Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: 116/NQ-HĐND Loại văn bản: Nghị quyết
Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang Người ký: Thào Hồng Sơn
Ngày ban hành: 08/12/2017 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ
GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 116/NQ-ND

Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ SÁU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu gia các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;

Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;

Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND, ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2018-2020; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018, như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 2.158.000 triệu đồng, trong đó:

- Thu nội địa: 1.878.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 230.000 triệu đồng.

- Thu quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng.

2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2018:

a) Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 11.662.585 triệu đồng, gồm:

- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.769.240 triệu đồng.

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 9.893.345 triệu đồng.

b) Chi ngân sách địa phương: 11.449.785 triệu đồng, gồm:

- Chi cân đối ngân sách: 8.591.401 triệu đồng.

- Chi chương trình mục tiêu: 2.808.384 triệu đồng.

- Chi quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng.

3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay): 212.800 triệu đồng.

4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2018: 54.200 triệu đồng.

(Chi tiết theo các biểu kèm theo Nghị quyết này)

Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành ktừ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính; Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh, UBMTTQ tnh;
- Đoàn ĐBQH khóa XIV tnh Hà Giang;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa XVII;
- TTr. HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Hà Giang, Đài PT-TH tnh;
- Cổng TTĐT tnh, Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, HĐND (1b).

CHỦ TỊCH




Thào Hồng Sơn

 

Biểu số 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

D TOÁN NĂM 2018

TW giao

ĐP giao

A

B

1

2

3

4

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.737.943

10.765.685

11.544.055

11.662.585

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

1.593.210

1.599.677

1.650.710

1.769.240

1

Thu NSĐP hưởng 100%

1.553.210

1.559.677

641.910

707.410

2

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

 

 

1.008.800

1.011.830

3

Thu quản lý qua ngân sách

40.000

40.000

 

50.000

II

Thu bổ sung từ NSTW

8.144.733

9.166.008

9.893.345

9.893.345

1

Thu bổ sung cân đi ngân sách

6.925.012

6.925.012

7.084.961

7.084.961

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.219.721

2.240.996

2.808.384

2.808.384

B

TNG CHI NSĐP

9.462.293

10.457.506

11.431.255

11.449.785

I

Tổng chi cân đối ngân sách

8.202.572

8.176.510

8.622.871

8.591.401

1

Chi đầu tư phát triển

712.770

712.770

749.970

803.735

2

Chi thường xuyên:

7.319.562

7.293.275

7.696.191

7.596.191

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

225

800

800

4

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

1.200

1.200

5

Dự phòng ngân sách

169.040

169.040

174.710

174.710

6

Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

14.765

II

Chi các chương trình mục tiêu

1.219.721

2.240.996

2.808.384

2.808.384

1

Chi các CTMTQG

649.906

695.868

683.167

683.167

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

569.815

1.545.128

2.125.217

2.125.217

III

Chi quản lý qua ngân sách

40.000

40.000

 

50.000

C

BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

275.650

275.650

112.800

212.800

D

CHI TRẢ NỢ GC CỦA NSĐP

275.650

237.650

112.800

212.800

1

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

0

0

2

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi

275.650

237.650

112.800

212.800

 

- Từ nguồn chi ĐTXDCB

150.000

100.000

112.800

112.800

 

- Tiết kiệm chi thường xuyên

110.150

122.150

 

100.000

 

- 50% số giao tăng nhiệm vụ thu

15.500

15.500

 

 

E

TNG MỨC VAY CỦA NSĐP

15.350

4.500

54.200

54.200

1

Vay để bù đp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện DA ODA)

15.350

4.500

54.200

54.200

2

Vay để trả nợ gốc

 

 

0

0

 

Biểu số 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP được hưởng

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP được hưởng

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP được hưởng

a

b

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TNG THU NSNN

1.956.000

1.599.677

2.158.000

1.769.240

110%

111%

I

Thu nội địa

1.696.000

1.559.677

1.878.000

1.719.240

111%

110%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

76.014

76.014

90.000

90.000

118%

118%

 

- Thuế TNDN

3.681

3.681

3.000

3.000

81%

81%

 

- Thuế Tài nguyên

13.929

13.929

20.954

20.954

150%

150%

 

- Thuế GTGT

58.241

58.241

60.040

60.040

103%

103%

 

- Thu khác

163

163

6.006

6.006

3685%

3685%

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

11.973

11.973

15.000

15.000

125%

125%

 

- Thuế TNDN

2.712

2.712

3.749

3.749

138%

138%

 

- Thuế Tài nguyên

417

417

706

706

169%

169%

 

