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế) |
36.000 |
30.000 |
|
5 |
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế) |
42.000 |
34.000 |
|
6 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) |
36.000 |
30.000 |
|
7 |
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) |
42.000 |
34.000 |
|
8 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) |
42.000 |
34.000 |
|
9 |
Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) |
42.000 |
34.000 |
|
10 |
Khung chậu |
42.000 |
34.000 |
|
C1.2.2 |
Chụp X - quang vùng đầu |
|
|
|
11 |
Xương sọ (một tư thế) |
36.000 |
30.000 |
|
12 |
Xương chũm, mỏm châm |
36.000 |
30.000 |
|
13 |
Xương đá (một tư thế) |
36.000 |
30.000 |
|
14 |
Khớp thái dương - hàm |
36.000 |
30.000 |
|
15 |
Chụp ổ răng |
36.000 |
30.000 |
|
C1.2.3 |
Chụp X - quang cột sống |
|
|
|
16 |
Các đốt sống cổ |
36.000 |
30.000 |
|
17 |
Các đốt sống ngực |
42.000 |
34.000 |
|
18 |
Cột sống thắt lưng - cùng |
42.000 |
34.000 |
|
19 |
Cột sống cùng - cụt |
42.000 |
34.000 |
|
20 |
Chụp 2 đoạn liên tục |
42.000 |
34.000 |
|
21 |
Đánh giá tuổi xương: cổ tay, đầu gối |
36.000 |
30.000 |
|
C1.2.4 |
Chụp X - quang vùng ngực |
|
|
|
22 |
Tim phổi thẳng |
42.000 |
34.000 |
|
23 |
Tim phổi nghiêng |
42.000 |
34.000 |
|
24 |
Xương ức hoặc xương sườn |
42.000 |
34.000 |
|
C1.2.5 |
Chụp X - quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|
|
|
25 |
Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị |
42.000 |
34.000 |
|
26 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) |
395.000 |
317.000 |
|
27 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR)có tiêm thuốc cản quang |
385.000 |
306.000 |
|
28 |
Chụp bụng không chuẩn bị |
42.000 |
34.000 |
|
29 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang |
87.000 |
71.000 |
|
30 |
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang |
102.000 |
84.000 |
|
31 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang |
142.000 |
115.000 |
|
C1.2.6 |
Một số kỹ thuật chụp X - quang khác |
|
|
|
32 |
Chụp tử cung - vòi trứng (bao gồm cả thuốc) |
265.000 |
217.000 |
|
33 |
Chụp tủy sống có tiêm thuốc |
295.000 |
241.000 |
|
34 |
Chụp vòm mũi họng |
42.000 |
34.000 |
|
35 |
Chụp ống tai trong |
42.000 |
34.000 |
|
36 |
Chụp họng hoặc thanh quản |
42.000 |
34.000 |
|
37 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) |
500.000 |
409.000 |
|
38 |
Chụp CT Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang) |
870.000 |
712.000 |
|
39 |
Chụp X - quang số hóa 1 phim |
58.000 |
47.000 |
|
40 |
Chụp X - quang số hóa 2 phim |
83.000 |
68.000 |
|
41 |
Chụp X - quang số hóa 3 phim |
108.000 |
88.000 |
|
42 |
Chụp tử cung - vòi trứng bằng số hóa |
305.000 |
249.000 |
|
43 |
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa |
465.000 |
380.000 |
|
44 |
Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa |
420.000 |
344.000 |
|
45 |
Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa |
155.000 |
126.000 |
|
46 |
Chụp dạ dày - tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa |
155.000 |
126.000 |
|
47 |
Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa |
195.000 |
160.000 |
|
48 |
Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa |
415.000 |
339.000 |
|
C2. |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
49 |
Thông đái |
64.000 |
52.000 |
|
50 |
Thụt tháo phân |
40.000 |
33.000 |
|
51 |
Chọc hút hạch hoặc u |
58.000 |
47.000 |
|
52 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp |
74.000 |
53.000 |
|
53 |
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi |
97.000 |
79.000 |
|
54 |
Chọc rửa màng phổi |
130.000 |
106.000 |
|
55 |
Chọc hút khí màng phổi |
86.000 |
71.000 |
|
56 |
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi |
54.000 |
45.000 |
|
57 |
Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) |
117.000 |
96.000 |
|
58 |
Nong niệu đạo và đặt thông đái |
145.000 |
98 000 |
|
59 |
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn) |
125.000 |
102.000 |
|
60 |
460.000 |
377.000 |
||
61 |
Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) |
300.000 |
244.000 |
|
62 |
Lọc màng bụng liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc) |
740.000 |
587.000 |
|
63 |
Lọc màng bụng chu kỳ (01 ngày) |
395.000 |
312.000 |
|
64 |
Sinh thiết da |
80.000 |
65.000 |
|
65 |
Sinh thiết hạch, u |
130.000 |
106.000 |
|
66 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) |
110.000 |
90.000 |
|
67 |
Sinh thiết màng phổi |
335.000 |
258.000 |
|
68 |
Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng |
445.000 |
362.000 |
|
69 |
Nội soi ổ bụng |
575.000 |
458.000 |
|
70 |
Nội soi ổ bụng có sinh thiết |
675.000 |
514.000 |
|
71 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm không sinh thiết |
148.000 |
116.000 |
|
72 |
Nội soi thực quản - dạ dày - tá tràng ống mềm có sinh thiết |
220.000 |
172.000 |
|
73 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết |
185.000 |
143.000 |
|
74 |
Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết |
265.000 |
140.000 |
|
75 |
Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết |
120.000 |
98.000 |
|
76 |
Nội soi trực tràng có sinh thiết |
195.000 |
157.000 |
|
77 |
Nội soi bàng quang không sinh thiết |
330.000 |
266.000 |
|
78 |
Nội soi bàng quang có sinh thiết |
410.000 |
312.000 |
|
79 |
Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục… |
680.000 |
556.000 |
|
80 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê |
575.000 |
471.000 |
|
81 |
Điều trị tia xạ Cobalt /Rx (một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị) |
42.000 |
26.000 |
|
82 |
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu |
500.000 |
378.000 |
|
83 |
Mở khí quản |
565.000 |
462.000 |
|
84 |
Sinh thiết thận dưới hướng dẫn của siêu âm |
465.000 |
338 000 |
|
85 |
Nội soi bàng quang - nội soi niệu quản |
730.000 |
597.000 |
|
86 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
785.000 |
592.000 |
|
87 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng |
1.030.000 |
843.000 |
|
88 |
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng |
840.000 |
687.000 |
|
89 |
Thở máy (01 ngày điều trị) |
420.000 |
344.000 |
|
90 |
Đặt nội khí quản |
415.000 |
326.000 |
|
91 |
Thẩm tách siêu lọc máu (Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE) |
3.200.000 |
1.787.000 |
|
92 |
Cấp cứu ngừng tuần hoàn |
290.000 |
237.000 |
|
93 |
Sinh thiết dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) |
1.700.000 |
1.391.000 |
|
94 |
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm |
950.000 |
777.000 |
|
95 |
Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm |
87.000 |
70.000 |
|
96 |
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm |
104.000 |
82.000 |
|
97 |
Thủ thuật sinh thiết tủy xương |
1 240.000 |
1.015.000 |
|
98 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) |
68.000 |
56.000 |
|
99 |
Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ |
470.000 |
385.000 |
|
100 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết |
900.000 |
720.000 |
|
101 |
Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật |
2 240.000 |
1 798.000 |
|
102 |
Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp |
570.000 |
444.000 |
|
103 |
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
720.000 |
590.000 |
|
104 |
Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) |
220.000 |
180.000 |
|
105 |
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm |
80.000 |
64.000 |
|
106 |
Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính |
820.000 |
650.000 |
|
107 |
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) |
1 330.000 |
1.053.000 |
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
108 |
Chôn chỉ (cấy chỉ) |
115.000 |
66.000 |
|
109 |
Châm (các phương pháp châm) |
48.000 |
28.000 |
|
110 |
Điện châm |
50.000 |
29.000 |
|
111 |
Thủy châm(không kể tiền thuốc) |
25.000 |
17.000 |
|
112 |
Xoa bóp bấm huyệt |
28.000 |
17.000 |
|
113 |
Hồng ngoại |
23.000 |
16.000 |
|
114 |
Điện phân |
24.000 |
19.000 |
|
115 |
Sóng ngắn |
27.000 |
17.000 |
|
116 |
Laser châm |
62.000 |
34.000 |
|
117 |
Tử ngoại |
27.000 |
18.000 |
|
118 |
Điện xung |
25.000 |
17.000 |
|
119 |
Tập vận động toàn thân (30 phút) |
21.000 |
13.000 |
|
120 |
Tập vận động đoạn chi (30 phút) |
21.000 |
13.000 |
|
121 |
Siêu âm điều trị |
40.000 |
28.000 |
|
122 |
Điện từ trường |
25.000 |
17.000 |
|
123 |
Bó Farafin |
49.000 |
27.000 |
|
124 |
Cứu (ngải cứu/túi chườm) |
18.000 |
13.000 |
|
125 |
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp |
26.000 |
20.000 |
|
C3. |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
C3.1 |
Ngoại khoa |
|
|
|
126 |
Cắt chỉ |
45.000 |
32.000 |
|
127 |
Thay băng vết thương chiều dài dưới 15 cm |
60.000 |
40.000 |
|
128 |
Thay băng vết thương chiều dài trên 15 cm đến 30 cm |
80.000 |
58.000 |
|
129 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm |
105.000 |
86.000 |
|
130 |
Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng |
115.000 |
94.000 |
|
131 |
Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng |
160.000 |
131.000 |
|
132 |
Thay băng vết thương chiều dài > 50 cm nhiễm trùng |
190.000 |
113.000 |
|
133 |
Tháo bột: cột sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu |
45.000 |
37.000 |
|
134 |
Tháo bột khác |
38.000 |
31.000 |
|
135 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm |
155.000 |
125.000 |
|
136 |
Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm |
200.000 |
155.000 |
|
137 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < 10 cm |
210.000 |
166.000 |
|
138 |
Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm |
230.000 |
184.000 |
|
139 |
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da |
180.000 |
147.000 |
|
140 |
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu |
105.000 |
76.000 |
|
141 |
Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte |
80.000 |
65.000 |
|
142 |
Cắt phymosis |
180.000 |
140.000 |
|
143 |
Thắt các búi trĩ hậu môn |
220.000 |
180.000 |
|
144 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán) |
57.000 |
46.000 |
|
145 |
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền) |
235.000 |
192.000 |
|
146 |
Nắn trật khớp vai (bột tự cán) |
70.000 |
58.000 |
|
147 |
Nắn trật khớp vai (bột liền) |
225.000 |
179.000 |
|
148 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) |
65.000 |
53.000 |
|
149 |
Nắn trật khớp khuỷu chân/khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) |
165.000 |
134.000 |
|
150 |
Nắn trật khớp háng (bột tự cán) |
180.000 |
142.000 |
|
151 |
Nắn trật khớp háng (bột liền) |
700.000 |
535.000 |
|
152 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột tự cán) |
180.000 |
147.000 |
|
153 |
Nắn, bó bột xương đùi/chậu/cột sống (bột liền) |
550.000 |
439.000 |
|
154 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) |
70.000 |
52.000 |
|
155 |
Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) |
165.000 |
135.000 |
|
156 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) |
70.000 |
55.000 |
|
157 |
Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) |
165.000 |
122.000 |
|
158 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) |
55.000 |
43.000 |
|
159 |
Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) |
165.000 |
123.000 |
|
160 |
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột tự cán) |
55.000 |
45.000 |
|
161 |
Nắn, bó bột bàn chân/bàn tay (bột liền) |
140.000 |
109.000 |
|
162 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) |
140.000 |
108.000 |
|
163 |
Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) |
595.000 |
461.000 |
|
164 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) |
310.000 |
254.000 |
|
165 |
Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) |
495.000 |
392.000 |
|
166 |
Đặt và thăm dò huyết động |
4.250.000 |
3.478.000 |
|
C3.2 |
Sản - Phụ khoa |
|
|
|
167 |
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết |
105.000 |
86.000 |
|
168 |
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ |
245.000 |
187.000 |
|
169 |
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm |
525.000 |
430.000 |
|
170 |
Đỡ đẻ ngôi ngược |
580.000 |
470.000 |
|
171 |
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên |
640.000 |
524.000 |
|
172 |
Forceps hoặc Giác hút sản khoa |
530.000 |
432.000 |
|
173 |
Soi cổ tử cung |
50.000 |
38.000 |
|
174 |
Soi ối |
37.000 |
31.000 |
|
175 |
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser |
60.000 |
47.000 |
|
176 |
Chích apxe tuyến vú |
120.000 |
90.000 |
|
177 |
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung |
215.000 |
157.000 |
|
178 |
Phẫu thuật lấy thai lần đầu |
1 550.000 |
1.267.000 |
|
179 |
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên |
1 600.000 |
1.309.000 |
|
180 |
Lọc, rửa, bơm tinh trùng vào buồng tử cung (IUI) |
600.000 |
491.000 |
|
181 |
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc |
155.000 |
121.000 |
|
182 |
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc |
430.000 |
329.000 |
|
C3.3. |
Mắt |
|
|
|
183 |
Đo nhãn áp |
16.000 |
13.000 |
|
184 |
Đo Javal |
15.000 |
12.000 |
|
185 |
Đo thị trường, ám điểm |
14.000 |
10.000 |
|
186 |
Thử kính loạn thị |
11.000 |
8.000 |
|
187 |
Soi đáy mắt |
22.000 |
18.000 |
|
188 |
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt |
18.000 |
13.000 |
|
189 |
Tiêm dưới kết mạc một mắt |
18.000 |
13.000 |
|
190 |
Thông lệ đạo một mắt |
34.000 |
28.000 |
|
191 |
Thông lệ đạo hai mắt |
58.000 |
45.000 |
|
192 |
Chích chắp/ lẹo |
44.000 |
34.000 |
|
193 |
Lấy dị vật kết mạc nông một mắt |
26.000 |
20.000 |
|
194 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) |
26.000 |
21.000 |
|
195 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) |
220.000 |
178.000 |
|
196 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê |
665.000 |
525.000 |
|
197 |
Mổ quặm 1 mi - gây tê |
350.000 |
286.000 |
|
198 |
Mổ quặm 2 mi - gây tê |
505.000 |
404.000 |
|
199 |
Mổ quặm 3 mi - gây tê |
675.000 |
538.000 |
|
200 |
Mổ quặm 4 mi - gây tê |
790.000 |
625.000 |
|
201 |
Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê |
615.000 |
497.000 |
|
202 |
Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê |
1 150.000 |
941.000 |
|
203 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê |
535.000 |
438.000 |
|
204 |
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê |
1 050.000 |
859.000 |
|
205 |
Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) |
600.000 |
485.000 |
|
206 |
Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) |
720.000 |
590.000 |
|
207 |
Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê |
1 180.000 |
964.000 |
|
208 |
Mổ quặm 1 mi - gây mê |
870.000 |
712.000 |
|
209 |
Mổ quặm 2 mi - gây mê |
1 000.000 |
818.000 |
|
210 |
Mổ quặm 3 mi - gây mê |
1 160.000 |
936.000 |
|
211 |
Mổ quặm 4 mi - gây mê |
1 280.000 |
1.043.000 |
|
C3.4 |
Tai - Mũi - Họng |
|
|
|
212 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) |
130.000 |
106.000 |
|
213 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) |
130.000 |
106.000 |
|
214 |
Cắt Amiđan (gây tê) |
155.000 |
126.000 |
|
215 |
Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) |
185.000 |
152.000 |
|
216 |
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang bướm (gây tê) |
195.000 |
160.000 |
|
217 |
Lấy dị vật tai ngoài đơn giản |
75.000 |
61.000 |
|
218 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) |
155.000 |
126.000 |
|
219 |
Lấy dị vật trong mũi không gây mê |
125.000 |
102.000 |
|
220 |
Lấy dị vật trong mũi có gây mê |
530.000 |
433.000 |
|
221 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng |
130.000 |
106.000 |
|
222 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm |
175.000 |
143.000 |
|
223 |
Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng |
145.000 |
119.000 |
|
224 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê |
230.000 |
188.000 |
|
225 |
Nội soi cắt polype mũi gây tê |
205.000 |
167.000 |
|
226 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê |
390.000 |
319.000 |
|
227 |
Nạo VA gây mê |
485.000 |
397.000 |
|
228 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng |
470.000 |
385.000 |
|
229 |
Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm |
490.000 |
401.000 |
|
230 |
Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng |
470.000 |
385.000 |
|
231 |
Nội soi cắt polype mũi gây mê |
395.000 |
324.000 |
|
232 |
Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) |
570.000 |
467.000 |
|
233 |
Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) |
570.000 |
467.000 |
|
234 |
Cắt Amiđan (gây mê) |
660.000 |
540.000 |
|
235 |
Cắt Amiđan dùng Comblator (gây mê) |
1.930.000 |
1.110.000 |
|
236 |
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) |
475.000 |
389.000 |
|
237 |
Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê |
530.000 |
433.000 |
|
238 |
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê |
745.000 |
610.000 |
|
239 |
Nội soi nạo VA gây mê sử dụng Hummer |
1.285.000 |
830.000 |
|
C3.5 |
Răng - Hàm - Mặt |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng miệng |
|
|
|
240 |
Nhổ răng sữa/chân răng sữa |
21.000 |
17.000 |
|
241 |
Nhổ răng số 8 bình thường |
105.000 |
83.000 |
|
242 |
Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm |
190.000 |
153.000 |
|
243 |
Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/một hàm |
50.000 |
41.000 |
|
244 |
Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm |
90.000 |
73.000 |
|
245 |
Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) |
30.000 |
24.000 |
|
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
|
246 |
Một răng |
230.000 |
174.000 |
|
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
|
247 |
Răng chốt đơn giản |
225.000 |
177.000 |
|
248 |
Mũ chụp nhựa |
280.000 |
219.000 |
|
249 |
Mũ chụp kim loại |
330.000 |
250.000 |
|
C3.5.4 |
Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt |
|
|
|
250 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm |
145.000 |
119.000 |
|
251 |
Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm |
200.000 |
154.000 |
|
252 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm |
190.000 |
155.000 |
|
253 |
Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm |
250.000 |
196.000 |
|
C4 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC |
|
|
|
|
(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế) |
|
||
|
(Khung giá bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật) |
|
||
C4.1 |
Phẫu thuật |
|
|
|
I |
UNG THƯ |
|
|
|
254 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp và vét hạch cổ 2 bên |
5.000.000 |
2.936.000 |
|
255 |
Cắt bỏ các tạng trong tiểu khung, từ 2 tạng trở lên |
5.000.000 |
4.092.000 |
|
256 |
Cắt một nửa dạ dày do ung thư kèm vét hạch hệ thống |
5.000.000 |
4 078 000 |
|
257 |
Cắt ung thư sàng hàm chưa lan rộng |
3.600.000 |
2 337 000 |
|
258 |
Phẫu thuật vét hạch cổ trong ung thư |
3.600.000 |
2 337 000 |
|
259 |
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một thùy có vét hạch cổ 1 bên |
3.600.000 |
2 337 000 |
|
260 |
Tái tạo hình tuyến vú sau cắt ung thư vú |
3.600.000 |
2 313 000 |
|
261 |
Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch |
3.600.000 |
2 313 000 |
|
262 |
Cắt ung thư buồng trứng kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn |
3.600.000 |
2.026.000 |
|
263 |
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ bụng |
3.600.000 |
1.769.000 |
|
264 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ có vét hạch ổ bụng |
3.600.000 |
1.769.000 |
|
265 |
Cắt chi và vét hạch |
3.600.000 |
2.224.000 |
|
266 |
Cắt ung thư da có vá da rộng đường kính trên 5cm |
3.600.000 |
1.882.000 |
|
267 |
Cắt ung thư thận |
3.600.000 |
1.881.000 |
|
268 |
Cắt bỏ dương vật có vét hạch |
3.600.000 |
1.509.000 |
|
269 |
Vét hạch tiểu khung qua nội soi |
3.600.000 |
2.085.000 |
|
270 |
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai bên |
3.600.000 |
1.769.000 |
|
271 |
Cắt tử cung, phần phụ kèm vét hạch tiểu khung |
3.600.000 |
1.886.000 |
|
272 |
Cắt tạo hình cánh mũi do ung thư |
3.600.000 |
1.883.000 |
|
273 |
Cắt ung thư môi có tạo hình |
3.600.000 |
1.883.000 |
|
274 |
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư |
3.600.000 |
1.723.000 |
|
275 |
Cắt u tuyến nước bọt mang tai |
3.600.000 |
2.337.000 |
|
276 |
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo tồn |
3.600.000 |
2.337.000 |
|
277 |
Cắt một nửa lưỡi |
3.600.000 |
2.337.000 |
|
278 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm |
3.600.000 |
2.337.000 |
|
279 |
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ |
3.600.000 |
2.850.000 |
|
280 |
Thắt động mạch gan ung thư hoặc chảy máu đường mật |
2.000.000 |
1.623.000 |
|
281 |
Phẫu thuật vét hạch nách |
2.000.000 |
1.565.000 |
|
282 |
Cắt u giáp trạng |
2.000.000 |
1.558.000 |
|
283 |
Cắt tinh hoàn ung thư lạc chỗ không vét hạch ổ bụng |
2.000.000 |
1.570.000 |
|
284 |
Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5cm |
2.000.000 |
1.514.000 |
|
285 |
Khoét nhãn cầu bị ung thư |
2.000.000 |
1.209.000 |
|
286 |
Khoét chóp cổ tử cung |
2.000.000 |
1.409.000 |
|
287 |
Cắt bỏ tinh hoàn bị ung thư |
2.000.000 |
1.438.000 |
|
288 |
Cắt u phần mềm đường kính bằng và trên 5 cm (trong ung thư) |
2.000.000 |
1.594.000 |
|
289 |
Phẫu thuật sinh thiết chẩn đoán |
1.600.000 |
1.051.000 |
|
290 |
Cắt u vú nhỏ bị ung thư |
1.600.000 |
1.115.000 |
|
291 |
Cắt polyp cổ tử cung |
1.600.000 |
1.043.000 |
|
292 |
Cắt u thành âm đạo |
1.600.000 |
980.000 |
|
II |
TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
|
|
293 |
Cắt u trung thất chèn ép vào các mạch máu lớn |
5.000.000 |
3.458.000 |
|
294 |
Phẫu thuật vết thương tim, do đâm hay do mảnh đạn |
3.600.000 |
2.906.000 |
|
295 |
Phẫu thuật vỡ tim do chấn thương ngực kín |
3.600.000 |
2.906.000 |
|
296 |
Cắt u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực |
3.600.000 |
2.906.000 |
|
297 |
Cắt màng ngoài tim điều trị viêm màng ngoài tim co thắt |
3.600.000 |
2.906.000 |
|
298 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch ở trẻ dưới 15 tuổi |
3.600.000 |
2.906.000 |
|
299 |
PT phồng động mạch chủ bụng đoạn dưới động mạch thận |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
300 |
Khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
301 |
Vi phẫu thuật mạch máu, nối các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
302 |
Phẫu thuật u máu hay bạch mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
303 |
Phẫu thuật u máu lớn, u bạch huyết lớn, đường kính trên 10cm |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
304 |
Cắt một phần tuyến giáp trong bệnh Basedow |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
305 |
Phẫu thuật điều trị dị dạng xương ức lồi, lõm |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
306 |
Cắt u xương sườn nhiều xương |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
307 |
Cắt màng ngoài tim trong viêm màng ngoài tim có mủ |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
308 |
Thắt ống động mạch |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
309 |
Phẫu thuật phồng hoặc thông động mạch chi |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
310 |
Cắt tuyến ức |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
311 |
Khâu vết thương mạch máu chi |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
312 |
Dẫn lưu màng tim qua đường cắt sụn sườn 5 |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
313 |
Lấy máu cục làm nghẽn mạch |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
314 |
Cắt u xương sườn: 1 xương |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
315 |
Kéo liên tục một mảng sườn hay mảng ức sườn |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
316 |
Khâu cơ hoành bị rách hay thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
317 |
Cắt dây thần kinh giao cảm ngực |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
318 |
Phẫu thuật u máu dưới da có đường kính từ 5 cm - 10 cm |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
319 |
Bóc nhân tuyến giáp |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
320 |
