Quyết định 60/2018/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục V kèm theo Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu: | 60/2018/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thừa Thiên Huế | Người ký: | Phan Ngọc Thọ |
Ngày ban hành: | 29/10/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 60/2018/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 10 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC V BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2017/QĐ-UBND NGÀY 21 THÁNG 6 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Căn cứ Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2155/TTr-STC ngày 29 tháng 8 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau: Phụ lục chi tiết kèm theo.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 08 tháng 11 năm 2018, thay thế Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Các nội dung khác của Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 21/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh không thay đổi.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố Huế và các cơ quan, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHONG ĐIỀN, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 60/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT |
Tên chợ/Lợi thế kinh doanh |
Đơn vị tính |
Đơn giá |
Ghi chú |
I |
CHỢ PHONG MỸ, XÃ PHONG MỸ |
|
|
|
A |
Các lô trong đình |
|
|
|
1 |
Đình A: Hàng vải, may mặc |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
2 |
Đình B: Hàng khô, hàng mã, tạp hóa, gia vị, trái cây |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
48.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
|
3 |
Đình C: Rau, cau trầu, chè lá, mắm ruốc... |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
4 |
Đình D: Hàng ngũ cốc, la gim, gia vị |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
50.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
24.000 |
|
5 |
Đình E: Hàng thịt |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
45.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
6 |
Đình F: Hàng la gim, hàng cá |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
45.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
24.000 |
|
B |
Các lô hàng ngoài (giao mặt bằng) |
Đồng/m2/tháng |
|
|
|
Hàng ăn, sửa xe, tạp hóa... |
Đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
C |
Các lô không cố định |
|
|
|
|
Hàng rau, trái cây nhỏ lẻ, cau trầu |
Đồng/lượt/ngày |
1.000 |
|
II |
CHỢ AN LỖ, XÃ PHONG HIỀN |
|
|
|
A |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Đình A: Hàng vải, may mặc |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
100.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
50.000 |
|
|
Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
37.500 |
|
B |
Các lô hàng không cố định... |
|
|
|
|
Bán hàng rong |
Đồng/lượt/ngày |
3.000 |
|
III |
CHỢ ĐIỀN LỘC, XÃ ĐIỀN LỘC |
|
|
|
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt hai mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
40.000 |
|
|
Các ki ốt một mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô trong đình |
Đồng/m2/tháng |
18.000 |
|
C |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Các lô ngoài đình hai mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
|
Các lô ngoài đình một mặt tiền, mặt hậu |
Đồng/m2/tháng |
8.000 |
|
D |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Các lô kinh doanh không thường xuyên |
Đồng/lượt/ngày |
10.000 |
|
IV |
CHỢ PHONG SƠN, XÃ PHONG SƠN |
|
|
|
|
Các lô trong đình |
|
|
|
1 |
Đình chợ: Hàng vải, may mặc, tạp hóa... |
|
|
|
|
Các lô trong đình mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
|
|
Các lô trong đình mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
|
Các lô trong đình còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn |
Đồng/m2/tháng |
17.000 |
|
2 |
Các lô hàng ngoài đình phía sau |
|
|
|
|
Lô ngoài đình (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
17.000 |
|
|
Lô ngoài đình (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
3 |
Các lô hàng ngoài đình phía cánh gà |
|
|
|
|
Lô ngoài đình phía cánh gà |
Đồng/m2/tháng |
13.000 |
|
V |
CHỢ PHÒ TRẠCH, THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN |
|
|
|
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
|
Các ki ốt một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
|
|
Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
18.000 |
