Quyết định 38/2019/QĐ-UBND bổ sung Phụ lục kèm theo Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: | 38/2019/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bến Tre | Người ký: | Cao Văn Trọng |
Ngày ban hành: | 26/09/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 38/2019/QĐ-UBND |
Bến Tre, ngày 26 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 26/2018/QĐ-UBND NGÀY 04 THÁNG 6 NĂM 2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Thực hiện Công văn số 97/HĐND-TH ngày 06 tháng 3 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 465/TTr-UBND ngày 28 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thực hiện Công văn số 544/HĐND-TH ngày 18 tháng 9 năm 2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thống nhất chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3235/TTr-STC ngày 23 tháng 9 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các Sở, ban, ngành có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
2. Các cơ quan, tổ chức, đơn vị căn cứ chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này để lập kế hoạch trang bị cho phù hợp với nguồn kinh phí được bố trí trong năm 2019 và những năm tiếp theo.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 07 tháng 10 năm 2019./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Chủng loại, máy móc, thiết bị chuyên dùng |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Ghi chú |
1 |
Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn |
Hệ thống thiết bị truyền thanh |
Bộ |
01 |
|
2 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Máy chụp ảnh |
Cái |
01 |
Phục vụ cho công tác thanh tra |
Máy quay phim |
Cái |
01 |
|||
Tủ đông |
Cái |
01 |
|||
3 |
Chi cục thủy sản (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Máy đo độ sâu |
Cái |
01 |
|
Thiết bị giám sát tàu cá |
Bộ |
01 |
|||
Hệ thống Real-time-PCR |
Bộ |
01 |
|||
Máy chụp ảnh gel |
Cái |
01 |
|||
Đồng hồ đo độ nghiêng tàu |
Bộ |
01 |
|||
Thiết bị định vị vệ tinh |
Cái |
01 |
|||
Thiết bị bàn nguội |
Bộ |
01 |
|||
4 |
Trung tâm nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Bơm tăng áp trong đường ống |
Bộ |
02 |
|
Bộ chuyển đổi điện lưới - năng lượng mặt trời |
Bộ |
04 |
|
||
5 |
Ban Quản lý rừng (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Máy bơm nước PCCC (kèm cuộn vòi chữa cháy) |
Bộ |
03 |
|
6 |
Chi cục phát triển nông thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Máy tuốt chỉ sơ dừa |
Cái |
06 |
|
Máu ép mụn dừa |
Cái |
01 |
|||
Máy rửa dừa |
Bộ |
01 |
|||
Băng chuyền (chuyển dừa) |
Bộ |
02 |
|||
Máy rửa tự động (bưởi) |
Cái |
01 |
|||
Máy đóng đai thùng |
Cái |
01 |
|||
Máy tách phân |
Cái |
02 |
|||
Máy sấy nấm |
Cái |
01 |
|||
Máy ủ phân |
Cái |
10 |
|||
Xe nâng hàng hóa |
Chiếc |
02 |
|||
Máy nghiền (SX phân hữu cơ) |
Cái |
02 |
|||
Máy đập chỉ sơ dừa |
Cái |
01 |
|||
Hệ thống lọc nước tinh khiết (đóng chai) |
Hệ thống |
02 |
|||
Máy đóng phôi |
Cái |
01 |
|
||
7 |
Chi cục Chăn nuôi và thú y (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Bộ máy siêu âm màu |
Bộ |
01 |
|
Tủ cấy an toàn sinh học cấp 2 |
Cái |
01 |
|||
Máy Real-time PCR |
Bộ |
01 |
|||
8 |
Chi cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm Sản & Thủy Sản (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Máy đóng bịch phôi |
Máy |
01 |
|
Máy sấy nông thủy sản (công nghệ sấy lạnh) |
Máy |
01 |
|||
Máy sấy nông thủy sản (công nghệ sấy nóng) |
Máy |
01 |
|||
9 |
Ban Quản lý cảng cá (trực thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT) |
Lõi lọc cho hệ thống lọc nước sạch RO |
Cái |
08 |
|
10 |
Sở Giao thông vận tải |
Máy in thẻ (máy in GPLX phủ 02 mặt) |
Cái |
01 |
|
11 |
Thanh tra Sở Giao thông (trực thuộc Sở Giao thông vận tải) |
Camera cầm tay |
Cái |
04 |
|
Máy ảnh chuyên dùng |
Cái |
07 |
|||
12 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao (A3, A4) |
Cái |
02 |
|
Máy in A3 chuyên dùng |
Cái |
02 |
|||
Máy vi tính để bàn chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao |
Bộ |
10 |
|
||
Máy tính xách tay chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao |
Bộ |
