Nghị quyết 18/2013/NQ-HĐND giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang
Số hiệu: 18/2013/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hậu Giang Người ký: Đinh Văn Chung
Ngày ban hành: 11/12/2013 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẬU GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2013/NQ-HĐND

Vị Thanh, ngày 11 tháng 12 năm 2013

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH HẬU GIANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG
KHÓA VIII KỲ HỌP THỨ BẢY

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Nhằm triển khai thực hiện Quyết định số 2337/QĐ-TTg ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 và Quyết định số 2986/QĐ-BTC ngày 30 tháng 11 năm 2013 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2014;

Xét Tờ trình số 79/TTr-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hậu Giang về việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang; báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và phát biểu giải trình của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất thông qua việc giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014 tỉnh Hậu Giang, cụ thể như sau:

1. Về dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2014 tỉnh  Hậu Giang:

a) Tổng thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn: 910.000 triệu đồng

b) Tổng thu ngân sách địa phương: 3.703.828 triệu đồng c) Tổng chi ngân sách địa phương: 3.703.828 triệu đồng

(Đính kèm Phụ lục số 06: Biểu số 02, Biểu số 03, Biểu số 6, Biểu số 07, Biểu số 10, Biểu số 13, Biểu số 23, Biểu số 25, Biểu số 27, Biểu số 29, Biểu số 31)

d) Hội đồng nhân dân tỉnh đồng ý giao UBND tỉnh lập thủ tục tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng Khu hành chính mới thị xã Ngã Bảy 50 tỷ đồng và vay Ngân hàng Phát triển 50 tỷ đồng để đầu tư các Chương trình kiên cố hoá kênh mương, đầu tư các dự án đường giao thông nông thôn, trạm bơm điện phục vụ sản xuất nông nghiệp, cơ sở hạ tầng, nuôi trồng thủy sản và cơ sở làng nghề ở nông thôn đúng theo quy định. Đối với 50 tỷ đồng vốn vay Ngân hàng Phát triển không thực hiện phân bổ ngay đầu năm, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh phân bổ theo quy định khi được Ngân hàng Phát triển chấp thuận, chuyển vốn và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

2. Về phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014:

(Đính kèm phương án phân bổ dự toán ngân sách năm 2014)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo quy định pháp luật hiện hành.

Trong quá trình điều hành ngân sách, nếu phát sinh nhiệm vụ chi đặc thù, đột xuất, Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định bổ sung để đáp ứng nhu cầu được giao nhưng không vượt tổng mức dự toán do Hội đồng nhân dân tỉnh giao. Trường hợp nếu có phát sinh nguồn thu ngoài dự toán, Ủy ban nhân dân tỉnh xin ý kiến Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh để phân bổ dự toán và báo cáo lại Hội đồng nhân dân tỉnh trong cuộc họp gần nhất.

Điều 3. Hội đồng nhân dân giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát quá trình thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hậu Giang khóa VIII, kỳ họp thứ bảy thông qua và có hiệu lực sau 10 (mười) ngày, kể từ ngày thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Đinh Văn Chung

 

PHỤ LỤC

PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014 TỈNH HẬU GIANG

1. Dự toán thu:

- Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất thực hiện theo cơ chế như sau:

+ Sử dụng 15% nguồn thu tiền sử dụng đất thu trong kế hoạch giao đầu năm và thu vượt (nếu có) để thực hiện công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất (không bao gồm tiền sử dụng đất ghi thu, ghi chi đồng thời).

+ Sử dụng 85% tiền sử dụng đất thu trong kế hoạch giao đầu năm và thu vượt (nếu có) phân bổ cho các đơn vị, địa phương, trong đó đối với ngân sách cấp tỉnh ưu tiên bố trí vốn cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh, Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh để hoàn tạm ứng và thực hiện các dự án do đơn vị làm chủ đầu tư (không bao gồm tiền sử dụng đất ghi thu, ghi chi đồng thời)..

+ Đối với nguồn thu tiền sử dụng đất do cấp huyện thu được từ các dự án do ngân sách cấp tỉnh đầu tư thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%.

- Đối với nguồn thu ngân sách địa phương được hưởng theo quy định từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực giao thông, ngân sách cấp tỉnh thu thì ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%, ngân sách cấp huyện thu (bao gồm cấp xã) thì ngân sách cấp huyện hưởng 100%.

2. Dự toán chi.

a) Chi đầu tư xây dựng cơ bản:

Thực hiện theo đúng quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư từ vốn ngân sách Nhà nước và vốn trái phiếu chính phủ; Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về những giải pháp chủ yếu khắc phục tình trạng nợ đọng xây dựng cơ bản tại các địa phương; Chỉ thị số 14/CT-TTg ngày 28 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường quản lý đầu tư và xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản từ nguồn ngân sách Nhà nước, trái phiếu Chính phủ; các văn bản hướng dẫn của Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính và thực hiện theo nguyên tắc sau:

- Bố trí nguồn vốn xây dựng cơ bản để trả nợ, phí tạm ứng vốn Kho bạc Nhà nước và trả nợ vay Ngân hàng phát triển.

- Tập trung thanh toán nợ khối lượng hoàn thành trước ngày 31 tháng 12 năm 2011, ưu tiên bố trí vốn cho các dự án, công trình đã hoàn thành và đã bàn giao đưa vào sử dụng trước năm 2013 nhưng chưa bố trí đủ vốn, các dự án dự kiến hoàn thành năm 2014, đảm bảo bố trí công trình nhóm B hoàn thành trong 5 năm, nhóm C hoàn thành trong 3 năm, nhất là các công trình trọng điểm, chào mừng 40 năm chiến thắng 75 lượt Tiểu đoàn địch gắn với kỷ niệm 10 năm thành lập tỉnh Hậu Giang.

- Bố trí vốn đối ứng cho các dự án ODA, các dự án sử dụng vốn trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2012 - 2015 nhưng chưa đủ vốn để hoàn thành, chưa phát huy hiệu quả đầu tư.

- Bố trí hoàn trả các khoản vốn ứng trước.

- Đối với các dự án chuyển tiếp cần rà soát phạm vi, quy mô đầu tư phù hợp với mục tiêu và khả năng cân đối vốn.

- Đối với các dự án khởi công mới, phải cân nhắc kỹ lưỡng, chỉ bố trí vốn khởi công mới các dự án thật sự cấp bách và có đầy đủ các điều kiện sau:

+ Dự án nằm trong quy hoạch đã được duyệt, thuộc nhiệm vụ ngân sách Nhà nước.

+ Xác định rõ nguồn vốn và khả năng cân đối vốn ở từng cấp ngân sách.

+ Thẩm định nguồn vốn và cân đối vốn, phê duyệt Quyết định theo đúng quy định tại Chỉ thị số 1792/CT-TTg ngày 15 tháng 10 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ.

+ Dự án phải hoàn thành các thủ tục đầu tư theo quy định trước ngày 31 tháng 10 năm trước.

