Quyết định 07/2017/QĐ-UBND về điều chỉnh bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019)
Số hiệu: | 07/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Cần Thơ | Người ký: | Đào Anh Dũng |
Ngày ban hành: | 10/11/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2017/QĐ-UBND |
Cần Thơ, ngày 10 tháng 11 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019)
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 87/2016/TT-BTC-BTNMT ngày 22 tháng 6 năm 2016 của Bộ Tài chính và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng Thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;
Căn cứ Công văn số 318/HĐND-TT ngày 28 tháng 8 năm 2017 của Thường trực Hội đồng nhân dân thành phố về việc ý kiến điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) ban hành kèm theo Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ (kèm theo Phụ lục điều chỉnh bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019).
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 11 năm 2017.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019)
(Kèm theo Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
I. QUẬN NINH KIỀU
1. Sửa đổi giới hạn đường Sông Hậu đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) thành đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước đoạn (từ đường Trần Phú đến đường Lê Lợi (khách sạn Victoria) tại số thứ tự 18 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
2. Sửa đổi đường cặp rạch Bần tại số thứ tự 19 và đường cặp rạch Tham Tướng tại số thứ tự 20 Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 thành đường Mạc Thiên Tích.
3. Bãi bỏ Hẻm 132 (Vị trí 2) đường Hùng Vương tại số thứ tự 14, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Anh Xuân (Vị trí 1) tại số thứ tự 114, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
4. Bãi bỏ đường A2 (Trục phụ - vị trí 2) Khu dân cư 91B tại số thứ tự 02, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Lê Chân (Vị trí 1) tại số thứ tự 115, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
5. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu chung cư đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 01, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Lý Chính Thắng (Vị trí 1) tại số thứ tự 116, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
6. Bãi bỏ đường số 01 (Trục đường chính - vị trí 2) Khu dân cư Metro tại số thứ tự 25, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1; Bổ sung đường Ngô Sĩ Liên (Vị trí 1) tại số thứ tự 117, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
7. Bãi bỏ trục đường chính (Vị trí 2) Khu dân cư Hoàn Mỹ tại số thứ tự 27, Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1 ; Bổ sung đường Nguyễn Hữu Cầu (Vị trí 1) tại số thứ tự 118, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
8. Bổ sung đường Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) tại số thứ tự 119, Điểm a, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1.
9. Bổ sung các hẻm vị trí 2 vào Điểm b, Phụ lục VII.1; Phụ lục VIII.1 và Phụ lục IX.1:
- Hẻm 132, đường 03 tháng 02 tại số thứ tự 39.
- Hẻm 483, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 40.
- Hẻm 577, đường 30 tháng 4 tại số thứ tự 41.
Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.1 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
|||
18 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (khách sạn Victoria) |
5.000.000 |
|
19 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
6.000.000 |
|
20 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng) |
Mậu Thân |
Sông Cần Thơ |
8.000.000 |
|
114 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
7.000.000 |
|
115 |
Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
4.000.000 |
|
116 |
Lý Chính Thắng (Trục chính- Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
5.000.000 |
|
117 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
4.000.000 |
|
118 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
5.000.000 |
|
119 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
9.000.000 |
|
|
b) Đất ở tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
|||
39 |
Hẻm 132, đường 03 tháng 02 |
Đường 03 tháng 02 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
4.500.000 |
|
40 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
4.500.000 |
|
41 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
4.500.000 |
|
|
|
|
|
|
|
- Phụ lục VIII.1 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ninh Kiều
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
18 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (khách sạn Victoria) |
4.000.000 |
19 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
4.800.000 |
20 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng) |
Mậu Thân |
Sông Cần Thơ |
6.400.000 |
114 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
5.600.000 |
115 |
Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
3.200.000 |
116 |
Lý Chính Thắng (Trục chính - Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
4.000.000 |
117 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 - khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
3.200.000 |
118 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
4.000.000 |
119 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
7.200.000 |
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
39 |
Hẻm 132, đường 03 tháng 02 |
Đường 03 tháng 02 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
3.600.000 |
40 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
3.600.000 |
41 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
3.600.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
||
18 |
Đường Sông Hậu và các trục đường quanh Công viên nước |
Trần Phú |
Lê Lợi (khách sạn Victoria) |
3.500.000 |
19 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Bần) |
Mậu Thân |
Đường 03 tháng 02 |
4.200.000 |
20 |
Mạc Thiên Tích (đường cặp rạch Tham Tướng) |
Mậu Thân |
Sông Cần Thơ |
5.600.000 |
114 |
Lê Anh Xuân (Hẻm 132 - đường Hùng Vương) |
Cầu Nhị Kiều |
Cầu Rạch Ngỗng 1 |
4.900.000 |
115 |
Lê Chân (Đường A2 - khu dân cư 91B) |
Đường số 39 |
Đường số 23 |
2.800.000 |
116 |
Lý Chính Thắng (Trục chính-Khu chung cư đường 03 tháng 02) |
Đường 03 tháng 02 |
Nguyễn Văn Linh |
3.500.000 |
117 |
Ngô Sĩ Liên (Đường số 01 – khu dân cư Metro) |
Nguyễn Văn Linh |
Đường số 03 |
2.800.000 |
118 |
Nguyễn Hữu Cầu (Đường số 17 - trục chính khu dân cư Hoàn Mỹ) |
Nguyễn Văn Cừ |
Cuối đường |
3.500.000 |
119 |
Yết Kiêu (Hai bên đường cặp Rạch Sơn) |
Phạm Ngũ Lão |
Lê Anh Xuân |
6.300.000 |
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị các hẻm vị trí 2 |
|
||
39 |
Hẻm 132, đường 03 tháng 02 |
Đường 03 tháng 02 |
Nhánh hẻm 25, đường Nguyễn Văn Linh |
3.150.000 |
40 |
Hẻm 483, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Hẻm 17, đường Trần Hoàng Na |
3.150.000 |
41 |
Hẻm 577, đường 30 tháng 4 |
Đường 30 tháng 4 |
Tầm Vu |
3.150.000 |
II. QUẬN BÌNH THỦY
1. Sửa đổi giới hạn đường Đinh Công Chánh đoạn (từ Chợ Phó Thọ đến Trại cưa) thành (từ Chợ Phó Thọ đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 3 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
2. Sửa đổi tên đường Công Binh thành đường Hồ Trung Thành tại số thứ tự 5 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
3. Sửa đổi tên đường Vành Đai Phi Trường thành đường Đồng Văn Cống tại số thứ tự 6, Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
4. Sửa đổi giá đất đường Vành Đai Phi Trường tại số thứ tự 6, Điểm a từ 3.000.000 đồng/m2 thành 6.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.2; từ 2.400.000 đồng/m2 thành 4.800.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.2 và từ 2.100.000 đồng/m2 thành 4.200.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.2.
