Nghị quyết 181/2015/NQ-HĐND về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2015 (đợt 2)
Số hiệu: | 181/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Trần Văn Tư |
Ngày ban hành: | 11/12/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 181/2015/NQ-HĐND |
Đồng Nai, ngày 11 tháng 12 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 16
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Thực hiện Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015;
Trên cơ sở thực hiện Nghị quyết số 140/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 và Nghị quyết số 158/2015/NQ-HĐND ngày 16/7/2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai về dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương năm 2015;
Sau khi xem xét Tờ trình số 9598/TTr-UBND ngày 18/11/2015 của UBND tỉnh về điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2015 (đợt 2); báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu HĐND tỉnh tại tổ và tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với nội dung điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước; điều chỉnh, bổ sung dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Đồng Nai năm 2015 (đợt 2) theo Tờ trình số 9598/TTr-UBND ngày 18/11/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai với nội dung cụ thể như sau:
1. Điều chỉnh tăng dự toán thu ngân sách nhà nước: |
170.000 triệu đồng. |
Trong đó tăng dự toán thu xổ số kiến thiết năm 2015: |
170.000 triệu đồng. |
2. Bổ sung tăng dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: |
458.058 triệu đồng. |
Bao gồm:
a) Bổ sung từ nguồn ngân sách Trung ương: |
238.058 triệu đồng. |
b) Bổ sung từ nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam: |
50.000 triệu đồng. |
c) Bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương: |
170.000 triệu đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục I, Phụ lục II và Phụ lục V đính kèm)
3. Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 (đợt 2): |
458.058 triệu đồng. |
a) Bổ sung tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: |
156.339 triệu đồng. |
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển ngoài cân đối (Nguồn xổ số kiến thiết): |
74.700 triệu đồng; |
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: |
81.639 triệu đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục V, Phụ lục VI và Phụ lục VII đính kèm)
b) Bổ sung dự toán chi ngân sách các huyện, thị xã Long Khánh và thành phố Biên Hòa: |
301.719 triệu đồng. |
- Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển: |
145.300 triệu đồng. |
- Bổ sung dự toán chi thường xuyên: |
156.419 triệu đồng. |
(Chi tiết tại các Phụ lục V và Phụ lục VIII đính kèm)
4. Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2015 (Đợt 2):
a) Điều chỉnh giảm dự toán thu, chi ngân sách địa phương:
- Giảm dự toán thu ngân sách địa phương: |
20.080 triệu đồng. |
+ Giảm thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: |
80 triệu đồng. |
+ Giảm thu từ nguồn vay Ngân hàng Công thương VN: |
20.000 triệu đồng. |
- Giảm dự toán chi ngân sách địa phương: |
20.080 triệu đồng. |
+ Giảm dự toán chi đầu tư từ nguồn vay Ngân hàng Công thương VN: |
20.000 triệu đồng. |
+ Giảm chi thường xuyên của cấp tỉnh (sự nghiệp kinh tế: chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn): |
80 triệu đồng. |
b) Điều chỉnh giảm dự toán của ngân sách cấp tỉnh: |
290.850 triệu đồng. |
- Giảm dự toán chi đầu tư phát triển: |
130.509 triệu đồng. |
- Giảm dự toán chi thường xuyên: |
160.341 triệu đồng. |
+ Giảm do không có nguồn: |
80 triệu đồng. |
+ Giảm để bổ sung nhiệm vụ chi cấp thiết: |
160.261 triệu đồng. |
c) Bổ sung tăng dự toán chi ngân sách cấp tỉnh và các huyện, thị xã Long Khánh, TP. Biên Hòa: |
270.770 triệu đồng. |
- Tăng dự toán chi thường xuyên cấp tỉnh: |
113.346 triệu đồng. |
- Tăng dự toán chi ngân sách của các huyện, TX Long Khánh và thành phố Biên Hòa: |
157.424 triệu đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục III, Phụ lục IV và Phụ lục V đính kèm)
5. Dự toán thu - chi ngân sách địa phương năm 2015 (đợt 2) sau điều chỉnh, bổ sung:
a) Dự toán thu ngân sách nhà nước: |
39.790.300 triệu đồng. |
b) Dự toán thu ngân sách địa phương: |
17.202.861 triệu đồng. |
c) Dự toán chi ngân sách địa phương: |
17.202.861 triệu đồng. |
- Dự toán chi trong cân đối ngân sách: |
14.063.293 triệu đồng. |
+ Dự toán chi đầu tư phát triển: |
4.800.776 triệu đồng. |
* Khối tỉnh: |
2.917.378 triệu đồng. |
* Khối huyện: |
1.883.398 triệu đồng. |
+ Dự toán chi thường xuyên: |
8.887.417 triệu đồng. |
* Khối tỉnh: |
3.600.905 triệu đồng. |
* Khối huyện: |
5.286.512 triệu đồng. |
+ Chi lập hoặc bổ sung Quỹ Dự trữ tài chính: |
2.910 triệu đồng. |
+ Dự phòng ngân sách: |
372.190 triệu đồng. |
* Khối tỉnh: |
205.367 triệu đồng. |
* Khối huyện: |
166.823 triệu đồng. |
- Dự toán chi quản lý qua ngân sách: |
2.950.568 triệu đồng. |
- Dự toán chi từ nguồn vốn Trái phiếu Chính phủ: |
189.000 triệu đồng. |
(Chi tiết tại Phụ lục I và Phụ lục V đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ các quy định của pháp luật về lĩnh vực tài chính, ngân sách hiện hành tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Trong quá trình thực hiện, nếu có nhiệm vụ chi phát sinh ngoài dự toán điều chỉnh nhưng không thể trì hoãn, UBND tỉnh báo cáo Thường trực HĐND tỉnh thống nhất xử lý và báo cáo HĐND tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
2. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc triển khai, thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày HĐND tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 11/12/2015./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2015 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung các khoản thu |
Dự toán giao đầu năm 2015 |
Điều chỉnh, bổ sung dự toán năm 2015 (Đợt 1) |
Điều chỉnh, bổ sung dự toán năm 2015 (Đợt 2) |
Dự toán sau điều chỉnh, bổ sung năm 2015 (Đợt 2) |
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4=1+2+3 |
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B+C) |
39.520.300 |
100.000 |
170.000 |
39.790.300 |
A |
TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN (I + II): |
37.215.000 |
0 |
0 |
37.215.000 |
I |
Thu nội địa |
22.865.000 |
0 |
0 |
22.865.000 |
|
(Thu nội địa đã trừ tiền sử dụng đất) |
22.365.000 |
0 |
0 |
22.365.000 |
1 |
Thu từ các DNNN Trung ương |
2.590.000 |
0 |
0 |
2.590.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
1.600.000 |
|
|
1.600.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
2.700 |
|
|
2.700 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
842.000 |
|
|
842.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
140.000 |
|
|
140.000 |
- |
Thuế môn bài |
600 |
|
|
600 |
- |
Thu khác |
4.700 |
|
|
4.700 |
2 |
Thu từ các DNNN địa phương |
2.700.000 |
0 |
0 |
2.700.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
740.300 |
|
|
740.300 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
1.210.000 |
|
|
1.210.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
703.000 |
|
|
703.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
42.000 |
|
|
42.000 |
- |
Thuế môn bài |
700 |
|
|
700 |
- |
Thu khác |
4.000 |
|
|
4.000 |
3 |
Thu từ DN có vốn ĐTNN |
9.904.000 |
0 |
0 |
9.904.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.657.000 |
|
|
2.657.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
120.000 |
|
|
120.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
7.000.000 |
|
|
7.000.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
3.000 |
|
|
3.000 |
- |
Thuế môn bài |
3.000 |
|
|
3.000 |
- |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
41.000 |
|
|
41.000 |
- |
Thu khác |
80.000 |
|
|
80.000 |
4 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
3.000.000 |
0 |
0 |
3.000.000 |
- |
Thuế giá trị gia tăng |
2.165.000 |
|
|
2.165.000 |
- |
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nội địa |
24.000 |
|
|
24.000 |
- |
Thuế thu nhập doanh nghiệp |
700.000 |
|
|
700.000 |
- |
Thuế tài nguyên |
33.000 |
|
|
33.000 |
- |
Thuế môn bài |
53.000 |
|
|
53.000 |
- |
Thu khác |
25.000 |
|
|
25.000 |
5 |
Lệ phí trước bạ |
410.000 |
|
|
410.000 |
6 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
0 |
7 |
Thuế nhà đất - Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
50.000 |
|
|
50.000 |
8 |
Thuế thu nhập cá nhân |
2.900.000 |
|
|
2.900.000 |
9 |
Thu phí, lệ phí |
120.000 |
|
|
120.000 |
10 |
Thuế chuyển quyền sử dụng đất |
|
|
|
0 |
11 |
Thu tiền sử dụng đất |
500.000 |
|
|
500.000 |
12 |
Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
130.000 |
|
|
130.000 |
13 |
Thu KHCB, tiền bán nhà thuộc SHNN |
|
|
|
0 |
14 |
Thuế bảo vệ môi trường - Thu phí xăng dầu |
85.000 |
|
|
85.000 |
15 |
Thu khác ngân sách |
380.000 |
|
