Quyết định 78/2016/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất tỉnh Đồng Nai 5 năm giai đoạn 2015-2019
Số hiệu: | 78/2016/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đồng Nai | Người ký: | Nguyễn Quốc Hùng |
Ngày ban hành: | 28/12/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 78/2016/QĐ-UBND |
Đồng Nai, ngày 28 tháng 12 năm 2016 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TỈNH ĐỒNG NAI 05 NĂM GIAI ĐOẠN 2015 - 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định phương pháp định giá đất; trình tự, thủ tục xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Thực hiện ý kiến của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Nai tại Công văn số 860/HĐND-VP ngày 27/12/2016 về việc điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 6284/TTr-STNMT ngày 27/12/2016.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung bảng giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019, bao gồm:
1. Phụ lục II: Bảng giá đất trồng cây hàng năm.
2. Phụ lục III: Bảng giá đất trồng cây lâu năm.
3. Phụ lục IV: Bảng giá đất rừng trồng sản xuất.
4. Phụ lục V: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản.
5. Phụ lục VI: Bảng giá đất ở tại đô thị.
6. Phụ lục VII: Bảng giá đất ở tại nông thôn.
7. Phụ lục VIII: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
8. Phụ lục IX: Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
9. Phụ lục X: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị.
10. Phụ lục XI: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 10/01/2017, thay thế các Phụ lục II, III, IV, V, VI, VII, VIII, IX, X, XI ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Đồng Nai ban hành Quy định về giá các loại đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015 - 2019. Các nội dung khác tại Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND vẫn giữ nguyên giá trị pháp lý thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Long Khánh, thành phố Biên Hòa, các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||||||
Vùng đồng bằng |
Vùng miền núi |
||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa |
350 |
|
|
|
|
|||
2 |
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa |
300 |
|
|
|
|
|||
3 |
Xã Tân Hạnh |
250 |
|
|
|
|
|||
4 |
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước |
220 |
180 |
130 |
80 |
|
|
|
|
5 |
Xã Long Hưng |
180 |
140 |
100 |
80 |
|
|
|
|
II |
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Long Thành |
200 |
170 |
150 |
|
|
|
|
|
2 |
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
3 |
Bình Sơn |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
4 |
Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
5 |
Bình An |
135 |
110 |
90 |
70 |
|
|
|
|
6 |
Tam An |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
7 |
Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp |
135 |
110 |
90 |
70 |
|
|
|
|
III |
Huyện Nhơn Trạch (12 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
IV |
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các phường thuộc thị xã Long Khánh |
180 |
|
|
|
|
|||
2 |
Xã Bảo Quang |
65 |
50 |
40 |
35 |
|
|
|
|
3 |
Xã Bàu Trâm |
55 |
45 |
35 |
30 |
|
|
|
|
4 |
Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh |
85 |
60 |
40 |
35 |
|
|
|
|
5 |
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen |
|
|
|
|
90 |
70 |
50 |
35 |
6 |
Các xã: Hàng Gòn, Xuân Lập |
|
|
|
|
65 |
55 |
45 |
35 |
V |
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Gia Ray |
|
|
|
|
100 |
85 |
75 |
|
2 |
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng |
|
|
|
|
40 |
35 |
30 |
25 |
3 |
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp |
50 |
40 |
30 |
25 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Xuân Mỹ |
|
|
|
|
60 |
45 |
35 |
30 |
2 |
Xã Lâm San |
|
|
|
|
55 |
45 |
35 |
30 |
3 |
Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo |
|
|
|
|
60 |
45 |
35 |
30 |
4 |
Xã Long Giao |
|
|
|
|
70 |
55 |
45 |
30 |
5 |
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa |
60 |
40 |
35 |
30 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế |
55 |
45 |
35 |
30 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Trảng Bom |
150 |
130 |
120 |
|
|
|
|
|
2 |
Các xã: An Viễn, Đồi 61 |
|
|
|
|
100 |
80 |
60 |
45 |
3 |
Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao |
60 |
50 |
40 |
30 |
|
|
|
|
4 |
Xã Hố Nai 3 |
140 |
100 |
70 |
50 |
|
|
|
|
5 |
Xã Bắc Sơn |
130 |
100 |
70 |
50 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
|
|
|
7 |
Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
|
|
|
8 |
Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh |
90 |
80 |
60 |
45 |
|
|
|
|
VIII |
Huyện Thống Nhất (10 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Lộ 25 |
|
|
|
|
80 |
70 |
60 |
45 |
2 |
Xã Xuân Thạnh |
|
|
|
|
130 |
100 |
80 |
50 |
3 |
Xã Bàu Hàm 2 |
130 |
100 |
80 |
50 |
|
|
|
|
4 |
Xã Hưng Lộc |
100 |
80 |
60 |
50 |
|
|
|
|
5 |
Xã Xuân Thiện |
60 |
50 |
40 |
30 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung |
80 |
70 |
60 |
40 |
|
|
|
|
IX |
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Định Quán |
|
|
|
|
80 |
60 |
40 |
|
2 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
30 |
20 |
15 |
10 |
3 |
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia Canh |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
20 |
4 |
Các xã: Phú Túc, Túc Trưng |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
25 |
5 |
Xã Suối Nho |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
25 |
6 |
Xã Phú Hòa |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
20 |
7 |
Xã Phú Cường |
50 |
40 |
30 |
25 |
|
|
|
|
X |
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tân Phú |
|
|
|
|
80 |
60 |
40 |
|
2 |
Đắc Lua |
|
|
|
|
20 |
15 |
12 |
10 |
3 |
Phú Bình |
|
|
|
|
30 |
25 |
20 |
15 |
4 |
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn |
|
|
|
|
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
Phú Lâm |
35 |
30 |
25 |
15 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân |
30 |
25 |
20 |
15 |
|
|
|
|
XI |
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực phía Nam sông Đồng Nai |
|
|
|
|
120 |
80 |
50 |
|
|
Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai |
|
|
|
|
40 |
35 |
20 |
|
2 |
Xã Trị An |
|
|
|
|
90 |
60 |
50 |
45 |
3 |
Xã Hiếu Liêm |
|
|
|
|
40 |
35 |
20 |
15 |
4 |
Các xã: Phú Lý, Mã Đà |
|
|
|
|
40 |
35 |
20 |
15 |
5 |
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa |
110 |
80 |
60 |
45 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||||||
Vùng đồng bằng |
Vùng miền núi |
||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa |
350 |
|
|
|
|
|||
2 |
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa |
300 |
|
|
|
|
|||
3 |
Xã Tân Hạnh |
250 |
|
|
|
|
|||
4 |
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước |
220 |
180 |
130 |
80 |
|
|
|
|
5 |
Xã Long Hưng |
180 |
140 |
100 |
80 |
|
|
|
|
II |
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Long Thành |
200 |
170 |
150 |
|
|
|
|
|
2 |
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
3 |
Bình Sơn |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
4 |
Các xã: Suối Trầu, Cẩm Đường |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
5 |
Bình An |
135 |
110 |
90 |
70 |
|
|
|
|
6 |
Tam An |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
7 |
Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp |
135 |
110 |
90 |
70 |
|
|
|
|
III |
Huyện Nhơn Trạch (12 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch |
140 |
120 |
100 |
70 |
|
|
|
|
IV |
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các phường thuộc thị xã Long Khánh |
180 |
|
|
|
|
|||
2 |
Xã Bảo Quang |
65 |
50 |
40 |
35 |
|
|
|
|
3 |
Xã Bàu Trâm |
55 |
45 |
35 |
30 |
|
|
|
|
4 |
Các xã: Bình Lộc, Bảo Vinh |
85 |
60 |
40 |
35 |
|
|
|
|
5 |
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen |
|
|
|
|
90 |
70 |
50 |
35 |
6 |
Các xã: Hàng Gòn, Xuân Lập |
|
|
|
|
65 |
55 |
45 |
35 |
V |
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Gia Ray |
|
|
|
|
100 |
85 |
75 |
|
2 |
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường, Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng |
|
|
|
|
50 |
45 |
35 |
30 |
3 |
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp |
60 |
50 |
40 |
30 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Xuân Mỹ |
|
|
|
|
60 |
45 |
35 |
30 |
2 |
Xã Lâm San |
|
|
|
|
55 |
45 |
35 |
30 |
3 |
Các xã: Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo |
|
|
|
|
60 |
45 |
35 |
30 |
4 |
Xã Long Giao |
|
|
|
|
70 |
55 |
45 |
30 |
5 |
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Nhân Nghĩa |
60 |
40 |
35 |
30 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Sông Nhạn, Xuân Quế |
55 |
45 |
35 |
30 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Trảng Bom |
150 |
130 |
120 |
|
|
|
|
|
2 |
Các xã: An Viễn, Đồi 61 |
|
|
|
|
100 |
80 |
60 |
45 |
3 |
Các xã: Bàu Hàm, Sông Thao |
60 |
50 |
40 |
30 |
|
|
|
|
4 |
Xã Hố Nai 3 |
140 |
100 |
70 |
50 |
|
|
|
|
5 |
Xã Bắc Sơn |
130 |
100 |
70 |
50 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
|
|
|
7 |
Các xã: Sông Trầu, Tây Hòa |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
|
|
|
8 |
Các xã: Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Thanh Bình, Hưng Thịnh |
90 |
80 |
60 |
45 |
|
|
|
|
VIII |
Huyện Thống Nhất (10 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã Lộ 25 |
|
|
|
|
80 |
70 |
60 |
45 |
2 |
Xã Xuân Thạnh |
|
|
|
|
130 |
100 |
80 |
50 |
3 |
Xã Bàu Hàm 2 |
130 |
100 |
80 |
50 |
|
|
|
|
4 |
Xã Hưng Lộc |
100 |
80 |
60 |
50 |
|
|
|
|
5 |
Xã Xuân Thiện |
60 |
50 |
40 |
30 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung |
80 |
70 |
60 |
40 |
|
|
|
|
IX |
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Định Quán |
|
|
|
|
80 |
60 |
40 |
|
2 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
30 |
20 |
15 |
10 |
3 |
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Vinh, Gia Canh |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
20 |
4 |
Các xã: Phú Túc, Túc Trưng |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
25 |
5 |
Xã Suối Nho |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
25 |
6 |
Xã Phú Hòa |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
20 |
7 |
Xã Phú Cường |
50 |
40 |
30 |
25 |
|
|
|
|
X |
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tân Phú |
|
|
|
|
80 |
60 |
40 |
|
2 |
Đắc Lua |
|
|
|
|
20 |
15 |
12 |
10 |
3 |
Phú Bình |
|
|
|
|
30 |
25 |
20 |
15 |
4 |
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn |
|
|
|
|
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
Phú Lâm |
35 |
30 |
25 |
15 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân |
30 |
25 |
20 |
15 |
|
|
|
|
XI |
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực phía Nam sông Đồng Nai |
|
|
|
|
120 |
80 |
50 |
|
|
Khu vực phía Bắc sông Đồng Nai |
|
|
|
|
40 |
35 |
20 |
|
2 |
Xã Trị An |
|
|
|
|
90 |
60 |
50 |
45 |
3 |
Xã Hiếu Liêm |
|
|
|
|
40 |
35 |
20 |
15 |
4 |
Các xã: Phú Lý, Mã Đà |
|
|
|
|
40 |
35 |
20 |
15 |
5 |
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa |
110 |
80 |
60 |
45 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An |
100 |
80 |
60 |
45 |
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT RỪNG TRỒNG SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||||||
Vùng đồng bằng |
Vùng miền núi |
||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa |
240 |
|
|
|
|
|||
2 |
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa |
210 |
|
|
|
|
|||
3 |
Xã Tân Hạnh |
170 |
|
|
|
|
|||
4 |
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước |
150 |
130 |
100 |
80 |
|
|
|
|
5 |
Xã Long Hưng |
125 |
100 |
70 |
60 |
|
|
|
|
II |
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Long Thành |
140 |
100 |
80 |
|
|
|
|
|
2 |
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường, Bình An; Bàu Cạn, Tân Hiệp, Tam An |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
|
|
|
III |
Huyện Nhơn Trạch (12 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
|
|
|
IV |
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các phường thuộc thị xã Long Khánh |
130 |
|
|
|
|
|||
2 |
Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình Lộc |
50 |
40 |
30 |
25 |
|
|
|
|
3 |
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, Hàng Gòn, Xuân Lập |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
25 |
V |
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Gia Ray |
|
|
|
|
70 |
50 |
30 |
|
2 |
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường |
|
|
|
|
35 |
30 |
25 |
20 |
3 |
Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng |
|
|
|
|
35 |
25 |
20 |
15 |
4 |
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp |
35 |
30 |
25 |
20 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Long Giao |
|
|
|
|
35 |
30 |
25 |
20 |
2 |
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa |
35 |
30 |
25 |
20 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Trảng Bom |
100 |
80 |
60 |
|
|
|
|
|
2 |
Các xã: An Viễn, Đồi 61 |
|
|
|
|
70 |
50 |
40 |
30 |
3 |
Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn |
90 |
70 |
50 |
30 |
|
|
|
|
4 |
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu |
70 |
50 |
40 |
30 |
|
|
|
|
5 |
Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm, Sông Thao |
60 |
50 |
40 |
30 |
|
|
|
|
VIII |
Huyện Thống Nhất (10 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh |
|
|
|
|
90 |
70 |
50 |
30 |
2 |
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung, Xuân Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2 |
90 |
70 |
50 |
30 |
|
|
|
|
IX |
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Định Quán |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
|
2 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
20 |
15 |
10 |
8 |
3 |
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh |
|
|
|
|
35 |
25 |
20 |
15 |
4 |
Xã Phú Hòa |
|
|
|
|
35 |
25 |
20 |
15 |
5 |
Xã Phú Cường |
35 |
25 |
20 |
15 |
|
|
|
|
X |
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tân Phú |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
|
2 |
Đắc Lua |
|
|
|
|
20 |
15 |
10 |
8 |
3 |
Phú Bình |
|
|
|
|
30 |
25 |
20 |
15 |
4 |
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An; Phú Điền; Trà Cổ; Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn |
|
|
|
|
25 |
20 |
15 |
10 |
5 |
Xã Phú Lâm |
35 |
25 |
20 |
15 |
|
|
|
|
6 |
Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân |
30 |
25 |
20 |
15 |
|
|
|
|
XI |
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Phía Nam sông Đồng Nai |
|
|
|
|
80 |
60 |
50 |
|
1,2 |
Phía Bắc sông Đồng Nai |
|
|
|
|
40 |
35 |
25 |
|
2 |
Xã Trị An |
|
|
|
|
65 |
50 |
40 |
35 |
3 |
Các xã: Phý Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm |
|
|
|
|
40 |
35 |
25 |
15 |
4 |
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An |
80 |
60 |
45 |
35 |
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên xã, thị trấn |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||||||
Vùng đồng bằng |
Vùng miền núi |
||||||||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thành phố Biên Hòa (30 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các phường thuộc thành phố Biên Hòa |
240 |
|
|
|
|
|||
2 |
Các xã: Hóa An, Hiệp Hòa |
210 |
|
|
|
|
|||
3 |
Xã Tân Hạnh |
187 |
|
|
|
|
|||
4 |
Các xã: An Hòa, Phước Tân, Tam Phước |
150 |
130 |
100 |
80 |
|
|
|
|
5 |
Xã Long Hưng |
125 |
100 |
70 |
60 |
|
|
|
|
II |
Huyện Long Thành (15 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Long Thành |
140 |
100 |
80 |
|
|
|
|
|
2 |
Các xã: Long An, Long Đức, Long Phước, Phước Bình, Phước Thái, An Phước, Lộc An, Suối Trầu, Bình Sơn, Cẩm Đường, Bình An |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
|
|
|
3 |
Các xã: Bàu Cạn, Tân Hiệp, Tam An |
100 |
80 |
75 |
70 |
|
|
|
|
III |
Huyện Nhơn Trạch (12 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các xã thuộc huyện Nhơn Trạch |
100 |
80 |
70 |
60 |
|
|
|
|
IV |
Thị xã Long Khánh (15 phường, xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các phường thuộc thị xã Long Khánh |
130 |
|
|
|
|
|||
2 |
Các xã: Bảo Quang, Bàu Trâm, Bảo Vinh, Bình Lộc |
50 |
40 |
30 |
20 |
|
|
|
|
3 |
Các xã: Suối Tre, Xuân Tân, Bàu Sen, Hàng Gòn, Xuân Lập |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
20 |
V |
Huyện Xuân Lộc (15 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Gia Ray |
|
|
|
|
70 |
50 |
30 |
|
2 |
Các xã: Xuân Bắc, Xuân Thành, Suối Cao, Xuân Thọ, Xuân Trường |
|
|
|
|
40 |
30 |
25 |
20 |
3 |
Các xã: Xuân Tâm, Xuân Hòa, Xuân Hưng |
|
|
|
|
35 |
25 |
20 |
15 |
4 |
Các xã: Bảo Hòa, Lang Minh, Suối Cát, Xuân Phú, Xuân Định, Xuân Hiệp |
40 |
30 |
25 |
20 |
|
|
|
|
VI |
Huyện Cẩm Mỹ (13 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các xã: Xuân Mỹ, Lâm San, Bảo Bình, Sông Ray, Xuân Tây, Xuân Đông, Xuân Bảo, Long Giao |
|
|
|
|
40 |
30 |
25 |
20 |
2 |
Các xã: Thừa Đức, Xuân Đường, Sông Nhạn, Xuân Quế, Nhân Nghĩa |
40 |
30 |
25 |
20 |
|
|
|
|
VII |
Huyện Trảng Bom (17 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Trảng Bom |
100 |
80 |
60 |
|
|
|
|
|
2 |
Các xã: An Viễn, Đồi 61 |
|
|
|
|
70 |
50 |
40 |
30 |
3 |
Các xã: Hố Nai 3, Bắc Sơn |
90 |
70 |
50 |
30 |
|
|
|
|
4 |
Các xã: Bình Minh, Giang Điền, Quảng Tiến, Cây Gáo, Đông Hòa, Trung Hòa, Tây Hòa, Sông Trầu |
70 |
50 |
40 |
30 |
|
|
|
|
5 |
Các xã: Thanh Bình, Hưng Thịnh, Bàu Hàm, Sông Thao |
60 |
50 |
40 |
30 |
|
|
|
|
VIII |
Huyện Thống Nhất (10 xã) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Các xã: Lộ 25, Xuân Thạnh |
|
|
|
|
90 |
70 |
50 |
30 |
2 |
Các xã: Gia Tân 1, Gia Tân 2, Gia Tân 3, Gia Kiệm, Quang Trung, Xuân Thiện, Hưng Lộc, Bàu Hàm 2 |
90 |
70 |
50 |
30 |
|
|
|
|
IX |
Huyện Định Quán (14 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Định Quán |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
|
2 |
Xã Thanh Sơn |
|
|
|
|
20 |
15 |
10 |
8 |
3 |
Các xã: La Ngà, Ngọc Định, Phú Lợi, Phú Ngọc, Phú Tân, Phú Túc, Phú Vinh, Túc Trưng, Suối Nho, Gia Canh |
|
|
|
|
35 |
25 |
20 |
15 |
4 |
Xã Phú Hòa |
|
|
|
|
35 |
25 |
20 |
15 |
5 |
Xã Phú Cường |
35 |
25 |
20 |
15 |
|
|
|
|
X |
Huyện Tân Phú (18 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Tân Phú |
|
|
|
|
50 |
40 |
30 |
|
2 |
Đắc Lua |
|
|
|
|
15 |
13 |
10 |
8 |
3 |
Phú Bình |
|
|
|
|
25 |
20 |
15 |
10 |
4 |
Các xã: Phú Sơn; Phú Trung; Phú An |
|
|
|
|
20 |
15 |
10 |
8 |
5 |
Các xã: Phú Điền; Trà Cổ |
|
|
|
|
20 |
15 |
10 |
8 |
6 |
Các xã: Núi Tượng; Tà Lài; Nam Cát Tiên; Phú Thịnh; Phú Lập; Phú Lộc; Thanh Sơn |
|
|
|
|
20 |
15 |
10 |
8 |
7 |
Phú Lâm |
30 |
20 |
15 |
10 |
|
|
|
|
8 |
Các xã: Phú Thanh; Phú Xuân |
25 |
20 |
15 |
10 |
|
|
|
|
XI |
Huyện Vĩnh Cửu (12 xã, thị trấn) |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thị trấn Vĩnh An |
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Phía Nam sông Đồng Nai |
|
|
|
|
80 |
60 |
50 |
|
1,2 |
Phía Bắc sông Đồng Nai |
|
|
|
|
40 |
35 |
25 |
|
2 |
Xã Trị An |
|
|
|
|
60 |
50 |
40 |
30 |
3 |
Các xã: Phú Lý, Mã Đà, Hiếu Liêm |
|
|
|
|
40 |
35 |
25 |
20 |
4 |
Các xã: Thiện Tân, Thạnh Phú, Tân Bình, Bình Hòa, Bình Lợi, Vĩnh Tân, Tân An |
80 |
60 |
45 |
30 |
|
|
|
|
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
BIÊN HÒA |
|
|
|
|
1 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) |
25.000 |
10.000 |
7.800 |
5.600 |
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Vườn Mít (giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận) |
20.000 |
8.000 |
6.300 |
4.500 |
2 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương |
5.500 |
3.500 |
2.300 |
1.700 |
|
Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa |
8.000 |
4.300 |
3.400 |
2.400 |
|
Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An) |
7.000 |
3.800 |
2.900 |
2.100 |
3 |
Đường Bùi Trọng Nghĩa |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 Cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài |
8.000 |
5.000 |
2.900 |
2.100 |
|
Đoạn từ ngã ba Cây xăng khu phố 3 đến Trường Tiểu học Trảng Dài |
6.000 |
4.000 |
2.500 |
1.800 |
4 |
Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài) |
8.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
5 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mũi Tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị |
13.000 |
5.900 |
4.600 |
3.300 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường Phan Chu Trinh |
22.000 |
8.900 |
5.800 |
5.000 |
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc |
16.000 |
6.500 |
5.000 |
3.600 |
6 |
Đường Châu Văn Lồng |
5.000 |
3.200 |
2.100 |
1.400 |
7 |
Đường Dương Bạch Mai |
7.500 |
3.800 |
2.900 |
1.500 |
8 |
Đường Dương Tử Giang |
10.000 |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
9 |
Đường Đặng Đức Thuật |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết Trường Trấn Biên |
8.000 |
3.800 |
2.900 |
2.100 |
|
Đoạn từ Trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn Cự |
4.000 |
1.900 |
1.400 |
1.200 |
10 |
Đường Đặng Nguyên |
6.000 |
2.900 |
2.000 |
1.400 |
11 |
Đường Điểu Xiển |
5.000 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
12 |
Đường Đoàn Văn Cự |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP |
7.000 |
4.400 |
3.200 |
2.000 |
|
Đoạn từ Công ty VMEP đến ranh Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai |
5.000 |
3.000 |
2.100 |
1.200 |
13 |
Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ xa lộ Hà Nội đến đường Lê Quý Đôn |
20.000 |
8.000 |
4.700 |
3.400 |
|
Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến cầu Đồng Khởi |
17.000 |
7.000 |
4.700 |
3.400 |
|
Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên |
10.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp đường vào Công ty Trấn Biên |
5.200 |
2.100 |
1.600 |
1.200 |
|
Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên đến giáp huyện Vĩnh Cửu |
4.000 |
1.800 |
1.300 |
1.000 |
14 |
Đường Hà Huy Giáp |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu |
15.000 |
6.100 |
4.700 |
3.400 |
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) |
20.000 |
8.100 |
6.300 |
4.500 |
15 |
Đường Hồ Hòa |
7.000 |
4.300 |
3.400 |
2.200 |
16 |
Đường Hồ Văn Đại |
10.000 |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
17 |
Đường Hồ Văn Leo |
7.000 |
2.900 |
2.100 |
1.300 |
18 |
Đường Hồ Văn Thể |
10.000 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
19 |
Đường Hoàng Bá Bích |
7.000 |
3.900 |
2.800 |
1.700 |
20 |
Đường Hoàng Minh Châu |
10.000 |
4.900 |
3.800 |
2.700 |
21 |
Đường Hưng Đạo Vương |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng |
15.000 |
6.000 |
4.700 |
3.400 |
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga xe lửa Biên Hòa |
11.000 |
4.500 |
3.500 |
2.500 |
22 |
Đường Huỳnh Văn Lũy |
10.000 |
4.900 |
3.800 |
2.700 |
23 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
10.000 |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường Ngô Thì Nhậm |
8.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
|
Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ Trường Toản |
6.000 |
2.400 |
1.900 |
1.400 |
|
Đoạn từ Võ Trường Toản đến đường ngã ba Gạc Nai |
4.000 |
1.600 |
1.300 |
1.000 |
|
Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu |
3.500 |
1.600 |
1.300 |
1.000 |
24 |
Đường Lê Nguyên Đạt |
6.000 |
2.900 |
2.000 |
1.400 |
25 |
Đường Lê Quý Đôn |
9.000 |
4.900 |
3.400 |
2.000 |
26 |
Đường Lê Thánh Tôn |
15.000 |
6.100 |
4.700 |
3.400 |
27 |
Đường Lê Thoa |
8.000 |
3.800 |
2.900 |
1.900 |
28 |
Đường Lữ Mành |
|
|
|
|
|
Đoạn 01: từ đường CMT8 (đường bên hông Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên hông Chi cục Thuế) |
8.000 |
4.200 |
3.200 |
2.300 |
|
Đoạn 02: Từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn 01 |
6.000 |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
29 |
Đường Lương Văn Nho |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp đường vào Cư xá Tỉnh đội |
7.000 |
4.300 |
3.400 |
1.900 |
|
Đoạn từ đường vào Cư xá Tỉnh đội đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa |
6.000 |
3.400 |
2.100 |
1.500 |
30 |
Đường Lý Thường Kiệt |
15.000 |
6.100 |
4.700 |
3.400 |
31 |
Đường Lý Văn Sâm |
8.000 |
4.500 |
3.400 |
2.000 |
32 |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa) |
6.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai |
12.000 |
4.900 |
3.800 |
2.700 |
|
Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong |
15.000 |
6.000 |
4.700 |
3.400 |
|
Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến Công viên 30/4 (bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ khu phố 4) |
10.000 |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
33 |
Đường Nguyễn Bảo Đức |
8.000 |
4.400 |
2.900 |
1.700 |
34 |
Đường Nguyễn Hiền Vương |
14.000 |
|
|
|
35 |
Đường Nguyễn Thành Đồng |
9.000 |
4.300 |
3.400 |
2.400 |
36 |
Đường Nguyễn Thành Phương |
9.000 |
4.300 |
3.400 |
2.400 |
37 |
Đường Nguyễn Thị Giang |
18.100 |
|
|
|
38 |
Đường Nguyễn Thị Hiền |
16.000 |
6.500 |
5.000 |
3.600 |
39 |
Đường Nguyễn Thị Tồn |
5.000 |
2.200 |
1.700 |
1.200 |
40 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền |
20.000 |
9.000 |
6.000 |
4.500 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị |
14.000 |
6.300 |
4.600 |
3.500 |
41 |
Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh) |
7.000 |
2.800 |
2.200 |
1.500 |
42 |
Đường Nguyễn Văn A |
8.000 |
4.400 |
3.000 |
1.700 |
43 |
Đường Nguyễn Văn Hoa |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết UBND phường Thống Nhất |
7.000 |
2.900 |
2.200 |
1.600 |
|
Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ Thị Sáu |
5.000 |
2.300 |
1.600 |
1.200 |
44 |
Đường Nguyễn Văn Hoài |
5.000 |
2.400 |
1.800 |
1.100 |
45 |
Đường Nguyễn Văn Ký |
9.000 |
3.600 |
2.800 |
2.000 |
46 |
Đường Nguyễn Văn Nghĩa |
9.000 |
3.600 |
2.800 |
2.000 |
47 |
Đường Nguyễn Văn Tiên |
3.500 |
1.700 |
1.400 |
1.000 |
48 |
Đường Nguyễn Văn Tỏ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết trụ sở UBND phường Long Bình Tân |
7.000 |
3.400 |
2.500 |
1.300 |
|
- Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa |
4.000 |
2.500 |
1.300 |
1.000 |
49 |
Đường Nguyễn Văn Trị |
|
|
|
|
|
Đoạn từ CMT8 đến hết Sở Giáo dục |
15.000 |
|
|
|
|
Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh |
15.000 |
6.100 |
4.700 |
3.400 |
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc |
10.000 |
4.700 |
3.400 |
2.300 |
50 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
5.000 |
3.200 |
2.500 |
1.400 |
51 |
Đường Phạm Thị Nghĩa |
6.000 |
3.000 |
2.000 |
1.300 |
52 |
Đường Phạm Văn Khoai |
8.000 |
4.900 |
3.400 |
2.000 |
53 |
Đường Phạm Văn Thuận |
18.000 |
6.500 |
5.000 |
3.600 |
54 |
Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường CMT8 |
18.000 |
7.300 |
5.700 |
4.100 |
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình Phùng |
12.000 |
5.700 |
4.100 |
2.700 |
55 |
Đường Phan Đình Phùng |
15.000 |
6.000 |
4.700 |
3.400 |
56 |
Đường Phan Trung |
10.000 |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
57 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh |
10.000 |
5.400 |
4.200 |
3.000 |
|
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn |
12.000 |
5.800 |
4.500 |
3.200 |
58 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - hẻm Đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình |
13.000 |
5.300 |
4.100 |
2.900 |
|
Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện Trảng Bom |
8.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
59 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen |
10.000 |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
|
Đoạn từ cầu Đen đến đầu đường Võ Nguyên Giáp |
7.500 |
3.400 |
2.400 |
1.300 |
60 |
Đường Trần Minh Trí |
12.000 |
4.900 |
3.800 |
2.700 |
61 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Trần Quốc Toản |
13.000 |
5.900 |
4.200 |
2.300 |
|
Đoạn từ cầu Trần Quốc Toản đến đường Vũ Hồng Phô |
10.000 |
5.000 |
3.600 |
2.200 |
|
Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến cầu Ông Gia |
8.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
|
Đoạn từ cầu Ông Gia đến đường 11 KCN |
5.000 |
2.500 |
1.800 |
1.200 |
62 |
Đường Trần Văn Ơn |
3.500 |
1.900 |
1.500 |
1.100 |
63 |
Đường Trần Văn Xã |
6.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
64 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
12.000 |
6.700 |
5.200 |
3.700 |
65 |
Đường Trương Định (đường 4) |
9.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
66 |
Đường Trương Quyền (đường 3) |
4.000 |
2.200 |
1.700 |
1.000 |
67 |
Đường Võ Tánh |
14.000 |
5.700 |
4.400 |
3.200 |
68 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy Giáp |
12.000 |
4.900 |
3.800 |
2.700 |
|
- Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận |
18.000 |
6.000 |
4.700 |
3.400 |
69 |
Đường Võ Trường Toản |
3.500 |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
70 |
Đường Vũ Hồng Phô |
8.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
71 |
Xa lộ Hà Nội |
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - Hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập |
13.000 |
6.000 |
4.700 |
3.000 |
|
Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai |
10.000 |
4.100 |
2.900 |
2.000 |
72 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư phường Hòa Bình |
6.000 |
2.700 |
2.100 |
1.500 |
73 |
Đường Nguyễn Du (đường vào Miếu Bình Thiền cũ) |
6.000 |
3.400 |
2.300 |
1.500 |
74 |
Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1) |
5.500 |
2.600 |
2.000 |
1.300 |
75 |
Đường 9 (đường trong khu công nghiệp) |
4.500 |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
76 |
Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1) |
7.500 |
4.200 |
3.200 |
2.100 |
77 |
Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào Ngân hàng KCN) |
4.000 |
2.200 |
1.700 |
1.100 |
78 |
Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1) |
8.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
79 |
Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ) |
5.500 |
2.400 |
1.500 |
1.000 |
80 |
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Nguyễn Trường Tộ |
5.500 |
2.400 |
1.700 |
1.000 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân |
4.000 |
2.400 |
1.700 |
1.000 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân) |
2.500 |
1.700 |
1.200 |
1.000 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thành phố Biên Hòa |
1.500 |
1.300 |
1.200 |
1.000 |
81 |
Đường xóm 8 phường Tân Biên |
6.000 |
2.400 |
1.500 |
1.000 |
82 |
Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường từ Trường Tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung) |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
83 |
Đường Nguyễn Khuyến (đường từ đường 768B đến ngã tư Phú Thọ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 768B qua Trường Tiểu học Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã tư Phú Thọ |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
84 |
Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) |
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường Trần Văn Xã), bán kính về 02 hướng: 200 m |
5.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
|
Đoạn còn lại |
4.000 |
3.000 |
2.000 |
1.000 |
85 |
Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua văn phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17) |
4.500 |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
|
Đoạn còn lại |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
86 |
Đường từ ngã ba đi văn phòng KP4 đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa) |
3.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
87 |
Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai (từ Xa lộ Hà Nội qua Cô Nhi viện, qua KDC Đinh Thuận, trường Đinh Tiên Hoàng) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến Trường Đinh Tiên Hoàng |
7.000 |
4.700 |
3.000 |
2.000 |
|
Đoạn từ Trường Đinh Tiên Hoàng đến sân vận động |
6.000 |
4.500 |
3.000 |
2.000 |
88 |
Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng cũ) |
5.000 |
2.900 |
2.000 |
1.300 |
89 |
Đường Trần Công An |
6.500 |
3.800 |
2.700 |
2.300 |
90 |
Đường Võ Cương |
10.000 |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
91 |
Đường Nguyễn Bá Học |
6.500 |
5.000 |
3.600 |
2.300 |
92 |
Đường Huỳnh Văn Hớn |
6.500 |
5.000 |
3.600 |
2.300 |
93 |
Đường Phan Đăng Lưu |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
1.800 |
94 |
Đường Yết Kiêu |
4.500 |
3.000 |
2.500 |
2.000 |
95 |
Đường Hoàng Tam Kỳ |
4.000 |
3.000 |
2.500 |
1.800 |
96 |
Đường Huỳnh Dân Sanh |
7.000 |
3.900 |
2.800 |
1.700 |
97 |
Đường Bùi Văn Bình |
4.100 |
3.200 |
2.800 |
2.300 |
98 |
Đường Võ Văn Mén |
5.300 |
4.100 |
2.900 |
1.800 |
99 |
Đường Ngô Sỹ Liên |
5.300 |
4.100 |
2.900 |
1.800 |
100 |
Đường Lê Ngô Cát |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
5.300 |
4.100 |
2.900 |
1.800 |
|
- Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm |
4.500 |
2.700 |
1.800 |
1.000 |
|
- Đoàn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm đến hết ranh giới phường Tân Hòa |
2.500 |
2.000 |
1.300 |
1.000 |
101 |
Đường Phùng Khắc Khoan |
6.000 |
4.100 |
2.900 |
1.800 |
102 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
1.500 |
103 |
Đường Chu Văn An |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
1.500 |
104 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
4.500 |
3.200 |
2.300 |
1.500 |
105 |
Đường Võ Thị Tám |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
1.500 |
106 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
1.500 |
107 |
Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến suối Săn Máu |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
1.700 |
|
Đoạn từ suối Săn Máu đến đường Nguyễn Thái Học |
2.500 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
108 |
Đường Tô Hiến Thành |
7.000 |
5.700 |
4.500 |
3.000 |
109 |
Đường Lê Đại Hành |
7.000 |
5.700 |
4.500 |
3.000 |
110 |
Đường Trần Thị Hoa |
4.500 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
111 |
Đường Lê Thị Vân |
4.500 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
112 |
Đường Nguyễn Thông |
3.200 |
2.600 |
2.000 |
1.300 |
113 |
Đường Trương Văn Hải |
6.000 |
4.100 |
3.200 |
2.300 |
114 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Bùi Văn Hòa) |
8.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
115 |
Đường liên khu phố 6, 7, 8 |
6.500 |
5.000 |
3.600 |
2.000 |
116 |
Đường Tân Lập |
6.500 |
5.000 |
3.600 |
2.000 |
117 |
Đường Đa Minh |
6.500 |
5.000 |
3.600 |
2.000 |
118 |
Đường Trạm thuế khu vực 2 |
6.500 |
5.000 |
3.600 |
2.000 |
119 |
Đường liên khu 3, 4, 5 |
3.500 |
2.100 |
1.500 |
1.000 |
120 |
Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa) |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
1.000 |
II |
THỊ TRẤN LONG THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn (Quốc Lộ 51A cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường Trần Phú |
4.600 |
1.800 |
1.400 |
900 |
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lý Tự Trọng |
5.800 |
2.000 |
1.600 |
900 |
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến cầu Quán Thủ |
4.000 |
1.700 |
1.400 |
900 |
|
Đoạn từ cầu Quán Thủ đến Mũi Tàu |
4.900 |
1.800 |
1.400 |
900 |
|
2 |
Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An |
2.400 |
1.200 |
900 |
700 |
Đoạn từ ranh xã Lộc An đến ranh xã Long An |
2.100 |
1.200 |
900 |
700 |
|
3 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL51A) đến đình Phước Lộc |
2.500 |
1.100 |
850 |
700 |
|
Đoạn từ Đình Phước Lộc đến ranh huyện Nhơn Trạch |
2.100 |
1.100 |
850 |
700 |
4 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Lê Duẩn đến ranh xã Lộc An) |
3.200 |
1.300 |
1.000 |
700 |
5 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh) |
3.000 |
1.400 |
1.000 |
700 |
6 |
Đường Nguyễn An Ninh (từ đường Hai Bà Trưng đến hông chợ cũ) |
2.600 |
1.400 |
1.000 |
700 |
7 |
Đường Lê Quang Định |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ) |
2.400 |
1.300 |
900 |
700 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ) |
1.600 |
900 |
800 |
700 |
8 |
Đường vào Nhà thờ Văn Hải |
3.100 |
1.500 |
1.000 |
700 |
9 |
Đường Ngô Quyền (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông Huyện đội cũ) |
3.000 |
1.200 |
800 |
700 |
10 |
Đường Chu Văn An (từ ranh xã An Phước đến suối Quán Thủ) |
3.000 |
1.300 |
800 |
700 |
11 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh |
2.300 |
1.300 |
1.000 |
700 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh, đường Trần Nhân Tông |
1.800 |
900 |
800 |
700 |
|
Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An đến hết ranh giới thị trấn |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
12 |
Đường Võ Thị Sáu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh) |
2.000 |
900 |
800 |
700 |
13 |
Đường Tạ Uyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) |
2.200 |
800 |
600 |
500 |
14 |
Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ) |
2.000 |
800 |
600 |
500 |
15 |
Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Hai Bà Trưng |
2.200 |
900 |
800 |
700 |
|
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Lê Quang Định |
1.800 |
1.000 |
800 |
700 |
16 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường vào khu Phước Thuận đến Nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ) |
2.300 |
1.300 |
800 |
700 |
17 |
Đường Hà Huy Giáp (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ) |
2.300 |
1.300 |
800 |
700 |
18 |
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) |
1.400 |
800 |
600 |
500 |
19 |
Đường Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh) |
2.600 |
1.400 |
1.000 |
700 |
20 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) |
2.600 |
1.400 |
1.000 |
700 |
21 |
Đường Trần Nhân Tông (từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Ngô Hà Thành) |
1.400 |
900 |
800 |
700 |
22 |
Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lý Thái Tổ |
2.600 |
1.400 |
1.000 |
700 |
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Võ Thị Sáu |
2.000 |
900 |
800 |
700 |
23 |
Đường Hoàng Minh Châu (từ đầu đường Trần Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn Long Thành) |
1.400 |
900 |
800 |
700 |
24 |
Đường Hoàng Tam Kỳ (từ đường Hoàng Minh Châu đến đường liên xã An Phước - Thị trấn Long Thành) |
1.000 |
900 |
800 |
700 |
25 |
Đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu dân cư) |
1.600 |
900 |
800 |
700 |
26 |
Đường Nguyễn Văn Ký (từ đường Chu Văn An cho đến hết đường) |
1.300 |
900 |
800 |
700 |
27 |
Đường Nguyễn Trung Trực (từ đường Huỳnh Văn Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung Trực) |
1.400 |
900 |
800 |
700 |
28 |
Đường Lê Đại Hành (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng) |
1.400 |
900 |
800 |
700 |
29 |
Đường Huỳnh Văn Lũy (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến đường Trần Quang Khải) |
1.300 |
900 |
800 |
700 |
30 |
Đường Trịnh Văn Dục (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng) |
1.400 |
900 |
800 |
700 |
31 |
Đường Trần Văn Trà (từ đường Lê Duẩn cho đến Chu Văn An) |
2.100 |
1.300 |
900 |
700 |
32 |
Đường Nguyễn Văn Trị |
2.100 |
1.300 |
800 |
700 |
33 |
Đường Phan Chu Trinh (từ đường Hà Huy Giáp cho đến đường Huỳnh Văn Lũy) |
1.600 |
1.000 |
800 |
700 |
34 |
Đường Phan Bội Châu (từ Lê Duẩn cho đến hết khu dân cư) |
1.900 |
1.400 |
900 |
700 |
35 |
Đường Lý Nam Đế (từ đường Lê Duẩn cho đến đầu hẻm 56) |
1.300 |
1.000 |
800 |
700 |
36 |
Đường Ngô Hà Thành (từ đường Trường Chinh cho đến giáp xã Lộc An) |
1.400 |
1.000 |
800 |
700 |
37 |
Đường Trần Quang Diệu (từ đường Phạm Văn Đồng cho đến giáp xã Long An) |
1.100 |
900 |
800 |
700 |
38 |
Đường Trần Phú (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh) |
2.600 |
1.400 |
1.000 |
700 |
39 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh) |
2.600 |
1.400 |
1.000 |
700 |
40 |
Đường Lê Hồng Phong (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh) |
2.600 |
1.400 |
1.000 |
700 |
41 |
Đường Trần Quốc Toản (từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến Nguyễn Văn Trỗi) |
1.800 |
1.100 |
800 |
700 |
42 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Lê Quang Định đến hẻm 1884) |
1.400 |
1.000 |
800 |
700 |
43 |
Đường Lê Thánh Tôn (từ đường Lê Quang Định đến cuối đường) |
1.400 |
1.000 |
800 |
700 |
44 |
Đường Lê Lai (từ đường Tạ Uyên đến Chu Văn An) |
1.400 |
900 |
800 |
700 |
45 |
Đường Lý Thái Tổ (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng) |
2.600 |
1.400 |
1.000 |
700 |
46 |
Đường Võ Văn Tần (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng) |
2.600 |
1.400 |
1.000 |
700 |
47 |
Đường liên xã An Phước - Thị trấn Long Thành (từ đường Trần Quang Khải đến ranh xã An Phước) |
1.600 |
900 |
800 |
700 |
III |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Bùi Thị Xuân |
2.500 |
1.600 |
1.100 |
600 |
2 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
4.500 |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
3 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 01 đoạn đường Quang Trung và đường CMT8) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cách Mạng Tháng Tám |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến giáp Đường Hồ Thị Hương |
4.500 |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
|
4 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
5 |
Đường Hai Bà Trưng |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
6 |
Đường Hoàng Diệu |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
7 |
Đường Hồng Thập Tự |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Bình Xuân Lập đến giáp đường 21 Tháng 4 |
1.800 |
1.500 |
1.100 |
600 |
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp đường Hùng Vương |
2.100 |
1.500 |
1.100 |
600 |
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hồ Thị Hương |
2.300 |
1.600 |
1.100 |
600 |
8 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
8.000 |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Lý Thái Tổ |
7.000 |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
|
9 |
Đường Khổng Tử |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
10 |
Đường Lê Lợi |
5.000 |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
11 |
Đường Lý Thường Kiệt |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
12 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5.000 |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
13 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
2.100 |
1.600 |
1.100 |
600 |
14 |
Đường Nguyễn Du |
2.500 |
1.600 |
1.100 |
700 |
15 |
Đường Nguyễn Thái Học |
5.000 |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
16 |
Đường Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ) |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
800 |
17 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
18 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
1.600 |
1.300 |
900 |
600 |
19 |
Đường Hồ Thị Hương |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê A đến đường Khổng Tử |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
800 |
- Đoạn từ đường Khổng Tử đến giáp Nguyễn Thị Minh Khai |
3.800 |
1.500 |
1.200 |
600 |
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp cầu Xuân Thanh |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
|
- Đoạn từ cầu Xuân Thanh đến giáp ranh huyện Xuân Lộc |
1.500 |
1.000 |
800 |
600 |
20 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Quang Trung |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
800 |
|
- Đoạn còn lại |
1.500 |
1.200 |
900 |
600 |
21 |
Đường Phan Bội Châu |
1.600 |
1.150 |
800 |
600 |
22 |
Đường Phan Chu Trinh |
1.600 |
1.250 |
850 |
600 |
23 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần Huy Liệu |
3.000 |
1.500 |
1.200 |
800 |
- Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
|
24 |
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng đài |
4.000 |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
|
- Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân |
3.000 |
1.500 |
1.100 |
800 |
25 |
Đường Thích Quảng Đức |
2.100 |
1.550 |
1.100 |
600 |
26 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5.000 |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
- Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Hồ Thị Hương |
4.500 |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
|
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200 m |
2.800 |
1.000 |
800 |
600 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bàu Trâm |
1.500 |
1.000 |
800 |
600 |
|
27 |
Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
3.000 |
1.500 |
800 |
600 |
- Đoạn còn lại |
2.000 |
1.000 |
800 |
600 |
|
28 |
Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến ngã ba vào Nghĩa địa Bảo Sơn) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường Duy Tân |
1.200 |
900 |
700 |
550 |
|
- Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phạm Thế Hiển |
1.400 |
900 |
700 |
550 |
|
- Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển đến giáp cầu Xuân Thanh |
1.000 |
900 |
700 |
550 |
29 |
Đường Phạm Thế Hiển |
1.000 |
850 |
700 |
550 |
30 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
1.000 |
850 |
700 |
550 |
31 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Hồ Thị Hương |
2.200 |
1.800 |
1.200 |
600 |
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
1.500 |
850 |
700 |
550 |
|
32 |
Đường Phan Đăng Lưu |
1.000 |
850 |
700 |
550 |
33 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
1.000 |
850 |
700 |
550 |
34 |
Đường Châu Văn Liêm |
1.000 |
850 |
700 |
550 |
35 |
Đường Ngô Gia Tự |
1.000 |
850 |
700 |
550 |
36 |
Đường Hà Huy Giáp |
1.000 |
850 |
700 |
550 |
37 |
Đường Lý Tự Trọng |
1.000 |
850 |
700 |
550 |
38 |
Đường 9 Tháng 4 |
1.500 |
1.200 |
800 |
550 |
39 |
Đường Trần Văn Thi |
1.300 |
850 |
700 |
550 |
40 |
Đường Lê Văn Vận |
1.300 |
850 |
700 |
550 |
41 |
Đường Phạm Lạc |
1.300 |
850 |
700 |
550 |
42 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
2.700 |
1.500 |
1.200 |
800 |
43 |
Đường Đào Trí Phú |
2.800 |
1.600 |
1.100 |
800 |
44 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
2.300 |
1.600 |
1.100 |
800 |
45 |
Đường Lê Quang Định |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
800 |
46 |
Đường Trần Thượng Xuyên |
3.000 |
2.300 |
1.600 |
800 |
47 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
800 |
48 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp đường 21 tháng 4 |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
600 |
- Đoạn còn lại |
2.200 |
1.700 |
1.200 |
600 |
|
49 |
Đường Trần Quang Diệu |
3.000 |
2.300 |
1.600 |
800 |
50 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường 21 Tháng 4 |
2.300 |
1.600 |
1.100 |
600 |
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Lương Đình Của |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
600 |
51 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
2.800 |
2.200 |
1.600 |
600 |
52 |
Đường Tô Hiến Thành |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21/4 đến đường Nguyễn Văn Cừ |
2.800 |
2.200 |
1.400 |
600 |
|
Đoạn còn lại |
2.000 |
1.800 |
1.400 |
600 |
53 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
550 |
54 |
Đường Trần Huy Liệu |
2.000 |
1.600 |
1.100 |
600 |
55 |
Đường Lý Thái Tổ |
2.100 |
1.600 |
1.100 |
600 |
56 |
Đường Phan Huy Chú |
1.500 |
1.100 |
800 |
550 |
57 |
Đường Lê Hữu Trác |
1.500 |
1.100 |
800 |
550 |
58 |
Đường Lương Thế Vinh |
1.500 |
1.100 |
800 |
550 |
59 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
1.500 |
1.100 |
800 |
550 |
60 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân Bình) |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
550 |
61 |
Đường Võ Duy Dương |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
550 |
62 |
Đường Lương Đình Của |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
550 |
63 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương |
2.000 |
1.500 |
1.100 |
600 |
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp cầu Suối Cải |
1.500 |
1.200 |
800 |
550 |
|
64 |
Đường Trương Định |
2.500 |
1.700 |
1.200 |
800 |
IV |
THỊ TRẤN GIA RAY |
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bưu điện đến hết Chi nhánh Điện lực Xuân Lộc |
1.500 |
700 |
500 |
350 |
|
- Đoạn từ giáp Chi nhánh Điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
|
- Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng |
1.600 |
800 |
550 |
400 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
|
- Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân Trường |
900 |
500 |
400 |
300 |
2 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Hùng Vương |
1.600 |
800 |
550 |
450 |
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Võ Thị Sáu |
1.500 |
700 |
450 |
350 |
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ |
1.200 |
600 |
400 |
350 |
|
- Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn An Ninh |
900 |
400 |
350 |
200 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba núi Le |
800 |
400 |
300 |
200 |
3 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL1A cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm |
1.500 |
700 |
550 |
400 |
|
- Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về núi Le 500 m |
1.500 |
700 |
550 |
400 |
|
- Đoạn còn lại |
1.200 |
600 |
500 |
350 |
4 |
Đường Ngô Gia Tự (Song hành) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm |
1.500 |
700 |
550 |
400 |
|
- Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về Núi Le 500 m |
1.500 |
700 |
550 |
400 |
|
- Đoạn còn lại |
1.200 |
600 |
500 |
350 |
5 |
Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương |
700 |
400 |
350 |
220 |
|
- Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú |
800 |
450 |
350 |
220 |
|
- Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng Vương |
900 |
500 |
400 |
250 |
6 |
Đường Lê Duẩn (đường trục chính) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (đoạn từ bưu điện đến Nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét |
1.400 |
600 |
500 |
400 |
|
- Đoạn còn lại |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính) |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
8 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đường bên hông Chi nhánh điện lực) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Song hành |
900 |
400 |
320 |
250 |
|
- Đoạn còn lại |
750 |
400 |
280 |
200 |
9 |
Đường Nguyễn An Ninh |
750 |
400 |
280 |
200 |
10 |
Đường Phan Chu Trinh |
900 |
500 |
350 |
280 |
11 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện đội |
850 |
500 |
350 |
280 |
|
- Đoạn còn lại |
750 |
500 |
350 |
280 |
12 |
Đường Trần Hưng Đạo |
1.500 |
700 |
500 |
350 |
13 |
Đường Lê Quý Đôn |
900 |
400 |
300 |
200 |
14 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m |
750 |
500 |
320 |
250 |
|
- Đoạn từ Bến xe Xuân Lộc đến đường Song hành |
900 |
500 |
320 |
250 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
400 |
300 |
220 |
15 |
Đường vào hồ Núi Le |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200 m |
600 |
450 |
350 |
250 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
350 |
320 |
220 |
16 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
900 |
500 |
320 |
250 |
17 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
800 |
400 |
300 |
200 |
18 |
Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray) |
800 |
500 |
350 |
250 |
19 |
Đường 21/3 |
500 |
350 |
200 |
150 |
20 |
Đường 9/4 |
1.200 |
700 |
500 |
350 |
21 |
Đường Chi Lăng |
900 |
500 |
320 |
250 |
22 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
700 |
400 |
300 |
200 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
350 |
250 |
150 |
23 |
Đường Hồ Thị Hương |
750 |
500 |
320 |
250 |
24 |
Đường Hoàng Đình Thương |
600 |
450 |
300 |
200 |
25 |
Đường Hoàng Diệu |
700 |
450 |
300 |
200 |
26 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
800 |
500 |
320 |
250 |
27 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
28 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
700 |
400 |
300 |
200 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
350 |
250 |
150 |
29 |
Đường Lê A |
750 |
500 |
320 |
250 |
30 |
Đường Ngô Đức Kế |
500 |
350 |
250 |
150 |
31 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
800 |
500 |
350 |
250 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
350 |
250 |
150 |
32 |
Đường Nguyễn Huệ |
800 |
500 |
320 |
250 |
33 |
Đường Nguyễn Thiếp |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
800 |
500 |
350 |
250 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
350 |
250 |
150 |
34 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
1.000 |
700 |
500 |
350 |
35 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
750 |
500 |
320 |
250 |
36 |
Đường Phan Đình Giót |
800 |
500 |
350 |
250 |
37 |
Đường Phan Bội Châu |
900 |
500 |
350 |
280 |
38 |
Đường Phan Văn Trị |
800 |
500 |
320 |
250 |
39 |
Đường Trương Công Định |
600 |
350 |
200 |
150 |
40 |
Đường Trương Văn Bang |
700 |
450 |
350 |
250 |
41 |
Đường Trương Vĩnh Ký |
500 |
350 |
200 |
150 |
42 |
Đường Trần Nhân Tông |
750 |
500 |
320 |
250 |
43 |
Đường Trần Quang Diệu |
700 |
400 |
300 |
200 |
44 |
Đường Trần Quý Cáp |
700 |
400 |
300 |
200 |
45 |
Đường Trường Chinh |
900 |
500 |
320 |
250 |
46 |
Đường Võ Thị Sáu |
750 |
500 |
320 |
250 |
47 |
Đường Võ Trường Toản |
750 |
500 |
320 |
250 |
48 |
Đường số 1 |
700 |
450 |
350 |
250 |
49 |
Đường số 2 |
900 |
500 |
320 |
250 |
50 |
Đường số 3 |
650 |
400 |
300 |
200 |
51 |
Đường số 4 |
500 |
400 |
300 |
200 |
52 |
Đường số 5 |
500 |
400 |
300 |
200 |
53 |
