Quyết định 40/2020/QĐ-UBND sửa đổi quy định về loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 40/2020/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Phan Cao Thắng |
Ngày ban hành: | 23/07/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2020/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 23 tháng 07 năm 2020 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ sung quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định (có Quy định chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 03 tháng 08 năm 2020 và sửa đổi, bổ sung Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH VỀ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2020/QĐ-UBND ngày 23/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2 Điều 5 như sau: “1. Đối tượng nộp phí:
Các đối tượng đề nghị thẩm định hồ sơ, các điều kiện cần và đủ đảm bảo việc thực hiện cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất (bao gồm cấp, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận và chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp) theo quy định của pháp luật.
2. Đối tượng miễn nộp:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.”
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 6 như sau: “2.Mức thu:
STT |
Tên công việc |
Đơn vị tính |
Mức thu |
1 |
Thẩm định thiết kế giếng, đề án thăm dò nước dưới đất |
|
|
a |
Thiết kế giếng thăm dò lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm |
đồng/thiết kế |
400.000 |
b |
Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/đề án |
1.100.000 |
c |
Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm |
đồng/đề án |
2.600.000 |
d |
Đề án thăm dò lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/đề án |
5.000.000 |
2 |
Thẩm định báo cáo hiện trạng, kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất |
|
|
a |
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thi công giếng khai thác có lưu lượng dưới 200m3/ ngày đêm |
đồng/báo cáo |
400.000 |
b |
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200m3/ ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm |
đồng/báo cáo |
1.400.000 |
c |
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500m3/ ngày đêm đến dưới 1.000m3/ngày đêm |
đồng/báo cáo |
3.400.000 |
d |
Báo cáo hiện trạng, báo cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000m3/ ngày đêm đến dưới 3.000m3/ngày đêm |
đồng/báo cáo |
6.000.000 |
3 |
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển |
|
|
a |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 500 m3/ngày đêm; đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ trên 10.000 m3/ngày đêm đến dưới 25.000 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
600.000 |
b |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ trên 0,1 m3 đến dưới 0,5 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 25.000 m3/ngày đêm đến dưới 50.000 m3/ngày đêm. |
đồng/đề án, báo cáo |
1.800.000 |
c |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3 đến dưới 1 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới 1.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 50.000 m3/ngày đêm đến dưới 75.000 m3/ngày đêm. |
đồng/đề án, báo cáo |
4.400.000 |
d |
Đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000 kw hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm hoặc đề án, báo cáo khai thác sử dụng nước biển với lưu lượng từ 75.000 m3/ngày đêm đến dưới 100.000 m3/ngày đêm. |
đồng/đề án, báo cáo |
8.400.000 |
4 |
Thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi |
|
|
a |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
600.000 |
b |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
1.800.000 |
c |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
4.400.000 |
d |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày đêm |
đồng/đề án, báo cáo |
8.400.000 |
đ |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước trên 10.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/đề án, báo cáo |
11.600.000 |
e |
Đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ 20.000 m3 đến dưới 30.000 m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản |
đồng/đề án, báo cáo |
14.600.000 |
5 |
Thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất |
đồng/hồ sơ |
1.400.000 |
- Trường hợp thẩm định gia hạn, điều chỉnh: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu theo quy định nêu trên.
- Trường hợp thẩm định cấp lại: áp dụng mức thu bằng 30% mức thu theo quy định nêu trên.”
Điều 3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2, Khoản 3 Điều 16 như sau: “2. Đối tượng miễn nộp:
Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng.
3. Mức thu:
- Trường hợp 1: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sử dụng đất (Thửa đất không có nhà và tài sản khác gắn liền với đất).
- Trường hợp 2: Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân chỉ có quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu tài sản trên đất; Giấy chứng nhận cấp cho tổ chức, hộ gia đình, cá nhân về quyền sử dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
STT |
Nội dung |
Đơn vị tính |
Trường hợp 1 |
Trường hợp 2 |
I |
Đối với tổ chức |
|||
1 |
Cấp lần đầu |
|
|
|
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/giấy |
100.000 |
500.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
100.000 |
450.000 |
2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|||
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/lần |
20.000 |
50.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/lần |
20.000 |
40.000 |
3 |
Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận) |
|||
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/giấy |
50.000 |
250.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
50.000 |
200.000 |
II |
Đối với cá nhân, hộ gia đình |
|||
1 |
Cấp lần đầu |
|
|
|
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/giấy |
25.000 |
100.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
Miễn |
Miễn |
2 |
Cấp lại (kể cả cấp lại Giấy chứng nhận do hết chỗ xác nhận), cấp đổi, xác nhận bổ sung vào Giấy chứng nhận |
|||
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/lần |
20.000 |
20.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/lần |
Miễn |
Miễn |
3 |
Đăng ký biến động đất đai (kể cả trường hợp cấp tách giấy chứng nhận) |
|||
a |
Các phường thuộc thành phố và thị xã |
đồng/giấy |
20.000 |
20.000 |
b |
Khu vực khác |
đồng/giấy |
Miễn |
Miễn |
