Quyết định 01/2017/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 01/2017/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh | Người ký: | Đặng Ngọc Sơn |
Ngày ban hành: | 12/01/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2017/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 12 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 94/2014/QĐ-UBND NGÀY 27/12/2014 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2015 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 31/2016/NQ-HĐND ngày 15/12/2016 của HĐND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 115/2014/NQ-HĐND ngày 20/12/2014 của HĐND tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3474/TTr-STNMT ngày 06/12/2016 và số 3798/STNMT-ĐGĐBT ngày 30/12/2016; kèm kết quả thẩm định tại Văn bản số 4044/CV-HĐ ngày 18/11/2016 của Hội đồng thẩm định giá đất tỉnh và Báo cáo thẩm định số 450/BC-STP ngày 25/11/2016 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quy định về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh ban hành kèm theo Quyết định số 94/2014/QĐ-UBND ngày 27/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:
1. Điều chỉnh, bổ sung Điểm a Khoản 1 Điều 4 như sau:
“a) Vị trí 1: Gồm các thửa đất cách đường giao thông chính (đường liên thôn, liên xã, liên huyện, tỉnh lộ, quốc lộ) dưới 300m kể từ mặt tiếp giáp đường theo hướng vuông góc”.
“Về thời hạn sử dụng để làm cơ sở xác định thời gian tính giá đối với nhóm đất nông nghiệp (đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác) là tương ứng với thời hạn sử dụng đất nông nghiệp khi Nhà nước cho thuê đất theo phương thức trả tiền một lần cho cả thời gian thuê là 70 (bảy mươi) năm”.
3. Điều chỉnh Điểm a Khoản 2 Điều 7 như sau:
“a) Tại 9 xã, phường thuộc Khu kinh tế Vũng Áng (Kỳ Nam, Kỳ Phương, Kỳ Lợi, Kỳ Long, Kỳ Liên, Kỳ Thịnh, Kỳ Trinh, Kỳ Hà và Kỳ Ninh) và các khu vực thuộc thị xã Hồng Lĩnh: giá 200.000 đ/m2;”.
4. Điều chỉnh Khoản 3 Điều 7 như sau:
“Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất quốc phòng, đất an ninh; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất cơ sở tôn giáo, đất cơ sở tín ngưỡng; đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất công cộng không phục vụ cho sản xuất kinh doanh tính bằng giá đất ở có cùng vị trí;
Riêng giá đất công cộng phục vụ cho sản xuất kinh doanh: đô thị và nông thôn tính bằng 50% giá đất ở cùng vị trí, riêng thành phố Hà Tĩnh bằng 60% giá đất ở cùng vị trí.”
5. Điều chỉnh, bổ sung Khoản 3 Điều 9 như sau:
“3. Những thửa đất có chiều dài cạnh trên 25 m (đối với đất ở nông thôn), trên 20 m (đối với đất ở đô thị) và trên 50 m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở nông thôn), trên 40 m (đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở đô thị) tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp thì áp dụng việc tính giá phân lớp theo chiều dài thửa đất để xác định giá bình quân gia quyền của thửa đất và thực hiện theo nguyên tắc sau:
a) Phần diện tích đất lớp 1 tính giá đất bám mặt đường (đã có quy định tại Bảng giá), phần diện tích đất lớp 2 tính bằng 40% mức giá lớp 1, phần diện tích đất còn lại tính bằng 30% mức giá bám đường. Trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực nông thôn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá thấp nhất của xã thì giá đất lớp đó được tính theo mức giá thấp nhất của xã đó; trường hợp giá đất các lớp tiếp theo lớp 1 (thuộc khu vực thành phố Hà Tĩnh, các thị xã và các thị trấn) nếu có mức giá thấp hơn mức giá đất của thửa đất liền kề tiếp sau thì lấy theo mức giá của thửa đất liền kề đó nhưng không cao hơn giá lớp 1.
b) Đối với những thửa đất bám nhiều mặt đường thì việc phân lớp được cắt theo các chiều bám đường, nhưng lựa chọn cách phân lớp có mức giá cao nhất. Trường hợp cách phân lớp theo các chiều bám đường cho mức giá thấp hơn phân lớp theo một chiều bám đường thì lựa chọn cách phân lớp theo một chiều bám đường đó. Việc tính hệ số quy định tại Khoản 1 Điều này chỉ áp dụng cho phần diện tích lớp 1.
c) Khoảng cách tính mỗi lớp (lớp 1, lớp 2) đối với đất ở là 20 m (tại khu vực đô thị) và 25 m (tại khu vực nông thôn); đối với đất phi nông nghiệp nhưng không phải là đất ở là 40 m (tại khu vực đô thị) và 50 m (tại khu vực nông thôn) theo chiều vuông góc với mặt đường (tính từ ranh giới sử dụng đất hợp pháp). Riêng đối với những thửa đất ở đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch thì khoảng cách tính mỗi lớp được tính theo quy hoạch đã được duyệt”.
Điều 2. Bãi bỏ Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 19/6/2015 của UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 01 năm 2017.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
STT theo QĐ số 94/2014/ QĐ-UBND |
Tên đường, đoạn đường |
Giá điều chỉnh, bổ sung |
||
Đất ở |
Đất thương mại |
Đất sản xuất kinh doanh |
|||
I |
I |
TP. HÀ TĨNH |
|
|
|
A |
A |
Các vị trí bám đường có tên |
|
|
|
1 |
28 |
Đường Võ Liêm Sơn: Bổ sung đoạn: Từ đường Phan Đình Giót đến hết đất Nguyễn Thế Trực (cạnh trường THCS Nam Hà) |
6.500 |
4.550 |
3.900 |
2 |
34 |
Đường Hà Tôn Mục: Bổ sung đoạn: Đoạn từ đường Phan Đình Giót đến hết hội quán tổ 6 phường Nam Hà |
10.000 |
7.000 |
6.000 |
3 |
70 |
Đường Ngô Đức Kế: Bổ sung đoạn: Đoạn từ đường Đồng Quế đến đường Hà Huy Tập |
6.500 |
4.550 |
3.900 |
4 |
39 |
Đường Lê Duẩn |
12.000 |
8.400 |
7.200 |
5 |
46 |
Đường Huy Cận; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn I: Từ ngõ 1 đường Nguyễn Du đến ngõ 337 Nguyễn Du |
6.000 |
4.200 |
3.600 |
||
Đoạn II: Tiếp đến hết đất ông Luật |
4.500 |
3.150 |
2.700 |
||
6 |
48 |
Đường Trung Tiết; Bổ sung đoạn: Đoạn III: Từ khu công nghiệp đến hết đường Trung Tiết |
3.000 |
2.100 |
1.800 |
7 |
|
Bổ sung: Đường Phan Huy Chú |
8.000 |
5.600 |
4.800 |
8 |
|
Bổ sung: Đường Dương Trí Trạch |
8.000 |
5.600 |
4.800 |
9 |
|
Bổ sung: Đường Tôn Thất Thuyết |
8.000 |
5.600 |
4.800 |
10 |
|
Bổ sung: Đường Đinh Nho Hoàn |
8.500 |
5.950 |
5.100 |
11 |
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Văn Giai |
8.500 |
5.950 |
5.100 |
12 |
|
Bổ sung: Đường Lê Quảng Chí |
8.000 |
5.600 |
4.800 |
13 |
|
Bổ sung: Đường Hà Tông Trình |
8.000 |
5.600 |
4.800 |
14 |
|
Bổ sung: Đường Phan Kính |
5.850 |
4.095 |
3.510 |
15 |
|
Bổ sung: Đường Hà Tông Chính |
|
|
|
Nền đường ≥ 15 |
4.200 |
2.940 |
2.520 |
||
Nền đường ≥ 12 m đến <15m |
3.600 |
2.520 |
2.160 |
||
Nền đường ≥ 7 m đến <12m |
3.000 |
2.100 |
1.800 |
||
Nền đường ≥ 3m đến < 7m |
2.500 |
1.750 |
1.500 |
||
16 |
|
Bổ sung: Đường Hà Huy Giáp |
7.500 |
5.250 |
4.500 |
17 |
|
Bổ sung: Đường Đặng Tất |
1.500 |
1.050 |
900 |
18 |
|
Bổ sung: Đường Lê Hầu Tạo |
3.000 |
2.100 |
1.800 |
19 |
|
Bổ sung: Đường Lê Thiệu Huy |
3.000 |
2.100 |
1.800 |
20 |
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN bắc Thạch Quý |
|
|
|
|
|
- Các lô bám đường Trung Tiết (đoạn II) |
|
2.450 |
2.100 |
|
|
- Các lô bám đường 15m trong cụm CN |
|
2.100 |
1.800 |
21 |
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN Thạch Đồng |
|
|
|
|
|
- Các lô bám đường Mai Thúc Loan |
|
2.100 |
1.800 |
|
|
- Các lô bám đường 15m trong cụm CN |
|
1.260 |
1.080 |
B |
B |
Các vị trí đường chưa có tên của các phường xã |
|
|
|
1 |
2 |
Phường Trần Phú |
|
|
|
1.1 |
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Vũ Quang đến đường Lê Văn Huân |
7.000 |
4.900 |
4.200 |
1.2 |
2.3 |
Khối phố 3, 4, 5, 6, 7 |
|
|
|
a |
j |
Khu đô thị 02 bên đường bao phía Tây thuộc phường Trần Phú |
|
|
|
Các lô đất bám đường nhựa rộng 15m |
6.000 |
4.200 |
3.600 |
||
II |
II |
THỊ XÃ HỒNG LĨNH |
|
|
|
1.1 |
2 |
Đường Quang Trung |
|
|
|
Đoạn I: Từ ngã tư - Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên phường (trừ khu vực phố chợ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Đoạn I: Đường Phía Nam chợ Hồng Lĩnh đến hết Đội thuế Liên Phường |
8.500 |
5.100 |
4.250 |
||
1.2 |
34 |
Khu vực chợ Hồng Lĩnh |
|
|
|
Đường Nam chợ Hồng Lĩnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Đường phía Nam chợ Hồng Lĩnh cũ |
11.400 |
6.840 |
5.700 |
||
Đường Tây chợ Hồng Lĩnh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Đường phía Tây chợ Hồng Lĩnh cũ |
11.400 |
6.840 |
5.700 |
||
1.3 |
|
Bổ sung: Từ đường Trần Phú đến đường phía nam Trung tâm thương mại tổng hợp, siêu thị Thị xã Hồng Lĩnh |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
1.4 |
68 |
Đường Tổ dân phố số 2, phường Đậu Liêu (từ đường Quang Trung đến đường WB); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Phan Bội Châu đến đường WB |
|
|
|
||
Đoạn I: Đối với các lô đất quy hoạch mới |
1.800 |
1.080 |
900 |
||
1.5 |
89 |
Đường Ngọc Sơn |
|
|
|
Đoạn IV: Tiếp đó đến hết đất UBND phường Đức Thuận; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Đoạn IV: Tiếp đó đến đường Thống Nhất |
1.000 |
600 |
500 |
||
1.6 |
|
Bổ sung: Khu dân cư Đồng Chại (đường không có tên) |
1.800 |
1.080 |
900 |
1.7 |
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư phía Đông Trung tâm giáo dục thường xuyên |
|
|
|
Dãy 2 |
1.600 |
960 |
800 |
||
Dãy 3 |
1.500 |
900 |
750 |
||
Dãy 4 |
1.400 |
840 |
700 |
||
Dãy 5 |
1.400 |
840 |
700 |
||
Dãy 6 |
1.400 |
840 |
700 |
||
1.8 |
|
Bổ sung: Khu dân cư phía Nam Bệnh viện thị xã Hồng Lĩnh |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
III |
VII |
THỊ XÃ KỲ ANH |
|
|
|
|
1 |
Phường Sông Trí |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
Quốc lộ 1A: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ ngã 3 đi xã Kỳ Tân đến cầu Trí |
9.000 |
5.400 |
4.500 |
||
Tiếp đến đường lên trạm điện 110KV (TDP Hưng Thịnh) |
8.400 |
5.040 |
4.200 |
||
Tiếp đến hết đất phường Sông Trí (giáp xã Kỳ Trinh) |
7.600 |
4.560 |
3.800 |
||
1.2 |
1.2 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ Quốc lộ 1A đến giáp đất xã Kỳ Tân |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
1.3 |
1.3 |
Đường Nguyễn Trọng Bình (Tỉnh lộ 10 cũ): từ Quốc lộ 1A đến cống ông Cu Tý |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Bình Quyền |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
||
Tiếp qua ngã 3 Trường dạy nghề đến hết đất Thị trấn (giáp đất Kỳ Châu) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
1.4 |
1.4 |
Đường Muối I ốt: Từ ngã 4 đường đi Kỳ Hoa (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 Trường dạy nghề |
1.700 |
1.020 |
850 |
1.5 |
1.5 |
Đường đi Kỳ Hoa: từ Quốc lộ 1A đến giáp đất Kỳ Hoa |
1.200 |
720 |
600 |
1.6 |
1.6 |
Đường cứu hộ Kim Sơn: Từ khách sạn Thương mại (Quốc lộ 1A) đến hết đất Trường cấp 3 Kỳ Anh |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
1.7 |
1.7 |
Từ đất bà Xuân (ngã ba đường đi xã Kỳ Tân) đến hết đất ông Nghiêm (giáp đất xã Kỳ Tân) |
1.000 |
600 |
500 |
1.8 |
1.8 |
Từ đất ông Hiếu Trọng (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hà Bằng Châu Phố đến ngã 3 đất ông Trí Yến (Châu Phố) |
500 |
300 |
250 |
1.9 |
1.9 |
Từ đất ông Chăn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Khả khu phố 1 đến ngã 4 đất ông Minh Hòe |
500 |
300 |
250 |
1.10 |
1.10 |
Từ đất ông Khang Hà (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Minh Hoè |
1.200 |
720 |
600 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Tài Giang (khu phố 1) |
1.000 |
600 |
500 |
||
1.11 |
1.11 |
Từ đất ông Nam Thủy (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất bà Nhung khu phố 1 |
600 |
360 |
300 |
1.12 |
1.12 |
Từ hạt 3 giao thông đến ngã 3 đất bà Thụ (khu phố 1) |
600 |
360 |
300 |
1.13 |
1.13 |
Đường Nhân Lý: Từ đất Thầy Sòng (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Thạch |
1.500 |
900 |
750 |
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Tân) |
1.000 |
600 |
500 |
||
1.14 |
1.14 |
Từ ngã 4 đất ông Hiền (đường Bưu điện) đến đường Nhân Lý (đất ông Hà Thao) (khu phố 1) |
500 |
300 |
250 |
1.15 |
1.15 |
Từ ngã 3 đất ông Bằng đến đường Nhân Lý (đất ông Long Trọng - khu phố 1) |
500 |
300 |
250 |
1.16 |
1.16 |
Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua ngã 4 đất ông Thạch (đường Nhân Lý) đến đường Vũng Áng - Lào (đất ông Tiến Châu) |
500 |
300 |
250 |
1.17 |
1.17 |
Từ ngã 3 đất ông Tài Giang qua đất ông Hải Cúc đến đường Nhân Lý (đất ông Chiến Liên) |
400 |
240 |
200 |
1.18 |
1.18 |
Từ đường 12 (Cống Mương thủy lợi) qua đất ông Huýn Luê (khối phố 1) qua ngã 4 đất ông Vinh đến hết đường quy hoạch dân cư Cửa Sơn (giáp Mương thủy Lợi) |
400 |
240 |
200 |
1.19 |
1.19 |
