Nghị quyết 11/2018/NQ-HĐND sửa đổi Phụ lục 2 kèm theo Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 11/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Nguyễn Đức Thanh |
Ngày ban hành: | 14/12/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Giáo dục, đào tạo, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 11/2018/NQ-HĐND |
Ninh Thuận, ngày 14 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC 2 BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 45/2016/NQ-HĐND NGÀY 23/8/2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH VỀ MỨC THU VÀ VÙNG THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN TỪ NĂM HỌC 2016 - 2017 ĐẾN NĂM HỌC 2020 - 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 8
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 ngày 6 tháng 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật giáo dục năm 2009;
Căn cứ Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ, về Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững đối với 61 huyện nghèo;
Căn cứ Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 30 tháng 03 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ trưởng Bộ Tài chính và Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021;
Thực hiện Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc Phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 582/QĐ-TTg ngày 28 tháng 4 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020;
Thực hiện Quyết định số 1421/QĐ-TTg ngày 25 tháng 10 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ, Bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018- 2020 theo Quyết định số 131/QĐ-TTg ngày 25 tháng 01 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020;
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày 13/11/2018 của Ủy ban Nhân dân tỉnh trình Hội đồng Nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/201 6 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 -2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23/8/2016 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Ninh Thuận, Quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận (Phụ lục kèm theo Nghị quyết này);
Thời gian thực hiện: Từ ngày 01 tháng 9 năm 2018.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật; chủ động điều chỉnh vùng thu khi các cơ quan nhà nước có thẩm quyền thay đổi, điều chỉnh hoặc bổ sung các quy định về thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi; danh sách các xã đặc biệt khó khăn, vùng bãi ngang ven biển và hải đảo so với Nghị quyết này.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X Kỳ họp thứ 8 thông qua ngày 06 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 25/12/2018./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC II
(BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH) VÙNG THU HỌC PHÍ CÁC CẤP HỌC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 11/2018/NQ-HĐND ngày 14/12/2018 của HĐND tỉnh Ninh Thuận)