Khâu lại viêm xương ức sau khi mở dọc xương ức |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
321 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
322 |
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
323 |
Cắt một xương sườn trong viêm xương |
2.000.000 |
1.573.000 |
|
324 |
Dẫn lưu màng tim qua đường Marfan |
1.600.000 |
988.000 |
|
325 |
Thắt các động mạch ngoại vi |
1.600.000 |
988.000 |
|
326 |
Bóc lớp vỏ ngoài của động mạch |
1.600.000 |
988.000 |
|
327 |
Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính dưới 5 cm |
1.600.000 |
988.000 |
|
328 |
Khâu kín vết thương thủng ngực |
1.600.000 |
988.000 |
|
III |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
329 |
Cắt u tủy cổ cao |
5.000.000 |
3.019.000 |
|
330 |
Cắt u máu tủy sống, dị dạng động tĩnh mạch trong tủy |
5.000.000 |
3.019.000 |
|
331 |
Phẫu thuật gẫy trật đốt sống cổ, mỏm nha |
5.000.000 |
3.019.000 |
|
332 |
Phẫu thuật vết thương xoang tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán |
5.000.000 |
3.019.000 |
|
333 |
Phẫu thuật áp xe não |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
334 |
Cắt u tủy |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
335 |
Phẫu thuật lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
336 |
Phẫu thuật chèn ép tủy |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
337 |
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
338 |
Phẫu thuật thoát vị não và màng não |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
339 |
Phẫu thuật vết thương sọ não hở |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
340 |
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
341 |
Khâu nối dây thần kinh ngoại biên |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
342 |
Phẫu thuật viêm xương sọ |
2.000.000 |
1.533.000 |
|
343 |
Khoan sọ thăm dò |
2.000.000 |
1.533.000 |
|
344 |
Dẫn lưu não thất |
2.000.000 |
1.533.000 |
|
345 |
Ghép khuyết xương sọ |
2.000.000 |
1.533.000 |
|
346 |
Cắt u da đầu lành, đường kính trên 5 cm |
2.000.000 |
1.115.000 |
|
347 |
Cắt u da đầu lành, đường kính từ 2 cm đến 5 cm |
2.000.000 |
1.115.000 |
|
348 |
Rạch da đầu rộng trong máu tụ dưới da đầu |
1.533.000 |
860.000 |
|
349 |
Cắt u da đầu lành tính đường kính dưới 2 cm |
1.533.000 |
860.000 |
|
350 |
Phẫu thuật nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em |
1.533.000 |
860.000 |
|
IV |
MẮT |
|
|
|
351 |
Nhiều phẫu thuật cùng một lúc: cataract và glaucoma phối hợp, cắt dịch kính và bong võng mạc xử lý nội nhãn |
5.000.000 |
2.546.000 |
|
352 |
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều biến chứng như: glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất, gần mù. |
5.000.000 |
2.546.000 |
|
353 |
Phẫu thuật phức tạp như cataract bệnh lý, trên trẻ quá nhỏ, người bệnh quá già, có bệnh tim mạch |
5.000.000 |
2.612.000 |
|
354 |
Lấy thể thủy tinh trong bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lý, sa, lệch, vỡ |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
355 |
PT bằng laser YAG phá bao sau thứ phát tạo đồng tử |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
356 |
Phẫu thuật cataract và glaucoma phối hợp |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
357 |
Cắt màng xuất tiết trước đồng tử, bao x sau thể thủy tinh |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
358 |
Phẫu thuật lác phức tạp, hội chứng AV |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
359 |
Phẫu thuật bong võng mạc theo phương pháp kinh điển |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
360 |
Phẫu thuật di thực ống Sténon |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
361 |
Ghép giác mạc xuyên thủng và ghép lớp |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
362 |
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có ghép |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
363 |
Phẫu thuật sụp mi phức tạp: Dickey, Berke... |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
364 |
Cắt khối u hốc mắt bên và sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
365 |
Phẫu thuật tiếp khẩu túi lệ mũi: Dupuy - Dutemps |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
366 |
Phẫu thuật mộng tái phát phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
367 |
Lấy dị vật trong hố mắt, trong nhãn cầu: tiền phòng, dịch kính, củng mạc, sâu trong giác mạc phi rạch khâu |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
368 |
Cắt dịch kính và bong võng mạc |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
369 |
Cắt mống mắt, lấy thể thủy tinh vỡ, bơm hi, bơm dịch tiền phòng |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
370 |
Cắt mống mắt quang học có tách dính phức tạp |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
371 |
Lấy ấu trùng sán trong dịch kính |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
372 |
Thay dịch kính khi xuất huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
373 |
Vá da tạo cùng đồ và lắp mắt giả |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
374 |
Ghép màng rau thai điều trị dính mi cầu |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
375 |
Tạo cùng đồ bằng da niêm mạc, tách dính mi cầu |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
376 |
Phẫu thuật Faden |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
377 |
Ghép giác mạc có vành củng mạc |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
378 |
Cắt gọt giác mạc rộng |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
379 |
Cắt dịch kính |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
380 |
Hút dịch kính bơm hơi tiền phòng |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
381 |
Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty) |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
382 |
Nhuộm giác mạc lớp giữa |
3.600.000 |
2.432.000 |
|
383 |
Treo cơ chữa sụp mi, epicantus |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
384 |
Cắt u mi kết mạc không vá, kể cả chắp lan tỏa |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
385 |
Khâu kết mạc do sang chấn |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
386 |
Cắt mống mắt chu biên (c laser) khoan rìa, đốt nóng, đốt lạnh vùng thể mi, tách thể mi |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
387 |
Cắt mộng có vá niêm mạc |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
388 |
Phẫu thuật Doenig |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
389 |
Phẫu thuật phủ giác mạc bằng kết mạc |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
390 |
Cắt mống mắt quang học |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
391 |
Hút dịch kính đơn thuần để chẩn đoán hay điều trị |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
392 |
Phẫu thuật điều trị bong hắc mạc |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
393 |
Điện đông lạnh, đông đơn thuần phòng bong võng mạc |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
394 |
Cắt bỏ chắp có bọc |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
395 |
Khâu cơ |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
396 |
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc |
2.000.000 |
1.430.000 |
|
V |
TAI MŨI HỌNG |
|
|
|
397 |
Cắt u xơ vòm mũi họng |
5.000.000 |
2.991.000 |
|
398 |
Cắt u tuyến mang tai |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
399 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
400 |
Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
401 |
Phẫu thuật tiệt căn xương chũm |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
402 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
403 |
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u hốc mũi |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
404 |
Phẫu thuật rò vùng sống mũi |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
405 |
Phẫu thuật xoang trán |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
406 |
Nạo sàng hàm |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
407 |
Phẫu thuật Caldwell-Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
408 |
Cắt u thành sau họng |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
409 |
Cắt u thành bên họng |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
410 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh cổ bên |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
411 |
Khâu phục hồi thanh quản do chấn thương |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
412 |
Cắt dây thanh |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
413 |
Cắt dính thanh quản |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
414 |
Phẫu thuật chữa ngáy |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
415 |
Dẫn lưu áp xe thực quản |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
416 |
Phẫu thuật đi vào vùng chân bướm hàm |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
417 |
Thắt động mạch bướm - khẩu cái |
3.600.000 |
2.431.000 |
|
418 |
Thắt động mạch hàm trong |
3.600.000 |
2.431.000 |
|
419 |
Thắt động mạch sàng |
3.600.000 |
2.431.000 |
|
420 |
Thắt tĩnh mạch cảnh trong |
3.600.000 |
2.431.000 |
|
421 |
Phẫu thuật đường rò bẩm sinh giáp móng |
3.600.000 |
2.431.000 |
|
422 |
Mở khí quản bẩm sinh, trường hợp không có nội khí quản |
3.600.000 |
2.431.000 |
|
423 |
Mở khí quản trong u tuyến giáp |
3.600.000 |
2.431.000 |
|
424 |
Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương |
3.600.000 |
2.431.000 |
|
425 |
Thắt động mạch cảnh ngoài |
3.600.000 |
2.431.000 |
|
426 |
Vá nhĩ đơn thuần |
2.000.000 |
1.475.000 |
|
427 |
Phẫu thuật kiểm tra xương chũm |
2.000.000 |
1.475.000 |
|
428 |
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau ở trẻ em |
2.000.000 |
1.475.000 |
|
429 |
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn mũi |
2.000.000 |
1.475.000 |
|
430 |
Phẫu thuật vách ngăn mũi |
2.000.000 |
1.475.000 |
|
431 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
2.000.000 |
1.475.000 |
|
432 |
Phẫu thuật khí quản người lớn |
2.000.000 |
1.475.000 |
|
433 |
Cắt u nang, phẫu thuật tuyến giáp |
2.000.000 |
1.475.000 |
|
434 |
Phẫu thuật lỗ thông mũi xoang qua khe dưới |
1.600.000 |
1.210.000 |
|
VI |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
435 |
Phẫu thuật gãy xương hàm trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III. |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
436 |
Cắt nang xương hàm khó |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
437 |
Cắt toàn bộ tuyến mang tai bo tồn dây thần kinh số VII |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
438 |
Cắt u máu, u bạch mạch vùng phức tạp, khó |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
439 |
Nạo xoang triệt để trong viêm xoang do răng. |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
440 |
Phẫu thuật sụp mí, hở mí, quanh hốc mắt |
3.600.000 |
1.540.000 |
|
441 |
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm |
3.600.000 |
2.378.000 |
|
442 |
Nhổ răng khôn mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác định và chọn phương pháp phẫu thuật |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
443 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: từ 4 răng trở lên |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
444 |
Cắt cuống răng hàng loạt, từ 4 răng trở lên |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
445 |
Cố định xương hàm gãy bằng nẹp, máng và cung |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
446 |
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
447 |
Mở xoang hàm thủ thuật Cald-Well-Luc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
448 |
Cắt bỏ u lành tính vùng tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
449 |
Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
450 |
Phẫu thuật điều chỉnh xương ổ răng |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
451 |
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy (implant) |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
452 |
Phẫu thuật tái tạo nướu: nhóm 1 sextant |
2.000.000 |
1.362.000 |
|
453 |
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc lệch 450 |
1.362.000 |
872.000 |
|
454 |
Mài răng có chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn |
1.362.000 |
872.000 |
|
455 |
Cấy lại răng |
1.362.000 |
872.000 |
|
456 |
Lấy tủy chân răng một chân hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân |
1.362.000 |
872.000 |
|
457 |
Phẫu thuật phục hồi thân răng có chốt, vít vào ống tủy |
1.362.000 |
872.000 |
|
458 |
Liên kết các răng bằng dây, nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng |
1.362.000 |
872.000 |
|
459 |
Mài răng làm cầu răng |
1.362.000 |
872.000 |
|
460 |
Phẫu thuật lật vạt điều trị viêm quanh răng, nhóm 1 sextant |
1.362.000 |
872.000 |
|
461 |
Cố định xương hàm gãy bằng dây, nẹp, hoặc bằng máng, có một đường gãy |
1.362.000 |
872.000 |
|
462 |
Khâu lộn thông ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng |
1.362.000 |
872.000 |
|
463 |
Ghép da rời mỗi chiều bằng và trên 2 cm và nhỏ hơn 5 cm |
1.362.000 |
872.000 |
|
464 |
Lấy xương hoại tử, dưới 2 cm trong viêm tủy hàm |
1.362.000 |
872.000 |
|
465 |
Chuyển trụ filatov, đính trụ filatov |
1.362.000 |
872.000 |
|
466 |
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp nhăn nhỏ |
1.362.000 |
872.000 |
|
VII |
LAO VÀ BỆNH PHỔI |
|
|
|
467 |
Cắt đoạn nối phế quản gốc, phế quản thùy |
5.000.000 |
3.219.000 |
|
468 |
Cắt 2 thùy phổi 2 bên lồng ngực trong một phẫu thuật |
5.000.000 |
3.219.000 |
|
469 |
Cắt thùy phổi, phần phổi còn lại (phẫu thuật lại) |
5.000.000 |
3.219.000 |
|
470 |
Cắt phổi và cắt màng phổi |
5.000.000 |
3.219.000 |
|
471 |
Phẫu thuật phế quản phổi, trung thất ở trẻ em dưới 5 tuổi |
5.000.000 |
3.219.000 |
|
472 |
Cắt một thùy hay một phân thùy phổi |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
473 |
Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
474 |
Bóc màng phổi trong dầy dính màng phổi |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
475 |
Đánh xẹp thành ngực trong ổ cặn màng phổi |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
476 |
Cắt một thùy kèm cắt một phân thùy phổi điển hình |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
477 |
Cắt thùy phổi, cắt phổi có kèm theo cắt bỏ một phần màng tim |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
478 |
Cắt u trung thất vừa và nhỏ lệch một bên lồng ngực |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
479 |
Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede ) |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
480 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 1 đến sườn 3 |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
481 |
Cắt lá xương sống |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
482 |
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm ngang đốt sống - xương sườn |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
483 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi có cắt thùy phổi |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
484 |
Cắt xẹp thành ngực từ sườn 4 trở xuống |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
485 |
Phẫu thuật khớp vai, khuỷu, háng; nạo lao khớp |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
486 |
Cắt phổi không điển hình (wedge resection) |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
487 |
Mở ngực lấy máu cục màng phổi |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
488 |
Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi, khâu lỗ thủng |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
489 |
Mở màng phổi tối đa |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
490 |
Cắt hạch lao to vùng cổ |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
491 |
Nạo áp xe lạnh hố chậu |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
492 |
Nạo áp xe lạnh hố lưng |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
493 |
Khâu vết thương nhu mô phổi |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
494 |
Cắt bỏ và vét hạch lao trung bình vùng cổ, nách |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
495 |
Mở ngực nhỏ để tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát |
1.572.000 |
872.000 |
|
496 |
Khâu lại vết phẫu thuật lồng ngực bị nhiễm khuẩn |
1.572.000 |
872.000 |
|
497 |
Nạo hạch lao nhuyễn hóa hoặc phá rò |
1.572.000 |
872.000 |
|
VIII |
TIÊU HÓA - BỤNG |
|
|
|
498 |
Cắt toàn bộ dạ dày |
5.000.000 |
3.966.000 |
|
499 |
Cắt toàn bộ đại tràng |
5.000.000 |
3.966.000 |
|
500 |
Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
501 |
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
502 |
Cắt dạ dày sau nối vị tràng |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
503 |
Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
504 |
Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
505 |
Cắt lại đại tràng |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
506 |
Cắt một nửa đại tràng phi, trái |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
507 |
Cắt cụt trực tràng đường bụng, đường tầng sinh môn |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
508 |
Cắt trực tràng giữ lại cơ tròn |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
509 |
Cắt u sau phúc mạc tái phát |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
510 |
Cắt u sau phúc mạc |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
511 |
Cắt đoạn đại tràng ngang, đại tràng sigma nối ngay |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
512 |
Phẫu thuật xoắn dạ dày có kèm cắt dạ dày |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
513 |
Cắt một nửa dạ dày do loét, viêm, u lành |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
514 |
Cắt túi thừa tá tràng |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
515 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
516 |
Cắt u mạc treo có cắt ruột |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
517 |
Phẫu thuật sa trực tràng, bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
518 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng nối ngay |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
519 |
Phẫu thuật vết thương lớn tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
520 |
Phẫu thuật thoát vị cơ hoành có kèm trào ngược |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
521 |
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
522 |
Cắt đoạn ruột non |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
523 |
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
524 |
Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
525 |
Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
526 |
Cắt bỏ trĩ vòng |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
527 |
Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
528 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn |
3.600.000 |
2.717.000 |
|
529 |
Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại |
3.600.000 |
2.403.000 |
|
530 |
Phẫu thuật thoát vị khó: đùi, bịt có cắt ruột |
3.600.000 |
2.403.000 |
|
531 |
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
532 |
Nối vị tràng |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
533 |
Cắt u mạc treo không cắt ruột |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
534 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
535 |
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí bất thường |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
536 |
Cắt ruột thừa kèm túi Meckel |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
537 |
Phẫu thuật áp xe ruột thừa ở giữa bụng |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
538 |
Làm hậu môn nhân tạo |
2.000.000 |
1.484.000 |
|
539 |
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc |
2.000.000 |
1.484.000 |
|
540 |
Phẫu thuật rò hậu môn các loại |
2.000.000 |
1.484.000 |
|
541 |
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay |
2.000.000 |
1.484.000 |
|
542 |
Phẫu thuật vết thương tầng sinh môn |
2.000.000 |
1.484.000 |
|
543 |
Cắt cơ tròn trong |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
544 |
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
545 |
Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
546 |
Mở bụng thăm dò |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
547 |
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
548 |
Phẫu thuật áp xe hậu môn, có mở lỗ rò |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
549 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn thắt |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
550 |
Mở thông dạ dày |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
551 |
Dẫn lưu áp xe ruột thừa |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
552 |
Cắt ruột thừa ở vị trí bình thường |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
553 |
Thắt trĩ có kèm bóc tách, cắt một bó trĩ |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
554 |
Khâu lại bục thành bụng đơn thuần |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
555 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay thành bụng thường |
2.000.000 |
1.576.000 |
|
556 |
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn giản |
1.600.000 |
879.000 |
|
557 |
Lấy máu tụ tầng sinh môn |
1.600.000 |
879.000 |
|
558 |
Khâu lại da vết phẫu thuật, sau nhiễm khuẩn |
1.600.000 |
879.000 |
|
IX |
GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
559 |
Cắt gan khâu vết thương mạch máu: tĩnh mạch trên gan, tĩnh mạch chủ dưới |
5.000.000 |
3.536.000 |
|
560 |
Cắt gan phải hoặc gan trái |
5.000.000 |
3.536.000 |
|
561 |
Lấy sỏi mật kèm cắt gan và thùy phổi có dẫn lưu |
5.000.000 |
3.536.000 |
|
562 |
Cắt đoạn ống mật chủ, nối rốn gan - hỗng tràng |
5.000.000 |
3.536.000 |
|
563 |
Cắt bỏ khối tá tụy |
5.000.000 |
3.536.000 |
|
564 |
Cắt phân thùy gan |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
565 |
Cắt hạ phân thùy gan phi |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
566 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
567 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi kèm cắt hạ phân thùy gan |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
568 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
569 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr, phẫu thuật lại |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
570 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
571 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
572 |
Cắt bỏ nang ống mật chủ và nối mật ruột |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
573 |
Cắt đuôi tụy và cắt lách |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
574 |
Cắt thân và đuôi tụy |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
575 |
Cắt lách bệnh lý: ung thư, áp xe lách |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
576 |
Nối lưu thông cửa chủ |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
577 |
Cắt phân thùy dưới gan trái |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
578 |
Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan nhỏ |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
579 |
Cắt chỏm nang gan bằng nội soi hay mở bụng |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
580 |
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn lưu Kehr lần đầu |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
581 |
Nối ống mật chủ - tá tràng |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
582 |
Nối ống mật chủ - hỗng tràng |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
583 |
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối Wirsung - hỗng tràng |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
584 |
Nối nang tụy - dạ dày |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
585 |
Nối nang tụy - hỗng tràng |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
586 |
Cắt lách do chấn thương |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
587 |
Nối túi mật - hỗng tràng |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
588 |
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
589 |
Dẫn lưu áp xe tụy |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
590 |
Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan |
3.600.000 |
2.861.000 |
|
591 |
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn gạc cầm máu |
2.000.000 |
1.512.000 |
|
592 |
Dẫn lưu túi mật |
2.000.000 |
1.512.000 |
|
593 |
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật |
2.000.000 |
1.512.000 |
|
594 |
Dẫn lưu áp xe gan |
1.600.000 |
872.000 |
|
X |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
595 |
Cắt toàn bộ bàng quang, cắm niệu quản vào ruột (Bricker-Le duc) |
5.000.000 |
3.594.000 |
|
596 |
Cắt toàn bộ bàng quang kèm tạo hình ruột - bàng quang |
5.000.000 |
3.594.000 |
|
597 |
Cắt bỏ tuyến tiền liệt kèm túi tinh và bàng quang |
5.000.000 |
3.594.000 |
|
598 |
Nối dương vật |
5.000.000 |
3.594.000 |
|
599 |
Cắt u tuyến thượng thận (Pheochromocytom, Cushing) |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
600 |
Mở rộng thận (Bivalve) lấy sỏi san hô có hạ nhiệt |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
601 |
Cắt toàn bộ thận và niệu quản |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
602 |
Cắt một nửa thận |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
603 |
Cắt u thận lành |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
604 |
Lấy sỏi san hô thận |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
605 |
Lấy sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy) |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
606 |
Nối niệu quản - đài thận (Calico-ureteral anastomosis) |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
607 |
Phẫu thuật rò bàng quang - âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
608 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
609 |
Cắt thận đơn thuần |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
610 |
Mở bể thận trong xoang lấy sỏi |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
611 |
Lấy sỏi bể thận, đài thận có dẫn lưu thận |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
612 |
Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
613 |
Bóc bạch mạch quanh thận, điều trị bệnh đái dưỡng chấp |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
614 |
Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
615 |
Cắt nối niệu quản |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
616 |
Phẫu thuật rò niệu quản - âm đạo |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
617 |
Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
618 |
Cắm niệu quản bàng quang |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
619 |
PT thông niệu quản ra da qua 1 đoạn ruột đơn thuần |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
620 |
Cắt một nửa bàng quang và cắt túi thừa bàng quang |
3.600.000 |
2.346.000 |
|
621 |
Cắt u tuyến tiền liệt lành đường trên |
3.600.000 |
2.090.000 |
|
622 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang |
3.600.000 |
2.090.000 |
|
623 |
Cắt u bàng quang đường trên |
3.600.000 |
2.090.000 |
|
624 |
Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang |
3.600.000 |
2.090.000 |
|
625 |
Cắt cổ bàng quang |
3.600.000 |
2.090.000 |
|
626 |
Cắt nối niệu đạo sau |
3.600.000 |
2.090.000 |
|
627 |
Phẫu thuật treo thận |
2.000.000 |
1.625.000 |
|
628 |
Lấy sỏi niệu quản |
2.000.000 |
1.625.000 |
|
629 |
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng quang |
2.000.000 |
1.625.000 |
|
630 |
Chữa cương cứng dương vật |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
631 |
Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ xương chậu |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
632 |
Cắt nối niệu đạo trước |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
633 |
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
634 |
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
635 |
Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
636 |
Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
637 |
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu do rò nước tiểu |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
638 |
Dẫn lưu thận qua da |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
639 |
Lấy sỏi bàng quang |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
640 |
Dẫn lưu nước tiểu bàng quang |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
641 |
Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
642 |
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy dương vật |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
643 |
Dẫn lưu viêm tấy quanh thận, áp xe thận |
1.600.000 |
1.191.000 |
|
644 |
Dẫn lưu áp xe khoang retzius |
1.600.000 |
1.191.000 |
|
645 |
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt |
1.600.000 |
1.191.000 |
|
646 |
Cắt u nang thừng tinh |
1.600.000 |
1.191.000 |
|
647 |
Cắt u sùi đầu miệng sáo |
1.600.000 |
988.000 |
|
648 |
Cắt u dương vật lành |
1.600.000 |
988.000 |
|
649 |
Phẫu thuật chữa xơ cứng dương vật (Peyronie) |
1.600.000 |
941.000 |
|
650 |
Cắt túi thừa niệu đạo |
1.600.000 |
941.000 |
|
651 |
Phẫu thuật đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da |
1.600.000 |
941.000 |
|
652 |
Chích áp xe tầng sinh môn |
1.600.000 |
852.000 |
|
XI |
PHỤ SẢN |
|
|
|
653 |
Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp |
5.000.000 |
3.608.000 |
|
654 |
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung. |
5.000.000 |
3.608.000 |
|
655 |
Cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa |
3.600.000 |
2.789.000 |
|
656 |
Cắt toàn bộ tử cung, đường bụng |
3.600.000 |
2.789.000 |
|
657 |
Đóng rò trực tràng - âm đạo hoặc bàng quang - âm đạo |
3.600.000 |
2.789.000 |
|
658 |
Phẫu thuật chấn thương tiết niệu do tai biến phẫu thuật |
3.600.000 |
2.789.000 |
|
659 |
Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính |
3.600.000 |
2.789.000 |
|
660 |
Phẫu thuật lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, thận, gan |
3.600.000 |
2.789.000 |
|
661 |
Mở thông vòi trứng hai bên |
3.600.000 |
2.789.000 |
|
662 |
Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ, có choáng |
3.600.000 |
2.789.000 |
|
663 |
Lấy khối máu tụ thành nang |
3.600.000 |
2.789.000 |
|
664 |
Phẫu thuật LeFort |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
665 |
Lấy thai triệt sản |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
666 |
Khâu tầng sinh môn rách phức tạp đến cơ vòng |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
667 |
Cắt cụt cổ tử cung |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
668 |
Phẫu thuật treo tử cung |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
669 |
Cắt u nang buồng trứng kèm triệt sản |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
670 |
Làm lại thành âm đạo |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
671 |
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
672 |
Cắt u nang vú hay u vú lành |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
673 |
Khâu tử cung do nạo thủng |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
674 |
Phẫu thuật lấy vòng trong ổ bụng qua đường rạch nhỏ |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
675 |
Triệt sản qua đường rạch nhỏ, sau nạo thai |
2.000.000 |
1.621.000 |
|
676 |
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn |
1.600.000 |
913.000 |
|
XII |
NHI |
|
|
|
677 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột có cắt tapering |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
678 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
679 |
Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
680 |
Phẫu thuật hậu môn nhân tạo |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
681 |
Cắt u nang phổi hoặc u nang phế quản |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
682 |
Cắt u máu, u bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đường kính trên 10 cm |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
683 |
Cắt túi thừa thực quản |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
684 |
Mở lồng ngực thăm dò |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
685 |
Cố định mảng sườn di động |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
686 |
Dẫn lưu áp xe phổi |
1.600.000 |
988.000 |
|
687 |
Phẫu thuật điều trị tắc tá tràng các loại |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
688 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên có làm hậu môn nhân tạo |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
689 |
Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
690 |
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ đại tràng: để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
691 |
Cắt dị tật hậu môn - trực tràng có làm lại niệu đạo |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
692 |
Phẫu thuật chảy máu dạ dày do loét, cắt dạ dày cấp cứu |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
693 |
Cắt polyp một đoạn đại tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
694 |
Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
695 |
Phẫu thuật lại các dị tật hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
696 |
Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
697 |
Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
698 |
Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
699 |
Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
700 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
701 |
Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
702 |
Cắt u nang mạc nối lớn |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
703 |
Đóng hậu môn nhân tạo |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
704 |
Mở c trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
705 |
Mở ruột non lấy giun, dị vật |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
706 |
Phẫu thuật tắc ruột do dây chằng |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
707 |
Phẫu thuật tháo lồng ruột |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
708 |
Cắt túi thừa Meckel |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
709 |
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ em dưới 6 tuổi |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
710 |
Phẫu thuật điều trị viêm phúc mạc tiên phát |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
711 |
Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
712 |
Mở thông dạ dày trẻ lớn |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
713 |
Sinh thiết trực tràng bằng đường tầng sinh môn |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
714 |
Phẫu thuật thoát vị nghẹt: bẹn, đùi, rốn |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
715 |
Cắt mỏm thừa trực tràng |
1.600.000 |
1.128.000 |
|
716 |
Nong hậu môn dưới gây mê |
1.600.000 |
1.128.000 |
|
717 |
Nong hậu môn sau phẫu thuật có hẹp, không gây mê |
1.600.000 |
1.128.000 |
|
718 |
Cắt u ống mật chủ, có đặt xen một quai hỗng tràng |
5.000.000 |
4.060.000 |
|
719 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu đường mật, cắt gan |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
720 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
721 |
Phẫu thuật điều trị áp xe gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
722 |
Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
723 |
Dẫn lưu túi mật |
2.000.000 |
1.637.000 |
|
724 |
Cắt u nang tụy không cắt tụy có dẫn lưu |
2.000.000 |
1.637.000 |
|
725 |
Trồng lại niệu quản một bên |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
726 |
Cắt thận phụ và xử lý phần cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
727 |
Lấy sỏi nhu mô thận |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
728 |
Nối niệu quản với niệu quản |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
729 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai bên |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
730 |
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
731 |
Cắt túi sa niệu quản |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
732 |
Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
733 |
Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
734 |
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
735 |
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
736 |
Dẫn lưu hai thận |
2.000.000 |
1.631.000 |
|
737 |
Dẫn lưu niệu quản ra thành bụng một bên |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
738 |
Cắt đường rò bàng quang rốn, khâu lại bàng quang |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
739 |
Phẫu thuật ứ nước tinh hoàn hai bên |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
740 |
Cắt u nang buồng trứng xoắn |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
741 |
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, kỹ thuật Mathieu, Magpi |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
742 |
Đóng các lỗ rò niệu đạo |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
743 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai bên |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
744 |
Dẫn lưu thận |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
745 |
Phẫu thuật sỏi bàng quang |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
746 |
Phẫu thuật nang thừng tinh một bên |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
747 |
Lấy sỏi niệu đạo |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
748 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn |
2.000.000 |
1.540.000 |
|
749 |
Mở thông bàng quang |
1.600.000 |
952.000 |
|
750 |
Tạo hình vạt da chữ Z trong tạo hình dương vật |
1.600.000 |
952.000 |
|
751 |
Phẫu thuật khớp giả xương chầy bẩm sinh có ghép xương |
3.600.000 |
2.093.000 |
|
752 |
Phẫu thuật chuyển vạt da cân có cuống mạch nuôi |
3.600.000 |
2.093.000 |
|
753 |
Phẫu thuật nối đứt dây chằng chéo |
3.600.000 |
2.093.000 |
|
754 |
Phẫu thuật hội chứng Volkmann co cơ gấp có kết xương |
3.600.000 |
2.093.000 |
|
755 |
Phẫu thuật thiếu xương quay có ghép xương |
3.600.000 |
2.093.000 |
|
756 |
Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối |
3.600.000 |
2.093.000 |
|
757 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần |
3.600.000 |
2.093.000 |
|
758 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè |
3.600.000 |
2.093.000 |
|
759 |
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
760 |
Phẫu thuật bàn chân khoèo bẩm sinh |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
761 |
Phẫu thuật bàn chân thuổng |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
762 |
Phẫu thuật biến dạng bàn chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
763 |
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta |
3.600.000 |
1.522.000 |
|
764 |
Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
765 |
PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
766 |
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
767 |
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
768 |
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV. |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
769 |
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
770 |
Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
771 |
Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
772 |
Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
773 |
Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
774 |
Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
775 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
776 |
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
777 |
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ dưới màng cứng |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
778 |
PT vẹo khuỷu di chứng gẫy đầu dưới xương cánh tay |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
779 |
Phẫu thuật đứt dây chằng bên |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
780 |
Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
781 |
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
782 |
Phẫu thuật vết thương bàn tay, cắt lọc đơn thuần |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
783 |
Cắt u xương lành |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
784 |
Dẫn lưu viêm mủ khớp không sai khớp |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
785 |
Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
786 |
Chích áp xe phần mềm lớn |
1.600.000 |
988.000 |
|
787 |
Phẫu thuật thai sinh đôi dính nhau: dính phủ tạng |
5.000.000 |
4.060.000 |
|
788 |
Phẫu thuật loạn sản tổ chức tiên thiên khổng lồ |
5.000.000 |
4.060.000 |
|
789 |
Tạo hình thực quản bằng đại tràng ngang, ống dạ dày |
5.000.000 |
4.060.000 |
|
790 |
Tạo hình bàng quang và dương vật ở trẻ sơ sinh một thì trong bàng quang lộ ngoài |
5.000.000 |
4.060.000 |
|
791 |
Tạo hình bàng quang bằng đoạn ruột |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
792 |
Cắt một nửa bàng quang có tạo hình bằng ruột |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
793 |
Tạo hình phần nối bể thận niệu quản |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
794 |
Tạo hình cơ thắt hậu môn |
3.600.000 |
2 093 000 |
|
795 |
Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
796 |
Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
797 |
Tạo hình cổ bàng quang |
3.600.000 |
2.511.000 |
|
798 |
Tạo hình niệu đạo trong túi thừa niệu đạo |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
799 |
Phẫu thuật điều trị ngoẹo cổ |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
800 |
Tạo hình một phần âm vật |
2.000.000 |
1.572.000 |
|
XIII |
CHẤN THƯƠNG - CHỈNH HÌNH |
|
|
|
801 |
Ghép xương chấn thương cột sống cổ |
5.000.000 |
3.026.000 |
|
802 |
Ghép xương chấn thương cột sống thắt lưng |
5.000.000 |
3.026.000 |
|
803 |
Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương |
5.000.000 |
3.838.000 |
|
804 |
Phẫu thuật chuyển ngón |
5.000.000 |
3.026.000 |
|
805 |
Phẫu thuật chuyển xương ghép nối mạch vi phẫu |
5.000.000 |
3.026.000 |
|
806 |
Phẫu thuật chuyển vạt ghép vi phẫu |
5.000.000 |
3.026.000 |
|
807 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
808 |
Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
809 |
Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống thắt lưng |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
810 |
Phẫu thuật nẹp vít gãy trật khớp vai |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
811 |
Cố định nẹp vít gãy liên lồi cầu cánh tay |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
812 |
Phẫu thuật gãy xương cánh tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
813 |
Phẫu thuật trật khớp khuỷu |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
814 |
Cố định nẹp vít gãy hai xương cẳng tay |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
815 |
Phẫu thuật gãy Monteggia |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
816 |
Phẫu thuật chuyển gân liệt thần kinh quay, giữa hay trụ |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
817 |
Tái tạo dây chằng vòng khớp quay trụ trên |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
818 |
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh hình phức tạp |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
819 |
Phẫu thuật viêm xương khớp háng |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
820 |
Phẫu thuật trật khớp háng bẩm sinh |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
821 |
Tháo khớp háng |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
822 |
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp háng |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
823 |
Phẫu thuật thay chỏm xương đùi |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
824 |
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi (xuôi dòng) |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
825 |
Phẫu thuật kết xương đinh nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
826 |
Phẫu thuật kết xương đinh nẹp khối gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
827 |
Tạo hình dây chằng chéo khớp gối |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
828 |
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và đầu trên xương chày |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
829 |
Ghép trong mất đoạn xương |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
830 |
Phẫu thuật điều trị cal lệch, có kết hợp xương |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
831 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích bằng và trên 10cm2 |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
832 |
Phẫu thuật chuyển vạt da có cuống mạch |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
833 |
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép xương |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
834 |
Cắt u máu trong xương |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
835 |
Cắt u máu lan to, đường kính bằng và trên 10 cm |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
836 |
Cắt u bạch mạch, đường kính bằng và trên 10 cm |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
837 |
Phẫu thuật mở xương chỉnh hình xương hàm trên, hàm dưới: vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn. |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
838 |
Sửa chữa di chứng sau chấn thương xương: cal lệch, sai khớp cắn, khít hàm |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
839 |
Phẫu thuật trật khớp cùng đòn |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
840 |
Phẫu thuật xương bả vai lên cao |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
841 |
Cố định nẹp vít gãy thân xương cánh tay |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
842 |
Phẫu thuật cứng duỗi khớp khuỷu |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
843 |
Phẫu thuật dính khớp khuỷu |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
844 |
Cắt đoạn khớp khuỷu |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
845 |
Đóng đinh nội tủy gãy 2 xương cẳng tay |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
846 |
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
847 |
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu có tổn thương phức tạp |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
848 |
Phẫu thuật toác khớp mu |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
849 |
Cắt cụt dưới mấu chuyển xương đùi |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
850 |
Phẫu thuật trật khớp háng |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
851 |
Phẫu thuật trật bánh chè bẩm sinh |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
852 |
Đặt nẹp vít gãy mắt cá trong, ngoài hoặc Dupuytren |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
853 |
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
854 |
Phẫu thuật cal lệch, không kết hợp xương |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
855 |
Đục nạo xương viêm và chuyển vạt che phủ |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
856 |
Phẫu thuật vết thương khớp |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
857 |
Nối gân gấp |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
858 |
Vá da dầy toàn bộ, diện tích dưới 10 cm2 |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
859 |
Tạo hình các vạt da che phủ, vạt trượt |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
860 |
Cắt u nang tiêu xương, ghép xương |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
861 |
Phẫu thuật u máu lan to đường kính từ 5 cm đến 10 cm |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
862 |
Cắt u bạch mạch đường kính từ 5 cm đến 10 cm |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
863 |
Cắt u xơ cơ xâm lấn |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
864 |
Cắt u thần kinh |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
865 |
Gỡ dính thần kinh |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
866 |
Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
867 |
Phẫu thuật di chứng liệt cơ Delta, nhị đầu, tam đầu |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
868 |
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng trước |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
869 |
Phẫu thuật gãy xương đòn |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
