Quyết định 58/2017/QĐ-UBND về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định kèm theo Quyết định 10/2017/QĐ-UBND
Số hiệu: | 58/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 13/10/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 58/2017/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 10 năm 2017 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2017/QĐ-UBND NGÀY 01/3/2017 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước ngày 03/6/2008;
Căn cứ Luật Thực hành tiết kiệm chống lãng phí ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý sử dụng tài sản nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 595/TTr-STC ngày 10/10/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh, cụ thể như sau:
1. Điều 1 tại Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh được sửa đổi, bổ sung như sau:
“1. Ban hành quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định (Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này).
2. Máy móc, thiết bị chuyên dùng (được quy định tại Điểm d Khoản 1 Điều 2, Khoản 4 Điều 3 và Điều 9 Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ) là máy móc, thiết bị có thời gian sử dụng từ 01 năm trở lên và có giá mua từ 10 triệu đồng trở lên; hoặc máy móc, thiết bị có giá mua từ 05 triệu đồng đến dưới 10 triệu đồng và có thời gian sử dụng trên 01 năm mà có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ; hoặc không có cấu tạo đặc biệt theo yêu cầu chuyên môn, nghiệp vụ nhưng có tính năng để sử dụng phục vụ nhiệm vụ đặc thù của cơ quan, tổ chức, đơn vị.”
2. Bổ sung Danh mục máy móc, thiết bị tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh:
Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản F “Lĩnh vực Y tế”. (Chi tiết theo Phụ lục 1 đính kèm)
3. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ Danh mục máy móc, thiết bị tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh:
a. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản A “Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường”.
b. Sửa đổi danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản C “Lĩnh vực Giao thông vận tải”.
c. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản G “Lĩnh vực Y tế”.
d. Bổ sung danh mục máy móc, thiết bị tại Khoản H “Ngành giáo dục-đào tạo”.
e. Bãi bỏ danh mục máy móc, thiết bị tại điểm III, Khoản I “UBND các huyện, thị xã, thành phố”.
g. Sửa đổi Khoản “H.Thiết bị văn phòng chuyên dùng” thành Khoản “K. Thiết bị văn phòng chuyên dùng”.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 đính kèm)
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì hướng dẫn văn bản hợp nhất các quy định của UBND tỉnh quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định và tổ chức triển khai quy định này.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 10 năm 2017.
2. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (triệu đồng) |
Ghi chú |
F. LĨNH VỰC Y TẾ |
|||||
II |
Bệnh viện đa khoa hạng II: Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn, Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong, Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn |
||||
99 |
Hệ thống phẫu thuật nội soi TMH |
hệ thống |
1 |
1.266 |
|
100 |
Máy siêu âm Doppler màu |
hệ thống |
1 |
980 |
|
III |
Bệnh viện đa khoa hạng III: Trung tâm y tế thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Hoài Ân, An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh |
||||
63 |
Hệ thống đọc và xử lý hình ảnh X-quang kỹ thuật số (CR) |
hệ thống |
1 |
500 |