Đường số 6 (tính từ đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai) |
500 |
400 |
300 |
200 |
54 |
Đường số 7 |
500 |
400 |
300 |
200 |
55 |
Đường số 8 |
500 |
400 |
300 |
200 |
56 |
Đường số 9 |
500 |
400 |
300 |
200 |
57 |
Đường số 10 |
500 |
400 |
300 |
200 |
58 |
Đường số 11 |
500 |
400 |
300 |
200 |
59 |
Đường số 12 |
600 |
450 |
350 |
250 |
60 |
Đường số 13 |
600 |
450 |
350 |
250 |
61 |
Đường số 14 |
500 |
350 |
200 |
150 |
62 |
Đường vòng cung trước công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú) |
1.800 |
850 |
550 |
450 |
63 |
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào |
400 |
250 |
200 |
150 |
64 |
Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray) |
350 |
200 |
150 |
120 |
V |
THỊ TRẤN TRẢNG BOM |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) |
2.700 |
1.600 |
1.200 |
800 |
2 |
Đường 3/2 |
2.700 |
1.200 |
1.000 |
600 |
3 |
Đường từ 29 Tháng 4 |
2.700 |
1.200 |
1.000 |
600 |
4 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương |
2.500 |
1.400 |
1.100 |
700 |
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương |
1.800 |
1.000 |
800 |
500 |
5 |
Đường 19 Tháng 8 |
1.000 |
700 |
500 |
400 |
6 |
Đường 2 Tháng 9 |
2.200 |
1.200 |
900 |
600 |
7 |
Đường An Dương Vương |
2.000 |
1.000 |
700 |
500 |
8 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1.600 |
900 |
700 |
400 |
9 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương Văn Bang |
1.100 |
700 |
500 |
300 |
|
- Đoạn từ đường Trương Văn Bang đến đường Lê Duẩn |
1.600 |
900 |
700 |
500 |
10 |
Đường Điện Biên Phủ |
1.100 |
700 |
500 |
300 |
11 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL1 đến đường Hùng Vương |
1.800 |
1.200 |
800 |
500 |
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha) |
1.600 |
900 |
700 |
500 |
|
- Đoạn từ đường An Dương Vương đến giáp xã Sông Trầu |
900 |
600 |
400 |
300 |
12 |
Đường Hai Bà Trưng |
1.350 |
700 |
500 |
400 |
13 |
Đường Hoàng Tam Kỳ |
1.100 |
700 |
500 |
400 |
14 |
Đường Hoàng Việt |
1.100 |
700 |
500 |
400 |
15 |
Đường Hùng Vương |
2.100 |
1.200 |
900 |
600 |
16 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
1.000 |
900 |
600 |
400 |
17 |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lý Nam Đế |
1.100 |
600 |
500 |
300 |
|
- Đoạn còn lại |
800 |
600 |
500 |
300 |
18 |
Đường Lê Duẩn |
1.900 |
1.200 |
900 |
600 |
19 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2 |
1.400 |
1.000 |
650 |
400 |
|
- Đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
1.200 |
800 |
450 |
350 |
20 |
Đường Lê Lai |
1.350 |
700 |
500 |
400 |
21 |
Đường Lê Lợi |
1.800 |
800 |
600 |
400 |
22 |
Đường Lê Quý Đôn |
1.000 |
700 |
500 |
400 |
23 |
Đường Lê Văn Hưu |
1.100 |
600 |
500 |
300 |
24 |
Đường Lý Nam Đế |
1.600 |
800 |
600 |
400 |
25 |
Đường Lý Thái Tổ |
1.600 |
600 |
500 |
300 |
26 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1.600 |
600 |
500 |
300 |
27 |
Đường Ngô Quyền |
1.800 |
800 |
600 |
400 |
28 |
Đường Nguyễn Du |
1.100 |
500 |
400 |
300 |
29 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
1.800 |
1.000 |
700 |
500 |
30 |
Đường Nguyễn Hoàng |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Hùng Vương |
2.000 |
1.600 |
1.000 |
700 |
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông Trầu |
1.200 |
1.000 |
600 |
400 |
31 |
Đường Nguyễn Huệ |
1.800 |
1.300 |
1.000 |
700 |
32 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng |
2.700 |
1.300 |
1.000 |
600 |
|
- Đoạn từ trụ sở Hội Người mù đến Cây xăng Thành Thái |
2.700 |
1.300 |
1.000 |
600 |
33 |
Đường Nguyễn Khuyến |
1.100 |
500 |
400 |
300 |
34 |
Đường Nguyễn Sơn Hà |
1.100 |
500 |
400 |
300 |
35 |
Đường Nguyễn Trãi |
1.400 |
600 |
500 |
300 |
36 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
2.000 |
1.600 |
900 |
450 |
37 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
1.600 |
1.300 |
1.000 |
700 |
38 |
Đường Nguyễn Văn Huyên |
1.200 |
800 |
600 |
400 |
39 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
2.100 |
1.300 |
1.000 |
600 |
40 |
Đường Phạm Văn Thuận |
1.100 |
800 |
600 |
400 |
41 |
Đường Phan Chu Trinh |
1.100 |
700 |
500 |
300 |
42 |
Đường Phan Đăng Lưu |
1.800 |
1.000 |
700 |
500 |
43 |
Đường Tạ Uyên |
1.200 |
1.000 |
650 |
350 |
44 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
1.600 |
900 |
600 |
400 |
45 |
Đường Trần Nhân Tông |
1.350 |
600 |
400 |
300 |
46 |
Đường Trần Nhật Duật |
1.250 |
800 |
600 |
400 |
47 |
Đường Trần Phú |
2.000 |
900 |
700 |
500 |
48 |
Đường Trần Quang Diệu |
1.100 |
600 |
500 |
300 |
49 |
Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường 2/9 |
2.700 |
1.600 |
900 |
600 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
1.200 |
800 |
600 |
350 |
50 |
Đường Trương Định |
2.000 |
1.600 |
900 |
350 |
51 |
Đường Trương Văn Bang |
1.300 |
1.000 |
800 |
400 |
52 |
Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
1.300 |
1.000 |
650 |
350 |
53 |
Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) |
1.200 |
900 |
600 |
350 |
54 |
Đường Trảng Bom - Đồi 61 (từ QL1A đến giáp ranh xã Đồi 61) |
2.000 |
1.600 |
950 |
600 |
55 |
Đường vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh) |
1.800 |
1.400 |
1.000 |
700 |
56 |
Đường Hà Huy Giáp |
1.100 |
900 |
650 |
350 |
57 |
Đường Phan Bội Châu |
1.100 |
|
|
|
58 |
Đường song song với đường Nguyễn Huệ |
1.100 |
|
|
|
59 |
Đường song song với Phan Chu Trinh (đi qua chợ) |
1.100 |
|
|
|
60 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
1.100 |
|
|
|
61 |
Đường Đặng Đức Thuật |
1.100 |
|
|
|
62 |
Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) |
1.800 |
|
|
|
VI |
THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh Tùng |
400 |
190 |
140 |
120 |
|
- Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng) |
450 |
220 |
160 |
120 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư Trạm y tế |
800 |
350 |
260 |
180 |
|
- Đoạn từ ngã tư Trạm y tế đến giáp Chi nhánh điện Định Quán |
1.200 |
400 |
300 |
150 |
|
- Đoạn từ Chi nhánh điện Định Quán đến cầu Trắng |
3.000 |
400 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán (giáp xã Phú Lợi) |
4.000 |
600 |
300 |
200 |
2 |
Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Gia Canh đến hết ranh thị trấn) |
600 |
340 |
200 |
120 |
3 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Hùng Vương) |
1.000 |
500 |
300 |
200 |
4 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trần Hưng Đạo) |
1.500 |
800 |
500 |
200 |
5 |
Đường 17 Tháng 3 |
800 |
450 |
240 |
160 |
6 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
600 |
320 |
160 |
120 |
7 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò Gạch |
350 |
160 |
140 |
120 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
160 |
140 |
120 |
8 |
Đường Trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán |
600 |
400 |
240 |
160 |
9 |
Đường Gia Canh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến suối |
2.500 |
600 |
340 |
200 |
|
- Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa Định Quán |
1.500 |
600 |
340 |
200 |
10 |
Đường Thú y |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
850 |
320 |
200 |
120 |
|
- Đoạn còn lại |
400 |
200 |
150 |
120 |
11 |
Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Cống Lớn |
700 |
320 |
240 |
140 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Ngọc Định |
400 |
350 |
240 |
120 |
12 |
Đường 3 Tháng 2 (đường số 4 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Định Quán đến đường Ngô Quyền |
1.800 |
700 |
450 |
240 |
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần Nhân Tông |
1.200 |
700 |
450 |
240 |
13 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
1.500 |
700 |
450 |
240 |
14 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc vào đến hết khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ) |
3.000 |
700 |
450 |
240 |
|
- Đoạn từ khu phố chợ đến Cách Mạng Tháng Tám |
2.000 |
700 |
450 |
240 |
15 |
Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm Dân số KHHGĐ đến đường Ngô Quyền |
1.500 |
700 |
450 |
240 |
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Cách Mạng Tháng Tám |
1.200 |
700 |
450 |
240 |
16 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Trần Hưng Đạo |
1.500 |
700 |
450 |
240 |
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng Tháng Tám |
1.000 |
700 |
450 |
240 |
17 |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo |
1.200 |
700 |
450 |
240 |
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường |
1.000 |
700 |
450 |
240 |
18 |
Đường Nguyễn Ái Quốc - từ suối Cầu Trắng đến đường Nguyễn Văn Linh |
3.000 |
700 |
450 |
240 |
19 |
Đường Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh giới thị trấn Định Quán) |
220 |
160 |
140 |
120 |
20 |
Đường Lê Lai |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
21 |
Đường Lê Lợi |
1.200 |
700 |
500 |
200 |
22 |
Đường Chu Văn An |
1.000 |
700 |
450 |
240 |
23 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
1.000 |
700 |
450 |
240 |
24 |
Đường Nguyễn Du |
1.000 |
700 |
450 |
240 |
25 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1.000 |
700 |
450 |
240 |
26 |
Đường Ngô Thời Nhiệm |
1.000 |
700 |
450 |
240 |
27 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
1.000 |
700 |
450 |
240 |
28 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
600 |
340 |
200 |
160 |
29 |
Đường liên xã Phú Lợi - Thị trấn Định Quán (nối từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến ranh giới xã Phú Lợi) |
450 |
300 |
240 |
160 |
VII |
THỊ TRẤN TÂN PHÚ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 |
800 |
260 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 đến hết cây xăng (thuộc khu 2) |
1.200 |
260 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) đến đường Nguyễn Văn Linh |
1.500 |
280 |
210 |
140 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Tà Lài |
2.000 |
280 |
210 |
140 |
|
- Đoạn từ đường Tà Lài đến Chi cục Thuế huyện Tân Phú |
2.500 |
280 |
210 |
140 |
|
- Đoạn từ chi cục Thuế huyện Tân Phú đến đường Phạm Ngọc Thạch |
2.200 |
280 |
210 |
140 |
|
- Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến hết ranh TT. Tân Phú |
1.600 |
280 |
210 |
140 |
2 |
Đường Lê Quý Đôn |
350 |
200 |
150 |
120 |
3 |
Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ) |
750 |
310 |
230 |
150 |
4 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
400 |
200 |
150 |
120 |
5 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp Trường THCS Quang Trung |
700 |
500 |
350 |
250 |
|
- Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến hết ranh Trường Dân tộc nội trú |
900 |
300 |
190 |
140 |
|
- Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú cũ đến đường Tà Lài |
1.000 |
400 |
200 |
140 |
6 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú đến ngã tư Tà Lài |
1.000 |
300 |
190 |
140 |
|
- Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết Bến xe Tân Phú |
1.500 |
800 |
600 |
400 |
7 |
Đường Nguyễn Thị Định |
350 |
200 |
150 |
120 |
8 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
350 |
200 |
150 |
120 |
9 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
2.000 |
800 |
520 |
350 |
10 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành (B7A10)) |
350 |
200 |
150 |
120 |
11 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
12 |
Đường Trịnh Hoài Đức (nối đường Nguyễn Tất Thành và Quốc lộ 20) |
350 |
200 |
150 |
120 |
13 |
Đường Trương Công Định |
450 |
250 |
190 |
130 |
14 |
Đường Võ Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và Nguyễn Tất Thành (B7A10)) |
350 |
200 |
150 |
120 |
15 |
Đường Tà Lài |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Hữu Cảnh |
1.500 |
750 |
300 |
150 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường vào khu công nghiệp |
1.000 |
400 |
200 |
120 |
|
- Đoạn từ đường vào khu công nghiệp đến ranh giới xã Phú Lộc |
700 |
200 |
150 |
120 |
16 |
Đường Trà Cổ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường vào chợ Trà Cổ |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ đến giáp ranh xã Trà Cổ |
700 |
300 |
250 |
200 |
17 |
Đường nội ô khu 6 |
360 |
200 |
150 |
120 |
18 |
Đường vào khu công nghiệp |
800 |
600 |
400 |
200 |
19 |
Đường Chu Văn An |
2.000 |
280 |
210 |
140 |
20 |
Đường Hùng Vương |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
21 |
Đường Phú Thanh - Trà Cổ |
350 |
200 |
150 |
120 |
22 |
Các đường còn lại |
350 |
200 |
150 |
120 |
VIII |
THỊ TRẤN VĨNH AN |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 768 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trị An đến Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) |
600 |
340 |
260 |
170 |
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) đến Trường Tiểu học Cây Gáo B- phân hiệu 1 (khu phố 3) |
800 |
340 |
260 |
170 |
2 |
Đường Lạc Long Quân (ĐT768 - Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến ngã tư bệnh viện) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn |
900 |
500 |
380 |
250 |
|
Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn đến đường Quang Trung |
1.100 |
500 |
380 |
250 |
3 |
Đường Phan Chu Trinh (ĐT768 - Đoạn từ ngã tư Bệnh viện đến ngã ba Điện lực) |
900 |
500 |
380 |
250 |
4 |
Tỉnh lộ 767 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me |
1.000 |
500 |
370 |
250 |
|
- Đoạn từ cầu Bàu Me đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương |
1.400 |
750 |
500 |
280 |
- Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu Cứng) đến cầu Chiến khu D |
250 |
160 |
140 |
120 |
|
5 |
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT767) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến cầu Vĩnh An |
1.600 |
750 |
500 |
280 |
- Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện |
3.000 |
1.000 |
750 |
350 |
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp đường Lê Đại Hành |
2.200 |
800 |
600 |
300 |
|
- Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành đến ngã tư Đập tràn |
1.800 |
800 |
600 |
300 |
|
6 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến hết Trường THPT Trị An |
2.200 |
800 |
600 |
300 |
- Đoạn từ Trường THPT Trị An đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) |
2.000 |
800 |
600 |
300 |
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến suối Hồ Đồng Lớn |
650 |
400 |
250 |
200 |
|
7 |
Đường Lê Đại Hành |
1.200 |
800 |
500 |
300 |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng (ĐT762 - Đoạn từ ngã ba Điện lực đến Tỉnh lộ 762) |
900 |
600 |
360 |
200 |
9 |
Tỉnh lộ 762 (từ đường Tôn Đức Thắng đến ranh giới huyện Trảng Bom) |
750 |
450 |
350 |
200 |
10 |
Đường Hồ Xuân Hương |
800 |
550 |
350 |
280 |
11 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ngã ba đường đi KP2 |
750 |
500 |
350 |
280 |
- Đoạn từ Tỉnh lộ 762 vào 800 m |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
12 |
Đường Bà Huyện Thanh Quan |
1.000 |
750 |
350 |
250 |
13 |
Đường Chu Văn An |
1.000 |
750 |
350 |
250 |
14 |
Đường Ngô Quyền |
850 |
600 |
350 |
250 |
15 |
Đường Hùng Vương |
850 |
600 |
350 |
250 |
16 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
850 |
600 |
350 |
250 |
17 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
800 |
500 |
300 |
200 |
18 |
Đường Phan Đình Phùng |
700 |
300 |
220 |
150 |
19 |
Đường Lý Thái Tổ |
600 |
360 |
200 |
150 |
20 |
Đường Lê Duẩn |
500 |
380 |
250 |
150 |
21 |
Đường Võ Văn Tần |
600 |
360 |
200 |
150 |
22 |
Đường Hồ Biểu Chánh |
800 |
600 |
300 |
200 |
23 |
Đường Trần Hữu Trang |
800 |
600 |
300 |
200 |
24 |
Hương lộ 24 |
500 |
400 |
300 |
200 |
25 |
Đường trung tâm KP2 (từ ngã tư Chùa Vĩnh An đến đường Nguyễn Trung Trực) |
850 |
600 |
350 |
250 |
26 |
Đường Kho Mìn (từ đường Lạc Long Quân đến kho mìn) |
550 |
400 |
300 |
200 |
27 |
Các đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An |
700 |
400 |
300 |
200 |
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường giao thông chính |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương đến cầu Hóa An) |
6.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
2 |
Nguyễn Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh) |
4.000 |
1.400 |
1.100 |
800 |
3 |
Nguyễn Văn Lung |
3.000 |
1.200 |
1.000 |
800 |
4 |
Đặng Đại Độ (đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630 m giáp bờ sông)) |
3.000 |
1.200 |
1.000 |
800 |
5 |
Đỗ Văn Thi |
5.500 |
1.800 |
1.400 |
1.000 |
6 |
Đặng Văn Trơn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi đến đường rẽ lên cầu Bửu Hòa |
6.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
- Đoạn tiếp theo tới sông Cái |
5.000 |
1.800 |
1.300 |
1.000 |
7 |
Đường Hoàng Minh Chánh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đường Bùi Hữu Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ) |
4.000 |
1.400 |
1.100 |
800 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài) |
3.500 |
1.400 |
1.100 |
800 |
8 |
Đường Nguyễn Thị Tồn |
5.000 |
1.600 |
1.200 |
900 |
9 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường Huỳnh Mẫn Đạt |
6.000 |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
|
- Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt đến cầu Rạch Sỏi |
5.000 |
1.600 |
1.200 |
800 |
|
- Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp |
4.000 |
1.400 |
1.100 |
800 |
10 |
Phạm Văn Diêu |
3.000 |
1.400 |
1.100 |
800 |
11 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Đen đến đường Nguyễn Trung Trực |
7.000 |
2.800 |
1.760 |
960 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến cầu Sông Buông |
4.000 |
1.500 |
1.200 |
670 |
|
- Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới xã Phước Tân |
3.000 |
1.200 |
860 |
480 |
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường Phùng Hưng |
2.500 |
1.200 |
800 |
450 |
|
- Đoạn từ đường Phùng Hưng đến giáp Trường Quân khuyển |
2.100 |
720 |
540 |
360 |
|
- Đoạn từ Trường Quân khuyển đến ranh giới xã Tam Phước và xã An Phước |
2.000 |
680 |
510 |
340 |
12 |
Đường Ngô Quyền từ QL 51 đến cầu An Hòa (Hương lộ xã An Hòa cũ) |
3.000 |
1.750 |
1.000 |
550 |
13 |
Hương lộ 2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Sắt đến cầu cây Ngã |
500 |
280 |
210 |
140 |
|
- Đoạn từ cầu cây Ngã đến cầu Vấp |
450 |
270 |
200 |
140 |
|
- Đoạn còn lại |
400 |
270 |
200 |
140 |
14 |
Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Chùa Viên Thông |
2.000 |
1.000 |
750 |
430 |
|
- Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đường Võ Nguyên Giáp |
1.500 |
850 |
640 |
430 |
15 |
Đường Phùng Hưng (từ QL 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) |
2.500 |
1.200 |
800 |
450 |
16 |
Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 đoạn qua xã Tam Phước cũ) |
1.000 |
600 |
400 |
300 |
17 |
Đường Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An Hòa) |
8.000 |
3.200 |
2.500 |
1.800 |
18 |
Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường Vào mỏ đá BBCC cũ) |
4.000 |
1.400 |
1.000 |
800 |
19 |
Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào Nghĩa trang Biên Hòa mới) |
1.200 |
800 |
500 |
350 |
20 |
Đường Nguyễn Văn Tỏ - Đoạn qua xã An Hòa |
3.000 |
1.700 |
1.000 |
550 |
21 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
3.000 |
1.700 |
1.000 |
550 |
22 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
3.000 |
1.200 |
850 |
550 |
23 |
Đường Nguyễn Hoàng |
2.000 |
900 |
650 |
450 |
24 |
Đường Hà Nam |
1.000 |
720 |
360 |
290 |
25 |
Đường Nguyễn Khắc Hiếu |
1.200 |
850 |
550 |
350 |
26 |
Đường Hàm Nghi |
1.000 |
720 |
360 |
290 |
27 |
Đường Lý Nhân Tông |
1.000 |
520 |
390 |
260 |
28 |
Đường Hồ Văn Huê |
1.500 |
850 |
640 |
430 |
29 |
Đường Nam Cao |
1.400 |
850 |
640 |
430 |
30 |
Đường Thành Thái |
750 |
520 |
390 |
260 |
31 |
Đường Trương Hán Siêu |
1.400 |
850 |
640 |
430 |
32 |
Đường Hoàng Đình Cận |
1.400 |
850 |
640 |
430 |
33 |
Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa |
5.000 |
1.600 |
1.200 |
1.000 |
34 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Chu Mạnh Trinh |
6.000 |
2.000 |
1.200 |
900 |
|
- Đoạn đường Chu Mạnh Trinh đến hết ranh giới xã Phước Tân |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
800 |
35 |
Đường Phước Tân - Giang Điền |
700 |
500 |
350 |
250 |
II |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng đến Trường Quân khuyển (qua xã An Phước) |
2.100 |
800 |
750 |
400 |
|
Đoạn từ Trường Quân khuyển đến Mũi Tàu |
1.500 |
800 |
750 |
400 |
|
Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành |
2.900 |
800 |
750 |
400 |
|
Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành) |
1.800 |
800 |
750 |
400 |
|
Quốc lộ 51B qua xã Lộc An |
1.500 |
800 |
750 |
400 |
|
Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba đường vào ấp An Lâm |
1.800 |
800 |
510 |
340 |
|
Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến cầu Suối Cả |
1.500 |
800 |
500 |
340 |
|
Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long Phước |
1.100 |
800 |
450 |
340 |
|
Đoạn từ UBND xã Long Phước đến giáp Chùa Pháp Hưng |
1.500 |
700 |
450 |
340 |
|
Đoạn từ Chùa Pháp Hưng đến ranh xã Phước Thái - Long Phước |
1.100 |
700 |
450 |
340 |
|
Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến cầu Thái Thiện |
1.500 |
700 |
450 |
340 |
|
Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân Thành |
1.700 |
700 |
450 |
340 |
2 |
Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An |
800 |
500 |
400 |
300 |
3 |
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) |
2.500 |
1.000 |
700 |
400 |
4 |
Hương lộ 21 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã An Phước |
1.200 |
750 |
600 |
400 |
Đoạn qua xã Tam An |
1.000 |
700 |
500 |
300 |
|
5 |
Tỉnh lộ 769 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn |
1.500 |
700 |
500 |
400 |
|
Đoạn qua xã Bình Sơn |
1.600 |
640 |
480 |
320 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ ranh xã Bình Sơn - Bình An đến giáp UBND xã Bình An) |
1.000 |
600 |
350 |
200 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An Viễn) |
1.100 |
600 |
350 |
200 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến giáp Trường Tiểu học Bình An) |
900 |
600 |
350 |
200 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ Trường Tiểu học Bình An đến giáp huyện Thống Nhất) |
1.100 |
600 |
350 |
200 |
6 |
Hương lộ 10 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn |
700 |
500 |
250 |
200 |
|
Đoạn từ ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn đến hết ranh giới xã Suối Trầu |
600 |
500 |
250 |
200 |
|
Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối Trầu đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ) |
800 |
400 |
220 |
160 |
7 |
Đường 25B (qua xã Long An) |
2.300 |
700 |
500 |
340 |
8 |
Đường vào Cụm công nghiệp Bình Sơn |
1.600 |
640 |
480 |
320 |
9 |
2.400 |
700 |
500 |
400 |
|
10 |
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp huyện Nhơn Trạch) |
1.000 |
600 |
400 |
340 |
11 |
Đường vào UBND xã Phước Bình |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến khu tái định cư |
1.200 |
600 |
400 |
340 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh xã Phước Bình |
900 |
500 |
300 |
200 |
12 |
Đường vào UBND xã Bàu Cạn |
- |
- |
- |
- |
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp Chùa Long Phước Thọ |
1.200 |
600 |
450 |
340 |
|
Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) |
1.000 |
600 |
450 |
340 |
|
Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) |
1.200 |
600 |
400 |
300 |
|
Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu Cạn |
900 |
500 |
350 |
250 |
13 |
Đường vào UBND xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Suối 1 |
1.200 |
600 |
400 |
300 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã |
1.000 |
550 |
300 |
200 |
14 |
Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân Thành |
1.000 |
500 |
400 |
340 |
15 |
Đường Vũ Hồng Phô |
1.400 |
700 |
500 |
400 |
16 |
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Tỉnh lộ 769) |
1.300 |
600 |
500 |
340 |
17 |
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh TT. Long Thành) |
1.200 |
750 |
500 |
400 |
18 |
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua Chùa Liên Trì đến TL769) |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
19 |
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến đường Phùng Hưng - xã An Phước) |
1.200 |
700 |
500 |
400 |
20 |
Đường Khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51 đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước) |
1.500 |
750 |
500 |
400 |
21 |
Đường vào Khu dân cư Suối Quýt (ngã ba Suối Quýt đến giáp ranh hồ Cầu Mới, xã Cẩm Đường) |
500 |
300 |
220 |
160 |
22 |
Đường liên xã An Phước - Tam An |
1.200 |
750 |
500 |
400 |
23 |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành) |
1.200 |
600 |
500 |
400 |
24 |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ Nhà máy mủ cao su đến giáp ranh xã Lộc An) |
900 |
600 |
500 |
400 |
25 |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An (từ TL 769 đến giáp ranh xã Long Đức) |
900 |
600 |
500 |
400 |
26 |
Đường Trần Văn Ơn |
1.400 |
700 |
500 |
400 |
27 |
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ QL 51 vào 3 km) |
1.200 |
500 |
400 |
340 |
28 |
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) |
1.400 |
600 |
500 |
400 |
29 |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn ranh Lộc An - TT. Long Thành) |
1.400 |
700 |
500 |
400 |
30 |
Đường Lê Quang Định (đoạn ranh Long Đức - TT. Long Thành) |
1.600 |
800 |
500 |
400 |
31 |
Đường Võ Thị Sáu đoạn ranh Long Đức - Thị trấn Long Thành (từ QL 51A đến đường liên xã: Long Đức - Lộc An) |
2.000 |
800 |
600 |
400 |
32 |
Đường Ngô Hà Thành (đoạn ranh Long An - TT. Long Thành) |
1.400 |
700 |
500 |
340 |
33 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) |
3.200 |
1.300 |
1.000 |
600 |
34 |
Đường Trần Quang Diệu (từ ranh giới thị trấn đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An) |
1.000 |
800 |
750 |
400 |
35 |
Đường Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức |
900 |
600 |
500 |
400 |
III |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
|
|
|
1 |
Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) |
1.100 |
640 |
480 |
320 |
2 |
Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội |
1.300 |
570 |
430 |
290 |
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh |
1.100 |
560 |
420 |
280 |
3 |
Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước |
2.500 |
760 |
570 |
380 |
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh |
2.100 |
760 |
570 |
380 |
4 |
Hùng Vương (HL 19 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến cầu Mạch Bà |
2.400 |
1.000 |
800 |
500 |
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long Thọ |
2.200 |
900 |
700 |
450 |
|
- Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An |
2.000 |
900 |
700 |
450 |
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông |
1.800 |
800 |
600 |
400 |
|
- Đoạn qua xã Đại Phước |
2.500 |
900 |
700 |
450 |
5 |
Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến UBND xã Phước Thiền |
2.300 |
900 |
570 |
380 |
|
- Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m |
3.200 |
1.000 |
570 |
380 |
|
- Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa |
2.300 |
900 |
570 |
380 |
|
- Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ) |
2.000 |
700 |
500 |
330 |
|
- Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ |
1.500 |
700 |
500 |
330 |
|
- Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà |
1.700 |
700 |
500 |
330 |
|
- Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 |
3.200 |
950 |
700 |
500 |
|
- Đoạn từ đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái |
3.000 |
950 |
750 |
500 |
6 |
Quách Thị Trang |
1.800 |
660 |
500 |
330 |
7 |
Trần Văn Trà |
2.400 |
950 |
750 |
500 |
8 |
Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) |
1.300 |
650 |
500 |
350 |
9 |
Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê Ông Kèo |
1.400 |
800 |
600 |
400 |
|
- Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh |
2.000 |
800 |
600 |
400 |
10 |
Trần Phú (đường 319B cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến Công ty Kim Phong |
2.500 |
950 |
650 |
420 |
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền |
2.200 |
850 |
650 |
420 |
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An |
1.500 |
600 |
460 |
300 |
11 |
Đường Cây Dầu |
1.100 |
550 |
400 |
300 |
12 |
Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông cũ) |
1.100 |
550 |
400 |
300 |
13 |
Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) |
1.000 |
500 |
380 |
250 |
14 |
Đào Thị Phấn (đường chắn nước cũ) |
1.100 |
550 |
450 |
300 |
15 |
Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ) |
1.100 |
500 |
400 |
260 |
16 |
Đường đê Ông Kèo |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông |
850 |
550 |
430 |
300 |
|
- Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 Thánh thất Phú Hữu) |
1.000 |
550 |
430 |
300 |
17 |
Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) |
950 |
470 |
360 |
240 |
18 |
Đường ấp 3 xã Phước Khánh |
700 |
390 |
290 |
200 |
19 |
Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) |
1.600 |
650 |
480 |
330 |
20 |
Đường xã Long Tân (đường Miễu) |
1.000 |
500 |
380 |
250 |
21 |
Nguyễn Văn Cừ - Đường từ đường 319B đến Hương lộ 19 (xã Phước An) |
1.400 |
680 |
500 |
350 |
22 |
Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) |
900 |
450 |
350 |
250 |
23 |
Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) |
1.200 |
650 |
500 |
380 |
24 |
Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) |
900 |
450 |
350 |
250 |
25 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) |
|
|
|
|
|
- Đoạn 500 m nhựa |
1.000 |
800 |
500 |
380 |
|
- Đoạn còn lại |
950 |
750 |
500 |
380 |
26 |
Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An |
1.000 |
800 |
500 |
380 |
|
- Đoạn còn lại |
950 |
750 |
500 |
380 |
27 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 Khu dân cư Hiệp Phước) |
800 |
600 |
400 |
250 |
28 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Kỹ thuật công nghiệp) |
600 |
450 |
300 |
250 |
29 |
Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo Hoa Sen đến Trường THCS Long Tân) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy |
1.000 |
600 |
400 |
250 |
|
- Đoạn còn lại |
900 |
550 |
350 |
250 |
30 |
Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc Nhà thờ Phú Hội) |
1.000 |
550 |
350 |
250 |
31 |
Đường vào Cù lao Ông Cồn |
600 |
450 |
300 |
250 |
32 |
Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) |
900 |
570 |
400 |
360 |
33 |
Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông TTVH xã) |
1.000 |
480 |
350 |
260 |
34 |
Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế) |
760 |
555 |
320 |
250 |
35 |
Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện trạm y tế) |
760 |
555 |
320 |
250 |
36 |
Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn |
760 |
470 |
300 |
250 |
37 |
Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông sân banh và bưu điện xã Phước Thiền) |
800 |
570 |
400 |
360 |
38 |
Đường Nguyễn Kim Quy |
760 |
570 |
380 |
290 |
39 |
Đường Ngô Gia Tự |
760 |
570 |
380 |
290 |
40 |
Đường Lê Đức Thọ |
760 |
570 |
380 |
290 |
41 |
Đường Thích Quảng Đức |
760 |
570 |
380 |
290 |
42 |
Đường Vũ Hồng Phô |
760 |
570 |
380 |
290 |
43 |
Đường Phạm Văn Thuận |
760 |
570 |
380 |
290 |
44 |
Đường 28 Tháng 4 |
760 |
570 |
380 |
290 |
45 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
760 |
570 |
380 |
290 |
46 |
Đường Phan Đăng Lưu |
760 |
570 |
380 |
290 |
47 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
760 |
570 |
380 |
290 |
48 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
760 |
570 |
380 |
290 |
49 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
760 |
570 |
380 |
290 |
50 |
Đường Nguyễn An Ninh |
760 |
570 |
380 |
290 |
51 |
Đường Hoàng Minh Châu |
760 |
570 |
380 |
290 |
52 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
760 |
570 |
380 |
290 |
53 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
760 |
570 |
380 |
290 |
54 |
Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh Khu công nghiệp (Phước Thiền) |
900 |
570 |
380 |
290 |
55 |
Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
56 |
Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
57 |
Đường Trường THCS Hiệp Phước |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
58 |
Đường Cây Me (xã Hiệp Phước) |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
59 |
Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước) |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
60 |
Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước) |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
61 |
Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (Xã Long Thọ) |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
62 |
Đường Rạch Mới (xã Phước An) |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
63 |
Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
64 |
Đường Bờ (xã Phú Hội) |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
65 |
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
66 |
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
67 |
Đường vào Trường THCS Phước Khánh |
1.000 |
550 |
400 |
300 |
68 |
Đường vào Bến đò Phước Khánh |
1.100 |
550 |
400 |
300 |
69 |
Đường Trường MG Phước Khánh |
1.000 |
550 |
400 |
300 |
70 |
Đường Phan Văn Đáng |
1.000 |
580 |
400 |
300 |
71 |
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu) |
1.000 |
750 |
600 |
500 |
72 |
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước) |
1.000 |
750 |
600 |
500 |
73 |
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) |
1.000 |
700 |
600 |
500 |
74 |
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) |
1.000 |
700 |
600 |
500 |
75 |
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) |
1.200 |
700 |
600 |
500 |
76 |
Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối) |
1.100 |
700 |
600 |
500 |
77 |
Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng) (xã Đại Phước) |
1.000 |
700 |
600 |
500 |
78 |
Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh) |
1.000 |
800 |
500 |
400 |
79 |
Đường ranh xã Phú Đông-Vĩnh Thanh (đường Con Gà Vàng) |
1.100 |
600 |
500 |
350 |
80 |
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) |
1.100 |
600 |
500 |
350 |
81 |
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ) |
1.000 |
500 |
400 |
260 |
82 |
Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân) |
1.000 |
500 |
450 |
330 |
83 |
Đường vào Sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) |
1.100 |
500 |
450 |
330 |
IV |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang |
2.000 |
450 |
340 |
220 |
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến Trạm dừng chân Huy Hoàng |
2.000 |
450 |
340 |
220 |
|
- Đoạn từ Trạm dừng chân Huy Hoàng đến giáp xã Xuân Định |
1.400 |
450 |
340 |
220 |
2 |
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc |
2.000 |
450 |
340 |
220 |
|
- Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến giáp phường Xuân Bình |
3.000 |
500 |
380 |
250 |
|
- Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp ngã ba Tân Phong |
2.000 |
600 |
340 |
220 |
3 |
Đường Quốc lộ 56 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Hàng Gòn |
2.000 |
450 |
340 |
220 |
|
- Đoạn qua xã Hàng Gòn |
700 |
220 |
170 |
110 |
4 |
Đường Duy Tân |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba Ông Phúc |
1.200 |
400 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp cầu 4 Thước |
700 |
200 |
150 |
100 |
5 |
Đường Lê A |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp ranh khu công nghiệp |
800 |
260 |
200 |
130 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp cầu Bình Lộc |
600 |
260 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm |
450 |
230 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp UBND xã Bình Lộc |
300 |
170 |
130 |
110 |
6 |
Đường Hồ Thị Hương |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Bàu Trâm |
1.400 |
750 |
550 |
300 |
|
- Đoạn qua xã Bảo Vinh |
2.800 |
300 |
200 |
150 |
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh) |
1.500 |
1.200 |
800 |
300 |
8 |
Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) |
300 |
170 |
130 |
110 |
9 |
Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba ông Phúc đến giáp Cây xăng Sáu Đông |
600 |
270 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND xã Bảo Quang |
350 |
170 |
130 |
110 |
10 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ đến hết Khu dân cư ấp Núi Đỏ |
800 |
240 |
180 |
120 |
|
Đoạn tiếp theo đến đường Bàu Sen |
600 |
240 |
180 |
120 |
11 |
Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen) |
600 |
240 |
180 |
120 |
12 |
Đường số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc đến giáp đường sắt) |
700 |
250 |
180 |
120 |
13 |
Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200 m |
750 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn tiếp theo từ trên 200 m đến giáp ngã ba đi miếu Bà |
600 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn còn lại (cách ngã ba đi miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800 m) |
400 |
240 |
180 |
120 |
14 |
Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Xuân Phú) |
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ngã ba cầu Hòa Bình |
350 |
180 |
140 |
110 |
|
- Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Phú |
250 |
160 |
130 |
110 |
15 |
Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc) |
200 |
150 |
130 |
110 |
16 |
Đường Hàng Gòn - Xuân Quế |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi Xuân Quế |
400 |
170 |
130 |
110 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến giáp hết xã Hàng Gòn |
300 |
170 |
130 |
110 |
17 |
Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) |
400 |
170 |
130 |
110 |
18 |
Đường Suối Chồn - Bàu Cối |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba Suối Chồn |
400 |
170 |
130 |
110 |
|
- Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp Chùa Quảng Hạnh Tự |
350 |
170 |
130 |
110 |
|
- Đoạn từ Chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp Cơ sở Thủ Mây |
450 |
170 |
130 |
110 |
|
- Đoạn từ Cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân Bắc |
230 |
170 |
130 |
110 |
19 |
Đường Suối Tre - Bình Lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư Trụ sở nông trường |
600 |
340 |
220 |
130 |
|
- Đoạn từ ngã tư Trụ sở nông trường đến giáp xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất |
400 |
170 |
130 |
110 |
20 |
Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) |
600 |
340 |
220 |
130 |
21 |
Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê A đến giáp đường Bình Lộc - Bảo Quang |
320 |
170 |
130 |
110 |
|
Đoạn còn lại |
300 |
170 |
130 |
110 |
22 |
Đường Ngô Quyền (trên địa bàn xã Bảo Vinh, Bàu Trâm) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn |
1.000 |
240 |
180 |
120 |
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường ray xe lửa |
1.200 |
240 |
180 |
120 |
|
Đoạn còn lại |
1.000 |
240 |
180 |
120 |
23 |
Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) |
400 |
180 |
130 |
110 |
24 |
Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân Lập) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến đường Võ Văn Tần |
600 |
180 |
130 |
110 |
|
- Đoạn từ đường Võ Văn Tần đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập |
500 |
180 |
130 |
110 |
|
- Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập đến giáp xã Xuân Lập |
400 |
180 |
130 |
110 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Lập |
500 |
180 |
130 |
110 |
25 |
Đường Xuân Lập - Bàu Sen |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường số 1 vào 500 m |
400 |
160 |
130 |
110 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường lô 8 đi cầu Be |
300 |
160 |
130 |
110 |
|
- Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be đến giáp ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn |
250 |
160 |
130 |
110 |
26 |
Đường Xuân Tân - Hàng Gòn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu Thầy Tư |
400 |
180 |
130 |
110 |
|
- Đoạn từ cầu Thầy Tư đến giáp xã Xuân Quế - Cẩm Mỹ |
300 |
160 |
130 |
110 |
27 |
Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập) |
300 |
160 |
130 |
110 |
28 |
Đường Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc) |
250 |
160 |
130 |
110 |
29 |
Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) |
400 |
180 |
130 |
110 |
30 |
Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) |
300 |
180 |
130 |
110 |
31 |
Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang |
300 |
160 |
130 |
110 |
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn - Bàu Cối |
250 |
160 |
130 |
110 |
32 |
Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) |
250 |
160 |
130 |
110 |
33 |
Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) |
250 |
160 |
130 |
110 |
34 |
Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) |
250 |
160 |
130 |
110 |
35 |
Đường Võ Văn Tần |
500 |
380 |
250 |
110 |
36 |
Đường Võ Duy Dương |
1.900 |
380 |
250 |
110 |
37 |
Đường Lương Đình Của |
1.900 |
380 |
250 |
110 |
38 |
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa |
400 |
160 |
130 |
110 |
39 |
Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, xã Xuân Tân |
250 |
160 |
130 |
110 |
40 |
Đường tổ 1, ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23, ấp Ruộng Lớn (xã Bảo Vinh) |
200 |
160 |
130 |
110 |
41 |
Đường vào miếu Bà đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Thành Thái |
300 |
180 |
130 |
110 |
V |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
Xã Xuân Định |
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m) |
1.200 |
260 |
180 |
120 |
|
- Các đoạn còn lại |
900 |
220 |
170 |
110 |
|
Xã Bảo Hòa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết Giáo xứ Xuân Bình |
850 |
220 |
170 |
110 |
|
- Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua Trung tâm xã Bảo Hòa (300 m) |
1.200 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú |
850 |
220 |
170 |
110 |
|
Xã Xuân Phú |
|
|
|
|
|
- Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400 m, hướng Ông Đồn 200 m |
800 |
260 |
200 |
130 |
|
- Các đoạn còn lại |
700 |
260 |
200 |
130 |
|
Xã Suối Cát |
|
|
|
|
|
- Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200 m) |
1.500 |
350 |
200 |
150 |
|
- Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m) |
1.200 |
300 |
180 |
120 |
|
- Các đoạn còn lại |
1.100 |
280 |
180 |
120 |
|
Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối (phạm vi 340 m) |
1.200 |
350 |
200 |
130 |
|
- Đoạn tiếp theo từ suối đến đường Việt Kiều 1 |
1.000 |
300 |
180 |
120 |
|
- Các đoạn còn lại |
950 |
300 |
180 |
120 |
|
Xã Xuân Tâm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến hết Đài đức mẹ |
800 |
220 |
170 |
110 |
|
- Đoạn từ Đài Đức mẹ đến hết Trường Mầm non ấp 6 |
750 |
220 |
170 |
110 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết Cây xăng Phú Thành |
550 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Phú Thành đến hết Chùa Quảng Long |
600 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến Cầu Trắng |
1.000 |
220 |
160 |
110 |
|
- Đoạn từ Cầu Trắng đến hết Cây xăng Hưng Thái |
700 |
190 |
140 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Hưng Thái đến giáp ranh xã Xuân Hưng |
600 |
180 |
130 |
100 |
|
Xã Xuân Hưng |
|
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết Cây xăng Huy Hoàng |
550 |
180 |
140 |
100 |
|
- Từ giáp Cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800 m |
650 |
190 |
140 |
100 |
|
- Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ Long Thuận |
850 |
190 |
140 |
100 |
|
- Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng |
700 |
190 |
140 |
100 |
|
- Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp xã Xuân Hòa |
450 |
180 |
140 |
100 |
|
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông |
450 |
180 |
140 |
100 |
|
- Từ đường Sóc Ba Buông đến hết Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3) |
650 |
190 |
140 |
100 |
|
- Từ giáp Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3) đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận |
450 |
180 |
140 |
100 |
2 |
Tỉnh lộ 766 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường |
|
|
|
|
|
- Từ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang |
700 |
170 |
130 |
90 |
|
- Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối Cao |
750 |
170 |
130 |
90 |
|
- Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương |
450 |
170 |
130 |
90 |
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường |
350 |
150 |
110 |
80 |
|
Đoạn qua xã Xuân Thành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Xuân Trường đến Cây xăng số 9 (KM7) |
400 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ Cây xăng số 9 đến chợ Tân Hữu (KM11) |
350 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ chợ Tân Hữu đến giáp tỉnh Bình Thuận |
400 |
150 |
110 |
80 |
3 |
Tỉnh lộ 765 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m |
1.400 |
300 |
250 |
180 |
|
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền |
1.000 |
220 |
160 |
110 |
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết Cây xăng Đình Hường |
700 |
220 |
160 |
110 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp |
550 |
210 |
160 |
110 |
|
- Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát |
400 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Hiệp |
400 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200 m) |
700 |
260 |
200 |
130 |
|
- Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh |
400 |
200 |
150 |
100 |
4 |
Tỉnh lộ 763 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 300 m |
650 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cát |
450 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Thọ |
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp xã Suối Cát đến hết Cây xăng Tín Nghĩa |
600 |
200 |
150 |
100 |
|
+ Khu vực trung tâm xã (từ giáp Cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m) |
650 |
200 |
150 |
100 |
|
+ Đoạn từ khu vực trung tâm xã đến Cầu Cao |
400 |
150 |
110 |
80 |
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Thọ |
350 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Bắc |
|
|
|
|
|
+ Đoạn trung tâm xã về 2 hướng (phạm vi 300 m) |
450 |
170 |
130 |
90 |
|
+ Từ giáp xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã (phạm vi 300 m) |
400 |
170 |
130 |
90 |
|
+ Đoạn giáp ranh huyện Định Quán |
650 |
200 |
140 |
100 |
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Bắc |
400 |
170 |
130 |
90 |
5 |
Đường Xuân Định - Xuân Bảo (xã Xuân Định, Bảo Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200 m |
900 |
220 |
160 |
110 |
|
- Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến hết Nghĩa địa Bảo Thị |
450 |
160 |
120 |
100 |
|
- Đường từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo |
300 |
150 |
120 |
100 |
6 |
Đường Bình Tiến - Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Nghĩa địa ấp Bình Tân |
300 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba Trung tâm cai nghiện |
200 |
130 |
100 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
140 |
110 |
80 |
7 |
Đường rẽ vào Cọ Dầu ấp 3 xã Xuân Hưng dài 1 km |
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1 vào 300 m |
350 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
150 |
110 |
80 |
8 |
Đường Xuân Lộc - Long Khánh |
|
|
|
|
|
- Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m |
500 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m |
600 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung Nghĩa |
700 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay |
400 |
160 |
120 |
80 |
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ |
300 |
120 |
100 |
80 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cao |
250 |
120 |
100 |
80 |
9 |
Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu 100 m |
450 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn tiếp theo đến 400 m |
350 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200 m |
300 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
150 |
100 |
80 |
10 |
Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu từ QL 1A đến VP ấp 5 (ngã 4 đường sau chợ Xuân Đà) |
400 |
210 |
160 |
100 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết kho xưởng (Nguyễn Sáng) |
300 |
170 |
120 |
90 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
170 |
120 |
90 |
11 |
Đường Xuân Trường - Suối Cao |
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m |
300 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ TL 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc |
200 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp xã Suối Cao |
200 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ |
200 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn còn lại xã Suối Cao |
200 |
150 |
110 |
80 |
12 |
Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao) |
300 |
150 |
110 |
80 |
13 |
Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao) |
300 |
150 |
110 |
80 |
14 |
Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) |
300 |
150 |
110 |
80 |
15 |
Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh) |
300 |
150 |
110 |
80 |
17 |
Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc) |
300 |
150 |
110 |
80 |
18 |
Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ) |
300 |
150 |
110 |
80 |
19 |
Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ) |
300 |
150 |
110 |
80 |
20 |
Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ) |
300 |
150 |
110 |
80 |
21 |
Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định) |
500 |
200 |
150 |
100 |
22 |
Đường Suối Rết B (xã Xuân Định) |
300 |
150 |
110 |
80 |
23 |
Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa) |
300 |
150 |
110 |
80 |
24 |
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc |
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối Cao |
300 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ TL 766 vào 300 m |
200 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành |
200 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Cao, Xuân Bắc |
200 |
150 |
110 |
80 |
25 |
Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định) |
500 |
200 |
150 |
100 |
26 |
Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện (xã Xuân Phú) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m |
300 |
150 |
110 |
80 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai nghiện |
200 |
130 |
100 |
80 |
27 |
Đường Đồi Đá, Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m |
300 |
150 |
110 |
80 |
|
- Các đoạn còn lại |
200 |
130 |
100 |
80 |
28 |
Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300 m |
300 |
150 |
110 |
80 |
|
- Các đoạn còn lại |
200 |
130 |
100 |
80 |
29 |
Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ) |
200 |
150 |
110 |
80 |
30 |
Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) |
200 |
150 |
110 |
80 |
31 |
Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) |
200 |
150 |
110 |
80 |
32 |
Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ) |
200 |
150 |
110 |
80 |
33 |
Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ) |
200 |
150 |
110 |
80 |
34 |
Đường cây số 5 (xã Xuân Trường) |
220 |
150 |
110 |
80 |
35 |
Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường) |
220 |
150 |
110 |
80 |
36 |
Đường Cây Keo (xã Xuân Trường) |
220 |
150 |
110 |
80 |
37 |
Đường cây số 2 (xã Xuân Trường) |
220 |
150 |
110 |
80 |
38 |
Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường) |
220 |
150 |
110 |
80 |
39 |
Đường Trung Tín (xã Xuân Trường) |
220 |
150 |
110 |
80 |
40 |
Đường Thành Công (xã Xuân Trường) |
220 |
150 |
110 |
80 |
41 |
Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa) |
220 |
150 |
110 |
80 |
42 |
Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa) |
220 |
150 |
110 |
80 |
43 |
Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) |
320 |
200 |
150 |
110 |
44 |
Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) |
320 |
200 |
150 |
110 |
45 |
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp) |
300 |
200 |
150 |
110 |
46 |
Đường 14 - tổ 5 (xã Xuân Hiệp) |
300 |
200 |
150 |
110 |
47 |
Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp) |
300 |
200 |
150 |
110 |
48 |
Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp) |
300 |
200 |
150 |
110 |
49 |
Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp) |
300 |
200 |
150 |
110 |
50 |
Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp) |
300 |
200 |
150 |
110 |
51 |
Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp) |
300 |
200 |
150 |
110 |
52 |
Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) từ QL 1 đến hết đường nhựa |
350 |
250 |
180 |
120 |
53 |
Đường làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú) |
320 |
200 |
150 |
110 |
54 |
Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú) |
300 |
200 |
150 |
110 |
55 |
Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú) |
300 |
200 |
150 |
110 |
56 |
Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú) |
250 |
140 |
110 |
80 |
57 |
Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh |
250 |
140 |
110 |
80 |
58 |
Đường vào Chùa Gia Lào (Xuân Trường) |
300 |
200 |
150 |
110 |
59 |
Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao) |
200 |
150 |
110 |
80 |
60 |
Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao) |
200 |
150 |
110 |
80 |
61 |
Đường Xuân Hòa 2 |
280 |
150 |
110 |
80 |
62 |
Đường Xuân Hòa 5 |
280 |
150 |
110 |
80 |
63 |
Đường vào hồ Núi Le (xã Xuân Trường, Xuân Tâm) |
500 |
150 |
110 |
80 |
64 |
Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường) |
350 |
150 |
110 |
80 |
65 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm) |
700 |
150 |
110 |
80 |
66 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm) |
750 |
150 |
110 |
80 |
67 |
Đường NaGoa (xã Xuân Bắc) |
200 |
150 |
110 |
80 |
700 |
170 |
140 |
100 |
||
|
Đoạn qua xã Xuân Hiệp |
1.200 |
170 |
140 |
100 |
|
Đoạn qua xã Xuân Trường |
700 |
170 |
140 |
100 |
69 |
Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc) |
200 |
150 |
120 |
100 |
70 |
Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân Trường) |
300 |
170 |
140 |
100 |
71 |
Đường Xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) |
250 |
170 |
140 |
100 |
72 |
Đường Xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) |
250 |
170 |
140 |
100 |
73 |
Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) |
200 |
150 |
120 |
80 |
74 |
Đường Đoàn Kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) |
200 |
150 |
120 |
80 |
75 |
Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) |
250 |
170 |
140 |
100 |
76 |
Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường) |
250 |
170 |
140 |
100 |
77 |
Đường Kinh Tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường) |
250 |
170 |
140 |
100 |
78 |
Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) |
200 |
150 |
120 |
80 |
79 |
Đường Song Hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) |
700 |
170 |
140 |
100 |
80 |
Đường vào UBND xã Xuân Hiệp |
360 |
200 |
160 |
130 |
81 |
Đường Xuân Hiệp 12 |
360 |
200 |
160 |
130 |
82 |
Đường Xuân Hiệp 14 |
360 |
200 |
160 |
130 |
83 |
Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp) |
360 |
200 |
160 |
130 |
84 |
Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22 |
360 |
200 |
160 |
130 |
85 |
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh |
360 |
200 |
160 |
130 |
86 |
Đường Xuân Hiệp 2 |
360 |
200 |
160 |
130 |
87 |
Đường Xuân Hiệp 3 |
360 |
200 |
160 |
130 |
88 |
Đường Xuân Hiệp 4 |
360 |
200 |
160 |
130 |
89 |
Đường Xuân Hiệp 5 |
360 |
200 |
160 |
130 |
90 |
Đường Xuân Hiệp 6 |
360 |
200 |
160 |
130 |
91 |
Đường Xuân Hiệp 7 |
360 |
200 |
160 |
130 |
92 |
Đường Xuân Hiệp 8 |
360 |
200 |
160 |
130 |
93 |
Đường Xuân Hiệp 9 |
360 |
200 |
160 |
130 |
94 |
Đường Xuân Hiệp 10 |
360 |
200 |
160 |
130 |
95 |
Đường Xuân Hiệp 16 |
360 |
200 |
160 |
130 |
96 |
Đường Xuân Hiệp 17 |
360 |
200 |
160 |
130 |
97 |
Đường Xuân Hiệp 25 |
360 |
200 |
160 |
130 |
98 |
Đường đi vào Nông trường Thọ Vực |
300 |
150 |
110 |
80 |
99 |
Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh |
300 |
150 |
110 |
80 |
100 |
Đường ấp 1 - Bảo Quang (Long Khánh) |
300 |
150 |
110 |
80 |
101 |
Đường ấp 6 - Bảo Quang (Long Khánh) |
300 |
150 |
110 |
80 |
102 |
Đường cầu Đội 1 ấp 8 |
300 |
150 |
110 |
80 |
103 |
Đường vào đồi đất đỏ |
300 |
150 |
110 |
80 |
104 |
Đường SaBi |
300 |
150 |
110 |
80 |
105 |
Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực |
300 |
150 |
110 |
80 |
VI |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 56 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long Khánh đến hết Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than) |
750 |
310 |
210 |
130 |
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than) đến đường vào Xí nghiệp khai thác đá |
900 |
310 |
210 |
130 |
|
- Đoạn từ đường vào Xí nghiệp khai thác đá đến đường vào Nghĩa trang Campuchia |
600 |
310 |
210 |
130 |
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa trang Campuchia đến hết Bến xe huyện Cẩm Mỹ |
1.200 |
400 |
210 |
130 |
|
- Đoạn từ Bến xe huyện Cẩm Mỹ đến hết Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ |
1.100 |
360 |
210 |
130 |
|
- Đoạn từ giáp Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ đến hết xã Long Giao |
650 |
240 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Long Giao đến hết Bưu điện xã Xuân Mỹ |
800 |
300 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ giáp Bưu điện xã Xuân Mỹ đến giáp huyện Châu Đức |
700 |
300 |
180 |
130 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 764 |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến hết Cây xăng Xuân Mỹ |
700 |
310 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư EC |
500 |
250 |
170 |
130 |
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trại giam Xuyên Mộc |
700 |
260 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ giáp Trại giam Xuyên Mộc đến hết Trường THCS Sông Ray |
800 |
260 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray đến cầu Suối Thề |
600 |
280 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã tư Sông Ray (- 500 m) |
700 |
350 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (- 500 m) đến hết Cây xăng Nông trường Sông Ray |
1.300 |
450 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Nông trường Sông Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray |
700 |
240 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp huyện Xuyên Mộc |
500 |
220 |
180 |
130 |
3 |
Tỉnh lộ 765 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai |
650 |
240 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai đến cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
750 |
220 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối Lức |
600 |
220 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
800 |
300 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã tư Sông Ray (+ 500 m) |
1.300 |
450 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+ 500 m) đến cầu Suối Thề |
750 |
240 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (- 200 m) |
550 |
210 |
170 |
130 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (- 200 m) đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa |
650 |
220 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Vĩnh Hòa đến cầu Gia Hoét |
450 |
200 |
150 |
120 |
4 |
Hương lộ 10 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân đường đến hết khu trung tâm hành chính |
650 |
350 |
170 |
120 |
|
- Đoạn từ giáp khu trung tâm hành chính đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường |
500 |
250 |
150 |
110 |
|
- Đoạn giáp khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường đến giáp xã Cẩm Đường, huyện Long Thành |
450 |
220 |
150 |
110 |
5 |
Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo đi Tỉnh lộ 764) |
|
|
|
|
|
- Từ cầu Suối Hai đến giáp cầu hồ Suối Vọng xã Xuân Bảo |
450 |
220 |
160 |
100 |
|
- Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng đến giáp Bưu điện xã Bảo Bình |
550 |
250 |
160 |
100 |
|
- Đoạn từ Bưu điện xã Bảo Bình đến hết chợ Bảo Bình (+ 100 m) |
700 |
300 |
160 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp chợ Bảo Bình (+ 100 m) đến cầu 4 |
700 |
250 |
160 |
100 |
|
- Đoạn từ Cầu 4 đến cầu Suối Lức |
450 |
220 |
160 |
100 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến hết xã Bảo Bình |
450 |
220 |
160 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình đến hết hồ Suối Ran |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp hồ Suối Ran đến ngã tư EC |
450 |
220 |
160 |
100 |
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trường Nguyễn Hữu Cảnh, xã Lâm San |
315 |
210 |
160 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Hữu Cảnh đến Tỉnh lộ 765 |
525 |
230 |
170 |
100 |
6 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Suối Sâu đến hết trụ sở UBND xã Sông Nhạn |
350 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Sông Nhạn đến giáp ranh huyện Thống Nhất |
300 |
200 |
150 |
100 |
7 |
Đường Xuân Đông - Xuân Tâm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến giáp Cây xăng Châu Loan |
450 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Châu Loan đến hết Trường Tiểu học Trần Phú |
350 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Trần Phú đến đến giáp ranh huyện Xuân Lộc |
300 |
200 |
150 |
100 |
8 |
Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây) |
300 |
200 |
150 |
100 |
9 |
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa |
350 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa đến giáp trụ sở UBND xã Xuân Quế |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4 ấp 2 |
450 |
220 |
150 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
200 |
150 |
100 |
10 |
Đường Xuân Đông - Xuân Tây |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+ 2.000 m) |
350 |
200 |
150 |
100 |
|
Đoạn còn lại |
300 |
200 |
150 |
100 |
11 |
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây |
450 |
220 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định - Lâm San (- 300 m) |
300 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (- 300 m) đến hết Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo |
450 |
220 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa |
300 |
200 |
150 |
100 |
12 |
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây |
300 |
200 |
150 |
100 |
13 |
Đường Suối Lức - Rừng Tre |
300 |
200 |
150 |
100 |
14 |
Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu |
300 |
200 |
150 |
100 |
15 |
Đường Xuân Đường - Thừa Đức |
300 |
200 |
150 |
100 |
16 |
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San vào 800 m |
400 |
200 |
150 |
100 |
|
Đoạn còn lại |
300 |
200 |
150 |
100 |
17 |
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa |
300 |
200 |
150 |
100 |
18 |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn |
450 |
200 |
160 |
100 |
VII |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 A |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An |
6.000 |
900 |
550 |
420 |
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp Nhà thờ Bùi Chu |
4.000 |
840 |
550 |
420 |
|
Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn |
2.800 |
720 |
540 |
360 |
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa |
1.700 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn từ Suối Đỉa đến đường Võ Nguyên Giáp |
2.000 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp xã Quảng Tiến |
2.300 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn qua xã Quảng Tiến |
2.200 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến Nhà thờ Lộc Hòa |
2.300 |
600 |
450 |
350 |
|
Đoạn từ Nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) |
1.700 |
600 |
450 |
350 |
|
Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã Trung Hòa |
1.400 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa |
2.700 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa đến đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) |
1.750 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp ranh xã Hưng Lộc |
1.200 |
540 |
400 |
270 |
2 |
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu) |
|
|
|
|
|
Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5 km |
700 |
280 |
210 |
140 |
|
Các đoạn còn lại (TL 762) |
450 |
280 |
210 |
140 |
3 |
Tỉnh lộ 767 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh |
4.000 |
900 |
670 |
450 |
|
Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu Nai |
2.000 |
640 |
480 |
320 |
|
Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
4 |
Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3 |
|
|
|
|
|
Đoạn 300 m đầu |
2.000 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn trong |
1.200 |
600 |
450 |
300 |
5 |
Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3) |
2.200 |
600 |
450 |
300 |
6 |
Đường vào Trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3) |
1.800 |
600 |
450 |
300 |
7 |
Đường vào Công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố Nai 3) |
1.100 |
650 |
500 |
350 |
8 |
Đường hông Giáo xứ Sài Quất (400 m) (xã Hố Nai 3) |
1.000 |
650 |
500 |
350 |
9 |
Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3) |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
10 |
Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3) |
|
|
|
|
|
200 m đoạn đầu đường nhựa |
1.000 |
600 |
450 |
300 |
|
1.800 m sau đoạn đường đất |
650 |
450 |
300 |
250 |
11 |
Đường vào Cụm công nghiệp VLXD (Hố Nai 3) |
1.200 |
500 |
350 |
250 |
12 |
Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Công ty Phương Sinh đến đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh |
1.500 |
800 |
500 |
350 |
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến Nhà thờ Lai Ổn |
1.200 |
500 |
400 |
250 |
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến Giáo xứ Đông Vinh |
900 |
500 |
400 |
250 |
13 |
Đường vào Trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt |
1.300 |
600 |
400 |
300 |
|
Đoạn còn lại (BS) |
900 |
500 |
360 |
300 |
14 |
Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt 1 |
1.800 |
550 |
400 |
300 |
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền |
1.200 |
500 |
400 |
300 |
|
Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền đến cầu Sông Buông |
1.200 |
550 |
450 |
300 |
|
Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến ranh giới xã An Viễn) |
850 |
450 |
300 |
200 |
15 |
Đường Bình Minh - Giang Điền (cũ) (từ đường Võ Nguyên Giáp đến cuối đường) |
1.200 |
500 |
400 |
300 |
16 |
Đường 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã Quảng Tiến) |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã Quảng Tiến |
1.500 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn còn lại (3/2) |
1.200 |
600 |
450 |
300 |
17 |
Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom) (xã Quảng Tiến) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2 |
2.200 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn còn lại (TP) |
1.500 |
600 |
450 |
300 |
18 |
|
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến đường sắt |
900 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn |
600 |
300 |
220 |
150 |
|
Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500 m |
900 |
310 |
230 |
160 |
|
Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến Cây xăng Xuân Dũng |
800 |
300 |
220 |
150 |
|
Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng đến xã Tam Phước |
1.200 |
600 |
300 |
200 |
19 |
Đường nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng Bom - An Viễn (xã Đồi 61) |
700 |
310 |
230 |
160 |
20 |
Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ đường Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) |
1.000 |
420 |
270 |
200 |
21 |
Đường Sông Thao - Bàu Hàm |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu số 1 |
800 |
540 |
400 |
270 |
|
Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao |
500 |
400 |
300 |
200 |
|
Đoạn qua xã Sông Thao |
480 |
260 |
200 |
150 |
|
Đoạn qua xã Bàu Hàm |
480 |
260 |
190 |
130 |
22 |
Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng Thịnh) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
|
Đoạn còn lại (Đ 20) |
500 |
400 |
300 |
200 |
23 |
Đường Hưng Bình (xã Hưng Thịnh) |
650 |
400 |
300 |
200 |
24 |
Đường 15 (Quốc lộ 1- đường sắt) (xã Hưng Thịnh) |
800 |
400 |
300 |
200 |
25 |
Đường Trảng Bom - Thanh Bình |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến Cầu số 6 (xã Sông Trầu) |
960 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ cầu số 6 đến giáp xã Cây Gáo (xã Sông Trầu) |
800 |
340 |
250 |
170 |
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu đến đường vào Công ty Đông Nghi |
450 |
300 |
220 |
150 |
|
Đoạn từ đường vào Công ty Đông Nhi đến ngã tư Tân Lập (xã Cây Gáo) |
700 |
360 |
270 |
180 |
|
Từ ngã tư Tân Lập đến hết Trường Tiểu học Tân Lập (xã Thanh Bình) |
700 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình |
450 |
300 |
220 |
150 |
26 |
Đường vào Công ty gỗ Rừng Thông (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (bao gồm cả đoạn nối vào Khu công nghiệp Bàu Xéo) |
700 |
350 |
200 |
150 |
27 |
Đường vào thác Đá Hàn (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến Công ty Sông Gianh) |
700 |
350 |
200 |
150 |
28 |
Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình) |
350 |
220 |
170 |
110 |
29 |
Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) |
350 |
220 |
170 |
110 |
30 |
Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ Quốc lộ 1A đi qua Khu tái định cư Tây Hòa đến cầu 1 Tấn) (xã Tây Hòa) |
650 |
500 |
400 |
250 |
31 |
Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa) |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây Hòa |
650 |
500 |
400 |
250 |
|
Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử lý chất thải |
450 |
350 |
250 |
150 |
32 |
Đường ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tây Hòa) |
650 |
500 |
400 |
220 |
33 |
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hướng Đông đến đường sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa) |
650 |
500 |
400 |
220 |
34 |
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hướng Tây đến giáp Nghĩa địa GX Lộc Hòa) |
650 |
500 |
400 |
220 |
35 |
Đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm) |
350 |
250 |
200 |
140 |
36 |
Đường 19 Tháng 5 (xã Bàu Hàm) |
350 |
250 |
200 |
140 |
37 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã Thanh Bình) |
350 |
250 |
200 |
150 |
38 |
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 A vào 500 m |
650 |
450 |
350 |
250 |
|
Đoạn còn lại (HT - HL) |
450 |
400 |
250 |
200 |
39 |
Đường Hùng Vương đoạn qua xã Sông Trầu |
2.000 |
400 |
300 |
200 |
40 |
Đường Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61 |
1.900 |
500 |
300 |
150 |
41 |
Đường bao Khu công nghiệp Bàu Xéo |
650 |
500 |
400 |
200 |
42 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa) |
2.200 |
1.000 |
700 |
500 |
43 |
Đường Đông Hòa 7 km |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt |
800 |
600 |
450 |
300 |
|
Đoạn từ đường sắt đến đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa |
600 |
450 |
350 |
200 |
|
Đoạn từ đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa đến giáp ranh huyện Thống Nhất |
450 |
350 |
300 |
200 |
44 |
Đường Hưng Nghĩa (đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25) |
400 |
300 |
250 |
150 |
45 |
Đường song hành đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Bình Minh (qua Khu TĐC Bình Minh) |
1.200 |
500 |
300 |
200 |
46 |
Đường Phước Tân Giang Điền |
700 |
500 |
350 |
250 |
47 |
Đường ấp 1 đi ấp 2 (xã Sông Trầu) |
450 |
300 |
200 |
150 |
48 |
Đường chợ cây số 9 đi xã Tây Hòa |
450 |
300 |
200 |
150 |
49 |
Đường Trung tâm văn hóa xã Sông Trầu đi ấp 4, ấp 5 |
450 |
300 |
200 |
150 |
50 |
Đường cổng Nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1 |
450 |
300 |
200 |
150 |
VIII |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc |
1.600 |
500 |
360 |
250 |
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến đường Đại Phát Đạt |
2.000 |
560 |
400 |
250 |
|
- Đoạn từ đường Đại Phát Đạt đến cuối Khu dân cư Xóm Hố |
2.200 |
560 |
400 |
250 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Ngô Quyền - Sông Thao |
2.000 |
560 |
400 |
250 |
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao đến ngã tư Dầu Giây |
2.600 |
600 |
390 |
250 |
|
- Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao su đường vào ấp Lập Thành |
2.400 |
600 |
370 |
250 |
|
- Đoạn tiếp theo đến cuối khu dân cư ấp Trần Hưng Đạo |
2.300 |
520 |
370 |
250 |
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh thị xã Long Khánh |
2.200 |
520 |
370 |
250 |
2 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Khu trung tâm hành chính huyện |
2.400 |
550 |
410 |
260 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đường vào Nông trường Cao su Bình Lộc |
1.820 |
520 |
400 |
250 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường Cao su Bình Lộc đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn |
2.100 |
480 |
360 |
240 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến đường Chu Văn An - Định Quán |
2.800 |
600 |
360 |
240 |
|
- Đoạn từ đường Chu Văn An - Định Quán đến giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2 |
2.600 |
500 |
360 |
240 |
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến đường ranh đầu lô cao su |
1.700 |
480 |
360 |
240 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh huyện Định Quán |
1.100 |
400 |
300 |
200 |
3 |
Tỉnh lộ 769 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh khu dân cư ấp Trần Cao Vân |
1.800 |
500 |
340 |
220 |
|
- Đoạn từ hết ranh khu dân cư ấp Trần Cao Vân đến hết Khu công nghiệp Dầu Giây |
1.400 |
450 |
340 |
220 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lộ 25 |
1.300 |
400 |
300 |
200 |
|
- Đoạn qua xã Lộ 25 |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
|
+ Trong đó: Đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ xã Lộ 25 tính ra mỗi bên 100 m |
1.200 |
400 |
300 |
200 |
4 |
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Quang trung |
650 |
260 |
200 |
130 |
|
450 |
230 |
180 |
120 |
|
5 |
Đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1A |
2.400 |
550 |
390 |
250 |
6 |
Đường Suối Tre - Bình lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị xã Long Khánh đến Trường THCS Bình Lộc |
400 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn qua ấp Xuân Thiện (từ Trường THCS Bình Lộc đến cây xăng) |
500 |
220 |
170 |
110 |
|
- Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 20 |
600 |
400 |
250 |
120 |
7 |
Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) |
500 |
220 |
170 |
110 |
8 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Tân 2 |
800 |
400 |
240 |
160 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
220 |
170 |
110 |
9 |
Đường Chu Văn An - Định Quán |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba Đồng Húc |
800 |
400 |
240 |
160 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
220 |
170 |
110 |
10 |
Đường Hưng Nghĩa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
780 |
400 |
250 |
150 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp đường ray xe lửa |
600 |
300 |
250 |
150 |
|
- Đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25 |
380 |
230 |
150 |
100 |
|
- Đoạn qua xã Lộ 25 đến Tỉnh lộ 769 |
500 |
300 |
220 |
150 |
11 |
Đường Tây Kim - Thanh Bình |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
800 |
360 |
240 |
160 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
220 |
170 |
110 |
12 |
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
520 |
400 |
250 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
160 |
120 |
100 |
13 |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km1+500 đến Km2+500 |
600 |
360 |
240 |
120 |
|
700 |
360 |
240 |
120 |
|
|
- Các đoạn còn lại |
500 |
180 |
140 |
100 |
14 |
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
700 |
360 |
240 |
130 |
|
- Đoạn tiếp theo đến suối |
500 |
220 |
140 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
190 |
140 |
100 |
15 |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
800 |
360 |
240 |
160 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
220 |
170 |
110 |
16 |
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
800 |
360 |
240 |
160 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
220 |
170 |
120 |
17 |
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến Trung tâm văn hóa xã Lộ 25 |
1.000 |
430 |
320 |
210 |
|
- Đoạn còn lại đến giáp xã Hưng Thịnh huyện Trảng Bom |
600 |
380 |
230 |
150 |
18 |
Đường Ngô Quyền - Sông Thao |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba cạnh văn phòng ấp Ngô Quyền |
800 |
450 |
250 |
120 |
|
- Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom |
500 |
400 |
250 |
150 |
19 |
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
550 |
420 |
300 |
170 |
|
- Đoạn còn lại |
450 |
380 |
250 |
120 |
20 |
Đường từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường vào Trạm y tế ấp 9/4 |
950 |
500 |
340 |
150 |
|
- Đoạn từ đường vào Trạm y tế ấp 9/4 đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn |
500 |
380 |
250 |
150 |
21 |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5 |
500 |
380 |
250 |
150 |
|
- Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ |
450 |
300 |
200 |
120 |
22 |
Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) |
1.000 |
450 |
260 |
120 |
23 |
Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) |
800 |
450 |
260 |
120 |
24 |
Đường Phân trạm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh |
600 |
350 |
200 |
120 |
25 |
Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh |
700 |
350 |
200 |
120 |
26 |
Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào 500 m |
400 |
170 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
160 |
120 |
80 |
27 |
Đường câu lạc bộ chôm chôm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào đến ngã tư cuối Cụm công nghiệp Hưng Lộc |
600 |
400 |
250 |
120 |
|
- Đoạn còn lại |
400 |
170 |
120 |
80 |
28 |
Đường Trung tâm Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
800 |
400 |
250 |
120 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường ray xe lửa |
600 |
300 |
250 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
400 |
230 |
150 |
100 |
29 |
Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1 giáp xã Phú Cường, đoạn từ nghĩa địa vô Đồi 3 ) |
190 |
130 |
100 |
70 |
IX |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến Chùa Trúc Lâm |
700 |
360 |
240 |
110 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết Trạm y tế cũ xã Túc Trưng |
900 |
380 |
240 |
110 |
|
+ Trong đó: Đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi bên 200 m |
1.200 |
400 |
240 |
150 |
|
- Đoạn từ Trạm y tế cũ xã Túc Trưng đến hết Trường PTTH Điểu Cải |
1.200 |
400 |
240 |
150 |
|
- Đoạn từ Trường PTTH Điểu Cải - ngã 3 cây xăng |
2.000 |
400 |
240 |
150 |
|
+ Trong đó: Đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên 200 m |
2.500 |
400 |
240 |
150 |
|
- Đoạn từ ngã 3 cây xăng đến hết Bến xe Phú Túc |
1.000 |
400 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ Bến xe Phú Túc đến hết Cây xăng Tín Nghĩa |
400 |
190 |
140 |
100 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa đến hết Trường Lê Quý Đôn |
500 |
190 |
140 |
100 |
|
- Đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp cầu La Ngà |
800 |
300 |
160 |
140 |
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên 200m |
1.200 |
300 |
160 |
110 |
|
- Đoạn từ cầu La Ngà - Nghĩa trang liệt sỹ |
800 |
200 |
140 |
100 |
|
- Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Nghĩa địa Phú Ngọc |
600 |
200 |
140 |
100 |
|
- Đoạn từ Nghĩa địa Phú Ngọc đến ngã 3 Thanh Tùng |
400 |
200 |
140 |
100 |
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến ngã 3 đi Phú Hòa |
3.500 |
500 |
270 |
150 |
|
- Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến Cây xăng 116 |
1.400 |
250 |
200 |
110 |
|
- Đoạn từ Cây xăng 116 đến ngã ba 118 |
800 |
200 |
150 |
110 |
|
- Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú |
600 |
200 |
150 |
100 |
2 |
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp nghĩa địa |
400 |
250 |
150 |
70 |
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Bến Cá |
260 |
160 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Đồi 3 |
180 |
130 |
100 |
70 |
3 |
Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Túc vào đến hết Trường THCS Phú Túc |
600 |
160 |
120 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
300 |
160 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến hết Giáo xứ Suối Nho |
450 |
160 |
120 |
70 |
|
- Đoạn từ Giáo xứ Suối Nho đến giáp ranh giới xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc |
500 |
160 |
120 |
70 |
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ Suối Nho ra mỗi bên 200 m |
600 |
300 |
180 |
70 |
4 |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000 m |
300 |
160 |
140 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
130 |
100 |
60 |
5 |
Đường 101 (xã La Ngà) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2 |
300 |
160 |
140 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
130 |
100 |
60 |
6 |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) |
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường Tiểu học Phú Ngọc B |
250 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL 20) |
230 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy (Nam QL 20) |
250 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP |
220 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
190 |
120 |
90 |
60 |
7 |
Đường 105 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1 |
250 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
190 |
110 |
90 |
60 |
8 |
Đường 107 (xã Ngọc Định) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 Km107) vào 100 m |
300 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ Km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc Thanh |
200 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - Bến phà 107 |
250 |
140 |
110 |
70 |
9 |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
|
|
|
|
|
Phía rẽ phải từ Bến phà 107 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Bến phà đến ngã ba Lô Năm |
250 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã ba Lô Năm đến ngã ba đường mới |
180 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới đến ngã ba đường đất đỏ (chỉ áp dụng đối với đường nhựa) |
80 |
60 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới vô ấp 7, Thanh Sơn (chỉ áp dụng đối với đường nhựa) |
100 |
80 |
60 |
50 |
|
Phía rẽ trái từ Bến phà 107 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bến phà đến cầu Thiết Kế |
220 |
140 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu Thiết Kế đến ngã ba Cây Sao |
160 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa |
120 |
100 |
80 |
60 |
10 |
Đường Làng Thượng (nối tiếp từ đường Trần Phú của thị trấn thuộc địa bàn xã Gia Canh) |
200 |
120 |
90 |
60 |
11 |
Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định) |
250 |
200 |
160 |
60 |
12 |
Đường Thú Y (xã Phú Vinh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
800 |
300 |
150 |
100 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp Ba Tầng) |
400 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
110 |
90 |
80 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
130 |
100 |
80 |
60 |
13 |
Đường ngã 4 Km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) |
|
|
|
|
|
Phía qua chợ Phú Lợi |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng chợ |
1.000 |
450 |
160 |
110 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán |
600 |
300 |
110 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
140 |
110 |
70 |
|
Phía qua chợ Phú Vinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết Trường Nguyễn Huệ cũ |
1.000 |
300 |
160 |
110 |
|
- Đoạn từ Trường Nguyễn Huệ cũ đến ngã 3 Ấp 4 |
400 |
250 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã 3 Ấp 4 vào 1.000 m |
250 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
120 |
90 |
60 |
14 |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) |
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường THCS Phú Lợi |
500 |
300 |
110 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Cây xăng Phú Hòa |
250 |
120 |
90 |
60 |
15 |
Đường 118 (xã Phú Vinh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
300 |
200 |
110 |
100 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB |
200 |
120 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu Suối Son |
250 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
100 |
80 |
50 |
16 |
Đường 120 (xã Phú Tân) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã |
250 |
150 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã |
200 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
120 |
90 |
60 |
17 |
Đường Cầu Ván |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đại lý bưu điện ấp Tân Lập |
600 |
240 |
150 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
160 |
90 |
60 |
18 |
Đường Gia Canh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Định Quán |
1.500 |
500 |
250 |
180 |
|
- Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến Cây xăng Gia Canh |
1.000 |
250 |
140 |
100 |
|
- Từ Cây xăng Gia Canh đến Trường Trần Quốc Tuấn |
600 |
200 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
170 |
90 |
60 |
19 |
Đường 13 (đường Hoàng Hoa Thám và nối dài vào xã Gia Canh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Gia Canh vào đến hết ranh thị trấn |
600 |
220 |
100 |
80 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa |
240 |
100 |
80 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
90 |
70 |
50 |
20 |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia Canh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Chùa Chơn Như |
220 |
150 |
100 |
80 |
|
- Đoạn từ Chùa Chơn Như đến hết ranh giới thị trấn Định Quán |
180 |
120 |
100 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
100 |
80 |
60 |
21 |
Đường 4A |
600 |
400 |
150 |
100 |
22 |
Đường 2A |
600 |
400 |
150 |
100 |
23 |
Đường 96 (xã La Ngà) |
190 |
100 |
80 |
60 |
24 |
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Phú Hòa đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) |
160 |
110 |
80 |
50 |
|
Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) đến giáp xã Phú Điền (huyện Tân Phú) |
200 |
110 |
80 |
50 |
25 |
Đường WB2 nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An (xã La Ngà) |
140 |
110 |
80 |
60 |
26 |
Đường 106 (xã Phú Ngọc) |
250 |
140 |
110 |
70 |
27 |
Đường liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc) |
250 |
130 |
100 |
60 |
28 |
Đường từ Cây xăng 108 đến đường 107 vào trung tâm hành chính xã (xã Ngọc Định) |
210 |
140 |
100 |
70 |
29 |
Đường nối từ đường Cầu Trắng đến đường 107 hông Nhà thờ Ngọc Thanh (xã Ngọc Định) |
140 |
80 |
60 |
50 |
30 |
Đường Suối Dzui từ Quốc lộ 20 vào đến đường 101 (xã Túc Trưng) |
200 |
150 |
100 |
70 |
31 |
Đường nối từ Quốc lộ 20 đến đồi Du Lịch (xã La Ngà) |
250 |
150 |
100 |
80 |
32 |
Đường 101B (xã La Ngà) |
320 |
160 |
140 |
80 |
33 |
Đường NaGoa (xã Suối Nho) |
200 |
150 |
110 |
80 |
34 |
Đường liên xã Phú Lợi - Thị trấn Định Quán |
450 |
300 |
240 |
160 |
X |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) |
900 |
190 |
140 |
100 |
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m |
1.000 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) |
800 |
190 |
140 |
100 |
|
- Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) đến đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh) |
1.650 |
240 |
170 |
110 |
|
- Đoạn từ đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh) đến hết ranh xã Phú Thanh |
2.100 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ cầu Trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú Xuân) đến ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) |
2.100 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) |
3.500 |
280 |
210 |
140 |
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) đến hẻm SONY (xã Phú Lâm) |
2.800 |
280 |
210 |
140 |
|
- Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) đến đường Phú Lâm - Phú Bình |
1.200 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) |
1.100 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung) |
800 |
220 |
160 |
110 |
|
- Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung) đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) |
800 |
220 |
160 |
110 |
|
- Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) |
500 |
190 |
140 |
100 |
|
- Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) đến đường số 8 (xã Phú Sơn) |
600 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) đến đường số 7 (xã Phú Sơn) |
700 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m |
1.000 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m đến Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) |
500 |
180 |
130 |
90 |
|
- Đoạn từ Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn) |
600 |
180 |
130 |
90 |
|
- Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp tỉnh Lâm Đồng) |
900 |
200 |
140 |
90 |
2 |
Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500 |
1.000 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km0+800 |
500 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
140 |
110 |
70 |
3 |
Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500 |
500 |
210 |
140 |
90 |
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km1 |
250 |
160 |
100 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
140 |
100 |
70 |
4 |
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm) |
400 |
210 |
140 |
80 |
|
- Đoạn từ cuối ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm) đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm) |
300 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
130 |
100 |
70 |
5 |
Đường 30/4 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500 |
300 |
160 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km2 |
250 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
130 |
100 |
60 |
6 |
Đường Tà Lài |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến đầu Trạm y tế xã Phú Lộc |
200 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ Trạm y tế xã Phú Lộc đến hết ranh Trường Mầm non Phú Lộc |
300 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc đến đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2) |
200 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2) đến đường ấp 2 - 3 (cặp sát ranh UBND xã Phú Lập) |
350 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) |
400 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) đến đường Láng Bồ (xã Phú Lập) (giáp xã Tà Lài) |
300 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại (xã Tà Lài) |
250 |
150 |
110 |
70 |
7 |
Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng đến đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) |
250 |
200 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến giáp xã Núi Tượng |
200 |
110 |
90 |
60 |
|
- Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200 m; xã Núi Tượng 500 m; xã Nam Cát Tiên 1.500 m) |
250 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ cầu 200 đến đường 600A) |
250 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
110 |
90 |
60 |
8 |
Đường 600A |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL 20 đến hết ranh trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) |
240 |
140 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) đến sông Đồng Nai |
200 |
130 |
100 |
60 |
9 |
Đường Trà Cổ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Tân Phú đến đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà Cổ) |
300 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ đường số 1 (ấp 2-4B) (xã Trà Cổ) đến đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) |
350 |
150 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) đến hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) |
200 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) |
160 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m |
160 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m đến cầu Đập (xã Phú Điền) |
300 |
140 |
110 |
70 |
10 |
Đường Đắc Lua (đoạn từ bến phà đi qua Trường Mẫu giáo Đắc Lua, điểm cuối cách Trường Mẫu giáo Đắc Lua 130 m) |
200 |
130 |
100 |
60 |
11 |
Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài đến giáp xã Phú Xuân) |
140 |
110 |
70 |
50 |
12 |
Đường chợ Phú Lộc đi bến đò |
140 |
110 |
70 |
50 |
13 |
Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định Quán |
140 |
110 |
70 |
50 |
14 |
Đường Bình Trung 2 |
220 |
160 |
120 |
100 |
15 |
Đường Phú Yên |
220 |
160 |
120 |
100 |
16 |
Đường Phú Thắng 1 |
190 |
140 |
120 |
100 |
17 |
Đường Phú Lợi |
200 |
150 |
120 |
100 |
18 |
Đường Phú Thắng 2 |
200 |
150 |
120 |
100 |
19 |
Đường Phú Ngọc |
200 |
150 |
120 |
100 |
20 |
Đường Km138 |
200 |
150 |
100 |
60 |
21 |
Đường số 4 |
200 |
150 |
100 |
60 |
22 |
Đường 129 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường 129 đến đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ |
190 |
140 |
100 |
60 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ đến đường Giang Điền |
100 |
80 |
70 |
60 |
23 |
Đường Bàu Rừng |
80 |
70 |
65 |
60 |
24 |
Đường Đồng Dâu |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường Đồng Dâu đến hết nghĩa trang |
240 |
180 |
160 |
120 |
|
Đoạn từ nghĩa trang đến hết đường Đồng Dâu |
200 |
180 |
160 |
140 |
25 |
Đường Cầu Suối |
240 |
180 |
120 |
100 |
26 |
Đường Phú Thanh - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thị trấn Tân Phú |
200 |
180 |
160 |
140 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
170 |
150 |
100 |
27 |
Đường số 7 Ngọc Lâm |
190 |
140 |
120 |
100 |
28 |
Đường Km128 |
190 |
140 |
100 |
80 |
29 |
Đường số 5 Ngọc Lâm |
190 |
140 |
120 |
100 |
30 |
Đường Thọ Lâm 3 |
190 |
140 |
120 |
100 |
31 |
Đường số 3 Thọ Lâm |
180 |
160 |
140 |
90 |
32 |
Đường số 2 Thọ Lâm |
500 |
250 |
120 |
80 |
33 |
Đường số 1 Thọ Lâm |
240 |
200 |
120 |
60 |
34 |
Đường Thanh Thọ |
240 |
200 |
150 |
60 |
35 |
Đường Suối Cọp |
80 |
70 |
65 |
60 |
36 |
Đường Giang Điền |
80 |
70 |
65 |
60 |
37 |
Đường số 2 Ngọc Lâm |
200 |
150 |
100 |
60 |
38 |
Đường số 1 Ngọc Lâm |
200 |
160 |
100 |
60 |
39 |
Đường Cắt Kiếng |
200 |
180 |
160 |
140 |
40 |
Đường Km130 |
180 |
140 |
120 |
100 |
41 |
Đường chợ Ngọc Lâm |
500 |
150 |
110 |
100 |
42 |
Đường Phú Xuân - Núi Tượng |
400 |
150 |
110 |
100 |
43 |
Đường Trương Công Định |
350 |
200 |
150 |
100 |
44 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn |
200 |
140 |
110 |
100 |
45 |
Đường Phú Lâm - Phú Bình |
200 |
180 |
120 |
100 |
46 |
Đường 600B |
140 |
100 |
60 |
50 |
47 |
Đường Nhà thờ Kim Lân (đường Phú Trung đi xã Phú An) |
180 |
150 |
100 |
80 |
XI |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 768 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) đến giáp ranh xã Thạnh Phú |
3.000 |
1.120 |
910 |
630 |
|
- Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú đến cổng Nghĩa trang liệt sỹ huyện |
3.200 |
1.120 |
910 |
630 |
|
- Đoạn từ cổng Nghĩa trang liệt sỹ huyện đến cầu Ông Hường |
2.100 |
800 |
650 |
450 |
|
- Đoạn từ cầu Ông Hường đến đường Đoàn Văn Cự |
1.600 |
700 |
500 |
330 |
|
- Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ Biên |
2.100 |
750 |
500 |
330 |
|
- Đoạn từ Cầu Thủ Biên đến đường vào Bến đò Đại An |
1.600 |
700 |
500 |
330 |
|
- Đoạn từ đường vào Bến đò Đại An đến cầu Chùm Bao |
1.200 |
600 |
400 |
300 |
|
- Đoạn từ cầu Chùm Bao đến cầu Bà Giá (cầu 19) |
750 |
400 |
300 |
170 |
|
- Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An |
800 |
400 |
300 |
170 |
|
- Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp thị trấn Vĩnh An |
550 |
340 |
260 |
170 |
2 |
Tỉnh lộ 767 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây đến cầu Suối Đá Bàn |
950 |
400 |
300 |
200 |
|
- Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An |
1.200 |
400 |
300 |
200 |
|
- Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến khu D |
250 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào UBND xã Mã Đà |
300 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã ba rẽ đi Phú Lý |
350 |
130 |
90 |
60 |
3 |
Tỉnh lộ 761 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm |
300 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kóp |
250 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Kóp đến hết chợ Phú Lý |
400 |
200 |
90 |
60 |
|
- Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm Văn hóa xã |
250 |
150 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ Trung tâm Văn hóa đến ngã ba đường 322A |
210 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B |
180 |
110 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai |
130 |
95 |
70 |
60 |
4 |
Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến hết KCN Thạnh Phú |
3.200 |
1.260 |
910 |
700 |
|
- Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 768 |
4.000 |
1.260 |
910 |
700 |
5 |
Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm) |
400 |
160 |
120 |
80 |
6 |
Đường Cộ - Cây Xoài |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An |
750 |
350 |
260 |
170 |
|
- Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An đến ranh xã Vĩnh Tân |
550 |
350 |
260 |
170 |
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Tân |
500 |
300 |
200 |
100 |
7 |
Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) |
1.200 |
750 |
450 |
300 |
8 |
Hương lộ 15 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6 |
2.500 |
1.100 |
500 |
450 |
|
- Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến cống số 10 (ấp 6) |
1.500 |
900 |
500 |
350 |
|
- Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) đến ranh xã Bình Lợi và Thạnh Phú |
1.200 |
750 |
450 |
300 |
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh Phú đến đầu ấp 3 |
700 |
550 |
400 |
250 |
|
- Đoạn từ đầu ấp 3 đến Trường Mầm non ấp 3 |
1.000 |
670 |
450 |
250 |
|
- Đoạn còn lại |
800 |
670 |
450 |
250 |
9 |
Đường Bình Lục - Long Phú: Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7 |
950 |
670 |
450 |
250 |
10 |
Hương lộ 9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết Km+200 |
1.150 |
920 |
650 |
350 |
|
- Đoạn từ Km+200 đến Nhà thờ Tân Triều |
1.000 |
670 |
450 |
250 |
|
- Đoạn còn lại |
950 |
670 |
450 |
250 |
11 |
Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) |
950 |
670 |
450 |
250 |
12 |
Hương lộ 7 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến đường Bình Lục - Long Phú (gần đình Bình Thảo) |
1.150 |
920 |
650 |
350 |
|
- Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần đình Bình Thảo) đến ranh giới xã Bình Lợi |
1.000 |
700 |
600 |
300 |
|
- Đoạn qua xã Bình Lợi |
950 |
670 |
450 |
250 |
13 |
Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã cũ đến ranh Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long |
1.150 |
920 |
640 |
350 |
|
- Đoạn từ ranh Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long đến Miếu Hàm Hòa |
950 |
650 |
370 |
200 |
|
- Đoạn còn lại |
1.150 |
920 |
640 |
350 |
14 |
Đường Đoàn Văn Cự (đường NM nước Thiện Tân, từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768) |
1.500 |
700 |
500 |
330 |
15 |
Đường 322A (xã Phú Lý) |
220 |
120 |
90 |
60 |
16 |
Đường 322B (xã Phú Lý) |
180 |
110 |
90 |
60 |
17 |
Đường ấp 3 (xã Tân An) |
750 |
550 |
350 |
200 |
18 |
Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến cầu Ấp 4 |
900 |
300 |
200 |
150 |
|
- Đoạn từ Cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom |
700 |
300 |
200 |
150 |
19 |
Đường Chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15) |
1.500 |
800 |
450 |
300 |
20 |
Đường Tân Hiền |
900 |
650 |
450 |
250 |
21 |
Đường Long Chiến (xã Bình Lợi) |
600 |
450 |
340 |
200 |
22 |
Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi) |
600 |
450 |
340 |
200 |
23 |
Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) |
850 |
450 |
340 |
220 |
24 |
Đường Bến Be (xã Trị An) |
500 |
400 |
300 |
200 |
25 |
Đường Bến Vịnh A (xã Trị An) |
500 |
400 |
300 |
200 |
26 |
Đường Bến Vịnh B (xã Trị An) |
500 |
400 |
300 |
200 |
27 |
Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An) |
350 |
300 |
250 |
200 |
28 |
Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) |
180 |
110 |
90 |
60 |
29 |
Đường ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý) |
180 |
110 |
90 |
60 |
30 |
Đường Tân An - Vĩnh Tân |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào Chùa Vĩnh Phước |
850 |
300 |
200 |
150 |
|
- Đoạn từ đường vào Chùa Vĩnh Phước đến trung tâm ấp 5 |
700 |
300 |
200 |
150 |
|
- Đoạn từ Trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân đến đường Trị An - Vĩnh Tân |
600 |
350 |
300 |
180 |
|
- Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân đến Tỉnh lộ 768 (cầu Chùm Bao) |
650 |
400 |
300 |
180 |
31 |
Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú) |
1.150 |
920 |
650 |
350 |
32 |
Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình) |
1.150 |
920 |
650 |
350 |
33 |
Đường Lò Thổi (điểm đầu là Tỉnh lộ 768, điểm cuối là Hương lộ 15) |
1.100 |
750 |
500 |
350 |
34 |
Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú |
1.150 |
920 |
650 |
350 |
35 |
Đường Bàu Tre |
600 |
450 |
340 |
200 |
36 |
Đường Bến Xúc |
750 |
350 |
260 |
170 |
37 |
Đường Trị An - Vĩnh Tân |
400 |
300 |
200 |
150 |
38 |
Đường Sở Quýt |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến mép ngoài đường điện 220 KV đầu tiên tính từ 768 đi vào |
900 |
500 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ đường điện 220 KV mép ngoài tính từ 768 đi vào đến đường Kỳ Lân |
750 |
350 |
250 |
150 |
|
- Đoạn từ đường Kỳ Lân đến ranh huyện Trảng Bom |
550 |
300 |
200 |
150 |
39 |
Đường Nhà máy thủy điện Trị An |
150 |
100 |
70 |
50 |
40 |
Đường Bình Chánh - Cây Cầy |
120 |
100 |
70 |
50 |
41 |
Đường Nhà máy đường Trị An |
500 |
350 |
250 |
150 |
42 |
Đường trục chính vào Khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình) |
2.000 |
1.120 |
910 |
630 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
BIÊN HÒA |
|
|
|
|
1 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) |
15.000 |
6.000 |
4.680 |
3.360 |
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến vườn Mít (giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận) |
12.000 |
4.800 |
3.780 |
2.700 |
2 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương |
3.300 |
2.100 |
1.380 |
1.020 |
|
Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa |
4.800 |
2.580 |
2.040 |
1.440 |
|
Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An) |
4.200 |
2.280 |
1.740 |
1.260 |
3 |
Đường Bùi Trọng Nghĩa |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 Cây xăng khu phố 3, phường Trảng Dài |
4.800 |
3.000 |
1.740 |
1.260 |
|
Đoạn từ ngã ba Cây xăng khu phố 3 đến Trường Tiểu học Trảng Dài |
3.600 |
2.400 |
1.500 |
1.080 |
4 |
Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài) |
4.800 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
5 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mũi Tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị |
7.800 |
3.540 |
2.760 |
1.980 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường Phan Chu Trinh |
13.200 |
5.340 |
3.480 |
3.000 |
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc |
9.600 |
3.900 |
3.000 |
2.160 |
6 |
Đường Châu Văn Lồng |
3.000 |
1.920 |
1.260 |
840 |
7 |
Đường Dương Bạch Mai |
4.500 |
2.280 |
1.740 |
900 |
8 |
Đường Dương Tử Giang |
6.000 |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
9 |
Đường Đặng Đức Thuật |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết Trường Trấn Biên |
4.800 |
2.280 |
1.740 |
1.260 |
|
Đoạn từ Trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn Cự |
2.400 |
1.140 |
840 |
720 |
10 |
Đường Đặng Nguyên |
3.600 |
1.740 |
1.200 |
840 |
11 |
Đường Điểu Xiển |
3.000 |
1.440 |
1.080 |
720 |
12 |
Đường Đoàn Văn Cự |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP |
4.200 |
2.640 |
1.920 |
1.200 |
|
Đoạn từ Công ty VMEP đến ranh Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai |
3.000 |
1.800 |
1.260 |
720 |
13 |
Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến đường Lê Quý Đôn |
12.000 |
4.800 |
2.820 |
2.040 |
|
Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến cầu Đồng Khởi |
10.200 |
4.200 |
2.820 |
2.040 |
|
Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên |
6.000 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp đường vào Công ty Trấn Biên |
3.120 |
1.260 |
960 |
720 |
|
Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên đến giáp huyện Vĩnh Cửu |
2.400 |
1.080 |
780 |
600 |
14 |
Đường Hà Huy Giáp |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu |
9.000 |
3.660 |
2.820 |
2.040 |
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) |
12.000 |
4.860 |
3.780 |
2.700 |
15 |
Đường Hồ Hòa |
4.200 |
2.580 |
2.040 |
1.320 |
16 |
Đường Hồ Văn Đại |
6.000 |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
17 |
Đường Hồ Văn Leo |
4.200 |
1.740 |
1.260 |
780 |
18 |
Đường Hồ Văn Thể |
6.000 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
19 |
Đường Hoàng Bá Bích |
4.200 |
2.340 |
1.680 |
1.020 |
20 |
Đường Hoàng Minh Châu |
6.000 |
2.940 |
2.280 |
1.620 |
21 |
Đường Hưng Đạo Vương |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng |
9.000 |
3.600 |
2.820 |
2.040 |
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga xe lửa Biên Hòa |
6.600 |
2.700 |
2.100 |
1.500 |
22 |
Đường Huỳnh Văn Lũy |
6.000 |
2.940 |
2.280 |
1.620 |
23 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
6.000 |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường Ngô Thì Nhậm |
4.800 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
|
Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ Trường Toản |
3.600 |
1.440 |
1.140 |
840 |
|
Đoạn từ Võ Trường Toản đến đường ngã ba Gạc Nai |
2.400 |
960 |
780 |
600 |
|
Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu |
2.100 |
960 |
780 |
600 |
24 |
Đường Lê Nguyên Đạt |
3.600 |
1.740 |
1.200 |
840 |
25 |
Đường Lê Quý Đôn |
5.400 |
2.940 |
2.040 |
1.200 |
26 |
Đường Lê Thánh Tôn |
9.000 |
3.660 |
2.820 |
2.040 |
27 |
Đường Lê Thoa |
4.800 |
2.280 |
1.740 |
1.140 |
28 |
Đường Lữ Mành |
|
|
|
|
|
Đoạn 01: Từ đường CMT8 (đường bên hông Trường Mầm non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên hông Chi cục Thuế) |
4.800 |
2.520 |
1.920 |
1.380 |
|
Đoạn 02: Từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn 01 |
3.600 |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
29 |
Đường Lương Văn Nho |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp đường vào cư xá Tỉnh đội |
4.200 |
2.580 |
2.040 |
1.140 |
|
Đoạn từ đường vào cư xá Tỉnh đội đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa |
3.600 |
2.040 |
1.260 |
900 |
30 |
Đường Lý Thường Kiệt |
9.000 |
3.660 |
2.820 |
2.040 |
31 |
Đường Lý Văn Sâm |
4.800 |
2.700 |
2.040 |
1.200 |
