Quyết định 216/QĐ-UBND năm 2019 về điều chỉnh Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 216/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Trần Ngọc Căng |
Ngày ban hành: | 15/02/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài sản công, nợ công, dự trữ nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 15 tháng 02 năm 2019 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26/5/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ tướng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc thiết bị;
Trên cơ sở ý kiến của Thường trực HĐND tỉnh tại Công văn số 10/HĐND-KTNS ngày 11/02/2019 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 420/STC-QLGCS ngày 01/02/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của một số cơ quan, đơn vị và địa phương trên địa bàn tỉnh đã được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành tại Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 (chi tiết theo Phụ lục 01 và 02 đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại các Quyết định: số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017, số 589/QĐ-UBND ngày 06/7/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản (triệu đồng) |
Tên máy móc, thiết bị |
ĐVT |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản (triệu đồng) |
||
I |
Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Văn phòng Sở Giao thông vận tải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy in giấy phép lái xe bằng vật liệu PET |
Cái |
2 |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống camera giám sát |
Bộ |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh |
Cái |
1 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
8SFF configure to order Ser |
Bộ |
1 |
360,00 |
|
|
|
|
|
|
Smart Tivi 55 Inch |
Cái |
1 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy hủy tài liệu |
Cái |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy Scan 2 mặt |
Cái |
1 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy bấm số tự động |
Bộ |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Cisco catalyst 3650 Series Switches |
Cái |
1 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống mạng không dây Wifi |
Bộ |
1 |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
Router Cisco |
Cái |
1 |
200,00 |
|
|
|
|
|
|
Phần mềm duyệt virus |
Bộ |
1 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
Phần mềm giám sát hệ thống các thiết bị mạng |
Bộ |
1 |
200,00 |
|
|
|
|
|
|
UPS Santak True online |
Cái |
1 |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy điều hòa |
Cái |
1 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ máy chiếu |
Cái |
1 |
50,00 |
|
II |
Sở Thông tin và Truyền thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ máy yinhs dựng phim |
Bộ |
2 |
40,00 |
Bộ máy tính dựng phim |
Bộ |
2 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ lưu điện Riello 40 RVA |
Chiếc |
2 |
410,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị đọc vân tay, kiểm soát cửa |
Cái |
2 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị báo cháy, báo khóa |
Bộ |
1 |
44,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ thiết bị chữa cháy |
Bộ |
1 |
275,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị cắt lọc sắt ba pha |
Bộ |
1 |
44,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị chống sét lan truyền mạng LAN (24 đường dữ liệu) |
Bộ |
4 |
48,40 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị chống sét lan truyền mạng LAN (1 đường dữ liệu) |
Bộ |
1 |
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị giám sát môi trường |
Bộ |
1 |
88,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị thu sét |
Bộ |
1 |
17,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị an toàn an ninh mạng, Fire Wall |
Bộ |
10 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị định tuyến (Router) |
Bộ |
5 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị cắt lọc sét |
Bộ |
5 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị lưu trữ dữ liệu số |
Bộ |
5 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị giám sát (camera), cảnh báo |
Bộ |
20 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị phát thanh và truyền hình |
Bộ |
1 |
250,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị thông tin, truyền thông, cổ động |
Bộ |
1 |
300,00 |
|
III |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng đăng ký đất đai tỉnh (kể cả 14 chi nhánh) |
|
|
|
|
|
|
||
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm 9 lít |
Cái |
18 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy hút bụi Sanyo 1500 W |
Cái |
15 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy Scan màu khổ A3 HPEnterprise Flow N9120 |
Cái |
15 |
90,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy photo khổ A3 Ricoh Aficico 240 W |
Cái |
15 |
135,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy ảnh Canon |
Cái |
15 |
15,00 |
|
2 |
Trung tâm công nghệ thông tin TN&MT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy Scan màu khổ A3 HPEnterprise Flow N9120 |
Cái |
15 |
90,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy photo khổ Ao RICOH W 6700 |
Cái |
1 |
390,00 |
|
IV |
Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng Sở Xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ IBM 3650 M4 (chạy phần mềm Eoffice ) bao gồm UBS 2KVA |
Bộ |
1 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chủ IBM (chạy phần mềm cơ sở dữ liệu Quy hoạch) và máy chủ dự phòng |
Bộ |
2 |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị tường lửa (Firewall) |
