Nghị quyết 115/2017/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
Số hiệu: | 115/2017/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kiên Giang | Người ký: | Đặng Tuyết Em |
Ngày ban hành: | 08/12/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 115/2017/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ SÁU
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm;
Xét Tờ trình số 261/TTr-UBND ngày 22 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch đầu tư công năm 2018 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 183/BC-HĐND ngày 28 tháng 11 năm 2017 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
1. Tổng vốn đầu tư: 5.619.237 triệu đồng, bao gồm:
a) Nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương: 3.230.230 triệu đồng, gồm:
- Vốn cân đối theo tiêu chí, định mức tại Nghị quyết số 144/2015/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 1.040.230 triệu đồng;
- Vốn từ nguồn thu sử dụng đất: 1.000.000 triệu đồng;
- Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 1.190.000 triệu đồng;
(Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục I, II, III)
b) Nguồn vốn ngân sách Trung ương hỗ trợ: 2.389.007 triệu đồng, gồm:
- Vốn trong nước: 1.090.782 triệu đồng;
- Vốn ngoài nước: 243.225 triệu đồng (bao gồm thực hiện Chương trình mục tiêu ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh 9.000 triệu đồng).
(Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục IV, VI.a và VI.b )
- Vốn trái phiếu Chính phủ : 1.055.000 triệu đồng.
(Danh mục chi tiết kèm theo Phụ lục V)
2. Một số giải pháp thực hiện
a) Nâng cao trách nhiệm công tác tham mưu của các ngành và địa phương; thực hiện nghiêm các quy định của pháp luật về đầu tư công. Tập trung thực hiện hoàn thành kế hoạch đầu tư công năm 2018.
b) Tăng cường công tác phối hợp giữa các ngành, các cấp, kịp thời tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình triển khai thực hiện dự án.
c) Quán triệt thực hiện tốt các quy định, công bằng và minh bạch trong đấu thầu. d) Phối hợp tăng cường công tác nghiệm thu phù hợp từng giai đoạn nhằm đẩy nhanh giải ngân khi có khối lượng hoàn thành. Thực hiện quyết toán công trình theo quy định; xử lý nghiêm đối với các đơn vị không quyết toán, quyết toán chậm gây ảnh hưởng đến công tác bố trí kế hoạch vốn.
đ) Tăng cường công tác giám sát chất lượng công trình của các ngành chức năng quản lý nhà nước đối với các chủ thể tham gia hoạt động xây dựng.
e) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát đánh giá đầu tư, kết hợp tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật và đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành kế hoạch hiệu quả.
1. Hội đồng nhân dân giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
2. Đối với các nguồn vốn phát sinh giữa 2 kỳ họp nhưng chưa được tổng hợp vào kế hoạch đầu tư công năm 2018 trình Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp này (vốn Trung ương, vốn chương trình mục tiêu quốc gia, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư…) và các vấn đề liên quan đến điều chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2018 giữa 02 kỳ họp thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh, giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, cho ý kiến để Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện kịp thời và tổng hợp báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, Kỳ họp thứ sáu thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày 18 tháng 12 năm 2017./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
Nguồn vốn: Cân đối ngân sách địa phương
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 115/2017/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
TT |
Danh mục dự án |
Địa điểm XD |
Thời gian KC- HT |
QĐ đầu tư được cấp có thẩm quyền giao KH các năm |
Kế hoạch năm trung hạn 5 năm 2016-2020 |
Kế hoạch trung hạn đã giao đến hết năm 2017 |
Dự kiến kế hoạch năm 2018 |
Phân cấp vốn huyện, thị quản lý |
Ghi chú |
||||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành |
TMĐT |
||||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) |
Trong đó: NSĐP |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
Tổng số |
Trong đó: Thanh toán nợ XDCB |
||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
|
TỔNG SỐ |
|
|
|
5.582.148 |
2.839.494 |
2.361.768 |
7.867 |
842.357 |
842.357 |
1.040.230 |
1.040.230 |
7.964 |
360.725 |
|
|
|
|
486.479 |
53.005 |
43.175 |
4.500 |
6.434 |
6.434 |
20.960 |
20.960 |
4.500 |
- |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
449.521 |
16.047 |
20.117 |
4.500 |
5.934 |
5.934 |
6.460 |
6.460 |
4.500 |
- |
|
1 |
Dự án chuyển đổi nông nghiệp bền vững tỉnh Kiên Giang (VnSAT). |
TT |
2015-2020 |
2731/QĐ-UBND, 10/11/2015 |
313.499 |
10.750 |
10.750 |
|
5.630 |
5.630 |
900 |
900 |
|
|
|
2 |
Thả phao phân vùng thảm cỏ biển khu BTB Phú Quốc |
PQ |
|
275; 18/10/2010 |
8.725 |
|
4.500 |
4.500 |
|
|
4.500 |
4.500 |
4.500 |
|
|
3 |
Hạt kiểm lâm Kiên Lương |
KL |
2017-2019 |
516/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016 |
4.297 |
4.297 |
3.867 |
|
|
|
364 |
364 |
|
|
|
4 |
"Hệ thống cấp nước liên xã Vân Khánh - Vân Khánh Đông - Vân Khánh Tây - Đông Hưng A, huyện An Minh" điều chỉnh tên thành "Hồ chứa nước phục vụ sản xuất và sinh hoạt khu vực huyện An Minh" |
AM |
2017-2020 |
2591, 30/10/2015; 1135, 22/5/2017; |
123.000 |
1.000 |
1.000 |
|
304 |
304 |
696 |
696 |
|
|
CBĐT |
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
36.958 |
36.958 |
23.058 |
0 |
500 |
500 |
14.500 |
14.500 |
0 |
- |
|
1 |
Trạm Trồng trọt & BVTV - Trạm Chăn nuôi & Thú DANH MỤC CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG y - trạm Khuyến nông thị xã Hà Tiên |
HT |
2018-2020 |
333/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
2.958 |
2.958 |
1.458 |
|
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
2 |
Xây mới trụ sở Trung tâm Khuyến nông tỉnh Kiên Giang |
RG |
2018-2020 |
332/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
3 |
Đầu tư 02 tàu Kiểm ngư |
RG |
2017-2019 |
2295, 31/10/2017; |
24.000 |
24.000 |
21.600 |
|
500 |
500 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
|
|
|
1.343.989 |
1.188.299 |
906.990 |
0 |
346.732 |
346.732 |
326.705 |
326.705 |
0 |
181.974 |
|
||
II.1 |
Công trình do Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý |
|
|
|
628.076 |
509.279 |
329.766 |
0 |
160.947 |
160.947 |
109.775 |
109.775 |
0 |
3.706 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
562.407 |
452.290 |
300.936 |
0 |
160.947 |
160.947 |
69.185 |
69.185 |
0 |
3.706 |
|
1 |
Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt (mở rộng) |
RG |
2013-2015 |
1080, 03/5/2013; 232, 27/5/2016; |
29.886 |
20.386 |
11.300 |
|
5.295 |
5.295 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
2 |
Trường THPT Tân Hiệp (Điểm bán công) |
TH |
2013-2017 |
2571, 30/10/2013; 975, 26/4/2017; |
80.447 |
80.447 |
43.000 |
|
38.000 |
38.000 |
3.800 |
3.800 |
|
|
|
3 |
Trường PTDTNT THCS An Biên |
AB |
2013-2017 |
2180, 06/9/2013 |
81.961 |
56.761 |
31.300 |
|
14.509 |
14.509 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Đông Thái (bổ sung) |
AB |
2015-2017 |
2233, 29/10/2014; |
24.222 |
24.222 |
11.800 |
|
8.321 |
8.321 |
3.479 |
3.479 |
|
|
|
5 |
Trường THPT Đông Thái |
AB |
2009-2017 |
2949, 23/11/2009; 484 (dc), 03/3/2016; |
39.054 |
39.054 |
9.500 |
|
8.500 |
8.500 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
Huyện An Biên quản lý |
6 |
Trường THPT Ngô Sỹ Liên (đối ứng tài trợ) |
RG |
2010-2017 |
2827, 23/12/2010; 2035, 16/8/2013; 366, 14/02/2015; |
63.422 |
22.798 |
7.000 |
|
4.734 |
4.734 |
2.706 |
2.706 |
|
2.706 |
Tp Rạch Giá quản lý; |
7 |
Trường THPT Vĩnh Bình Bắc |
VT |
2014-2018 |
2496, 21/10/2013 |
42.211 |
27.211 |
2.700 |
|
1.000 |
1.000 |
1.700 |
1.700 |
|
|
Huyện Vĩnh Thuận quản lý |
8 |
Nhà công vụ THCS An Hòa 9p, THCS An Sơn 8p, TH Hòn Tre 8p, TH Trần Quốc Toản 12p |
KH |
2016-2018 |
388, 29/10/2015 |
8.800 |
8.800 |
7.920 |
|
5.500 |
5.500 |
500 |
500 |
|
|
|
9 |
Trường THPT Nguyễn Thần Hiến |
HT |
2016-2018 |
2592, 30/10/2015 |
23.000 |
23.000 |
20.700 |
|
13.071 |
13.071 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
10 |
Trường THCS Lê Quý Đôn |