- Thuế GTGT

8.836

8.836

10.522

10.522

119%

119%

 

- Thuế TTĐB

8

8

 

0

0%

0%

 

- Thu khác

 

 

23

23

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

153

153

200

200

131%

131%

 

- Thuế TNDN

153

153

200

200

131%

131%

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

977.916

977.916

1.080.000

1.080.000

110%

110%

 

- Thuế TNDN

94.432

94.432

73.398

73.398

78%

78%

 

- Thuế Tài nguyên

219.878

219.878

325.083

325.083

148%

148%

 

- Thuế GTGT

632.947

632.947

670.828

670.828

106%

106%

 

- Thuế TTĐB

2.382

2.382

4.031

4.031

169%

169%

 

- Thu khác

28.277

28.277

6.660

6.660

24%

24%

5

Thuế thu nhập cá nhân

55.079

55.079

64.000

64.000

116%

116%

6

Thuế bảo vệ môi trường

166.048

61.770

190.000

70.680

114%

114%

7

Lệ phí trước bạ

79.143

79.143

93.000

93.000

118%

118%

8

Thu phí, lệ phí

90.805

83.485

105.000

96.500

116%

116%

 

- Phí BVMT đối với khai thác KS

51.035

51.035

48.030

48.030

94%

94%

 

- Lệ phí môn bài

4.998

4.998

4.093

4.093

82%

82%

 

- Phí, lệ phí khác

34.772

27.452

52.877

44.377

152%

162%

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

599

599

 

 

0%

0%

10

Thuế sử dụng đất phi NN

383

383

200

200

52%

52%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

13.051

13.051

17.100

17.100

131%

131%

12

Thu tiền sử dụng đất

138.299

138.299

100.000

100.000

72%

72%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

 

 

 

 

14

Thu từ hoạt động XSKT

19.350

19.350

20.000

20.000

103%

103%

 

- Thuế TNDN

400

400

 

 

0%

0%

 

- Thuế GTGT

7.115

7.115

8.970

8.970

126%

126%

 

- Thuế TTĐB

11.835

11.835

11.030

11.030

93%

93%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

12.188

5.342

46.500

36.560

382%

684%

 

- TW cấp phép

9.780

2.934

14.200

4.260

145%

145%

 

- Tnh cấp phép

2.408

2.408

32.300

32.300

1341%

1341%

16

Thu khác ngân sách

53.800

35.920

55.500

34.500

103%

96%

 

- Thu phạt vi phạm ATGT

14.500

 

15.000

 

103%

 

 

- Thu biện pháp tài chính

39.300

35.920

40.500

34.500

103%

96%

17

Thu tại xã

1.200

1.200

1.500

1.500

125%

125%

II

Thu từ hoạt động XNK

220.000

0

230.000

0

105%

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK

200.000

 

209.000

 

 

 

2

Thuế xuất khẩu

20.000

 

13.000

 

 

 

3

Thuế nhập khẩu

 

8.000

 

 

 

III

Thu quản lý qua ngân sách

40.000

40.000

50.000

50.000

125%

125%

 

Biểu số 03

DỰ TOÁN CHI SÁCH NHÀ ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

a

b

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TNG CHI NSĐP

9.462.518

11.449.785

1.987.267

121%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

8.202.797

8.591.401

388.604

105%

I

Chi đầu tư phát triển

712.770

803.735

90.965

113%

1

Chi đầu tư XDCB vốn trong nước

631.770

668.970

37.200

106%

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

60.000

100.000

40.000

167%

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

21 000

20.000

-1.000

95%

4

Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu (đối ứng thực hiện các dự án ODA)

 

14.765

14.765

 

II

Chi thường xuyên

7.319.562

7.596.191

276.629

104%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy ngh

3.555.892

3.709.292

153.400

104%

2

Chi khoa học và công nghệ

31.190

31.405

215

101%

III

 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương

225

800

575

356%

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.200

1.200

 

100%

V

Dự phòng ngân sách

169.040

174.710

5.670

103%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (50% số giao tăng nhiệm vụ thu)

 

14.765

14.765

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.219.721

2.808.384

1.588.663

230%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

649.906

683.167

33.261

105%

1

CTMTQG giảm nghẻo bền vững

420.906

412.467

-8.439

98%

a

Vốn đầu tư

289.400

284.390

-5.010

98%

 

- Chương trình 30a

 

117.788

 

 

 

- Chương trình 135

 

166.602

 

 

b

Kinh phí sự nghiệp

131.506

128.077

-3.429

97%

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

- Chương trình 30a

 