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG CÓ GIÁ MUA DƯỚI 500 TRIỆU ĐỒNG/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 13/10/2017 của UBND tỉnh)
STT |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa (triệu đồng) |
Ghi chú |
A. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG (được bổ sung tại mục III của Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|||||
III |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh |
||||
4 |
Máy photocopy Ao |
cái |
1 |
200 |
|
5 |
Máy quét A3 cuộn |
cái |
24 |
1.800 |
|
6 |
Máy đo đạc |
cái |
12 |
1.800 |
|
7 |
Máy in màu Ao |
cái |
1 |
150 |
|
8 |
Máy in A3 |
cái |
24 |
720 |
|
C. LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI (được sửa đổi tại Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|||||
I |
Sở Giao thông vận tải |
||||
1 |
Máy in GPLX vật liệu mới PET |
cái |
4 |
1.400 |
|
2 |
Máy chủ dịch vụ web |
cái |
2 |
300 |
|
3 |
Máy chủ ứng dụng dữ liệu |
cái |
2 |
300 |
|
4 |
Các thiết bị máy móc phục vụ thu nhận hồ sơ đầu vào (máy ảnh, máy scaner…) |
cái |
5 |
150 |
|
5 |
Xe mô tô chuyên dùng phục vụ ATGT |
xe |
10 |
2.700 |
|
6 |
Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô |
cái |
5 |
1.400 |
|
7 |
Máy bộ đàm và thiết bị chuyển tiếp sóng |
cái |
15 |
150 |
|
8 |
Thiết bị công nghệ thông tin có tích hợp Wifi, 3G, GPS… để ghi nhận chứng cứ thanh tra |
cái |
5 |
25 |
|
9 |
Máy quay phim phục vụ công tác thanh tra |
cái |
3 |
120 |
|
10 |
Máy chụp ảnh phục vụ công tác thanh tra |
cái |
5 |
50 |
|
11 |
Trạm cân tải trọng xe lưu động |
|
|
|
|
|
Cân xách tay kiểm tra tải trọng xe ô tô |
cái |
2 |
560 |
|
|
Camera giám sát |
cái |
3 |
90 |
|
II |
Ban Quản lý dự án giao thông tỉnh |
|
|
|
|
1 |
Máy toàn đạc điện tử |
cái |
2 |
300 |
|
G. LĨNH VỰC Y TẾ (được bổ sung tại mục II, III của Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|||||
II |
Bệnh viện đa khoa hạng II: Bệnh viện đa khoa Khu vực Bồng Sơn, Bệnh viện đa khoa khu vực Phú Phong, Trung tâm y tế thành phố Quy Nhơn |
||||
104 |
Bộ dây Silicon cho máy thở, dùng nhiều lần |
bộ |
10 |
78 |
|
105 |
Dao mổ điện cao tần |
cái |
2 |
187,2 |
|
106 |
Dụng cụ lẻ bổ sung cho các bộ phẫu thuật nội soi |
cái |
1 |
15 |
|
107 |
Kính vi phẫu có độ phóng đại 4,5 lần (kính lúp phẫu thuật) |
cái |
1 |
47,8 |
|
108 |
Máy điện tim 3 kênh |
cái |
3 |
117 |
|
109 |
Máy hút ẩm |
cái |
1 |
8,5 |
|
110 |
Máy hút dịch dùng pin sạc |
cái |
1 |
16,44 |
|
111 |
Máy khoan cưa xương |
cái |
1 |
37,5 |
|
112 |
Máy nghe tim thai |
cái |
4 |
47,6 |
|
113 |
Máy nha khoa |
máy |
1 |
219,87 |
|
114 |
Micropipet |
bộ |
2 |
49,2 |
|
115 |
Monitoring sản khoa |
máy |
1 |
126,5 |
|
116 |
Monitoring theo dõi bệnh nhân 5 thông số |
máy |
1 |
137 |
|
117 |
Thiết bị quang trị liệu dùng điều trị trẻ sơ sinh vàng da, bóng dài 0,6m |
cái |
1 |
36,8 |
|
118 |
Thiết bị quang trị liệu dùng điều trị trẻ sơ sinh vàng da, bóng led xanh dương |
cái |
1 |
64,26 |
|
III |
Bệnh viện đa khoa hạng III: Trung tâm y tế thị xã An Nhơn, huyện Tuy Phước, Phù Cát, Phù Mỹ, Hoài Nhơn, Hoài Ân, An Lão, Vân Canh, Vĩnh Thạnh |
||||
92 |
Bếp sắt thuốc 12 cửa |
cái |
1 |
30 |
|
93 |
Điện tim 3 cần |
cái |
2 |
80 |
|
94 |
Máy đo độ Oxy bão hòa |
cái |
2 |
45,6 |
|
95 |
Máy phân tích nước tiểu bán tự động 10 thông số |
cái |
1 |
38,5 |
|
96 |
Máy truyền dịch |
cái |
1 |
44 |
|
97 |
Tủ sấy tiệt trùng 74 lít |
cái |
1 |
42,79 |
|
98 |
Xe đạp tập cho bệnh nhân |
cái |
1 |
23,143 |
|
99 |
Xe đẩy bệnh nhân nằm |
cái |
6 |
36 |
|
H. NGÀNH GIÁO DỤC-ĐÀO TẠO (được bổ sung tại Phụ lục 2 của Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND ngày 01/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh) |
