Nghị quyết 245/NQ-HĐND năm 2020 về thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: 245/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên Người ký: Huỳnh Tấn Việt
Ngày ban hành: 27/03/2020 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 245/NQ-HĐND

Phú Yên, ngày 27 tháng 3 năm 2020

 

NGHỊ QUYẾT

THU HỒI ĐẤT VÌ MỤC ĐÍCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG; CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẤT RỪNG ĐẶC DỤNG ĐỂ THỰC HIỆN DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
KHÓA VII, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Phú Yên;

Xét Tờ trình số 23/TTr-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đăng ký, báo cáo danh mục dự án, công trình cần thiết phải thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Cho phép thu hồi đất vì mục đích phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án, công trình trên địa bàn tỉnh. Trong đó:

1. Dự án, công trình thuộc trường hợp Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất là 61 dự án, công trình, với diện tích đất phải thu hồi là 625,42 ha. Trong đó:

- Đất trồng lúa: 157,50 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 93,26 ha).

- Đất rừng phòng hộ: 9,00 ha.

- Các loại đất còn lại của nhóm đất nông nghiệp: 384,68 ha.

- Đất phi nông nghiệp: 20,83 ha.

- Đất chưa sử dụng: 53,41 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm).

2. Dự án, công trình phải chuyển mục đích sử dụng đất là 27 dự án, với tổng diện tích phải chuyển mục đích sử dụng là 173,93 ha (gồm diện tích: Đất trồng lúa: 157,57 ha (đất chuyên trồng lúa nước 93,33 ha), đất rừng phòng hộ: 16,36 ha). Trong đó:

- 04 dự án thuộc trường hợp HĐND tỉnh thống nhất chủ trương để trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa với diện tích 123,37 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 60,32 ha).

- 23 dự án, công trình thuộc trường hợp HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất có tổng diện tích: 50,56 ha. Trong đó:

+ Đất trồng lúa: 34,20 ha (trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước 33,01 ha).

+ Đất rừng phòng hộ: 16,36 ha.

(Chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn theo luật định, tăng cường kiểm tra, giám sát việc thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Yên khóa VII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 27 tháng 3 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ TN & MT;
- TT.Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- TTHĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh,
- Viện KSND, TAND, Cục THADS tỉnh;
- Các vị đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Báo PY, Đài PT-THPY;
- Trung tâm Thông tin và Công báo tỉnh;
- Trang Thông tin điện tử HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, HSKH.

CHỦ TỊCH




Huỳnh Tấn Việt

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ
-HĐND ngày 27/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Tổng diện tích (khoảng ha)

Loại đất

Căn cứ pháp lý

Xã, phường, thị trấn

Huyện, TX, TP

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp

Đất trồng lúa

Đất chuyên trồng lúa nước

 

Tổng cộng

 

 

625.42

157.50

93.26

9.00

0.00

384.68

20.83

53.41

 

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

176.49

42.32

42.32

0.00

0.00

102.95

12.63

18.59

 

1

Đấu giá quyền sử dụng đất các khu đất có ký hiệu CC1 và CC3 phía Đông đường Hùng Vương

Xã Bình Kiến

TP Tuy Hòa

3.51

 

 

 

 

1.36

0.001

2.15

Thông báo số 358/TB-UBND ngày 07/6/2018 của UBND tỉnh; Thông báo số 502/TB-UBND ngày 23/8/2018 của UBND tỉnh

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt và Khu dân cư phía Tây Trung tâm an điều dưỡng tàu ngầm

Xã An Phú

TP Tuy Hòa

40.22

15.32

15.32

 

 

21.16

3.130

0.61

Quyết định số 14/QĐ-HĐND ngày 14/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa

3

Xây dựng đường Trần Phú nối dài và Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1)

Phường 2; Phường 8; xã Bình Ngọc

TP Tuy Hòa

44.33

27.00

27.00

 

 

 