RG |
2016-2018 |
2586, 30/10/2015 |
18.000 |
18.000 |
16.200 |
|
6.136 |
6.136 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
11 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo Kiên Hải. |
KH |
2016-2018 |
387, 28/10/2015 |
7.578 |
7.578 |
6.820 |
|
5.500 |
5.500 |
300 |
300 |
|
|
|
12 |
Trường THPT Mong Thọ |
CT |
2016-2018 |
83 29/3/2016 |
13.664 |
13.664 |
12.600 |
|
10.608 |
10.608 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
13 |
Trường THPT Thạnh Lộc, huyện GR. |
GR |
2016 -2018 |
2238, 29/10/2015 |
22.000 |
22.000 |
19.800 |
|
2.050 |
2.050 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
14 |
Trường TH Vĩnh Hòa Phú 2 |
CT |
2016-2018 |
393, 29/10/2015 |
4.942 |
4.942 |
4.500 |
|
3.200 |
3.200 |
1.300 |
1.300 |
|
|
|
15 |
Cải tạo, sửa chữa Sở Giáo dục và Đào tạo |
RG |
2017-2019 |
525/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016 |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
|
440 |
440 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
16 |
Trường THPT Châu Thành (dãy 12p) |
CT |
2017-2019 |
575/QĐ- SKHĐT, 31/10/2016 |
10.637 |
10.637 |
10.800 |
|
300 |
300 |
8.000 |
8.000 |
|
|
|
17 |
Trường THPT Vân Khánh |
AM |
2017-2019 |
524/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016 |
14.000 |
14.000 |
12.600 |
|
957 |
957 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
18 |
Trường THCS Nguyễn Du (Sở GD quản lý) |
RG |
|
576/QĐ- SKHĐT, 31/10/2016 |
10.974 |
10.974 |
9.900 |
|
400 |
400 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
19 |
Trường THCS Bình An, huyện Châu Thành |
CT |
2017-2019 |
324, 06/12/2016 (GPMB) |
5.986 |
5.986 |
23.487 |
|
5.975 |
5.975 |
8.733 |
8.733 |
|
|
|
20 |
Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng): |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
20.1 |
- Trường THCS Hòa Thuận 2 (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 03 phòng công vụ) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) |
GR |
2016-2017 |
68, 10/3/2016 |
4.319 |
1.096 |
1.096 |
|
665 |
665 |
150 |
150 |
|
|
|
20.2 |
- Trường THCS Thủy Liễu (04 phòng học, 01 thư viện, 02 phòng công vụ) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) |
GQ |
2016-2017 |
120, 30/3/2016 |
4.460 |
1.209 |
1.209 |
|
770 |
770 |
150 |
150 |
|
|
|
20.3 |
- Trường THCS Vân Khánh Đông (04 phòng học, 01 phòng bộ môn, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) |
AM |
2016-2017 |
61, 09/3/2016 |
3.492 |
953 |
953 |
|
715 |
715 |
150 |
150 |
|
|
|
20.4 |
- Trường THCS Lình Huỳnh (04 phòng học, 01 thư viện) - Dự án THCS Vùng khó khăn GĐ 2 + dự án nước sạch (đối ứng) |
HĐ |
2016-2017 |
62, 09/3/2016 |
3.066 |
786 |
786 |
|
619 |
619 |
150 |
150 |
|
|
|
21 |
Các dự án đối ứng NHCT tài trợ: |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
21.1 |
- Trường Mầm non xã Định An (đối ứng NHCT) |
GQ |
2016-2018 |
130, 31/3/2016 |
7.660 |
2.660 |
2.660 |
|
1.200 |
1.200 |
300 |
300 |
|
|
|
21.2 |
- Trường Mầm non xã Ngọc Thành (đối ứng NHCT) |
GR |
2016-2017 |
47, 29/02/2016 |
8.715 |
5.215 |
5.215 |
|
1.173 |
1.173 |
300 |
300 |
|
|
|
22 |
Trường TH Kim Đồng |
RG |
2016 -2018 |
394, 29/10/2015 |
12.848 |
12.848 |
11.700 |
|
11.433 |
11.433 |
267 |
267 |
|
|
|
23 |
Trường THPT Gò Quao, THPT Thới Quản, THPT Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
GQ |
2016-2018 |
402, 30/10/2015 |
12.063 |
12.063 |
10.890 |
|
9.876 |
9.876 |
200 |
200 |
|
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
65.669 |
56.989 |
28.830 |
0 |
0 |
0 |
40.590 |
40.590 |
0 |
- |
|
1 |
Trường THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt + THPT Nguyễn Trung Trực TP.Rạch Giá |
RG |
2018-2019 |
344/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
2.250 |
2.250 |
2.250 |
|
0 |
0 |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
2 |
Trường THPT An Biên |
AB |
2018-2019 |
335/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017; |
1.080 |
1.080 |
1.080 |
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
3 |
Trường THPT Nam Thái Sơn, huyện Hòn Đất |
HĐ |
2018-2020 |
315/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017; |
7.650 |
7.650 |
7.650 |
|
0 |
0 |
4.300 |
4.300 |
|
|
|
4 |
Trường THPT Hòn Đất, huyện Hòn Đất |
HĐ |
2018-2020 |
347/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
4.230 |
4.230 |
4.230 |
|
0 |
0 |
3.490 |
3.490 |
|
|
|
5 |
Trường THCS Đông Hồ, thị xã Hà Tiên (HM: Hàng rào, SLMB) |
HT |
2018-2020 |
316/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017; |
3.600 |
3.600 |
3.600 |
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
6 |
Trường THCS vùng khó khăn giai đoạn 2 |
GR, GQ, AM, HĐ |
2018-2019 |
317/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017; |
4.800 |
4.800 |
4.800 |
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
7 |
Sửa chữa Trung tâm Ngoại ngữ Tin học + Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
RG |
2018-2019 |
343/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
5.220 |
5.220 |
5.220 |
|
0 |
0 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
8 |
Trường THCS Hòn Heo (Trường PTCS Sơn Hải) huyện Kiên Lương (Đối ứng NH NNPTNT Tài trợ) |
KL |
2018-2019 |
325/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
13.300 |
8.300 |
|
|
|
|
4.100 |
4.100 |
|
|
|
9 |
Trường Tiểu học An Minh Bắc 2 huyện U Minh Thượng |
UMT |
2018-2019 |
326/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
14.480 |
10.800 |
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
|
|
10 |
Trường THCS Đông Hưng B huyện An Minh (Đối ứng Bộ Công an tài trợ) |
AM |
2018-2019 |
327/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
|
11 |
Trường Tiểu học và THCS Vĩnh Phú B huyện Giang Thành (Đối ứng Tổng Cty xi măng Việt Nam tài trợ) |
GT |
2018-2019 |
328/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
1.500 |
1.500 |
|
|
|
|
1.500 |
1.500 |
|
|
|
12 |
Sửa chữa Trường THPT Đông Thái huyện An Biên và Trường THPT Sóc Sơn huyện Hòn Đất |
AB, HĐ |
2018-2019 |
329/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
2.559 |
2.559 |
|
|
|
|
2.500 |
2.500 |
|
|
|
13 |
Bổ sung Trường PTDTNT THCS An Biên |
AB |
2018-2019 |
330/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
II.2 |
Công trình các Trường Cao đẳng, chính trị quản lý |
|
|
|
215.861 |
215.436 |
195.488 |
0 |
73.160 |
73.160 |
44.492 |
44.492 |
0 |
5.830 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
178.234 |
177.809 |
160.122 |
0 |
72.660 |
72.660 |
31.082 |
31.082 |
0 |
3.200 |
|
1 |
ĐTXD Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. |
RG |
2016-2020 |
2582, 29/10/2015 |
60.182 |
60.182 |
54.165 |
|
23.500 |
23.500 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
2 |
ĐTXD Trường CĐ Cộng đồng Kiên Giang giai đoạn 2016 - 2020. |
RG, CT |
2016-2020 |
2585, 30/10/2015 |
48.200 |
48.200 |
43.441 |
|
18.660 |
18.660 |
7.798 |
7.798 |
|
|
|
3 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang |
RG |
2016-2019 |
2558, 30/10/2015; 1067, 12/5/2017; |
43.035 |
43.035 |
38.732 |
|
10.000 |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
4 |
Công trình Trường Chính Trị Kiên Giang - Hạng mục: Giảng đường + ký túc xá + thiết bị + cải tạo khu vệ sinh, nhà hiệu bộ và nhà xe (GĐ 2016-2020) |
RG |
2016-2018 |
407/QĐ- SKHĐT, 30/10/2015 |
13.427 |
13.427 |
12.084 |
|
12.000 |
12.000 |
84 |
84 |
|
|
|
5 |
Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện PQ |
PQ |
2016-2018 |
1078, 25/3/2016 |
9.965 |
9.965 |
9.000 |
|
6.000 |
6.000 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
6 |
Bảo trì sửa chữa trường chính trị huyện An Biên |
AB |
2016-2018 |
5690, 28/10/2016 |
3.425 |
3.000 |
2.700 |
|
2.500 |
2.500 |
200 |
200 |
|
200 |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
37.627 |
37.627 |
35.366 |
0 |
500 |
500 |
13.410 |
13.410 |
0 |
2.630 |
|
1 |
Dự án đầu tư trường Cao đẳng Nghề (2016- 2020) |
RG |
2018-2020 |
2244, 26/10/2017; |
21.094 |
21.094 |
18.986 |
|
0 |
0 |
6.780 |
6.780 |
|
|
|
2 |
TT bồi dưỡng Chính trị huyện Gò Quao |
GQ |
2017-2019 |
4731, 28/9/2017; |
3.560 |
3.560 |
3.600 |
|
500 |
500 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
3 |
Nâng cấp Trung tâm Chữa bệnh Giáo dục Lao động Xã hội Kiên Giang |
HĐ |
2018-2020 |
