Nghị quyết 114/2015/NQ-HĐND về chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Hải Dương năm 2015
Số hiệu: | 114/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hải Dương | Người ký: | Bùi Thanh Quyến |
Ngày ban hành: | 09/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Xây dựng nhà ở, đô thị, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 114/2015/NQ-HĐND |
Hải Dương, ngày 09 tháng 7 năm 2015 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 31/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2015 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2015 theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách HĐND tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận thu hồi 180,9 ha đất để thực hiện 102 dự án, công trình phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hải Dương, cụ thể như sau:
a) Thu hồi 12,41 ha đất để thực hiện 13 dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp công cấp địa phương.
b) Thu hồi 61,32 ha đất để thực hiện 30 dự án, công trình xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải.
c) Thu hồi 12,69 ha đất để thực hiện 06 dự án, công trình xây dựng khu văn hóa, thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa.
d) Thu hồi 64,23 ha đất thực hiện 48 dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới, chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; thu hồi 6,93 ha đất để thực hiện một phần quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp Văn Tố, huyện Tứ Kỳ và cụm công nghiệp Nhân Quyền, huyện Bình Giang (để tạo quỹ đất đầu tư); thu hồi 4 ha đất để thực hiện một phần quy hoạch cụm công nghiệp Kim Lương, huyện Kim Thành, UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch chi tiết.
đ) Thu hồi 19,32 ha đất để thực hiện 02 dự án khai thác khoáng sản.
(Chi tiết tại Biểu số 01 đính kèm).
Điều 2. Nhất trí việc thu hồi 6,4 ha đất thực hiện 100 công trình lưới điện và 01 dự án sản xuất kinh doanh đã được Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương đồng ý về chủ trương tại Công văn số 57/CV-HĐND ngày 13/4/2015 và Công văn số 28/CV-HĐND ngày 04/3/2015.
(Chi tiết tại Biểu số 02 đính kèm).
Điều 3. Giao UBND tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 9 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT TIẾP TỤC THỰC HIỆN TRONG NĂM 2015
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
TT |
Tên dự án |
Chủ đầu tư dự án |
Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn) |
Diện tích |
Văn bản liên quan đến thực hiện dự án, công trình |
|
Tổng diện tích (m2) |
Diện tích đất trồng lúa |
|||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(9) |
|
TOÀN TỈNH |
102 |
|
1.808.975,89 |
909.556,20 |
|
A |
HUYỆN BÌNH GIANG |
3 |
|
60.659,00 |
53.159,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
|||||
Tổng diện tích |
3 |
|
60.659,00 |
53.159,00 |
|
|
1 |
Khu dân cư Mới thôn Kiệt |
Xã Hùng Thắng |
Xã Hùng Thắng |
17.000,00 |
14.000,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2720/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2722/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang. |
2 |
Khu dân cư Mới xã Tân Việt (điểm thôn Lý Đỏ: 10000m2; thôn Tân Hưng: 10000m2; thôn Bình An: 10000m2) |
Xã Tân Việt |
Xã Tân Việt |
30.000,00 |
25.500,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2723/QĐ-UBND ngày 15/6/2015; số 2724/QĐ-UBND ngày 15/6/2015 của UBND huyện Bình Giang |
3 |
Xây dựng Nhà máy sản xuất cốp pha xây dựng (thuộc cụm công nghiệp Nhân Quyền) |
Công ty TNHH DAEHAN Việt Nam |
Nhân Quyền |
13.659,00 |
13.659,00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000125 ngày 08/5/2015 của UBND tỉnh |
B |
HUYỆN CẨM GIÀNG |
7 |
|
51.293,00 |
34.218,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||
Tổng diện tích |
3 |
|
8.000,00 |
4.000,00 |
|
|
1 |
Dự án nút giao đấu nối Khu công nghiệp Lương Điền Cẩm Điền |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Cẩm Điền, huyện Cẩm Giàng |
3.000,00 |
2.000,00 |
Công văn số 533/UBND-VP ngày 25/3/2015 của UBND tỉnh |
2 |
Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Phúc Điền |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Phúc Điền |
2.000,00 |
2.000,00 |
Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc. |
3 |
Nâng cấp trạm bơm Tiên Kiều và cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh tiêu trạm bơm Văn thai |
|
Cẩm Văn, Cẩm Vũ |
3.000,00 |
|
Quyết định phê duyệt dự án số 3426/QĐ-BNN-TL ngày 31/10/2008; số 421/QĐ-BNN-TCTL ngày 25/2/2010; số 4584/QĐ-BNN-TCTL ngày 14/10/2014 của Bộ Nông nghiệp; số 298/QĐ-BKHĐT ngày 14/3/2015 của Bộ Kế hoạch đầu tư |
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
|||||
Tổng diện tích |
4 |
|
43.293,00 |
30.218,00 |
|
|
1 |
Dân cư thôn Đồng Xuyên, Hộ Vệ, Mậu Duyệt, Đồng Quan |
xã Cẩm Hưng |
xã Cẩm Hưng |
9.325,00 |
6.250,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 và QD số 827/QĐ-UBND ngày 25/4/2013 và Quyết định số 770/QĐ-UBND ngày 14/8/2008 của UBND huyện Cẩm Giàng |
2 |
Điểm dân cư số 02 xã Cẩm Định |
xã Cẩm Định |
xã Cẩm Định |
7.000,00 |
7.000,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3768/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng |
3 |
Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Đoài |
xã Cẩm Đoài |
xã Cẩm Đoài |
10.968,00 |
6.968,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 3615/QĐ-UBND ngày 04/10/2011; Quyết định số 2056 ngày 07/6/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng |
4 |
Điểm dân cư xã Cao An (điểm dân cư Đỗ Xá, dân cư khu Đồng Dừa: 10000m2; dân cư ao tù, xen kẹp: 6000m2) |
xã Cao An |
xã Cao An |
16.000,00 |
10.000,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 1028/QĐ-UBND ngày 25/3/2015; Quyết định số 2056 ngày 07/6/2010 của UBND huyện Cẩm Giàng |
C |
THỊ XÃ CHÍ LINH |
13 |
|
377.300,09 |
85.837,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
|||||
Tổng diện tích |
1 |
|
1.200,00 |
1.200,00 |
|
|
1 |
Xây dựng trạm y tế xã Bắc An |
UBND xã Bắc An |
Xã Bắc An |
1.200,00 |
1.200,00 |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 số 492/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND thị xã Chí Linh |
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||
Tổng diện tích |
5,00 |
|
155.747,00 |
2.648,00 |
|
|
1 |
Dự án nâng cấp, tu sửa hồ chứa nước Chóp Sôi |
Cty TNHH MTV KTCTTL HD |
Xã Lê Lợi |
2.427,00 |
648,00 |
QĐ số 202/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật dự án |
2 |
Mở rộng Trạm biến áp 110KV Chí Linh |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Cộng Hòa |
2.000,00 |
2.000,00 |
Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc. |
3 |
Các cầu GTNT tại thị xã Chí Linh |
|
Xã Hoàng Hoa Thám, thị xã Chí Linh |
1.000,00 |
|
UBND tỉnh chấp thuận danh mục tại văn bản số 735/UBND-VP ngày 15/4/2015 |
4 |
Dự án nâng cấp, tu sửa hồ chứa nước Trại Gạo |
Cty TNHH MTV KTCTTL HD |