3.00

14.33

Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh

4

Tuyến đường số 14 (Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến đường Độc Lập - Tp. Tuy Hòa - PY)

Xã Bình Kiến

TP. Tuy Hòa

6.00

 

 

 

 

4.50

0.50

1.00

Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 và Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 19/09/2019 của HĐND tỉnh; Quyết định 1770/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh; Quyết định 801/QĐ-UBND ngày 19/4/2017 của UBND tỉnh

5

Tuyến đường tránh lũ cứu hộ cứu nạn nối các huyện thành phố: Tây Hòa, Phú Hòa, Tuy Hòa, Tuy An (giai đoạn 2)

Xã Hòa Kiến

TP. Tuy Hòa

12.00

 

 

 

 

5.50

6.00

0.50

Công văn số 1955/UBND-ĐTXD ngày 27/5/2014 của UBND tỉnh

6

Công viên nghĩa trang An Phước Viên

An Phú Hòa Kiến

TP. Tuy Hòa

70.43

 

 

 

 

70.43

 

 

Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 10/5/2017 của UBND Tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư

II

Huyện Phú Hòa

 

 

51.19

32.60

32.60

0.00

0.00

7.14

0.45

11.00

 

7

Xây dựng đường Trần Phú nối dài và Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1)

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Huyện Phú Hòa

32.20

18.00

18.00

 

 

3.20

 

11.00

Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 03/5/2019. Tuy nhiên về địa điểm thực hiện chỉ có xã Hòa Trị nay bổ sung thêm địa điểm thực hiện gồm xã Hòa An, Hòa Trị

8

Mở rộng trường THCS TT Phú Hòa

TT Phú Hòa

Huyện Phú Hòa

0.36

0.36

0.36

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc cập nhật dự án vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

9

Kè chống sạt lở bờ tả sông Ba kết hợp với phát triển hạ tầng đô thị đoạn từ cầu Đà Rằng mới đến cầu Đà Rằng cũ

Hòa An

Huyện Phú Hòa

1.50

 

 

 

 

1.50

 

 

Quyết định số 2061/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án ĐTXD công trình. Dự án đã được HĐND tỉnh cho phép thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 157/NQ-HĐND ngày 03/5/2019, nay bổ sung thêm 1,50 ha để làm mái Taluy đường giao thông áp sát kè

10

Khép kín KDC xã Hòa Định Đông (đối diện trường Trần Quốc Tuấn)

X. Hòa Định Đông

Huyện Phú Hòa

3.00

3.00

3.00

 

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 6402/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện

11

Khép kín KDC xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên)

X. Hòa An

Huyện Phú Hòa

4.00

4.00

4.00

 

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 6401/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện

12

Khép kín KDC trên chợ thôn Phú Lộc

X. Hòa Thắng

Huyện Phú Hòa

0.64

 

 

 

 

0.64

 

 

Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện

13

Khép kín KDC đất cũ trường mẫu giáo tổ 3 thôn Mỹ Thành

X. Hòa Thắng

Huyện Phú Hòa

0.01

 

 

 

 

 

0.01

 

Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện

14

Khép kín KDC đất cũ trường mẫu giáo tổ 2 thôn Mỹ Thành

X. Hòa Thắng

Huyện Phú Hòa

0.03

 

 

 

 

 

0.03

 

Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện

15

Khép kín KDC nông thôn (Nhà trẻ đội 8 thôn Qui Hậu)

X. Hòa Trị

Huyện Phú Hòa

0.03

 

 

 

 

 

0.03

 

Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện

16

Khép kín KDC nông thôn (Nhà trẻ đội 9 thôn Qui Hậu)

X. Hòa Trị

Huyện Phú Hòa

0.08

 

 

 

 

 

0.08

 

Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện

17

Khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội 9 thôn Phụng Tường 2)

X. Hòa Trị

Huyện Phú Hòa

0.01

 

 

 

 

 

0.01

 

Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện

18

Khép kín KDC nông thôn (nhà trẻ đội 6 thôn Phụng Tường 2)

