Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2019 điều chỉnh Quyết định 820/QĐ-UBND về định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện chương trình, dự án, mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn (lần 2)
Số hiệu: 1528/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn Người ký: Đỗ Thị Minh Hoa
Ngày ban hành: 30/08/2019 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1528/QĐ-UBND

Bắc Kạn, ngày 30 tháng 8 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 820/QĐ-UBND NGÀY 22/5/2018 CỦA UBND TỈNH BẮC KẠN VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI ĐỂ ÁP DỤNG TRONG THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN, CÁC MÔ HÌNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN (LẦN 2)

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Quyết định số 3073/QĐ-BNN-KHCN ngày 28/10/2009 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành các định mức tạm thời áp dụng cho chương trình, dự án khuyến nông, khuyến ngư;

Căn cứ Quyết định số 54/QĐ-BNN-KHCN ngày 09/01/2014 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành tạm thời các định mức kinh tế kỹ thuật áp dụng cho các mô hình thuộc dự án khuyến nông Trung ương lĩnh vực Chăn nuôi;

Căn cứ Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Căn cứ Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh, bổ sung nội dung Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành định mức kỹ thuật tạm thời để áp dụng trong thực hiện các chương trình, dự án, các mô hình trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 126/TTr-SNN ngày 16 tháng 8 năm 2019, Văn bản số 1587/SNN-KHTC ngày 28/8/2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung nội dung Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh (lần 2), với nội dung cụ thể như sau:

1. Bổ sung định mức kỹ thuật tạm thời của cây khôi nhung tía, cây sắn, cây chanh leo, cây thạch đen, cây cà gai leo, cây sachi, cây mướp đắng rừng, cây chè hoa vàng, cây hoa lay ơn chi tiết theo phụ lục I.

2. Bổ sung định mức kỹ thuật tạm thời ngựa sinh sản, ngựa vỗ béo, ngan thịt, ngỗng thịt, chim cút thịt, bồ câu sinh sản, dúi thịt, thỏ thịt, thỏ sinh sản, lươn thịt, ba ba thịt chi tiết theo phụ lục II đính kèm.

3. Điều chỉnh định mức kỹ thuật tạm thời của cây bò khai, cây gừng, cây nghệ, cây dứa, cây thanh long, cam, quýt, bưởi, hồng không hạt, nhãn, xoài, vải, mít, lợn bản địa sinh sản, chăn nuôi gà thịt lông màu, chăn nuôi gà sinh sản hướng trứng, chăn nuôi vịt thịt, chăn nuôi vịt sinh sản hướng trứng, cá rô phi, cá diêu hồng trong lồng chi tiết tại phụ lục III đính kèm.

4. Điều chỉnh tên phụ lục “ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG: CÁC LOẠI TRÚC, MĂNG BÁT ĐỘ” thành “ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI TRỒNG THÂM CANH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG: CÁC LOẠI TRÚC, MĂNG”

Điều 2. Các nội dung không điều chỉnh, bổ sung tại Quyết định này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 và Quyết định số 237/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và PTNT, Lao động - Thương binh và Xã hội, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Chánh Văn phòng Điều phối xây dựng nông thôn mới và giảm nghèo tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (T/hiện);
- CT, PCT UBND tỉnh (Bà Hoa);
- CVP, PCVP (Ô.Thất);
- Lưu: VT, Khởi, Cúc.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Thị Minh Hoa

 

PHỤ LỤC I:

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ CÂY TRỒNG: CÂY KHÔI NHUNG TÍA, CÂY SẮN, CÂY CHANH LEO, CÂY THẠCH ĐEN CÂY CÀ GAI LEO, CÂY SACHI, MƯỚP ĐẮNG RỪNG, CHÈ HOA VÀNG, HÒA LAY ƠN
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

1. CÂY KHÔI NHUNG TÍA

1.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Stt

Nội dung

Lượng giống (cây)