Cái |
1 |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy ảnh Canon 700D/18 - 55 (chưa có ống kính) phục vụ cho công việc ngoài công trường |
Cái |
3 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Ống kính máy ảnh Canon EOS 700D |
Cái |
3 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Mixer 12 line hiệu EV; Đầu lọc chống hú EV; Micro hội nghị loại để bàn có nút bấm hiệu Philips; Tivi; |
Bộ |
1 |
200,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu + màn chiếu (phục vụ trình chiếu phục vụ công tác quy hoạch) |
Bộ |
2 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera giám sát cơ quan |
Bộ |
1 |
100,00 |
|
2 |
Chi cục Giám định xây dựng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy ảnh Canon 800D phục vụ công việc chung của Chi cục (bao gồm ống kính) |
Bộ |
1 |
46,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy định vị cốt thép |
Cái |
1 |
152,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy siêu âm bê tông |
Cái |
1 |
135,00 |
|
|
|
|
|
|
Súng bắn bê tông điện tử |
Cái |
1 |
15,00 |
|
V |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuẩn đo lường (2 lít, 5 lít, 10 lít, 20 lít) |
Cái |
4 |
15,00 |
|
|
|
|
Bỏ |
|
|
|
|
|
Chuẩn đo lường 2 lít |
Cái |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuẩn đo lường 5 lít |
Cái |
1 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuẩn đo lường 10 lít |
Cái |
1 |
17,00 |
|
|
|
|
|
|
Chuẩn đo lường 20 |
Cái |
1 |
20,00 |
|
|
Cân bàn điện tử |
Cái |
1 |
25,00 |
|
Cái |
2 |
25,00 |
|
2 |
Trung tâm Thông tin và Ứng dụng Khoa học - Công nghệ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nồi hấp 100 lít |
Cái |
1 |
50,00 |
Máy hấp phôi nấm |
Cái |
1 |
50,00 |
|
|
Tủ cấy vi sinh |
Cái |
1 |
30,00 |
Tủ cấy vi sinh (bốc cấy) |
Cái |
2 |
30,00 |
|
|
Máy camera giám sát tại trại thực |
Chiếc |
1 |
32,00 |
|
|
|
|
Bỏ do bị trùng tên |
|
Máy camera kỹ thuật số + phụ kiện |
Chiếc |
1 |
98,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy dựng phim |
Chiếc |
1 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Tủ trưng bày và giới thiệu sản phẩm |
Chiếc |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Tủ sấy |
Cái |
|
90,00 |
Tủ sấy |
Cái |
2 |
90,00 |
Thiếu ở cột đơn vị tính |
|
Máy camera giám sát tại trại thực nghiệm |
Chiếc |
1 |
32,00 |
Máy camera giám sát tại trại thực nghiệm |
Hệ thống |
1 |
32,00 |
Sai đơn vị |
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm |
Chiếc |
2 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy lắc bình tam giác - lắc tròn |
Chiếc |
1 |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy khuấy từ gia nhiệt |
Chiếc |
1 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị đo ánh sáng (cầm tay) |
Bộ |
1 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống kệ nuôi cấy |
Hệ thống |
20 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Tủ hóa chất có nhiều tầng |
Chiếc |
1 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Kính hiển vi chụp ảnh |
Chiếc |
1 |
250,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ điện di cỡ nhỏ |
Bộ |
1 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Bàn soi gel |
Chiếc |
1 |
38,00 |
|
|
|
|
|
|
Micropipette 1 kênh thay đổi thể tích |
Chiếc |
1 |
70,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chủ |
Bộ |
1 |
95,00 |
|
3 |
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cân phân tích điện tử |
Cái |
1 |
50,00 |
Cân phân tích điện tử |
Cái |
2 |
50,00 |
|
|
Máy cất nước hai lần |
Cái |
1 |
70,00 |
Máy cất nước hai lần |
Cái |
2 |
70,00 |
|
|
Cân phân tích điện tử |
Cái |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
Bỏ do bị trùng |
|
Máy cất nước 2 lần |
Cái |
1 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo PH |
Cái |
1 |
30,00 |
Máy đo PH |
Cái |
11 |
50 |
|
|
Tủ lạnh |
Cái |
2 |
20,00 |
Tủ lạnh (dùng bảo quản mẫu thử nghiệm) |
Cái |
2 |
20,00 |
Sửa tên |
|
Quả cân chuẩn M1 (từ 10kg đến 20kg) |
Quả |
|
210,00 |
Quả cân chuẩn M1 (từ 10kg đến 20kg) |
Quả |
617 |
210,00 |
Thiếu số lượng |
|
Cân phân tích điện tử 210g |
cái |
1 |
60,00 |
Cân phân tích điện tử 210g |
Cái |
2 |
60,00 |
|
|
Bộ gá đồng hồ nước |
Bộ |
1 |
110,00 |
Bàn gá đồng hồ nước |
Bộ |
1 |
110,00 |
Sai tên (Bộ gá đồng hồ nước) |
|
nước) |
Cái |
3 |
50,00 |
Bình chuẩn từng phần 100l, 20l,10l (kiểm định đồng hồ nước) |
Cái |
3 |
50,00 |
Sửa tên |
|
Máy định vị cầm tay |
Cái |
1 |
15,00 |
Máy định vị cầm tay GPS |
Cái |
1 |
15,00 |
Bổ sung chữ GPS |
|
|
|
|
|
Máy đo PH để bàn |
|
|
|
Bỏ do bị trùng tên |
|
|
|
|
|
Bộ quả cân E2 (từ 1mg-500g) |
Bộ |
1 |
148,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy dập mẫu |
Cái |
1 |
98,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy lắc ống nghiệm |
Cái |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Tủ lạnh lưu trữ sinh phẩm |
Cái |
1 |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
Quả cân M1 loại 500kg/quả |
Quả |
20 |
30,00 |
|
VI |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Chi cục Chăn nuôi và Thú y |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo nồng độ tinh dịch heo |
Cái |
2 |
50,00 |
|
2 |
Chi cục Thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm Đăng kiểm tàu cá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thước đo bước xoắn chân vịt |
Cái |
1 |
350,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo siêu âm |
Cái |
1 |
200,00 |
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ đo nhiệt độ |
Cái |
1 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Đồng hồ đo nhiệt độ khí xả |
Cái |
