Quyết định 48/2017/QĐ-UBND về quy định giá sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 48/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình | Người ký: | Nguyễn Xuân Quang |
Ngày ban hành: | 30/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 48/2017/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 30 tháng 11 năm 2017 |
QUY ĐỊNH GIÁ CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ DO NHÀ NƯỚC ĐỊNH GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3479/TTr-STC ngày 07 tháng 11 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định giá các sản phẩm, dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
1. Quy định giá cho thuê địa điểm kinh doanh và sân bãi cố định tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo.
2. Quy định giá cụ thể đối với dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (mức giá đã bao gồm thuế VAT).
3. Quy định giá tối đa đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước (mức giá đã bao gồm thuế VAT).
4. Quy định khung giá đối với dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước (mức giá đã bao gồm thuế VAT).
(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các đơn vị được giao nhiệm vụ thu giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước; giá dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước căn cứ vào mức giá tối đa, khung giá quy định tại Điều 1 Quyết định này quy định mức giá cụ thể phù hợp với từng địa bàn nhưng không được vượt quá mức giá tối đa và ngoài khung giá quy định tại Điều 1 Quyết định này để thực hiện thu theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 11 tháng 12 năm 2017 và thay thế Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc quy định giá cho thuê địa điểm kinh doanh và sân bãi cố định tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH GIÁ CHO THUÊ ĐỊA ĐIỂM KINH DOANH VÀ SÂN BÃI CỐ ĐỊNH TẠI KHU KINH TẾ CỬA KHẨU CHALO
(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức giá |
1 |
Cho thuê kinh doanh cửa hàng miễn thuế |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
2 |
Cho thuê sân bãi tại Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo |
|
|
2.1 |
Cho thuê mặt bằng kinh doanh đã có đầu tư xây dựng công trình nhà, mái che, kiot kinh doanh trên mặt bằng |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
2.2 |
Cho thuê sân bãi cố định chưa có đầu tư xây dựng công trình nhà, mái che, kiot kinh doanh trên mặt bằng |
Đồng/m2/tháng |
2.000 |
3 |
Cho thuê gian hàng đổi tiền tại nhà làm việc liên ngành Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo |
|
|
|
+ Gian hàng Đông Bắc cửa xuất |
Đồng/gian/tháng |
3.000.000 |
|
+ Gian hàng còn lại |
Đồng/gian/tháng |
5.000.000 |
4 |
Giá cho thuê kiot tại khu dịch vụ Khu kinh tế cửa khẩu Cha Lo |
Đồng/kiot/tháng |
2.000.000 |
QUY ĐỊNH GIÁ CỤ THỂ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ VÀ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức giá |
I |
Dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN |
|
|
1 |
Tại các chợ của thành phố Đồng Hới |
|
|
1.1 |
Tại chợ Đồng Hới và chợ Nam Lý |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
Đồng/m2/tháng |
50.000 |
|
+ Vị trí 2 |
Đồng/m2/tháng |
33.000 |
|
+ Vị trí 3 |
Đồng/m2/tháng |
22.000 |
1.2 |
Chợ Cộn, chợ Bắc Lý, chợ Công Đoàn, chợ Đồng Mỹ, chợ Đồng Phú |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
Đồng/m2/tháng |
28.000 |
|
+ Vị trí 2 |
Đồng/m2/tháng |
17.000 |
|
+ Vị trí 3 |
Đồng/m2/tháng |
11.000 |
1.3 |
Tại các chợ khác |
|
|
|
+ Vị trí 1 |
Đồng/m2/tháng |
11.000 |
|
+ Vị trí 2 |
Đồng/m2/tháng |
6.000 |
2 |
Tại các chợ ở các huyện, thị xã |
|
|
|
+ Khu vực thị xã, thị trấn |
Đồng/m2/tháng |
20.000 |
|
+ Khu vực nông thôn |
Đồng/m2/tháng |
15.000 |
II |
Dịch vụ trông giữ xe được đầu tư bằng nguồn vốn NSNN |
|
|
|
Xe máy |
Đồng/lượt |
5.000 |
|
Xe máy |
Đồng/tháng |
66.000 |
|
Xe đạp điện |
Đồng/lượt |
4.000 |
|
Xe đạp điện |
Đồng/tháng |
50.000 |
|
Xe đạp |
Đồng/lượt |
3.000 |
|
Xe đạp |
Đồng/tháng |
33.000 |
|
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
Đồng/lượt |
10.000 |
|
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
Đồng/lượt |
15.000 |
|
Trông giữ xe tại các điểm di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh |
|
|
|
Xe ô tô khách từ 15 chỗ ngồi trở xuống |
Đồng/lượt |
17.000 |
|
Xe ô tô khách trên 15 chỗ ngồi |
Đồng/lượt |
28.000 |
|
Trông giữ xe tại các trường học |
|
|
|
Xe đạp |
Đồng/tháng |
11.000 |
|
Xe đạp điện |
Đồng/tháng |
22.000 |
|
Xe máy tại các trường CN, trung tâm dạy nghề |
