Nghị quyết 116/NQ-HĐND năm 2017 về dự toán thu ngân sách nhà nước, thu, chi ngân sách địa phương năm 2018
Số hiệu: | 116/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Giang | Người ký: | Thào Hồng Sơn |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 116/NQ-HĐND |
Hà Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVII - KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm, kế hoạch tài chính - NSNN 3 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Nghị quyết số 55/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 56/2016/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017;
Xét Tờ trình số 138/TTr-UBND, ngày 23 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2018; kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 3 năm 2018-2020; Báo cáo thẩm tra số 38/BC-KTNS ngày 05 tháng 12 năm 2017 của Ban Kinh tế ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn 2.158.000 triệu đồng, trong đó:
- Thu nội địa: 1.878.000 triệu đồng.
- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 230.000 triệu đồng.
- Thu quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng.
2. Thu, chi ngân sách địa phương năm 2018:
a) Tổng thu ngân sách địa phương được hưởng: 11.662.585 triệu đồng, gồm:
- Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân cấp: 1.769.240 triệu đồng.
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương: 9.893.345 triệu đồng.
b) Chi ngân sách địa phương: 11.449.785 triệu đồng, gồm:
- Chi cân đối ngân sách: 8.591.401 triệu đồng.
- Chi chương trình mục tiêu: 2.808.384 triệu đồng.
- Chi quản lý qua ngân sách: 50.000 triệu đồng.
3. Bội thu ngân sách địa phương (trả nợ gốc vay): 212.800 triệu đồng.
4. Tổng mức vay lại vốn vay của Chính phủ thực hiện các dự án ODA năm 2018: 54.200 triệu đồng.
(Chi tiết theo các biểu kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa XVII, Kỳ họp thứ Sáu thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
NỘI DUNG |
Dự toán năm 2017 |
Ước thực hiện năm 2017 |
DỰ TOÁN NĂM 2018 |
|
TW giao |
ĐP giao |
||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
A |
TỔNG NGUỒN THU NSĐP |
9.737.943 |
10.765.685 |
11.544.055 |
11.662.585 |
I |
Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp |
1.593.210 |
1.599.677 |
1.650.710 |
1.769.240 |
1 |
Thu NSĐP hưởng 100% |
1.553.210 |
1.559.677 |
641.910 |
707.410 |
2 |
Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia |
|
|
1.008.800 |
1.011.830 |
3 |
Thu quản lý qua ngân sách |
40.000 |
40.000 |
|
50.000 |
II |
Thu bổ sung từ NSTW |
8.144.733 |
9.166.008 |
9.893.345 |
9.893.345 |
1 |
Thu bổ sung cân đối ngân sách |
6.925.012 |
6.925.012 |
7.084.961 |
7.084.961 |
2 |
Thu bổ sung có mục tiêu |
1.219.721 |
2.240.996 |
2.808.384 |
2.808.384 |
B |
TỔNG CHI NSĐP |
9.462.293 |
10.457.506 |
11.431.255 |
11.449.785 |
I |
Tổng chi cân đối ngân sách |
8.202.572 |
8.176.510 |
8.622.871 |
8.591.401 |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
712.770 |
712.770 |
749.970 |
803.735 |
2 |
Chi thường xuyên: |
7.319.562 |
7.293.275 |
7.696.191 |
7.596.191 |
3 |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
225 |
800 |
800 |
4 |
Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
1.200 |
5 |
Dự phòng ngân sách |
169.040 |
169.040 |
174.710 |
174.710 |
6 |
Tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
14.765 |
II |
Chi các chương trình mục tiêu |
1.219.721 |
2.240.996 |
2.808.384 |
2.808.384 |
1 |
Chi các CTMTQG |
649.906 |
695.868 |
683.167 |
683.167 |
2 |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
569.815 |
1.545.128 |
2.125.217 |
2.125.217 |
III |
Chi quản lý qua ngân sách |
40.000 |
40.000 |
|
50.000 |
C |
BỘI THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG |
275.650 |
275.650 |
112.800 |
212.800 |
D |
CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP |
275.650 |
237.650 |
112.800 |
212.800 |
1 |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
0 |
2 |
Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi |
275.650 |
237.650 |
112.800 |
212.800 |
|
- Từ nguồn chi ĐTXDCB |
150.000 |
100.000 |
112.800 |
112.800 |
|
- Tiết kiệm chi thường xuyên |
110.150 |
122.150 |
|
100.000 |
|
- 50% số giao tăng nhiệm vụ thu |
15.500 |
15.500 |
|
|
E |
TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP |
15.350 |
4.500 |
54.200 |
54.200 |
1 |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện DA ODA) |
15.350 |
4.500 |
54.200 |
54.200 |
2 |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
0 |
0 |
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh (%) |
|||
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP được hưởng |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP được hưởng |
Tổng thu NSNN |
Thu NSĐP được hưởng |
||
a |
b |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=3/1 |
6=4/2 |
|
TỔNG THU NSNN |
1.956.000 |
1.599.677 |
2.158.000 |
1.769.240 |
110% |
111% |
I |
Thu nội địa |
1.696.000 |
1.559.677 |
1.878.000 |
1.719.240 |
111% |
110% |
1 |
Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý |
76.014 |
76.014 |
90.000 |
90.000 |
118% |
118% |
|
- Thuế TNDN |
3.681 |
3.681 |
3.000 |
3.000 |
81% |
81% |
|
- Thuế Tài nguyên |
13.929 |
13.929 |
20.954 |
20.954 |
150% |
150% |
|
- Thuế GTGT |
58.241 |
58.241 |
60.040 |
60.040 |
103% |
103% |
|
- Thu khác |
163 |
163 |
6.006 |
6.006 |
3685% |
3685% |
2 |
Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý |
11.973 |
11.973 |
15.000 |
15.000 |
125% |
125% |
|
- Thuế TNDN |
2.712 |
2.712 |
3.749 |
3.749 |
138% |
138% |
|
- Thuế Tài nguyên |
417 |
417 |
706 |
706 |
169% |
169% |
|
- Thuế GTGT |
8.836 |
8.836 |
10.522 |
10.522 |
119% |
119% |
|
- Thuế TTĐB |
8 |
8 |
|
0 |
0% |
0% |
|
- Thu khác |
|
|
23 |
23 |
|
|
3 |
Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
153 |
153 |
200 |
200 |
131% |
131% |
|
- Thuế TNDN |
153 |
153 |
200 |
200 |
131% |
131% |
4 |
Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh |
977.916 |
977.916 |
1.080.000 |
1.080.000 |
110% |
110% |
|
- Thuế TNDN |
94.432 |
94.432 |
73.398 |
73.398 |
78% |
78% |
|
- Thuế Tài nguyên |
219.878 |
219.878 |
325.083 |
325.083 |
148% |
148% |
|
- Thuế GTGT |
632.947 |
632.947 |
670.828 |
670.828 |
106% |
106% |
|
- Thuế TTĐB |
2.382 |
2.382 |
4.031 |
4.031 |
169% |
169% |
|
- Thu khác |
28.277 |
28.277 |
6.660 |
6.660 |
24% |
24% |
5 |
Thuế thu nhập cá nhân |
55.079 |
55.079 |
64.000 |
64.000 |
116% |
116% |
6 |
Thuế bảo vệ môi trường |
166.048 |
61.770 |
190.000 |
70.680 |
114% |
114% |
7 |
Lệ phí trước bạ |
79.143 |
79.143 |
93.000 |
93.000 |
118% |
118% |
8 |
Thu phí, lệ phí |
90.805 |
83.485 |
105.000 |
96.500 |
116% |
116% |
|
- Phí BVMT đối với khai thác KS |
51.035 |
51.035 |
48.030 |
48.030 |
94% |
94% |
|
- Lệ phí môn bài |
4.998 |
4.998 |
4.093 |
4.093 |
82% |
82% |
|
- Phí, lệ phí khác |
34.772 |
27.452 |
52.877 |
44.377 |
152% |
162% |
9 |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
599 |
599 |
|
|
0% |
0% |
10 |
Thuế sử dụng đất phi NN |
383 |
383 |
200 |
200 |
52% |
52% |
11 |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
13.051 |
13.051 |
17.100 |
17.100 |
131% |
131% |
12 |
Thu tiền sử dụng đất |
138.299 |
138.299 |
100.000 |
100.000 |
72% |
72% |
13 |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
|
|
|
|
|
|
14 |
Thu từ hoạt động XSKT |
19.350 |
19.350 |
20.000 |
20.000 |
103% |
103% |
|
- Thuế TNDN |
400 |
400 |
|
|
0% |
0% |
|
- Thuế GTGT |
7.115 |
7.115 |
8.970 |
8.970 |
126% |
126% |
|
- Thuế TTĐB |
11.835 |
11.835 |
11.030 |
11.030 |
93% |
93% |
15 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
12.188 |
5.342 |
46.500 |
36.560 |
382% |
684% |
|
- TW cấp phép |
9.780 |
2.934 |
14.200 |
4.260 |
145% |
145% |
|
- Tỉnh cấp phép |
2.408 |
2.408 |
32.300 |
32.300 |
1341% |
1341% |
16 |
Thu khác ngân sách |
53.800 |
35.920 |
55.500 |
34.500 |
103% |
96% |
|
- Thu phạt vi phạm ATGT |
14.500 |