Phường Bến Tắm |
3.554,00 |
|
QĐ số 203/QĐ-UBND ngày 14/01/2014 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật dự án |
5 |
Dự án đường sắt Phả Lại - Hạ Long |
Tổng cục đường sắt Việt Nam |
Phường Văn An + Chí Minh |
146.766,00 |
|
QĐ phê duyệt Dự án đầu tư số 2181/QĐ-BGTVT ngày 24/7/2008 của Bộ giao thông vận tải |
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
|||||
Tổng diện tích |
6 |
|
45.353,09 |
27.355,00 |
|
|
1 |
Điểm dân cư số 4+5, phường Văn An |
UBND phường Văn An |
Phường Văn An |
295,00 |
|
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 1347/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND thị xã Chí Linh. |
2 |
Các vị trí xen kẹp trong khu dân cư xã An Lạc gồm 11 điểm: ( DT 02 điểm Bờ Đa: 691 m2; DT 07 điểm thôn An Bài: 7.623,0m2; DT 02 điểm Thôn Đại 204m2) |
UBND xã An Lạc |
Xã An Lạc |
8.518,00 |
51,00 |
Quyết định phê duyệt Quy hoạch chi tiết khu dân cư mới An Bài, xã An Lạc số 22/QĐ-UBND ngày 19/01/2015 của UBND thị xã Chí Linh và các điểm xen kẹp nằm độc lập trong khu dân cư các thôn |
3 |
Các vị trí xen kẹp trong khu dân cư |
UBND xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc |
1.210,00 |
304,00 |
Xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2015 |
4 |
Khu dân cư mới nông thôn mới xã Đồng Lạc |
UBND xã Đồng Lạc |
Xã Đồng Lạc |
27.000,00 |
27.000,00 |
QĐ số 303/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư mới nông thôn mới xã Đồng Lạc, TX Chí Linh |
5 |
Khu dân cư thôn Thanh Tân (Bãi Keo - Ngã ba An Lĩnh) và khu lẻ trường trung học xã Lê Lợi |
UBND xã Lê Lợi |
Xã Lê Lợi |
5.929,10 |
|
QĐ số 562/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết khu dân cư Bãi Keo - Ngã ba An Lĩnh và khu lẻ trường trung học xã Lê Lợi |
6 |
Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư |
UBND xã Tân Dân |
Xã Tân Dân |
2.400,99 |
|
QĐ số 156/QĐ-UBND ngày 25/3/2015 của UBND thị xã Chí Linh V/v phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng các điểm dân cư tại xã Tân Dân |
IV |
Dự án khai thác khoáng sản |
1 |
|
175.000,00 |
54.634,00 |
|
1 |
Khai thác hầm lò phần lò giếng mỏ than cổ kênh |
Công ty Cổ phần khoáng sản Kim Bôi |
An Lạc |
175.000,00 |
54.634,00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000764 ngày 25/5/2015 của UBND tỉnh |
D |
HUYỆN GIA LỘC |
5 |
|
37.787,80 |
21.429,20 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
|||||
Tổng diện tích |
5 |
|
37.787,80 |
21.429,20 |
|
|
1 |
Điểm dân cư mới xã Hoàng Diệu (điểm xen kẹp: 9077,6m2; điểm thôn Đại Tinh- thôn Lai Cầu: 6552m2) |
UBND xã Hoàng Diệu |
xã Hoàng Diệu |
15.629,60 |
5.588,00 |
QĐ 3702/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
2 |
Điểm dân cư mới thôn Côi Hạ xã Phạm Trấn |
UBND xã Phạm Trấn |
Côi Hạ xã Phạm Trấn |
5.834,00 |
3.202,00 |
Quyết định số 4970/QĐ - UBND ngày 01/12/2011 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
3 |
Điểm dân cư mới thôn Ty, xã Thống Nhất |
UBND xã Thống Nhất |
xã Thống Nhất |
3.000,00 |
3.000,00 |
Quyết định số 5929/QĐ - UBND ngày 30/12/2014 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
4 |
Điểm dân cư mới xã Gia Lương |
UBND xã Gia Lương |
xã Gia Lương |
4.253,20 |
4.253,20 |
Quyết định số 2043/QĐ - UBND ngày 13/02/2015 của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
5 |
Điểm dân cư mới thôn Cao dương xã Gia Khánh |
UBND xã Gia Khánh |
xã Gia Khánh |
9.071,00 |
5.386,00 |
Quyết định số 3703/QĐ - UBND ngày 01/8/2014của UBND huyện Gia Lộc về phê duyệt QH chi tiết |
E |
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG |
21 |
|
470.878,00 |
191.220,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
|||||
Tổng diện tích |
2 |
|
9.700,00 |
4.200,00 |
|
|
1 |
Trụ sở làm việc chi cục kiểm lâm |
|
Xã Nam Đồng |
5.500,00 |
|
QĐ 1982/QĐ-UBND ngày 05/8/2014 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết Trụ sở làm việc Chi cục kiểm lâm |
2 |
Xây dựng trường mầm non Tứ Minh |
UBND phường |
P. Tứ Minh |
4.200,00 |
4.200,00 |
QĐ 2790/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non TM |
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||
Tổng diện tích |
3 |
|
100.772,00 |
12.000,00 |
|
|
1 |
Dự án chống sạt lở, ổn định lòng dẫn đoạn sông Thái Bình khu vực TP Hải Dương bảo vệ và phát triển đô thị |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Ngọc Châu, Nhị Châu |
79.000,00 |
|
Quyết định phê duyệt dự án đầu tư số 2432/QĐ-UBND ngày 13/6/2005; số 1534/QĐ-UBND ngày 27/4/2009; số 1042/QĐ-UBND ngày 28/4/2010; số 114/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh. |
2 |
Làm đường vào đình Kim Chi |
UBND thành phố Hải Dương |
Thanh Bình |
92,00 |
|
Người sử dụng đất đã bàn giao đất để làm đường |
3 |
Xây dựng trạm bơm đò Hàn |
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi |
Thượng Đạt |
21.680,00 |
12.000,00 |
Quyết định phê duyệt dự án số 3301/QĐ-UBND ngày 30/11/2010 của UBND tỉnh |
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa, khu nhà ở xã hội |
|||||
Tổng diện tích |
3 |
|
37.826,00 |
23.218,00 |
|
|
1 |
Khu nhà ở xã hội |
Công ty Cổ phần kinh doanh nhà và xây dựng Hải Dương |
Tân Bình |
2.657,00 |
|
Văn bản số 59/TTr-UBND ngày 16/4/2015 của UBND TP Hải Dương |
2 |
Xây dựng SVĐ phường Tứ Minh |
UBND phường |
P. Tứ Minh |
5.000,00 |
5.000,00 |
QĐ 2790/QĐ-UBND ngày 24/10/2011 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết sân TT và trường mầm non TM |
3 |
Mở rộng nghĩa trang thành phố Hải Dương |
|
Hải Tân, Tân Hưng |
30.169,00 |
18.218,00 |
QĐ 1539/QĐ-UBND ngày 25/6/2010 của TP Hải Dương V/v phê duyệt QH |
IV |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
|||||
Tổng diện tích |
12 |
|
304.427,00 |
136.500,00 |
|
|
1 |
Đấu giá đất ở (57 Quang Trung: 300m2; Trụ sở phương QT cũ: 400m2; Điểm số 27 Quang Trung: 200m2; Vị trí NVH + khu vệ sinh công cộng cũ khu 6: 60 m2) |
UBND thành phố |
Phường Quang Trung |
960,00 |
|
Tờ trình số 56/TTr-UBND ngày 14/4/2015 TPHD V/v chuyển MĐSD đất |
2 |
Điểm dân cư xã Nam Đồng 2 điểm: Điểm đất ở thôn Vũ La (4.686m2), điểm đất ở xóm Tân Lập (3.782m2) |
UBND xã |
Xã Nam Đồng |
4.686,00 |
|
QĐ 2802/QĐ-UBND ngày 08/10/2014 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết thôn Tân Lập |
3 |
Đất ở trong Khu đô thị mới Tân Phú Hưng (Tổng diện tích 9 ha) |
|
Xã Tân Hưng |
31.500,00 |
31.500,00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000639 ngày 29/6/2012 của UBND tỉnh |
4 |
Đấu giá quyền sử dụng đất khu 12, 16 |
|
P. Bình Hàn |
460,00 |
|
QĐ 2817/QĐ-UBND ngày 09/10/2014 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết |
5 |
Điểm dân cư phường Ngọc Châu 4 điểm: điểm khu 9 (3.916m2), điểm khu 15 (1.875m2), điểm khu 17 (125,6m2), Điểm SXKD cũ (300 m2) |
UBND phường |
P. Ngọc Châu |
6.241,00 |
|
QĐ 1326/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết khu 15 |
6 |
Quy hoạch bán đấu giá đất tại phường trần Phú: điểm số 2 Đồng Xuân (2476m2), điểm Trụ sở Hội đông y cũ (120m2), điểm Trụ sở TTX VN (170m2). |