1 |
65,00 |
|
|
|
|
|
|
Panme đo ngoài |
Bộ |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Panme đo trong |
Bộ |
1 |
25,00 |
|
3 |
Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bảo ôn (Tủ đông) |
Cái |
1 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chủ (server) |
Cái |
1 |
150,00 |
|
4 |
Chi cục Thủy lợi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm đo mức nước tự động |
Trạm |
8 |
250,00 |
|
|
|
|
|
|
Trạm đo mưa tự động |
Trạm |
10 |
40,00 |
|
5 |
Ban Quản lý Khu bảo tồn biển Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ thu mẫu nước |
Cái |
1 |
38,00 |
|
6 |
BQL rừng phòng hộ Khu Đông huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Công cụ hỗ trợ (roi điện, dùi cui điện, súng bắn đạn cao su) |
Bộ |
20 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Roi điện |
Cái |
5 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Dùi cui điện |
Cái |
5 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Súng bắn đạn cao su |
Cái |
5 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu phục vụ công tác tuyên truyền, tập huấn bảo vệ rừng, PCCC rừng |
Cái |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Ghe gắn máy, ca no phục vụ công tác tuần tra rừng lưu vực hồ chứa nước Nước Trong |
Chiếc |
2 |
50,00 |
|
7 |
BQL rừng phòng hộ Khu Tây huyện Ba Tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Roi điện |
Cái |
5 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Dùi cui điện |
Cái |
5 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Súng bắn đạn cao su |
Cái |
5 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu phục vụ công tác tuyên truyền, tập huấn bảo vệ rừng, PCCC rừng |
Cái |
1 |
30,00 |
|
8 |
BQL rừng phòng hộ huyện Tây Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu phục vụ công tác tuyên truyền, tập huấn bảo vệ rừng |
Bộ |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Ghe gắn máy, ca no phục vụ công tác tuần tra rừng lưu vực hồ chứa nước Nước Trong |
Chiếc |
2 |
50,00 |
|
9 |
BQL rừng phòng hộ huyện Trà bồng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị GPS |
Chiếc |
6 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Loại pin cầm tay chữa cháy |
Cái |
2 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy ảnh KTS |
Chiếc |
2 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Ống nhòm quan sát cháy rừng |
Cái |
4 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Bản đồ chỉ đạo công tác PCCCR |
Cái |
3 |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy bơm nước chữa cháy chuyên dùng |
Cái |
1 |
141,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy thổi gió chuyên dụng chữa cháy |
Cái |
2 |
57,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ loa, máy tuyên truyền |
Bộ |
1 |
10,00 |
|
10 |
BQL rừng phòng hộ huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Roi điện |
Cái |
5 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Dùi cui điện |
Cái |
5 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Súng bắn đạn cao su |
Cái |
5 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu phục vụ công tác tuyên truyền, tập huấn bảo vệ rừng, PCCC rừng |
Cái |
1 |
30,00 |
|
VII |
Sở Nội vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trung tâm lưu trữ lịch sử |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị chỉnh lý tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đèn UV kiểm tra tài liệu (đang sử dụng Q22-Graylord của Mỹ) |
Bộ |
10 |
47,60 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo độ pH (đang sử dụng 952-8100/952-1413B PEL của Châu Âu) |
Bộ |
5 |
38,00 |
|
|
|
|
|
|
Bàn là giấy đa chức năng (đang sử dụng 57221-Gaylord của Mỹ) |
Cái |
10 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị số hóa tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy scan tài liệu tờ rời khổ A4 + Flatbed (KODAK i2420/ Châu Á) |
Bộ |
10 |
72,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy scan tài liệu + ảnh khổ A3 (KODAK i3200/ Châu Á) |
Máy |
5 |
197,40 |
|
|
|
|
|
|
Máy chụp ảnh |
Máy |
1 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy ghi âm chuyên nghiệp |
Máy |
2 |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị chụp Microfilm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chụp dải Microfilm kiểm tra Sensitometer (Mỹ) |
Máy |
2 |
230,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo mật độ Densitometer (Mỹ) |
Máy |
2 |
250,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy kiểm tra Microfilm (Altek 2044) (Mỹ) |
Máy |
2 |
130,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị tráng rửa Microfilm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa chất làm sạch hồ hiện (Mỹ) |
Can |
Nhu cầu |
11,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị tu bổ phục chế tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dụng cụ tu bổ sách (đang sử dụng WS 16202060/WS13632220 - Gaylord/Mỹ) |
Bộ |
5 |
38,00 |
|
|
|
|
|
|
Vật liệu tu bổ phục chế tài liệu: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Filmoplast R (31cm x 50m) (đang sử dụng 26201- Neschen/Châu Âu) |
Cuộn |
Nhu cầu |
28,70 |
|
|
|
|
|
|
Giấy kizukikozo (623070R1Kizukikozu/Nhật Bản) |
Cuộn |
Nhu cầu |
12,50 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị khử axit tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hóa chất khử axit Bookkeeper (Mỹ) |
Bình |
Nhu cầu |
42,00 |
|
|
|
|
|
|
Giá phơi tài liệu (3 tầng) (Việt Nam) |
Cái |
5 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị phục vụ trưng bày triển lãm và tham quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tủ pano trưng bày cố định và tủ pano trưng bày di động |