5. Sửa đổi giới hạn đường Lê Hồng Phong đoạn (từ Cầu Bình Thủy đến ranh Cảng Cần Thơ - bên phải) và (từ ranh Cảng Cần Thơ - bên phải đến cầu Trà Nóc) thành (từ Cầu Bình Thủy đến hết ranh Cảng Cần Thơ - bên phải) và (từ hết ranh Cảng Cần Thơ - bên phải đến Cầu Trà Nóc) tại số thứ tự 10 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
6. Bổ sung giới hạn đoạn (tráng nhựa phần còn lại) đường Nguyễn Viết Xuân, số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
7. Bổ sung đường Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) đoạn (từ đường Lê Hồng Phong đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 24 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
8. Bổ sung đường Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) đoạn (từ đường Võ Văn Kiệt đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 25 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
9. Bổ sung đường Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 – Rạch Phụng) đoạn (từ đường Trần Quang Diệu đến ngã ba) và đoạn (từ ngã ba đến đường Phạm Hữu Lầu) tại số thứ tự 26 Điểm a, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
10. Bãi bỏ Hẻm 116 (Vị trí 2) đường Cách Mạng Tháng 8 tại số thứ tự 6, Điểm b, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2 ; Bổ sung đường Nguyễn Thị Tính tại số thứ tự 27, Điểm a, Phụ lục VII.2; Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
11. Bổ sung giới hạn đoạn (từ cầu Trà Nóc 2 đến Quốc lộ 91B) đường Nguyễn Chí Thanh tại số thứ tự 3 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
12. Sửa đổi giới hạn đường Nguyễn Thị Tạo đoạn (từ Quốc lộ 91B đến Cầu Mương Mẫu) thành (từ Quốc lộ 91B đến đường Võ Văn Kiệt) tại số thứ tự 10 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
13. Sửa đổi tên Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi (phường Thới An Đông) thành đường Phạm Thị Ban tại số thứ tự 17 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
14. Bổ sung đường Trần Thị Mười đoạn (từ Quốc lộ 91B đến kinh Ông Tường) tại số thứ tự 18 Điểm c, Phụ lục VII.2, Phụ lục VIII.2 và Phụ lục IX.2.
Cụ thể như sau:
- Phụ lục VII.2 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
||
3 |
Đinh Công Chánh |
Chợ Phó Thọ |
Võ Văn Kiệt |
2.500.000 |
5 |
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ |
3.000.000 |
6 |
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) |
Võ Văn Kiệt |
Trần Quang Diệu |
6.000.000 |
10 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Bình Thủy |
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
8.000.000 |
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
8.000.000 |
|||
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
Cầu Trà Nóc |
6.000.000 |
||
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
|
6.000.000 |
||
19 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong |
Lê Thị Hồng Gấm |
2.500.000 |
đoạn tráng nhựa phần còn lại |
|
1.500.000 |
||
24 |
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Võ Văn Kiệt |
5.500.000 |
25 |
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) |
Võ Văn Kiệt |
Võ Văn Kiệt |
3.000.000 |
26 |
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) |
Trần Quang Diệu |
Ngã ba |
6.000.000 |
Ngã ba |
Phạm Hữu Lầu |
3.000.000 |
||
27 |
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8) |
Cách Mạng Tháng 8 |
Cuối đường |
3.000.000 |
|
c) Đất ở tiếp giáp trục giao thông |
|
||
3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Hồng Phong |
cầu Rạch Gừa |
2.500.000 |
cầu Rạch Gừa |
cầu Trà Nóc 2 |
1.500.000 |
||
cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B |
2.000.000 |
||
10 |
Nguyễn Thị Tạo |
Quốc lộ 91B |
Võ Văn Kiệt |
2.500.000 |
17 |
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) |
Cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) |
2.000.000 |
18 |
Trần Thị Mười |
Quốc lộ 91B |
kinh Ông Tường |
1.500.000 |
- Phụ lục VIII.2 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Bình Thủy
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
3 |
Đinh Công Chánh |
Chợ Phó Thọ |
Võ Văn Kiệt |
2.000.000 |
5 |
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ |
2.400.000 |
6 |
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) |
Võ Văn Kiệt |
Trần Quang Diệu |
4.800.000 |
10 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Bình Thủy |
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
6.400.000 |
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
6.400.000 |
|||
|
|
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
Cầu Trà Nóc |
4.800.000 |
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
4.800.000 |
|||
19 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong |
Lê Thị Hồng Gấm |
2.000.000 |
đoạn tráng nhựa phần còn lại |
|
1.200.000 |
||
24 |
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Võ Văn Kiệt |
4.400.000 |
25 |
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) |
Võ Văn Kiệt |
Võ Văn Kiệt |
2.400.000 |
26 |
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) |
Trần Quang Diệu |
Ngã ba |
4.800.000 |
Ngã ba |
Phạm Hữu Lầu |
2.400.000 |
||
27 |
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8) |
Cách Mạng Tháng 8 |
Cuối đường |
2.400.000 |
|
c) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông |
|
||
3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Hồng Phong |
cầu Rạch Gừa |
2.000.000 |
cầu Rạch Gừa |
cầu Trà Nóc 2 |
1.200.000 |
||
cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B |
1.600.000 |
||
10 |
Nguyễn Thị Tạo |
Quốc lộ 91B |
Võ Văn Kiệt |
2.000.000 |
17 |
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) |
Cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) |
1.600.000 |
18 |
Trần Thị Mười |
Quốc lộ 91B |