04 |
|||
Máy đọc mã vạch GCNQSDĐ |
Cái |
02 |
|||
Máy định vị cầm tay |
Bộ |
02 |
|||
Máy đo sâu cầm tay |
Bộ |
02 |
|||
Máy đo chỉ tiêu môi trường đa chiều |
Bộ |
01 |
|||
13 |
Chi cục Bảo vệ Môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao |
Cái |
01 |
|
Máy vi tính để bàn chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao |
Bộ |
05 |
|||
14 |
Chi cục Quản lý đất đai (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao (A3, A4) |
Cái |
01 |
|
Máy vi tính để bàn chuyên dùng đồ họa, cấu hình cao |
Cái |
05 |
|||
15 |
Trung tâm phát triển quỹ đất (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Thiết bị Flycam + phụ kiện |
Bộ |
01 |
|
Máy in A3 chuyên dùng |
Cái |
01 |
|||
16 |
Chi cục Biển và Hải đảo (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Máy định vị cầm tay |
Bộ |
02 |
|
Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao |
Cái |
01 |
|
||
17 |
Trung tâm Công nghệ thông tin (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Máy Scan chuyên dùng tốc độ cao |
Cái |
01 |
|
Máy in màu A0 |
Cái |
01 |
|||
Máy vi tính để bàn cấu hình cao |
Bộ |
04 |
|||
Máy tính xách tay cấu hình cao |
Bộ |
01 |
|||
Hệ thống thiết bị hạ tầng thông tin đất đai: |
|
|
|||
Server vận hành hệ thống thông tin |
Bộ |
04 |
|||
Máy chủ (vận hành quan trắc tự động) |
Cái |
01 |
|||
Hệ thống lưu trữ SAN |
Bộ |
01 |
|||
Thiết bị chuyển mạch quang |
Cái |
02 |
|||
Thiết bị chuyển mạch 24 cổng cho tỉnh Cisco |
Cái |
02 |
|||
Tường lửa (Check Point) |
Bộ |
01 |
|||
Tủ rack và thiết bị điều khiển máy chủ |
Cái |
01 |
|||
Bộ định tuyến Cisco |
Bộ |
01 |
|||
Router |
|
|
|
||
Máy chủ vận hành CSDL môi trường |
Cái |
02 |
|||
Thiết bị lưu trữ (SAN Storage) |
Cái |
01 |
|||
18 |
Trung tâm quan trắc tài nguyên và môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường) |
Máy cất quay chân không |
Bộ |
02 |
|
Máy cô ni tơ |
Cái |
02 |
|||
Máy sắc ký Ion |
Cái |
02 |
|||
Thiết bị phân tích ICPMS |
Cái |
02 |
|||
Thiết bị sinh khí các loại phòng thí nghiệm |
Cái |
02 |
|||
Bộ phân tích thủy ngân |
Bộ |
02 |
|||
Máy nghiền mẫu |
Cái |
02 |
|||
Bể đánh siêu âm |
Cái |
02 |
|||
Bộ chiết pha rắn |
Bộ |
02 |
|||
Bơm hút chân không các loại |
Cái |
02 |
|||
Tủ hút khí độc |
Cái |
02 |
|||
Máy lọc nước siêu sạch |
Cái |
02 |
|||
Thiết bị đo mẫu khí thải |
Cái |
02 |
|||
Máy lọc nước cho thiết bị HPLC |
Cái |
02 |
|
||
Thiết bị lấy mẫu bụi trong môi trường không khí xung quanh; môi trường khí thải; môi trường lao động |
Cái |
02 |
|||
Thiết bị thu mẫu môi trường trầm tích, động vật đáy, động vật nổi |
Cái |
02 |
|||
Máy đo phóng xạ các loại |
Cái |
02 |
|||
Máy đo ánh sáng |
Cái |
02 |
|||
19 |
Trung tâm Thể dục Thể thao (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch) |
Tivi 55 inch |
Cái |
02 |
|
Máy hút cặn hồ bơi |
Cái |
04 |
|||
Máy quay phim chuyên dùng |
Cái |
01 |
|||
20 |
Trường Năng khiếu Thể dục Thể thao (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch) |
Máy quay phim chuyên dùng |
Cái |
01 |
|
21 |
Trung tâm Văn hóa tỉnh (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch) |
Máy tính để bàn cấu hình cao |
Bộ |
02 |
|
22 |
Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
Màn hình led (65 inch) |
Cái |
02 |
|
23 |
Ban Quản lý di tích |
Máy quay phim chuyên dùng |
Cái |
01 |
|
24 |
Trung tâm điều dưỡng người có công (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội) |
Hệ thống Camera |
Bộ |
02 |
|
Ghế massage đa năng |
Cái |
02 |
|||
Máy tập phục hồi chức năng |
Cái |
01 |
|||
Bếp công nghiệp |
Cái |
01 |
|||
Tủ hấp cơm công nghiệp |
Cái |
01 |
|||
Máy giặt công nghiệp |
Cái |
01 |
|||
Thiết bị Tập xoay eo |
Cái |
01 |
|||
Thiết bị đi bộ trên không |
Cái |
01 |
|||
Thiết bị đi bộ lắc tay |
Cái |
01 |
|||
25 |
Trung tâm Bảo trợ xã hội (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội) |
Máy sấy công nghiệp |
Cái |
01 |
Dụng cụ phục hồi chức năng |
Tay vai đơn |
Cái |
02 |
|||
Đạp xe tựa lưng |
Cái |
02 |
|||
Tập xoay eo |
Cái |
02 |
|||
Đạp xe tập cơ |
Cái |
02 |
|||
Đi bộ trên không |
Cái |
02 |
|||
Đi bộ lắc tay |
Cái |
02 |
|||
Thiết bị Đạp chân |