|
15.000 |
|
103% |
|
|
- Thu biện pháp tài chính |
39.300 |
35.920 |
40.500 |
34.500 |
103% |
96% |
17 |
Thu tại xã |
1.200 |
1.200 |
1.500 |
1.500 |
125% |
125% |
II |
Thu từ hoạt động XNK |
220.000 |
0 |
230.000 |
0 |
105% |
|
1 |
Thuế GTGT thu từ hàng hóa NK |
200.000 |
|
209.000 |
|
|
|
2 |
Thuế xuất khẩu |
20.000 |
|
13.000 |
|
|
|
3 |
Thuế nhập khẩu |
|
8.000 |
|
|
|
|
III |
Thu quản lý qua ngân sách |
40.000 |
40.000 |
50.000 |
50.000 |
125% |
125% |
DỰ TOÁN CHI SÁCH NHÀ ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Dự toán năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
|
Tuyệt đối |
Tương đối (%) |
||||
a |
b |
1 |
2 |
3=2-1 |
4=2/1 |
|
TỔNG CHI NSĐP |
9.462.518 |
11.449.785 |
1.987.267 |
121% |
A |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
8.202.797 |
8.591.401 |
388.604 |
105% |
I |
Chi đầu tư phát triển |
712.770 |
803.735 |
90.965 |
113% |
1 |
Chi đầu tư XDCB vốn trong nước |
631.770 |
668.970 |
37.200 |
106% |
2 |
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất |
60.000 |
100.000 |
40.000 |
167% |
3 |
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết |
21 000 |
20.000 |
-1.000 |
95% |
4 |
Chi đầu tư từ nguồn giao tăng nhiệm vụ thu (đối ứng thực hiện các dự án ODA) |
|
14.765 |
14.765 |
|
II |
Chi thường xuyên |
7.319.562 |
7.596.191 |
276.629 |
104% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1 |
Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề |
3.555.892 |
3.709.292 |
153.400 |
104% |
2 |
Chi khoa học và công nghệ |
31.190 |
31.405 |
215 |
101% |
III |
Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương |
225 |
800 |
575 |
356% |
IV |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
1.200 |
1.200 |
|
100% |
V |
Dự phòng ngân sách |
169.040 |
174.710 |
5.670 |
103% |
VI |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (50% số giao tăng nhiệm vụ thu) |
|
14.765 |
14.765 |
|
B |
CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU |
1.219.721 |
2.808.384 |
1.588.663 |
230% |
I |
Chi các chương trình mục tiêu quốc gia |
649.906 |
683.167 |
33.261 |
105% |
1 |
CTMTQG giảm nghẻo bền vững |
420.906 |
412.467 |
-8.439 |
98% |
a |
Vốn đầu tư |
289.400 |
284.390 |
-5.010 |
98% |
|
- Chương trình 30a |
|
117.788 |
|
|
|
- Chương trình 135 |
|
166.602 |
|
|
b |
Kinh phí sự nghiệp |
131.506 |
128.077 |
-3.429 |
97% |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
- Chương trình 30a |
|
68.246 |
|
|
|
- Chương trình 135 |
|
56.227 |
|
|
2 |
CTMTQG xây dựng Nông thôn mới |
229.000
|
270.700 |
41.700 |
118% |
|
Vốn đầu tư |
186.000 |
192.700 |
6.700 |
104% |
|
Kinh phí sự nghiệp |
|
78.000 |
35.000 |
181% |
II |
Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ |
569.815 |
2.125.217 |
1.555.402 |
373% |
1 |
Vốn đầu tư |
450.262 |
1.581.764 |
1.131.502 |
351% |
a |
Vốn nước ngoài |
86.344 |
671.064 |
584.720 |
777% |
b |
Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước |
363.918 |
369.400 |
|
|
|
- Đầu tư theo ngành, lĩnh vực và các CTMT |
353.918 |
353.000 |
|
|
|
- Hỗ trợ nhà ở cho người có công |
10.000 |
16.400 |
|
|
c |
Vốn trái phiếu chính phủ |
|
541.300 |
541.300 |
|
2 |
Kinh phí sự nghiệp |
119.553 |
543.453 |
423.900 |
455% |
a |
Vốn nước ngoài |
74.232 |
101.560 |
27.328 |
137% |
b |
Vốn trong nước |
45.321 |
441.893 |
396.572 |
975% |
b1 |
Các chương trình mục tiêu |
0 |
85.336 |
|
|
|
- CTMT GD nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ |
|
5.580 |
|
|
|
- CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội |
|
19.948 |
|
|
|
- CTMT Y tế - dân số |
|
9.490 |
|
|
|
- CTMT phát triển văn hóa |
|
1.478 |
|
|
|
- CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy |
|
2.140 |
|
|
|
- CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững |
|
43.700 |
|
|
|
- CTMT tái cơ cấu kinh tế NN và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân |
|
3.000 |
|
|
b |
Thực hiện các chế độ, chính sách |
45.321 |