kinh Ông Tường |
1.200.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
||
3 |
Đinh Công Chánh |
Chợ Phó Thọ |
Võ Văn Kiệt |
1.750.000 |
5 |
Hồ Trung Thành (Đường Công Binh) |
Lê Hồng Phong |
Tiếp giáp đường Huỳnh Phan Hộ |
2.100.000 |
6 |
Đồng Văn Cống (Đường Vành Đai Phi Trường) |
Võ Văn Kiệt |
Trần Quang Diệu |
4.200.000 |
10 |
Lê Hồng Phong |
Cầu Bình Thủy |
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
5.600.000 |
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
5.600.000 |
|||
Huỳnh Phan Hộ (bên trái) |
Cầu Trà Nóc |
4.200.000 |
||
Hết ranh Cảng Cần Thơ (bên phải) |
4.200.000 |
|||
19 |
Nguyễn Viết Xuân |
Lê Hồng Phong |
Lê Thị Hồng Gấm |
1.750.000 |
đoạn tráng nhựa phần còn lại |
|
1.050.000 |
||
24 |
Đặng Văn Dầy (trục chính Khu dân cư Ngân Thuận) |
Lê Hồng Phong |
Võ Văn Kiệt |
3.850.000 |
25 |
Phạm Ngọc Hưng (cung đường Vành Đai Phi Trường - 400m) |
Võ Văn Kiệt |
Võ Văn Kiệt |
2.100.000 |
26 |
Đồng Ngọc Sứ (đường LIA 10 - Rạch Phụng) |
Trần Quang Diệu |
Ngã ba |
4.200.000 |
Ngã ba |
Phạm Hữu Lầu |
2.100.000 |
||
27 |
Nguyễn Thị Tính (Hẻm 116, đường Cách Mạng Tháng 8) |
Cách Mạng Tháng 8 |
Cuối đường |
2.100.000 |
|
c) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông |
|
||
3 |
Nguyễn Chí Thanh |
Lê Hồng Phong |
cầu Rạch Gừa |
1.750.000 |
cầu Rạch Gừa |
cầu Trà Nóc 2 |
1.050.000 |
||
cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B |
1.400.000 |
||
10 |
Nguyễn Thị Tạo |
Quốc lộ 91B |
Võ Văn Kiệt |
1.750.000 |
17 |
Phạm Thị Ban (Tuyến Ngã Ba - ông Tư Lợi, phường Thới An Đông) |
Cầu Trà Nóc 2 |
Quốc lộ 91B (cầu Giáo Dẫn) |
1.400.000 |
18 |
Trần Thị Mười |
Quốc lộ 91B |
kinh Ông Tường |
1.050.000 |
III. QUẬN CÁI RĂNG
1. Sửa đổi tên Quốc lộ 1 thành đường Phạm Hùng tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
2. Bổ sung đường Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) tại số thứ tự 38, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
3. Bổ sung đường Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) tại số thứ tự 39, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
4. Bổ sung Khu dân cư Thường Thạnh tại số thứ tự 40, Điểm a, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
5. Sửa đổi tên đường Lê Bình - Phú Thứ thành đường Trương Vĩnh Nguyên tại số thứ tự 1 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
6. Sửa đổi tên Lộ hậu Tân Phú thành đường Chí Sinh tại số thứ tự 10 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
7. Sửa đổi tên Lộ mới 10m thành đường Nguyễn Thị Trâm tại số thứ tự 11 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
8. Sửa đổi tên Lộ Phú Thứ - Tân Phú thành đường Nguyễn Văn Quy tại số thứ tự 12 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
9. Sửa đổi tên đường Trần Hưng Đạo nối dài thành đường Huỳnh Thị Nỡ tại số thứ tự 17 Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
10. Bổ sung Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) tại số thứ tự 18, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
11. Bổ sung Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát tại số thứ tự 19, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
12. Bổ sung đường cặp sông Cái Răng Bé (từ Đình Nước Vận đến rạch Mù U) tại số thứ tự 20, Điểm b, Phụ lục VII.3; Phụ lục VIII.3 và Phụ lục IX.3.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.3 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
||
19 |
Phạm Hùng (Quốc lộ 1) |
Võ Tánh |
Nguyễn Trãi |
5.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
5.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
7.000.000 |
||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
5.500.000 |
||
38 |
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 |
4.500.000 |
39 |
Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 5 - Khu dân cư Công an |
3.000.000 |
40 |
Khu dân cư Thường Thạnh |
Trục chính |
|
3.500.000 |
Trục phụ |
|
3.000.000 |
||
|
b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông |
|
||
1 |
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) |
Cầu Lê Bình |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
1.200.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Tắc |
1.000.000 |
||
10 |
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
1.000.000 |
11 |
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) |
Quốc lộ 1 |
Huỳnh Thị Nỡ |
2.000.000 |
12 |
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
1.000.000 |
17 |
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) |
Rạch chùa |
Nguyễn Thị Trâm |
1.200.000 |
Nguyễn Thị Trâm |
Đường tỉnh 925 |
1.800.000 |
||
18 |
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) |
|
|
800.000 |
19 |
Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát |
rạch Mù U |
rạch Ngã Bát |
800.000 |
20 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé |
Đình Nước vận |
rạch Mù U |
800.000 |
+ Phụ lục VIII.3 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Cái Răng
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
19 |
Phạm Hùng (Quốc lộ 1) |
Võ Tánh |
Nguyễn Trãi |
4.000.000 |
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
4.000.000 |
||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
5.600.000 |
||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
4.400.000 |
||
38 |
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 |
3.600.000 |
39 |
Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 5 - Khu dân cư Công an |
2.400.000 |
40 |
Khu dân cư Thường Thạnh |
Trục chính |
|
2.800.000 |
Trục phụ |
|
2.400.000 |
||
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông |
|
||
1 |
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình – Phú Thứ) |
Cầu Lê Bình |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