|
|
Loại 4 |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
|
C |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Hàng rau sử dụng 1m2 |
Đồng/lượt/ngày |
5.000 |
|
|
Các mặt hàng khác: 2-4m2 |
Đồng/lượt/ngày |
10.000 |
|
VI |
CHỢ ĐIỀN HÒA, XÃ ĐIỀN HÒA |
|
|
|
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô trong đình |
Đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
C |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Các lô ngoài đình |
Đồng/m2/tháng |
8.000 |
|
VII |
CHỢ PHONG CHƯƠNG, XÃ PHONG CHƯƠNG |
|
|
|
|
Các lô trong đình |
Đồng/m2/tháng |
8.000 |
|
VIII |
CHỢ PHÙ NINH, XÃ PHONG AN |
|
|
|
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
14.000 |
|
|
Các ki ốt còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) trước đình chợ |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
|
Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn (sau đình chợ, hai bên đình chợ) |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
|
Các lô trong đình chợ |
Đồng/m2/tháng |
6.000 |
|
C |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Các lô có lợi thế kinh doanh kém hơn loại 1, loại 2: Hàng thịt, hàng cá |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
|
Các lô (dãy hàng ăn, dãy hàng rau hành) |
Đồng/m2/tháng |
8.000 |
|
D |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Các lô (dãy trong cổng chợ, ngoài cổng chợ) |
Đồng/lượt/ngày |
13.000 |
|
|
Các lô buôn bán dọc đường hoạt động không thường xuyên |
Đồng/lượt/ngày |
3.000 |
|
IX |
CHỢ PHONG XUÂN, XÃ PHONG XUÂN |
|
|
|
A |
Các lô hàng cố định: |
|
|
|
|
Đình A |
|
|
|
|
Các lô loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
Các lô loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
25.500 |
|
|
Đình B |
|
|
|
|
Các lô loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
20.500 |
|
|
Đình phải |
|
|
|
|
Các lô loại 1: Hàng tươi sống |
Đồng/m2/tháng |
18.000 |
|
|
Các lô loại 2: Hàng tươi sống |
Đồng/m2/tháng |
16.000 |
|
|
Đình trái |
|
|
|
|
Các lô loại 1: Hàng lagim |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
B |
Thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày |
|
|
|
|
Nông sản người dân đem bán |
Đồng/lượt |
2.000 |
|
|
Số lượng hàng hóa ít |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
|
Số lượng hàng hóa vừa phải |
Đồng/ngày |
10.000 |
|
|
Số lượng hàng hóa nhiều |
Đồng/ngày |
20.000 |
|
X |
CHỢ ĐIỀN HƯƠNG, XÃ ĐIỀN HƯƠNG |
|
|
|
|
Các lô hàng cố định |
Đồng/m2/tháng |
21.000 |
|
|
Các lô hàng không cố định |
Đồng/lượt/ngày |
3.000 |
|
XI |
CHỢ ƯU ĐIỀM XÃ PHONG HÒA |
|
|
|
A |
Các lô trong đình chợ |
|
|
|
|
Các lô hai mặt tiền (loại 1) |
Đồng/m2/tháng |
35.000 |
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
Các lô còn lại có lợi thế kinh doanh kém hơn so với loại 1 và 2 (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
B |
Các lô trong ngoài đình chợ |
|
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
|
Các lô còn lại (loại 3) |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
C |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Các lô một mặt tiền (loại 2) |
Đồng/lượt/ngày |
11.000 |
|
|
Các lô còn lại (loại 3) |
Đồng/lượt/ngày |
5.000 |
|
XII |
CHỢ PHONG HẢI, XÃ PHONG HẢI |
|
|
|
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
|
Các ki ốt |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
B |
Các lô trong đình |
|
|
|
|
Các lô trong đình mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
12.000 |
|
|
Các lô trong đình mặt khác |
Đồng/m2/tháng |
10.000 |
|
C |
Các lô hàng cố định |
|
|
|
|
Các lô ngoài đình |
Đồng/m2/tháng |
6.000 |
|
D |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
|
Các lô thường xuyên |
Đồng/lượt/ngày |
2.000 |
|
|
Các lô không thường xuyên |
Đồng/lượt/ngày |
5.000 |
|
XIII |
CHỢ ĐIỀN HẢI, XÃ ĐIỀN HẢI |
|
|
|
A |
Đình chợ |
|
|
|
1 |
Ki ốt 2 mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
30.000 |
|
2 |
Ki ốt 1 mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
25.000 |
|
B |
Các dãy lô quán phía ngoài đình chợ |
|
|
|
1 |
Ki ốt 2 mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
2 |
Ki ốt 1 mặt tiền |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
|
C |
Các lô hàng không cố định |
|
|
|
1 |
Các lô hàng không cố định |
Đồng/lượt/ngày |
5.000 |
|
XIV |
CHỢ ĐIỀN MÔN, XÃ ĐIỀN MÔN |
|
|
|
A |
Các loại ki ốt |
|
|
|
1 |
Ki ốt cố định tự xây xung quanh đình chợ loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
3.000 |