870 |
Tháo khớp vai |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
871 |
Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
872 |
Phẫu thuật gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
873 |
Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay |
3.600.000 |
1.981.000 |
|
874 |
Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng) |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
875 |
Phẫu thuật cắt cụt đùi |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
876 |
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
877 |
Đóng đinh xưng chày mở |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
878 |
Đặt nẹp vít gãy thân xương chày |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
879 |
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
880 |
Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn) |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
881 |
Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
882 |
Đặt vít gãy thân xương sên |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
883 |
Đặt vít gãy trật xương thuyền |
3.600.000 |
2.150.000 |
|
884 |
Cắt u xương sụn |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
885 |
Nối gân duỗi |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
886 |
Gỡ dính gân |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
887 |
Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới) |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
888 |
Khâu nối thần kinh |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
889 |
Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi |
3.600.000 |
2.407.000 |
|
890 |
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ |
2.000.000 |
1.367.000 |
|
891 |
Phẫu thuật gãy lồi cầu ngoài xương cánh tay |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
892 |
Phẫu thuật xơ hóa cơ Delta |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
893 |
Phẫu thuật gãy mỏm trên ròng rọc xương cánh tay |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
894 |
Phẫu thuật viêm xương cánh tay: đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
895 |
Cắt cụt cẳng tay |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
896 |
Tháo khớp khuỷu |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
897 |
Phẫu thuật cal lệch đầu dưới xương quay |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
898 |
Tháo khớp cổ tay |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
899 |
Phẫu thuật điều trị vẹo khuỷu, đục sửa trục |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
900 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
901 |
Phẫu thuật viêm xương đùi đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
902 |
Tháo khớp gối |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
903 |
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ thép gãy xương bánh chè |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
904 |
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh chè |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
905 |
Cắt cụt cẳng chân |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
906 |
Phẫu thuật viêm xương cẳng chân đục, mổ, nạo, dẫn lưu |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
907 |
Phẫu thuật chân chữ O |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
908 |
Phẫu thuật chân chữ X |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
909 |
Phẫu thuật co gân Achille |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
910 |
Tháo một nửa bàn chân trước |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
911 |
Đặt nẹp vít trong gãy trật xương chêm |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
912 |
Cắt u máu khu trú, đường kính dưới 5 cm |
2.000.000 |
1.367.000 |
|
913 |
Tháo khớp kiểu Pirogoff |
2.000.000 |
1.367.000 |
|
914 |
Làm cứng khớp ở tư thế chức năng |
2.000.000 |
1.367.000 |
|
915 |
Cắt cụt cánh tay |
2.000.000 |
1.367.000 |
|
916 |
Găm Kirschner trong gãy mắt cá |
2.000.000 |
1.542.000 |
|
917 |
Cắt u bao gân |
2.000.000 |
1.367.000 |
|
918 |
Phẫu thuật cứng cơ may |
2.000.000 |
1.367.000 |
|
919 |
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ viêm bao hoạt dịch |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
920 |
Phẫu thuật kết hợp xương trong gãy xương mác |
2.000.000 |
1.308.000 |
|
921 |
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp |
1.600.000 |
988.000 |
|
922 |
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh hình dạng Mac-neil |
1.600.000 |
988.000 |
|
923 |
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt căn xương chũm |
1.600.000 |
988.000 |
|
924 |
Tháo bỏ các ngón tay, ngón chân |
1.600.000 |
988.000 |
|
925 |
Tháo đốt bàn |
1.600.000 |
988.000 |
|
XIV |
BỎNG |
|
|
|
A |
NGƯỜI LỚN |
|
|
|
926 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể |
3.600.000 |
2.611.000 |
|
927 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể |
3.600.000 |
2.611.000 |
|
928 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10 đến 15% diện tích cơ thể |
2.000.000 |
1.561.000 |
|
929 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3 đến 5% diện tích cơ thể |
2.000.000 |
1.119.000 |
|
930 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể |
1.600.000 |
1.051.000 |
|
931 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3% diện tích cơ thể |
1.600.000 |
1.051.000 |
|
B |
TRẺ EM |
|
|
|
932 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 8% diện tích cơ thể |
3.600.000 |
1.807.000 |
|
933 |
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3% diện tích cơ thể |
2.000.000 |
1.519.000 |
|
934 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3 đến 8% diện tích cơ thể |
2.000.000 |
1.519.000 |
|
935 |
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1 đến 3% diện tích cơ thể |
2.000.000 |
1.519.000 |
|
936 |
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới 3% diện tích cơ thể |
1.600.000 |
1.167.000 |
|
937 |
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1% diện tích cơ thể |
1.600.000 |
1.051.000 |
|
C |
GHÉP DA |
|
|
|
938 |
Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể |
3.600.000 |
2.611.000 |
|
939 |
Ghép da tự thân từ 5 đến 10% diện tích bỏng cơ thể |
2.000.000 |
1.561.000 |
|
940 |
Ghép da tự thân dưới 5% diện tích bỏng cơ thể |
1.600.000 |
1.051.000 |
|
941 |
Ghép da dị loại độc lập |
1.600.000 |
1.051.000 |
|
XV |
TẠO HÌNH |
|
|
|
942 |
Tạo hình cung hàm dưới bằng ghép tự do xương mào chậu hoặc xương mác, có nối mạch nuôi |
5.000.000 |
3.197.000 |
|
943 |
Nối lại chi đứt lìa, kỹ thuật vi phẫu |
5.000.000 |
3.197.000 |
|
944 |
Tạo hình dương vật, phẫu thuật một thì |
5.000.000 |
3.197.000 |
|
945 |
Nối lại bàn và các ngón tay bị đứt lìa, 4 ngón trở lên |
5.000.000 |
3.197.000 |
|
946 |
Tạo hình khe hở môi hai bên toàn bộ biến dạng nặng, tạo hình xương, mũi, môi |
5.000.000 |
3.197.000 |
|
947 |
Tạo hình căng da mặt toàn bộ |
5.000.000 |
3.197.000 |
|
948 |
Tạo hình mũi, tai toàn bộ |
5.000.000 |
3.197.000 |
|
949 |
Tạo hình âm đạo |
5.000.000 |
3.197.000 |
|
950 |
Tạo hình ống tuyến nước bọt |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
951 |
Tạo hình ngách lợi, sống hàm |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
952 |
Tạo hình và ghép xương, mỡ và các vật liệu khác |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
953 |
Tạo hình phục hồi mũi hoặc tai từng phần: ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
954 |
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm trên, hàm dưới |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
955 |
Tạo hình toàn bộ tháp mũi, vạt da trán, trụ Filatov |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
956 |
Tạo hình vú bằng vạt da cơ thẳng bụng |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
957 |
Tạo hình thu gọn thành bụng |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
958 |
Tạo hình phủ các khuyết phần mềm bằng ghép da vi phẫu |
3.600.000 |
2.464.000 |
|
959 |
Nối lại 3 ngón tay bị đứt lìa |
3.600.000 |
1.640.000 |
|
960 |
Nối lại 2 ngón tay bị đứt lìa |
3.600.000 |
1.640.000 |
|
961 |
Nối lại 1 ngón tay bị đứt lìa |
3.600.000 |
1.640.000 |
|
962 |
Tạo hình đồng tử, đứt chân mống mắt |
3.600.000 |
1.363.000 |
|
963 |
Tạo vành tai |
3.600.000 |
2.153.000 |
|
964 |
Tạo hình ống tai ngoài phần xương |
3.600.000 |
2.153.000 |
|
965 |
Tạo hình tháp mũi |
3.600.000 |
2.153.000 |
|
966 |
Tạo hình hàm mặt do chấn thương |
3.600.000 |
2.153.000 |
|
967 |
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo hình đường mật |
3.600.000 |
2.911.000 |
|
968 |
Tạo hình niệu quản do hẹp và vết thương niệu quản |
3.600.000 |
2.676.000 |
|
969 |
Tạo hình hẹp hay tắc mạch máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân |
3.600.000 |
2.736.000 |
|
970 |
Tạo hình cơ hoành bị thoát vị, bị nhão |
3.600.000 |
2.736.000 |
|
971 |
Tạo hình liệt dây thần kinh mặt bằng treo cân hoặc cơ |
3.600.000 |
2.168.000 |
|
972 |
Tạo hình mi thẩm mỹ do di chứng chấn thương |
3.600.000 |
2.168.000 |
|
973 |
Tạo hình phủ khuyết với vạt da cơ có cuống |
3.600.000 |
2.168.000 |
|
974 |
Thu gọn mông đùi, căng da mông đùi |
3.600.000 |
2.168.000 |
|
975 |
Tạo hình âm đạo, ghép da trên khuôn nong |
3.600.000 |
2.025.000 |
|
976 |
Tạo hình cơ tròn hậu môn điều trị mất tự chủ hậu môn |
3.600.000 |
2.025.000 |
|
977 |
Tạo hình hậu môn |
3.600.000 |
2.025.000 |
|
978 |
Tạo hình thành bụng phức tạp |
3.600.000 |
1.984.000 |
|
979 |
Cắt sửa các góc hàm dưới |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
980 |
Hạ thấp gò má cao |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
981 |
Nâng mí sa trễ |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
982 |
Cắt bỏ bướu, sửa sống mũi |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
983 |
Nâng sống mũi với chất liệu tự thân |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
984 |
Phẫu thuật tai vểnh |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
985 |
Căng da mặt |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
986 |
Căng da cổ |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
987 |
Tạo hình với các túi bơm giãn da lớn |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
988 |
Nâng vú bằng đặt các túi dịch |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
989 |
Tạo hình môi một bên, không toàn bộ |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
990 |
Tạo hình ngách lợi, cắt u lợi trên 2 cm |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
991 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng, từ 4 răng trở lên |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
992 |
Tạo hình lỗ thông miệng mũi hoặc miệng xoang hàm |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
993 |
Tạo hình bằng các vạt tại chỗ đơn giản |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
994 |
Cấy tóc, cấy từng khóm, diện trên 5 cm2 |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
995 |
Nâng gò má thấp, chất liệu tự thân, silicone |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
996 |
Cấy lông mày |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
997 |
Phẫu thuật nếp nhăn mí trên, mí dưới, khóe mắt, thái dương |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
998 |
Tạo hình khuyết bộ phận vành tai, vạt da có cuống |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
999 |
Sửa khối sụn mũi quá rộng, khoằm, mỏ vịt |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
1.000 |
Tạo cánh mũi, vạt da có cuống, ghép 1 mảnh da vành tai |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
1.001 |
Nâng các núm vú tụt |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
1.002 |
Phẫu thuật vú phì đại ở nam giới (gynecomastia) |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
1.003 |
Sửa gai mũi: góc mũi, môi trên |
2.000.000 |
1.483.000 |
|
1.004 |
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4 răng |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.005 |
Phẫu thuật quặm |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.006 |
Lấy mỡ mí dưới |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.007 |
Xẻ mí đôi |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.008 |
Phẫu thuật điều trị lộn mí, ghép da kinh điển |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.009 |
Mở rộng khe mắt |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.001 |
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt trong |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.011 |
Cắt bỏ các mẩu sụn tai thừa dị tật bẩm sinh |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.012 |
Tạo hình điều chỉnh mào xưng ổ răng dưới 3 răng |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.013 |
Cắt bỏ các nốt ruồi, hạt cơm, u gai |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.014 |
Ghép da tự do trên diện hẹp |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.015 |
Đặt túi bơm giãn da |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.016 |
Di chuyển các vạt da hình trụ |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.017 |
Hút mỡ cổ |
1.600.000 |
872.000 |
|
1.018 |
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát đơn giản |
1.600.000 |
872.000 |
|
XVI |
NỘI SOI |
|
|
|
1.019 |
Cắt toàn bộ đại tràng qua nội soi ổ bụng |
5.000.000 |
3.983.000 |
|
1.020 |
Phẫu thuật phình đại tràng bẩm sinh qua nội soi |
5.000.000 |
3.983.000 |
|
1.021 |
Cắt đại tràng qua nội soi |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.022 |
Cắt dây thần kinh X qua nội soi |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.023 |
Phẫu thuật Heller điều trị co thắt tâm vị qua nội soi |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.024 |
Sinh thiết lồng ngực qua nội soi |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.025 |
Mở rộng niệu quản qua nội soi |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.026 |
Phẫu thuật cắt u bàng quang tái phát qua nội soi |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.027 |
Cắt u buồng trứng, tử cung, thông vòi trứng qua nội soi |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.028 |
Dẫn lưu đường mật (trong và ngoài) qua nội soi tá tràng |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.029 |
Cắt dầy dính trong ổ bụng qua nội soi ổ bụng |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.030 |
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua nội soi ổ bụng |
3.600.000 |
2.883.000 |
|
1.031 |
Phẫu thuật mũi xoang qua nội soi |
3.600.000 |
2.096.000 |
|
1.032 |
Vi phẫu thuật thanh quản |
3.600.000 |
2.096.000 |
|
1.033 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi |
3.600.000 |
2.096.000 |
|
1.034 |
Cắt u nhú TMH qua nội soi |
3.600.000 |
2.096.000 |
|
1.035 |
Phẫu thuật gan mật, túi mật, nang gan, lấy sỏi qua nội soi |
3.600.000 |
2.411.000 |
|
1.036 |
Phẫu thuật hẹp bể thận, niệu quản qua nội soi |
3.600.000 |
2.411.000 |
|
1.037 |
Phẫu thuật hội chứng ống cổ tay qua nội soi |
3.600.000 |
2.411.000 |
|
1.038 |
Cắt ruột thừa qua nội soi |
3.600.000 |
1.841.000 |
|
1.039 |
Cắt chỏm nang gan qua nội soi |
3.600.000 |
2.411.000 |
|
1.04 |
Khâu thủng dạ dày qua nội soi |
3.600.000 |
2.411.000 |
|
1.041 |
Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi |
3.600.000 |
2.411.000 |
|
1.042 |
Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi |
2.000.000 |
1.373.000 |
|
1.043 |
Cắt u nang hạ họng thanh quản qua nội soi |
2.000.000 |
1.490.000 |
|
XVII |
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
1.044 |
Khám nghiệm tử thi sau chết 24 giờ và chết do AIDS |
5.000.000 |
2.325.000 |
|
1.045 |
Khám nghiệm tử thi bệnh truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy |
3.600.000 |
1.674.000 |
|
1.046 |
Khám nghiệm tử thi bệnh khác |
3.600.000 |
1.674.000 |
|
C.4.2 |
Thủ thuật |
|
|
|
I |
UNG BƯỚU |
|
|
|
1.047 |
Thủ thuật Leep (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện) |
2.400.000 |
1.434.000 |
|
1.048 |
Bơm tiêm hóa chất vào khoang nội tủy |
2.400.000 |
1.434.000 |
|
1.049 |
Chọc dò, sinh thiết gan qua siêu âm |
1.400.000 |
1.047.000 |
|
1.05 |
Chọc dò u phổi, trung thất |
1.400.000 |
1.047.000 |
|
1.051 |
Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm |
1.400.000 |
1.047.000 |
|
1.052 |
Sinh thiết trực tràng trong ung thư |
900.000 |
646.000 |
|
1.053 |
Sinh thiết cổ tử cung, âm đạo |
900.000 |
646.000 |
|
1.054 |
Áp P32 điều trị bướu mạch máu và sẹo lồi |
900.000 |
646.000 |
|
1.055 |
Làm mặt nạ cố định đầu bệnh nhân |
900.000 |
646.000 |
|
1.056 |
Chọc thăm dò nước màng phổi, màng bụng trong ung thư |
400.000 |
294.000 |
|
1.057 |
Sinh thiết amidan |
400.000 |
294.000 |
|
1.058 |
Sinh thiết u vùng khoang miệng |
400.000 |
294.000 |
|
1.059 |
Chọc hút tế bào bằng kim nhỏ để chẩn đoán (FNA) |
400.000 |
294.000 |
|
II |
THẦN KINH SỌ NÃO |
|
|
|
1.060 |
Thủ thuật thông động mạch cảnh xoang hang (Brooks) |
2.400.000 |
1.370.000 |
|
1.061 |
Chọc dò dưới chẩm |
1.400.000 |
950.000 |
|
III |
MẮT |
|
|
|
1.062 |
Điều trị glaucoma, một số bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser |
2.400.000 |
849.000 |
|
1.063 |
Lấy bệnh phẩm tiền phòng, dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính |
1.400.000 |
905.000 |
|
IV |
TAI MŨI HỌNG |
1.400.000 |
|
|
1.064 |
Khâu vành tai rách sau chấn thương |
1.400.000 |
804.000 |
|
1.065 |
Soi, sinh thiết thanh quản |
1.400.000 |
804.000 |
|
1.066 |
Đặt ống thông khí vòm tai |
900.000 |
563.000 |
|
1.067 |
Đốt lạnh u mạch máu vùng mặt cổ |
900.000 |
563.000 |
|
1.068 |
Đốt cuốn mũi |
900.000 |
563.000 |
|
1.069 |
Sinh thiết tai giữa |
900.000 |
563.000 |
|
1.070 |
Chích nhọt ống tai ngoài |
400.000 |
302.000 |
|
V |
RĂNG HÀM MẶT |
|
|
|
1.071 |
Nắn răng xoay trên 60o |
1.400.000 |
899.000 |
|
1.072 |
Chỉnh hình khớp cắn lệch lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu...) |
1.400.000 |
899.000 |
|
1.073 |
Hàm nắn điều trị khe hở môi, hàm ếch |
1.400.000 |
899.000 |
|
1.074 |
Nắn tiền hàm |
1.400.000 |
899.000 |
|
1.075 |
Tiêm xơ chữa u máu, bạch mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ |
1.400.000 |
899.000 |
|
1.076 |
Tiêm xơ chữa u máu trong xương hàm |
1.400.000 |
899.000 |
|
1.077 |
Implant cắm ghép trụ răng từ 4 răng trở lên |
1.400.000 |
899.000 |
|
1.078 |
Implant cắm ghép trụ răng từ 1 - 3 răng |
900.000 |
610.000 |
|
1.079 |
Chọc, sinh thiết u vùng hàm mặt |
900.000 |
610.000 |
|
1.080 |
Điều trị viêm tuyến mang tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần |
900.000 |
610.000 |
|
1.081 |
Lắp máng cố định xương hàm gãy |
900.000 |
610.000 |
|
1.082 |
Lấy cao răng và đánh bóng 2 hàm điều trị viêm quanh răng (Bằng máy siêu âm) |
400.000 |
276.000 |
|
1.083 |
Mài răng làm cầu chụp, hàm khung từ 2 răng trở lên |
400.000 |
276.000 |
|
VI |
TIM MẠCH LỒNG NGỰC |
|
|
|
1.084 |
Nong động mạch ngoại biên |
2.400.000 |
1.402.000 |
|
1.085 |
Đặt Stent động mạch ngoại biên |
2.400.000 |
1.402.000 |
|
1.086 |
Chọc dịch màng ngoài tim |
2.400.000 |
1.402.000 |
|
1.087 |
Đóng các lỗ rò |
2.400.000 |
1.402.000 |
|
1.088 |
Sinh thiết cơ tim, nội tâm mạc |
2.400.000 |
1.402.000 |
|
1.089 |
Điều trị rối loạn nhịp tim bằng kích thích tim vượt tần số |
1.400.000 |
878.000 |
|
1.090 |
Ghi điện tâm đồ qua chuyển đạo thực quản |
1.400.000 |
878.000 |
|
1.091 |
Siêu âm tim can thiệp |
1.400.000 |
878.000 |
|
1.092 |
Siêu âm Stress |
1.400.000 |
878.000 |
|
1.093 |
Siêu âm cản âm |
1.400.000 |
878.000 |
|
VII |
TIÊU HÓA - GAN - MẬT - TỤY |
|
|
|
1.094 |
Gây tắc mạch chữa chảy máu đường mật |
2.400.000 |
1.493.000 |
|
1.095 |
Nong thực quản |
1.400.000 |
935.000 |
|
1.096 |
Điều trị trĩ bằng thủ thuật |
1.400.000 |
935.000 |
|
1.097 |
Đặt ống thông đại tràng, tháo xoắn đại tràng sigma |
1.400.000 |
935.000 |
|
1.098 |
Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da |
1.400.000 |
935.000 |
|
1.099 |
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường hầm, qua da |
1.400.000 |
935.000 |
|
1.100 |
Cắt lọc điều trị ung thư qua nội soi |
1.400.000 |
935.000 |
|
1.101 |
Tái truyền dịch cổ trướng cho bệnh nhân xơ gan |
1.400.000 |
935.000 |
|
1.102 |
Chụp bơm hơi màng bụng, bơm hơi khối u nang |
1.400.000 |
935.000 |
|
1.103 |
Chụp bơm thuốc cản quang vào khối u để chẩn đoán |
1.400.000 |
935.000 |
|
1.104 |
Chọc dò túi cùng Doouglas |
900.000 |
492.000 |
|
VIII |
TIẾT NIỆU - SINH DỤC |
|
|
|
1.105 |
Sinh thiết tuyến thượng thận qua siêu âm |
1.400.000 |
871.000 |
|
1.106 |
Sinh thiết thận (qua siêu âm hoặc sinh thiết mù) |
1.400.000 |
871.000 |
|
1.107 |
Sinh thiết bàng quang nhiều điểm, tìm ung thư tại chỗ |
1.400.000 |
871.000 |
|
1.108 |
Đặt sonde JJ dưới huỳnh quang trong hẹp niệu quản |
1.400.000 |
991.000 |
|
1.109 |
Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt |
1.400.000 |
623.000 |
|
1.110 |
Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: sức nóng hoặc lạnh |
1.400.000 |
623.000 |
|
1.111 |
Sinh thiết tuyến tiền liệt nhiều mảnh |
1.400.000 |
623.000 |
|
1.112 |
Nội soi bàng quang tìm xem đái dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh Phẫu thuật |
1.400.000 |
623.000 |
|
1.113 |
Nội soi bàng quang đưa Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc ở niệu quản |
1.400.000 |
623.000 |
|
1.114 |
Chọc hút và bơm thuốc vào kén thận |
1.400.000 |
871.000 |
|
1.115 |
Dẫn lưu bể thận tối thiểu |
1.400.000 |
871.000 |
|
1.116 |
Nội soi bàng quang, bơm rửa lấy máu cục tránh phẫu thuật |
900.000 |
591.000 |
|
1.117 |
Đặt ống thông niệu quản qua nội soi |
900.000 |
591.000 |
|
1.118 |
Thay Sonde dẫn lưu thận, bàng quang |
400.000 |
300.000 |
|
IX |
PHỤ SẢN |
|
|
|
1.119 |
Hủy thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang |
2.400.000 |
1.059.000 |
|
1.120 |
Sinh thiết tinh hoàn, mào tinh |
1.400.000 |
971.000 |
|
1.121 |
Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai |
1.400.000 |
971.000 |
|
1.122 |
Chọc dò tủy sống sơ sinh |
1.400.000 |
971.000 |
|
1.123 |
Dẫn lưu cùng đồ Douglas |
1.400.000 |
971.000 |
|
1.124 |
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo |
1.400.000 |
971.000 |
|
1.125 |
Đốt sùi âm hộ, âm đạo |
900.000 |
492.000 |
|
1.126 |
Đặt nội khí quản sơ sinh + thở máy |
900.000 |
492.000 |
|
1.127 |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai nhiều que |
900.000 |
492.000 |
|
1.128 |
Sinh thiết buồng tử cung |
400.000 |
301.000 |
|
1.129 |
Cấy/rút mảnh ghép tránh thai một que |
400.000 |
301.000 |
|
X |
NHI KHOA |
|
|
|
1.130 |
Nắn bó chỉnh hình chân khoèo |
1.400.000 |
656.000 |
|
1.131 |
Bột ngực vai cánh tay có kéo nắn |
1.400.000 |
656.000 |
|
1.132 |
Bột chậu lưng chân có kéo nắn |
1.400.000 |
656.000 |
|
1.133 |
Tiêm nội tủy |
1.400.000 |
656.000 |
|
1.134 |
Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn |
900.000 |
598.000 |
|
1.135 |
Nong miệng nối hậu môn có gây mê |
900.000 |
598.000 |
|
1.136 |
Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/nong bao qui đầu |
900.000 |
549.000 |
|
1.137 |
Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu |
900.000 |
549.000 |
|
1.138 |
Chọc dò dịch não thất |
900.000 |
644.000 |
|
1.139 |
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt |
900.000 |
349.000 |
|
XI |
CHẤN THƯƠNG CHỈNH HÌNH |
|
|
|
1.140 |
Bột Corset minerve, cravate |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.141 |
Nắn gãy trên lồi cầu xương cánh tay trẻ em độ III và IV |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.142 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp gối, khớp háng |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.143 |
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp háng |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.144 |
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.145 |
Nắn bó chỉnh hình chân chữ O, chữ X |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.146 |
Nắn trong gãy Dupuytren |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.147 |
Nắn gãy và trật khớp khuỷu |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.148 |
Nắn găm Kirschner trong gãy Pouteau-Colles |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.149 |
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ tay |
1.400.000 |
786.000 |
|
1.150 |
Nắn bó bột trật chỏm quay |
900.000 |
447.000 |
|
1.151 |
Nắn bó giai đoạn trong hội chứng Volkmann |