UBND thành phố |
Phường Trần Phú |
2.766,00 |
|
QĐ 976/QĐ-UBND ngày 27/4/2015 V/v phê duyệt QH chi tiết số 2 Đồng Xuân |
7 |
Điểm dân cư phường Thanh Bình 7 điểm: DT điểm nhỏ lẻ ở khu 1, 2, 3, 4, 5, 17, 18 (10.000m2), điểm Chợ thanh Bình cũ (4.500m2) |
UBND phường |
P. Thanh Bình |
14.500,00 |
|
Thông báo 501/TB-Th.U ngày 26/02/2014 Thành ủy HD |
8 |
Khu dân cư phía Bắc đường Nguyễn Lương Bằng (C.ty CP Newland) |
CTYCP NEWLAND |
P. Việt Hòa |
79.200,00 |
20.000,00 |
QĐ 1468/QD-UBND ngày 11/6/2015 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết |
9 |
Điểm dân cư phường Ái Quốc (điểm trường mầm non Hương Sen cũ: 600m2; xử lý xen kẹp, dôi dư: 29200m2) |
UBND phường |
P. Ái Quốc |
29.800,00 |
|
Thông báo số 115/TB-UBND ngày 13/02/2015 của UBND TPHD V/v lập QH chi tiết. |
10 |
Điểm bán đấu giá tại phường Tân Bình (2 điểm): Xây dựng điểm dân cư số 7 (6864m2); Xây dựng điểm dân cư số 8 (190m2); |
UBND phường |
P. Tân Bình |
7.054,00 |
|
QĐ 2996/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 của UBND TPHD V/v phê duyệt QH chi tiết khu 8; Đang lập QH chi tiết khu dân cư số 7 |
11 |
Xây dựng làng nghề mộc Đức Minh (18.000 m2) |
|
P. Thanh Bình |
18.000,00 |
18.000,00 |
Thông báo 501/TB-Th.U ngày 26/02/2014 Thành ủy HD |
12 |
Khu dân cư đô thị phía nam Cầu Hàn, TP Hải Dương |
Công ty Cổ phần bất động sản CT |
Cẩm Thượng, Việt Hòa |
109.260,00 |
67.000,00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000760 ngày 27/4/2015 của UBND tỉnh. |
V |
Thu hồi đất để thực hiện dự án khai thác khoáng sản |
|||||
Tổng diện tích |
1 |
|
18.153,00 |
15.302,00 |
|
|
1 |
Dự án khai thác nước khoáng |
Công ty Cổ phần tập đoàn Nam Cường |
P. Thạch Khôi |
18.153,00 |
15.302,00 |
QĐ 71/QĐ-UBND ngày 11/01/2013 V/v phê duyệt QH chi tiết. GCNĐT số 04121000629 ngày 23/5/2012 của UBND tỉnh. |
F |
HUYỆN THANH MIỆN |
1 |
|
1.700,00 |
0,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
|||||
Tổng diện tích |
1 |
|
1.700,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
UBND xã Thanh Giang |
Thanh Giang |
1.700,00 |
|
Xác định trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Đã san lấp mặt bằng |
G |
HUYỆN NINH GIANG |
3 |
|
8.900,00 |
8.900,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||
Tổng diện tích |
2,0 |
|
4.500,00 |
4.500,00 |
|
|
1 |
Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Nghĩa An |
Nghĩa An |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
2.500,00 |
2.500,00 |
Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương đầu tư số 1375/EVNNPC-KHĐT ngày 14/4/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc. |
2 |
Công trình xử lý 02 điểm đen trên đường 396B |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Hưng Thái |
2.000,00 |
2.000,00 |
UBND tỉnh chấp thuận tại văn bản số 1166/UBND-VP ngày 03/6/2015 và số 1167/UBND-VP ngày 03/6/2015 |
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
|||||
Tổng diện tích |
1 |
|
4.400,00 |
4.400,00 |
|
|
1 |
Đất ở thôn Đồng Bình, xã Ninh Hải |
Xã Ninh Hải |
Xã Ninh Hải |
4.400,00 |
4.400,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết điểm dân cư mới số 274/QĐ-UBND ngày 13/3/2015 của UBND huyện Ninh Giang |
H |
HUYỆN TỨ KỲ |
7 |
|
99.000,00 |
89.500,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
|||||
Tổng diện tích |
2 |
|
6.500,00 |
6.500,00 |
|
|
1 |
Trụ sở UBND xã Minh Đức |
UBND xã Minh Đức |
Minh Đức |
2.500,00 |
2.500,00 |
UBND huyện đề nghị. Đã giải phóng mặt bằng được một phần diện tích. |
2 |
Liên đoàn lao động huyện |
Liên đoàn lao động huyện |
TT Tứ Kỳ |
4.000,00 |
4.000,00 |
Văn bản số 350/TLĐ ngày 19/3/2015 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam về chủ trương đầu tư xây dựng Trụ sở Liên đoàn lao động huyện Tứ Kỳ |
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||
Tổng diện tích |
3 |
|
15.550,00 |
6.050,00 |
|
|
1 |
Đường dây 35 KV từ TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Ngọc Sơn |
1.050,00 |
1.050,00 |
Văn bản số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
2 |
Các cầu GTNT tại huyện Tứ Kỳ |
|
Xã An Thanh, huyện Tứ Kỳ |
1.000,00 |
|
UBND tỉnh chấp thuận danh mục tại văn bản số 735/UBND-VP ngày 15/4/2015 |
3 |
Dự án BOT quốc lộ 10, đoạn từ cầu Quán Toan đến cầu Nghìn. |
Ban Quản lý dự án 2-Công ty CP Tasco |
Xã Nguyên Giáp, huyện Tứ Kỳ |
13.500,00 |
5.000,00 |
Bộ GTVT phê duyệt tại Quyết định 948/QĐ-BGTVT ngay 23/3/2015 và chỉ định Nhà đầu tư thực hiện theo hình thức hợp đồng BOT tại Quyết định số 1238/QĐ-BGTVT ngày 09/4/2015 |
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
|||||
Tổng diện tích |
2 |
|
76.950,00 |
76.950,00 |
|
|
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở |
Xã Tây Kỳ |
Tây Kỳ |
21.300,00 |
21.300,00 |
QĐ số 3058 ngày 22/11/2010 của UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt QH chi tiết xây dựng điểm dân cư |
2 |
Nhà máy sản xuất trang phục thể thao gang tay, mũ và các phụ kiện xuất khẩu (thuộc cụm công nghiệp Văn Tố) |
Công ty TNHH young tech Việt Nam |
Văn Tố |
55.650,00 |
55.650,00 |
Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000153 ngày 22/4/2015 của UBND tỉnh |
J |
HUYỆN NAM SÁCH |
11 |
|
151.700,00 |
49.800,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
|||||
Tổng diện tích |
4 |
|
9.900,00 |
7.900,00 |
|
|
1 |
Mở rộng trụ sở UBND xã |
UBND xã |
xã Nam Hưng |
1.000,00 |
1.000,00 |
Nhân dân đã thực hiện bàn giao mặt bằng, Trong KHSD đất năm 2015 |
2 |
Xây dựng trạm y tế xã Thái Tân |
UBND xã |
xã Thái Tân |
2.000,00 |
0,00 |
Xác định trong kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện |
3 |
Mở rộng trường tiểu học xã Phú Điền |
UBND xã |
xã Phú Điền |
2.700,00 |
2.700,00 |
Nhân dân đã tự nguyện thực hiện bàn giao mặt bằng |
4 |
Mở rộng trường trung học cơ sở xã Phú Điền |
UBND xã |
xã Phú Điền |
4.200,00 |
4.200,00 |
Nhân dân đã tự nguyện thực hiện bàn giao mặt bằng |
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||
|
Tổng diện tích |
1 |
|
94.000,00 |
0,00 |
|
1 |
Nâng cấp tuyến đê hữu sông Kinh Thầy, hữu Lai Vu |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
nam Hưng, Nam Tân, Thanh Quang, An Bình, Cộng Hòa |
94.000,00 |
|
Quyết định phê duyệt DA số 2160/QĐ-UBND ngày 20/8/2010; số 1965/QĐ-UBND ngày 05/7/2011 của UBND tỉnh |
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, |
|||||
Tổng diện tích |
6 |
|
47.800,00 |
41.900,00 |
|
|
1 |
Điểm dân cư Cẩm Lý |
UBND xã An Lâm |
xã An Lâm |
6.200,00 |
6.200,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2441/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND huyện Nam Sách |
2 |
Điểm dân cư đường Nguyễn Trãi (Cổng Hóp) |
UBND xã |
TT Nam Sách |
1.000,00 |
0,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 2117/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của UBND huyện Nam Sách |
3 |
Điểm dân cư thôn Mạc Bình, xã Thái Tân |
UBND xã Thái Tân |