+ Sau khi đã bố trí đủ vốn để xử lý nợ đọng xây dựng cơ bản theo quy định tại Chỉ thị số 27/CT-TTg ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ.

b) Đối với chi thường xuyên:

- Dự toán chi thường xuyên năm 2014 được xây dựng trên cơ sở đánh giá tình hình thực hiện ngân sách năm 2013, dự kiến nhiệm vụ năm 2014 và chế độ tiêu chuẩn định mức chi tiêu theo quy định hiện hành. Rà soát, sắp xếp, cơ cấu lại nhiệm vụ chi phù hợp với khả năng cân đối ngân sách; triệt để tiết kiệm, đặc biệt là dự toán chi mua sắm phương tiện, trang thiết bị đắt tiền, hạn chế tối đa về số lượng và quy mô tổ chức lễ hội, hội nghị, hội thảo, tổng kết, lễ ký kết, khởi công, tiếp khách, đi công tác trong và ngoài nước và các nhiệm vụ không cần thiết, cấp bách khác.

- Ưu tiên chi tiền lương, các khoản phụ cấp, các khoản trích theo tiền lương (bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm thất nghiệp, kinh phí công đoàn) tính theo mức tiền lương cơ sở 1.150.000 đồng/tháng. Bổ sung 1% bảo hiểm xã hội theo lộ trình điều chỉnh của Luật Bảo hiểm xã hội và các văn bản hướng dẫn.

- Các cơ quan hành chính Nhà nước, các đơn vị sự nghiệp công lập có các khoản thu được để lại chi theo chế độ (học phí, phí, lệ phí khác và các khoản huy động đóng góp khác, riêng lĩnh vực y tế là giá dịch vụ khám, chữa bệnh) phải lập đầy đủ dự toán thu và dự toán chi theo chế độ quy định. Tiếp tục giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính đối với các cơ quan Nhà nước và chính sách đổi mới cơ chế hoạt động của các đơn vị sự nghiệp công lập, đẩy mạnh xã hội hóa một số loại hình dịch vụ công.

- Đối với sự nghiệp giáo dục - đào tạo, sự nghiệp y tế địa phương: ưu tiên trước hết là chi trả tiền lương, các khoản phụ cấp, các khoản đóng góp hàng tháng cho cán bộ, viên chức và kinh phí hoạt động của các trường, các bệnh viện, các trung tâm, chi cục để thực hiện nhiệm vụ giảng dạy, đào tạo, khám chữa bệnh cho nhân dân, phòng chống dịch bệnh, quan tâm đáp ứng kinh phí chi sự nghiệp giáo dục đối với những trường không được thu học phí,… sau đó đến các nhiệm vụ chi khác. Học phí thực hiện thanh toán chi trả theo khung học phí do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.

- Đối với Chương trình mục tiêu quốc gia và bổ sung có mục tiêu phải được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt dự án, chương trình theo đúng quy định.

- Ngân sách cấp tỉnh, cấp huyện (bao gồm ngân sách cấp xã): định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên tiếp tục thực hiện theo Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2011-2015 và giữ bằng định mức năm 2013.

+ Đối với ngân sách cấp tỉnh: căn cứ vào nhiệm vụ được giao của từng đơn vị và các chế độ, chính sách hiện hành sẽ xem xét bố trí thêm kinh phí đặc thù để thực hiện nhiệm vụ được giao. Trên cơ sở định mức hoạt động được giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh được chủ động phân bổ cho các đơn vị trực thuộc phù hợp với tình hình thực tế và đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ được giao trong năm 2014.

+ Đối với ngân sách cấp huyện (bao gồm ngân sách cấp xã): dự phòng ngân sách là 2% trên tổng chi cân đối ngân sách; 50% số tăng thu nội địa (giữa dự toán được giao năm 2014 so với dự toán được giao năm 2013) ngân sách huyện được hưởng thì huyện được chủ động bổ sung nhiệm vụ chi thường xuyên cấp huyện và cấp xã; tiếp tục bổ sung cho các huyện, thị xã, thành phố 15.000 triệu đồng/huyện để chi cho các chính sách, chế độ, nhiệm vụ mới phát sinh và mua sắm tài sản. Dự toán chi ngân sách cấp huyện sẽ được giao tổng mức và theo những lĩnh vực chi chủ yếu: chi đầu tư xây dựng cơ bản, chi thường xuyên, dự phòng; trong đó giao mức tối thiểu đối với dự toán chi lĩnh vực giáo dục - đào tạo và dạy nghề, khoa học - công nghệ; các lĩnh vực còn lại, căn cứ tình hình thu thực tế và nhu cầu của địa phương Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm trình Hội đồng nhân dân cùng cấp quyết định phân bổ dự toán chi cho các ngành, đoàn thể và ngân sách xã, phường, thị trấn thuộc huyện, thị xã, thành phố; đồng thời, chịu trách nhiệm về nguồn kinh phí để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ chi của tất cả các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý cho phù hợp với tình hình thực tế địa phương trong năm 2014.

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 02

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2014

I

Tổng thu NSNN trên địa bàn

910.000

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

910.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

 

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

 

 

 

II

Thu ngân sách địa phương

3.703.828

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

878.480

 

Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

878.480

2

Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP

2.395.348

 

- Bổ sung cân đối

1.767.387

 

- Bổ sung có mục tiêu

627.961

3

Thu hồi tạm ứng

50.000

4

Thu tạm ứng vốn KBNN

50.000

5

Thu XSKT

330.000

III

Chi ngân sách địa phương

3.703.828

1

Chi đầu tư phát triển

861.652

 

Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

 

- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

9.000

2

Chi thường xuyên

2.317.447

3

Chi hỗ trợ mục tiêu, CTMT (chi sự nghiệp)

210.171

4

Chi trả nợ

260.638

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Dự phòng

52.920

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 03

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán 2014

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3.506.060

1

Thu NS tỉnh được hưởng theo phân cấp

680.712

2

Thu từ ngân sách Trung ương

2.395.348

 

- Bổ sung cân đối

1.767.387

 

- Bổ sung có mục tiêu

627.961

3

Thu hồi tạm ứng

50.000

4

Thu tạm ứng vốn KBNN

50.000

5

Thu xổ số kiến thiết

330.000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.506.060

1

Chi đầu tư phát triển

572.107

 

Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

 

- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

9.000

2

Chi thường xuyên

945.839

3

Chi CTMT quốc gia, hỗ trợ có mục tiêu và hỗ trợ khác

183.380

4

Chi trả nợ

260.638

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

6

Dự phòng

24.450

7

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

1.518.646

B

NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ

 

I

Thu ngân sách huyện, xã

1.716.414

1

Thu NSĐP hưởng theo phân cấp

197.768

2

Thu từ bổ sung ngân sách cấp tỉnh

1.518.646

 

- Bổ sung cân đối

1.225.654

 