|||||
I |
Áp dụng cho Văn phòng Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||
3 |
Máy in A3 |
cái |
2 |
54 |
|
4 |
Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản |
cái |
2 |
88,2 |
|
II |
Áp dụng cho các trường THPT, Chuyên biệt Hy Vọng và các trường Phổ thông dân tộc nội trú thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
||||
5 |
Thiết bị phục vụ công tác quản lý và phục vụ chung toàn trường |
|
|
|
|
5.1 |
Màn hình tương tác (Smart All In one), có tích hợp Camera, hỗ trợ công cụ vẽ, office, ứng dụng điều hành (kích thước màn hình tối đa 65 inch) |
cái |
2 |
330 |
|
5.2 |
Máy in A3 |
cái |
1 |
27 |
|
5.3 |
Máy scan dùng để quét phiếu trả lời chấm trắc nghiệm và scan văn bản |
cái |
1 |
44,1 |
|
5.4 |
Camera HD (quan sát, bảo vệ nhà trường) |
cái |
6 |
51,0 |
|
5.5 |
Đầu ghi Camera (ghi dữ liệu) |
cái |
1 |
15,5 |
|
5.6 |
Hệ thống âm thanh dùng chung phục vụ sinh hoạt chào cờ, hoạt động ngoài giờ, kỹ năng sống, thể dục thể thao và an ninh quốc phòng |
hệ thống |
1 |
110,2 |
|
|
Chi tiết thiết bị: |
|
|
|
|
- |
Amply |
cái |
1 |
6,6 |
|
- |
Mixer Soundcraft |
cái |
1 |
9,5 |
|
- |
Equalizer |
cái |
1 |
6,6 |
|
- |
Power |
bộ |
2 |
24 |
|
- |
Loa full đơn |
cặp |
1 |
26,2 |
|
- |
Loa sub đơn |
cái |
1 |
19 |
|
- |
Loa phóng thanh |
cái |
2 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Crossover |
cái |
1 |
|
|
- |
Micro không dây |
bộ |
1 |
|
|
- |
Dây loa 300 tim |
cuộn |
1 |
|
|
- |
Dây jack kết nối máy |
cuộn |
1 |
|
|
- |
Kệ máy |
cái |
1 |
|
|
6 |
Thiết bị dạy học tối thiểu cho từng lớp học |
|
|
|
|
|
Ti vi 65 inch (khi không trang bị màn chiếu, máy chiếu) |
cái |
1 |
29,5 |
|
7 |
Thiết bị phòng học bộ môn |
|
|
|
|
7.1 |
Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Vật lý (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
7.1.1 |
Bàn thí nghiệm giáo viên |
cái |
1 |
5,2 |
|
7.1.2 |
Bàn thí nghiệm học sinh |
cái |
12 |
67,2 |
|
7.1.3 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
cái |
1 |
5,9 |
|
7.1.4 |
Máy điều hòa |
cái |
2 |
30 |
|
7.1.5 |
Ghế giáo viên |
cái |
1 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
7.1.6 |
Ghế học sinh |
cái |
48 |
|
|
7.2 |
Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Hóa học (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
7.2.1 |
Bàn thí nghiệm giáo viên |
cái |
1 |
6,3 |
|
7.2.2 |
Bàn thí nghiệm học sinh |
cái |
12 |
82,8 |
|
7.2.3 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
cái |
1 |
5,9 |
|
7.2.4 |
Máy điều hòa |
cái |
2 |
30 |
|
7.2.5 |
Ghế giáo viên |
cái |
1 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
7.2.6 |
Ghế học sinh |
cái |
48 |
|
|
7.3 |
Thiết bị bàn, ghế, tủ phòng bộ môn Sinh học (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
7.3.1 |
Bàn thí nghiệm giáo viên |
cái |
1 |
6,3 |
|
7.3.2 |
Bàn thí nghiệm học sinh |
cái |
12 |
82,8 |
|
7.3.3 |
Tủ đựng dụng cụ thí nghiệm |
cái |
1 |
5,9 |
|
7.3.4 |
Máy điều hòa |
cái |
2 |
30 |
|
7.3.5 |
Ghế giáo viên |
cái |
1 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
7.3.6 |
Ghế học sinh |
cái |
48 |
|
|
7.4 |
Thiết bị dạy học tối thiểu (định mức cho 1 trường) |
|
|
|
|
7.4.1 |
Thiết bị dạy học tối thiểu môn Thể dục |
|
|
|
|
a |
Đệm mút (dùng để nhảy cao) |
cái |
3 |
30,9 |
|
b |
Cột bóng chuyền |
bộ |
2 |
10,8 |
|
c |
Khung cầu môn bóng đá |
bộ |
1 |
10,5 |
|
d |
Cột bóng rổ |
bộ |
1 |
10 |
|
e |
Cột đa năng |
bộ |
4 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản |
7.4.2 |
Thiết bị dạy học tối thiểu môn học giáo dục quốc phòng - an ninh trong các trường trung học phổ thông và trường phổ thông có nhiều cấp học (có cấp trung học phổ thông) |