960.000 |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Tắc |
800.000 |
||
10 |
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
800.000 |
11 |
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) |
Quốc lộ 1 |
Huỳnh Thị Nỡ |
1.600.000 |
12 |
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
800.000 |
17 |
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) |
Rạch chùa |
Nguyễn Thị Trâm |
960.000 |
Nguyễn Thị Trâm |
Đường tỉnh 925 |
1.440.000 |
||
18 |
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) |
|
|
640.000 |
19 |
Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát |
rạch Mù U |
rạch Ngã Bát |
640.000 |
20 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé |
Đình Nước vận |
rạch Mù U |
640.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
|||
19 |
Phạm Hùng (Quốc lộ 1) |
Võ Tánh |
Nguyễn Trãi |
3.500.000 |
|
Đinh Tiên Hoàng |
Nguyễn Trãi |
3.500.000 |
|||
Nguyễn Trãi |
Lê Bình |
4.900.000 |
|||
Lê Bình |
Hàng Gòn |
3.850.000 |
|||
38 |
Trần Văn Trà (Đường A3 - Khu dân cư Hưng Phú 1) |
Quang Trung |
Đường A6 - Khu dân cư Hưng Phú 1 |
3.150.000 |
|
39 |
Trần Văn Việt (Đường số 7 - Khu dân cư Công an) |
Võ Nguyên Giáp |
Đường số 5 - Khu dân cư Công an |
2.100.000 |
|
40 |
Khu dân cư Thường Thạnh |
Trục chính |
|
2.450.000 |
|
Trục phụ |
|
2.100.000 |
|||
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông |
|
|||
1 |
Trương Vĩnh Nguyên (Lê Bình - Phú Thứ) |
Cầu Lê Bình |
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
840.000 |
|
Đường dẫn cầu Cần Thơ |
Cái Tắc |
700.000 |
|||
10 |
Chí Sinh (Lộ hậu Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
700.000 |
|
11 |
Nguyễn Thị Trâm (Lộ mới 10m) |
Quốc lộ 1 |
Huỳnh Thị Nỡ |
1.400.000 |
|
12 |
Nguyễn Văn Quy (Lộ Phú Thứ - Tân Phú) |
Toàn tuyến |
|
700.000 |
|
17 |
Huỳnh Thị Nỡ (Trần Hưng Đạo nối dài) |
Rạch chùa |
Nguyễn Thị Trâm |
840.000 |
|
Nguyễn Thị Trâm |
Đường tỉnh 925 |
1.260.000 |
|||
18 |
Lộ cặp sông Bến Bạ (khu vực Phú Thuận, phường Tân Phú) |
|
|
560.000 |
|
19 |
Tuyến đường rạch Mù U - rạch Ngã Bát |
rạch Mù U |
rạch Ngã Bát |
560.000 |
|
20 |
Đường cặp sông Cái Răng Bé |
Đình Nước vận |
rạch Mù U |
560.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IV. QUẬN Ô MÔN
1. Sửa đổi tên Quốc lộ 91 thành đường Tôn Đức Thắng đoạn (từ cầu Ông Tành đến cầu Ô Môn) tại số thứ tự 19 Điểm a, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
2. Sửa đổi giá đất Khu tái định cư và nhà ở công nhân khu công nghiệp Trà Nóc II tại số thứ tự 28, Điểm a từ 1.500.000 đồng/m2 thành 1.740.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.4; từ 1.200.000 đồng/m2 thành 1.392.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.4 và từ 1.050.000 đồng/m2 thành 1.218.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.4.
3. Sửa đổi tên Đường tỉnh 923 thành Lộ Vòng Cung tại số thứ tự 9 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
4. Sửa đổi tên Lộ Nông trường Sông Hậu thành đường Trần Ngọc Hoằng tại số thứ tự 19 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
5. Bãi bỏ giới hạn đoạn (từ cầu Sang Trắng I đến cầu Ông Tành), Quốc lộ 91 tại số thứ tự 14 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4 ; Bổ sung đường Tôn Đức Thắng tại số thứ tự 25 Điểm b, Phụ lục VII.4; Phụ lục VIII.4 và Phụ lục IX.4.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.4 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
||
19 |
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên phải) |
4.800.000 |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên trái) |
4.000.000 |
||
28 |
Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.740.000 |
|
b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông |
|
||
9 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Quốc lộ 91 |
Cầu Giáo Dẫn |
1.200.000 |
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) |
1.000.000 |
||
|
|
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) |
1.000.000 |
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên phải) |
1.000.000 |
||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên trái) |
1.200.000 |
||
19 |
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) |
Quốc lộ 91 |
Ranh xã Thới Hưng |
800.000 |
25 |
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) |
cầu Sang Trắng I |
Nút giao Quốc lộ 91B |
3.000.000 |
Nút giao Quốc lộ 91B |
Chợ bến đò Đu Đủ |
2.400.000 |
||
Chợ bến đò Đu Đủ |
cầu Tắc Ông Thục |
1.800.000 |
||
cầu Tắc Ông Thục |
cầu Ông Tành |
3.000.000 |
+ Phụ lục VIII.4 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Ô Môn
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
19 |
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên phải) |
3.840.000 |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên trái) |
3.200.000 |
||
28 |
Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.392.000 |
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông |
|
||
9 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Quốc lộ 91 |
Cầu Giáo Dẫn |
960.000 |
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) |
800.000 |
||
|
|
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) |
800.000 |
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên phải) |
800.000 |
||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên trái) |
960.000 |
||
19 |
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) |
Quốc lộ 91 |
Ranh xã Thới Hưng |
640.000 |
25 |
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) |
cầu Sang Trắng I |
Nút giao Quốc lộ 91B |
2.400.000 |
Nút giao Quốc lộ 91B |
Chợ bến đò Đu Đủ |
1.920.000 |
||
Chợ bến đò Đu Đủ |
cầu Tắc Ông Thục |
1.440.000 |
||
cầu Tắc Ông Thục |
cầu Ông Tành |
2.400.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