|
380.000 |
16 |
Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ích ... tại xã |
6.000 |
|
|
6.000 |
17 |
Thu cổ tức và lợi nhuận còn lại |
90.000 |
|
|
90.000 |
II |
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu |
14.350.000 |
0 |
0 |
14.350.000 |
1 |
Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT hàng hóa nhập khẩu |
3.180.000 |
|
|
3.180.000 |
2 |
Thuế GTGT hàng nhập khẩu |
11.170.000 |
|
|
11.170.000 |
B |
THU HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CSHT THEO KHOẢN 3 - ĐIỀU 8 LUẬT NSNN |
|
|
|
0 |
C |
CÁC KHOẢN THU ĐỂ LẠI CHI Q.LÝ QUA NS |
2.305.300 |
100.000 |
170.000 |
2.575.300 |
1 |
Thu từ lĩnh vực xổ số kiến thiết |
1.000.000 |
100.000 |
170.000 |
1.270.000 |
- |
Dự toán xổ số kiến thiết giao đầu năm 2015 |
1.000.000 |
|
|
1.000.000 |
- |
Dự toán thu vượt xổ số kiến thiết năm 2015 |
|
100.000 |
170.000 |
270.000 |
2 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
|
60.000 |
3 |
Ghi thu viện phí |
1.245.300 |
|
|
1.245.300 |
|
|
|
|
|
|
|
** TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B+C) |
15.586.639 |
1.178.244 |
437.978 |
17.202.861 |
A |
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương |
13.081.339 |
713.976 |
267.978 |
14.063.293 |
1 |
Các khoản thu theo tỷ lệ phân chia |
12.406.290 |
0 |
0 |
12.406.290 |
- |
Các khoản thu 100% |
1.849.000 |
|
|
1.849.000 |
- |
Thu phân chia theo tỷ lệ % |
10.557.290 |
|
|
10.557.290 |
2 |
Các khoản thu bổ sung từ ngân sách Trung ương |
100.500 |
430.349 |
237.978 |
768.827 |
2.1 |
Nguồn chương trình mục tiêu quốc gia (chi tiết các chương trình mục tiêu quốc gia tại Quyết định số 3043/QĐ-BTC ngày 28/11/2014 của Bộ Tài chính) |
25.500 |
46.942 |
(80) |
72.362 |
a |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
25.500 |
0 |
0 |
25.500 |
- |
Chương trình y tế |
1.000 |
|
|
1.000 |
- |
Chương trình văn hóa |
2.500 |
|
|
2.500 |
- |
Chương trình phòng, chống HIV/AIDS |
2.000 |
|
|
2.000 |
- |
Chương trình mục tiêu quốc gia khắc phục ô nhiễm và cải thiện môi trường |
20.000 |
|
|
20.000 |
b |
Nguồn vốn thường xuyên |
|
46.942 |
(80) |
46.862 |
2.2 |
Các khoản bổ sung có mục tiêu |
75.000 |
183.407 |
238.058 |
496.465 |
a |
Nguồn vốn đầu tư XDCB |
75.000 |
0 |
0 |
75.000 |
- |
Nguồn hỗ trợ có mục tiêu |
75.000 |
|
|
75.000 |
b |
Nguồn vốn thường xuyên |
0 |
183.407 |
238.058 |
421.465 |
- |
Chương trình quốc gia về bình đẳng giới |
|
190 |
|
190 |
- |
Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động |
|
274 |
|
274 |
- |
Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú |
|
1.484 |
|
1.484 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở |
|
3.480 |
|
3.480 |
- |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục dân quân tự vệ |
|
10.070 |
|
10.070 |
- |
Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã |
|
980 |
|
980 |
- |
Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư |
|
1.700 |
|
1.700 |
- |
Hỗ trợ kinh phí sáng tạo tác phẩm của Hội VHNT và Hội Nhà báo địa phương |
|
605 |
|
605 |
- |
Hỗ trợ kinh phí tiền ăn trưa mẫu giáo 3 - 5 tuổi |
|
5.540 |
|
5.540 |
- |
Hỗ trợ kinh phí Luật Người cao tuổi, Luật Người khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội |
|
32.900 |
|
32.900 |
- |
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo Nghị định 49/2010/NĐ- CP, Nghị định số 74/2013/NĐ-CP |
|
14.630 |
|
14.630 |
- |
Hỗ trợ bù giảm thu do thực hiện Nghị định số 209/2013/NĐ-CP |
|
40.392 |
|
40.392 |
- |
Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất trồng lúa |
|
9.503 |
|
9.503 |
- |
Hỗ trợ miễn thu thủy lợi phí |
|
1.980 |
|
1.980 |
- |
Hỗ trợ một số chế độ chính sách và nhiệm vụ NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn |
|
22.000 |
|
22.000 |
- |
Hỗ trợ kinh phí hộ nghèo tiền điện Quý 1/2015 |
|
3.757 |
|
3.757 |
- |
Hỗ trợ kinh phí chính sách ngành y tế do EU viện trợ |
|
355 |
|
355 |
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện Nghị định số 49/2010/NĐ-CP , Nghị định số 74/2013/NĐ-CP năm 2011, 2012 |
|
16.390 |
|
16.390 |
- |
Hỗ trợ kinh phí Đại Hội Đảng các cấp |
|
14.101 |
|
14.101 |
- |
Hỗ trợ kinh phí hộ nghèo tiền điện Quý II/2015 |
|
3.076 |
|
3.076 |
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội Quý III/2015 |
|
|
4.906 |
4.906 |
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí còn thiếu năm 2014 |
|
|
6.361 |
6.361 |
- |
Bổ sung kinh phí tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách năm 2015 |
|
|
5.969 |
5.969 |
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ giảm thu NSĐP năm 2014 do thực hiện NĐ 209/2013/NĐ-CP từ nguồn tăng thu và tiết kiệm chi NSTW năm 2014 |
|
|
67.736 |
67.736 |
|
Bổ sung kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 |
|
|
9.711 |
9.711 |
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
|
|
1.600 |
1.600 |
|
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội từ năm 2011 đến năm 2015 |
|
|
126.629 |
126.629 |
|
Bổ sung KP thực hiện NĐ số 49/2010/NĐ-CP , NĐ số 74/2013/NĐ-CP cho năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
|
|
15.146 |
15.146 |
2.3 |
Nguồn vốn tạm ứng Kho bạc Nhà nước |
|
200.000 |
|
200.000 |
3 |
Nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
|
50.000 |
50.000 |
100.000 |
4 |
Thu bổ sung từ nguồn ngân sách địa phương |
574.549 |
233.627 |
(20.000) |
788.176 |
a |
Nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam |
574.549 |
168.290 |
(20.000) |
722.839 |
- |
Nguồn dự toán giao đầu năm 2015 |
574.549 |
|
|
574.549 |
- |
Nguồn dự toán đã giao năm 2014 sử dụng không hết |
|
168.290 |
|
168.290 |
- |
Nguồn dự toán đã giao năm 2015 chưa có nhu cầu chi |
|
|
(20.000) |
(20.000) |
b |
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2014 trong cân đối |
0 |
8.515 |
0 |
8.515 |
- |
Nguồn vốn ngân sách tập trung |
|
8.515 |
|
8.515 |
c |
Nguồn thu ngân sách năm 2015 (NSĐP) |
|
56.822 |
0 |
56.822 |
- |
Nguồn vốn thành phố HCM hỗ trợ kinh phí để xây dựng các công trình dân sinh nơi Khu ủy, Thành ủy Sài Gòn - Chợ Lớn - Gia Định đã trú đóng |
|
5.000 |
|
5.000 |
- |
Nguồn nộp ngân sách cấp tỉnh của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh về số tiền chênh lệch từ tiền lãi cho vay thu được và phí ủy thác theo Giấy ủy nhiệm chi số 150/05 UNC, 151/05 UNC và 152/05 UNC |
|
7.439 |
|
7.439 |
- |
Nguồn thu tiền sử dụng đất năm 2015 (30% cho Quỹ Phát triển nhà ở tỉnh Đồng Nai) |
|
44.383 |
|
44.383 |
B |
Các khoản thu được để lại quản lý qua NSNN |
2.505.300 |
275.268 |
170.000 |
2.950.568 |
1 |
Nguồn xổ số kiến thiết |
1.200.000 |
275.268 |
170.000 |
1.645.268 |
- |
Nguồn dự toán giao đầu năm 2015 |
1.000.000 |
|
|
1.000.000 |
- |
Nguồn thu vượt so với dự toán giao đầu năm 2015 |
|
100.000 |
170.000 |
270.000 |
- |
Nguồn kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2014 ngoài cân đối |
200.000 |
175.268 |
0 |
375.268 |
+ |
Thu vượt so với dự toán năm 2014 |
200.000 |
138.765 |
|
338.765 |
+ |
Dự toán đã giao năm 2014 sử dụng không hết |
|
36.503 |
|
36.503 |
2 |
Ghi thu học phí |
60.000 |
|
|
60.000 |
3 |
Ghi thu viện phí |
1.245.300 |
|
|
1.245.300 |
C |
Nguồn vốn trái phiếu Chính phủ |
0 |
189.000 |
0 |
189.000 |
1 |
Nguồn vốn đầu tư dự án Bệnh viện đa khoa Đồng Nai |
|
120.000 |
|
120.000 |
2 |
Nguồn vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới |
|
49.000 |
|
49.000 |
3 |
Nguồn kinh phí khen thưởng cho 02 địa phương hoàn thành nông thôn mới |
|
20.000 |
|
20.000 |
BIỂU CÂN ĐỐI BỔ SUNG TĂNG DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
1 |
2 |
3 |
A |
TỔNG DỰ TOÁN THU BỔ SUNG NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (I+II) |
458.058 |
B |
TỔNG DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (I+II+III) |
458.058 |
I |
Nguồn thu bổ sung trong cân đối |
288.058 |
I |
Bổ sung dự toán chi ngân sách địa phương - Trong cân đối |
288.058 |
1 |
Từ nguồn ngân sách Trung ương |
238.058 |
1 |
Bổ sung dự toán chi từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của ngân sách Trung ương |
238.058 |
* |
Nguồn Hỗ trợ có mục tiêu |
238.058 |
- |
Khối tỉnh |
81.639 |
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách xã hội Quý III/2015 |
4.906 |
- |
Khối huyện |
156.419 |
- |
Bổ sung kinh phí thực hiện chính sách miễn thủy lợi phí còn thiếu năm 2014 |
6.361 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí tiền điện hộ nghèo, hộ chính sách năm 2015 |
5.969 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ giảm thu NSĐP năm 2014 do thực hiện NĐ số 209/2013/NĐ-CP từ nguồn tăng thu và tiết kiệm chi NSTW năm 2014 |
67.736 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí miễn thu thủy lợi phí năm 2015 |
9.711 |
|
|
|
- |
Bổ sung kinh phí hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở |
1.600 |
|
|
|
- |
Hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội từ năm 2011 đến năm 2015 |