Từ tiếp giáp đất Dũng Lý (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3) |
400 |
240 |
200 |
Tiếp đến hết đất bà Thắng |
350 |
210 |
175 |
||
1.20 |
1.20 |
Từ tiếp giáp đất ông Bình Khương (đường đi Kỳ Hoa) đến ngã 4 đất ông Hường Hòa (khu phố 3) |
350 |
210 |
175 |
1.21 |
1.21 |
Từ tiếp giáp đất ông Lý Vợi (đường đi Kỳ Hoa) qua đất ông Ty Xư đến ngã 4 đất Hường Hòa (khu phố 3) |
350 |
210 |
175 |
1.22 |
1.22 |
Từ Chi cục thuế (Quốc lộ 1A) qua ngã 4 đất bà Miêng đến ngã 4 đất ông Luân |
700 |
420 |
350 |
1.23 |
1.23 |
Từ đất ông Khương - Châu Phố (Quốc lộ 1A) đến cống 3 miệng (khu phố 2) |
700 |
420 |
350 |
Tiếp qua ngã 3 đất ông Kháng (KP2) đến đường Nguyễn Trọng Bình (đất bà Thanh) |
600 |
360 |
300 |
||
1.24 |
1.24 |
Từ ngã 3 đất ông Kháng (khu phố 2) đến giáp đất xã Kỳ Châu |
400 |
240 |
200 |
1.25 |
1.25 |
Từ đất ông Bình Đã Châu Phố (QL1A) đến ngã 3 ông Hoan Đường - Khối phố 2 |
900 |
540 |
450 |
1.26 |
1.26 |
Từ Hiệu sách (QL1A) đến cổng phụ chợ huyện |
1.800 |
1.080 |
900 |
Tiếp đến ngã 4 đất ông Tám Vịnh |
800 |
480 |
400 |
||
1.27 |
1.27 |
Đường hai bên Kênh sông Trí từ cống ông Cu Tý đến cống 3 miệng (khu phố 2) |
800 |
480 |
400 |
1.28 |
1.28 |
Đường từ nhà ông Phùng Châu (đường Nguyễn Trọng Bình) qua nhà bà Mỹ đến nhà ông Việt Hòe (khu phố 2) |
400 |
240 |
200 |
1.29 |
1.29 |
Từ nhà ông Lâm Anh (đường Nguyễn Trọng Bình) đi vòng sau công ty Dược đến đại lý Honda Phú Tài (Quốc lộ 1A) |
1.500 |
900 |
750 |
1.30 |
1.30 |
Từ tiếp giáp đất ông Phương Anh (xí nghiệp Thương Binh) qua đất ông Minh Nguyệt đến kênh Sông Trí (đất ông Công Chinh) |
800 |
480 |
400 |
1.31 |
1.31 |
Từ đất ông Thanh Nguyệt (Quốc lộ 1A) đến Kênh Sông Trí (đất ông Vinh An) |
500 |
300 |
250 |
1.32 |
1.32 |
Đường từ tiếp giáp đất ông Dũng Liễu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diệp Hường (kênh sông Trí) |
1.500 |
900 |
750 |
1.33 |
1.33 |
Từ Cống ông Cu Tý (đất ông Chất Vân - đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Diệp Hường (Khu phố 2) |
600 |
360 |
300 |
1.34 |
1.34 |
Từ Quốc lộ 1A (đất bà Lý) đến Kênh Sông Trí (đất anh Hùng Mỹ) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
1.35 |
1.35 |
Từ quán Cafe A1 qua đất ông Bảo Đuyên qua đất ông Trọng đến hết đất bà Lậng (Khu phố 3) |
600 |
360 |
300 |
1.36 |
1.36 |
Từ đất ông Trân (Quốc lộ 1A) đến đất bà Bình Kỳ - Khu phố 3 (đường Muối I ốt) |
700 |
420 |
350 |
1.37 |
1.37 |
Từ đất ông Đặng Tuyến - KP3 (đường Muối I ốt) đến ngã 3 đất ông Hoàng |
500 |
300 |
250 |
1.38 |
1.38 |
Từ đất ông Mạnh (đường Muối I ốt) đến hết đất nhà Thờ Họ Đặng |
400 |
240 |
200 |
1.39 |
1.39 |
Từ đất ông Luân Phương (đường Muối I ốt) đến hết đất ông Cần (Khu phố 3) |
400 |
240 |
200 |
1.40 |
1.40 |
Từ đất ông Hợp (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tuyển Liên (Khu phố 3) |
400 |
240 |
200 |
1.41 |
1.41 |
Từ tiếp giáp đất ông Trung Hoa (đường Nguyễn Trọng Bình) đến hết đất ông Tiến Châu |
400 |
240 |
200 |
1.42 |
1.42 |
Từ tiếp giáp đất ông Bổng Lộc (đường Nguyễn Trọng Bình) đến Kênh Sông Trí |
400 |
240 |
200 |
1.43 |
1.43 |
Từ tiếp giáp đất ông Khoa Thành (Quốc lộ 1A) đến nhà ngã 3 đất ông Hoán (Trung Thượng) |
600 |
360 |
300 |
1.44 |
1.44 |
Từ tiếp giáp đất ông Oánh (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Hưng (Hưng Lợi) |
600 |
360 |
300 |
1.45 |
1.45 |
Từ tiếp giáp đất ông Hằng (Quốc lộ 1A) đến đất ông Dương Sâm vòng ra chợ trâu (Trung Thượng) |
600 |
360 |
300 |
1.46 |
1.46 |
Đường từ UBND thị trấn (Quốc lộ 1A) qua đất ông Hoan đến ngã 4 bán công (đất ông Lý Diện) |
700 |
420 |
350 |
1.47 |
1.47 |
Từ Quốc lộ 1A (cơ quan BHXH) đến ngã 4 đất ông Đô Lý (Hưng Lợi) |
700 |
420 |
350 |
Tiếp đến hết đất ông Bé (Hưng Hòa) |
500 |
300 |
250 |
||
1.48 |
1.48 |
Đường Lê Quảng Ý: Từ trường cấp 2 thị trấn (Quốc lộ 1A) đến đường Cứu hộ Kim Sơn (ngã 3 Trường PTTH Kỳ Anh) |
1.000 |
600 |
500 |
1.49 |
1.49 |
Đường 3/2 vào UBND huyện |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
1.50 |
1.50 |
Từ Quốc lộ 1A (Ngân hàng chính sách) đến hết đất phòng giáo dục (Hưng Hòa) |
1.200 |
720 |
600 |
1.51 |
1.51 |
Từ tiếp giáp đất anh Tiến (Quốc lộ 1A) đến hết đất Ngân hàng nông nghiệp (Hưng Hòa) |
1.500 |
900 |
750 |
1.52 |
1.52 |
Từ tiếp giáp đất ông Lâm Năm (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất bà Xuân Diệu (Hưng Hòa) |
800 |
480 |
400 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Bé (Hưng Hòa) |
500 |
300 |
250 |
||
1.53 |
1.53 |
Ngã 3 đất ông Tiến Nguyệt (Hưng Lợi) qua đất ông Lăng (Quế) đến đường CH Kim Sơn |
400 |
240 |
200 |
1.54 |
1.54 |
Từ ngã tư Trường bán công đến hết đất Trung tâm Chính trị huyện |
800 |
480 |
400 |
1.55 |
1.55 |
Từ tiếp giáp đất ông Xưng Thuyên (đường Lê Quảng Ý) đến hết đất ông Duẫn Thế (Hưng Lợi) |
700 |
420 |
350 |
1.56 |
1.56 |
Từ tiếp giáp đất ông Kỳ Thao - Hưng Lợi (đường Lê Quảng Ý) qua đường 3/2 đến hết đất ông Tâm Thông - Hưng Hòa |
800 |
480 |
400 |
1.57 |
1.57 |
Đường từ cơ quan Hội người mù (đường Lê Quảng Ý) qua cơ quan UBND huyện đến hết đất bà Xuân Diệu |
1.200 |
720 |
600 |
1.58 |
1.58 |
Từ tiếp giáp đất ông Suất Nga đến ngã 3 đất ông Dần Tý (Hưng Lợi) |
500 |
300 |
250 |
1.59 |
1.59 |
Đường từ Cơ quan Khối Dân qua Viện Kiểm sát đến hết đất ông Sơn (quy hoạch dân cư) |
500 |
300 |
250 |
1.60 |
1.60 |
Từ quán Đồng Xanh đến hết đất ông Đống (Hưng Hòa) |
500 |
300 |
250 |
1.61 |
1.61 |
Từ tiếp giáp đất ông Bang - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 quán ông Hoá (Trung Thượng) |
700 |
420 |
350 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hưng |
500 |
300 |
250 |
||
1.62 |
1.62 |
Từ tiếp giáp đất ông Dựng - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Hà Lĩnh (Trung Thượng) |
600 |
360 |
300 |
1.63 |
1.63 |
Từ tiếp giáp đất ông Hiểu - Hưng Lợi (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Nuôi Định (Trung Thượng) |
600 |
360 |
300 |
Tiếp đến ngã 4 đất ông Huệ Anh (Trung Thượng) |
400 |
240 |
200 |
||
1.64 |
1.64 |
Từ tiếp giáp đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Phưng - Trung Thượng (Hưng Hòa) |
650 |
390 |
325 |
1.65 |
1.65 |
Đường từ chợ Xép (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Nga Vượng |
1.000 |
600 |
500 |
1.66 |
1.66 |
Đường đi UBND xã Kỳ Hưng: Từ đất ông Liệu (Quốc lộ 1A) đến ngã tư đất Quế Lan (Hưng Hòa) |
1.200 |
720 |
600 |
Tiếp đến Cầu Bàu (giáp xã Kỳ Hưng) |
800 |
480 |
400 |
||
1.67 |
1.67 |
Từ ngã 4 đất ông Huệ Anh đến đường đi Kỳ Hưng (Cầu Bàu) |
400 |
240 |
200 |
1.68 |
1.68 |
Từ ngã 3 quán ông Hoá qua ngã 4 đất ông Nuôi Định đến hết đất ông Thái - Trung Thượng (đường đi xã Kỳ Hưng) |
400 |
240 |
200 |
1.69 |
1.69 |
Từ tiếp giáp đất ông Trung Thu (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum (Hưng Thịnh) |
700 |
420 |
350 |
1.70 |
1.70 |
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên đi qua đất ông Lâm Thân đến đất ông Lan vòng ra nhà ông Sum (Hưng Thịnh) |
500 |
300 |
250 |
1.71 |
1.71 |
Từ tiếp giáp đất bà Kỉnh (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Biên (Hưng Thịnh) |
600 |
360 |
300 |
Tiếp đến hết đất ông Trân Quyến (Hưng Thịnh) |
500 |
300 |
250 |
||
1.72 |
1.72 |
Từ tiếp giáp đất ông Huệ Liên qua ngã 4 đất ông Việt đến hết đất ông Quyển (Hưng Thịnh) |
500 |
300 |
250 |
1.73 |
1.73 |
Từ Quốc lộ 1A (đất ông Lân Hợp) hết đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) |
800 |
480 |
400 |
1.74 |
1.74 |
Từ tiếp giáp đất ông Thức (Quốc lộ 1A) đến hết đất trạm điện 110 KV (Hưng Thịnh) |
600 |
360 |
300 |
1.75 |
1.75 |
Từ tiếp giáp đất ông Thuật Liên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Dưỡng (Hưng Bình) |
600 |
360 |
300 |
1.76 |
1.76 |
Từ tiếp giáp đất ông Thuận Phượng (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Thắng Bàng (Hưng Bình) |
600 |
360 |
300 |
1.77 |
1.77 |
Từ tiếp giáp đất ông Tiến Duyệt (Quốc lộ 1A) đến hết đất bà Hường (Hưng Bình) |
700 |
420 |
350 |
Tiếp đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hưng) |
500 |
300 |
250 |
||
1.78 |
1.78 |
Đường vào Cụm Công nghiệp: Từ nhà ông Ngọ Bính (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thị Trấn (giáp xã Kỳ Hưng) |
800 |
480 |
400 |
1.79 |
1.79 |
Từ tiếp giáp đất ông Minh (QL1A) đến hết đất ông Toàn - KP Hưng Bình |
600 |
360 |
300 |
1.80 |
1.80 |
Khu vực chợ Nam Thị trấn: Đường vào Chợ Nam Thị Trấn: Từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Duẫn (Hưng Thịnh) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
Đường giao thông bám mặt trước đình chợ |
1.000 |
600 |
500 |
||
1.81 |
1.81 |
Từ tiếp giáp đất ông Đức Nhựa (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Lục (Hưng Thịnh) |
800 |
480 |
400 |
1.82 |
1.82 |
Từ tiếp giáp đất ông Sáu Nhỏ (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Khiêm Hoài (Hưng Thịnh) |
800 |
480 |
400 |
Tiếp đến hết đất ông Huy Phương (Hưng Thịnh) |
500 |
300 |
250 |
||
1.83 |
1.83 |
Từ tiếp giáp đất ông Khiêm Hoài đến hết đất ông Thắng Hà (Hưng Thịnh) |
500 |
300 |
250 |
1.84 |
1.84 |
Từ ngã 3 nhà ông Hòa Lý đến nhà ông Hoàng Lâm (Hưng Thịnh) |
500 |
300 |
250 |
1.85 |
1.85 |
Từ ngã 3 nhà ông Tùng Vân đến ngã 3 Hội trường khu phố Hưng Thịnh |
600 |
360 |
300 |
1.86 |
1.86 |
Từ tiếp giáp đất ông Kiểu (Quốc lộ 1A) đến đất ông Đăng (Hưng Thịnh) vòng qua đất ông Anh (Hưng Bình) đến hết đất ông Nam Anh (Quốc lộ 1A) |
600 |
360 |
300 |
1.87 |
1.87 |
Từ tiếp giáp đất ông Công (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Huề (Hưng Bình) |
600 |
360 |
300 |
1.88 |
1.88 |
Từ tiếp giáp đất ông Trung Nhung (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường Tư thục (Hưng Bình) |
700 |
420 |
350 |
1.89 |
1.89 |
Từ tiếp giáp ông Quyên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Diên (Hưng Bình) |
600 |
360 |
300 |
1.90 |
1.90 |
Đường trục Ngang từ Quốc lộ 1A đến hết đất ông Cẩm (Hưng Bình) |
1.700 |
1.020 |
850 |
Tiếp đến Kênh Mộc Hương giáp xã Kỳ Trinh |
400 |
240 |
200 |
||
1.91 |
1.91 |
Quy hoạch dân cư Bàu Đá: Đường từ nhà hàng Thiên Phú (Quốc lộ 1A), giáp kênh Sông Trí đến hết đất thị trấn (giáp xã Kỳ Hoa) |
1.500 |
900 |
750 |
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Anh Tuyết đến giáp đường gom Quốc lộ 12, khu phố 3) |
1.200 |
720 |
600 |
||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Luật đến hết đất ông Cảnh, khu phố 3) |
1.000 |
600 |
500 |
||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Bàu Đá (từ đất ông Dũng Liễu đến quán rửa xe của ông Tuyển Hoài, khu phố 3) |
800 |
480 |
400 |
||
1.92 |
1.92 |
Quy hoạch dân cư Hồ Gỗ: Đường từ tiếp giáp đất bà Mại (QL1A, giáp kênh Sông Trí) đến hết đất thị trấn, giáp xã Kỳ Hoa (khu phố 3) |
1.200 |
720 |
600 |
Đường Quy hoạch 12m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Minh đến hết đất ông Anh Tuyết, khu phố 3) |
800 |
480 |
400 |
||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Bình đến hết đất ông Tuấn, khu phố 3) |
700 |
420 |
350 |
||
Đường Quy hoạch 9m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (Từ quán cafe Gió Chiều đến hết đất ông Thắng, khu phố 3) |
700 |
420 |
350 |
||
Đường quy hoạch 8m thuộc quy hoạch dân cư Hồ Gỗ (từ đất ông Hường đến hết đất ông Tuyết Anh - Đường Quy hoạch rộng 4m) |
600 |
360 |
300 |
||
1.93 |
1.93 |
Quy hoạch dân cư Hưng Bình: Từ ngã 3 đất ông Nghĩa Yên qua ngã 4 đất ông Hùng Nhớ qua ngã 4 đất bà Hường đến ngã 3 đất bà Huệ |
600 |
360 |
300 |
Từ ngã 3 đất ông Đồng (Kỳ Trinh) qua ngã 4 đất ông Thường Nga qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến ngã 4 đất ông Quyên |
450 |
270 |
225 |
||
Từ tiếp giáp đất ông Xuân (đường vào Cụm công nghiệp) đến ngã 3 đất ông Chung Hương |
350 |
210 |
175 |
||
Từ tiếp giáp đất ông Cảnh đường Cụm công nghiệp đến ngã 3 giáp đất xã Kỳ Trinh |
350 |
210 |
175 |
||
Từ ngã 3 đất bà Kỉnh qua ngã 4 đất ông Tân Biềng đến đường điện 35 KV giáp xã Kỳ Hưng (đi qua lô quy hoạch 102) |
400 |
240 |
200 |
||
Từ tiếp giáp đất bà Nhuận đến đường dây 35 KV (đất ông Chung Hương) |
450 |
270 |
225 |
||
1.94 |
1.94 |
Quy hoạch dân cư Hẻm Đá - Hưng Thịnh: Tuyến từ lô số 01 đến lô số 43 |
1.000 |
600 |
500 |
- Các lô còn lại thuộc quy hoạch dân cư Hẻm Đá |
600 |
360 |
300 |
||
1.95 |
1.95 |
Đất ở các vị trí còn lại của thị trấn: |
330 |
198 |
165 |
1.96 |
|
Bổ sung: Đường giao thông xung quanh đình chợ mới: Từ đất ông Hà (lô số 296) đến hết đất ông Thanh (lô số 225) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