Cái |
50 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Màn hình cảm ứng Touch screen 100 in (CYL55/LG - Châu Á) |
Cái |
2 |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
Màn hình Led cố định trong nhà P4 SMD |
Cái |
2 |
200,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống thuyết minh Tour Guide dùng cho hướng dẫn viên: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị thu |
Bộ |
40 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị phát |
Bộ |
15 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
- Bộ sạc |
Bộ |
2 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
Camera quan sát khu trưng bày và ngoài trời |
Bộ |
50 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy tính xách tay |
Cái |
5 |
45,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu SONY |
Cái |
2 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị đọc tài liệu đặc biệt |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kính hiển vi (Châu Á) |
Cái |
10 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị để chiếu phim tài liệu và hội thảo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu SONY |
Máy |
3 |
45,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị bảo quản tài liệu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá compac bảo quản tài liệu khổ A4 - với 01 khoang gồm 5 tầng ngăn giá dài 1200mm) (đang sử dụng của Fortisco Hà Lan - Malaysia) |
Khoang |
1.600 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Các loại phụ kiện đi kèm theo hệ thống giá: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thanh chặn tài liệu |
Cái |
100 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
- Ngăn kéo lưu tài liệu |
Cái |
100 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
- Thanh chặn giữa khoang giá đôi |
Cái |
100 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
- Tấm trượt tham khảo tài liệu |
Cái |
100 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
- Thanh treo tài liệu |
Cái |
100 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
- Ngăn kéo lưu hiện vật |
Cái |
100 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống giá di động lưu trữ phim, ảnh - với 01 khoang gồm 5 tầng ngăn giá dài 1200mm) (Hà Lan/Malaysia) |
Khoang |
30 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Tủ lưu tài liệu khổ A0 (1350mmD x 953mmR x 686mmC) (đang sử dụng của Fortisco - Malaysia) |
Cái |
32 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
Tủ lưu ảnh, pano, apphich (Hà Lan/Malaysia) |
Chiếc |
30 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy hút ẩm (HD-192B/Harison/Thái Lan) |
Cái |
30 |
75,00 |
|
|
|
|
|
|
Nhiệt ẩm kế (Gaylord/Mỹ) |
Cái |
30 |
18,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống camera an ninh, theo dõi kỹ thuật và hệ thống chống đột nhập |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đầu ghi hình 16 kênh IPHD |
Bộ |
10 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Camera an ninh và theo dõi kỹ thuật |
Cái |
150 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Switch 24 port đồng 10/100/1000M Gigabit |
Bộ |
10 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Trung tâm báo động mở rộng |
Cái |
4 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị trung tâm dữ liệu tài liệu lưu trữ của tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thiết bị lưu điện cho trung tâm dữ liệu |
Thiết bị |
1 |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ tích điện Santak 6kva |
Bộ |
1 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện dự phòng cho trung tâm dữ liệu |
Máy |
2 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chủ HP DL 380 Gen 9 8SFFCTO Server x1 |
Máy |
2 |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
Tủ Rack 42U |
Cái |
1 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống lưu trữ (HP MSA 1040 2-port Fibre Channel Dual Controller LFF Storage x 1) |
Cái |
2 |
400,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch loại 24/12 FC Switch x1, Cổng nối giao tiếp: HP B-series 16Gb SFP+SW XCVR x 5, Cáp truyền dữ liệu: HP Premier Flex LC/LC OM4 2f 15m Cbl x 5. |
Thiết bị |
1 |
350,00 |
|
|
|
|
|
|
Card giao tiếp lưu trữ HP 82B PCIe 8Gb FC Dual Port HBA x 2 |
Cái |
2 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị bảo vệ mạng Firewall |
Thiết bị |
|
120,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị chuyển mạch |
Cái |
4 |
16,00 |
|
|
|
|
|
|
Switch 24 port |
Bộ |
4 |
25,00 |
|
VIII |
Sở Lao động, Thương binh và Xã Hội |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo vận tốc gió |
Cái |
1 |
23,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo điện trở đất |
Cái |
1 |
38,00 |
|
IX |
Ban chấp hành Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ vận hành phần mềm quản lý văn bản |
Thiết bị |
1 |
150,00 |
|
X |
Hội Nông dân |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy dập mo cau, lá cây thành các loại hộp, bát, đĩa |
Máy |
1 |
450,00 |
|
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT |
Theo Quyết định số 2498/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung |
Ghi chú |
||||||
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Mức gia tối đa/01 đơn vị tài sản |
Tên máy móc, thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng tối đa |
Mức giá tối đa/01 đơn vị tài sản |
||
I |
UBND huyện Sơn Tịnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống máy Tamis |
Bộ |
1 |
476,00 |
|
|
|
|
|
|
Router Firewall Juniper |
Bộ |