126.629 |
|
|
|
- |
Bổ sung KP thực hiện NĐ số 49/2010/NĐ-CP , NĐ số 74/2013/NĐ-CP cho năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 |
15.146 |
|
|
|
2 |
Từ nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam (Đợt 2-2015) |
50.000 |
2 |
Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn vốn vay Ngân hàng Phát triển Việt Nam |
50.000 |
|
|
|
- |
Chi đầu tư các chương trình kiên cố hóa kênh mương, giao thông nông thôn,... (khối huyện) |
50.000 |
|
Cân đối thu - chi trong cân đối |
0 |
|
|
|
II |
Nguồn thu bổ sung ngoài cân đối ngân sách địa phương (nguồn xổ số kiến thiết) |
170.000 |
II |
Bổ sung dự toán chi đầu tư phát triển từ nguồn ngoài cân đối ngân sách địa phương (nguồn xổ số kiến thiết) |
170.000 |
1 |
Nguồn thu vượt so với dự toán giao đầu năm 2015 |
170.000 |
1 |
Khối tỉnh |
74.700 |
|
|
|
2 |
Khối huyện |
95.300 |
|
Cân đối thu - chi ngoài cân đối |
0 |
|
|
|
C |
CÂN ĐỐI THU - CHI (A-B) |
0 |
|
|
|
BIỂU CÂN ĐỐI ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
I |
Giảm thu ngân sách địa phương năm 2015 |
20.080 |
I |
Giảm dự toán chi ngân sách địa phương năm 2015 |
20.080 |
- |
Giảm khoản thu bổ sung từ ngân sách Trung ương cho tỉnh Đồng Nai (giảm nguồn vốn hỗ trợ chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015 (theo CV số 11474/BTC-NSNN ngày 20/8/2015 của Bộ Tài chính) |
80 |
- |
Giảm dự toán chi thường xuyên của khối tỉnh (chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn năm 2015) |
80 |
|
Giảm nguồn thu ngân sách địa phương trong cân đối - nguồn vay Ngân hàng Công Thương VN |
20.000 |
- |
Giảm dự toán chi đầu tư phát triển trong cân đối - nguồn vay Ngân hàng Công Thương VN |
20.000 |
|
Cân đối tăng - giảm |
0 |
|
|
|
BIỂU CÂN ĐỐI ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ ĐIỀU CHỈNH TĂNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2015 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
Nội dung |
Số tiền |
STT |
Nội dung |
Số tiền |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
A |
TỔNG CỘNG ĐIỀU CHỈNH GIẢM (I+II) |
270.770 |
B |
TỔNG CỘNG BỔ SUNG TĂNG (I+II) |
270.770 |
I |
Trong cân đối |
180.770 |
I |
Trong cân đối |
180.770 |
1 |
Điều chỉnh giảm dự toán nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam (hoàn trả từ nguồn ngân sách cấp tỉnh) |
20.509 |
1 |
Bổ sung tăng dự toán nguồn vốn vay Ngân hàng Công Thương Việt Nam (hoàn trả từ nguồn ngân sách cấp huyện) |
20.509 |
2 |
Điều chỉnh giảm dự toán sự nghiệp của khối tỉnh |
160.261 |
2 |
Điều chỉnh tăng dự toán chi thường xuyên |
160.261 |
- |
Giảm dự toán sự nghiệp quy hoạch |
34.364 |
a |
Khối tỉnh |
113.346 |
- |
Giảm dự toán sự nghiệp giáo dục |
24.535 |
- |
Tăng dự toán sự nghiệp giáo dục, đào tạo |
56.124 |
- |
Giảm dự toán sự nghiệp đảm bảo xã hội |
31.265 |
- |
Tăng dự toán sự nghiệp kinh tế |
11.794 |
- |
Giảm dự toán sự nghiệp kinh tế |
16.253 |
- |
Tăng dự toán sự nghiệp quản lý hành chính |
29.329 |
- |
Giảm dự toán sự nghiệp y tế |
18.795 |
- |
Tăng dự toán chi khác |
7.474 |
- |
Giảm dự toán sự nghiệp quản lý nhà nước |
30.833 |
- |
Tăng dự toán sự nghiệp văn hóa |
8.625 |
- |
Giảm dự toán sự nghiệp văn hóa |
1.527 |
b |
Khối huyện |
46.915 |
- |
Giảm dự toán sự nghiệp thể dục thể thao |
864 |
- |
Tăng dự toán sự nghiệp quy hoạch |
14.874 |
- |
Giảm dự toán chi khác ngân sách |
1.825 |
- |
Tăng dự toán sự nghiệp giáo dục (kinh phí hỗ trợ theo QĐ số 65/QĐ-UBND của UBND tỉnh) |
18.392 |
|
|
|
- |
Tăng dự toán sự nghiệp quản lý hành chính (kinh phí Đại hội Đảng) |
13.649 |
|
Cân đối tăng - giảm trong cân đối |
0 |
|
|
|
II |
Ngoài cân đối |
90.000 |
II |
Ngoài cân đối |
90.000 |
1 |
Điều chỉnh giảm dự toán nguồn xổ số kiến thiết của ngân sách cấp tỉnh |
90.000 |
1 |
Điều chỉnh tăng dự toán nguồn xổ số kiến thiết của ngân sách cấp huyện |
90.000 |
|
Hỗ trợ các dự án hạ tầng nông thôn mới (Theo QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh) |
90.000 |
- |
Hỗ trợ các dự án hạ tầng nông thôn mới (Theo QĐ số 1900/QĐ-UBND ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh) |
90.000 |
|
Cân đối tăng - giảm ngoài cân đối |
0 |
|
|
|
|
CÂN ĐỐI TĂNG - GIẢM (A-B) |
0 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2015 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng
BỔ SUNG DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH NĂM 2015 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
TÊN ĐƠN VỊ |
NỘI DUNG CHI |
Trong đó |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Bổ sung từ nguồn cải cách tiền lương |
Bổ sung từ hỗ trợ có mục tiêu của NSTW |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm của khối tỉnh |
||||
A |
B |
C |
5 |
1=2+3 |
2 |
3 |
|
TỔNG CỘNG |
3.583 |
194.985 |
81.639 |
113.346 |
|
I |
CHI QUỐC PHÒNG |
|
0 |
1.157 |
1.157 |
0 |
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
|
0 |
1.157 |
1.157 |
0 |
|
|
Kinh phí tổ chức Lễ kỷ niệm 10 năm ngày truyền thống Trung đoàn tên lửa 93 |
|
100 |
100 |
|
|
|
Kinh phí họp mặt Đại đội 64 Trinh sát đặc công tỉnh Bà Rịa - Long Khánh |
|
50 |
50 |
|
|
|
Kinh phí hỗ trợ bộ chỉ huy quân sự tỉnh họp mặt và đón tiếp ban liên lạc các đơn vị quân đội |
|
265 |
265 |
|
|
|
Kinh phí tổ chức họp mặt Tiểu đoàn 303 tỉnh Thủ Biên mừng công được Nhà nước phong tặng danh hiệu AHLLVTND |
|
92 |
92 |
|
|
|
Kinh phí thực hiện biên soạn lịch sử trường quân sự tỉnh ĐN (1964-2015) (giai đoạn 1) |
|
150 |
150 |
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Lễ mít tinh kỷ niệm 40 năm ngày truyền thống cho Sư đoàn 370 |
|
200 |
200 |
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức Lễ mít tinh kỷ niệm 50 năm ngày truyền thống cho Sư đoàn Bộ binh 5 |
|
300 |
300 |
|
II |
CHI AN NINH |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
III |
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
|
0 |
56.124 |
0 |
56.124 |
1 |
Trợ cấp tết |
|
|
3.627 |
|
3.627 |
2 |
Sự nghiệp giáo dục |
|
0 |
5.466 |
0 |
5.466 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
0 |
5.466 |
0 |
5.466 |
|
|
Chi tăng giờ |
|
2.870 |
|
2.870 |
|
|
Kinh phí thực hiện cổng thông tin điện tử |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
|
Kinh phí tham dự Hội thi thể thao học sinh khuyết tật |
|
596 |
|
596 |
3 |
Sự nghiệp đào tạo, dạy nghề |
|
0 |
47.031 |
0 |
47.031 |
|
Trường CĐNLT-NT |
|
0 |
1.044 |
0 |
1.044 |
|
|
KP miễn giảm học phí |
|
1.044 |
|
1.044 |
|
Sở GTVT |
|
0 |
10 |
0 |
10 |
|
|
Hỗ trợ KP đào tạo theo QĐ 57: Võ Thành Công |
|
5 |
|
5 |
|
|
Hỗ trợ KP đào tạo theo QĐ 57: Đoàn Phương Thủy |
|
5 |
|
5 |
|
Cao đẳng Nghề Đồng Nai |
|
0 |
4.092 |
0 |
4.092 |
|
|
KP miễn giảm học phí |
|
4.092 |
|
4.092 |
|
Cao đẳng y tế |
|
0 |
113 |
0 |
113 |
|
|
KP đào tạo SV Lào, Campuchia |
|
108 |
|
108 |
|
|
Kinh phí đào tạo theo QĐ 57 |
|
5 |
|
5 |
|
Trường Chính trị |
|
0 |
1.119 |
0 |
1.119 |
|
|
KP bồi dưỡng kiến thức QP-AN cho chức sắc tôn giáo, nhà tu hành |
0 |
1.119 |
|
1.119 |
|
Sở Lao động, Thương binh và Xã hội |
|
0 |
3.513 |
0 |
3.513 |
|
|
Lệ phí thi chứng chỉ sư phạm quốc tế |
|
633 |
|
633 |
|
|
Kinh phí đào tạo nghề chất lượng cao |
|
2.865 |
|
2.865 |
|
|
Trợ cấp đào tạo theo QĐ 57 - Nguyễn Thị Mến |
|
15 |
|
15 |
|
Sở Nội vụ |
|
0 |
10.381 |
0 |
10.381 |
|
|
Kinh phí 02 lớp đào tạo tại Nhật Bản và Đài Loan |
|
10.381 |
|
10.381 |
|
|
Kinh phí 02 lớp đào tạo tại Pháp và Đài Loan |
|
0 |
|
0 |
|
Vp Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
0 |
25 |
0 |
25 |
|
|
Trợ cấp đào tạo theo QĐ 57 |
0 |
25 |
0 |
25 |
|
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
0 |
5.502 |
0 |
5.502 |
|
|
Chương trình 2 |
|
5.502 |
|
5.502 |
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
0 |
19.724 |
0 |
19.724 |
|
|
Lớp trung cấp chính trị cho cán bộ quản lý các cơ sở giáo dục đào tạo |
|
244 |
|
244 |
|
|
Kinh phí thực hiện đề án ngoại ngữ |
|
19.480 |
|
19.480 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
0 |
10 |
0 |
10 |
|
|
Trợ cấp đào tạo theo QĐ 57 |
|
10 |
|
10 |
|
|
Bồi dưỡng quản lý văn hóa và du lịch tại Nhật Bản (20 hv) |
|
0 |
|
|
|
Tỉnh đoàn |
|
0 |
931 |
0 |
931 |
|
|
KP miễn giảm học phí |
|
931 |
|
931 |
|
Sở Công Thương |
|
0 |
60 |
0 |
60 |
|
|
Hỗ trợ KP đào tạo 04 thạc sỹ theo QĐ 57 |
|
60 |
|
60 |
|
Sở Xây dựng |
|
0 |
167 |
0 |
167 |
|
|
KP lớp quản lý XD và phát triển đô thị |
|
84 |
|
84 |
|
|
KP tổ chức lớp bồi dưỡng nâng cao năng lực xử lý VPHC trong lĩnh vực xây dựng |
|
83 |
|
83 |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
0 |
15 |
0 |
15 |
|
|
Hỗ trợ KP đào tạo đại học 03 CBCCVC (01 CBCC Chi cục PTNT và 02 CBVC Trung tâm Lâm nghiệp Biên Hòa) |
|
15 |
|
15 |
|
Cục Thi hành án dân sự tỉnh |
|
0 |
50 |
0 |
50 |
|
|
Trợ cấp đào tạo theo QĐ 57/2010/QĐ-UBND |
|
50 |
|
50 |
|
Cục Thuế Đồng Nai |
|
0 |
125 |
0 |
125 |
|
|