68.246

 

 

 

- Chương trình 135

 

56.227

 

 

2

CTMTQG xây dựng Nông thôn mới

229.000

 

270.700

41.700

118%

 

Vốn đầu tư

186.000

192.700

6.700

104%

 

Kinh phí sự nghiệp

 

78.000

35.000

181%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

569.815

2.125.217

1.555.402

373%

1

Vốn đầu tư

450.262

1.581.764

1.131.502

351%

a

Vốn nước ngoài

86.344

671.064

584.720

777%

b

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

363.918

369.400

 

 

 

- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT

353.918

353.000

 

 

 

- Hỗ trợ nhà ở cho người có công

10.000

16.400

 

 

c

Vốn trái phiếu chính phủ

 

541.300

541.300

 

2

Kinh phí sự nghiệp

119.553

543.453

423.900

455%

a

Vốn nước ngoài

74.232

101.560

27.328

137%

b

Vốn trong nước

45.321

441.893

396.572

975%

b1

Các chương trình mục tiêu

0

85.336

 

 

 

- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ

 

5.580

 

 

 

- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

19.948

 

 

 

- CTMT Y tế - dân số

 

9.490

 

 

 

- CTMT phát triển văn hóa

 

1.478

 

 

 

- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

2.140

 

 

 

- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

 

43.700

 

 

 

- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân

 

3.000

 

 

b

Thực hiện các chế độ, chính sách

45.321

356.557

 

 

 

- ĐA đào tạo, bồi dưỡng CB Hội LHPN các

221

 

 

 

 

- Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng

32.172

 

 

 

 

- Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng

 

900

900

 

 

- Hỗ trợ Hội VHNT

 

485

485

 

 

- Hỗ trợ Hội Nhà báo

 

95

95

 

 

- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bn đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

 

700

700

 

 

- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT

 

4.939

4.939

 

 

- Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg

428

557

129

130%

 

- Vốn chuẩn bị động viên

10.000

15.000

5.000

150%

 

- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người

2.500

2.500

0

100%

 

- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP

 

109.327

109.327

 

 

- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP

 

62.318

62.318

 

 

- Kinh phí hỗ trợ bữa ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi

 

2.703

2.703

 

 

- Htrợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC

 

850

850

 

 

- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg

 

1.625

1.625

 

 

- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định s57/2017/NĐ-CP

 

7.310

7.310

 

 

- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg

 

9.436

9.436

 

 

- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg

 

1.768

1.768

 

 

- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng

 

52.302

52.302

 

 

- Thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP

 

28.896

28.896

 

 

- Hỗ trtiền đin cho hnghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của

 

42.479

42.479

 

 

- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

 

2.953

2.953

 

 

- Hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg

 

9 414

 

 

C

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

40000

50.000

10.000

125%

 

Biểu số 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

a

b

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP (không bao gồm thu qun lý qua NSNN)

 

11.662.585

 

B

CHI CÂN ĐI NSĐP

 

11.449.785

 

C

BỘI THU NSĐP

 

212.800

 

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

307.542

330.142

 

E

KHOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tng dư nợ đầu năm

638.000

311.500

-326.500

 

Tlệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay ti đa của ngân sách địa phương (%)

207%

94%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

4.500

4.500

3

Vay trong nước khác

638X)00

307.000

-331.000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

 

 

 

1

Theo nguồn vốn vay

331.000

212.800

-118.200

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

 

 

 

-

Vốn khác (tín dụng ưu đãi)

331.000

212.800

-118.200

2

Theo nguồn trả n

331.000

212.800

-118.200

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu NSĐP

 

 

 

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

237.650

212.800

-24.850

 

+ Trả nợ theo cam kết năm 2018

 

127.000

 

 

+ Thu hồi số đã tạm ứng để trả nợ năm 2017

 

85.800

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

-

Tạm ứng ngân sách

93.350

 

-93.350

III

Tổng mức vay trong năm

 

 

 

1

Theo mục đích vay

4.500

54.200

49.700

-

Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA)

4.500

54.200

49.700

 

+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8)

 

5.810

 

 

+ Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

 

16.100

 

 

+ Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Tiểu dự án tại Hà Giang

 

10.650

 

 

+ Chương trình "Mrộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả"

 

13.640

 

 

+ Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang

 

8.000

 

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

4.500

54.200

49.700

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

4.500

54.200

49.700

-

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

311.500

238.700

-72.800

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

101%

72%

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

4.500

58.700

54.200

3

Vốn khác (tín dụng ưu đãi)

307.000

180.000

-127.000

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

225

800

575