32 |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa) |
3.600 |
1.200 |
900 |
600 |
|
Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai |
7.200 |
2.940 |
2.280 |
1.620 |
|
Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong |
9.000 |
3.600 |
2.820 |
2.040 |
|
Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến công viên 30/4 (bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ khu phố 4) |
6.000 |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
33 |
Đường Nguyễn Bảo Đức |
4.800 |
2.640 |
1.740 |
1.020 |
34 |
Đường Nguyễn Hiền Vương |
8.400 |
|
|
|
35 |
Đường Nguyễn Thành Đồng |
5.400 |
2.580 |
2.040 |
1.440 |
36 |
Đường Nguyễn Thành Phương |
5.400 |
2.580 |
2.040 |
1.440 |
37 |
Đường Nguyễn Thị Giang |
10.860 |
|
|
|
38 |
Đường Nguyễn Thị Hiền |
9.600 |
3.900 |
3.000 |
2.160 |
39 |
Đường Nguyễn Thị Tồn |
3.000 |
1.320 |
1.020 |
720 |
40 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền |
12.000 |
5.400 |
3.600 |
2.700 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị |
8.400 |
3.780 |
2.760 |
2.100 |
41 |
Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh) |
4.200 |
1.680 |
1.320 |
900 |
42 |
Đường Nguyễn Văn A |
4.800 |
2.640 |
1.800 |
1.020 |
43 |
Đường Nguyễn Văn Hoa |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết UBND phường Thống Nhất |
4.200 |
1.740 |
1.320 |
960 |
|
Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ Thị Sáu |
3.000 |
1.380 |
960 |
720 |
44 |
Đường Nguyễn Văn Hoài |
3.000 |
1.440 |
1.080 |
660 |
45 |
Đường Nguyễn Văn Ký |
5.400 |
2.160 |
1.680 |
1.200 |
46 |
Đường Nguyễn Văn Nghĩa |
5.400 |
2.160 |
1.680 |
1.200 |
47 |
Đường Nguyễn Văn Tiên |
2.100 |
1.020 |
840 |
600 |
48 |
Đường Nguyễn Văn Tỏ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết trụ sở UBND phường Long Bình Tân |
4.200 |
2.040 |
1.500 |
780 |
|
Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa |
2.400 |
1.500 |
780 |
600 |
49 |
Đường Nguyễn Văn Trị |
|
|
|
|
|
Đoạn từ CMT8 đến hết Sở Giáo dục |
9.000 |
|
|
|
|
Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh |
9.000 |
3.660 |
2.820 |
2.040 |
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc |
6.000 |
2.820 |
2.040 |
1.380 |
50 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
3.000 |
1.920 |
1.500 |
840 |
51 |
Đường Phạm Thị Nghĩa |
3.600 |
1.800 |
1.200 |
780 |
52 |
Đường Phạm Văn Khoai |
4.800 |
2.940 |
2.040 |
1.200 |
53 |
Đường Phạm Văn Thuận |
10.800 |
3.900 |
3.000 |
2.160 |
54 |
Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường CMT8 |
10.800 |
4.380 |
3.420 |
2.460 |
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình Phùng |
7.200 |
3.420 |
2.460 |
1.620 |
55 |
Đường Phan Đình Phùng |
9.000 |
3.600 |
2.820 |
2.040 |
56 |
Đường Phan Trung |
6.000 |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
57 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh |
6.000 |
3.240 |
2.520 |
1.800 |
|
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn |
7.200 |
3.480 |
2.700 |
1.920 |
58 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) hẻm Đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình |
7.800 |
3.180 |
2.460 |
1.740 |
|
Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện Trảng Bom |
4.800 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
59 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen |
6.000 |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
|
Đoạn từ cầu Đen đến đầu đường Võ Nguyên Giáp |
4.500 |
2.040 |
1.440 |
780 |
60 |
Đường Trần Minh Trí |
7.200 |
2.940 |
2.280 |
1.620 |
61 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Trần Quốc Toản |
7.800 |
3.540 |
2.520 |
1.380 |
|
Đoạn từ cầu Trần Quốc Toản đến đường Vũ Hồng Phô |
6.000 |
3.000 |
2.160 |
1.320 |
|
Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến cầu Ông Gia |
4.800 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
|
Đoạn từ cầu Ông Gia đến đường 11 KCN |
3.000 |
1.500 |
1.080 |
720 |
62 |
Đường Trần Văn Ơn |
2.100 |
1.140 |
900 |
660 |
63 |
Đường Trần Văn Xã |
3.600 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
64 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
7.200 |
4.020 |
3.120 |
2.220 |
65 |
Đường Trương Định (đường 4) |
5.400 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
66 |
Đường Trương Quyền (đường 3) |
2.400 |
1.320 |
1.020 |
600 |
67 |
Đường Võ Tánh |
8.400 |
3.420 |
2.640 |
1.920 |
68 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy Giáp |
7.200 |
2.940 |
2.280 |
1.620 |
|
Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận |
10.800 |
3.600 |
2.820 |
2.040 |
69 |
Đường Võ Trường Toản |
2.100 |
1.500 |
1.200 |
900 |
70 |
Đường Vũ Hồng Phô |
4.800 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
71 |
Xa lộ Hà Nội |
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập |
7.800 |
3.600 |
2.820 |
1.800 |
|
Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai |
6.000 |
2.460 |
1.740 |
1.200 |
72 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư phường Hòa Bình |
3.600 |
1.620 |
1.260 |
900 |
73 |
Đường Nguyễn Du (đường vào Miếu Bình Thiền cũ) |
3.600 |
2.040 |
1.380 |
900 |
74 |
Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1) |
3.300 |
1.560 |
1.200 |
780 |
75 |
Đường 9 (đường trong khu công nghiệp) |
2.700 |
1.440 |
1.080 |
720 |
76 |
Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1) |
4.500 |
2.520 |
1.920 |
1.260 |
77 |
Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào Ngân hàng KCN) |
2.400 |
1.320 |
1.020 |
660 |
78 |
Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1) |
4.800 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
79 |
Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền Thánh Martin cũ) |
3.300 |
1.440 |
900 |
600 |
80 |
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Nguyễn Trường Tộ |
3.300 |
1.440 |
1.020 |
600 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân |
2.400 |
1.440 |
1.020 |
600 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân) |
1.500 |
1.020 |
720 |
600 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thành phố Biên Hòa |
900 |
780 |
720 |
600 |
81 |
Đường xóm 8 phường Tân Biên |
3.600 |
1.440 |
900 |
600 |
82 |
Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường từ Trường Tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung) |
1.800 |
1.200 |
900 |
600 |
83 |
Đường Nguyễn Khuyến (đường từ đường 768B đến ngã tư Phú Thọ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 768B qua Trường Tiểu học Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã tư Phú Thọ |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
600 |
84 |
Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) |
|
|
|
|
|
Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường Trần Văn Xã) bán kính về 02 hướng: 200 m |
3.000 |
1.800 |
1.200 |
600 |
|
Đoạn còn lại |
2.400 |
1.800 |
1.200 |
600 |
85 |
Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua văn phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17) |
2.700 |
1.500 |
900 |
600 |
|
Đoạn còn lại |
1.800 |
1.200 |
900 |
600 |
86 |
Đường từ ngã ba đi văn phòng KP4 đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa) |
1.800 |
1.200 |
900 |
600 |
87 |
Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai (từ Xa lộ Hà Nội qua Cô nhi viện, qua KDC Đinh Thuận, Trường Đinh Tiên Hoàng) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến Trường Đinh Tiên Hoàng |
4.200 |
2.820 |
1.800 |
1.200 |
|
Đoạn từ Trường Đinh Tiên Hoàng đến sân vận động |
3.600 |
2.700 |
1.800 |
1.200 |
88 |
Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng cũ) |
3.000 |
1.740 |
1.200 |
780 |
89 |
Đường Trần Công An |
3.900 |
2.280 |
1.620 |
1.380 |
90 |
Đường Võ Cương |
6.000 |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
91 |
Đường Nguyễn Bá Học |
3.900 |
3.000 |
2.160 |
1.380 |
92 |
Đường Huỳnh Văn Hớn |
3.900 |
3.000 |
2.160 |
1.380 |
93 |
Đường Phan Đăng Lưu |
2.400 |
1.800 |
1.500 |
1.080 |
94 |
Đường Yết Kiêu |
2.700 |
1.800 |
1.500 |
1.200 |
95 |
Đường Hoàng Tam Kỳ |
2.400 |
1.800 |
1.500 |
1.080 |
96 |
Đường Huỳnh Dân Sanh |
4.200 |
2.340 |
1.680 |
1.020 |
97 |
Đường Bùi Văn Bình |
2.460 |
1.920 |
1.680 |
1.380 |
98 |
Đường Võ Văn Mén |
3.180 |
2.460 |
1.740 |
1.080 |
99 |
Đường Ngô Sĩ Liên |
3.180 |
2.460 |
1.740 |
1.080 |
100 |
Đường Lê Ngô Cát |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
3.180 |
2.460 |
1.740 |
1.080 |
|
Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm |
2.700 |
1.620 |
1.080 |
600 |
|
Đoàn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm đến hết ranh giới phường Tân Hòa |
1.500 |
1.200 |
780 |
600 |
101 |
Đường Phùng Khắc Khoan |
3.600 |
2.460 |
1.740 |
1.080 |
102 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
900 |
103 |
Đường Chu Văn An |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
900 |
104 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2.700 |
1.920 |
1.380 |
900 |
105 |
Đường Võ Thị Tám |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
900 |
106 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
900 |
107 |
Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến suối Săn Máu |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
1.020 |
|
Đoạn từ suối Săn Máu đến đường Nguyễn Thái Học |
1.500 |
1.200 |
900 |
600 |
108 |
Đường Tô Hiến Thành |
4.200 |
3.420 |
2.700 |
1.800 |
109 |
Đường Lê Đại Hành |
4.200 |
3.420 |
2.700 |
1.800 |
110 |
Đường Trần Thị Hoa |
2.700 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
111 |
Đường Lê Thị Vân |
2.700 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
112 |
Đường Nguyễn Thông |
1.920 |
1.560 |
1.200 |
780 |
113 |
Đường Trương Văn Hải |
3.600 |
2.460 |
1.920 |
1.380 |
114 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Bùi Văn Hòa) |
4.800 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
115 |
Đường liên khu phố 6, 7, 8 |
3.900 |
3.000 |
2.160 |
1.200 |
116 |
Đường Tân Lập |
3.900 |
3.000 |
2.160 |
1.200 |
117 |
Đường Đa Minh |
3.900 |
3.000 |
2.160 |
1.200 |
118 |
Đường Trạm thuế khu vực 2 |
3.900 |
3.000 |
2.160 |
1.200 |
119 |
Đường liên khu 3, 4, 5 |
2.100 |
1.260 |
900 |
600 |
120 |
Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa) |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
600 |
II |
THỊ TRẤN LONG THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn (Quốc lộ 51A cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường Trần Phú |
2.760 |
1.080 |
840 |
540 |
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lý Tự Trọng |
3.480 |
1.200 |
960 |
540 |
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến cầu Quán Thủ |
2.400 |
1.020 |
840 |
540 |
|
Đoạn từ cầu Quán Thủ đến Mũi Tàu |
2.940 |
1.080 |
840 |
540 |
|
2 |
Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An |
1.440 |
720 |
540 |
420 |
Đoạn từ ranh xã Lộc An đến ranh xã Long An |
1.260 |
720 |
540 |
420 |
|
3 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) đến đình Phước Lộc |
1.500 |
660 |
510 |
420 |
|
Đoạn từ đình Phước Lộc đến ranh huyện Nhơn Trạch |
1.260 |
660 |
510 |
420 |
4 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Lê Duẩn đến ranh xã Lộc An) |
1.920 |
780 |
600 |
420 |
5 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh) |
1.800 |
840 |
600 |
420 |
6 |
Đường Nguyễn An Ninh (từ đường Hai Bà Trưng đến hông chợ cũ) |
1.560 |
840 |
600 |
420 |
7 |
Đường Lê Quang Định |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ) |
1.440 |
780 |
540 |
420 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ) |
960 |
540 |
480 |
420 |
8 |
Đường vào Nhà thờ Văn Hải |
1.860 |
900 |
600 |
420 |
9 |
Đường Ngô Quyền (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông Huyện đội cũ) |
1.800 |
720 |
480 |
420 |
10 |
Đường Chu Văn An (từ ranh xã An Phước đến suối Quán Thủ) |
1.800 |
780 |
480 |
420 |
11 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh |
1.380 |
780 |
600 |
420 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đường Trần Nhân Tông |
1.080 |
540 |
480 |
420 |
|
Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An đến hết ranh giới thị trấn |
720 |
420 |
300 |
240 |
12 |
Đường Võ Thị Sáu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh) |
1.200 |
540 |
480 |
420 |
13 |
Đường Tạ Uyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) |
1.320 |
480 |
360 |
300 |
14 |
Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ) |
1.200 |
480 |
360 |
300 |
15 |
Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Hai Bà Trưng |
1.320 |
540 |
480 |
420 |
|
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Lê Quang Định |
1.080 |
600 |
480 |
420 |
16 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường vào Khu Phước Thuận đến Nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ) |
1.380 |
780 |
480 |
420 |
17 |
Đường Hà Huy Giáp (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ) |
1.380 |
780 |
480 |
420 |
18 |
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước thị trấn Long Thành) |
840 |
480 |
360 |
300 |
19 |
Đường Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh) |
1.560 |
840 |
600 |
420 |
20 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) |
1.560 |
840 |
600 |
420 |
21 |
Đường Trần Nhân Tông (từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Ngô Hà Thành) |
840 |
540 |
480 |
420 |
22 |
Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lý Thái Tổ |
1.560 |
840 |
600 |
420 |
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Võ Thị Sáu |
1.200 |
540 |
480 |
420 |
23 |
Đường Hoàng Minh Châu (từ đầu đường Trần Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn Long Thành) |
840 |
540 |
480 |
420 |
24 |
Đường Hoàng Tam Kỳ (từ đường Hoàng Minh Châu đến đường liên xã An Phước, thị trấn Long Thành) |
600 |
540 |
480 |
420 |
25 |
Đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu dân cư) |
960 |
540 |
480 |
420 |
26 |
Đường Nguyễn Văn Ký (từ đường Chu Văn An cho đến hết đường) |
780 |
540 |
480 |
420 |
27 |
Đường Nguyễn Trung Trực (từ đường Huỳnh Văn Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung Trực) |
840 |
540 |
480 |
420 |
28 |
Đường Lê Đại Hành (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng) |
840 |
540 |
480 |
420 |
29 |
Đường Huỳnh Văn Lũy (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến đường Trần Quang Khải) |
780 |
540 |
480 |
420 |
30 |
Đường Trịnh Văn Dục (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng) |
840 |
540 |
480 |
420 |
31 |
Đường Trần Văn Trà (từ đường Lê Duẩn cho đến Chu Văn An) |
1.260 |
780 |
540 |
420 |
32 |
Đường Nguyễn Văn Trị |
1.260 |
780 |
480 |
420 |
33 |
Đường Phan Chu Trinh (từ đường Hà Huy Giáp cho đến đường Huỳnh Văn Lũy) |
960 |
600 |
480 |
420 |
34 |
Đường Phan Bội Châu (từ Lê Duẩn cho đến hết khu dân cư) |
1.140 |
840 |
540 |
420 |
35 |
Đường Lý Nam Đế (từ đường Lê Duẩn cho đến đầu hẻm 56) |
780 |
600 |
480 |
420 |
36 |
Đường Ngô Hà Thành (từ đường Trường Chinh cho đến giáp xã Lộc An) |
840 |
600 |
480 |
420 |
37 |
Đường Trần Quang Diệu (từ đường Phạm Văn Đồng cho đến giáp xã Long An) |
660 |
540 |
480 |
420 |
38 |
Đường Trần Phú (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh) |
1.560 |
840 |
600 |
420 |
39 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh) |
1.560 |
840 |
600 |
420 |
40 |
Đường Lê Hồng Phong (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh) |
1.560 |
840 |
600 |
420 |
41 |
Đường Trần Quốc Toản (từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến Nguyễn Văn Trỗi) |
1.080 |
660 |
480 |
420 |
42 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Lê Quang Định đến hẻm 1884) |
840 |
600 |
480 |
420 |
43 |
Đường Lê Thánh Tôn (từ đường Lê Quang Định đến cuối đường) |
840 |
600 |
480 |
420 |
44 |
Đường Lê Lai (từ đường Tạ Uyên đến Chu Văn An) |
840 |
540 |
480 |
420 |
45 |
Đường Lý Thái Tổ (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng) |
1.560 |
840 |
600 |
420 |
46 |
Đường Võ Văn Tần (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng) |
1.560 |
840 |
600 |
420 |
47 |
Đường liên xã An Phước, thị trấn Long Thành (từ đường Trần Quang Khải đến ranh xã An Phước) |
960 |
540 |
480 |
420 |
III |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1.500 |
960 |
660 |
360 |
2 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
2.700 |
1.200 |
960 |
660 |
3 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 01 đoạn đường Quang Trung và đường CMT8) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cách Mạng Tháng Tám |
1.200 |
600 |
480 |
360 |
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến giáp đường Hồ Thị Hương |
2.700 |
1.200 |
960 |
660 |
|
4 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
1.200 |
600 |
480 |
360 |
5 |
Đường Hai Bà Trưng |
1.200 |
600 |
480 |
360 |
6 |
Đường Hoàng Diệu |
1.200 |
600 |
480 |
360 |
7 |
Đường Hồng Thập Tự |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xuân Bình Xuân Lập đến giáp đường 21 Tháng 4 |
1.080 |
900 |
660 |
360 |
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp đường Hùng Vương |
1.260 |
900 |
660 |
360 |
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hồ Thị Hương |
1.380 |
960 |
660 |
360 |
8 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
4.800 |
1.200 |
900 |
660 |
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Lý Thái Tổ |
4.200 |
1.200 |
900 |
660 |
|
9 |
Đường Khổng Tử |
2.400 |
1.200 |
900 |
660 |
10 |
Đường Lê Lợi |
3.000 |
1.200 |
960 |
660 |
11 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1.200 |
600 |
480 |
360 |
12 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
3.000 |
1.200 |
960 |
660 |
13 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
1.260 |
960 |
660 |
360 |
14 |
Đường Nguyễn Du |
1.500 |
960 |
660 |
420 |
15 |
Đường Nguyễn Thái Học |
3.000 |
1.200 |
960 |
660 |
16 |
Đường Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ) |
1.800 |
900 |
720 |
480 |
17 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
1.200 |
600 |
480 |
360 |
18 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
960 |
780 |
540 |
360 |
19 |
Đường Hồ Thị Hương |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê A đến đường Khổng Tử |
1.800 |
900 |
720 |
480 |
Đoạn từ đường Khổng Tử đến giáp Nguyễn Thị Minh Khai |
2.280 |
900 |
720 |
360 |
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp cầu Xuân Thanh |
1.200 |
600 |
480 |
360 |
|
Đoạn từ cầu Xuân Thanh đến giáp ranh huyện Xuân Lộc |
900 |
600 |
480 |
360 |
20 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Quang Trung |
1.800 |
900 |
720 |
480 |
|
Đoạn còn lại |
900 |
720 |
540 |
360 |
21 |
Đường Phan Bội Châu |
960 |
690 |
480 |
360 |
22 |
Đường Phan Chu Trinh |
960 |
750 |
510 |
360 |
23 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần Huy Liệu |
1.800 |
900 |
720 |
480 |
Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.200 |
600 |
480 |
360 |
|
24 |
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng đài |
2.400 |
1.200 |
900 |
660 |
|
Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân |
1.800 |
900 |
660 |
480 |
25 |
Đường Thích Quảng Đức |
1.260 |
930 |
660 |
360 |
26 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn Bỉnh Khiêm |
3.000 |
1.200 |
960 |
660 |
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Hồ Thị Hương |
2.700 |
1.200 |
960 |
660 |
|
Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200 m |
1.680 |
600 |
480 |
360 |
|
Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bàu Trâm |
900 |
600 |
480 |
360 |
|
27 |
Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.800 |
900 |
480 |
360 |
Đoạn còn lại |
1.200 |
600 |
480 |
360 |
|
28 |
Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến ngã ba vào Nghĩa địa Bảo Sơn) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường Duy Tân |
720 |
540 |
420 |
330 |
|
Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phạm Thế Hiển |
840 |
540 |
420 |
330 |
|
Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển đến giáp cầu Xuân Thanh |
600 |
540 |
420 |
330 |
29 |
Đường Phạm Thế Hiển |
600 |
510 |
420 |
330 |
30 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
600 |
510 |
420 |
330 |
31 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Hồ Thị Hương |
1.320 |
1.080 |
720 |
360 |
Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
900 |
510 |
420 |
330 |
|
32 |
Đường Phan Đăng Lưu |
600 |
510 |
420 |
330 |
33 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
600 |
510 |
420 |
330 |
34 |
Đường Châu Văn Liêm |
600 |
510 |
420 |
330 |
35 |
Đường Ngô Gia Tự |
600 |
510 |
420 |
330 |
36 |
Đường Hà Huy Giáp |
600 |
510 |
420 |
330 |
37 |
Đường Lý Tự Trọng |
600 |
510 |
420 |
330 |
38 |
Đường 9 tháng 4 |
900 |
720 |
480 |
330 |
39 |
Đường Trần Văn Thi |
780 |
510 |
420 |
330 |
40 |
Đường Lê Văn Vận |
780 |
510 |
420 |
330 |
41 |
Đường Phạm Lạc |
780 |
510 |
420 |
330 |
42 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
1.620 |
900 |
720 |
480 |
43 |
Đường Đào Trí Phú |
1.680 |
960 |
660 |
480 |
44 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
1.380 |
960 |
660 |
480 |
45 |
Đường Lê Quang Định |
1.200 |
960 |
660 |
480 |
46 |
Đường Trần Thượng Xuyên |
1.800 |
1.380 |
960 |
480 |
47 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
1.200 |
900 |
660 |
480 |
48 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp đường 21 Tháng 4 |
1.200 |
900 |
660 |
360 |
Đoạn còn lại |
1.320 |
1.020 |
720 |
360 |
|
49 |
Đường Trần Quang Diệu |
1.800 |
1.380 |
960 |
480 |
50 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường 21 Tháng 4 |
1.380 |
960 |
660 |
360 |
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Lương Đình Của |
1.200 |
900 |
660 |
360 |
51 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
1.680 |
1.320 |
960 |
360 |
52 |
Đường Tô Hiến Thành |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21/4 đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.680 |
1.320 |
840 |
360 |
|
Đoạn còn lại |
1.200 |
1.080 |
840 |
360 |
53 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
1.200 |
900 |
660 |
330 |
54 |
Đường Trần Huy Liệu |
1.200 |
960 |
660 |
360 |
55 |
Đường Lý Thái Tổ |
1.260 |
960 |
660 |
360 |
56 |
Đường Phan Huy Chú |
900 |
660 |
480 |
330 |
57 |
Đường Lê Hữu Trác |
900 |
660 |
480 |
330 |
58 |
Đường Lương Thế Vinh |
900 |
660 |
480 |
330 |
59 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
900 |
660 |
480 |
330 |
60 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân Bình) |
1.200 |
900 |
660 |
330 |
61 |
Đường Võ Duy Dương |
1.200 |
900 |
660 |
330 |
62 |
Đường Lương Đình Của |
1.200 |
900 |
660 |
330 |
63 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương |
1.200 |
900 |
660 |
360 |
Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp cầu Suối Cải |
900 |
720 |
480 |
330 |
|
64 |
Đường Trương Định |
1.500 |
1.020 |
720 |
480 |
IV |
THỊ TRẤN GIA RAY |
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ bưu điện đến hết Chi nhánh Điện lực Xuân Lộc |
900 |
420 |
300 |
210 |
|
Đoạn từ giáp Chi nhánh Điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái |
600 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng |
960 |
480 |
330 |
240 |
|
Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng |
600 |
300 |
240 |
180 |
|
Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân Trường |
540 |
300 |
240 |
180 |
2 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Hùng Vương |
960 |
480 |
330 |
270 |
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Võ Thị Sáu |
900 |
420 |
270 |
210 |
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ |
720 |
360 |
240 |
210 |
|
Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn An Ninh |
540 |
240 |
210 |
120 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi Le |
480 |
240 |
180 |
120 |
3 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL 1A cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm |
900 |
420 |
330 |
240 |
|
Đoạn từ ngã ba bưu điện hướng về Núi Le 500 m |
900 |
420 |
330 |
240 |
|
Đoạn còn lại |
720 |
360 |
300 |
210 |
4 |
Đường Ngô Gia Tự (song hành) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm |
900 |
420 |
330 |
240 |
|
Đoạn từ ngã ba Bưu điện hướng về Núi Le 500 m |
900 |
420 |
330 |
240 |
|
Đoạn còn lại |
720 |
360 |
300 |
210 |
5 |
Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương |
420 |
240 |
210 |
130 |
|
Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú |
480 |
270 |
210 |
130 |
|
Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng Vương |
540 |
300 |
240 |
150 |
6 |
Đường Lê Duẩn (đường trục chính) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (đoạn từ bưu điện đến Nhà thờ Tam Thái) vào 200 mét |
840 |
360 |
300 |
240 |
|
Đoạn còn lại |
600 |
300 |
240 |
180 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính) |
600 |
300 |
240 |
180 |
8 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đường bên hông chi nhánh điện lực) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Song Hành |
540 |
240 |
190 |
150 |
|
Đoạn còn lại |
450 |
240 |
170 |
120 |
9 |
Đường Nguyễn An Ninh |
450 |
240 |
170 |
120 |
10 |
Đường Phan Chu Trinh |
540 |
300 |
210 |
170 |
11 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện đội |
510 |
300 |
210 |
170 |
|
Đoạn còn lại |
450 |
300 |
210 |
170 |
12 |
Đường Trần Hưng Đạo |
900 |
420 |
300 |
210 |
13 |
Đường Lê Quý Đôn |
540 |
240 |
180 |
120 |
14 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m |
450 |
300 |
190 |
150 |
|
Đoạn từ Bến xe Xuân Lộc đến đường Song Hành |
540 |
300 |
190 |
150 |
|
Đoạn còn lại |
300 |
240 |
180 |
130 |
15 |
Đường vào hồ Núi Le |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200 m |
360 |
270 |
210 |
150 |
|
Đoạn còn lại |
300 |
210 |
190 |
130 |
16 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
540 |
300 |
190 |
150 |
17 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
480 |
240 |
180 |
120 |
18 |
Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray) |
480 |
300 |
210 |
150 |
19 |
Đường 213 |
300 |
210 |
120 |
96 |
20 |
Đường 94 |
720 |
420 |
300 |
210 |
21 |
Đường Chi Lăng |
540 |
300 |
190 |
150 |
22 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
420 |
240 |
180 |
120 |
|
Đoạn còn lại |
300 |
210 |
150 |
96 |
23 |
Đường Hồ Thị Hương |
450 |
300 |
190 |
150 |
24 |
Đường Hoàng Đình Thương |
360 |
270 |
180 |
120 |
25 |
Đường Hoàng Diệu |
420 |
270 |
180 |
120 |
26 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
480 |
300 |
190 |
150 |
27 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
600 |
420 |
300 |
210 |
28 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
420 |
240 |
180 |
120 |
|
Đoạn còn lại |
300 |
210 |
150 |
96 |
29 |
Đường Lê A |
450 |
300 |
190 |
150 |
30 |
Đường Ngô Đức Kế |
300 |
210 |
150 |
96 |
31 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
480 |
300 |
210 |
150 |
|
Đoạn còn lại |
300 |
210 |
150 |
96 |
32 |
Đường Nguyễn Huệ |
480 |
300 |
190 |
150 |
33 |
Đường Nguyễn Thiếp |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
480 |
300 |
210 |
150 |
|
Đoạn còn lại |
300 |
210 |
150 |
96 |
34 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
600 |
420 |
300 |
210 |
35 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
450 |
300 |
190 |
150 |
36 |
Đường Phan Đình Giót |
480 |
300 |
210 |
150 |
37 |
Đường Phan Bội Châu |
540 |
300 |
210 |
170 |
38 |
Đường Phan Văn Trị |
480 |
300 |
190 |
150 |
39 |
Đường Trương Công Định |
360 |
210 |
120 |
96 |
40 |
Đường Trương Văn Bang |
420 |
270 |
210 |
150 |
41 |
Đường Trương Vĩnh Ký |
300 |
210 |
120 |
96 |
42 |
Đường Trần Nhân Tông |
450 |
300 |
190 |
150 |
43 |
Đường Trần Quang Diệu |
420 |
240 |
180 |
120 |
44 |
Đường Trần Quý Cáp |
420 |
240 |
180 |
120 |
45 |
Đường Trường Chinh |
540 |
300 |
190 |
150 |
46 |
Đường Võ Thị Sáu |
450 |
300 |
190 |
150 |
47 |
Đường Võ Trường Toản |
450 |
300 |
190 |
150 |
48 |
Đường số 1 |
420 |
270 |
210 |
150 |
49 |
Đường số 2 |
540 |
300 |
190 |
150 |
50 |
Đường số 3 |
390 |
240 |
180 |
120 |
51 |
Đường số 4 |
300 |
240 |
180 |
120 |
52 |
Đường số 5 |
300 |
240 |
180 |
120 |
53 |
Đường số 6 (tính từ đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai) |
300 |
240 |
180 |
120 |
54 |
Đường số 7 |
300 |
240 |
180 |
120 |
55 |
Đường số 8 |
300 |
240 |
180 |
120 |
56 |
Đường số 9 |
300 |
240 |
180 |
120 |
57 |
Đường số 10 |
300 |
240 |
180 |
120 |
58 |
Đường số 11 |
300 |
240 |
180 |
120 |
59 |
Đường số 12 |
360 |
270 |
210 |
150 |
60 |
Đường số 13 |
360 |
270 |
210 |
150 |
61 |
Đường số 14 |
300 |
210 |
120 |
96 |
62 |
Đường vòng cung trước công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú) |
1.080 |
510 |
330 |
270 |
63 |
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào |
240 |
150 |
120 |
96 |
64 |
Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray) |
210 |
120 |
110 |
96 |
V |
THỊ TRẤN TRẢNG BOM |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) |
1.620 |
960 |
720 |
480 |
2 |
Đường 3/2 |
1.620 |
720 |
600 |
360 |
3 |
Đường từ 29 Tháng 4 |
1.620 |
720 |
600 |
360 |
4 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương |
1.500 |
840 |
660 |
420 |
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương |
1.080 |
600 |
480 |
300 |
5 |
Đường 19 Tháng 8 |
600 |
420 |
300 |
240 |
6 |
Đường 2 Tháng 9 |
1.320 |
720 |
540 |
360 |
7 |
Đường An Dương Vương |
1.200 |
600 |
420 |
300 |
8 |
Đường Bùi Thị Xuân |
960 |
540 |
420 |
240 |
9 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương Văn Bang |
660 |
420 |
300 |
180 |
|
Đoạn từ đường Trương Văn Bang đến đường Lê Duẩn |
960 |
540 |
420 |
300 |
10 |
Đường Điện Biên Phủ |
660 |
420 |
300 |
180 |
11 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
|
Đoạn từ QL 1 đến đường Hùng Vương |
1.080 |
720 |
480 |
300 |
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha) |
960 |
540 |
420 |
300 |
|
Đoạn từ đường An Dương Vương đến giáp xã Sông Trầu |
540 |
360 |
240 |
180 |
12 |
Đường Hai Bà Trưng |
810 |
420 |
300 |
240 |
13 |
Đường Hoàng Tam Kỳ |
660 |
420 |
300 |
240 |
14 |
Đường Hoàng Việt |
660 |
420 |
300 |
240 |
15 |
Đường Hùng Vương |
1.260 |
720 |
540 |
360 |
16 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
600 |
540 |
360 |
240 |
17 |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lý Nam Đế |
660 |
360 |
300 |
180 |
|
Đoạn còn lại |
480 |
360 |
300 |
180 |
18 |
Đường Lê Duẩn |
1.140 |
720 |
540 |
360 |
19 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2 |
840 |
600 |
390 |
240 |
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
720 |
480 |
270 |
210 |
20 |
Đường Lê Lai |
810 |
420 |
300 |
240 |
21 |
Đường Lê Lợi |
1.080 |
480 |
360 |
240 |
22 |
Đường Lê Quý Đôn |
600 |
420 |
300 |
240 |
23 |
Đường Lê Văn Hưu |
660 |
360 |
300 |
180 |
24 |
Đường Lý Nam Đế |
960 |
480 |
360 |
240 |
25 |
Đường Lý Thái Tổ |
960 |
360 |
300 |
180 |
26 |
Đường Lý Thường Kiệt |
960 |
360 |
300 |
180 |
27 |
Đường Ngô Quyền |
1.080 |
480 |
360 |
240 |
28 |
Đường Nguyễn Du |
660 |
300 |
240 |
180 |
29 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
1.080 |
600 |
420 |
300 |
30 |
Đường Nguyễn Hoàng |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Hùng Vương |
1.200 |
960 |
600 |
420 |
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông Trầu |
720 |
600 |
360 |
240 |
31 |
Đường Nguyễn Huệ |
1.080 |
780 |
600 |
420 |
32 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng |
1.620 |
780 |
600 |
360 |
|
Đoạn từ trụ sở Hội Người mù đến Cây xăng Thành Thái |
1.620 |
780 |
600 |
360 |
33 |
Đường Nguyễn Khuyến |
660 |
300 |
240 |
180 |
34 |
Đường Nguyễn Sơn Hà |
660 |
300 |
240 |
180 |
35 |
Đường Nguyễn Trãi |
840 |
360 |
300 |
180 |
36 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
1.200 |
960 |
540 |
270 |
37 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
960 |
780 |
600 |
420 |
38 |
Đường Nguyễn Văn Huyên |
720 |
480 |
360 |
240 |
39 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.260 |
780 |
600 |
360 |
40 |
Đường Phạm Văn Thuận |
660 |
480 |
360 |
240 |
41 |
Đường Phan Chu Trinh |
660 |
420 |
300 |
180 |
42 |
Đường Phan Đăng Lưu |
1.080 |
600 |
420 |
300 |
43 |
Đường Tạ Uyên |
720 |
600 |
390 |
210 |
44 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
960 |
540 |
360 |
240 |
45 |
Đường Trần Nhân Tông |
810 |
360 |
240 |
180 |
46 |
Đường Trần Nhật Duật |
750 |
480 |
360 |
240 |
47 |
Đường Trần Phú |
1.200 |
540 |
420 |
300 |
48 |
Đường Trần Quang Diệu |
660 |
360 |
300 |
180 |
49 |
Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường 2/9 |
1.620 |
960 |
540 |
360 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
720 |
480 |
360 |
210 |
50 |
Đường Trương Định |
1.200 |
960 |
540 |
210 |
51 |
Đường Trương Văn Bang |
780 |
600 |
480 |
240 |
52 |
Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
780 |
600 |
390 |
210 |
53 |
Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) |
720 |
540 |
360 |
210 |
54 |
Đường Trảng Bom - Đồi 61 (từ QL 1A đến giáp ranh xã Đồi 61) |
1.200 |
960 |
570 |
360 |
55 |
Đường vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh) |
1.080 |
840 |
600 |
420 |
56 |
Đường Hà Huy Giáp |
660 |
540 |
390 |
210 |
57 |
Đường Phan Bội Châu |
660 |
|
|
|
58 |
Đường song song với đường Nguyễn Huệ |
660 |
|
|
|
59 |
Đường song song với Phan Chu Trinh (đi qua chợ) |
660 |
|
|
|
60 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
660 |
|
|
|
61 |
Đường Đặng Đức Thuật |
660 |
|
|
|
62 |
Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) |
1.080 |
|
|
|
VI |
THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh Tùng |
240 |
110 |
100 |
96 |
|
Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng) |
270 |
130 |
100 |
96 |
|
Đoạn tiếp theo đến ngã tư Trạm y tế |
480 |
210 |
160 |
110 |
|
Đoạn từ ngã tư Trạm y tế đến giáp Chi nhánh điện Định Quán |
720 |
240 |
180 |
96 |
|
Đoạn từ Chi nhánh điện Định Quán đến cầu Trắng |
1.800 |
240 |
180 |
120 |
|
Đoạn từ cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán (giáp xã Phú Lợi) |
2.400 |
360 |
180 |
120 |
2 |
Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Gia Canh đến hết ranh thị trấn) |
360 |
200 |
120 |
96 |
3 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Hùng Vương) |
600 |
300 |
180 |
120 |
4 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trần Hưng Đạo) |
900 |
480 |
300 |
120 |
5 |
Đường 17 Tháng 3 |
480 |
270 |
140 |
100 |
6 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
360 |
190 |
100 |
96 |
7 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò Gạch |
210 |
110 |
100 |
96 |
|
Đoạn còn lại |
150 |
110 |
100 |
96 |
8 |
Đường Trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán |
360 |
240 |
140 |
100 |
9 |
Đường Gia Canh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến suối |
1.500 |
360 |
200 |
120 |
|
Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa Định Quán |
900 |
360 |
200 |
120 |
10 |
Đường Thú Y |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
510 |
190 |
120 |
96 |
|
Đoạn còn lại |
240 |
120 |
100 |
96 |
11 |
Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Cống Lớn |
420 |
190 |
140 |
96 |
|
Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Ngọc Định |
240 |
210 |
140 |
96 |
12 |
Đường 3 Tháng 2 (đường số 4 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Định Quán đến đường Ngô Quyền |
1.080 |
420 |
270 |
140 |
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần Nhân Tông |
720 |
420 |
270 |
140 |
13 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
900 |
420 |
270 |
140 |
14 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc vào đến hết khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ) |
1.800 |
420 |
270 |
140 |
|
Đoạn từ khu phố chợ đến Cách Mạng Tháng Tám |
1.200 |
420 |
270 |
140 |
15 |
Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trung tâm dân số KHHGĐ đến đường Ngô Quyền |
900 |
420 |
270 |
140 |
|
Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Cách Mạng Tháng Tám |
720 |
420 |
270 |
140 |
16 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Trần Hưng Đạo |
900 |
420 |
270 |
140 |
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng Tháng Tám |
600 |
420 |
270 |
140 |
17 |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo |
720 |
420 |
270 |
140 |
|
Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường |
600 |
420 |
270 |
140 |
18 |
Đường Nguyễn Ái Quốc từ suối Cầu Trắng đến đường Nguyễn Văn Linh |
1.800 |
420 |
270 |
140 |
19 |
Đường Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh giới thị trấn Định Quán) |
130 |
110 |
100 |
96 |
20 |
Đường Lê Lai |
720 |
420 |
300 |
120 |
21 |
Đường Lê Lợi |
720 |
420 |
300 |
120 |
22 |
Đường Chu Văn An |
600 |
420 |
270 |
140 |
23 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
600 |
420 |
270 |
140 |
24 |
Đường Nguyễn Du |
600 |
420 |
270 |
140 |
25 |
Đường Lý Thường Kiệt |
600 |
420 |
270 |
140 |
26 |
Đường Ngô Thời Nhiệm |
600 |
420 |
270 |
140 |
27 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
600 |
420 |
270 |
140 |
28 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
360 |
200 |
120 |
100 |
29 |
Đường liên xã Phú Lợi, thị trấn Định Quán (nối từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến ranh giới xã Phú Lợi) |
270 |
180 |
140 |
100 |
VII |
THỊ TRẤN TÂN PHÚ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 |
480 |
160 |
120 |
96 |
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 đến hết cây xăng (thuộc khu 2) |
720 |
160 |
120 |
96 |
|
Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) đến đường Nguyễn Văn Linh |
900 |
170 |
130 |
96 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Tà Lài |
1.200 |
170 |
130 |
96 |
|
Đoạn từ đường Tà Lài đến Chi cục Thuế huyện Tân Phú |
1.500 |
170 |
130 |
96 |
|
Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú đến đường Phạm Ngọc Thạch |
1.320 |
170 |
130 |
96 |
|
Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến hết ranh TT. Tân Phú |
960 |
170 |
130 |
96 |
2 |
Đường Lê Quý Đôn |
210 |
120 |
110 |
96 |
3 |
Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ) |
450 |
190 |
140 |
96 |
4 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
240 |
120 |
110 |
96 |
5 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp Trường THCS Quang Trung |
420 |
300 |
210 |
150 |
|
Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến hết ranh Trường Dân tộc nội trú |
540 |
180 |
110 |
96 |
|
Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú cũ đến đường Tà Lài |
600 |
240 |
120 |
96 |
6 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú đến ngã tư Tà Lài |
600 |
180 |
110 |
96 |
|
Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết Bến xe Tân Phú |
900 |
480 |
360 |
240 |
7 |
Đường Nguyễn Thị Định |
210 |
120 |
110 |
96 |
8 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
210 |
120 |
110 |
96 |
9 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.200 |
480 |
310 |
210 |
10 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành (B7A10)) |
210 |
120 |
110 |
96 |
11 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
600 |
240 |
180 |
120 |
12 |
Đường Trịnh Hoài Đức (nối đường Nguyễn Tất Thành và Quốc lộ 20) |
210 |
120 |
110 |
96 |
13 |
Đường Trương Công Định |
270 |
150 |
110 |
96 |
14 |
Đường Võ Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và Nguyễn Tất Thành (B7A10)) |
210 |
120 |
110 |
96 |
15 |
Đường Tà Lài |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Hữu Cảnh |
900 |
450 |
180 |
96 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường vào khu công nghiệp |
600 |
240 |
120 |
96 |
|
Đoạn từ đường vào khu công nghiệp đến ranh giới xã Phú Lộc |
420 |
120 |
110 |
96 |
16 |
Đường Trà Cổ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường vào chợ Trà Cổ |
600 |
240 |
180 |
120 |
|
Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ đến giáp ranh xã Trà Cổ |
420 |
180 |
150 |
120 |
17 |
Đường nội ô khu 6 |
220 |
120 |
110 |
96 |
18 |
Đường vào khu công nghiệp |
480 |
360 |
240 |
120 |
19 |
Đường Chu Văn An |
1.200 |
170 |
130 |
96 |
20 |
Đường Hùng Vương |
600 |
240 |
180 |
120 |
21 |
Đường Phú Thanh - Trà Cổ |
210 |
120 |
110 |
96 |
22 |
Các đường còn lại |
210 |
120 |
110 |
96 |
VIII |
THỊ TRẤN VĨNH AN |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 768 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trị An đến Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) |
360 |
200 |
160 |
100 |
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B phân hiệu 2 (khu phố 4) đến Trường Tiểu học Cây Gáo B phân hiệu 1 (khu phố 3) |
480 |
200 |
160 |
100 |
2 |
Đường Lạc Long Quân (ĐT 768 đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến ngã tư bệnh viện) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn |
540 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn đến đường Quang Trung |
660 |
300 |
230 |
150 |
3 |
Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768 đoạn từ ngã tư bệnh viện đến ngã ba điện lực) |
540 |
300 |
230 |
150 |
4 |
Tỉnh lộ 767 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me |
600 |
300 |
220 |
150 |
|
Đoạn từ cầu Bàu Me đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương |
840 |
450 |
300 |
170 |
Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu Cứng) đến cầu Chiến khu D |
150 |
120 |
110 |
96 |
|
5 |
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến cầu Vĩnh An |
960 |
450 |
300 |
170 |
Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện |
1.800 |
600 |
450 |
210 |
|
Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp đường Lê Đại Hành |
1.320 |
480 |
360 |
180 |
|
Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành đến ngã tư đập tràn |
1.080 |
480 |
360 |
180 |
|
6 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba huyện đến hết Trường THPT Trị An |
1.320 |
480 |
360 |
180 |
Đoạn từ Trường THPT Trị An đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) |
1.200 |
480 |
360 |
180 |
|
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến suối Hồ Đồng Lớn |
390 |
240 |
150 |
120 |
|
7 |
Đường Lê Đại Hành |
720 |
480 |
300 |
180 |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng (ĐT 762 đoạn từ ngã ba điện lực đến Tỉnh lộ 762) |
540 |
360 |
220 |
120 |
9 |
Tỉnh lộ 762 (từ đường Tôn Đức Thắng đến ranh giới huyện Trảng Bom) |
450 |
270 |
210 |
120 |
10 |
Đường Hồ Xuân Hương |
480 |
330 |
210 |
170 |
11 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ngã ba đường đi KP2 |
450 |
300 |
210 |
170 |
Đoạn từ Tỉnh lộ 762 vào 800 m |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
12 |
Đường Bà Huyện Thanh Quan |
600 |
450 |
210 |
150 |
13 |
Đường Chu Văn An |
600 |
450 |
210 |
150 |
14 |
Đường Ngô Quyền |
510 |
360 |
210 |
150 |
15 |
Đường Hùng Vương |
510 |
360 |
210 |
150 |
16 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
510 |
360 |
210 |
150 |
17 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
480 |
300 |
180 |
120 |
18 |
Đường Phan Đình Phùng |
420 |
180 |
130 |
96 |
19 |
Đường Lý Thái Tổ |
360 |
220 |
120 |
96 |
20 |
Đường Lê Duẩn |
300 |
230 |
150 |
96 |
21 |
Đường Võ Văn Tần |
360 |
220 |
120 |
96 |
22 |
Đường Hồ Biểu Chánh |
480 |
360 |
180 |
120 |
23 |
Đường Trần Hữu Trang |
480 |
360 |
180 |
120 |
24 |
Hương lộ 24 |
300 |
240 |
180 |
120 |
25 |
Đường trung tâm KP2 (từ ngã tư Chùa Vĩnh An đến đường Nguyễn Trung Trực) |
510 |
360 |
210 |
150 |
26 |
Đường Kho Mìn (từ đường Lạc Long Quân đến kho mìn) |
330 |
240 |
180 |
120 |
27 |
Các đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An |
420 |
240 |
180 |
120 |
BẢNG GIÁ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường giao thông chính |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương đến cầu Hóa An) |
3.600 |
1.200 |
900 |
600 |
2 |
Nguyễn Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh) |
2.400 |
840 |
660 |
480 |
3 |
Nguyễn Văn Lung |
1.800 |
720 |
600 |
480 |
4 |
Đặng Đại Độ (đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630 m giáp bờ sông)) |
1.800 |
720 |
600 |
480 |
5 |
Đỗ Văn Thi |
3.300 |
1.080 |
840 |
600 |
6 |
Đặng Văn Trơn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi đến đường rẽ lên cầu Bửu Hòa |
3.600 |
1.200 |
900 |
600 |
|
- Đoạn tiếp theo tới sông Cái |
3.000 |
1.080 |
780 |
600 |
7 |
Đường Hoàng Minh Chánh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đường Bùi Hữu Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ) |
2.400 |
840 |
660 |
480 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài) |
2.100 |
840 |
660 |
480 |
8 |
Đường Nguyễn Thị Tồn |
3.000 |
960 |
720 |
540 |
9 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường Huỳnh Mẫn Đạt |
3.600 |
1.200 |
900 |
600 |
|
- Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt đến cầu Rạch Sỏi |
3.000 |
960 |
720 |
480 |
|
- Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp |
2.400 |
840 |
660 |
480 |
10 |
Phạm Văn Diêu |
1.800 |
840 |
660 |
480 |
11 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Đen đến đường Nguyễn Trung Trực |
4.200 |
1.680 |
1.060 |
580 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến cầu Sông Buông |
2.400 |
900 |
720 |
400 |
|
- Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới xã Phước Tân |
1.800 |
720 |
520 |
290 |
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường Phùng Hưng |
1.500 |
720 |
480 |
270 |
|
- Đoạn từ đường Phùng Hưng đến giáp Trường Quân khuyển |
1.260 |
430 |
320 |
220 |
|
- Đoạn từ Trường Quân khuyển đến ranh giới xã Tam Phước và xã An Phước |
1.200 |
410 |
310 |
200 |
12 |
Đường Ngô Quyền từ QL 51 đến cầu An Hòa (Hương lộ xã An Hòa cũ) |
1.800 |
1.050 |
600 |
330 |
13 |
Hương lộ 2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Sắt đến cầu Cây Ngã |
300 |
170 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ cầu Cây Ngã đến cầu Vấp |
270 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
240 |
160 |
120 |
80 |
14 |
Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Chùa Viên Thông |
1.200 |
600 |
450 |
260 |
|
- Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đường Võ Nguyên Giáp |
900 |
510 |
380 |
260 |
15 |
Đường Phùng Hưng (từ QL 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) |
1.500 |
720 |
480 |
270 |
16 |
Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 đoạn qua xã Tam Phước cũ) |
600 |
360 |
240 |
180 |
17 |
Đường Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An Hòa) |
4.800 |
1.920 |
1.500 |
1.080 |
18 |
Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường vào mỏ đá BBCC cũ) |
2.400 |
840 |
600 |
480 |
19 |
Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào Nghĩa trang Biên Hòa mới) |
720 |
480 |
300 |
210 |
20 |
Đường Nguyễn Văn Tỏ - Đoạn qua xã An Hòa |
1.800 |
1.020 |
600 |
330 |
21 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
1.800 |
1.020 |
600 |
330 |
22 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
1.800 |
720 |
510 |
330 |
23 |
Đường Nguyễn Hoàng |
1.200 |
540 |
390 |
270 |
24 |
Đường Hà Nam |
600 |
430 |
220 |
170 |
25 |
Đường Nguyễn Khắc Hiếu |
720 |
510 |
330 |
210 |
26 |
Đường Hàm Nghi |
600 |
430 |
220 |
170 |
27 |
Đường Lý Nhân Tông |
600 |
310 |
230 |
160 |
28 |
Đường Hồ Văn Huê |
900 |
510 |
380 |
260 |
29 |
Đường Nam Cao |
840 |
510 |
380 |
260 |
30 |
Đường Thành Thái |
450 |
310 |
230 |
160 |
31 |
Đường Trương Hán Siêu |
840 |
510 |
380 |
260 |
32 |
Đường Hoàng Đình Cận |
840 |
510 |
380 |
260 |
33 |
Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa |
3.000 |
960 |
720 |
600 |
34 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Chu Mạnh Trinh |
3.600 |
1.200 |
720 |
540 |
|
- Đoạn đường Chu Mạnh Trinh đến hết ranh giới xã Phước Tân |
1.500 |
900 |
600 |
480 |
35 |
Đường Phước Tân - Giang Điền |
420 |
300 |
210 |
150 |
II |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng đến Trường Quân khuyển (qua xã An Phước) |
1.260 |
480 |
450 |
240 |
|
Đoạn từ Trường Quân khuyển đến Mũi Tàu |
900 |
480 |
450 |
240 |
|
Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành |
1.740 |
480 |
450 |
240 |
|
Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành) |
1.080 |
480 |
450 |
240 |
|
Quốc lộ 51B qua xã Lộc An |
900 |
480 |
450 |
240 |
|
Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba đường vào ấp An Lâm |
1.080 |
480 |
310 |
200 |
|
Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến cầu Suối Cả |
900 |
480 |
300 |
200 |
|
Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long Phước |
660 |
480 |
270 |
200 |
|
Đoạn từ UBND xã Long Phước đến giáp Chùa Pháp Hưng |
900 |
420 |
270 |
200 |
|
Đoạn từ Chùa Pháp Hưng đến ranh xã Phước Thái - Long Phước |
660 |
420 |
270 |
200 |
|
Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến cầu Thái Thiện |
900 |
420 |
270 |
200 |
|
Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân Thành |
1.020 |
420 |
270 |
200 |
2 |
Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An |
480 |
300 |
240 |
180 |
3 |
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) |
1.500 |
600 |
420 |
240 |
4 |
Hương lộ 21 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã An Phước |
720 |
450 |
360 |
240 |
Đoạn qua xã Tam An |
600 |
420 |
300 |
180 |
|
5 |
Tỉnh lộ 769 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến ranh xã Lộc An - Bình Sơn |
900 |
420 |
300 |
240 |
|
Đoạn qua xã Bình Sơn |
960 |
380 |
290 |
190 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ ranh xã Bình Sơn - Bình An đến giáp UBND xã Bình An) |
600 |
360 |
210 |
120 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An Viễn) |
660 |
360 |
210 |
120 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến giáp Trường Tiểu học Bình An) |
540 |
360 |
210 |
120 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ Trường Tiểu học Bình An đến giáp huyện Thống Nhất) |
660 |
360 |
210 |
120 |
6 |
Hương lộ 10 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn |
420 |
300 |
150 |
120 |
|
Đoạn từ ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn đến hết ranh giới xã Suối Trầu |
360 |
300 |
150 |
120 |
|
Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối Trầu đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ) |
480 |
240 |
130 |
100 |
7 |
Đường 25B (qua xã Long An) |
1.380 |
420 |
300 |
200 |
8 |
Đường vào Cụm công nghiệp Bình Sơn |
960 |
380 |
290 |
190 |
9 |
Đường Tôn Đức Thắng (TL25B) |
1.440 |
420 |
300 |
240 |
10 |
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp huyện Nhơn Trạch) |
600 |
360 |
240 |
200 |
11 |
Đường vào UBND xã Phước Bình |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến khu tái định cư |
720 |
360 |
240 |
200 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh xã Phước Bình |
540 |
300 |
180 |
120 |
12 |
Đường vào UBND xã Bàu Cạn |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp Chùa Long Phước Thọ |
720 |
360 |
270 |
200 |
|
Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) |
600 |
360 |
270 |
200 |
|
Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) |
720 |
360 |
240 |
180 |
|
Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu Cạn |
540 |
300 |
210 |
150 |
13 |
Đường vào UBND xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu Suối 1 |
720 |
360 |
240 |
180 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã |
600 |
330 |
180 |
120 |
14 |
Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân Thành |
600 |
300 |
240 |
200 |
15 |
Đường Vũ Hồng Phô |
840 |
420 |
300 |
240 |
16 |
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Tỉnh lộ 769) |
780 |
360 |
300 |
200 |
17 |
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh TT. Long Thành) |
720 |
450 |
300 |
240 |
18 |
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua Chùa Liên Trì đến TL769) |
720 |
420 |
300 |
240 |
19 |
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến đường Phùng Hưng - Xã An Phước) |
720 |
420 |
300 |
240 |
20 |
Đường Khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51 đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước) |
900 |
450 |
300 |
240 |
21 |
Đường vào khu dân cư Suối Suýt (ngã ba Suối Quýt đến giáp ranh hồ Cầu Mới - xã Cẩm Đường) |
300 |
180 |
130 |
100 |
22 |
Đường liên xã An Phước - Tam An |
720 |
450 |
300 |
240 |
23 |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành) |
720 |
360 |
300 |
240 |
24 |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ Nhà máy mủ cao su đến giáp ranh xã Lộc An) |
540 |
360 |
300 |
240 |
25 |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An (từ TL 769 đến giáp ranh xã Long Đức) |
540 |
360 |
300 |
240 |
26 |
Đường Trần Văn Ơn |
840 |
420 |
300 |
240 |
27 |
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ QL 51 vào 3 km) |
720 |
300 |
240 |
200 |
28 |
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước - Thị trấn Long Thành) |
840 |
360 |
300 |
240 |
29 |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn ranh Lộc An - TT. Long Thành) |
840 |
420 |
300 |
240 |
30 |
Đường Lê Quang Định (đoạn ranh Long Đức - TT. Long Thành) |
960 |
480 |
300 |
240 |
31 |
Đường Võ Thị Sáu đoạn ranh Long Đức - Thị trấn Long Thành (từ QL 51A đến đường liên xã: Long Đức - Lộc An) |
1.200 |
480 |
360 |
240 |
32 |
Đường Ngô Hà Thành (đoạn ranh Long An - TT. Long Thành) |
840 |
420 |
300 |
200 |
33 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) |
1.920 |
780 |
600 |
360 |
34 |
Đường Trần Quang Diệu (từ ranh giới thị trấn đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An) |
600 |
480 |
450 |
240 |
35 |
Đường Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức |
540 |
360 |
300 |
240 |
III |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
|
|
|
1 |
Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) |
660 |
380 |
290 |
190 |
2 |
Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội |
780 |
340 |
260 |
170 |
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh |
660 |
340 |
250 |
170 |
3 |
Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước |
1.500 |