- Bổ sung có mục tiêu

292.992

II

Chi ngân sách cấp huyện, xã

1.716.414

1

Chi đầu tư phát triển

289.545

2

Chi thường xuyên

1.371.608

3

Chi hỗ trợ có mục tiêu

26.791

4

Dự phòng

28.470

 

PHỤ LỤC SỐ 6- BIỂU SỐ 6

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung

Năm 2014

 

TỔNG THU NSĐP VÀ BỔ SUNG TỪ NSTW

3.735.348

 

 

 

I

Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước

910.000

1

Thu từ DNNN Trung ương quản lý

50.000

2

Thu từ DNNN địa phương quản lý

61.000

3

Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài

2.000

4

Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh

420.300

5

Lệ phí trước bạ

41.000

6

Thuế thu nhập cá nhân

132.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

60.000

8

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

9

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

1.200

10

Phí và lệ phí

19.000

11

Tiền sử dụng đất

60.000

12

Thu khác ngân sách

22.000

13

Thu phạt an toàn giao thông

40.000

II

Thu hồi tạm ứng

50.000

III

Thu tạm ứng vốn KBNN

50.000

IV

Thu từ XSKT

330.000

V

Số bổ sung từ NSTW cho NSĐP

2.395.348

1

Bổ sung cân đối

1.767.387

2

Bổ sung có mục tiêu

627.961

 


PHỤ LỤC SỐ 06 - BIỂU 07

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUẾ NĂM 2013 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị : Triệu đồng

Nội dung

Thực hiện năm 2012

Dự toán năm 2013

Ước thực hiện năm 2013

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTỈNN QD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNN QD

Các khoản thu khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

A. Thu NSNN trên địa bàn

1.002.686

85.265

1.515

316.754

588.287

979.000

135.000

1.400

469.000

373.600

979.000

135.000

1.400

469.000

373.600

I. Các khoản thu từ thuế

601.920

85.265

1.515

316.754

198.386

833.400

135.000

1.400

469.000

228.000

833.400

135.000

1.400

469.000

228.000

1. Thuế giá trị gia tăng sản xuất - kinh doanh trong nước

275.444

74.359

539

200.546

 

438.232

113.402

720

324.110

 

438.232

113.402

720

324.110

 

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - trong nước

792

2

 

790

 

510

10

 

500

 

510

10

 

500

 

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

119.221

10.371

952

107.898

 

156.670

21.020

650

135.000

 

156.670

21.020

650

135.000

 

4. Thuế tài nguyên

293

269

4

20

 

191

150

1

40

 

191

150

1

40

 

5. Thuế môn bài

7.784

264

20

7.500

 

7.097

228

19

6.850

 

7.097

228

19

6.850

 

6. Thuế khác

0

 

 

 

 

2.700

190

10

2.500

 

2.700

190

10

2.500

 

7. Thuế thu nhập cá nhân

145.262

 

 

 

145.262

150.000

 

 

 

150.000

150.000

 

 

 

150.000

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

130

 

 

 

130

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

9. Thuế nhà đất

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

10. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

11. Thuế môn bài

7.784

 

 

 

 

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

12. Thuế bảo vệ môi trường

51.615

 

 

 

51.615

76.000

 

 

 

76.000

76.000

 

 

 

76.000

13. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.376

 

 

 

1.376

2.000

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

2.000

14. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

3

 

 

 

3

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

II. Các khoản phí, lệ phí

60.855

0

0

0

60.855

59.000

0

0

0

59.000

59.000

0

0

0

59.000

15. Lệ phí trước bạ

35.307

 

 

 

35.307

42.000

 

 

 

42.000

42.000

 

 

 

42.000

16. Các loại phí, lệ phí

25.548

 

 

 

25.548

17.000

 

 

 

17.000

17.000

 

 

 

17.000

III. Các khoản thu khác còn lai

339.911

 

 

 

329.046

86.600

0

0

0

86.600

86.600

0

0

0

86.600

17. Thu tiền sử dụng đất

255.789

 

 

 

255.789

70.000

 

 

 

70.000

70.000

 

 

 

70.000

18. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

11.943

 

10.865

 

1.078

1.600

 

 

 

1.600

1.600

 

 

 

1.600

19. Thu tại xã

7.520

 

 

 

7.520

2.000

 

 

 

2.000

2.000

 

 

 

2.000

20. Thu khác ngân sách

59.023

 

 

 

59.023

13.000

 

 

 

13.000

13.000

 

 

 

13.000

21. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

5.636

 

 

 

5.636

0

 

 

 

 

0

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 06 - BIỂU 07(TT)

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU NGÂN SÁCH THEO SẮC THUÉ NĂM 2013 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị : Triệu đồng

Nội dung

Dự toán năm 2014

So sánh DT năm 2014/UTH năm 2013 (ợ/o)

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNNQD

Các khoản thu khác

Tổng số

Khu vực DNNN

Khu vực ĐTNN

Khu vực CTNNQD

Các khoản thu khác

1

17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

A. Thu NSNN trên địa bàn

910.000

111.000

2.000

420.300

376.700

92,95

82,22

142,86

89,62

100,83

I. Các khoản thu từ thuế

726.800

111.000

2.000

420.300

193.500

87,21

82,22

142,86

89,62

84,87

1. Thuế giá trị gia tăng sản xuất - kinh doanh trong nước

408.622

91.780

1.262

315.580

 

93,24

80,93

175,28

97,37

 

2. Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất - trong nước

610

10

 

600

 

119,61

100,00

 

120,00

 

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

113.300

18.600

700

94.000

 

72,32

88,49

107,69

69,63

 

4. Thuế tài nguyên

170

150

 

20

 

89,01

100,00

0,00

50,00

 

5. Thuế môn bài

7.878

250

28

7.600

 

111,00

109,65

147,37

110,95

 

6. Thuế khác

2.720

210

10

2.500

 

100,74

110,53

100,00

100,00

 

7. Thuế thu nhập cá nhân

132.000

 

 

 

132.000

88,00

 

 

 

88,00

8. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9. Thuế nhà đất

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11. Thuế môn bài

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12. Thuế bảo vệ môi trường

60.000

 

 

 

60.000

78,95

 

 

 

78,95

13. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

1.500

 

 

 

1.500

75,00

 

 

 

75,00

14. Thuế chuyển quyền sử dụng đất

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II. Các khoản phí, lệ phí

60.000

0

0

0

60.000

101,69

 

 

 

101,69

15. Lệ phí trước bạ

41.000

 

 

 

41.000

97,62

 

 

 

97,62

16. Các loại phí, lệ phí

19.000

 

 

 

19.000

111,76

 

 

 

111,76

III. Các khoản thu khác còn lai

123.200

0

0

0

123.200

142,26

 

 

 

142,26

17. Thu tiền sử dụng đất

60.000

 

 

 

60.000

85,71

 

 

 

85,71

18. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

1.200

 

 

 

1.200

75,00

 

 

 

75,00

19. Thu tại xã

3.000

 

 

 

3.000

150,00

 