900.000 |
447.000 |
|
1.152 |
Chọc hút máu tụ khớp gối, bó bột ống |
900.000 |
447.000 |
|
1.153 |
Gãy nền xương bàn 1 và Bennet |
900.000 |
447.000 |
|
1.154 |
Nẹp bột các loại, không nắn |
400.000 |
302.000 |
|
XII |
BỎNG |
|
|
|
1.155 |
Thay băng bỏng diện tích >= 60 % diện tích cơ thể |
1.400.000 |
838.000 |
|
1.156 |
Thay băng bỏng diện tích từ 40 - 59 % diện tích cơ thể |
900.000 |
699.000 |
|
1.157 |
Thay băng bỏng diện tích từ 20 - 39 % diện tích cơ thể |
400.000 |
292.000 |
|
XIII |
CƠ XƯƠNG KHỚP |
|
|
|
1.158 |
Rửa khớp |
900.000 |
431.000 |
|
1.159 |
Tiêm ngoài màng cứng |
400.000 |
289.000 |
|
1.160 |
Tiêm cạnh cột sống |
400.000 |
289.000 |
|
1.161 |
Tiêm khớp |
400.000 |
289.000 |
|
XIV |
HỒI SỨC CẤP CỨU |
|
|
|
1.162 |
Chạy máy tim phổi nhân tạo đẳng nhiệt, hạ thân nhiệt |
2.400.000 |
1.327.000 |
|
1.163 |
Thay máu/thay huyết tương |
2.400.000 |
1.327.000 |
|
1.164 |
Lọc máu cấp cứu thở máy, chống choáng |
2.400.000 |
1.327.000 |
|
1.165 |
Gây tê màng cứng làm giảm đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật |
2.400.000 |
1.327.000 |
|
1.166 |
Lấy máu truyền lại qua lọc thô |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.167 |
Lấy máu truyền lại bằng cell - saver |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.168 |
Sốc điện cấp cứu có kết quả |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.169 |
Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.170 |
Hạ huyết áp chỉ huy |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.171 |
Hạ thân nhiệt chỉ huy |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.172 |
Lấy máu nhảy cóc, một đợt 4 tuần |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.173 |
Lọc màng bụng liên tục cấp cứu 24 giờ một lần |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.174 |
Số điện phá rung nhĩ, cơn tim nhịp nhanh |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.175 |
Đặt catheter trung tâm: đo huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.176 |
Nội soi dạ dày cấp cứu |
1.400.000 |
691.000 |
|
1.177 |
Lọc màng bụng chu kì |
900.000 |
595.000 |
|
1.178 |
Đặt catheter qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm |
900.000 |
595.000 |
|
1.179 |
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu |
900.000 |
595.000 |
|
1.180 |
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán |
900.000 |
595.000 |
|
1.181 |
Đặt catheter động mạch |
900.000 |
595.000 |
|
1.182 |
Đo áp lực ổ bụng qua bàng quang |
900.000 |
595.000 |
|
1.183 |
Phong bế đám rối thần kinh cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau |
400.000 |
302.000 |
|
1.184 |
Bơm rửa bàng quang lấy máu cục do chảy máu |
400.000 |
302.000 |
|
1.185 |
Đặt ống thông bàng quang (lưu 24 giờ) |
400.000 |
302.000 |
|
XV |
CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH |
|
|
|
1.186 |
Đặt dẫn lưu đường mật qua xuống tá tràng theo đường qua da qua gan |
2.400.000 |
1.034.000 |
|
1.187 |
Đặt dẫn lưu đường mật qua nội soi tá tràng |
2.400.000 |
1.034.000 |
|
1.188 |
Chụp động mạch vành tim |
1.400.000 |
399.000 |
|
1.189 |
Chụp động mạch các loại chọc kim trực tiếp |
1.400.000 |
399.000 |
|
1.190 |
Chụp đường mật ngược dòng qua nội soi |
1.400.000 |
399.000 |
|
1.191 |
Chụp động mạch, tĩnh mạch bằng phương pháp Seldinger |
1.400.000 |
399.000 |
|
1.192 |
Chụp đường mật qua da, qua gan |
1.400.000 |
399.000 |
|
1.193 |
Chụp tủy sống, bao rễ |
1.400.000 |
399.000 |
|
1.194 |
Chụp khớp cản quang |
1.400.000 |
399.000 |
|
1.195 |
Chụp đĩa đệm cột sống |
1.400.000 |
399.000 |
|
1.196 |
Chọc dò, làm sinh thiết, chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ |
1.400.000 |
712.000 |
|
1.197 |
Pha liều tại Hot - Lap |
1.400.000 |
712.000 |
|
1.198 |
Chụp bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da |
900.000 |
537.000 |
|
1.199 |
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng |
900.000 |
498.000 |
|
1.200 |
Chụp niệu đạo ngược dòng |
900.000 |
537.000 |
|
1.201 |
Siêu âm, X quang trên bàn mỗ hoặc bàn chỉnh hình |
900.000 |
537.000 |
|
1.202 |
Siêu âm Doppler có thuốc đối quang |
900.000 |
537.000 |
|
1.203 |
Chụp tuyến nước bọt có cản quang |
400.000 |
312.000 |
|
1.204 |
Siêu âm, X quang tại giường |
400.000 |
164.000 |
|
1.205 |
Chụp lưu thông ruột non qua ống thông |
400.000 |
312.000 |
|
XVI |
NỘI SOI |
|
|
|
1.206 |
Sinh thiết xuyên thành phế quản qua nội soi |
2.400.000 |
1.552.000 |
|
1.207 |
Nội soi dạ dày thực quản cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.208 |
Nong đường mật, Oddi qua nội soi |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.209 |
Nội soi đường mật qua da tán sỏi |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.210 |
Soi hố thận/khung chậu để thăm dò, chẩn đoán |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.211 |
Soi phế quản có chải rửa/sinh thiết/hút dịch phế quản |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.212 |
Soi thực quản dạ dày lấy dị vật/điều trị dãn tĩnh mạch thực quản |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.213 |
Soi tá tràng để điều trị |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.214 |
Soi trực tràng, cắt u có sinh thiết |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.215 |
Soi hậu môn có sinh thiết, tiêm xơ |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.216 |
Siêu âm nội soi dạ dày, thực quản |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.217 |
Nong hẹp thực quản, môn vị, tá tràng |
1.400.000 |
577.000 |
|
1.218 |
Soi hạ họng lấy dị vật |
900.000 |
341.000 |
|
XVII |
TÂM THẦN |
|
|
|
1.219 |
Sốc điện tâm thần |
400.000 |
191.000 |
|
XVIII |
LASER |
|
|
|
1.220 |
Nội soi Laser điều trị loét ống tiêu hóa |
1.400.000 |
737.000 |
|
1.221 |
Đặt Catheter chiếu Laser nội tĩnh mạch |
400.000 |
293.000 |
|
1.222 |
Chích hút tụ máu vành tai bằng thiết bị Plasma hóa |
400.000 |
293.000 |
|
XIX |
DA LIỄU |
|
|
|
1.223 |
Bóc móng |
900.000 |
540.000 |
|
1.224 |
Áp Nitơ lỏng mũi đỏ |
400.000 |
253.000 |
|
XX |
HUYẾT HỌC |
|
|
|
1.225 |
Chọc lách làm lách đồ |
1.400.000 |
601.000 |
|
1.226 |
Rút máu những bệnh nhân đa hồng cầu |
900.000 |
512.000 |
|
1.227 |
Chọc hạch làm hạch đồ |
400.000 |
279.000 |
|
XXI |
GIẢI PHẪU BỆNH |
|
|
|
1.228 |
Chọc hút tế bào xét nghiệm các khối u: tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch ngoại vi; gan; lách; xương...) |
900.000 |
49.000 |
|
1.229 |
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu thuật khối u |
400.000 |
214.000 |
|
1.230 |
Sinh thiết cắt lạnh chẩn đoán ung bướu |
400.000 |
214.000 |
|
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
|
|
1.231 |
Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) |
57.000 |
42.000 |
|
1.232 |
Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) |
26.000 |
20.000 |
|
1.233 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) |
32.000 |
26.000 |
|
1.234 |
Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) |
23.000 |
19.000 |
|
1.235 |
Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) |
15.000 |
12.000 |
|
1.236 |
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) |
20.000 |
16.000 |
|
1.237 |
Xét nghiệm sức bền hồng cầu |
33.000 |
26.000 |
|
1.238 |
Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) |
30.000 |
23.000 |
|
1.239 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy |
34.000 |
27.000 |
|
1.240 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu, khối bạch cầu |
20 000 |
16 000 |
|
1.241 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
18.000 |
14.000 |
|
1.242 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh (D) trên máy tự động |
33.000 |
27.000 |
|
1.243 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu |
58.000 |
47.000 |
|
1.244 |
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương |
35.000 |
29.000 |
|
1.245 |
Định nhóm máu hệ Rh (D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá |
27.000 |
22.000 |
|
1.246 |
Xác định kháng nguyên D, C, c, E, e của hệ nhóm máu Rh |
320.000 |
252.000 |
|
1.247 |
Tìm tế bào Hargraves |
56.000 |
42.000 |
|
1.248 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) |
11.000 |
9.000 |
|
1.249 |
Co cục máu đông |
13.000 |
10.000 |
|
1.250 |
Thời gian Howell |
27.000 |
22.000 |
|
1.251 |
Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) |
377.000 |
296.000 |
|
1.252 |
Định lượng yếu tố I (fibrinogen) |
49.000 |
39.000 |
|
1.253 |
Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp |
90.000 |
73.000 |
|
1.254 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công |
48.000 |
34.000 |
|
1.255 |
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động |
55.000 |
45.000 |
|
1.256 |
Xét nghiệm tế bào học tủy xương |
128.000 |
89.000 |
|
1.257 |
Xét nghiệm tế bào hạch |
42.000 |
34.000 |
|
1.258 |
Nhuộm Peroxydase (MPO) |
67.000 |
52.000 |
|
1.259 |
Nhuộm sudan den |
67.000 |
53.000 |
|
1.260 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu |
80.000 |
54.000 |
|
1.261 |
Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf |
89.000 |
53.000 |
|
1.262 |
Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) |
80.000 |
65.000 |
|
1.263 |
Xác định BACTURATE trong máu |
190.000 |
146.000 |
|
1.264 |
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) |
38.000 |
26.000 |
|
1.265 |
Định lượng Ca++ máu |
19.000 |
16.000 |
|
1.266 |
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất) |
26.000 |
21.000 |
|
1.267 |
Đinh lượng sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh |
42.000 |
33.000 |
|
1.268 |
Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT… |
25.000 |
20.000 |
|
1.269 |
Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL - cholestrol hoặc LDL - cholestrol |
29.000 |
23.000 |
|
1.270 |
Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) |
24.000 |
20.000 |
|
1.271 |
Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) |
24.000 |
20.000 |
|
1.272 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công |
32.000 |
24.000 |
|
1.273 |
Định lượng bổ thể trong huyết thanh |
30.000 |
24.000 |
|
1.274 |
Phản ứng cố định bổ thể |
30.000 |
24.000 |
|
1.275 |
Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác |
30.000 |
24.000 |
|
1.276 |
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) |
92.000 |
65.000 |
|
1.277 |
Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI) |
260 000 |
188 000 |
|
1.278 |
Định lượng yếu tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố VII/yếu tố X) (định lượng yếu tố V; yếu tố VII, yếu tố X, yếu tố XI) |
280.000 |
187.000 |
|
1.279 |
Định lượng yếu tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX |
217.000 |
176.000 |
|
1.280 |
Định lượng yếu tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính) |
435.000 |
290.000 |
|
1.281 |
Định lượng yếu tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết) |
990.000 |
760.000 |
|
1.282 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với ADP/Collgen |
95.000 |
59.000 |
|
1.283 |
Đo độ ngưng tập tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin |
193.000 |
127.000 |
|
1.284 |
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype) |
625.000 |
472.000 |
|
1.285 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/Scangel); |
70.000 |
52.000 |
|
1.286 |
Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
105.000 |
83.000 |
|
1.287 |
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) |
98.000 |
74.000 |
|
1.288 |
Xác định bản chất kháng thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/scangel khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/gián tiếp dương tính) |
400.000 |
319.000 |
|
1.289 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel |
87.000 |
72.000 |
|
1.290 |
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ |
60.000 |
47.000 |
|
|
Một số xét nghiệm khác |
|
|
|
1.291 |
Pro-calcitonin |
300.000 |
219.000 |
|
1.292 |
Pro-BNP (N-terminal pro B-type natriuretic peptid) |
380.000 |
275.000 |
|
1.293 |
BNP (B-Type Natriuretic Peptide) |
540.000 |
403.000 |
|
1.294 |
SCC |
190.000 |
132.000 |
|
1.295 |
PRO-GRT |
325.000 |
231.000 |
|
1.296 |
Tacrolimus |
673.000 |
495.000 |
|
1.297 |
PLGF |
680.000 |
498.000 |
|
1.298 |
SFLT1 |
680.000 |
498.000 |
|
1.299 |
Đường máu mao mạch |
22.000 |
15.000 |
|
1.300 |
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu |
69.000 |
47.000 |
|
1.301 |
Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) |
42.000 |
12.000 |
|
1.302 |
Xét nghiệm mô bệnh học tủy xương |
300.000 |
235.000 |
|
|
Xét nghiệm hóa sinh |
|
|
|
1.303 |
Testosteron |
87.000 |
70.000 |
|
1.304 |
HbA1C |
94.000 |
77.000 |
|
1.305 |
Điện di miễn dịch huyết thanh |
875.000 |
669.000 |
|
1.306 |
Điện di protein huyết thanh |
295.000 |
221.000 |
|
1.307 |
Điện di có tính thành phần huyết sắc tố (định tính) |
180.000 |
147.000 |
|
1.308 |
Điện di huyết sắc tố (định lượng) |
320.000 |
262.000 |
|
|
Xét nghiệm vi sinh |
|
|
|
C5.2 |
Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
1.309 |
Định lượng Bacbiturate |
30.000 |
24.000 |
|
1.310 |
Catecholamin niệu (HPLC) |
390.000 |
259.000 |
|
1.311 |
Calci niệu |
23.000 |
19.000 |
|
1.312 |
Phospho niệu |
19.000 |
16.000 |
|
1.313 |
Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu |
43.000 |
29.000 |
|
1.314 |
Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu |
13.000 |
10.000 |
|
1.315 |
Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis |
59.000 |
45.000 |
|
1.316 |
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu |
20.000 |
16.000 |
|
1.317 |
Amylase niệu |
38.000 |
24.000 |
|
1.318 |
Các chất Xentonic/sắc tố mật/muối mật/urobilinogen |
6.000 |
5.000 |
|
1.319 |
Xác định Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch |
26.000 |
16.000 |
|
1.320 |
Định lượng Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén |
84.000 |
51.000 |
|
1.321 |
Định lượng Oestrogen toàn phần |
30.000 |
20.000 |
|
1.322 |
Định lượng Hydrocorticosteroid |
36.000 |
20.000 |
|
1.323 |
Porphyrin: định tính |
45.000 |
36.000 |
|
1.324 |
Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác |
3.000 |
3.000 |
|
1.325 |
Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/pH |
4.500 |
4.000 |
|
C5.3 |
Xét nghiệm phân |
|
|
|
1.326 |
Tìm Bilirubin |
6.000 |
5.000 |
|
1.327 |
Xác định Canxi, Phospho |
6.000 |
5.000 |
|
1.328 |
Xác định các men: Amilase/Trypsin/Mucinase |
9.000 |
7.000 |
|
1.329 |
Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân |
32.000 |
25.000 |
|
1.330 |
Urobilin, Urobilinogen: Định tính |
6.000 |
5.000 |
|
C5.4 |
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể |
|
|
|
|
(Dịch rỉ viêm, đờm, mù, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...) |
|||
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG |
|
|
|
1.331 |
Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) |
35.000 |
27.000 |
|
1.332 |
Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) |
57.000 |
45.000 |
|
1.333 |
Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) |
155.000 |
126 000 |
|
1.334 |
Kháng sinh đồ |
165.000 |
134.000 |
|
1.335 |
Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường |
200.000 |
164.000 |
|
1.336 |
Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường |
200.000 |
150.000 |
|
1.337 |
Định lượng HBsAg |
420.000 |
344.000 |
|
1.338 |
Anti-HBs định lượng |
98.000 |
68.000 |
|
1.339 |
PCR chẩn đoán CMV |
670.000 |
522.000 |
|
1.340 |
Do tải lượng CMV (ROCHE) |
1 760.000 |
1 306.000 |
|
1.341 |
PCR chẩn đoán lao bằng hệ thống Cobas TaqMan48 |
750.000 |
574.000 |
|
1.342 |
RPR định tính |
32.000 |
24.000 |
|
1.343 |
RPR định lượng |
73.000 |
58.000 |
|
1.344 |
TPHA định tính |
45.000 |
31.000 |
|
1.345 |
TPHA định lượng |
150.000 |
92.000 |
|
|
Xét nghiệm tế bào |
|
|
|
1.346 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) |
57.000 |
47.000 |
|
1.347 |
Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào |
85.000 |
70.000 |
|
1.348 |
Công thức nhiễm sắc thể |
480.000 |
378.000 |
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò |
|
|
|
1.349 |
Protein dịch |
13.000 |
10.000 |
|
1.350 |
Glucose dịch |
17.000 |
14.000 |
|
1.351 |
Clo dịch |
21.000 |
16.000 |
|
1.352 |
Phản ứng Pandy |
8.000 |
7.000 |
|
1.353 |
Rivalta |
8.000 |
7.000 |
|
|
Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý |
|
|
|
1.354 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin |
205.000 |
165.000 |
|
1.355 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) |
245.000 |
197.000 |
|
1.356 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin |
260.000 |
209.000 |
|
1.357 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô |
185.000 |
152.000 |
|
1.358 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III |
255.000 |
203.000 |
|
1.359 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son |
240.000 |
194.000 |
|
1.360 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial |
275.000 |
217.000 |
|
1.361 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa |
175.000 |
136.000 |
|
1.362 |
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou |
230 000 |
188.000 |
|
1.363 |
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) |
290.000 |
227.000 |
|
1.364 |
Xét nghiệm và chẩn đoán miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học |
970.000 |
718.000 |
|
1.365 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh |
340.000 |
276.000 |
|
1.366 |
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori |
230.000 |
184.000 |
|
1.367 |
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học |
105.000 |
72.000 |
|
1.368 |
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) |
170.000 |
128.000 |
|
|
Xét nghiệm độc chất |
|
|
|
1.369 |
Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất |
130.000 |
98.000 |
|
1.370 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS |
240.000 |
171.000 |
|
1.371 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss |
130.000 |
86.000 |
|
1.372 |
Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma túy |
450.000 |
346.000 |
|
1.373 |
Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu |
48.000 |
37.000 |
|
1.374 |
Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ |
1 130.000 |
675.000 |
|
1.375 |
Xét nghiệm xác định thành phần hoa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ |
975.000 |
680.000 |
|
1.376 |
Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng |
94.000 |
76.000 |
|
1.377 |
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu |
62.000 |
48.000 |
|
1.378 |
Định lượng cấp NH3 trong máu |
170.000 |
137 000 |
|
C6 |
THĂM DÒ CHỨC NĂNG |
|
|
|
1.379 |
Điện tâm đồ |
35.000 |
26.000 |
|
1.38 |
Điện não đồ |
60.000 |
49.000 |
|
1.381 |
Lưu huyết não |
31.000 |
24.000 |
|
1.382 |
Đo chức năng hô hấp |
106.000 |
84.000 |
|
1.383 |
Thử nghiệm ngấm Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan |
30.000 |
24.000 |
|
1.384 |
Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) |
30.000 |
24.000 |
|
1.385 |
Test thanh thải Creatinine |
55.000 |
24.000 |
|
1.386 |
Test thanh thải Ure |
55.000 |
24.000 |
|
1.387 |
Test dung nạp Glucagon |
35.000 |
29.000 |
|
1.388 |
Thăm dò các dung tích phổi |
185.000 |
151.000 |
|
1.389 |
Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography |
345.000 |
279.000 |
|
C7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|
||
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|||
1.390 |
Định lượng bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin |
100.000 |
82.000 |
|
GIÁ 25 DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ĐÃ ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI QUẢNG TRỊ NHƯNG KHÔNG CÓ TRONG DANH MỤC CỦA BỘ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012 /NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Tên dịch vụ kỹ thuật |
Giá phê duyệt |
I |
KHOA PTGMHS |
|
1 |
Khâu thận, cầm máu |
2.880.000 |
2 |
Phẫu thuật áp xe phần phụ |
1.980.000 |
3 |
Khâu lỗ thủng ruột non |
1.930.000 |
4 |
Phẫu thuật dò niệu rốn |
1.710.000 |
5 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi thận |
3.520.000 |
6 |
Khâu cầm máu vết thương vỡ mạc treo |
1.990.000 |
7 |
Khâu thủng ruột qua nội soi |
2.950.000 |
8 |
Bóc nhân xơ tử cung |
2.860.000 |
9 |
Nong niệu đạo qua nội soi |
700.000 |
10 |
Phẫu thuật vỡ nang grap |
1.980.000 |
11 |
Xuyên đinh kéo liên tục trong gãy liên mấu chuyển xương đùi |
1.510.000 |
12 |
Phẫu thuật viêm phúc mạc toàn thể do viêm mủ buồng trứng |
1.980.000 |
13 |
Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản qua nội soi sau phúc mạc |
3.520.000 |
II |
NHI |
|
14 |
Chiếu đèn vàng da (01 ngày điều trị) |
94.000 |
15 |
Thở máy bằng áp lực dương liên tục (01 ngày điều trị) |
350.000 |
III |
CHẨN ĐÓAN HÌNH ẢNH |
|
16 |
Đo độ loãng xương 02 vị trí |
80.000 |
17 |
Đo độ loãng xương 03 vị trí trở lên |
100.000 |
IV |
XÉT NGHIỆM |
|
18 |
HBeAg (test nhanh) |
48.000 |
19 |
CA 50 (bằng kỹ thuật hóa phát quang) |
150.000 |
20 |
Huyết thanh chẩn đoán lao |
80.000 |
21 |
Test chẩn đoán sốt xuất huyết |
186.000 |
22 |
Tg |
163.000 |
23 |
Anti - TPO |
253.000 |
24 |
Anti - TRAb |
258.000 |
V |
THỦ THUẬT |
|
25 |
Lấy sonde JJ qua nội soi |
325.000 |
GIÁ 933 DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2010/NQ-HĐND NGÀY 23/7/2010 CỦA HĐND TỈNH VỀ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 26/2012/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2012 của HĐND tỉnh Quảng Trị)
Đơn vị tính: đồng
STT |
Các loại dịch vụ |
Mức giá theo Thông tư số 03 |
Giá phê duyệt |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
C1 |
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH |
|
|
|
C1.1 |
Siêu âm |
|
|
|
C1.2 |
Chiếu, chụp X - quang |
|
|
|
C1.2.2 |
Chụp X - quang vùng đầu |
|
|
|
1 |
Chụp Blondeau + Hirtz |
15.000 |
40.000 |
40.000 |
2 |
Chụp hốc mắt thẳng/nghiêng |
15.000 |
45.000 |
45.000 |
3 |
Chụp lỗ thị giác 2 mắt |
10.000 |
40.000 |
40.000 |
4 |
Chụp khu trú Baltin |
15.000 |
50.000 |
50.000 |
5 |
Chụp Vogd |
12.000 |
50.000 |
50.000 |
6 |
Chụp đáy mắt |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
7 |
Chụp Angiography mắt |
40.000 |
200.000 |
200.000 |
8 |
Chụp khớp cắn |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
C1.2.4 |
Chụp X - quang vùng ngực |
|
|
|
9 |
Chụp khí quản |
10.000 |
30.000 |
30.000 |
10 |
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) |
15.000 |
25.000 |
25.000 |
C1.2.5 |
Chụp X- quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật |
|||
11 |
Chụp tele gan |
20.000 |
45.000 |
45.000 |
12 |
Chụp mật tụy ngược dòng (ERCP) |
250.000 |
600.000 |
510.000 |
|
C1.2.6. Một số kỹ thuật chụp X - quang khác |
|
|
|
13 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
14 |
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số |
50.000 |
100.000 |
100.000 |
15 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
16 |
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) |
1.700.000 |
2.500.000 |
2.100.000 |
17 |
Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) |
350.000 |
800.000 |
680.000 |
18 |
Chụp mạch máu thông thường (không DSA) |
150.000 |
500.000 |
425.000 |
19 |
Chụp mật qua Kehr |
70.000 |
150.000 |
150.000 |
20 |
Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang |
70.000 |
100.000 |
100.000 |
21 |
Chụp X - quang vú định vị kim dây |
150.000 |
280.000 |
280.000 |
22 |
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) |
200.000 |
300.000 |
300.000 |
23 |
Chụp tuyến vú (1 bên) |
15.000 |
40.000 |
40.000 |
24 |
Mammography (1 bên) |
40.000 |
80.000 |
80.000 |
25 |
Chụp tuyến nước bọt |
10.000 |
40.000 |
40.000 |
C2 |
CÁC THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI |
|
|
|
26 |
Soi thanh quản +/- lấy dị vật |
40.000 |
60.000 |
60.000 |
27 |
Chọc dò tủy sống |
7.000 |
35.000 |
35.000 |
28 |
Chọc dò màng tim |
20.000 |
80.000 |
80.000 |
29 |
Rửa dạ dày |
7.000 |
30.000 |
30.000 |
30 |
Đốt mụn cóc |
8.000 |
30.000 |
30.000 |
31 |
Cắt sùi mào gà |
12.000 |
60.000 |
60.000 |
32 |
Chấm Nitơ, AT |
3.000 |
10.000 |
10.000 |
33 |
Đốt Hydradenome |
10.000 |
50.000 |
50.000 |
34 |
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi |
15.000 |
65.000 |
65.000 |
35 |
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư |
30.000 |
130.000 |
130.000 |
36 |
Bạch biến |
15.000 |
65.000 |
65.000 |
37 |
Đốt mắt cá chân nhỏ |