|
|
|
|
a |
Mô hình súng AK-47 cắt bổ (bằng kim loại) |
khẩu |
5 |
25 |
|
b |
Mô hình súng CKC cắt bổ (bằng kim loại) |
khẩu |
5 |
25 |
|
c |
Mô hình súng tiểu liên AK-47 luyện tập (bằng kim loại ) |
khẩu |
15 |
75 |
|
d |
Máy bắn tập (bao gồm máy tính nhúng) |
chiếc |
1 |
65,5 |
|
e |
Thiết bị theo dõi đường ngắm RDS-07 |
chiếc |
5 |
62,5 |
|
g |
Thiết bị tạo tiếng súng và tiếng nổ giả |
chiếc |
10 |
145 |
|
h |
Tủ đựng súng và thiết bị, giá súng và bàn thao tác |
bộ |
2 |
20 |
|
i |
Mô hình súng tiểu liên AK-47 (nhựa composit) |
khẩu |
135 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
K |
Mô hình súng bắn tập laser (nhựa composit) |
khẩu |
15 |
|
|
l |
Mô hình lựu đạn 1 cắt bổ |
quả |
15 |
|
|
m |
Mô hình lựu 1 luyện tập đạn |
quả |
45 |
|
|
n |
Mô hình đường đạn trong không khí |
chiếc |
10 |
|
|
III |
Thiết bị phòng học bộ môn cho các cấp học |
|
|
|
|
1 |
Thiết bị phòng học tin học (định mức tối đa 2 phòng/trường) |
|
|
|
|
1.1 |
Máy chủ (máy giáo viên gồm cả thiết bị lưu điện) |
bộ |
1 |
15 |
|
1.2 |
Máy tính học sinh (bao gồm bàn/ghế + thiết bị lưu điện) |
bộ |
40 |
520 |
|
1.3 |
Máy chiếu + màn chiếu |
bộ |
1 |
15 |
|
1.4 |
Ổn áp phòng máy vi tính |
cái |
2 |
22 |
|
1.5 |
Máy điều hòa |
cái |
4 |
60 |
|
1.6 |
Các thiết bị kết nối khác |
bộ |
1 |
20 |
|
2 |
Thiết bị phòng thư viện (định mức tối đa 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
2.1 |
Giá để báo chí |
cái |
2 |
11 |
|
2.2 |
Giá để sách thư viện (5 tầng, 3 ngăn) |
cái |
5 |
40 |
|
2.3 |
Tủ đựng mục lục |
cái |
2 |
30 |
|
2.4 |
Bàn đọc sách thư viện cho giáo viên (8 chỗ ngồi/1 bàn ) |
cái |
3 |
24,9 |
|
2.5 |
Bàn đọc sách thư viện cho học sinh (6 chỗ ngồi (3 vách ngăn)/1 bàn ) |
cái |
5 |
41,5 |
|
2.6 |
Máy vi tính (bao gồm bàn vi tính và thiết bị lưu) |
bộ |
4 |
52 |
|
2.7 |
Tủ đựng hồ sơ |
cái |
2 |
10 |
|
2.8 |
Các thiết bị khác (Bảng hoạt động, pano....kết nối Internet) |
bộ |
1 |
15 |
|
2.9 |
Ghế dựa gỗ |
cái |
50 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
3 |
Thiết bị phòng học ngoại ngữ (định mức tối đa 2 phòng học ngoại ngữ/trường) |
|
|
|
|
3.1 |
Phòng Lab (trang bị cho 1 giáo viên, 40 học sinh) |
|
|
|
|
- |
Máy xử lý dữ liệu tự động của giáo viên |
chiếc |
1 |
19 |
|
- |
Nguồn cung cấp điện của hệ thống |
chiếc |
1 |
9,5 |
|
- |
Máy hiển thị thông tin học sinh |
chiếc |
40 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh |
cái |
41 |
|
|
- |
Cáp nối đồng bộ |
bộ |
40 |
|
|
* |
Hệ thống các thiết bị ngoại vi |
|
|
|
|
- |
Máy vi tính |
cái |
1 |
13 |
|
- |
Máy chiếu đa năng |
cái |
1 |
28 |
|
- |
Camera vật thể |
chiếc |
1 |
15,5 |
|
- |
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
chiếc |
1 |
24,2 |
|
- |
Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa |
chiếc |
1 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Giá treo máy chiếu |
chiếc |
1 |
|
|
- |
Bộ chia tín hiệu |
bộ |
1 |
|
|
- |
Dây cáp tín hiệu |
bộ |
1 |
|
|
- |
Đài Cassette |
chiếc |
1 |
|
|
* |
Cơ sở vật chất |
|
|
|
|
- |
Máy điều hòa |
cái |
2 |
30 |
|
- |
Các thiết bị khác |
phòng |
1 |
10 |
|
- |
Bàn Lab giáo viên |
chiếc |
1 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Bàn Lab học sinh |
chiếc |
20 |
|
|
- |
Ghế giáo viên |
chiếc |
1 |
|
|
- |
Ghế học sinh |
chiếc |
40 |
|
|
3.2 |
Phòng đa năng (trang bị cho 1 giáo viên, 40 học sinh) |
|
|
|
|
- |
Ổ chia |
bộ |
2 |
43,8 |
|
- |
Bộ kết nối của giáo viên |
bộ |
1 |
6,4 |
|
- |
Bộ kết nối của học sinh |
bộ |
20 |
156 |
|
- |
Tai nghe đồng bộ cho giáo viên học sinh |
chiếc |