Cái |
02 |
|||
Thiết bị tập lưng bụng |
Cái |
02 |
|||
Thiết bị tập toàn thân |
Cái |
02 |
|||
Thanh song song tập đi |
Cái |
01 |
|||
Ghế tập cơ đùi |
Cái |
02 |
|||
Máy tập đi và chạy tại chỗ |
Chiếc |
02 |
|
||
Nhà cầu tuột đa năng |
Bộ |
01 |
|||
Nhà hơi kèm bóng |
Bộ |
01 |
|||
Bộ lắp ráp lớn dành cho trẻ vận động |
Bộ |
01 |
|||
Bộ điều trị và tập đa năng |
Bộ |
01 |
|||
Cầu thang tập đi |
Cái |
01 |
|||
Ghế massage toàn thân |
Chiếc |
04 |
|||
Nồi hấp dụng cụ tự động |
Cái |
01 |
|||
Máy tạo Oxy |
Cái |
01 |
|||
Máy giặt công nghiệp |
Chiếc |
01 |
|||
Bếp ga 03 họng |
Chiếc |
02 |
|||
Bếp hầm đơn |
Chiếc |
02 |
|||
Chậu rửa 02 ngăn công nghiệp Inox |
Chiếc |
02 |
|||
Tủ nấu cơm điện 12 khay có điều khiển |
Chiếc |
01 |
|||
Nồi nấu canh công nghiệp |
Chiếc |
02 |
|||
Hệ thống cấp lọc nước |
Bộ |
01 |
|||
Nồi hầm cháo (50 lít) |
Cái |
02 |
|||
Tivi Led 50 inch, 60 inch |
Chiếc |
02 |
|||
Hệ thống Camera |
Bộ |
01 |
|
||
26 |
Trung tâm Bảo trợ Người tâm thần (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Máy ảnh chuyên dùng |
Cái |
01 |
|
27 |
Trung tâm Dịch vụ việc làm (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Máy cansai (máy may điện tử) |
Cái |
01 |
|
28 |
Cơ sở Cai nghiện ma túy (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Bếp gas 03 họng (chuyên dùng công nghiệp) |
Cái |
02 |
|
Tủ nấu cơm chuyên dùng gas và điện |
Cái |
02 |
|||
Hệ thống camera (đầu thu 16 cổng) |
Bộ |
05 |
|||
Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu |
Bộ |
01 |
|||
Hệ thống truyền hình cáp |
Bộ |
02 |
|||
Máy chiên nhúng công nghiệp dùng điện |
Cái |
01 |
|||
Nồi nấu canh công nghiệp điện |
Cái |
01 |
|||
Máy xay thịt (loại chuyên dùng trong công nghiệp) |
Cái |
01 |
|||
Máy thái thịt sống (loại chuyên dùng trong công nghiệp) |
Cái |
01 |
|||
Hệ thống âm thanh |
Bộ |
01 |
|||
29 |
Trung tâm Cung cấp dịch vụ công tác xã hội (trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) |
Hệ thống Camera quan sát |
Hệ thống |
01 |
|
Thiết bị tập thể dục ngoài trời: Thang cầu vồng, Thang leo chữ X, Mâm xoay, Bập bênh 4 chỗ ngồi, Khu vận động (Xà đơn 3 bậc, xà đơn, bật nhảy 2 cấp, chống đẩy 3 cấp, xà kép, ke bụng, tập chân, tập hông, thang leo ngang, lep trèo), Nhà chòi vận động (Xích đu, cầu tuột thang leo, vách leo) |
Hệ thống |
01 |
|||
Dàn âm thanh Hội trường |
Bộ |
01 |
|||
Máy giặt |
Cái |
02 |
|||
Máy sấy quần áo |
Cái |
01 |
|||
Tủ lạnh |
Cái |
06 |
|||
Tủ đông |
Cái |
04 |
|||
Máy chụp hình |
Cái |
01 |
|||
Đàn Organ (Đàn + Bao + Chân + Apto zin) |
Cái |
01 |
|||
Quạt hơi nước |
Cái |
06 |
|||
30 |
Trung tâm kiểm soát |
Máy phun ULV (đeo |
Cái |
18 |
|
|
bệnh tật (trực thuộc Sở Y tế) |
vai) |
|
|
|
Máy phun mù nhiệt (đeo vai) |
Cái |
02 |
|||
Máy phun ULV cỡ lớn đặt trên xe ô tô |
Cái |
01 |
|||
31 |
Trung tâm Y tế các huyện, thành phố |
Máy phun ULV (đeo vai) |
Cái |
05 |
|
Máy phun mù nhiệt (đeo vai) |
Cái |
01 |
|
||
32 |
Đài Phát thanh và Truyền hình Bến Tre |
Camera chuẩn HD/4K ghi hình lưu động và các thiết bị phụ trợ |
Bộ |
12 |
|
Mixer Video và các thiết bị phụ trợ |
Bộ |
01 |
|
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 28/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về danh mục, thời gian sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình và tài sản cố định đặc thù trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 20/12/2018 | Cập nhật: 27/02/2019
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4, quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 03/2016/QĐ-UBND Ban hành: 04/12/2018 | Cập nhật: 11/04/2019