||
19 |
Tôn Đức Thắng (Quốc Lộ 91) |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên phải) |
3.360.000 |
Cầu Ông Tành |
Cầu Ô Môn (phía bên trái) |
2.800.000 |
||
28 |
Khu tái định cư và nhà ở công nhân Khu công nghiệp Trà Nóc II |
Toàn bộ các tuyến đường |
|
1.218.000 |
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông |
|
||
9 |
Lộ Vòng Cung (Đường tỉnh 923) |
Quốc lộ 91 |
Cầu Giáo Dẫn |
840.000 |
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên phải) |
700.000 |
||
Cầu Giáo Dẫn |
Trung tâm quy hoạch phường Trường Lạc (Bên trái) |
700.000 |
||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên phải) |
700.000 |
||
Khu quy hoạch phường Trường Lạc (từ cống Bảy Hổ) |
Rạch Xẻo Đế (Bên trái) |
840.000 |
||
19 |
Trần Ngọc Hoằng (Lộ Nông trường Sông Hậu) |
Quốc lộ 91 |
Ranh xã Thới Hưng |
560.000 |
25 |
Tôn Đức Thắng (Quốc lộ 91) |
cầu Sang Trắng I |
Nút giao Quốc lộ 91B |
2.100.000 |
Nút giao Quốc lộ 91B |
Chợ bến đò Đu Đủ |
1.680.000 |
||
Chợ bến đò Đu Đủ |
cầu Tắc Ông Thục |
1.260.000 |
||
cầu Tắc Ông Thục |
cầu Ông Tành |
2.100.000 |
V. QUẬN THỐT NỐT
1. Bổ sung đường kênh rạch Nhà thờ đoạn (từ đường Lê Thị Tạo đến Sông Hậu) tại số thứ tự 30 Điểm a, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
2. Sửa đổi giới hạn Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm đoạn (Chợ Thơm Rơm) thành (từ Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm đến đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm) tại số thứ tự 16 Điểm b, Phụ lục VII.5; Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
3. Bổ sung Tuyến tránh Quốc lộ 91 đoạn từ Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) đến đường Nguyễn Thị Lưu và đoạn từ đường Nguyễn Thị Lưu đến Quốc lộ 91 (phường Thuận An) tại số thứ tự 25 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
4. Bổ sung Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung (toàn khu) tại số thứ tự 26 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
5. Bổ sung Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 (toàn khu) tại số thứ tự 27 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
6. Bổ sung Khu tái định cư Long Thạnh 2 (toàn khu) tại số thứ tự 28 Điểm b, Phụ lục VII.5, Phụ lục VIII.5 và Phụ lục IX.5.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.5 - Bảng giá đất ở tại đô thị quận Thốt Nốt
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất ở tại đô thị |
|
||
30 |
Đường kênh rạch Nhà thờ |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
3.000.000 |
|
b) Đất ở tiếp giáp trục giao thông |
|
||
16 |
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm |
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm |
đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm |
1.200.000 |
25 |
Tuyến tránh Quốc lộ 91 |
Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) |
Nguyễn Thị Lưu |
1.200.000 |
Nguyễn Thị Lưu |
Quốc lộ 91 (phường Thuận An) |
1.800.000 |
||
26 |
Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung |
toàn khu |
|
1.000.000 |
27 |
Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 |
toàn khu |
|
2.500.000 |
28 |
Khu tái định cư Long Thạnh 2 |
toàn khu |
|
3.000.000 |
+ Phụ lục VIII.5 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị quận Thốt Nốt
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị |
|
||
30 |
Đường kênh rạch Nhà thờ |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
2.400.000 |
|
b) Đất thương mại, dịch vụ tiếp giáp trục giao thông |
|
||
16 |
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm |
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm |
đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm |
960.000 |
25 |
Tuyến tránh Quốc lộ 91 |
Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) |
Nguyễn Thị Lưu |
960.000 |
Nguyễn Thị Lưu |
Quốc lộ 91 (phường Thuận An) |
1.440.000 |
||
26 |
Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung |
toàn khu |
|
800.000 |
27 |
Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 |
toàn khu |
|
2.000.000 |
28 |
Khu tái định cư Long Thạnh 2 |
toàn khu |
|
2.400.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
a) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị |
|
||
30 |
Đường kênh rạch Nhà thờ |
Lê Thị Tạo |
Sông Hậu |
2.100.000 |
|
b) Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tiếp giáp trục giao thông |
|
||
16 |
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm |
Trung tâm cầu Sắt Thơm Rơm |
đường tránh chợ cầu Sắt Thơm Rơm |
840.000 |
25 |
Tuyến tránh Quốc lộ 91 |
Quốc lộ 91 (phường Trung Kiên) |
Nguyễn Thị Lưu |
840.000 |
Nguyễn Thị Lưu |
Quốc lộ 91 (phường Thuận An) |
1.260.000 |
||
26 |
Khu dân cư Phước Lộc - Lai Vung |
toàn khu |
|
700.000 |
27 |
Khu tái định cư phường Thới Thuận - giai đoạn 2 |
toàn khu |
|
1.750.000 |
28 |
Khu tái định cư Long Thạnh 2 |
toàn khu |
|
2.100.000 |
VI. HUYỆN PHONG ĐIỀN
1. Sửa đổi giới hạn Đường tỉnh 932 đoạn (từ Trường Trung học Nhơn Nghĩa đến cầu Lò Đường) thành đoạn (từ Trường Trung học Nhơn Nghĩa đến Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa) và (từ khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa đến cầu Lò Đường) tại số thứ tự 11, Phụ lục VII.6; Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
2. Sửa đổi tên khu chợ tự tiêu, tự sản - Chợ vải và các đường hẻm (thị trấn Phong Điền) thành trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm tại số thứ tự 12, Phụ lục VII.6; Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
3. Sửa đổi giá đất Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền (Trục chính) tại số thứ tự 16 từ 2.000.000 đồng/m2 thành 2.500.000 đồng/m2 của Phụ lục VII.6, 2.000.000 đồng/m2 của Phụ lục VIII.6 và 1.750.000 đồng/m2 của Phụ lục IX.6.