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV  (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

1

Trồng xen

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

10.000

20.000

300

200

160

 

1.000

 

Trồng dặm

1.000

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

20.000

300

200

160

 

1.000

-

Năm thứ ba

 

20.000

300

200

160

 

1.000

2

Trồng độc canh

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

50.000

100.000

1.500

1.000

800

200

5.000

 

Trồng dặm

5.000

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

100.000

1.500

1.000

800

 

5.000

-

Năm thứ ba

 

100.000

1.500

1.000

800

 

5.000

1.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

36

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

ln

1

1 ngày

2. CÂY CHANH LEO

2.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Stt

Nội dung

Lượng giống (cây)

Lượng phân

Cột bê tông (cột)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ vi sinh (kg)

Phân sinh học (lít)

Lân Supe (kg)

Đạm Urê (kg)

Kali Clorua (kg)

1

Năm thứ nhất

600

1.000

10

650

150

150

600

400

1.000

 

Giống trồng dặm

40

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chăm sóc năm thứ hai

 

1.000

10

650

150

150

 

 

1.000

3

Chăm sóc năm thứ ba

 

1.000

10

700

200

200

 

 

1.000

2.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Đnh mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 ln tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

3

1 ngày/lần/năm

 

CÂY SẮN, CÂY THẠCH ĐEN, MƯỚP ĐẮNG RỪNG, HOA LAY ƠN

3.1. Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Stt

Cây trồng

Lượng giống (hom/cây)

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (kg)

Thuc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clonia

1

Cây sắn

18.000

5.000

500

300

300

 

300

-

Trồng dặm

1.800

 

 

 

 

 

 

2

Cây Thạch đen

1.500

7.000

200

75

100

 

500

-

Trồng dặm

150

 

 

 

 

 

 

3

Cây Mướp đắng rừng

6.600

3.300

350

300

300

500

600

4

Hoa lay ơn

120.000

2.500

400

250

300

500

1.000

3.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Cây sắn

Cây thạch đen

Cây mướp đắng rừng

Cây hoa Lay ơn

Thời gian triển khai

tháng

9

12

4

4

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

1

1

1

1

1 ngày cho 1 ln tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

1

1

1

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1

1

1

1 ngày

4. CÂY CÀ GAI LEO

4.1. Phần vật tư:

(Tính cho 01 ha)

Stt

Nội dung

Lượng giống (cây)

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (kg)

Thuc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

1

Trồng xen

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

15.000

30.000

450

300

240

 

1.000

 

Trồng dặm

1.000

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

30.000

450

300

240

 

1.000

2

Trng độc canh

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

50.000

100.000

1.500

1.000

800

200

5.000

 

Trồng dặm

5.000

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

100.000

1.500

1.000

800

 

5.000

4.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

24

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1 ngày

5. CÂY SACHI

5.1. Phần vật tư: (Tính cho 01 ha)

Stt

Nội dung

Lượng giống (cây)

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

-

Năm thứ nhất

1.600

16.000

400

240

480

500

500

 

Trồng dặm

160

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

 

400

240

480

 

1.000

-

Năm thứ ba

 

 

480

400

640

 

1.000

5.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

tháng

36

 

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày/lần tập huấn

Tham quan, hội tho

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1 ngày

6. CÂY CHÈ HOA VÀNG

6.1. Phần vật tư:

(Tính cho 01 ha)

Stt

Nội dung

Lượng giống

(cây)

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

Lân Supe

Đạm Urê

Kali clorua

1

Năm thứ nhất

 

 

 

 

 

 

 

-

Cây giống

10.000

15.000

500

400

200

 

300

-

Cây giống trồng dặm

1.000

 

 

 

 

 

 

-

Cây che bóng

250

 

 

 

 

 

 

2

Năm thứ 2

 

 

400

550

550

 

400

3

Năm thứ 3

 

 

400

600

600

 