41 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
* |
Hệ thống các thiết bị ngoại vi |
|
|
|
|
- |
Máy chiếu đa năng |
cái |
1 |
28 |
|
- |
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
chiếc |
1 |
24,2 |
|
- |
Máy vi tính giáo viên |
chiếc |
1 |
13 |
|
- |
Máy vi tính học sinh |
chiếc |
40 |
364 |
|
- |
Camera vật thể |
chiếc |
1 |
15,5 |
|
- |
Ổn áp |
chiếc |
1 |
11 |
|
- |
Màn chiếu mô tơ điện điều khiển từ xa |
chiếc |
1 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Giá treo máy chiếu |
chiếc |
1 |
|
|
- |
Bộ chia tín hiệu |
bộ |
1 |
|
|
- |
Dây cáp tín hiệu |
bộ |
1 |
|
|
- |
Đài Cassette |
chiếc |
1 |
|
|
- |
Switch TP Link 48 cổng kết nối mạng LAN |
chiếc |
1 |
|
|
* |
Cơ sở vật chất |
|
|
|
|
- |
Máy điều hòa |
cái |
2 |
30 |
|
- |
Bàn Lab giáo viên |
chiếc |
1 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Bàn Lab học sinh |
chiếc |
20 |
|
|
- |
Ghế giáo viên |
chiếc |
1 |
|
|
- |
Ghế học sinh |
chiếc |
40 |
|
|
3.3 |
Phòng tương tác đa năng khác |
|
|
|
|
- |
Máy tính xách tay |
cái |
1 |
17,5 |
|
- |
Bảng Tương Tác |
cái |
1 |
61 |
|
- |
Máy chiếu gần đa năng |
cái |
1 |
39,8 |
|
- |
Chân di động treo bảng và máy chiếu gần |
cái |
1 |
8,7 |
|
- |
Bộ thiết bị đánh giá kiểm tra trắc nghiệm không dây |
cái |
1 |
64,1 |
|
- |
Thiết bị âm thanh đa năng di động không dây |
cái |
1 |
28,5 |
|
- |
Máy chiếu thu vật thể |
cái |
1 |
28,5 |
|
- |
Máy điều hòa |
cái |
2 |
30 |
|
IV |
Áp dụng cho các trường học Mầm non, Tiểu học và Trung học cơ sở |
||||
1 |
Phục vụ công tác quản lý và dùng chung toàn trường |
|
|
|
|
1.1 |
Máy ảnh KTS |
cái |
1 |
10 |
|
1.2 |
Camera/webcam |
bộ |
1 |
8,5 |
|
1.3 |
Máy quay phim |
cái |
1 |
25 |
|
1.4 |
Đầu DVD |
cái |
2 |
10 |
|
1.5 |
Tủ lạnh |
cái |
1 |
10 |
|
1.6 |
Máy hút khử mùi |
cái |
1 |
5 |
|
1.7 |
Hệ thống âm thanh dùng chung phục vụ sinh hoạt chào cờ, hoạt động ngoài giờ, kỹ năng sống, thể dục thể thao và an ninh quốc phòng |
hệ thống |
1 |
110,2 |
|
- |
Chi tiết thiết bị: |
|
|
|
|
- |
Amply |
cái |
1 |
6,6 |
|
- |
Mixer Soundcraft |
cái |
1 |
9,5 |
|
- |
Equalizer |
cái |
1 |
6,6 |
|
- |
Power |
bộ |
2 |
24 |
|
- |
Loa full đơn |
cặp |
1 |
26,2 |
|
- |
Loa sub đơn |
cái |
1 |
19 |
|
- |
Loa phóng thanh |
cái |
2 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Crossover |
cái |
1 |
|
|
- |
Micro không dây |
bộ |
1 |
|
|
- |
Dây loa 300 tim |
cuộn |
1 |
|
|
- |
Dây jack kết nối máy |
cuộn |
1 |
|
|
- |
Kệ máy |
cái |
1 |
|
|
2 |
Thiết bị cho từng lớp học áp dụng cho các trường Mầm non, Mẫu giáo |
|
|
|
|
2.1 |
Tivi hỗ trợ dạy và học (khi không trang bị màn chiếu) |
cái |
1 |
15 |
|
2.2 |
Đầu đĩa DVD |
cái |
1 |
5 |
|
2.3 |
Thiết bị làm quen ngoại ngữ, tin học |
|
|
|
|
- |
Máy vi tính để bàn + loa vi tính |
bộ |
1 |
9 |
|
- |
Phần mềm dạy học |
bộ |
1 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Bàn, ghế mẫu giáo |
bộ |
1 |
|
|
2.4 |
Thiết bị dạy học tối thiểu (nhóm hoặc lớp) |
|
|
|
|
- |
Tủ đựng đồ dùng cá nhân của trẻ |
cái |
2 |
30 |
|
- |
Tủ đựng chăn, chiếu, màn |
cái |
2 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Bàn cho trẻ |
cái |
18 |
|
|
- |
Ghế cho trẻ |
cái |
35 |
|
|
- |
Bàn giáo viên |
cái |
1 |
|
|
- |
Ghế giáo viên |
cái |
2 |
|
|
2.5 |
Thiết bị nuôi và chăm sóc trẻ |
|
|
|
|
- |
Đàn organ |
cái |
1 |
12,5 |
|
- |
Camera/webcam |
bộ |
1 |
8,5 |
|
- |
Giá phơi khăn |
cái |
1 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Giá úp ly |
cái |
1 |
|
|
- |
Giá để dép |
cái |
2 |
|
|
3 |
Đồ chơi ngoài trời (định mức cho 1 trường) |
|
|
|
|
3.1 |
Dùng cho nhà trẻ |
|
|
|
|
- |
Con vật nhún di động |
cái |
3 |
16,2 |
|