 

 

150,00

20. Thu khác ngân sách

59.000

 

 

 

59.000

453,85

 

 

 

453,85

21. Thu tiền bán nhà thuộc SHNN

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


PHỤ LỤC SỐ 6-BIỂU SỐ 10

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO TỪNG LĨNH Vực NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: Triệu đồng

STT

Nội dung các khoản chi

Năm 2014

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.703.828

I

Chi đầu tư phát triển

861.652

 

Trong đó: - Hỗ trợ doanh nghiệp công ích

1.000

 

- Kinh phí chi cho công tác quy hoạch quản lý đất đai, công tác đo đạc, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền SDĐ

9.000

II

Chi trả nợ

260.638

III

Chi thường xuyên:

2.317.447

1

Chi quốc phòng

24.526

2

Chi an ninh

5.035

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

980.728

4

Chi sự nghiệp y tế

255.524

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

14.818

6

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

24.338

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

9.486

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

12.683

9

Chi sự nghiệp kinh tế

122.359

10

Chi sự nghiệp môi trường

24.000

11

Chi sự nghiệp khác

26.314

12

Chi quản lý hành chính

525.380

13

Chi đảm bảo xã hội

92.293

14

Chi ngân sách xã

148.943

15

Chi khen thưởng

14.051

16

Các khoản bổ sung nhiệm vụ phát sinh

36.969

IV

Chi chính sách theo chế độ quy định (chi sự nghiệp)

210.171

1

Bổ sung có mục tiêu

173.444

2

CTMT quốc gia

36.727

V

Dự phòng

52.920

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 13

KẾ HOẠCH HUY ĐỘNG ĐẦU TƯ THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3 ĐIỀU 8 LUẬT NSNN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2013

Ước thực hiện năm 2013

Dự toán năm 2014

Ghi chú

A

B

1

2

3

4

 

 

 

 

 

 

1

Vốn đầu tư XDCB trong nước của NS cấp tỉnh (không kể vốn đầu tư bổ sung theo mục tiêu không có tính chất ổn định thường xuyên từ ngân sách Trung ương cho ngân sách cấp tỉnh)

999.127

999.127

944.290

 

2

Mức tối đa được huy động theo chế độ

299.738

299.738

283.287

 

3

Tổng dư nợ huy động đến thời điểm báo cáo

687.965

697.965

540.520

-

 

Vay Ngân hàng Phát triển

537.965

547.965

490.520

 

 

Tạm ứng Kho bạc Nhà nước

150.000

150.000

50.000

 

4

Số trả nợ vốn huy động trong năm (cả gốc và lãi)

219.761

219.761

260.638

 

 

Gồm:

 

 

 

 

 

Trả nợ gốc

212.561

212.561

257.445

 

 

Trả nợ lãi

7.200

7.200

3.193

 

5

Dự kiến mức vốn huy động

390.000

400.000

100.000

 

-

Gồm:

 

 

 

 

 

Vay Ngân hàng Phát triển

240.000

250.000

50.000

 

 

Tạm ứng Kho bạc Nhà nước

150.000

150.000

50.000

 

 


PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 23

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2014
 (Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Nội dung

Thực hiện năm 2012 (năm trước)

Dự toán năm 2013 (năm hiện hành)

Ước thực hiện năm 2013 (năm hiện hành)

Dự toán năm 2014 (năm kế hoạch)

So sánh (%)

Tổng số

Chia ra

 

Tổng số

Chia ra

 

Tổng số

Chia ra

 

Tổng số

Chia ra

 

DT kế hoạch/UTH hiện hành

NS cấp tĩnh

NS huyện

NS cấp tĩnh

NS huyện

NS cấp tĩnh

NS huyện

NS cấp tĩnh

NS huyện

Tổng số

NS cấp tĩnh

NS huyện

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

_

Tốns số chi ngân sách

5.592.806

3.187.994

2.404.812

5.542.324

3.093.579

2.448.745

5.542.324

3.093.579

2.448.745

3.703.828

1.987.414

1.716.414

66,83

64,24

70,09

I

Chi đầu tư phát triển

1.409.095

908.377

500.718

2.036.837

1.341.496

695.341

2.036.837

1.341.496

695.341

861.652

572.107

289.545

42,30

42,65

41,64

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

253.283

81.779

171.504

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

2

Chi khoa học và công nghệ

3.867

3.867

 

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

2.569.630

983.714

1.585.916

2.596.210

1.020.838

1.575.372

2.596.210

1.020.838

1.575.372

2.317.447

945.839

1.371.608

89,26

92,65

87,07

 

Trong đó

0

 

 

0

 

 

0

 

 

0

 

 

 

 

 

1

Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

982.981

259.205

723.776

907.274

193.863

713.411

907.274

193.863

713.411

980.728

206.731

773.997

108,10

106,64

108,49

2

Chi khoa học và công nghệ

9.834

8.065

1.769

14.045

12.500

1.545

14.045

12.500

1.545

14.818

13.273

1.545

105,50

106,18

100,00

III

Chi trả nợ gốc lãi, vay huy động đầu tư và phí ứng vốn KB

140.308

140.308

 

219.761

219.761

 

219.761

219.761

 

260.638

260.638

 

118,60

118,60

 

IV

Chi chuyển nguồn

898.939

807.967

90.972

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

1.000

1.000

 

100,00

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

CT MTQG và chính sách theo quy định

0

 

 

369.797

264.014

105.783

369.797

264.014

105.783

210.171

183.380

26.791

56,83

69,46

25,33

VIII

Dự phòng

0

 

 

107.719

35.470

72.249

107.719

35.470

72.249

52.920

24.450

28.470

49,13

68,93

39,41

IX

Chi nộp nộp ngân sách cấp trên

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Chi quản lý qua ngân sách

573.834

346.628

227.206

211.000

211.000

 

211.000

211.000

 

0

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 25

ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN THU, CHI NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013 VÀ DỰ TOÁN NĂM 2014
 (Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Thu NSNN trên địa bàn (1)

Chi ngân sách huyện (2)

Dự toán năm 2013

ƯớcTH năm 2013

Dự toán năm 2014

So sánh (%)

Dự toán năm 2013

Ước TH năm 2013

Dự toán năm 2014

So sánh (%)

UTH/ DT2 013

DT2014/DT2013

DT2014/UTH2013

UTH/ DT2 013

DT2014/DT2013

DT2014/UTH2013

A

B

1

2

3

4=2/1

5=3/1

6=3/2

7

8

9

10=8/7

11=9/7

12=9/8

 