Stt |
Tên xã, phường |
Các thị trấn, xã, phường, thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận |
||
Vùng 1 (Thành thị) |
Vùng 2 (Nông thôn) |
Vùng 3 (Miền núi, vùng bãi ngang, vùng có điều kiện KTXH đặc biệt khó khăn) |
||
1 |
Toàn tỉnh 65 xã, phường, thị trấn (402 thôn, khu phố) |
147 Thôn, Khu phố (05 thôn, 142 KP) |
152 Thôn, Khu phố (151 thôn, 01 KP) |
103 Thôn, KP (102 Thôn, 01 KP) |
2 |
I. Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm |
05 thôn, 111 Khu phố |
01 thôn |
|
3 |
16 xã, phường |
1. Phường Bảo An |
1. Thôn Phú Thọ |
|
4 |
2. Phường Đô Vinh |
|
|
|
5 |
3. Phường Phước Mỹ |
|
|
|
6 |
4. Phường Phủ Hà |
|
|
|
7 |
5. Phường Thanh Sơn |
|
|
|
8 |
6. Phường Mỹ Hương |
|
|
|
9 |
7. Phường Kinh Dinh |
|
|
|
10 |
8. Phường Tấn Tài |
|
|
|
11 |
9. Phường Đài Sơn |
|
|
|
12 |
10. Phường Đạo Long |
|
|
|
13 |
11. Xã Thành Hải |
|
|
|
14 |
12. Phường Văn Hải |
|
|
|
15 |
13. Phường Mỹ Hải |
|
|
|
16 |
14. Phường Đông hải |
|
|
|
17 |
15. Phường Mỹ Đông |
|
|
|
18 |
16. Phường Mỹ Bình |
|
|
|
19 |
II. Huyện Bác Ái |
|
|
38 thôn |
20 |
1. Xã Phước Bình |
|
|
1. Thôn Bạc Rây 1 |
21 |
(06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Bạc Rây 2 |
22 |
|
|
|
3. Thôn Bố Lang |
23 |
|
|
|
4. Thôn Hành Rạc 2 |
24 |
|
|
|
5. Thôn Hành Rạc 1 |
25 |
|
|
|
6. Thôn Gia É |
26 |
2. Xã Phước Chính |
|
|
1. Thôn Suối Rớ |
27 |
(03 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Suối Khô |
28 |
|
|
|
3. Thôn Núi Rây |
29 |
3. Xã Phước Đại |
|
|
1. Thôn Tà Lú 2 |
30 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Tà Lú 3 |
31 |
|
|
|
3. Thôn Ma Hoa |
32 |
|
|
|
4. Thôn Châu Đắc |
33 |
|
|
|
5. Thôn Tà Lú 1 |
34 |
4. Xã Phước Hòa |
|
|
1. Thôn Tà Lọt |
35 |
(02 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Chà Panh |
36 |
5. Xã Phước Tân |
|
|
1. Thôn Đá Trắng |
37 |
(03 Thôn; xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Ma Ty |
38 |
|
|
|
3. Thôn Ma Lâm |
39 |
6. Xã Phước Thắng |
|
|
1. Thôn Chà Đung |
40 |
(04 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Ma Oai |
41 |
|
|
|
3. Thôn Ma Ty |
42 |
|
|
|
4. Thôn Ha Lá Hạ |
43 |
7. Xã Phước Thành |
|
|
1. Thôn Ma Nai |
44 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Ma Dú |
45 |
|
|
|
3. Thôn Ma Rớ |
46 |
|
|
|
4. Thôn Suối Lỡ |
47 |
|
|
|
5. Thôn Đá Ba Cái |
48 |
8. Xã Phước Tiến |
|
|
1. Thôn Trà Co 1 |
49 |
(06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Trà Co 2 |
50 |
|
|
|
3. Thôn Suối Đá |
51 |
|
|
|
4. Thôn Đá Bàn |
52 |
|
|
|
5. Thôn Suối Rua |
53 |
|
|
|
6. Thôn Mã Tiền |
54 |
9. Thôn Phước Trung |
|
|
1. Thôn Rã Giữa |
55 |
(04 Thôn; Xã Khu vực III) 1 |
|
|
2. Thôn Tham Dú |
56 |
|
|
|
3. Thôn Đồng Dày |
57 |
|
|
|
4. Thôn Rã Trên |
58 |
III. Huyện Ninh Sơn |
08 khu phố |
35 thôn |
18 thôn |
59 |
1. Xã Mỹ Sơn |
|
1. Thôn Phú Thạnh |
1. Thôn Mỹ Hiệp |
60 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Phú Thuỷ |