Trợ cấp đào tạo theo QĐ 57/2010/QĐ-UBND |
|
125 |
|
125 |
|
Kho bạc Nhà nước Đồng Nai |
|
0 |
20 |
0 |
20 |
|
|
Trợ cấp đào tạo theo QĐ 57/2010/QĐ-UBND |
|
20 |
|
20 |
|
Ngân hàng nhà nước Việt Nam - CN Đồng Nai |
|
0 |
15 |
0 |
15 |
|
|
Trợ cấp đào tạo theo QĐ 57/2010/QĐ-UBND |
|
15 |
|
15 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
0 |
35 |
0 |
35 |
|
|
Trợ cấp đào tạo theo QĐ 57/2010/QĐ-UBND |
|
35 |
|
35 |
|
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
0 |
80 |
0 |
80 |
|
|
Trợ cấp đào tạo theo QĐ 57/2010/QĐ-UBND |
|
80 |
|
80 |
IV |
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ |
|
1.675 |
20.265 |
20.265 |
0 |
1 |
Trợ cấp tết |
|
0 |
5.576 |
5.576 |
0 |
|
Sở Y tế |
|
5.564 |
5.564 |
|
|
|
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ |
|
|
12 |
12 |
|
2 |
Ban Bảo vệ CSSK cán bộ |
|
0 |
2.954 |
2.954 |
0 |
|
|
Kinh phí hoạt động |
|
180 |
180 |
|
|
|
Kinh phí đồng chi trả BHYT |
|
74 |
74 |
|
|
|
Kinh phí thanh toán thuốc điều trị theo đối tượng quản lý của Tỉnh ủy |
|
2.700 |
2.700 |
|
3 |
Sở Y tế |
|
1.675 |
11.735 |
11.735 |
0 |
|
|
Bổ sung kinh phí hoạt động của Bệnh viện Đồng Nai |
|
11.735 |
11.735 |
|
V |
CHI DÂN SỐ - KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
VI |
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC CÔNG NGHỆ |
|
0 |
707 |
707 |
0 |
1 |
Trợ cấp tết |
|
|
0 |
|
|
2 |
Sở KH-CN |
|
0 |
707 |
707 |
0 |
|
|
Kinh phí Đoàn cán bộ tỉnh Đồng Nai học tập mô hình ứng dụng công nghệ cao, công nghệ sinh học trong sản xuất nông nghiệp tại Nhật |
|
707 |
707 |
|
VII |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
|
47 |
8.625 |
0 |
8.625 |
1 |
Trợ cấp tết |
|
|
0 |
|
|
2 |
Sự nghiệp Văn hóa |
|
47 |
8.535 |
0 |
8.535 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
47 |
1.179 |
0 |
1.179 |
|
|
Bổ sung kinh phí mua hệ thống âm thanh, ánh sáng (Đoàn Nghệ thuật Cải lương) |
0 |
21 |
|
21 |
|
|
Bổ sung kinh phí mua màn hình led (Đoàn Nghệ thuật Cải lương) |
|
20 |
|
20 |
|
|
Cắt thùng xe tải do quá khổ quy định (Đoàn Ca múa nhạc) |
|
20 |
|
20 |
|
|
Hội diễn chuyên nghiệp toàn quốc (Đoàn Ca múa nhạc) |
0 |
279 |
|
279 |
|
|
Xây dựng nhà để xe ô tô (TT Văn hóa) |
|
650 |
|
650 |
|
|
Bổ sung kinh phí đặt hàng theo đơn giá buổi chiếu. (TT phát hành phim và chiếu bóng) |
|
189 |
|
189 |
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa ĐN |
|
0 |
3.330 |
0 |
3.330 |
|
|
Bổ sung kinh phí Trại điêu khắc đá Ấn tượng Chiến khu Đ |
|
3.300 |
|
3.300 |
|
|
Kinh phí thực hiện theo KH số 7530/KH-UBND ngày 18/9/2015 của UBND tỉnh |
|
30 |
|
30 |
|
Nhà Thiếu nhi |
|
0 |
151 |
0 |
151 |
|
|
Chi phí đầu tư dự án hoàn thành sửa chữa, cải tạo khối nhà văn phòng và các lớp học (03 tầng) |
|
151 |
|
151 |
|
Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm Đồng Nai |
|
0 |
3.875 |
0 |
3.875 |
|
|
Kinh phí thực hiện Đường hoa Trấn Biên năm 2015 |
|
3.875 |
|
3.875 |
3 |
Sự nghiệp du lịch |
|
0 |
90 |
0 |
90 |
|
Sở VH, TTDL |
|
0 |
90 |
0 |
90 |
|
|
Kinh phí làm pano tuyên truyền tại bồn nước Vườn Mít. |
|
90 |
|
90 |
VIII |
CHI SỰ NGHIỆP TDTT |
|
0 |
3.300 |
3.300 |
0 |
1 |
Trợ cấp tết |
|
|
0 |
|
|
2 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
0 |
3.300 |
3.300 |
0 |
|
|
Khen thưởng VĐV, HLV đạt thành tích huy chương năm 2014 |
|
2.370 |
2.370 |
|
|
|
Mái che hồ bơi Sông Phố (TT |
|
930 |
930 |
|
IX |
SỰ NGHIỆP ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
|
1.142 |
44.354 |
44.354 |
0 |
1 |
Sở Lao động - TBXH |
|
1.142 |
354 |
354 |
0 |
|
|
KP phục vụ các ngày lễ viếng lớn trong năm (Ban QLNT) |
|
54 |
54 |
|
|
|
KP tổ chức đại hội thể thao người khuyết tật, sự nghiệp bảo trợ xã hội BVCSTE |
|
300 |
300 |
|
|
|
|
|
0 |
|
|
2 |
Bảo hiểm xã hội |
|
0 |
44.000 |
44.000 |
0 |
|
|
Bảo hiểm y tế |
|
44.000 |
44.000 |
|
X |
SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
|
28 |
11.794 |
0 |
11.794 |
1 |
Trợ cấp tết |
|
|
0 |
|
|
2 |
Sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT |
|
0 |
572 |
0 |
572 |
a |
Sự nghiệp nông nghiệp |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
b |
Sự nghiệp lâm nghiệp |
|
0 |
572 |
0 |
572 |
|
Sở NN-PTNT |
|
0 |
572 |
0 |
572 |
|
|
Trợ cấp thôi việc (04 cán bộ công chức Chi cục kiểm lâm) |
0 |
572 |
|
572 |
3 |
Sự nghiệp công thương |
|
28 |
0 |
0 |
0 |
4 |
Sự nghiệp giao thông |
|
0 |
1.222 |
0 |
1.222 |
|
Sở GTVT |
|
0 |
1.222 |
0 |
1.222 |
|
|
Kinh phí đề án xây dựng định mức đơn giá chi tiết và một số chỉ tiêu khác áp dụng cho hoạt động vận tải bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh ĐN |
|
423 |
|
423 |
|
|
Kinh phí trang bị hệ thống thiết bị cấp giấy phép lái xe quốc tế |
|
600 |
|
600 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ cho công tác rà soát, phân loại, thống kê, lập khai toán kinh phí lập lại trật tự hành lang an toàn đường bộ các tuyến tỉnh |
0 |
199 |
|
199 |
5 |
Sự nghiệp tài nguyên - địa chính |
|
0 |
10.000 |
0 |
10.000 |
a |
Sự nghiệp quản lý đất đai |
|
0 |
8.000 |
0 |
8.000 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
0 |
8.000 |
0 |
8.000 |
|
|
Chi phí định giá đất cụ thể để thực hiện giao đất cho thuê đất. |
|
8.000 |
|
8.000 |
b |
Sự nghiệp quản lý và bảo vệ khoáng sản |
|
0 |
0 |
0 |
0 |
c |
Sự nghiệp quản lý tài nguyên ... |
|
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
0 |
2.000 |
0 |
2.000 |
|
|
Thực hiện việc đánh giá sơ bộ tài nguyên dưới đất thuộc dự án Điều tra, đánh giá sơ bộ tài nguyên nước dưới đất trên địa bàn tỉnh |
|
2.000 |
|
2.000 |
6 |
Sự nghiệp quy hoạch |
|
0 |
0 |
|
|
7 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
|
0 |
0 |
|
|
XI |
CHI SỰ NGHIỆP MÔI TRƯỜNG |
|
0 |
3.318 |
3.318 |
0 |
|
Khu Bảo tồn Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai |
|
0 |
400 |
400 |
0 |
|
|
Bổ sung quỹ lương 40 biên chế tuyển dụng thêm (dự toán giao 2015 là 290 người so với biên chế được duyệt 2015 là 330 người) |
|
400 |
400 |
|
|
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
0 |
50 |
50 |
0 |
|
|
Chương trình đào tạo và giáo dục về biến đổi khí hậu trong chương trình giáo dục cấp tiểu học và trung học cơ sở |
0 |
50 |
50 |
|
|
Quỹ Bảo vệ môi trường |
|
0 |
2.868 |
2.868 |
0 |
|
|
Bổ sung nguồn vốn cho Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Đồng Nai từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải năm 2014 đã nộp vào ngân sách theo Công văn số 6433/UBND-KT ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh |
|
2.868 |
2.868 |
|
XII |
CHI QUẢN LÝ HCNN - ĐẢNG - ĐOÀN THỂ |
|
664 |
36.503 |
7.174 |
29.329 |
1 |
Trợ cấp tết |
|
|
0 |
|
|
2 |
Quản lý HC nhà nước |
|
543 |
34.358 |
7.174 |
27.184 |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
|
0 |
4.793 |
0 |
4.793 |
|
|
Kinh phí đặc thù |
|
4.762 |
|
4.762 |
|
|
Lương 02 nhân viên hợp đồng của Ban tiếp công dân |
0 |
31 |
|
31 |
|
VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh |
|
0 |
718 |
718 |
0 |
|
|
Bổ sung kinh phí do tăng biên chế |
|
218 |
218 |
|
|
|
Kinh phí đặc thù |
|
500 |
500 |
|
|
Sở Nội vụ |
|
0 |
17.078 |
0 |
17.078 |
|
|
Kinh phí hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu về địa giới hành chính tỉnh Đồng Nai |
|
4.000 |
|
4.000 |
|
|
Kinh phí khen thưởng hoạt động hội đồng thi đua khen thưởng 2015 |
|
9.500 |
|
9.500 |
|
|
Kinh phí xây dựng dự án tin học hóa ngành Nội vụ tỉnh Đồng Nai |
|
1.448 |
|
1.448 |
|
|
Kinh phí hoạt động, lương do tăng biên chế và phụ cấp thu hút CNTT (Chi cục VTLT: 42tr, Sở Nội vụ: 34tr, Ban Tôn giáo: 126 tr) |
|
202 |
|
202 |
|
|
Kinh phí triển khai Nghị định 108 và Nghị định 26 |
|
43 |
|
43 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ xây dựng trụ sở Ban Trị sự Giáo hội Phật giáo tỉnh |
|
1.300 |
|
1.300 |
|
|
Kinh phí hoạt động đặc thù |
|
459 |
|
459 |
|
|
Kinh phí tổ chức học tập kinh nghiệm tại TP Đà Nẵng, Hải Phòng |
|
126 |
|
126 |
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
0 |
1.685 |
1.685 |
0 |
|
|
KP chuyển đổi dữ liệu doanh nghiệp FDI vào cơ sở dữ liệu quốc gia |
0 |
1.685 |
1.685 |
|
|
Sở LĐ-TBXH |
|
0 |
900 |
0 |
900 |
|
|
KP trang phục thanh tra |
|
89 |
|
89 |
|
|
Kinh phí xử phạt VPHC |
|
60 |
|
60 |
|
|
Mua sắm trang thiết bị văn phòng |
|
720 |
|
720 |
|
|
Trợ cấp thôi việc Ông Lý Quốc Thái |
0 |
31 |
|
31 |
|
Sở Nông nghiệp - PTNT |
|
0 |
3.565 |
0 |
3.565 |
|
|
Bổ sung chi con người và chi hoạt động của Chi cục Thú y |
|
3.565 |
|
3.565 |
|
Sở Y tế |
|
288 |
40 |
40 |
0 |
|
|
Kinh phí hội thảo 32 tỉnh thành phía Nam về công tác DSKHHGĐ |
|
40 |
40 |
|
|
Sở Công thương |
|
0 |
446 |
0 |
446 |
|
|
Bổ sung kinh phí mua xe |
|
45 |
|
45 |
|
|
Kinh phí trang phục thanh tra theo TT số 02/2015/TT-TTCP |
|
42 |
|
42 |
|
|
Trợ cấp thôi việc ông Ngô Công Thanh |
|
23 |
|
23 |
|
|
Kinh phí mua sắm trang thiết bị đội số 4 |
|
336 |
|
336 |