400

6.2. Phần triển khai

Nội dung

ĐVT

Định mc

Ghi chú

Thời gian triển khai

năm

3

CB chỉ đạo không quá 9 tháng/năm

Tập huấn kỹ thuật

lần

2

1 ngày cho 1 lần tập huấn

Tham quan, hội thảo

lần

1

1 ngày

Tổng kết

lần

1

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo triển khai

ha

5

 

 

PHỤ LỤC II:

BỔ SUNG ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ LOẠI VẬT NUÔI: NGỰA SINH SẢN, NGỰA VỖ BÉO, NGAN THỊT, NGỖNG THỊT, CHIM CÚT THỊT, BỒ CÂU SINH SẢN, DÚI THỊT, THỎ THỊT, THỎ SINH SẢN, LƯƠN THỊT, BA BA THỊT
(Kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

1. Chăn nuôi ngựa sinh sản

1.1. Xây dựng mô hình

- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

Giống ngựa có trong danh mục giống được phép SXKD; cái lai hoặc cái nội; đực lai hoặc đực nội.

Tỷ lệ có chửa/tổng số ngựa phối giống ≥ 65%

2

Khối lượng

Kg/con

Con cái150; Con đực 170;

1 Ngựa đực phải đảm bảo phối chửa cho từ 10 - 20 con cái.

3

Số con/điểm

Con

05-20

 

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống

Kg

Con cái ≥ 150 kg;

Con đực ≥ 170 kg

Con cái ≤ 150 kg; con đực ≤ 170 kg

Hỗ trợ tính theo KL 01 ngựa đực, cái giống.

2

Thức ăn hỗn hợp

 

 

 

 

 

- Ngựa cái cha

Kg

120

120

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày.

 

- Ngựa đực giống

Kg

540

540

Bổ sung 3,0 kg/con/ngày.

1.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn

Lần

02

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

2. Chăn nuôi ngựa vỗ béo

2.1. Xây dựng mô hình

- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Đối tượng vỗ béo

 

Ngựa cái, đực không còn sử dụng vào mục đích sinh sản, cày kéo; ngựa nuôi hướng thịt

Khả năng tăng khối lượng cơ thể ≥ 500 g/con/ngày

2

Số con/điểm

Con

10-90

 

- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức h tr

Ghi chú

1

Thuốc thú y:

 

 

 

 

- Tẩy ngoại ký sinh trùng (KST)

Liều

1,0

1,0

- Tẩy KST đường tiêu hóa

Liều

1,0

1,0

 

 

- Tẩy KST đường máu

Liều

1,0

1,0

 

2

Thức ăn hỗn hợp

Kg

180

180

Bổ sung 2,0 kg/con/ngày; thời gian vỗ béo 90 ngày (Ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương)

2.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

03

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Ln

01

01 ngày/lần

3. Chăn nuôi ngan thịt

3.1. Xây dựng mô hình

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

Ưu tiên các giống nhập nội (ngan pháp) và tổ hợp lai được công nhận TBKT; ngan thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 95%;

- Khối lượng xuất chuồng:

Ngan nội: Con cái ≥ 1,8 kg/3 tháng tuổi; con đực ≥ 2.9 kg/3 tháng.

Ngan nhập nội, ngan lai: Con cái ≥ 2,5kg/3 tháng tuổi; con đực ≥ 4.7 kg/3 tháng.

2

Số con/điểm

Con

250 - 2.000

 

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống (01 ngày tuổi)

Con

01

01

 

2

TAHH (1- 90 ngày tuổi)

Kg

9,0

9,0

Hỗ trợ 100g TAHH/con/ngày

3

Thuốc thú y

Lọ, gói /điểm

200

200

Định mức không quá 2.000 đồng/1 con.

