Quyết định 26/2018/QĐ-UBND quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Số hiệu: 26/2018/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre Người ký: Cao Văn Trọng
Ngày ban hành: 04/06/2018 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2018/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 04 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật quản lý, sử dụng tài sản công số 15/2017/QH14 ngày 21 tháng 6 năm 2017;

Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ Quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;

Thực hiện Công văn số 246/HĐND-TH ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ý kiến đối với Tờ trình số 2218/TTr-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 2003/TTr-STC ngày 01 tháng 6 năm 2018.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng

Quyết định này quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan nhà nước, cơ quan Đảng Cộng sản Việt Nam, tổ chức chính trị - xã hội được nhà nước bảo đảm kinh phí hoạt động, đơn vị sự nghiệp công lập, Ban Quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre (sau đây gọi chung là cơ quan, tổ chức, đơn vị).

Điều 2. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng

1. Chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho cơ quan, tổ chức, đơn vị được thực hiện theo Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.

2. Trường hợp phát sinh nhu cầu trang bị thêm máy móc, thiết bị chuyên dùng để đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ của cơ quan, tổ chức, đơn vị ngoài quy định tại khoản 1 Điều này, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với cơ quan, tổ chức, đơn vị có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định và trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất để điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan, tổ chức, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố tổ chức, triển khai thực hiện Quyết định này; Kiểm tra, giám sát việc mua sắm máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh theo đúng quy định hiện hành.

2. Căn cứ vào hoạt động cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức, đơn vị; dự toán ngân sách được duyệt hàng năm và chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này, người có thẩm quyền theo quy định tại Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công quyết định việc mua sắm, trang bị máy móc, thiết bị chuyên cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị.

3. Kho bạc Nhà nước Bến Tre căn cứ chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi cơ quan, tổ chức, đơn vị thực hiện mua sắm.

Điều 4. Điều khoản thi hành

1. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Giám đốc Kho bạc nhà nước Bến Tre; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 15 tháng 6 năm 2018./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Cao Văn Trọng

 

PHỤ LỤC

VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số
26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

TT

Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị

Chủng loại, máy móc, thiết bị chuyên dùng

Đơn vị tính

(cái, bộ)

Số lượng tối đa máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho một cơ quan, tổ chức, đơn vị

Ghi chú

I

Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố

 

 

 

 

1

Phòng kinh tế thành phố

Máy đo độ mặn các loại

Cái

2

 

2

Phòng Nông nghiệp và phát triển nông thôn các huyện

Máy đo độ mặn các loại

Cái

4

 

3

Đài truyền thanh các huyện, thành phố

Trụ ăng ten phát sóng

Cái

1

 

Máy phát sóng FM

Cái

1

 

Máy phát sóng truyền thanh trực tiếp

Cái

1

 

Đầu thu Radio

Cái

2

 

Ghi âm chuyên dụng

Cái

3

 

Máy vi tính chuyển hình

Cái

1

 

Máy vi tính dựng phát thanh

Cái

2

 

Máy chụp ảnh kỹ thuật số

Cái

1

 

Camera các loại

Cái

4

 

4

Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố

Máy định vị

Cái

2

 

Máy quay phim

Cái

1

 

Máy ghi âm

Cái

1

 

Máy chụp hình

Cái

1

 

Máy đo độ ồn

Cái

1

 

Máy đo đa chỉ tiêu nước

Cái

1

 

Máy đo chỉ tiêu khí

Cái

1

 

II

Các cơ quan đảng

 

 

 

 

1

Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ

Máy siêu âm các loại

Cái

2

 

Máy sinh hóa tự động

Cái

1

 

Máy đo điện tim các loại

Cái

3

 

Máy tạo Oxy

Cái

1

 

Máy phân tích nước tiểu tự động

Cái

1

 

Máy sinh hóa bán tự động

Cái

1

 

Máy xét nghiệm nước tiểu tự động

Cái

1

 

III

Các Sở, ban, ngành tỉnh

 

 

 

 

1

Ban Quản lý các khu công nghiệp

Máy quang phổ phân tích nước

Cái

1

 

Máy chuẩn bị mẫu phân tích có nhiệt độ, thời gian

Cái

1

 

2

Văn phòng Đăng ký đất đai (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Máy đo GPS (bộ 3 máy)

Cái

3

 

Máy đo toàn đạc điện tử

Cái

50

 

