Nghị quyết 05/2015/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh và Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 05/2015/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Lê Thanh Quang |
Ngày ban hành: | 08/07/2015 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Môi trường, Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2015/NQ-HĐND |
Nha Trang, ngày 08 tháng 07 năm 2015 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 01/2014/NQ-HĐND NGÀY 09/7/2014 VỀ MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VÀ PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAM RANH VÀ NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2014/NQ-HĐND NGÀY 09/7/2014 VỀ MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THOÁT NƯỚC ĐÔ THỊ VÀ PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ NHA TRANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
KHÓA V, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 19 tháng 6 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3277/TTr-UBND ngày 28 tháng 5 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 26/BC-HĐND ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:
“c) Mức thu và lộ trình thu phí:
TT |
Đối tượng thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
|||
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
|||
1 |
Hộ gia đình có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/hộ/tháng |
12.000 |
13.000 |
14.000 |
15.000 |
2 |
Hộ gia đình không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/hộ/tháng |
8.000 |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
3 |
Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu nội trú, ký túc xá |
|||||
a |
Nếu có xe đến tận nơi lấy rác |
Đồng/ người/ tháng |
4.000 |
4.500 |
5.000 |
5.500 |
b |
Nếu không có xe đến tận nơi lấy rác |
Đồng/người/ tháng |
3.000 |
3.500 |
4.000 |
4.500 |
4 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (hộ kinh doanh chưa đóng thuế môn bài, có mức thuế môn bài bậc 4, 5, 6) |
|||||
a |
Buôn bán nhỏ hàng ăn uống (chưa quản lý thu thuế môn bài) |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
b |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài |
Đồng/hộ/tháng |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
25.000 |
c |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
14.500 |
16.000 |
17.500 |
19.000 |
d |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
13.000 |
14.500 |
16.000 |
18.000 |
5 |
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 3 |
|||||
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
21.000 |
23.000 |
25.000 |
27.500 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
15.500 |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
c |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
14.500 |
16.000 |
17.500 |
19.000 |
6 |
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 1, 2 |
|||||
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống, rau củ quả chưa chế biến, thực phẩm tươi sống, hải sản |
Đồng/hộ/tháng |
23.000 |
25.500 |
28.000 |
31.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
7 |
Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, đảng, đoàn thể, các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, viện nghiên cứu |
Đồng/ cơ quan/ tháng |
43.000 |
47.000 |
52.000 |
57.000 |
8 |
Cửa hàng, kho hàng, trụ sở giao dịch của các doanh nghiệp, công ty thuộc các thành phần kinh tế |
Đồng/ cửa hàng/ tháng |
219.000 |
241.000 |
265.000 |
292.000 |
9 |
Hộ kinh doanh buôn bán lớn (hộ kinh doanh có mức thuế môn bài bậc 1, 2, 3) |
|||||
a |
Hộ kinh doanh ngành ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
109.000 |
120.000 |
132.000 |
145.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
90.000 |
99.000 |
108.000 |
119.000 |
10 |
Khách sạn không kinh doanh ăn uống |
Đồng/ khách sạn/ tháng |
109.000 |
120.000 |
132.000 |
145.000 |
11 |
Khách sạn có kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
|
a |
Trên 20 phòng |
Đồng/ khách sạn/ tháng |
263.000 |
289.000 |
318.000 |
350.000 |
b |
Từ 20 phòng trở xuống |
Đồng/ khách sạn/ tháng |
219.000 |
241.000 |
265.000 |
292.000 |
12 |
Cửa hàng, nhà hàng kinh doanh ăn uống |
Đồng/ cửa hàng/ tháng |
219.000 |
241.000 |
265.000 |
292.000 |
13 |
Các nhà máy, bệnh viện, chợ, siêu thị, nhà ga, bến cảng, bến tàu, bến xe, các cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế (không bao gồm các cơ sở quy định tại mục 14 dưới đây) |
Đồng/ tấn rác |
201.000 |
221.000 |
243.000 |
267.000 |
14 |
Các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất, các đơn vị tổ chức hội chợ trên địa bàn |
Đồng/ tấn rác |
261.000 |
287.000 |
316.000 |
348.000 |
15 |
Các công trình xây dựng |
Đồng/m3 |
194.000 |
213.000 |
234.000 |
257.000 |
(Mức thu phí trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng).”
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 2, Điều 2 như sau:
“b) Phí vệ sinh được để lại cho Công ty cổ phần Đô thị Cam Ranh 100% số thu và được quản lý, sử dụng như sau:
- Nộp thuế giá trị gia tăng theo quy định.