Tổng số

304.875

304.875

338.600

100,00

111,06

111,06

2.448.745

2.448.745

1.716.414

100,00

70,09

70,09

1

Thành phố Vi Thanh

82.100

82.100

82.100

100,00

100,00

100,00

296.304

296.304

204.125

100,00

68,89

68,89

2

Huyện Châu Thành A

49.975

49.975

59.400

100,00

118,86

118,86

292.084

292.084

195.892

100,00

67,07

67,07

3

Huyện Châu Thành

30.100

30.100

31.200

100,00

103,65

103,65

262.888

262.888

178.668

100,00

67,96

67,96

4

Huyện Phụng Hiệp

37.600

37.600

43.300

100,00

115,16

115,16

531.129

531.129

351.575

100,0

66,19

66,19

5

Thị xã Ngã Bảy

36.000

36.000

43.150

100,00

119,86

119,86

248.362

248.362

232.299

100,00

93,53

93,53

6

Huyện Vị Thủy

24.000

24.000

29.000

100,00

120,83

120,83

302.648

302.648

204.728

100,00

67,65

67,65

7

Huyện Long Mỹ

45.100

45.100

50.450

100,00

111,86

111,86

515.330

515.330

349.127

100,00

67,75

67,75

Ghi chú: (1), (2) chi tiết theo từng lĩnh vực thu, chi theo phân cấp của tỉnh

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 27

ĐÁNH GIÁ THỰC HIÊN CHI NGÂN SÁCH THEO MỘT SỐ LĨNH VỰC CỦA TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THANH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013 VÀ DỰ TỔÁN NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đơn vị: triệu đồng

STT

Huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Ước TH năm 2013

Bao gồm

Dự toán năm 2014

Bao gồm

I/ Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

II/ Chi Thường xuyên

 

 

Dự phòng NS

I/ Chi đầu tư phát triển

 

 

 

 

 

II/ Chi Thường xuyên

 

 

Dự phòng NS

Tổng số

Tr.đó: chi đầu tư XDCB

 

 

Trong đó

 

Tổng số

Trong đó

 

Tổng số

Tr.đó: chi đầu tư XDCB

 

 

Trong đó

 

Tổng số

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Khoa học công nghệ

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Khoa học công nghệ

Tổng số

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Khoa học công nghệ

Giáo dục đào tạo và dạy nghề

Khoa học công nghệ

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

Tong số

2.448.745

695.341

695.341

695.341

 

 

 

1.681.155

 

 

72.249

1.716.414

289.545

289.545

289.545

 

 

 

1.398.399

773.997

1.545

28.470

1

Thành phố Vị Thanh

296.304

89.808

89.808

89.808

 

 

 

197.826

 

 

8.670

204.125

21.921

21.921

21.921

 

 

 

178.557

82.201

322

3.647

2

Huyện Châu Thành A

292.084

59.873

59.873

59.873

 

 

 

222.695

 

 

9.516

195.892

20.055

20.055

20.055

 

 

 

172.313

90.169

189

3.524

3

Huyện Châu Thành

262. 888

72.240

72.240

72. 240

 

 

 

182.077

 

 

8.571

178.668

22.769

22.769

22.769

 

 

 

152.763

77.258

189

3.136

4

Huyện Phụng Hiệp

531. 129

156.607

156.607

156 .607

 

 

 

359.183

 

 

15.339

351.575

45.901

45.901

45.901

 

 

 

299.667

186.973

189

6.007

5

Thị xã Ngã Bảy

248. 362

90.908

90.908

90. 908

 

 

 

150.590

 

 

6.864

232.299

89.398

89.398

89.398

 

 

 

139.995

65.364

199

2.906

6

Huyện Vị Thủy

302. 648

69.826

69.826

69. 826

 

 

 

223.204

 

 

9.618

204.728

23.481

23.481

23.481

 

 

 

177.611

101.424

189

3.636

7

Huyện Long Mỹ

515. 330

156.079

156.079

156 .079

 

 

 

345.580

 

 

13.671

349.127

66.020

66.020

66.020

 

 

 

277.493

170.608

268

5.614

 

PHỤ LỤC SỐ 6 - BIỂU SỐ 29

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM 2014 CHO TỪNG CƠ QUAN ĐƠN VỊ CẤP TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết sô: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

Đvt: triệu đồng

Vì HH

Tên đơn vị

DỰ TOÁN 2014

Ghi chú

Tổng chi (bao gồm CTM TQG, hỗ trợ có mục tiêu)

Chi thường xuyên (theo lĩnh vực)

Chương trình MTQG

Trung ương bổ sung có  mục tiêu

Tổng cộng

Lương và các khoản theo lương

Phụ cấp công phụ cấp 30% khối Đảng

Chi hoạt động

Chi sửa chữa, mua sắm tài sản

KP đặc thù

Thuê trụ sở

Trang phục thanh tra

Tiếp dân và xử lý đơn thư

Kinh phí đặc thù khác

1

2

5=6+15+16

6=7+..+14

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

Tổng cộng

1.129.219

945.839

139.764

19.824

661.099

6.785

346

574

415

117.032

36.727

146.653

 

I

Sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác

78.881

76.881

31.544

-

40.747

1.498

64

-

-

3.028

-

2.000

 

A

Sự nghiệp kinh tế

53.62

53.762

23.233

-

26.410

1.114

52

-

-

2.953

 

 

 

1

Sở Nông nghiệp và các đơn vị trực thuộc

31.034

31.034

20.104

-

7.875

948

52

-

-

2.055

-

-

- Hỗ trợ các mô hình phát triển sản xuất: 2 tỷ; Phát động Tết trồng cây,..: 20trđ; Trung Tâm Giống: 35trđ

2

Chi sự nghiệp giao thông (Sở Giao thông và các đơn vị trực thuộc)

6.000

6.000

 

 

6.000

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Sự nghiệp kiến thiết thị chính

2.000

2.000

 

 

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

4

KP tài nguyên nước, khoáng sản (STNMT)

208

208

 

 

208

 

 

 

 

 

 

 

 

5

KP giá cả thị trường, nhập dữ liệu tài sản (Sở TC)

45

45

 

 

45

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu BTTN Lung Ngọc Hoàng

3.314

3.314

2.508

 

282

144

 

 

 

380

 

 

Phòng cháy chữa cháy rừng

7

Đơn vị trực thuộc Khu BT TN Lung Ngọc Hoàng: Trung Tâm Nông nghiệp Mùa xuân

1.161

1.161

621

 

 

22

 

 

 

518

 

 

KP đặc thù phòng cháy chữa cháy rừng: 120 trđ và bảo vệ vườn chim 398trđ

8

Chi quy hoạch

10.000

10.000

 

 

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

B

SN Khác

25.119

23.119

8.311

-

14.337

384

12

-

-

75

-

2.000

 

1

Các đơn vị trực thuộc Sở Tư pháp

3.047

3.047

1.983

 

897

80

12

 

 

75

 

 

KP cộng tác viên và KP CLB trợ giúp pháp lý

2

Đơn vị trực thuộc Sở Công thương

2.446

2.446

1.477

-

903

66

-

-

 

-

 

 

 

3

Đơn vị trực thuộc BQL Khu công nghiệp

2.089

2.089

1.177

 

852

60

-

-

 

-

 

 

 

4

Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

3.883

3.883

2.391

 

1.378

114

-

-

 

-

 

 

 