X. Hòa Trị

Huyện Phú Hòa

0.05

 

 

 

 

 

0.05

 

Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện

19

Khép kín KDC nông thôn (phân trường thôn Phụng Nguyện)

X. Hòa Trị

Huyện Phú Hòa

0.16

 

 

 

 

 

0.16

 

Quyết định số 2686/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện

20

Khép kín KDC trường mẫu giáo 3 thôn Cẩm Thạch

X. Hòa Định Tây

Huyện Phú Hòa

0.08

 

 

 

 

 

0.08

 

Quyết định số 2687/QĐ-UBND ngày 23/08/2016 của UBND huyện

21

Khép kín KDC Nhất Sơn

Hòa Hội

Huyện Phú Hòa

1.80

 

 

 

 

1.80

 

 

Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh

22

HTKTKDC NLK4 thị trấn Phú Hòa

TT Phú Hòa

Huyện Phú Hòa

3.52

3.52

3.52

 

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 6399/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện

23

HTKT KDC NV1, NV2, NV3, NV4 thị trấn Phú Hòa

TT Phú Hòa

Huyện Phú Hòa

3.72

3.72

3.72

 

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 6400/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện

III

Huyện Đồng Xuân

 

 

330.91

72.45

9.01

9.00

0.00

224.79

6.65

18.02

 

24

Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Phú Yên

Xuân Phước

Huyện Đồng Xuân

190.00

63.05

 

 

 

117.45

 

9.50

Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về chủ trương đầu tư

25

Nối dài đường Trn Cao Vân đến trường THCS Phan Lưu Thanh và MR nút giao thông đường Phan Trọng Đường - Trần Cao Vân

TT La Hai

Huyện Đồng Xuân

1.25

0.76

0.76

 

 

0.49

 

 

Thông báo số 101/QĐ-UBND ngày 16/04/2018 của UBND huyện Đồng Xuân về chủ trương đầu tư

26

Sửa chữa và nâng cao an toàn hồ chứa nước Phú Xuân

Xuân Phước

Huyện Đồng Xuân

3.00

 

 

 

 

2.83

0.17

 

Quyết định s 1151/QĐ-UBND ngày 31/7/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng và báo cáo an toàn đập Tiểu dự án Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Yên

27

Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung áp, hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thị xã, thành phố tỉnh Phú Yên

Các xã, thị trấn

Huyện Đồng Xuân

0.27

 

 

 

 

0.27

 

 

Quyết định số 2426/QĐ-UBND ngày 15/4/2016 của Tổng công ty Điện lực Miền Trung

28

Trạm biến áp 110KV Đồng Xuân và đấu nối

TT La Hai, Xuân Sơn Bắc, Xuân Long

Huyện Đồng Xuân

1.57

0.39

0,39

 

 

1.18

 

 

Quyết định số 7534/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ Tài chính

29

Tiu dự án Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Xuân Lãnh - Phú Hải, huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu s (CIREM)

Phú Mỡ, Xuân Lãnh

Huyện Đồng Xuân

26.20

0.70

0.70

9.00

 

8.50

 

8.00

Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện dự án XD CSHT thích ứng biến đổi KH cho đồng bào DT thiểu số (CIREM)

30

Nâng cấp tuyến đường đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến Xóm Ké

TT La Hai

Huyện Đồng Xuân

4.27

 

 

 

 

4.27

 

 

Quyết định số 1960/QĐ-UBND ngày 31/3/2017 của UBND huyện về chủ trương đầu tư

31

Tiểu dự án Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập trung cho xã Đa Lộc - xã Xuân Lãnh huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIREM)

Đa Lộc, Xuân Lãnh

Huyện Đồng Xuân

15.50

 

 

 

 

15.50

 

 

Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện dự án XD CSHT thích ứng biến đổi KH cho đồng bào DT thiểu số (CIREM)

32

Dự án Định canh, định cư tập trung xã Xuân Lãnh

Xuân Lãnh

Huyện Đồng Xuân

3.00

 