460 |
340 |
230 |
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh |
1.260 |
460 |
340 |
230 |
4 |
Hùng Vương (HL 19 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến cầu Mạch Bà |
1.440 |
600 |
480 |
300 |
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long Thọ |
1.320 |
540 |
420 |
270 |
|
- Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An |
1.200 |
540 |
420 |
270 |
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông |
1.080 |
480 |
360 |
240 |
|
- Đoạn qua xã Đại Phước |
1.500 |
540 |
420 |
270 |
5 |
Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến UBND xã Phước Thiền |
1.380 |
540 |
340 |
230 |
|
- Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3 Bến Cam, xã Phước Thiền 130 m |
1.920 |
600 |
340 |
230 |
|
- Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam, xã Phước Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa |
1.380 |
540 |
340 |
230 |
|
- Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ) |
1.200 |
420 |
300 |
200 |
|
- Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ |
900 |
420 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà |
1.020 |
420 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 |
1.920 |
570 |
420 |
300 |
|
- Đoạn từ đường vào khu TĐC Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái |
1.800 |
570 |
450 |
300 |
6 |
Quách Thị Trang |
1.080 |
400 |
300 |
200 |
7 |
Trần Văn Trà |
1.440 |
570 |
450 |
300 |
8 |
Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) |
780 |
390 |
300 |
210 |
9 |
Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê Ông Kèo |
840 |
480 |
360 |
240 |
|
- Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh |
1.200 |
480 |
360 |
240 |
10 |
Trần Phú (đường 319B cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến Công ty Kim Phong |
1.500 |
570 |
390 |
250 |
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền |
1.320 |
510 |
390 |
250 |
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An |
900 |
360 |
280 |
180 |
11 |
Đường Cây Dầu |
660 |
330 |
240 |
180 |
12 |
Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông cũ) |
660 |
330 |
240 |
180 |
13 |
Lý Tự Trọng (đường Độn cũ thuộc xã Long Tân) |
600 |
300 |
230 |
150 |
14 |
Đào Thị Phấn (đường Chắn Nước cũ) |
660 |
330 |
270 |
180 |
15 |
Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ) |
660 |
300 |
240 |
160 |
16 |
Đường đê Ông Kèo |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông) |
510 |
330 |
260 |
180 |
|
- Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 Thánh thất Phú Hữu) |
600 |
330 |
260 |
180 |
17 |
Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) |
570 |
280 |
220 |
140 |
18 |
Đường ấp 3 xã Phước Khánh |
420 |
230 |
170 |
120 |
19 |
Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) |
960 |
390 |
290 |
200 |
20 |
Đường xã Long Tân (đường Miễu) |
600 |
300 |
230 |
150 |
21 |
Nguyễn Văn Cừ - Đường từ đường 319B đến Hương lộ 19 (xã Phước An) |
840 |
410 |
300 |
210 |
22 |
Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) |
540 |
270 |
210 |
150 |
23 |
Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) |
720 |
390 |
300 |
230 |
24 |
Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) |
540 |
270 |
210 |
150 |
25 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) |
|
|
|
|
|
- Đoạn 500 m nhựa |
600 |
480 |
300 |
230 |
|
- Đoạn còn lại |
570 |
450 |
300 |
230 |
26 |
Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An |
600 |
480 |
300 |
230 |
|
- Đoạn còn lại |
570 |
450 |
300 |
230 |
27 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 khu dân cư Hiệp Phước) |
480 |
360 |
240 |
150 |
28 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Kỹ thuật công nghiệp) |
360 |
270 |
180 |
150 |
29 |
Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy |
600 |
360 |
240 |
150 |
|
- Đoạn còn lại |
540 |
330 |
210 |
150 |
30 |
Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc Nhà thờ Phú Hội) |
600 |
330 |
210 |
150 |
31 |
Đường vào cù lao Ông Cồn |
360 |
270 |
180 |
150 |
32 |
Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) |
540 |
340 |
240 |
220 |
33 |
Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông TTVH xã) |
600 |
290 |
210 |
160 |
34 |
Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế) |
460 |
330 |
190 |
150 |
35 |
Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện trạm y tế) |
460 |
330 |
190 |
150 |
36 |
Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn |
460 |
280 |
180 |
150 |
37 |
Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông sân banh và bưu điện xã Phước Thiền) |
480 |
340 |
240 |
220 |
38 |
Đường Nguyễn Kim Quy |
460 |
340 |
230 |
170 |
39 |
Đường Ngô Gia Tự |
460 |
340 |
230 |
170 |
40 |
Đường Lê Đức Thọ |
460 |
340 |
230 |
170 |
41 |
Đường Thích Quảng Đức |
460 |
340 |
230 |
170 |
42 |
Đường Vũ Hồng Phô |
460 |
340 |
230 |
170 |
43 |
Đường Phạm Văn Thuận |
460 |
340 |
230 |
170 |
44 |
Đường 28 Tháng 4 |
460 |
340 |
230 |
170 |
45 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
460 |
340 |
230 |
170 |
46 |
Đường Phan Đăng Lưu |
460 |
340 |
230 |
170 |
47 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
460 |
340 |
230 |
170 |
48 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
460 |
340 |
230 |
170 |
49 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
460 |
340 |
230 |
170 |
50 |
Đường Nguyễn An Ninh |
460 |
340 |
230 |
170 |
51 |
Đường Hoàng Minh Châu |
460 |
340 |
230 |
170 |
52 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
460 |
340 |
230 |
170 |
53 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
460 |
340 |
230 |
170 |
54 |
Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh khu công nghiệp (Phước Thiền) |
540 |
340 |
230 |
170 |
55 |
Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước |
600 |
350 |
240 |
180 |
56 |
Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước |
600 |
350 |
240 |
180 |
57 |
Đường Trường THCS Hiệp Phước |
600 |
350 |
240 |
180 |
58 |
Đường Cây Me (xã Hiệp Phước) |
600 |
350 |
240 |
180 |
59 |
Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước) |
600 |
350 |
240 |
180 |
60 |
Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước) |
600 |
350 |
240 |
180 |
61 |
Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ) |
600 |
350 |
240 |
180 |
62 |
Đường Rạch Mới (xã Phước An) |
600 |
350 |
240 |
180 |
63 |
Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) |
600 |
350 |
240 |
180 |
64 |
Đường Bờ (xã Phú Hội) |
600 |
350 |
240 |
180 |
65 |
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân |
600 |
350 |
240 |
180 |
66 |
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) |
600 |
350 |
240 |
180 |
67 |
Đường vào Trường THCS Phước Khánh |
600 |
330 |
240 |
180 |
68 |
Đường vào bến đò Phước Khánh |
660 |
330 |
240 |
180 |
69 |
Đường Trường MG Phước Khánh |
600 |
330 |
240 |
180 |
70 |
Đường Phan Văn Đáng |
600 |
350 |
240 |
180 |
71 |
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu) |
600 |
450 |
360 |
300 |
72 |
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước) |
600 |
450 |
360 |
300 |
73 |
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) |
600 |
420 |
360 |
300 |
74 |
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) |
600 |
420 |
360 |
300 |
75 |
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) |
660 |
420 |
360 |
300 |
76 |
Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối) |
660 |
420 |
360 |
300 |
77 |
Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng) (xã Đại Phước) |
600 |
420 |
360 |
300 |
78 |
Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh) |
600 |
480 |
300 |
240 |
79 |
Đường ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường Con Gà Vàng) |
660 |
360 |
300 |
210 |
80 |
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) |
660 |
360 |
300 |
210 |
81 |
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu công nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ) |
600 |
300 |
240 |
160 |
82 |
Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân) |
600 |
300 |
270 |
200 |
83 |
Đường vào Sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) |
660 |
300 |
270 |
200 |
IV |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang |
1.200 |
270 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến Trạm dừng chân Huy Hoàng |
1.200 |
270 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ Trạm dừng chân Huy Hoàng đến giáp xã Xuân Định |
840 |
270 |
200 |
130 |
2 |
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc |
1.200 |
270 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến giáp phường Xuân Bình |
1.800 |
300 |
230 |
150 |
|
- Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp ngã ba Tân Phong |
1.200 |
360 |
200 |
130 |
3 |
Đường Quốc lộ 56 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Hàng Gòn |
1.200 |
270 |
200 |
130 |
|
- Đoạn qua xã Hàng Gòn |
420 |
130 |
100 |
70 |
4 |
Đường Duy Tân |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba Ông Phúc |
720 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp cầu 4 Thước |
420 |
120 |
90 |
60 |
5 |
Đường Lê A |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp ranh khu công nghiệp |
480 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp cầu Bình Lộc |
360 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba đài tưởng niệm |
270 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã ba đài tưởng niệm đến giáp UBND xã Bình Lộc |
180 |
100 |
80 |
70 |
6 |
Đường Hồ Thị Hương |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Bàu Trâm |
840 |
450 |
330 |
180 |
|
- Đoạn qua xã Bảo Vinh |
1.680 |
180 |
120 |
90 |
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh) |
900 |
720 |
480 |
180 |
8 |
Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) |
180 |
100 |
80 |
70 |
9 |
Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp Cây xăng Sáu Đông |
360 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND xã Bảo Quang |
210 |
100 |
80 |
70 |
10 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến hết khu dân cư ấp Núi Đỏ |
480 |
140 |
110 |
70 |
|
Đoạn tiếp theo đến đường Bàu Sen |
360 |
140 |
110 |
70 |
11 |
Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen) |
360 |
140 |
110 |
70 |
12 |
Đường số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc đến giáp đường sắt) |
420 |
150 |
110 |
70 |
13 |
Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200 m |
450 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo từ trên 200 m đến giáp ngã ba đi Miếu Bà |
360 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800 m) |
240 |
140 |
110 |
70 |
14 |
Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Xuân Phú) |
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ngã ba cầu Hòa Bình |
210 |
110 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Phú |
150 |
100 |
80 |
70 |
15 |
Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ, huyện Xuân Lộc) |
120 |
90 |
80 |
70 |
16 |
Đường Hàng Gòn - Xuân Quế |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi Xuân Quế |
240 |
100 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến giáp hết xã Hàng Gòn |
180 |
100 |
80 |
70 |
17 |
Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) |
240 |
100 |
80 |
70 |
18 |
Đường Suối Chồn - Bàu Cối |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba Suối Chồn |
240 |
100 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp Chùa Quảng Hạnh Tự |
210 |
100 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ Chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp Cơ sở Thủ Mây |
270 |
100 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ Cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân Bắc |
140 |
100 |
80 |
70 |
19 |
Đường Suối Tre - Bình Lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư Trụ sở nông trường |
360 |
200 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã tư Trụ sở nông trường đến giáp xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất |
240 |
100 |
80 |
70 |
20 |
Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) |
360 |
200 |
130 |
80 |
21 |
Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê A đến giáp đường Bình Lộc - Bảo Quang |
190 |
100 |
80 |
70 |
|
Đoạn còn lại |
180 |
100 |
80 |
70 |
22 |
Đường Ngô Quyền (trên địa bàn xã Bảo Vinh, Bàu Trâm) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn |
600 |
140 |
110 |
70 |
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường ray xe lửa |
720 |
140 |
110 |
70 |
|
Đoạn còn lại |
600 |
140 |
110 |
70 |
23 |
Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) |
240 |
110 |
80 |
70 |
24 |
Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân Lập) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến đường Võ Văn Tần |
360 |
110 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ đường Võ Văn Tần đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập |
300 |
110 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập đến giáp xã Xuân Lập |
240 |
110 |
80 |
70 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Lập |
300 |
110 |
80 |
70 |
25 |
Đường Xuân Lập - Bàu Sen |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường số 1 vào 500 m |
240 |
100 |
80 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường lô 8 đi cầu Be |
180 |
100 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ đường Lô 8 đi cầu Be đến giáp ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn |
150 |
100 |
80 |
70 |
26 |
Đường Xuân Tân - Hàng Gòn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu Thầy Tư |
240 |
110 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu Thầy Tư đến giáp xã Xuân Quế - Cẩm Mỹ |
180 |
100 |
80 |
70 |
27 |
Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập) |
180 |
100 |
80 |
70 |
28 |
Đường Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc) |
150 |
100 |
80 |
70 |
29 |
Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) |
240 |
110 |
80 |
70 |
30 |
Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) |
180 |
110 |
80 |
70 |
31 |
Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang |
180 |
100 |
80 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn - Bàu Cối |
150 |
100 |
80 |
70 |
32 |
Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) |
150 |
100 |
80 |
70 |
33 |
Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) |
150 |
100 |
80 |
70 |
34 |
Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) |
150 |
100 |
80 |
70 |
35 |
Đường Võ Văn Tần |
300 |
230 |
150 |
70 |
36 |
Đường Võ Duy Dương |
1.140 |
230 |
150 |
70 |
37 |
Đường Lương Đình Của |
1.140 |
230 |
150 |
70 |
38 |
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa |
240 |
100 |
80 |
70 |
39 |
Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, xã Xuân Tân |
150 |
100 |
80 |
70 |
40 |
Đường tổ 1, ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23, ấp Ruộng Lớn (xã Bảo Vinh) |
120 |
100 |
80 |
70 |
41 |
Đường vào miếu Bà đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Thành Thái |
180 |
110 |
80 |
70 |
V |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
Xã Xuân Định |
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m) |
720 |
160 |
110 |
70 |
|
- Các đoạn còn lại |
540 |
130 |
100 |
70 |
|
Xã Bảo Hòa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết Giáo xứ Xuân Bình |
510 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua trung tâm xã Bảo Hòa (300 m) |
720 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú |
510 |
130 |
100 |
70 |
|
Xã Xuân Phú |
|
|
|
|
|
- Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400 m, hướng Ông Đồn 200 m |
480 |
160 |
120 |
80 |
|
- Các đoạn còn lại |
420 |
160 |
120 |
80 |
|
Xã Suối Cát |
|
|
|
|
|
- Khu vực ngã ba suối Cát B20 (phạm vi 200 m) |
900 |
210 |
120 |
90 |
|
- Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m) |
720 |
180 |
110 |
70 |
|
- Các đoạn còn lại |
660 |
170 |
110 |
70 |
|
Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối (phạm vi 340 m) |
720 |
210 |
120 |
80 |
|
- Đoạn tiếp theo từ suối đến đường Việt Kiều 1 |
600 |
180 |
110 |
70 |
|
- Các đoạn còn lại |
570 |
180 |
110 |
70 |
|
Xã Xuân Tâm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến hết Đài Đức Mẹ |
480 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ Đài Đức Mẹ đến hết Trường Mầm non ấp 6 |
450 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết Cây xăng Phú Thành |
330 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Phú Thành đến hết Chùa Quảng Long |
360 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến cầu Trắng |
600 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu Trắng đến hết Cây xăng Hưng Thái |
420 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Hưng Thái đến giáp ranh xã Xuân Hưng |
360 |
110 |
80 |
60 |
|
Xã Xuân Hưng |
|
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết Cây xăng Huy Hoàng |
330 |
110 |
80 |
60 |
|
- Từ giáp Cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800 m |
390 |
110 |
80 |
60 |
|
- Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ Long Thuận |
510 |
110 |
80 |
60 |
|
- Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng |
420 |
110 |
80 |
60 |
|
- Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp xã Xuân Hòa |
270 |
110 |
80 |
60 |
|
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông |
270 |
110 |
80 |
60 |
|
- Từ đường Sóc Ba Buông đến hết Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3) |
390 |
110 |
80 |
60 |
|
- Từ giáp Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3) đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận |
270 |
110 |
80 |
60 |
2 |
Tỉnh lộ 766 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường |
|
|
|
|
|
- Từ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang |
420 |
100 |
80 |
50 |
|
- Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối Cao |
450 |
100 |
80 |
50 |
|
- Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3, ấp Trung Lương |
270 |
100 |
80 |
50 |
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường |
210 |
90 |
70 |
50 |
|
Đoạn qua xã Xuân Thành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Xuân Trường đến Cây xăng số 9 (Km7) |
240 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ Cây xăng số 9 đến Chợ Tân Hữu (Km11) |
210 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ Chợ Tân Hữu đến giáp tỉnh Bình Thuận |
240 |
90 |
70 |
50 |
3 |
Tỉnh lộ 765 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m |
840 |
180 |
150 |
110 |
|
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền |
600 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết Cây xăng Đình Hường |
420 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp |
330 |
130 |
100 |
70 |
|
- Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát |
240 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Hiệp |
240 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200 m) |
420 |
160 |
120 |
80 |
|
- Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh |
240 |
120 |
90 |
60 |
4 |
Tỉnh lộ 763 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 300 m |
390 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cát |
270 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Thọ |
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp xã Suối Cát đến hết Cây xăng Tín Nghĩa |
360 |
120 |
90 |
60 |
|
+ Khu vực trung tâm xã (từ giáp Cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m) |
390 |
120 |
90 |
60 |
|
+ Đoạn từ khu vực trung tâm xã đến cầu Cao |
240 |
90 |
70 |
50 |
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Thọ |
210 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Bắc |
|
|
|
|
|
+ Đoạn trung tâm xã về 2 hướng (phạm vi 300 m) |
270 |
100 |
80 |
50 |
|
+ Từ giáp xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã (phạm vi 300 m) |
240 |
100 |
80 |
50 |
|
+ Đoạn giáp ranh huyện Định Quán |
390 |
120 |
80 |
60 |
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Bắc |
240 |
100 |
80 |
50 |
5 |
Đường Xuân Định - Xuân Bảo (xã Xuân Định, Bảo Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200 m |
540 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến hết Nghĩa địa Bảo Thị |
270 |
100 |
70 |
60 |
|
- Đường từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo |
180 |
90 |
70 |
60 |
6 |
Đường Bình Tiến Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Nghĩa địa ấp Bình Tân |
180 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba Trung tâm cai nghiện |
120 |
80 |
60 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
80 |
70 |
50 |
7 |
Đường rẽ vào Cọ Dầu ấp 3, xã Xuân Hưng dài 1 km |
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1 vào 300 m |
210 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
90 |
70 |
50 |
8 |
Đường Xuân Lộc - Long Khánh |
|
|
|
|
|
- Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m |
300 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m |
360 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung Nghĩa |
420 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay |
240 |
100 |
70 |
50 |
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ |
180 |
70 |
60 |
50 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cao |
150 |
70 |
60 |
50 |
9 |
Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu 100 m |
270 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn tiếp theo đến 400 m |
210 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200 m |
180 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
90 |
60 |
50 |
10 |
Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu từ QL 1A đến VP ấp 5 (ngã 4 đường sau chợ Xuân Đà) |
240 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết kho xưởng (Nguyễn Sáng) |
180 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
100 |
70 |
50 |
11 |
Đường Xuân Trường - Suối Cao |
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m |
180 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ TL 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp xã Suối Cao |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại xã Suối Cao |
120 |
90 |
70 |
50 |
12 |
Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao) |
180 |
90 |
70 |
50 |
13 |
Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao) |
180 |
90 |
70 |
50 |
14 |
Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) |
180 |
90 |
70 |
50 |
15 |
Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh) |
180 |
90 |
70 |
50 |
17 |
Đường vào thác Trời (xã Xuân Bắc) |
180 |
90 |
70 |
50 |
18 |
Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ) |
180 |
90 |
70 |
50 |
19 |
Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ) |
180 |
90 |
70 |
50 |
20 |
Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ) |
180 |
90 |
70 |
50 |
21 |
Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định) |
300 |
120 |
90 |
60 |
22 |
Đường Suối Rết B (xã Xuân Định) |
180 |
90 |
70 |
50 |
23 |
Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa) |
180 |
90 |
70 |
50 |
24 |
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc |
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối Cao |
180 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ TL 766 vào 300 m |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành |
120 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Cao, Xuân Bắc |
120 |
90 |
70 |
50 |
25 |
Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định) |
300 |
120 |
90 |
60 |
26 |
Đường Bình Tiến Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện (xã Xuân Phú) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m |
180 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai nghiện |
120 |
80 |
60 |
50 |
27 |
Đường Đồi Đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m |
180 |
90 |
70 |
50 |
|
- Các đoạn còn lại |
120 |
80 |
60 |
50 |
28 |
Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300 m |
180 |
90 |
70 |
50 |
|
- Các đoạn còn lại |
120 |
80 |
60 |
50 |
29 |
Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ) |
120 |
90 |
70 |
50 |
30 |
Đường C2 – Ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) |
120 |
90 |
70 |
50 |
31 |
Đường C4 - Ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) |
120 |
90 |
70 |
50 |
32 |
Đường L6 - Ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ) |
120 |
90 |
70 |
50 |
33 |
Đường B7 - Ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ) |
120 |
90 |
70 |
50 |
34 |
Đường cây số 5 (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
35 |
Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
36 |
Đường Cây Keo (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
37 |
Đường Cây số 2 (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
38 |
Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
39 |
Đường Trung Tín (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
40 |
Đường Thành Công (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
41 |
Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa) |
130 |
90 |
70 |
50 |
42 |
Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa) |
130 |
90 |
70 |
50 |
43 |
Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) |
190 |
120 |
90 |
70 |
44 |
Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) |
190 |
120 |
90 |
70 |
45 |
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp) |
180 |
120 |
90 |
70 |
46 |
Đường 14 - Tổ 5 (xã Xuân Hiệp) |
180 |
120 |
90 |
70 |
47 |
Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp) |
180 |
120 |
90 |
70 |
48 |
Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp) |
180 |
120 |
90 |
70 |
49 |
Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp) |
180 |
120 |
90 |
70 |
50 |
Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp) |
180 |
120 |
90 |
70 |
51 |
Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp) |
180 |
120 |
90 |
70 |
52 |
Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) từ QL 1 đến hết đường nhựa |
210 |
150 |
110 |
70 |
53 |
Đường làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú) |
190 |
120 |
90 |
70 |
54 |
Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú) |
180 |
120 |
90 |
70 |
55 |
Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú) |
180 |
120 |
90 |
70 |
56 |
Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú) |
150 |
80 |
70 |
50 |
57 |
Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh |
150 |
80 |
70 |
50 |
58 |
Đường vào Chùa Gia Lào (Xuân Trường) |
180 |
120 |
90 |
70 |
59 |
Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao) |
120 |
90 |
70 |
50 |
60 |
Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao) |
120 |
90 |
70 |
50 |
61 |
Đường Xuân Hòa 2 |
170 |
90 |
70 |
50 |
62 |
Đường Xuân Hòa 5 |
170 |
90 |
70 |
50 |
63 |
Đường vào hồ Núi Le (xã Xuân Trường, Xuân Tâm) |
300 |
90 |
70 |
50 |
64 |
Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường) |
210 |
90 |
70 |
50 |
65 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm) |
420 |
90 |
70 |
50 |
66 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm) |
450 |
90 |
70 |
50 |
67 |
Đường NaGoa (xã Xuân Bắc) |
120 |
90 |
70 |
50 |
68 |
Đường Hùng Vương |
420 |
100 |
80 |
60 |
|
Đoạn qua xã Xuân Hiệp |
720 |
100 |
80 |
60 |
|
Đoạn qua xã Xuân Trường |
420 |
100 |
80 |
60 |
69 |
Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc) |
120 |
90 |
70 |
60 |
70 |
Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân Trường) |
180 |
100 |
80 |
60 |
71 |
Đường Xóm Quảng - Ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) |
150 |
100 |
80 |
60 |
72 |
Đường Xóm Huế - Ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) |
150 |
100 |
80 |
60 |
73 |
Đường Bàu Gia Ló - Ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) |
120 |
90 |
70 |
50 |
74 |
Đường Đoàn Kết - Ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) |
120 |
90 |
70 |
50 |
75 |
Đường Suối Đá - Ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) |
150 |
100 |
80 |
60 |
76 |
Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường) |
150 |
100 |
80 |
60 |
77 |
Đường Kinh tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường) |
150 |
100 |
80 |
60 |
78 |
Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) |
120 |
90 |
70 |
50 |
79 |
Đường Song Hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) |
420 |
100 |
80 |
60 |
80 |
Đường vào UBND xã Xuân Hiệp |
220 |
120 |
100 |
80 |
81 |
Đường Xuân Hiệp 12 |
220 |
120 |
100 |
80 |
82 |
Đường Xuân Hiệp 14 |
220 |
120 |
100 |
80 |
83 |
Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp) |
220 |
120 |
100 |
80 |
84 |
Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22 |
220 |
120 |
100 |
80 |
85 |
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh |
220 |
120 |
100 |
80 |
86 |
Đường Xuân Hiệp 2 |
220 |
120 |
100 |
80 |
87 |
Đường Xuân Hiệp 3 |
220 |
120 |
100 |
80 |
88 |
Đường Xuân Hiệp 4 |
220 |
120 |
100 |
80 |
89 |
Đường Xuân Hiệp 5 |
220 |
120 |
100 |
80 |
90 |
Đường Xuân Hiệp 6 |
220 |
120 |
100 |
80 |
91 |
Đường Xuân Hiệp 7 |
220 |
120 |
100 |
80 |
92 |
Đường Xuân Hiệp 8 |
220 |
120 |
100 |
80 |
93 |
Đường Xuân Hiệp 9 |
220 |
120 |
100 |
80 |
94 |
Đường Xuân Hiệp 10 |
220 |
120 |
100 |
80 |
95 |
Đường Xuân Hiệp 16 |
220 |
120 |
100 |
80 |
96 |
Đường Xuân Hiệp 17 |
220 |
120 |
100 |
80 |
97 |
Đường Xuân Hiệp 25 |
220 |
120 |
100 |
80 |
98 |
Đường đi vào Nông trường Thọ Vực |
180 |
90 |
70 |
50 |
99 |
Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh |
180 |
90 |
70 |
50 |
100 |
Đường Ấp 1 - Bảo Quang (Long Khánh) |
180 |
90 |
70 |
50 |
101 |
Đường Ấp 6 - Bảo Quang (Long Khánh) |
180 |
90 |
70 |
50 |
102 |
Đường cầu Đội 1, Ấp 8 |
180 |
90 |
70 |
50 |
103 |
Đường vào đồi đất đỏ |
180 |
90 |
70 |
50 |
104 |
Đường SaBi |
180 |
90 |
70 |
50 |
105 |
Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực |
180 |
90 |
70 |
50 |
VI |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 56 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long Khánh đến hết Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than) |
450 |
190 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than) đến đường vào Xí nghiệp Khai thác đá |
540 |
190 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ đường vào Xí nghiệp Khai thác đá đến đường vào Nghĩa trang Camphuchia |
360 |
190 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa trang Camphuchia đến hết bến xe huyện Cẩm Mỹ |
720 |
240 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ bến xe huyện Cẩm Mỹ đến hết Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ |
660 |
220 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ đến hết xã Long Giao |
390 |
140 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Long Giao đến hết Bưu điện xã Xuân Mỹ |
480 |
180 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp Bưu điện xã Xuân Mỹ đến giáp huyện Châu Đức |
420 |
180 |
110 |
80 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 764 |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến hết Cây xăng Xuân Mỹ |
420 |
190 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư EC |
300 |
150 |
100 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trại giam Xuyên Mộc |
420 |
160 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp trại giam Xuyên Mộc đến hết Trường THCS Sông Ray |
480 |
160 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray đến cầu Suối Thề |
360 |
170 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã tư Sông Ray (500 m) |
420 |
210 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (-500 m) đến hết Cây xăng Nông trường Sông Ray |
780 |
270 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Nông trường Sông Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray |
420 |
140 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp huyện Xuyên Mộc |
300 |
130 |
110 |
80 |
3 |
Tỉnh lộ 765 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai |
390 |
140 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai đến cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
450 |
130 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối Lức |
360 |
130 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
480 |
180 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã tư Sông Ray (+500 m) |
780 |
270 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+500 m) đến cầu Suối Thề |
450 |
140 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200 m) |
330 |
130 |
100 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (-200 m) đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa |
390 |
130 |
110 |
80 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Vĩnh Hòa đến cầu Gia Hoét |
270 |
120 |
90 |
70 |
4 |
Hương lộ 10 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân Đường đến hết khu trung tâm hành chính |
390 |
210 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp khu trung tâm hành chính đến hết Khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường |
300 |
150 |
90 |
70 |
|
- Đoạn giáp Khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường đến giáp xã Cẩm Đường, huyện Long Thành |
270 |
130 |
90 |
70 |
5 |
Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo đi Tỉnh lộ 764) |
|
|
|
|
|
- Từ cầu Suối Hai đến giáp cầu Hồ Suối Vọng, xã Xuân Bảo |
270 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu Hồ Suối Vọng đến giáp Bưu điện xã Bảo Bình |
330 |
150 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ Bưu điện xã Bảo Bình đến hết chợ Bảo Bình (+100 m) |
420 |
180 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp chợ Bảo Bình (+100 m) đến cầu 4 |
420 |
150 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu 4 đến cầu Suối Lức |
270 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến hết xã Bảo Bình |
270 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình đến hết hồ Suối Ran |
180 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp hồ Suối Ran đến ngã tư EC |
270 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trường Nguyễn Hữu Cảnh xã Lâm San |
190 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Hữu Cảnh đến Tỉnh lộ 765 |
320 |
140 |
100 |
60 |
6 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Suối Sâu đến hết trụ sở UBND xã Sông Nhạn |
210 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Sông Nhạn đến giáp ranh huyện Thống Nhất |
180 |
120 |
90 |
60 |
7 |
Đường Xuân Đông - Xuân Tâm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến giáp Cây xăng Châu Loan |
270 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Châu Loan đến hết Trường Tiểu học Trần Phú |
210 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Trần Phú đến đến giáp ranh huyện Xuân Lộc |
180 |
120 |
90 |
60 |
8 |
Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây) |
180 |
120 |
90 |
60 |
9 |
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa |
210 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa đến giáp trụ sở UBND xã Xuân Quế |
180 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4 ấp 2 |
270 |
130 |
90 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
120 |
90 |
60 |
10 |
Đường Xuân Đông - Xuân Tây |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+2.000 m) |
210 |
120 |
90 |
60 |
|
Đoạn còn lại |
180 |
120 |
90 |
60 |
11 |
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây |
270 |
130 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định - Lâm San (-300 m) |
180 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (-300 m) đến hết Trường Nguyễn Du, xã Xuân Bảo |
270 |
130 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Du, xã Xuân Bảo đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa |
180 |
120 |
90 |
60 |
12 |
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây |
180 |
120 |
90 |
60 |
13 |
Đường Suối Lức - Rừng Tre |
180 |
120 |
90 |
60 |
14 |
Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu |
180 |
120 |
90 |
60 |
15 |
Đường Xuân Đường - Thừa Đức |
180 |
120 |
90 |
60 |
16 |
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San vào 800 m |
240 |
120 |
90 |
60 |
|
Đoạn còn lại |
180 |
120 |
90 |
60 |
17 |
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa |
180 |
120 |
90 |
60 |
18 |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn |
270 |
120 |
100 |
60 |
VII |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An |
3.600 |
540 |
330 |
250 |
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp Nhà thờ Bùi Chu |
2.400 |
500 |
330 |
250 |
|
Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn |
1.680 |
430 |
320 |
220 |
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa |
1.020 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ suối Đỉa đến đường Võ Nguyên Giáp |
1.200 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp xã Quảng Tiến |
1.380 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn qua xã Quảng Tiến |
1.320 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến Nhà thờ Lộc Hòa |
1.380 |
360 |
270 |
210 |
|
Đoạn từ Nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) |
1.020 |
360 |
270 |
210 |
|
Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã Trung Hòa |
840 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa |
1.620 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa đến đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) |
1.050 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp ranh xã Hưng Lộc |
720 |
320 |
240 |
160 |
2 |
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu) |
|
|
|
|
|
Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5 km |
420 |
170 |
130 |
80 |
|
Các đoạn còn lại (TL 762) |
270 |
170 |
130 |
80 |
3 |
Tỉnh lộ 767 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh |
2.400 |
540 |
400 |
270 |
|
Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu Nai |
1.200 |
380 |
290 |
190 |
|
Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao |
600 |
240 |
180 |
120 |
4 |
Đường vào Trường Dạy nghề Hố Nai 3 |
|
|
|
|
|
Đoạn 300 m đầu |
1.200 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn trong |
720 |
360 |
270 |
180 |
5 |
Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3) |
1.320 |
360 |
270 |
180 |
6 |
Đường vào Trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3) |
1.080 |
360 |
270 |
180 |
7 |
Đường vào Công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố Nai 3) |
660 |
390 |
300 |
210 |
8 |
Đường hông Giáo xứ Sài Quất (400 m) (xã Hố Nai 3) |
600 |
390 |
300 |
210 |
9 |
Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3) |
600 |
360 |
270 |
180 |
10 |
Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3) |
|
|
|
|
|
200 m đoạn đầu đường nhựa |
600 |
360 |
270 |
180 |
|
1.800 m sau đoạn đường đất |
390 |
270 |
180 |
150 |
11 |
Đường vào Cụm công nghiệp VLXD (Hố Nai 3) |
720 |
300 |
210 |
150 |
12 |
Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Công ty Phương Sinh đến đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh |
900 |
480 |
300 |
210 |
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến Nhà thờ Lai Ổn |
720 |
300 |
240 |
150 |
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến Giáo xứ Đông Vinh |
540 |
300 |
240 |
150 |
13 |
Đường vào Trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt |
780 |
360 |
240 |
180 |
|
Đoạn còn lại (BS) |
540 |
300 |
220 |
180 |
14 |
Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt 1 |
1.080 |
330 |
240 |
180 |
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền |
720 |
300 |
240 |
180 |
|
Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền đến cầu Sông Buông |
720 |
330 |
270 |
180 |
|
Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến ranh giới xã An Viễn) |
510 |
270 |
180 |
120 |
15 |
Đường Bình Minh - Giang Điền (cũ) (từ đường Võ Nguyên Giáp đến cuối đường) |
720 |
300 |
240 |
180 |
16 |
Đường 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã Quảng Tiến) |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã Quảng Tiến |
900 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn còn lại (3/2) |
720 |
360 |
270 |
180 |
17 |
Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom) (xã Quảng Tiến) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2 |
1.320 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn còn lại (TP) |
900 |
360 |
270 |
180 |
18 |
Đường Trảng Bom - An Viễn |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến đường sắt |
540 |
180 |
140 |
90 |
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn |
360 |
180 |
130 |
90 |
|
Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500 m |
540 |
190 |
140 |
100 |
|
Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến Cây xăng Xuân Dũng |
480 |
180 |
130 |
90 |
|
Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng đến xã Tam Phước |
720 |
360 |
180 |
120 |
19 |
Đường nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng Bom - An Viễn (xã Đồi 61) |
420 |
190 |
140 |
100 |
20 |
Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ đường Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) |
600 |
250 |
160 |
120 |
21 |
Đường Sông Thao - Bàu Hàm |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu số 1 |
480 |
320 |
240 |
160 |
|
Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao |
300 |
240 |
180 |
120 |
|
Đoạn qua xã Sông Thao |
290 |
160 |
120 |
90 |
|
Đoạn qua xã Bàu Hàm |
290 |
160 |
110 |
80 |
22 |
Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng Thịnh) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa |
600 |
300 |
240 |
180 |
|
Đoạn còn lại (Đ20) |
300 |
240 |
180 |
120 |
23 |
Đường Hưng Bình (xã Hưng Thịnh) |
390 |
240 |
180 |
120 |
24 |
Đường 15 (Quốc lộ 1 - Đường sắt) (xã Hưng Thịnh) |
480 |
240 |
180 |
120 |
25 |
Đường Trảng Bom - Thanh Bình |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến cầu số 6 (xã Sông Trầu) |
580 |
220 |
160 |
110 |
|
Đoạn từ cầu số 6 đến giáp xã Cây Gáo (xã Sông Trầu) |
480 |
200 |
150 |
100 |
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu đến đường vào Công ty Đông Nhi |
270 |
180 |
130 |
90 |
|
Đoạn từ đường vào Công ty Đông Nhi đến ngã tư Tân Lập (xã Cây Gáo) |
420 |
220 |
160 |
110 |
|
Từ ngã tư Tân Lập đến hết Trường Tiểu học Tân Lập (xã Thanh Bình) |
420 |
220 |
160 |
110 |
|
Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình |
270 |
180 |
130 |
90 |
26 |
Đường vào Công ty gỗ Rừng Thông (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (bao gồm cả đoạn nối vào Khu công nghiệp Bàu Xéo) |
420 |
210 |
120 |
90 |
27 |
Đường vào thác Đá Hàn (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến Công ty Sông Gianh) |
420 |
210 |
120 |
90 |
28 |
Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình) |
210 |
130 |
100 |
70 |
29 |
Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) |
210 |
130 |
100 |
70 |
30 |
Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ Quốc lộ 1A đi qua khu tái định cư Tây Hòa đến cầu 1 Tấn) (xã Tây Hòa) |
390 |
300 |
240 |
150 |
31 |
Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa) |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây Hòa |
390 |
300 |
240 |
150 |
|
Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử lý chất thải |
270 |
210 |
150 |
90 |
32 |
Đường ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tây Hòa) |
390 |
300 |
240 |
130 |
33 |
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hướng Đông đến đường sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa) |
390 |
300 |
240 |
130 |
34 |
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hướng Tây đến giáp Nghĩa địa GX Lộc Hòa) |
390 |
300 |
240 |
130 |
35 |
Đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm) |
210 |
150 |
120 |
80 |
36 |
Đường 19 Tháng 5 (xã Bàu Hàm) |
210 |
150 |
120 |
80 |
37 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã Thanh Bình) |
210 |
150 |
120 |
90 |
38 |
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 A vào 500 m |
390 |
270 |
210 |
150 |
|
Đoạn còn lại (HT-HL) |
270 |
240 |
150 |
120 |
39 |
Đường Hùng Vương đoạn qua xã Sông Trầu |
1.200 |
240 |
180 |
120 |
40 |
Đường Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61 |
1.140 |
300 |
180 |
90 |
41 |
Đường bao Khu công nghiệp Bàu Xéo |
390 |
300 |
240 |
120 |
42 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa) |
1.320 |
600 |
420 |
300 |
43 |
Đường Đông Hòa 7 km |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt |
480 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ đường sắt đến đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa |
360 |
270 |
210 |
120 |
|
Đoạn từ đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa đến giáp ranh huyện Thống Nhất |
270 |
210 |
180 |
120 |
44 |
Đường Hưng Nghĩa (đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25) |
240 |
180 |
150 |
90 |
45 |
Đường song hành đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Bình Minh (qua Khu TĐC Bình Minh) |
720 |
300 |
180 |
120 |
46 |
Đường Phước Tân Giang Điền |
420 |
300 |
210 |
150 |
47 |
Đường ấp 1 đi ấp 2 (xã Sông Trầu) |
270 |
180 |
120 |
90 |
48 |
Đường chợ cây số 9 đi xã Tây Hòa |
270 |
180 |
120 |
90 |
49 |
Đường Trung tâm văn hóa xã Sông Trầu đi ấp 4, ấp 5 |
270 |
180 |
120 |
90 |
50 |
Đường cổng Nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1 |
270 |
180 |
120 |
90 |
VIII |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc |
960 |
300 |
220 |
150 |
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến đường Đại Phát Đạt |
1.200 |
340 |
240 |
150 |
|
- Đoạn từ đường Đại Phát Đạt đến cuối Khu dân cư Xóm Hố |
1.320 |
340 |
240 |
150 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Ngô Quyền - Sông Thao |
1.200 |
340 |
240 |
150 |
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao đến ngã tư Dầu Giây |
1.560 |
360 |
230 |
150 |
|
- Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao su đường vào ấp Lập Thành |
1.440 |
360 |
220 |
150 |
|
- Đoạn tiếp theo đến cuối Khu dân cư ấp Trần Hưng Đạo |
1.380 |
310 |
220 |
150 |
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh thị xã Long Khánh |
1.320 |
310 |
220 |
150 |
2 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Khu trung tâm hành chính huyện |
1.440 |
330 |
250 |
160 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc |
1.090 |
310 |
240 |
150 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn |
1.260 |
290 |
220 |
140 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến đường Chu Văn An - Định Quán |
1.680 |
360 |
220 |
140 |
|
- Đoạn từ Đường Chu Văn An - Định Quán đến giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2 |
1.560 |
300 |
220 |
140 |
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến đường ranh đầu lô cao su |
1.020 |
290 |
220 |
140 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh huyện Định Quán |
660 |
240 |
180 |
120 |
3 |
Tỉnh lộ 769 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh khu dân cư ấp Trần Cao Vân |
1.080 |
300 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ hết ranh Khu dân cư ấp Trần Cao Vân đến hết Khu công nghiệp Dầu Giây |
840 |
270 |
200 |
130 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lộ 25 |
780 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn qua xã Lộ 25 |
600 |
240 |
180 |
120 |
|
+ Trong đó: Đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ xã Lộ 25 tính ra mỗi bên 100 m |
720 |
240 |
180 |
120 |
4 |
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Quang trung |
390 |
160 |
120 |
80 |
|
- Đoạn qua xã Gia Kiệm |
270 |
140 |
110 |
70 |
5 |
Đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1A |
1.440 |
330 |
230 |
150 |
6 |
Đường Suối Tre - Bình lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị xã Long Khánh đến Trường THCS Bình Lộc |
240 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn qua ấp Xuân Thiện (từ Trường THCS Bình Lộc đến cây xăng) |
300 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 20 |
360 |
240 |
150 |
70 |
7 |
Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) |
300 |
130 |
100 |
70 |
8 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Tân 2 |
480 |
240 |
140 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
130 |
100 |
70 |
9 |
Đường Chu Văn An - Định Quán |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba Đồng Húc |
480 |
240 |
140 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
130 |
100 |
70 |
10 |
Đường Hưng Nghĩa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
470 |
240 |
150 |
90 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp đường ray xe lửa |
360 |
180 |
150 |
90 |
|
- Đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25 |
230 |
140 |
90 |
60 |
|
- Đoạn qua xã Lộ 25 đến Tỉnh lộ 769 |
300 |
180 |
130 |
90 |
11 |
Đường Tây Kim - Thanh Bình |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
480 |
220 |
140 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
130 |
100 |
70 |
12 |
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
310 |
240 |
150 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
100 |
70 |
60 |
13 |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km1+500 đến Km2+500 |
360 |
220 |
140 |
70 |
|
420 |
220 |
140 |
70 |
|
|
300 |
110 |
80 |
60 |
|
14 |
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
420 |
220 |
140 |
80 |
|
- Đoạn tiếp theo đến suối |
300 |
130 |
80 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
110 |
80 |
60 |
15 |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
480 |
220 |
140 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
130 |
100 |
70 |
16 |
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
480 |
220 |
140 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
300 |
130 |
100 |
70 |
17 |
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến Trung tâm Văn hóa xã Lộ 25 |
600 |
260 |
190 |
130 |
|
- Đoạn còn lại đến giáp xã Hưng Thịnh, huyện Trảng Bom |
360 |
230 |
140 |
90 |
18 |
Đường Ngô Quyền - Sông Thao |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba cạnh văn phòng ấp Ngô Quyền |
480 |
270 |
150 |
70 |
|
- Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom |
300 |
240 |
150 |
90 |
19 |
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
330 |
250 |
180 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
270 |
230 |
150 |
70 |
20 |
Đường từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường vào Trạm y tế ấp 9/4 |
570 |
300 |
200 |
90 |
|
- Đoạn từ đường vào Trạm y tế ấp 9/4 đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn |
300 |
230 |
150 |
90 |
21 |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5 |
300 |
230 |
150 |
90 |
|
- Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ |
270 |
180 |
120 |
70 |
22 |
Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) |
600 |
270 |
160 |
70 |
23 |
Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) |
480 |
270 |
160 |
70 |
24 |
Đường Phân trạm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh |
360 |
210 |
120 |
70 |
25 |
Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh |
420 |
210 |
120 |
70 |
26 |
Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào 500 m |
240 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
100 |
70 |
50 |
27 |
Đường Câu lạc bộ chôm chôm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào đến ngã tư cuối Cụm Công nghiệp Hưng Lộc |
360 |
240 |
150 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
240 |
100 |
70 |
50 |
28 |
Đường Trung tâm Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
480 |
240 |
150 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường ray xe lửa |
360 |
180 |
150 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
240 |
140 |
90 |
60 |
29 |
Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1 giáp xã Phú Cường, đoạn từ nghĩa địa vô đồi 3) |
110 |
80 |
60 |
48 |
IX |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến Chùa Trúc Lâm |
420 |
220 |
140 |
70 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết Trạm Y tế cũ xã Túc Trưng |
540 |
230 |
140 |
70 |
|
+ Trong đó: Đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi bên 200 m |
720 |
240 |
140 |
90 |
|
- Đoạn từ Trạm y tế cũ xã Túc Trưng đến hết Trường PTTH Điểu Cải |
720 |
240 |
140 |
90 |
|
- Đoạn từ Trường PTTH Điểu Cải - Ngã 3 cây xăng |
1.200 |
240 |
140 |
90 |
|
+ Trong đó: Đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên 200 m |
1.500 |
240 |
140 |
90 |
|
- Đoạn từ ngã 3 Cây xăng đến hết bến xe Phú Túc |
600 |
240 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ bến xe Phú Túc đến hết Cây xăng Tín Nghĩa |
240 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa đến hết Trường Lê Quý Đôn |
300 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp cầu La Ngà |
480 |
180 |
100 |
80 |
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên 200 m |
720 |
180 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu La Ngà - Nghĩa trang liệt sỹ |
480 |
120 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ Nghĩa trang liệt sỹ đến Nghĩa địa Phú Ngọc |
360 |
120 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ Nghĩa địa Phú Ngọc đến ngã 3 Thanh Tùng |
240 |
120 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến ngã 3 đi Phú Hòa |
2.100 |
300 |
160 |
90 |
|
- Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến Cây xăng 116 |
840 |
150 |
120 |
70 |
|
- Đoạn từ Cây xăng 116 đến ngã ba 118 |
480 |
120 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú |
360 |
120 |
90 |
60 |
2 |
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp nghĩa địa |
240 |
150 |
90 |
40 |
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Bến Cá |
160 |
100 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô đồi 3 |
110 |
80 |
60 |
40 |
3 |
Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Túc vào đến hết Trường THCS Phú Túc |
360 |
100 |
70 |
40 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
180 |
100 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến hết Giáo xứ Suối Nho |