Thái Tân |
5.000,00 |
4.700,00 |
Quyết định phê duyệt QH số 1241/QĐ-UBND ngày 07/5/2015 của UBND huyện Nam Sách |
4 |
Dân cư bắc đường wb2 đi xã An Bình |
UBND xã Quốc Tuấn |
|
15.000,00 |
14.000,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách |
5 |
Điểm dân cư xã Đồng Lạc (điểm khu ao ông Hoành Đông Duệ: 400m2; điểm khu ao ông Hàn, ông Lục Quan Đình: 2200m2) |
UBND xã Đồng Lạc |
xã Đồng Lạc |
2.600,00 |
|
Xã hoàn thành xây dựng nông thôn mới trong năm 2015 |
6 |
Dân cư nam thôn An Xá |
UBND xã Quốc Tuấn |
xã Quốc Tuấn |
18.000,00 |
17.000,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch chi tiết số 1208/QĐ-UBND ngày 05/5/2015 của UBND huyện Nam Sách |
K |
HUYỆN KIM THÀNH |
11 |
|
107.634,00 |
87.150,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||
Tổng diện tích |
1,00 |
|
3.500,00 |
|
|
|
1 |
Dự án nút giao đấu nối Khu công nghiệp Lai Vu |
Sở Giao thông vận tải |
Xã Lai Vu, huyện Kim Thành |
3.500,00 |
|
Công văn số 1256/UBND-VP ngày 10/6/2015 của UBND tỉnh |
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; |
|||||
Tổng diện tích |
1 |
|
200,00 |
0,00 |
|
|
1 |
Xây dựng Nhà cầu nguyện xóm 7 (Viên Chử) |
|
xã Kim Tân |
200,00 |
|
Hiện đang hoạt động, đề nghị hợp thức hóa |
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
|||||
Tổng diện tích |
9 |
|
103.934,00 |
87.150,00 |
|
|
1 |
Đất Cụm công nghiệp Kim Lương |
UBND huyện |
xã Kim Lương |
40.000,00 |
31.700,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch số 3893/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh |
2 |
Đấu giá đất ở dọc đường liên xã |
UBND xã Kim Anh |
xã Kim Anh |
2.000,00 |
2.000,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch số 2121/QĐ-UBND ngày 03/6/2015 của UBND huyện Kim Thành Về việc phê duyệt QH chi tiết xây dựng Điểm dân cư số 1 và số 2 thôn Văn Minh, xã Kim Anh |
3 |
QH đất ở thôn Chuẩn Thừng: 0,10ha; Xử lý đất xen kẹp (thôn Phù Tải I + II): 0,22ha |
UBND xã Kim Đính |
xã Kim Đính |
3.200,00 |
150,00 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch số 3980/QĐ-UBND ngày 21/7/2014; số 2550/QĐ-UBND ngày 27/5/2011 của UBND huyện Kim Thành |
4 |
Đấu giá đất ở xã Phúc Thành |
UBND xã Phúc Thành |
xã Phúc Thành |
13.500,00 |
13.500,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch số 3151/QĐ-UBND ngày 13/8/2008 của UBND huyện Kim Thành |
5 |
Xử lý đất xen kẹp khu Cống xây thôn Phát Minh: 0,07ha; Đấu giá thôn Tân Tạo: 0,11ha; Đấu giá đất ở nhà trẻ cũ thôn Trung Tuyến: 0,02ha; Xen kẹp khu cửa Trạm Y tế thôn Phát Minh: 0,08ha; Xen kẹp khu giáp ông Học thôn Phát Minh: 0,03ha; QH đất ở khu vườn én |
UBND xã Bình Dân |
xã Bình Dân |
4.100,00 |
4.100,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008; QĐ số 549/QĐ-UBND ngày 29/02/2012 của UBND huyện Kim Thành |
6 |
Đấu giá đất ở xứ Dộc Hạ+ Xử lý đất xen kẹp |
UBND xã Đồng Gia |
xã Đồng Gia |
35.000,00 |
35.000,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch số 132/QĐ-UBND ngày 14/01/2015 của UBND huyện Kim Thành |
7 |
Điểm dân cư Bưu điện cũ |
UBND thị trấn Phú Thái |
UBND TT Phú Thái |
1.200,00 |
|
QĐ phê duyệt quy hoạch số 400/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 của UBND huyện Kim Thành |
8 |
Đấu giá đất ở khu Văn Chỉ |
UBND xã Cẩm La |
Cẩm La |
2.234,00 |
|
QĐ phê duyệt QH số 5050/QĐ-UBND ngày 03/10/2014 của UBND huyện Kim Thành |
9 |
Đấu giá đất ở giáp sân bóng: 0,17ha; Đấu giá đất ở thôn Cam Thượng: 0,10ha |
UBND xã Việt Hưng |
xã Việt Hưng |
2.700,00 |
700,00 |
QĐ phê duyệt quy hoạch số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008 của UBND huyện Kim Thành |
L |
HUYỆN KINH MÔN |
13 |
|
254.354 |
215.221 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
|||||
Tổng diện tích |
2 |
|
43.600,00 |
43.600,00 |
|
|
1 |
Mở rộng trường THCS Phú Thứ |
|
TT Phú Thứ |
3.600,00 |
3.600,00 |
Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Đang Giải phóng mặt bằng |
2 |
Xây dựng Quảng trường Kinh Môn |
|
xã Hiệp Sơn + xã Hiệp An |
40.000,00 |
40.000,00 |
Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn |
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||
Tổng diện tích |
9 |
|
121.854,00 |
82.721,00 |
|
|
1 |
Xây dựng trạm bơm Kênh Than |
Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi |
xã Hiệp Hoà, Lạc Long |
22.000,00 |
22.000,00 |
Văn bản số 149/CV-CMĐ ngày 23/3/2015 thực hiện xây dựng Trạm bơm kênh Than. |
2 |
Gia cố đê Long Xuyên |
|
xã Long Xuyên |
8.000,00 |
8.000,00 |
Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện và thực hiện gia cố đê chống bão lụt |
3 |
Bãi rác thôn Bến Thôn |
|
xã Thăng Long |
6.500,00 |
6.500,00 |
Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015 |
4 |
Bãi rác thôn Duẩn Khê |
|
xã Long Xuyên |
1.500,00 |
1.500,00 |
Trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện. Hoàn thành chỉ tiêu xã nông thôn mới trong năm 2015 |
5 |
Đường Vành đai 2 (Hiệp An, Long Xuyên đi Thái Thịnh, Minh Hòa) |
UBND huyện |
Long Xuyên, Thái Thịnh, Minh Hòa |
21.000,00 |
21.000,00 |
Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn |
6 |
Khu xử lý rác thải tập trung của huyện |
UBND huyện |
xã Duy Tân |
20.000,00 |
20.000,00 |
Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn |
7 |
Xây dựng hệ thống kênh mương thoát lũ dọc tường bao phía bắc Nhà máy nhiệt điện BOT Hải Dương |
Công ty TNHH Điện lực Jaks Hải Dương |
xã Phúc Thành |
38.854,00 |
721,00 |
Đề nghị của UBND huyện Kinh Môn để đảm bảo thoát nước chung của khu vực |
8 |
Các cầu GTNT tại huyện Kinh Môn |
|
Xã Bạch Đằng và Thái Sơn, huyện Kinh Môn |
1.000,00 |
|
UBND tỉnh chấp thuận danh mục tại văn bản số 735/UBND-VP ngày 15/4/2015. |
9 |
Mở rộng Trạm biến áp 110 KV Nhị Chiểu |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
TT Phú Thứ |
3.000,00 |
3.000,00 |
Văn bản đề nghị số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương. Văn bản thống nhất chủ trương số 1544/TB-EVNNPC ngày 04/5/2015 của Tổng Công ty điện lực miền Băc. |
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa |
|||||
Tổng diện tích |
2 |
|
88.900,00 |
88.900,00 |
|
|
1 |
Khu liên hợp thể thao huyện (GĐ 2) |
|
xã Hiệp An |
61.200,00 |
61.200,00 |
Hoàn thành chỉ tiêu nâng cấp thành thị xã Kinh Môn |
2 |
Ký túc xá công nhân của Công ty CP thép Hoà Phát |
Công ty cổ phần thép Hòa Phát |
xã Hiệp Sơn |
27.700,00 |
27.700,00 |
Xây dựng ký túc xá công nhân theo chỉ đạo |
M |
HUYỆN THANH HÀ |
7 |
|
187.770,00 |
73.122,00 |
|
I |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương |
|||||
Tổng diện tích |
1 |
|
51.500,00 |
30.000,00 |
|
|
1 |
Nhà truyền thống, công viên cây xanh huyện Thanh Hà |
UBND huyện Thanh Hà |
Thanh Khê |
51.500,00 |
30.000,00 |
Quyết định phê duyệt QH chi tiết số 397/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà |
II |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải |
|||||
Tổng diện tích |
3 |
|
109.305,00 |
33.122,00 |
|
|
1 |