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
|
0 |
115 |
0 |
115 |
|
|
Bổ sung kinh phí trợ cấp thôi việc cho ông Nguyễn Công Dậu |
0 |
115 |
|
115 |
|
Sở Tài chính |
|
0 |
2.171 |
2.171 |
0 |
|
|
Sửa chữa phòng làm việc, phòng họp |
0 |
80 |
80 |
|
|
|
Kinh phí trang thiết bị hội trường và 03 phòng họp |
0 |
400 |
400 |
|
|
|
Kinh phí trang phục thanh tra 2015 |
0 |
77 |
77 |
|
|
|
Kinh phí nghiệp vụ chuyên môn khác (DVBV) |
0 |
20 |
20 |
|
|
|
Trợ cấp thôi việc 01 nhân viên phục vụ 5,5 triệu (VP sở) và 01 công chức 3,5 triệu (Chi cục TCDN) |
|
9 |
9 |
|
|
|
Lắp đặt hệ thống Wifi và nâng cấp máy tính |
|
40 |
40 |
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức kỷ niệm của ngành tài chính |
|
245 |
245 |
|
|
|
Bổ sung kinh phí thực hiện các nhiệm vụ đặc thù của ngành tài chính theo Văn bản số 7150/UBND-KT ngày 07/9/2015 của UBND tỉnh (đã giao dự toán BS tại QĐ số 369/QĐ-STC ngày 17/9/2015) |
|
1.000 |
1.000 |
|
|
|
Hỗ trợ kinh phí quyết toán năm 2014 |
|
300 |
300 |
|
|
Ban Dân tộc |
|
41 |
287 |
0 |
287 |
|
|
KP gặp mặt sinh viên DTTS |
|
181 |
|
181 |
|
|
KP tham dự Đại hội Thi đua yêu ... |
|
36 |
|
36 |
|
|
KP tổ chức HN Tổng kết các chính sách dân tộc giai đoạn 2011-2015 (7059/KH-UBND) |
|
46 |
|
46 |
|
|
KP tổ chức tập huấn QĐ số 1635/QĐ-UBND |
|
24 |
|
24 |
|
Sở Xây dựng |
|
214 |
694 |
694 |
0 |
|
|
KP rà soát, khảo sát, điều chỉnh đơn giá thu gom, vận chuyển xử lý rác sinh hoạt |
|
150 |
150 |
|
|
|
KP trang phục thanh tra |
|
47 |
47 |
|
|
|
Kinh phí sửa chữa trụ sở |
|
103 |
103 |
|
|
|
KP lập hồ sơ thiết kế mẫu TT văn hóa xã và nhà VH ấp thuộc CTMTQG về xây dựng nông thôn mới |
|
394 |
394 |
|
|
Sở Ngoại vụ |
|
0 |
426 |
426 |
0 |
|
|
KP đoàn ra, đoàn vào |
|
426 |
426 |
|
|
Ban Quản lý KCN |
|
0 |
1.440 |
1.440 |
0 |
|
|
KP thuê máy chủ cho trang thông tin điện tử |
0 |
69 |
69 |
|
|
|
Kinh phí dự án mới đi vào hoạt động |
0 |
660 |
660 |
|
|
|
Bổ sung KP hoạt động năm 2015 |
|
711 |
711 |
|
3 |
Đảng (VP Tỉnh ủy) |
|
|
0 |
|
|
4 |
Đoàn thể |
|
121 |
2.145 |
0 |
2.145 |
|
Tỉnh đoàn |
|
86 |
686 |
0 |
686 |
|
|
KP tham gia giao lưu tại tỉnh Gyeongnam (Hàn Quốc) |
0 |
686 |
|
686 |
|
Hội Cựu Chiến binh |
|
0 |
254 |
0 |
254 |
|
|
Trang bị tài sản |
|
254 |
|
254 |
|
Hội LH Phụ nữ |
|
35 |
151 |
0 |
151 |
|
|
KP thực hiện đề án Hỗ trợ, phát triển nhóm trẻ độc lập tư thục tại KCN, KCX |
|
41 |
|
41 |
|
|
KP hoạt động |
|
110 |
|
110 |
|
Hội Văn học nghệ thuật |
|
0 |
329 |
0 |
329 |
|
|
Kinh phí thực hiện các hoạt động Văn học Nghệ thuật năm 2015 |
|
252 |
|
252 |
|
|
Kinh phí tổ chức Đại hội cơ sở và tham dự Đại hội Đại biểu toàn quốc các Hội VHNT |
|
77 |
|
77 |
|
Hội Nông dân |
|
0 |
347 |
0 |
347 |
|
|
KP in ấn, phát hành cuốn Lịch sử Phong trào Nông dân và Hội Nông dân Việt Nam |
|
132 |
|
132 |
|
|
KP tham gia hội thi tuyên truyền viên giỏi khu vực phía Nam do TW Hội Nông dân Việt Nam tổ chức |
|
41 |
|
41 |
|
|
KP trang bị tài sản |
|
174 |
|
174 |
|
Hội Cựu TNXP |
|
0 |
42 |
0 |
42 |
|
|
Kinh phí dự đại hội thi đua yêu nước tại Hà Nội |
|
27 |
|
27 |
|
|
Kinh phí dự hội nghị tại Hà Nội |
|
15 |
|
15 |
|
|
Trang bị tài sản |
|
0 |
|
0 |
|
Hội Khuyến học |
|
0 |
77 |
0 |
77 |
|
|
kinh phí tổ chức Đại hội thi đua yêu nước Khối 11 |
0 |
77 |
|
77 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
|
0 |
|
|
|
Hội Luật gia |
|
0 |
9 |
0 |
9 |
|
|
KP tổ chức Hội nghị góp ý Bộ luật Hình sự (sửa đổi) |
0 |
9 |
|
9 |
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
Liên minh Hợp tác xã |
|
0 |
250 |
0 |
250 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ thành lập mới Hợp tác xã |
|
250 |
|
250 |
XIII |
CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH |
|
0 |
0 |
|
|
XIV |
CHI KHÁC NGÂN SÁCH |
|
27 |
0 |
0 |
0 |
XV |
CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
|
0 |
8.838 |
1.364 |
7.474 |
* |
Các đơn vị khác |
|
0 |
8.838 |
1.364 |
7.474 |
|
Cục Thi hành án dân sự |
|
0 |
330 |
330 |
0 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động |
|
330 |
330 |
|
|
Kho bạc Nhà nước |
|
0 |
150 |
150 |
0 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí quyết toán năm 2014 |
|
150 |
150 |
|
|
Cục Thuế Đồng Nai |
|
0 |
150 |
150 |
0 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí quyết toán năm 2014 |
|
150 |
150 |
|
|
Công ty Cổ phần Cấp nước Đồng Nai |
|
0 |
624 |
624 |
0 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí duy trì bảo dưỡng trụ cứu hỏa và tiền nước sử dụng công tác chữa cháy năm 2014 theo Công văn số 5329/UBND-KT ngày 09/7/2015 của UBND tỉnh |
|
624 |
624 |
|
|
Công ty Cổ phần Johnson Wood |
|
0 |
1.317 |
0 |
1.317 |
|
|
Hỗ trợ tiền thuê nhà xưởng của Công ty Cổ phần Johnson Wood tại KCN Tam Phước theo Công văn số 7989/UBND-ĐT ngày 01/10/2015 của UBND tỉnh |
|
1.317 |
|
1.317 |
|
Công ty CP Đồng Tiến |
|
0 |
1.056 |
0 |
1.056 |
|
|
Hỗ trợ lãi suất vay vốn của dự án Cụm công nghiệp Phú Cường theo Công văn số 8709/UBND-KT ngày 26/10/2015 của UBND tỉnh |
|
1.056 |
|
1.056 |
|
Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai |
|
0 |
1.006 |
0 |
1.006 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2015 cho Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh Đồng Nai theo Công văn số 8244/UBND-KT ngày 12/10/2015 của UBND tỉnh |
|
1.006 |
|
1.006 |
|
Quỹ Đầu tư Phát triển tỉnh Đồng Nai |
|
0 |
663 |
0 |
663 |
|
|
Kinh phí hỗ trợ lãi suất cho vay các công trình điện khí hóa nông thôn năm 2014 theo Công văn số 6477/UBND-KT ngày 13/8/2015 của UBND tỉnh |
|
663 |
|
663 |
|
Quỹ Phát triển Nguồn nhân lực tỉnh Đồng Nai |
|
0 |
502 |
0 |
502 |
|
|
Kinh phí hoạt động năm 2015 của Quỹ Phát triển Nguồn nhân lực tỉnh Đồng Nai theo Công văn số 2888/UBND-KT ngày 20/4/2015 của UBND tỉnh |
|
502 |
|
502 |
|
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
0 |
580 |
0 |
580 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí xét xử lưu động, kinh phí hoạt động Đoàn Hội thẩm Tòa án nhân dân tỉnh năm 2015 và kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm 70 năm ngày truyền thống TAND theo Công văn số 11523/UBND-KT ngày 09/12/2014 và Công văn số 6059/UBND-KT ngày 03/8/2015 của UBND |
|
580 |
|
580 |
|
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
0 |
850 |
0 |
850 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí chi trả tiền bồi dưỡng giám định tư pháp 2015 theo Công văn số 12178/UBND-KT ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh |
|
50 |
|
50 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí hoạt động năm 2015 theo Công văn số 1465/UBND-KT ngày 02/03/2015 của UBND tỉnh |
|
400 |
|
400 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức các hoạt động kỷ niệm chào mừng 55 năm thành lập Ngành Kiểm sát theo Công văn số 3915/UBND-KT ngày 28/5/2015 của UBND tỉnh |
|
400 |
|
400 |
|
Báo Lao động Đồng Nai |
|
0 |
200 |
0 |
200 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí cho Báo Lao động Đồng Nai trang bị bàn ghế, thiết bị phục vụ việc học tập, đào tạo chuyên môn nghiệp vụ hội họp theo Công văn số 1270/UBND-KT ngày 12/2/2015 của UBND tỉnh |
|
200 |
|
200 |
|
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Đồng Nai |
|
0 |
200 |
0 |
200 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí phục vụ hoạt động lễ Kỷ niệm 50 năm ngày thành lập Trung đoàn 3 - Sư đoàn 9 theo Công văn số 7659/UBND-KT ngày 22/9/2015 của UBND tỉnh |
|
200 |
|
200 |
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức họp mặt cán bộ binh vận tỉnh Bà Rịa - Long Khánh theo Công văn số 2602/UBND-KT ngày 10/4/2015 của .... |
|
0 |
150 |
0 |
150 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức họp mặt cán bộ binh vận tỉnh Bà Rịa - Long Khánh theo Công văn số 2602/UBND-KT ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh |
|
150 |
|
150 |
|
Ủy ban MTTQ VN tỉnh Bình Dương |
|
0 |
10 |
10 |
0 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí ủng hộ giúp đỡ cho các sinh viên nghèo vượt khó khăn và hỗ trợ Họp mặt thành viên Ban Liên lạc Quân dân y Chiến khu Đ lần thứ 26 theo Công văn số 2403/UBND-KT ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh |
|
10 |
10 |
|
|
Ban Liên lạc Cựu chiến binh Trung đoàn 33 (A57) |
|
0 |
50 |
0 |
50 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức họp mặt Ban Liên lạc Cựu chiến binh Trung đoàn 33 (A57) theo Công văn số 2400/UBND-KT ngày 06/4/2015 của UBND tỉnh |
|
50 |
|
50 |
|
Ban Liên lạc Cựu chiến binh Sư đoàn 341 |
|
0 |
100 |
100 |
0 |
|
|
Hỗ trợ kinh phí tổ chức họp mặt Cựu chiến binh Sư đoàn 341 theo Công văn số 2458/UBND-KT ngày 07/4/2015 của UBND tỉnh |
|
100 |
100 |
|
|
Khác |
|
|
900 |
|
900 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC ĐƠN VỊ KHỐI TỈNH SAU KHI BỔ SUNG NĂM 2015 (ĐỢT 2)
(Kèm theo Nghị quyết số 181/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: Triệu đồng.