1.97 |
|
Bổ sung: Đường tiểu khu 5 - TDP 1: Từ đất ông Đông (đường Nhân Lý) đến đất ông Bào (giáp QL12) |
1.000 |
600 |
500 |
1.98 |
|
Bổ sung: Đường Tiểu khu 4 - TDP 1: Từ ngã 4 đất ông Luận Mai đến giáp đất xã Kỳ Tân |
500 |
300 |
250 |
2 |
2 |
Phường Kỳ Trinh |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp phường Sông Trí đến cầu Trọt Quan |
5.320 |
3.192 |
2.660 |
Tiếp đến ngã 4 đường vào Trạm Tăng áp |
4.840 |
2.904 |
2.420 |
||
Tiếp đến ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng |
5.320 |
3.192 |
2.660 |
||
2.2 |
2.2 |
Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất ông Đức Đại) qua UBND xã đến cống Đập Đấm |
660 |
396 |
330 |
2.3 |
2.3 |
Đường từ ngã 4 Bưu điện Văn hóa đến Sân vận động cũ |
660 |
396 |
330 |
2.4 |
2.4 |
Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến cầu Cựa Chùa |
1.100 |
660 |
550 |
Đường từ ngã 4 Cổng chào Kỳ Trinh đến Hồ Mộc Hương |
880 |
528 |
440 |
||
2.5 |
2.5 |
Đường từ Quốc lộ 1A lên Khu tái định cư Kỳ Lợi tại xã Kỳ Trinh: Từ Quốc lộ 1A đến giáp khu tái định cư quy hoạch |
1.100 |
660 |
550 |
2.6 |
2.6 |
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất nhà anh Tính Gái (xóm 7) |
660 |
396 |
330 |
2.7 |
2.7 |
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đến hết đất trạm bơm tăng áp |
660 |
396 |
330 |
2.8 |
2.8 |
Đường từ giáp đất ông Tương Hiền (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tràng Ruổi thôn Trọt Me |
440 |
264 |
220 |
2.9 |
2.9 |
Đất ở tại Khu tái định tại xã Kỳ Trinh |
550 |
330 |
275 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
660 |
396 |
330 |
||
2.10 |
2.10 |
Từ Cầu Tro đến Nhà Ông Vinh |
880 |
528 |
440 |
2.11 |
2.11 |
Đường 1B |
660 |
396 |
330 |
2.12 |
2.12 |
Các vị trí còn lại của xã |
330 |
198 |
165 |
2.13 |
|
Bổ sung: Đường Trục Dọc trung tâm Kỳ Phương - Khu đô thị Kỳ Trinh |
880 |
528 |
440 |
2.14 |
|
Bổ sung: Đường Trục ngang khu đô thị trung tâm - Khu đô thị du lịch Kỳ Ninh |
880 |
528 |
440 |
2.15 |
|
Bổ sung: Đường quốc lộ 12 từ ngã tư đường QL1A đi ngã ba đường 1B |
880 |
528 |
440 |
2.16 |
|
Bổ sung: Đường từ đường vào nhà máy nhiệt điện đến cầu Hòa Lộc |
600 |
360 |
300 |
3 |
3 |
Phường Kỳ Thịnh |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
Quốc lộ 1A: từ ngã 4 đường xuống Cảng Vũng Áng đến đường vào Vườn ươm |
4.400 |
2.640 |
2.200 |
Tiếp đến Cầu Trọt Trai |
3.850 |
2.310 |
1.925 |
||
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Long |
2.750 |
1.650 |
1.375 |
||
3.2 |
3.2 |
Đường từ ngã 4 đường đi Cảng Vũng Áng (Quốc lộ 1A) đến đường Quốc lộ 1A nắn tuyến (Quốc lộ 1B) |
1.100 |
660 |
550 |
3.3 |
3.3 |
Đường từ ngã 4 Quốc lộ 1A đi Cảng Vũng Áng |
1.100 |
660 |
550 |
3.4 |
3.4 |
Đường từ ngã 4 Kỳ Thịnh (đất anh Quý Bổn) đến hết đất trường THCS |
1.100 |
660 |
550 |
Tiếp đến giáp Khu hành chính - Quy hoạch khu Tái định cư Kỳ Thịnh (hết đất ông Anh) |
880 |
528 |
440 |
||
Tiếp đến ngã 3 nhà quán ông Xuân Hoa, tính đến Trạm hạ thế (hết đất ông Cổn) |
660 |
396 |
330 |
||
Tiếp đến Quốc lộ 1B (rẽ phải) |
550 |
330 |
275 |
||
Tiếp đến giáp Khu tái định cư đã hoàn thành giải phóng mặt bằng (rẽ trái) |
550 |
330 |
275 |
||
3.5 |
3.5 |
Đường từ ngã 3 đất anh Học (Quốc lộ 1A) đến giáp khu hành chính khu tái định cư (đến ngã 3 đất bà Kỷ thôn Trường Sơn) |
660 |
396 |
330 |
3.6 |
3.6 |
Đường từ giáp đất anh Thuấn Lâm (thôn Độ Gỗ) đến hết đất ông Đình (Lưu) |
660 |
396 |
330 |
Tiếp đến Khe Cơn Trè |
440 |
264 |
220 |
||
3.7 |
3.7 |
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Thịnh) đến hết đất nhà ông Tham |
880 |
528 |
440 |
Tiếp đến hết đất UBND xã Kỳ Thịnh |
770 |
462 |
385 |
||
Tiếp đến Cầu Đò |
440 |
264 |
220 |
||
3.8 |
3.8 |
Đường từ ngã 3 đất ông Bổng (Quốc lộ 1A) đến Vườn Ươm |
660 |
396 |
330 |
3.9 |
3.9 |
Đường từ ngã 3 đất ông Khai (Quốc lộ 1A) đến Cống Hồi Miệu |
660 |
396 |
330 |
3.10 |
3.10 |
Đường từ cầu Tây Yên đến Nhà máy nhiệt điện |
880 |
528 |
440 |
3.11 |
3.11 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Thịnh |
550 |
330 |
275 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
660 |
396 |
330 |
||
3.12 |
3.12 |
Từ nhà ông Tá đến ngã ba đường đi trường THCS |
1.320 |
792 |
660 |
3.13 |
3.13 |
Đường 1B |
660 |
396 |
330 |
3.14 |
3.14 |
Các vị trí còn lại của xã |
330 |
198 |
165 |
3.15 |
|
Bổ sung: Đường trục dọc đi cảng Sơn Dương |
650 |
390 |
325 |
3.16 |
|
Bổ sung: Đường từ QL1A đến khu hành chính UBND phường |
900 |
540 |
450 |
4 |
4 |
Phường Kỳ Long |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Thịnh đến hết đất xã Kỳ Long (giáp phường Kỳ Liên) |
4.620 |
2.772 |
2.310 |
4.2 |
4.2 |
Đường từ đất ông Lê Văn Túc thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư |
990 |
594 |
495 |
4.3 |
4.3 |
Đường từ đất ông Nguyễn Tùng Nam thôn Liên Giang đến Khu Tái định cư |
880 |
528 |
440 |
4.4 |
4.4 |
Đường từ đất ông Dương Quốc Văn thôn Long Sơn đến Cầu Trọt Nộ |
1.100 |
660 |
550 |
4.5 |
4.5 |
Đường từ đất ông Chu Văn Quang thôn Long Sơn đến Khu tái định cư |
1.600 |
960 |
800 |
4.6 |
4.6 |
Đường từ đất ông Trần Xuân Vệ thôn Liên Giang đến hết đất ông Nhiệu |
660 |
396 |
330 |
4.7 |
4.7 |
Đường từ đất bà Võ Thị Thủy thôn Long Sơn đến hết đất Cồn Đồn |
660 |
396 |
330 |
4.8 |
4.8 |
Đường từ giáp đất ông Nguyễn Xuân Thiệm thôn Long Sơn đến đường Lê Quảng Chí |
1.100 |
660 |
550 |
4.9 |
4.9 |
Đường từ giáp đất ông Chu Văn Tình thôn Liên Giang đến khu tái định cư |
550 |
330 |
275 |
4.10 |
4.10 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Long |
550 |
330 |
275 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
660 |
396 |
330 |
||
4.11 |
4.11 |
Các vị trí còn lại của phường |
400 |
240 |
200 |
4.12 |
4.12 |
Đường 1B |
660 |
396 |
330 |
5 |
5 |
Phường Kỳ Liên |
|
|
|
5.1 |
5.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp phường Kỳ Long đến hết đất phường Kỳ Liên (giáp phường Kỳ Phương) |
4.620 |
2.772 |
2.310 |
5.2 |
5.2 |
Đường trục ngang Kỳ Liên: Từ Quốc lộ 1A (đất anh Linh Thái) thôn Liên Phú đến hết đất ông Trị |
1.720 |
1.032 |
860 |
Tiếp đến ngã 3 đường bao phía Tây (Quốc lộ 1B) |
1.320 |
792 |
660 |
||
5.3 |
5.3 |
Đường từ giáp đất ông Toán thôn Liên Phú đến hết đất bà Dung thôn Liên Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Toán (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Nhuệ |
860 |
516 |
430 |
||
Tiếp đến hết đất bà Dung (TDP Liên Phú) |
790 |
474 |
395 |
||
5.4 |
5.4 |
Đường từ giáp đất ông Túc thôn Liên Phú đến hết đất ông Từ thôn Liên Phú; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Túc Nga (TDP Liên Phú) đến hết đất bà Hà |
860 |
516 |
430 |
||
Tiếp đến hết đất ông Tư (TDP Liên Phú) |
790 |
474 |
395 |
||
5.5 |
5.5 |
Đường từ giáp đất ông Kiện thôn Lê Lợi đến Khu tái định cư thôn Lê Lợi |
660 |
396 |
330 |
5.6 |
5.6 |
Đường từ giáp đất ông Ngự thôn Liên Sơn đến hết đất bà Hoà khu tái định cư; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Ngự (TDP Liên Sơn) đến hết đất ông Luật |
1.000 |
600 |
500 |
Tiếp đến hết đất bà Hòa |
790 |
474 |
395 |
||
5.7 |
5.7 |
Đường từ giáp đất ông Anh thôn Liên Sơn đến đến ông Duẩn |
715 |
429 |
358 |
Tiếp đến hết đất ông Tuyến thôn Liên Sơn |
550 |
330 |
275 |
||
5.8 |
5.8 |
Đường từ giáp đất ông Nghị thôn Hoành Nam đến hết đất ông Tâm thôn Hoành Nam; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ giáp đất ông Nghị (TDP Hoành Nam) đến hết đất ông Lam |
660 |
396 |
330 |
||
Tiếp đến hết đất ông Tâm |
530 |
318 |
265 |
||
5.9 |
5.9 |
Đường từ giáp đất ông Xuân thôn Liên Sơn đến Khu Tái định cư |
660 |
396 |
330 |
5.10 |
5.10 |
Đường từ giáp đất ông Ninh thôn Hoành Nam đến hết đất ông Nam thôn Hoành Nam |
660 |
396 |
330 |
5.11 |
5.11 |
Đường từ nhà thờ Liệt sĩ đến hết đất ông Danh |
880 |
528 |
440 |
Tiếp đến đường 1B (Khu Tái định cư thôn Lê Lợi) |
660 |
396 |
330 |
||
5.12 |
5.12 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Liên |
550 |
330 |
275 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m (>20m) |
660 |
396 |
330 |
||
5.13 |
5.13 |
Đường từ giáp nhà ông Đăng thôn Hoành Nam đến hết đất ông Dương thôn Hoành Nam |
660 |
396 |
330 |
5.14 |
5.14 |
Đường từ giáp nhà ông Bính thôn Lê Lợi đến hết đất ông Hùng thôn Lê Lợi |
660 |
396 |
330 |
5.15 |
5.15 |
Đường từ giáp nhà ông Hảo thôn Lê Lợi đến hết đất ông Việt thôn Lê Lợi |
660 |
396 |
330 |
5.16 |
5.16 |
Đường từ nhà ông Danh thôn Liên Phú đến nhà ông Kỷ thôn Liên Phú |
880 |
528 |
440 |
5.17 |
5.17 |
Đường từ giáp nhà ông Thế thôn Liên Phú đến nhà ông Tẩm thôn Liên Phú |
440 |
264 |
220 |
5.18 |
5.18 |
Từ nhà ông Dũng đến hết đất ông Ty |
990 |
594 |
495 |
5.19 |
5.19 |
Đường 1B |
660 |
396 |
330 |
5.20 |
5.20 |
Các vị trí còn lại của xã |
330 |
198 |
165 |
5.21 |
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Thanh đến hết đất ông Thắng (TDP Liên Phú) |
1.000 |
600 |
500 |
6 |
6 |
Phường Kỳ Phương |
|
|
|
|
|
Quốc lộ 1A: Điều chỉnh thành |
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ giáp đất phường Kỳ Liên đến cầu Thanh Trạng |
3.240 |
1.944 |
1.620 |
||
6.1 |
6.1 |
Tiếp đến cầu Thầu Dầu |
3.240 |
1.944 |
1.620 |
Tiếp đến cầu Khe Lũy |
2.300 |
1.380 |
1.150 |
||
Tiếp đến khu tái định cư Đông Yên tại thôn Ba Đồng |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
||
Tiếp đến giáp khu tái định cư Đông Yên, thôn Minh Huệ, xã Kỳ Nam |
1.900 |
1.140 |
950 |
||
6.2 |
6.2 |
Đường từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư (đường mỏ đá Kỳ Phương) |
990 |
594 |
495 |
6.3 |
6.3 |
Các đường giao thông nhựa từ Quốc lộ 1A đi Tái định cư |
385 |
231 |
193 |
6.4 |
6.4 |
Các đường giao thông nhựa thôn Hồng Sơn, Thắng Lợi dài không quá 400m tính từ Quốc lộ 1A |
385 |
231 |
193 |
6.5 |
6.5 |
Đường từ Quốc lộ 1A đến Cầu Kết Nghĩa (thôn Thắng Lợi) |
440 |
264 |
220 |
6.6 |
6.6 |
Đất ở tại Khu tái định cư xã Kỳ Phương |
550 |
330 |
275 |
- Riêng các lô giáp mặt tiền các đường quy hoạch rộng trên 20m(>20m) |
660 |
396 |
330 |
||
6.7 |
6.7 |
Đường quy hoạch liên thôn điểm đầu thôn Hồng Sơn đến hết thôn Thắng Lợi |
385 |
231 |
193 |
6.8 |
6.8 |
Đường Phương - Lợi: từ ngã 3 Kỳ Phương đến mương thoát lũ |
550 |
330 |
275 |
6.9 |
6.9 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Ba Đồng xã Kỳ Phương |
330 |
198 |
165 |
6.10 |
6.10 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Ba Đồng |
330 |
198 |
165 |
6.11 |
6.11 |
Đường 1B |
660 |
396 |
330 |
6.12 |
6.12 |
Các vị trí còn lại của xã |
400 |
240 |
200 |
IV |
IV |
HUYỆN THẠCH HÀ (thị trấn Thạch Hà) |
|
|
|
1 |
|
Bổ sung: Đường tránh Quốc lộ 1A qua thị trấn |
1.800 |
1.080 |
900 |
2 |
|
Bổ sung: Khu QH Bắc thị trấn: Từ đường Thượng Ngọc đi Trường nghề đến dãy 3 QL1A |
1.800 |
1.080 |
900 |
Các tuyến khác trong khu quy hoạch Bắc thị trấn |
1.000 |
600 |
500 |
||
V |
V |
HUYỆN CẨM XUYÊN |
|
|
|
1 |
1 |
Thị trấn Cẩm Xuyên |
|
|
|
1.1 |
1.4 |
Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh lộ 04); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Thiên Cầm (Đường Tỉnh lộ 551) |
|
|
|
||
|
|
Bổ sung: Các đường thuộc tổ 13 |
|
|
|
1.2 |
|
Đường từ hết đất bà Hạnh đến hết đất ông Viên kem |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 13 |
1.350 |
810 |
675 |
||
1.3 |
|
Bổ sung: Các đường thuộc tổ 14 |
|
|
|
Đường một bên UBND thị trấn Cẩm Xuyên đến hết đất QH TDP 14 |
1.350 |
810 |
675 |
||
Đường từ hết đất Bà Lan Thăng đến hết đất bà Gốc |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Đường từ hết đất Trang Hậu đến hết đất ông Hùng Thanh |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Đường từ hết đất ông Thiết đến hết đất ông Sơn Hồng |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
1.4 |
1.22 |
Khu quy hoạch tái định cư đường Cứu hộ - Cứu nạn tại tổ dân phố 11 |
|
|
|
Các lô: 01; 04; 05; 13 |
2.400 |
1.440 |
1.200 |
||
Các lô: 02; 03; 06; 07; 08; 12; 09; 10; 11 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Các lô: 14; 17; 18; 26; 27; 28 |
1.800 |
1.080 |
900 |
||
Các lô: 15; 16; 19; 20; 21; 22; 23; 24; 25; 29; 30; 31; 32 |
1.500 |
900 |
750 |
||
1.5 |
1.23 |
Các lô đất khu quy hoạch đất dân cư vùng Giếng Đất thuộc tổ dân phố 8 (vùng 1) |
|
|
|
Các lô: 01, 03, 05, 07, 09, 11, 13, 15, 17, 19, 21, 23, 25, 27; 29, 31; 33; 34 |
4.800 |
2.880 |
2.400 |
||
1.6 |
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch dân cư tại vùng Giềng đất tổ dân phố 8 (vùng 2) |
|
|
|
Lô số 01 |
4.700 |
2.820 |
2.350 |
||