15.000 |
70.000 |
70.000 |
38 |
Cắt đường rò mông |
35.000 |
120.000 |
120.000 |
39 |
Lột nhẹ da mặt |
70.000 |
300.000 |
300.000 |
40 |
Móng quặp |
20.000 |
80.000 |
80.000 |
41 |
Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ |
10.000 |
50.000 |
50.000 |
42 |
Sinh thiết vú |
40.000 |
100.000 |
100.000 |
43 |
Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) |
500.000 |
.200.000 |
850.000 |
44 |
Soi khớp có sinh thiết |
120.000 |
320.000 |
320.000 |
45 |
Soi màng phổi |
30.000 |
180.000 |
180.000 |
46 |
Soi thực quản dạ dày gắp giun |
50.000 |
250 000 |
250.000 |
47 |
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu |
50.000 |
250.000 |
250.000 |
48 |
Soi ruột non +/- sinh thiết |
230.000 |
320.000 |
320.000 |
49 |
Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/cắt polyp |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
50 |
Soi đại tràng + tiêm/kẹp cầm máu |
270.000 |
320.000 |
320.000 |
51 |
Soi trực tràng + tiêm/thắt trĩ |
100.000 |
150.000 |
150.000 |
52 |
Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng |
350.000 |
450.000 |
450.000 |
53 |
Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) |
300.000 |
2 000.000 |
1 150.000 |
54 |
Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) |
450.000 |
800.000 |
680.000 |
55 |
Nội soi tai |
14.000 |
70.000 |
42.000 |
56 |
Nội soi mũi xoang |
14.000 |
70 000 |
70.000 |
57 |
Nội soi buồng tử cung để sinh thiết |
34.000 |
170.000 |
170.000 |
58 |
Nội soi ống mật chủ |
22.000 |
110.000 |
110.000 |
59 |
Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) |
450.000 |
700.000 |
595.000 |
60 |
Nội soi lồng ngực |
450.000 |
700.000 |
595.000 |
61 |
Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) |
450.000 |
700.000 |
595.000 |
62 |
Nội soi đường mật, tụy ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật |
1.000.000 |
1.500.000 |
1 250.000 |
63 |
Đo áp lực đồ bàng quang |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
64 |
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
65 |
Điện cơ tầng sinh môn |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
66 |
Niệu dòng đồ |
12.000 |
35.000 |
35.000 |
67 |
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
68 |
Cắt bỏ tinh hoàn |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
69 |
Mở rộng miệng lỗ sáo |
12.000 |
45.000 |
45.000 |
70 |
Chọc hút nang thận qua siêu âm |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
71 |
Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) |
100.000 |
300.000 |
300.000 |
72 |
Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1 350.000 |
73 |
Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học) |
300.000 |
800.000 |
680.000 |
74 |
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín |
350.000 |
500.000 |
425.000 |
75 |
Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hóa |
370.000 |
650.000 |
553.000 |
76 |
Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20% - 500 ml) |
800.000 |
2.000.000 |
1.400.000 |
77 |
Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) |
20.000 |
80.000 |
80.000 |
78 |
Đặt catheter động mạch quay |
250.000 |
450.000 |
450.000 |
79 |
Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục |
300.000 |
600.000 |
510.000 |
80 |
Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim |
200.000 |
300.000 |
300.000 |
81 |
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực |
500.000 |
800.000 |
680.000 |
82 |
Điều trị hạ kali/canxi máu |
120.000 |
180.000 |
180.000 |
83 |
Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu |
400.000 |
650.000 |
553.000 |
84 |
Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp |
100.000 |
200.000 |
200.000 |
85 |
Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp |
350.000 |
650.000 |
553.000 |
86 |
Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn |
370.000 |
750.000 |
638.000 |
87 |
Giải độc nhiễm độc cấp ma túy |
350.000 |
550.000 |
468.000 |
88 |
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hóa chất ngoài da |
120.000 |
180.000 |
180.000 |
89 |
Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) |
600.000 |
1.800.000 |
1.200.000 |
90 |
Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
91 |
Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner |
500.000 |
1.000.000 |
850.000 |
92 |
Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm |
65.000 |
120.000 |
120.000 |
93 |
Đặt ống Sond dạ dày |
|
|
25.000 |
94 |
Thay băng bỏng (độ I) |
25.000 |
100.000 |
25.000 |
95 |
Thay băng bỏng (độ II) |
25.000 |
100.000 |
62.500 |
96 |
Thay băng bỏng (độ III) |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
97 |
Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng |
40.000 |
100.000 |
100.000 |
98 |
Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) |
80.000 |
120.000 |
120.000 |
99 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
100 |
Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
101 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
800.000 |
1.500.000 |
1.150.000 |
102 |
Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 giờ (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) |
1.300.000 |
2.300.000 |
1.800.000 |
103 |
Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
104 |
Ghép da tự thân trong điều trị bỏng |
45.000 |
60.000 |
60.000 |
105 |
Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) |
100.000 |
300.000 |
300.000 |
106 |
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm Doppler |
50.000 |
90.000 |
90.000 |
107 |
Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma |
50.000 |
70.000 |
70.000 |
108 |
Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh |
30.000 |
55 000 |
55 000 |
109 |
Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) |
100.000 |
300.000 |
300.000 |
110 |
Điều trị bằng ôxy cao áp |
60.000 |
100.000 |
100.000 |
|
Y HỌC DÂN TỘC- PHỤC HỒI CHỨC NĂNG |
|
|
|
111 |
Giao thoa |
4.000 |
10.000 |
10.000 |
112 |
Bàn kéo |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
113 |
Bồn xoáy |
4.000 |
10.000 |
10.000 |
114 |
Tập do liệt thần kinh trung ương |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
115 |
Tập do cứng khớp |
3.000 |
12.000 |
12.000 |
116 |
Tập do liệt ngoại biên |
3.000 |
10.000 |
10.000 |
117 |
Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu |
4.000 |
15.000 |
15.000 |
118 |
Chẩn đoán điện |
2.000 |
10.000 |
10.000 |
119 |
Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
120 |
Tập với xe đạp tập |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
121 |
Tập với hệ thống ròng rọc |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
122 |
Thủy trị liệu (cả thuốc) |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
123 |
Vật lý trị liệu hô hấp |
3.000 |
10.000 |
10.000 |
124 |
Vật lý trị liệu chỉnh hình |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
125 |
Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
126 |
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
127 |
Tập dưỡng sinh |
2.000 |
7.000 |
7.000 |
128 |
Điện vi dòng giảm đau |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
129 |
Xoa bóp bằng máy |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
130 |
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
131 |
Xoa bóp toàn thân (60 phút) |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
132 |
Xông hơi |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
133 |
Giác hơi |
4.000 |
12.000 |
12.000 |
134 |
Bó êm cẳng tay |
2.000 |
7.000 |
7.000 |
135 |
Bó êm cẳng chân |
2.000 |
8.000 |
8.000 |
136 |
Bó êm đùi |
4.000 |
12.000 |
12.000 |
137 |
Chẩn đoán điện thần kinh cơ |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
138 |
Xoa bóp áp lực hơi |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
139 |
Điện từ trường cao áp |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
140 |
Laser chiếu ngoài |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
141 |
Laser nội mạch |
25.000 |
30.000 |
30.000 |
142 |
Laser thẩm mỹ |
25.000 |
30.000 |
30.000 |
143 |
Sóng xung kích điều trị |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
144 |
Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp |
300.000 |
450.000 |
450.000 |
145 |
Nẹp chỉnh hình trên gối |
600.000 |
900.000 |
765.000 |
146 |
Nẹp cổ tay - bàn tay |
150.000 |
300.000 |
300.000 |
147 |
Áo chỉnh hình cột sống thắt lưng |
700.000 |
900.000 |
765.000 |
148 |
Giày chỉnh hình |
300.000 |
450.000 |
450.000 |
149 |
Nẹp chỉnh hình ụ ngồi - đùi - bàn chân |
700.000 |
1.000.000 |
850.000 |
150 |
Nẹp đỡ cột sống cổ |
300.000 |
450.000 |
450.000 |
151 |
Vỗ rung, dẫn lưu tư thế |
|
|
10.000 |
C3 |
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA |
|
|
|
C3.1 |
Ngoại khoa |
|
|
|
152 |
Cắt polype trực tràng |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
153 |
Cố định gãy xương sườn |
20.000 |
35.000 |
35.000 |
154 |
Nắn, bó gẫy xương đòn |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
155 |
Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
156 |
Nắn, bó gẫy xương gót |
30.000 |
50.000 |
50.000 |
157 |
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp |
40.000 |
150.000 |
150.000 |
158 |
Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
159 |
Phẫu thuật nang bao hoạt dịch |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
160 |
Phẫu thuật thừa ngón |
40.000 |
170.000 |
170.000 |
161 |
Phẫu thuật dính ngón |
50.000 |
270.000 |
270.000 |
162 |
Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
163 |
Đặt Iradium (lần) |
100.000 |
450.000 |
450.000 |
164 |
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
165 |
Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) |
700.000 |
900.000 |
765.000 |
166 |
Phẫu thuật tim loại Blalock |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
167 |
Phẫu thuật cắt ống động mạch |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
168 |
Phẫu thuật tạo hình eo động mạch |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
169 |
Phẫu thuật nong van động mạch chủ |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
170 |
Phẫu thuật cắt màng tim rộng |
3.000.000 |
5.000 000 |
4.000 000 |
171 |
Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
172 |
Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
173 |
Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
174 |
Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
175 |
Phẫu thuật u tim/vết thương tim…(chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
176 |
Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) |
3.000.000 |
7.000.000 |
5.000.000 |
177 |
Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) |
2.700.000 |
6.000.000 |
4 350.000 |
178 |
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
179 |
Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) |
500.000 |
1.200.000 |
850.000 |
180 |
Nong van hai lá/nong van động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van ) |
1.000.000 |
1.800.000 |
1.400.000 |
181 |
Bịt thông liên nhĩ/thông liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) |
1.000.000 |
1.800.000 |
1.400.000 |
182 |
Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
183 |
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) |
650.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
184 |
Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
185 |
Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
186 |
Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
187 |
Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ballon) |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
188 |
Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
189 |
Phẫu thuật nội soi u tuyến yên |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
190 |
Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
191 |
Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường |
2 000.000 |
3.500.000 |
2.750.000 |
192 |
Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
193 |
Phẫu thuật vi phẫu u não thất |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
194 |
Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa |
3.000.000 |
4.500.000 |
3.750.000 |
195 |
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não |
2.500.000 |
4.000.000 |
3.250.000 |
196 |
Phẫu thuật nội soi não/tủy sống |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
197 |
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác tính |
3.500.000 |
5.000.000 |
4.250.000 |
198 |
Mở thông dạ dày qua nội soi |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.250.000 |
199 |
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua nội soi |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
200 |
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa qua nội soi điều trị ung thư sớm |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
201 |
Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng |
1.800.000 |
2.000.000 |
1.900.000 |
202 |
Nong đường mật qua nội soi tá tràng |
1.800.000 |
2.000.000 |
1.900.000 |
203 |
Lấy sỏi/giun đường mật qua nội soi tá tràng |
2.400.000 |
3.000.000 |
2.700.000 |
204 |
Phẫu thuật trĩ tắc mạch |
12.000 |
35.000 |
35.000 |
205 |
Cắt polyp ống tiêu hóa (thực quản/dạ dầy/đại tràng/trực tràng) |
350.000 |
800.000 |
680.000 |
206 |
Đặt stent đường mật/tụy (chưa bao gồm stent) |
650.000 |
1.200.000 |
925.000 |
207 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) |
500.000 |
1.000.000 |
850.000 |
208 |
Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (01 lần; tính cho những lần tiếp theo) |
300.000 |
700.000 |
595.000 |
209 |
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản |
50.000 |
125.000 |
125.000 |
210 |
Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản |
2 500.000 |
3.500.000 |
3 000.000 |
211 |
Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày |
2 500.000 |
3.500.000 |
3 000.000 |
212 |
Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng |
2 500.000 |
3.500.000 |
3 000.000 |
213 |
Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
1.500.000 |
2.500.000 |
2 000.000 |
214 |
Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
215 |
Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
216 |
Phẫu thuật nội soi ung thư đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
217 |
Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) |
500.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
218 |
Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
219 |
Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.250.000 |
220 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
1.500.000 |
2.500.000 |
2.000.000 |
221 |
Phẫu thuật nội soi cắt lách |
2.000.000 |
3 000.000 |
2.500.000 |
222 |
Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) |
2.000.000 |
3 000.000 |
2.500.000 |
223 |
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
224 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
225 |
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
226 |
Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) |
1.800.000 |
2.500.000 |
2.150.000 |
227 |
Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.250.000 |
228 |
Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
229 |
Phẫu thuật nội soi cắt gan |
2.000.000 |
2.500.000 |
2.250.000 |
230 |
Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
231 |
Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
232 |
Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
233 |
Phẫu thuật nội soi cắt thận/u sau phúc mạc |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
234 |
Phẫu thuật nội soi u thượng thận/nang thận |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
235 |
Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
236 |
Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
237 |
Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
238 |
Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) |
500.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
239 |
Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) |
1.000.000 |
1.500.000 |
1.250.000 |
240 |
Đặt Prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
241 |
Đo các chỉ số niệu động học |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
242 |
Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu |
3.000.000 |
4.000.000 |
3.500.000 |
243 |
Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
244 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
245 |
Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
246 |
Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) |
5.000.000 |
15.000.000 |
10.000.000 |
247 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
248 |
Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
249 |
Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
250 |
Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) |
1.000.000 |
2 500 000 |
1.750.000 |
251 |
Phẫu thuật tạo hình khớp háng |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
252 |
Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kỹ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
253 |
Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
254 |
Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
255 |
Phẫu thuật nội soi khớp gối/khớp háng/hớp vai/cổ chân |
500.000 |
2.000.000 |
1.250.000 |
256 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) |
700.000 |
2.200.000 |
1.450.000 |
257 |
Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) |
700.000 |
2.200.000 |
1.450.000 |
258 |
Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch |
700.000 |
2.200.000 |
1.450.000 |
259 |
Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) |
1 500 000 |
3 000 000 |
2 250 000 |
260 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động |
1.000.000 |
1.600.000 |
1.300.000 |
261 |
Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động |
1.000.000 |
1.600.000 |
1.300.000 |
262 |
Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương |
500.000 |
1.200.000 |
850.000 |
263 |
Tạo hình khí - phế quản |
7.000.000 |
10.000.000 |
8.500.000 |
264 |
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
265 |
Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình |
800.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
266 |
Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
267 |
Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
268 |
Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.350.000 |
269 |
Phẫu thuật làm vận động khớp gối |
1.500.000 |
2.000.000 |
1.750.000 |
270 |
Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.350.000 |
C3.2 |
Sản - phụ khoa |
|
|
|
271 |
Nạo buồng tử cung XN GPBL |
30.000 |
40.000 |
40.000 |
272 |
Bơm hơi, bơm thuốc vòi trứng (không kể tiền thuốc) |
6.000 |
10.000 |
10.000 |
273 |
Áp lạnh cổ tử cung |
15.000 |
20.000 |
20.000 |
274 |
Làm thuốc âm đạo |
2.000 |
5.000 |
5.000 |
275 |
Nạo phá thai bệnh lý/nạo thai do mổ cũ/nạo thai khó |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
276 |
Hút thai dưới 12 tuần |
30.000 |
80.000 |
80.000 |
277 |
Nạo phá thai 3 tháng giữa |
100.000 |
350.000 |
350.000 |
278 |
Nạo hút thai trứng |
20.000 |
70.000 |
70.000 |
279 |
Hút thai có gây mê tĩnh mạch |
80.000 |
200.000 |
200.000 |
280 |
Đặt/tháo dụng cụ tử cung |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
281 |
Khâu vòng cổ tử cung/tháo vòng khó |
30.000 |
80.000 |
80.000 |
282 |
Tiêm nhân Chorio |
5.000 |
12.000 |
12.000 |
283 |
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
284 |
Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
285 |
Chọc ối điều trị đa ối |
10.000 |
35.000 |
35.000 |
286 |
Khâu rách cùng đồ |
25.000 |
80.000 |
80.000 |
287 |
Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa |
5.000 |
12.000 |
12.000 |
288 |
Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) |
150.000 |
400.000 |
340.000 |
289 |
Bóc nhân xơ vú |
70.000 |
150.000 |
150.000 |
290 |
Trích ápxe Bartholin |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
291 |
Bóc nang Bartholin |
65.000 |
180.000 |
180.000 |
292 |
Triệt sản nam |
30.000 |
100.000 |
100.000 |
293 |
Triệt sản nữ |
50.000 |
150.000 |
150.000 |
294 |
Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán |
150.000 |
400.000 |
340.000 |
295 |
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai |
150.000 |
700.000 |
595.000 |
296 |
Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng |
500.000 |
1.200.000 |
850.000 |
297 |
Phẫu thuật u nang buồng trứng |
250.000 |
500.000 |
425.000 |
298 |
Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo |
300.000 |
1.200.000 |
750.000 |
299 |
Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm |
120.000 |
350.000 |
350.000 |
300 |
Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) |
1.200.000 |
1.500.000 |
1.350.000 |
301 |
Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm |
150.000 |
400.000 |
400.000 |
302 |
Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa |
350.000 |
1.300.000 |
825.000 |
303 |
Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn |
180.000 |
500.000 |
425.000 |
304 |
Nội xoay thai |
80.000 |
350.000 |
350.000 |
305 |
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung |
200.000 |
650 000 |
552.500 |
306 |
Chọc hút noãn |
2.500.000 |
3.600.000 |
3.050.000 |
307 |
Kỹ thuật trữ lạnh phôi/trứng |
1.000.000 |
2.500.000 |
1.750.000 |
308 |
Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi |
700.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
309 |
Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI |
1.800.000 |
2.700.000 |
2.250.000 |
310 |
Đo tim thai bằng Doppler |
12.000 |
35.000 |
35.000 |
311 |
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring/BN |
30.000 |
70.000 |
70.000 |
312 |
Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa |
1.000.000 |
3.000.000 |
2.000.000 |
313 |
Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng trứng, môi trường nuôi cấy) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
314 |
Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
2.200.000 |
5.400.000 |
3.800.000 |
315 |
Xin trứng- làm IVF/ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
316 |
Phí lưu trữ phôi/trứng/tinh trùng (01 năm) |
800.000 |
1.200.000 |
1.000.000 |
317 |
Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
318 |
Khâu rách cổ tử cung |
|
|
200.000 |
C3.3 |
Mắt |
|
|
|
319 |
Thử thị lực đơn giản |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
320 |
Đo khúc xạ máy |
3.000 |
5.000 |
5.000 |
321 |
Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm |
20.000 |
40.000 |
40.000 |
322 |
Điện chẩm |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
323 |
Sắc giác |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
324 |
Điện võng mạc |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
325 |
Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
326 |
Đo thị lực khách quan |
25.000 |
40.000 |
40.000 |
327 |
Đánh bờ mi |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
328 |
Chữa bỏng mắt do hàn điện |
5.000 |
10.000 |
10.000 |
329 |
Rửa cùng đồ 1 mắt |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
330 |
Điện di điều trị (1 lần) |
5.000 |
8.000 |
8.000 |
331 |
Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) |
220.000 |
400.000 |
400.000 |
332 |
Khoét bỏ nhãn cầu |
110.000 |
400.000 |
400.000 |
333 |
Nặn tuyến bờ mi |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
334 |
Lấy sạn vôi kết mạc |
7.000 |
10.000 |
10.000 |
335 |
Đốt lông xiêu |
10.000 |
12.000 |
12.000 |
336 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) |
200.000 |
470.000 |
400.000 |
337 |
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) |
250.000 |
550.000 |
468.000 |
338 |
Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) |
250.000 |
500.000 |
425.000 |
339 |
Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) |
300.000 |
500.000 |
425.000 |
340 |
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) |
200.000 |
250.000 |
250.000 |
341 |
Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) |
250.000 |
320.000 |
320.000 |
342 |
Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) |
250.000 |
400.000 |
340.000 |
343 |
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) |
250.000 |