3

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường (trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường)

Bộ công phá mẫu 6 vị trí

Bộ

1

 

Thiết bị chưng cất đạm các loại

Cái

2

 

Máy đo PH cầm tay

Cái

1

 

Máy đo bụi trong không khí

Cái

1

 

Máy cất nước hai lần

Cái

1

 

Máy quang phổ UV

Cái

2

 

Máy đo DO

Cái

1

 

Máy đo độ mặn các loại

Cái

4

 

Máy đo COD và đa chỉ tiêu nước

Cái

1

 

Tủ bảo quản mẫu

Cái

1

 

Máy khấy từ gia nhiệt

Cái

1

 

Bếp phá mẫu COD

Cái

2

 

Tủ BOD

Cái

1

 

Máy đo vi khí hậu

Cái

1

 

Máy đo khí thải

Cái

1

 

Bộ đo khí chuẩn hiện trường

Bộ

1

 

Nồi hấp áp lực

Cái

1

 

Bàn thử nghiệm

Cái

1

 

Bể rửa siêu âm

Cái

1

 

Lò nung

Cái

1

 

Máy lắc ngang

Cái

1

 

Bể điều nhiệt

Cái

1

 

Lò phá mẫu vi sóng

Cái

1

 

Máy chiết độc chất

Cái

1

 

Máy đo độ dẫn, độ mặn, TDS

Cái

2

 

Bộ đo độ ồn tích phân và bộ chuẩn ồn

Bộ

1

 

Máy đinh vị GPS

Cái

2

 

Dụng cụ lấy mẫu thủy sinh trong môi trường nước

Cái

1

 

Thiết bị lấy mẫu nước hiện trường

Cái

1

 

Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử AAS

Cái

1

 

Máy sắc ký GC-MS

Cái

1

 

Máy ly tâm

Cái

1

 

Tủ ấm

Cái

1

 

Tủ cấy vi sinh

Cái

1

 

Cân phân tích

Cái

2

 

4

Sở Khoa học và công nghệ

Máy ghi đo phóng xạ

Cái

1

Phòng Quản lý Chuyên ngành sử dụng

5

Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng (trực thuộc Sở Khoa học và công nghệ)

Bình chuẩn dung tích hạng 2 kiểu khắc vạch các loại

Cái

3

 

Cân điện tử các loại

Cái

2

 

Thiết bị đo di động kiểm tra vàng, bạc, đồ độc hại trong đồ chơi nhựa

Bộ

1

 

6

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng (trực thuộc Chi cục tiêu chuẩn đo lường chất lượng)

Máy chiết béo 6 chỗ

Cái

1

 

Máy quang phổ hấp thu nguyên tử

Cái

1

 

Máy quang phổ hấp thu phân tử

Cái

1

 

Autoclave (Nồi hấp)

Cái

2

 

Máy phá mẫu vi sóng

Cái

1

 

Máy lọc nước siêu sạch

Cái

1

 

Hệ thống kiểm đồng hồ xăng dầu có Ø 50-100mm

Cái

1

 

Bàn kiểm áp suất cấp chính xác cao

Cái

1

 

Bộ gia nhiệt COD

Bộ

2

 

Bếp cách thủy

Cái

2

 

Bơm hút chân không các loại

Cái

2

 

Bếp đun bình cầu 6 chỗ

Cái

1

 

Thiết bị đo BOD

Cái

1

 

Tủ BOD

Cái

2

 

Tủ cấy vi sinh

Cái

1

 

Tủ hút khí độc

Cái

1

 

Tủ sấy các loại

Cái

3

 

Tủ ấm

Cái

1

 

Lò nung

Cái

2

 

Máy lắc ngang

Cái

1

 

Máy cất nước

Cái

1

 

Máy đo độ ẩm

Cái

1

 

Máy cất đạm

Cái

1

 

Máy đếm khuẩn

Cái

1

 

Máy đo PH và độ dẫn điện EC

Cái

1

 

Máy đo PH để bàn

Cái

2

 

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

2

 

Máy đo ồn phân tích

Cái

1

 

Máy đo ánh sáng

Cái

1

 

Máy nghiền mẫu

Cái

1

 

Máy lấy mẫu khí và phụ kiện

Cái

1

 

Máy công phá mẫu 8 chỗ

Cái

1

 

Máy chưng cất

Bộ

1

 

Bộ rây mẫu

Bộ

1

 