STT |
NỘI DUNG |
DỰ TOÁN ĐẦU NĂM |
BỔ SUNG (ĐỢT 1) |
TỔNG CỘNG TĂNG, GIẢM (ĐỢT 2) |
BỔ SUNG TĂNG (ĐỢT 2) |
ĐIỀU CHỈNH GIẢM (ĐỢT 2) |
DỰ TOÁN SAU ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2015 (ĐỢT 2) |
||||
CỘNG |
Bổ sung từ nguồn hỗ trợ có mục tiêu của NSTW |
Bổ sung từ nguồn điều chỉnh giảm ngân sách cấp tỉnh |
TỔNG CỘNG |
Trong đó |
|||||||
Chương trình MTQG |
Thường xuyên |
||||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3=4+7 |
4=5+6 |
5 |
6 |
7 |
8=9+10 |
9 |
10 |
|
CHI THƯỜNG XUYÊN |
3.450.024 |
116.237 |
34.644 |
194.985 |
81.639 |
113.346 |
(160.341) |
3.600.905 |
46.862 |
3.554.043 |
I |
CHI QUỐC PHÒNG |
63.227 |
4.285 |
1.157 |
1.157 |
1.157 |
0 |
0 |
68.669 |
0 |
68.669 |
1 |
Bộ chỉ huy QS tỉnh |
63.227 |
4.285 |
1.157 |
1.157 |
1.157 |
|
|
68.669 |
|
68.669 |
II |
CHI AN NINH |
15.331 |
4.172 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
19.503 |
1.700 |
17.803 |
1 |
Công an tỉnh |
12.431 |
1.700 |
0 |
0 |
|
|
|
14.131 |
1.700 |
12.431 |
2 |
Sở Cảnh sát PCCC |
2.900 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
2.900 |
|
2.900 |
3 |
Trợ cấp tết |
0 |
2.472 |
0 |
0 |
|
|
|
2.472 |
|
2.472 |
III |
CHI ĐẶC BIỆT |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi đặc biệt khác |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
IV |
CHI SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO VÀ DẠY NGHỀ |
856.700 |
29.173 |
31.589 |
56.124 |
0 |
56.124 |
(24.535) |
917.462 |
20.790 |
896.672 |
1 |
Trợ cấp tết |
|
|
3.627 |
3.627 |
|
3.627 |
|
3.627 |
|
3.627 |
2 |
Chi sự nghiệp giáo dục |
496.879 |
12.790 |
2.021 |
5.466 |
0 |
5.466 |
(3.445) |
511.690 |
12.790 |
498.900 |
a |
SN giáo dục |
496.879 |
12.790 |
2.021 |
5.466 |
|
5.466 |
(3.445) |
511.690 |
12.790 |
498.900 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
UBMT Tổ quốc VN |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
b |
Dự phòng |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
3 |
Chi sự nghiệp đào tạo - dạy nghề |
329.821 |
16.383 |
38.878 |
47.031 |
0 |
47.031 |
(8.153) |
385.082 |
8.000 |
377.082 |
- |
Đại học Đồng Nai |
78.759 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
78.759 |
|
78.759 |
- |
Cao đẳng Nghề |
17.834 |
4.000 |
4.092 |
4.092 |
|
4.092 |
|
25.926 |
4.000 |
21.926 |
- |
Trường Cao đẳng Nghề KV Long Thành-Nhơn Trạch |
11.668 |
4.000 |
1.044 |
1.044 |
|
1.044 |
|
16.712 |
4.000 |
12.712 |
- |
Cao đẳng Y tế |
16.086 |
15 |
(3.374) |
113 |
|
113 |
(3.487) |
12.727 |
|
12.727 |
- |
Trường Chính trị |
25.462 |
0 |
1.016 |
1.119 |
|
1.119 |
(103) |
26.478 |
|
26.478 |
- |
Sở Lao động TB&XH |
50.999 |
7.635 |
3.513 |
3.513 |
|
3.513 |
|
62.147 |
|
62.147 |
- |
Sở Nội vụ |
14.100 |
15 |
9.535 |
10.381 |
|
10.381 |
(846) |
23.650 |
|
23.650 |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
20.000 |
85 |
4.169 |
5.502 |
|
5.502 |
(1.333) |
24.254 |
|
24.254 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
26.809 |
0 |
17.689 |
19.724 |
|
19.724 |
(2.035) |
44.498 |
|
44.498 |
- |
Sở Y tế |
11.687 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
11.687 |
|
11.687 |
- |
Sở Ngoại vụ |
500 |
5 |
0 |
0 |
|
|
|
505 |
|
505 |
- |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
16.650 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
16.650 |
|
16.650 |
- |
Công an tỉnh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Sở Tài chính |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
|
|
20 |
|
20 |
- |
Thanh tra Nhà nước |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
|
|
20 |
|
20 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
24.379 |
0 |
(194) |
10 |
|
10 |
(204) |
24.185 |
|
24.185 |
- |
Sở Giao thông vận tải |
2.000 |
0 |
(123) |
10 |
|
10 |
(133) |
1.877 |
|
1.877 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
200 |
50 |
(12) |
0 |
|
|
(12) |
238 |
|
238 |
- |
Hội Phụ nữ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Hội Nông dân |
100 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
100 |
|
100 |
- |
Hội VHNT |
0 |
5 |
0 |
0 |
|
|
|
5 |
|
5 |
- |
Tỉnh đoàn |
2.493 |
10 |
931 |
931 |
|
931 |
|
3.434 |
|
3.434 |
- |
Sở Xây dựng |
0 |
0 |
167 |
167 |
|
167 |
|
167 |
|
167 |
- |
Sở Công thương |
0 |
35 |
60 |
60 |
|
60 |
|
95 |
|
95 |
- |
Sở Tư pháp |
0 |
20 |
0 |
0 |
|
|
|
20 |
|
20 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
0 |
303 |
0 |
0 |
|
|
|
303 |
|
303 |
- |
Cao đẳng Công nghệ và Quản trị |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Ban Dân tộc |
7.450 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
7.450 |
|
7.450 |
- |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
0 |
50 |
15 |
15 |
|
15 |
|
65 |
|
65 |
- |
Viện Kiểm sát tỉnh ĐN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Đại học Lạc Hồng |
2.645 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
2.645 |
|
2.645 |
- |
Cục Thi hành án dân sự |
|
|
50 |
50 |
|
50 |
|
50 |
|
50 |
- |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
|
|
35 |
35 |
|
35 |
|
35 |
|
35 |
- |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh ĐN |
|
|
80 |
80 |
|
80 |
|
80 |
|
80 |
- |
Cục thuế ĐN |
|
|
125 |
125 |
|
125 |
|
125 |
|
125 |
- |
Cục hải quan ĐN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
VP UBND tỉnh |
0 |
10 |
25 |
25 |
|
25 |
|
35 |
|
35 |
- |
Sở Cảnh sát PCCC |
0 |
105 |
0 |
0 |
|
|
|
105 |
|
105 |
- |
Kho bạc Nhà nước |
0 |
0 |
20 |
20 |
|
20 |
|
20 |
|
20 |
- |
Ngân hàng NNVN-CN Đồng Nai |
0 |
0 |
15 |
15 |
|
15 |
|
15 |
|
15 |
- |
Đại học công nghệ Đồng Nai |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Đại học Lâm nghiệp cơ sở 2 |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
4 |
Dự phòng chi các nhiệm vụ mới |
30.000 |
|
(12.937) |
|
|
|
(12.937) |
17.063 |
|
17.063 |
V |
CHI SỰ NGHIỆP Y TẾ |
690.102 |
7.678 |
1.470 |
20.265 |
20.265 |
0 |
(18.795) |
699.250 |
7.323 |
691.927 |
1 |
Trợ cấp tết |
|
|
5.576 |
5.576 |
5.576 |
|
|
5.576 |
|
5.576 |
2 |
Chi sự nghiệp y tế toàn ngành |
677.311 |
0 |
(18.763) |
0 |
|
|
(18.763) |
658.548 |
|
658.548 |
3 |
Ban Bảo vệ Sức khỏe |
12.791 |
0 |
2.922 |
2.954 |
2.954 |
|
(32) |
15.713 |
|
15.713 |
4 |
Bảo hiểm Y tế |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
5 |
BQL dự án phòng chống HIV/AIDS |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
6 |
Sở Y tế |
|
7.678 |
11.735 |
11.735 |
11.735 |
|
|
19.413 |
7.323 |
12.090 |
VI |
CHI DÂN SỐ-KẾ HOẠCH HÓA |
12.844 |
7.889 |
(144) |
0 |
0 |
0 |
(144) |
20.589 |
7.889 |
12.700 |
1 |
Sở Y tế |
12.844 |
7.889 |
(144) |
0 |
|
|
(144) |
20.589 |
7.889 |
12.700 |
VII |
CHI SỰ NGHIỆP KHOA HỌC |
81.000 |
39 |
707 |
707 |
707 |
0 |
0 |
81.746 |
0 |
81.746 |
1 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
81.000 |
0 |
707 |
707 |
707 |
|
|
81.707 |
|
81.707 |
2 |
Sở TT và TT |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
3 |
Sở Xây dựng |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
4 |
Trợ cấp tết |
0 |
39 |
0 |
0 |
|
|
|
39 |
|
39 |
VIII |
CHI SỰ NGHIỆP VĂN HÓA |
107.428 |
2.144 |
7.242 |
8.625 |
0 |
8.625 |
(1.383) |
116.814 |
1.363 |
115.451 |
1 |
Chi SN Văn hóa |
97.958 |
1.968 |
3.301 |
4.509 |
0 |
4.509 |
(1.208) |
103.227 |
1.363 |
101.864 |
- |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
91.313 |
1.363 |
20 |
1.179 |
|
1.179 |
(1.159) |
92.696 |
1.363 |
91.333 |
- |
Khu Bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
6.645 |
0 |
3.281 |
3.330 |
|
3.330 |
(49) |
9.926 |
|
9.926 |
- |
Hội Nhà báo |
0 |
110 |
0 |
0 |
|
|
|
110 |
|
110 |
- |
Hội VHNT |
0 |
495 |
0 |
0 |
|
|
|
495 |
|
495 |
2 |
Chi SN du lịch |
3.280 |
0 |
(35) |
90 |
|
90 |
(125) |
3.245 |
|
3.245 |
3 |
Chi SN gia đình |
2.850 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
2.850 |
|
2.850 |
4 |
Nhà thiếu nhi |
3.340 |
0 |
101 |
151 |
|
151 |
(50) |
3.441 |
|
3.441 |
5 |
Tổng Công ty Công nghiệp Thực phẩm ĐN |
|
|
3.875 |
3.875 |
|
3.875 |
|
3.875 |
|
3.875 |
6 |
Trợ cấp tết |
0 |
176 |
0 |
0 |
|
|
|
176 |
|
176 |
IX |
CHI SỰ NGHIỆP - PHÁT THANH |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
Chi SN phát thanh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
2 |
Chi SN Truyền hình |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
3 |
Chi SN Thông tấn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
X |
CHI SỰ NGHIỆP THỂ DỤC - THỂ THAO |
54.516 |
5.555 |
2.436 |
3.300 |
3.300 |
0 |
(864) |
62.507 |
0 |
62.507 |
1 |
Chi SN thể dục - thể thao |
39.516 |
0 |
2.436 |
3.300 |
3.300 |
|
(864) |
41.952 |
|
41.952 |
2 |
Chi khác (bóng đá) |
15.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
15.000 |
|
15.000 |
3 |
Sở VH TTDL |
0 |
5.440 |
0 |
0 |
|
|
|
5.440 |
|
5.440 |
4 |
Trợ cấp tết |
0 |
115 |
0 |
0 |
|
|
|
115 |
|
115 |
XI |
CHI ĐẢM BẢO XÃ HỘI |
359.179 |
2.133 |
13.089 |
44.354 |
44.354 |
0 |
(31.265) |
374.401 |
1.420 |
372.981 |
1 |
Sở Lao động TBXH |
129.179 |
2.133 |
(911) |
354 |
354 |
|
(1.265) |
130.401 |
1.420 |
128.981 |
2 |
Bảo hiểm thất nghiệp, BHYT |
200.000 |
0 |
44.000 |
44.000 |
44.000 |
|
|
244.000 |
|
244.000 |
3 |
Dự phòng các nhiệm vụ mới phát sinh |
30.000 |
0 |
(30.000) |
0 |
|
|
(30.000) |
0 |
|
0 |
XII |
CHI SỰ NGHIỆP KINH TẾ |
527.417 |
20.042 |
(38.410) |
11.794 |
0 |
11.794 |
(50.204) |
509.049 |
6.377 |
502.672 |
1 |
Chi sự nghiệp nông - Lâm nghiệp - PTNT |