314/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017 |
12.273 |
12.273 |
12.150 |
|
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
4 |
Nâng cấp sửa chữa trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Tân Hiệp + thiết bị |
TH |
2018-2019 |
4426, 30/10/2017; |
700 |
700 |
630 |
|
0 |
0 |
630 |
630 |
|
630 |
|
II.3 |
Công trình do huyện, thị quản lý |
|
|
|
500.052 |
463.584 |
381.736 |
0 |
112.625 |
112.625 |
172.438 |
172.438 |
0 |
172.438 |
|
II.3.1 |
Thành phố Rạch Giá |
|
|
|
171.341 |
147.748 |
108.492 |
0 |
44.239 |
44.239 |
39.102 |
39.102 |
0 |
39.102 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
139.984 |
123.319 |
84.970 |
0 |
43.939 |
43.939 |
28.500 |
28.500 |
0 |
28.500 |
|
1 |
Trường THCS An Bình |
RG |
2010-2015 |
2769, 16/12/2010; 2327, 07/11/2014 |
53.969 |
53.969 |
20.608 |
|
15.000 |
15.000 |
5.608 |
5.608 |
|
5.608 |
|
2 |
Mẫu giáo Hoa Mai |
RG |
2015-2017 |
29, 29/01/2015 |
5.096 |
5.096 |
5.096 |
|
4.189 |
4.189 |
907 |
907 |
|
907 |
|
3 |
Mầm non Sao Mai |
RG |
2015-2017 |
28, 29/01/2015 |
8.613 |
8.613 |
7.752 |
|
5.557 |
5.557 |
2.195 |
2.195 |
|
2.195 |
|
4 |
Mẫu giáo Họa Mi |
RG |
2015-2017 |
438, 11/9/2015; 64, 03/3/2017; |
12.380 |
11.018 |
9.916 |
|
5.943 |
5.943 |
3.973 |
3.973 |
|
3.973 |
|
5 |
Trường THCS Trần Hưng Đạo |
RG |
2017-2018 |
737 27/10/216 |
5.296 |
5.296 |
4.950 |
|
1.500 |
1.500 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
6 |
Trường Tiểu học Lương Thế Vinh |
RG |
2016-2018 |
736 27/10/2016 |
13.382 |
10.000 |
9.000 |
|
2.800 |
2.800 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
7 |
Trường THCS Ngô Quyền |
RG |
2016-2018 |
738 28/10/2016 |
14.210 |
12.289 |
11.060 |
|
3.000 |
3.000 |
3.229 |
3.229 |
|
3.229 |
|
8 |
Sửa chữa các phòng học năm 2017 |
RG |
2017-2018 |
735 27/10/2016 |
3.210 |
3.210 |
3.330 |
|
1.500 |
1.500 |
1.830 |
1.830 |
|
1.830 |
|
9 |
Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc |
RG |
2016-2018 |
739 28/10/2016 |
9.097 |
9.097 |
9.000 |
|
2.950 |
2.950 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
10 |
Trường Tiểu học Châu Văn Liêm (điểm Mẫu giáo) |
RG |
2014-2017 |
456, 09/10/2014; 198, 19/4/2017; |
14.731 |
4.731 |
4.258 |
|
1.500 |
1.500 |
2.758 |
2.758 |
|
2.758 |
Vốn tài trợ 10 tỷ đồng |
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
31.357 |
24.429 |
23.522 |
0 |
300 |
300 |
10.602 |
10.602 |
0 |
10.602 |
|
1 |
Trường Tiểu học Châu Văn Liêm |
RG |
2018-2019 |
968, 30/10/2017; |
5.622 |
4.517 |
4.517 |
|
50 |
50 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản |
RG |
2017-2018 |
769, 25/9/2017; |
4.117 |
4.117 |
3.705 |
|
50 |
50 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
3 |
Trường Tiểu học Mạc Đỉnh Chi |
RG |
2018-2019 |
969, 30/10/2017; |
13.203 |
7.380 |
7.380 |
|
100 |
100 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
4 |
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền |
RG |
2017-2019 |
970, 30/10/2017; |
8.415 |
8.415 |
7.920 |
|
100 |
100 |
4.602 |
4.602 |
|
4.602 |
|
II.3.2 |
Huyện Phú Quốc |
|
|
|
74.788 |
69.820 |
54.000 |
0 |
4.254 |
4.254 |
19.903 |
19.903 |
0 |
19.903 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
17.344 |
12.376 |
11.430 |
0 |
3.904 |
3.904 |
4.953 |
4.953 |
0 |
4.953 |
|
1 |
Xây dựng mới phòng học Trường TH Cửa Dương 2 (Điểm trường mới) |
PQ |
2016-2018 |
5751, 26/10/2016 |
13.468 |
8.500 |
7.650 |
|
2.454 |
2.454 |
3.865 |
3.865 |
|
3.865 |
|
2 |
Xây dựng mới phòng học Trường TH An Thới 2 (Điểm Chính) |
PQ |
2016-2018 |
5778, 27/10/2016 |
3.876 |
3.876 |
3.780 |
|
1.450 |
1.450 |
1.088 |
1.088 |
|
1.088 |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
57.444 |
57.444 |
42.570 |
0 |
350 |
350 |
14.950 |
14.950 |
0 |
14.950 |
|
1 |
Trường TH-THCS Bãi Thơm (Rạch Tràm) |
PQ |
2017-2019 |
8877, 27/9/2017; |
2.751 |
2.751 |
2.520 |
|
50 |
50 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
2 |
Trường TH-THCS Bãi Thơm (điểm Đá Chồng) |
PQ |
2016-2018 |
5865, 28/10/2016; |
8.400 |
8.400 |
7.560 |
|
50 |
50 |
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
|
3 |
Trường TH An Thới 2 (điểm ấp 6) |
PQ |
2017-2019 |
9863, 27/10/2017; |
4.198 |
4.198 |
3.780 |
|
50 |
50 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
4 |
Trường TH-THCS Hàm Ninh (điểm chính) |
PQ |
2017-2019 |
9849, 26/10/2017; |
4.124 |
4.124 |
3.780 |
|
50 |
50 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
5 |
Trường TH Cửa Dương 2 (điểm Bến Tràm) |
PQ |
2017-2019 |
9848, 26/10/2017; |
2.726 |
2.726 |
2.520 |
|
50 |
50 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
6 |
Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm chính) |
PQ |
2017-2019 |
9846, 25/10/2017; |
5.362 |
5.362 |
5.040 |
|
50 |
50 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
7 |
Sửa chữa các điểm trường 2018 |
PQ |
2017-2019 |
9845, 25/10/2017; |
1.983 |
1.983 |
1.800 |
|
50 |
50 |
1.600 |
1.600 |
|
1.600 |
|
8 |
Chuẩn bị đầu tư |
|
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
- |
|
8.1 |
Trường TH-THCS Gành Dầu (điểm mầm non) |
PQ |
|
|
1.400 |
1.400 |
1.260 |
|
0 |
0 |
50 |
50 |
|
50 |
|
8.2 |
Trường TH&THCS Gành Dầu (Điểm THCS) |
PQ |
|
|
4.200 |
4.200 |
3.780 |
|
0 |
0 |
50 |
50 |
|
50 |
|
8.3 |
Trường TH&THCS Bãi Bổn (điểm chính) |
PQ |
|
|
4.200 |
4.200 |
3.780 |
|
0 |
0 |
50 |
50 |
|
50 |
|
8.4 |
Sửa chữa các điểm trường năm 2019 |
PQ |
|
|
1.900 |
1.900 |
1.710 |
|
0 |
0 |
50 |
50 |
|
50 |
|
8.5 |
Trường TH & THCS Bãi Thơm (điểm trường mới) |
PQ |
|
|
5.600 |
5.600 |
5.040 |
|
0 |
0 |
50 |
50 |
|
50 |
|
8.6 |
Trường TH Dương Tơ 2 |
PQ |
2017-2019 |
9865, 27/10/2017; |
5.316 |
5.316 |
|
|
0 |
0 |
50 |
50 |
|
50 |
1867/QĐ-UBND, 08/9/2017; |
8.7 |
Trường THCS Dương Tơ |
PQ |
2017-2019 |
9864, 27/10/2017; |
5.284 |
5.284 |
|
|
0 |
0 |
50 |
50 |
|
50 |
1867/QĐ-UBND, 08/9/2017; |
II.3.3 |
Huyện Tân Hiệp |
|
|
|
65.741 |
65.741 |
57.495 |
0 |
14.828 |
14.828 |
29.945 |
29.945 |
0 |
29.945 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
49.590 |
49.590 |
42.869 |
0 |
14.828 |
14.828 |
20.000 |
20.000 |
0 |
20.000 |
|
1 |
Trường Tiểu học Đông Lộc (16p, SLMB, HR, bồi hoàn) |
TH |
2017-2018 |
1906, 30/9/2016 |
14.500 |
14.500 |
13.050 |
|
3.000 |
3.000 |
6.000 |
6.000 |
|
6.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Tân Thành 1 (19p) |
TH |
2017-2018 |
1907, 30/9/2016 |
11.059 |
11.059 |
9.230 |
|
3.290 |
3.290 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Thạnh Qưới (16p) |
TH |
2017-2018 |
2055, 19/10/16 |
10.131 |
10.131 |
8.439 |
|
3.637 |
3.637 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
4 |
Trường TH và THCS Đông Thọ (14P) |
TH |
2017-2018 |
2054, 19/10/2016 |
13.900 |
13.900 |
12.150 |
|
4.901 |
4.901 |
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
16.151 |
16.151 |
14.626 |
0 |
0 |
0 |
9.945 |
9.945 |
0 |
9.945 |
|
1 |
Trường THCS Thạnh Đông (12P) |
TH |
2017-2019 |
4382, 26/10/2017 |
7.734 |
7.734 |
7.148 |
|
0 |
0 |
4.245 |
4.245 |
|
4.245 |
|
2 |
Trường TH Thạnh Trị 1 (8P) |
TH |
2017-2019 |
4383, 26/10/2017 |
4.417 |
4.417 |
3.778 |
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
3 |
Xd mới nhà vệ sinh các trường năm 2017 |
TH |
2018 |
4366, 26/10/2017; |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
4 |
Xd mới nhà vệ sinh các trường năm 2018 |
TH |
2018 |
4367, 26/10/2017; |
1.000 |
1.000 |
900 |
|
0 |
0 |
900 |
900 |
|
900 |
|
5 |
Sửa chữa các trường năm 2017 |
TH |
2018 |
4386, 27/10/2017 |
1.000 |
1.000 |
900 |
|
0 |
0 |
900 |
900 |
|
900 |
|
6 |
Sửa chữa các trường năm 2018 |
TH |
2018 |
4387, 27/10/2017; |
1.000 |
1.000 |
900 |
|
0 |
0 |
900 |
900 |
|
900 |
|
II.3.4 |
Huyện Châu Thành |
|
|
|
68.354 |
66.905 |
60.862 |
0 |
25.245 |
25.245 |
24.284 |
24.284 |
0 |
24.284 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
42.389 |
40.940 |
31.771 |
0 |
25.245 |
25.245 |
6.526 |
6.526 |
0 |
6.526 |
|
1 |
Trường Tiểu học Mong Thọ B1 |
CT |
2015 |
4061, 28/10/2014 |
14.527 |
14.527 |
8.000 |
|
6.473 |
6.473 |
1.527 |
1.527 |
|
1.527 |
|
2 |
Trường TH Mong Thọ 2; HM: Xây mới 12 phòng, nhà vệ sinh, lò đốt rác, hàng rào, sân nền, thoát nước, san lấp mặt bằng. |
CT |
2016 -2017 |
3749, 28/10/2014 |
8.556 |
8.556 |
7.700 |
|
7.000 |
7.000 |
700 |
700 |
|
700 |