2. Thôn Nha Húi |
61 |
|
|
3. Thôn Phú Thuận |
|
62 |
|
|
4. Thôn Tân Mỹ |
|
63 |
1. Xã Lâm Sơn |
|
1. Thôn Lâm Hòa |
1. Thôn Gòn 2 |
64 |
(10 Thôn) |
|
2. Thôn Lâm Bình |
|
65 |
|
|
3. Thôn Lâm Phú |
|
66 |
|
|
4. Thôn Lâm Quý |
|
67 |
|
|
5. Thôn Tân Bình |
|
68 |
|
|
6. Thôn Gòn 1 |
|
69 |
|
|
7. Thôn Tầm Ngân 1 |
|
70 |
|
|
8. Thôn Tầm Ngân 2 |
|
71 |
|
|
9. Thôn Lập Lá |
|
72 |
3. Xã Lương Sơn |
|
1. Thôn Trà Giang 1 |
1. Thôn Trà Giang 2 |
73 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Trà Giang 3 |
|
74 |
|
|
3. Thôn Tân Lập 1 |
|
75 |
|
|
4. Thôn Tân Lập 2 |
|
76 |
|
|
5. Thôn Trà Giang 4 |
|
77 |
4. Xã Quảng Sơn |
|
1. Thôn La Vang 1 |
1. Thôn Lương Giang |
78 |
(09 Thôn) |
|
2. Thôn La Vang 2 |
|
79 |
|
|
3. Thôn Hạnh Trí 1 |
|
80 |
|
|
4. Thôn Hạnh Trí 2 |
|
81 |
|
|
5. Thôn Thạch Hà 1 |
|
82 |
|
|
6. Thôn Thạch Hà 2 |
|
83 |
|
|
7. Thôn Triệu Phong 1 |
|
84 |
|
|
8. Thôn Triệu Phong 2 |
|
85 |
5. Xã Hoà Sơn |
|
|
1. Thôn Tân Bình |
86 |
(06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Tân Hiệp |
87 |
|
|
|
3. Thôn Tân Định |
88 |
|
|
|
4. Thôn Tân Lập |
89 |
|
|
|
5. Thôn Tân Hòa |
90 |
|
|
|
6. Thôn Tân Tiến |
91 |
6. Xã Ma Nới |
|
|
1. Thôn Ú |
92 |
(06 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Hà Dài |
93 |
|
|
|
3. Thôn Do |
94 |
|
|
|
4. Thôn Tà Nôi |
95 |
|
|
|
5. Thôn Gia Rót |
96 |
|
|
|
6. Thôn Gia Hoa |
97 |
7. Thị trấn Tân Sơn |
|
|
|
98 |
(08 Khu phố) |
Khu phố 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 |
|
|
99 |
8. Xã Nhơn Sơn |
|
1. Thôn Đắc Nhơn 1 |
1.Thôn Láng Ngựa |
100 |
(10 Thôn) |
|
2. Thôn Đắc Nhơn 2 |
|
101 |
|
|
3. Thôn Đắc Nhơn 3 |
|
102 |
|
|
4. Thôn Lương Cang 1 |
|
103 |
|
|
5. Thôn Lương Cang 2 |
|
104 |
|
|
5. Thôn Lương Tri |
|
105 |
|
|
7. Thôn Nha Hố 1 |
|
106 |
|
|
8. Thôn Nha Hố 2 |
|
107 |
|
|
9. Thôn Núi Ngỗng |
|
108 |
IV. Huyện Thuận Bắc |
|
14 thôn |
18 Thôn |
109 |
1. Xã Lợi Hải |
|
1. Thôn Kiền Kiền 1 |
Thôn Ân Đạt |
110 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Suối Đá 2 |
Thôn Kiền Kiền 2 |
111 |
|
|
3. Thôn Bà Râu 1 |
|
112 |
|
|
4. Thôn Bà Râu 2 |
|
113 |
2. Xã Công Hải |
|
1. Thôn Bình Tiên |
1. Thôn Xóm Đèn |
114 |
(09 Thôn) |
|
2. Thôn Giác Lan |
2. Thôn Kà Rôm |
115 |
|
|
3. Thôn Suối Giếng |
3. Thôn Suối Vang |
116 |
|
|
4. Thôn Hiệp Thành |
4. Thôn Ba Hồ |
117 |
|
|
5. Thôn Hiệp Kiết |
|
118 |
3. Xã Phước Kháng |
|
|
1. Thôn Đá Liệt |
119 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Cầu Đá |
120 |
|
|
|
3. Thôn Đá Mài Trên |
121 |
|
|
|
4. Thôn Đá Mài Dưới |
122 |
|
|
|
5. Thôn Suối Le |
123 |
4. Xã Phước Chiến |
|
|
1. Thôn Đầu Suối A |
124 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Đầu Suối B |
125 |
|
|
|
3. Thôn Động Thông |
126 |
|
|
|
4. Thôn Ma Trai |
127 |
|
|
|
5. Thôn Tập Lá |
128 |
5. Xã Bắc Sơn |
|
1. Thôn Bĩnh Nghĩa |
1. Thôn Xóm Bằng |
129 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Láng Me |
2. Thôn Xóm Bằng 2 |