 

 

 

3.00

 

 

Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu số miền núi giai đoạn 2017-2020

33

Định canh, định cư tập trung xã Xuân Quang 1

Xuân Quang 1

Huyện Đồng Xuân

2.07

 

 

 

 

2.07

 

 

Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày 25/9/2019 của UBND tỉnh về phê duyệt Đề án chính sách đặc thù hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội vùng dân tộc thiểu smiền núi gđ 2017-2020

34

Hạ tầng kỹ thuật các điểm dân cư tập trung xã Xuân Sơn Nam

Xuân Sơn Nam

Huyện Đồng Xuân

0.72

 

 

 

 

0.64

0.08

 

Nghị quyết số 08/NQ-HĐND ngày 16/7/2019 của HĐND huyện Đồng Xuân

35

Hạ tầng kỹ thuật KDC xã Xuân Quang 3

Xuân Quang 3

Huyện Đồng Xuân

0.65

 

 

 

 

0.36

0.29

 

Quyết định CTĐT số 3669/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân

36

Khu đô thị Long Châu

TT La Hai

Huyện Đồng Xuân

7.61

7.50

7.50

 

 

 

0.09

0.02

Thông báo kết luận số 223-KL/HU ngày 8/11/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy V/v xin chủ trương đầu tư

37

Hạ tầng kỹ thuật KDC thuộc Lâm Trường Hà Đan (cũ), KP Long Bình

TT La Hai

Huyện Đồng Xuân

0.34

 

 

 

 

0.30

 

0.04

Quyết định CTĐT số 3660/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân

38

Hạ tầng kỹ thuật KDC đường Trần Cao Vân, Khu phố Long Châu

TT La Hai

Huyện Đồng Xuân

0.05

0.03

0.03

 

 

0.01

0.01

 

Quyết định CTĐT số 3661/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân

39

Hạ tầng kỹ thuật KDC trường Cây Thông (cũ), KP Long Châu

TT La Hai

Huyện Đồng Xuân

0.08

 

 

 

 

 

0.08

 

Quyết định CTĐT s3664/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND Huyện Đồng Xuân

40

Mở rộng mặt bằng dân cư thôn Phú Hải

Phú Mỡ

Huyện Đồng Xuân

1.40

 

 

 

 

1.40

 

 

Quyết định số 1922/QĐ-UBND ngày 30/9/2017 của UBND huyện Đồng Xuân

41

Nghĩa trang nhân dân huyện Đồng Xuân (Bao gồm nghĩa trang và đường vào nghĩa trang)

Xuân Quang 2

Huyện Đồng Xuân

7.93

 

 

 

 

7.93

 

 

Quyết định số 3801a/QĐ-UBND ngày 19/10/2015 của UBND huyện Đồng Xuân

42

Cụm công nghiệp Phước Hòa

Xuân Phước

Huyện Đồng Xuân

65.00

0.02

0.02

 

 

58.59

5.93

0.46

Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 của UBND tỉnh Phú Yên

IV

Huyện Đông Hòa

 

 

14.15

6.15

6.15

0.00

0.00

8.00

0.00

0.00

 

43

Bãi Rác công cộng huyện Đông Hòa

Hòa Xuân Đông

Huyện Đông Hòa

9.80

4.80

4.80

 

 

5.00

 

 

Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương

44

Hạ tầng kỹ thuật Khu Dân cư thôn Mỹ Hòa, xã Hòa Hiệp Bắc

Hòa Hiệp Bắc

Huyện Đông Hòa

3.00

 

 

 

 

3.00

 

 

Quyết định số 4127/QĐ-UBND, ngày 27/9/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư (đã thông qua Nghị quyết số 171/NQ-HĐND ngày 25/12/2015 nhưng hết hạn)

45

Hạ tầng kỹ thuật Khu Dân cư Gò Tre, thị trấn Hòa Hiệp Trung

Hòa Hiệp Trung

Huyện Đông Hòa

1.35

1.35

1.35

 