|
3 |
Trường Tiểu học Mong Thọ 1 |
CT |
2017-2018 |
3449 18/10/2016 |
4.481 |
4.481 |
4.032 |
|
3.500 |
3.500 |
532 |
532 |
|
532 |
|
4 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 1 |
CT |
2017-2018 |
3448 18/10/2016 |
6.164 |
6.164 |
5.548 |
|
4.000 |
4.000 |
1.548 |
1.548 |
|
1.548 |
|
5 |
Trường Mẫu giáo Mong Thọ B (Giai đoạn 2) |
CT |
2017-2018 |
3935 26/10/2016 |
2.863 |
2.088 |
1.879 |
|
1.300 |
1.300 |
579 |
579 |
|
579 |
|
6 |
Trường Trung học cơ sở Thạnh Lộc |
CT |
2017-2018 |
3936 26/10/2016 |
3.218 |
2.544 |
2.290 |
|
1.116 |
1.116 |
1.174 |
1.174 |
|
1.174 |
|
7 |
Trường Tiểu học Vĩnh Hòa Hiệp 2 |
CT |
2017-2018 |
3937, 26/10/2016 |
2.580 |
2.580 |
2.322 |
|
1.856 |
1.856 |
466 |
466 |
|
466 |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
25.965 |
25.965 |
29.091 |
0 |
0 |
0 |
17.758 |
17.758 |
0 |
17.758 |
|
1 |
Trường Tiểu học Thạnh Lộc 2 |
CT |
2018-2020 |
4566, 19/9/2017; |
2.608 |
2.608 |
2.354 |
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
2 |
Trường Tiểu học Bình An 4 |
CT |
2018-2020 |
4568, 19/9/2017; |
4.278 |
4.278 |
3.857 |
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
3 |
Trường Tiểu học Minh Hòa 3 |
CT |
2018-2020 |
4569, 19/9/2017; |
4.273 |
4.273 |
3.857 |
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
4 |
Trường Tiểu học Minh Lương 1 |
CT |
2018-2020 |
4567, 19/9/2017; |
3.397 |
3.397 |
3.138 |
|
0 |
0 |
1.758 |
1.758 |
|
1.758 |
|
5 |
Trường Mẫu giáo Thạnh Lộc |
CT |
2018-2020 |
4574, 19/9/2017; |
2.850 |
2.850 |
2.567 |
|
0 |
0 |
1.700 |
1.700 |
|
1.700 |
|
6 |
Trường Mầm non Minh Lương |
CT |
2018-2020 |
4575, 19/9/2017; |
5.356 |
5.356 |
4.824 |
|
0 |
0 |
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
|
7 |
Trường Tiểu học Minh Hòa 4 |
CT |
2018-2020 |
4570, 19/9/2017; |
1.705 |
1.705 |
1.537 |
|
0 |
0 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
|
8 |
Dự án sửa chữa chống xuống cấp |
CT |
2018-2020 |
4573, 19/9/2017; |
1.498 |
1.498 |
6.957 |
|
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
II.3.5 |
Huyện An Minh |
|
|
|
45.350 |
45.350 |
40.815 |
0 |
10.046 |
10.046 |
17.429 |
17.429 |
0 |
17.429 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
21.500 |
21.500 |
19.350 |
0 |
10.046 |
10.046 |
9.304 |
9.304 |
0 |
9.304 |
|
1 |
Trường Tiểu học Đông Hòa 4 |
AM |
2016-2019 |
6512, 24/10/2016 |
4.500 |
4.500 |
4.050 |
|
1.135 |
1.135 |
2.915 |
2.915 |
|
2.915 |
|
2 |
Trường Tiểu học thị trấn 2 |
AM |
2016-2019 |
6513, 24/10/2016 |
4.300 |
4.300 |
3.870 |
|
2.500 |
2.500 |
1.370 |
1.370 |
|
1.370 |
|
3 |
Trường Tiểu học Thuận Hòa 1 |
AM |
2016-2019 |
6514, 24/10/2016 |
4.500 |
4.500 |
4.050 |
|
2.676 |
2.676 |
1.374 |
1.374 |
|
1.374 |
|
4 |
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 (điểm chính) |
AM |
2016-2019 |
6515, 24/10/2016 |
4.300 |
4.300 |
3.870 |
|
1.235 |
1.235 |
2.635 |
2.635 |
|
2.635 |
|
5 |
Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2017 |
AM |
2016-2019 |
6511, 24/10/2016 |
3.900 |
3.900 |
3.510 |
|
2.500 |
2.500 |
1.010 |
1.010 |
|
1.010 |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
23.850 |
23.850 |
21.465 |
0 |
0 |
0 |
8.125 |
8.125 |
0 |
8.125 |
|
1 |
Tu sửa, chống xuống cấp trường học năm 2018 (45p) |
AM |
2017-2019 |
3977, 25/10/2017; |
3.900 |
3.900 |
3.510 |
|
0 |
0 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
|
2 |
Trường THCS Thị trấn Thứ 11 |
AM |
2017-2019 |
3978, 25/10/2017; |
4.500 |
4.500 |
4.050 |
|
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
3 |
Trường Tiểu học Thuận Hòa 4 |
AM |
2017-2019 |
3979, 25/10/2017; |
5.000 |
5.000 |
4.500 |
|
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
4 |
Trường Tiểu học Đông Hưng 2 |
AM |
2017-2019 |
3980, 25/10/2017; |
4.000 |
4.000 |
3.600 |
|
0 |
0 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
|
5 |
Trường Tiểu học Thuận Hòa 2 |
AM |
2017-2019 |
3981, 25/10/2017; |
4.200 |
4.200 |
3.780 |
|
0 |
0 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
|
6 |
Trường Tiểu học Đông Thạnh 1 |
AM |
2017-2019 |
3982, 25/10/2017; |
1.500 |
1.500 |
1.350 |
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
7 |
Nhà vệ sinh trường học năm 2018 |
AM |
2018-2019 |
4020, 30/10/2017; |
750 |
750 |
675 |
|
0 |
0 |
425 |
425 |
|
425 |
|
II.3.6 |
Huyện An Biên |
|
|
|
45.340 |
38.981 |
37.032 |
0 |
9.749 |
9.749 |
23.452 |
23.452 |
0 |
23.452 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
20.570 |
18.071 |
14.225 |
0 |
9.749 |
9.749 |
4.476 |
4.476 |
0 |
4.476 |
|
1 |
Trường TH Đông Yên 3 |
AB |
2015 |
3856, 23/10/2014 |
6.121 |
6.121 |
3.470 |
|
2.959 |
2.959 |
511 |
511 |
|
511 |
|
2 |
Trường TH Đông Thái 3 (phòng học, TB, san lấp và hàng rào) |
AB |
|
5730, 28/10/2016 |
9.999 |
7.500 |
6.750 |
|
4.275 |
4.275 |
2.475 |
2.475 |
|
2.475 |
|
3 |
Trường THCS Thị trấn Thứ Ba 2 (phòng học, TB và hàng rào) |
AB |
2017-2019 |
5686, 27/10/16 |
4.450 |
4.450 |
4.005 |
|
2.515 |
2.515 |
1.490 |
1.490 |
|
1.490 |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
24.770 |
20.910 |
22.807 |
0 |
0 |
0 |
18.976 |
18.976 |
0 |
18.976 |
|
1 |
Trường TH Nam Thái 3 (phòng học và TB) |
AB |
2017-2019 |
7818, 25/10/2017; |
2.210 |
2.210 |
2.118 |
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
2 |
Trường TH Nam Yên 2 (phòng học và TB) |
AB |
2017-2019 |
7815, 25/10/2017; |
2.209 |
1.569 |
1.412 |
|
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
|
3 |
Trường TH Thị trấn thứ ba 3 - Điểm Đông Quý (phòng học và TB); Điểm KP I (phòng học, HR, SLMB, TB) |
AB |
2017-2019 |
7819, 25/10/2017; |
2.645 |
2.645 |
2.452 |
|
0 |
0 |
2.300 |
2.300 |
|
2.300 |
|
4 |
Trường TH Đông Thái 2 (phòng học và TB) |
AB |
2017-2019 |
7816, 25/10/2017; |
4.241 |
3.138 |
2.824 |
|
0 |
0 |
2.700 |
2.700 |
|
2.700 |
|
5 |
Nhà vệ sinh các điểm trường năm 2016-2020 |
AB |
2015-2017 |
3568, 30/10/2015; |
1.499 |
1.499 |
1.800 |
|
0 |
0 |
1.700 |
1.700 |
|
1.700 |
|
6 |
Trường TH Hưng Yên 2 |
AB |
2017-2019 |
7826, 25/10/2017; |
2.210 |
1.569 |
1.412 |
|
0 |
0 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
|
7 |
Trường TH Tây Yên A 2 (phòng học và TB) |
AB |
2017-2019 |
7817, 25/10/2017; |
2.210 |
1.569 |
1.412 |
|
0 |
0 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
|
8 |
Trường TH Tây Yên 1 (hàng rào, sân nền, SLMB, phòng học, TB) |
AB |
2015-2017 |
3574, 30/10/2015; |
3.010 |
3.010 |
3.406 |
|
0 |
0 |
3.277 |
3.277 |
|
3.277 |
|
9 |
Trường TH Nam Thái 2 (phòng học, TB, hàng rào, sân nền, SLMB) |
AB |
2015-2017 |
3575, 30/10/2015; |
678 |
678 |
2.948 |
|
0 |
0 |
500 |
500 |
|
500 |
|
10 |
Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2016-2020 |
AB |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
0 |
|
|
- |
|
10.1 |
+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2017 |
AB |
2017-2019 |
7814, 25/10/2017; |
2.806 |
2.300 |
2.300 |
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
10.2 |
+ Tu sửa phòng học chống xuống cấp 2018 |
AB |
2017-2019 |
7820, 25/10/2017; |
1.052 |
723 |
723 |
|
0 |
0 |
499 |
499 |
|
499 |
|
II.3.7 |
Huyện Giang Thành |
|
|
|
29.138 |
29.039 |
23.040 |
0 |
4.264 |
4.264 |
18.323 |
18.323 |
0 |
18.323 |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
8.400 |
8.400 |
7.560 |
0 |
4.264 |
4.264 |
3.173 |
3.173 |
0 |
3.173 |
|
1 |
XD mới 06 phòng học và sửa chữa 06 phòng Trường THCS Tân Khánh Hòa (điểm chính) |
GT |
2016-2017 |
1981 18/10/2016 |
4.600 |
4.600 |
4.140 |
|
2.722 |
2.722 |
1.418 |
1.418 |
|
1.418 |
|
2 |
Trường mầm non và TH Tân Khánh Hòa (điểm Lò Bom) |
GT |
2016-2018 |
1974 18/10/2016 |
3.800 |
3.800 |
3.420 |
|
1.542 |
1.542 |
1.755 |
1.755 |
|
1.755 |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
20.738 |
20.639 |
15.480 |
0 |
0 |
0 |
15.150 |
15.150 |
0 |
15.150 |
|
1 |
Trường MN Vĩnh Phú (điểm T5) |
GT |
2017-2019 |
1976, 18/10/2016 |
2.499 |
2.499 |
|
|
0 |
0 |
1.249 |
1.249 |
|
1.249 |
|
2 |
Xây dựng 2 phòng và hàng rào Trường Mầm non Tân Khánh Hòa (Điểm Tân Khánh) |
GT |
2017-2018 |
1268, 24/10/2017; |
2.899 |
2.899 |
|
|
0 |
0 |
2.100 |
2.100 |
|
2.100 |
|
3 |
Trường TH Vĩnh Phú (Đ. ấp Mới) |
GT |
2017-2018 |
1270, 26/10/2017; |
1.458 |
1.458 |
1.800 |
|
0 |
0 |
1.400 |
1.400 |
|
1.400 |
|
4 |
Hàng rào trường TH&THCS Vĩnh Điều |