500.000 |
425.000 |
344 |
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) |
300.000 |
700.000 |
595.000 |
345 |
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) |
350.000 |
650.000 |
553.000 |
346 |
Phẫu thuật lác (2 mắt) |
450.000 |
600.000 |
510.000 |
347 |
Phẫu thuật lác (1 mắt) |
300.000 |
400.000 |
400.000 |
348 |
Soi bóng đồng tử |
5.000 |
8.000 |
8.000 |
349 |
Phẫu thuật cắt bè |
200.000 |
450.000 |
450.000 |
350 |
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
500.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
351 |
Phẫu thuật cắt bao sau |
200.000 |
250.000 |
250.000 |
352 |
Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
300.000 |
600.000 |
510.000 |
353 |
Rạch góc tiền phòng |
200.000 |
400.000 |
400.000 |
354 |
Phẫu thuật cắt thủy tinh thể |
300.000 |
500.000 |
425.000 |
355 |
Phẫu thuật cắt màng đồng tử |
200.000 |
280.000 |
280.000 |
356 |
Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng |
600.000 |
800.000 |
680.000 |
357 |
Phẫu thuật u mi không vá da |
150.000 |
450.000 |
450.000 |
358 |
Phẫu thuật u có vá da tạo hình |
300.000 |
600.000 |
510.000 |
359 |
Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt |
300.000 |
600.000 |
510.000 |
360 |
Phẫu thuật u kết mạc nông |
150.000 |
300.000 |
300.000 |
361 |
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả |
200.000 |
400.000 |
40.000 |
362 |
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả |
200.000 |
350.000 |
350.000 |
363 |
Phẫu thuật vá da điều trị lật mi |
150.000 |
350.000 |
350.000 |
364 |
Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi |
500.000 |
800.000 |
680.000 |
365 |
Lấy dị vật tiền phòng |
150.000 |
400.000 |
400.000 |
366 |
Lấy dị vật hốc mắt |
200.000 |
500.000 |
425.000 |
367 |
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy dị vật nội nhãn |
500.000 |
600.000 |
510.000 |
368 |
Khâu giác mạc đơn thuần |
150.000 |
220.000 |
220.000 |
369 |
Khâu củng mạc đơn thuần |
200.000 |
270.000 |
270.000 |
370 |
Khâu củng giác mạc phức tạp |
500.000 |
600.000 |
510.000 |
371 |
Khâu giác mạc phức tạp |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
372 |
Khâu củng mạc phức tạp |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
373 |
Mở tiền phòng rửa máu/mủ |
200.000 |
400.000 |
400.000 |
374 |
Khâu phục hồi bờ mi |
150.000 |
300.000 |
300.000 |
375 |
Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt |
200.000 |
600.000 |
510.000 |
376 |
Chích mủ hốc mắt |
150.000 |
230.000 |
230.000 |
377 |
Cắt bỏ túi lệ |
250.000 |
500.000 |
425.000 |
378 |
Cắt mộng áp Mytomycin |
200.000 |
470.000 |
399.500 |
379 |
Gọt giác mạc |
150.000 |
430.000 |
430.000 |
380 |
Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) |
400.000 |
700.000 |
595.000 |
381 |
Khâu cò mi |
150.000 |
190.000 |
190.000 |
382 |
Phủ kết mạc |
200.000 |
350.000 |
350.000 |
383 |
Cắt u kết mạc không vá |
180.000 |
250.000 |
250.000 |
384 |
Ghép màng ối điều trị loét giác mạc |
550.000 |
700.000 |
595.000 |
385 |
Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc |
500.000 |
600.000 |
510.000 |
386 |
Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc |
500.000 |
750.000 |
638.000 |
387 |
Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân |
400.000 |
500.000 |
425.000 |
388 |
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm |
50.000 |
100.000 |
100.000 |
389 |
Tạo hình vùng bè bằng Laser |
80.000 |
150.000 |
150.000 |
390 |
Cắt mống mắt chu biên bằng Laser |
80.000 |
150.000 |
150.000 |
391 |
Mở bao sau bằng Laser |
80.000 |
150.000 |
150.000 |
392 |
Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
393 |
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU |
300.000 |
500.000 |
425.000 |
394 |
Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
500.000 |
700.000 |
595.000 |
395 |
Tháo dầu Silicon phẫu thuật |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
396 |
Điện đông thể mi |
120.000 |
200.000 |
200.000 |
397 |
Siêu âm điều trị (1 ngày) |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
398 |
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) |
15.000 |
20.000 |
20.000 |
399 |
Điện rung mắt quang động |
25.000 |
40.000 |
40.000 |
400 |
Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức |
20.000 |
40.000 |
40.000 |
401 |
Lấy huyết thanh đóng ống |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
402 |
Cắt chỉ giác mạc |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
403 |
Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
404 |
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc |
200.000 |
500.000 |
425.000 |
405 |
Tách dính mi cầu ghép kết mạc |
400.000 |
750.000 |
638.000 |
406 |
Phẫu thuật hẹp khe mi |
150.000 |
250.000 |
250.000 |
407 |
Phẫu thuật tháo cò mi |
40.000 |
60.000 |
60.000 |
408 |
U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) |
20.000 |
80.000 |
80.000 |
409 |
U bạch mạch kết mạc |
10.000 |
40.000 |
40.000 |
410 |
Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) |
1.500.000 |
3.500.000 |
2.500.000 |
411 |
Phẫu thuật đục thủy tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
412 |
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
413 |
Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
414 |
Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên |
120.000 |
250.000 |
250.000 |
C3.4 |
Tai - mũi - họng |
|
|
|
415 |
Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
416 |
Lấy dị vật họng |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
417 |
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng |
40.000 |
100.000 |
100.000 |
418 |
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng áp lạnh) |
35.000 |
75.000 |
75.000 |
419 |
Nhét bấc mũi trước cầm máu |
12.000 |
20.000 |
20.000 |
420 |
Nhét bấc mũi sau cầm máu |
15.000 |
50.000 |
50.000 |
421 |
Trích màng nhĩ |
10.000 |
30.000 |
30.000 |
422 |
Thông vòi nhĩ |
5.000 |
30.000 |
30.000 |
423 |
Nong vòi nhĩ |
3.000 |
10.000 |
10.000 |
424 |
Chọc hút dịch vành tai |
4.000 |
15.000 |
15.000 |
425 |
Chích rạch vành tai |
7.000 |
25.000 |
25.000 |
426 |
Lấy nút biểu bì ống tai |
7.000 |
25.000 |
25.000 |
427 |
Hút xoang dưới áp lực |
5.000 |
20.000 |
20.000 |
428 |
Nâng, nắn sống mũi |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
429 |
Khí dung |
2.000 |
8.000 |
8.000 |
430 |
Rửa tai, rửa mũi, xông họng |
3.000 |
15.000 |
15.000 |
431 |
Bẻ cuốn mũi |
8.000 |
40.000 |
40.000 |
432 |
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ |
60.000 |
180.000 |
180.000 |
433 |
Nhét meche mũi |
12.000 |
40.000 |
40.000 |
434 |
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên |
12.000 |
40.000 |
40.000 |
435 |
Đốt họng hạt |
8.000 |
25.000 |
25.000 |
436 |
Chọc hút u nang sàn mũi |
8.000 |
25.000 |
25.000 |
437 |
Cắt polyp ống tai |
8.000 |
20.000 |
20.000 |
438 |
Sinh thiết vòm mũi họng |
8.000 |
25.000 |
25.000 |
439 |
Soi thanh quản treo cắt hạt xơ |
40.000 |
125.000 |
125.000 |
440 |
Soi thanh quản cắt papilloma |
40.000 |
125.000 |
125.000 |
441 |
Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm |
20.000 |
70.000 |
70.000 |
442 |
Soi thực quản bằng ống mềm |
20.000 |
70.000 |
70.000 |
443 |
Đốt Amidan áp lạnh |
30.000 |
100.000 |
100.000 |
444 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) |
50.000 |
150.000 |
150.000 |
445 |
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) |
80.000 |
220.000 |
220.000 |
446 |
Thông vòi nhĩ nội soi |
20.000 |
60.000 |
60.000 |
447 |
Nong vòi nhĩ nội soi |
20.000 |
60.000 |
60.000 |
448 |
Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) |
70.000 |
150.000 |
150.000 |
449 |
Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) |
90.000 |
250.000 |
250.000 |
450 |
Nội soi Tai Mũi Họng |
80.000 |
180.000 |
130.000 |
451 |
Mổ sào bào thượng nhĩ |
250.000 |
600.000 |
510.000 |
452 |
Đo sức cản của mũi |
25.000 |
65.000 |
65.000 |
453 |
Đo thính lực đơn âm |
7.000 |
30.000 |
30.000 |
454 |
Đo trên ngưỡng |
8.000 |
35.000 |
35.000 |
455 |
Đo sức nghe lời |
5.000 |
25.000 |
25.000 |
456 |
Đo phản xạ cơ bàn đạp |
4.000 |
15.000 |
15.000 |
457 |
Đo nhĩ lượng |
4.000 |
15.000 |
15.000 |
458 |
Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) |
10.000 |
35.000 |
35.000 |
459 |
Đo OAE (1 lần) |
7.000 |
30.000 |
30.000 |
460 |
Đo ABR (1 lần) |
30.000 |
150.000 |
150.000 |
461 |
Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) |
3.500.000 |
6.500.000 |
5.000.000 |
462 |
Phẫu thuật nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
463 |
Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) |
3.500.000 |
6.500.000 |
5.000.000 |
464 |
Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII |
1.500.000 |
4.800.000 |
3.150.000 |
465 |
Phẫu thuật đỉnh xương đá |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
466 |
Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
467 |
Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) |
2.000.000 |
5.000.000 |
3.500.000 |
468 |
Nối khí quản tận-tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
469 |
Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
470 |
Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) |
2.000.000 |
4.500.000 |
3.250.000 |
471 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ |
7.000.000 |
11.000.000 |
9.000.000 |
472 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
473 |
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
3.000.000 |
6.500.000 |
4.750.000 |
474 |
Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi |
3.500.000 |
7.000.000 |
5.250.000 |
475 |
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương |
2.500.000 |
5.000.000 |
3.750.000 |
476 |
Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII |
2.700.000 |
5.000.000 |
3.850.000 |
477 |
Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi |
2.500.000 |
5.500.000 |
4.000.000 |
478 |
Cắt u cuộn cảnh |
3.000.000 |
5.500 000 |
4.250.000 |
479 |
Phẫu thuật áp xe não do tai |
3.500.000 |
5.000.000 |
4.250.000 |
480 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ |
1.500.000 |
4.500.000 |
3.000.000 |
481 |
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
482 |
Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4.250.000 |
483 |
Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) |
2.500.000 |
6.000.000 |
4..250.000 |
484 |
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất) |
2.500.000 |
4.500.000 |
3.500.000 |
485 |
Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm |
2.500.000 |
4.000.000 |
3.250.000 |
486 |
Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) |
2.700.000 |
5.000.000 |
3.850.000 |
C3.5 |
Răng - hàm - mặt |
|
|
|
C3.5.1 |
Các kỹ thuật về răng miệng |
|
|
|
487 |
Phẫu thuật nhổ răng đơn giản |
30.000 |
100.000 |
100.000 |
488 |
Phẫu thuật nhổ răng khó |
35.000 |
120 000 |
120.000 |
489 |
Phẫu thuật cắt lợi trùm |
30.000 |
60.000 |
60.000 |
490 |
Rạch áp xe trong miệng |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
491 |
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
492 |
Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) |
40.000 |
130.000 |
130.000 |
493 |
Nhổ chân răng |
20.000 |
80.000 |
80.000 |
494 |
Mổ lấy nang răng |
30.000 |
140.000 |
140.000 |
495 |
Cắt cuống 1 chân |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
496 |
Nạo túi lợi 1 sextant |
8.000 |
30.000 |
30.000 |
497 |
Nắn trật khớp thái dương hàm |
7.000 |
25.000 |
25.000 |
498 |
Lấy u lành dưới 3 cm |
250.000 |
400 .000 |
400.000 |
499 |
Lấy u lành trên 3 cm |
300.000 |
500.000 |
425.000 |
500 |
Lấy sỏi ống Wharton |
300.000 |
500.000 |
425.000 |
501 |
Nhổ răng ngầm dưới xương |
200.000 |
360.000 |
360.000 |
502 |
Nhổ răng mọc lạc chỗ |
100.000 |
200.000 |
200.000 |
503 |
Bấm gai xương trên 02 ổ răng |
40.000 |
80.000 |
80.000 |
504 |
Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả |
60.000 |
110.000 |
110.000 |
505 |
Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) |
80.000 |
130.000 |
130.000 |
506 |
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng |
130.000 |
230.000 |
230.000 |
507 |
Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) |
500.000 |
780.000 |
663.000 |
508 |
Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng |
200.000 |
400.000 |
400.000 |
509 |
Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên |
70.000 |
150.000 |
150.000 |
510 |
Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) |
250.000 |
350.000 |
350.000 |
C3.5.2 |
Răng giả tháo lắp |
|
|
|
511 |
Hàm khung đúc (chưa tính răng) |
400.000 |
750.000 |
750.000 |
512 |
Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) |
400.000 |
650.000 |
650.000 |
C3.5.3 |
Răng giả cố định |
|
|
|
513 |
Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) |
2.000.000 |
4.800.000 |
3.400.000 |
514 |
Một đơn vị sứ kim loại |
500.000 |
700.000 |
700.000 |
515 |
Một đơn vị sứ toàn phần |
600.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
516 |
Một trụ thép |
400.000 |
550.000 |
550.000 |
517 |
Một chụp thép cầu nhựa |
450.000 |
600.000 |
600.000 |
518 |
Cầu nhựa 3 đơn vị |
130.000 |
220.000 |
220.000 |
519 |
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị |
1.200.000 |
1.800.000 |
1.500.000 |
C3.5.4 |
Các phẫu thuật hàm mặt |
|
|
|
520 |
Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
521 |
Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.500.000 |
2.400.000 |
1.950.000 |
522 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
700.000 |
1.200.000 |
950.000 |
523 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.000.000 |
2.100.000 |
1.550.000 |
524 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.000.000 |
2.200.000 |
1.600.000 |
525 |
Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
2.000.000 |
3.200.000 |
2.600.000 |
526 |
Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) |
1.000.000 |
1.900.000 |
1.450.000 |
527 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
800.000 |
1.800.000 |
1.300.000 |
528 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.475.000 |
529 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) |
800.000 |
1.800.000 |
1.300.000 |
530 |
Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
531 |
Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.000 000 |
2.100.000 |
1.550.000 |
532 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.475.000 |
533 |
Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
534 |
Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt |
900.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
535 |
Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt |
900.000 |
1.800.000 |
1.350 000 |
536 |
Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
537 |
Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.100.000 |
2.200.000 |
1 650.000 |
538 |
Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) |
1.200.000 |
2.300.000 |
1.750.000 |
539 |
Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.100.000 |
2.200.000 |
1.650.000 |
540 |
Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
541 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
542 |
Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.700.000 |
1.250.000 |
543 |
Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) |
800.000 |
1.900.000 |
1.350.000 |
544 |
Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) |
1.000.000 |
2.000.000 |
1.500.000 |
545 |
Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) |
1.000.000 |
2.100.000 |
1.550.000 |
546 |
Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) |
1.000.000 |
1.850.000 |
1.425.000 |
547 |
Phẫu thuật tạo hình môi một bên |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
548 |
Phẫu thuật tạo hình môi hai bên |
700.000 |
1.300.000 |
1.000.000 |
549 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
550 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
551 |
Phẫu thuật căng da mặt |
600.000 |
1.200.000 |
900.000 |
552 |
Cắt u nang giáp móng |
800.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
553 |
Cắt u nang cạnh cổ |
800.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
554 |
Cắt nang xương hàm từ 2 - 5 cm |
900.000 |
1.800.000 |
1.350.000 |
555 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.475.000 |
556 |
Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch |
1.000.000 |
1.950.000 |
1.475.000 |
557 |
Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt |
700.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
558 |
Ghép da rời mỗi chiều trên 5 cm |
700.000 |
1.500.000 |
1.100.000 |
559 |
Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo > 2 cm |
650.000 |
1.300.000 |
975.000 |
560 |
Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt |
700.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
561 |
Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. |
750.000 |
1.500.000 |
1.125.000 |
562 |
Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt |
750 000 |
1.500.000 |
1.125.000 |
563 |
Cắt bỏ nang sàn miệng |
800.000 |
1.650.000 |
1.225.000 |
564 |
Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm |
800.000 |
1.650.000 |
1.225.000 |
565 |
Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên |
800.000 |
1.600.000 |
1.200.000 |
566 |
Phẫu thuật tạo hình phanh môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản) |
700.000 |
1.400.000 |
1.050.000 |
567 |
Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
750.000 |
1.500.000 |
1.125.000 |
568 |
Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt |
400.000 |
800.000 |
800.000 |
569 |
Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn |
650.000 |
1.300.000 |
975.000 |
570 |
Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) |
750.000 |
1.500.000 |
1.125.000 |
571 |
Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương |
850.000 |
1.650.000 |
1.250.000 |
C3.5.5 |
Điều trị răng |
|
|
|
572 |
Hàn răng sữa sâu ngà |
50.000 |
70.000 |
70.000 |
573 |
Trám bít hố rãnh |
50.000 |
90.000 |
90.000 |
574 |
Điều trị răng sữa viêm tủy có hồi phục |
50.000 |
110.000 |
110.000 |
575 |
Điều trị tủy răng sữa một chân |
150.000 |
210.000 |
210.000 |
576 |
Điều trị tủy răng sữa nhiều chân |
170.000 |
260.000 |
260.000 |
577 |
Chụp thép làm sẵn |
120.000 |
170.000 |
170.000 |
578 |
Răng sâu ngà |
80.000 |
140.000 |
140.000 |
579 |
Răng viêm tủy hồi phục |
80.000 |
160.000 |
160.000 |
580 |
Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 |
200.000 |
300.000 |
300.000 |
581 |
Điều trị tủy răng số 4, 5 |
200.000 |
370.000 |
370.000 |
582 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm dưới |
400.000 |
600.000 |
510.000 |
583 |
Điều trị tủy răng số 6,7 hàm trên |
450.000 |
730.000 |
621.000 |
584 |
Điều trị tủy lại |
500.000 |
870.000 |
740.000 |
585 |
Hàn composite cổ răng |
150.000 |
250.000 |
250.000 |
586 |
Hàn thẩm mỹ composite (veneer) |
200.000 |
350.000 |
350.000 |
587 |
Phục hồi thân răng có chốt |
200.000 |
350.000 |
350.000 |
588 |
Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
500.000 |
900.000 |
765.000 |
589 |
Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) |
800.000 |
1.300.000 |
1.050.000 |
C2.5.6 |
Nắn chỉnh răng |
|
|
|
590 |
Hàm dự phòng loại tháo lắp |
270.000 |
500.000 |
425.000 |
591 |
Hàm dự phòng loại gắn chặt |
550.000 |
750.000 |
638.000 |
592 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) |
1.500.000 |
2.400.000 |
1.950.000 |
593 |
Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) |
2.000.000 |
3.000.000 |
2.500.000 |
594 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản |
500.000 |
900.000 |
765.000 |
595 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp |
800.000 |
1.500.000 |
1.150.000 |
596 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng |
2.500.000 |
3.500.000 |
3.000.000 |
597 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản |
4.000.000 |
5.800.000 |
4 900 000 |
598 |
Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) |
5.000.000 |
7.000.000 |
6.000.000 |
599 |
Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp |
150.000 |
220.000 |
220.000 |
600 |
Hàm duy trì kết quả loại cố định |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
601 |
Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) |
30.000 |
70.000 |
70.000 |
C3.5.7 |
Sửa lại hàm cũ |
|
|
|
602 |
Vá hàm gãy |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
603 |
Đệm hàm toàn bộ |
40.000 |
60.000 |
60.000 |
604 |
Gắn thêm một răng |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
605 |
Thêm một móc |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
606 |
Gắn thêm một răng bị sứt |
4.000 |
5.000 |
5.000 |
607 |
Thay nền hàm trên |
50.000 |
90.000 |
90.000 |
608 |
Thay nền hàm dưới |
40.000 |
70.000 |
70.000 |
609 |
Làm lại hàm |
150.000 |
200.000 |
200.000 |
610 |
Sửa hàm |
30.000 |
60.000 |
60.000 |
611 |
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn vị ) |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
C5 |
XÉT NGHIỆM |
|
|
|
C5.1 |
Xét nghiệm huyết học - miễn dịch |
|
|
|
612 |
Thời gian máu đông (milian/Lee-White) |
2.000 |
3.000 |
3.000 |
613 |
Tiêu thụ PROTHROMBIN |
25.000 |
30.000 |
30.000 |
614 |
Test ROSE - WALLER |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
615 |
Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA |
150.000 |
250.000 |
250.000 |
616 |
Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser |
15.000 |
40.000 |
34.000 |
617 |
Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động |
12.000 |
35.000 |
35 000 |
618 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) |
25.000 |
60.000 |
60.000 |
619 |
Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) |
30.000 |
60.000 |
60.000 |
620 |
Độ tập trung tiểu cầu |
6.000 |
12.000 |
12.000 |
621 |
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) |
8.000 |
15.000 |
15.000 |
622 |
Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) |
8.000 |
15.000 |
15.000 |
623 |
Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu |
6.000 |
30.000 |
30.000 |
624 |
Tập trung bạch cầu |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
625 |
Máu lắng (bằng máy tự động) |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
626 |
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm Peris) |
15.000 |
30.000 |
30.000 |
627 |
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu |
20.000 |
60.000 |
60.000 |
628 |
Nhuộm Phosphatase acid |
30.000 |
65.000 |
65.000 |
629 |
Cấy cụm tế bào tủy |
350.000 |
500.000 |
425.000 |
630 |
Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
631 |
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy xương |
20.000 |
70.000 |
70.000 |
632 |
Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tủy xương |
20.000 |
70.000 |
70.000 |
633 |
Lách đồ |
20.000 |
50.000 |
50.000 |
634 |
Hóa mô miễn dịch tủy xương (01 marker) |
70.000 |
160.000 |
160.000 |
635 |
Thời gian thromboplastin hoạt hóa từng phần (APTT) |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
636 |
Thời gian thrombin (TT) |
15 000 |
35.000 |
35.000 |
637 |
Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh |
30.000 |
70.000 |
70.000 |
638 |
Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh |
35.000 |
100.000 |
100.000 |
639 |
Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) |
12.000 |
25.000 |
25.000 |
640 |
Nghiệm pháp von-Kaulla |
15.000 |
45.000 |
45.000 |
641 |
Định lượng D-Dimer |
160.000 |
220.000 |
220.000 |
642 |
Định lượng Protein S |
80.000 |
220.000 |
220.000 |
643 |
Định lượng Protein C |
150.000 |
220.000 |
220.000 |
644 |
Định lượng yếu tố Thrombomodulin |
60.000 |
180.000 |
180.000 |
645 |
Định lượng đồng yếu tố Ristocetin |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
646 |
Định lượng yếu tố von - Willebrand ( v- WF) |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
647 |
Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
648 |
Định lượng Plasminogen |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
649 |
Định lượng α2 anti-plasmin ( α2 AP) |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
650 |
Định lượng β - Thromboglobulin (βTG) |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
651 |
Định lượng t-PA |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
652 |
Định lượng anti Thrombin III |
60.000 |