Đường dây 35 KV từ TBA 110KV Ngọc Sơn đi Thanh Hà |
Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
Tiền Tiến |
900,00 |
900,00 |
Văn bản số 4449/CV-PCHD ngày 20/5/2015 của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
2 |
Các cầu GTNT tại huyện Thanh Hà |
|
Xã Vĩnh Lập và Thanh Thủy, huyện Thanh Hà |
1.000,00 |
|
UBND tỉnh chấp thuận danh mục tại văn bản số 735/UBND-VP ngày 15/4/2015 |
3 |
Nâng cấp tuyến đê tả sông mía, hữu sông Văn Úc |
Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Thanh Cường, Thanh Bính, Hợp Đức, Vĩnh Lập |
107.405,00 |
32.222,00 |
Quyết định của UBND tỉnh số 1723/QĐ-UBND ngày 09/7/2014; số 113/QĐ-UBND ngày 13/01/2015 |
III |
Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp |
|||||
Tổng diện tích |
3 |
|
26.965,00 |
10.000,00 |
|
|
1 |
Điểm dân cư xã Thanh Xá ( 02 điểm, DT khu Bến Con 4200 m2, DT xen kẹp, dôi dư 1000 m2) |
Xã Thanh Xá |
Thanh Xá |
5.200,00 |
|
Quyết định số 5571/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư Bến Con, thôn 2, xã Thanh Xá |
2 |
Điểm dân cư xã Cẩm Chế ( 02 điểm, DT khu trạm bơm 5415 m2, DT xen kẹp, dôi dư 3000 m2) |
Xã Cẩm Chế |
Cẩm Chế |
8.415,00 |
|
Quyết định số 5591/QĐ-UBND ngày 16/12/2014 của Chủ tịch UBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư mới xã Cẩm Chế |
3 |
Điểm dân cư xã Thanh Hải ( 02 điểm, DT khu đường 190D 10000 m2, DT xen kẹp, dôi dư 3350 m2) |
Xã Thanh Hải |
Thanh Hải |
13.350,00 |
10.000,00 |
Quyết định số 5773/QĐ-UBND ngày 24/12/2014 của Chủ tịchUBND huyện Thanh Hà phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng các lô đất xen kẹp xã Thanh Hải |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 114/2015/NQ-HĐND ngày 09/7/2015 của HĐND tỉnh Hải Dương)
STT |
Tên công trình, dự án |
Địa điểm (xã) |
Diện tích (m2) |
Diện tích đất trồng lúa (m2) |
|
|
Toàn tỉnh |
|
64.004,00 |
59.002,98 |
|
I |
Công trình lưới điện của Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương |
|
|
|
|
|
1. Địa điểm: Huyện Thanh Miện |
|
1603,67 |
1171,57 |
|
1 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1) |
Đoàn Tùng |
37,56 |
11,05 |
|
Chi Lăng Nam |
58,52 |
58,52 |
|
||
Ngô Quyền |
22,26 |
10,26 |
|
||
Thanh Giang |
28,22 |
13,24 |
|
||
Phạm Kha |
22,8 |
22,8 |
|
||
2 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2) |
Đoàn Tùng |
27,05 |
27,05 |
|
Thanh Tùng |
59,71 |
59,71 |
|
||
Tứ Cường |
30,49 |
24,74 |
|
||
Lam Sơn |
56,25 |
53,85 |
|
||
Lê Hồng |
64,74 |
51,77 |
|
||
Hồng Quang |
12,21 |
12,21 |
|
||
Chi Lăng Nam |
27,64 |
27,64 |
|
||
Đoàn Kết |
6 |
6 |
|
||
Tân Trào |
81,73 |
63,73 |
|
||
Tiền Phong |
27,66 |
6,66 |
|
||
TT Thanh Miện |
32,58 |
32,58 |
|
||
3 |
Dự án Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương - RD giai đoạn 2 |
Tân Trào |
47,11 |
47,11 |
|
Ngũ Hùng |
20,85 |
21,05 |
|
||
Tiền Phong |
9,1 |
9,1 |
|
||
Thanh Giang |
27,85 |
22,8 |
|
||
4 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tân Trào, Đoàn Kết, Phạm Kha, Phạm Trấn và Đoàn Tùng - huyện Thanh Miện - tỉnh Hải Dương |
Tân Trào |
23,18 |
15,01 |
|
Đoàn Kết |
44,43 |
30,03 |
|
||
Thanh Tùng |
6,87 |
6,87 |
|
||
Phạm Kha |
29,96 |
29,96 |
|
||
Đoàn Tùng |
21,07 |
21,07 |
|
||
5 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Chi Lăng Bắc và Cao Thắng huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương |
Cao Thắng |
90,59 |
60,59 |
|
Chi Lăng Bắc và Chi Lăng Nam |
86,41 |
71,41 |
|
||
6 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã TT Thanh Miện, Hùng Sơn, Diên Hồng huyện Thanh Miện tỉnh Hải Dương |
Hùng Sơn |
32,68 |
17,28 |
|
TT Thanh Miện |
33,15 |
33,15 |
|
||
Diên Hồng |
79,77 |
25,54 |
|
||
7 |
Đường dây trung thế và TBA chống quá tải các xã Lam Sơn, Lê Hồng và Tứ Cường huyện Thanh Miện - tỉnh Hải Dương |
Tứ Cường |
135,91 |
90,74 |
|
Lam Sơn |
45,72 |
8,72 |
|
||
Lê Hồng |
65,55 |
27,88 |
|
||
8 |
Đường dây trung thế và TBA chống quá tải các xã Phạm Trấn, Ngô Quyền và Thanh Giang huyện Thanh Miện-tỉnh Hải Dương |
Phạm Trấn |
75,54 |
58,94 |
|
Chi Lăng Nam |
12,39 |
9,39 |
|
||
Thanh Giang |
37,03 |
13,03 |
|
||
Ngô Quyền |
68,29 |
55,29 |
|
||
9 |
Lắp trạm đo đếm 35kV ranh giới giữa ĐL Ninh Giang và Thanh Miện lộ 377 E8.7 |
Thanh Giang |
14,8 |
14,8 |
|
|
2. Địa điểm: Huyện Cẩm Giàng |
|
5776,27 |
4975,29 |
|
1 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tân Trường + Cẩm Phúc huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương |
Tân Trường |
48,7 |
48,7 |
|
Cẩm Phúc |
73,23 |
41,41 |
|
||
2 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã TT Lai Cách và Cẩm Văn huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương |
Cẩm Văn |
43,81 |
2,9 |
|
Cẩm Văn |
45,61 |
36,88 |
|
||
3 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Ngọc Liên, Kim Giang và Lương Điền huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương. |
Ngọc Liên |
176,95 |
77,78 |
|
Kim Giang |
4,18 |
4,18 |
|
||
Lương Điền |
95,03 |
86,19 |
|
||
4 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2) |
Cẩm Văn 1 |
28,67 |
10,67 |
|
Cẩm Sơn |
31,55 |
10,32 |
|
||
Thạch Lỗi |
10,92 |
10,92 |
|
||
5 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1) |
Cẩm Vũ |
19,82 |
19,82 |
|
6 |
Cải tạo nâng cấp đường dây 10kV nhánh Ngọc Liên lộ 971-TG ghẽ sang vận hành lưới 35kV |
Ngọc Liên |
429,61 |
39,62 |
|
7 |
Đường dây trung thế và TBA CQT thôn Đông Giao xã Lương Điền huyện Cẩm Giàng tỉnh Hải Dương |
Lương Điền |
37,11 |
14,29 |
|
8 |
Cải tạo lưới 10kV nhánh Cẩm Đoài và TBA Cẩm Đông A lộ 972-TG Ghẽ lên 35kV |
Cẩm Đông |
27,64 |
0 |
|
9 |
Di chuyển nhánh ĐZ X416 và chuyển hướng cấp điện cho TBA Đông Giao A xã Lương Điền huyện Cẩm Giàng |
Lương Điền |
29,98 |
21,43 |
|
10 |
Dự án Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương - RD giai đoạn 2 |
Kim Giang |
22 |
22 |
|
TT Lai Cách |
18 |
0 |
|
||
11 |
Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tân Trường, Cẩm Phúc và Cẩm Điền - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương . |
Tân Trường |
62 |
60,25 |
|
Cẩm Phúc |
104,65 |
103,85 |
|
||
12 |
Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Vũ và Cẩm Đoài - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương |
Cẩm Vũ |
168,41 |
143,84 |
|
Cẩm Đoài |
74,13 |
67,67 |
|
||
13 |
Dự án: Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Cẩm Định, Cẩm Hưng, Lương Điền và TT Lai Cách - huyện Cẩm Giàng - tỉnh Hải Dương . |
Cẩm Hưng |
50,05 |
50,05 |
|
TT Lai Cách |
66 |
48 |
|
||
Cẩm Định |
32 |
32 |
|
||
14 |
Cải tạo đường 10kV nhánh Thạch Lỗi, nhánh Phiên Thành,nhánh Bơm Lương Điền lộ 971 TG Ghẽ lên vận hành cấp 35kV |
Tân Trường |
19,02 |
19,02 |
|
15 |
Đường dây 110kV Phúc Điền - Phố Nối |
Lương Điền |
3138,2 |
3138,2 |
|
Cẩm Phúc |
667 |
613,3 |
|
||
Cẩm Điền |
252 |
252 |
|
||
|
3. Địa điểm: Huyện Tứ Kỳ |
|
2481,73 |
1837,46 |
|
1 |
Dự án Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương - RD giai đoạn 2 |
Hà Kỳ |
32,4 |
32,4 |
|