 

 

 

 

Quyết định số 4205/QĐ-UBND, ngày 10/10/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư

V

Huyện Tuy An

 

 

35.78

3.98

3.18

0.00

0.00

26.90

1.10

3.80

 

46

Xây dựng hội trường UBND xã An Thạch (MR Trụ sở UBND xã An Thạch)

An Thạch

Tuy An

0.20

 

 

 

 

0.20

 

 

Quyết định chủ trương số 5952/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 07/10/2019

47

Mặt bằng trụ sở làm việc UBND huyện

TT Chí Thạnh

Tuy An

1.20

0.50

0.50

 

 

0.70

 

 

Quyết định chủ trương số 1947/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 31/10/2018

48

Nhà làm việc bảo hiểm xã hội huyện Tuy An

TT Chí Thạnh

Tuy An

0.20

 

 

 

 

 

0.20

 

Quyết định chủ trương số 1659/QĐ-BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo Hiểm xã Hội Việt Nam

49

Khu đô thị thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An

TT Chí Thạnh

Tuy An

6.06

3.36

2.56

 

 

2.70

 

 

Quyết định số 5527/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Tuy An về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án

50

MR Tuyến đường vào bãi rác phía Nam huyện

An Thọ

Tuy An

0.20

 

 

 

 

0.20

 

 

Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án

51

Bãi rác phía Nam Huyện

An Thọ

Tuy An

2.00

 

 

 

 

2.00

 

 

Quyết định số 1972/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án

52

Thiền Viện Trúc Lâm

An Thọ

Tuy An

20.00

 

 

 

 

20.00

 

 

Thông báo kết luận số 62/TB-UBND ngày 26/02/2020

53

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Tân Quy

An Hòa Hải

Tuy An

0.52

 

 

 

 

0.52

 

 

Quyết định chủ trương số 1944/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 30/10/2018

54

Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH 38, đoạn từ cầu Nhất Trí đến UBND xã An Định

An Định

Tuy An

0.20

0.12

0.12

 

 

0.08

 

 

Quyết định số 2221/QĐ-UBND huyện ngày 21-2-2018 v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019

55

Kè chống sạt lở bờ biển xã An Chấn, huyện Tuy An (DTL, DGT)

An Chấn

Tuy An

5.20

 

 

 

 

0.50

0.90

3.80

Thông báo số 12/TB-UBND tỉnh Phú Yên ngày 13/01/2020 về việc giao đề xuất chủ trương đầu tư

VI

Huyện Sơn Hòa

 

 

16.90

0.00

0.00

0.00

0.00

14.90

0.00

2.00

 

56

Tiểu dự án nâng cấp tuyến đường giao thông thôn Ma Y - thôn Ma Giấy

Phước Tân

Sơn Hòa

6.0

 

 

 

 

4.0

 

2.0

Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIREM); Nghị quyết số 186/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh Phú Yên

57

Khép kín khu dân cư dọc đường Trần Phú nối dài (đoạn Dốc Võng)

thị trấn Củng Sơn

Sơn Hòa

2.12

 

 

 

 

2.12

 

 

Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020

58

Khép kín khu dân cư dọc QL 25 (đoạn km39+700)

xã Sơn Hà

Sơn Hòa

2.19

 

 

 

 

2.19

 

 

Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020

59

Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc 25 (đoạn km48+500)

xã Suối Bạc

Sơn Hòa

1.34

 

 

 

 

1.34

 

 

Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020

60

Đầu tư cơ sở hạ tầng, phân lô chi tiết điểm dân cư dọc đường ĐT 643 (đoạn từ ngã tư giao QL 19C đến Trường TH & THCS Sơn Định)

xã Sơn Định

Sơn Hòa

2.45

 

 

 

 

2.45

 

 

Quyết định số 2800/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND huyện Sơn Hòa về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020