Đồng/tháng |
33.000 |
|
Trông giữ xe tạm giữ do vi phạm trật tự an toàn giao thông |
|
|
|
Xe đạp |
Đồng/chiếc/ngày |
600 |
|
Xe mô tô 2, 3 bánh và xích lô |
Đồng/chiếc/ngày |
3.000 |
|
Xe công nông, máy kéo và các phương tiện có kết cấu tương tự |
Đồng/chiếc/ngày |
10.000 |
|
Ô tô con từ 4 - 9 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,5 tấn trở xuống |
Đồng/chiếc/ngày |
11.000 |
|
Ô tô từ 10 - 30 chỗ ngồi, ô tô tải từ 3,6 tấn đến 13 tấn |
Đồng/chiếc/ngày |
17.000 |
|
Ô tô trên 30 chỗ ngồi, ô tô tải trên 13 tấn |
Đồng/chiếc/ngày |
22.000 |
|
Ô tô tải siêu trường siêu trọng (quá khổ, quá tải cầu đường) |
Đồng/chiếc/ngày |
28.000 |
QUY ĐỊNH GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI DỊCH VỤ THU GOM, VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT SỬ DỤNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức giá |
|
Dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
|
|
1 |
Tại thành phố Đồng Hới |
|
|
1.1 |
Hộ gia đình |
|
|
|
Hộ gia đình ở các xã |
Đồng/hộ/tháng |
23.000 |
|
Hộ gia đình ở các phường |
Đồng/hộ/tháng |
30.000 |
1.2 |
Các đối tượng khác |
|
|
|
Các tàu, thuyền tại bến |
Đồng/tháng/chiếc |
22.000 |
|
Văn phòng các cơ quan HCSN, LLVT, trụ sở, doanh nghiệp |
Đồng/tháng |
155.000 |
|
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới, ga Đồng Hới |
Đồng/m3 |
245.000 |
|
Các chợ khác |
Đồng/m3 |
180.000 |
|
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các xã |
Đồng/tháng |
105.000 |
|
Trường mầm non, trường mẫu giáo tại các phường |
Đồng/tháng |
155.000 |
|
Các trường đại học, trung học chuyên nghiệp |
Đồng/m3 |
155.000 |
|
Các trường học còn lại |
Đồng/tháng |
155.000 |
|
Bệnh viện, trung tâm y tế dự phòng tỉnh, thành phố |
Đồng/m3 |
215.000 |
|
Trạm xá các xã, phường |
Đồng/tháng |
155.000 |
|
Khách sạn, nhà hàng, nhà nghỉ, cơ sở sản xuất dịch vụ, cơ sở sản xuất công nghiệp |
Đồng/m3 |
180.000 |
|
Bến xe khách |
Đồng/m3 |
215.000 |
1.3 |
Tại các chợ thành phố Đồng Hới |
|
|
1.3.1 |
Chợ Nam Lý, chợ Đồng Hới |
|
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 |
Đồng/hộ/tháng |
24.000 |
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 |
Đồng/hộ/tháng |
31.000 |
1.3.2 |
Tại các chợ còn lại |
|
|
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích không quá 4m2 |
Đồng/hộ/tháng |
10.000 |
|
- Các hộ kinh doanh có kiốt, địa điểm kinh doanh diện tích trên 4m2 |
Đồng/hộ/tháng |
12.000 |
2 |
Tại các huyện, thị xã |
|
|
|
- Các đơn vị sản xuất |
Đồng/m3 |
165.000 |
|
- Trường học, trung tâm văn hóa, các cơ quan HCSN, lực lượng vũ trang, trụ sở các DN |
Đồng/tháng |
99.000 |
|
- Trường mầm non, trường mẫu giáo tại xã |
Đồng/tháng |
99.000 |
|
- Trường mầm non, trường mẫu giáo tại thị trấn |
Đồng/tháng |
110.000 |
|
- Bến xe |
Đồng/m3 |
165.000 |
|
- Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại các xã |
Đồng/m3 |
132.000 |
|
- Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ tại thị trấn, thị tứ |
Đồng/m3 |
165.000 |
|
- Bệnh viện, trạm xá, trung tâm y tế dự phòng |
Đồng/m3 |
165.000 |
|
- Hộ gia đình tại nông thôn |
Đồng/tháng/hộ |
15.000 |
|
- Hộ gia đình tại thị trấn, thị tứ |
Đồng/tháng/hộ |
20.000 |
3 |
Riêng tại các xã Thanh Trạch, Hải Trạch, Đức Trạch, Trung tâm Phong Nha - Kẻ Bàng thuộc huyện Bố Trạch |
Đồng/tháng/hộ |
21.000 |
4 |
Tại KKT cửa khẩu Cha Lo |
|
|
|
Các chợ, nhà hàng, cơ sở dịch vụ |
Đồng/m3 |
132.000 |
|
Hộ gia đình |
Đồng/tháng/hộ |
15.000 |
|
Các cơ quan, đơn vị |
Đồng/tháng |
99.000 |
QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ ĐỐI VỚI DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG CÁ, KHU NEO ĐẬU ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Bình)
STT |
Danh mục |
ĐVT |
Mức giá tối thiểu |
Mức giá tối đa |
Ghi chú |
|
Dịch vụ sử dụng cảng cá, khu neo đậu được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
||||
1 |
Dịch vụ sử dụng cảng cá |
|
|
|
|
1.1 |
Tàu thuyền đánh cá cập cảng |
|
|
|
|
|
- Có công suất dưới 20 CV |
Đồng/lần |
6.000 |
8.000 |
|
|
- Có công suất 20 đến 50 CV |
Đồng/lần |
11.000 |
15.000 |
|
|
- Có công suất trên 50 đến 90 CV |
Đồng/lần |
22.000 |
31.000 |
|
|
- Có công suất trên 90 đến 200 CV |
Đồng/lần |
33.000 |
50.000 |
|
|
- Có công suất trên 200 CV |
Đồng/lần |
55.000 |
77.000 |
|
1.2 |
Tàu thuyền vận tải cập cảng |
|
|
|
|
|
- Có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/lần |
11.000 |
16.000 |
|
|
- Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn |
Đồng/lần |
22.000 |
31.000 |
|
|
- Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
Đồng/lần |