5

Đơn vị trực thuộc Sở Lao động Thương binh và Xã hội

1.215

1.215

958

 

209

48

-

-

 

-

 

 

 

6

Đơn vị trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

439

439

325

 

98

16

-

-

 

-

 

 

 

7

Kinh phí Bảo hiểm thất nghiệp

7.000

7.000

 

 

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí xúc tiến kinh tế

2.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

9

Chi sự nghiệp khác

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Sự nghiệp môi trường

16.399

4.399

 

 

4.399

-

-

-

-

-

-

12.000

 

1

Sở Tài nguyên Môi trường và các đơn vị trực thuộc

3.817

3.817

 

 

3.817

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Công an tỉnh

212

212

 

 

212

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban quản lý các khu công nghiệp và đơn vị trực thuộc

190

190

 

 

190

 

 

 

 

 

 

 

KP giám sát môi trường

4

Khu BT Lung Ngọc Hoàng và đơn vị trực thuộc

180

180

 

 

180

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sở Y tế

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12.000

Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường (Thu hồi tạm ứng)

III

SN Giáo dục & Đào tạo, dạy nghề

213.570

206.731

6.148

-

200.42

1

162

-

-

-

-

-

6.839

 

a

SN Giáo dục (Sở GDĐT và các đơn vị trực thuộc)

154.800

151.140

 

 

151.140

-

-

-

-

-

-

3.660

 

1

Các trường, trung tâm và chi sự nghiệp giáo dục chung toàn tỉnh

154.000

151.140

 

 

151.140

 

 

 

 

 

 

2.860

BSMT: KP học bổng học sinh dân tộc nội trú

2

Kinh phí thực hiện chính sách miễn giảm học phí theo NĐ 49

800

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

800

 

b

Chi khác SN GD

3.179

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.179

Hỗ trợ KP tiền ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo từ 3-5 tuổi: 3.044trđ; KP miễn giảm học phí và cấp bù chi phí học tập: 135trđ

c

SN Đào tạo và dạy nghề

55.591

55.591

6.148

-

49.281

162

-

-

-

-

-

-

 

1

Đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục

10.911

10.911

2.269

-

8.642

 

-

-

-

-

 

 

 

2

Các đơn vị trực thuộc Sở Lao động

8.554

8.554

-

-

8.554

-

-

-

 

-

 

 

 

3

Trường Chính trị

5.731

5.731

3.879

 

1.690

162

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi cho đào tạo, dạy nghề, thưởng có bằng

30.395

30.395

 

 

30.395

 

 

 

 

 

 

 

 

IV

SNYTế

255.524

255.524

-

 

255.476

 

48

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Y tế và các đơn vị trực thuộc

192.374

192.374

 

 

192.326

 

48

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Y tê (KP mua thẻ khám chữa bệnh người nghèo)

34.119

34.119

 

 

34.119

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Sở Y tê (KP mua thẻ khám chữa bệnh cho trẻ em dưới 6 tuổi)

29.031

29.031

 

 

29.031

 

 

 

 

 

 

 

 

V

SN Khoa học và Công nghệ

13.273

13.273

1.637

109

11.455

72

-

-

-

-

-

-

 

1

Sở Khoa học và các đơn vị trực thuộc

13.273

13.273

1.637

109

11.455

72

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

SN Văn hóa TT-Thể dục Thể thao

27.073

23.073

8.685

-

14.024

364

-

-

-

-

-

4.000

 

1

Sự nghiệp văn hoá, du lịch, và gia đình

16.895

16.895

7.717

-

8.854

324

-

-

 

-

 

 

 

a

Sở Văn hóa và các đơn vị trực thuộc

13.895

13.895

7.717

 

5.854

324

-

-

 

-

 

 

 

b

Kinh phí các ngày lễ hội năm 2014

3.000

3.000

 

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sự nghiệp thể dục thể thao

10.178

6.178

968

-

5.170

40

-

-

-

-

-

4.000

 

a

Sở Văn hóa và các đơn vị trực thuộc (bao gồm đào tạo vận động viên năng khiếu)

6.178

6.178

968

 

5.170

40

-

-

 

-

 

 

 

b

Kinh phí đại hội thể dục thể thao cấp tỉnh và KP tham dự đại hội thể dục thể thao toàn quốc

4.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.000

 

VII

Sự Nghiệp PTTH

8.547

8.547

4.987

-

3.230

330

-

-

-

-

-

-

 

1

Đài PTTH

8.54

8.54

4.98

 

3.2

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

7

7

 

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VIII

Đảm bảo XH

114.172

84.021

-

-

-

-

-

-

-

84.021

-

30.151

 

1

Kinh phí đảm bảo xã hội khác(ĐBXH Tết, 27/7,...)

26.000

26.000

 

 

 

 

 

 

 

26.000

 

 

 

2

Kinh phí đảm bảo xã hội ngành lao động thương binh và Xã hội

3.030

3.030

 

 

 

 

 

 

 

3.030

 

 

 

3

Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo Quyết định 290 (đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách nhà nước)

1.913

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.913

 

4

Kinh phí bảo hiểm y tế cho các đối tượng theo Quyết định 62/2011/QĐ- TTg đối tượng trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ tổ quốc làm nghĩa vụ quốc tế sau ngày 30/4/1975 đã phục viên xuất ngũ, thôi việc

638

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

638

 

5

Hỗ trợ Kinh phí bảo hiểm y tế cho người cận nghèo (15%)

7.500

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.500

 

6

KP đảm bảo xã hội thực hiện theo NĐ 67,13 và Luật người cao tuổi

75.091

54.991

 

 

 

 

 

 

 

54.991

 

20.100

Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi, Luật người Khuyết tật và chính sách đối với các đối tượng bảo trợ xã hội

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

QLNN, Đảng, Đoàn Thể

271.050

211.007

86.763

19.715

68.964

4.359

234

574

415

29.983

36.727

23.316

 

a

Khối QLNN

201.379

144.277

62.955

11.203

55.993

3.099

234

574

415

9.804

36.727

20.375

 

1

Sở Y tế

3.778

3.739

2.162

425

1.053

99

 

 

 

 

-

39

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

2

Sở Công Thương

5.101

5.026

2.781

555

1.517

147

 

16

10

 

 

75

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

3

Sở Tài nguyên và Môi trường

4.745

4.651

2.484

504

1.315

129

 

39

10

170

 

94

KP thực hiện bảng giá đất 2014 BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

4

Sở Tài chính

6.224

6.192

3.183

648

1.979

189

 

33

10

150

 

32

KP thực hiện các nhiệm vụ đột xuất do lãnh đạo tỉnh giao nhiệm vụ BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

5

Sở Lao động TBXH

6.741

5.212

2.816

524

1.577

159

 

26

10

100

 