|
2 |
Ki ốt cố định tự xây xung quanh đình chợ loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
2.000 |
|
B |
Đình chợ |
|
|
|
1 |
Lô cố định đình chợ loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
5.000 |
|
2 |
Lô cố định đình chợ loại 2 |
Đồng/m2/tháng |
3.500 |
|
3 |
Lô cố định trước đình chợ loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
5.000 |
|
4 |
Lô cố định trước chợ loại 1 |
Đồng/m2/tháng |
5.500 |
|
C |
Thu khách vãng lai theo lượt hoặc theo ngày |
|
|
|
1 |
Số lượng hàng hóa ít |
Đồng/lượt |
1.000 |
|
2 |
Số lượng hàng hóa vừa phải |
Đồng/ngày |
2.000 |
|
3 |
Số lượng hàng hóa nhiều |
Đồng/ngày |
3.000 |
|
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực thông tin và truyền thông do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Ban hành: 28/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/02/2018
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về sửa đổi Quyết định 59/2016/QĐ-UBND về Quy định chính sách hỗ trợ, thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 08/03/2018
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định Hệ số điều chỉnh giá đất để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2018 Ban hành: 21/12/2017 | Cập nhật: 10/01/2018
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 20/01/2018
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bãi bỏ Quyết định 12/2003/QĐ-UB của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc quy định về bổ nhiệm cán bộ lãnh đạo và một số chức danh chuyên môn trong các cơ quan hành chính, sự nghiệp và doanh nghiệp nhà nước Ban hành: 15/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 30/11/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm 2018 Ban hành: 18/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 13/06/2018
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định phân cấp về tuyển dụng viên chức Bệnh viện Đa khoa hạng I, II trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định nội dung về xây dựng, thẩm định, trình ban hành Nghị quyết về khoản phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 03/11/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về phê duyệt Quy hoạch chăn nuôi, cơ sở giết mổ, gia súc gia cầm tập trung trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn 2017-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 13/11/2017 | Cập nhật: 28/11/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND Ban hành: 01/11/2017 | Cập nhật: 14/11/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng, Phó Trưởng các phòng, đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng và Trưởng, Phó Trưởng phòng Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/10/2017 | Cập nhật: 20/12/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định về hoạt động tư vấn, phản biện và giám định xã hội của Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Kon Tum Ban hành: 27/09/2017 | Cập nhật: 10/10/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy chế quản lý hồ sơ cán bộ, công chức, viên chức trong cơ quan, tổ chức, đơn vị tỉnh Lai Châu Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 14/09/2017 | Cập nhật: 16/09/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về việc bãi bỏ văn bản Ban hành: 24/08/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách Trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 31/08/2017 | Cập nhật: 09/09/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về cấp giấy phép xây dựng và quản lý trật tự xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh An Giang kèm theo Quyết định 106/2016/QĐ-UBND Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 18/08/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND Quy định hệ số nở rời để quy đổi khoáng sản ở thể tự nhiên, địa chất về khoáng sản nguyên khai và sau chế biến để tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 14/08/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 80/2013/QĐ-UBND quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa và một cửa liên thông tại Sở Công thương Ninh Thuận Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 19/08/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/06/2017 | Cập nhật: 27/06/2017
Quyết định 48/2017/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ sản xuất nông nghiệp để khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai, dịch bệnh Ban hành: 05/06/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013