Các lô: Từ lô số 02 đến lô số 19 |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
1.7 |
|
Bổ sung: Các lô đất tại khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 16 (đối diện Trung tâm chính trị huyện) |
|
|
|
Từ lô số 01 đến lô số 07 |
3.900 |
2.340 |
1.950 |
||
1.8 |
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư xứ Cồn Tràm tổ dân phố 5 |
|
|
|
Các lô: 01; 02 |
800 |
480 |
400 |
||
Lô số 03 |
960 |
576 |
480 |
||
1.9 |
|
Bổ sung: Các lô quy hoạch thuộc khu đô thị ven sông Hội |
|
|
|
a |
|
Dãy 1: Khu A, E (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m) |
|
|
|
Khu A: Từ lô số 01 đến lô số 17 |
12.000 |
7.200 |
6.000 |
||
Khu E: Từ lô số 01 đến lô số 05 |
12.000 |
7.200 |
6.000 |
||
b |
|
- Dãy 1: Khu C (bám đường Trần Muông, đường nhựa 14 m) |
|
|
|
+ Từ lô số 01 đến lô số 14 |
10.836 |
6.502 |
5.418 |
||
c |
|
- Dãy 2: Khu A, C |
|
|
|
+ Khu A: Từ lô số 18 đến lô số 34 (bám đường nhựa 12 m) |
4.332 |
2.599 |
2.166 |
||
+ Khu C: Từ lô số 15 đến lô số 27 (bám đường nhựa 12 m) |
4.332 |
2.599 |
2.166 |
||
- Dãy 1: Khu B, D |
|
|
|
||
+ Khu B: Từ lô số 02 đến lô số 13 (bám đường nhựa 12 m) |
4.332 |
2.599 |
2.166 |
||
+ Khu D: Từ lô số 01 đến lô số 10 (bám đường nhựa 12 m) |
4.332 |
2.599 |
2.166 |
||
d |
|
- Dãy 2: Khu B |
|
|
|
+ Từ lô số 14 đến lô số 25 (bám đường nhựa 14 m) |
3.735 |
2.241 |
1.868 |
||
- Dãy 1: Khu E |
|
|
|
||
+ Từ lô số 02 đến lô số 11 |
3.735 |
2.241 |
1.868 |
||
e |
|
- Dãy 2: Khu F |
|
|
|
+ Từ lô số 13 đến lô số 23 và lô số 12 dãy 1 Khu F (bám đường quy hoạch rộng 14 m) |
4.332 |
2.599 |
2.166 |
||
- Dãy 2: Khu D |
|
|
|
||
+ Từ lô số 11 đến lô số 19 (bám đường nhựa 14 m) |
4.332 |
2.599 |
2.166 |
||
f |
|
- Dãy 1: Khu E |
|
|
|
+ Từ lô số 06 đến lô số 14 (bám đường nhựa 13,5 m) |
4.601 |
2.761 |
2.301 |
||
- Dãy 2: Khu E |
|
|
|
||
+ Từ lô số 15 đến lô số 23 (bám đường nhựa rộng 10 m) |
4.601 |
2.761 |
2.301 |
||
- Khu B |
|
|
|
||
+ Lô số: 01; 26; 27; 28; 29 (bám đường nhựa 10 m) |
4.601 |
2.761 |
2.301 |
||
- Khu F |
|
|
|
||
+ Lô quy hoạch số: 01; 24; 25; 26; 27 (bám đường nhựa 10 m) |
4.601 |
2.761 |
2.301 |
||
2 |
2 |
Thị trấn Thiên Cầm |
|
|
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 04; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 551 |
|
|
|
||
2.1 |
2.1 |
Từ Cầu Nậy đến ngã ba đi Cẩm Dương (đội Thuế Thiên Cầm) |
1.000 |
600 |
500 |
Tiếp đó đến Cầu Đụn |
1.200 |
720 |
600 |
||
2.2 |
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú |
|
|
|
Khung N-01 |
|
|
|
||
Các lô: 06; 25 (bám 2 mặt đường) |
550 |
330 |
275 |
||
Các lô: Từ lô số 07 đến lô số 13 |
500 |
300 |
250 |
||
Khung N-02 |
|
|
|
||
Các lô: Từ lô số 01 đến lô số 07 |
650 |
390 |
325 |
||
Lô số 08 (bám 2 mặt đường) |
715 |
429 |
358 |
||
Khung N-03 |
|
|
|
||
Các lô: 01 và 09 (bám 2 mặt đường) |
715 |
429 |
358 |
||
Từ lô số 02 đến lô 08 |
650 |
390 |
325 |
||
Khung N-05 |
|
|
|
||
Lô số 01 (bám 2 mặt đường) |
715 |
429 |
358 |
||
Lô số 02 |
650 |
390 |
325 |
||
2.3 |
|
Bổ sung: Khu quy hoạch dân cư xóm Tân Long (gần ngõ ông Tân) tổ dân phố Trần Phú |
|
|
|
Các lô: 02; 03; 04; 05; 06 |
600 |
360 |
300 |
||
Các lô: 07; 15 |
650 |
390 |
325 |
||
Các lô: 10; 11; 12; 13; 16; 17; 18; 19; 21; 22; 24; 25 |
320 |
192 |
160 |
||
Các lô: 14; 20; 23 |
350 |
210 |
175 |
||
VI |
VI |
HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
|
|
1 |
1 |
Thị trấn Phố Châu |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
Kế tiếp đoạn đường vào Cây Sông đến hết đất ngõ ông Nguyễn Thi (Sơn Hàm); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Kế tiếp từ đường vào Cây Sông đến hết đất anh Bình ngã ba đồi 3 xã |
1.000 |
600 |
500 |
||
|
|
Đường Bằng - Lễ (đường mương cũ, nối từ QL 8A đến đường Hồ Chí Minh) |
|
|
|
1.2 |
1.5 |
Từ QL 8A đến hết đất ông Hiên; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ QL8A qua đất ông Hiên đến hết đất bà Hằng |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
||
Tiếp đó đến hết đất ông Trọng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Tiếp đó đến hết đất ông Đoàn Hợi |
2.530 |
1.518 |
1.265 |
||
1.3 |
1.6 |
Đường Cầu Ao Gia Trộp |
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất bà Hạnh khối 13; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Tiếp đó đến hết đất bà Yến (Phi) khối 13 |
840 |
504 |
420 |
||
Tiếp đó đến ngã tư Gia Trột; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Tiếp đó đến ngã tư Gia Trộp |
700 |
420 |
350 |
||
1.4 |
1.9 |
Đường Cây Sông |
|
|
|
Đoạn từ Ngân hàng CSXH đến đường Hồ Chí Minh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Đoạn từ Ngân hàng CSXH qua đường Hồ Chí Minh đến giáp đất ông Hồ Hạnh |
1.200 |
720 |
600 |
||
1.5 |
1.10 |
Đường công vụ |
|
|
|
Đoạn kế tiếp đường Hồ Chí Minh đến hết đất ông Huyền khối 18; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Đoạn từ đất ông Huyền khối 17 đến hết đất ông Hồ Hạnh |
1.000 |
600 |
500 |
||
1.6 |
1.12 |
Trục đường khối 1 |
|
|
|
a |
c |
Đoạn từ đất bà Hường (Lai) qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ giáp sau đất ông Phạm Bình qua sân vận động đến hết đất ông Bình (Dũng) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
||
1.7 |
1.15 |
Trục đường khối 4 |
|
|
|
a |
a |
Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Quế thương nghiệp đến hết đất ông Hiệu bà Minh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Đức (con ông Lý) qua đất ông Tài (thuế), qua đất cô Trầm (thầy Sinh) đến hết đất ông Hiệu bà Minh |
950 |
570 |
475 |
||
b |
b |
Đoạn từ đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết đất ông Phúc (sông Hương cũ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Tuấn, bà Thơ đến hết đất bà Mai (ông Toàn) |
950 |
570 |
475 |
||
c |
c |
Đoạn từ giáp đất ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất ông Toàn, bà Mai; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Giáp, bà Tuyết đến hết đất thầy Khoa (mua của ông Phúc - Sông Hương cũ) |
950 |
570 |
475 |
||
d |
e |
Đoạn từ giáp đất ông Hồng, Huệ đến hết đất ông Tứ, bà Lan; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Hồ Hồng qua ông Lĩnh đến hết đất ông Tứ, khối 01 |
900 |
540 |
450 |
||
1.8 |
1.16 |
Trục đường khối 5 |
|
|
|
a |
a |
Đoạn từ giáp đất bà Thuận (thầy Yên) qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường (Huy); Điều chỉnh thành |
|
|
|
Đoạn từ đất bác sỹ Anh qua đất ông Nhạ, bà Xuân đến hết đất bà Hường (Huy) |
1.020 |
612 |
510 |
||
1.9 |
1.17 |
Trục đường khối 6 |
|
|
|
a |
c |
Đoạn từ giáp đất ông Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất bà Phạm Thị Loan đến hết đất ông Hồng (Tòa án) |
700 |
420 |
350 |
||
1.10 |
1.19 |
Trục đường khối 8 |
|
|
|
a |
b |
Đoạn từ đất bà Thập đến hết đất ông Giáp (bà Doan); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ hết đất ông Cường (thuế) đến hết đất ông Giáp (bà Doan) |
800 |
480 |
400 |
||
b |
h |
Đoạn từ đất ông Phúc bà Danh đến hết đất bà Thìn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Phạm Trọng Giáp đến hết đất bà Thìn |
850 |
510 |
425 |
||
c |
i |
Đoạn từ giáp đất ông Hải bà Thủy đến hết đất ông Tâm bà Thìn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Phan Trình đến hết đất ông Lương Tâm |
850 |
510 |
425 |
||
d |
k |
Đoạn từ giáp đất ông Kiên đến hết đất ông Ái bà Anh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Tuấn (Kiên) đến hết đất ông Ái bà Đông (Tòa án) |
1.400 |
840 |
700 |
||
e |
l |
Đoạn từ giáp đất ông Hồng bà Hương đến hết đất cô Hòa giáo viên trường tiểu học thị trấn Phố Châu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Hồng (UB huyện) qua đất bà Thơm đến hết đất ông Lương Hội |
1.400 |
840 |
700 |
||
1.11 |
1.22 |
Trục đường khối 11 |
|
|
|
a |
i |
Bỏ tuyến: Đoạn từ đất bà Thanh (Tín) đến giáp Cây sông |
Bỏ |
|
|
1.12 |
1.23 |
Trục đường khối 12 |
|
|
|
a |
a |
Đoạn từ đất bà Đậu Thị Liệu đến đến hết bà Tâm (ông Hợp); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ hết đất ông Hà Ngọc Đức vòng qua ông Đạo đến hết đất ông Nguyễn Văn Thanh |
920 |
552 |
460 |
||
b |
c |
Đoạn từ đất Nguyễn Thị Hồng đến hết đất ông Dương Tài; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ hết đất ông Trần Hợp xuống đến hết đất bà Nguyễn Thị Khánh |
700 |
420 |
350 |
||
c |
d |
Đoạn từ đất ông Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Đào Lập đến hết đất bà Hồ Thị Xanh (đường bà Lưu) |
870 |
522 |
435 |
||
d |
e |
Đoạn từ đất ông Du đến hết đất ông Nguyễn Luận; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Trần Chương qua đất ông Tống Hương, Phan Thanh ra đến hết đất ông Hồ Đình Lĩnh |
650 |
390 |
325 |
||
1.13 |
1.24 |
Trục đường khối 13 |
|
|
|
a |
|
Bổ sung: Từ đất ông Nguyễn Hữu Thái vào đến đất Nguyễn Văn Khôi |
300 |
180 |
150 |
1.14 |
1.25 |
Trục đường khối 14 |
|
|
|
a |
i |
Từ đất ông Nguyễn Phi đến hết đất bà Phan Thị Hằng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất bà Yến đến hết đất bà Phan Thị Hằng (đường bên sân vận động) |
600 |
360 |
300 |
||
1.15 |
1.26 |
Trục đường khối 15 |
|
|
|
a |
b |
Từ đất ông Trần Nam đến hết đất ông Nguyễn Tùng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Đào Kiều đến hết đất ông Nguyễn Tùng |
300 |
180 |
150 |
||
b |
|
Bổ sung: Từ đất bà Mai, nhà thờ họ Nguyễn đến giáp đất Phan Tài (đường rẽ đi Sơn Hàm) |
650 |
390 |
325 |
c |
f |
Từ đất bà Lương Thị Mai đến hết đất ông Nguyễn Toàn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Toàn đến hết đất ông Nguyễn Oánh |
300 |
180 |
150 |
||
d |
h |
Từ đất ông Võ Quang Thuần, đất ông Nguyễn An; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đất ông Thái Bình vào đến đất hết ông Nguyễn An |
370 |
222 |
185 |
||
e |
|
Bổ sung: Đoạn từ đất ông Thuần vào đến đất ông Lộc |
370 |
222 |
185 |
f |
k |
Từ đất ông Phan Lý, Phạm Sơn đến hết đất ông Trần Văn Lý; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất bà Thuận qua đất ông Nguyễn Thái đến hết đất ông Trần Lý, ông Anh (Chánh) |
500 |
300 |
250 |
||
1.16 |
1.28 |
Trục đường khối 18 |
|
|
|
Điều chỉnh tên thành: Trục đường khối 17 |
|
|
|
||
a |
a |
Từ giáp đất ông Tô Huệ đến hết đất ông Phạm Phùng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Hồ Châu qua đất ông Phạm Phùng đến hết đất ông Nhật (Đức) |
520 |
312 |
260 |
||
b |
|
Bổ sung: Từ đất ông Nghiêm (Hào) đến ngõ bà Hóa (ông Diện) |
1.000 |
600 |
500 |
c |
|
Bổ sung: Từ giáp ngõ bà Hóa (ông Diện) qua đất ông Lê Hùng, bà Bồng đến hết đất Nguyễn Khoa |
800 |
480 |
400 |
d |
d |
Từ đất bà Hương Trí đến hết đất ông Lê Hùng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất bà Hương Trí đến giáp đất ông Lê Hùng |
420 |
252 |
210 |
||
e |
e |
Từ đất ông Nguyễn Hải đến hết đất ông Hồ Diện; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Nguyễn Hải đến giáp đất bà Hóa (ông Diện) |
500 |
300 |
250 |
||
f |
h |
Từ đất ông Nguyễn Viết Trình đến đất ông Nguyễn Ngọc Mậu đến đất ông Lương Thuyết Minh đến hết đất ông Nguyễn Thanh Quang; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ đất ông Nguyễn Viết Trình qua đất ông Mậu vào đến hết đất bà Hoa (Nguyễn Quang); đoạn nối tiếp vào đến hết đất bà Thảo (Lương Thuyết) |
300 |
180 |
150 |
||
g |
i |
Từ đất ông Nguyễn Văn Huyền đến hết đất ông Phan Xuân Định; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Từ giáp đất ông Nguyễn Văn Huyền đến hết đất ông Phan Xuân Định |
440 |
264 |
220 |
||
h |
l |
Từ giáp đất ông Phan Văn Sỹ đến hết đất ông Phan Chưởng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
|
Từ đất ông Phan Văn Sỹ đến hết đất bà Tâm (Chương) |
350 |
210 |
175 |
i |
n |
Các trục đường còn lại của khối 18; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các trục đường còn lại của khối 17 |
250 |
150 |
125 |
||
2 |
2 |
Thị trấn Tây Sơn |
|
|
|
2.1 |
2.5 |
Các tuyến đường phía Nam đi QL 8A |
|
|
|
a |
|
Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất anh sơn khối 1 đến mố cầu Tây Sơn khối 3) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
2.2 |
2.9 |
Khu vực khối 10 |
|
|
|
a |
e |
Đường cứu hộ cứu nạn khối 10 (Đoạn từ giáp đất ông Kỳ đến hết đất ông Hướng) |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
b |
f |
Đường cứu hộ cứu nạn khối 10 (Từ đường rẽ vào đập Cây Du đến giáp xã Sơn Tây) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
VII |
VIII |
HUYỆN CAN LỘC |
|
|
|
1 |
4 |
Đường Nguyễn Thiếp (Tỉnh lộ 6) |
|
|
|
Bổ sung: Từ đường Xô Viết đến hết đất Trường PTTH Nghèn |
1.800 |
1.080 |
900 |