1.529

Kinh phí đặc thù: KP Ban VSTBPN: 80trđ, KP trọng tài lao động: 20trđ BSMT: Chương trình quốc gia về bình đẳng giới: 220trđ, KP CT QG về BVTE: 662 trđ, KP CT QG về ATLĐ VSLĐ: 180 trđ, Đế án trợ giúp XH và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người rối nhiễu tâm trí: 90 trđ, Đề án phát triển nghề công tác xã hội: 322 trđ, BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở: 55trđ

6

Thanh Tra Tỉnh

3.388

3.360

1.816

310

881

87

 

136

30

100

 

28

Thanh tra liên ngành và tham dự phiên tòa hành chính khi UB ủy quyền BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

7

Sở Kế hoạch và Đầu tư

4.130

4.085

2.201

449

1.142

114

 

19

10

150

 

45

KP thực hiện các nhiệm vụ đột xuất do lãnh đạo tỉnh giao nhiệm vụ; BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

8

Sở NN và PTNT

3.233

3.135

1.679

340

878

78

 

 

10

150

 

98

Đặc thù cho Kinh phí BCĐ và VP điều phối BCĐ nông thôn mới BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

9

Sở Nội vụ

3.817

3.762

1.965

397

1.170

114

 

6

10

100

 

55

KP cải cách thủ tục HC, in thẻ công chức, địa giới hành chính BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

10

VP Đoàn ĐBQH và HĐND

6.120

6.088

1.997

375

1.084

108

 

 

 

2.524

 

32

Tăng 174trđ so với năm 2013 (Chênh lệch tăng lương, phụ cấp đại biểu HĐND: 30trđ; kinh phí chuyên trang đại biểu dân cư với cử tri: 144trđ). BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

11

VP Ủy ban nhân dân tỉnh

13.692

13.637

4.551

855

2.447

249

 

 

235

5.300

 

55

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

12

Sở Tư pháp

3.447

3.358

1.621

336

795

81

 

15

10

500

 

89

KP phô biên GDPL; KP xây dựng văn bản; KP kiểm soát Thủ tục hành chính,... BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở 39 trđ, KP phổ biến GDPL: 50trđ

13

Sở Giao thông Vận tải

3.432

3.342

1.871

375

997

99

 

 

 

 

 

90

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

14

Sở Xây dựng

4.578

4.522

2.468

456

1.403

141

 

44

10

 

 

56

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

15

BQL Các khu công nghiệp

2.788

2.747

1.532

269

852

84

 

 

10

 

 

41

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

16

Sở Thông tin & Truyền thông

3.574

3.550

2.104

351

968

96

 

21

10

 

 

24

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

17

Ban dân tộc

1.721

1.701

880

178

589

54

 

 

 

 

 

20

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

18

Sở GD&ĐT

6.821

6.738

4.051

823

1.663

165

 

26

10

 

 

83

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

19

Sở KHCN

1.955

1.935

1.070

201

590

57

-

7

10

 

 

20

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

20

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

4.667

4.577

2.557

512

1.345

135

 

18

10

 

 

90

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

21

Liên minh HTX

2.423

2.249

1.357

 

820

72

 

 

 

 

 

174

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở 24trđ; Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã: 150 trđ

22

BQL Khu NN UDCNC

1.760

1.760

1.080

 

620

60

 

 

 

 

 

 

 

23

Đơn vị trực thuộc Sở Công thương

4.591

4.591

2.660

426

1.203

90

162

-

-

50

 

 

 

25

Đơn vị trực thuộc Sở Nội vụ

3.713

3.713

2.094

278

1.147

84

-

-

10

100

 

 

KP mật phí

26

Đơn vị trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

2.575

2.575

1.473

298

748

56

-

-

 

-

 

 

 

27

Đơn vị trực thuộc Sở Nông nghiệp

11.928

9.928

5.483

866

2.887

214

-

68

 

410

-

2.000

Bầy đèn, chuyển giao KHKT; phòng cháy chữa cháy rừng... BSMT: Kinh phí thực hiện chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 193/QĐ-TTg

29

Đơn vị trực thuộc Sở Lao động THXH

1.207

957

543

96

296

22

-

-

 

-

-

250

Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

30

Đơn vị trực thuộc Sở Giao thông

3.726

3.726

2.113

169

1.180

92

72

100

 

-

 

 

 

31

Ban chỉ đạo Phòng chống lụt bão

250

250

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Ban an toàn giao thông tỉnh

822

822

363

187

248

24

 

 

 

 

 

 

 

33

Kinh phí trợ cấp Tết (CBCC, vc,.. và hỗ trợ các hoạt động khác liên quan)

12.000

12.000

 

 

12.000

 

 

 

 

 

 

 

 

34

KP hỗ trợ trực tiếp cho dân tộc thiểu số nghèo theo Quyết định 102/2009/QĐ- TTg

3.538

3.501

 

 

3.501

 

 

 

 

 

 

37

 

35

Kinh phí chỉnh lý tài liệu các Sở, Ban, ngành

988

988

 

 

988

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Chương trình Mục tiêu quốc gia

36.727

-

 

 

 

 

 

 

 

 

36.727

 

 

 

- Chương trình việc làm và dạy nghề

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9.159

 

 

 

- Chương trình giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.440

 

 

 

- Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.010

 

 

 

- Chương trình y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.014

 

 

 

- Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.995

 

 

 

- Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

644

 

 

 

- Chương trình văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.355

 

 

 

- Chương trình giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11.830

 

 

 

- Chương trình phòng, chống ma túy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

 

 

- Chương trình phòng, chống tội phạm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185

 

 

 

- Chương trình xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.842

 

 

 

- Chương trình phòng, chống HIV/AIDS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

553

 

 

37

Kinh phí đảm bảo chất lượng trường học (SEQAP)

14.619

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.619

 

 

- Vốn đối ứng thực hiện chương trình đảm bảo chất lượng trường học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.049

 

 

- Dự án đào tạo và hội thảo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.801

 

 

- Quỹ giáo dục nhà trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.688

 

 

- Dự án quỹ phúc lợi cho học sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.780

 

 

- Dự án xây dựng năng lực cho dạy và học cả ngày

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

251

 

 

- Dự án chi lương tăng thêm cho giáo viên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

 

38

Kinh phí lãi suất máy gặt đập liên hợp

5.110

5.110

 

 

5.110

 

 

 

 

 

 

 

 

39

Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật

250

250

 

 

250

 

 

 

 

 

 

 

 

40

Hỗ trợ kinh phí Quỹ hỗ trợ nông dân

500

500

 

 

500

 

 

 

 

 

 

 

 

41

Kinh phí tổ chức đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số

700

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700

 

b

Khối Đảng

48.691

47.320

14.592

5.700

7.610

747

-

 

 

18.671

-

1.371

 

1

Tỉnh ủy

48.691

47.320

14.592

5.700

7.610

747

 

 

 

18.671

 

1.371

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

c

Khối Đoàn Thể

20.980

19.410

9.216

2.812

5.361

513

-

-

-

1.508

-

1.570

 

1

Tỉnh đoàn

2.956

2.924

1.303

581

765

75

 