55.000 |
77.000 |
|
|
- Có trọng tải trên 100 tấn |
Đồng/lần |
88.000 |
121.000 |
|
1.3 |
Đối với phương tiện ra vào cảng |
|
|
|
|
|
- Xe máy, xích lô, xe ba gác |
Đồng/lần |
1.500 |
2.500 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn |
Đồng/lần |
6.000 |
8.000 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn |
Đồng/lần |
11.000 |
16.000 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn |
Đồng/lần |
17.000 |
22.000 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn |
Đồng/lần |
22.000 |
31.000 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn |
Đồng/lần |
28.000 |
39.000 |
|
1.4 |
Đối với hàng hóa qua cảng |
|
|
|
|
|
- Hàng thủy, hải sản, động vật sống |
Đồng/tấn |
11.000 |
16.000 |
|
|
- Hàng hóa là container |
Đồng/lần |
39.000 |
55.000 |
|
|
- Các loại hàng khác |
Đồng/tấn |
5.000 |
7.000 |
|
2 |
Dịch vụ sử dụng khu neo đậu |
|
|
|
Không thu khi vào tránh, trú bão |
2.1 |
Tàu thuyền đánh cá cập khu neo đậu |
|
|
|
|
|
- Có công suất dưới 20 CV |
Đồng/lần |
6.000 |
8.000 |
|
|
- Có công suất 20 đến 50 CV |
Đồng/lần |
11.000 |
16.000 |
|
|
- Có công suất trên 50 đến 90 CV |
Đồng/lần |
22.000 |
31.000 |
|
|
- Có công suất trên 90 đến 200 CV |
Đồng/lần |
33.000 |
50.000 |
|
|
- Có công suất trên 200 CV |
Đồng/lần |
55.000 |
77.000 |
|
2.2 |
Tàu thuyền vận tải cập khu neo đậu |
|
|
|
|
|
- Có trọng tải dưới 5 tấn |
Đồng/lần |
11.000 |
16.000 |
|
|
- Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn |
Đồng/lần |
22.000 |
31.000 |
|
|
- Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn |
Đồng/lần |
55.000 |
77.000 |
|
|
- Có trọng tải trên 100 tấn |
Đồng/lần |
88.000 |
121.000 |
|
2.3 |
Đối với phương tiện ra vào khu neo đậu |
|
|
|
|
|
- Xe máy, xích lô, xe ba gác |
Đồng/lần |
1.500 |
2.500 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn |
Đồng/lần |
6.000 |
8.000 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn |
Đồng/lần |
11.000 |
16.000 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn |
Đồng/lần |
17.000 |
22.000 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn |
Đồng/lần |
22.000 |
31.000 |
|
|
- Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn |
Đồng/lần |
28.000 |
39.000 |
|
2.4 |
Đối với hàng hóa qua khu neo đậu |
|
|
|
|
|
- Hàng thủy, hải sản, động vật sống |
Đồng/tấn |
11.000 |
16.000 |
|
|
- Hàng hóa là container |
Đồng/lần |
39.000 |
55.000 |
|
|
- Các loại hàng khác |
Đồng/tấn |
5.000 |
7.000 |
|
3 |
Giá thuê mặt bằng tại cảng cá và khu neo đậu |
|
|
|
|
3.1 |
Loại không có mái che |
|
|
|
|
|
Khu vực tiếp giáp với đường chính |
Đồng/m2/tháng |
3.000 |
3.500 |
|
|
Các khu vực còn lại |
Đồng/m2/tháng |
2.500 |
3.000 |
|
3.2 |
Loại có mái che |
Đồng/m2/tháng |
9.000 |
11.000 |
|
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trách nhiệm và xử lý trách nhiệm chủ rừng, các Cơ quan nhà nước, tổ chức và cá nhân có trách nhiệm quản lý rừng, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 05/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế về quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 23/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định giá các sản phẩm, dịch vụ chuyển từ phí sang giá dịch vụ do Nhà nước định giá trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định tiêu chuẩn, điều kiện bổ nhiệm, bổ nhiệm lại chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương các đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Sóc Trăng; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc đã được phê duyệt tại Quyết định 61/2014/QĐ-UBND Ban hành: 12/12/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 26/12/2016 | Cập nhật: 10/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về Tiêu chí và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế quản lý, khai thác phần mềm quản lý hồ sơ cán bộ, công, viên chức tỉnh Hậu Giang Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế Bảo vệ môi trường làng nghề, khu dân cư, cụm công nghiệp và khu kinh doanh dịch vụ làng nghề trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/11/2016 | Cập nhật: 23/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Trà Vinh kèm theo Quyết định 16/2015/QĐ-UBND Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 04/2012/QĐ-UBND; bãi bỏ Mục 3, Phần III của Danh mục, mức thu phí và Mục 7, Phần I về tỷ lệ trích nộp ngân sách nhà nước kèm theo Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 18/11/2016 | Cập nhật: 27/12/2016
Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về đảm bảo an toàn công trình lân cận khi thi công phần ngầm công trình xây dựng trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 05/11/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 22/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và mối quan hệ công tác của Sở Tài chính Bình Thuận Ban hành: 26/10/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về chế độ miễn, giảm tiền thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trong lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục, thể thao, môi trường, giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 01/11/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh đối với cấp Trưởng, Phó các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Y tế; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/11/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 07/11/2016 | Cập nhật: 19/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 03/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành công thương trên địa bàn tỉnh Nam Định cho Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý Ban hành: 21/10/2016 | Cập nhật: 15/04/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về tiêu chí, phương pháp tính điểm và quy trình xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 05/10/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND sửa đổi tiết 2, 3 điểm b, khoản 1, Điều 4, Quyết định 41/2012/QĐ-UBND Quy định về chế độ đối với huấn luyện viên, vận động viên và chi tiêu tài chính cho các giải thi đấu thể thao do tỉnh Bình Phước tổ chức Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 17/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 33/2004/QĐ-UB và Quyết định 787/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 14/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 73/2014/QĐ-UBND về quy định chỉ tiêu nội dung trong bộ tiêu chí xây dựng nông thôn mới thực hiện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 35/2011/QĐ-UBND Quy chế phối hợp phòng, chống tội phạm trong lĩnh vực thông tin và truyền thông trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/09/2016 | Cập nhật: 30/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định chi tiết trình tự, thủ tục thực hiện định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 10/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 01/09/2016 | Cập nhật: 10/12/2018
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tiêu thụ nước sạch khu vực nông thôn trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí tổ chức lễ tang, lễ viếng đối với cán bộ, công, viên chức trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 19/09/2016 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định thẩm quyền và trình tự tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức trong cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 26/08/2016 | Cập nhật: 18/11/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về quy trình ghi nợ và thanh toán nợ tiền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 25/08/2016 | Cập nhật: 24/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND quy định kinh phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc, chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa trị, cai nghiện tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội; Chế độ đối với người sau cai nghiện ma túy và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về trình tự, thời hạn giải quyết thủ tục thỏa thuận vị trí cột/trạm điện và hành lang lưới điện, cấp phép thi công xây dựng công trình điện trung áp trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/08/2016 | Cập nhật: 12/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế đối với tài nguyên thiên nhiên năm 2016 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2016 | Cập nhật: 26/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Lào Cai Ban hành: 10/08/2016 | Cập nhật: 15/09/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND Quy định về điều kiện, trình tự tiếp nhận, đào tạo và quản lý lưu học sinh Lào tại tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 11/07/2016
Quyết định 44/2016/QĐ-UBND về phân công trách nhiệm và quan hệ phối hợp trong quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 11/06/2016 | Cập nhật: 06/07/2016
Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Thông tư 25/2014/TT-BTC quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ Ban hành: 17/02/2014 | Cập nhật: 19/02/2014
Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá Ban hành: 14/11/2013 | Cập nhật: 20/11/2013