61

Khép kín khu dân cư trên địa bàn 02 xã Sơn Hà, Suối Bạc và thị trấn Củng Sơn

Sơn Hà, Suối Bạc, thị trấn Củng Sơn

Sơn Hòa

2.8

 

 

 

 

2.8

 

 

Quyết định số 635/QĐ-UBND ngày 20/3/2020 của UBND huyện Sơn Hòa về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH PHẢI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA, ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 245/NQ-HĐND ngày 27/3/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện dự án

Tổng diện tích (khoảng ha)

Loại đất

Căn cứ pháp lý

Xã, phường, thị trấn

Huyện, TX, TP

Đất nông nghiệp

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất trồng lúa

Đất rừng  phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Các loại đất của nhóm đất nông nghiệp

Đất trồng lúa

Đất chuyên trồng lúa nước

 

Tổng cộng

 

 

444.45

157.57

93.33

16.36

0.00

21437

12.20

43.95

 

A

Dự án, công trình thuộc trường hợp HĐND tỉnh thống nhất chủ trương để trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

306.75

123.37

60.32

0.00

0.00

141.81

6.13

35.44

 

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

84.55

42.32

42.32

0.00

0.00

21.16

6.13

14.94

 

1

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam khu du lịch sinh thái Sao Việt và Khu dân cư phía Tây Trung tâm an điều dưỡng tàu ngầm

Xã An Phú

TP Tuy Hòa

40.22

15.32

15.32

 

 

21.16

3.13

0.61

Quyết định số 14/QĐ-HĐND ngày 14/8/2018 của Hội đồng nhân dân thành phố Tuy Hòa

2

Xây dựng đường Trần Phú nối dài và Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1)

Phường 2; Phường 8; Xã Bình Ngọc

TP Tuy Hòa

44.33

27.00

27.00

 

 

 

3.00

14.33

Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư

II

Huyện Phú Hòa

 

 

32.20

18.00

18.00

 

 

3.20

 

11.00

 

3

Xây dựng đường Trần Phú nối dài và Hạ tầng kỹ thuật (giai đoạn 1)

Xã Hòa Trị

Xã Hòa An

Huyện Phú Hòa

32.20

18.00

18.00

 

 

3.20

 

11.00

Nghị quyết số 178/NQ-HĐND ngày 19/9/2019 của HĐND tỉnh về chủ trương đầu tư; Dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất tại Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 03/5/2019. Tuy nhiên về địa điểm thực hiện chỉ có xã Hòa Trị nay bổ sung thêm địa điểm thực hiện gồm xã Hòa An, Hòa Trị

III

Huyện Đồng Xuân

 

 

190.00

63.05

 

 

 

117.45

 

9.50

 

4

Khu sản xuất chế biến thức ăn và chăn nuôi bò sữa tập trung ứng dụng công nghệ cao Vinamilk Phú Yên

Xuân Phước

Huyện Đồng Xuân

190.00

63.05

 

 

 

117.45

 

9.50

Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về chtrương đầu tư

B

Dự án, công trình thuộc trường hợp HĐND tỉnh chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

137.70

34.20

33.01

16.36

0.00

72.56

6.07

8.51

 

I

Thành phố Tuy Hòa

 

 

2.67

0.02

0.02

2.60

0.00

0.03

0.01

0.01

 

1

Xây dựng và vận hành đường dây trung, hạ áp Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Phú Yên (Khu vực thành phố Tuy Hòa) thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KFW)

P.Phú Đông; xã Bình Kiến; xã An Phú; xã Hòa Kiến

TP Tuy Hòa

0.02

0.01

0.01

 

 

0.01

 

 

Quyết định số 109/QĐ-EVNCPC ngày 08/01/2014 và Quyết định số 3402/QĐ-EVNCPC ngày 26/5/2015 của Tổng Công ty điện lực Miền trung (DA đã đăng ký trong NQ s 49/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 nhưng quá 3 năm)

2

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Đông khu cán bộ chiến sĩ công an tỉnh