||
VIII |
IX |
HUYỆN HƯƠNG KHÊ (thị trấn Hương Khê) |
|
|
|
1 |
5 |
Đường Nguyễn Du: Đoạn 1 từ đường Phan Đình Phùng đến ngã tư tiếp giáp đường Trần Phú |
800 |
480 |
400 |
2 |
10 |
Đường Lý Tự Trọng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
3 |
|
Đường Lý Tự Trọng |
|
|
|
Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Mai Hắc Đế |
2.900 |
1.740 |
1.450 |
||
Đoạn từ ngã 4 Trần Phú đến ngã 3 nối đường Hồ Chí Minh |
1.500 |
900 |
750 |
||
4 |
|
Bổ sung: Đoạn từ ngã 3 đường Hồ Chí Minh đến đập Cây Sắn (hết địa giới hành chính thị trấn) |
550 |
330 |
275 |
IX |
X |
HUYỆN VŨ QUANG (thị trấn Vũ Quang) |
|
|
|
1 |
25 |
Bổ sung: Đường từ Tỉnh lộ 5 (đối diện chợ thị trấn) đến ngã ba giáp đất ông Hiệp |
380 |
228 |
190 |
2 |
26 |
Bổ sung: Đường từ đường Hồ Chí Minh (đất bà Diên) đến đường 71 cũ |
400 |
240 |
200 |
3 |
25 |
Bổ sung: Đường từ trường cấp 3 (phía trước) đến hết đất huyện đội cũ |
300 |
180 |
150 |
4 |
25 |
Bổ sung: Đường từ ngã tư (cạnh trường cấp 3) qua hội quán xóm 4 đến ngã ba đất ông Lê Văn Thìn |
300 |
180 |
150 |
5 |
26 |
Bổ sung: Đường từ đường Hồ Chí Minh (ngã ba cây xăng) đến hết khách sạn Vũ Quang |
300 |
180 |
150 |
(Kèm theo Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày 12/01/2017 của UBND tỉnh)
ĐVT: 1.000 đồng/m2
STT |
STT theo QĐ số 94/2014/ QĐ-UBND |
Tên đường, đoạn đường |
Giá điều chỉnh, bổ sung |
||
Đất ở |
Đất thương mại, dịch vụ |
Đất sản xuất kinh doanh |
|||
I |
VII |
THỊ XÃ KỲ ANH |
|
|
|
1 |
3 |
Xã Kỳ Ninh |
|
|
|
1.1 |
3.1 |
Đường Nguyễn Thị Bích Châu: Từ cầu Hải Ninh đến hết đất Quy hoạch hội quán thôn Thắng Lợi |
1.500 |
900 |
750 |
Tiếp đến ngã 4 Lăng Cố Đệ |
1.000 |
600 |
500 |
||
Tiếp đến ngã 3 đất bà Thoả thôn Đồng Tâm |
1.300 |
780 |
650 |
||
1.2 |
3.2 |
Đường đi đền Nguyễn Thị Bích Châu: Từ ngã 4 đất anh Toản Tuyết (đường Bích Châu) đến ngã 4 đất Hùng Phượng thôn Tam Hải 2 |
550 |
330 |
275 |
Tiếp đến hết đất anh Tú |
700 |
420 |
350 |
||
1.3 |
3.3 |
Đường đi thôn Bàn Hải: Từ đất ông Cướng thôn Thắng Lợi qua ngã 4 trạm xăng chị Phượng đến ngã 4 lăng Cố Đệ |
650 |
390 |
325 |
Tiếp đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới) |
600 |
360 |
300 |
||
Tiếp đến hết đất anh Khánh (Hoa) thôn Bàn Hải |
400 |
240 |
200 |
||
1.4 |
3.4 |
Đường Ninh Khang: Từ ngã 4 UBND xã đến ngã 4 đất anh Hoàn (Tuyến) thôn Tân Thuận cũ (Vĩnh Thuận tên mới) |
650 |
390 |
325 |
Tiếp đến hết đất chị Lý thôn Tân Thuận |
450 |
270 |
225 |
||
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Khang |
400 |
240 |
200 |
||
1.5 |
3.5 |
Đường Tân Thuận đi Tam Hải 2: Từ ngã 3 đất ông Chỉnh thôn Tân Thuận - đất anh Cự thôn Đồng Tân - ngã 3 đất ông Hành thôn Đồng Tâm - đến hết đất đồn Biên phòng |
500 |
300 |
250 |
1.6 |
3.6 |
Đường từ ngã 4 đất Mạnh Hương thôn Xuân Hải đến ngã 3 đất bà Chòn thôn Đồng Tân |
400 |
240 |
200 |
1.7 |
3.7 |
Đường từ giáp đất ông Hưởng thôn Tam Hải 2 đi ra biển |
450 |
270 |
225 |
1.8 |
3.8 |
Đường từ giáp đất ông Lộc thôn Tam Hải 2 đi ra biển |
450 |
270 |
225 |
1.9 |
3.9 |
Đường từ giáp đất ông Khuyên Lan (đường WB) đến hết đất anh Thảnh Tình (đường kè chắn sóng) |
450 |
270 |
225 |
1.1 |
3.10 |
Đường từ ngã 4 đất anh Hải Huề thôn Xuân Hải đến đê Đập Quan (đất anh Hiếu) |
400 |
240 |
200 |
1.11 |
3.11 |
Đường từ ngã 3 đất anh Đông Nam đến ngã 4 đất bà Duỷn thôn Vĩnh Lợi |
400 |
240 |
200 |
1.12 |
3.12 |
Từ đất anh Sỹ Thu (đường Bích Châu) đến cổng chợ xã Kỳ Ninh |
800 |
480 |
400 |
1.13 |
3.13 |
Các lô từ tuyến 2 trở đi thuộc Quy hoạch dân cư Cồn Nghè thôn Thắng Lợi |
400 |
240 |
200 |
1.14 |
3.14 |
Đường từ ngã 3 đất anh Tú thôn Đồng Tâm đến bãi biển xã Kỳ Ninh |
1.000 |
600 |
500 |
1.15 |
3.15 |
Các vị trí còn lại của xã |
250 |
150 |
125 |
1.16 |
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Huần Duẩn thôn Tam Hải 2 đến hết đất ông Bình Duyên thôn Tam Hải 2 |
350 |
210 |
175 |
1.17 |
|
Bổ sung: Đường từ đất ông Xanh Thuần thôn Tam Hải 2 đến hết đất bà Biền thôn Tam Hải 2 |
350 |
210 |
175 |
2 |
4 |
Xã Kỳ Hà |
|
|
|
2.1 |
4.1 |
Đường Kỳ Hải - Kỳ Hà: Từ đất anh Huệ (Hoạt) thôn Nam Hà 1 đến ngã 3 đất chị Huyền thôn Đông Hà |
500 |
300 |
250 |
2.2 |
4.2 |
Đường kho Muối - đi Bắc Hà: Từ giáp đất xã Kỳ Hải đến ngã 3 kho muối ông Toản |
500 |
300 |
250 |
2.3 |
4.3 |
Đường từ UBND xã đến ngã 3 đất Trường mầm non |
500 |
300 |
250 |
2.4 |
4.4 |
Đường từ ngã 5 đất anh Đẳng (Hà) đến ngã 4 Đập Cụ (Đồng Muối) |
400 |
240 |
200 |
2.5 |
4.5 |
Các vị trí còn lại của xã |
300 |
180 |
150 |
3 |
14 |
Xã Kỳ Lợi |
|
|
|
3.1 |
14.1 |
Đường Phương - Lợi: Từ đất ông Túc Cử thôn 2 Tân Phúc Thành đến hết đất anh Tuấn Hoa thôn Hải Thanh |
420 |
252 |
210 |
3.2 |
14.2 |
Đường từ đất anh Gặp Ngọc thôn 1 Đông Yên qua đất anh ông Vị Trường thôn 4 Đông Yên đến hết đất anh Tuấn Ròn |
350 |
210 |
175 |
3.3 |
14.3 |
Đường từ giáp đất anh Thạch Đa thôn Hải Phong đến biển (đất anh Thìn) |
350 |
210 |
175 |
3.4 |
14.4 |
Đường từ giáp đất ông Tuế thôn Hải Phong đến hết đất anh An (Bân) thôn Hải Phong |
350 |
210 |
175 |
3.5 |
14.5 |
Từ giáp đất anh Vị Trường đến hết đất trường Cấp 2 Kỳ Lợi |
350 |
210 |
175 |
3.6 |
14.6 |
Các vị trí còn lại của xã |
300 |
180 |
150 |
3.7 |
|
Bổ sung: Đường từ Cảng Vũng Áng đi khu liên hợp thép và Cảng Sơn Dương |
336 |
202 |
168 |
4 |
|
Xã Kỳ Hoa |
|
|
|
4.1 |
16.1 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào đi qua xã Kỳ Hoa từ giáp Thị trấn đến giáp xã Kỳ Tân |
4.000 |
2.400 |
2.000 |
4.2 |
16.2 |
Trục đường chính xã Kỳ Hoa: Từ giáp thị trấn đến cổng chào Hoa Trung |
700 |
420 |
350 |
Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hoa |
720 |
432 |
360 |
||
Tiếp đến cầu Cửa Đội |
500 |
300 |
250 |
||
Tiếp đến dốc Cồn Trậm |
300 |
180 |
150 |
||
Tiếp đến đập Sông Trí |
150 |
90 |
75 |
||
4.3 |
16.3 |
Đường từ ngã 3 đất anh Mạnh Nghĩa đến hết đất ông Phượng |
350 |
210 |
175 |
4.4 |
16.4 |
Đường từ cổng chào Hoa Trung đến hết đất anh Hồng Hoa |
350 |
210 |
175 |
4.5 |
16.5 |
Đường từ ngã 4 đất anh Tuyển đến ngã 3 đất anh Đăng |
300 |
180 |
150 |
4.6 |
16.6 |
Từ giáp đất ông Du đến đất ông Uyên thôn Hoa Tân |
350 |
210 |
175 |
4.7 |
16.7 |
Từ ngã 3 đất anh Hòe đến ngã 3 đất anh Thắng Oanh |
300 |
180 |
150 |
4.8 |
16.8 |
Đường từ đường Việt - Lào đến giáp đất ông Du |
2.100 |
1.260 |
1.050 |
4.9 |
16.9 |
Từ ngã 3 đất ông Mạnh đến ngã 3 đường vào đất bà Thuyn |
300 |
180 |
150 |
4.10 |
16.10 |
Từ ngã 3 đất ông Lãnh đi đồng Vại |
400 |
240 |
200 |
4.11 |
16.11 |
Từ ngã 4 đất ông Dũng (Thành) đến ngã 4 đất ông Phượng |
250 |
150 |
125 |
4.12 |
16.12 |
Từ ngã 3 đất anh Thuận đến hết đất nhà ông Tỵ |
200 |
120 |
100 |
4.13 |
16.13 |
Từ ngã 3 cột điện 220kV (Hoa Thắng) đến hội quán thôn Hoa Thắng |
200 |
120 |
100 |
4.14 |
16.14 |
Từ hội quán thôn Hoa Thắng đến nhà ông Hòa Hoan |
200 |
120 |
100 |
4.15 |
16.15 |
Từ ngã 3 trẹ Trại Cày đến bến đò thôn Hoa Sơn |
150 |
90 |
75 |
4.16 |
16.16 |
Từ ngã 3 đất ông Côi đến hết đất ông Lành |
250 |
150 |
125 |
4.17 |
16.17 |
Quy hoạch dân cư Bàu Đá |
|
|
|
Đường quy hoạch dọc mương sông Trí từ giáp thị trấn đến hết quy hoạch dân cư |
1.200 |
720 |
600 |
||
Các vị trí còn lại (trừ các lô đất bám đường gom Quốc lộ 12) |
1.000 |
600 |
500 |
||
4.18 |
16.18 |
Quy hoạch dân cư vùng Xã Gọi |
|
|
|
Các lô bám đường quy hoạch 8 m, 12m (bao gồm các lô 9, 41, 46, 47, 48, 60, 61, 62, 67, 68, 69 và 77) |
1.200 |
720 |
600 |
||
Các lô còn lại của khu quy hoạch |
1.100 |
660 |
550 |
||
4.19 |
16.19 |
Đường 1B |
600 |
360 |
300 |
4.20 |
16.20 |
Các vị trí còn lại của xã |
200 |
120 |
100 |
5 |
17 |
Xã Kỳ Hưng |
|
|
|
5.1 |
17.1 |
Đường từ Cầu Bàu (giáp thị trấn) qua ngã 4 Giếng làng đến Cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) qua ngã 4 Giếng làng đến cầu Chợ giáp xã Kỳ Châu |
600 |
360 |
300 |
||
5.2 |
17.2 |
Đường từ ngã 4 đất anh Cường (Hòe) đến hết đất Trường tiểu học (giáp thị trấn) |
350 |
210 |
175 |
5.3 |
17.3 |
Từ ngã 4 Giếng Làng đến đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên) |
350 |
210 |
175 |
5.4 |
17.4 |
Từ ngã 3 đường đi Kỳ Trinh (đất anh Biên) đến hết đất hội quán thôn Hưng Phú |
300 |
180 |
150 |
5.5 |
17.5 |
Đường từ giáp đất anh Thông (Thảo) đến Cựa Đình (đất anh Hạ) |
250 |
150 |
125 |
5.6 |
17.6 |
Đường từ giáp đất Khiên (Hà) đến hết đất Hội quán thôn Trần Phú |
250 |
150 |
125 |
5.7 |
17.7 |
Đường từ giáp đất ông Tuần qua Cửa Lăng đến hết đất ông Thọ Đức |
250 |
150 |
125 |
5.8 |
17.8 |
Đường từ Cửa Đình (đất anh Hạ) đến hết đất anh Chính Chiến |
250 |
150 |
125 |
5.9 |
17.9 |
Đường dọc Kè Sông Trí từ Trường tiểu học đến cầu Chợ |
300 |
180 |
150 |
5.10 |
17.1 |
Đường từ Cầu Bàu đến giáp nhà ông Duẩn (Khu phố Trung Thượng - thị trấn) |
600 |
360 |
300 |
5.11 |
17.11 |
Đường từ nhà ông Thùy thôn Tân Hà đến nhà ông Hồng Định thôn Tân Tiến |
250 |
150 |
125 |
5.12 |
17.12 |
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Khu Mã thôn Tân Hà |
250 |
150 |
125 |
5.13 |
17.13 |
Đất ở thuộc quy hoạch dân cư Cữa Nương thôn Hưng Phú |
250 |
150 |
125 |
5.14 |
17.14 |
Đường từ nhà ông Tiến Đính đến ông Thành thôn Tân Hà |
250 |
150 |
125 |
5.15 |
17.15 |
Đường 1B |
600 |
360 |
300 |
5.16 |
17.16 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
5.17 |
17.17 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
6 |
18 |
Xã Kỳ Nam |
|
|
|
6.1 |
18.1 |
Quốc lộ 1A: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 1A: Từ chân đèo con (phía nam) đến hết đất Khách sạn Hoành Sơn |
1.650 |
990 |
825 |
||
Tiếp đến Đèo Ngang |
1.200 |
720 |
600 |
||
6.2 |
18.2 |
Quốc lộ 1A cũ: Từ giáp đất ông Dùm đến đường đi Hầm Đèo Ngang |
1.000 |
600 |
500 |
6.3 |
18.3 |
Đường đi thôn Minh Đức: Từ Quốc lộ 1A (đất ông Chảng) đến Giếng Làng |
400 |
240 |
200 |
6.4 |
18.4 |
Từ giáp đất anh Nông (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất anh Tuyến thôn Minh Huệ |
400 |
240 |
200 |
6.5 |
18.5 |
Từ giáp đất ông Vin (Quốc lộ 1A) đến ngã 3 đất ông Siên |
400 |
240 |
200 |
6.6 |
18.6 |
Từ giáp đất anh Nhuận (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất ông Diêu |
300 |
180 |
150 |
6.7 |
18.7 |
Từ giáp đất anh Chiểu (Quốc lộ 1A) qua đất ông Mầng đến ngã 3 Quốc lộ 1A |
400 |
240 |
200 |
6.8 |
18.8 |
Từ giáp đất anh Nhụy (Quốc lộ 1A) đến ngã 4 đất anh Viễn |
300 |
180 |
150 |
6.9 |
18.9 |
Từ giáp đất chị Thìn (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Cửu thôn Minh Tân |
300 |
180 |
150 |
6.10 |
18.10 |
Từ giáp đất anh Cảnh (Quốc lộ 1A) đến giáp khe đá Dầm thôn Minh Tân |
300 |
180 |
150 |
6.11 |
18.11 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Minh Huệ |
300 |
180 |
150 |
6.12 |
18.12 |
Đất ở Khu tái định cư thôn Đông Yên tại thôn Minh Huệ |
300 |
180 |
150 |
6.13 |
18.13 |
Đường 1B |
600 |
360 |
300 |
6.14 |
18.14 |
Các vị trí còn lại của xã |
250 |
150 |
125 |
II |
II |
HUYỆN NGHI XUÂN |
|
|
|
A |
A |
Xã đồng bằng |
|
|
|
1 |
3 |
Xã Xuân Giang |
|
|
|
1.1 |
3.3 |
Các tuyến đường đất thôn Hồng Lam |
100 |
60 |
50 |
1.2 |
|
Bổ sung: Tuyến đê hữu sông Lam |
1.000 |
600 |
500 |
2 |
|
Xã Xuân Hội |
|
|
|
|
5.3 |
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá đến hết đất anh An Mai xóm Hội Thủy; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
2.1 |
|
Đoạn từ tiếp giáp đất ông Khá đến hết khu đất ở xen dặm nương Phần Khảm, xóm Hội Thủy |
600 |
360 |
300 |
B |
B |
Xã miền núi |
|
|
|
3 |
12 |
Xã Cương Gián |
|
|
|
3.1 |
12.4 |
Đoạn từ đất ông Hồ Xuân Hòa đến hết đất ông Dương Văn Toản thôn Bắc Sơn |
500 |
300 |
250 |
3.2 |
12.4 |
Các vị trí bám đường nhựa, bêtông ≥ 4m thôn Song Long: |
500 |
300 |
250 |
3.3 |
12.4 |
Đoạn từ đất ông Linh thôn Bắc Sơn đến hết đất bà Tường thôn Song Hải |
500 |
300 |
250 |
3.4 |
|
Bổ sung: Đường duyên Hải tuyến từ thôn Bắc Mới đến hết đất thôn Nam Mới: |
700 |
420 |
350 |
4 |
|
Xã Xuân Hồng |
|
|
|
|
|
Bổ sung: Đoạn từ đường Quốc lộ 1A đi vào đền Củi |
400 |
240 |
200 |
5 |
|
Xã Xuân Viên |
|
|
|
5.1 |
|
Đoạn từ ngã ba đất ông Bình đến hết đất bà Tíu thôn Xuân Áng |
400 |
240 |
200 |
5.2 |
|
Đoạn từ ngã tư đất ông Quát đến ngã 3 đất anh Trình thôn Cát Thủy |
500 |
300 |
250 |
5.3 |
|
Tuyến từ ngã ba đất ông Đại đến hết đất anh Sử thôn Mỹ Lộc |
400 |
240 |
200 |
5.4 |
|
Tuyến từ ngã tư đất ông Hùng đến hết đất anh Vân thôn Bắc Sơn |
450 |
270 |
225 |
5.5 |
|
Đoạn từ ngã ba Cống bà Khoản đến ngã ba đất anh Hạnh thôn Phúc Tuy |
450 |
270 |
225 |
5.6 |
|
Đoạn từ đất nhà văn hóa thôn Xuân Áng đến hết đất ông Cận |