1 |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy Server HP (ProLiant DL 360 Gen9 Server) |
Cái |
1 |
175,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chống sét lan truyền |
Cái |
1 |
100,00 |
|
2 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu đa năng NECNP - M323XG |
Cái |
2 |
26,00 |
|
|
|
|
|
|
Ti vi tương tác |
Cái |
1 |
150,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện Honda Elem Ex SH 400 |
Máy |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy ghi đĩa chuyên dụng |
Máy |
1 |
20,00 |
|
3 |
Đài Truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chân máy quay phim |
Cái |
15 |
17,00 |
|
4 |
UBND xã Tịnh Bắc |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thuyền máy chống lũ |
Chiếc |
1 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Súng hơi cay |
Cái |
3 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện |
Cái |
4 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy định vị |
Cái |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ loa di động |
Bộ |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu |
Máy |
1 |
30,00 |
|
5 |
UBND xã Tịnh Phong |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dàn loa âm thanh hội trường |
Bộ |
1 |
100,00 |
|
6 |
UBND xã Tịnh Hiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị GPS gamin 78 S |
Máy |
1 |
12,00 |
|
8 |
UBND xã Tịnh Hà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ truyền thanh không dây |
Bộ |
15 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
Loa phóng thanh |
Cái |
30 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy quay phim |
Máy |
1 |
20,00 |
|
9 |
UBND xã Tịnh Trà |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghe thuyền chống lũ |
Cái |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ loa di động |
Bộ |
1 |
10,00 |
|
II |
UBND huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ sao lưu dữ liệu hệ thống cửa |
Bộ |
1 |
195,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị mạng Lan |
Hệ thống |
1 |
37,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cắt lọc sét cho hệ thống máy chủ |
Hệ thống |
1 |
59,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống xếp hàng, lấy số tự động |
Hệ thống |
1 |
148,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ phận một cửa tại UBND xã thuộc huyện Nghĩa Hành |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ sao lưu dữ liệu hệ thống cửa |
Bộ |
1 |
125,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống cắt lọc sắt cho hệ thống máy chủ |
Hệ thống |
1 |
59,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống xếp hàng, lấy số tự động |
Hệ thống |
1 |
148,00 |
|
2 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống máy Tamis |
Bộ |
1 |
476,00 |
|
|
|
|
|
|
Router Firewall Juniper |
Bộ |
1 |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chống sét lan truyền |
Bộ |
1 |
100,00 |
|
III |
UBND huyện Sơn Tây |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ HP DL 380 G9 CTO |
Thiết bị |
1 |
100,00 |
|
2 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống Tabmiss |
Hệ thống |
1 |
260,00 |
|
3 |
Phòng Tài nguyên và Môi trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy toàn đạc điện tử |
Bộ |
1 |
116,00 |
|
IV |
UBND huyện Minh Long |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống máy Tabmis |
Hệ thống |
1 |
476,00 |
|
|
|
|
|
|
Router Firewall Juniper |
Bộ |
1 |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy Server HP (HP ProLiant DL360 Gen 9 Server) |
Máy |
1 |
175,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chống sét lan truyền |
Hệ thống |
1 |
100,00 |
|
2 |
Văn phòng HĐND&UBND huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ HP (ProLiant DL360 Gen10 Server) |
Máy |
1 |
200,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống mạng lan |
Hệ thống |
1 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chống sét lan truyền |
Hệ thống |
1 |
100,00 |
|
3 |
Văn phòng Huyện Ủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống mạng khối đảng |
Hệ thống |
1 |
300,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống mạng Internet |
Hệ thống |
1 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chống sét lan truyền |
Hệ thống |
1 |
100,00 |
|
4 |
Trạm Khuyến Nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chiếu và màn chiếu |
Bộ |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy ảnh dùng chụp hình làm tư liệu |
Máy |
1 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy tỉa cành chuyên dùng |
Máy |
1 |
36,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo độ PH |
Máy |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy phun thuốc sát trùng |
Máy |
1 |
35,00 |
|
5 |
Phòng Văn hóa và Thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện |
Máy |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ loa thùng |
Bộ |
2 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống mạng lan |
Hệ thống |
1 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy Scan 2 mặt, tốc độ cao |
Máy |
1 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ dụng cụ đa năng |
Bộ |
1 |
80,00 |
|
|
|
|
|
|
Cột bóng rổ phổ thông |
Cột |
1 |
52,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị khu kỹ thuật bóng đá 11 người |
Thiết bị |
1 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Khung thành bóng đá 7 người |
Cái |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ trụ bóng rổ |
Bộ |
1 |
280,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ trụ cầu lông |
Bộ |
6 |
45,00 |
|
|
|
|
|
|
Đàn OrganPSR-E433//y |
Đàn |