Hà Thanh |
62,37 |
42,27 |
|
||
Ngọc Sơn |
52,38 |
52,38 |
|
||
Quang Phục |
25,82 |
7,82 |
|
||
Văn Tố |
59,52 |
55,77 |
|
||
2 |
Đường dây & TBA CQT thôn Quảng Giang 2 - xã Đại Hợp - huyện Tứ Kỳ - tỉnh Hải Dương |
Đại hợp |
25,07 |
25,07 |
|
3 |
Đường dây trung thế và TBA CQT thôn Cao La xã Dân Chủ huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương |
Dân Chủ |
12,78 |
12,78 |
|
4 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Hưng Đạo, Tân Kỳ, Quang Phục và Quảng Nghiệp - huyện Tứ Kỳ - tỉnh Hải Dương |
Hưng Đạo |
73,26 |
73,26 |
|
Tân Kỳ |
42,42 |
24,42 |
|
||
Quang Phục |
27,35 |
21,6 |
|
||
Quảng Nghiệp |
49,37 |
49,37 |
|
||
5 |
Đường dây trung thế và TBA CQT thôn Vạn Tải xã Minh Đức huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương |
Minh Đức |
54,55 |
54,45 |
|
6 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1) |
Minh Đức |
23,42 |
23,42 |
|
Văn Tố |
22,5 |
22,5 |
|
||
Nguyên Giáp |
28,21 |
28,21 |
|
||
Quang Phục |
26,32 |
26,32 |
|
||
Đại Đồng |
29,8 |
24 |
|
||
7 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2) |
Ngọc Sơn |
39,37 |
35,77 |
|
Tái Sơn |
28,22 |
26,4 |
|
||
Tân Kỳ |
20,19 |
18,37 |
|
||
Minh Đức |
18,9 |
18,9 |
|
||
TT Tứ Kỳ |
43,42 |
5,42 |
|
||
Cộng Lạc |
29,75 |
29,75 |
|
||
Hà Kỳ |
33,63 |
33,63 |
|
||
Ngọc Kỳ |
14,85 |
13,03 |
|
||
Hà Thanh |
38,96 |
38,96 |
|
||
8 |
Đường dây trung thế và TBA CQT Thôn Thái An xã Quang Phục huyện Tứ Kỳ |
Quang Phục |
23,4 |
23,4 |
|
9 |
ĐZ trung thế và TBA CQT thôn Xuân Nẻo xã Hưng Đạo huyện Tứ Kỳ |
Hưng Đạo |
25,4 |
23,6 |
|
11 |
Đường dây trung thế và TBA thôn Kim Xuyên xã Tây Kỳ huyện Tứ Kỳ |
Tây Kỳ |
27,8 |
26,6 |
|
12 |
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Nguyên Giáp, Quang Khải , Đông kỳ và Cộng Lạc huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương |
Nguyên Giáp |
61,99 |
61,99 |
|
Cộng Lạc |
68,1 |
0 |
|
||
Đông Kỳ |
63,86 |
62,04 |
|
||
Quang Khải |
35,49 |
35,49 |
|
||
13 |
Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quảng Nghiệp, Đại Đồng, Tân Kỳ và Đông Kỳ - Huyện Tứ Kỳ |
Quảng Nghiệp |
21,32 |
21,32 |
|
Đại Đồng |
54,62 |
25,87 |
|
||
Tân Kỳ |
25,81 |
25,81 |
|
||
Đông Kỳ |
43,87 |
43,87 |
|
||
14 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Tứ Xuyên, Hà Kỳ và Hưng Đạo huyện Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương |
Hà Kỳ |
49,33 |
49,33 |
|
Hưng Đạo |
40,29 |
40,29 |
|
||
Tứ Xuyên |
34,48 |
34,48 |
|
||
15 |
Đường dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương |
Ngọc Sơn |
991,14 |
567,1 |
|
16 |
ĐZ trung thế và TBA CQT xã Tái Sơn huyện Tứ Kỳ |
Tái Sơn |
42,24 |
42,24 |
|
4. Địa điểm: Huyện Nam Sách |
|
988,72 |
890,13 |
|
|
1 |
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Nam Hưng, Minh Tân, Đồng Lạc và TT Nam Sách- huyện Nam Sách- tỉnh Hải Dương |
Nam Hưng |
72,74 |
72,74 |
|
Minh Tân |
42,94 |
42,94 |
|
||
Đồng Lạc |
64,13 |
31,79 |
|
||
TT Nam Sách |
4,06 |
4,06 |
|
||
2 |
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Phú Điền và Cộng Hoà- huyện Nam Sách- tỉnh Hải Dương |
Phú Điền |
24,92 |
24,92 |
|
Cộng Hoà |
43,28 |
37,53 |
|
||
3 |
Khai thác lộ 373 E8.16 (377 E8.1 cũ) và san tải cho lộ 375 E8.5 (giảm tổn thất điện năng) |
Quốc Tuấn |
9,36 |
9,36 |
|
TT Nam Sách |
3,23 |
3,23 |
|
||
4 |
Cải tạo nâng cấp ĐZ 377- E8.1 đoạn từ cột 19 đến cột 71 |
Minh Tân |
51,05 |
51,05 |
|
Hồng Phong |
40,66 |
40,66 |
|
||
TT Nam Sách |
44,97 |
44,97 |
|
||
Đồng Lạc |
6,73 |
6,73 |
|
||
An Lâm |
67,99 |
49,4 |
|
||
Phú Điền |
58,25 |
53,28 |
|
||
Cộng Hoà |
61,45 |
61,45 |
|
||
5 |
Xây dựng đo đếm ranh giới giữa các lộ 471E8.6 - 471E8.16 và 476E8.6- 473E8.16 |
Cộng Hòa |
28 |
28 |
|
6 |
Xây dựng, cải tạo các lộ xuất tuyến 35kV sau trạm 110kV Tiền Trung - Hải Dương giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371 E81 |
Đồng Lạc |
300,96 |
264,02 |
|
7 |
Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương |
Quốc Tuấn |
64 |
64 |
|
5. Địa điểm: Huyện Thanh Hà |
|
2454,015 |
754,63 |
|
|
1 |
ĐZ trung thế và TBA CQT Quyết thắng E xã Quyết Thắng, huyện Thanh Hà, tỉnh Hải Dương |
Quyết Thắng |
34,16 |
10,43 |
|
2 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2) |
Tân Việt |
40,2 |
40,2 |
|
Tân An |
50,31 |
0 |
|
||
Cẩm Chế |
31,03 |
0 |
|
||
Liên Mạc |
10,92 |
7,28 |
|
||
Thanh Xá |
36,65 |
9,35 |
|
||
Hợp Đức |
28,13 |
0 |
|
||
Tiền Tiến |
70,48 |
3,6 |
|
||
3 |
Dự án Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương - RD giai đoạn 2 |
Việt Hồng |
26,8 |
26,8 |
|
Thang Lang |
40,62 |
0 |
|
||
4 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1) |
Tân Việt |
24,15 |
24,15 |
|
Thanh Lang |
56,48 |
47,38 |
|
||
Thanh Thủy |
32,42 |
0 |
|
||
Hợp Đức |
33,85 |
0 |
|
||
Quyết Thắng |
30,67 |
15,67 |
|
||
Thanh Bính |
16,705 |
0 |
|
||
5 |
Đường dây trung thế và TBA CQT Vĩnh Lập B - xã Vĩnh Lập huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương |
Vĩnh Lập |
64,2 |
1,8 |
|
6 |
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Thanh Sơn, Tân Việt, Cẩm Chế và Vĩnh Lập huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương |
Thanh Sơn |
66,35 |
10,92 |
|
Vĩnh Lập |
70,69 |
59,48 |
|
||
Cẩm Chế |
21,64 |
0 |
|
||
Tân Việt |
33,33 |
33,33 |
|
||
7 |
Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Tân Việt, Tiền Tiến và TT. Thanh hà - Huyện Thanh Hà |
Tân Việt |
69,83 |
58,32 |
|
Tiền Tiến |
81,94 |
81,94 |
|
||
TT Thanh Hà |
37,82 |
1,82 |
|
||
8 |
Đường dây TT và TBA CQT các xã Thanh Hồng, Thanh Bính và Thanh Sơn - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương |
Thanh Hồng |
120 |
0 |
|
Thanh Bính |
98,21 |
20,06 |
|
||
Thanh Sơn |
39,65 |
0 |
|
||
Thanh Thủy |
5,5 |
0 |
|
||
9 |
Đường dây TT và TBA CQT các xã Thanh Lang, Cẩm Chế và Việt Hồng - huyện Thanh Hà - tỉnh Hải Dương |
Cẩm Chế |
144,26 |
20,31 |
|
Thanh Lang |
53,41 |
37,54 |
|
||
Việt Hồng |
29,72 |
0 |
|
||
10 |
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Vĩnh Lập, Phượng Hoàng, Tiền Tiến huyện Thanh Hà tỉnh Hải Dương |
Tiền Tiến |
47,1 |
47,1 |
|
Vĩnh Lập |
50,47 |
0 |
|
||
Phượng Hoàng |
115,44 |
44,23 |
|
||
11 |
Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương |
Hồng Lạc |
18 |
18 |
|
12 |
Đường dây 35kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Thanh Hà - tỉnh Hải Dương |
Tiền Tiến |
722,88 |
134,92 |
|
6. Địa điểm: Huyện Gia Lộc |
|
1126,07 |
725,14 |
|
|
1 |
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Thống Kênh, Lê Lợi và Hoàng Diệu huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương |
Thống Kênh |
34,22 |
12,99 |
|
Lê Lợi |
38,44 |
32,44 |
|
||
Hoàng Diệu |
42,12 |
24,12 |
|
||
2 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang - tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 1) |
Gia Khánh |
8,55 |
0 |
|
Gia Hòa |
28,08 |
24,85 |
|
||
Đồng Quang |
29,23 |
29,23 |
|
||
3 |
Đường dây trung thế và TBA CQT thôn Cầu Lâm - xã Phạm Trấn huyện Gia Lộc |