4. Bổ sung tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái (suốt tuyến) tại số thứ tự 31, Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
5. Bổ sung Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa - trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932; trục phụ (các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) tại số thứ tự 32, Phụ lục VII.6, Phụ lục VIII.6 và Phụ lục IX.6.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.6 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Phong Điền
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
Đất ở tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
|||
11 |
Đường tỉnh 932 |
Trường Trung học Nhơn Nghĩa |
Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa |
600.000 |
|
khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa |
cầu Lò Đường |
600.000 |
|||
Cầu Lò Đường |
Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A |
500.000 |
|||
12 |
Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm |
Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái |
|
3.500.000 |
|
các hẻm |
|
3.000.000 |
|||
16 |
Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền |
Trục chính |
|
2.500.000 |
|
Trục phụ |
|
1.500.000 |
|||
31 |
Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái |
suốt tuyến |
|
500.000 |
|
32 |
Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa |
Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 |
|
1.700.000 |
|
Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) |
|
1.300.000 |
|||
|
|
|
|
|
|
+ Phụ lục VIII.6 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Phong Điền
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
11 |
Đường tỉnh 932 |
Trường Trung học Nhơn Nghĩa |
Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa |
480.000 |
khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa |
cầu Lò Đường |
480.000 |
||
Cầu Lò Đường |
Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A |
400.000 |
||
12 |
Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm |
Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái |
|
2.800.000 |
các hẻm |
|
2.400.000 |
||
16 |
Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền |
Trục chính |
|
2.000.000 |
Trục phụ |
|
1.200.000 |
||
31 |
Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái |
suốt tuyến |
|
400.000 |
32 |
Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa |
Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 |
|
1.360.000 |
|
|
Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) |
|
1.040.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
11 |
Đường tỉnh 932 |
Trường Trung học Nhơn Nghĩa |
Ngã ba trung tâm xã Nhơn Nghĩa |
420.000 |
khu tái định cư xã Nhơn Nghĩa |
cầu Lò Đường |
420.000 |
||
Cầu Lò Đường |
Giáp ranh xã Nhơn Nghĩa A |
350.000 |
||
12 |
Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái (thị trấn Phong Điền) và các hẻm |
Trục đường số 27 và khu vực Đình thần Nhơn Ái |
|
2.450.000 |
các hẻm |
|
2.100.000 |
||
16 |
Khu trung tâm Thương mại huyện Phong Điền |
Trục chính |
|
1.750.000 |
Trục phụ |
|
1.050.000 |
||
31 |
Tuyến đường Đê bao bảo vệ vườn cây ăn trái xã Nhơn Ái |
suốt tuyến |
|
350.000 |
32 |
Khu tái định cư 7,24ha xã Nhơn Nghĩa |
Trục chính (trục đường số 01), Đường tỉnh 932 |
|
1.190.000 |
Trục phụ ( các trục đường số 2, 3, 4, 5, và 6) |
|
910.000 |
VII. HUYỆN THỚI LAI
1. Bãi bỏ giới hạn đoạn (từ Cầu Tắc Cà Đi đến Cầu Cồn Chen), Đường tỉnh 922 tại số thứ tự 6, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9 ; Bổ sung đường Võ Thị Diệp đoạn (từ Cầu Tắc Cà Đi đến Cầu Sắt Lớn) tại số thứ tự 15 và đường Nguyễn Thị Huỳnh đoạn (từ Cầu Sắt Lớn đến Cầu Cồn Chen) tại số thứ tự 16, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9.
2. Bãi bỏ giới hạn đoạn (từ Ngã ba Thới Lai Trường Xuân đến ranh xã Trường Thắng), Thị trấn Thới Lai tại số thứ tự 10, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9; Bổ sung đường Hồ Thị Thưởng đoạn (từ Ngã ba Thới Lai Trường Xuân đến ranh xã Trường Thắng) tại số thứ tự 17, Phụ lục VII.7; Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.9.
3. Bổ sung đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng (toàn tuyến) tại số thứ tự 18, Phụ lục VII.7, Phụ lục VIII.7 và Phụ lục IX.7.
4. Bổ sung đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh (toàn tuyến) tại số thứ tự 19, Phụ lục VII.7, Phụ lục VIII.7 và Phụ lục IX.7.
5. Bổ sung Khu thương mại Trường Xuân (Đường số 07) tại số thứ tự 20, Phụ lục VII.7, Phụ lục VIII.7 và Phụ lục IX.7.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.7 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Thới Lai
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
Đất ở tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
15 |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi |
Cầu Xẻo Xào (Bên trái) |
2.500.000 |
|
Cầu Xẻo Xào (Bên phải) |
3.000.000 |
||
Cầu Xẻo Xào |
Cầu Sắt Lớn |
5.000.000 |
||
16 |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn |
Cầu Cồn Chen (Bên trái) |
1.300.000 |
|
Cầu Cồn Chen (Bên phải) |
1.500.000 |
||
17 |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân |
ranh xã Trường Thắng (bên trái) |
1.000.000 |
ranh xã Trường Thắng (bên phải) |
1.200.000 |
|||
18 |
Đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng |
toàn tuyến |
|
700.000 |
19 |
Đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh |
toàn tuyến |
|
700.000 |
20 |
Khu thương mại Trường Xuân (Đường số 07) |
|
|
2.200.000 |
+ Phụ lục VIII.7 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Thới Lai
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
15 |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi |
Cầu Xẻo Xào (Bên trái) |
2.000.000 |
|
Cầu Xẻo Xào (Bên phải) |