- Số tiền còn lại sau khi nộp thuế: Trích 15% chi bồi dưỡng trực tiếp cho người đi thu phí, 85% dùng để thanh toán các chi phí cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 02/2014/NQ-HĐND như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 2, Điều 1 như sau:
"c) Mức thu và lộ trình thu phí:
TT |
Đối tượng thu phí |
Đơn vị tính |
Mức thu phí |
|||
Năm 2015 |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
|||
1 |
Hộ gia đình có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|||||
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
45.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
48.000 |
53.000 |
58.000 |
64.000 |
2 |
Hộ gia đình không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|||||
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
21.000 |
23.000 |
25.000 |
28.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
31.000 |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
3 |
Hộ gia đình trên đảo có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|||||
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
20.000 |
22.000 |
24.000 |
26.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
25.000 |
28.000 |
31.000 |
34.000 |
4 |
Hộ gia đình trên đảo không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
|||||
a |
Hộ gia đình có từ 1 đến 4 người |
Đồng/hộ/tháng |
12.000 |
13.000 |
14.000 |
15.000 |
b |
Hộ gia đình có 5 người trở lên |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
5 |
Cá nhân thuê nhà để ở, học sinh, sinh viên ở khu nội trú, ký túc xá |
|
|
|||
a |
Nếu có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/người/tháng |
10.000 |
11.000 |
12.000 |
13.000 |
b |
Nếu không có công nhân đến tận nơi lấy rác |
Đồng/người/tháng |
9.000 |
10.000 |
11.000 |
12.000 |
6 |
Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ (hộ kinh doanh chưa đóng thuế môn bài, có mức thuế môn bài bậc 4, 5, 6) |
|||||
a |
Buôn bán nhỏ hàng ăn uống (chưa quản lý thu thuế môn bài) |
Đồng/hộ/tháng |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
45.000 |
b |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống có đóng thuế môn bài |
Đồng/hộ/tháng |
61.000 |
67.000 |
74.000 |
81.000 |
c |
Hộ kinh doanh ngành khác |
Đồng/hộ/tháng |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
45.000 |
d |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
7 |
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 3 |
|
|
|
|
|
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
23.000 |
25.000 |
28.000 |
31.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
17.000 |
19.000 |
21.000 |
23.000 |
c |
Hộ buôn bán không có lô sạp cố định, không phải bán hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
12.000 |
13.000 |
14.000 |
15.000 |
8 |
Hộ kinh doanh trong các chợ loại 1, 2 |
|
|
|
|
|
a |
Hộ kinh doanh ăn uống, rau củ quả chưa qua chế biến, thực phẩm tươi sống, hải sản |
Đồng/hộ/tháng |
34.000 |
37.000 |
41.000 |
45.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành hàng khác |
Đồng/hộ/tháng |
23.000 |
25.000 |
28.000 |
31.000 |
9 |
Các cơ quan, đơn vị hành chính sự nghiệp, Đảng, đoàn thể, các tổ chức xã hội, nghề nghiệp, văn phòng làm việc của các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, viện nghiên cứu |
Đồng/cơ quan/tháng |
80.000 |
88.000 |
97.000 |
107.000 |
10 |
Cửa hàng, kho hàng, trụ sở giao dịch của các doanh nghiệp, công ty thuộc các thành phần kinh tế |
Đồng/cửa hàng/tháng |
407.000 |
448.000 |
493.000 |
542.000 |
11 |
Hộ kinh doanh buôn bán lớn (hộ kinh doanh có mức thuế môn bài bậc 1, 2, 3) |
|
||||
a |
Hộ kinh doanh hàng ăn uống |
Đồng/hộ/tháng |
407.000 |
448.000 |
493.000 |
542.000 |
b |
Hộ kinh doanh ngành khác |
Đồng/hộ/tháng |
166.000 |
183.000 |
201.000 |
221.000 |
12 |
Khách sạn không kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
|
a |
Có dưới 10 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
122.000 |
134.000 |
147.000 |
162.000 |
b |
Có từ 10 phòng đến dưới 20 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
201.000 |
221.000 |
243.000 |
267.000 |
c |
Có từ 20 phòng đến dưới 30 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
317.000 |
349.000 |
384.000 |
422.000 |
d |
Có từ 30 phòng đến dưới 50 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
407.000 |
448.000 |
493.000 |
542.000 |
đ |
Có từ 50 phòng đến dưới 100 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
600.000 |
660.000 |
726.000 |
798.000 |
e |
Có từ 100 phòng trở lên |
Đồng/khách sạn/tháng |
794.000 |
873.000 |
960.000 |
1.056.000 |
13 |
Khách sạn có kinh doanh ăn uống |
|
|
|
|
|
a |
Có dưới 20 phòng |
Đồng/khách sạn/tháng |
407.000 |
448.000 |
493.000 |
542.000 |
b |
Có trên 20 phòng và khối lượng rác nhỏ hơn 2 tấn/tháng |
Đồng/khách sạn/tháng |
794.000 |
873.000 |
960.000 |
1.056.000 |
c |
Khối lượng rác từ 2 tấn/tháng trở lên |
Đồng/tấn rác |
485.000 |
534.000 |
587.000 |
646.000 |
14 |
Cơ sở kinh doanh ăn uống thuộc các doanh nghiệp |
|
|
|
||
a |
Nhà hàng kinh doanh ăn uống |
Đồng/nhà hàng/tháng |
794.000 |
873.000 |
960.000 |
1.056.000 |
b |
Nếu có điều kiện cân đo khối lượng |
Đồng/tấn rác |
485.000 |
534.000 |
587.000 |
646.000 |
15 |
Các đơn vị lực lượng vũ trang, trường học, mẫu giáo, nhà trẻ, mầm non |
|||||
a |
Lượng rác thải nhỏ hơn 250 kg/tháng |
Đồng/cơ sở /tháng |
89.000 |
98.000 |
108.000 |
119.000 |
b |
Lượng rác thải từ 250 kg/tháng đến dưới 500 kg/tháng |
Đồng/cơ sở /tháng |
180.000 |
198.000 |
218.000 |
240.000 |
c |
Lượng rác thải từ 500 kg/tháng trở lên |
Đồng/tấn rác |
373.000 |
410.000 |
451.000 |
496.000 |
16 |
Các nhà máy, bệnh viện, chợ, siêu thị, nhà ga, bến cảng, bến tàu, bến xe, các cơ sở sản xuất thuộc các thành phần kinh tế (không bao gồm các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất) |
Đồng/tấn rác |
373.000 |
410.000 |
451.000 |
496.000 |
17 |
Các cơ sở chế biến thủy sản, cơ sở giết mổ gia súc, cơ sở sản xuất hóa chất, các công trình xây dựng và các đơn vị tổ chức hội chợ trên địa bàn |
Đồng/tấn rác |
485.000 |
534.000 |
587.000 |
646.000 |
(Mức thu phí trên đã bao gồm 10% thuế giá trị gia tăng).”