8 |
61,00 |
|
|
|
|
|
|
Đàn ghitar C40//02 |
Đàn |
10 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Công suất WOOD II |
Công suất |
2 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Loa Full Bass 4 tấc + Jack Canon tín hiệu + dây tín hiệu + ổ |
Loa |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Loa Full 4 Bass 4 tấc |
Loa |
1 |
13,4 |
|
|
|
|
|
|
Micro không dây BYMA |
Micro |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Đèn Par Led 36 bóng 3w HUTO |
Đèn |
4 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Mixer PV 14 (10 mono, 2steoreo) |
Cái |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Micxer âm thanh hiệu Behringer, mode SX 2442FX, 24 input 4Bus studio/live Micxer với Xeny mic. Anh - china |
Cái |
1 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Driverach PA + (bộ tích hợp âm thanh Equalizer, comperson, crosscver, usa |
Bộ |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Công suất (đầu đẩy) hiệu Behringer model: INUKE NU6000, 6000W power Amplifier Clac D (nguồn rung) anh - china |
Bộ |
1 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Micro không dây hiệu Sennheiser, model evolution wielessG3 Đức - china |
Cái |
1 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Loa treo Aray 3T (1 thùng, 02 loa bass và 1 loa trép kèn) hiệu P.AUDIO. Model SN II -12MB, mic và bass, công suất 1,700W, Thailand |
Bộ |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Loa fun đôi 4t hiệu BEYMA (1 thùng, 2 loa bass và 1 loa trép kèn) model 1580FE, công suất 1,400W, China |
Loa |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Loa thùng SUB đôi hiệu ADMAK col 125, từ 330, công suất 2400w, china |
Loa |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Loa thùng SUB đôi hiệu ADMAK col 125, từ 330, công suất 1200w |
Loa |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Đèn LED 54 bóng hiệu AODY, china |
Đèn |
12 |
60,00 |
|
|
|
|
|
|
Đèn kỹ xảo BEM 250, china |
Đèn |
4 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị tiếp âm trống |
Thiết bị |
1 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Micro dùng tiếp âm nhạc cụ dân tộc |
Cái |
10 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Loa trang bị các phòng chuyên môn luyện tập |
Cái |
8 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Trụ cờ |
Cái |
1 |
42,00 |
|
|
|
|
|
|
Bục bác |
Cái |
2 |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ cồng chiêng dân tộc Cor |
Bộ |
1 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ cồng chiêng dân tộc Cadong |
Bộ |
1 |
35,00 |
|
6 |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tivi tương tác |
Cái |
1 |
150,00 |
|
V |
UBND huyện Bình Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trạm Khuyến nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo nồng độ oxy nước |
Cái |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo nồng độ PH đất |
Cái |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo nồng độ PH nước |
Cái |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo độ mặn |
Cái |
1 |
15,00 |
|
VI |
UBND huyện Lý Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Xã An Hải |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy định vị cầm tay |
Cái |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Nhà bạt phòng chống thiên tai |
Cái |
3 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Phao bè cứu sinh (10 người) |
Cái |
3 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống van nước DN 300 Hệ thống van nước DN 220 |
Cái Cái |
4 4 |
15,00 10,00 |
|
2 |
Phòng Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy ảnh Compact Sony Cybershot DSC - HX90 V |
Chiếc |
1 |
10,00 |
|
VII |
UBND huyện Mộ Đức |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trung tâm Văn hóa thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bộ trụ cầu lông |
Bộ |
2 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Ghế trọng tài |
Bộ |
2 |
11,60 |
|
|
|
|
|
|
Đàn Yamaha PRS 970 |
Cái |
1 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Bàn bóng bàn |
Cái |
2 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
Đèn kỹ xảo |
Cái |
2 |
40,00 |
|
2 |
Đài Truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đài truyền thanh huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy camera HĐ |
|
|
|
|
Bộ |
1 |
250,00 |
|
|
Máy Flycam |
|
|
|
|
Cái |
1 |
50,00 |
|
|
Bộ dựng hình |
|
|
|
|
Bộ |
1 |
150,00 |
|
|
Bộ sản xuất chương trình phát thanh |
|
|
|
|
Bộ |
1 |
100,00 |
|
|
Các Đài cơ sở: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phát sóng FM 100 W |
|
|
|
|
Hệ thống |
7 |
47,00 |
|
3 |
Trung tâm khuyến nông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy đo khí NH3 |
Máy |
1 |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo khí oxy hòa tan |
Máy |
1 |
15,00 |
|
4 |
Phòng Nông nghiệp phát triển |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện (phục vụ phòng chống lụt bão) |
Máy |
1 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy đo độ ẩm hạt giống cần tây |
Cái |
1 |
14,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy định vị vệ tinh cầm tay đa chức năng |
Cái |
1 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy test nhanh để kiểm tra an toàn thực phẩm |
Bộ |
1 |
12,00 |
|
VIII |
UBND huyện Tư Nghĩa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Đài Truyền thanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy quay phim mini và một số phụ kiện đi kèm |
Cái |
1 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy phát sóng FM 200 W |
Cái |
1 |