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về phạm vi vùng phụ cận và các trường hợp cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đối với công trình thủy lợi trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 01/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý và phát triển cơ sở hạ tầng viễn thông trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 29/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 24/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý công tác nội vụ thuộc tỉnh Gia Lai Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 16/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 4, Điều 4 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế, tỉnh Đồng Tháp kèm theo Quyết định 42/2016/QĐ-UBND Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 20/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về tổ chức và hoạt động của Tổ Nhân dân tự quản trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 10/10/2018 | Cập nhật: 16/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ cho hộ gia đình và chi phí quản lý Chương trình bố trí dân cư theo Quyết định 1776/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2018-2020 Ban hành: 15/10/2018 | Cập nhật: 31/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về diện tích tối thiểu được phép tách thửa đất mới và thửa đất còn lại sau khi tách thửa trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/11/2018 | Cập nhật: 03/12/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về đơn giá các dịch vụ trích đo địa chính thửa đất; cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất do Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 31/10/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về đối tượng, một số mức chi, mức hỗ trợ từ nguồn kinh phí sự nghiệp thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 09/10/2018 | Cập nhật: 30/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 54/2016/QĐ-UBND về giá dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt; giá dịch vụ vệ sinh môi trường đối với chất thải rắn công nghiệp thông thường trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 13/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 2429/2010/QĐ-UBND Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 02/11/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh và các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 22/10/2018 | Cập nhật: 14/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về tiêu chuẩn chức danh lãnh đạo các tổ chức, đơn vị thuộc và trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, thị xã thuộc tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 17/10/2018 | Cập nhật: 22/12/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về phân cấp quản lý, bảo vệ và phân loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 25/09/2018 | Cập nhật: 19/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi quy định về nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Bình Dương kèm theo Quyết định 05/2013/QĐ-UBND Ban hành: 28/09/2018 | Cập nhật: 11/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 29/2016/QĐ-UBND quy định về vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/10/2018 | Cập nhật: 05/12/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 07/2011/CT-UBND về tăng cường công tác quản lý nhà nước trong hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 24/09/2018 | Cập nhật: 29/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về phân cấp thẩm định dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình cho Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/10/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, khai thác và vận hành Trung tâm Tích hợp dữ liệu tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 19/11/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Ban Dân tộc tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 12/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế Thi đua, khen thưởng Ban hành: 20/09/2018 | Cập nhật: 13/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2016/QĐ-UBND quy định về mức đóng góp và chế độ hỗ trợ người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện và quản lý sau cai trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 11/09/2018 | Cập nhật: 20/09/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp thực hiện chế độ báo cáo thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 10/09/2018 | Cập nhật: 24/09/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND hướng dẫn Nghị quyết 18/2018/NQ-HĐND quy định nội dung về