270 |
100 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ Giáo xứ Suối Nho đến giáp ranh giới xã Xuân Bắc, huyện Xuân Lộc |
300 |
100 |
70 |
40 |
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ Suối Nho ra mỗi bên 200 m |
360 |
180 |
110 |
40 |
4 |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1000m |
180 |
100 |
80 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
120 |
80 |
60 |
40 |
5 |
Đường 101 (xã La Ngà) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2 |
180 |
100 |
80 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
120 |
80 |
60 |
40 |
6 |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) |
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết trường tiểu học Phú Ngọc B |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL 20) |
140 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy (Nam QL 20) |
150 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP |
130 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
110 |
70 |
50 |
40 |
7 |
Đường 105 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1 |
150 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
110 |
70 |
50 |
40 |
8 |
Đường 107 (xã Ngọc Định) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 Km107) vào 100 m |
180 |
80 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ Km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc Thanh |
120 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - Bến phà 107 |
150 |
80 |
70 |
40 |
9 |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
|
|
|
|
|
Phía rẽ phải từ bến phà 107 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Bến phà đến ngã ba Lô năm |
150 |
80 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã ba Lô năm đến ngã ba đường mới |
110 |
70 |
50 |
32 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới đến ngã ba đường đất đỏ (chỉ áp dụng đối với đường nhựa) |
60 |
50 |
40 |
32 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới vô ấp 7, Thanh Sơn (chỉ áp dụng đối với đường nhựa) |
60 |
50 |
40 |
32 |
|
Phía rẽ trái từ bến phà 107 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bến phà đến cầu Thiết Kế |
130 |
80 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ cầu Thiết Kế đến ngã ba Cây Sao |
100 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa |
70 |
60 |
50 |
40 |
10 |
Đường Làng Thượng (nối tiếp từ đường Trần Phú của thị trấn thuộc địa bàn xã Gia Canh) |
120 |
70 |
50 |
40 |
11 |
Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định) |
150 |
120 |
100 |
40 |
12 |
Đường Thú Y (xã Phú Vinh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
480 |
180 |
90 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp Ba Tầng) |
240 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
70 |
50 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
80 |
60 |
50 |
40 |
13 |
Đường ngã 4 Km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) |
|
|
|
|
|
Phía qua chợ Phú Lợi |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng chợ |
600 |
270 |
100 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - Thị trấn Định Quán |
360 |
180 |
70 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
80 |
70 |
40 |
|
Phía qua chợ Phú Vinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết Trường Nguyễn Huệ cũ |
600 |
180 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ Trường Nguyễn Huệ cũ đến ngã 3 ấp 4 |
240 |
150 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào 1.000 m |
150 |
80 |
70 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
120 |
70 |
50 |
40 |
14 |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) |
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường THCS Phú Lợi |
300 |
180 |
70 |
40 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Cây xăng Phú Hòa |
150 |
70 |
50 |
40 |
15 |
Đường 118 (xã Phú Vinh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
180 |
120 |
70 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB |
120 |
70 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu Suối Son |
150 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
110 |
60 |
50 |
32 |
16 |
Đường 120 (xã Phú Tân) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã |
150 |
90 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã |
120 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
110 |
70 |
50 |
40 |
17 |
Đường Cầu Ván |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến Đại lý bưu điện ấp Tân Lập |
360 |
140 |
90 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
100 |
50 |
40 |
18 |
Đường Gia Canh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Định Quán |
900 |
300 |
150 |
110 |
|
- Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến Cây xăng Gia Canh |
600 |
150 |
80 |
60 |
|
- Từ Cây xăng Gia Canh đến Trường Trần Quốc Tuấn |
360 |
120 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
100 |
50 |
40 |
19 |
Đường 13 (đường Hoàng Hoa Thám và nối dài vào xã Gia Canh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Gia Canh vào đến hết ranh thị trấn |
360 |
130 |
60 |
50 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết đường nhựa |
140 |
60 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
90 |
50 |
40 |
32 |
20 |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia Canh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Chùa Chơn Như |
130 |
90 |
60 |
50 |
|
- Đoạn từ Chùa Chơn Như đến hết ranh giới thị trấn Định Quán |
110 |
70 |
60 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
90 |
60 |
50 |
40 |
21 |
Đường 4A |
360 |
240 |
90 |
60 |
22 |
Đường 2A |
360 |
240 |
90 |
60 |
23 |
Đường 96 (xã La Ngà) |
110 |
60 |
50 |
40 |
24 |
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Phú Hòa đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) |
100 |
70 |
50 |
32 |
|
Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) đến giáp xã Phú Điền (huyện Tân Phú) |
120 |
70 |
50 |
32 |
25 |
Đường WB2 nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An (xã La Ngà) |
80 |
70 |
50 |
40 |
26 |
Đường 106 (xã Phú Ngọc) |
150 |
80 |
70 |
40 |
27 |
Đường liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc) |
150 |
80 |
60 |
40 |
28 |
Đường từ cây xăng 108 đến đường 107 vào trung tâm hành chính xã (xã Ngọc Định) |
130 |
80 |
60 |
40 |
29 |
Đường nối từ đường Cầu Trắng đến đường 107 hông Nhà thờ Ngọc Thanh (xã Ngọc Định) |
80 |
50 |
40 |
32 |
30 |
Đường suối Dzui từ Quốc lộ 20 vào đến đường 101 (xã Túc Trưng) |
120 |
90 |
60 |
40 |
31 |
Đường nối từ Quốc lộ 20 đến đồi Du lịch (xã La Ngà) |
150 |
90 |
60 |
50 |
32 |
Đường 101B (xã La Ngà) |
190 |
100 |
80 |
50 |
33 |
Đường NaGoa (xã Suối Nho) |
120 |
90 |
70 |
50 |
34 |
Đường liên xã Phú Lợi - Thị trấn Định Quán |
270 |
180 |
140 |
100 |
X |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) |
540 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m |
600 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) |
480 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) đến đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh) |
990 |
140 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh) đến hết ranh xã Phú Thanh |
1.260 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu Trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú Xuân) đến ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) |
1.260 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) |
2.100 |
170 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) đến hẻm SONY (xã Phú Lâm) |
1.680 |
170 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) đến đường Phú Lâm - Phú Bình |
720 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) |
660 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung) |
480 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung) đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) |
480 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) |
300 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) đến đường số 8 (xã Phú Sơn) |
360 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) đến đường số 7 (xã Phú Sơn) |
420 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m |
600 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m đến Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) |
300 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn) |
360 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp tỉnh Lâm Đồng) |
540 |
120 |
80 |
50 |
2 |
Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500 |
600 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km0+800 |
300 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
180 |
80 |
70 |
48 |
3 |
Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500 |
300 |
130 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km1 |
150 |
100 |
60 |
48 |
|
- Đoạn còn lại |
120 |
80 |
60 |
48 |
4 |
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm) |
240 |
130 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ cuối ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm) đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm) |
180 |
80 |
70 |
48 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
80 |
60 |
48 |
5 |
Đường 30/4 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500 |
180 |
100 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km2 |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
120 |
80 |
60 |
40 |
6 |
Đường Tà Lài |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến đầu Trạm y tế xã Phú Lộc |
120 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ Trạm y tế xã Phú Lộc đến hết ranh Trường Mầm non Phú Lộc |
180 |
80 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc đến đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2) |
120 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2) đến đường ấp 2 - 3 (cặp sát ranh UBND xã Phú Lập) |
210 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) |
240 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) đến đường Láng Bồ (xã Phú Lập) (giáp xã Tà Lài) |
180 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại (xã Tà Lài) |
150 |
90 |
70 |
40 |
7 |
Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Phú Lập đi Núi Tượng đến đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) |
150 |
120 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến giáp xã Núi Tượng |
120 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200 m; xã Núi Tượng 500 m; xã Nam Cát Tiên 1.500 m) |
150 |
80 |
70 |
40 |
|
- Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ cầu 200 đến đường 600A) |
150 |
80 |
70 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
120 |
70 |
50 |
40 |
8 |
Đường 600A |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL 20 đến hết ranh trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) |
140 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ trụ sở Lâm trường 600A (xã Phú An) đến sông Đồng Nai |
120 |
80 |
60 |
40 |
9 |
Đường Trà Cổ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Tân Phú đến đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà Cổ) |
180 |
80 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà Cổ) đến đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) |
210 |
90 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) đến hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) |
120 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) |
100 |
70 |
50 |
32 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m |
100 |
70 |
50 |
32 |
|
- Đoạn đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m đến cầu Đập (xã Phú Điền) |
180 |
80 |
70 |
40 |
10 |
Đường Đắk Lua (đoạn từ bến phà đi qua Trường Mẫu giáo Đắk Lua, điểm cuối cách Trường Mẫu giáo Đắk Lua 130 m) |
120 |
80 |
60 |
40 |
11 |
Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài đến giáp xã Phú Xuân) |
80 |
70 |
40 |
32 |
12 |
Đường chợ Phú Lộc đi bến đò |
80 |
70 |
40 |
32 |
13 |
Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân, huyện Định Quán |
80 |
70 |
40 |
32 |
14 |
Đường Bình Trung 2 |
130 |
100 |
70 |
60 |
15 |
Đường Phú Yên |
130 |
100 |
70 |
60 |
16 |
Đường Phú Thắng 1 |
110 |
80 |
70 |
60 |
17 |
Đường Phú Lợi |
120 |
90 |
70 |
60 |
18 |
Đường Phú Thắng 2 |
120 |
90 |
70 |
60 |
19 |
Đường Phú Ngọc |
120 |
90 |
70 |
60 |
20 |
Đường Km 138 |
120 |
90 |
60 |
40 |
21 |
Đường số 4 |
120 |
90 |
60 |
40 |
22 |
Đường 129 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường 129 đến đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ |
110 |
80 |
60 |
48 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ đến đường Giang Điền |
70 |
60 |
55 |
48 |
23 |
Đường Bàu Rừng |
65 |
60 |
55 |
48 |
24 |
Đường Đồng Dâu |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường Đồng Dâu đến hết nghĩa trang |
140 |
110 |
100 |
70 |
|
Đoạn từ nghĩa trang đến hết đường Đồng Dâu |
120 |
110 |
100 |
80 |
25 |
Đường Cầu Suối |
140 |
110 |
70 |
60 |
26 |
Đường Phú Thanh - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thị trấn Tân Phú |
120 |
110 |
100 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
120 |
100 |
90 |
60 |
27 |
Đường số 7 Ngọc Lâm |
110 |
80 |
70 |
60 |
28 |
Đường Km128 |
110 |
80 |
60 |
50 |
29 |
Đường số 5 Ngọc Lâm |
110 |
80 |
70 |
60 |
30 |
Đường Thọ Lâm 3 |
110 |
80 |
70 |
60 |
31 |
Đường số 3 Thọ Lâm |
110 |
100 |
80 |
50 |
32 |
Đường số 2 Thọ Lâm |
300 |
150 |
70 |
50 |
33 |
Đường số 1 Thọ Lâm |
140 |
120 |
70 |
48 |
34 |
Đường Thanh Thọ |
140 |
120 |
90 |
48 |
35 |
Đường Suối Cọp |
65 |
60 |
55 |
48 |
36 |
Đường Giang Điền |
65 |
60 |
55 |
48 |
37 |
Đường số 2 Ngọc Lâm |
120 |
90 |
60 |
48 |
38 |
Đường số 1 Ngọc Lâm |
120 |
100 |
60 |
48 |
39 |
Đường Cắt Kiếng |
120 |
110 |
100 |
80 |
40 |
Đường Km130 |
110 |
80 |
70 |
60 |
41 |
Đường Chợ Ngọc Lâm |
300 |
90 |
70 |
60 |
42 |
Đường Phú Xuân - Núi Tượng |
240 |
90 |
70 |
60 |
43 |
Đường Trương Công Định |
210 |
120 |
90 |
60 |
44 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn |
120 |
80 |
70 |
60 |
45 |
Đường Phú Lâm - Phú Bình |
120 |
110 |
70 |
60 |
46 |
Đường 600B |
80 |
60 |
40 |
32 |
47 |
Đường Nhà thờ Kim Lân (đường Phú Trung đi xã Phú An) |
110 |
90 |
60 |
50 |
XI |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 768 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) đến giáp ranh xã Thạnh Phú |
1.800 |
670 |
550 |
380 |
|
- Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú đến cổng nghĩa trang liệt sỹ huyện |
1.920 |
670 |
550 |
380 |
|
- Đoạn từ cổng nghĩa trang liệt sỹ huyện đến cầu Ông Hường |
1.260 |
480 |
390 |
270 |
|
- Đoạn từ cầu Ông Hường đến đường Đoàn Văn Cự |
960 |
420 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ Biên |
1.260 |
450 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ cầu Thủ Biên đến đường vào bến đò Đại An |
960 |
420 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ đường vào bến đò Đại An đến cầu Chùm Bao |
720 |
360 |
240 |
180 |
|
- Đoạn từ cầu Chùm Bao đến cầu Bà Giá (cầu 19) |
450 |
240 |
180 |
100 |
|
- Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An |
480 |
240 |
180 |
100 |
|
- Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp thị trấn Vĩnh An |
330 |
200 |
160 |
100 |
2 |
Tỉnh lộ 767 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây |
600 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây đến cầu Suối Đá Bàn |
570 |
240 |
180 |
120 |
|
- Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An |
720 |
240 |
180 |
120 |
|
- Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến khu D |
150 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào UBND xã Mã Đà |
180 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã ba rẽ đi Phú Lý |
210 |
80 |
50 |
40 |
3 |
Tỉnh lộ 761 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm |
180 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kóp |
150 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Kóp đến hết chợ Phú Lý |
240 |
120 |
50 |
40 |
|
- Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm Văn hóa xã |
150 |
90 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ Trung tâm Văn hóa đến ngã ba đường 322A |
130 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B |
110 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai |
80 |
60 |
40 |
40 |
4 |
Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến hết KCN Thạnh Phú |
1.920 |
760 |
550 |
420 |
|
- Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 768 |
2.400 |
760 |
550 |
420 |
5 |
Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm) |
240 |
100 |
70 |
50 |
6 |
Đường Cộ - Cây Xoài |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An |
450 |
210 |
160 |
100 |
|
- Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An đến ranh xã Vĩnh Tân |
330 |
210 |
160 |
100 |
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Tân |
300 |
180 |
120 |
60 |
7 |
Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) |
720 |
450 |
270 |
180 |
8 |
Hương lộ 15 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6 |
1.500 |
660 |
300 |
270 |
|
- Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến cống số 10 (ấp 6) |
900 |
540 |
300 |
210 |
|
- Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) đến ranh xã Bình Lợi và Thạnh Phú |
720 |
450 |
270 |
180 |
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh Phú đến đầu ấp 3 |
420 |
330 |
240 |
150 |
|
- Đoạn từ đầu ấp 3 đến Trường Mầm non ấp 3 |
600 |
400 |
270 |
150 |
|
- Đoạn còn lại |
480 |
400 |
270 |
150 |
9 |
Đường Bình Lục - Long Phú: Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7 |
570 |
400 |
270 |
150 |
10 |
Hương lộ 9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết Km+200 |
690 |
550 |
390 |
210 |
|
- Đoạn từ Km+200 đến Nhà thờ Tân Triều |
600 |
400 |
270 |
150 |
|
- Đoạn còn lại |
570 |
400 |
270 |
150 |
11 |
Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) |
570 |
400 |
270 |
150 |
12 |
Hương lộ 7 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến cá) đến đường Bình Lục - Long Phú (gần đình Bình Thảo) |
690 |
550 |
390 |
210 |
|
- Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) đến ranh giới xã Bình Lợi |
600 |
420 |
360 |
180 |
|
- Đoạn qua xã Bình Lợi |
570 |
400 |
270 |
150 |
13 |
Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã cũ đến ranh Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long |
690 |
550 |
380 |
210 |
|
- Đoạn từ ranh Công ty CP Đầu tư và Công nghệ Cotec Bửu Long đến Miếu Hàm Hòa |
570 |
390 |
220 |
120 |
|
- Đoạn còn lại |
690 |
550 |
380 |
210 |
14 |
Đường Đoàn Văn Cự (đường NM nước Thiện Tân, từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768) |
900 |
420 |
300 |
200 |
15 |
Đường 322A (xã Phú Lý) |
130 |
70 |
50 |
40 |
16 |
Đường 322B (xã Phú Lý) |
110 |
70 |
50 |
40 |
17 |
Đường ấp 3 (xã Tân An) |
450 |
330 |
210 |
120 |
18 |
Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến cầu Ấp 4 |
540 |
180 |
120 |
90 |
|
- Đoạn từ cầu Ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom |
420 |
180 |
120 |
90 |
19 |
Đường Chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15) |
900 |
480 |
270 |
180 |
20 |
Đường Tân Hiền |
540 |
390 |
270 |
150 |
21 |
Đường Long Chiến (xã Bình Lợi) |
360 |
270 |
200 |
120 |
22 |
Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi) |
360 |
270 |
200 |
120 |
23 |
Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) |
510 |
270 |
200 |
130 |
24 |
Đường Bến Be (xã Trị An) |
300 |
240 |
180 |
120 |
25 |
Đường Bến Vịnh A (xã Trị An) |
300 |
240 |
180 |
120 |
26 |
Đường Bến Vịnh B (xã Trị An) |
300 |
240 |
180 |
120 |
27 |
Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An) |
210 |
180 |
150 |
120 |
28 |
Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) |
110 |
70 |
50 |
40 |
29 |
Đường Ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý) |
110 |
70 |
50 |
40 |
30 |
Đường Tân An - Vĩnh Tân |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào Chùa Vĩnh Phước |
510 |
180 |
120 |
90 |
|
- Đoạn từ đường vào Chùa Vĩnh Phước đến trung tâm ấp 5 |
420 |
180 |
120 |
90 |
|
- Đoạn từ trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân đến đường Trị An - Vĩnh Tân |
360 |
210 |
180 |
110 |
|
- Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân đến Tỉnh lộ 768 (cầu Chùm Bao) |
390 |
240 |
180 |
110 |
31 |
Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú) |
690 |
550 |
390 |
210 |
32 |
Đường vào phi trường (xã Tân Bình) |
690 |
550 |
390 |
210 |
33 |
Đường Lò Thổi (điểm đầu là Tỉnh lộ 768, điểm cuối là Hương lộ 15) |
660 |
450 |
300 |
210 |
34 |
Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú |
690 |
550 |
390 |
210 |
35 |
Đường Bàu Tre |
360 |
270 |
200 |
120 |
36 |
Đường Bến Xúc |
450 |
210 |
160 |
100 |
37 |
Đường Trị An - Vĩnh Tân |
240 |
180 |
120 |
90 |
38 |
Đường Sở Quýt |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến mép ngoài đường điện 220 KV đầu tiên tính từ 768 đi vào |
540 |
300 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ đường điện 220 KV mép ngoài tính từ 768 đi vào đến đường Kỳ Lân |
450 |
210 |
150 |
90 |
|
- Đoạn từ đường Kỳ Lân đến ranh huyện Trảng Bom |
330 |
180 |
120 |
90 |
39 |
Đường Nhà máy thủy điện Trị An |
90 |
60 |
40 |
32 |
40 |
Đường Bình Chánh - Cây Cầy |
70 |
60 |
40 |
32 |
41 |
Đường Nhà máy đường Trị An |
300 |
210 |
150 |
90 |
42 |
Đường trục chính vào Khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình) |
1.200 |
670 |
550 |
380 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI ĐÔ THỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường phố |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
BIÊN HÒA |
|
|
|
|
1 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) |
12.500 |
5.000 |
3.900 |
2.800 |
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến vườn Mít (giáp đường Hưng Đạo Vương đến đường Phạm Văn Thuận) |
10.000 |
4.000 |
3.150 |
2.250 |
2 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa (Tỉnh lộ 16 cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh giới tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương |
2.750 |
1.750 |
1.150 |
850 |
|
Đoạn từ Nguyễn Tri Phương đến đường đi vào Công an phường Bửu Hòa |
4.000 |
2.150 |
1.700 |
1.200 |
|
Đoạn từ Công an phường Bửu Hòa đến đường Nguyễn Thị Tồn (giáp xã Hóa An) |
3.500 |
1.900 |
1.450 |
1.050 |
3 |
Đường Bùi Trọng Nghĩa |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến ngã 3 Cây xăng khu phố 3 - phường Trảng Dài |
4.000 |
2.500 |
1.450 |
1.050 |
|
Đoạn từ ngã ba Cây xăng khu phố 3 đến Trường Tiểu học Trảng Dài |
3.000 |
2.000 |
1.250 |
900 |
4 |
Đường Bùi Văn Hòa (Quốc lộ 15 nối dài) |
4.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
5 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Mũi Tàu (giáp đường Hà Huy Giáp) đến đường Nguyễn Văn Trị |
6.500 |
2.950 |
2.300 |
1.650 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường Phan Chu Trinh |
11.000 |
4.450 |
2.900 |
2.500 |
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc |
8.000 |
3.250 |
2.500 |
1.800 |
6 |
Đường Châu Văn Lồng |
2.500 |
1.600 |
1.050 |
700 |
7 |
Đường Dương Bạch Mai |
3.750 |
1.900 |
1.450 |
750 |
8 |
Đường Dương Tử Giang |
5.000 |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
9 |
Đường Đặng Đức Thuật |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Đồng Khởi đến hết Trường Trấn Biên |
4.000 |
1.900 |
1.450 |
1.050 |
|
Đoạn từ Trường Trấn Biên đến đường Đoàn Văn Cự |
2.000 |
950 |
700 |
600 |
10 |
Đường Đặng Nguyên |
3.000 |
1.450 |
1.000 |
700 |
11 |
Đường Điểu Xiển |
2.500 |
1.200 |
900 |
600 |
12 |
Đường Đoàn Văn Cự |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Phạm Văn Thuận đến Công ty VMEP |
3.500 |
2.200 |
1.600 |
1.000 |
|
Đoạn từ Công ty VMEP đến ranh Bệnh viện Đa khoa Đồng Nai |
2.500 |
1.500 |
1.050 |
600 |
13 |
Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến đường Lê Quý Đôn |
10.000 |
4.000 |
2.350 |
1.700 |
|
Đoạn từ đường Lê Quý Đôn đến cầu Đồng Khởi |
8.500 |
3.500 |
2.350 |
1.700 |
|
Đoạn từ cầu Đồng Khởi đến đường Nguyễn Văn Tiên |
5.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Tiên đến giáp đường vào Công ty Trấn Biên |
2.600 |
1.050 |
800 |
600 |
|
Đoạn từ đường vào Công ty Trấn Biên đến giáp huyện Vĩnh Cửu |
2.000 |
900 |
650 |
500 |
14 |
Đường Hà Huy Giáp |
|
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Rạch Cát đến đường Võ Thị Sáu |
7.500 |
3.050 |
2.350 |
1.700 |
|
Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến ngã năm Biên Hùng (giáp đường Hưng Đạo Vương) |
10.000 |
4.050 |
3.150 |
2.250 |
15 |
Đường Hồ Hòa |
3.500 |
2.150 |
1.700 |
1.100 |
16 |
Đường Hồ Văn Đại |
5.000 |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
17 |
Đường Hồ Văn Leo |
3.500 |
1.450 |
1.050 |
650 |
18 |
Đường Hồ Văn Thể |
5.000 |
2.250 |
1.500 |
1.000 |
19 |
Đường Hoàng Bá Bích |
3.500 |
1.950 |
1.400 |
850 |
20 |
Đường Hoàng Minh Châu |
5.000 |
2.450 |
1.900 |
1.350 |
21 |
Đường Hưng Đạo Vương |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phan Đình Phùng đến ngã năm Biên Hùng |
7.500 |
3.000 |
2.350 |
1.700 |
|
Đoạn từ ngã năm Biên Hùng đến Ga xe lửa Biên Hòa |
5.500 |
2.250 |
1.750 |
1.250 |
22 |
Đường Huỳnh Văn Lũy |
5.000 |
2.450 |
1.900 |
1.350 |
23 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
5.000 |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến đường Ngô Thì Nhậm |
4.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
|
Đoạn từ đường Ngô Thì Nhậm đến đường Võ Trường Toản |
3.000 |
1.200 |
950 |
700 |
|
Đoạn từ Võ Trường Toản đến đường ngã ba Gạc Nai |
2.000 |
800 |
650 |
500 |
|
Đoạn từ ngã ba Gạc Nai đến giáp huyện Vĩnh Cửu |
1.750 |
800 |
650 |
500 |
24 |
Đường Lê Nguyên Đạt |
3.000 |
1.450 |
1.000 |
700 |
25 |
Đường Lê Quý Đôn |
4.500 |
2.450 |
1.700 |
1.000 |
26 |
Đường Lê Thánh Tôn |
7.500 |
3.050 |
2.350 |
1.700 |
27 |
Đường Lê Thoa |
4.000 |
1.900 |
1.450 |
950 |
28 |
Đường Lữ Mành |
|
|
|
|
|
Đoạn 01: Từ đường CMT8 (đường bên hông Trường Mầm Non Thanh Bình) đến đường CMT8 (đường bên hông Chi cục Thuế) |
4.000 |
2.100 |
1.600 |
1.150 |
|
Đoạn 02: Từ đường Trần Minh Trí giáp đoạn 01 |
3.000 |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
29 |
Đường Lương Văn Nho |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến giáp đường vào cư xá Tỉnh đội |
3.500 |
2.150 |
1.700 |
950 |
|
Đoạn từ đường vào cư xá Tỉnh đội đến ngã rẽ giáp đường Hồ Hòa |
3.000 |
1.700 |
1.050 |
750 |
30 |
Đường Lý Thường Kiệt |
7.500 |
3.050 |
2.350 |
1.700 |
31 |
Đường Lý Văn Sâm |
4.000 |
2.250 |
1.700 |
1.000 |
32 |
Đường Nguyễn Ái Quốc |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp tỉnh Bình Dương đến đường Nguyễn Tri Phương (phường Bửu Hòa) |
3.000 |
1.000 |
750 |
500 |
|
Đoạn từ cầu Hóa An đến giáp Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai |
6.000 |
2.450 |
1.900 |
1.350 |
|
Đoạn từ Trung tâm Hội nghị và Tổ chức sự kiện tỉnh Đồng Nai đến ngã 4 Tân Phong |
7.500 |
3.000 |
2.350 |
1.700 |
|
Đoạn từ ngã 4 Tân Phong đến Công viên 30/4 (bên trái: Hẻm Đền Thánh Hiếu; bên phải: Hẻm chợ nhỏ khu phố 4) |
5.000 |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
33 |
Đường Nguyễn Bảo Đức |
4.000 |
2.200 |
1.450 |
850 |
34 |
Đường Nguyễn Hiền Vương |
7.000 |
|
|
|
35 |
Đường Nguyễn Thành Đồng |
4.500 |
2.150 |
1.700 |
1.200 |
36 |
Đường Nguyễn Thành Phương |
4.500 |
2.150 |
1.700 |
1.200 |
37 |
Đường Nguyễn Thị Giang |
9.050 |
|
|
|
38 |
Đường Nguyễn Thị Hiền |
8.000 |
3.250 |
2.500 |
1.800 |
39 |
Đường Nguyễn Thị Tồn |
2.500 |
1.100 |
850 |
600 |
40 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Nguyễn Thị Hiền |
10.000 |
4.500 |
3.000 |
2.250 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Thị Hiền đến đường Nguyễn Văn Trị |
7.000 |
3.150 |
2.300 |
1.750 |
41 |
Đường Nguyễn Tri Phương (từ đường Nguyễn Ái Quốc đến cầu Ghềnh) |
3.500 |
1.400 |
1.100 |
750 |
42 |
Đường Nguyễn Văn A |
4.000 |
2.200 |
1.500 |
850 |
43 |
Đường Nguyễn Văn Hoa |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến hết UBND phường Thống Nhất |
3.500 |
1.450 |
1.100 |
800 |
|
Đoạn từ UBND phường Thống Nhất đến đường Võ Thị Sáu |
2.500 |
1.150 |
800 |
600 |
44 |
Đường Nguyễn Văn Hoài |
2.500 |
1.200 |
900 |
550 |
45 |
Đường Nguyễn Văn Ký |
4.500 |
1.800 |
1.400 |
1.000 |
46 |
Đường Nguyễn Văn Nghĩa |
4.500 |
1.800 |
1.400 |
1.000 |
47 |
Đường Nguyễn Văn Tiên |
1.750 |
850 |
700 |
500 |
48 |
Đường Nguyễn Văn Tỏ |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến hết trụ sở UBND phường Long Bình Tân |
3.500 |
1.700 |
1.250 |
650 |
|
- Đoạn từ UBND phường Long Bình Tân đến giáp xã An Hòa |
2.000 |
1.250 |
650 |
500 |
49 |
Đường Nguyễn Văn Trị |
|
|
|
|
|
Đoạn từ CMT8 đến hết Sở Giáo dục |
7.500 |
|
|
|
|
Đoạn tiếp theo đến đường Phan Chu Trinh |
7.500 |
3.050 |
2.350 |
1.700 |
|
Đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến đường Nguyễn Ái Quốc |
5.000 |
2.350 |
1.700 |
1.150 |
50 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
2.500 |
1.600 |
1.250 |
700 |
51 |
Đường Phạm Thị Nghĩa |
3.000 |
1.500 |
1.000 |
650 |
52 |
Đường Phạm Văn Khoai |
4.000 |
2.450 |
1.700 |
1.000 |
53 |
Đường Phạm Văn Thuận |
9.000 |
3.250 |
2.500 |
1.800 |
54 |
Đường Phan Chu Trinh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Văn Trị đến đường CMT8 |
9.000 |
3.650 |
2.850 |
2.050 |
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Đình Phùng |
6.000 |
2.850 |
2.050 |
1.350 |
55 |
Đường Phan Đình Phùng |
7.500 |
3.000 |
2.350 |
1.700 |
56 |
Đường Phan Trung |
5.000 |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
57 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường CMT8 đến đường Phan Chu Trinh |
5.000 |
2.700 |
2.100 |
1.500 |
|
Đoạn từ Phan Chu Trinh đến đường Lê Thánh Tôn |
6.000 |
2.900 |
2.250 |
1.600 |
58 |
Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - Hẻm Đền Thánh Hiếu (bên trái) đến hết chợ Thái Bình |
6.500 |
2.650 |
2.050 |
1.450 |
|
Đoạn từ chợ Thái Bình đến giáp huyện Trảng Bom |
4.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
59 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã ba Vũng Tàu đến cầu Đen |
5.000 |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
|
Đoạn từ cầu Đen đến đầu đường Võ Nguyên Giáp |
3.750 |
1.700 |
1.200 |
650 |
60 |
Đường Trần Minh Trí |
6.000 |
2.450 |
1.900 |
1.350 |
61 |
Đường Trần Quốc Toản |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Phạm Văn Thuận đến cầu Trần Quốc Toản |
6.500 |
2.950 |
2.100 |
1.150 |
|
Đoạn từ cầu Trần Quốc Toản đến đường Vũ Hồng Phô |
5.000 |
2.500 |
1.800 |
1.100 |
|
Đoạn từ đường Vũ Hồng Phô đến cầu Ông Gia |
4.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
|
Đoạn từ cầu Ông Gia đến đường 11 KCN |
2.500 |
1.250 |
900 |
600 |
62 |
Đường Trần Văn Ơn |
1.750 |
950 |
750 |
550 |
63 |
Đường Trần Văn Xã |
3.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
64 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
6.000 |
3.350 |
2.600 |
1.850 |
65 |
Đường Trương Định (đường 4) |
4.500 |
1.600 |
1.250 |
900 |
66 |
Đường Trương Quyền (đường 3) |
2.000 |
1.100 |
850 |
500 |
67 |
Đường Võ Tánh |
7.000 |
2.850 |
2.200 |
1.600 |
68 |
Đường Võ Thị Sáu |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường CMT8 đến đường Hà Huy Giáp |
6.000 |
2.450 |
1.900 |
1.350 |
|
- Đoạn từ đường Hà Huy Giáp đến đường Phạm Văn Thuận |
9.000 |
3.000 |
2.350 |
1.700 |
69 |
Đường Võ Trường Toản |
1.750 |
1.250 |
1.000 |
750 |
70 |
Đường Vũ Hồng Phô |
4.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
71 |
Xa lộ Hà Nội |
|
|
|
|
|
Đoạn từ hẻm bên hông Giáo xứ Hà Nội (bên phải) - Hẻm chợ nhỏ khu phố 4 (bên trái) đến cầu Sập |
6.500 |
3.000 |
2.350 |
1.500 |
|
Đoạn từ cầu Sập đến hết ranh giới tỉnh Đồng Nai |
5.000 |
2.050 |
1.450 |
1.000 |
72 |
Đường từ Huỳnh Văn Lũy đến hết chung cư phường Hòa Bình |
3.000 |
1.350 |
1.050 |
750 |
73 |
Đường Nguyễn Du (đường vào Miếu Bình Thiền cũ) |
3.000 |
1.700 |
1.150 |
750 |
74 |
Đường Hàn Thuyên (đường 4 KCN Biên Hòa 1) |
2.750 |
1.300 |
1.000 |
650 |
75 |
Đường 9 (đường trong khu công nghiệp) |
2.250 |
1.200 |
900 |
600 |
76 |
Đường Lê Văn Duyệt (đường 11 KCN Biên Hòa 1) |
3.750 |
2.100 |
1.600 |
1.050 |
77 |
Đường Mạc Đĩnh Chi (đường vào Ngân hàng KCN) |
2.000 |
1.100 |
850 |
550 |
78 |
Các đường thuộc khu chợ Long Bình Tân (KP1) |
4.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
79 |
Đường Nguyễn Trường Tộ (đường vào Đền thánh Martin cũ) |
2.750 |
1.200 |
750 |
500 |
80 |
Đường Hoàng Văn Bổn (đường vào Nhà máy nước Thiện Tân cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường Nguyễn Trường Tộ |
2.750 |
1.200 |
850 |
500 |
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp ranh Nhà máy nước Thiện Tân |
2.000 |
1.200 |
850 |
500 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới phường Tân Hòa (ranh giới giữa phường Tân Hòa với xã Thiện Tân) |
1.250 |
850 |
600 |
500 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới thành phố Biên Hòa |
750 |
650 |
600 |
500 |
81 |
Đường xóm 8 phường Tân Biên |
3.000 |
1.200 |
750 |
500 |
82 |
Đường Nguyễn Thái Học (tên cũ: Đường từ Trường Tiểu học Trảng Dài đến ngã tư Cây Sung) |
1.500 |
1.000 |
750 |
500 |
83 |
Đường Nguyễn Khuyến (đường từ đường 768B đến ngã tư Phú Thọ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 768B qua Trường Tiểu học Trảng Dài đến đường Trần Văn Xã (ngã tư Trường Nguyễn Khuyến) |
2.250 |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã tư Phú Thọ |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
84 |
Đường Nguyễn Phúc Chu (đường từ cầu Săn Máu đến đường Trần Văn Xã) |
|
|
|
|
|
- Từ ngã tư Phú Thọ; chợ nhỏ (giáp đường Trần Văn Xã) - bán kính về 02 hướng: 200 m |
2.500 |
1.500 |
1.000 |
500 |
|
Đoạn còn lại |
2.000 |
1.500 |
1.000 |
500 |
85 |
Đường nối tiếp từ đường Trần Văn Xã qua văn phòng KP4 đến đường Nguyễn Thái Học |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Văn Xã đến ngã ba Tư Lô (đầu hẻm 1, tổ 17) |
2.250 |
1.250 |
750 |
500 |
|
Đoạn còn lại |
1.500 |
1.000 |
750 |
500 |
86 |
Đường từ ngã ba đi văn phòng KP4 đến đường Thân Nhân Trung (ngã ba Thanh Hóa) |
1.500 |
1.000 |
750 |
500 |
87 |
Đường từ Xa lộ Hà Nội đến Sân vận động Đồng Nai (từ Xa lộ Hà Nội qua cô nhi viện, qua KDC Đinh Thuận, Trường Đinh Tiên Hoàng) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Xa lộ Hà Nội đến Trường Đinh Tiên Hoàng |
3.500 |
2.350 |
1.500 |
1.000 |
|
Đoạn từ Trường Đinh Tiên Hoàng đến sân vận động |
3.000 |
2.250 |
1.500 |
1.000 |
88 |
Đường Dã Tượng (đường Giáo xứ Bùi Thượng cũ) |
2.500 |
1.450 |
1.000 |
650 |
89 |
Đường Trần Công An |
3.250 |
1.900 |
1.350 |
1.150 |
90 |
Đường Võ Cương |
5.000 |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
91 |
Đường Nguyễn Bá Học |
3.250 |
2.500 |
1.800 |
1.150 |
92 |
Đường Huỳnh Văn Hớn |
3.250 |
2.500 |
1.800 |
1.150 |
93 |
Đường Phan Đăng Lưu |
2.000 |
1.500 |
1.250 |
900 |
94 |
Đường Yết Kiêu |
2.250 |
1.500 |
1.250 |
1.000 |
95 |
Đường Hoàng Tam Kỳ |
2.000 |
1.500 |
1.250 |
900 |
96 |
Đường Huỳnh Dân Sanh |
3.500 |
1.950 |
1.400 |
850 |
97 |
Đường Bùi Văn Bình |
2.050 |
1.600 |
1.400 |
1.150 |
98 |
Đường Võ Văn Mén |
2.650 |
2.050 |
1.450 |
900 |
99 |
Đường Ngô Sĩ Liên |
2.650 |
2.050 |
1.450 |
900 |
100 |
Đường Lê Ngô Cát |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến hết hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ |
2.650 |
2.050 |
1.450 |
900 |
|
- Đoạn từ hẻm vào Trường THPT Nguyễn Công Trứ đến hết Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm |
2.250 |
1.350 |
900 |
500 |
|
- Đoàn từ Dòng nữ trợ thế Thánh Tâm đến hết ranh giới phường Tân Hòa |
1.250 |
1.000 |
650 |
500 |
101 |
Đường Phùng Khắc Khoan |
3.000 |
2.050 |
1.450 |
900 |
102 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
750 |
103 |
Đường Chu Văn An |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
750 |
104 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2.250 |
1.600 |
1.150 |
750 |
105 |
Đường Võ Thị Tám |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
750 |
106 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
750 |
107 |
Đường Thân Nhân Trung |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến suối Săn Máu |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
850 |
|
Đoạn từ suối Săn Máu đến đường Nguyễn Thái Học |
1.250 |
1.000 |
750 |
500 |
108 |
Đường Tô Hiến Thành |
3.500 |
2.850 |
2.250 |
1.500 |
109 |
Đường Lê Đại Hành |
3.500 |
2.850 |
2.250 |
1.500 |
110 |
Đường Trần Thị Hoa |
2.250 |
1.600 |
1.250 |
900 |
111 |
Đường Lê Thị Vân |
2.250 |
1.600 |
1.250 |
900 |
112 |
Đường Nguyễn Thông |
1.600 |
1.300 |
1.000 |
650 |
113 |
Đường Trương Văn Hải |
3.000 |
2.050 |
1.600 |
1.150 |
114 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Bùi Văn Hòa) |
4.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
115 |
Đường liên khu phố 6, 7, 8 |
3.250 |
2.500 |
1.800 |
1.000 |
116 |
Đường Tân Lập |
3.250 |
2.500 |
1.800 |
1.000 |
117 |
Đường Đa Minh |
3.250 |
2.500 |
1.800 |
1.000 |
118 |
Đường Trạm thuế khu vực 2 |
3.250 |
2.500 |
1.800 |
1.000 |
119 |
Đường liên khu 3, 4, 5 |
1.750 |
1.050 |
750 |
500 |
120 |
Đường Ngô Xá (phường Tân Hòa) |
1.600 |
1.250 |
900 |
500 |
II |
THỊ TRẤN LONG THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Lê Duẩn (Quốc Lộ 51A cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh xã An Phước đến đường Trần Phú |
2.300 |
900 |
700 |
450 |
Đoạn từ đường Trần Phú đến đường Lý Tự Trọng |
2.900 |
1.000 |
800 |
450 |
|
Đoạn từ đường Lý Tự Trọng đến cầu Quán Thủ |
2.000 |
850 |
700 |
450 |
|
Đoạn từ cầu Quán Thủ đến Mũi Tàu |
2.450 |
900 |
700 |
450 |
|
2 |
Đường Trường Chinh (Quốc lộ 51B cũ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Long Đức đến ranh xã Lộc An |
1.200 |
600 |
450 |
350 |
Đoạn từ ranh xã Lộc An đến ranh xã Long An |
1.050 |
600 |
450 |
350 |
|
3 |
Đường Phạm Văn Đồng |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn (QL 51A) đến Đình Phước Lộc |
1.250 |
550 |
430 |
350 |
|
Đoạn từ Đình Phước Lộc đến ranh huyện Nhơn Trạch |
1.050 |
550 |
430 |
350 |
4 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn từ đường Lê Duẩn đến ranh xã Lộc An) |
1.600 |
650 |
500 |
350 |
5 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh) |
1.500 |
700 |
500 |
350 |
6 |
Đường Nguyễn An Ninh (từ đường Hai Bà Trưng đến hông chợ cũ) |
1.300 |
700 |
500 |
350 |
7 |
Đường Lê Quang Định |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Trường Chinh (đường Trường Chinh cũ) |
1.200 |
650 |
450 |
350 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến hết ranh giới thị trấn Long Thành (đường Lê Quang Định cũ) |
800 |
450 |
400 |
350 |
8 |
Đường vào Nhà thờ Văn Hải |
1.550 |
750 |
500 |
350 |
9 |
Đường Ngô Quyền (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) (đường hẻm BIBO cặp hông Huyện đội cũ) |
1.500 |
600 |
400 |
350 |
10 |
Đường Chu Văn An (từ ranh xã An Phước đến suối Quán Thủ) |
1.500 |
650 |
400 |
350 |
11 |
Đường Đinh Bộ Lĩnh |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh |
1.150 |
650 |
500 |
350 |
|
Đoạn từ đường Trường Chinh đến đường Trần Nhân Tông |
900 |
450 |
400 |
350 |
|
Đoạn tiếp theo dọc theo ranh giới xã Lộc An đến hết ranh giới thị trấn |
600 |
350 |
250 |
200 |
12 |
Đường Võ Thị Sáu (từ đường Lê Duẩn đến đường Trường Chinh) |
1.000 |
450 |
400 |
350 |
13 |
Đường Tạ Uyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Chu Văn An) |
1.100 |
400 |
300 |
250 |
14 |
Đường hẻm 308 (đường Hà Huy Giáp cũ) |
1.000 |
400 |
300 |
250 |
15 |
Đường Lý Tự Trọng (từ đường Lê Duẩn đến đường Lê Quang Định) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê Duẩn đến đường Hai Bà Trưng |
1.100 |
450 |
400 |
350 |
|
Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Lê Quang Định |
900 |
500 |
400 |
350 |
16 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường vào khu Phước Thuận đến Nhà thờ Kim Sơn cách Quốc lộ 51A 1,5 km cũ) |
1.150 |
650 |
400 |
350 |
17 |
Đường Hà Huy Giáp (từ đường Lê Duẩn đến đường Trần Quang Khải) (đường Xưởng cưa Tiền Phong vào đến hết khu dân cư cũ) |
1.150 |
650 |
400 |
350 |
18 |
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) |
700 |
400 |
300 |
250 |
19 |
Đường Trần Thượng Xuyên (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh) |
1.300 |
700 |
500 |
350 |
20 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) |
1.300 |
700 |
500 |
350 |
21 |
Đường Trần Nhân Tông (từ đường Đinh Bộ Lĩnh đến đường Ngô Hà Thành) |
700 |
450 |
400 |
350 |
22 |
Đường Tôn Đức Thắng (từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Võ Thị Sáu) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Đình Chiểu đến đường Lý Thái Tổ |
1.300 |
700 |
500 |
350 |
|
Đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Võ Thị Sáu |
1.000 |
450 |
400 |
350 |
23 |
Đường Hoàng Minh Châu (từ đầu đường Trần Quang Khải cho đến hết ranh giới thị trấn Long Thành) |
700 |
450 |
400 |
350 |
24 |
Đường Hoàng Tam Kỳ (từ đường Hoàng Minh Châu đến đường liên xã An Phước - Thị trấn Long Thành) |
500 |
450 |
400 |
350 |
25 |
Đường Trần Quang Khải (từ đường Nguyễn Văn Cừ đến hết khu dân cư) |
800 |
450 |
400 |
350 |
26 |
Đường Nguyễn Văn Ký (từ đường Chu Văn An cho đến hết đường) |
650 |
450 |
400 |
350 |
27 |
Đường Nguyễn Trung Trực (từ đường Huỳnh Văn Lũy cho đến hết tuyến Nguyễn Trung Trực) |
700 |
450 |
400 |
350 |
28 |
Đường Lê Đại Hành (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng) |
700 |
450 |
400 |
350 |
29 |
Đường Huỳnh Văn Lũy (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến đường Trần Quang Khải) |
650 |
450 |
400 |
350 |
30 |
Đường Trịnh Văn Dục (từ đường Nguyễn Văn Cừ cho đến suối Bến Năng) |
700 |
450 |
400 |
350 |
31 |
Đường Trần Văn Trà (từ đường Lê Duẩn cho đến Chu Văn An) |
1.050 |
650 |
450 |
350 |
32 |
Đường Nguyễn Văn Trị |
1.050 |
650 |
400 |
350 |
33 |
Đường Phan Chu Trinh (từ đường Hà Huy Giáp cho đến đường Huỳnh Văn Lũy) |
800 |
500 |
400 |
350 |
34 |
Đường Phan Bội Châu (từ Lê Duẩn cho đến hết khu dân cư) |
950 |
700 |
450 |
350 |
35 |
Đường Lý Nam Đế (từ đường Lê Duẩn cho đến đầu hẻm 56) |
650 |
500 |
400 |
350 |
36 |
Đường Ngô Hà Thành (từ đường Trường Chinh cho đến giáp xã Lộc An) |
700 |
500 |
400 |
350 |
37 |
Đường Trần Quang Diệu (từ đường Phạm Văn Đồng cho đến giáp xã Long An) |
550 |
450 |
400 |
350 |
38 |
Đường Trần Phú (từ đường Lê Duẩn đến đường Nguyễn Hữu Cảnh) |
1.300 |
700 |
500 |
350 |
39 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh) |
1.300 |
700 |
500 |
350 |
40 |
Đường Lê Hồng Phong (từ đường Tôn Đức Thắng đến Nguyễn Hữu Cảnh) |
1.300 |
700 |
500 |
350 |
41 |
Đường Trần Quốc Toản (từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến Nguyễn Văn Trỗi) |
900 |
550 |
400 |
350 |
42 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (từ đường Lê Quang Định đến hẻm 1884) |
700 |
500 |
400 |
350 |
43 |
Đường Lê Thánh Tôn (từ đường Lê Quang Định đến cuối đường) |
700 |
500 |
400 |
350 |
44 |
Đường Lê Lai (từ đường Tạ Uyên đến Chu Văn An) |
700 |
450 |
400 |
350 |
45 |
Đường Lý Thái Tổ (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng) |
1.300 |
700 |
500 |
350 |
46 |
Đường Võ Văn Tần (từ đường Lê Duẩn đến đường Tôn Đức Thắng) |
1.300 |
700 |
500 |
350 |
47 |
Đường liên xã An Phước - Thị trấn Long Thành (từ đường Trần Quang Khải đến ranh xã An Phước) |
800 |
450 |
400 |
350 |
III |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Bùi Thị Xuân |
1.250 |
800 |
550 |
300 |
2 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám |
2.250 |
1.000 |
800 |
550 |
3 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (gồm 01 đoạn đường Quang Trung và đường CMT8) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Cách Mạng Tháng Tám |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng Tám đến giáp đường Hồ Thị Hương |
2.250 |
1.000 |
800 |
550 |
|
4 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
5 |
Đường Hai Bà Trưng |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
6 |
Đường Hoàng Diệu |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
7 |
Đường Hồng Thập Tự |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Xuân Bình, Xuân Lập đến giáp đường 21 Tháng 4 |
900 |
750 |
550 |
300 |
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp đường Hùng Vương |
1.050 |
750 |
550 |
300 |
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Hồ Thị Hương |
1.150 |
800 |
550 |
300 |
8 |
Đường Hùng Vương |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
4.000 |
1.000 |
750 |
550 |
- Đoạn từ đường Cách Mạng Tháng 8 đến đường Lý Thái Tổ |
3.500 |
1.000 |
750 |
550 |
|
9 |
Đường Khổng Tử |
2.000 |
1.000 |
750 |
550 |
10 |
Đường Lê Lợi |
2.500 |
1.000 |
800 |
550 |
11 |
Đường Lý Thường Kiệt |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
12 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2.500 |
1.000 |
800 |
550 |
13 |
Đường Nguyễn Công Trứ |
1.050 |
800 |
550 |
300 |
14 |
Đường Nguyễn Du |
1.250 |
800 |
550 |
350 |
15 |
Đường Nguyễn Thái Học |
2.500 |
1.000 |
800 |
550 |
16 |
Đường Lý Nam Đế (Nguyễn Trãi cũ) |
1.500 |
750 |
600 |
400 |
17 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
18 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
800 |
650 |
450 |
300 |
19 |
Đường Hồ Thị Hương |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê A đến đường Khổng Tử |
1.500 |
750 |
600 |
400 |
- Đoạn từ đường Khổng Tử đến giáp Nguyễn Thị Minh Khai |
1.900 |
750 |
600 |
300 |
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp cầu Xuân Thanh |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
|
- Đoạn từ cầu Xuân Thanh đến giáp ranh huyện Xuân Lộc |
750 |
500 |
400 |
300 |
20 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Phú đến giáp đường Quang Trung |
1.500 |
750 |
600 |
400 |
|
- Đoạn còn lại |
750 |
600 |
450 |
300 |
21 |
Đường Phan Bội Châu |
800 |
580 |
400 |
300 |
22 |
Đường Phan Chu Trinh |
800 |
630 |
430 |
300 |
23 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Hùng Vương đến giáp đường Trần Huy Liệu |
1.500 |
750 |
600 |
400 |
- Đoạn từ đường Trần Huy Liệu đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
|
24 |
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Suối Tre đến giáp tượng đài |
2.000 |
1.000 |
750 |
550 |
|
- Đoạn từ tượng đài đến giáp xã Xuân Tân |
1.500 |
750 |
550 |
400 |
25 |
Đường Thích Quảng Đức |
1.050 |
780 |
550 |
300 |
26 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp Nguyễn Bỉnh Khiêm |
2.500 |
1.000 |
800 |
550 |
- Đoạn từ đường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến giáp đường Hồ Thị Hương |
2.250 |
1.000 |
800 |
550 |
|
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương vào 200 m |
1.400 |
500 |
400 |
300 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp xã Bàu Trâm |
750 |
500 |
400 |
300 |
|
27 |
Đường Nguyễn Trãi (đường 908 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Hùng Vương đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai |
1.500 |
750 |
400 |
300 |
- Đoạn còn lại |
1.000 |
500 |
400 |
300 |
|
28 |
Đường Ngô Quyền (từ cầu Xuân Thanh đến ngã ba vào Nghĩa địa Bảo Sơn) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường Duy Tân |
600 |
450 |
350 |
280 |
|
- Đoạn từ đường Duy Tân đến đường Phạm Thế Hiển |
700 |
450 |
350 |
280 |
|
- Đoạn từ đường Phạm Thế Hiển đến giáp cầu Xuân Thanh |
500 |
450 |
350 |
280 |
29 |
Đường Phạm Thế Hiển |
500 |
430 |
350 |
280 |
30 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
500 |
430 |
350 |
280 |
31 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến giáp đường Hồ Thị Hương |
1.100 |
900 |
600 |
300 |
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh |
750 |
430 |
350 |
280 |
|
32 |
Đường Phan Đăng Lưu |
500 |
430 |
350 |
280 |
33 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
500 |
430 |
350 |
280 |
34 |
Đường Châu Văn Liêm |
500 |
430 |
350 |
280 |
35 |
Đường Ngô Gia Tự |
500 |
430 |
350 |
280 |
36 |
Đường Hà Huy Giáp |
500 |
430 |
350 |
280 |
37 |
Đường Lý Tự Trọng |
500 |
430 |
350 |
280 |
38 |
Đường 9 Tháng 4 |
750 |
600 |
400 |
280 |
39 |
Đường Trần Văn Thi |
650 |
430 |
350 |
280 |
40 |
Đường Lê Văn Vận |
650 |
430 |
350 |
280 |
41 |
Đường Phạm Lạc |
650 |
430 |
350 |
280 |
42 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
1.350 |
750 |
600 |
400 |
43 |
Đường Đào Trí Phú |
1.400 |
800 |
550 |
400 |
44 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
1.150 |
800 |
550 |
400 |
45 |
Đường Lê Quang Định |
1.000 |
800 |
550 |
400 |
46 |
Đường Trần Thượng Xuyên |
1.500 |
1.150 |
800 |
400 |
47 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
1.000 |
750 |
550 |
400 |
48 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến giáp đường 21 Tháng 4 |
1.000 |
750 |
550 |
300 |
- Đoạn còn lại |
1.100 |
850 |
600 |
300 |
|
49 |
Đường Trần Quang Diệu |
1.500 |
1.150 |
800 |
400 |
50 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến đường 21 Tháng 4 |
1.150 |
800 |
550 |
300 |
|
Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến đường Lương Đình Của |
1.000 |
750 |
550 |
300 |
51 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
1.400 |
1.100 |
800 |
300 |
52 |
Đường Tô Hiến Thành |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 21/4 đến đường Nguyễn Văn Cừ |
1.400 |
1.100 |
700 |
300 |
|
Đoạn còn lại |
1.000 |
900 |
700 |
300 |
53 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
1.000 |
750 |
550 |
280 |
54 |
Đường Trần Huy Liệu |
1.000 |
800 |
550 |
300 |
55 |
Đường Lý Thái Tổ |
1.050 |
800 |
550 |
300 |
56 |
Đường Phan Huy Chú |
750 |
550 |
400 |
280 |
57 |
Đường Lê Hữu Trác |
750 |
550 |
400 |
280 |
58 |
Đường Lương Thế Vinh |
750 |
550 |
400 |
280 |
59 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
750 |
550 |
400 |
280 |
60 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (đoạn qua phường Xuân Bình) |
1.000 |
750 |
550 |
280 |
61 |
Đường Võ Duy Dương |
1.000 |
750 |
550 |
280 |
62 |
Đường Lương Đình Của |
1.000 |
750 |
550 |
280 |
63 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu đến giáp đường Hồ Thị Hương |
1.000 |
750 |
550 |
300 |
- Đoạn từ đường Hồ Thị Hương đến giáp cầu Suối Cải |
750 |
600 |
400 |
280 |
|
64 |
Đường Trương Định |
1.250 |
850 |
600 |
400 |
IV |
THỊ TRẤN GIA RAY |
|
|
|
|
1 |
Đường Hùng Vương (Quốc lộ 1A cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bưu điện đến hết Chi nhánh điện lực Xuân Lộc |
750 |
350 |
250 |
180 |
|
- Đoạn từ giáp Chi nhánh điện lực Xuân Lộc đến hết Nhà thờ Tam Thái |
500 |
300 |
230 |
150 |
|
- Đoạn từ giáp Nhà thờ Tam Thái đến hết Trường Tiểu học Kim Đồng |
800 |
400 |
280 |
200 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Kim Đồng đến cầu Phước Hưng |
500 |
250 |
200 |
150 |
|
- Đoạn từ cầu Phước Hưng đến giáp xã Xuân Trường |
450 |
250 |
200 |
150 |
2 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp đường Hùng Vương |
800 |
400 |
280 |
230 |
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp đường Võ Thị Sáu |
750 |
350 |
230 |
180 |
|
- Đoạn từ đường Võ Thị Sáu đến giáp ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ |
600 |
300 |
200 |
180 |
|
- Đoạn từ ngã tư Lê Duẩn + Nguyễn Văn Cừ đến giáp đường Nguyễn An Ninh |
450 |
200 |
180 |
100 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến ngã ba Núi Le |
400 |
200 |
150 |
100 |
3 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh (QL 1A cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm |
750 |
350 |
280 |
200 |
|
- Đoạn từ ngã ba Bưu Điện hướng về Núi Le 500 m |
750 |
350 |
280 |
200 |
|
- Đoạn còn lại |
600 |
300 |
250 |
180 |
4 |
Đường Ngô Gia Tự (Song Hành) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Núi Le tới giáp ranh xã Xuân Tâm |
750 |
350 |
280 |
200 |
|
- Đoạn từ ngã ba Bưu Điện hướng về Núi Le 500 m |
750 |
350 |
280 |
200 |
|
- Đoạn còn lại |
600 |
300 |
250 |
180 |
5 |
Đường Ngô Quyền (đường vành đai thị trấn Gia Ray) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Lê Văn Vận đến đường Hoàng Đình Thương |
350 |
200 |
180 |
110 |
|
- Đoạn từ đường Hoàng Đình Thương đến giáp Xí nghiệp Phong Phú |
400 |
230 |
180 |
110 |
|
- Đoạn từ Xí nghiệp Phong Phú đến đường Hùng Vương |
450 |
250 |
200 |
130 |
6 |
Đường Lê Duẩn (đường trục chính) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp đường Hùng Vương (đoạn từ bưu điện đến Nhà thờ Tam Thái) vào 200 m |
700 |
300 |
250 |
200 |
|
- Đoạn còn lại |
500 |
250 |
200 |
150 |
7 |
Đường Nguyễn Văn Cừ (đường trục chính) |
500 |
250 |
200 |
150 |
8 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đường bên hông chi nhánh điện lực) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Song Hành |
450 |
200 |
160 |
130 |
|
- Đoạn còn lại |
380 |
200 |
140 |
100 |
9 |
Đường Nguyễn An Ninh |
380 |
200 |
140 |
100 |
10 |
Đường Phan Chu Trinh |
450 |
250 |
180 |
140 |
11 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Trần Phú đến hết Huyện đội |
430 |
250 |
180 |
140 |
|
- Đoạn còn lại |
380 |
250 |
180 |
140 |
12 |
Đường Trần Hưng Đạo |
750 |
350 |
250 |
180 |
13 |
Đường Lê Quý Đôn |
450 |
200 |
150 |
100 |
14 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m |
380 |
250 |
160 |
130 |
|
- Đoạn từ Bến xe Xuân Lộc đến đường Song Hành |
450 |
250 |
160 |
130 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
200 |
150 |
110 |
15 |
Đường vào hồ Núi Le |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương vào 200 m |
300 |
230 |
180 |
130 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
180 |
160 |
110 |
16 |
Đường Mai Xuân Thưởng |
450 |
250 |
160 |
130 |
17 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
400 |
200 |
150 |
100 |
18 |
Đường Lê Văn Vận (đường vành đai thị trấn Gia Ray) |
400 |
250 |
180 |
130 |
19 |
Đường 21 - 3 |
250 |
180 |
100 |
80 |
20 |
Đường 9 - 4 |
600 |
350 |
250 |
180 |
21 |
Đường Chi Lăng |
450 |
250 |
160 |
130 |
22 |
Đường Chu Văn An |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