- |
Xích đu sàn lắc |
cái |
3 |
54 |
|
- |
Cầu trượt đơn |
cái |
3 |
61,2 |
|
- |
Cầu trượt đôi |
cái |
3 |
72 |
|
- |
Đu quay mâm không ray |
cái |
3 |
59,4 |
|
- |
Đu quay mâm trên ray |
cái |
3 |
61 |
|
- |
Ô tô đạp chân |
cái |
3 |
15 |
|
- |
Bập bênh đơn |
cái |
3 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Bập bênh đôi |
cái |
3 |
|
|
- |
Con vật nhúng lò xo |
cái |
3 |
|
|
- |
Con vật nhúng khớp nối |
cái |
3 |
|
|
- |
Xe đạp chân |
cái |
3 |
|
|
3.2 |
Dùng cho mẫu giáo |
|
|
|
|
- |
Bập bênh đòn |
cái |
3 |
22,5 |
|
- |
Con vật nhún di động |
cái |
3 |
16,2 |
|
- |
Xích đu sàn lắc |
cái |
3 |
54 |
|
- |
Xích đu treo |
cái |
3 |
28,8 |
|
- |
Cầu trượt đơn |
cái |
3 |
61,2 |
|
- |
Cầu trượt đôi |
cái |
3 |
72 |
|
- |
Đu quay mâm không ray |
cái |
3 |
59,4 |
|
- |
Đu quay mâm có ray |
cái |
3 |
61,2 |
|
- |
Cầu thăng bằng cố định |
cái |
3 |
18 |
|
- |
Cầu thăng bằng dao động |
cái |
3 |
23,4 |
|
- |
Thang leo |
cái |
3 |
19,2 |
|
- |
Nhà leo nằm ngang |
cái |
3 |
63,6 |
|
- |
Bộ vận động đa năng (Thang leo - Cầu trượt - Ống chui) |
cái |
3 |
259,2 |
|
- |
Nhà bóng |
cái |
3 |
154,8 |
|
- |
Ô tô đạp chân |
cái |
3 |
15 |
|
- |
Bập bênh đế cong |
cái |
3 |
|
giá mua dưới 5 triệu đồng/1 tài sản, theo giá thực tế |
- |
Con vật nhúng lò xo |
cái |
3 |
|
|
- |
Con vật nhúng khớp nối |
cái |
3 |
|
|
- |
Cột ném bóng |
cái |
3 |
|
|
- |
Khung thành |
cái |
3 |
|
|
- |
Xe đạp chân |
cái |
3 |
|
|
- |
Xe lắc |
cái |
3 |
|
|
4 |
Thiết bị phòng Giáo dục Mỹ thuật - Âm nhạc của các trường Tiểu học, Trung học cơ sở (định mức 1 phòng/trường) |
|
|
|
|
4.1 |
Đàn organ |
cái |
3 |
37,5 |
|
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên Ban hành: 20/11/2017 | Cập nhật: 30/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cầu bến đối với hành khách, tàu thuyền du lịch qua Cảng khách Hòn Gai của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cảng Hòn Gai Vinashin Ban hành: 22/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chi tiết một số nội dung về cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 28/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu, khí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 11/08/2017 | Cập nhật: 25/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng nguồn vốn ngân sách địa phương ủy thác qua Ngân hàng Chính sách xã hội để cho vay theo đối với người nghèo và đối tượng chính sách khác trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 20/07/2017 | Cập nhật: 21/09/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý và sử dụng chữ ký số, chứng thư số chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Quy định việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình, chi phí lập quy hoạch xây dựng và chi phí dịch vụ công ích đô thị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kèm theo Quyết định 29/2010/QĐ-UBND Ban hành: 11/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND phê duyệt Đề án “Nâng cao chất lượng, hiệu quả công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Yên Bái, giai đoạn 2018-2021” Ban hành: 22/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND giá tối đa dịch vụ sử dụng đò, phà được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 20/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định đơn giá đặt hàng đào tạo trình độ sơ cấp và đào tạo dưới 03 tháng Ban hành: 30/05/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng Trung tâm tích hợp dữ liệu tỉnh Đắk Nông Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 30/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 65/2011/QĐ-UBND