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 05/09/2020 | Cập nhật: 11/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về sửa đổi kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm giai đoạn 2016-2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh Tây Ninh Ban hành: 31/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa khi chuyển đất chuyên trồng lúa nước sang sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Đắk Nông kèm theo Nghị quyết 07/2018/NQ-HĐND Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 22/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức thưởng đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành phố Hải Phòng đạt thành tích tại các giải thể thao khu vực và quốc tế Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác hỗ trợ nạn nhân, chế độ hỗ trợ nạn nhân của tội phạm mua bán người trong các vụ việc xảy ra trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 22/07/2020 | Cập nhật: 19/10/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung và điều chỉnh tên dự án cần thu hồi đất, trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 13/07/2020 | Cập nhật: 01/10/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 22/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về giảm mức thu phí tham quan trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 15/07/2020 | Cập nhật: 21/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 18/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện cơ chế đặc thù về tài chính tạo động lực phát triển thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương (giai đoạn 2021-2025) Ban hành: 25/07/2020 | Cập nhật: 08/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2020 Ban hành: 21/07/2020 | Cập nhật: 24/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 2 Nghị quyết 52/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về Chương trình hỗ trợ đầu tư hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk, giai đoạn 2021-2030 Ban hành: 08/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 01/NQ-HĐND về vấn đề: “Cấm trồng, sản xuất, tàng trữ, buôn bán, vận chuyển, sử dụng thuốc phiện-các chất ma tuý. Chế độ bắt buộc cai nghiện” do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 12/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi và việc sử dụng kinh phí thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ kinh phí đầu tư thiết bị thể dục thể thao ngoài trời cho Trung tâm Văn hóa - Thể thao của các xã, phường, thị trấn và khu thể thao ở các thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc giai đoạn 2021-2025 Ban hành: 17/07/2020 | Cập nhật: 17/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức đóng góp và chế độ hỗ trợ đối với người cai nghiện ma túy bắt buộc tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 31/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức phụ cấp hàng tháng cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 03/08/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về thông qua cơ chế thu và sử dụng mức thu dịch vụ tuyển sinh lớp 10 trung học phổ thông trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 30/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND thông qua Nghị quyết về kết quả giám sát tình hình, kết quả thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách; tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu giữa các cấp ngân sách và định mức phân bổ chi ngân sách thành phố Hà Nội giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 07/07/2020 | Cập nhật: 23/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 07/09/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục mầm non và cơ sở giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm học 2020 - 2021 Ban hành: 10/07/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi thực hiện công tác thăm dò, khai quật khảo cổ từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 11/06/2020 | Cập nhật: 15/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về chính sách đặc thù về chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe đối với người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 04/06/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định chính sách tín dụng và mức vốn ngân sách hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 57/2018/NĐ-CP trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 15/05/2020 | Cập nhật: 10/12/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách Nhà nước để hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2025 Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 08/06/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về trợ cấp theo trình độ chuyên môn, nghiệp vụ đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; hỗ trợ nghỉ việc đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 12/05/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/05/2020 | Cập nhật: 03/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 17/2019/NQ-HĐND hủy bỏ dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017; ban hành danh mục dự án có thu hồi đất và sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 05/05/2020 | Cập nhật: 06/07/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 12/05/2020 | Cập nhật: 19/06/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND; 25/2019/NQ-HĐND Ban hành: 23/04/2020 | Cập nhật: 20/06/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về mức chi đối với giải thi đấu thể thao do cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Long An tổ chức hàng năm Ban hành: 13/04/2020 | Cập nhật: 28/04/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về giao Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định chủ trương đầu tư dự án nhóm C sử dụng vốn đầu tư công thuộc cấp tỉnh quản lý trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 30/03/2020 | Cập nhật: 04/04/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND quy định về nội dung và mức chi từ ngân sách nhà nước hỗ trợ để thực hiện Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 16/03/2020 | Cập nhật: 28/03/2020
Nghị quyết 04/2020/NQ-HĐND về điều tiết nguồn thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Bình Ban hành: 24/02/2020 | Cập nhật: 24/04/2020
Thông tư 85/2019/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 29/11/2019 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành thuộc lĩnh vực quản lý của ngành Nội vụ Ban hành: 29/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ đo đạc, lập bản đồ địa chính trong trường hợp cơ quan nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất mới hoặc cho phép thực hiện việc chuyển mục đích sử dụng đất ở những nơi chưa có bản đồ địa chính có tọa độ trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2016 | Cập nhật: 18/02/2017
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 21/12/2016 | Cập nhật: 27/02/2017
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND Quy định về quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 28/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND Quy chế Tiếp công dân, tiếp nhận xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 28/02/2017
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND Quy định việc tiếp nhận, quản lý, hỗ trợ đối tượng là người bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn nhưng không có nơi cư trú ổn định; người là nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh Đồng Nai tại Trung tâm Bảo trợ Huấn nghệ Cô nhi Biên Hòa Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 20/01/2017
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất tuyến đường kè đầm Cù Mông thuộc thị xã Sông Cầu vào Bảng hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên năm 2016 Ban hành: 29/11/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành có liên quan lĩnh vực xây dựng Ban hành: 09/11/2016 | Cập nhật: 29/11/2016
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND về phân cấp, ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế, công nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND Ban hành: 18/10/2016 | Cập nhật: 16/01/2017
Quyết định 75/2016/QĐ-UBND quy định chính sách hỗ trợ cho học sinh, giáo viên Trường Trung học phổ thông Chuyên Lào Cai; hỗ trợ thi nghiên cứu khoa học cho trường phổ thông trên địa bàn tỉnh Lào Cai giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Nghị định 120/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật phí và lệ phí Ban hành: 23/08/2016 | Cập nhật: 26/08/2016