350 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
180 |
130 |
80 |
23 |
Đường Hồ Thị Hương |
380 |
250 |
160 |
130 |
24 |
Đường Hoàng Đình Thương |
300 |
230 |
150 |
100 |
25 |
Đường Hoàng Diệu |
350 |
230 |
150 |
100 |
26 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
400 |
250 |
160 |
130 |
27 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
500 |
350 |
250 |
180 |
28 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
350 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
180 |
130 |
80 |
29 |
Đường Lê A |
380 |
250 |
160 |
130 |
30 |
Đường Ngô Đức Kế |
250 |
180 |
130 |
80 |
31 |
Đường Ngô Thì Nhậm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
400 |
250 |
180 |
130 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
180 |
130 |
80 |
32 |
Đường Nguyễn Huệ |
400 |
250 |
160 |
130 |
33 |
Đường Nguyễn Thiếp |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường Ngô Quyền |
400 |
250 |
180 |
130 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
180 |
130 |
80 |
34 |
Đường Nguyễn Trường Tộ |
500 |
350 |
250 |
180 |
35 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
380 |
250 |
160 |
130 |
36 |
Đường Phan Đình Giót |
400 |
250 |
180 |
130 |
37 |
Đường Phan Bội Châu |
450 |
250 |
180 |
140 |
38 |
Đường Phan Văn Trị |
400 |
250 |
160 |
130 |
39 |
Đường Trương Công Định |
300 |
180 |
100 |
80 |
40 |
Đường Trương Văn Bang |
350 |
230 |
180 |
130 |
41 |
Đường Trương Vĩnh Ký |
250 |
180 |
100 |
80 |
42 |
Đường Trần Nhân Tông |
380 |
250 |
160 |
130 |
43 |
Đường Trần Quang Diệu |
350 |
200 |
150 |
100 |
44 |
Đường Trần Quý Cáp |
350 |
200 |
150 |
100 |
45 |
Đường Trường Chinh |
450 |
250 |
160 |
130 |
46 |
Đường Võ Thị Sáu |
380 |
250 |
160 |
130 |
47 |
Đường Võ Trường Toản |
380 |
250 |
160 |
130 |
48 |
Đường số 1 |
350 |
230 |
180 |
130 |
49 |
Đường số 2 |
450 |
250 |
160 |
130 |
50 |
Đường số 3 |
330 |
200 |
150 |
100 |
51 |
Đường số 4 |
250 |
200 |
150 |
100 |
52 |
Đường số 5 |
250 |
200 |
150 |
100 |
53 |
Đường số 6 (tính từ đường Ngô Quyền đến giáp suối Ông Hai) |
250 |
200 |
150 |
100 |
54 |
Đường số 7 |
250 |
200 |
150 |
100 |
55 |
Đường số 8 |
250 |
200 |
150 |
100 |
56 |
Đường số 9 |
250 |
200 |
150 |
100 |
57 |
Đường số 10 |
250 |
200 |
150 |
100 |
58 |
Đường số 11 |
250 |
200 |
150 |
100 |
59 |
Đường số 12 |
300 |
230 |
180 |
130 |
60 |
Đường số 13 |
300 |
230 |
180 |
130 |
61 |
Đường số 14 |
250 |
180 |
100 |
80 |
62 |
Đường đường vòng cung trước công viên và đài tưởng niệm (đoạn nối giữa đường Hùng Vương và đường Trần Phú) |
900 |
430 |
280 |
230 |
63 |
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào |
200 |
130 |
100 |
80 |
64 |
Đường Tân Hiệp (đoạn qua thị trấn Gia Ray) |
180 |
100 |
80 |
72 |
V |
THỊ TRẤN TRẢNG BOM |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 (trừ những đoạn đã có đường song hành) |
1.350 |
800 |
600 |
400 |
2 |
Đường 3/2 |
1.350 |
600 |
500 |
300 |
3 |
Đường từ 29 Tháng 4 |
1.350 |
600 |
500 |
300 |
4 |
Đường 30 Tháng 4 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường 3/2 đến đường Hùng Vương |
1.250 |
700 |
550 |
350 |
|
Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương |
900 |
500 |
400 |
250 |
5 |
Đường 19 Tháng 8 |
500 |
350 |
250 |
200 |
6 |
Đường 2 Tháng 9 |
1.100 |
600 |
450 |
300 |
7 |
Đường An Dương Vương |
1.000 |
500 |
350 |
250 |
8 |
Đường Bùi Thị Xuân |
800 |
450 |
350 |
200 |
9 |
Đường Cách Mạng Tháng 8 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Lê Hồng Phong đến đường Trương Văn Bang |
550 |
350 |
250 |
150 |
|
- Đoạn từ đường Trương Văn Bang đến đường Lê Duẩn |
800 |
450 |
350 |
250 |
10 |
Đường Điện Biên Phủ |
550 |
350 |
250 |
150 |
11 |
Đường Đinh Tiên Hoàng |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL1 đến đường Hùng Vương |
900 |
600 |
400 |
250 |
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến đường An Dương Vương (hết khu dân cư 4,7 ha) |
800 |
450 |
350 |
250 |
|
- Đoạn từ đường An Dương Vương đến giáp xã Sông Trầu |
450 |
300 |
200 |
150 |
12 |
Đường Hai Bà Trưng |
680 |
350 |
250 |
200 |
13 |
Đường Hoàng Tam Kỳ |
550 |
350 |
250 |
200 |
14 |
Đường Hoàng Việt |
550 |
350 |
250 |
200 |
15 |
Đường Hùng Vương |
1.050 |
600 |
450 |
300 |
16 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
500 |
450 |
300 |
200 |
17 |
Đường Lê Đại Hành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Lý Nam Đế |
550 |
300 |
250 |
150 |
|
- Đoạn còn lại |
400 |
300 |
250 |
150 |
18 |
Đường Lê Duẩn |
950 |
600 |
450 |
300 |
19 |
Đường Lê Hồng Phong |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 29/4 đến đường 3/2 |
700 |
500 |
330 |
200 |
|
- Đoạn từ đường 3/2 đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
600 |
400 |
230 |
180 |
20 |
Đường Lê Lai |
680 |
350 |
250 |
200 |
21 |
Đường Lê Lợi |
900 |
400 |
300 |
200 |
22 |
Đường Lê Quý Đôn |
500 |
350 |
250 |
200 |
23 |
Đường Lê Văn Hưu |
550 |
300 |
250 |
150 |
24 |
Đường Lý Nam Đế |
800 |
400 |
300 |
200 |
25 |
Đường Lý Thái Tổ |
800 |
300 |
250 |
150 |
26 |
Đường Lý Thường Kiệt |
800 |
300 |
250 |
150 |
27 |
Đường Ngô Quyền |
900 |
400 |
300 |
200 |
28 |
Đường Nguyễn Du |
550 |
250 |
200 |
150 |
29 |
Đường Nguyễn Đức Cảnh |
900 |
500 |
350 |
250 |
30 |
Đường Nguyễn Hoàng |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường Hùng Vương |
1.000 |
800 |
500 |
350 |
|
- Đoạn từ đường Hùng Vương đến giáp xã Sông Trầu |
600 |
500 |
300 |
200 |
31 |
Đường Nguyễn Huệ |
900 |
650 |
500 |
350 |
32 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Ngô Quyền đến Đinh Tiên Hoàng |
1.350 |
650 |
500 |
300 |
|
- Đoạn từ trụ sở Hội người mù đến Cây xăng Thành Thái |
1.350 |
650 |
500 |
300 |
33 |
Đường Nguyễn Khuyến |
550 |
250 |
200 |
150 |
34 |
Đường Nguyễn Sơn Hà |
550 |
250 |
200 |
150 |
35 |
Đường Nguyễn Trãi |
700 |
300 |
250 |
150 |
36 |
Đường Nguyễn Tri Phương |
1.000 |
800 |
450 |
230 |
37 |
Đường Nguyễn Văn Cừ |
800 |
650 |
500 |
350 |
38 |
Đường Nguyễn Văn Huyên |
600 |
400 |
300 |
200 |
39 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.050 |
650 |
500 |
300 |
40 |
Đường Phạm Văn Thuận |
550 |
400 |
300 |
200 |
41 |
Đường Phan Chu Trinh |
550 |
350 |
250 |
150 |
42 |
Đường Phan Đăng Lưu |
900 |
500 |
350 |
250 |
43 |
Đường Tạ Uyên |
600 |
500 |
330 |
180 |
44 |
Đường Trần Nguyên Hãn |
800 |
450 |
300 |
200 |
45 |
Đường Trần Nhân Tông |
680 |
300 |
200 |
150 |
46 |
Đường Trần Nhật Duật |
630 |
400 |
300 |
200 |
47 |
Đường Trần Phú |
1.000 |
450 |
350 |
250 |
48 |
Đường Trần Quang Diệu |
550 |
300 |
250 |
150 |
49 |
Đường Trường Chinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường 2/9 |
1.350 |
800 |
450 |
300 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Cách Mạng Tháng 8 |
600 |
400 |
300 |
180 |
50 |
Đường Trương Định |
1.000 |
800 |
450 |
180 |
51 |
Đường Trương Văn Bang |
650 |
500 |
400 |
200 |
52 |
Đường cạnh Trường Mẫu giáo Hoa Mai |
650 |
500 |
330 |
180 |
53 |
Đường Đinh Quang Ân (đường đất song song với đường Huỳnh Văn Nghệ) |
600 |
450 |
300 |
180 |
54 |
Đường Trảng Bom - Đồi 61 (từ QL 1A đến giáp ranh xã Đồi 61) |
1.000 |
800 |
480 |
300 |
55 |
Đường vào chợ Trảng Bom (đoạn từ đường Nguyễn Huệ đến đường Phan Chu Trinh) |
900 |
700 |
500 |
350 |
56 |
Đường Hà Huy Giáp |
550 |
450 |
330 |
180 |
57 |
Đường Phan Bội Châu |
550 |
|
|
|
58 |
Đường song song với đường Nguyễn Huệ |
550 |
|
|
|
59 |
Đường song song với Phan Chu Trinh (đi qua chợ) |
550 |
|
|
|
60 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
550 |
|
|
|
61 |
Đường Đặng Đức Thuật |
550 |
|
|
|
62 |
Ba đường nhựa mặt tiền chợ Mới (đường bao quanh chợ) |
900 |
|
|
|
VI |
THỊ TRẤN ĐỊNH QUÁN |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Phú Ngọc đến ngã ba Thanh Tùng |
200 |
100 |
70 |
72 |
|
- Đoạn từ ngã ba Thanh Tùng đến ngã ba đường Trần Phú (ngã ba Làng Thượng) |
230 |
110 |
80 |
72 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư Trạm y tế |
400 |
180 |
130 |
90 |
|
- Đoạn từ ngã tư Trạm y tế đến giáp Chi nhánh điện Định Quán |
600 |
200 |
150 |
80 |
|
- Đoạn từ Chi nhánh điện Định Quán đến Cầu Trắng |
1.500 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ Cầu Trắng đến Bưu điện Định Quán (giáp xã Phú Lợi) |
2.000 |
300 |
150 |
100 |
2 |
Đường Hoàng Hoa Thám (từ đường Gia Canh đến hết ranh thị trấn) |
300 |
170 |
100 |
72 |
3 |
Đường Cách Mạng Tháng Tám (đoạn từ Nguyễn Trãi đến Hùng Vương) |
500 |
250 |
150 |
100 |
4 |
Đường Nguyễn Văn Linh (đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Trần Hưng Đạo) |
750 |
400 |
250 |
100 |
5 |
Đường 17 Tháng 3 |
400 |
230 |
120 |
80 |
6 |
Đường Trịnh Hoài Đức |
300 |
160 |
80 |
72 |
7 |
Đường Trần Phú |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ngã 3 Lò gạch |
180 |
100 |
80 |
72 |
|
- Đoạn còn lại |
130 |
100 |
80 |
72 |
8 |
Đường Trạm y tế cũ - Điện lực Định Quán |
300 |
200 |
120 |
80 |
9 |
Đường Gia Canh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến suối |
1.250 |
300 |
170 |
100 |
|
- Đoạn từ suối đến cổng Bệnh viện Đa khoa Định Quán |
750 |
300 |
170 |
100 |
10 |
Đường Thú Y |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
430 |
160 |
100 |
72 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
100 |
80 |
72 |
11 |
Đường Cầu Trắng (đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến ranh giới xã Ngọc Định) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cách Mạng Tháng 8 đến Cống Lớn |
350 |
160 |
120 |
72 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ranh giới xã Ngọc Định |
200 |
180 |
120 |
72 |
12 |
Đường 3 Tháng 2 (đường số 4 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm y tế huyện Định Quán đến đường Ngô Quyền |
900 |
350 |
230 |
120 |
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Trần Nhân Tông |
600 |
350 |
230 |
120 |
13 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ |
750 |
350 |
230 |
120 |
14 |
Đường Nguyễn Trãi |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc vào đến hết khu phố chợ (bao gồm các thửa đất trong khu phố chợ) |
1.500 |
350 |
230 |
120 |
|
- Đoạn từ khu phố chợ đến Cách Mạng Tháng Tám |
1.000 |
350 |
230 |
120 |
15 |
Đường Trần Hưng Đạo (đường số 6 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Trung tâm dân số KHHGĐ đến đường Ngô Quyền |
750 |
350 |
230 |
120 |
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Cách Mạng Tháng Tám |
600 |
350 |
230 |
120 |
16 |
Đường Ngô Quyền |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến đường Trần Hưng Đạo |
750 |
350 |
230 |
120 |
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến Cách Mạng Tháng Tám |
500 |
350 |
230 |
120 |
17 |
Đường Trần Nhân Tông |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trãi đến đường Trần Hưng Đạo |
600 |
350 |
230 |
120 |
|
- Đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết đường |
500 |
350 |
230 |
120 |
18 |
Đường Nguyễn Ái Quốc - từ suối Cầu Trắng đến đường Nguyễn Văn Linh |
1.500 |
350 |
230 |
120 |
19 |
Đường Thanh Tùng (đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh giới thị trấn Định Quán |
110 |
100 |
80 |
72 |
20 |
Đường Lê Lai |
600 |
350 |
250 |
100 |
21 |
Đường Lê Lợi |
600 |
350 |
250 |
100 |
22 |
Đường Chu Văn An |
500 |
350 |
230 |
120 |
23 |
Đường Mạc Đĩnh Chi |
500 |
350 |
230 |
120 |
24 |
Đường Nguyễn Du |
500 |
350 |
230 |
120 |
25 |
Đường Lý Thường Kiệt |
500 |
350 |
230 |
120 |
26 |
Đường Ngô Thời Nhiệm |
500 |
350 |
230 |
120 |
27 |
Đường Phạm Ngũ Lão |
500 |
350 |
230 |
120 |
28 |
Đường Nguyễn Chí Thanh |
300 |
170 |
100 |
80 |
29 |
Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán (nối từ Trường Mầm non Hoa Hồng đến ranh giới xã Phú Lợi) |
230 |
150 |
120 |
80 |
VII |
THỊ TRẤN TÂN PHÚ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Định Quán đến hết Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 |
400 |
130 |
100 |
72 |
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Nguyễn Thị Định cơ sở 2 đến hết cây xăng (thuộc khu 2) |
600 |
130 |
100 |
72 |
|
- Đoạn từ cây xăng (thuộc khu 2) đến đường Nguyễn Văn Linh |
750 |
140 |
110 |
72 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Tà Lài |
1.000 |
140 |
110 |
72 |
|
- Đoạn từ đường Tà Lài đến Chi cục Thuế huyện Tân Phú |
1.250 |
140 |
110 |
72 |
|
- Đoạn từ Chi cục Thuế huyện Tân Phú đến đường Phạm Ngọc Thạch |
1.100 |
140 |
110 |
72 |
|
- Đoạn từ đường Phạm Ngọc Thạch đến hết ranh TT. Tân Phú |
800 |
140 |
110 |
72 |
2 |
Đường Lê Quý Đôn |
180 |
100 |
80 |
72 |
3 |
Đường Lương Thế Vinh (đường Trường Dân tộc nội trú cũ) |
380 |
160 |
120 |
80 |
4 |
Đường Nguyễn Đình Chiểu |
200 |
100 |
80 |
72 |
5 |
Đường Nguyễn Hữu Cảnh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phú Xuân đến giáp Trường THCS Quang Trung |
350 |
250 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ Trường THCS Quang Trung đến hết ranh Trường Dân tộc nội trú |
450 |
150 |
100 |
72 |
|
- Đoạn từ Trường Dân tộc nội trú cũ đến đường Tà Lài |
500 |
200 |
100 |
72 |
6 |
Đường Nguyễn Tất Thành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Bệnh viện Đa khoa Tân Phú đến ngã tư Tà Lài |
500 |
150 |
100 |
72 |
|
- Đoạn từ ngã tư Tà Lài đến hết Bến xe Tân Phú |
750 |
400 |
300 |
200 |
7 |
Đường Nguyễn Thị Định |
180 |
100 |
80 |
72 |
8 |
Đường Nguyễn Thượng Hiền |
180 |
100 |
80 |
72 |
9 |
Đường Nguyễn Văn Linh |
1.000 |
400 |
260 |
180 |
10 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và đường Nguyễn Tất Thành (B7A10)) |
180 |
100 |
80 |
72 |
11 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
500 |
200 |
150 |
100 |
12 |
Đường Trịnh Hoài Đức (nối đường Nguyễn Tất Thành và Quốc lộ 20) |
180 |
100 |
80 |
72 |
13 |
Đường Trương Công Định |
230 |
130 |
100 |
72 |
14 |
Đường Võ Thị Sáu (nối đường Nguyễn Hữu Cảnh và Nguyễn Tất Thành (B7A10)) |
180 |
100 |
80 |
72 |
15 |
Đường Tà Lài |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường Nguyễn Hữu Cảnh |
750 |
380 |
150 |
80 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Hữu Cảnh đến đường vào khu công nghiệp |
500 |
200 |
100 |
72 |
|
- Đoạn từ đường vào khu công nghiệp đến ranh giới xã Phú Lộc |
350 |
100 |
80 |
72 |
16 |
Đường Trà Cổ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến đường vào chợ Trà Cổ |
500 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ đường vào chợ Trà Cổ đến giáp ranh xã Trà Cổ |
350 |
150 |
130 |
100 |
17 |
Đường nội ô khu 6 |
180 |
100 |
80 |
72 |
18 |
Đường vào khu công nghiệp |
400 |
300 |
200 |
100 |
19 |
Đường Chu Văn An |
1.000 |
140 |
110 |
72 |
20 |
Đường Hùng Vương |
500 |
200 |
150 |
100 |
21 |
Đường Phú Thanh - Trà Cổ |
180 |
100 |
80 |
72 |
22 |
Các đường còn lại |
180 |
100 |
80 |
72 |
VIII |
THỊ TRẤN VĨNH AN |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 768 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Trị An đến Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) |
300 |
170 |
130 |
90 |
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 2 (khu phố 4) đến Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) |
400 |
170 |
130 |
90 |
2 |
Đường Lạc Long Quân (ĐT 768 - đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B (khu phố 3) đến ngã tư bệnh viện) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Trường Tiểu học Cây Gáo B - phân hiệu 1 (khu phố 3) đến ngã ba đường Kho Mìn |
450 |
250 |
190 |
130 |
|
Đoạn từ ngã ba đường Kho Mìn đến đường Quang Trung |
550 |
250 |
190 |
130 |
3 |
Đường Phan Chu Trinh (ĐT 768 - đoạn từ ngã tư bệnh viện đến ngã ba điện lực) |
450 |
250 |
190 |
130 |
4 |
Tỉnh lộ 767 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh xã Vĩnh Tân đến cầu Bàu Me |
500 |
250 |
190 |
130 |
|
- Đoạn từ cầu Bàu Me đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương |
700 |
380 |
250 |
140 |
- Đoạn từ cầu Đồng Nai (cầu Cứng) đến cầu Chiến khu D |
130 |
100 |
80 |
72 |
|
5 |
Đường Nguyễn Tất Thành (ĐT 767) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường Hồ Xuân Hương đến cầu Vĩnh An |
800 |
380 |
250 |
140 |
- Đoạn từ cầu Vĩnh An đến ngã ba huyện |
1.500 |
500 |
380 |
180 |
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến giáp đường Lê Đại Hành |
1.100 |
400 |
300 |
150 |
|
- Đoạn từ giáp đường Lê Đại Hành đến ngã tư đập tràn |
900 |
400 |
300 |
150 |
|
6 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba huyện đến hết Trường THPT Trị An |
1.100 |
400 |
300 |
150 |
- Đoạn từ Trường THPT Trị An đến cầu Đồng Nai (cầu Cứng) |
1.000 |
400 |
300 |
150 |
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến suối Hồ Đồng Lớn |
330 |
200 |
130 |
100 |
|
7 |
Đường Lê Đại Hành |
600 |
400 |
250 |
150 |
8 |
Đường Tôn Đức Thắng (ĐT 762 - đoạn từ ngã ba Điện Lực đến Tỉnh lộ 762) |
450 |
300 |
180 |
100 |
9 |
Tỉnh lộ 762 (từ đường Tôn Đức Thắng đến ranh giới huyện Trảng Bom) |
380 |
230 |
180 |
100 |
10 |
Đường Hồ Xuân Hương |
400 |
280 |
180 |
140 |
11 |
Đường Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đến ngã ba đường đi KP2 |
380 |
250 |
180 |
140 |
- Đoạn từ Tỉnh lộ 762 vào 800 m |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
12 |
Đường Bà Huyện Thanh Quan |
500 |
380 |
180 |
130 |
13 |
Đường Chu Văn An |
500 |
380 |
180 |
130 |
14 |
Đường Ngô Quyền |
430 |
300 |
180 |
130 |
15 |
Đường Hùng Vương |
430 |
300 |
180 |
130 |
16 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
430 |
300 |
180 |
130 |
17 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
400 |
250 |
150 |
100 |
18 |
Đường Phan Đình Phùng |
350 |
150 |
110 |
80 |
19 |
Đường Lý Thái Tổ |
300 |
180 |
100 |
80 |
20 |
Đường Lê Duẩn |
250 |
190 |
130 |
80 |
21 |
Đường Võ Văn Tần |
300 |
180 |
100 |
80 |
22 |
Đường Hồ Biểu Chánh |
400 |
300 |
150 |
100 |
23 |
Đường Trần Hữu Trang |
400 |
300 |
150 |
100 |
24 |
Hương lộ 24 |
250 |
200 |
150 |
100 |
25 |
Đường trung tâm KP2 (từ ngã tư Chùa Vĩnh An đến đường Nguyễn Trung Trực) |
430 |
300 |
180 |
130 |
26 |
Đường Kho Mìn (từ đường Lạc Long Quân đến Kho Mìn) |
280 |
200 |
150 |
100 |
27 |
Các đường còn lại thuộc thị trấn Vĩnh An |
350 |
200 |
150 |
100 |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 28/12/2016 của UBND tỉnh Đồng Nai)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường giao thông chính |
Giá đất 2015 - 2019 |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
THÀNH PHỐ BIÊN HÒA |
|
|
|
|
1 |
Nguyễn Ái Quốc (đoạn giáp tỉnh Bình Dương đến cầu Hóa An) |
3.000 |
1.000 |
750 |
500 |
2 |
Nguyễn Tri Phương (từ cầu Rạch Cát đến cầu Ghềnh) |
2.000 |
700 |
550 |
400 |
3 |
Nguyễn Văn Lung |
1.500 |
600 |
500 |
400 |
4 |
Đặng Đại Độ (đoạn từ đường Nguyễn Tri Phương đến hết đường nhựa lớn (chiều dài 630 m giáp bờ sông)) |
1.500 |
600 |
500 |
400 |
5 |
Đỗ Văn Thi |
2.750 |
900 |
700 |
500 |
6 |
Đặng Văn Trơn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Đỗ Văn Thi đến đường rẽ lên cầu Bửu Hòa |
3.000 |
1.000 |
750 |
500 |
|
- Đoạn tiếp theo tới sông Cái |
2.500 |
900 |
650 |
500 |
7 |
Đường Hoàng Minh Chánh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nguyễn Ái Quốc đến đường Bùi Hữu Nghĩa (đường Hoàng Minh Chánh cũ) |
2.000 |
700 |
550 |
400 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Ái Quốc đến Nghĩa trang Sùng Chính Phước Kiến (dự án đường Hoàng Minh Chánh nối dài) |
1.750 |
700 |
550 |
400 |
8 |
Đường Nguyễn Thị Tồn |
2.500 |
800 |
600 |
450 |
9 |
Đường Bùi Hữu Nghĩa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Thị Tồn đến đường Huỳnh Mẫn Đạt |
3.000 |
1.000 |
750 |
500 |
|
- Đoạn từ đường Huỳnh Mẫn Đạt đến cầu Rạch Sỏi |
2.500 |
800 |
600 |
400 |
|
- Đoạn từ cầu Rạch Sỏi đến cầu Ông Tiếp |
2.000 |
700 |
550 |
400 |
10 |
Phạm Văn Diêu |
1.500 |
700 |
550 |
400 |
11 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Đen đến đường Nguyễn Trung Trực |
3.500 |
1.400 |
880 |
480 |
|
- Đoạn từ đường Nguyễn Trung Trực đến cầu Sông Buông |
2.000 |
750 |
600 |
340 |
|
- Đoạn từ cầu Sông Buông đến hết ranh giới xã Phước Tân |
1.500 |
600 |
430 |
240 |
|
- Đoạn từ ranh giới xã Phước Tân đến đường Phùng Hưng |
1.250 |
600 |
400 |
230 |
|
- Đoạn từ đường Phùng Hưng đến giáp Trường Quân khuyển |
1.050 |
360 |
270 |
180 |
|
- Đoạn từ Trường Quân khuyển đến ranh giới xã Tam Phước và xã An Phước |
1.000 |
340 |
260 |
170 |
12 |
Đường Ngô Quyền từ QL 51 đến cầu An Hòa (Hương lộ xã An Hòa cũ) |
1.500 |
880 |
500 |
280 |
13 |
Hương lộ 2 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ cầu Sắt đến cầu Cây Ngã |
250 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu Cây Ngã đến cầu Vấp |
230 |
140 |
100 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
140 |
100 |
70 |
14 |
Đường Đinh Quang Ân (đường Tân Cang cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến Chùa Viên Thông |
1.000 |
500 |
380 |
220 |
|
- Đoạn từ Chùa Viên Thông đến đường Võ Nguyên Giáp |
750 |
430 |
320 |
220 |
15 |
Đường Phùng Hưng (từ QL 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) |
1.250 |
600 |
400 |
230 |
16 |
Đường Dương Diên Nghệ (Hương lộ 21 đoạn qua xã Tam Phước cũ) |
500 |
300 |
200 |
150 |
17 |
Đường Bùi Văn Hòa (qua xã: Phước Tân, An Hòa) |
4.000 |
1.600 |
1.250 |
900 |
18 |
Đường Huỳnh Mẫn Đạt (đường vào Mỏ đá BBCC cũ) |
2.000 |
700 |
500 |
400 |
19 |
Đường Chu Mạnh Trinh (đường vào Nghĩa trang Biên Hòa mới) |
600 |
400 |
250 |
180 |
20 |
Đường Nguyễn Văn Tỏ - đoạn qua xã An Hòa |
1.500 |
850 |
500 |
280 |
21 |
Đường Nguyễn Thiện Thuật |
1.500 |
850 |
500 |
280 |
22 |
Đường Nguyễn Trung Trực |
1.500 |
600 |
430 |
280 |
23 |
Đường Nguyễn Hoàng |
1.000 |
450 |
330 |
230 |
24 |
Đường Hà Nam |
500 |
360 |
180 |
150 |
25 |
Đường Nguyễn Khắc Hiếu |
600 |
430 |
280 |
180 |
26 |
Đường Hàm Nghi |
500 |
360 |
180 |
150 |
27 |
Đường Lý Nhân Tông |
500 |
260 |
200 |
130 |
28 |
Đường Hồ Văn Huê |
750 |
430 |
320 |
220 |
29 |
Đường Nam Cao |
700 |
430 |
320 |
220 |
30 |
Đường Thành Thái |
380 |
260 |
200 |
130 |
31 |
Đường Trương Hán Siêu |
700 |
430 |
320 |
220 |
32 |
Đường Hoàng Đình Cận |
700 |
430 |
320 |
220 |
33 |
Đường nối từ đường Đặng Văn Trơn đến cầu Bửu Hòa |
2.500 |
800 |
600 |
500 |
34 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 51 đến đường Chu Mạnh Trinh |
3.000 |
1.000 |
600 |
450 |
|
- Đoạn đường Chu Mạnh Trinh đến hết ranh giới xã Phước Tân |
1.250 |
750 |
500 |
400 |
35 |
Đường Phước Tân - Giang Điền |
350 |
250 |
180 |
130 |
II |
HUYỆN LONG THÀNH |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 51 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 đường Phùng Hưng đến Trường Quân khuyển (qua xã An Phước) |
1.050 |
400 |
380 |
200 |
|
Đoạn từ Trường Quân khuyển đến Mũi Tàu |
750 |
400 |
380 |
200 |
|
Quốc lộ 51A từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành |
1.450 |
400 |
380 |
200 |
|
Quốc lộ 51B qua xã Long Đức (từ Mũi Tàu đến giáp thị trấn Long Thành) |
900 |
400 |
380 |
200 |
|
Quốc lộ 51B qua xã Lộc An |
750 |
400 |
380 |
200 |
|
Đoạn giáp thị trấn Long Thành đến ngã ba đường vào ấp An Lâm |
900 |
400 |
260 |
170 |
|
Đoạn từ ngã ba đường vào ấp An Lâm đến cầu Suối Cả |
750 |
400 |
250 |
170 |
|
Đoạn từ cầu Suối Cả đến giáp UBND xã Long Phước |
550 |
400 |
230 |
170 |
|
Đoạn từ UBND xã Long Phước đến giáp Chùa Pháp Hưng |
750 |
350 |
230 |
170 |
|
Đoạn từ Chùa Pháp Hưng đến ranh xã Phước Thái - Long Phước |
550 |
350 |
230 |
170 |
|
Đoạn từ ranh xã Phước Thái - Long Phước đến cầu Thái Thiện |
750 |
350 |
230 |
170 |
|
Đoạn từ cầu Thái Thiện đến giáp huyện Tân Thành |
850 |
350 |
230 |
170 |
2 |
Hương lộ 2 đoạn qua xã Tam An |
400 |
250 |
200 |
150 |
3 |
Đường Phùng Hưng (từ Quốc lộ 51 đến giáp ranh huyện Trảng Bom) |
1.250 |
500 |
350 |
200 |
4 |
Hương lộ 21 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã An Phước |
600 |
380 |
300 |
200 |
Đoạn qua xã Tam An |
500 |
350 |
250 |
150 |
|
5 |
Tỉnh lộ 769 |
|
|
|
|
|
750 |
350 |
250 |
200 |
|
|
Đoạn qua xã Bình Sơn |
800 |
320 |
240 |
160 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ ranh xã Bình Sơn -Bình An đến giáp UBND xã Bình An) |
500 |
300 |
180 |
100 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ UBND xã đến cầu An Viễn) |
550 |
300 |
180 |
100 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ cầu An Viễn đến giáp Trường Tiểu học Bình An) |
450 |
300 |
180 |
100 |
|
Đoạn qua xã Bình An (từ Trường Tiểu học Bình An đến giáp huyện Thống Nhất) |
550 |
300 |
180 |
100 |
6 |
Hương lộ 10 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến hết ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn |
350 |
250 |
130 |
100 |
|
Đoạn từ ranh giới Nông trường cao su Bình Sơn đến hết ranh giới xã Suối Trầu |
300 |
250 |
130 |
100 |
|
Đoạn qua xã Cẩm Đường (từ giáp ranh xã Suối Trầu đến giáp ranh huyện Cẩm Mỹ) |
400 |
200 |
110 |
80 |
7 |
Đường 25B (qua xã Long An) |
1.150 |
350 |
250 |
170 |
8 |
Đường vào cụm công nghiệp Bình Sơn |
800 |
320 |
240 |
160 |
9 |
Đường Tôn Đức Thắng (TL 25B) |
1.200 |
350 |
250 |
200 |
10 |
Hương lộ 12 (Bà Ký, từ Quốc lộ 51 đến giáp huyện Nhơn Trạch) |
500 |
300 |
200 |
170 |
11 |
Đường vào UBND xã Phước Bình |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến khu tái định cư |
600 |
300 |
200 |
170 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh xã Phước Bình |
450 |
250 |
150 |
100 |
12 |
Đường vào UBND xã Bàu Cạn |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến giáp Chùa Long Phước Thọ |
600 |
300 |
230 |
170 |
|
Đoạn tiếp theo đến đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn (thuộc xã Long Phước) |
500 |
300 |
230 |
170 |
|
Đoạn từ đầu ranh giới xã Long Phước - Bàu Cạn đến cầu Bản Cù (thuộc xã Bàu Cạn) |
600 |
300 |
200 |
150 |
|
Đoạn từ cầu Bản Cù đến hết ranh giới xã Bàu Cạn |
450 |
250 |
180 |
130 |
13 |
Đường vào UBND xã Tân Hiệp |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 51 đến cầu suối 1 |
600 |
300 |
200 |
150 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết ranh giới xã |
500 |
280 |
150 |
100 |
14 |
Đường nhựa xã Phước Bình giáp huyện Tân Thành |
500 |
250 |
200 |
170 |
15 |
Đường Vũ Hồng Phô |
700 |
350 |
250 |
200 |
16 |
Đường Bưng Môn qua xã Long An (từ Quốc lộ 51 đến Tỉnh lộ 769) |
650 |
300 |
250 |
170 |
17 |
Đường Nguyễn Hải (đoạn từ ngã 3 Phước Nguyên đến ranh TT. Long Thành) |
600 |
380 |
250 |
200 |
18 |
Đường Cầu Xéo - Lộc An (từ giáp ranh thị trấn Long Thành qua Chùa Liên Trì đến TL 769) |
600 |
350 |
250 |
200 |
19 |
Đường liên ấp 7 - ấp 8 (từ QL 51 đến đường Phùng Hưng - xã An Phước) |
600 |
350 |
250 |
200 |
20 |
Đường Khu công nghiệp Long Đức (từ QL 51 đến ranh Khu công nghiệp Long Đức - xã An Phước) |
750 |
380 |
250 |
200 |
21 |
Đường vào Khu dân cư Suối Suýt (ngã ba Suối Quýt đến giáp ranh hồ Cầu Mới - xã Cẩm Đường) |
250 |
150 |
110 |
80 |
22 |
Đường liên xã An Phước - Tam An |
600 |
380 |
250 |
200 |
23 |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ UBND xã Long Đức qua Nhà máy mủ cao su Long Thành đến đường Lê Quang Định giáp thị trấn Long Thành) |
600 |
300 |
250 |
200 |
24 |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Long Đức (từ Nhà máy mủ cao su đến giáp ranh xã Lộc An) |
450 |
300 |
250 |
200 |
25 |
Đường liên xã Long Đức - Lộc An đoạn qua xã Lộc An (từ TL 769 đến giáp ranh xã Long Đức) |
450 |
300 |
250 |
200 |
26 |
Đường Trần Văn Ơn |
700 |
350 |
250 |
200 |
27 |
Đường vào khu khai thác đá xã Long An (từ QL 51 vào 3 km) |
600 |
250 |
200 |
170 |
28 |
Đường Nguyễn Hải (đoạn ranh xã An Phước - thị trấn Long Thành) |
700 |
300 |
250 |
200 |
29 |
Đường Trần Nhân Tông (đoạn ranh Lộc An - TT. Long Thành) |
700 |
350 |
250 |
200 |
30 |
Đường Lê Quang Định (đoạn ranh Long Đức - TT. Long Thành) |
800 |
400 |
250 |
200 |
31 |
Đường Võ Thị Sáu đoạn ranh Long Đức - Thị trấn Long Thành (từ QL 51A đến đường liên xã: Long Đức - Lộc An) |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
32 |
Đường Ngô Hà Thành (đoạn ranh Long An - TT. Long Thành) |
700 |
350 |
250 |
170 |
33 |
Đường Hai Bà Trưng (đoạn qua xã Lộc An) |
1.600 |
650 |
500 |
300 |
34 |
Đường Trần Quang Diệu (từ ranh giới thị trấn đến Quốc lộ 51 thuộc xã Long An) |
500 |
400 |
380 |
200 |
35 |
Đường Sân bóng khu 15 đến hết đoạn đường Ráp thuộc xã Long Đức |
450 |
300 |
250 |
200 |
III |
HUYỆN NHƠN TRẠCH |
|
|
|
|
1 |
Lê Hồng Phong (đường số 1 cũ) |
550 |
320 |
240 |
160 |
2 |
Nguyễn Hữu Cảnh (đường số 2 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phú Hội |
650 |
290 |
220 |
150 |
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh |
550 |
280 |
210 |
140 |
3 |
Tôn Đức Thắng (đường 25B cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước |
1.250 |
380 |
290 |
190 |
|
- Đoạn qua xã Long Tân, Phước Thiền, Phú Hội, Phú Thạnh |
1.050 |
380 |
290 |
190 |
4 |
Hùng Vương (HL 19 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ ngã 3 Phước Thiền đến cầu Mạch Bà |
1.200 |
500 |
400 |
250 |
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước từ cầu Mạch Bà đến giáp xã Long Thọ |
1.100 |
450 |
350 |
230 |
|
- Đoạn qua xã Long Thọ, Phước An |
1.000 |
450 |
350 |
230 |
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phú Đông |
900 |
400 |
300 |
200 |
|
- Đoạn qua xã Đại Phước |
1.250 |
450 |
350 |
230 |
5 |
Lý Thái Tổ (TL 769 cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Long Thành đến UBND xã Phước Thiền |
1.150 |
450 |
290 |
190 |
|
- Đoạn từ UBND xã Phước Thiền đến qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m |
1.600 |
500 |
290 |
190 |
|
- Đoạn từ đoạn qua ngã 3 Bến Cam xã Phước Thiền 130 m đến Nhà máy nước Formosa |
1.150 |
450 |
290 |
190 |
|
- Đoạn từ Nhà máy nước Formosa đến đường Quách Thị Trang (ngã 3 Bến Cát cũ) |
1.000 |
350 |
250 |
170 |
|
- Đoạn đường 769 cũ từ đường Quách Thị Trang đến thành Tuy Hạ |
750 |
350 |
250 |
170 |
|
- Đoạn từ đường Quách Thị Trang đến đường Trần Văn Trà |
850 |
350 |
250 |
170 |
|
- Đoạn từ đường Trần Văn Trà đến đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1 |
1.600 |
480 |
350 |
250 |
|
- Đoạn từ đường vào Khu TĐC Đại Lộc 1 đến phà Cát Lái |
1.500 |
480 |
380 |
250 |
6 |
Quách Thị Trang |
900 |
330 |
250 |
170 |
7 |
Trần Văn Trà |
1.200 |
480 |
380 |
250 |
8 |
Trần Nam Trung (đường dốc 30 cũ) |
650 |
330 |
250 |
180 |
9 |
Phạm Thái Bường (đường vào UBND xã Phước Khánh cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ HL 19 đến giáp đường đê Ông Kèo |
700 |
400 |
300 |
200 |
|
- Đoạn từ ngã tư đường đê Ông Kèo đến chân cầu chợ Phước Khánh |
1.000 |
400 |
300 |
200 |
10 |
Trần Phú (đường 319B cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ ngã 3 Bến Cam đến Công ty Kim Phong |
1.250 |
480 |
330 |
210 |
|
- Đoạn qua xã Phước Thiền từ Công ty Kim Phong đến hết ranh giới xã Phước Thiền |
1.100 |
430 |
330 |
210 |
|
- Đoạn qua xã Hiệp Phước, Long Thọ, Phước An |
750 |
300 |
230 |
150 |
11 |
Đường Cây Dầu |
550 |
280 |
200 |
150 |
12 |
Huỳnh Văn Lũy (đường vào UBND xã Phú Đông cũ) |
550 |
280 |
200 |
150 |
13 |
Lý Tự Trọng (đường Độn Cũ thuộc xã Long Tân) |
500 |
250 |
190 |
130 |
14 |
Đào Thị Phấn (đường chắn nước cũ) |
550 |
280 |
230 |
150 |
15 |
Nguyễn Văn Ký (HL 12 cũ) |
550 |
250 |
200 |
130 |
16 |
Đường đê Ông Kèo |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Thanh, Phước Khánh, Phú Đông) |
430 |
280 |
220 |
150 |
|
- Đoạn qua xã Phú Hữu (từ ngã 3 đường Lý Thái Tổ đến ngã 3 Thánh thất Phú Hữu) |
500 |
280 |
220 |
150 |
17 |
Võ Thị Sáu (đường Giồng Ông Đông cũ) |
480 |
240 |
180 |
120 |
18 |
Đường ấp 3 xã Phước Khánh |
350 |
200 |
150 |
100 |
19 |
Nguyễn Ái Quốc (đường 25C cũ) |
800 |
330 |
240 |
170 |
20 |
Đường xã Long Tân (đường Miễu) |
500 |
250 |
190 |
130 |
21 |
Nguyễn Văn Cừ - đường từ đường 319B đến Hương lộ 19 (xã Phước An) |
700 |
340 |
250 |
180 |
22 |
Đường Nguyễn Văn Trị (đường Cổng Đỏ cũ) |
450 |
230 |
180 |
130 |
23 |
Đường Võ Văn Tần (đường Long Thọ 1) |
600 |
330 |
250 |
190 |
24 |
Đường Hà Huy Tập (đường Vĩnh Cửu cũ) |
450 |
230 |
180 |
130 |
25 |
Đường Huỳnh Thúc Kháng (đường D9) |
|
|
|
|
|
- Đoạn 500 m nhựa |
500 |
400 |
250 |
190 |
|
- Đoạn còn lại |
480 |
380 |
250 |
190 |
26 |
Đường Nguyễn Thị Chơn (đường vào Trường THCS Phước An) |
|
|
|
|
|
- Đường từ đường Hùng Vương đến Trường THCS Phước An |
500 |
400 |
250 |
190 |
|
- Đoạn còn lại |
480 |
380 |
250 |
190 |
27 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ (đường số 3 Khu dân cư Hiệp Phước) |
400 |
300 |
200 |
130 |
28 |
Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (đường vào Trường Kỹ thuật công nghiệp) |
300 |
230 |
150 |
130 |
29 |
Đường Trần Văn Ơn (đường từ Trường Mẫu giáo Hoa sen đến Trường THCS Long Tân) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Kim Quy |
500 |
300 |
200 |
130 |
|
- Đoạn còn lại |
450 |
280 |
180 |
130 |
30 |
Đường Nguyễn Thị Nhạt (đường dốc Nhà thờ Phú Hội) |
500 |
280 |
180 |
130 |
31 |
Đường vào cù lao Ông Cồn |
300 |
230 |
150 |
130 |
32 |
Phạm Văn Xô (đường bên hông Trường THPT và THCS Phước Thiền) |
450 |
290 |
200 |
180 |
33 |
Đường Võ Bến Sắn (đường bên hông TTVH xã) |
500 |
240 |
180 |
130 |
34 |
Đường Bến Chùa (đối diện trạm y tế) |
380 |
280 |
160 |
130 |
35 |
Đường ranh ấp Bến Sắn - Bến Cam (đối diện trạm y tế) |
380 |
280 |
160 |
130 |
36 |
Đường ranh ấp Trầu - Bến Sắn |
380 |
240 |
150 |
130 |
37 |
Đường vào Công ty Hương Nga (đường cặp hông sân banh và Bưu điện xã Phước Thiền) |
400 |
290 |
200 |
180 |
38 |
Đường Nguyễn Kim Quy |
380 |
290 |
190 |
150 |
39 |
Đường Ngô Gia Tự |
380 |
290 |
190 |
150 |
40 |
Đường Lê Đức Thọ |
380 |
290 |
190 |
150 |
41 |
Đường Thích Quảng Đức |
380 |
290 |
190 |
150 |
42 |
Đường Vũ Hồng Phô |
380 |
290 |
190 |
150 |
43 |
Đường Phạm Văn Thuận |
380 |
290 |
190 |
150 |
44 |
Đường 28 Tháng 4 |
380 |
290 |
190 |
150 |
45 |
Đường Hồ Tùng Mậu |
380 |
290 |
190 |
150 |
46 |
Đường Phan Đăng Lưu |
380 |
290 |
190 |
150 |
47 |
Đường Hoàng Văn Thụ |
380 |
290 |
190 |
150 |
48 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
380 |
290 |
190 |
150 |
49 |
Đường Phạm Ngọc Thạch |
380 |
290 |
190 |
150 |
50 |
Đường Nguyễn An Ninh |
380 |
290 |
190 |
150 |
51 |
Đường Hoàng Minh Châu |
380 |
290 |
190 |
150 |
52 |
Đường Nguyễn Hữu Thọ |
380 |
290 |
190 |
150 |
53 |
Đường Trần Đại Nghĩa |
380 |
290 |
190 |
150 |
54 |
Đường từ Lý Thái Tổ đến ranh Khu công nghiệp (Phước Thiền) |
450 |
290 |
190 |
150 |
55 |
Đường ranh Phước Thiền - Hiệp Phước |
500 |
290 |
200 |
150 |
56 |
Đường Trường Mẫu giáo Hiệp Phước |
500 |
290 |
200 |
150 |
57 |
Đường Trường THCS Hiệp Phước |
500 |
290 |
200 |
150 |
58 |
Đường Cây Me (xã Hiệp Phước) |
500 |
290 |
200 |
150 |
59 |
Đường Cổng Văn hóa ấp 3 (xã Hiệp Phước) |
500 |
290 |
200 |
150 |
60 |
Đường Cổng Văn hóa ấp 4 (xã Hiệp Phước) |
500 |
290 |
200 |
150 |
61 |
Đường Miễu Bà Lân Cai Vạn (xã Long Thọ) |
500 |
290 |
200 |
150 |
62 |
Đường Rạch Mới (xã Phước An) |
500 |
290 |
200 |
150 |
63 |
Đường lên Đình Phú Mỹ 2 (xã Phú Hội) |
500 |
290 |
200 |
150 |
64 |
Đường Bờ (xã Phú Hội) |
500 |
290 |
200 |
150 |
65 |
Đường bổ sung tại ấp Long Hiệu, xã Long Tân |
500 |
290 |
200 |
150 |
66 |
Đường Kim Đồng (đường vào Trường THCS Long Tân) |
500 |
290 |
200 |
150 |
67 |
Đường vào Trường THCS Phước Khánh |
500 |
280 |
200 |
150 |
68 |
Đường vào bến đò Phước Khánh |
550 |
280 |
200 |
150 |
69 |
Đường Trường MG Phước Khánh |
500 |
280 |
200 |
150 |
70 |
Đường Phan Văn Đáng |
500 |
290 |
200 |
150 |
71 |
Đường Dương Văn Thì (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Phú Hữu) |
500 |
380 |
300 |
250 |
72 |
Đường Vàm Ô (đoạn từ đường Lý Thái Tổ đến đường Phan Văn Trị) (xã Đại Phước) |
500 |
380 |
300 |
250 |
73 |
Đường Chòm Dầu (xã Đại Phước) |
500 |
350 |
300 |
250 |
74 |
Đường vào Trường THCS Đại Phước (xã Đại Phước) |
500 |
350 |
300 |
250 |
75 |
Đường Nguyễn Văn Trị đến đường Hùng Vương (xã Đại Phước) |
600 |
350 |
300 |
250 |
76 |
Đường ranh xã Phú Đông - Đại Phước (đường Vườn Chuối) |
550 |
350 |
300 |
250 |
77 |
Đường từ Hùng Vương đến Lý Thái Tổ (đường Cộng Đồng) (xã Đại Phước) |
500 |
350 |
300 |
250 |
78 |
Đường vào Khu tái định cư Phước Khánh (xã Phước Khánh) |
500 |
400 |
250 |
200 |
79 |
Đường ranh xã Phú Đông - Vĩnh Thanh (đường Con Gà Vàng) |
550 |
300 |
250 |
180 |
80 |
Đường ấp Hòa Bình (xã Vĩnh Thanh) |
550 |
300 |
250 |
180 |
81 |
Đường đê xã Long Thọ (nối từ Khu Công nghiệp 6 đến ranh giới huyện Long Thành) (xã Long Thọ) |
500 |
250 |
200 |
130 |
82 |
Đường vào Giáo xứ Tân Tường (xã Long Tân) |
500 |
250 |
230 |
170 |
83 |
Đường vào sân bóng Phú Thạnh (xã Phú Thạnh) |
550 |
250 |
230 |
170 |
IV |
THỊ XÃ LONG KHÁNH |
|
|
|
|
1 |
Đường Quốc lộ 1 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh huyện Thống Nhất đến đường vào Nhà thờ Cáp Rang |
1.000 |
230 |
170 |
110 |
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến Trạm dừng chân Huy Hoàng |
1.000 |
230 |
170 |
110 |
|
- Đoạn từ Trạm dừng chân Huy Hoàng đến giáp xã Xuân Định |
700 |
230 |
170 |
110 |
2 |
Đường 21 Tháng 4 (Quốc lộ 1A - đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp ngã ba Tân Phong) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường vào Nhà thờ Cáp Rang đến giáp đường Suối Tre - Bình Lộc |
1.000 |
230 |
170 |
110 |
|
- Đoạn từ đường Suối Tre - Bình Lộc đến giáp phường Xuân Bình |
1.500 |
250 |
190 |
130 |
|
- Đoạn từ giáp phường Phú Bình đến giáp ngã ba Tân Phong |
1.000 |
300 |
170 |
110 |
3 |
Đường Quốc lộ 56 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Tân Phong đến giáp xã Hàng Gòn |
1.000 |
230 |
170 |
110 |
|
- Đoạn qua xã Hàng Gòn |
350 |
110 |
90 |
60 |
4 |
Đường Duy Tân |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba Ông Phúc |
600 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp cầu 4 Thước |
350 |
100 |
80 |
50 |
5 |
Đường Lê A |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 21 Tháng 4 đến giáp ranh khu công nghiệp |
400 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp cầu Bình Lộc |
300 |
130 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu Bình Lộc đến giáp ngã ba Đài tưởng niệm |
230 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp UBND xã Bình Lộc |
150 |
90 |
70 |
60 |
6 |
Đường Hồ Thị Hương |
|
|
|
|
|
- Đoạn qua xã Bàu Trâm |
700 |
380 |
280 |
150 |
|
- Đoạn qua xã Bảo Vinh |
1.400 |
150 |
100 |
80 |
7 |
Đường Nguyễn Trung Trực (đoạn qua xã Bảo Vinh) |
750 |
600 |
400 |
150 |
8 |
Đường từ UBND xã Bình Lộc đến giáp cầu Ấp 3 (tiếp theo đường Lê A đến hết) |
150 |
90 |
70 |
60 |
9 |
Đường Hàm Nghi (đường Bảo Vinh B) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Ông Phúc đến giáp Cây xăng Sáu Đông |
300 |
140 |
100 |
70 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Sáu Đông đến giáp UBND xã Bảo Quang |
180 |
90 |
70 |
60 |
10 |
Đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến hết Khu dân cư ấp Núi Đỏ |
400 |
120 |
90 |
60 |
|
Đoạn tiếp theo đến đường Bàu Sen |
300 |
120 |
90 |
60 |
11 |
Đường Bàu Sen (tiếp theo đường Nguyễn Văn Trỗi đến giáp UBND xã Bàu Sen) |
300 |
120 |
90 |
60 |
12 |
Đường số 1 (từ Quốc lộ 1A, ngã ba An Lộc đến giáp đường sắt) |
350 |
130 |
90 |
60 |
13 |
Đường Điểu Xiển (Bàu Trâm 1) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền vào 200 m |
380 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo từ trên 200 m đến giáp ngã ba đi Miếu Bà |
300 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn còn lại (cách ngã ba đi Miếu Bà hướng cầu Hòa Bình 800 m) |
200 |
120 |
90 |
60 |
14 |
Đường Bàu Trâm 1 (tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ranh xã Xuân Phú) |
|
|
|
|
|
- Đoạn tiếp theo đường Điểu Xiển đến giáp ngã ba cầu Hòa Bình |
180 |
90 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Phú |
130 |
80 |
70 |
60 |
15 |
Bàu Trâm - Xuân Thọ (đoạn từ ngã ba cầu Hòa Bình đến giáp xã Xuân Thọ huyện Xuân Lộc) |
100 |
80 |
70 |
60 |
16 |
Đường Hàng Gòn - Xuân Quế |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Nhà máy mủ đến giáp ngã ba đi Xuân Quế |
200 |
90 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường đi Xuân Quế đến giáp hết xã Hàng Gòn |
150 |
90 |
70 |
60 |
17 |
Bình Lộc - Tín Nghĩa (từ ngã ba Đài tưởng niệm đến giáp cầu Ba Cao) |
200 |
90 |
70 |
60 |
18 |
Đường Suối Chồn - Bàu Cối |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ khu tái định cư đến giáp ngã ba Suối Chồn |
200 |
90 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba Suối Chồn đến giáp Chùa Quảng Hạnh Tự |
180 |
90 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ Chùa Quảng Hạnh Tự đến giáp Cơ sở Thủ Mây |
230 |
90 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ Cơ sở Thủ Mây đến giáp xã Xuân Bắc |
120 |
90 |
70 |
60 |
19 |
Đường Suối Tre - Bình Lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ngã tư trụ sở nông trường |
300 |
170 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã tư trụ sở nông trường đến giáp xã Xuân Thiện, huyện Thống Nhất |
200 |
90 |
70 |
60 |
20 |
Đường Lê Hồng Phong (đường Xuân Tân - Xuân Định) |
300 |
170 |
110 |
70 |
21 |
Đường Bình Lộc - Cây Da (từ đường Lê A đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Lê A đến giáp đường Bình Lộc - Bảo Quang |
160 |
90 |
70 |
60 |
|
Đoạn còn lại |
150 |
90 |
70 |
60 |
22 |
Đường Ngô Quyền (trên địa bàn xã Bảo Vinh, Bàu Trâm) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn |
500 |
120 |
90 |
60 |
|
Đoạn từ đường vào Nghĩa địa Bảo Sơn đến đường ray xe lửa |
600 |
120 |
90 |
60 |
|
Đoạn còn lại |
500 |
120 |
90 |
60 |
23 |
Đường Bảo Vinh - Bảo Quang (tiếp theo đường Ngô Quyền đến giáp ngã ba đường 18 Gia Đình - Bàu Cối) |
200 |
90 |
70 |
60 |
24 |
Đường Xuân Bình - Xuân Lập (từ giáp ranh phường Xuân Bình đến giáp Bưu điện xã Xuân Lập) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Võ Duy Dương đến đường Võ Văn Tần |
300 |
90 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Võ Văn Tần đến đường Bàu Sen đi Xuân Lập |
250 |
90 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Bàu Sen đi Xuân Lập đến giáp xã Xuân Lập |
200 |
90 |
70 |
60 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Lập |
250 |
90 |
70 |
60 |
25 |
|
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường số 1 vào 500 m |
200 |
80 |
70 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường lô 8 đi cầu Be |
150 |
80 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ đường lô 8 đi cầu Be đến giáp ấp Đồi Rìu, xã Hàng Gòn |
130 |
80 |
70 |
60 |
26 |
Đường Xuân Tân - Hàng Gòn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến giáp cầu Thầy Tư |
200 |
90 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu Thầy Tư đến giáp xã Xuân Quế - Cẩm Mỹ |
150 |
80 |
70 |
60 |
27 |
Đường Bàu Sen đi Xuân Lập (từ UBND xã Bàu Sen đến giáp đường Xuân Bình - Xuân Lập) |
150 |
80 |
70 |
60 |
28 |
Đường Bình Lộc - Bảo Quang (từ đường Bình Lộc - Cây Da đến giáp huyện Xuân Lộc) |
130 |
80 |
70 |
60 |
29 |
Đường Trần Nhân Tông (Bảo Vinh B - Suối Chồn) |
200 |
90 |
70 |
60 |
30 |
Đường Thành Thái (Bảo Vinh B - Ruộng Hời) |
150 |
90 |
70 |
60 |
31 |
Đường Bảo Quang - Bàu Cối (đường 18 Gia Đình - Bàu Cối cũ) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang |
150 |
80 |
70 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba tiếp giáp đường Bảo Vinh - Bảo Quang đến giáp đường Suối Chồn - Bàu Cối |
130 |
80 |
70 |
60 |
32 |
Đường Ruộng Tre - Thọ An (từ đường Bảo Vinh B đến giáp ranh huyện Xuân Lộc) |
130 |
80 |
70 |
60 |
33 |
Đường Ruộng Tre - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang giáp ranh xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc) |
130 |
80 |
70 |
60 |
34 |
Đường Bảo Quang - Xuân Bắc (từ UBND xã Bảo Quang đến giáp ranh xã Xuân Bắc) |
130 |
80 |
70 |
60 |
35 |
Đường Võ Văn Tần |
250 |
190 |
130 |
60 |
36 |
Đường Võ Duy Dương |
950 |
190 |
130 |
60 |
37 |
Đường Lương Đình Của |
950 |
190 |
130 |
60 |
38 |
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa |
200 |
80 |
70 |
60 |
39 |
Đường từ tổ 31B đi khu Bàu Tra, xã Xuân Tân |
130 |
80 |
70 |
60 |
40 |
Đường tổ 1 ấp Ruộng Tre (xã Bảo Quang) đi tổ 23 ấp Ruộng Lớn (xã Bảo Vinh) |
100 |
80 |
70 |
60 |
41 |
Đường vào Miếu Bà đoạn từ đường Ngô Quyền đến đường Thành Thái |
150 |
90 |
70 |
60 |
V |
HUYỆN XUÂN LỘC |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
Xã Xuân Định |
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm ngã ba (phạm vi 300 m) |
600 |
130 |
90 |
60 |
|
- Các đoạn còn lại |
450 |
110 |
90 |
60 |
|
Xã Bảo Hòa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Xuân Định đến hết Giáo xứ Xuân Bình |
430 |
110 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Giáo xứ Xuân Bình qua trung tâm xã Bảo Hòa (300 m) |
600 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo tới giáp ranh xã Xuân Phú |
430 |
110 |
90 |
60 |
|
Xã Xuân Phú |
|
|
|
|
|
- Khu vực chợ Bình Hòa hướng đi Long Khánh 400 m, hướng Ông Đồn 200 m |
400 |
130 |
100 |
70 |
|
- Các đoạn còn lại |
350 |
130 |
100 |
70 |
|
Xã Suối Cát |
|
|
|
|
|
- Khu vực ngã ba Suối Cát B20 (phạm vi 200 m) |
750 |
180 |
100 |
80 |
|
- Khu vực ngã ba Bảo Chánh (phạm vi 200 m) |
600 |
150 |
90 |
60 |
|
- Các đoạn còn lại |
550 |
140 |
90 |
60 |
|
Xã Xuân Hiệp |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Gia Ray đến suối (phạm vi 340 m) |
600 |
180 |
100 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo từ suối đến đường Việt Kiều 1 |
500 |
150 |
90 |
60 |
|
- Các đoạn còn lại |
480 |
150 |
90 |
60 |
|
Xã Xuân Tâm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp thị trấn Gia Ray đến hết Đài Đức Mẹ |
400 |
110 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ Đài Đức Mẹ đến hết Trường Mầm non ấp 6 |
380 |
110 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Mầm non ấp 6 đến hết Cây xăng Phú Thành |
280 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Phú Thành đến hết Chùa Quảng Long |
300 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp Chùa Quảng Long đến cầu Trắng |
500 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu Trắng đến hết Cây xăng Hưng Thái |
350 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Hưng Thái đến giáp ranh xã Xuân Hưng |
300 |
90 |
70 |
50 |
|
Xã Xuân Hưng |
|
|
|
|
|
- Từ giáp ranh xã Xuân Tâm đến hết Cây xăng Huy Hoàng |
280 |
90 |
70 |
50 |
|
- Từ giáp Cây xăng Huy Hoàng đến đường Tà Lú + 800 m |
330 |
100 |
70 |
50 |
|
- Từ đường Tà Lú + 800 m đến hết Giáo xứ Long Thuận |
430 |
100 |
70 |
50 |
|
- Từ giáp Giáo xứ Long Thuận đến đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng |
350 |
100 |
70 |
50 |
|
- Từ đường vào Tịnh xá Ngọc Hưng đến giáp xã Xuân Hòa |
230 |
90 |
70 |
50 |
|
Xã Xuân Hòa |
|
|
|
|
|
- Từ giáp xã Xuân Hưng đến đường Sóc Ba Buông |
230 |
90 |
70 |
50 |
|
- Từ đường Sóc Ba Buông đến hết Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3) |
330 |
100 |
70 |
50 |
|
- Từ giáp Trường Mầm non Xuân Hòa (khu 3) đến giáp ranh tỉnh Bình Thuận |
230 |
90 |
70 |
50 |
2 |
Tỉnh lộ 766 |
|
|
|
|
|
Đoạn qua xã Xuân Trường |
|
|
|
|
|
- Từ cầu Phước Hưng đến hết Chùa Long Quang |
350 |
90 |
70 |
50 |
|
- Từ giáp Chùa Long Quang đến ngã ba Suối Cao |
380 |
90 |
70 |
50 |
|
- Từ ngã ba Suối Cao đến đường số 3 ấp Trung Lương |
230 |
90 |
70 |
50 |
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Trường |
180 |
80 |
60 |
40 |
|
Đoạn qua xã Xuân Thành |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Xuân Trường đến Cây xăng số 9 (KM7) |
200 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ Cây xăng số 9 đến chợ Tân Hữu (KM11) |
180 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ chợ Tân Hữu đến giáp tỉnh Bình Thuận |
200 |
80 |
60 |
40 |
3 |
Tỉnh lộ 765 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1 vào 300 m |
700 |
150 |
130 |
90 |
|
- Đoạn từ cách Quốc lộ 1 trên 300 m đến hết Trường THCS Nguyễn Hiền |
500 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Nguyễn Hiền đến hết Cây xăng Đình Hường |
350 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Đình Hường đến giáp ranh xã Xuân Hiệp |
280 |
110 |
80 |
60 |
|
- Các đoạn còn lại qua xã Suối Cát |
200 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Hiệp |
200 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ trung tâm ngã ba Lang Minh (phạm vi 200 m) |
350 |
130 |
100 |
70 |
|
- Các đoạn còn lại thuộc xã Lang Minh |
200 |
100 |
80 |
50 |
4 |
Tỉnh lộ 763 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 300 m |
330 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cát |
230 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Thọ |
|
|
|
|
|
+ Đoạn từ giáp xã Suối Cát đến hết Cây xăng Tín Nghĩa |
300 |
100 |
80 |
50 |
|
+ Khu vực trung tâm xã (từ giáp Cây xăng Tín Nghĩa đi Xuân Bắc 400 m) |
330 |
100 |
80 |
50 |
|
+ Đoạn từ khu vực trung tâm xã đến cầu Cao |
200 |
80 |
60 |
40 |
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Thọ |
180 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn qua xã Xuân Bắc |
|
|
|
|
|
+ Đoạn trung tâm xã về 02 hướng (phạm vi 300 m) |
230 |
90 |
70 |
50 |
|
+ Từ giáp xã Xuân Thọ đến giáp đoạn trung tâm xã (phạm vi 300 m) |
200 |
90 |
70 |
50 |
|
+ Đoạn giáp ranh huyện Định Quán |
330 |
100 |
70 |
50 |
|
+ Đoạn còn lại xã Xuân Bắc |
200 |
90 |
70 |
50 |
5 |
Đường Xuân Định - Xuân Bảo (xã Xuân Định, Bảo Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Xuân Định qua chợ Bảo Định cách ngã ba 200 m |
450 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ cách ngã ba Xuân Định 200 m đến hết Nghĩa địa Bảo Thị |
230 |
80 |
60 |
50 |
|
- Đường từ giáp Nghĩa địa Bảo Thị đến giáp ranh xã Xuân Bảo |
150 |
80 |
60 |
50 |
6 |
Đường Bình Tiến, Xuân Phú - Xuân Tây (xã Xuân Phú) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Nghĩa địa ấp Bình Tân |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ giáp Nghĩa địa ấp Bình Tân đến ngã ba Trung tâm cai nghiện |
100 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
130 |
70 |
60 |
40 |
7 |
Đường rẽ vào Cọ Dầu ấp 3 xã Xuân Hưng dài 1 km |
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 1 vào 300 m |
180 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
80 |
60 |
40 |
8 |
Đường Xuân Lộc - Long Khánh |
|
|
|
|
|
- Trung tâm chợ Thọ Lộc phạm vi 200 m |
250 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn ngã tư Bảo Chánh phạm vi 200 m |
300 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ giáp Tỉnh lộ 766 đến ngã ba Trung Nghĩa |
350 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã ba Trung Nghĩa đến cầu Gió Bay |
200 |
80 |
60 |
40 |
|
- Các đoạn còn lại qua xã Xuân Thọ |
150 |
60 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Suối Cao |
130 |
60 |
50 |
40 |
9 |
Đường Xuân Tâm đi Trảng Táo (xã Xuân Tâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu 100 m |
230 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn tiếp theo đến 400 m |
180 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn tiếp theo đến qua Nhà máy cồn 200 m |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
130 |
80 |
50 |
40 |
10 |
Đường Xuân Tâm - Xuân Đông (xã Xuân Tâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn đầu từ QL 1A đến VP ấp 5 (ngã 4 đường sau chợ Xuân Đà) |
200 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết kho xưởng (Nguyễn Sáng) |
150 |
90 |
60 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
90 |
60 |
50 |
11 |
Đường Xuân Trường - Suối Cao |
|
|
|
|
|
- Đoạn trung tâm xã Suối Cao phạm vi 250 m |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ TL 766 đến ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã 3 đường vào Trại giam Xuân Lộc đến giáp xã Suối Cao |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc đến đường Chà Rang - Xuân Thọ |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại xã Suối Cao |
100 |
80 |
60 |
40 |
12 |
Đường Gia Tỵ - Suối Cao (xã Suối Cao) |
150 |
80 |
60 |
40 |
13 |
Đường trung tâm xã Suối Cao đi cao su (xã Suối Cao) |
150 |
80 |
60 |
40 |
14 |
Đường Lang Minh - Suối Đá (xã Lang Minh) |
150 |
80 |
60 |
40 |
15 |
Đường Lang Minh - Xuân Đông (xã Lang Minh) |
150 |
80 |
60 |
40 |
17 |
Đường vào Thác Trời (xã Xuân Bắc) |
150 |
80 |
60 |
40 |
18 |
Đường Thọ Bình đi Thọ Phước (xã Xuân Thọ) |
150 |
80 |
60 |
40 |
19 |
Đường Thọ Trung đi Bảo Quang (xã Xuân Thọ) |
150 |
80 |
60 |
40 |
20 |
Đường Thọ Chánh đi Thọ Tân (xã Xuân Thọ) |
150 |
80 |
60 |
40 |
21 |
Đường Lê Hồng Phong (xã Xuân Định) |
250 |
100 |
80 |
50 |
22 |
Đường Suối Rết B (xã Xuân Định) |
150 |
80 |
60 |
40 |
23 |
Đường Sóc Ba Buông (xã Xuân Hòa) |
150 |
80 |
60 |
40 |
24 |
Đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc |
|
|
|
|
|
- Đoạn ngã 3 giao đường Xuân Thành - Suối Cao - Xuân Bắc và đường Xuân Trường - Suối Cao (phạm vi 250 m) thuộc xã Suối Cao |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ TL 766 vào 300 m |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Thành |
100 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại qua xã Xuân Cao, Xuân Bắc |
100 |
80 |
60 |
40 |
25 |
Đường Chiến Thắng - Long Khánh (xã Bảo Hòa, Xuân Định) |
250 |
100 |
80 |
50 |
26 |
Đường Bình Tiến, Xuân Phú đi Trung tâm cai nghiện (xã Xuân Phú) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Trung tâm cai nghiện |
100 |
70 |
50 |
40 |
27 |
Đường Đồi đá Bảo Hòa đi Long Khánh (xã Bảo Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 500 m |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Các đoạn còn lại |
100 |
70 |
50 |
40 |
28 |
Đường Tà Lú (xã Xuân Hưng) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến 300 m |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Các đoạn còn lại |
100 |
70 |
50 |
40 |
29 |
Đường khu 7 - ấp Thọ Hòa (xã Xuân Thọ) |
100 |
80 |
60 |
40 |
30 |
Đường C2 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) |
100 |
80 |
60 |
40 |
31 |
Đường C4 - ấp Thọ Chánh (xã Xuân Thọ) |
100 |
80 |
60 |
40 |
32 |
Đường L6 - ấp Thọ Lộc (xã Xuân Thọ) |
100 |
80 |
60 |
40 |
33 |
Đường B7 - ấp Thọ Bình (xã Xuân Thọ) |
100 |
80 |
60 |
40 |
34 |
Đường cây số 5 (xã Xuân Trường) |
110 |
80 |
60 |
40 |
35 |
Đường số 3 ấp Trung Lương (xã Xuân Trường) |
110 |
80 |
60 |
40 |
36 |
Đường Cây Keo (xã Xuân Trường) |
110 |
80 |
60 |
40 |
37 |