500 |
300 |
250 |
5.7 |
|
Tuyến đường biên Viên - Lĩnh đoạn từ ngã 3 đất anh Hiền đến hết đất anh Hồng Tứ thôn Trung Sơn. |
400 |
240 |
200 |
5.8 |
17.3 |
Từ ngã ba đất ông Tứ đến hết đất chị Thảo Cường thôn Mỹ Lộc. |
500 |
300 |
250 |
5.9 |
|
Bổ sung: Khu Công nghiệp Gia Lách |
|
|
|
Các lô bám đường gom QL 1A mới |
|
1.200 |
1.000 |
||
Các lô bám đường trục dọc (40m) |
|
1.200 |
1.000 |
||
Các lô bám đường trục ngang (20m) |
|
960 |
800 |
||
III |
II |
HUYỆN THẠCH HÀ |
|
|
|
A |
A |
Xã đồng bằng |
|
|
|
1 |
|
Xã Thạch Tân |
|
|
|
1.1 |
|
Bổ sung: Tỉnh lộ 17: Đoạn từ cầu Núi đến hết xã Thạch Tân |
1.500 |
900 |
750 |
1.2 |
1.8 |
*Đường nhựa, bê tông còn lại; Điều chỉnh |
|
|
|
Xóm Thắng Hòa, làng mới Tân Tiến, khu vực đồng Bàu, Hậu Lòi, Nhà Vọt - xóm Tân Tiến |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥7 m |
700 |
420 |
350 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
560 |
336 |
280 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
420 |
252 |
210 |
||
Xóm 17, xóm 18, xóm Nhân Hòa, Trung Hòa, Tân Tiến còn lại |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥7 m |
560 |
336 |
280 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
448 |
269 |
224 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
336 |
202 |
168 |
||
Xóm Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥7 m |
448 |
269 |
224 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
358 |
215 |
179 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
269 |
161 |
135 |
||
Xóm Tiến bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phía Tây đường tránh) |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥7 m |
360 |
216 |
180 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
287 |
172 |
144 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
217 |
130 |
109 |
||
1.3 |
1.9 |
Đường đất, cấp phối còn lại; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Xóm Thắng Hòa, làng mới Tân Tiến, khu vực đồng Bàu, Hậu Lòi, Nhà Vọt - xóm Tân Tiến |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥7 m |
490 |
294 |
245 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
392 |
235 |
196 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
294 |
176 |
147 |
||
Xóm 17, xóm 18, xóm Nhân Hòa, Trung Hòa, Tân Tiến còn lại |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥7 m |
392 |
235 |
196 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
313 |
188 |
157 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
235 |
141 |
118 |
||
Xóm Đông Tân, Bình Tiến, Tân Hòa, Mỹ Triều (phần phía Đông đường tránh) |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥7 m |
313 |
188 |
157 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
250 |
150 |
125 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
188 |
113 |
94 |
||
Xóm Tiến bộ, Văn Minh, Đông Tân, Mỹ Triều (phía Tây đường tránh) |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 7 m |
255 |
153 |
128 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
2 |
|
Xã Thạch Đài |
|
|
|
2.1 |
|
Bổ sung: Đường từ đất nhà thờ họ Trần đến đường Hàm Nghi |
1.500 |
900 |
750 |
2.2 |
|
Bổ sung: Đường 92: Từ đường tránh 1A đến cầu Miệu Chai |
1.000 |
600 |
500 |
2.3 |
|
Bổ sung: Đoạn từ đất bà Thỉ đến đất ông Thìn khu vực bến xe |
1.500 |
900 |
750 |
2.4 |
|
Bổ sung: Đường xóm Nam Thượng đi xóm Đại Đồng từ đất bà Lan đến đường IFAD |
1.500 |
900 |
750 |
2.5 |
2.12 |
Đường nhựa, bê tông còn lại: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Xóm Bắc Thượng, Nam Thượng |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 7m |
700 |
420 |
350 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
560 |
336 |
280 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
420 |
252 |
210 |
||
Xóm Liên Hương, Nam Bình, Liên Minh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ) |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 7m |
560 |
336 |
280 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
448 |
269 |
224 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
336 |
202 |
168 |
||
Xóm Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Nhà Đườm |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 7m |
448 |
269 |
224 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
358 |
215 |
179 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
268 |
161 |
134 |
||
Xóm Kỳ Sơn |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 7m |
365 |
219 |
183 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
286 |
172 |
143 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
215 |
129 |
108 |
||
2.6 |
2.13 |
* Đường đất, cấp phối còn lại; Điều chỉnh thành |
|
|
|
Xóm Bắc Thượng, Nam Thượng |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 7m |
490 |
294 |
245 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
390 |
234 |
195 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
290 |
174 |
145 |
||
Xóm Liên Hương, Nam Bình, Liên Minh, Bàu Láng (xóm 10 Tây cũ) |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 7m |
390 |
234 |
195 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
310 |
186 |
155 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
230 |
138 |
115 |
||
Xóm Bàu Láng (xóm Láng cũ), Kỳ Phong, Nhà Đườm |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 7m |
310 |
186 |
155 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
250 |
150 |
125 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
190 |
114 |
95 |
||
Xóm Kỳ Sơn |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 7m |
255 |
153 |
128 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <7 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
3 |
|
Xã Thạch Lưu |
|
|
|
3.1 |
3.3 |
Đường ngụ đông từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đến hết đất bà Cảnh xóm đông Tiến |
500 |
300 |
250 |
3.2 |
3.4 |
Bổ sung: Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 3 đi vào trại Xuân Hà |
600 |
360 |
300 |
4 |
|
Xã Thạch Lâm |
|
|
|
4.1 |
5.4 |
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến giáp đất trụ sở UBND xã đến dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A |
800 |
480 |
400 |
4.2 |
5.6 |
Đường từ giáp dãy 3 đường tránh Quốc lộ 1A đến hết đất ông Lịch xóm Kỳ Nam |
500 |
300 |
250 |
4.3 |
5.7 |
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 17 đến hết đất ông Lịch Xuân thôn Kỳ Nam |
500 |
300 |
250 |
Tiếp đến hết thôn Tiền Ngọa |
600 |
360 |
300 |
||
5 |
|
Xã Thạch Sơn |
|
|
|
|
7.1 |
Tỉnh lộ 20: Từ tiếp giáp đất xã Thạch Long đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã; điều chỉnh thành: |
|
|
|
5.1 |
|
Tỉnh lộ 20: Từ tiếp giáp đất xã Thạch Long đến ngã 4 Ủy ban nhân dân xã |
800 |
480 |
400 |
Tiếp đến ba ra Đò Điệm |
600 |
360 |
300 |
||
5.2 |
7.9 |
Khu vực đường đê Hữu Nghèn |
200 |
120 |
100 |
6 |
|
Xã Phù Việt |
|
|
|
6.1 |
|
Bổ sung: Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Phù Việt |
|
|
|
- Tuyến đường gom Quốc lộ 1A |
|
1.200 |
1.000 |
||
- Tuyến đường trục chính |
|
900 |
800 |
||
Các tuyến đường nhánh |
|
672 |
560 |
||
6.2 |
|
Đường từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 2 đi qua UBND xã qua Trường Tiểu học đến dãy 3 Quốc lộ 1A |
900 |
540 |
450 |
7 |
|
Xã Thạch Kênh |
|
|
|
|
9.3 |
Đoạn từ giáp dãy 3 QL 1A qua trụ sở UBND xã đến hết đất anh Nhiệm Phượng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
7.1 |
|
Đoạn từ giáp dãy 2 Quốc lộ 1A đến hết Chợ Già. |
800 |
480 |
400 |
Đoạn từ chợ Già qua trụ sở UBND xã đến hết đất anh Nhiệm Phượng |
600 |
360 |
300 |
||
Tiếp đó đến cầu Kênh Cạn |
420 |
252 |
210 |
||
8 |
|
Xã Thạch Liên |
|
|
|
8.1 |
|
Từ đất nhà nghỉ Cúc Thông đến hết đất ông Kỷ thôn Phú |
250 |
150 |
125 |
8.2 |
|
Từ đất ông Hợi thôn Minh đến đất ông Hoa thôn Nguyên. |
200 |
120 |
100 |
9 |
|
Xã Thạch Khê |
|
|
|
9.1 |
|
Bổ sung: Đường nội bộ trong khu Tái định cư Bắc và Nam Thạch Khê (xóm Long Giang) |
500 |
300 |
250 |
9.2 |
11.18 |
Bỏ tuyến: Đường từ kênh N1 đi thôn Phúc |
|
|
|
10 |
|
Xã Tượng Sơn |
|
|
|
10.1 |
12.1 |
Tỉnh lộ 27: Từ cầu Đò Hà (đường mới) đến qua đường vào UBND xã Tượng Sơn 400m |
1.800 |
1.080 |
900 |
Tiếp đó đến hết đất xã Tượng Sơn |
1.300 |
780 |
650 |
||
10.2 |
12.2 |
Đường từ giáp dãy 3 Tỉnh lộ 27 đi xã Thạch Lạc (cầu Đò Bang) |
700 |
420 |
350 |
10.3 |
12.3 |
Đường vào trung tâm UBND xã nối từ dãy 1 Tỉnh lộ 27 đến giáp đất Trường Tiểu học |
700 |
420 |
350 |
10.4 |
12.4 |
Đường nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến trạm bơm Hoàng Hà xóm Nam Giang |
700 |
420 |
350 |
10.5 |
12.6 |
Đường từ tiếp giáp đất anh Hội xóm Bắc Bình (dãy 3 Tỉnh lộ 27) đến hết đất ông Lý xóm Bắc Bình |
300 |
180 |
150 |
10.6 |
12.7 |
Đường từ tiếp giáp đất anh Hiền xóm Sâm Lộc qua trường Mầm Non qua UBND xã nối đường 7.8.9 |
700 |
420 |
350 |
10.7 |
12.8 |
Đường trạm điện từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Chung xóm Hà Thanh |
500 |
300 |
250 |
10.8 |
12.9 |
Đường 7. 8. 9 nối từ dãy 3 Tỉnh lộ 27 đến hết đất ông Phấn xóm Thượng Phú |
500 |
300 |
250 |
Tiếp đó đến giáp đất trường Tiểu học |
300 |
180 |
150 |
||
11 |
|
Xã Thạch Thắng |
|
|
|
11.1 |
13.2 |
Đoạn từ giáp dãy 1 Tỉnh lộ 27 đi đến kênh N7. |
600 |
360 |
300 |
12 |
|
Xã Thạch Văn |
|
|
|
12.1 |
14.3 |
Đường 19/5: từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Văn |
600 |
360 |
300 |
12.2 |
14.7 |
Đoạn đường từ xóm Tân Văn đi Đông Bạn |
300 |
180 |
150 |
12.3 |
14.9 |
Đường nối Tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ đất ông Tạo xóm Khánh Yên đến giáp đất xã Thạch Hội |
300 |
180 |
150 |
12.4 |
|
Đường xóm Bắc Văn đi Đông Châu: đoạn từ đất ông Hồng Bắc Văn đi ra biển |
250 |
150 |
125 |
12.5 |
|
Đường nối tỉnh lộ 27 đi Thạch Hội: đoạn từ từ ông Tứ xóm Bắc Văn đi Thạch Hội. |
300 |
180 |
150 |
12.6 |
|
Đoạn từ đường QL15B đến ngã tư đường Khánh Yên. |
250 |
150 |
125 |
12.7 |
|
Tuyến đường Đông Châu đi Đông Bạn: đoạn từ khe Mã Quan đi giáp xã Thạch Hội |
200 |
120 |
100 |
13 |
|
Xã Thạch Đỉnh |
|
|
|
13.1 |
15.2 |
Đường kênh N9: Đoạn từ ngã ba đường vào bãi đá đến cầu Đầu Họ (qua UBND xã Thạch Đỉnh) |
600 |
360 |
300 |
13.2 |
15.7 |
Từ UBND xã đi đến đến Voi Quỳ giáp xã Thạch Bàn |
400 |
240 |
200 |
13.3 |
|
Bổ sung: Các đường ven khu Tái Định cư Thạch Đỉnh II |
350 |
210 |
175 |
14 |
|
Xã Thạch Trị |
|
|
|
14.1 |
|
Đường 19/5: Từ tiếp giáp xã Thạch Hải đến giáp huyện Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Trị |
600 |
360 |
300 |
15 |
|
Xã Thạch Lạc |
|
|
|
15.1 |
17.2 |
Đường 19/5 từ Thạch Hải đến giáp Cẩm Xuyên: Đoạn qua xã Thạch Lạc |
600 |
360 |
300 |
15.2 |
17.3 |
Đường kênh N9: Từ tiếp giáp xã Thạch Khê đến hết xã Thạch Lạc |
350 |
210 |
175 |
15.3 |
|
Bổ sung: Từ đường 3/2 nối đường QL15B (trước trường THCS Thạch Lạc) |
600 |
360 |
300 |
16 |
|
Xã Thạch Hội |
|
|
|
16.1 |
18.3 |
Đường từ đầu xóm Bắc Phố đi qua trụ sở UBND xã đi ra biển (xóm Hội Tiến) |
500 |
300 |
250 |
17 |
|
Xã Thạch Hải |
|
|
|
17.1 |
19.6 |
Đường trục thôn Liên Hải |
200 |
120 |
100 |
18 |
|
Xã Thạch Thanh |
|
|
|
18.1 |
20.3 |
Đường WB Thượng Thanh Vĩnh: Đoạn từ giáp thị trấn Thạch Hà đến giáp dãy 3 đường tránh QL1A (về phía đông) |
800 |
480 |
400 |
Đoạn tiếp giáp đường tránh QL1A (phía nam) đến đường 92 |
500 |
300 |
250 |
||
Tiếp đó đến hết đất xã Thạch Thanh |
350 |
210 |
175 |
||
|
20.4 |
Đường từ tiếp giáp đất ông Thức đến hết đất ông Kỷ; Điều chỉnh thành 3 đoạn: |
|
|
|
18.2 |
|
Đường từ tiếp giáp đất ông Thức đến hết đất ông Trinh (xóm Hoà Hợp) |
300 |
180 |
150 |
Đường từ đất ông Trinh (xóm Hoà Hợp) đến đường Thượng Ngọc. |
420 |
252 |
210 |
||
Từ đường Thượng Ngọc đến hết đất ông Kỷ |
300 |
180 |
150 |
||
18.3 |
20.5 |
Đường từ trạm bơm cồn Thiên đến hết đất ông Tiến (Phúc Lạc) |
400 |
240 |
200 |
18.4 |
|
Đường từ đất ông Thiết (xóm Thanh Giang) đến hết đất ông Quế. |
250 |
150 |
125 |
18.5 |
|
Bổ sung: Đường từ hội quán xóm Hương Lộc đến kênh bê tông. |
400 |
240 |
200 |
18.6 |
|
Đường từ đất ông Sơn (xóm Thanh Giang) đến giáp đất ông Thiết. |
250 |
150 |
125 |
18.7 |
|
Đường từ tiếp giáp đường Thượng Ngọc đến hết đất bà Mai (xóm Thanh Mỹ). |
250 |
150 |
125 |
19 |
|
Xã Thạch Long |
|
|
|
19.1 |
|
Đoạn từ Tỉnh Lộ 20 đến hết đất ông Hồng thôn Hội Cát (trừ dãy 1) |
400 |
240 |
200 |
20 |
|
Xã Thạch Bàn |
|
|
|
20.1 |
22.1 |
Đường Trung tâm xã Thạch Bàn đoạn qua UBND xã bán kính 300m mỗi bên |
500 |
300 |
250 |
20.2 |