163.283 |
14.857 |
(2.677) |
572 |
0 |
572 |
(3.249) |
175.463 |
6.177 |
169.286 |
- |
Chi sự nghiệp lâm nghiệp |
98.076 |
200 |
(659) |
572 |
0 |
572 |
(1.231) |
97.617 |
120 |
97.497 |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
62.249 |
200 |
(299) |
572 |
|
572 |
(871) |
62.150 |
120 |
62.030 |
|
Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN |
35.827 |
0 |
(360) |
0 |
|
|
(360) |
35.467 |
|
35.467 |
- |
Chi sự nghiệp nông nghiệp |
52.895 |
6.057 |
(1.656) |
0 |
|
|
(1.656) |
57.296 |
6.057 |
51.239 |
- |
Sự nghiệp thủy lợi |
12.312 |
8.600 |
(362) |
0 |
|
|
(362) |
20.550 |
|
20.550 |
- |
Sự nghiệp khác |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
2 |
Chi sự nghiệp công thương |
15.794 |
1.948 |
(61) |
0 |
0 |
0 |
(61) |
17.681 |
0 |
17.681 |
- |
Trung tâm Khuyến công |
5.404 |
0 |
(29) |
0 |
|
|
(29) |
5.375 |
|
5.375 |
- |
Trung tâm Xúc tiến thương mại |
6.193 |
1.948 |
(31) |
0 |
|
|
(31) |
8.110 |
|
8.110 |
- |
Sự nghiệp kinh tế nguồn dự phòng |
3.387 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
3.387 |
|
3.387 |
- |
VP sở |
810 |
0 |
(1) |
0 |
|
|
(1) |
809 |
|
809 |
3 |
Chi sự nghiệp giao thông |
137.203 |
2.845 |
1.183 |
1.222 |
0 |
1.222 |
(39) |
141.231 |
0 |
141.231 |
a |
Sở Giao thông vận tải |
134.253 |
2.477 |
1.222 |
1.222 |
|
1.222 |
0 |
137.952 |
0 |
137.952 |
b |
Sở Khoa học và Công nghệ |
650 |
0 |
(39) |
0 |
|
|
(39) |
611 |
0 |
611 |
- |
Khu Quản lý đường bộ đường thủy nội địa |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Cảng vụ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Trung tâm quản lý điều hành VTHK |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Duy tu BDTX |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
+ Sở GTVT |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
+ Khu Bảo tồn thiên nhiên VH ĐN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Sở Giao thông vận tải |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
- |
Duy tu BDSC Lớn |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Chi hoạt động ATGT |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
c |
Khu bảo tồn thiên nhiên VH ĐN |
2.300 |
368 |
0 |
0 |
|
|
|
2.668 |
|
2.668 |
4 |
Chi sự nghiệp tài nguyên, địa chính |
122.498 |
0 |
9.872 |
10.000 |
0 |
10.000 |
(128) |
132.370 |
0 |
132.370 |
a |
Sở Tài nguyên Môi trường |
122.498 |
0 |
9.872 |
10.000 |
0 |
10.000 |
(128) |
132.370 |
0 |
132.370 |
- |
Sở Tài nguyên Môi trường |
122.498 |
0 |
(128) |
0 |
|
|
(128) |
122.370 |
|
122.370 |
+ |
SN quản lý đất đai |
|
0 |
8.000 |
8.000 |
|
8.000 |
|
8.000 |
|
8.000 |
+ |
SN quản lý và bảo vệ khoáng sản |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
+ |
SN quản lý và bảo vệ tài nguyên nước |
|
0 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
|
2.000 |
b |
Khác |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
5 |
Sự nghiệp quy hoạch |
45.000 |
0 |
(34.364) |
0 |
|
|
(34.364) |
10.636 |
|
10.636 |
6 |
Sự nghiệp kinh tế khác |
13.639 |
-41 |
(2.363) |
0 |
0 |
0 |
(2.363) |
11.235 |
200 |
11.035 |
- |
Sở Xây dựng |
300 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
300 |
|
300 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
10.439 |
-41 |
(663) |
0 |
|
|
(663) |
9.735 |
200 |
9.535 |
- |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.900 |
0 |
(1.700) |
0 |
|
|
(1.700) |
200 |
|
200 |
- |
BQL các KCN |
1.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
1.000 |
0 |
1.000 |
7 |
Dự phòng chi các nhiệm vụ mới phát sinh |
30.000 |
0 |
(10.000) |
0 |
|
|
(10.000) |
20.000 |
|
20.000 |
8 |
Trợ cấp tết |
0 |
433 |
0 |
0 |
|
|
|
433 |
|
433 |
XIII |
CHI SỰ NGHIỆP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG |
144.519 |
2.591 |
2.825 |
3.318 |
3.318 |
0 |
(493) |
149.935 |
0 |
149.935 |
1 |
Khu bảo tồn thiên nhiên văn hóa |
11.614 |
1.170 |
238 |
400 |
400 |
|
(162) |
13.022 |
|
13.022 |
2 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
125.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
125.000 |
|
125.000 |
3 |
Các ngành |
7.905 |
1.421 |
2.587 |
2.918 |
2.918 |
0 |
(331) |
11.913 |
0 |
11.913 |
- |
Y tế |
1.245 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
1.245 |
|
1.245 |
- |
Sở Khoa học và Công nghệ |
3.000 |
0 |
(180) |
0 |
|
|
(180) |
2.820 |
|
2.820 |
- |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
0 |
0 |
50 |
50 |
50 |
|
|
50 |
|
50 |
- |
Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch |
560 |
|
0 |
0 |
|
|
|
560 |
|
560 |
- |
Công an tỉnh |
1.300 |
|
(78) |
0 |
|
|
(78) |
1.222 |
|
1.222 |
- |
Sở Công Thương |
650 |
1.421 |
(3) |
0 |
|
|
(3) |
2.068 |
|
2.068 |
- |
Sở Thông tin và Truyền thông |
200 |
0 |
(13) |
0 |
|
|
(13) |
187 |
|
187 |
- |
BQL các khu công nghiệp |
950 |
0 |
(57) |
0 |
|
|
(57) |
893 |
|
893 |
- |
Quỹ Bảo vệ môi trường |
0 |
0 |
2.868 |
2.868 |
2.868 |
|
|
2.868 |
|
2.868 |
XIV |
CHI QUẢN LÝ HCNN, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ |
463.886 |
16.008 |
5.670 |
36.503 |
7.174 |
29.329 |
(30.833) |
485.564 |
0 |
485.564 |
A |
Chi QLNN |
335.679 |
13.973 |
5.945 |
34.358 |
7.174 |
27.184 |
(28.413) |
355.597 |
0 |
355.597 |
1 |
VP HĐND tỉnh |
10.848 |
570 |
(189) |
718 |
718 |
|
(907) |
11.229 |
|
11.229 |
2 |
VP UBND tỉnh |
21.719 |
2.908 |
4.304 |
4.793 |
|
4.793 |
(489) |
28.931 |
|
28.931 |
3 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
5.582 |
0 |
(116) |
0 |
|
|
(116) |
5.466 |
|
5.466 |
4 |
Sở Nội vụ |
37.440 |
0 |
15.330 |
17.078 |
|
17.078 |
(1.748) |
52.770 |
|
52.770 |
5 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
10.771 |
0 |
1.488 |
1.685 |
1.685 |
|
(197) |
12.259 |
|
12.259 |
6 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6.650 |
0 |
(178) |
0 |
|
|
(178) |
6.472 |
|
6.472 |
7 |
Thanh tra Nhà nước |
11.902 |
0 |
(210) |
0 |
|
|
(210) |
11.692 |
|
11.692 |
8 |
Sở Công thương |
33.752 |
171 |
(1.780) |
446 |
|
446 |
(2.226) |
32.143 |
|
32.143 |
9 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
13.700 |
35 |
(299) |
0 |
|
|
(299) |
13.436 |
|
13.436 |
10 |
Sở Tư pháp |
10.442 |
0 |
(115) |
0 |
|
|
(115) |
10.327 |
|
10.327 |
11 |
Sở Nông nghiệp & PTNT |
36.432 |
1.222 |
3.043 |
3.565 |
|
3.565 |
(522) |
40.697 |
|
40.697 |
12 |
Sở Giao thông vận tải |
15.850 |
0 |
(328) |
0 |
|
|
(328) |
15.522 |
|
15.522 |
13 |
Sở Y tế |
10.922 |
1.278 |
(180) |
40 |
40 |
|
(220) |
12.020 |
|
12.020 |
14 |
Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch |
9.550 |
800 |
(879) |
115 |
|
115 |
(994) |
9.471 |
|
9.471 |
15 |
Sở Xây dựng |
12.380 |
894 |
464 |
694 |
694 |
|
(230) |
13.738 |
|
13.738 |
16 |
Sở Tài chính |
22.754 |
144 |
1.935 |
2.171 |
2.171 |
|
(236) |
24.833 |
|
24.833 |
17 |
Sở Lao động TBXH |
11.951 |
0 |
637 |
900 |
|
900 |
(263) |
12.588 |
|
12.588 |
18 |
Ban Dân tộc |
6.200 |
1.986 |
181 |
287 |
|
287 |
(106) |
8.367 |
|
8.367 |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
11.452 |
87 |
(180) |
0 |
|
|
(180) |
11.359 |
|
11.359 |
20 |
Sở Ngoại vụ |
6.192 |
10 |
208 |
426 |
426 |
|
(218) |
6.410 |
|
6.410 |
21 |
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
9.190 |
441 |
1.267 |
1.440 |
1.440 |
|
(173) |
10.898 |
|
10.898 |
22 |
Cải cách thủ tục hành chính |
0 |
2.290 |
0 |
0 |
|
|
|
2.290 |
|
2.290 |
23 |
Trợ cấp tết |
0 |
1.137 |
0 |
0 |
|
|
|
1.137 |
|
1.137 |
24 |
Dự phòng chi các nhiệm vụ mới phát |
20.000 |
0 |
(18.458) |
0 |
|
|
(18.458) |
1.542 |
|
1.542 |
B |
Đảng |
90.000 |
0 |
(1.692) |
0 |
|
|
(1.692) |
88.308 |
|
88.308 |
C |
Chi Đoàn thể, hội quần chúng |
38.207 |
2.035 |
1.417 |
2.145 |
0 |
2.145 |
(728) |
41.659 |
0 |
41.659 |
1 |
UBMT Tổ quốc |
4.099 |
0 |
(67) |
0 |
|
|
(67) |
4.032 |
|
4.032 |
|
Hội người cao tuổi, 1/10, KP HĐ 2 Tổ chức Tôn giáo... |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
|
Ban liên lạc tù chính trị |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
2 |
Tỉnh đoàn |
3.742 |
0 |
600 |
686 |
|
686 |
(86) |
4.342 |
|
4.342 |
3 |
Hội Phụ nữ |
3.343 |
64 |
74 |
151 |
|
151 |
(77) |
3.481 |
|
3.481 |
4 |
Hội Nông dân |
2.823 |
254 |
298 |
347 |
|
347 |
(49) |
3.375 |
|
3.375 |
5 |
Hội Cựu chiến binh |
2.112 |
84 |
213 |
254 |
|
254 |
(41) |
2.409 |
|
2.409 |
|
Tập san CCB |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
6 |
Hội Nhà báo |
982 |
0 |
(12) |
0 |
|
|
(12) |
970 |
|
970 |
7 |
Hội Văn học nghệ thuật |
3.632 |
18 |
303 |
329 |
|
329 |
(26) |
3.953 |
|
3.953 |
8 |
Hội Chữ thập đỏ |
2.613 |
238 |
(38) |
0 |
|
|
(38) |
2.813 |
|
2.813 |
9 |
Liên minh Hợp tác xã |
3.311 |
0 |
202 |
250 |
|
250 |
(48) |
3.513 |
|
3.513 |
10 |
Hội Luật gia |
521 |
0 |
(3) |
9 |
|
9 |
(12) |
518 |
|
518 |
11 |
Hội người mù |
1.306 |
0 |
(22) |
0 |
|
|
(22) |
1.284 |
|
1.284 |
12 |
Liên Hiệp Hội KHKT Đồng Nai |
1.752 |
1.285 |
(54) |
0 |
|
|
(54) |
2.983 |
|
2.983 |
13 |
Hội Khuyến học |
1.317 |
0 |
55 |
77 |
|
77 |
(22) |
1.372 |
|
1.372 |
14 |
Hội Cựu Thanh niên xung phong |
780 |
35 |
21 |
42 |
|
42 |
(21) |
836 |
|
836 |
15 |
Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin |
857 |
0 |
(25) |
0 |
|
|
(25) |
832 |
|
832 |
16 |
Ban liên lạc tù chính trị |
852 |
0 |
(14) |
0 |
|
|
(14) |
838 |
|
838 |
17 |
Hội Sinh viên |
325 |
0 |
(7) |
0 |
|
|
(7) |
318 |
|
318 |
18 |
Hội Người cao tuổi |
840 |
57 |
(20) |
0 |
|