GT |
2018 |
1271, 26/10/2017; |
627 |
627 |
1.440 |
|
0 |
0 |
600 |
600 |
|
600 |
|
5 |
Trường TH Trần Thệ (Đ. Tràm Ngang) |
GT |
2018 |
1272, 26/10/2017; |
1.439 |
1.439 |
1.440 |
|
0 |
0 |
1.301 |
1.301 |
|
1.301 |
|
6 |
Trường Mầm non Phú Lợi (Đ. HN2) |
GT |
2018 |
1274, 26/10/2017; |
1.999 |
1.900 |
1.710 |
|
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
7 |
Trường TH Tân Khánh Hòa (Đ. Tân Khánh) |
GT |
2018 |
1273, 26/10/2017; |
1.449 |
1.449 |
1.350 |
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
8 |
Trường TH&THCS Vĩnh Phú B (Điểm T5) |
GT |
2017-2019 |
1266, 24/10/2017; |
1.808 |
1.808 |
1.890 |
|
0 |
0 |
1.300 |
1.300 |
|
1.300 |
|
9 |
Trường TH Phú Lợi (Điểm Giồng Kè) |
GT |
2017-2019 |
1265, 24/12/2017; |
3.329 |
3.329 |
3.150 |
|
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
|
2.500 |
|
10 |
Trường TH & THCS Vĩnh Phú B (Điểm T4) |
GT |
2018 |
1267, 24/10/2017; |
3.231 |
3.231 |
2.700 |
|
0 |
0 |
2.200 |
2.200 |
|
2.200 |
|
|
|
|
466.744 |
366.928 |
311.099 |
0 |
128.931 |
128.931 |
118.265 |
118.265 |
0 |
- |
|
||
III.1 |
BCH QUÂN SỰ |
|
|
|
260.796 |
230.382 |
195.279 |
0 |
85.234 |
85.234 |
63.508 |
63.508 |
0 |
- |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
172.990 |
142.576 |
134.039 |
0 |
85.234 |
85.234 |
22.911 |
22.911 |
0 |
- |
|
1 |
Tiểu đoàn bộ binh 519 |
HT |
|
2592, 31/10/2013; 1584, 26/7/2017; |
48.058 |
48.058 |
25.164 |
|
14.118 |
14.118 |
6.212 |
6.212 |
|
|
976/QĐ-UBND, 26/4/2017; |
2 |
Ban Chỉ huy Quân sự huyện U Minh Thượng (GĐ2) |
UMT |
|
2593, 31/12/2013 |
30.414 |
|
19.227 |
|
2.187 |
2.187 |
2.200 |
2.200 |
|
|
|
3 |
Xây mới khu nhà công vụ BCH QS tỉnh |
RG |
2016-2020 |
2584, 30/10/2015 |
29.800 |
29.800 |
26.820 |
|
14.000 |
14.000 |
6.600 |
6.600 |
|
|
|
4 |
BCH QS huyện Giang Thành (GĐ 2) |
GT |
|
128, 30/3/2016 |
3.693 |
3.693 |
3.323 |
|
2.000 |
2.000 |
1.323 |
1.323 |
|
|
|
5 |
Bến cập tàu Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh |
HT |
|
113, 30/3/2016 |
15.000 |
15.000 |
13.500 |
|
11.672 |
11.672 |
1.828 |
1.828 |
|
|
|
6 |
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (114 trụ sở) |
TT |
|
|
|
|
|
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
6.1 |
- Đầu tư 11 BCH QS xã, phường, thị trấn: xã Bình Giang, huyện HĐ; thị trấn Kiên Lương, huyện KL; phường Đông Hồ, thị xã HT; xã Vĩnh Điều, huyện GT; phường Vĩnh Thanh, TP RG; xã Hòa Hưng, huyện GR; TT Thứ 11, huyện AM; xã Thạnh Yên, huyện UMT; xã Vĩnh Thuận, huyện VT; xã Thạnh Đông, huyện TH; xã Mong Thọ A, huyện CT; |
TT |
|
91,29/3/2016 |
10.974 |
10.974 |
10.954 |
|
9.857 |
9.857 |
1.097 |
1.097 |
|
|
|
6.2 |
- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (8 xã, 2 phường, thị trấn Tân Hiệp) |
TT |
2017-2018 |
571, 31/10/2016; 159, 04/5/2017; |
10.818 |
10.818 |
10.818 |
|
9.700 |
9.700 |
1.118 |
1.118 |
|
|
|
6.3 |
- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (11 xã, thị trấn Dương Đông) |
TT |
2017-2018 |
572, 31/10/2016; 160, 04/5/2017; |
11.999 |
11.999 |
11.999 |
|
10.700 |
10.700 |
1.299 |
1.299 |
|
|
|
6.4 |
- Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn năm 2017 (12 xã) |
TT |
2017-2020 |
573, 31/10/2016, 161, 04/5/2017; |
12.234 |
12.234 |
12.234 |
|
11.000 |
11.000 |
1.234 |
1.234 |
|
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
87.806 |
87.806 |
61.240 |
0 |
0 |
0 |
40.597 |
40.597 |
0 |
- |
|
1 |
Đội quy tập mộ Liệt sĩ K92; HM: Xây dựng mới hội trường |
HT |
2018-2019 |
342/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
900 |
900 |
900 |
|
0 |
0 |
900 |
900 |
|
|
|
2 |
BCH quân sự tỉnh Kiên Giang; HM: Nhà ở Trung đội Công binh |
RG |
2018-2019 |
341/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
900 |
900 |
900 |
|
0 |
0 |
900 |
900 |
|
|
|
3 |
Đại đội bộ binh/Tiểu đoàn BB519 thuộc Trung đoàn BB893; HM: XD mới hội trường. |
GT |
2018-2019 |
340/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
900 |
900 |
900 |
|
0 |
0 |
900 |
900 |
|
|
|
4 |
Chốt dân quân tuyến biên giới thuộc huyện Giang thành và thị xã Hà Tiên |
HT, GT |
|
|
20.600 |
20.600 |
18.540 |
|
0 |
0 |
0 |
|
|
|
|
4.1 |
Chốt dân quân tuyến biên giới thị xã Hà Tiên |
HT |
2018-2019 |
227/QĐ- SKHĐT, 23/6/2017 |
9.740 |
9.740 |
|
|
|
|
9.270 |
9.270 |
|
|
|
4.2 |
Chốt dân quân tuyến biên giới huyện Giang thành |
GT |
2018-2019 |
228/QĐ- SKHĐT, 23/6/2017 |
9.766 |
9.766 |
|
|
|
|
9.270 |
9.270 |
|
|
|
5 |
Đóng mới tàu chuyển quân Đại đội Bộ binh hỗn hợp 7/Tiểu đoàn Bộ binh 519/Trung đoàn Bộ binh 893. |
HT |
2018-2020 |
342/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
10.000 |
10.000 |
10.000 |
|
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
6 |
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (114 trụ sở) - năm 2018 |
TT |
|
|
|
|
30.000 |
|
0 |
0 |
|
|
|
|
|
6.1 |
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (13 trụ sở - 2018) - xã Tân Hòa, Tân Hội, Thạnh Đông B; xã Giục Tượng, Bình An; xã Lình Huỳnh, Sơn Kiên, Mỹ Thuận, Mỹ Hiệp Sơn; phường Pháo Đài, Tô Châu; xã Hòa Điền, Dương Hòa; |
TH, CT, HĐ, HT, KL |
2018-2020 |
337/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017 |
13.000 |
13.000 |
|
|
|
|
4.357 |
4.357 |
|
|
|
6.2 |
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Phi Thông, phường An Bình, phường Rạch Sỏi; xã Minh Thuận; xã Đông Thạnh, Vân Khánh Đông, Vân Khánh Tây; xã Nam Thái, Nam Thái A; xã Bình Minh, Vĩnh Bình Nam; |
RG, UMT, AM, AB, VT |
2018-2020 |
338/QĐ- SKHĐT, 31/10/2018 |
11.000 |
11.000 |
|
|
|
|
4.000 |
4.000 |
|
|
|
6.3 |
Đầu tư BCH QS xã, phường, thị trấn (11 trụ sở - 2018) - xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc, Định An, Vĩnh Phước B, thị trấn Gò Quao, xã Thủy Liễu; xã Long Thạnh, thị trấn Giồng Riềng, Thạnh Hòa, Hòa An, Ngọc Chúc, Thạnh Phước; |
GQ, GR, |
2018-2020 |
339/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017 |
11.000 |
11.000 |
|
|
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
III.2 |
BCH BIÊN PHÒNG |
|
|
|
46.904 |
46.904 |
39.784 |
0 |
10.841 |
10.841 |
21.500 |
21.500 |
0 |
- |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
40.000 |
40.000 |
36.000 |
0 |
10.841 |
10.841 |
15.000 |
15.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Đồn Biên phòng Cảng Rạch Giá |
RG |
2017-2019 |
2463, 31/10/2016 |
40.000 |
40.000 |
36.000 |
|
10.841 |
10.841 |
15.000 |
15.000 |
|
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
6.904 |
6.904 |
3.784 |
0 |
|
|
6.500 |
6.500 |
0 |
- |
|
1 |
TKS Rạch Vẹm |
PQ |
2018-2020 |
347/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
4.204 |
4.204 |
3.784 |
|
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
|
|
2 |
TKS Tiên Hải |
HT |
2018-2019 |
321/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
2.700 |
2.700 |
|
|
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
|
|
|
III.3 |
CÔNG AN |
|
|
|
159.044 |
89.642 |
76.036 |
0 |
32.856 |
32.856 |
33.257 |
33.257 |
0 |
- |
|
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
143.503 |
74.101 |
60.495 |
0 |
32.856 |
32.856 |
22.172 |
22.172 |
0 |
- |
|
1 |
Trạm xuất nhập cảnh sân bay Phú Quốc (GPMB). |
PQ |
2014-2015 |
331, 26/10/2012 |
12.024 |
12.024 |
3.067 |
|
2.856 |
2.856 |
211 |
211 |
|
|
|
2 |
Cơ sở làm việc Công an huyện U Minh Thượng |
UMT |
2013-2016 |
7105/QĐ- H41-H45, 15/11/2013; |
20.577 |
2.906 |
2.906 |
|
|
|
2.906 |
2.906 |
|
|
|
3 |
Cơ sở làm việc Đội PCCC & CHCN huyện Kiên Lương. |
KL |
2016-2018 |
471, 30/10/2014; 117, 30/3/2016 |
13.989 |
13.989 |
12.590 |
|
11.712 |
11.712 |
878 |
878 |
|
|
|
4 |
Cơ sở làm việc Công an xã Vĩnh Thạnh, Hòn Nghệ, Tây Yên, Mỹ Hiệp Sơn, Vĩnh Tuy, Nam Du. |
GR, KL, AB, HĐ, GQ, KH |
2017-2019 |
522/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016 |
9.800 |
9.800 |
8.820 |
|
6.173 |
6.173 |
2.647 |
2.647 |
|
|
|
5 |
Cơ sở làm việc Công an 02 Thị trấn: Thứ 11, Hòn Đất |
AM, HĐ |
2017-2019 |
528/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016 |
7.700 |
7.700 |
6.930 |
|
3.400 |
3.400 |
3.530 |
3.530 |
|
|
|
6 |
Cơ sở làm việc phòng PC47, PC81B và nhà ở doanh trại cán bộ chiến sĩ các phòng PC44, PC45, PC46, PC47, PC 81B và PA92 thuộc Công an tỉnh Kiên Giang |
RG |
2011-2019 |
200/QĐ- H41-H45, 14/01/2011; |
29.413 |
2.682 |
3.682 |