2.400.000 |
||
Cầu Xẻo Xào |
Cầu Sắt Lớn |
4.000.000 |
||
16 |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn |
Cầu Cồn Chen (Bên trái) |
1.040.000 |
|
Cầu Cồn Chen (Bên phải) |
1.200.000 |
||
17 |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân |
ranh xã Trường Thắng (bên trái) |
800.000 |
ranh xã Trường Thắng (bên phải) |
960.000 |
|||
18 |
Đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng |
toàn tuyến |
|
560.000 |
19 |
Đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh |
toàn tuyến |
|
560.000 |
20 |
Khu thương mại Trường Xuân (Đường số 07) |
|
|
1.760.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
|||
15 |
Võ Thị Diệp (Đường tỉnh 922) |
Cầu Tắc Cà Đi |
Cầu Xẻo Xào (Bên trái) |
1.750.000 |
|
|
Cầu Xẻo Xào (Bên phải) |
2.100.000 |
|||
Cầu Xẻo Xào |
Cầu Sắt Lớn |
3.500.000 |
|||
16 |
Nguyễn Thị Huỳnh (Đường tỉnh 922) |
Cầu Sắt Lớn |
Cầu Cồn Chen (Bên trái) |
910.000 |
|
|
Cầu Cồn Chen (Bên phải) |
1.050.000 |
|||
17 |
Hồ Thị Thưởng (thị trấn Thới Lai) |
Ngã ba Thới Lai Trường Xuân |
ranh xã Trường Thắng (bên trái) |
700.000 |
|
ranh xã Trường Thắng (bên phải) |
840.000 |
||||
18 |
Đường thị trấn Thới Lai - xã Trường Thắng |
toàn tuyến |
|
490.000 |
|
19 |
Đường thị trấn Thới Lai - xã Tân Thạnh |
toàn tuyến |
|
490.000 |
|
20 |
Khu thương mại Trường Xuân (Đường số 07) |
|
|
1.540.000 |
|
|
|
|
|
|
|
VIII. HUYỆN CỜ ĐỎ
1. Bổ sung Khu tái định cư ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ tại số thứ tự 24 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
2. Bổ sung Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ (toàn khu) tại số thứ tự 25 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
3. Bổ sung Khu chợ Đông Hiệp (toàn khu) tại số thứ tự 26 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
4. Bổ sung đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp (từ Đường tỉnh 922 đến Trường Mẫu giáo Đông Hiệp) tại số thứ tự 27 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
5. Bổ sung đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng (từ Đường tỉnh 922 đến Trường Tiểu học Đông Thắng) tại số thứ tự 28 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
6. Bổ sung đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 (từ Đường tỉnh 921 đến Trường Tiểu học Trung An 1) tại số thứ tự 29 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
7. Bổ sung Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) tại số thứ tự 30 Phụ lục VII.8, Phụ lục VIII.8 và Phụ lục IX.8.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.8 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Cờ Đỏ
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
Đất ở tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
24 |
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ |
Đường số 3, Đường số 4 |
|
1.700.000 |
Đường số 7, Đường số 2 |
|
1.600.000 |
||
Đường số 5, Đường số 6 |
|
1.400.000 |
||
25 |
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ |
toàn khu |
|
500.000 |
26 |
Khu chợ Đông Hiệp |
toàn khu |
|
1.000.000 |
27 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
Đường tỉnh 922 |
Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
500.000 |
28 |
Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng |
Đường tỉnh 922 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
600.000 |
29 |
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 |
Đường tỉnh 921 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
1.500.000 |
30 |
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) |
Toàn khu |
|
2.000.000 |
+ Phụ lục VIII.8 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Cờ Đỏ
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
|
TỪ |
ĐẾN |
|||
|
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
||
24 |
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ |
Đường số 3, Đường số 4 |
|
1.360.000 |
Đường số 7, Đường số 2 |
|
1.280.000 |
||
Đường số 5, Đường số 6 |
|
1.120.000 |
||
25 |
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ |
toàn khu |
|
400.000 |
26 |
Khu chợ Đông Hiệp |
toàn khu |
|
800.000 |
27 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
Đường tỉnh 922 |
Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
400.000 |
28 |
Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng |
Đường tỉnh 922 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
480.000 |
29 |
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 |
Đường tỉnh 921 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
1.200.000 |
30 |
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) |
Toàn khu |
|
1.600.000 |
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
|||
24 |
Khu tái định ấp Thới Hòa B, thị trấn Cờ Đỏ |
Đường số 3, Đường số 4 |
|
1.190.000 |
|
Đường số 7, Đường số 2 |
|
1.120.000 |
|||
Đường số 5, Đường số 6 |
|
980.000 |
|||
25 |
Khu dân cư Khmer, thị trấn Cờ Đỏ |
toàn khu |
|
350.000 |
|
26 |
Khu chợ Đông Hiệp |
toàn khu |
|
700.000 |
|
27 |
Đường vào Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
Đường tỉnh 922 |
Trường Mẫu giáo Đông Hiệp |
350.000 |
|
28 |
Đường vào Trường Tiểu học Đông Thắng |
Đường tỉnh 922 |
Trường Tiểu học Đông Thắng |
420.000 |
|
29 |
Đường số 14 vào Trường Tiểu học Trung An 1 |
Đường tỉnh 921 |
Trường Tiểu học Trung An 1 |
1.050.000 |
|
30 |
Khu hành chính huyện Cờ Đỏ (trừ phần tiếp giáp đường Hà Huy Giáp) |
Toàn khu |
|
1.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
IX. HUYỆN VĨNH THẠNH
1. Bổ sung giới hạn đoạn thuộc xã Thạnh Lợi, Đường Kênh E tại số thứ tự 14 Phụ lục VII.9, Phụ lục VIII.9 và Phụ lục IX.9.
2. Sửa đổi Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Thị trấn Vĩnh Thạnh tại số thứ tự 16 Phụ lục VII.9, Phụ lục VIII.9 và Phụ lục IX.9 thành đường Phù Đổng Thiên Vương.