|
Đoạn từ ngã ba ông Đồng đến cầu Trung Miệu 2 thôn Tân Phong |
250 |
150 |
125 |
20.3 |
|
Đoạn từ Trạm y tế xã đến hết đất ông Hoàng Thuận thôn Vĩnh Sơn |
250 |
150 |
125 |
21 |
|
Xã Việt Xuyên |
|
|
|
21.1 |
|
Đường HIRDP nối từ đất ông Tam thôn Việt Yên đến hết đất ông Thành thôn Hưng Giang |
200 |
120 |
100 |
22 |
|
Xã Thạch Tiến |
|
|
|
22.1 |
25.2 |
Tỉnh lộ 2 đoạn đi qua xã Thạch Tiến |
900 |
540 |
450 |
22.2 |
25.3 |
Từ chùa Kim Liên tiếp đó đến Trằm Mụ Sa (tiếp giáp đất xã Thạch Vĩnh) |
250 |
150 |
125 |
22.3 |
|
Dãy 2 tuyến đường bắc cầu Sông Vách nam đi Tỉnh lộ 2 |
250 |
150 |
125 |
22.4 |
|
Dãy 2 khu vực UBND cũ (đường Thượng Ngọc) |
300 |
180 |
150 |
23 |
|
Xã Thạch Điền |
|
|
|
23.1 |
26.1 |
Tỉnh lộ 17: Từ đường vào UBND xã Thạch Hương đến Kênh N15 |
1.000 |
600 |
500 |
Tiếp đó đến giáp khu dân cư xóm Tùng Sơn (xã Thạch Điền) |
900 |
540 |
450 |
||
Tiếp đó đến trạm Bù |
630 |
378 |
315 |
||
Bổ sung: Tiếp đến xã Nam Hương |
440 |
264 |
220 |
||
23.2 |
|
Bổ sung: Từ tỉnh lộ 17 đi qua Hội quán thôn Tùng Lâm đến hết đất anh Hiếu |
200 |
120 |
100 |
24 |
|
Xã Thạch Xuân |
|
|
|
24.1 |
28.2 |
Đường Mương Nước: Từ giáp đất xã Thạch Tân đến giáp kênh N1 xã Thạch Xuân |
800 |
480 |
400 |
Tiếp đó đến đường 21 |
600 |
360 |
300 |
||
24.2 |
28.4 |
Đoạn từ ngã tư cửa hàng (dãy 1 đường 92) đến hết đất trường tiểu học. |
450 |
270 |
225 |
25 |
|
Xã Ngọc Sơn |
|
|
|
25.1 |
29.1 |
Quốc lộ 15A (tỉnh lộ 3 cũ): Điều chỉnh thành |
|
|
|
Quốc lộ 15A: |
|
|
|
||
Từ huyện Can Lộc đến đỉnh dốc Đồng Bụt |
200 |
120 |
100 |
||
Riêng bán kính khu vực ngã 3 Khe Giao 200m |
500 |
300 |
250 |
||
25.2 |
29.1 |
Đường Tỉnh Lộ 3: Từ giáp đất xã Thạch Vĩnh đến đập Cầu Trắng |
550 |
330 |
275 |
25.3 |
29.4 |
Đường từ đất bà Bảy (giáp dãy 1 QL15A) đến ngã 3 sân vận động xã |
250 |
150 |
125 |
25.4 |
29.2 |
Đường Thượng Ngọc: Đường từ ngã tư trường THCS Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A: Điều chỉnh thành: Đường Thượng Ngọc: Đường từ tiếp giáp đất xã Thạch Ngọc đi qua trung tâm UBND xã Ngọc Sơn qua thôn Khe Giao II đến tiếp giáp dãy 1 Quốc lộ 15A |
300 |
180 |
150 |
25.5 |
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
180 |
108 |
90 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
25.6 |
|
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
160 |
96 |
80 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
130 |
78 |
65 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
26 |
|
Xã Bắc Sơn |
|
|
|
26.1 |
|
Từ Cầu Văn hóa đến thôn Trung Sơn |
250 |
150 |
125 |
IV |
|
HUYỆN CẨM XUYÊN |
|
|
|
A |
A |
Xã đồng bằng |
|
|
|
1 |
1 |
Xã Cẩm Vịnh |
|
|
|
1.1 |
|
Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê |
|
|
|
Bổ sung: Đường từ Quốc lộ 1A đến hết đất xã Cẩm Vịnh |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
||
1.2 |
|
Bổ sung: Tuyến đường bê tông ven khuôn viên Trường Đại học Hà Tĩnh |
2.025 |
1.215 |
1.013 |
1.3 |
|
Bổ sung: Các tuyến đường trong Cụm CN- TTCN Bắc Cẩm Xuyên |
|
|
|
- Tuyến đường gom Quốc lộ 1A. |
|
2.160 |
1.800 |
||
- Tuyến đường trục chính (đường quy hoạch 30 m) |
|
1.728 |
1.440 |
||
Các tuyến đường nội bộ (đường QH rộng 21,5 m) |
|
1.382 |
1.152 |
||
1.4 |
|
Khu quy hoạch đất dân cư vùng Chà Moi thôn Đông Vịnh |
|
|
|
Bổ sung: Từ đất anh Hiếu đến hết đất anh Trung Hóa |
1.000 |
600 |
500 |
||
1.5 |
|
Bổ sung: Đoạn đường từ đất ông Xam đến hết đất anh Thắng |
1.000 |
600 |
500 |
1.6 |
|
Bổ sung: Đoạn từ đường 1A đến hết đất ông Quế (Huệ) |
2.800 |
1.680 |
1.400 |
2 |
2 |
Xã Cẩm Thành |
|
|
|
2.1 |
2,2 |
Đường Thạch - Thành - Bình; Điều chỉnh tên đoạn thành: |
|
|
|
- Từ cầu Chợ Cầu xã Cẩm Thạch đến giáp đường Duệ - Thành - Bình |
800 |
480 |
400 |
||
- Từ đó đến hết đất xã Cẩm Thành |
1.200 |
720 |
600 |
||
2.2 |
2.3 |
Đường Duệ - Thành |
500 |
300 |
250 |
2.3 |
2.4 |
Đường Vịnh - Thành - Quang |
|
|
|
- Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến trạm y tế xã Cẩm Thành |
500 |
300 |
250 |
||
- Tiếp đó đến hết đất anh Tùng Phương |
600 |
360 |
300 |
||
- Tiếp đó đến đường quốc lộ 1A |
500 |
300 |
250 |
||
2.4 |
2.5 |
Đường trục chính vào UBND xã |
|
|
|
- Bổ sung: Từ kênh N5 đến QL1A |
600 |
360 |
300 |
||
- Từ QL1A đến giao với đường Vịnh - Thành - Quang |
1.000 |
600 |
500 |
||
- Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất dân cư thôn Thượng Bàu (đất bà Thọ) |
600 |
360 |
300 |
||
2.5 |
2.6 |
Khu quy hoạch dân cư vùng kho lương thực cũ, thôn Hưng Mỹ |
|
|
|
Các lô quy hoạch: Số 11; 12; 13; 14; 15 |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
||
Các lô quy hoạch: Số 03; 04; 05; 06; 07; 08; 09; 10 |
1.000 |
600 |
500 |
||
Các lô quy hoạch: Số 01; 02 |
800 |
480 |
400 |
||
2.6 |
2.7 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
350 |
210 |
175 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
250 |
150 |
125 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
200 |
120 |
100 |
||
2.7 |
2.8 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
250 |
150 |
125 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến < 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
2.8 |
|
Bổ sung: Tuyến đường ông Dân, từ giáp QL1A (gần ngân hàng NN Cẩm Thành) đến giao đường liên xã Vịnh - Thành - Quang (giáp đất anh Hưng) |
400 |
240 |
200 |
2.9 |
|
Bổ sung: Đường 2 đầu cầu Chợ Chùa |
|
|
|
Từ QL1A đến ngã ba giáp đường Duệ - Thành - Bình |
800 |
480 |
400 |
||
Từ đó đến cầu Chợ Chùa (giáp đất xã Cẩm Thạch) |
600 |
360 |
300 |
||
Từ đất bà Viện (thôn Nam Bắc Thành) đến đất chị Xuyên Tịnh |
600 |
360 |
300 |
||
3 |
3 |
Xã Cẩm Bình |
|
|
|
3.1 |
3.6 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
3.2 |
|
Bổ sung: Đường liên xã Duệ-Thành-Bình (đường dự án miền núi) |
|
|
|
Từ đất xã Cẩm Thành đến Cầu Chai |
600 |
360 |
300 |
||
Từ Cầu Chai đến hết đất xã Cẩm Bình |
400 |
240 |
200 |
||
3.3 |
|
Bổ sung: Đường nối Quốc lộ 1A đi mỏ sắt Thạch Khê (đoạn qua địa bàn xã Cẩm Bình) |
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm Vịnh đến cầu Đồng Lê |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Từ cầu Đồng Lê đến đường 26/3 |
1.600 |
960 |
800 |
||
Từ đường 26/3 đến hết xã Cẩm Bình |
1.400 |
840 |
700 |
||
4 |
4 |
Xã Cẩm Quang |
|
|
|
4.1 |
4.3 |
Đường liên xã Quang - Yên - Hòa |
|
|
|
Cung từ quốc lộ 1A đến kênh N4 |
500 |
300 |
250 |
||
Cung từ kênh N4 đến giáp đất xã Cẩm Yên |
700 |
420 |
350 |
||
4.2 |
4.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
4.3 |
|
Bổ sung: Đường Vịnh - Thành - Quang |
400 |
240 |
200 |
5 |
5 |
Xã Cẩm Huy |
|
|
|
5.1 |
5.2 |
Đường huyện lộ 11 |
|
|
|
Từ hết đất thị trấn Cẩm Xuyên đến kênh N6; Tách thành 2 đoạn: |
|
|
|
||
- Đoạn 1: Từ đất ông Nhưng đến hết đất ông Năng (phần đất đối diện với các thửa đất của các hộ thuộc địa bàn Thị trấn Cẩm Xuyên) |
1.500 |
900 |
750 |
||
- Đoạn 2: Tiếp đó đến hết kênh N6 |
850 |
510 |
425 |
||
5.2 |
5.3 |
Đường cứu hộ, cứu nạn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 551 |
|
|
|
||
Từ quốc lộ 1A đến Cầu Tùng |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
||
5.3 |
5.5 |
Đường 26/3 (Bình - Quang - Huy - Thăng) |
|
|
|
Bổ sung: Từ hết đất xã Cẩm Quang đến đường Huyện lộ 11 |
500 |
300 |
250 |
||
5.4 |
5.8 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
160 |
96 |
80 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
6 |
6 |
Xã Cẩm Hưng |
|
|
|
6.1 |
6.1 |
Đường Quốc lộ 1A |
|
|
|
Từ Cầu Họ đến Cầu Ngấy |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Từ Cầu Ngấy đến Cầu Trung |
1.500 |
900 |
750 |
||
6.2 |
6.3 |
Đường Hà Huy Tập 2 (đường phía trong) |
|
|
|
Tiếp đó đến khu lưu niệm cố Tổng bí thư Hà Huy Tập |
500 |
300 |
250 |
||
6.3 |
|
Bổ sung: Đường Nguyễn Đình Luyễn |
300 |
180 |
150 |
6.4 |
6.8 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
145 |
87 |
73 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
7 |
7 |
Xã Cẩm Lộc |
|
|
|
7.1 |
7.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
Từ giáp đất xã Cẩm Sơn đến hết đất xã Cẩm Lộc |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
7.2 |
7.3 |
Trục đường chính của xã |
|
|
|
Từ quốc lộ 1A đến đất UBND xã |
250 |
150 |
125 |
||
Tiếp đó đến hết đất anh Lương (thôn 5) |
210 |
126 |
105 |
||
Tiếp đó đến cầu Đá |
180 |
108 |
90 |
||
7.3 |
7.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
|
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
7.4 |
7.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
80 |
48 |
40 |
||
8 |
8 |
Xã Cẩm Trung |
|
|
|
8.1 |
8.1 |
Đường QL 1A |
|
|
|
Hết Cẩm Lộc - Ngã 3 Trung Lĩnh; Tách thành 2 đoạn: |
|
|
|
||
- Đoạn 1: Từ giáp đất xã Cẩm Lộc đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lạc |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
- Đoạn 2: Tiếp đó đến ngã 3 đường liên xã Trung - Lĩnh |
1.500 |
900 |
750 |
||
Tiếp đó đến Cầu Rác |
1.000 |
600 |
500 |
||
Bổ sung: Tiếp đó đến hết đất xã Cẩm Trung |
800 |
480 |
400 |
||
8.2 |
8.5 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
8.3 |
8.6 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
9 |
9 |
Xã Cẩm Hòa |
|
|
|
9.1 |
9.3 |
Đường trục xã |
|
|
|
Từ đường Quang Hòa đến giáp đất xã Thạch Hội |
240 |
144 |
120 |
||
9.2 |
9.5 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
9.3 |
9.6 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
9.4 |
|
Đường huyện lộ 11 |
|
|
|
Bổ sung: Từ Kênh N6 (Cẩm Huy) đến giao quốc lộ 15B |
600 |
360 |
300 |
||
10 |
10 |
Xã Cẩm Dương |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 19/5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
10.1 |
10.1 |
Quốc lộ 15B |
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm Hòa đến hết đất xã Cẩm Dương |
850 |
510 |
425 |
||
10.2 |
10.6 |
Đường huyện lộ 11; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
- Từ giáp kênh N6 đến giáp QL15B |
800 |
480 |
400 |
||
- Tiếp đến hết đất xã Cẩm Dương |
500 |
300 |
250 |
||
10.3 |
10.7 |
Đường Thăng Nam Dương |
|
|
|
Từ hết xã Cẩm Nam đến giáp tỉnh lộ 19/5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Từ hết đất xã Cẩm Nam đến giáp QL15B |
400 |
240 |
200 |
||
10.4 |
10.8 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
10.5 |
10.9 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
11 |
11 |
Xã Cẩm Nhượng |
|
|
|
11.1 |
11.1 |
Đường Tỉnh lộ 04 (kéo dài); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Tỉnh lộ 551 kéo dài |
|
|
|
||
Từ Cầu Vọng đến hết đất nhà thờ Cẩm Nhượng |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Tiếp đến Chợ Hôm |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Tiếp đến hết đất bà Thanh |
800 |
480 |
400 |
||
Từ hết KS Sông La đến đất nhà thờ |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
11.2 |
11.2 |
Đường Tỉnh lộ 19/5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Quốc lộ 15B |
|
|
|
||
Từ đường Trần Phú đến Cầu Chui |
1.300 |
780 |
650 |
||
Tiếp đến cầu Cửa Nhượng |
1.000 |
600 |
500 |
||
11.3 |
11.5 |
Đường Chợ Đón đến trạm Thủy văn |
500 |
300 |
250 |
11.4 |
11.7 |
Đường mới Bến Trước |
700 |
420 |
350 |
12 |
12 |
Xã Cẩm Phúc |
|
|
|
12.1 |
12.1 |
Đường tỉnh lộ 4: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường tỉnh lộ 551 |
|
|
|
||
Từ hết đất xã Cẩm Thăng đến Cầu Gon |
700 |
420 |
350 |
||
Tiếp đến kênh N6 |
900 |
540 |
450 |
||
Tiếp đến Cầu Nậy |
700 |
420 |
350 |
||
|
|
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
12.2 |
12.4 |
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
12.3 |
12.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
13 |
13 |
Xã Cẩm Nam |
|
|
|
13.1 |
13.1 |
Đường Thăng Nam Dương |
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm Thăng đến hết đất xã Cẩm Nam |
600 |
360 |
300 |
||
13.2 |
13.2 |
Đường liên xã Cẩm nam Thiên Cầm |
400 |
240 |
200 |
13.3 |
13.3 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
13.4 |
13.4 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
13.5 |
|
Bổ sung: Huyện lộ 11 (đoạn đi qua địa bàn xã Cẩm Nam) |
700 |
420 |
350 |
13.6 |
|
Bổ sung: Đường Phúc Nam Dương (đoạn qua xã Cẩm Nam) |
400 |
240 |
200 |
13.7 |
|
Bổ sung: Từ đất ông Thái (Tiến Hưng) đến hết đất ông Quang (Nam Yên) |
350 |
210 |
175 |
14 |
14 |
Xã Cẩm Yên |
|
|
|
14.1 |
14.1 |
Đường huyện lộ 11 |
|
|
|
Từ kênh N6 đến đường quốc phòng 19/5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Từ kênh N6 đến QL15B |
750 |
450 |
375 |
||
14.2 |
14.2 |
Đường Quang - Yên - Hòa |
430 |