Tủ lạnh trữ mẫu

Cái

2

 

Quang kế ngọn lửa, vỏ bình gas giảm áp

Cái

1

 

Bàn kiểm 1 pha loại 12 cái

Cái

2

 

Modul kết nối với bàn kiểm định công tơ điện 3 pha 6 vị trí để kiểm định tự động thanh ghi và công suất cực đại chuyển đổi biểu giá, thời gian cho công tơ điện tử Elster A 1700 và landis Giz (1 đầu đọc kiểm lần lượt các công tơ)

Bộ

1

 

 

Modul kết nối với bàn kiểm định công tơ điện 3 pha 6 vị trí để kiểm định tự động thanh ghi và công suất cực đại chuyển đổi biểu giá, thời gian cho công tơ điện tử Elster A 1700 và landis Giz (6 đầu đọc để kiểm đồng thời 6 công tơ)

Bộ

1

 

Bàn kiểm 3 pha loại 6 cái

Cái

2

 

Kiểm tra độ bền cách điện

Cái

1

 

Bàn kiểm đồng hồ nước lạnh 10 vị trí

Cái

2

 

Thiết bị lưu động kiểm định công tơ điện 3 pha 3 vị trí

Bộ

1

 

Bộ quả cân chuẩn F1 (từ 1mg đến 200g)

Bộ

2

 

Bộ quả cân chuẩn F1 (từ 1g đến 2kg)

Bộ

2

 

Bộ quả cân chuẩn F2 đến 20kg

Bộ

2

 

Bộ quả chuẩn E2

Bộ

2

 

Cân kỹ thuật các loại

Cái

6

 

Cân phân tích

Cái

1

 

Bình chuẩn dung tích các loại

Cái

16

 

Bộ thiết bị kiểm định huyết áp kế

Bộ

1

 

Thiết bị kiểm định máy đo điện tim

Cái

1

 

Thiết bị kiểm định máy đo điện não

Cái

1

 

Thiết bị kiểm định công tơ điện 1 pha và 3 pha điện tử 12 vị trí

Cái

1

 

Chuẩn đo lường lưu động kiểm định tắcximet dùng cho xe 4 chỗ, 7 chỗ và 12 chỗ

Cái

1

 

Thiết bị đo chỉ số Octane cầm tay

Cái

1

 

Tủ sấy chân không+Bộ cấp không khí khô (tủ sấy có thể điều chỉnh nhiệt độ chính xác)

Bộ

1

 

Hệ thống hoàn lưu lạnh dùng cho máy chiết béo 6 chỗ

Bộ

1

 

Sắc ký trao đổi ion

Cái

1

 

Bể rửa siêu âm

Cái

1

 

Hệ thống xử lý chất thải độc hại

Bộ

1

 

7

Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ (trực thuộc Sở Khoa học và công nghệ)

Máy quay phim

Cái

1

Phục vụ cho việc dựng phim tư liệu

8

Trung tâm Ứng dụng Tiến bộ Khoa Học và Công Nghệ (trực thuộc Sở Khoa học và công nghệ)

Tủ lạnh trữ mẫu

Cái

3

 

Máy nghiền

Cái

2

 

Thiết bị hiệu chuẩn máy X Quang thông thường

Cái

1

 

Mẫu chuẩn để kiểm định CT Scaner

Cái

1

 

Mẫu chuẩn để kiểm định máy X quang có bộ phận tăng sáng

Cái

1

 

Tủ sấy

Cái

3

 

Máy chiết chai bán tự động

Cái

1

 

Nồi hấp khử trùng

Cái

4

 

Máy cất nước 1 lần

Cái

2

 

Máy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

 

Máy nghiền mẫu cho PCR

Cái

1

 

Máy ly tâm

Cái

1

 

Buồng cấy vô trùng Classh

Cái

4

 

Bếp cách thủy

Cái

1

 

Máy nhiệt khô

Cái

1

 

Bình đựng nito lỏng

Cái

1

 

Tủ hút hóa chất độc

Cái

2

 

Máy đo PH

Cái

1

 

9

Trung tâm Quản lý phà và bến xe (trực thuộc Sở Giao thông vận tải)

Cân điện tử các loại

Cái

3

 

Máy đo độ dầy kim loại

Cái

1

 

Máy ép thủy lực

Cái

1

 

10

Thanh tra Sở Giao thông vận tải (trực thuộc Sở Giao thông vận tải)