Cụ thể như sau:
+ Phụ lục VII.9 - Bảng giá đất ở tại đô thị huyện Vĩnh Thạnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
Đất ở tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
|||
14 |
Đường Kênh E |
Bờ kinh Cái Sắn |
Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) |
400.000 |
|
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) |
Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng |
300.000 |
|||
Ranh xã Thạnh An |
Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng |
300.000 |
|||
đoạn thuộc xã Thạnh Lợi |
|
300.000 |
|||
16 |
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) |
Quốc lộ 80 |
Cầu Láng Chim |
2.000.000 |
|
|
|
|
|
|
|
+ Phụ lục VIII.9 - Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị huyện Vĩnh Thạnh
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
Đất thương mại, dịch vụ tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
|||
14 |
Đường Kênh E |
Bờ kinh Cái Sắn |
Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) |
320.000 |
|
|
|
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) |
Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng |
240.000 |
|
Ranh xã Thạnh An |
Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng |
240.000 |
|||
đoạn thuộc xã Thạnh Lợi |
|
240.000 |
|||
16 |
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) |
Quốc lộ 80 |
Cầu Láng Chim |
1.600.000 |
|
|
|
|
|
|
|
ĐVT: đồng/m2
STT |
TÊN ĐƯỜNG |
ĐOẠN ĐƯỜNG |
GIÁ ĐẤT |
||
TỪ |
ĐẾN |
||||
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, trong các khu dân cư và tiếp giáp các trục giao thông |
|
|||
14 |
Đường Kênh E |
Bờ kinh Cái Sắn |
Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An) |
280.000 |
|
Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) |
Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng |
210.000 |
|||
Ranh xã Thạnh An |
Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng |
210.000 |
|||
đoạn thuộc xã Thạnh Lợi |
|
210.000 |
|||
16 |
Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919) |
Quốc lộ 80 |
Cầu Láng Chim |
1.400.000 |
|
|
|
|
|
|
|
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức giá đất định kỳ 05 năm (2015-2019) Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 06/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 26/12/2014 | Cập nhật: 20/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về hạn mức giao đất ở tại đô thị, diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở tại đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 09/12/2014 | Cập nhật: 10/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn 2015 - 2019 trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 22/12/2014 | Cập nhật: 06/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 19/11/2014 | Cập nhật: 26/01/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 09/03/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Đơn giá Đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 10/11/2014 | Cập nhật: 11/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 05/11/2014 | Cập nhật: 29/11/2014
Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về ngành đào tạo chuyên môn, nghiệp vụ đúng, phù hợp chức danh, chức vụ và vị trí việc làm công chức hành chính tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 14/11/2014 | Cập nhật: 27/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ kinh phí cho sinh viên dân tộc thiểu số thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo tỉnh Bình Phước đang học tại trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp thuộc hệ thống giáo dục quốc dân Ban hành: 24/11/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 23/10/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về phân cấp trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác cầu và phê duyệt quy trình quản lý, vận hành khai thác cầu trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 07/11/2014 | Cập nhật: 13/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 23/2013/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Trà Vinh năm học 2013 - 2014 đến năm học 2014 - 2015 Ban hành: 15/10/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định giờ làm việc hành chính trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 27/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động khai thác, bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 13/10/2014 | Cập nhật: 19/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý nhà nước đối với tôn giáo và hoạt động tôn giáo trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 22/10/2014 | Cập nhật: 28/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức chi cho lực lượng tham gia hoạt động kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Nam Định Ban hành: 03/10/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định đối tượng làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 16/09/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với xã, thôn, bản đặc biệt khó khăn; chính sách khuyến khích phát triển vùng sản xuất hàng hoá tỉnh Yên Bái năm 2015 đến năm 2016 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 24/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong hoạt động giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 25/08/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Chương trình phát triển đô thị tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2014 - 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 17/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý, sử dụng nhà ở nhiều hộ ở có nguồn gốc thuộc sở hữu nhà nước có phần sử dụng chung trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 11/08/2014 | Cập nhật: 26/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND Quy định quản lý hoạt động đối với điểm truy nhập Internet công cộng, điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Ninh Bình Ban hành: 22/08/2014 | Cập nhật: 19/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho tổ chức, cá nhân được huy động để ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng trái pháp luật và phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 05/08/2014 | Cập nhật: 16/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu học phí đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 19/08/2014 | Cập nhật: 22/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chính sách bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 09/09/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quy định phân cấp quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, công chức trong cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp nhà nước, doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn tỉnh Sơn La Ban hành: 12/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về trao đổi, lưu trữ, xử lý văn bản điện tử trên môi trường mạng trong hoạt động của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 04/08/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định đối tượng, mức thu, chế độ quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và định mức hỗ trợ nội dung thuộc Dự án “Nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Bến Tre giai đoạn 2013-2020” Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Giải thưởng Luật sư Nguyễn Hữu Thọ Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 07/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp hàng tháng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã; thôn, bản, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 30/07/2014 | Cập nhật: 01/10/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý hoạt động vận tải hành khách du lịch đường thủy trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 01/07/2014 | Cập nhật: 10/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định tổ chức cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/06/2014 | Cập nhật: 14/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Hà Nam Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2011/QĐ-UBND về giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 21/07/2014 | Cập nhật: 27/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về nội dung thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân Thành phố được Luật Đất đai 2013 và Nghị định giao về hạn mức giao đất; hạn mức công nhận quyền sử dụng đất; kích thước, diện tích đất ở tối thiểu được phép tách thửa cho hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/06/2014 | Cập nhật: 16/07/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy định khen thưởng đối với tập thể, cá nhân đạt thành tích trong kỳ thi, cuộc thi Quốc tế, khu vực Quốc tế và cấp Quốc gia thuộc các lĩnh vực Giáo dục - Đào tạo, Thể dục - Thể thao, Văn học - Nghệ thuật, Thông tin - Truyền thông trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 08/07/2014 | Cập nhật: 15/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về tiêu chuẩn cụ thể đối với công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 14/07/2014 | Cập nhật: 08/08/2014
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Giao thông vận tải Bình Thuận Ban hành: 17/06/2014 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp công bố, công khai thủ tục hành chính và báo cáo việc thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/05/2014 | Cập nhật: 13/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Đề án phát triển tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn đến năm 2015, định hướng đến năm 2020 kèm theo Quyết định 79/2008/QĐ-UBND Ban hành: 12/05/2014 | Cập nhật: 28/05/2014
Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND phê duyệt giá thóc làm căn cứ tính và thu thuế sử dụng đất nông nghiệp bằng tiền thay thóc năm 2014 Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 63/2012/QĐ-UBND về Quy chế cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện ma túy trên địa bàn Hà Tĩnh Ban hành: 20/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá tài sản và phí tham gia đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 19/05/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về chế độ thông tin, báo cáo Ban hành: 14/05/2014 | Cập nhật: 05/11/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý sử dụng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai, ba bánh và xe tương tự hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND ban hành Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2014 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 21/04/2014 | Cập nhật: 15/04/2015
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy trình thẩm tra thiết kế xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 18/04/2014 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về quản lý và sử dụng tạm thời một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông trên địa bàn thành phố Long Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang Ban hành: 25/04/2014 | Cập nhật: 15/05/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND hủy bỏ Quyết định 01/2014/QĐ-UBND “Về việc ủy quyền cho Giám đốc Sở Tài chính ban hành bảng giá tính thu phí trước bạ đối với tài sản là ôtô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum” Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 07/04/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để nhập dữ liệu, kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/03/2014 | Cập nhật: 25/03/2014
Quyết định 22/2014/QĐ-UBND về mức chi cho hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/02/2014 | Cập nhật: 11/06/2014