356.557 |
|
|
|
- ĐA đào tạo, bồi dưỡng CB Hội LHPN các |
221 |
|
|
|
|
- Hỗ trợ xử lý ô nhiễm môi trường nghiêm trọng |
32.172 |
|
|
|
|
- Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng |
|
900 |
900 |
|
|
- Hỗ trợ Hội VHNT |
|
485 |
485 |
|
|
- Hỗ trợ Hội Nhà báo |
|
95 |
95 |
|
|
- DA hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính |
|
700 |
700 |
|
|
- KP thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự ATGT |
|
4.939 |
4.939 |
|
|
- Chính sách trợ giúp pháp lý theo Quyết định 32/2016/QĐ-TTg |
428 |
557 |
129 |
130% |
|
- Vốn chuẩn bị động viên |
10.000 |
15.000 |
5.000 |
150% |
|
- Đề án kinh tế xã hội vùng dân tộc rất ít người |
2.500 |
2.500 |
0 |
100% |
|
- Thực hiện miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP |
|
109.327 |
109.327 |
|
|
- Hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn ĐBKK theo Nghị định số 116/2016/NĐ-CP |
|
62.318 |
62.318 |
|
|
- Kinh phí hỗ trợ bữa ăn trưa cho trẻ 3-5 tuổi |
|
2.703 |
2.703 |
|
|
- Hỗ trợ học bổng, phương tiện học tập cho người khuyết tật TTLT 42/2013/BGDĐT-BTC |
|
850 |
850 |
|
|
- Hỗ trợ chi phí học tập cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo Quyết định số 66/2013/QĐ-TTg |
|
1.625 |
1.625 |
|
|
- Chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất ít người theo Nghị định số 57/2017/NĐ-CP |
|
7.310 |
7.310 |
|
|
- Chính sách nội trú đối với học sinh, sinh viên học cao đẳng, trung cấp theo Quyết định số 53/2015/QĐ-TTg |
|
9.436 |
9.436 |
|
|
- Kinh phí đào tạo cán bộ quân sự cấp xã theo Quyết định số 799/QĐ-TTg |
|
1.768 |
1.768 |
|
|
- Kinh phí đóng và hỗ trợ đóng BHYT cho các đối tượng |
|
52.302 |
52.302 |
|
|
- Thực hiện chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH theo Nghị định số 136/2013/NĐ-CP |
|
28.896 |
28.896 |
|
|
- Hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH theo QĐ 28/QĐ-TTg và QĐ 60/QĐ-TTg của |
|
42.479 |
42.479 |
|
|
- Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số |
|
2.953 |
2.953 |
|
|
- Hỗ trợ trực tiếp người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn theo QĐ 102/2009/QĐ-TTg |
|
9 414 |
|
|
C |
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH |
40000 |
50.000 |
10.000 |
125% |
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NSĐP NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 116/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Nội dung |
Ước thực hiện năm 2017 |
Dự toán năm 2018 |
So sánh |
a |
b |
1 |
2 |
3=2-1 |
A |
THU NSĐP (không bao gồm thu quản lý qua NSNN) |
|
11.662.585 |
|
B |
CHI CÂN ĐỐI NSĐP |
|
11.449.785 |
|
C |
BỘI THU NSĐP |
|
212.800 |
|
D |
HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH |
307.542 |
330.142 |
|
E |
KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I |
Tổng dư nợ đầu năm |
638.000 |
311.500 |
-326.500 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
207% |
94% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
4.500 |
4.500 |
3 |
Vay trong nước khác |
638X)00 |
307.000 |
-331.000 |
II |
Trả nợ gốc vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo nguồn vốn vay |
331.000 |
212.800 |
-118.200 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
|
|
|
- |
Vốn khác (tín dụng ưu đãi) |
331.000 |
212.800 |
-118.200 |
2 |
Theo nguồn trả nợ |
331.000 |
212.800 |
-118.200 |
- |
Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- |
Bội thu NSĐP |
|
|
|
- |
Tăng thu, tiết kiệm chi |
237.650 |
212.800 |
-24.850 |
|
+ Trả nợ theo cam kết năm 2018 |
|
127.000 |
|
|
+ Thu hồi số đã tạm ứng để trả nợ năm 2017 |
|
85.800 |
|
- |
Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
- |
Tạm ứng ngân sách |
93.350 |
|
-93.350 |
III |
Tổng mức vay trong năm |
|
|
|
1 |
Theo mục đích vay |
4.500 |
54.200 |
49.700 |
- |
Vay để bù đắp bội chi (vay lại Chính phủ thực hiện các dự án ODA) |
4.500 |
54.200 |
49.700 |
|
+ Dự án sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB8) |
|
5.810 |
|