130 |
6. Xã Bắc Phong |
|
1. Thôn Ba Tháp |
|
131 |
(03 Thôn) |
|
2. Thôn Mỹ Nhơn |
|
132 |
|
|
3. Thôn Gò Sạn |
|
133 |
V. Huyện Ninh Hải |
09 khu phố |
38 thôn, 01 khu phố |
02 thôn |
134 |
1. Thị trấn Khánh Hải |
1. KP Ninh Chữ 1 |
1. KP Cà Đú |
|
135 |
(10 Khu phố) |
2 KP Ninh Chữ 2 |
|
|
136 |
|
3. KP Khánh Chữ 1 |
|
|
137 |
|
4. KP Khánh Chữ 2 |
|
|
138 |
|
5. KP Khánh Giang |
|
|
139 |
|
6. KP Khánh Sơn 1 |
|
|
140 |
|
7. KP Khánh Sơn 2 |
|
|
141 |
|
8. KP Khánh Tân |
|
|
142 |
|
9. KP Khánh Hiệp |
|
|
143 |
2. Xã Tri Hải |
|
1. Thôn Khánh Tường |
|
144 |
(05 Thôn) |
|
2. Thôn Tri Thuỷ 1 |
|
145 |
|
|
3. Thôn Tri Thuỷ 2 |
|
146 |
|
|
4. Thôn Tân An |
|
147 |
|
|
5. Thôn Khánh Hội |
|
148 |
3. Xã Hộ Hải |
|
1. Thôn Đá Bắn |
|
149 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Gò Gũ |
|
150 |
|
|
3. Thôn Hộ Diêm |
|
151 |
|
|
4. Thôn Lương Cách |
|
152 |
4. Xã Nhơn Hải |
|
1. Thôn Khánh Tân |
|
153 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Mỹ Tường 1 |
|
154 |
|
|
3. Thôn Mỹ Tường 2 |
|
155 |
|
|
4. Thôn Khánh Nhơn 1 |
|
156 |
|
|
5. Thôn Khánh Nhơn 2 |
|
157 |
|
|
6. Thôn Khánh Phước |
|
158 |
5. Xã Vĩnh Hải |
|
|
11. Thôn Mỹ Hoà |
159 |
(05 Thôn; Xã Bãi ngang) |
|
|
2. Thôn Thái An |
160 |
|
|
|
3. Thôn Vĩnh Hy |
161 |
|
|
|
4. Thôn Cầu Gãy |
162 |
|
|
|
5. Thôn Đá Hang |
163 |
6. Xã Thanh Hải |
|
1. Thôn Mỹ Hiệp |
|
164 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Mỹ Tân 1 |
|
165 |
|
|
3. Thôn Mỹ Tân 2 |
|
166 |
|
|
4. Thôn Mỹ Phong |
|
167 |
7. Xã Xuân Hải |
|
1. Thôn An Hoà |
|
168 |
(09 Thôn) |
|
2. Thôn Thành Sơn |
|
169 |
|
|
3. Thôn An Xuân 1 |
|
170 |
|
|
4. Thôn An Xuân 2 |
|
171 |
|
|
5. Thôn An Xuân 3 |
|
172 |
|
|
6. Thôn An Nhơn |
|
173 |
|
|
7. Thôn Phước Nhơn 1 |
|
174 |
|
|
8. Thôn Phước Nhơn 2 |
|
175 |
|
|
9. Thôn Phước Nhơn 3 |
|
176 |
8. Xã Phương Hải |
|
1. Thôn Phương Cựu 1 |
|
177 |
(03 Thôn) |
|
2. Thôn Phương Cựu 2 |
|
178 |
|
|
3. Thôn Phương Cựu 3 |
|
179 |
9. Xã Tân Hải |
|
1. Thôn Gò Thao |
|
180 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Gò Đền |
|
181 |
|
|
3. Thôn Thủy Lợi |
|
182 |
|
|
4. Thôn Hòn Thiêng |
|
183 |
V. Huyện Thuận Nam |
|
28 thôn |
10 thôn |
184 |
1. Xã Phước Hà |
|
|
1. Thôn Giá |
185 |
(05 Thôn; Xã Khu vực III) |
|
|
2. Thôn Trà Nô |
186 |
|
|
|
3. Thôn Tân Hà |
187 |
|
|
|
4. Thôn Là A |
188 |
|
|
|
5. Thôn Rồ Ôn |
189 |
2. Xã Nhị Hà |
|
1. Thôn Nhị Hà 1 |
|
190 |
(03 Thôn) |
|
2. Thôn Nhị Hà 2 |
|
191 |
|
|
3. Thôn Nhị Hà 3 |
|
192 |
3. Xã Phước Nam |
|
1. Thôn Văn Lâm 1 |
|
193 |
(07 Thôn) |
|
2. Thôn Văn Lâm 2 |
|
194 |
|
|
3. Thôn Văn Lâm 3 |
|
195 |
|
|
4. Thôn Văn Lâm 4 |
|
196 |
|
|
5. Thôn Nho Lâm |
|
197 |
|
|
6. Thôn Phước Lập |
|
198 |
|
|
7. Thôn Tam Lang |
|
199 |
4. Xã Phước Ninh |
|
1. Thôn Vụ Bổn |
|
200 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Hiếu Thiện |
|
201 |
|
|
3. Thôn Tân Bổn |
|
202 |
|
|
4. Thôn Thiện Đức |
|
203 |
