Quyết định 589/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu: | 589/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Nguyễn Văn Thiện |
Ngày ban hành: | 18/08/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 589/QĐ-UBND |
Quy Nhơn, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 – 2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành trên địa bàn tỉnh tại công văn số 1071/TTg-TCCV ngày 30 tháng 6 năm 2009;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ và đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 điều 1 Quyết định này, Sở Nội vụ có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 589/QĐ-UBND ngày 18/8/2009 của UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
|
I. Lĩnh vực tổ chức, hành chính sự nghiệp nhà nước |
||
1 |
Thẩm định việc thành lập tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
|
2 |
Thẩm định việc tổ chức lại tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
|
3 |
Thẩm định việc giải thể tổ chức sự nghiệp nhà nước. |
|
II. Lĩnh vực cán bộ, công chức, viên chức nhà nước |
||
1 |
Tuyển dụng công chức |
|
2 |
Tuyển dụng công chức dự bị. |
|
III. Lĩnh vực Hội, tổ chức phi chính phủ |
||
1 |
Công nhận Ban vận động thành lập hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh. |
|
2 |
Xin phép đặt văn phòng đại diện của hội có phạm vi hoạt động trong cả nước hoặc liên tỉnh |
|
3 |
Phê duyệt Điều lệ Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. |
|
4 |
Cho phép thành lập Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã. |
|
5 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
|
6 |
Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã bị giải thể |
|
7 |
Tự giải thể đối với Hội có phạm vi hoạt động trong tỉnh, huyện, xã |
|
8 |
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (Nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND cấp huyện thực hiện) |
|
9 |
Thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc có liên huyện; huyện và xã (Nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND huyện) |
|
10 |
Cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc có liên huyện; huyện và xã (Nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND huyện) |
|
11 |
Đình chỉ thu giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc có liên huyện; huyện và xã (Nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch UBND huyện) |
|
12 |
Đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện). |
|
13 |
Quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) bị giải thể |
|
14 |
Tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; uyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
|
15 |
Đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh. |
|
16 |
Vận động quyên góp, vận động tài trợ của quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
|
17 |
Tạm đình chỉ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện; huyện và xã (nếu chưa có ủy quyền cho Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện thực hiện) |
|
IV. Lĩnh vực thi đua khen thưởng |
||
1 |
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
2 |
Đề nghị tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh |
|
3 |
Đề nghị tặng thưởng Danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh |
|
4 |
Đề nghị tặng thưởng Danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc; đơn vị Quyết thắng |
|
5 |
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh thành tích theo đợt hoặc chuyên đề |
|
6 |
Đề nghị tặng thưởng Cờ thi đua của UBND tỉnh thành tích Cụm, khối |
|
7 |
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đột xuất |
|
8 |
Đề nghị tặng thưởng Bằng khen của Chủ tịch UBND tỉnh về thành tích đối ngoại |
|
9 |
Giải quyết đơn thư, khiếu nại thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
10 |
Thủ tục Xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh |
|
V. Lĩnh vực tôn giáo |
||
1 |
Chấp thuận việc tổ chức lễ hội tín ngưỡng như: Lễ hội được tổ chức lần đầu; được khôi phục lại sau nhiều năm gián đoạn; được tổ chức định kỳ nhưng có thay đổi về mặt nội dung, thời gian, địa điểm so với truyền thống |
|
2 |
Công nhận tổ chức tôn giáo có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
3 |
Chấp thuận việc thành lập tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
4 |
Chấp thuận việc chia, tách tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
5 |
Chấp thuận việc sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
6 |
Đăng ký hoạt động hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
7 |
Cấp đăng ký hoạt động dòng tu, tu viện và các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động ở nhiều huyện, thành phố thuộc tỉnh |
|
8 |
Chấp thuận mở lớp bồi dưỡng những người chuyên hoạt động tôn giáo |
|
9 |
Đăng ký người được phong chức, phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử chức sắc, nhà tu hành tôn giáo |
|
10 |
Tiếp nhận thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc trong tôn giáo |
|
11 |
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài chương trình đăng ký của tổ chức tôn giáo cơ sở |
|
12 |
Chấp thuận tổ chức hội nghị, đại hội của tổ chức tôn giáo không phải là tổ chức tôn giáo cơ sở, trung ương hoặc toàn đạo |
|
13 |
Chấp thuận các cuộc lễ của tôn giáo diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của tín đồ đến từ nhiều huyện, thành phố trong tỉnh hoặc nhiều tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
14 |
Chấp thuận việc cải tạo, nâng cấp, xây dựng mới công trình tôn giáo |
|
15 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức quyên góp vượt ra ngoài phạm vi một huyện, thành phố của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo |
|
16 |
Cấp đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có phạm vi hoạt động trong tỉnh |
|
|
|
|
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2020 về thành lập Hội đồng thẩm định nhiệm vụ lập Quy hoạch hệ thống cảng cá, khu neo đậu cho tàu cá thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 Ban hành: 07/01/2020 | Cập nhật: 16/01/2020
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2018 về xuất cấp giống cây trồng từ nguồn dự trữ quốc gia hỗ trợ địa phương bị thiệt hại Ban hành: 08/01/2018 | Cập nhật: 11/01/2018
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2017 về xuất cấp giống cây trồng, hóa chất sát trùng dự trữ quốc gia cho các địa phương Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 10/01/2017
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2016 về tổ chức và hoạt động của Viện Năng lượng nguyên tử Việt Nam trực thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 06/01/2016 | Cập nhật: 12/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 về điều chỉnh mức cho vay đối với học sinh, sinh viên Ban hành: 05/01/2016 | Cập nhật: 08/01/2016
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn lưu vực sông Đồng Nai đến năm 2030 Ban hành: 06/01/2015 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2011 phê chuẩn kết quả bầu cử bổ sung thành viên Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương nhiệm kỳ 2004 - 2011 Ban hành: 04/01/2011 | Cập nhật: 06/01/2011
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2010 về tặng thưởng Cờ Thi đua của Chính phủ Ban hành: 09/01/2010 | Cập nhật: 25/01/2010
Công văn số 1071/TTg-TCCV về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa phương Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 04/07/2009
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2008 tặng thưởng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ cho 60 cá nhân thuộc tỉnh Bình Định Ban hành: 08/01/2008 | Cập nhật: 17/01/2008
Quyết định 07/QĐ-TTg năm 2008 phê duyệt kế hoạch thực hiện đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 04/01/2008 | Cập nhật: 16/01/2008
Quyết định 30/QĐ-TTg năm 2007 Phê duyệt Đề án Đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007