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
|
|
7 |
Trang bị phương tiện, thiết bị chữa cháy |
RG |
2016-2017 |
2466, 31/10/2016 |
50.000 |
25.000 |
22.500 |
|
8.715 |
8.715 |
10.000 |
10.000 |
|
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
15.541 |
15.541 |
15.541 |
0 |
0 |
0 |
11.085 |
11.085 |
0 |
- |
|
1 |
Cơ sở làm việc công an xã Thạnh Hưng, Phi Thông, Bình Sơn, Tây Yên A, Tiên Hải. |
GR- RG- HĐ- AB- HT |
2018-2019 |
324/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
6.750 |
6.750 |
6.750 |
|
0 |
0 |
4.500 |
4.500 |
|
|
|
2 |
Khu nhà tạm doanh trại Tiểu đoàn cảnh sát cơ động; HM Sân tập, hàng rào, san lấp mặt bằng |
RG |
2018-2020 |
323/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
4.300 |
4.300 |
4.300 |
|
0 |
0 |
3.300 |
3.300 |
|
|
|
3 |
Đồn Công an Bắc đảo thuộc Công an huyện Phú Quốc |
PQ |
2018-2019 |
265/QĐ- BQLKKTPQ, 25/10/2017; |
4.491 |
4.491 |
4.491 |
|
0 |
0 |
3.285 |
3.285 |
|
|
|
|
|
|
126.026 |
103.688 |
93.334 |
0 |
37.183 |
37.183 |
35.990 |
35.990 |
0 |
5.965 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
51.881 |
51.881 |
46.693 |
0 |
36.768 |
36.768 |
9.925 |
9.925 |
0 |
- |
|
1 |
Nhà làm việc Thị ủy Hà Tiên. |
HT |
2015-2018 |
2242, 29/10/2014 |
45.881 |
45.881 |
41.293 |
|
31.768 |
31.768 |
9.525 |
9.525 |
|
|
|
2 |
Cải tạo nhà làm việc văn phòng thành nhà khách Tỉnh ủy |
RG |
2017-2018 |
531, 28/10/2016 |
6.000 |
6.000 |
5.400 |
|
5.000 |
5.000 |
400 |
400 |
|
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
74.145 |
51.807 |
46.641 |
0 |
415 |
415 |
26.065 |
26.065 |
0 |
5.965 |
|
1 |
Nhà làm việc Thành ủy Rạch Giá |
RG |
2018-2020 |
2294, 31/10/2017; |
64.457 |
45.123 |
40.611 |
|
350 |
350 |
20.100 |
20.100 |
|
|
|
2 |
Xây mới hàng rào+nhà bảo vệ, nâng cấp sân nền Huyện ủy Hòn Đất |
HĐ |
2017 |
4051, 19/9/2017; |
999 |
999 |
900 |
|
35 |
35 |
865 |
865 |
|
865 |
|
3 |
Xây mới nhà ăn Huyện ủy U Minh Thượng |
UMT |
2016-2017 |
226a, 17/3/2016 |
5.004 |
2.000 |
1.800 |
|
30 |
30 |
1.770 |
1.770 |
|
1.770 |
|
4 |
Sửa chữa, bảo dưỡng bia tưởng niệm xã Vĩnh Bình Bắc huyện Vĩnh Thuận (ấp Xẻo Gia) |
VT |
|
3478, 30/10/2017; |
400 |
400 |
360 |
|
0 |
0 |
360 |
360 |
|
360 |
|
5 |
Xây dựng mới Kho lưu trữ Huyện ủy Vĩnh Thuận |
VT |
|
3475, 30/10/2017; |
1.490 |
1.490 |
1.350 |
|
0 |
0 |
1.350 |
1.350 |
|
1.350 |
|
6 |
Xây mới nhà xe Huyện ủy An Biên |
AB |
2017-2018 |
7071, 18/8/2017; |
300 |
300 |
270 |
|
0 |
0 |
270 |
270 |
|
270 |
|
7 |
Bảo dưỡng nhà làm việc, nhà khách Huyện ủy Vĩnh Thuận |
VT |
|
3476, 30/10/2017; |
1.495 |
1.495 |
1.350 |
|
0 |
0 |
1.350 |
1.350 |
|
1.350 |
|
|
|
|
109.437 |
109.437 |
99.927 |
0 |
48.930 |
48.930 |
38.200 |
38.200 |
0 |
- |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016-2020 |
|
|
|
95.937 |
95.937 |
86.427 |
0 |
48.930 |
48.930 |
31.200 |
31.200 |
0 |
- |
|
1 |
ĐTXD hạ tầng kỹ thuật và nhà công vụ - công trình trạm ứng dụng KHCN tại Phú Quốc |
PQ |
2016-2018 |
406/QĐ- SKHĐT, 30/10/2015 |
13.479 |
13.479 |
12.131 |
|
10.000 |
10.000 |
2.131 |
2.131 |
|
|
|
2 |
Đầu tư nâng cấp đồng bộ trang thiết bị KHCN và cải tạo chống xuống cấp các trại, trung tâm thuộc Sở KH&CN |
CT, KL, RG |
2016-2018 |
409/QĐ- SKHĐT, 30/10/2015 |
14.551 |
14.551 |
13.096 |
|
7.812 |
7.812 |
5.284 |
5.284 |
|
|
|
3 |
Nâng cấp hệ thống thông tin tại Văn phòng UBND tỉnh, giai đoạn 2016 - 2020. |
RG |
2016-2018 |
2583, 30/10/2015 |
22.929 |
22.929 |
20.700 |
|
16.940 |
16.940 |
3.760 |
3.760 |
|
|
|
4 |
Trang thiết bị công nghệ sinh học, phân tích, kiểm định đo lường Phú Quốc |
PQ |
2017-2019 |
523/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016 |
14.978 |
14.978 |
13.500 |
|
7.475 |
7.475 |
6.025 |
6.025 |
|
|
|
5 |
Dự án ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 |
RG |
2017-2020 |
2465, 31/10/2016 |
30.000 |
30.000 |
27.000 |
|
6.703 |
6.703 |
14.000 |
14.000 |
|
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
13.500 |
13.500 |
13.500 |
0 |
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
0 |
- |
|
1 |
Tăng cường tiềm lực khoa học và công nghệ các huyện, thị, thành phố. |
TT |
2018-2020 |
335/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
13.500 |
13.500 |
13.500 |
|
0 |
0 |
7.000 |
7.000 |
|
|
|
|
|
|
226.067 |
224.493 |
201.312 |
0 |
72.637 |
72.637 |
86.863 |
86.863 |
0 |
65.289 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp sang giai đoạn 2016- 2020 |
|
|
|
125.843 |
124.345 |
107.346 |
0 |
71.637 |
71.637 |
33.023 |
33.023 |
0 |
28.699 |
|
1 |
Nhà điều hành Trung tâm tích hợp dữ liệu thuộc Sở Thông tin và Truyền thông Kiên Giang |
RG |
|
302, 09/10/2013 |
9.795 |
9.795 |
3.800 |
|
3.019 |
3.019 |
781 |
781 |
|
|
|
2 |
Trụ sở UBMTTQ VN tỉnh Kiên Giang (giai đoạn 2) |
RG |
2016-2018 |
95, 30/3/2016 |
5.754 |
5.754 |
5.179 |
|
4.486 |
4.486 |
693 |
693 |
|
|
|
3 |
SC nâng cấp trụ sở Huyện ủy và UBND huyện Kiên Lương |
KL |
2016-2018 |
964, 30/3/2016; 2247, 01/8/2016; |
3.977 |
3.977 |
3.600 |
|
2.456 |
2.456 |
1.101 |
1.101 |
|
1.101 |
|
4 |
Trụ sở UBND xã Đông Thạnh |
AM |
2016-2018 |
4395, 28/10/2015 |
8.000 |
8.000 |
7.200 |
|
7.020 |
7.020 |
180 |
180 |
|
180 |
|
5 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Bắc |
VT |
2016-2018 |
2172, 23/8/2011 |
8.247 |
8.247 |
7.422 |
|
6.922 |
6.922 |
500 |
500 |
|
500 |
|
6 |
Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh Vân. |
RG |
2016 |
619, 30/10/2015 |
11.436 |
11.436 |
10.530 |
|
8.931 |
8.931 |
199 |
199 |
|
199 |
|
7 |
Trụ sở Đảng ủy - UBND phường Vĩnh Thanh |
RG |
2016-2018 |
535, 27/10/2015 |
11.417 |
11.417 |
10.440 |
|
6.442 |
6.442 |
3.558 |
3.558 |
|
3.558 |
|
8 |
Hội trường UBND huyện An Biên; HM: Xây dựng mới hội trường. |
AB |
2015-2018 |
3563, 29/10/2015 |
7.498 |
6.000 |
5.400 |
|
4.400 |
4.400 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
9 |
Trụ sở UBND xã Thới Quản, huyện Gò Quao; |
GQ |
2015-2017 |
6633, 31/12/2015 |
8.500 |
8.500 |
7.650 |
|
6.039 |
6.039 |
1.611 |
1.611 |
|
1.611 |
|
10 |
Khu hành chính tập trung An Minh (thiết bị) |
AM |
2016-2018 |
6519, 24/10/2016 |
11.200 |
11.200 |
10.080 |
|
5.680 |
5.680 |
4.400 |
4.400 |
|
4.400 |
|
11 |
ĐTXD công trình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang |
RG |
2017-2019 |
574/QĐ- SKHĐT, 31/10/2016; 55/QĐ- SKHĐT, 06/3/2017; |
6.500 |
6.500 |
5.850 |
|
3.000 |
3.000 |
2.850 |
2.850 |
|
|
|
12 |
Trụ sở UBND xã Mỹ Hiệp Sơn |
HĐ |
2017 |
8098, 20/10/2016 |
8.019 |
8.019 |
7.245 |
|
3.518 |
3.518 |
3.727 |
3.727 |
|
3.727 |
|
13 |
Khu trung tâm hành chính xã Lại Sơn |
KH |
|
1045, 31/10/2016 |
10.000 |
10.000 |
9.000 |
|
4.224 |
4.224 |
4.045 |
4.045 |
|
4.045 |
|
14 |
Trụ sở UBND xã Đông Hòa |
AM |
2017-2019 |
6520, 24/10/2016 |
8.000 |
8.000 |
7.200 |
|
3.000 |
3.000 |
4.200 |
4.200 |
|
4.200 |
|
15 |
Trụ sở UBND xã Đông Yên |
AB |
|
3488, 27/10/2016 |
7.500 |
7.500 |
6.750 |
|
2.500 |
2.500 |
4.178 |
4.178 |
|
4.178 |
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
100.224 |
100.148 |
93.966 |
0 |
1.000 |
1.000 |
53.840 |
53.840 |
0 |
36.590 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng trụ sở làm việc Sở Lao động TBXH tỉnh KG |
RG |
2018-2020 |
312/QĐ- SKHĐT, 30/10/2017; |
8.100 |
8.100 |
8.100 |
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
2 |
Trụ sở đội quản lý thị trường số 07, huyện Châu Thành |
CT |
2017-2019 |
334/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
2.700 |
2.700 |
2.700 |
|
0 |
0 |
1.700 |
1.700 |
|
|
|
3 |
Trụ sở UBND xã Bình Sơn |
HĐ |
2018 |
4329, 20/10/2017; |
7.076 |
7.000 |
6.300 |
|
0 |
0 |
3.500 |
3.500 |
|
3.500 |
|
4 |
Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Đông |
AM |
2017-2019 |
3984, 25/10/2017; |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
|
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
5 |
Cải tạo sửa chữa Trụ sở UBND xã Vân Khánh Tây |
AM |
2017-2019 |
3983, 25/10/2017; |
2.000 |
2.000 |
1.800 |
|
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
6 |
Nhà khách UBND huyện An Biên |
AB |
2017-2019 |
7821, 25/10/2017; |
3.856 |
3.856 |
3.600 |
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
1.000 |
|
7 |
Trụ sở làm việc UBND xã Hòa Chánh; HM: XD mới hội trường; cải tạo sửa chữa trụ sở làm việc. |
UMT |
2017-2019 |
2431, 24/10/2017; |
2.975 |