Đường cây số 2 (xã Xuân Trường) |
110 |
80 |
60 |
40 |
38 |
Đường Suối Lạnh (xã Xuân Trường) |
110 |
80 |
60 |
40 |
39 |
Đường Trung Tín (xã Xuân Trường) |
110 |
80 |
60 |
40 |
40 |
Đường Thành Công (xã Xuân Trường) |
110 |
80 |
60 |
40 |
41 |
Đường Mả Vôi đi ấp Bưng Cần (xã Bảo Hòa) |
110 |
80 |
60 |
40 |
42 |
Đường Chiến Thắng đi Nam Hà (xã Bảo Hòa) |
110 |
80 |
60 |
40 |
43 |
Đường Hiệp Tiến (xã Xuân Hiệp) |
160 |
100 |
80 |
60 |
44 |
Đường Tân Hiệp (xã Xuân Hiệp) |
160 |
100 |
80 |
60 |
45 |
Đường Xuân Hiệp - Gia Lào (đoạn qua Xuân Hiệp) |
150 |
100 |
80 |
60 |
46 |
Đường 14 - tổ 5 (xã Xuân Hiệp) |
150 |
100 |
80 |
60 |
47 |
Đường Việt Kiều 2 (xã Xuân Hiệp) |
150 |
100 |
80 |
60 |
48 |
Đường Việt Kiều 1 (xã Xuân Hiệp) |
150 |
100 |
80 |
60 |
49 |
Đường Trịnh Hoài Đức (xã Xuân Hiệp) |
150 |
100 |
80 |
60 |
50 |
Đường vào Trạm y tế (xã Xuân Hiệp) |
150 |
100 |
80 |
60 |
51 |
Đường Tam Hiệp - Tân Tiến (xã Xuân Hiệp) |
150 |
100 |
80 |
60 |
52 |
Đường Bình Hòa - Long Khánh (xã Xuân Phú) từ QL 1 đến hết đường nhựa |
180 |
130 |
90 |
60 |
53 |
Đường làng dân tộc Chơro ấp Bình Hòa (xã Xuân Phú) |
160 |
100 |
80 |
60 |
54 |
Đường nội ấp Bình Xuân 1 (xã Xuân Phú) |
150 |
100 |
80 |
60 |
55 |
Đường nội ấp Bình Xuân 2 (xã Xuân Phú) |
150 |
100 |
80 |
60 |
56 |
Đường nội ấp Bình Tiến (xã Xuân Phú) |
130 |
70 |
60 |
40 |
57 |
Đường nội ấp Bình Tiến - Lang Minh |
130 |
70 |
60 |
40 |
58 |
Đường vào Chùa Gia Lào (Xuân Trường) |
150 |
100 |
80 |
60 |
59 |
Đường Chà Rang - Xuân Thọ (xã Suối Cao) |
100 |
80 |
60 |
40 |
60 |
Đường Láng Tre - Xuân Thành (xã Suối Cao) |
100 |
80 |
60 |
40 |
61 |
Đường Xuân Hòa 2 |
140 |
80 |
60 |
40 |
62 |
Đường Xuân Hòa 5 |
140 |
80 |
60 |
40 |
63 |
Đường vào hồ Núi Le (xã Xuân Trường, Xuân Tâm) |
250 |
80 |
60 |
40 |
64 |
Đường Ngô Đức Kế (xã Xuân Trường) |
180 |
80 |
60 |
40 |
65 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (xã Xuân Tâm) |
350 |
80 |
60 |
40 |
66 |
Đường Huỳnh Văn Nghệ (xã Xuân Tâm) |
380 |
80 |
60 |
40 |
67 |
Đường NaGoa (xã Xuân Bắc) |
100 |
80 |
60 |
40 |
350 |
90 |
70 |
50 |
||
|
Đoạn qua xã Xuân Hiệp |
600 |
90 |
70 |
50 |
|
Đoạn qua xã Xuân Trường |
350 |
90 |
70 |
50 |
69 |
Đường vào ấp Bàu Cối (xã Xuân Bắc) |
100 |
80 |
60 |
50 |
70 |
Đường Xuân Trường - Trảng Táo (xã Xuân Trường) |
150 |
90 |
70 |
50 |
71 |
Đường Xóm Quảng - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
72 |
Đường Xóm Huế - ấp Trung Tín (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
73 |
Đường Bàu Gia Ló - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) |
100 |
80 |
60 |
40 |
74 |
Đường Đoàn kết - ấp Trung Nghĩa (xã Xuân Trường) |
100 |
80 |
60 |
40 |
75 |
Đường Suối Đá - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
76 |
Đường Đông Trung Lương (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
77 |
Đường Kinh Tế - ấp Gia Hòa (xã Xuân Trường) |
130 |
90 |
70 |
50 |
78 |
Đường Cây Me - ấp Trung Sơn (xã Xuân Trường) |
100 |
80 |
60 |
40 |
79 |
Đường Song Hành (xã Suối Cát - Xuân Hiệp) |
350 |
90 |
70 |
50 |
80 |
Đường vào UBND xã Xuân Hiệp |
180 |
100 |
80 |
70 |
81 |
Đường Xuân Hiệp 12 |
180 |
100 |
80 |
70 |
82 |
Đường Xuân Hiệp 14 |
180 |
100 |
80 |
70 |
83 |
Đường Việt Kiều 5 (xã Xuân Hiệp) |
180 |
100 |
80 |
70 |
84 |
Đường hẻm 2652/2, đường Xuân Hiệp 22 |
180 |
100 |
80 |
70 |
85 |
Đường Xuân Hiệp - Lang Minh |
180 |
100 |
80 |
70 |
86 |
Đường Xuân Hiệp 2 |
180 |
100 |
80 |
70 |
87 |
Đường Xuân Hiệp 3 |
180 |
100 |
80 |
70 |
88 |
Đường Xuân Hiệp 4 |
180 |
100 |
80 |
70 |
89 |
Đường Xuân Hiệp 5 |
180 |
100 |
80 |
70 |
90 |
Đường Xuân Hiệp 6 |
180 |
100 |
80 |
70 |
91 |
Đường Xuân Hiệp 7 |
180 |
100 |
80 |
70 |
92 |
Đường Xuân Hiệp 8 |
180 |
100 |
80 |
70 |
93 |
Đường Xuân Hiệp 9 |
180 |
100 |
80 |
70 |
94 |
Đường Xuân Hiệp 10 |
180 |
100 |
80 |
70 |
95 |
Đường Xuân Hiệp 16 |
180 |
100 |
80 |
70 |
96 |
Đường Xuân Hiệp 17 |
180 |
100 |
80 |
70 |
97 |
Đường Xuân Hiệp 25 |
180 |
100 |
80 |
70 |
98 |
Đường đi vào Nông trường Thọ Vực |
150 |
80 |
60 |
40 |
99 |
Đường đi Xuân Bắc - Long Khánh |
150 |
80 |
60 |
40 |
100 |
Đường ấp 1 - Bảo Quang (Long Khánh) |
150 |
80 |
60 |
40 |
101 |
Đường ấp 6 - Bảo Quang (Long Khánh) |
150 |
80 |
60 |
40 |
102 |
Đường cầu Đội 1 ấp 8 |
150 |
80 |
60 |
40 |
103 |
Đường vào đồi Đất Đỏ |
150 |
80 |
60 |
40 |
104 |
Đường SaBi |
150 |
80 |
60 |
40 |
105 |
Đường ấp 3B đi Nông trường Thọ Vực |
150 |
80 |
60 |
40 |
VI |
HUYỆN CẨM MỸ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 56 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Hàng Gòn, Long Khánh đến hết Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than) |
380 |
160 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai (ngã 3 Lò Than) đến đường vào Xí nghiệp Khai thác đá |
450 |
160 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ đường vào Xí nghiệp Khai thác đá đến đường vào Nghĩa trang Campuchia |
300 |
160 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ đường vào Nghĩa trang Campuchia đến hết bến xe huyện Cẩm Mỹ |
600 |
200 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ bến xe huyện Cẩm Mỹ đến hết Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ |
550 |
180 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Trung tâm văn hóa huyện Cẩm Mỹ đến hết xã Long Giao |
330 |
120 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Long Giao đến hết Bưu điện xã Xuân Mỹ |
400 |
150 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Bưu điện xã Xuân Mỹ đến giáp huyện Châu Đức |
350 |
150 |
90 |
70 |
2 |
Đường Tỉnh lộ 764 |
|
|
|
|
|
- Từ ngã ba xã Xuân Mỹ đến hết Cây xăng Xuân Mỹ |
350 |
160 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Xuân Mỹ đến ngã tư EC |
250 |
130 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trại giam Xuyên Mộc |
350 |
130 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Trại giam Xuyên Mộc đến hết Trường THCS Sông Ray |
400 |
130 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Trường THCS Sông Ray đến cầu Suối Thề |
300 |
140 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã tư Sông Ray (500 m) |
350 |
180 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (- 500 m) đến hết Cây xăng Nông trường Sông Ray |
650 |
230 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp Cây xăng Nông trường Sông Ray đến ngã ba ấp 10 Sông Ray |
350 |
120 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã ba ấp 10 Sông Ray đến giáp huyện Xuyên Mộc |
250 |
110 |
90 |
70 |
3 |
Tỉnh lộ 765 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp xã Lang Minh đến giáp Trạm xăng dầu Đồng Nai |
330 |
120 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ Trạm xăng dầu Đồng Nai đến cầu Suối Sách (gần Trường Nguyễn Bá Ngọc) |
380 |
110 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Sách đến cầu Suối Lức |
300 |
110 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến giáp Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
400 |
150 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến ngã tư Sông Ray (+ 500 m) |
650 |
230 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã tư Sông Ray (+ 500 m) đến cầu Suối Thề |
380 |
120 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Thề đến ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (- 200 m) |
280 |
110 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào trụ sở xã Lâm San (- 200 m) đến hết Cây xăng Vĩnh Hòa |
330 |
110 |
90 |
70 |
|
- Đoạn từ giáp cây xăng Vĩnh Hòa đến cầu Gia Hoét |
230 |
100 |
80 |
60 |
4 |
Hương lộ 10 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào xã Xuân Đường đến hết khu trung tâm hành chính |
330 |
180 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ giáp khu trung tâm hành chính đến hết khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường |
250 |
130 |
80 |
60 |
|
- Đoạn giáp khu dân cư hiện hữu ấp 1 - xã Xuân Đường đến giáp xã Cẩm Đường huyện Long Thành |
230 |
110 |
80 |
60 |
5 |
Đường Xuân Định - Lâm San (đường Xuân Bảo đi Tỉnh lộ 764) |
|
|
|
|
|
- Từ cầu Suối Hai đến giáp cầu hồ Suối Vọng xã Xuân Bảo |
230 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ cầu hồ Suối Vọng đến giáp Bưu điện xã Bảo Bình |
280 |
130 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ Bưu điện xã Bảo Bình đến hết chợ Bảo Bình (+ 100 m) |
350 |
150 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp chợ Bảo Bình (+ 100 m) đến cầu 4 |
350 |
130 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ cầu 4 đến cầu Suối Lức |
230 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Lức đến hết xã Bảo Bình |
230 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Bảo Bình đến hết hồ Suối Ran |
150 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp hồ Suối Ran đến ngã tư EC |
230 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ ngã tư EC đến hết Trường Nguyễn Hữu Cảnh xã Lâm San |
160 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Hữu Cảnh đến Tỉnh lộ 765 |
260 |
120 |
90 |
50 |
6 |
Đường Sông Nhạn - Dầu Giây |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Suối Sâu đến hết trụ sở UBND xã Sông Nhạn |
180 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Sông Nhạn đến giáp ranh huyện Thống Nhất |
150 |
100 |
80 |
50 |
7 |
Đường Xuân Đông - Xuân Tâm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến giáp Cây xăng Châu Loan |
230 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Châu Loan đến hết Trường Tiểu học Trần Phú |
180 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Tiểu học Trần Phú đến đến giáp ranh huyện Xuân Lộc |
150 |
100 |
80 |
50 |
8 |
Đường Xuân Phú - Xuân Tây (đoạn thuộc xã Xuân Tây) |
150 |
100 |
80 |
50 |
9 |
Đường Nhân Nghĩa - Sông Nhạn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 56 đến hết xã Nhân Nghĩa |
180 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Nhân Nghĩa đến giáp trụ sở UBND xã Xuân Quế |
150 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân Quế đến đường số 4 ấp 2 |
230 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
100 |
80 |
50 |
10 |
Đường Xuân Đông - Xuân Tây |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 (+ 2.000 m) |
180 |
100 |
80 |
50 |
|
Đoạn còn lại |
150 |
100 |
80 |
50 |
11 |
Đường Nhân Nghĩa - Xuân Đông |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 765 đến cầu Xuân Tây |
230 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ cầu Xuân Tây đến đường Xuân Định - Lâm San (- 300 m) |
150 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San (- 300 m) đến hết Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo |
230 |
110 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ giáp Trường Nguyễn Du xã Xuân Bảo đến giáp ranh xã Nhân Nghĩa |
150 |
100 |
80 |
50 |
12 |
Đường Chốt Mỹ - Xuân Tây |
150 |
100 |
80 |
50 |
13 |
Đường Suối Lức - Rừng Tre |
150 |
100 |
80 |
50 |
14 |
Tỉnh lộ 765 đi Cọ Dầu |
150 |
100 |
80 |
50 |
15 |
Đường Xuân Đường - Thừa Đức |
150 |
100 |
80 |
50 |
16 |
Đường chợ Xuân Bảo - Xuân Tây |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường Xuân Định - Lâm San vào 800 m |
200 |
100 |
80 |
50 |
|
Đoạn còn lại |
150 |
100 |
80 |
50 |
17 |
Đường Tân Mỹ - Nhân Nghĩa |
150 |
100 |
80 |
50 |
18 |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn |
230 |
100 |
80 |
50 |
VII |
HUYỆN TRẢNG BOM |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1 A |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Biên Hòa đến ngã 3 Trị An |
3.000 |
450 |
280 |
210 |
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến giáp Nhà thờ Bùi Chu |
2.000 |
420 |
280 |
210 |
|
Đoạn từ Nhà thờ Bùi Chu đến UBND xã Bắc Sơn |
1.400 |
360 |
270 |
180 |
|
Đoạn từ UBND xã Bắc Sơn đến cầu Suối Đỉa |
850 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn từ Suối Đỉa đến đường Võ Nguyên Giáp |
1.000 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp xã Quảng Tiến |
1.150 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn qua xã Quảng Tiến |
1.100 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn từ giáp thị trấn Trảng Bom đến Nhà thờ Lộc Hòa |
1.150 |
300 |
230 |
180 |
|
Đoạn từ Nhà thờ Lộc Hòa đến Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) |
850 |
300 |
230 |
180 |
|
Đoạn từ Hạt Quản lý đường bộ (ranh giới xã Trung Hòa và Tây Hòa) đến UBND xã Trung Hòa |
700 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn từ UBND xã Trung Hòa đến cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa |
1.350 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn từ cổng chính 2 ấp xã Đông Hòa đến đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) |
880 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn từ đường liên xã Hưng Long - Lộ 25 (bên phải) và Trung tâm Nghiên cứu Nông nghiệp Hưng Lộc (bên trái) đến giáp ranh xã Hưng Lộc |
600 |
270 |
200 |
140 |
2 |
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu) |
|
|
|
|
|
Các đoạn từ ngã tư Tân Lập đi về các hướng (huyện Vĩnh Cửu; huyện Thống Nhất) 0,5 km |
350 |
140 |
110 |
70 |
|
Các đoạn còn lại (TL 762) |
230 |
140 |
110 |
70 |
3 |
Tỉnh lộ 767 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngã 3 Trị An đến Công ty Việt Vinh |
2.000 |
450 |
340 |
230 |
|
Đoạn từ Công ty Việt Vinh đến ngã 3 Hươu Nai |
1.000 |
320 |
240 |
160 |
|
Đoạn từ ngã 3 Hươu Nai đến cầu Sông Thao |
500 |
200 |
150 |
100 |
4 |
Đường vào Trường dạy Nghề Hố Nai 3 |
|
|
|
|
|
Đoạn 300 m đầu |
1.000 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn trong |
600 |
300 |
230 |
150 |
5 |
Đường vào Khu công nghiệp Hố Nai (xã Hố Nai 3) |
1.100 |
300 |
230 |
150 |
6 |
Đường vào trại heo Yên Thế từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa (xã Hố Nai 3) |
900 |
300 |
230 |
150 |
7 |
Đường vào Công ty TAGS Thanh Bình (xã Hố Nai 3) |
550 |
330 |
250 |
180 |
8 |
Đường hông Giáo xứ Sài Quất (400 m) (xã Hố Nai 3) |
500 |
330 |
250 |
180 |
9 |
Đường Ngô Xá (xã Hố Nai 3) |
500 |
300 |
230 |
150 |
10 |
Đường vào đập Thanh Niên (xã Hố Nai 3) |
|
|
|
|
|
200 m đoạn đầu đường nhựa |
500 |
300 |
230 |
150 |
|
1.800 m sau đoạn đường đất |
330 |
230 |
150 |
130 |
11 |
Đường vào Cụm công nghiệp VLXD (Hố Nai 3) |
600 |
250 |
180 |
130 |
12 |
Đường Đông Hải - Lộ Đức (xã Hố Nai 3) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Công ty Phương Sinh đến đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh |
750 |
400 |
250 |
180 |
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến Nhà thờ Lai Ổn |
600 |
250 |
200 |
130 |
|
Đoạn từ đường vào Trường THCS Lê Đình Chinh đến Giáo xứ Đông Vinh |
450 |
250 |
200 |
130 |
13 |
Đường vào trại heo Phú Sơn (xã Bắc Sơn ) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt |
650 |
300 |
200 |
150 |
|
Đoạn còn lại (BS) |
450 |
250 |
180 |
150 |
14 |
Đường Bình Minh - Giang Điền (đường vào Khu du lịch Thác Giang Điền) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt 1 |
900 |
280 |
200 |
150 |
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã Giang Điền |
600 |
250 |
200 |
150 |
|
Đoạn từ ranh giới xã Giang Điền đến cầu Sông Buông |
600 |
280 |
230 |
150 |
|
Đoạn Nam Sông Buông (cầu Sông Buông đến ranh giới xã An Viễn) |
430 |
230 |
150 |
100 |
15 |
Đường Bình Minh - Giang Điền (cũ) (từ đường Võ Nguyên Giáp đến cuối đường) |
600 |
250 |
200 |
150 |
16 |
Đường 3/2 nối dài, từ giáp thị trấn Trảng Bom đến đường vào KDL Thác Giang Điền (xã Quảng Tiến) |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp thị trấn đến đường vào UBND xã Quảng Tiến |
750 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn còn lại (3/2) |
600 |
300 |
230 |
150 |
17 |
Đường Trần Phú (giáp ranh thị trấn Trảng Bom) (xã Quảng Tiến) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường 3/2 |
1.100 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn còn lại (TP) |
750 |
300 |
230 |
150 |
18 |
Đường Trảng Bom - An Viễn |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đường nhựa giáp ranh TT. Trảng Bom đến đường sắt |
450 |
150 |
120 |
80 |
|
Đoạn từ đường sắt đến giáp xã An Viễn |
300 |
150 |
110 |
80 |
|
Trong đó: Đoạn từ UBND xã ra mỗi bên 500 m |
450 |
160 |
120 |
80 |
|
Đoạn từ giáp xã Đồi 61 đến Cây xăng Xuân Dũng |
400 |
150 |
110 |
80 |
|
Đoạn từ Cây xăng Xuân Dũng đến xã Tam Phước |
600 |
300 |
150 |
100 |
19 |
Đường nhựa từ đường Lê Duẩn đến đường Trảng Bom - An Viễn (xã Đồi 61) |
350 |
160 |
120 |
80 |
20 |
Đường vào Khu công nghiệp Giang Điền (từ đường Trảng Bom - An Viễn đến giáp ranh xã Giang Điền) |
500 |
210 |
140 |
100 |
21 |
Đường Sông Thao - Bàu Hàm |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu số 1 |
400 |
270 |
200 |
140 |
|
Đoạn từ cầu số 1 đến giáp xã Sông Thao |
250 |
200 |
150 |
100 |
|
Đoạn qua xã Sông Thao |
240 |
130 |
100 |
80 |
|
Đoạn qua xã Bàu Hàm |
240 |
130 |
100 |
70 |
22 |
Đường 20 (Hưng Long - Lộ 25) (xã Hưng Thịnh) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1 đến đường ray xe lửa |
500 |
250 |
200 |
150 |
|
Đoạn còn lại (Đ 20) |
250 |
200 |
150 |
100 |
23 |
Đường Hưng Bình (xã Hưng Thịnh) |
330 |
200 |
150 |
100 |
24 |
Đường 15 (Quốc lộ 1 - đường sắt) (xã Hưng Thịnh) |
400 |
200 |
150 |
100 |
25 |
Đường Trảng Bom - Thanh Bình |
|
|
|
|
|
Đoạn từ giáp ranh thị trấn Trảng Bom đến cầu Số 6 (xã Sông Trầu) |
480 |
180 |
140 |
90 |
|
Đoạn từ cầu Số 6 đến giáp xã Cây Gáo (xã Sông Trầu) |
400 |
170 |
130 |
90 |
|
Đoạn từ giáp ranh xã Sông Trầu đến đường vào Công ty Đông Nhi |
230 |
150 |
110 |
80 |
|
Đoạn từ đường vào Công ty Đông Nhi đến ngã tư Tân Lập (xã Cây Gáo) |
350 |
180 |
140 |
90 |
|
Từ ngã tư Tân Lập đến hết Trường Tiểu học Tân Lập (xã Thanh Bình) |
350 |
180 |
140 |
90 |
|
Đoạn còn lại thuộc xã Thanh Bình |
230 |
150 |
110 |
80 |
26 |
Đường vào Công ty gỗ Rừng Thông (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (bao gồm cả đoạn nối vào Khu công nghiệp Bàu Xéo) |
350 |
180 |
100 |
80 |
27 |
Đường vào thác Đá Hàn (từ đường Trảng Bom - Thanh Bình đến Công ty Sông Gianh) |
350 |
180 |
100 |
80 |
28 |
Đường vào Khu di tích lịch sử căn cứ Tỉnh ủy Biên Hòa (U1) (xã Thanh Bình) |
180 |
110 |
90 |
60 |
29 |
Hương lộ 24 (xã Thanh Bình) |
180 |
110 |
90 |
60 |
30 |
Đường liên xã Tây Hòa - Sông Trầu (đoạn từ Quốc lộ 1A đi qua Khu tái định cư Tây Hòa đến cầu 1 Tấn) (xã Tây Hòa) |
330 |
250 |
200 |
130 |
31 |
Đường liên ấp Lộc Hòa - Nhân Hòa (nhánh Bắc Quốc lộ 1A) (xã Tây Hòa) |
|
|
|
|
|
Đoạn giáp Quốc lộ 1A đến Trường THCS Tây Hòa |
330 |
250 |
200 |
130 |
|
Đoạn từ Trường THCS Tây Hòa đến Nhà máy xử lý chất thải |
230 |
180 |
130 |
80 |
32 |
Đường ấp Lộc Hòa (nhánh Nam Quốc lộ 1A), từ Quốc lộ 1A đi qua Nhà máy thức ăn gia súc Minh Quân (xã Tây Hòa) |
330 |
250 |
200 |
110 |
33 |
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hướng Đông đến đường sắt Bắc Nam) (xã Tây Hòa) |
330 |
250 |
200 |
110 |
34 |
Đường liên ấp Lộc Hòa (giáp Nhà thờ Lộc Hòa về hướng Tây đến giáp Nghĩa địa GX Lộc Hòa) |
330 |
250 |
200 |
110 |
35 |
Đường 30 Tháng 4 (xã Bàu Hàm) |
180 |
130 |
100 |
70 |
36 |
Đường 19 Tháng 5 (xã Bàu Hàm) |
180 |
130 |
100 |
70 |
37 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình - Dốc Mơ (xã Thanh Bình) |
180 |
130 |
100 |
80 |
38 |
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
330 |
230 |
180 |
130 |
|
Đoạn còn lại (HT - HL) |
230 |
200 |
130 |
100 |
39 |
Đường Hùng Vương đoạn qua xã Sông Trầu |
1.000 |
200 |
150 |
100 |
40 |
Đường Lê Duẩn đoạn qua xã Đồi 61 |
950 |
250 |
150 |
80 |
41 |
Đường bao Khu công nghiệp Bàu Xéo |
330 |
250 |
200 |
100 |
42 |
Đường Võ Nguyên Giáp (đường Quốc lộ 1 tránh TP. Biên Hòa) |
1.100 |
500 |
350 |
250 |
43 |
Đường Đông Hòa 7 km |
|
|
|
|
|
Đoạn từ Quốc lộ 1A đến đường sắt |
400 |
300 |
230 |
150 |
|
Đoạn từ đường sắt đến đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa |
300 |
230 |
180 |
100 |
|
Đoạn từ đường Đông Hòa - Hưng Thịnh - Trung Hòa đến giáp ranh huyện Thống Nhất |
230 |
180 |
150 |
100 |
44 |
Đường Hưng Nghĩa (đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25) |
200 |
150 |
130 |
80 |
45 |
Đường song hành đường Võ Nguyên Giáp thuộc xã Bình Minh (qua khu TĐC Bình Minh) |
600 |
250 |
150 |
100 |
46 |
Đường Phước Tân - Giang Điền |
350 |
250 |
180 |
130 |
47 |
Đường ấp 1 đi ấp 2 (xã Sông Trầu) |
230 |
150 |
100 |
80 |
48 |
Đường chợ cây số 9 đi xã Tây Hòa |
230 |
150 |
100 |
80 |
49 |
Đường Trung tâm Văn hóa xã Sông Trầu đi ấp 4, ấp 5 |
230 |
150 |
100 |
80 |
50 |
Đường cổng Nhà văn hóa ấp 4 đi ấp 1 |
230 |
150 |
100 |
80 |
VIII |
HUYỆN THỐNG NHẤT |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh giới huyện Trảng Bom đến giáp trụ sở UBND xã Hưng Lộc |
800 |
250 |
180 |
130 |
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Hưng Lộc đến đường Đại Phát Đạt |
1.000 |
280 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ đường Đại Phát Đạt đến cuối Khu dân cư Xóm Hố |
1.100 |
280 |
200 |
130 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường Ngô Quyền - Sông Thao |
1.000 |
280 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ đường Ngô Quyền - Sông Thao đến ngã tư Dầu Giây |
1.300 |
300 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ ngã tư Dầu Giây đến giáp lô cao su đường vào ấp Lập Thành |
1.200 |
300 |
190 |
130 |
|
- Đoạn tiếp theo đến cuối Khu dân cư ấp Trần Hưng Đạo |
1.150 |
260 |
190 |
130 |
|
- Đoạn còn lại đến giáp ranh thị xã Long Khánh |
1.100 |
260 |
190 |
130 |
2 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến giáp ranh Khu trung tâm hành chính huyện |
1.200 |
280 |
210 |
130 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc |
910 |
260 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào Nông trường cao su Bình Lộc đến giáp ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn |
1.050 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường vào ấp Lạc Sơn đến đường Chu Văn An - Định Quán |
1.400 |
300 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ đường Chu Văn An - Định Quán đến giáp trụ sở UBND xã Gia Tân 2 |
1.300 |
250 |
180 |
120 |
|
- Đoạn từ trụ sở UBND xã Gia Tân 2 đến đường ranh đầu lô cao su |
850 |
240 |
180 |
120 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh huyện Định Quán |
550 |
200 |
150 |
100 |
3 |
Tỉnh lộ 769 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết ranh khu dân cư ấp Trần Cao Vân |
900 |
250 |
170 |
110 |
|
- Đoạn từ hết ranh Khu dân cư ấp Trần Cao Vân đến hết Khu công nghiệp Dầu Giây |
700 |
230 |
170 |
110 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp ranh xã Lộ 25 |
650 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn qua xã Lộ 25 |
500 |
200 |
150 |
100 |
|
+ Trong đó: Đoạn qua trụ sở UBND xã và chợ xã Lộ 25 tính ra mỗi bên 100 m |
600 |
200 |
150 |
100 |
4 |
Tỉnh lộ 762 (Trị An - Sóc Lu) |
|
|
|
|
|
330 |
130 |
100 |
70 |
|
|
- Đoạn qua xã Gia Kiệm |
230 |
120 |
90 |
60 |
5 |
Đoạn đường chéo từ Quốc lộ 20 đến Quốc lộ 1A |
1.200 |
280 |
200 |
130 |
6 |
Đường Suối Tre - Bình lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị xã Long Khánh đến Trường THCS Bình Lộc |
200 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn qua ấp Xuân Thiện (từ Trường THCS Bình Lộc đến cây xăng) |
250 |
110 |
90 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 20 |
300 |
200 |
130 |
60 |
7 |
Đường Vườn Xoài (đường Ông Hùng cũ) |
250 |
110 |
90 |
60 |
8 |
Đường Đức Huy - Thanh Bình |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp ranh xã Gia Tân 2 |
400 |
200 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
110 |
90 |
60 |
9 |
Đường Chu Văn An - Định Quán |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến ngã ba Đồng Húc |
400 |
200 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
110 |
90 |
60 |
10 |
Đường Hưng Nghĩa |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
390 |
200 |
130 |
80 |
|
- Đoạn tiếp theo đến giáp đường ray xe lửa |
300 |
150 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ đường ray xe lửa đến giáp ranh xã Lộ 25 |
190 |
120 |
80 |
50 |
|
- Đoạn qua xã Lộ 25 đến Tỉnh lộ 769 |
250 |
150 |
110 |
80 |
11 |
Đường Tây Kim - Thanh Bình |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
400 |
180 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
110 |
90 |
60 |
12 |
Đường chợ Lê Lợi - Bàu Hàm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
260 |
200 |
130 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
80 |
60 |
50 |
13 |
Đường Lạc Sơn - Xuân Thiện |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km1+500 đến Km2+500 |
300 |
180 |
120 |
60 |
|
- Đoạn từ UBND xã Xuân Thiện ra 500 m |
350 |
180 |
120 |
60 |
|
- Các đoạn còn lại |
250 |
90 |
70 |
50 |
14 |
Đường Võ Dõng 3 - Sóc Lu |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
350 |
180 |
120 |
70 |
|
- Đoạn tiếp theo đến suối |
250 |
110 |
70 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
100 |
70 |
50 |
15 |
Đường Đông Kim - Xuân Thiện |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
400 |
180 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
110 |
90 |
60 |
16 |
Đường Võ Dõng - Lạc Sơn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
400 |
180 |
120 |
80 |
|
- Đoạn còn lại |
250 |
110 |
90 |
60 |
17 |
Đường 20 (đường Hưng Long - Lộ 25) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến Trung tâm văn hóa xã Lộ 25 |
500 |
220 |
160 |
110 |
|
- Đoạn còn lại đến giáp xã Hưng Thịnh huyện Trảng Bom |
300 |
190 |
120 |
80 |
18 |
Đường Ngô Quyền - Sông Thao |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba cạnh văn phòng ấp Ngô Quyền |
400 |
230 |
130 |
60 |
|
- Đoạn còn lại đến ranh huyện Trảng Bom |
250 |
200 |
130 |
80 |
19 |
Đường ranh Hưng Thịnh - Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
280 |
210 |
150 |
90 |
|
- Đoạn còn lại |
230 |
190 |
130 |
60 |
20 |
Đường từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 5 Xuân Thạnh đến đường vào Trạm y tế ấp 9/4 |
480 |
250 |
170 |
80 |
|
- Đoạn từ đường vào Trạm y tế ấp 9/4 đến đường ranh Xuân Thạnh - Sông Nhạn |
250 |
190 |
130 |
80 |
21 |
Đường Lộ 25 - Sông Nhạn (đường Giáo xứ Xuân Triệu) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 769 đến cầu số 5 |
250 |
190 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ cầu số 5 đến ranh huyện Cẩm Mỹ |
230 |
150 |
100 |
60 |
22 |
Đường hông chợ Dầu Giây phía Bắc (đường số 1 - Trần Cao Vân) |
500 |
230 |
130 |
60 |
23 |
Đường hông chợ Dầu Giây phía Nam (đường số 4 - Trần Cao Vân) |
400 |
230 |
130 |
60 |
24 |
Đường Phân trạm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh |
300 |
180 |
100 |
60 |
25 |
Đường Trung tâm ấp 9/4 xã Xuân Thạnh |
350 |
180 |
100 |
60 |
26 |
Đường ngã ba Đồng Húc đi đập Bỉnh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Đồng Húc vào 500 m |
200 |
90 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
80 |
60 |
40 |
27 |
Đường câu lạc bộ chôm chôm |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào đến ngã tư cuối Cụm công nghiệp Hưng Lộc |
300 |
200 |
130 |
60 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
90 |
60 |
40 |
28 |
Đường Trung tâm Hưng Lộc |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 1A vào 500 m |
400 |
200 |
130 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo đến đường ray xe lửa |
300 |
150 |
130 |
50 |
|
- Đoạn còn lại |
200 |
120 |
80 |
50 |
29 |
Đường Bến Nôm (xã Gia Tân 1 giáp xã Phú Cường, đoạn từ nghĩa địa vô đồi 3) |
100 |
70 |
50 |
40 |
IX |
HUYỆN ĐỊNH QUÁN |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh huyện Thống Nhất đến Chùa Trúc Lâm |
350 |
180 |
120 |
60 |
|
Đoạn tiếp theo đến hết Trạm y tế cũ xã Túc Trưng |
450 |
190 |
120 |
60 |
|
+ Trong đó: Đoạn qua tim chợ Phú Cường mỗi bên 200 m |
600 |
200 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ Trạm y tế cũ xã Túc Trưng đến hết Trường PTTH Điểu Cải |
600 |
200 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ Trường PTTH Điểu Cải - ngã 3 Cây Xăng |
1.000 |
200 |
120 |
80 |
|
+ Trong đó: Đoạn qua chợ Phú Túc cách tim chợ mỗi bên 200 m |
1.250 |
200 |
120 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã 3 Cây Xăng đến hết bến xe Phú Túc |
500 |
200 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ Bến xe Phú Túc đến hết Cây xăng Tín Nghĩa |
200 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Tín Nghĩa đến hết Trường Lê Quý Đôn |
250 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ Trường Lê Quý Đôn đến giáp cầu La Ngà |
400 |
150 |
80 |
70 |
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ 102 ra mỗi bên 200 m |
600 |
150 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ cầu La Ngà - nghĩa trang liệt sỹ |
400 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến Nghĩa địa Phú Ngọc |
300 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ Nghĩa địa Phú Ngọc đến ngã 3 Thanh Tùng |
200 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Định Quán đến ngã 3 đi Phú Hòa |
1.750 |
250 |
140 |
80 |
|
- Đoạn từ ngã 3 đi Phú Hòa đến Cây xăng 116 |
700 |
130 |
100 |
60 |
|
- Đoạn từ Cây xăng 116 đến ngã ba 118 |
400 |
100 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã ba 118 đến giáp huyện Tân Phú |
300 |
100 |
80 |
50 |
2 |
Đường Bến Nôm (xã Phú Cường) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp nghĩa địa |
200 |
130 |
80 |
40 |
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Bến Cá |
130 |
80 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ nghĩa địa vô Đồi 3 |
90 |
70 |
50 |
40 |
3 |
Tỉnh lộ 763 đoạn qua xã Phú Túc, Suối Nho |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Túc vào đến hết Trường THCS Phú Túc |
300 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết Trường Tiểu học Võ Thị Sáu |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ Trường Tiểu học Võ Thị Sáu đến hết Giáo xứ Suối Nho |
230 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ Giáo xứ Suối Nho đến giáp ranh giới xã Xuân Bắc huyện Xuân Lộc |
250 |
80 |
60 |
40 |
|
+ Trong đó: Đoạn từ tim chợ Suối Nho ra mỗi bên 200 m |
300 |
150 |
90 |
40 |
4 |
Đường 101 (xã La Ngà, Túc Trưng, Suối Nho) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 1.000 m |
150 |
80 |
70 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
100 |
70 |
50 |
30 |
5 |
Đường 101 (xã La Ngà) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 - đường WB2 |
150 |
80 |
70 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
100 |
70 |
50 |
30 |
6 |
Đường 104 (xã Phú Ngọc) |
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường Tiểu học Phú Ngọc B |
130 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại đến hết dốc Lê Thê (Bắc QL 20) |
120 |
70 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến ao cá Huyện ủy (Nam QL 20) |
130 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ ao cá Huyện ủy đến cầu RAP |
110 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn còn lại |
100 |
60 |
50 |
30 |
7 |
Đường 105 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến cống số 1 |
130 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn còn lại |
100 |
60 |
50 |
30 |
8 |
Đường 107 (xã Ngọc Định) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 (ngã 3 Km107) vào 100 m |
150 |
70 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ Km107+100 đến giáp Nhà thờ Ngọc Thanh |
100 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ Nhà thờ Ngọc Thanh - bến phà 107 |
130 |
70 |
60 |
40 |
9 |
Đường Thanh Sơn (đường nhựa) |
|
|
|
|
|
Phía rẽ phải từ bến phà 107 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba Bến Phà đến ngã ba Lô Năm |
130 |
70 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã ba Lô Năm đến ngã ba Đường Mới |
90 |
60 |
40 |
30 |
|
- Đoạn từ ngã ba Đường Mới đến ngã ba đường Đất Đỏ (chỉ áp dụng đối với đường nhựa) |
40 |
35 |
30 |
24 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường mới vô ấp 7, Thanh Sơn (chỉ áp dụng đối với đường nhựa) |
50 |
40 |
30 |
30 |
|
Phía rẽ trái từ bến phà 107 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ bến phà đến cầu Thiết Kế |
110 |
70 |
40 |
30 |
|
- Đoạn từ cầu Thiết Kế đến ngã ba Cây Sao |
80 |
60 |
40 |
30 |
|
- Đoạn từ ngã ba Cây Sao đến hết đường nhựa |
60 |
50 |
40 |
30 |
10 |
Đường Làng Thượng (nối tiếp từ đường Trần Phú của thị trấn thuộc địa bàn xã Gia Canh) |
100 |
60 |
50 |
30 |
11 |
Đường Cầu Trắng (đoạn thuộc xã Ngọc Định) |
130 |
100 |
80 |
30 |
12 |
Đường Thú y (xã Phú Vinh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
400 |
150 |
80 |
50 |
|
- Đoạn tiếp theo đến hết nghĩa trang (ấp ba Tầng) |
200 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ nghĩa trang đến phân hiệu Trường Tiểu học Lê Văn Tám |
60 |
50 |
40 |
30 |
|
- Đoạn còn lại |
70 |
50 |
40 |
30 |
13 |
Đường ngã 4 Km115 (thuộc xã Phú Lợi và Phú Vinh) |
|
|
|
|
|
Phía qua chợ Phú Lợi |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết nhà lồng chợ |
500 |
230 |
80 |
60 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã tư đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán |
300 |
150 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
70 |
60 |
40 |
|
Phía qua chợ Phú Vinh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào đến hết Trường Nguyễn Huệ cũ |
500 |
150 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ Trường Nguyễn Huệ cũ đến ngã 3 ấp 4 |
200 |
130 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ ngã 3 ấp 4 vào 1.000 m |
130 |
70 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
100 |
60 |
50 |
30 |
14 |
Đường ngã ba Phú Lợi - Phú Hòa (thuộc xã Phú Lợi và Phú Hòa) |
|
|
|
|
|
- Từ Quốc lộ 20 đến hết Trường THCS Phú Lợi |
250 |
150 |
60 |
40 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã ba Cây xăng Phú Hòa |
130 |
60 |
50 |
30 |
15 |
Đường 118 (xã Phú Vinh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào 500 m |
150 |
100 |
60 |
50 |
|
- Đoạn tiếp theo đến ngã 3 đường WB |
100 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường WB đến cầu Suối Son |
130 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn còn lại |
90 |
50 |
40 |
30 |
16 |
Đường 120 (xã Phú Tân) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 vào hết UBND xã |
130 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ hết UBND xã đến trung tâm cụm xã |
100 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn còn lại |
90 |
60 |
50 |
30 |
17 |
Đường Cầu Ván |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến Đại lý bưu điện ấp Tân Lập |
300 |
120 |
80 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
80 |
50 |
30 |
18 |
Đường Gia Canh |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường 13 tới cổng Bệnh viện Định Quán |
750 |
250 |
130 |
90 |
|
- Đoạn từ cổng Bệnh viện Định Quán đến Cây xăng Gia Canh |
500 |
130 |
70 |
50 |
|
- Từ Cây xăng Gia Canh đến Trường Trần Quốc Tuấn |
300 |
100 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
90 |
50 |
30 |
19 |
Đường 13 (đường Hoàng Hoa Thám và nối dài vào xã Gia Canh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Gia Canh vào đến hết ranh thị trấn |
300 |
110 |
50 |
40 |
|
120 |
50 |
40 |
30 |
|
|
- Đoạn còn lại |
80 |
50 |
40 |
30 |
20 |
Đường Thanh Tùng (thuộc xã Phú Ngọc và Gia Canh) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến giáp Chùa Chơn Như |
110 |
80 |
50 |
40 |
|
- Đoạn từ Chùa Chơn Như đến hết ranh giới thị trấn Định Quán |
90 |
60 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
80 |
50 |
40 |
30 |
21 |
Đường 4A |
300 |
200 |
80 |
50 |
22 |
Đường 2A |
300 |
200 |
80 |
50 |
23 |
Đường 96 (xã La Ngà) |
100 |
50 |
40 |
30 |
24 |
Đường Trà Cổ (xã Phú Hòa) |
|
|
|
|
|
Đoạn từ ranh xã Phú Hòa đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) |
80 |
60 |
40 |
30 |
|
Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa) đến giáp xã Phú Điền (huyện Tân Phú) |
100 |
60 |
40 |
30 |
25 |
Đường WB2 nối từ đường 101 đi ấp Vĩnh An (xã La Ngà) |
70 |
60 |
40 |
30 |
26 |
Đường 106 (xã Phú Ngọc) |
130 |
70 |
60 |
40 |
27 |
Đường liên ấp 1 - ấp 3 (Phú Ngọc) |
130 |
70 |
50 |
30 |
28 |
Đường từ Cây xăng 108 đến đường 107 vào trung tâm hành chính xã (xã Ngọc Định) |
110 |
70 |
50 |
40 |
29 |
Đường nối từ đường Cầu Trắng đến đường 107 hông Nhà thờ Ngọc Thanh (xã Ngọc Định) |
70 |
40 |
30 |
30 |
30 |
Đường suối Dzui từ Quốc lộ 20 vào đến đường 101 (xã Túc Trưng) |
100 |
80 |
50 |
40 |
31 |
Đường nối từ Quốc lộ 20 đến đồi Du Lịch (xã La Ngà) |
130 |
80 |
50 |
40 |
32 |
Đường 101B (xã La Ngà) |
160 |
80 |
70 |
40 |
33 |
Đường NaGoa (xã Suối Nho) |
100 |
80 |
60 |
40 |
34 |
Đường liên xã Phú Lợi - thị trấn Định Quán |
230 |
150 |
120 |
80 |
X |
HUYỆN TÂN PHÚ |
|
|
|
|
1 |
Quốc lộ 20 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ đường Phú Thanh - Trà Cổ đến hết ranh Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) |
450 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m |
500 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ Giáo xứ Ngọc Lâm (xã Phú Xuân) + 500 m đến đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) |
400 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ đường Cầu Suối (xã Phú Thanh) đến đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh) |
830 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ đường số 1 Thọ Lâm (xã Phú Thanh) đến hết ranh xã Phú Thanh |
1.050 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ Cầu Trắng (giáp xã Phú Thanh, Phú Xuân) đến ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) |
1.050 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Xoài (xã Phú Lâm) đến ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) |
1.750 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ ngã tư Cây Dừa (xã Phú Lâm) đến hẻm SONY (xã Phú Lâm) |
1.400 |
140 |
110 |
70 |
|
- Đoạn từ hẻm SONY (xã Phú Lâm) đến đường Phú Lâm - Phú Bình |
600 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Phú Lâm - Phú Bình đến đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) |
550 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Xóm Chiếu (xã Phú Bình) đến đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung) |
400 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Bình Trung 1 (xã Phú Bình; Phú Trung) đến đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) |
400 |
110 |
80 |
60 |
|
- Đoạn từ đường Phú Thạch 2 (xã Phú Trung) đến đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) |
250 |
100 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ đường Phú Thắng 2 (xã Phú Trung) đến đường số 8 (xã Phú Sơn) |
300 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ đường số 8 (xã Phú Sơn) đến đường số 7 (xã Phú Sơn) |
350 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m |
500 |
100 |
80 |
50 |
|
- Đoạn từ đường số 7 (xã Phú Sơn) + 730 m đến Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) |
250 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ Chùa Linh Phú (xã Phú Sơn) đến đường Thác Nai (xã Phú Sơn) |
300 |
90 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ đường Thác Nai (xã Phú Sơn) đến hết ranh xã Phú An và Phú Sơn (giáp tỉnh Lâm Đồng) |
450 |
100 |
70 |
50 |
2 |
Đường Phù Đổng (xã Phú Lâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500 |
500 |
120 |
90 |
60 |
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km0+800 |
250 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
150 |
70 |
60 |
40 |
3 |
Đường 5 Tấn (xã Phú Lâm) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500 |
250 |
110 |
70 |
50 |
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km1 |
130 |
80 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
100 |
70 |
50 |
40 |
4 |
Đường Phú Lâm - Thanh Sơn |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm) |
200 |
110 |
70 |
40 |
|
- Đoạn từ cuối ranh thửa đất số 13 tờ bản đồ 11 (xã Phú Lâm) đến suối Cầu Trắng (xã Phú Lâm) |
150 |
70 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
130 |
70 |
50 |
40 |
5 |
Đường 30/4 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Km0 đến Km0+500 |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ Km0+500 đến Km2 |
130 |
70 |
50 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
100 |
70 |
50 |
30 |
6 |
Đường Tà Lài |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thị trấn Tân Phú đến đầu Trạm y tế xã Phú Lộc |
100 |
70 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ Trạm y tế xã Phú Lộc đến hết ranh Trường Mầm non Phú Lộc |
150 |
70 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ Trường Mầm non Phú Lộc đến đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2) |
100 |
70 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ đường Km12 (cổng văn hóa ấp 2) đến đường ấp 2 - 3 (cặp sát ranh UBND xã Phú Lập) |
180 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) |
200 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ đường ấp 3 - 4 (xã Phú Lập) đến đường Láng Bồ (xã Phú Lập) (giáp xã Tà Lài) |
150 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại (xã Tà Lài) |
130 |
80 |
60 |
40 |
7 |
Đường Phú Lập đi Nam Cát Tiên |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã 3 Phú lập đi Núi Tượng đến đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) |
130 |
100 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ đường ấp 2 - 3 (xã Phú Lập) đến giáp xã Núi Tượng |
100 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn thuộc xã Núi Tượng (từ ngã ba Núi Tượng - Nam Cát Tiên đi về các hướng: Xã Phú Xuân 200 m; xã Núi Tượng 500 m; xã Nam Cát Tiên 1.500 m) |
130 |
70 |
60 |
40 |
|
- Đoạn thuộc xã Nam Cát Tiên (từ cầu 200 đến đường 600A) |
130 |
70 |
60 |
40 |
|
- Đoạn còn lại |
100 |
60 |
50 |
30 |
8 |
Đường 600A |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ QL 20 đến hết ranh trụ sở Lâm Trường 600A (xã Phú An) |
120 |
70 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ trụ sở Lâm Trường 600A (xã Phú An) đến sông Đồng Nai |
100 |
70 |
50 |
30 |
9 |
Đường Trà Cổ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thị trấn Tân Phú đến đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà Cổ) |
150 |
70 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ đường số 1 (ấp 2 - 4B) (xã Trà Cổ) đến đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) |
180 |
80 |
60 |
40 |
|
- Đoạn từ đường ấp 5 - 6 (xã Trà Cổ) đến hết ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) |
100 |
60 |
40 |
30 |
|
- Đoạn từ giáp ranh xã Phú Hòa (huyện Định Quán) đến Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) |
80 |
60 |
40 |
30 |
|
- Đoạn từ Cây xăng Phú Hòa (xã Phú Hòa, huyện Định Quán) đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m |
80 |
60 |
40 |
30 |
|
- Đoạn đi qua đường Cao Cang (xã Phú Điền) 100 m đến cầu Đập (xã Phú Điền) |
150 |
70 |
60 |
40 |
10 |
Đường Đắc Lua (đoạn từ bến phà đi qua Trường Mẫu giáo Đắc Lua, điểm cuối cách Trường Mẫu giáo Đắc Lua 130 m) |
100 |
70 |
50 |
30 |
11 |
Đường Phú Lộc - Phú Xuân (nối đường Tà Lài đến giáp xã Phú Xuân) |
70 |
60 |
40 |
30 |
12 |
Đường chợ Phú Lộc đi bến đò |
70 |
60 |
40 |
30 |
13 |
Đường chợ Phú Lộc đi xã Phú Tân huyện Định Quán |
70 |
60 |
40 |
30 |
14 |
Đường Bình Trung 2 |
110 |
80 |
60 |
50 |
15 |
Đường Phú Yên |
110 |
80 |
60 |
50 |
16 |
Đường Phú Thắng 1 |
100 |
70 |
60 |
50 |
17 |
Đường Phú Lợi |
100 |
80 |
60 |
50 |
18 |
Đường Phú Thắng 2 |
100 |
80 |
60 |
50 |
19 |
Đường Phú Ngọc |
100 |
80 |
60 |
50 |
20 |
Đường Km138 |
100 |
80 |
50 |
30 |
21 |
Đường số 4 |
100 |
80 |
50 |
30 |
22 |
Đường 129 |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường 129 đến đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ |
100 |
70 |
50 |
36 |
|
Đoạn từ đường rẽ vào Tượng đài Đức Mẹ đến đường Giang Điền |
50 |
45 |
40 |
36 |
23 |
Đường Bàu Rừng |
50 |
45 |
40 |
36 |
24 |
Đường Đồng Dâu |
|
|
|
|
|
Đoạn từ đầu đường Đồng Dâu đến hết nghĩa trang |
120 |
90 |
80 |
60 |
|
Đoạn từ nghĩa trang đến hết đường Đồng Dâu |
100 |
90 |
80 |
70 |
25 |
Đường Cầu Suối |
120 |
90 |
60 |
50 |
26 |
Đường Phú Thanh - Trà Cổ |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Quốc lộ 20 đến hết ranh thị trấn Tân Phú |
100 |
90 |
80 |
70 |
|
- Đoạn còn lại |
100 |
90 |
80 |
50 |
27 |
Đường số 7 Ngọc Lâm |
100 |
70 |
60 |
50 |
28 |
Đường Km128 |
100 |
70 |
50 |
40 |
29 |
Đường số 5 Ngọc Lâm |
100 |
70 |
60 |
50 |
30 |
Đường Thọ Lâm 3 |
100 |
70 |
60 |
50 |
31 |
Đường số 3 Thọ Lâm |
90 |
80 |
70 |
50 |
32 |
Đường số 2 Thọ Lâm |
250 |
130 |
60 |
40 |
33 |
Đường số 1 Thọ Lâm |
120 |
100 |
60 |
36 |
34 |
Đường Thanh Thọ |
120 |
100 |
80 |
36 |
35 |
Đường Suối Cọp |
50 |
45 |
40 |
36 |
36 |
Đường Giang Điền |
50 |
45 |
40 |
36 |
37 |
Đường số 2 Ngọc Lâm |
100 |
80 |
50 |
30 |
38 |
Đường số 1 Ngọc Lâm |
100 |
80 |
50 |
30 |
39 |
Đường Cắt Kiếng |
100 |
90 |
80 |
70 |
40 |
Đường Km130 |
90 |
70 |
60 |
50 |
41 |
Đường chợ Ngọc Lâm |
250 |
80 |
60 |
50 |
42 |
Đường Phú Xuân - Núi Tượng |
200 |
80 |
60 |
50 |
43 |
Đường Trương Công Định |
180 |
100 |
80 |
50 |
44 |
Đường Phú Xuân - Thanh Sơn |
100 |
70 |
60 |
50 |
45 |
Đường Phú Lâm - Phú Bình |
100 |
90 |
60 |
50 |
46 |
Đường 600B |
70 |
50 |
30 |
30 |
47 |
Đường Nhà thờ Kim Lân (đường Phú Trung đi xã Phú An) |
90 |
80 |
50 |
40 |
XI |
HUYỆN VĨNH CỬU |
|
|
|
|
1 |
Tỉnh lộ 768 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp ranh thành phố Biên Hòa (cầu Rạch Gốc) đến giáp ranh xã Thạnh Phú |
1.500 |
560 |
460 |
320 |
|
- Đoạn từ ranh xã Thạnh Phú đến cổng nghĩa trang liệt sĩ huyện |
1.600 |
560 |
460 |
320 |
|
- Đoạn từ cổng nghĩa trang liệt sĩ huyện đến cầu Ông Hường |
1.050 |
400 |
330 |
230 |
|
- Đoạn từ cầu Ông Hường đến đường Đoàn Văn Cự |
800 |
350 |
250 |
170 |
|
- Đoạn từ đường Đoàn Văn Cự đến cầu Thủ Biên |
1.050 |
380 |
250 |
170 |
|
- Đoạn từ cầu Thủ Biên đến đường vào bến đò Đại An |
800 |
350 |
250 |
170 |
|
- Đoạn từ đường vào bến đò Đại An đến cầu Chùm Bao |
600 |
300 |
200 |
150 |
|
- Đoạn từ cầu Chùm Bao đến cầu Bà Giá (cầu 19) |
380 |
200 |
150 |
90 |
|
- Đoạn từ cầu Bà Giá (cầu 19) đến chân dốc lớn (cống thoát nước) xã Trị An |
400 |
200 |
150 |
90 |
|
- Đoạn từ chân dốc lớn xã Trị An đến giáp thị trấn Vĩnh An |
280 |
170 |
130 |
90 |
2 |
Tỉnh lộ 767 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ giáp huyện Trảng Bom đến đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây |
500 |
200 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ đường điện 500 KV Phú Mỹ - Sông Mây đến cầu Suối Đá Bàn |
480 |
200 |
150 |
100 |
|
- Từ suối Đá Bàn đến giáp thị trấn Vĩnh An |
600 |
200 |
150 |
100 |
|
- Từ cầu Cứng (cầu Đồng Nai) đến cầu Chiến khu D |
130 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ cầu Chiến khu D đến đường vào UBND xã Mã Đà |
150 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ đường vào UBND xã Mã Đà đến ngã ba rẽ đi Phú Lý |
180 |
70 |
50 |
30 |
3 |
Tỉnh lộ 761 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ngã ba xã Mã Đà rẽ đi Phú Lý đến đường dân sinh Mã Đà - Hiếu Liêm |
150 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn tiếp theo đến cầu Suối Kóp |
130 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ cầu Suối Kóp đến hết chợ Phú Lý |
200 |
100 |
50 |
30 |
|
- Đoạn hết chợ Phú Lý đến Trung tâm văn hóa xã |
130 |
80 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ Trung tâm văn hóa đến ngã ba đường 322A |
110 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322A đến ngã ba đường 322B |
90 |
60 |
50 |
30 |
|
- Đoạn từ ngã ba đường 322B đến ranh Khu Bảo tồn Thiên nhiên và Văn hóa Đồng Nai |
70 |
50 |
40 |
30 |
4 |
Đường Đồng Khởi |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ ranh thành phố Biên Hòa đến hết KCN Thạnh Phú |
1.600 |
630 |
460 |
350 |
|
- Đoạn tiếp theo đến Tỉnh lộ 768 |
2.000 |
630 |
460 |
350 |
5 |
Đường Hiếu Liêm (xã Hiếu Liêm) |
200 |
80 |
60 |
40 |
6 |
Đường Cộ - Cây Xoài |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến hết khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An |
380 |
180 |
130 |
90 |
|
- Đoạn từ khu tái định cư 3,8 ha xã Tân An đến ranh xã Vĩnh Tân |
280 |
180 |
130 |
90 |
|
- Đoạn qua xã Vĩnh Tân |
250 |
150 |
100 |
50 |
7 |
Hương lộ 6 (xã Thạnh Phú) |
600 |
380 |
230 |
150 |
8 |
Hương lộ 15 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến ngã ba Hương lộ 6 |
1.250 |
550 |
250 |
230 |
|
- Đoạn từ ngã ba Hương lộ 6 đến cống số 10 (ấp 6) |
750 |
450 |
250 |
180 |
|
- Đoạn từ cống số 10 (ấp 6) đến ranh xã Bình Lợi và Thạnh Phú |
600 |
380 |
230 |
150 |
|
- Đoạn từ ranh giới xã Bình Lợi và Thạnh Phú đến đầu ấp 3 |
350 |
280 |
200 |
130 |
|
- Đoạn từ đầu ấp 3 đến Trường Mầm non ấp 3 |
500 |
340 |
230 |
130 |
|
- Đoạn còn lại |
400 |
340 |
230 |
130 |
9 |
Đường Bình Lục - Long Phú: Từ ngã ba Hương lộ 7 (xã Tân Bình) đến giáp Hương lộ 7 |
480 |
340 |
230 |
130 |
10 |
Hương lộ 9 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã tư Bến Cá) đến hết Km+200 |
580 |
460 |
330 |
180 |
|
- Đoạn từ Km+200 đến Nhà thờ Tân Triều |
500 |
340 |
230 |
130 |
|
- Đoạn còn lại |
480 |
340 |
230 |
130 |
11 |
Đường Thành Đức - Tân Triều (xã Tân Bình) |
480 |
340 |
230 |
130 |
12 |
Hương lộ 7 |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 (ngã 4 Bến Cá) đến đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) |
580 |
460 |
330 |
180 |
|
- Đoạn từ đường Bình Lục - Long Phú (gần Đình Bình Thảo) đến ranh giới xã Bình Lợi |
500 |
350 |
300 |
150 |
|
- Đoạn qua xã Bình Lợi |
480 |
340 |
230 |
130 |
13 |
Đường Bình Hòa - Cây Dương (xã Bình Hòa) |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ UBND xã cũ đến ranh Công ty CP đầu tư và công nghệ Cotec Bửu Long |
580 |
460 |
320 |
180 |
|
- Đoạn từ ranh Công ty CP đầu tư và công nghệ Cotec Bửu Long đến Miếu Hàm Hòa |
480 |
330 |
190 |
100 |
|
- Đoạn còn lại |
580 |
460 |
320 |
180 |
14 |
Đường Đoàn Văn Cự (đường NM nước Thiện Tân, từ giáp thành phố Biên Hòa đến Tỉnh lộ 768 |
750 |
350 |
250 |
170 |
15 |
Đường 322A (xã Phú Lý) |
110 |
60 |
50 |
30 |
16 |
Đường 322B (xã Phú Lý) |
90 |
60 |
50 |
30 |
17 |
Đường ấp 3 (xã Tân An) |
380 |
280 |
180 |
100 |
18 |
Đường Vĩnh Tân - Cây Điệp |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến cầu ấp 4 |
450 |
150 |
100 |
80 |
|
- Đoạn từ cầu ấp 4 đến giáp huyện Trảng Bom |
350 |
150 |
100 |
80 |
19 |
Đường Chùa Cao Đài (phía sau UBND xã Thạnh Phú - nối Tỉnh lộ 768 và Hương lộ 15) |
750 |
400 |
230 |
150 |
20 |
Đường Tân Hiền |
450 |
330 |
230 |
130 |
21 |
Đường Long Chiến (xã Bình Lợi) |
300 |
230 |
170 |
100 |
22 |
Đường Xóm Rạch (xã Bình Lợi) |
300 |
230 |
170 |
100 |
23 |
Đường Xóm Gò (xã Thiện Tân) |
430 |
230 |
170 |
110 |
24 |
Đường Bến Be (xã Trị An) |
250 |
200 |
150 |
100 |
25 |
Đường Bến Vịnh A (xã Trị An) |
250 |
200 |
150 |
100 |
26 |
Đường Bến Vịnh B (xã Trị An) |
250 |
200 |
150 |
100 |
27 |
Đường Hàng Ba Cửa (xã Trị An) |
180 |
150 |
130 |
100 |
28 |
Đường Lý Lịch 2 - Bình Chánh (xã Phú Lý) |
90 |
60 |
50 |
30 |
29 |
Đường ấp 4 - Cây Cầy (xã Phú Lý) |
90 |
60 |
50 |
30 |
30 |
Đường Tân An - Vĩnh Tân |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 767 đến đường vào Chùa Vĩnh Phước |
430 |
150 |
100 |
80 |
|
- Đoạn từ đường vào Chùa Vĩnh Phước đến trung tâm ấp 5 |
350 |
150 |
100 |
80 |
|
- Đoạn từ Trung tâm ấp 5 xã Vĩnh Tân đến đường Trị An - Vĩnh Tân |
300 |
180 |
150 |
90 |
|
- Đoạn từ đường Trị An - Vĩnh Tân đến Tỉnh lộ 768 (cầu Chùm Bao) |
330 |
200 |
150 |
90 |
31 |
Đường Cây Quéo ấp 4 (xã Thạnh Phú) |
580 |
460 |
330 |
180 |
32 |
Đường vào Phi Trường (xã Tân Bình) |
580 |
460 |
330 |
180 |
33 |
Đường Lò Thổi (điểm đầu là Tỉnh lộ 768, điểm cuối là Hương lộ 15) |
550 |
380 |
250 |
180 |
34 |
Đường ranh xã Thiện Tân - Thạnh Phú |
580 |
460 |
330 |
180 |
35 |
Đường Bàu Tre |
300 |
230 |
170 |
100 |
36 |
Đường Bến Xúc |
380 |
180 |
130 |
90 |
37 |
Đường Trị An - Vĩnh Tân |
200 |
150 |
100 |
80 |
38 |
Đường Sở Quýt |
|
|
|
|
|
- Đoạn từ Tỉnh lộ 768 đến mép ngoài đường điện 220 KV đầu tiên tính từ 768 đi vào |
450 |
250 |
150 |
100 |
|
- Đoạn từ đường điện 220 KV mép ngoài tính từ 768 đi vào đến đường Kỳ Lân |
380 |
180 |
130 |
80 |
|
- Đoạn từ đường Kỳ Lân đến ranh huyện Trảng Bom |
280 |
150 |
100 |
80 |
39 |
Đường Nhà máy thủy điện Trị An |
80 |
50 |
40 |
30 |
40 |
Đường Bình Chánh - Cây Cầy |
60 |
50 |
40 |
30 |
41 |
Đường Nhà máy đường Trị An |
250 |
180 |
130 |
80 |
42 |
Đường trục chính vào khu dân cư Tín Khải (giữa xã Thạnh Phú - xã Tân Bình) |
1.000 |
560 |
460 |
320 |
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mật độ và đơn giá cây trồng để thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 17/12/2014 | Cập nhật: 23/12/2014
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND Quy định về mức hỗ trợ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 31/01/2015
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND quy định về giá đất tỉnh Đồng Nai 05 năm giai đoạn 2015-2019 Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 05/01/2015
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát và công bố thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng theo Quyết định 30/2013/QĐ-UBND Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 03/12/2014
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về khai thác quỹ đất để đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/11/2014 | Cập nhật: 20/11/2014
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất một năm; Đơn giá thuê đất để xây dựng công trình ngầm; Đơn giá thuê đất đối với phần diện tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 12/11/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về mức tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 24/09/2014 | Cập nhật: 27/09/2014
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND Bảng đơn giá bồi thường cây trồng, vật nuôi là thủy sản và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/08/2014
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 25/09/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 64/2014/QĐ-UBND quy định mức chi thù lao giảng viên, báo cáo viên các cấp Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014