5. Xã Phước Minh |
|
1. Thôn Quán Thẻ 1 |
|
204 |
(04 Thôn) |
|
2. Thôn Quán Thẻ 2 |
|
205 |
|
|
3. Thôn Quán Thẻ 3 |
|
206 |
|
|
4. Thôn Lạc Tiến |
|
207 |
6. Xã Phước Diêm |
|
1. Thôn Thương Diêm 1 |
|
208 |
(05 Thôn) |
|
2. Thôn Thương Diêm 2 |
|
209 |
|
|
3. Thôn Lạc Tân 1 |
|
210 |
|
|
4. Thôn Lạc Tân 2 |
|
211 |
|
|
5. Thôn Lạc Tân 3 |
|
212 |
7. Xã Cà Ná |
|
1. Thôn Lạc Nghiệp 1 |
|
213 |
(05 Thôn) |
|
2. Thôn Lạc Nghiệp 2 |
|
214 |
|
|
3. Thôn Lạc Sơn 1 |
|
215 |
|
|
4. Thôn Lạc Sơn 2 |
|
216 |
|
|
5. Thôn Lạc Sơn 3 |
|
217 |
8. Xã Phước Dinh |
|
|
1. Thôn Sơn Hải 1 |
218 |
(05 Thôn; Xã Bãi ngang) |
|
|
2. Thôn Sơn Hải 2 |
219 |
|
|
|
3. Thôn Từ Thiện |
220 |
|
|
|
4. Thôn Vĩnh Tường |
221 |
|
|
|
5. Thôn Bầu Ngứ |
222 |
V. Huyện Ninh Phước |
14 khu phố |
38 thôn |
13 thôn, 01 KP |
223 |
1. Xã Phước Thái |
|
1. Thôn Như Bình |
1. Thôn Tà Dương |
224 |
(08 Thôn) |
|
2. Thôn Đá Trắng |
|
225 |
|
|
3. Thôn Thái Dao |
|
226 |
|
|
4. Thôn Hoài Trung |
|
227 |
|
|
5. Thôn Như Ngọc |
|
228 |
|
|
6. Thôn Thái Hòa |
|
229 |
|
|
7. Thôn Hoài Ni |
|
230 |
2. Xã Phước Vinh |
|
1. Thôn Liên Sơn 1 |
1. Thôn Liên Sơn 2 |
231 |
(5 Thôn) |
|
2. Thôn Bảo Vinh |
|
232 |
|
|
3. Thôn Phước An 1 |
|
233 |
|
|
4. Thôn Phước An 2 |
|
234 |
3. Xã Phước Sơn |
|
1. Thôn Phước Thiện 1 |
|
235 |
(06 Thôn) |
|
2. Thôn Phước Thiện 2 |
|
236 |
|
|
3. Thôn Phước Thiện 3 |
|
237 |
|
|
4. Thôn Ninh Quý 1 |
|
238 |
|
|
5. Thôn Ninh Quý 2 |
|
239 |
|
|
6. Thôn Ninh Quý 3 |
|
240 |
4. Xã Phước Thuận |
|
1. Thôn Thuận Hòa |
|
241 |
(07 Thôn) |
|
2. Thôn Thuận Lợi |
|
242 |
|
|
3. Thôn Phước Khánh |
|
243 |
|
|
4. Thôn Phước Lợi |
|
244 |
|
|
5. Thôn Vạn Phước |
|
245 |
|
|
6. Thôn Hiệp Hòa |
|
246 |
|
|
7. Thôn Phú Nhuận |
|
247 |
5. Xã Phước Hải |
|
|
1. Thôn Từ Tâm 1 |
248 |
(04 Thôn; xã bãi ngang) |
|
|
2. Thôn Từ Tâm 2 |
249 |
|
|
|
3. Thôn Hòa Thủy |
250 |
|
|
|
4. Thôn Thành Tín |
251 |
6. Xã Phước Hữu |
|
1. Thôn Hữu Đức |
|
252 |
(07 Thôn) |
|
2. Thôn Tân Đức |
|
253 |
|
|
3. Thôn Thành Đức |
|
254 |
|
|
4. Thôn Hậu sanh |
|
255 |
|
|
5. Thôn La Chữ |
|
256 |
|
|
6. Thôn Mông Đức |
|
257 |
|
|
7. Thôn Nhuận Đức |
|
258 |
7. Xã Phước Hậu |
|
1. Thôn Hiếu Lễ |
|
259 |
(07 Thôn) |
|
2. Thôn Phước Đồng 1 |
|
260 |
|
|
3. Thôn Phước Đồng 2 |
|
261 |
|
|
4. Thôn Hoài Nhơn |
|
262 |
|
|
5. Thôn Chất Thường |
|
263 |
|
|
6. Thôn Trường Sanh |
|
264 |
|
|
7. Thôn Trường Thọ |
|
265 |
8. Xã An Hải |
|
|
1. Thôn Tuấn Tú |
266 |
(07 Thôn; xã bãi ngang) |
|
|
2. Thôn Nam Cương |
267 |
|
|
|
3. Thôn Hòa Thạnh |
268 |
|
|
|
4. Thôn An Thạnh 1 |
269 |
|
|
|
5. Thôn An Thạnh 2 |
270 |
|
|
|
6. Thôn Long Bình 1 |
271 |
|
|
|
7. Thôn Long Bình 2 |
272 |
9. Thị trấn Phước Dân |
1. Phú Quý: KP1, 2, 3, 4, 5, 14 |
|
1. KP Chung Mỹ: KP 6 |
273 |
(15 Khu phố) |
2. Bình Quý: KP 8, 9, 10, 15 |
|
|
274 |
|
3. Mỹ Nghiệp: KP 11, 13 |
|
|
275 |
|
4. Vĩnh Thuận: KP7, 12 |
|
|
Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt nhiệm vụ lập Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/09/2020 | Cập nhật: 19/09/2020
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2020 về phê duyệt Nhiệm vụ lập Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản làm vật liệu xây dựng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 17/01/2020 | Cập nhật: 20/03/2020
Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2018 bổ sung xã Vĩnh Hải, huyện Ninh Hải, tỉnh Ninh Thuận vào danh sách xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2018-2020 theo Quyết định 131/QĐ-TTg về phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/10/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt danh sách thôn đặc biệt khó khăn, xã khu vực III, khu vực II, khu vực I thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 05/05/2017
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2017 phê duyệt Danh sách các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và hải đảo giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 25/01/2017 | Cập nhật: 04/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Yên Bái giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 23/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp các loại lệ phí quản lý nhà nước liên quan đến Quyền và nghĩa vụ công dân; Quyền sở hữu, quyền sử dụng tài sản thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về phí thư viện trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND hỗ trợ kinh phí đóng bảo hiểm y tế giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/01/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung áp dụng trên địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND Đề án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Phù Mỹ, huyện Phù Mỹ năm 2016 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/07/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 11/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích, hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng đến năm 2021 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về chính sách khuyến khích phát triển sản xuất hàng hóa nông nghiệp tập trung trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh, giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 17/03/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về số lượng và hỗ trợ kinh phí thực hiện chế độ chính sách đối với lao động hợp đồng làm giáo viên trong trường mầm non, tiểu học và nhân viên làm nhiệm vụ nấu ăn trong trường mầm non công lập trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 06/2013/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ khuyến khích dồn điền, đổi thửa; xây dựng cánh đồng mẫu trên địa bàn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2014-2016 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 25/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục công lập