công bố Bộ đơn giá xây dựng cơ bản tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 19/05/2017 | Cập nhật: 08/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định phân cấp, quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 10/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Lai Châu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 24/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước về thực hiện công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định xác định, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định việc cưỡng chế thi hành quyết định giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về danh mục số hiệu đường bộ thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 04/05/2017 | Cập nhật: 05/10/2018
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chuyển đổi mô hình kinh doanh, khai thác và quản lý chợ trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long được kèm theo Quyết định 10/2015/QĐ-UBND Ban hành: 24/04/2017 | Cập nhật: 04/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý việc đi nước ngoài đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 22/05/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 19/04/2017 | Cập nhật: 29/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 17 Quyết định số 31/2015/QĐ-UBND quy định quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 05/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, điều kiện, tiêu chuẩn, quy trình tuyển chọn, quản lý và phối hợp quản lý của các cấp, các ngành đối với nhân viên thú y cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc kèm theo Quyết định 15/2014/QĐ-UBND Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 28/04/2017 | Cập nhật: 10/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, mô tô, ô tô trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc, bản đồ và viễn thám trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 17/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND năm 2017 quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Phú Yên (đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước) Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND thu hồi đất để thực hiện dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh năm 2017 Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung Quy định kèm theo Quyết định 17/2015/QĐ-UBND, 22/2015/QĐ-UBND, 33/2015/QĐ-UBND, 29/2016/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam ban hành Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về tổ chức và hoạt động của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định 59/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/03/2017 | Cập nhật: 17/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc Khu công nghệ cao Đà Nẵng Ban hành: 23/03/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 12/04/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá cụ thể sản phẩm dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 20/04/2017 | Cập nhật: 17/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 15/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế phối hợp công tác bảo vệ an ninh quốc gia và đảm bảo trật tự, an toàn xã hội trong lĩnh vực văn hóa, gia đình, thể dục, thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 13/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chế độ trợ cấp đặc thù cho công, viên chức, người lao động làm việc tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội do tỉnh Long An ban hành Ban hành: 14/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Văn