|
(20) |
877 |
|
877 |
19 |
Hội liên hiệp các tổ chức hữu nghị |
3.000 |
0 |
(87) |
0 |
|
|
(87) |
2.913 |
|
2.913 |
XV |
CHI TRỢ GIÁ CÁC MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH |
35.000 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
35.000 |
|
35.000 |
XVI |
CHI CÁC ĐƠN VỊ KHÁC |
13.887 |
14.528 |
6.113 |
7.938 |
1.364 |
6.574 |
(1.825) |
34.528 |
0 |
34.528 |
1 |
Sở Tư pháp |
6.288 |
1.183 |
(1.553) |
0 |
|
|
(1.553) |
5.918 |
|
5.918 |
2 |
Tỉnh đoàn |
574 |
0 |
(14) |
0 |
|
|
(14) |
560 |
|
560 |
3 |
Liên minh Hợp tác xã |
114 |
0 |
(2) |
0 |
|
|
(2) |
112 |
|
112 |
4 |
Sở Nội vụ |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
5 |
VP UBND tỉnh |
3.195 |
0 |
(124) |
0 |
|
|
(124) |
3.071 |
|
3.071 |
6 |
Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh ĐN |
|
0 |
1.006 |
1.006 |
|
1.006 |
|
1.006 |
|
1.006 |
7 |
Sở Tài chính |
0 |
6.700 |
0 |
0 |
|
|
|
6.700 |
|
6.700 |
8 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2.603 |
0 |
(110) |
0 |
|
|
(110) |
2.493 |
|
2.493 |
9 |
Ban quản lý các KCN Đồng Nai |
1.009 |
0 |
(22) |
0 |
|
|
(22) |
987 |
|
987 |
10 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
104 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
104 |
|
104 |
11 |
Sở Công thương |
0 |
4.002 |
0 |
0 |
|
|
|
4.002 |
|
4.002 |
12 |
Ban Liên lạc truyền thống Tiểu đoàn 440 Bà Rịa - Long Khánh |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
13 |
Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh ĐN |
0 |
0 |
850 |
850 |
|
850 |
|
850 |
|
850 |
14 |
Tòa án nhân dân tỉnh Đồng Nai |
0 |
0 |
580 |
580 |
|
580 |
|
580 |
|
580 |
15 |
Công ty TNHH MTV cấp nước ĐN |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
16 |
Ban Liên lạc quân dân y Chiến khu Đ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
17 |
Liên đoàn Lao động tỉnh |
0 |
98 |
0 |
0 |
|
|
|
98 |
|
98 |
18 |
Công ty TNHH Hồng Hà |
0 |
2.485 |
0 |
0 |
|
|
|
2.485 |
|
2.485 |
19 |
Khu di tích đền Hùng tỉnh Phú Thọ |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
20 |
Kho bạc nhà nước |
0 |
0 |
150 |
150 |
150 |
|
|
150 |
|
150 |
21 |
Cục thuế ĐN |
0 |
0 |
150 |
150 |
150 |
|
|
150 |
|
150 |
22 |
Bệnh viện Quân y 7B |
0 |
0 |
0 |
0 |
|
|
|
0 |
|
0 |
23 |
Công ty Cổ phần cấp nước ĐN |
0 |
0 |
624 |
624 |
624 |
|
|
624 |
|
624 |
24 |
Công ty Cổ phần Đồng Tiến |
0 |
0 |
1.056 |
1.056 |
|
1.056 |
|
1.056 |
|
1.056 |
25 |
Công ty cổ phần Johnson Wood |
0 |
0 |
1.317 |
1.317 |
|
1.317 |
|
1.317 |
|
1.317 |
26 |
Ủy ban MTTQ VN tỉnh Bình Dương |
0 |
0 |
10 |
10 |
10 |
|
|
10 |
|
10 |
27 |
Ban liên lạc cựu chiến binh Trung đoàn 33 (A57) |
0 |
0 |
50 |
50 |
|
50 |
|
50 |
|
50 |
28 |
Ban Liên lạc cựu chiến binh Sư đoàn 341 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
|
|
100 |
|
100 |
29 |
Cục Thi hành án dân sự |
0 |
0 |
330 |
330 |
330 |
|
|
330 |
|
330 |
30 |
Quỹ Phát triển nguồn nhân lực tỉnh |
|
|
502 |
502 |
|
502 |
|
502 |
|
502 |
31 |
Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh ĐN |
|
|
663 |
663 |
|
663 |
|
663 |
|
663 |
32 |
Báo Lao động ĐN |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
33 |
Bộ Chỉ huy QS tỉnh |
|
|
200 |
200 |
|
200 |
|
200 |
|
200 |
34 |
Hỗ trợ kinh phí tổ chức họp mặt cán bộ binh vận tỉnh Bà Rịa - Long Khánh theo Công văn số 2602/UBND-KT ngày 10/4/2015 của UBND tỉnh |
|
|
150 |
150 |
|
150 |
|
150 |
|
150 |
35 |
Trợ cấp tết |
0 |
60 |
0 |
0 |
|
|
|
60 |
|
60 |
XVII |
CHI KHÁC |
24.988 |
0 |
900 |
900 |
|
900 |
|
25.888 |
|
25.888 |
Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch vốn tại 10 xã đăng ký hoàn thành đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020 Ban hành: 12/03/2020 | Cập nhật: 04/08/2020
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Kế hoạch phát triển bền vững doanh nghiệp khu vực tư nhân đến năm 2025, tầm nhìn 2030 Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 18/05/2020
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 20/02/2020
Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 09/04/2019 | Cập nhật: 05/06/2019
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ tại Trung tâm Lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 15/02/2019
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế quản lý đối với báo cáo viên pháp luật, tuyên truyền viên pháp luật trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 11/01/2019 | Cập nhật: 16/05/2019
Quyết định 65/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án Nâng cao năng lực quản lý an toàn đập, hồ chứa nước thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/01/2019 | Cập nhật: 31/01/2019
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính điều chỉnh nơi tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Đắk Nông Ban hành: 12/01/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2018 về điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đào tạo năm học 2017-2018 Ban hành: 11/01/2018 | Cập nhật: 23/01/2018
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Tổ công tác hỗ trợ hoạt động khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2017 về phân bổ giống cây trồng hỗ trợ khắc phục thiệt hại Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 09/03/2017
Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Lục Nam, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 65/QĐ-UBND quy định về quản lý, điều hành ngân sách địa phương năm 2016 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND thông qua Danh mục dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2016 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 02/02/2016
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và quốc phòng - an ninh của tỉnh Vĩnh Long 5 năm 2016 - 2020 Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 14/01/2016
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 05/05/2018
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công năm 2015 Ban hành: 16/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND về xây dựng nông thôn mới tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2015-2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 10/07/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Nghị quyết 158/2015/NQ-HĐND về tiêu chí dự án đầu tư công trọng điểm nhóm C trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/07/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2015 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP và Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 13/06/2015
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch xây dựng phát triển khu kinh tế Năm Căn, giai đoạn 2015 - 2020 và những năm tiếp theo Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/12/2014 | Cập nhật: 14/03/2015
Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước - chi ngân sách địa phương, phân bổ chi ngân sách tỉnh và mức bổ sung ngân sách cấp dưới của tỉnh Đồng Nai năm 2015 Ban hành: 11/12/2014 | Cập nhật: 19/12/2014
Quyết định 3043/QĐ-BTC năm 2014 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2015 Ban hành: 28/11/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND quy định phân cấp nguồn thu và tỷ lệ phần trăm phân chia đối với nguồn thu cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 140/2014/NQ-HĐND về mức thu học phí năm học 2014-2015 đối với giáo dục mầm non, phổ thông và trường trung cấp, cao đẳng công lập trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 31/07/2014
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch hành động ứng phó với biến đổi khí hậu và nước biển dâng thành phố Hải Phòng đến năm 2025 Ban hành: 08/01/2014 | Cập nhật: 08/07/2015
Nghị định 209/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật thuế giá trị gia tăng Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 19/12/2013
Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015 Ban hành: 15/07/2013 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề án giao rừng trồng gắn với giao đất lâm nghiệp thuộc Chương trình 327 và Dự án 661 đã quy hoạch lại là rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2010 Ban hành: 17/03/2010 | Cập nhật: 18/07/2013
Nghị định 49/2010/NĐ-CP quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010 - 2011 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 14/05/2010 | Cập nhật: 17/05/2010
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 01/08/2011
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Đề án áp dụng cơ chế một cửa liên thông hiện đại trong cơ quan hành chính Nhà nước tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2009 - 2013 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013
Thông tư 59/2003/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 60/2003/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 12/12/2012
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án “Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở năm 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh” Ban hành: 24/02/2021 | Cập nhật: 02/03/2021
Quyết định 65/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 26/02/2021 | Cập nhật: 04/03/2021
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2021 về sắp xếp cơ cấu tổ chức bộ máy, nhân sự Sở Ngoại vụ tỉnh Bắc Giang Ban hành: 23/01/2021 | Cập nhật: 27/02/2021