Cân di động xách tay các loại

Cái

5

 

Máy đo độ sâu

Cái

1

 

Camera

Cái

1

 

Máy đo nồng độ cồn

Cái

2

 

11

Chi cục thủy sản (trực thuộc sở Nông nghiệp và PTNT)

Tủ ấm

Cái

2

 

Tủ mát làm mát

Cái

1

 

Tủ cấy Vi sinh

Cái

2

 

Tủ sấy

Cái

1

 

Tủ hút khí độc

Cái

1

 

Máy virotex

Cái

1

 

Cân phân tích

Cái

1

 

Máy luân nhiệt PCR

Cái

2

 

Máy đo độ PH

Cái

1

 

Máy phá mẫu (Máy ủ mẫu)

Cái

1

 

Máy ly tâm

Cái

2

 

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

 

Kính hiển vi

Cái

1

 

Micropipette

Cái

2

 

Máy rửa đĩa tự động

Cái

1

 

Máy lọc đĩa tự động

Cái

1

 

Máy đồng thể phá mẫu

Cái

1

 

Mấy trộn mẫu (Máy lắc 3 chiều)

Cái

1

 

Bộ điều khiển nhiệt ấm, nóng

Bộ

1

 

Buồng điện di

Cái

2

 

Máy bộ đàm

Cái

3

 

Bàn đọc UV

Cái

1

 

Tủ lạnh hai ngăn loại đứng

Cái

1

 

Máy quang phổ

Cái

1

 

Thiết bị phân tích BOD

Bộ

1

 

Bộ phá mẫu COD

Cái

1

 

Hệ thống Ăng ten thu, phát sóng (trạm bờ)

Cái

1

 

Máy định vị cầm tay

Cái

1

 

Máy đo DO cầm tay

Cái

3

 

Tủ lạnh (âm sâu)

Cái

1

 

Máy đo chất lượng nước cầm tay

Cái

1

 

Máy định vị GPS

Cái

2

 

Máy HF tầm xa

Cái

92

 

12

Chi cục thủy lợi (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Máy đo độ mặn

Cái

4

 

Máy đo độ sâu

Cái

3

 

Máy in

Cái

2

 

Máy Scans

Cái

2

 

Máy thủy bình

Cái

1

 

Máy định vị GPS

Cái

2

 

13

Trung tâm Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Giá nhảy cho lợn đực

Cái

1

 

Máy đo mật độ tinh trùng

Cái

1

 

Tủ bảo quản tinh

Cái

1

 

Tủ thanh trùng

Cái

1

 

Thiết bị chia mẫu dạng nón

Cái

1

 

Cân phân tích

Cái

1

 

Máy tách chắc lép

Cái

1

 

Máy xay nghiền mẫu

Cái

1

 

Bàn đèn UV và hệ thống chụp ảnh gel

Cái

1

 

Máy cân và đếm 1000 hạt

Cái

1

 

Máy đo màu

Cái

1

 

Máy lắc tròn

Cái

1

 

Máy lắc ủ nhiệt khô

Cái

1

 

Máy li tâm lạnh

Cái

1

 

Tủ hút ESCO

Cái

1

 

14

Ban Quản lý cảng cá (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Máy bơm các loại

Cái

52

 

Máy thổi khí cho hệ thống xử lý nước thải

Cái

6

 

Máy khuấy cho cho hệ thống xử lý nước thải

Cái

3

 

Màng lọc hệ thống lọc nước sạch RO

Cái

8

 

Vỏ màng lọc hệ thống lọc nước sạch RO

Cái

4

 

Bồn lọc đa năng hệ thống lọc nước sạch RO

Cái

4

 

Máy liên lạc tầm xa, bộ đàm

Cái

3

 

15

Trung tâm Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Máy bơm tích hợp biến tần điều khiển Remote.

Cái

4

 

Máy bơm ly tâm trục ngang các loại, Q: ≤ 150m3/h.

Cái

44

 

Máy bơm ly tâm trục ngang các loại, Q: >350m3/h

Cái

4

 

Máy phát điện

Cái

2

 

Bộ biến tần các loại, 3 pha, 3 chế độ chạy.