 

 

200

 

32

- Kinh phí hoạt động tháng thanh niên; KP ngày truyền thống Hội LHTN Việt Nam; KP tổ chức Tết Trung thu cho các em có hoàn cảnh khó khăn; Kp sinh viên hè tình nguyện; Các hoạt động đặc thù phong trào khác BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

2

Ủy ban mặt trận tổ quốc

3.686

3.136

1.283

573

620

60

 

 

 

600

 

550

- Hỗ trợ tôn giáo dân tộc: 139trđ; Chi thăm hỏi theo QĐ 130/2009/TTg: 140trđ; Chi tổ chức ngày hội 74 khu dân cư: 148 trđ; KP BCĐ cuộc vận động người VN ưu tiên dùng hàng VN: 35 trđ; KP cho cuộc vận động TDĐKXDĐ s VHKDC: 50 trđ; KP tổ chức chỉ đạo công tác thanh tra ND và các hoạt động khác: 88 trđ; BSMT: Kinh phí TDĐKXDĐ SVHKDC (kinh phí mua báo đại đoàn kết): 526 trđ, KP hoạt động đảng bộ cơ sở 24

3

Hội liên hiệp phụ nữ

2.483

2.163

1.088

444

530

51

 

 

 

50

 

320

KP tổ chức ngày 20/10, 8/3,.. BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở 20trđ, Đề án hỗ trợ phụ nữ học nghề tạo việc làm giai đoạn 2010 - 2015: 300trđ

4

Hội Cựu Chiến binh

1.708

1.684

765

404

470

45

 

 

 

 

 

24

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

5

Hội Nông dân

2.641

2.609

1.356

606

590

57

 

 

 

 

 

32

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

6

Hội Chữ thập đỏ

1.518

1.494

846

 

500

48

 

 

 

100

 

24

Chi cho công tác vận động hiến máu nhân đạo BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

7

Hội Văn học Nghệ thuật

1.344

884

446

 

320

30

 

 

 

88

 

460

- Kinh phi in ấn tạp chí văn học nghệ thuật. BSMT: KP sáng tạo tác phẩm của hội VHNT

8

BCH Đoàn khối Doanh nghiệp

543

543

213

95

160

15

 

 

 

60

 

 

- KP hoạt động đặc thù

9

BCH Đoàn Khối Các Cơ quan

586

586

242

109

160

15

 

 

 

60

 

 

- KP tổ chức Trung thu, KP hoạt động tháng thanh niên,đặc thù khác...

10

Chi hỗ trợ khác

3.515

3.387

1.674

-

1.246

117

-

-

-

350

-

128

 

1

Hội Khuyến học

416

400

225

 

160

15

 

 

 

 

 

16

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

2

Hội người cao tuổi

239

239

134

 

96

9

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Nhà Báo

305

225

120

 

96

9

 

 

 

 

 

80

Kinh phí sáng tạo báo chí của các Hội Nhà báo địa phương

4

Liên hiệp các Hội KHKT

245

245

140

 

96

9

 

 

 

 

 

 

 

5

Hội Bảo trợ NTT-BNN-TMC

328

312

172

 

128

12

 

 

 

 

 

16

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

6

Hội Luật gia

268

268

128

 

128

12

 

 

 

 

 

 

 

7

Liên Hiệp các Tổ chức hữu nghị

910

894

511

 

350

33

 

 

 

 

 

16

BSMT: KP hoạt động đảng bộ cơ sở

8

Hội Nạn nhân Chất độc da cam/Dioxin

245

245

140

 

96

9

 

 

 

 

 

 

 

9

Hội cựu thanh niên XP

209

209

104

 

96

9

 

 

 

 

 

 

 

10

Chi hỗ trợ các ngành Trung ương

350

350

 

 

-

-

-

-

-

350

 

 

 

a

Liên đoàn Lao động

50

50

 

 

 

 

 

 

 

50

 

 

Hỗ trợ KP phát triển công đoàn cơ sở

b

Cục Thống Kê

100

100

 

 

 

 

 

 

 

100

 

 

In ấn niên giám thống kê, tình hình KTXH

c

Đoàn Đại biêu Quốc hội

200

200

 

 

 

 

 

 

 

200

 

 

 

X

Quốc phòng An ninh

31.180

19.110

-

 

19.110

-

-

-

-

-

-

12.070

 

1

Bộ chỉ huy quân sự

26.790

15.730

 

 

15.730

 

 

 

 

 

 

11.060

Kinh phí chuẩn bị động viên: 3.000 trđ Hỗ trợ KP mua trang phục cho DQTV: 8.060 trđ

2

Công an tỉnh

4.390

3.380

 

 

3.380

 

 

 

 

 

 

1.010

BSMT: Hỗ trợ KP mua trang phục theo pháp lệnh công an xã: 1.010 trđ

XI

Chi Khen thưởng

8.304

6.304

 

 

6.304

 

 

 

 

 

 

2.000

KP khen thưởng 10 năm thành lập tỉnh

XII

Kinh phí tăng biên chế

12.600

12.600

 

 

12.600

 

 

 

 

 

 

 

 

XIII

Kinh phí mua sắm tài sản

15.000

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.000

 

XIV

Kinh phí chỉ cho an toàn giao thông, thanh tra giao thông và các lực lượng khác trong lĩnh vực an toàn giao thông

6.900

6.900

 

 

6.900

 

 

 

 

 

 

 

 

XV

Chi khác: Chi tăng giường bệnh, chính sách chế độ nhiệm vụ mới phát sinh, ...

56.746

17.469

 

 

17.469

 

 

 

 

 

 

39.277

 

Ghi chú: Dự toán trên theo mức lương cơ bản 1.150.000đ/tháng

 

PHỤ LỤC 6 - BIỂU SỐ 31

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2014
(Kèm theo Nghị quyết số: 18/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2013 của HĐND tỉnh Hậu Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện, TX, thành phố

NS huyện, TX,thành phố được hưởng

Tổng chi NS huyện, thị xã, thành phố

Số bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

Ghi chú

Tổng cộng

Bổ sung cân đối

Bổ sung mục tiêu

1

2

3

4

5=4+6

6=7+8

7

8

9

1

Thành phố Vị Thanh

82.100

48.228

204.125

155.897

134.119

21.778

 

2

Châu Thành A

59.400

32.568

195.892

163.324

143.615

19.709

 

3

Châu Thành

31.200

19.258

178.668

159.410

137.529

21.881

 

4

Phụng Hiệp

43.300

27.483

351.575

324.092

272.847

51.245

 

5

Thị xã Ngã Bảy

43.150

22.958

232.299

209.341

122.324

87.017

 

6

Vị Thủy

29.000

18.358

204.728

186.370

163.424

22.946

 

7

Long Mỹ

50.450

28.915

349.127

320.212

251.796

68.416

 

 

Tổng cộng

338.600

197.768

1.716.414

1.518.646

1.225.654

292.992

 

 

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012