|
+ Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) |
|
16.100 |
|
|
+ Chương trình phát triển các đô thị loại II (các đô thị xanh) - Tiểu dự án tại Hà Giang |
|
10.650 |
|
|
+ Chương trình "Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả" |
|
13.640 |
|
|
+ Chương trình giảm nghèo dựa trên phát triển hàng hóa (CPRP) tỉnh Hà Giang |
|
8.000 |
|
- |
Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 |
Theo nguồn vay |
4.500 |
54.200 |
49.700 |
- |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
4.500 |
54.200 |
49.700 |
- |
Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV |
Tổng dư nợ cuối năm |
311.500 |
238.700 |
-72.800 |
|
Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
101% |
72% |
|
1 |
Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 |
Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước |
4.500 |
58.700 |
54.200 |
3 |
Vốn khác (tín dụng ưu đãi) |
307.000 |
180.000 |
-127.000 |
G |
TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
225 |
800 |
575 |
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2020 về xuất cấp gạo từ nguồn dự trữ quốc gia cho tỉnh Bắc Kạn để thực hiện công tác bảo vệ rừng, phát triển rừng Ban hành: 25/11/2020 | Cập nhật: 30/11/2020
Quyết định 28/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Chương trình trọng điểm điều tra cơ bản tài nguyên, môi trường biển và hải đảo đến năm 2030 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 18/01/2020
Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 Ban hành: 29/11/2017 | Cập nhật: 19/12/2017
Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang kèm theo Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 04/01/2018
Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 31/07/2017
Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 60/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp khí Việt Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định biện pháp giải tỏa vi phạm hành lang an toàn giao thông đường bộ, đường sắt, hè phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017 - 2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 04/05/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định về khuyến khích, hỗ trợ đầu tư vào tỉnh Đắk Nông đến năm 2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND Chương trình giảm nghèo bền vững tỉnh Đắk Nông, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 22/12/2016 | Cập nhật: 11/07/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ thường xuyên cho chức danh Đội trưởng, Đội phó Đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy cho Đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 28/2011/NQ-HĐND về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội nghề nghiệp thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch thăm dò, khai thác và sử dụng khoáng sản tỉnh Kiên Giang, giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 158/2010/NQ-HĐND về quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn, ấp, khu phố và lực lượng công an bán vũ trang ở các xã biên giới do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND phê duyệt sửa đổi Nghị quyết 22/2014/NQ-HĐND phê duyệt chính sách khuyến khích đầu tư lĩnh vực công nghiệp, dịch vụ trên địa bàn tỉnh Thái Bình giai đoạn đến năm 2020; Nghị quyết 23/2014/NQ-HĐND phê duyệt cơ chế, chính sách khuyến khích đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Thái Bình, giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND phê duyệt mức thu học phí đối với giáo dục đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp công lập thuộc tỉnh Thái Bình quản lý từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 17/02/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu, đối tượng và chế độ thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ huy Quân sự cấp xã; chế độ chính sách đối với lực lượng Dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2017 Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 15/07/2017
