Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 5 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND
Số hiệu: | 48/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 01/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2017/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 01 tháng 11 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại các Tờ trình số: 515/TTr-STNMT ngày 22/9/2017 và số 545/TTr-STNMT ngày 11/10/2017).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung một số điều của Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 5 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh Phú Yên, như sau:
1. Bổ sung giá đất ở Khu dân cư Vườn Mít thị trấn Hòa Vinh, huyện Đông Hòa.
Bổ sung Khoản 6 vào Mục V của Phụ lục 1-Giá đất ở đô thị 05 năm (2015-2019):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
V |
Thị trấn Hòa Vinh-huyện Đông Hòa (đô thị loại V) |
|
|
|
|
6 |
Khu dân cư Vườn Mít |
|
|
|
|
- |
Đường bê tông rộng 8m |
450 |
|
|
|
- |
Đường bê tông rộng 7m |
420 |
|
|
|
2. Bổ sung giá đất đoạn từ nhà số G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ của đường Nguyễn Hào Sự, Phường 9, thành phố Tuy Hòa.
Bổ sung Khoản 82, Phần A, Mục I, Phụ lục 1 như sau:
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT |
Tên đường, đoạn đường |
Giá đất |
|||
VT1 |
VT2 |
VT3 |
VT4 |
||
I |
Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A |
Các Phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
82 |
Đường Nguyễn Hào Sự |
|
|
|
|
- |
Đoạn từ nhà số G-L13-30 đến đường Nguyễn Hữu Thọ |
3.500 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Đông Hòa và Chủ tịch UBND thành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 11 năm 2017./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014