450,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ trộn âm thanh mixer |
Bộ |
1 |
10,00 |
|
2 |
Phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy bộ đàm VHF cố định ICOMIC-F506 |
Cái |
1 |
NNC |
|
|
|
|
|
|
Bộ nguồn AC/DCAST |
Bộ |
1 |
NNC |
|
|
|
|
|
|
Ác quy Rocket smf N150 |
Cái |
1 |
NNC |
|
3 |
Phòng Tài chính - Kế hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy điều hòa 2 HP (phục vụ phòng máy tabmis) |
Hệ thống |
1,00 |
260,00 |
Hệ thống máy tabmis |
Hệ thống |
1 |
450,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy điều hòa 2 HP (phục vụ cho phòng máy tamis) |
Cái |
2 |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
Router Firewall Juniper |
Cái |
1 |
95,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ lưu điện (UPS)2-3KVA |
Bộ |
1 |
27,00 |
|
|
|
|
|
|
Switch Cisco Catalyst |
Bộ |
1 |
32,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy Server |
Cái |
1 |
175,00 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống chống sét lan truyền |
Hệ thống |
1 |
100,00 |
|
|
|
|
|
|
Tủ jack 29U + Modem ADSL + Wifi |
Cái |
1 |
12,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ chuyển đổi quang điện |
Bộ |
1 |
8,00 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị mạng |
Bộ |
1 |
10,00 |
|
IX |
UBND huyện Đức Phổ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Văn phòng HĐND và UBND huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Máy chủ HPDL380 p Gen8 8 - SEF CTO SERVER |
Cái |
2 |
286,00 |
|
|
|
|
|
|
KVM4Port + Monitor HPLED 19.5 + Keyboard Mouse |
Cái |
1 |
16,50 |
|
|
|
|
|
|
Thiết bị LAN |
Bộ |
1 |
52,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ lưu điện UPS EA TONUPS-EDX |
Bộ |
1 |
71,50 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống tra cứu thông tin trong ngày (thiết bị đọc mã |
Bộ |
1 |
24,86 |
|
|
|
|
|
|
Máy trạm HP Pro 3340 MT Business Desktop PC |
Cái |
8 |
147,84 |
|
|
|
|
|
|
Hệ thống Camera giám sát |
Bộ |
1 |
108,40 |
|
|
|
|
|
|
Phần mềm quản lý eOffice |
Bộ |
1 |
168,00 |
|
2 |
Phòng Văn hóa thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Loa Carvin SC x 1253 công suất 800 W |
Cái |
4 |
25,00 |
|
|
|
|
|
|
Âm ly công suất 3800W |
Cái |
2 |
24,00 |
|
|
|
|
|
|
Equalizer chống hú |
Cái |
1 |
35,00 |
|
|
|
|
|
|
Dây loa + Dây tín hiệu |
Bộ |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Micro shure không dây SM58 |
Cái |
2 |
13,00 |
|
|
|
|
|
|
Ổn áp 10 KVA |
Cái |
1 |
10,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện Honda |
Cái |
1 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Bộ loa chuyên dụng Soundking |
Bộ |
1 |
25,00 |
|
3 |
UBND các xã, thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hệ thống Đài truyền thanh |
Hệ thống |
1 |
200,00 |
|
|
|
|
|
|
Amm ly, tân âm |
Bộ |
1 |
50,00 |
|
|
|
|
|
|
Loa di động |
Cái |
1 |
15,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy phát điện |
Cái |
1 |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
Máy tăng âm Đài truyền thanh |
Bộ |
1 |
150,00 |
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2020 về Quy trình tiếp nhận thông tin, xử lý dữ liệu giám sát hành trình đối với tàu cá Bình Định có chiều dài lớn nhất từ 15 mét trở lên vượt ranh giới cho phép trên biển, không duy trì hoạt động hoặc vô hiệu hóa thiết bị giám sát hành trình trong quá trình hoạt động trên biển Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 13/11/2020
Quyết định 589/QĐ-UBND về điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi Khoản 8, Khoản 9 và Khoản 10 Điều 1 Quyết định 1087/QĐ-UBND về Khung kế hoạch thời gian năm học 2019-2020 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên Ban hành: 15/04/2020 | Cập nhật: 28/05/2020
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết 04 thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Định Ban hành: 26/02/2020 | Cập nhật: 27/07/2020
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2019 về giao chỉ tiêu kế hoạch sản xuất nông nghiệp vụ Đông Xuân năm 2019-2020 do tỉnh Cao Bằng ban hành Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 09/09/2020
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2019 về Quy chế phối hợp sử dụng thông tin, dữ liệu thu được từ Trung tâm Giám sát, điều hành đô thị thông minh tỉnh để xử phạt phương tiện vi phạm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 15/11/2019
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2019 về danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh hướng dẫn và ban hành biện pháp, chính sách thi hành các luật được Quốc hội Khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 6 Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 28/06/2019
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục 02 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bến Tre Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 22/05/2019
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế các lĩnh vực: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 15/03/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh Ban hành: 08/04/2019 | Cập nhật: 27/04/2019
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 15/05/2019
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính của Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Hải Dương Ban hành: 15/02/2019 | Cập nhật: 29/04/2019
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái Ban hành: 22/11/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Kon Tum Ban hành: 03/12/2018 | Cập nhật: 04/03/2019