4

Vacxin

Liều

3,0

3,0

(1) Dịch tả, (1)Viêm gan (1) Cúm

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,5

0,5

 

3.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

03

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

4. Chăn nuôi ngỗng thịt

4.1. Xây dựng mô hình

- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

Ưu tiên các giống nhập nội và tổ hợp lai được công nhận TBKT; ngỗng thương phẩm

- Tỷ lệ nuôi sống giết thịt ≥ 95%

- Khối lượng xuất chuồng: Ngỗng nhập nội, ngỗng lai: Con cái: ≥ 3,5 kg/3tháng tuổi; con đực: ≥ 4,0 kg/3tháng tuổi.

2

Scon/điểm

Con

250 - 2.000

 

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống (01 ngày tuổi)

Con

01

01

 

2

TAHH (1- 90 ngày tuổi)

Kg

4,5

4,5

Đạm 20-22%

3

Thuốc thú y

Lọ, gói /điểm

200

200

Định mức không quá 2.000 đồng/1 con.

4

Vacxin

Liều

2,0

2,0

(1) D.tả, (1)THT

5

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,5

0,5

 

4.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

03

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

5. Chăn nuôi chim cút thịt

5.1. Xây dựng mô hình

- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống được phép nuôi

- Tỷ lệ nuôi sống đến xuất chuồng ≥ 95%; Khối lượng xuất chuồng ≥ 150g/45 ngày tuổi (6 tuần tuổi);

2

Số con/điểm

Con

2.500 - 20.000

 

- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho chim cút thịt (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống (01 ngày tuổi)

Con

01

01

 

2

TAHH

Kg

0,2

0,2

Đạm 22-24%

3

Thuốc thú y

Lọ, gói/điểm

100

100

Định mức không quá 500 đồng/1 con.

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,5

0,5

 

5.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

02

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

6. Chăn nuôi chim bồ câu sinh sản

6.1. Xây dựng mô hình

- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống ngoại nhập (bồ câu pháp,...) và tổ hợp lai được công nhận TBKT.

- Tỷ lệ nuôi sống đến khi sinh sản ≥ 95%;

Tuổi đẻ lứa đầu dao động 171-175 ngày (6 tháng tuổi);

2

Số cặp/điểm

Cặp

25- 200

 

- Mức hỗ trợ giống, vật tư cho bồ câu (tính cho 01 cặp)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống (Bồ câu 06 tháng tuổi)

Cặp

01

01

Khối lượng 600g/con

2

TAHH (Tính cho 1 năm/1 cặp/năm)

Kg

43

43

Đạm 18-24%; Trung bình 118g/ cặp/ngày

3

Thuốc thú y

Lọ, gói/điểm

200

200

Định mức không quá 10.000 đồng/1 cặp.

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

1,0

1,0

 

6.1. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày/ần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

7. Chăn nuôi dúi thịt

7.1. Xây dựng mô hình

- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

Giống có trong danh mục giống được phép nuôi, SXKD.

Khối lượng Dúi giống (3-4 tháng tuổi) con cái và đực đạt 0,4 - 0, 6 kg/con; Khối lượng dúi thương phẩm lúc 08 tháng tuổi ≥ 0,7 kg/ con;

2

Số con/điểm

Con

50-400

 

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống (3-4 tháng tuổi)

Con

1,0

1,0

Hỗ trợ tính theo con hoặc(kg)/01 dúi đực, cái giống.

2

Thức ăn hỗn hp

Kg

1,0

1,0

Cả giai đoạn

3

Thuốc thú y

Lọ, gói/điểm

200

200

Định mức không quá 1.000 đồng/1 con.

4

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

0,5

0,5

Cả giai đoạn

7.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mc

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

08

 

2

Tập hun

Lần

02

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

8. Chăn nuôi thỏ thịt

8.1. Xây dựng mô hình

-Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

Ưu tiên các giống và tổ hợp lai của chúng được công nhận TBKT; giống thương phẩm

- Khối lượng giống ≥ 1,5 kg/con;

- Khối lượng xuất chuồng ≥ 4,5kg

- Tỷ lệ nuôi sống ≥ 90%.