Bộ

27

 

Bơm năng lượng mặt trời

Cái

24

 

Bơm định lượng

Cái

140

 

Đồng hồ đo lưu lượng bằng cảm ứng D≤250

Cái

1

 

Máy đo độ đục cầm tay

Cái

15

 

Màng lọc mặn RO

Cái

20

 

Vỏ màng lọc mặn RO

Cái

20

 

Máy đo độ mặn

Cái

15

 

Máy quang phổ phân tích nước

Cái

1

 

Máy chuẩn bị mẫu phân tích có nhiệt độ, thời gian

Cái

1

 

Máy đo pH cầm tay

Cái

3

 

Cân điện tử phân tích

Cái

1

 

Tủ bảo quản mẫu

Cái

1

 

Mấy khuấy từ gia nhiệt

Cái

1

 

Tủ cấy vi sinh

Cái

1

 

Tủ hút khí độc

Cái

1

 

Máy cất nước

Cái

1

 

Máy đo pH để bàn

Cái

1

 

Tủ lạnh trữ mẫu

Cái

1

 

Bình chuẩn dung tích các loại

Cái

16

 

Nồi hấp tiệt trùng

Cái

1

 

17

Trung tâm khuyến nông (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Máy đo pH

Cái

4

 

Máy đo độ mặn

Cái

4

 

18

Chi cục chăn nuôi và thú y (trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Bàn đọc UV các loại

Cái

2

 

Bể điều nhiệt

Cái

1

 

Cân phân tích các loại

Cái

2

 

Hệ thống thiết bị điện di

Cái

2

 

Kính hiển vi các loại

Cái

3

 

Máy ủ mẫu các loại

Cái

3

 

Máy cất nước 2 lần các loại

Cái

3

 

Máy đọc Elisa

Cái

1

 

Máy đồng nhất mẫu

Cái

1

 

Máy hút mẫu định lượng

Cái

1

 

Máy lắc siêu âm

Cái

1

 

Máy lắc vòng

Cái

1

 

Máy li tâm các loại

Cái

7

 

Máy luân nhiệt PCR các loại

Cái

3

 

Máy rửa Elisa

Cái

1

 

Máy rửa bằng sóng siêu âm

Cái

1

 

Máy ủ lắc Elisa

Cái

1

 

Máy ủ mẫu các loại

Cái

3

 

Micropipette các loại

Cái

17

 

Nồi hấp tiệt trùng các loại

Cái

3

 

Thiết bị nghiền tế bào

Cái

1

 

Tủ ấm các loại

Cái

3

 

Tủ cấy vi sinh các loại

Cái

2

 

Tủ hút khí độc các loại

Cái

3

 

Tủ sấy dụng cụ các loại

Cái

2

 

Đầu dò theo dõi nhiệt độ tủ lạnh, tủ đông các loại

Cái

8

 

Bộ máy siêu âm

Bộ

1

 

19

Cơ sở Cai nghiện ma túy (trực thuộc Sở Lao động thương binh và xã hội)

Máy đo điện tim

Cái

1

 

Máy siêu âm

Cái

1

 

Camera

Cái

3

 

Máy quay phim

Cái

1

 

Máy bộ đàm

Cái

40

 

20

Trung tâm tư vấn kiểm định xây dựng (trực thuộc Sở Xây dựng)

Máy khoan địa chất

Cái

1

 

Máy cắt phẳng điều khiển kỹ thuật số gia tải bằng khí nén

Cái

1

 

Thiết bị thí nghiệm nén cố kết

Cái

1

 

Máy in màu A0

Cái

1

 

Búa bật nẩy

Cái

2

 

Cân điện tử các loại

Cái

3

 

Máy kéo thép

Cái

1

 

Máy siêu âm cầm tay

Cái

1

 

Phụ kiện thí nghiệm môdum đàn hồi

Cái

1

 

Tủ sấy nhiệt độ, kỹ thuật số có quạt

Cái

1

 

Bơm hút chân không

Cái

1

 

Máy cất nước

Cái

1

 

Máy mài mòn có hiển thị số

Cái

1

 

Bộ sàng cát D200mm theo tiêu chuẩn AASHTO

Bộ

1

 

Bộ sàng đá D300mm theo tiêu chuẩn

Bộ

1

 

Máy cưa cắt mẫu bê tông, đá

Cái

1

 

Máy nén bê tông, 2000KN

Cái

1

 

Bàn rung mẫu bê tông

Cái

1

 

Súng bật nẩy bê tông

Cái

1

 

Máy siêu âm bê tông

Cái

1

 

Máy khoan lấy mẫu bê tông

Cái

1

 