120.000 |
120.000 |
653 |
Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) |
60.000 |
120.000 |
120.000 |
654 |
Định lượng chất ức chế C1 |
60.000 |
120.000 |
120.000 |
655 |
Định lượng yếu tố Heparin |
60.000 |
120.000 |
120.000 |
656 |
Định lượng yếu tố kháng Xa |
70.000 |
220.000 |
220.000 |
657 |
Định lượng FDP |
40.000 |
120.000 |
120.000 |
658 |
Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) |
800.000 |
3.500.000 |
2.150.000 |
659 |
Test đường + Ham |
25.000 |
60.000 |
60.000 |
660 |
Đếm số lượng CD3 - CD4 - CD8 |
120.000 |
350.000 |
350.000 |
661 |
Phân tích CD (1 loại CD) |
50.000 |
150.000 |
150.000 |
662 |
Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex |
20.000 |
60.000 |
60.000 |
663 |
Thử phản ứng dị ứng thuốc |
25.000 |
65.000 |
65.000 |
664 |
Định lượng men G6PD |
25.000 |
70.000 |
70.000 |
665 |
Định lượng men Pyruvat kinase |
65.000 |
150.000 |
150.000 |
666 |
Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em |
220.000 |
450.000 |
450.000 |
667 |
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) |
90.000 |
200.000 |
200.000 |
668 |
Xác định gen bệnh máu ác tính |
300.000 |
800.000 |
680.000 |
669 |
Xét nghiệm xác định gen Hemophilia |
600.000 |
1.000.000 |
850.000 |
670 |
Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA |
120.000 |
250.000 |
250.000 |
671 |
Anti-HCV (ELISA) |
70.000 |
100.000 |
100.000 |
672 |
Anti- HIV (ELISA) |
40.000 |
90.000 |
90.000 |
673 |
HBsAg (nhanh) |
25.000 |
60.000 |
42.500 |
674 |
Anti-HCV (nhanh) |
25.000 |
60.000 |
60.000 |
675 |
Anti- HIV (nhanh) |
25.000 |
60.000 |
42.500 |
676 |
Anti-HBs (ELISA) |
40.000 |
60.000 |
60.000 |
677 |
Anti-HBc IgG (ELISA) |
40.000 |
60.000 |
60.000 |
678 |
Anti- HBc IgM (ELISA) |
40.000 |
95.000 |
95.000 |
679 |
Anti- HBe (ELISA) |
40.000 |
80.000 |
80.000 |
680 |
HBeAg (ELISA) |
40.000 |
80.000 |
80.000 |
681 |
HBsAg (ELISA) |
40.000 |
80.000 |
80.000 |
682 |
Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) |
50.000 |
90.000 |
90.000 |
683 |
Kháng thể kháng giang mai (ELISA) |
40.000 |
60.000 |
60.000 |
684 |
Anti - HTLV1/2 (ELISA) |
50.000 |
70.000 |
70.000 |
685 |
Anti - EBV IgG (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
125.000 |
686 |
Anti - EBV IgM (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
125.000 |
687 |
Anti - CMV IgG (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
125.000 |
688 |
Anti - CMV IgM (ELISA) |
60.000 |
125.000 |
125.000 |
689 |
Xác định DNA trong viêm gan B |
160.000 |
270.000 |
270.000 |
690 |
Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR |
100.000 |
180.000 |
180.000 |
691 |
HIV (PCR) |
120.000 |
350.000 |
350.000 |
692 |
HCV (RT- PCR) |
180.000 |
450.000 |
383.000 |
693 |
HIV (RT- PCR) |
220.000 |
600.000 |
510.000 |
694 |
Định tuýp E, B HIV-1 |
500.000 |
950.000 |
808.000 |
695 |
Định lượng virus viêm gan B (HBV) |
800.000 |
1.350.000 |
1.075.000 |
696 |
Định nhóm máu khó hệ ABO |
120.000 |
180.000 |
180.000 |
697 |
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) |
80.000 |
150.000 |
150.000 |
698 |
Định nhóm máu A1 |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
699 |
Xác định kháng nguyên H |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
700 |
Định nhóm máu hệ Kell |
120.000 |
170.000 |
170.000 |
701 |
Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) |
120.000 |
170.000 |
170.000 |
702 |
Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) |
120.000 |
170.000 |
170.000 |
703 |
Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) |
120.000 |
170.000 |
170.000 |
704 |
Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) |
250.000 |
330.000 |
330.000 |
705 |
Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lua, Lub) |
120.000 |
160.000 |
160.000 |
706 |
Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S,s) |
120.000 |
160.000 |
160.000 |
707 |
Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fya, Fyb) |
120.000 |
160.000 |
160.000 |
708 |
Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) |
120.000 |
160.000 |
160.000 |
709 |
Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) |
120.000 |
160.000 |
160.000 |
710 |
Sàng lọc kháng thể bất thường |
50.000 |
80.000 |
80.000 |
711 |
Định danh kháng thể bất thường |
800.000 |
1.100.000 |
950.000 |
712 |
Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50) |
15.000 |
35.000 |
35 .000 |
713 |
Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con |
40.000 |
80.000 |
80.000 |
714 |
Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
250.000 |
800.000 |
680.000 |
715 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1.200.000 |
2.500.000 |
1.850.000 |
716 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) |
1.200.000 |
2.500.000 |
1.850.000 |
717 |
Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) |
1.500.000 |
3.000.000 |
2.250.000 |
718 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi |
13.000.000 |
16.000.000 |
14.500.000 |
719 |
Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tủy xương |
13.000.000 |
16.000.000 |
14.500.000 |
720 |
Xét nghiệm xác định HLA |
2.500.000 |
3.000.000 |
2.750.000 |
721 |
Xét nghiệm đọ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan |
300.000 |
400.000 |
340.000 |
722 |
Xét nghiệm tiền mẫn cảm |
200.000 |
400.000 |
340.000 |
723 |
Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ |
1.400.000 |
1.700 000 |
1.550 000 |
724 |
Bilan đông cầm máu - huyết khối |
1.000.000 |
1.500 000 |
1.250.000 |
725 |
Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) |
600.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
726 |
Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein |
3.000.000 |
5.000.000 |
4.000.000 |
727 |
Xét nghiệm xác định gen |
2.500.000 |
3.200.000 |
2.850.000 |
728 |
XN Amylaza máu |
|
|
12.000 |
729 |
Phản ứng IDR |
|
|
42.000 |
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH |
|
|
|
730 |
Gross |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
731 |
Maclagan |
10.000 |
15.000 |
15.000 |
732 |
Amoniac |
15.000 |
70.000 |
70.000 |
733 |
CPK |
12.000 |
25.000 |
25.000 |
734 |
ACTH |
60.000 |
75.000 |
75.000 |
735 |
ADH |
100.000 |
135.000 |
135.000 |
736 |
Cortison |
40.000 |
75.000 |
75.000 |
737 |
GH |
40.000 |
75.000 |
75.000 |
738 |
Erythropoietin |
50.000 |
75.000 |
75.000 |
739 |
Thyroglobulin |
50.000 |
75.000 |
75.000 |
740 |
Calcitonin |
50.000 |
75.000 |
75.000 |
741 |
TRAb |
150.000 |
250.000 |
250.000 |
742 |
Phenytoin |
50.000 |
75.000 |
75.000 |
743 |
Theophylin |
50.000 |
75.000 |
75.000 |
744 |
Tricyclic anti depressant |
50.000 |
75.000 |
75.000 |
745 |
Quinin/Cloroquin/Mefloquin |
50.000 |
75.000 |
75.000 |
746 |
Nồng độ rượu trong máu |
15.000 |
28.000 |
28.000 |
747 |
Paracetamol |
20.000 |
35.000 |
35.000 |
748 |
Benzodiazepam (BZD) |
20.000 |
35.000 |
35.000 |
749 |
Ngộ độc thuốc |
25.000 |
60.000 |
60.000 |
750 |
Salicylate |
45.000 |
70.000 |
70.000 |
751 |
ALA |
60.000 |
85.000 |
85.000 |
752 |
A/G |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
753 |
Calci |
3.000 |
12.000 |
12.000 |
754 |
Calci ion hóa |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
755 |
Phospho |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
756 |
CK-MB |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
757 |
LDH |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
758 |
Gama GT |
7.000 |
18.000 |
18.000 |
759 |
CRP hs |
18.000 |
50.000 |
50.000 |
760 |
Ceruloplasmin |
25.000 |
65.000 |
65.000 |
761 |
Apolipoprotein A/B (1 loại) |
15.000 |
45.000 |
45.000 |
762 |
IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) |
20.000 |
60.000 |
60.000 |
763 |
Lipase |
20.000 |
55.000 |
55.000 |
764 |
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) |
20.000 |
55.000 |
55.000 |
765 |
Beta2 Microglobulin |
25.000 |
70 000 |
70 000 |
766 |
RF (Rheumatoid Factor) |
20.000 |
55.000 |
55.000 |
767 |
ASLO |
20.000 |
55.000 |
49.000 |
768 |
Transferin |
25.000 |
60.000 |
60.000 |
769 |
Khí máu |
30.000 |
100.000 |
100.000 |
770 |
Catecholamin |
60.000 |
200.000 |
200.000 |
771 |
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) |
20.000 |
60 000 |
60.000 |
772 |
TSH |
15.000 |
55.000 |
55.000 |
773 |
Alpha FP (AFP) |
25.000 |
85.000 |
85.000 |
774 |
PSA |
30.000 |
85 000 |
85.000 |
775 |
Ferritin |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
776 |
Insuline |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
777 |
CEA |
30.000 |
80.000 |
80.000 |
778 |
Beta - HCG |
30.000 |
80.000 |
80.000 |
779 |
Estradiol |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
780 |
LH |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
781 |
FSH |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
782 |
Prolactin |
25.000 |
70.000 |
70.000 |
783 |
Progesteron |
25.000 |
75.000 |
75.000 |
784 |
Homocysteine |
60.000 |
135.000 |
135.000 |
785 |
Myoglobin |
35.000 |
85.000 |
85.000 |
786 |
Troponin T/I |
25.000 |
70.000 |
70.000 |
787 |
Cyclosporine |
150.000 |
300.000 |
300.000 |
788 |
PTH |
120.000 |
220.000 |
220.000 |
789 |
CA 19 - 9 |
65.000 |
130.000 |
130.000 |
790 |
CA 15 - 3 |
70.000 |
140.000 |
140.000 |
791 |
CA 72 - 4 |
65.000 |
125.000 |
125.000 |
792 |
CA 125 |
70.000 |
130.000 |
130.000 |
793 |
Cyfra 21 - 1 |
40.000 |
90.000 |
90.000 |
794 |
Folate |
30.000 |
80.000 |
80.000 |
795 |
Vitamin B12 |
25.000 |
70.000 |
70.000 |
796 |
Digoxin |
30.000 |
80.000 |
80.000 |
797 |
Anti - TG |
150.000 |
250.000 |
250.000 |
798 |
Pre albumin |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
799 |
Lactat |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
800 |
Lambda |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
801 |
Kappa |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
802 |
HBDH |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
803 |
Haptoglobin |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
804 |
GLDH |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
805 |
Alpha Microglobulin |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
|
XÉT NGHIỆM VI SINH |
|
|
|
806 |
Vi khuẩn chí |
8.000 |
25.000 |
25.000 |
807 |
Xét nghiệm tìm BK |
10.000 |
25.000 |
25.000 |
808 |
Cấy máu bằng máy cấy máu Batec |
80.000 |
120.000 |
120.000 |
809 |
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí |
700.000 |
1.250.000 |
975.000 |
810 |
Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix |
120.000 |
250.000 |
250.000 |
811 |
Phản ứng CRP |
15.000 |
30.000 |
30.000 |
812 |
Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh |
90.000 |
110.000 |
110.000 |
813 |
Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA |
250.000 |
300.000 |
300.000 |
814 |
Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA |
370.000 |
420.000 |
357.000 |
815 |
Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
800.000 |
1.250.000 |
1.025.000 |
816 |
Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị) |
800.000 |
1.260.000 |
1.030.000 |
817 |
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT |
75.000 |
90.000 |
90.000 |
818 |
Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
130.000 |
819 |
Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
130.000 |
820 |
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
821 |
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết |
120.000 |
150.000 |
150.000 |
822 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
100.000 |
100.000 |
823 |
Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
100.000 |
100.000 |
824 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
130.000 |
825 |
Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
130.000 |
130.000 |
826 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) |
80.000 |
110.000 |
110.000 |
827 |
Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) |
75.000 |
95.000 |
95.000 |
828 |
Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
150.000 |
150.000 |
829 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) |
140.000 |
160.000 |
160.000 |
830 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) |
130.000 |
155.000 |
155.000 |
831 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) |
150.000 |
170.000 |
170.000 |
832 |
Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) |
150.000 |
180.000 |
180.000 |
833 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA |
120.000 |
140.000 |
140.000 |
834 |
Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA |
170.000 |
210.000 |
210.000 |
835 |
Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
120.000 |
120.000 |
836 |
Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA |
80.000 |
100.000 |
100.000 |
837 |
Chẩn đoán RSV( Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA |
100.000 |
120.000 |
120.000 |
838 |
Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA |
70.000 |
90.000 |
90.000 |
839 |
Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt |
75.000 |
95.000 |
95.000 |
840 |
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA |
130.000 |
145.000 |
145.000 |
841 |
Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal |
70.000 |
80.000 |
80.000 |
842 |
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA |
20.000 |
35.000 |
35.000 |
843 |
Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA |
60.000 |
90.000 |
90.000 |
844 |
Chẩn đoán Anti HAV-Total bằng kỹ thuật ELISA |
50.000 |
85.000 |
85.000 |
845 |
Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie |
100.000 |
180.000 |
180.000 |
C5.2 |
Xét nghiệm nước tiểu |
|
|
|
846 |
Định lượng ALDOSTERON |
30.000 |
45.000 |
45.000 |
847 |
Định lượng PREGNANEDIOL, PREGNANETRIOL |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
848 |
Định lượng chì/Asen/Thủy ngân... |
20.000 |
30.000 |
30.000 |
849 |
Nước tiểu 10 thông số (máy) |
15.000 |
35.000 |
35.000 |
850 |
Micro Albumin |
15.000 |
50.000 |
50.000 |
851 |
Opiate (định tính) |
15.000 |
40.000 |
40.000 |
852 |
Amphetamin (định tính) |
15.000 |
40.000 |
40.000 |
853 |
Marijuana (định tính) |
15.000 |
40.000 |
40.000 |
854 |
Protein Bence - Jone |
10.000 |
20.000 |
20 000 |
855 |
Dưỡng chấp |
10.000 |
20.000 |
20.000 |
856 |
DPD |
70.000 |
180.000 |
180.000 |
C5.3 |
Xét nghiệm phân |
|
|
|
857 |
Xét nghiệm cặn dư phân |
15.000 |
45.000 |
45.000 |
858 |
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy |
35.000 |
90.000 |
90.000 |
C5.4 |
Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể |
|||
(Dịch rỉ viêm, đờm, mù, nước ối, dịch não tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch ổ khớp, dịch âm đạo...) |
||||
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ |
|
|
|
859 |
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật |
20.000 |
100.000 |
100.000 |
860 |
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) |
60.000 |
100.000 |
100.000 |
861 |
Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán |
150.000 |
200.000 |
200.000 |
862 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/tinh hoàn trong điều trị vô sinh |
250.000 |
400.000 |
400.000 |
863 |
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương sâu |
100.000 |
150.000 |
150.000 |
864 |
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng |
200.000 |
300.000 |
300.000 |
865 |
Xét nghiệm cyto (tế bào) |
40.000 |
70.000 |
70.000 |
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT |
|
|
|
866 |
Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) |
60.000 |
75.000 |
75.000 |
867 |
Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) |
65.000 |
75.000 |
75.000 |
868 |
Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân |
25.000 |
35.000 |
35.000 |
869 |
|
|
43.000 |
|
C7 |
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ |
|||
870 |
SPECT não |
45.000 |
250.000 |
250.000 |
871 |
SPECT tưới máu cơ tim |
30.000 |
250.000 |
250.000 |
872 |
Xạ hình chức năng thận |
25.000 |
200.000 |
200.000 |
873 |
Thận đồ đồng vị |
40.000 |
220.000 |
220.000 |
874 |
Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99 m MAG3 |
45.000 |
260.000 |
260.000 |
875 |
Xạ hình thận với Tc-99 m DMSA (DTPA) |
25.000 |
200.000 |
200.000 |
876 |
Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG |
35.000 |
250.000 |
250.000 |
877 |
Xạ hình gan mật |
30.000 |
220.000 |
220.000 |
878 |
Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan |
30.000 |
220.000 |
220.000 |
879 |
Xạ hình gan với Tc-99 m Sulfur Colloid |
35.000 |
250.000 |
250.000 |
880 |
Xạ hình lách |
35.000 |
220.000 |
220.000 |
881 |
Xạ hình tuyến giáp |
20.000 |
100.000 |
100.000 |
882 |
Độ tập trung I131 tuyến giáp |
20.000 |
80.000 |
80.000 |
883 |
Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99 m |
25.000 |
120.000 |
120.000 |
884 |
Xạ hình tuyến nước bọt với Tc-99 m |
25.000 |
150.000 |
150.000 |
885 |
Xạ hình tĩnh mạch với Tc-99 m MAA |
30.000 |
250.000 |
250.000 |
886 |
Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc-99 m |
30.000 |
220.000 |
220.000 |
887 |
Xạ hình toàn thân với I-131 |
30.000 |
220.000 |
250.000 |
888 |
Xạ hình chẩn đoán khối u |
30.000 |
220.000 |
250.000 |
889 |
Xạ hình lưu thông dịch não tủy |
50.000 |
220.000 |
250.000 |
890 |
Xạ hình tủy xương với Tc-99 m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP |
45.000 |
270.000 |
270.000 |
891 |
Xạ hình xương |
25.000 |
220.000 |
220.000 |
892 |
Xạ hình chức năng tim |
30.000 |
250.000 |
250.000 |
893 |
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99 m Pyrophosphate |
30.000 |
220.000 |
220.000 |
894 |
Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
45.000 |
120.000 |
120.000 |
895 |
Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 |
50.000 |
220.000 |
220.000 |
896 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99 m Sulfur Colloid |
45.000 |
280.000 |
280.000 |
897 |
Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99 m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99 m Sulfur Colloid |
45.000 |
170.000 |
170.000 |
898 |
Xạ hình não |
45.000 |
170.000 |
170.000 |
899 |
Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99 m |
30.000 |
150.000 |
150.000 |
900 |
Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO |
30.000 |
150.000 |
150.000 |
901 |
Xạ hình tưới máu phổi |
30.000 |
220.000 |
220.000 |
902 |
Xạ hình thông khí phổi |
25.000 |
250.000 |
250.000 |
903 |
Xạ hình tuyến vú |
30.000 |
220.000 |
220.000 |
904 |
Xạ hình xương 3 pha với Tc-99 m MDP |
35.000 |
250.000 |
250.000 |
|
Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng) |
|||
905 |
Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 |
30.000 |
100.000 |
100.000 |
906 |
Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 |
30.000 |
100.000 |
100.000 |
907 |
Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 |
30.000 |
120.000 |
120.000 |
908 |
Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 |
75.000 |
220.000 |
220.000 |
909 |
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u máu nông bằng P32 |
25.000 |
70.000 |
70.000 |
910 |
Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ |
75.000 |
300.000 |
300.000 |
911 |
Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ |
30.000 |
150.000 |
150.000 |
912 |
Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ |
70.000 |
280.000 |
280.000 |
913 |
Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 |
50.000 |
170.000 |
170.000 |
914 |
Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 |
75.000 |
300.000 |
300.000 |
915 |
Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) |
80.000 |
300.000 |
300.000 |
916 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol |
50.000 |
420.000 |
357.000 |
917 |
Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 |
25.000 |
270.000 |
270.000 |
918 |
Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 |
45.000 |
420.000 |
357.000 |
919 |
Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 |
45.000 |
420.000 |
357.000 |
920 |
Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 |
45.000 |
420.000 |
357.000 |
921 |
Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG |
45.000 |
420.000 |
357.000 |
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC |
|||
922 |
Test Raven/Gille |
5.000 |
15.000 |
15.000 |
923 |
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS |
5.000 |
20.000 |
20.000 |
924 |
Test tâm lý BECK/ZUNG |
4.000 |
10.000 |
10.000 |
925 |
Test WAIS/WICS |
5.000 |
25.000 |
25.000 |
926 |
Test trắc nghiệm tâm lý |
4.000 |
20.000 |
20.000 |
927 |
Điện tâm đồ gắng sức |
50.000 |
100.000 |
100.000 |
928 |
Holter điện tâm đồ/huyết áp |
100.000 |
150 000 |
150.000 |
929 |
Điện cơ (EMG) |
45.000 |
100.000 |
100.000 |
930 |
Điện cơ tầng sinh môn |
25.000 |
100.000 |
100.000 |
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
931 |
Telemedicines |
500.000 |
1.500.000 |
1.000.000 |
932 |
Thở oxy (thu theo lượng ôxy tiêu thụ và giá mua oxy thực tế) |
|
|
|
933 |
Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) |
25.000 |
250.000 |
250.000 |
Thông tư liên tịch 04/2012/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước Ban hành: 29/02/2012 | Cập nhật: 12/03/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về phân cấp ngân sách và tỷ lệ phần trăm phân chia khoản thu ngân sách của các cấp ngân sách thuộc chính quyền địa phương, tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015 Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 19/01/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2011 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa IV, kỳ họp thứ 15 ban hành Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 22/10/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về tổng quyết toán ngân sách thành phố năm 2009 do Hội đồng nhân dân thành phố Hồ Chí Minh khóa VII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 26/05/2011
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND thông qua đề án phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp chính quyền địa phương của tỉnh năm 2011 Ban hành: 14/12/2010 | Cập nhật: 01/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu cho các cấp ngân sách tỉnh Cà Mau thời kỳ ổn định 2011-2015 Ban hành: 09/12/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 10/12/2010 | Cập nhật: 21/12/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố và xã, phường, thị trấn từ năm 2011 Ban hành: 19/11/2010 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2011 - 2015 Ban hành: 03/12/2010 | Cập nhật: 05/03/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sử dụng nguồn vốn hoàn trả lưới điện trung áp nông thôn để đầu tư phát triển lưới điện nông thôn Ban hành: 17/11/2010 | Cập nhật: 09/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND điều chỉnh, sửa đổi, bổ sung mức thu phí qua phà, đò kèm theo Nghị quyết số 13/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 19/07/2012
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi khóa X, kỳ họp thứ 24 ban hành Ban hành: 22/07/2010 | Cập nhật: 13/09/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sửa đổi phí, lệ phí quy định tại Nghị quyết 11/2007/NQ-HĐND do Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Giang khóa XVI, kỳ họp thứ 17 ban hành Ban hành: 15/07/2010 | Cập nhật: 16/08/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về kết quả thực hiện nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ trọng tâm 6 tháng cuối năm 2010 Ban hành: 20/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2010 Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND sửa đổi giá thu viện phí trên địa bàn tỉnh Quảng Trị do Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Trị khóa V, kỳ họp thứ 21 ban hành Ban hành: 23/07/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND điều chỉnh mức thu phí cầu đối với một số phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 09/07/2010 | Cập nhật: 08/07/2013
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND về chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai khóa XIII, kỳ họp thứ 19 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 11/09/2010
Nghị quyết 11/2010/NQ-HĐND phê duyệt đề án tái định cư tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn năm 2010 - 2015 do Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu khóa IV, kỳ họp thứ 14 ban hành Ban hành: 14/07/2010 | Cập nhật: 31/08/2010