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục 01 thủ tục hành chính ban hành mới, 05 thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực đăng kiểm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bến Tre Ban hành: 19/11/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2018 bổ sung danh mục tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2018 về Kế hoạch thực hiện hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa kỳ 2014-2018 Ban hành: 28/02/2018 | Cập nhật: 26/05/2018
Quyết định 589/QĐ-UBND phê duyệt hệ thống biểu chi tiết các chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Kiên Giang năm 2018 Ban hành: 15/03/2018 | Cập nhật: 10/07/2018
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị dưới 500 triệu đồng/01 đơn vị tài sản của các cơ quan, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 25/12/2017 | Cập nhật: 21/09/2018
Quyết định 50/2017/QĐ-TTg về quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị Ban hành: 31/12/2017 | Cập nhật: 31/12/2017
Nghị định 151/2017/NĐ-CP về hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng tài sản công Ban hành: 26/12/2017 | Cập nhật: 26/12/2017
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Đề án giải pháp khuyến khích tăng thu, khai thác nguồn thu, chống thất thu ngân sách trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 Ban hành: 02/11/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính được thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 08/09/2017 | Cập nhật: 08/06/2019
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 16/08/2017 | Cập nhật: 22/10/2018
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung Kế hoạch triển khai áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của Ủy ban nhân dân phường, xã, thị trấn giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 02/05/2017
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2017 về thành lập Trung tâm Hành chính công cấp tỉnh Sơn La Ban hành: 17/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2017 công nhận các huyện, thị xã và thành phố Huế đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học, trung học cơ sở và xóa mù chữ năm 2016 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 27/03/2017 | Cập nhật: 04/04/2017
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Chương trình hành động của Chính phủ về phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016-2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 17/10/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2016 về danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực dân tộc được tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả theo cơ chế một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ban Dân tộc và Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 19/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2016 về thành lập Ban Điều hành Chương trình hành động nâng cao hiệu quả quản trị và hành chính công tỉnh An Giang giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/09/2016 | Cập nhật: 14/10/2016
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2016 Quy định quy trình giám định chuẩn trong giám định tư pháp xây dựng Ban hành: 29/08/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 589/QĐ-UBND về Chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận năm 2016 Ban hành: 03/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2015 thành lập Công viên địa chất tỉnh Cao Bằng Ban hành: 22/12/2015 | Cập nhật: 21/10/2016
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế phối hợp giữa cơ quan liên quan trong việc thực hiện thủ tục hành chính về lĩnh vực đất đai Ban hành: 16/11/2015 | Cập nhật: 24/11/2015
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về lao động trong doanh nghiệp thuộc khu kinh tế trên địa bàn do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 09/05/2015
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2014 về công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ngành Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 20/10/2015
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt đơn giá xử lý rác thải đô thị trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 26/03/2014 | Cập nhật: 18/08/2014
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ vốn hỗ trợ di dân khẩn cấp ra khỏi vùng thiên tai và ổn định dân di cư tự do trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 04/12/2013 | Cập nhật: 16/12/2013
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2013 công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia Ban hành: 26/12/2013 | Cập nhật: 21/01/2014
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2012 bố trí kinh phí cho địa phương để thực hiện chính sách hỗ trợ chủ chăn nuôi có gia súc, gia cầm bị tiêu hủy do dịch bệnh của tỉnh Quảng Trị Ban hành: 07/12/2012 | Cập nhật: 18/07/2014
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/04/2012 | Cập nhật: 25/04/2012
Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 18/08/2009 | Cập nhật: 19/04/2011
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 2007 ủy quyền Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư phê duyệt quyết định đầu tư báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình có tổng mức đầu tư dưới 05 tỷ đồng, sử dụng nguồn vốn ngân sách thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/09/2007 | Cập nhật: 07/06/2010
Quyết định 2498/QĐ-UBND năm 1996 về Quy chế quản lý hoạt động kinh doanh du lịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 21/09/1996 | Cập nhật: 20/06/2014