2.975 |
2.677 |
|
0 |
0 |
2.000 |
2.000 |
|
2.000 |
|
8 |
Sửa chữa tổ 01 cửa UBND huyện Tân Hiệp |
TH |
2018 |
4225, 17/10/2017; |
500 |
500 |
450 |
|
0 |
0 |
450 |
450 |
|
450 |
|
9 |
Sửa chữa, nâng cấp trụ sở phòng Văn hóa thông tin huyện Tân Hiệp |
TH |
2016 |
236, 30/3/2016; |
600 |
600 |
540 |
|
0 |
0 |
540 |
540 |
|
540 |
|
10 |
Trụ sở UBND xã Hòa Hưng |
GR |
2017-2018 |
1731, 19/10/2016 |
7.000 |
7.000 |
6.300 |
|
0 |
0 |
3.150 |
3.150 |
|
3.150 |
|
11 |
Trụ sở UBND xã Thạnh Bình |
GR |
2018 |
4133, 18/10/2017; |
7.000 |
7.000 |
6.300 |
|
0 |
0 |
3.150 |
3.150 |
|
3.150 |
|
12 |
Trụ sở UBND xã Vĩnh Bình Nam (XDM Hội trường, khối vận, sân nền, hàng rào, thoát nước) |
VT |
2016-2018 |
3362, 30/10/2015; |
4.998 |
4.998 |
4.500 |
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
13 |
Xây dựng kho lưu trữ tại Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
RG |
2018-2020 |
336/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017; |
6.000 |
6.000 |
6.000 |
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
14 |
Sửa chữa, thay thế bàn ghế và trang thiết bị Hội trường A Văn phòng UBND tỉnh. |
RG |
2018-2019 |
320/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017 |
8.100 |
8.100 |
8.100 |
|
0 |
0 |
7.050 |
7.050 |
|
|
|
15 |
Sửa chữa trụ sở làm việc của TT Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch Kiên Giang. |
RG |
2018-2020 |
322/QĐ- SKHĐT, 31/10/2017 |
2.500 |
2.500 |
2.500 |
|
0 |
0 |
2.500 |
2.500 |
|
|
Thu hồi ứng trước; |
16 |
Sửa chữa, cải tạo khu nhà làm việc khối đoàn thể huyện Vĩnh Thuận |
VT |
|
3362, 30/10/2015 |
4.988 |
4.988 |
4.489 |
|
0 |
0 |
3.300 |
3.300 |
|
3.300 |
|
17 |
Đầu tư xây dựng khối đoàn thể 04 xã (Bàn Tân Định, Long Thạnh, Ngọc Thành, thị trấn Giồng Giềng) |
GR |
2018 |
4145, 18/10/2017; |
3.600 |
3.600 |
3.240 |
|
0 |
0 |
1.500 |
1.500 |
|
1.500 |
|
18 |
Trụ sở UBND xã An Minh Bắc |
UMT |
2017-2019 |
2432, 24/10/2017; |
9.822 |
9.822 |
8.865 |
|
500 |
500 |
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
|
19 |
Trụ sở UBND xã Minh Thuận |
UMT |
2017-2019 |
2433, 24/10/2017; |
9.659 |
9.659 |
8.955 |
|
500 |
500 |
4.500 |
4.500 |
|
4.500 |
|
20 |
Trụ sở làm việc UBND xã An Sơn |
KH |
2017-2019 |
868, 30/10/2017; |
6.750 |
6.750 |
6.750 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
|
|
|
1.694.196 |
434.692 |
376.588 |
0 |
117.815 |
117.815 |
76.517 |
76.517 |
0 |
2.700 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
1.549.390 |
379.892 |
334.788 |
0 |
116.315 |
116.315 |
72.817 |
72.817 |
0 |
- |
|
1 |
Tiểu dự án Cải thiện vệ sinh môi trường khu du lịch Chùa Hang- Hòn Phụ Tử (GPMB + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng. |
KL |
2015-2019 |
1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL, 25/6/2015; |
149.192 |
25.711 |
17.525 |
|
2.907 |
2.907 |
14.618 |
14.618 |
|
|
|
2 |
Tiểu dự án Nâng cấp hạ tầng di tích danh lam thắng cảnh Núi Đá Dựng (gpmb + khảo sát) thuộc Dự án phát triển cơ sở hạ tầng du lịch hỗ trợ cho tăng trưởng toàn diện khu vực tiểu vùng Mê Công mở rộng. |
HT |
2015-2019 |
1469/QĐ- BVHTTDL, 16/5/2014; 2192, QĐ- BVHTTDL, 25/6/2015; |
38.159 |
3.469 |
7.757 |
|
5.815 |
5.815 |
1.942 |
1.942 |
|
|
|
3 |
Hồ chứa nước Bãi Nhà thuộc dự án xây dựng mới và sửa chữa nâng cấp cụm hồ Kiên Hải (hồ Hòn Ngang, Bãi Nhà và sửa chữa nâng cấp hồ Hòn Lớn), huyện Kiên Hải. |
KH |
2015-2017 |
2765, 26/12/2014; 3098, 17/12/2015; |
72.323 |
25.423 |
22.417 |
|
22.000 |
22.000 |
410 |
410 |
|
|
|
4 |
Đường đê biển đoạn qua thành phố Rạch Giá |
RG |
2015-2019 |
2109, 09/10/2014; 2605, 11/12/2014; 2985, 04/12/2015; |
389.778 |
159.778 |
131.165 |
|
55.000 |
55.000 |
16.500 |
16.500 |
|
|
|
5 |
ĐTXD Cơ sở hạ tầng khu di tích lịch sử thắng cảnh núi Mo So và hồ Hoa Mai |
KL, UMT |
2016-2020 |
695, 28/3/2016; 1959, 31/8/2016; |
80.591 |
53.591 |
45.251 |
|
19.093 |
19.093 |
15.907 |
15.907 |
|
|
|
6 |
ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: Cống Đập Đá. |
CT |
2016-2017 |
1064/QĐ-UBND, 12/5/2017 |
31.339 |
839 |
839 |
|
0 |
0 |
839 |
839 |
|
|
|
7 |
ĐTXD công trình khẩn cấp khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn vùng ven sông Cái Bé, huyện Châu Thành; HM: Cống Rạch Cà Lang. |
CT |
2016-2017 |
1063/QĐ-UBND, 12/5/2017 |
51.208 |
1.708 |
1.708 |
|
0 |
0 |
1.707 |
1.707 |
|
|
|
8 |
Tiểu dự án ĐTXD cơ sở hạ tầng phòng chống xói lở bờ biển và hỗ trợ nuôi trồng thủy sản huyện An Minh, An Biên - thuộc dự án chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững Đồng bằng sông Cửu Long (MD-ICRSL) - 09 cống. |
AB, AM |
2017-2020 |
1044/QĐ-UBND, 06/5/2016 |
736.800 |
109.373 |
106.826 |
|
11.500 |
11.500 |
19.594 |
19.594 |
|
|
|
9 |
Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) - GPMB + Rà phá bom mìn, vật nổ, (Đối ứng) |
TT |
|
|
|
|
1.300 |
|
0 |
0 |
1.300 |
1.300 |
|
|
5750/VP- KTTH, 02/11/2016 |
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
144.806 |
54.800 |
41.800 |
0 |
1.500 |
1.500 |
3.700 |
3.700 |
0 |
2.700 |
|
1 |
Trung tâm triển lãm văn hóa nghệ thuật và bảo tồn di sản Văn hóa tỉnh |
RG |
2018-2020 |
2283, 30/10/2017 |
130.000 |
50.000 |
37.000 |
|
1.500 |
1.500 |
1.000 |
1.000 |
|
|
TW 80 tỷ |
2 |
Cầu qua khu di tích Ranh Hạt (đối ứng nhà tài trợ) |
VT |
2016-2018 |
1141, 13/3/2017; |
14.806 |
4.800 |
4.800 |
|
0 |
0 |
2.700 |
2.700 |
|
2.700 |
|
|
|
|
3.889 |
3.889 |
17.500 |
0 |
0 |
0 |
3.500 |
3.500 |
0 |
3.500 |
|
||
(1) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
3.889 |
3.889 |
17.500 |
0 |
0 |
0 |
3.500 |
3.500 |
0 |
3.500 |
|
1 |
Đầu tư hạ tầng bảo vệ biên giới phường Đông Hồ, thị xã Hà Tiên |
HT |
2017-2018 |
1253a, 18/10/2017; |
1.289 |
1.289 |
2.500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
2 |
Đầu tư hạ tầng bảo vệ biên giới xã Mỹ Đức, thị xã Hà Tiên |
HT |
2017-2019 |
1254a, 18/10/2017; |
600 |
600 |
2.500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
3 |
Xã Phú Mỹ, huyện Giang Thành. |
GT |
2016-2020 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
- Hàng rào Trường Mầm non Phú Mỹ (điểm Trần Thệ) - 2018 |
GT |
2017-2018 |
1260, 24/10/2017; |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
4 |
Xã Phú Lợi, huyện Giang Thành. |
GT |
2016-2020 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
- Hàng rào Trường Mầm non Phú Lợi (điểm Chụm Xây) - 2018 |
GT |
2018 |
1261, 24/10/2017; |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
5 |
Xã Tân Khánh Hòa, huyện Giang Thành |
GT |
2016-2020 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
- Hàng rào Trường TH Tân Khánh Hòa (điểm Hòa Khánh) - 2018 |
GT |
2018 |
1264, 24/10/2017; |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
6 |
Xã Vĩnh Phú, huyện Giang Thành |
GT |
2016-2020 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
- Hàng rào Trường TH Vĩnh Phú (điểm chính) - 2018 |
GT |
2018 |
1269, 26/10/2017; |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
- |
|
7 |
Xã Vĩnh Điều, huyện Giang Thành |
GT |
2016-2020 |
|
|
|
2.500 |
|
|
|
500 |
500 |
|
500 |
|
|
- Hàng rào Trường Mầm non Vĩnh Điều (điểm Tà Êm) - 2018 |
GT |
2018 |
1262, 24/10/2017; |
500 |
500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25.216 |
25.216 |
21.368 |
0 |
9.000 |
9.000 |
10.927 |
10.927 |
0 |
0 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
14.726 |
14.726 |
11.927 |
0 |
9.000 |
9.000 |
2.927 |
2.927 |
0 |
0 |
|
1 |
Hệ thống cấp nước Vạn Thanh, xã Thổ Sơn, huyện Hòn Đất |
HĐ |
2016-2018 |
462/QĐ- SKHĐT, 29/10/2014; 512/QĐ- SKHĐT, 28/10/2016; |
14.726 |
14.726 |
11.927 |
|
9.000 |
9.000 |
2.927 |
2.927 |
|
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
10.490 |
10.490 |
9.441 |
0 |
0 |
0 |
8.000 |
8.000 |
0 |
0 |
|
1 |
Nâng cấp mở rộng TCN xã Hòa Điền |
KL |
2017-2020 |
474/QĐ- SKHĐT, 31/10/2014 |
4.144 |
4.144 |
3.730 |
|
0 |
0 |
3.000 |
3.000 |
|
|
|
2 |
NC, MR TCN xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
GQ |
2017-2020 |
461/QĐ- SKHĐT, 29/10/2014 |
6.346 |
6.346 |
5.711 |
|
0 |
0 |
5.000 |
5.000 |
|
|
|
|
|
|
23.517 |
23.517 |
23.400 |
0 |
0 |
0 |
21.439 |
21.439 |
0 |
- |
|
||
(1) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
23.517 |
23.517 |
23.400 |
0 |
0 |
0 |
21.439 |
21.439 |
0 |
- |
|
1 |
TCN xã Thạnh Lộc |
CT |