2

Số con/điểm

Con

100-600

 

- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống

Kg

1,5

1,5

 

2

Thức ăn tinh bổ sung

Kg

20

20

Ưu tiên sử dụng thức ăn địa phương

8.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

06

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

01

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

9. Chăn nuôi thỏ sinh sản

9.1. Xây dựng mô hình

- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Giống

 

- Ưu tiên các giống và tổ hợp lai được công nhận TBKT

- Thỏ giống bố mẹ

- Số lứa /năm ≥ 5

- Số con/lứa ≥ 5

2

Số con/điểm

Con

50 - 300

 

- Mức hỗ trợ thức ăn hỗn hợp, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức hỗ trợ

Ghi chú

1

Giống

 

 

 

 

- Thỏ đực giống

Kg

3,0

3,0

 

- Thỏ cái giống

Kg

2,5

2,5

 

3

Thức ăn hỗn hợp cho thỏ đực, thỏ cái

Kg

45

45

Đạm tối thiểu 15%

9.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

12

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày/lần

3

Thăm quan, hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

10. Chăn nuôi lươn, ba ba

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m3)

Quy cỡ ging (cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Ghi chú

(con/m2)

tính cho 01 ha

Hệ số

Tính cho 01 ha

Hàm lượng protein (%)

Tỷ lệ sng (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Lươn

Nuôi trong bể

60

600.000

15

4

400.000

≥  20

10

60

0,3

10 kg/m2

Hỗ trợ vôi cải tạo ao 7kg/100m2, bón hàng tháng 2kg/100m2 (lượng vôi hỗ trợ phù hợp với thời gian nuôi tại cột 10); ao có 1 cống cấp, 1 cống thoát và 1 cống dự phòng, bờ chắc chắn; bể được xây dựng kiên cố, an toàn

2

Ba ba

Nuôi trong ao, bể

2

20.000

100 g/con

10

160.000

cá tạp

15

70

1,2

16

 

PHỤ LỤC III:

ĐIỀU CHỈNH ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT TẠM THỜI MỘT SỐ LOẠI CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định s 1528/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2019 ca Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)

I. CÂY TRỒNG

1. CÂY BO KHAI: Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Stt

Nội dung

ng giống (kg)

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

-

Năm thứ nhất

6.000

10.000

500

200

180

 

1.000

 

Cây trồng dặm

600

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

 

500

250

250

 

1.000

2. CÂY CÓ CỦ: Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

Stt

Cây trồng

ng giống (kg)

Lượng phân (Kg)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV (1.000 đồng)

Phân hữu cơ

Lân Supe

Đạm U

Kali Clorua

1

Gừng

2.500

15.000

600

300

200

500

1.200

4

Nghệ

2.500

10.000

1.000

400

200

 

1.000

3. CÂY DỨA, THANH LONG: Phần vật tư

(Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống (Cây)

Lượng phân (Kg)

Trụ xi măng (trụ)

Vôi bột (kg)

Thuốc BVTV (kg)

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

1

Dứa

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

40.000

1.000

800

1.200

 

800

3

 

Cây trồng dặm

2.000

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

1.000

800

1.200

 

 

3

-

Năm thứ 3

 

1.000

1.000

1.500

 

 

5

2

Thanh long

 

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ nhất

3.330

1.200

350

450

1.110

 

2

 

Cây trồng dặm

160

 

 

 

 

 

 

 

Năm thứ hai

 

1.200

350

450

 

 

2

-

Năm thứ 3

 

2.400

600

780

 

 

3

4. CÂY CAM QUÝT, BƯỞI, HỒNG KHÔNG HẠT, NHÃN, VẢI, XOÀI, MÍT: Phần vật tư.

(Tính cho 01 ha)

TT

Cây trồng

Lượng giống (Cây)

Lượng phân (Kg)