quản lý, sử dụng kinh phí sự nghiệp Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 30/08/2018 | Cập nhật: 10/09/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý bãi tắm du lịch trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 13/09/2018 | Cập nhật: 02/10/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 03/09/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về quy trình luân chuyển hồ sơ xác định nghĩa vụ tài chính về đất đai của người sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 10/08/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018–2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 24/08/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định nội dung, biểu mẫu, thời gian lập dự toán ngân sách; các tài liệu thuyết minh, giao dự toán ngân sách; báo cáo chấp hành ngân sách nhà nước của đơn vị dự toán cấp I tại các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước về cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 22/09/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về quy chế mẫu tổ chức và hoạt động của Phòng Y tế thuộc Ủy ban nhân dân quận - huyện, thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 31/07/2018 | Cập nhật: 09/08/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bình Định Ban hành: 20/07/2018 | Cập nhật: 29/08/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về quy định quản lý và sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 26/07/2018 | Cập nhật: 06/08/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quy định quản lý đầu tư xây dựng Chương trình bê tông hóa hẻm phố tại đô thị trên địa bàn tỉnh Phú Yên, kèm theo Quyết định 22/2017/QĐ-UBND Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 34/2015/QĐ-UBND về Quy chế mua, bán hàng miễn thuế tại Khu Thương mại - Công nghiệp Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh Ban hành: 05/07/2018 | Cập nhật: 31/07/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc xây dựng, duy trì hệ thống thông tin, cung cấp thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 25/07/2018 | Cập nhật: 11/08/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý, sử dụng quỹ đất do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn quản lý trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 16/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế phổ biến thông tin thống kê Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 09/07/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 10/2012/QĐ-UBND quy định về nội dung chi và mức hỗ trợ cho hoạt động khuyến nông địa phương sử dụng nguồn kinh phí khuyến nông của tỉnh Điện Biên Ban hành: 21/05/2018 | Cập nhật: 30/05/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 04/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 31/2015/QĐ-UBND và 20/2016/QĐ-UBND Ban hành: 26/05/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế quản lý người nghiện ma túy không có nơi cư trú ổn định trong thời gian làm thủ tục áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở cai nghiện bắt buộc tại Khu xã hội - Cơ sở Điều trị nghiện ma túy tỉnh Đồng Nai Ban hành: 01/06/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về mức giá dịch vụ khám bệnh chuyên khoa tại Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Long An Ban hành: 22/05/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về quy chế quy định trách nhiệm đối với cán bộ lãnh đạo, quản lý tham gia giảng dạy chương trình bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức tại tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 23/02/2018 | Cập nhật: 28/02/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về nội dung chi, mức chi thực hiện công tác hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 24/04/2018 | Cập nhật: 04/05/2018
Quyết định 26/2018/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong việc lập hồ sơ đưa vào trường giáo dưỡng, cơ sở giáo dục bắt buộc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 28/03/2018 | Cập nhật: 24/05/2018
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017