Phú Thạnh

TP Tuy Hòa

2.60

 

 

2.60

 

 

 

 

Quyết định số 4874/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND TP. Tuy Hòa về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật khu dân cư phía Đông khu nhà ở cho cán bộ chiến sĩ công an tỉnh

3

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW)

An Phú, Đình Kiến, Hòa Kiến, Phú Đông

TP Tuy Hòa

0.05

0.01

0.01

 

 

0.02

0.01

0.01

Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày 08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình

II

Huyện Phú Hòa

 

 

14.65

14.62

14.62

0.00

0.00

0.01

0.01

0.01

 

4

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW)

Hòa Quang Nam, Hòa Quang Bắc, Hòa Trị, Hòa An, Hòa Định Đông

Phú Hòa

0.05

0.02

0.02

 

 

0.01

0.01

0.01

Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày 08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình

5

Mở rộng trường THCS TT Phú Hòa

TT Phú Hòa

Huyện Phú Hòa

0.36

0.36

0.36

 

 

 

 

 

Nghị quyết số 203/NQ-HĐND ngày 06/12/2019 của HĐND tỉnh về việc cập nhật dự án vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện

6

Khép kín KDC xã Hòa Định Đông (đối diện trường Trần Quốc Tuấn)

X. Hòa Định Đông

Huyện Phú Hòa

3.00

3.00

3.00

 

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 6402/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện

7

Khép kín KDC xã Hòa An (đối diện cây xăng Ân Niên)

X. Hòa An

Huyện Phú Hòa

4.00

4.00

4.00

 

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 6401/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 ca UBND huyện

8

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư NLK4 thị trấn Phú Hòa

TT Phú Hòa

Huyện Phú Hòa

3.52

3.52

3.52

 

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 6399/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện

9

Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư NV1, NV2, NV3, NV4 thị trấn Phú Hòa

TT Phú Hòa

Huyện Phú Hòa

3.72

3.72

3.72

 

 

 

 

 

Quyết định chủ trương đầu tư số 6400/QĐ-UBND ngày 29/10/2019 của UBND huyện

III

Huyện Đồng Xuân

 

 

101.68

9.40

9.01

13.76

0.00

64.01

6.03

8.48

 

10

Nối dài đường Trần Cao Vân đến trường THCS Phan Lưu Thanh và Mở rộng nút giao thông đường Phan Trọng Đường - Trần Cao Vân

TT La Hai

Huyện Đồng Xuân

1.25

0.76

0.76

 

 

0.49

 

 

Thông báo số 101/QĐ-UBND ngày 16/04/2018 của UBND huyện Đồng Xuân về chủ trương đầu tư

11

Tiểu dự án Nâng cấp tuyến đường giao thông liên xã Xuân Lãnh - Phú Hải, huyện Đồng Xuân thuộc dự án Xây dựng cơ sở hạ tầng thích ứng biến đổi khí hậu cho đồng bào dân tộc thiểu số (CIREM)

Phú Mỡ, Xuân Lãnh

Huyện Đồng Xuân

26.20

0.70

0.70

9.00

 

8.50

 

8.00

Công văn số 1637/UBND-ĐTXD ngày 29/3/2019 của UBND tỉnh V/v triển khai thực hiện dự án XD CSHT thích ứng biến đổi KH cho đồng bào DT thiểu số (CIREM)

12

Khu đô thị Long Châu

TT La Hai

Huyện Đồng Xuân

7.61

7.50

7.50

 

 

 

0.09

0.02

Thông báo kết luận số 223-KL/HU ngày 8/11/2016 của Ban Thường vụ Huyện ủy V/v xin chủ trương đầu tư

13

HTKT KDC đường Trần Cao Vân, KP Long Châu

TT La Hai

Huyện Đồng Xuân

0.05

0.03

0.03

 

 

0.01

0.01

 