Vôi bt (kg)

Thuc BVTV (kg)

Phân hữu cư (áp dụng một trong các loại phân sau)

Lân Supe

Đạm Urê

Kali Clorua

Phân hữu cơ vi sinh (kg)

Phân sinh học (lít)

1

Cam, quýt

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

500

3.000

6

400

120

160

400

8

 

Cây trồng dặm

50

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

3.000

6

440

120

132

 

8

-

Năm thứ ba

 

5.000

10

600

160

200

 

10

-

Năm thứ tư

 

5.000

10

600

160

200

 

10

2

Bưởi

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

500

3.000

12

400

160

240

600

4

 

Cây trồng dặm

50

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

3.000

12

400

160

240

 

4

-

Năm thứ ba

 

5.000

20

400

240

320

 

5

-

Năm thứ tư

 

5.000

20

400

240

320

 

5

3

Hồng không hạt

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ nhất

500

3.000

10

400

130

120

400

2

 

Cây trồng dặm

50

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

3.000

10

400

130

120

 

2

-

Năm thứ ba

 

5.000

16

400

180

160

 

2,6

-

Năm thứ tư

 

5.000

16

400

180

160

 

2,6

4

Nhãn, Vải, Xoài, Mít

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thnhất

400

3.000

15

400

150

120

400

3

 

Cây trng dặm

20

 

 

 

 

 

 

 

-

Năm thứ hai

 

3.000

15

400

150

120

 

3

-

Năm thứ 3

 

5.000

20

400

200

280

 

4

-

Năm th 4

 

5.000

20

400

250

280

 

4

II. VẬT NUÔI:

1. Chăn nuôi lợn bản địa sinh sản

1.1. Xây dựng mô hình

- Yêu cầu chung

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu

Chỉ tiêu kỹ thuật

1

Lợn giống

 

Ưu tiên các giống lợn rừng đã được chọn lọc và tổ hợp lai lợn rừng lai, lợn địa phương

Số con /lứa 5

2

Số con/điểm

Con

10-50

Yêu cầu thực tế

- Mức hỗ trợ giống, vật tư (tính cho 01 con)

TT

Nội dung

ĐVT

Yêu cầu của chương trình

Mức htrợ

Ghi chú

1

Ging

Kg

10

10

Mức hỗ trợ ≤ 10kg/con

2

Vacxin

Liều

6,0

6,0

Dịch tả, THT, Lep to (Mỗi loại 2 liều)

3

Hóa chất sát trùng (đã pha loãng theo quy định)

Lít

15,0

15,0

 

1.2. Phần triển khai

TT

Nội dung

ĐVT

Định mức

Ghi chú

1

Thời gian triển khai

Tháng

18

 

2

Tập huấn kỹ thuật

Lần

02

01 ngày/lần

3

Thăm quan hội thảo

Lần

01

01 ngày/lần

4

Tổng kết

Lần

01

01 ngày/lần

2. Bổ sung đơn vị tính: “gói/điểm” tại phần hỗ trợ thuốc thú y thuộc định mức của phụ lục chăn nuôi gà thịt lông màu, chăn nuôi gà sinh sản hướng trứng, chăn nuôi vịt thịt, chăn nuôi vịt sinh sản hướng trứng tại Quyết định 820/QĐ-UBND ngày 22/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn.

III. THỦY SẢN

Nuôi cá rô phi, diêu hồng trong lồng

STT

Đối tượng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m3)

Quy cỡ ging (cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (kg/m3)

Ghi chú

(con/m3)

Tính cho 100m3

Hsố

Tính cho 100m3

Hàm lượng protein (%)

Tỷ lệ sng (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

1

Cá rô phi, diêu hồng

Nuôi trong lồng

100

10.000

≥ 10

2

7.000

≥ 20

≤ 5

≥ 70

≥ 0,5

35

Hỗ trợ vôi treo 3kg/tháng/100 m3/lồng