Phạm Trấn |
36,04 |
22,46 |
|
4 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang và TP Hải Dương- tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2) |
Đồng Quang |
27,39 |
12,99 |
|
Đức Xương |
29,2 |
29,2 |
|
||
Gia Lương |
31,35 |
14,85 |
|
||
Tân Tiến |
32,23 |
23,46 |
|
||
Thống Nhất |
40,45 |
40,45 |
|
||
Liên Hồng |
16,42 |
9,1 |
|
||
5 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Thống Nhất, Trùng Khánh và TT Gia Lộc huyện Gia Lộc - tỉnh Hải Dương |
Thống Nhất |
52,26 |
16,26 |
|
Trùng Khánh |
24,92 |
3,6 |
|
||
6 |
ĐZ TT và TBA CQT các xã Hoàng Diệu, Gia Khánh, Gia Hoà, Và Trùng Khánh huyện Gia Lộc tỉnh Hải Dương |
Hoàng Diệu |
147,03 |
102,01 |
|
Gia Khánh |
163,13 |
112,38 |
|
||
Gia Hòa |
68,8 |
59,8 |
|
||
7 |
ĐZ trung thế và TBA chống quá tải các xã Gia Lương, Đức Xương, Thống Kênh, Phương Hưng và Quang Minh huyện Gia Lộc- tỉnh Hải Dương |
Quang Minh |
99,55 |
37,55 |
|
Đức Xương |
62,63 |
53,63 |
|
||
Thống Kênh |
22 |
21 |
|
||
Gia Lương |
92,03 |
42,77 |
|
||
7. Địa điểm: Huyện Kim Thành |
|
553,03 |
339,43 |
|
|
1 |
Dự án Thành phần: ĐZ trung thế và TBA phân phối thuộc các huyện Chí Linh,Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách, Thanh Hà - tỉnh Hải Dương |
Xã Kim Đính |
23,64 |
2,32 |
|
2 |
Dự án: Lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương ( RD) giai đoạn 2 |
Kim Lương |
19,35 |
19,35 |
|
Thôn Văn Minh xã Kim Anh |
20 |
0 |
|
||
Thôn Lễ Độ xã Kim Anh |
22,22 |
22,22 |
|
||
3 |
ĐZ trung thế và TBA phân phối thuộc các huyện Chí Linh,Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách, Thanh Hà - tỉnh Hải Dương (vốn vay Jica giai đoạn 2) |
TT Phú Thái |
18 |
0 |
|
Hợp Đức |
7,86 |
7,86 |
|
||
Liên Hòa |
49,18 |
29,36 |
|
||
Tam Kỳ |
58,55 |
30,75 |
|
||
Việt Hưng |
36,94 |
3,64 |
|
||
Thôn Phú Nội xã Bình Dân |
40 |
40 |
|
||
Thôn Trung Kiên xã Bình Dân |
36,85 |
32,31 |
|
||
Cẩm La |
22,26 |
11,26 |
|
||
4 |
Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Kim Anh, Liên Hòa, Tam Kỳ - Huyện Kim Thành |
Kim Anh |
85,67 |
78,25 |
|
Liên Hòa |
50,64 |
43,59 |
|
||
Tam Kỳ |
61,87 |
18,52 |
|
||
8. Địa điểm: Thị xã Chí Linh |
|
609,71 |
523,87 |
|
|
1 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Chí Linh, Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách và Thanh Hà tỉnh Hải Dương ( vốn vay Jica Giai đoạn 2) |
Thôn Kiệt Đông phường Văn An |
31,86 |
5,46 |
|
2 |
Đường dây trung thế và TBA các xã Cổ Thành, Bắc An, Hoàng Tiến và các phường Hoàng Tân, Chí Minh - TX Chí Linh - tỉnh Hải Dương |
Phường Hoàng Tân |
27,1 |
9,1 |
|
Phường Chí Minh |
18 |
18 |
|
||
Thôn Bãi Thảo 3 xã Bắc An |
58,07 |
40,07 |
|
||
Xã Cổ Thành |
45,53 |
45,53 |
|
||
3 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Chí Linh, Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách và Thanh Hà tỉnh Hải Dương ( vốn vay Jica Giai đoạn 1) |
Thôn Thanh Trung phường Chí Minh |
46,73 |
46,73 |
|
Thôn Văn Giai phường Chí Minh |
44,19 |
44,19 |
|
||
Thôn An Mô xã Lê Lợi |
24,57 |
24,57 |
|
||
Thôn Trại Sắt xã Bắc An |
27,32 |
15,09 |
|
||
Hoàng Hoa Thám |
36,78 |
25,57 |
|
||
Thôn Hố Sếu xã Hoàng Hoa Thám |
36,78 |
36,78 |
|
||
Thôn Bến Tắm phường Hoàng Tân |
21,94 |
21,94 |
|
||
4 |
Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Văn Đức, Đồng Lạc, Hoàng Tiến và các phường Văn An, Chí Minh - TX. Chí Linh |
Văn Đức |
27 |
27 |
|
Tân Dân |
3,45 |
3,45 |
|
||
Đồng Lạc |
29,44 |
29,44 |
|
||
Hoàng Tiến |
34,54 |
34,54 |
|
||
Văn An |
24,9 |
24,9 |
|
||
5 |
Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các phường Sao Đỏ. Cộng Hòa |
Cộng Hòa |
71,51 |
71,51 |
|
9. Địa điểm: Huyện Bình Giang |
|
994,111 |
750,18 |
|
|
1 |
Dự án lưới điện trung áp nông thôn tỉnh Hải Dương (RD giai đoạn 2). |
Thái Dương |
27,39 |
27,39 |
|
Thúc Kháng |
19,82 |
12,03 |
|
||
Tân Việt |
40,62 |
16 |
|
||
Vĩnh Tuy |
30,99 |
25,24 |
|
||
2 |
Đường dây trung thế và TBA các xã Thái Hòa, Thúc Kháng, Thái Dương, Tân Hồng và Bình Minh - tỉnh Hải Dương |
Thái Hòa |
64,96 |
64,96 |
|
Thúc Kháng |
41,52 |
41,52 |
|
||
Thái Dương |
31,92 |
10,92 |
|
||
Bình Minh |
50,48 |
50,48 |
|
||
3 |
Đường dây trung thế và TBA các xã Tân Việt, Cổ Bì, Nhân Quyền và Long Xuyên - huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương |
Nhân Quyền |
26,25 |
26,25 |
|
Cổ Bì |
29,21 |
11,21 |
|
||
Long Xuyên |
48 |
48 |
|
||
Tân Việt |
41,57 |
6 |
|
||
Hồng Khê |
13,58 |
13,58 |
|
||
4 |
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Tân Hồng, Thái Học huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương |
Bình Minh |
38,93 |
38,93 |
|
Tân Hồng |
38,5 |
38,5 |
|
||
Thái Học |
24,87 |
6,87 |
|
||
5 |
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Thái Hoà, Thái Dương và TT sặt huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương |
Thái Hòa |
67,37 |
49,62 |
|
Thái Dương |
45,59 |
39,59 |
|
||
6 |
ĐZ trung thế và TBA CQT các xã Bình Xuyên, Long Xuyên, Hùng Thắng và Cổ Bì huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương |
Long Xuyên |
115,881 |
71,43 |
|
Cổ Bì |
76,58 |
43,58 |
|
||
Hùng Thắng |
55,82 |
55,82 |
|
||
7 |
ĐZ TT và TBA CQT thôn Quàn xã Bình Xuyên Huyện Bình Giang tỉnh Hải Dương |
Bình Xuyên |
64,26 |
52,26 |
|
10. Địa điểm: Huyện Kinh Môn |
|
738,75 |
531,9 |
|
|
1 |
ĐZ trung thế và TBA phân phối thuộc các huyện Chí Linh,Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách, Thanh Hà - tỉnh Hải Dương (vốn vay Jica giai đoạn 2) |
Bạch Đằng |
22,8 |
22,8 |
|
An Phụ |
32,43 |
14,43 |
|
||
Duy Tân |
14,47 |
14,47 |
|
||
Hiến Thành |
35,54 |
35,54 |
|
||
TT Minh Tân |
32,54 |
10,5 |
|
||
TT Phú Thứ |
42 |
37,1 |
|
||
Tân Dân |
68,77 |
23,45 |
|
||
Thất Hùng |
25,28 |
7,28 |
|
||
2 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Chí Linh, Kinh Môn, Kim Thành, Nam Sách và Thanh Hà tỉnh Hải Dương ( vốn vay Jica Giai đoạn 1) |
Thái Sơn |
41,78 |
41,78 |
|
Hiệp Sơn |
41,38 |
41,38 |
|
||
Quang Trung |
47,84 |
47,84 |
|
||
An Phụ |
29,88 |
21,6 |
|
||
Hiệp Hòa |
32,4 |
29,17 |
|
||
3 |
Đường dây trung thế và TBA CQT Thôn An Lăng - xã An Phụ - huyện Kinh Môn - tỉnh Hải Dương |
An Phụ |
39,6 |
39,6 |
|
4 |
Đường dây trung thế và TBA CQT Thôn Khuê Bích - xã Thượng Quận - huyện Kinh Môn - tỉnh Hải Dương |
Thượng Quận |
24 |
4,8 |
|
5 |
Đường dây trung thế và TBA CQT Thôn Vũ An xã Thái Sơn - huyện Kinh Môn - tỉnh Hải Dương |
Thái Sơn |
38,8 |
13,6 |
|
6 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các xã Hiệp An, Phúc Thành, Bạch Đằng và thôn Vụ Sơn - TT Kinh Môn huyện Kinh Môn tỉnh Hải Dương |
Bạch Đằng |
36,28 |
33,05 |
|
Hiệp An |
28,28 |
28,28 |
|
||
7 |
Dự án: Đường dây trung thế & TBA CQT các xã Quang Trung Minh Hòa và Thất Hùng - Huyện Kinh Môn |
Quang Trung |
74,04 |
34,59 |
|
Minh Hòa |
30,64 |
30,64 |
|
||
11. Địa điểm: Thành phố Hải Dương |
|
2462,5 |
2346,91 |
|
|
1 |