2. Sửa đổi, bổ sung Điểm b, Khoản 2, Điều 2 như sau:
“b) Phí vệ sinh được để lại cho đơn vị được giao nhiệm vụ thu phí 100% số thu và được quản lý, sử dụng như sau:
- Nộp thuế giá trị gia tăng theo quy định.
- Số tiền còn lại sau khi nộp thuế: Trích 10% chi bồi dưỡng trực tiếp cho người đi thu phí, 90% dùng để thanh toán các chi phí cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.”
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Nghị quyết này có hiệu lực áp dụng từ ngày 01/10/2015 đến ngày 31/12/2018.
2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khánh Hòa khóa V, kỳ họp thứ 10 thông qua./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về Quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm (%) nộp ngân sách nhà nước và để lại đơn vị thu các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ đến năm 2030 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về danh mục và mức thu phí, lệ phí Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch thăm dò, khai thác, sử dụng khoáng sản trên địa bàn tỉnh Phú Thọ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về hỗ trợ đầu tư Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, thu chi ngân sách 6 tháng cuối năm 2014 của thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về tình hình thực hiện kế hoạch kinh tế - xã hội, quốc phòng an ninh 6 tháng đầu năm 2014; nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2014 do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 18/05/2015
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, xe ô tô trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh Nghị quyết 18/2008/NQ-HĐND về Đề án quản lý quỹ nhà biệt thự trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy chế hoạt động tiếp xúc cử tri của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Phước Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 01/09/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chế độ trợ cấp đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công, viên chức tỉnh An Giang Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 11/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định mức thu học phí của cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học 2014 - 2015 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2012/NQ-HĐND quy định mức giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế quản lý Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 04/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và kế hoạch đầu tư phát triển năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về chính sách cấp lại khoản thu tiền từ giao đất, đấu giá quyền sử dụng đất tại Nghị quyết 03/2010/NQ-HĐND đối với xã đã hoàn thành xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 29/10/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND thông qua Đề án về nâng cao chất lượng hoạt động của Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2014 - 2016 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 26/05/2015
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Quảng Ngãi, cấp huyện thực hiện Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND bổ sung kế hoạch vốn đầu tư phát triển thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2013 Ban hành: 04/01/2014 | Cập nhật: 08/02/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND hỗ trợ giáo dục mầm non thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 14/06/2014 | Cập nhật: 09/07/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế Ban hành: 29/04/2014 | Cập nhật: 14/05/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển ngành nông nghiệp tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND phê chuẩn mức thu và sử dụng phí bến bãi, mặt nước áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/01/2014 | Cập nhật: 21/01/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND quy định mức chi đầu tư xây dựng, chi duy tu bảo dưỡng công trình hạ tầng nông nghiệp, nông thôn, chi hỗ trợ hoạt động khuyến nông và chi hỗ trợ xây dựng, phổ biến nhân rộng mô hình sản xuất mới có hiệu quả trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND huy động nguồn lực và quy định mức hỗ trợ xây dựng nông thôn mới tỉnh Quảng Trị đến năm 2020 Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về phương án cấp, bổ sung vốn Điều lệ Quỹ Đầu tư phát triển Tây Ninh Ban hành: 10/04/2014 | Cập nhật: 19/06/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu, quản lý và sử dụng phí thoát nước đô thị và phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 02/2014/NQ-HĐND về mức thu lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 04/01/2014 | Cập nhật: 18/01/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về phí qua cầu trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Nghị quyết 01/2014/NQ-HĐND về quy định mức thu phí chợ trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/04/2014 | Cập nhật: 02/06/2014
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012