hóa và Thể thao thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 07/03/2017 | Cập nhật: 11/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 67/2016/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ qua cầu Chợ Phú Điền, huyện Tháp Mười Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND về quy định tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2017 | Cập nhật: 25/11/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 27/2015/QĐ-UBND về ban hành quy định tiêu chuẩn, nhiệm vụ và quy trình tuyển dụng đối với những người hoạt động không chuyên trách Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 25/08/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định nội dung thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 29/03/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định về quy mô công trình, chiều cao tối đa và thời hạn tồn tại của công trình được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 03/04/2017 | Cập nhật: 10/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 28/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định màu sơn xe taxi trên địa bàn Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 07/06/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 01/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 14/2008/QĐ-UBND và 37/2010/QĐ-UBND Ban hành: 28/02/2017 | Cập nhật: 05/04/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng và Khu vực phát triển đô thị tỉnh An Giang Ban hành: 09/03/2017 | Cập nhật: 23/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về chế độ báo cáo thống kê Tư pháp trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 11/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng (và tương đương) thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng, Phó các đơn vị trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng phòng, Phó Trưởng Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thuộc tỉnh Kon Tum Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 17/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND Quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình và quản lý chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 08/03/2017 | Cập nhật: 31/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng kèm theo Quyết định 69/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn các huyện, thành phố Bảo Lộc và thành phố Đà Lạt - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND khung giá dịch vụ sử dụng tại cảng cá trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 22/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/02/2017 | Cập nhật: 03/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Bảng giá đất kỳ 2015-2019 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/02/2017 | Cập nhật: 06/05/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp từ năm học 2016-2017 đến năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 23/01/2017 | Cập nhật: 15/03/2017
Quyết định 10/2017/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn huyện Tân Kỳ, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 110/2014/QĐ-UBND Ban hành: 19/01/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 19/2016/TT-BTC hướng dẫn nội dung Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 01/02/2016 | Cập nhật: 16/02/2016
Quyết định 58/2015/QĐ-TTg quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 17/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Nghị định 52/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản nhà nước Ban hành: 03/06/2009 | Cập nhật: 09/06/2009