Quyết định CTĐT số 3661/QĐ-UBND ngày 03/10/2018 của UBND huyện Đồng Xuân

14

Cụm công nghiệp Phước Hòa

Xuân Phước

Huyện Đồng Xuân

65.00

0.02

0.02

4.76

 

53.83

5.93

0.46

Quyết định số 1620/QĐ-UBND ngày 17/08/2018 của UBND tỉnh

15

Trạm biến áp 110KV Đồng Xuân và đấu nối

TT La Hai, Xuân Sơn Bắc, Xuân Long

Huyện Đồng Xuân

1.57

0.39

0,39

 

 

1.18

 

 

Quyết định 7534/QĐ-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ Tài chính

IV

Huyện Đông Hòa

 

 

11.15

6.15

6.15

0.00

0.00

5.00

0.00

0.00

 

16

Bãi Rác công cộng huyện Đông Hòa

Hòa Xuân Đông

Đông Hòa

9.80

4.80

4.80

 

 

5.00

 

 

Quyết định số 1760/QĐ-UBND, ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh V/v phê duyệt chủ trương

17

Hạ tầng kỹ thuật Khu Dân cư Gò Tre, thị trấn Hòa Hiệp Trung

Hòa Hiệp Trung

Đông Hòa

1.35

1.35

1.35

 

 

 

 

 

Quyết định số 4205/QĐ-UBND, ngày 10/10/2019 của UBND huyện Đông Hòa về việc chủ trương đầu tư

V

Huyện Tuy An

 

 

7.47

3.99

3.19

0.00

0.00

3.48

0.00

0.00

 

18

Mặt bằng trụ sở làm việc UBND huyện

TT Chí Thạnh

Tuy An

1.20

0.50

0.50

 

 

0.70

 

 

Quyết định chủ trương số 1947/QĐ-UBND huyện Tuy An ngày 31/10/2018

19

Khu đô thị thị trấn Chí Thạnh, huyện Tuy An

TT Chí Thạnh

Tuy An

6.06

3.36

2.56

 

 

2.70

 

 

Quyết định số 5527/2019/QĐ-UBND ngày 12/9/2019 của UBND huyện Tuy An về phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án

20

Xây dựng và vận hành đường dây trung, hạ áp Tiểu dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng điện tỉnh Phú Yên (Khu vực huyện Tuy An) thuộc dự án Giảm cường độ phát thải trong trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KFW)

An Ninh Tây, An Ninh Đông

Tuy An

0.01

0.01

0.01

 

 

 

 

 

Quyết định số 109/QĐ-EVCPC ngày 08/01/2014 của Tổng công ty điện lực miền trung về phê duyệt dự án đầu tư công trình

21

Sửa chữa nâng cấp tuyến ĐH 38, đoạn từ cầu Nhất Trí đến UBND xã An Định

An Định

Tuy An

0.20

0.12

0.12

 

 

0.08

 

 

Quyết định số 2221/QĐ-UBND huyện ngày 21-2-2018 v/v giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2019

VI

Huyện Sơn Hòa

 

 

0.03

0.01

0.01

 

 

0.01

0.01

 

 

22

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW)

Suối Bạc

Sơn Hòa

0.03

0.01

0.01

 

 

0.01

0.01

 

Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày 08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình

VII

Thị xã Sông Cầu

 

 

0.05

0.01

0.01

 

 

0.02

0.01

0.01

 

23

Dự án giảm cường độ phát thải trong cung cấp năng lượng điện (Vay vốn KfW)

Xuân Cảnh

Xuân Thịnh

Xuân Đài

Xuân Lộc

Sông Cầu

0.05

0.01

0.01

 

 

0.02

0.01

0.01

Quyết định số 109/QĐ-EVNPC ngày 08/01/2014 của Tổng Công ty Điện lực miền Trung về việc phê duyệt dự án đầu tư công trình

 





Nghị quyết 44/NQ-CP năm 2010 về phiên họp thường kỳ tháng 10 Ban hành: 09/11/2010 | Cập nhật: 11/11/2010