và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ học kỳ II năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động cơ sở thể thao, câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 08/07/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về biện pháp hỗ trợ đặc thù cho các hộ gia đình, cá nhân khi Nhà nước thu hồi đất nông nghiệp để thực hiện quy hoạch xây dựng Khu đô thị du lịch, dịch vụ chất lượng cao tại vùng khó chuyển đổi cơ cấu kinh tế trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2016-2021 Ban hành: 27/09/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND về mức chi cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 25/08/2016
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2016 (Bổ sung) Ban hành: 14/07/2016 | Cập nhật: 23/07/2020
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 24/06/2017
Nghị quyết 45/2016/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lai Châu Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 23/08/2016
Thông tư liên tịch 09/2016/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành Ban hành: 30/03/2016 | Cập nhật: 09/04/2016
Nghị định 86/2015/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm học 2020 - 2021 Ban hành: 02/10/2015 | Cập nhật: 06/10/2015
Quyết định 131/QĐ-TTg giao kế hoạch vốn trái phiếu Chính phủ năm 2015 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới Ban hành: 23/01/2015 | Cập nhật: 03/02/2015
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2013 phê duyệt Đề án tăng cường kiểm soát ô nhiễm môi trường do sử dụng túi ni lông khó phân hủy trong sinh hoạt đến năm 2020 Ban hành: 11/04/2013 | Cập nhật: 15/04/2013
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 20/01/2011 | Cập nhật: 24/01/2011
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2010 thành lập Ban Tổ chức Đại hội Thi đua yêu nước toàn quốc lần thứ VIII Ban hành: 05/05/2010 | Cập nhật: 10/05/2010
Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2009 về phê chuẩn kết quả miễn nhiệm thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La nhiệm kỳ 2004 – 2011 Ban hành: 08/09/2009 | Cập nhật: 11/09/2009
Quyết định 582/QĐ-TTg năm 2009 về việc phân bổ vốn thực hiện đề án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện và bệnh viện đa khoa khu vực liên huyện sử dụng vốn trái phiếu chính phủ và các nguồn vốn hợp pháp khác giai đoạn 2008-2010 Ban hành: 07/05/2009 | Cập nhật: 24/11/2009
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2009 về việc hỗ trợ lãi suất cho các tổ chức, cá nhân vay vốn ngân hàng để sản xuất – kinh doanh Ban hành: 23/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Quyết định 1421/QĐ-TTg năm 2008 về việc phân loại đơn vị hành chính đối với tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 03/10/2008 | Cập nhật: 07/10/2008
Quyết định 131/QĐ-TTg năm 2008 thành lập Ban Chỉ đạo Quốc gia Năm Quốc tế Hành tinh Trái đất Ban hành: 28/01/2008 | Cập nhật: 19/12/2012