2017-2018 |
307/QĐ- SKHĐT, 25/10/2017 |
6.500 |
6.500 |
5.850 |
|
0 |
0 |
5.850 |
5.850 |
|
|
91/TB- HĐND, 28/4/2017; |
2 |
TCN xã Đông Yên |
AB |
2017-2018 |
305/QĐ- SKHĐT, 25/10/2017 |
6.500 |
6.500 |
5.850 |
|
0 |
0 |
5.850 |
5.850 |
|
|
91/TB- HĐND, 28/4/2017; |
3 |
TCN xã Thạnh Yên |
UMT |
2017-2018 |
306/QĐ- SKHĐT, 25/10/2017 |
2.717 |
2.717 |
4.680 |
|
0 |
0 |
2.719 |
2.719 |
|
|
91/TB- HĐND, 28/4/2017; |
4 |
TCN xã Minh Thuận |
UMT |
2017-2018 |
304/QĐ- SKHĐT, 25/10/2017 |
7.800 |
7.800 |
7.020 |
|
0 |
0 |
7.020 |
7.020 |
|
|
91/TB- HĐND, 28/4/2017; |
|
|
|
91.945 |
90.052 |
81.070 |
0 |
500 |
500 |
76.470 |
76.470 |
97 |
6.970 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
847 |
847 |
0 |
0 |
0 |
0 |
97 |
97 |
97 |
- |
|
1 |
Bờ kè trung tâm phát sóng Hòn Me (trả nợ QT) |
HĐ |
|
297/QĐ- SKHĐT, 04/9/2015 |
847 |
847 |
|
|
0 |
0 |
97 |
97 |
97 |
|
|
(2) |
Các dự án khởi công mới |
|
|
|
91.098 |
89.205 |
81.070 |
0 |
500 |
500 |
76.373 |
76.373 |
0 |
6.970 |
|
1 |
Đầu tư thiết bị kỹ thuật phục vụ lộ trình số hóa phát thanh Truyền hình của Đài Phát thanh và Truyền hình Kiên Giang |
RG |
2017-2020 |
2278, 30/10/2017; |
76.905 |
76.905 |
70.000 |
|
500 |
500 |
69.403 |
69.403 |
|
|
|
2 |
Xử lý sạt lở trung tâm hành chính xã Sơn Hải |
KL |
2017-2018 |
3660, 24/10/2017; |
3.991 |
3.300 |
2.970 |
|
0 |
0 |
2.970 |
2.970 |
|
2.970 |
|
3 |
Xây dựng bến cập tàu Hòn Nghệ |
KL |
2017-2019 |
3659, 24/10/2017; |
10.202 |
9.000 |
8.100 |
|
0 |
0 |
4.000 |
4.000 |
|
4.000 |
|
|
|
|
835.848 |
132.018 |
94.000 |
0 |
49.822 |
49.822 |
30.000 |
30.000 |
0 |
- |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đầu tư hạ tầng kỹ thuật KCN Thạnh Lộc |
CT |
2012-2016 |
1773, 21/8/2012 |
835.848 |
132.018 |
94.000 |
|
49.822 |
49.822 |
30.000 |
30.000 |
|
|
|
|
|
|
67.974 |
41.996 |
37.800 |
0 |
23.373 |
23.373 |
14.427 |
14.427 |
0 |
14.427 |
|
||
(1) |
Các dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trụ sở HĐND huyện Giang Thành |
GT |
2016-2017 |
1985, 18/10/2016 |
2.997 |
2.997 |
2.700 |
|
2.000 |
2.000 |
700 |
700 |
|
700 |
|
2 |
Trụ sở HĐND huyện Gò Quao |
GQ |
2016-2018 |
4678, 25/10/2016 |
3.262 |
3.000 |
2.700 |
|
2.000 |
2.000 |
700 |
700 |
|
700 |
|
3 |
Trụ sở HĐND huyện Châu Thành |
CT |
2017-2018 |
4016, 27/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
|
2.000 |
2.000 |
700 |
700 |
|
700 |
|
4 |
Trụ sở HĐND huyện An Minh |
AM |
2016-2019 |
6523, 24/10/2016; 7075, 30/12/2016; |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
|
2.000 |
2.000 |
700 |
700 |
|
700 |
|
5 |
Trụ sở HĐND huyện Vĩnh Thuận |
VT |
2016-2018 |
3103, 28/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
|
1.332 |
1.332 |
1.368 |
1.368 |
|
1.368 |
|
6 |
Trụ sở HĐND huyện An Biên |
AB |
2016-2018 |
3692, 28/10/2016 |
2.999 |
2.999 |
2.700 |
|
1.500 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
|
7 |
Trụ sở HĐND huyện U Minh Thượng |
UMT |
2016-2018 |
5248, 26/10/2016 |
3.696 |
3.000 |
2.700 |
|
1.500 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
|
8 |
Trụ sở HĐND huyện Hòn Đất |
HĐ |
2016-2017 |
8094 20/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
|
1.500 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
|
9 |
Trụ sở HĐND huyện Tân Hiệp |
TH |
2017-2018 |
2053, 19/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
|
2.000 |
2.000 |
700 |
700 |
|
700 |
|
10 |
Trụ sở HĐND huyện Kiên Lương |
KL |
2016-2018 |
3042, 28/10/2016; 2134, 07/6/2017; |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
|
1.535 |
1.535 |
1.165 |
1.165 |
|
1.165 |
|
11 |
Trụ sở HĐND huyện Phú Quốc |
PQ |
2015-2018 |
5043, 29/10/2015 |
27.573 |
3.000 |
2.700 |
|
1.500 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
|
12 |
Trụ sở HĐND huyện Giồng Riềng |
GR |
2017-2018 |
1732 19/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
|
1.506 |
1.506 |
1.194 |
1.194 |
|
1.194 |
|
13 |
Trụ sở HĐND thị xã Hà Tiên |
HT |
2017-2018 |
1345, 28/10/2016 |
3.000 |
3.000 |
2.700 |
|
1.500 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
|
14 |
Trụ sở HĐND thành phố Rạch Giá |
RG |
2016-2017 |
744 28/10/2016 |
3.447 |
3.000 |
2.700 |
|
1.500 |
1.500 |
1.200 |
1.200 |
|
1.200 |
|
|
|
|
|
|
10.300 |
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
|
||
1 |
Hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật cụm Công nghiệp Hàm Ninh, huyện Phú Quốc |
PQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
|
915/KH- SCT, 09/8/2017; |
|
|
|
|
|
3.367 |
3.367 |
0 |
0 |
3.367 |
3.367 |
3.367 |
- |
|
||
1 |
Nâng cấp đường Thị trấn Gò Quao - Thủy Liễu |
GQ |
2008-2009 |
2406, 07/10/2008; 2453, 14/10/2008; |
25.853 |
|
2.367 |
2.367 |
0 |
0 |
2.367 |
2.367 |
2.367 |
|
Huyện Gò Quao quản lý công trình |
2 |
Cầu An Hòa 2 |
RG |
2011-2015 |
115, 19/5/2011; 2498, 21/10/2013; 676, 06/4/2015 |
79.976 |
|
1.000 |
1.000 |
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
1.000 |
|
|
|
|
|
2.557 |
0 |
1.600 |
0 |
1.000 |
1.000 |
93.100 |
93.100 |
0 |
79.600 |
|
||
a |
Công trình giao thông nông thôn |
TT |
|
|
2.557 |
|
1.600 |
0 |
1.000 |
1.000 |
93.100 |
93.100 |
0 |
79.600 |
|
1 |
- Thị xã Hà Tiên (GTNT) |
HT |
|
|
|
|
|
|
|
|
10.000 |
10.000 |
|
10.000 |
|
2 |
- Huyện Hòn Đất (GTNT) |
HĐ |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
3 |
- Huyện Kiên Hải (GTNT) |
KH |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
4 |
- Huyện Kiên Lương (GTNT) |
KL |
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000 |
7.000 |
|
7.000 |
|
5 |
- Thành phố Rạch Giá (GTNT) |
RG |
|
|
|
|
|
|
|
|
5.000 |
5.000 |
|
5.000 |
|
6 |
- Huyện Tân Hiệp (GTNT) |
TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
11.000 |
11.000 |
|
11.000 |
|
7 |
- Huyện U Minh Thượng (GTNT) |
UMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.000 |
13.000 |
|
13.000 |
|
8 |
- Huyện Vĩnh Thuận (GTNT) |
VT |
|
|
|
|
|
|
|
|
12.000 |
12.000 |
|
12.000 |
|
9 |
- Huyện Phú Quốc (GTNT) |
PQ |
|
|
|
|
|
|
|
|
3.000 |
3.000 |
|
3.000 |
|
10 |
ĐTXD cầu Thứ 9,5 |
AM |
|
|
|
|
|
|
|
|
13.500 |
13.500 |
|
|
|
11 |
Dự án cải tạo, nâng cấp đường Đào Công Bửu (cạnh Chùa Cù Là), huyện Châu Thành. |
CT |
|
3281, 28/8/2015; 155, 03/02/2017; |
2.557 |
1.600 |
1.600 |
|
1.000 |
1.000 |
600 |
600 |
|
600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62.400 |
62.400 |
0 |
0 |
|
||
1 |
Dự án Chống chịu khí hậu tổng hợp và sinh kế bền vững đồng bằng sông Cửu Long |
TT |
|
1825/TTg- QHTH, 14/10/2015; 1693/QĐ- BNN- HTQT, 09/5/2016; |
729.247 |
|
|
|
|
|
60.400 |
60.400 |
|
|
1539/STC- QLNS, 02/11/2017; |
2 |
Dự án tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai |
TT |
2017-2022 |
1236/QĐ- BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ- TTg, 30/5/2016; |
53.829 |
|
|
|
|
|
2.000 |
2.000 |
|
|
1539/STC- QLNS, 02/11/2017; |
|
|
|
78.264 |
42.264 |
38.938 |
0 |
0 |
0 |
18.100 |
18.100 |
0 |
300 |
|
||
1 |
Nâng cấp, mở rộng trụ sở làm việc Sở Tư pháp tỉnh Kiên Giang giai đoạn 2016-2020 |
RG |
|
|
6.264 |
6.264 |
5.638 |
|
|
|
300 |
300 |
|
|
|
2 |
Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Cái Lớn - Cái Bé (CBĐT) |
AB |
|
|
72.000 |
36.000 |
28.800 |
|
0 |
0 |
1.000 |
1.000 |
|
|
TW 36 tỷ (dự án hoàn thành sau 2020) |
3 |
Dự án xử lý rác thải huyện An Minh; HM: Đường vào |
AM |
|
|
|
|
4.500 |
|
0 |
0 |
300 |
300 |
|
300 |
CBĐT |
4 |
Chuẩn bị đầu tư (chưa phân khai chi tiết) |
TT |
|
|
|
|
|
|
|
|
16.500 |
16.500 |
|
|
|
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2016, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 15/08/2016
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND sửa đổi một số nội dung của Nghị quyết 105/2014/NQ-HĐND ngày 11/7/2014 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và các chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 11/12/2015 | Cập nhật: 24/12/2015
Nghị định 77/2015/NĐ-CP về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm Ban hành: 10/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND về cơ chế, chính sách đối với công tác bảo vệ, chăm sóc sức khoẻ nhân dân trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 17/07/2015 | Cập nhật: 06/08/2015
Nghị quyết 144/2015/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 01/07/2015 | Cập nhật: 31/07/2015