Máy thử thấm bê tông

Cái

1

 

Máy trộn vữa tiêu chuẩn

Cái

1

 

Bàn giằng vữa tay quay

Cái

1

 

Máy nén / uốn xi măng 25KN

Cái

1

 

Thiết bị đầm mẫu đất tự động

Cái

1

 

Cối chày Proctor các loại

Cái

4

 

Thiết bị casagrande

Cái

1

 

Máy nén CBR

Cái

1

 

Khuôn CBR

Cái

1

 

Cần Benkelman

Cái

1

 

Thước thẳng 3m

Cái

1

 

Máy định vị cốt thép model Scanlog trong bê tông màn hình cảm ứng

Cái

1

 

Máy đo ăn mòn cốt thép trong bê tông

Cái

1

 

Máy li tâm xác định hàm lượng nhựa

Cái

1

 

Thiết bị thử độ kim lún

Cái

1

 

Máy đo độ kéo nhựa có chế độ làm lạnh

Cái

1

 

Thiết bị thí nghiệm độ bắt lửa

Cái

1

 

Lò nung 1200○C

Cái

1

 

Máy toàn đạc điện tử

Cái

1

 

21

Trung tâm Văn hóa tỉnh (trực thuộc Sở Văn hóa, thể thao và du lịch)

Hệ thống âm thanh

Bộ

1

 

Hệ thống thiết bị ánh sáng

Bộ

1

 

Màn hình Led P3 (60 m2)

Cái

1

 

Đàn và các phụ kiện đi kèm:

 

 

 

+Đàn:Midi Keyboard (workstation)

Cái

1

 

+Đàn Organ

Cái

1

 

+Âm ly đàn Organ

Cái

1

 

+AudioInterface (ghi âm và xuất các nguồn phát âm thanh)

Cái

1

 

+Hộp tiếng samples (lưu trữ âm thanh các nhạc cụ trên thế giới, hiệu ứng âm thanh)

Bộ

1

 

+Laptop (biên tập âm thanh, bản phối)

Cái

1

 

Ốnh kính (Lens) của máy chụp ảnh Kỹ thuật số

Cái

2

 

Máy quay phim Kỹ thuật số

Cái

2

 

Máy tính để bàn phục vụ thiết kế đồ họa vi tính

Cái

2

 

Trống hội (gồm trống, dùi và giá đỡ)

Bộ

2

 

22

Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng (trực thuộc sở Văn hóa, thể thao và du lịch)

Máy chiếu kỹ thuật số 3D

Cái

1

 

Máy chiếu kỹ thuật số

Cái

1

Phục vụ công tác chiếu phim lưu động

Bộ âm ly

Bộ

1

23

Trung tâm huấn luyện và thi đấu thể dục thể thao (trực thuộc sở Văn hóa, thể thao và du lịch)

Máy lau sàn

Cái

1

 

Xe cắt cỏ

Cái

1

 

Bộ đàm (8 máy con)

Bộ

1

 

24

Ban Quản lý dự án phát triển hạ tầng các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre (trực thuộc Ban Quản lý các khu công nghiệp)

Máy thổi khí loại lớn

Cái

7

 

Máy phát điện

Cái

3

 

Máy toàn đạc điện tử

Cái

1

 

Máy thủy chuẩn

Cái

3

 

Súng bắn bê tông

Cái

1

 

Máy cắt cỏ

Cái

9

 

Máy bơm

Cái

9

 

Panme điện tử

Cái

1

 

Thước cặp điện tử

Cái

1

 

Máy đo trắc địa

Cái

1

 

Bộ máy đo điện trở tiếp đất

Bộ

1

 

Máy định vị cầm tay

Cái

2

 

Máy đo khoảng cách

Cái

1

 

Máy cắt bê tông

Cái

1

 

Cụm tời máy nạo vét hệ thống cống ngầm thoát nước đô thị

Cái

1

 

Máy tia vạch chuẩn

Cái

1

 

Máy đục bê tông

Cái

1

 

Máy trộn bê tông

Cái

2

 

Flycame thiết bị bay và ghi hình

Cái

1

 

Máy khoan

Cái

1

 

Bộ biến tần (công suất <= 55KW)

Bộ

4

 

Máy đầm cốc

Cái

1

 

Máy đầm dùi

Cái

1

 

Máy xịt thuốc

Cái

2

 

Bơm chìm các loại công suất nhỏ (<= 5,5 kW)