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh năm 2017 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 29/12/2016
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND về Quy định số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở thôn, bản, khu phố; Quy định mức khoán kinh phí hoạt động đối với đối với tổ chức chính trị - xã hội ở cấp xã và khoán kinh phí hoạt động của thôn, bản, khu phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 30/03/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 06/11/2016 | Cập nhật: 20/12/2016
Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2016 công nhận huyện Phú Quý, tỉnh Bình Thuận đạt chuẩn nông thôn mới năm 2015 Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 32/2011/NQ-HĐND; bãi bỏ Mục 3, Phần III, Phụ lục A và Mục 7, Phần I, Phụ lục C quy định tại Nghị quyết 103/2014/NQ-HĐND Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 09/11/2016
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 130/2015/NQ-HĐND Quy định mức thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng (thu đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu) công trình dịch vụ tiện ích công cộng khác trong Khu kinh tế Cửa khẩu Ma Lù Thàng tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về quy hoạch Bảo tồn đa dạng sinh học trên địa bàn tỉnh Kon Tum đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Kon Tum Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 10/11/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND về thực hiện chất vấn giữa hai kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND về Chương trình việc làm tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 21/12/2017
Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND Quy định về nội dung và mức hỗ trợ kinh phí tổ chức Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 56/2016/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 38/2011/NQ-HĐND thông qua chính sách hỗ trợ đào tạo, thu hút nguồn nhân lực y tế giai đoạn 2011-2020 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 26/07/2016 | Cập nhật: 05/08/2017
Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2015 đính chính Thông tư 96/2015/TT-BTC Ban hành: 23/11/2015 | Cập nhật: 27/11/2015
Quyết định 60/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt danh mục Dự án “Tài trợ bổ sung dự án Phát triển năng lượng tái tạo và mở rộng, cải tạo lưới điện các xã vùng sâu, vùng xa” Ban hành: 15/01/2015 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 28/QĐ-TTg năm 2014 phê duyệt Phương án cổ phần hóa và chuyển Tổng công ty Xây dựng Hà Nội thành Công ty cổ phần Ban hành: 06/01/2014 | Cập nhật: 10/01/2014
Quyết định 60/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành than Việt Nam đến năm 2020, có xét triển vọng đến năm 2030 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 12/01/2012
Quyết định 28/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 06/01/2011 | Cập nhật: 10/01/2011
Quyết định 60/QĐ-TTg năm 2010 thay Phó Chủ tịch thường trực Ban Chỉ đạo quốc gia về đào tạo theo nhu cầu xã hội giai đoạn 2008 - 2015 Ban hành: 13/01/2010 | Cập nhật: 18/01/2010
Quyết định 60/QĐ-TTg năm 2008 về việc tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ Ban hành: 14/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 28/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 8 tập thể và 17 cá nhân thuộc tỉnh Tiền Giang Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 28/QĐ-TTg năm 2003 phê duyệt Đề án Quốc gia về kiểm soát ô nhiễm vi sinh vật và tồn dư hóa chất trong thực phẩm giai đoạn đến năm 2010 Ban hành: 06/01/2003 | Cập nhật: 14/08/2007
Quyết định 60/QĐ-TTg năm 2003 phê duyệt Phương án tổng thể sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước tỉnh Cần Thơ giai đoạn 2002 - 2005 Ban hành: 13/01/2003 | Cập nhật: 14/08/2007