Dự án thành phần: Đường dây trung thế và TBA phân phối các huyện Gia Lộc+ Tứ Kỳ+ Ninh Giang + Thanh Miện + Cẩm Giàng + Bình Giang và TP Hải Dương- tỉnh Hải Dương (Vốn Vay JICA giai đoạn 2) |
Ái Quốc |
42,76 |
19,34 |
|
Tân Hưng |
95,04 |
72,96 |
|
||
Thạch Khôi |
15 |
15 |
|
||
2 |
Đường dây 110KV Hải Dương - Lai Khê |
Việt Hòa |
954 |
954 |
|
3 |
Đường dây trung thế và TBA CQT các phường Quang Trung, Ngọc Châu và xã Ái Quốc - Thành Phố Hải Dương |
Ái Quốc |
37,9 |
10,92 |
|
4 |
Cải tạo nâng cấp ĐZ 377- E8.1 đoạn từ cột 19 đến cột 71 |
Thượng Đạt |
76,52 |
76,52 |
|
An Châu |
57,81 |
53,01 |
|
||
5 |
Công trình ĐZ 110kV Hải Dương ( Đồng Niên)- Phố Cao (đoan từ 01 tới 15) thuộc dự án Đường dây 110kV Hải Dương - Phố Cao (2 mạch) |
Việt Hòa |
144 |
144 |
|
6 |
Xây dựng và cải tạo các lộ xuất tuyến 35 kV sau trạm 110kV Tiền Trung- Hải Dương Giai đoạn 2 - Lộ xuất tuyến 371 và 373 đấu nối vào lộ 371E8.1 |
Nam Đồng |
734,37 |
696,06 |
|
7 |
Công trình ĐZ 110kV Hải Dương ( Đồng Niên)- Phố Cao (đoan từ 01 tới 15) thuộc dự án Đường dây 110kV Hải Dương - Phố Cao (2 mạch) |
Thạch Khôi |
305,1 |
305,1 |
|
12. Địa điểm: Huyện Ninh Giang |
|
215,42 |
156,47 |
|
|
1 |
Chống quá tải ĐZ 10kV nhánh Bùi Hòa sau cột số 18 lộ 971, nhánh Văn Hội sau cột số 20 TG Thanh Miện lên vận hành cấp điện áp 35KV |
Quang Hưng |
16,62 |
12,62 |
|
An Đức |
43,66 |
32,66 |
|
||
Hoàng Hanh |
71,09 |
51,09 |
|
||
Tân Quang |
18,03 |
13,03 |
|
||
2 |
Chống quá tải ĐZ 10kV nhánh bơm Dốc Bùng lộ 973TG Nghĩa An lên cấp vận hành 35kV |
Vạn Phúc |
31,33 |
18,83 |
|
3 |
ĐZ trung thế và TBA CQT thôn Đại Đồng xã An Khê huyện Quỳnh Phụ tỉnh Thái Bình (ĐĐ xây dựng: Huyện Ninh Giang) |
Hiệp Lực |
7,89 |
2,44 |
|
4 |
Lắp đặt các Recloer 35kV trên lưới điện trung áp công ty ĐL Hải Dương |
Hồng Phúc |
26,8 |
25,8 |
|
II |
Dự án sản xuất kinh doanh của Công ty TNHH may mặc Makalot Việt Nam |
|
44000 |
44000 |
|
|
Địa điểm huyện Thanh Hà |
|
44000 |
44000 |
|
1 |
Mở rộng Nhà máy may |
Thanh Hải, Tân An |
44000 |
440000 |
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 14/01/2021 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Điện Biên Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 31/03/2020
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai Ban hành: 13/01/2020 | Cập nhật: 27/02/2020
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền, thành phố Cần Thơ Ban hành: 20/01/2020 | Cập nhật: 19/03/2020
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kịch bản tăng trưởng kinh tế và phát triển lĩnh vực xã hội, môi trường năm 2020 của tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 02/05/2020
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 01 thủ tục hành chính không liên thông cấp xã trong lĩnh vực phòng chống thiên tai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 25/05/2020
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2019 về đính chính văn bản Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký biện pháp bảo đảm thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Yên Bái Ban hành: 24/01/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 07/09/2018
Quyết định 113/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang Ban hành: 05/02/2018 | Cập nhật: 15/03/2018
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đồ án quy hoạch hệ thống hạ tầng, đường dây thông tin liên lạc trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2030, định hướng đến năm 2050 Ban hành: 12/02/2018 | Cập nhật: 27/03/2018
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành hết hiệu lực toàn bộ và một phần Ban hành: 30/01/2018 | Cập nhật: 05/07/2018
Quyết định 113/QĐ-UBND về Kế hoạch theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2018 Ban hành: 17/01/2018 | Cập nhật: 23/03/2018
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế hoạt động của Hội đồng xúc tiến đầu tư tỉnh Gia Lai Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế quản lý và sử dụng phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Sơn La Ban hành: 16/01/2017 | Cập nhật: 18/03/2017
Quyết định 113/QĐ-UBND Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình được Luật, Nghị quyết của Quốc hội; Pháp lệnh, Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Lệnh, Quyết định của Chủ tịch nước phân cấp ban hành năm 2017 Ban hành: 16/02/2017 | Cập nhật: 04/03/2017
Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 28/04/2017
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật, văn bản cá biệt có chứa quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành hết hiệu lực thi hành toàn bộ và một phần được rà soát trong năm 2016 Ban hành: 13/01/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới lĩnh vực Giám định thương mại thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 04/02/2016
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quy hoạch vùng nguyên liệu đất san lấp mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 26/01/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban điều phối dự án hỗ trợ người khuyết tật giai đoạn 2015-2018 Ban hành: 14/01/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 20/01/2016 | Cập nhật: 13/04/2016
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch điểm đấu nối vào Quốc lộ trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011 - 2020 Ban hành: 22/01/2015 | Cập nhật: 30/01/2015
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Quảng Nam giai đoạn đến năm 2020 - 2030 Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2014 thực hiện Đề án Đẩy mạnh giảm nghèo bền vững cho đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Bình Phước giai đoạn 2014-2015 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 14/01/2014 | Cập nhật: 26/07/2014
Quyết định 113/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch cải cách hành chính tỉnh An Giang năm 2013 Ban hành: 22/01/2013 | Cập nhật: 27/05/2014
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai thi hành Luật Xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/01/2013 | Cập nhật: 01/02/2013
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 15/09/2012
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hòa Bình Ban hành: 17/01/2012 | Cập nhật: 07/03/2013
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển nhân lực tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2011-2020 Ban hành: 16/01/2012 | Cập nhật: 31/07/2017
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2011 về Quy định phân công, phân cấp quản lý quy hoạch xây dựng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 30/08/2011 | Cập nhật: 12/09/2011
Quyết định 113/QĐ-UBND phê duyệt chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2011 Ban hành: 30/03/2011 | Cập nhật: 21/07/2014
Quyết định 113/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế phối hợp liên ngành trong công tác phòng, chống tệ nạn mại dâm tỉnh An Giang Ban hành: 21/01/2008 | Cập nhật: 20/11/2014