Cái

33

 

Bơm cấp nước

Cái

2

 

Máy hút ẩm loại tự động

Cái

2

 

Cân phân tích điện tử 210g

Cái

2

 

Tủ sấy đối lưu nhiệt

Cái

2

 

Hệ thống đo BOD 6 chỗ

Bộ

2

 

Tủ mát lưu mẫu BOD

Cái

2

 

Thiết bị xác định COD

Cái

2

 

Thiết bị đo lưu lượng

Cái

2

 

Thiết bị lấy mẫu nước

Cái

2

 

Kính hiển vi 1000 lần

Cái

2

 

Máy quang phổ

Cái

1

 

Bơm li tâm

Cái

2

 

Hệ thống điều chế Clo, điều tiết chân không

Bộ

2

 

Bơm định lượng hóa chất các loại

Cái

21

 

Thiết bị hiển thị pH (gồm bộ hiển thị + cảm biến)

Cái

2

 

Máy khuấy hóa chất

Cái

15

 

Máy thổi khí loại nhỏ

Cái

9

 

Bơm chìm các loại công suất lớn(> 5,5 kW)

Cái

8

 

Bộ đo COD-ORP

Bộ

1

 

Motor khuấy keo tụ

Cái

2

 

Motor khuấy tạo bông

Cái

2

 

Bộ đầu dò pH-ORP

Bộ

1

 

Motor gạt bùn

Cái

6

 

Bơm chìm bơm bùn

Cái

8

 

Bộ đầu dò DO

Bộ

1

 

Bơm lọc

Cái

4

 

Bồn lọc áp lực

Cái

3

 

Máy ép bùn

Cái

2

 

Bơm rửa băng tải

Cái

1

 

Máy nén khí

Cái

1

 

Bộ lọc chân không

Bộ

1

 

Bộ biến tần (công suất > 55KW)

Bộ

1

 

25

Chi cục Văn thư lưu trữ (trực thuộc Sở Nội vụ)

Kệ bảo quản tài liệu lưu trữ

Cái

74

 

26

Chi cục Quản lý thị trường (trực thuộc Sở Công thương)

Máy chụp ảnh kết hợp quay phim

Cái

8

 

Máy bộ đàm

Cái

6

 

Ống nhòm

Cái

6

 

Hệ thống Camera

Cái

1

 

Tủ lạnh 2 ngăn

Cái

1

 

Cân điện tử các loại

Cái

6

 

Máy đo chỉ số Octane

Cái

1

 

Test, kist thử nhanh thực phẩm

Cái

6

 

27

Sở Giáo dục và đào tạo (văn phòng sở)

Máy in siêu tốc

Cái

6

 

Máy in khổ A3 tốc độ cao

Cái

2

 

Máy in khổ A4 tốc độ cao

Cái

3

 

Máy in Laser màu tốc độc cao

Cái

1

 

Máy Scan tốc độ cao

Cái

6

 

Laptop cấu hình cao

Cái

3

 

Máy in bằng tốt nghiệp

Cái

2

 

Máy photocopy siêu tốc

Cái

2

 

IV

Khối Y tế

Về số lượng, chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của Bộ Y tế

 

 

 

V

Các cơ sở giáo dục công lập

Về số lượng, chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

 

 

VI

Các cơ sở Giáo dục nghề nghiệp

Về số lượng, chủng loại máy móc thiết bị chuyên dùng thực hiện theo quy định của Bộ Lao động thương binh và xã hội

 

 

 

 

 

- Phụ lục ban hành kèm theo Điều này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 28/2019/QĐ-UBND

Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
...
PHỤ LỤC VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 38/2019/QĐ-UBND

Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
...
PHỤ LỤC VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 26/2020/QĐ-UBND

Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ-UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc, thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Có Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này).
...
PHỤ LỤC BỔ SUNG VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB
- Phụ lục này được bổ sung bởi Điều 1 Quyết định 39/2020/QĐ-UBND

Điều 1. Bổ sung Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 26/2018/QĐ- UBND ngày 04 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về chủng loại, số lượng máy móc thiết bị chuyên dùng trang bị cho các cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Bến Tre (Phụ lục 01 ban hành kèm theo quyết định này).
...
PHỤ LỤC 01 VỀ CHỦNG LOẠI, SỐ LƯỢNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG TRANG BỊ CHO CƠ QUAN, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)

Xem nội dung VB