258 |
215 |
14.3 |
14.4 |
Đường 4/9 |
250 |
150 |
125 |
14.4 |
14.6 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
14.5 |
14.7 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
15 |
15 |
Xã Cẩm Thạch |
|
|
|
15.1 |
15.1 |
Đường Thạch Thành Bình |
|
|
|
Từ Bộc Nguyên đến hết đất UBND xã Cẩm Thạch |
400 |
240 |
200 |
||
15.2 |
15.2 |
Đường tỉnh lộ 22; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tỉnh lộ 554 |
300 |
180 |
150 |
||
15.3 |
15.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
15.4 |
15.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
16 |
16 |
Xã Cẩm Thăng |
|
|
|
16.1 |
16.1 |
Đường tỉnh lộ 4: Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tỉnh lộ 551 |
|
|
|
||
16.2 |
16.2 |
Đường 26/3 (Bình Quang Huy Thăng) |
|
|
|
Từ hết đất xã Cẩm Bình đến giao đường Tỉnh lộ 04 (Cẩm Thăng); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Từ hết đất xã Cẩm Huy đến giao đường tỉnh lộ 551 (Cẩm Thăng) |
500 |
300 |
250 |
||
16.3 |
16.3 |
Đường 26/3 kéo dài |
|
|
|
Từ hết đất hội quán thôn 2 đến đất anh Trần Hữu Đạt; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Từ hết đất hội quán thôn 2 đến hết đất anh Nguyễn Văn Nhị |
200 |
120 |
100 |
||
16.4 |
7.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
250 |
150 |
125 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
150 |
90 |
75 |
||
16.5 |
7.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
17 |
17 |
Xã Cẩm Duệ |
|
|
|
17.1 |
17.4 |
Đường cứu hộ, cứu nạn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tỉnh lộ 551 |
|
|
|
||
- Đoạn 1: Từ kênh chính kẻ gỗ đến kênh N1 |
800 |
480 |
400 |
||
- Đoạn 2: Từ kênh N1 đến hết đất xã Cẩm Duệ |
500 |
300 |
250 |
||
17.2 |
17.5 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
17.3 |
17.6 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
18 |
18 |
Xã Cẩm Lạc |
|
|
|
18.1 |
18.1 |
Đường Trung - Lạc |
|
|
|
Hết xã Cẩm Trung đến cầu Chợ Biền |
500 |
300 |
250 |
||
18.2 |
18.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
180 |
108 |
90 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
18.3 |
18.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
90 |
54 |
45 |
||
18.4 |
|
Bổ sung: Đường liên xã Lạc - Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Lạc) |
200 |
120 |
100 |
18.5 |
|
Bổ sung: Tuyến đường bê tông dọc theo kè sông Rác |
150 |
90 |
75 |
19 |
19 |
Xã Cẩm Hà |
|
|
|
19.1 |
19.3 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
180 |
108 |
90 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
19.2 |
19.4 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
90 |
54 |
45 |
||
B |
B |
Xã miền núi |
|
|
|
20 |
20 |
Xã Cẩm Quan |
|
|
|
20.1 |
20.1 |
Đường Phan Đình Giót |
|
|
|
Bổ sung: Từ Cầu Hội đến cống tiêu nước (trước nhà anh Hùng Lý) |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
||
20.2 |
20.2 |
Đường cứu hộ, cứu nạn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tỉnh Lộ 551 |
|
|
|
||
- Đoạn từ hết đất sân bóng xã (trạm y tế mới xã Cẩm Quan) đến cầu Tran |
850 |
510 |
425 |
||
20.3 |
20.3 |
Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh: |
|
|
|
- Đoạn từ kênh N2 đến Trung tâm giáo dưỡng LĐ TBXH Hà Tĩnh |
450 |
270 |
225 |
||
20.4 |
20.5 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
140 |
84 |
70 |
||
20.5 |
20.6 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
170 |
102 |
85 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
140 |
84 |
70 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
20.6 |
|
Bổ sung: Dãy 2 đường Cứu hộ - Cứu nạn thôn 5 cung từ Tượng đài Phan Đình Giót đến hết đất anh Hải |
500 |
300 |
250 |
20.7 |
|
Bổ sung: Dãy 2 đường Cứu hộ - Cứu nạn thôn 5 cung từ trường Phan Đình Giót đến hết đất ông Vinh |
500 |
300 |
250 |
20.8 |
|
Bổ sung: Dãy 2 đường Phan Đình Giót thôn 3 từ đất bà Điểm đến hết đất bà Táu thôn 3 |
600 |
360 |
300 |
20.9 |
|
Bổ sung: Dãy 2 đường Phan Đình Giót thôn 3 từ đất ông Lào đến hết đất ông Tự |
900 |
540 |
450 |
20.10 |
|
Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất bà Cúc đến hết đất anh Quận |
600 |
360 |
300 |
20.11 |
|
Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất anh Chiến đến hết Lò gạch ông Dũng |
600 |
360 |
300 |
20.12 |
|
Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất anh kiên đến hết đất ông Vinh |
500 |
300 |
250 |
20.13 |
|
Bổ sung: Đường trục Bến dài thôn 3 cung từ đất ông Hòa thị trấn đến hết đất bà Sứ |
500 |
300 |
250 |
20.14 |
|
Bổ sung: Trục đường chính xã thôn 2 cung từ cổng làng thôn 2 đến kênh N2 |
400 |
240 |
200 |
20.15 |
|
Bổ sung: Đường trục thôn 3 cung từ đất ông Hoàng Văn Bình, bà Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng |
800 |
480 |
400 |
20.16 |
|
Bổ sung: Đường trục thôn 3: Từ đất Nguyễn Thị Huế đến hết đất lò gạch ông Dũng (đoàn chuyển tiếp chổ ngõ dân tử từ đất ông Thuẩn Tao - tổ 16 - thị trấn Cẩm Xuyên đi vào) |
800 |
480 |
400 |
21 |
21 |
Xã Cẩm Mỹ |
|
|
|
21.1 |
21.1 |
Đường cứu hộ, cứu nạn; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tỉnh lộ 551 |
|
|
|
||
Từ kênh N1 đến đường Cựu Chiến binh đi thôn 11 |
750 |
450 |
375 |
||
Tiếp đến hết đất Hội trường thôn 7 |
750 |
450 |
375 |
||
Tiếp đến đường Tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ) |
800 |
480 |
400 |
||
21.2 |
21.2 |
Đường tỉnh lộ 22 (đường 17 cũ); Điều chỉnh thành: |
600 |
360 |
300 |
Tỉnh Lộ 554 |
|
|
|
||
21.3 |
21.3 |
Đường trục liên thôn |
|
|
|
Từ tỉnh lộ 551 đến hết đất thôn 3 |
200 |
120 |
100 |
||
Tiếp đến hết đất thôn 2 |
200 |
120 |
100 |
||
Tiếp đến hết đất thôn 1 |
200 |
120 |
100 |
||
21.4 |
21.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
180 |
108 |
90 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
21.5 |
21.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
21.6 |
|
Bổ sung: Đường chính kẻ Gỗ (từ đất ông Hùng thôn 6 đến thủy điện kẻ Gỗ) |
300 |
180 |
150 |
21.7 |
|
Bổ sung: Đường Cựu chiến binh (từ đất chị Hòa Thanh đến hết đất Phạm Văn Lịch) |
200 |
120 |
100 |
22 |
22 |
Xã Cẩm Sơn |
|
|
|
22.1 |
22.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
Từ Cầu Mụ Diện đến hết đất xã Cẩm Sơn |
1.400 |
840 |
700 |
||
22.2 |
22.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
180 |
108 |
90 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
22.3 |
22.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
|
|
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
22.4 |
|
Bổ sung: Đường liên xã Lạc Hưng (đoạn qua xã Cẩm Sơn) |
250 |
150 |
125 |
23 |
23 |
Xã Cẩm Thịnh |
|
|
|
23.1 |
23.1 |
Quốc lộ 1A |
|
|
|
Từ Cầu Trung đến cầu Mụ Địch |
1.500 |
900 |
750 |
||
23.2 |
23.3 |
Đường cứu hộ hồ Thượng Tuy (từ Quốc lộ 1A đến thác điều hòa) |
250 |
150 |
125 |
23.3 |
23.4 |
Đường trục xã 2-9: |
|
|
|
Từ đường Hưng - Lạc đến Cầu Trì Hải |
250 |
150 |
125 |
||
Từ Quốc lộ 1A đến trọt Lưới Gà |
400 |
240 |
200 |
||
23.4 |
|
Đường trục xã 3-2 |
200 |
120 |
100 |
23.5 |
23.5 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
23.6 |
23.6 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
23.7 |
|
Bổ sung: Đường liên xã Lạc Hưng (qua địa bàn xã Cẩm Thịnh) |
250 |
150 |
125 |
24 |
24 |
Xã Cẩm Minh |
|
|
|
24.1 |
24.1 |
Đường quốc lộ 1A |
|
|
|
Từ cầu Rác đến hết đất xã Cẩm Minh |
800 |
480 |
400 |
||
24.2 |
24.2 |
Đường Phù Cát |
300 |
180 |
150 |
24.3 |
24.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
24.4 |
24.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
25 |
25 |
Xã Cẩm Lĩnh |
|
|
|
25.1 |
25.2 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
180 |
108 |
90 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
120 |
72 |
60 |
||
25.2 |
25.3 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
25.3 |
|
Bổ sung: Đường ven biển Thạch Khê-Vũng Áng (địa bàn xã Cẩm Lĩnh): |
|
|
|
- Đoạn từ cầu Cửa Nhượng đến giao đường trục xã |
500 |
300 |
250 |
||
- Đoạn tiếp đó đến cầu đập Khe Dinh |
400 |
240 |
200 |
||
- Tiếp đến hết đất xã Cẩm Lĩnh |
300 |
180 |
150 |
||
25.4 |
|
Bổ sung: Tuyến tường tuần tra Quốc phòng (bám ven núi Cẩm Lĩnh đi vào xã Kỳ Xuân-Kỳ Anh) |
|
|
|
- Đoạn từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất trạm Hải Đăng |
500 |
300 |
250 |
||
- Đoạn tiếp xã đến hết đất xã Cẩm Lĩnh |
350 |
210 |
175 |
||
25.5 |
|
Bổ sung: Tuyến đường dọc bờ kè biển (về phía Tây và phía Nam) |
|
|
|
Từ cầu Cửa Nhượng đến hết đất xã Cẩm Lĩnh |
200 |
120 |
100 |
||
V |
IV |
HUYỆN HƯƠNG SƠN |
|
|
|
1 |
5 |
Xã Sơn Diệm |
|
|
|
1.1 |
5.2 |
Các trục đường bê tông thôn 8; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các trục đường thuộc thôn 8 có độ rộng > 3m |
450 |
270 |
225 |
||
1.2 |
5.3 |
Các trục đường bê tông thôn 5, 6, 7; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các trục đường thuộc thôn 4, 5, 6, 7 có độ rộng > 3m |
420 |
252 |
210 |
||
1.3 |
5.4 |
Các trục đường bê tông thôn 2, 3, 4; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các trục đường thuộc thôn 2, 3 có độ rộng > 3m |
360 |
216 |
180 |
||
1.4 |
5.5 |
Các trục đường bê tông thôn 1,9; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Các trục đường thuộc thôn 1, 9 có độ rộng > 3m |
125 |
75 |
63 |
||
1.5 |
5.6 |
Bổ sung: Các trục đường còn lại có độ rộng ≤ 3m |
55 |
33 |
28 |
1.6 |
5.7 |
Bỏ tuyến: Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
|
|
|
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
|
|
|
||
Độ rộng đường < 3 m |
|
|
|
||
2 |
7 |
Xã Sơn Trà |
|
|
|
2.1 |
7.1 |
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
Tiếp đó đến đầu ngã tư nhà máy Gạch Tuy Nen Sơn Bình; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Đoạn từ hết đất anh Quyền xóm 5 đến hết đất anh Lâm xóm 5 (giáp lò gạch tuynel Sơn Bình) |
420 |
252 |
210 |
||
2.2 |
7.3 |
Đường Bình - Trà |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Nhâm xóm 2 đến Cầu Cóc; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Tiếp đó đến cầu Cóc xóm 3 |
130 |
78 |
65 |
||
3 |
15 |
Xã Sơn Lễ |
|
|
|
3.1 |
15.1 |
Đường Hồ Chí Minh (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
Đoạn từ ranh giới xã Sơn Tiến và xã Sơn Lễ đến ranh giới xã Sơn Lễ và xã Sơn Trung |
300 |
180 |
150 |
||
Bỏ tuyến: Đoạn từ ranh giới xã Sơn Lễ và Sơn Trung đến giáp đất ông Phương |
|
|
|
||
3.2 |
15.2 |
Đường An - Lễ (HL - 13) |
|
|
|
Tiếp đó đến Cồn Câu; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Tiếp đó đến Cồn Khẩu |
110 |
66 |
55 |
||
3.3 |
15.3 |
Đoạn từ cống đường Hồ Chí Minh đến ngã ba đất bà Ngụ; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến ngã ba Cồn Khẩu (gần ngã ba trạm y tế) |
120 |
72 |
60 |
||
3.4 |
15.4 |
Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi đến giáp đất bà Ngụ (giao với Ngã 3 đường) |
110 |
66 |
55 |
3.5 |
15.5 |
Bổ sung: Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đi ngã tư đất ông Bảo tiếp đến ngã ba trạm y tế đi vòng đến ngã tư đất ông Bảo |
110 |
66 |
55 |
4 |
18 |
Xã Sơn Giang |
|
|
|
4.1 |
18.2 |
Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06): Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến đất nhà thờ Hải Thượng Lãn Ông đến ngã tư đường ra bến đò cũ xóm 1; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường Quang - Trung - Thịnh (HL - 06): Đoạn từ Cầu Hầm Hầm đến cầu khe nước Cắn |
600 |
360 |
300 |
||
4.2 |
18.7 |
Bỏ tuyến: Đường công vụ đi đường Hồ Chí Minh |
|
|
|
4.3 |
18.9 |
Bổ sung: Từ đường Hải Thượng Lãn Ông (thôn 2) đến hết đất anh Hải (thôn 2) |
150 |
90 |
75 |
5 |
19 |
Xã Sơn Hòa |
|
|
|
5.1 |
19.2 |
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất bà Cổn xã Sơn Hòa; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ ngã tư UBND xã đến hết đất bà Cổn (thôn Giếng Thị) |
250 |
150 |
125 |
||
5.2 |
Tiếp đó đến ngã ba đất bà Nghị xóm 4; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ hết đất bà Cổn đến ngã ba quán Anh Hào (thôn Giếng Thị) |
250 |
150 |
125 |
||
5.3 |
19.3 |
Đoạn từ ngã tư đất bà Vân xóm 10 đến hết đất bà Liên xóm 5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ ngã ba a Thọ (thôn Giếng Thị) đến hết đất bà Liên (thôn Trung Mỹ) |
190 |
114 |
95 |
||
5.4 |
19.5 |
Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB xóm 9; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ chợ Gôi đến ngã ba đường WB thôn Đông Vực |
150 |
90 |
75 |
||
5.5 |
Kế tiếp ngã ba đường WB xóm 9 đến ngã ba xóm 7; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ ngã ba đường WB thôn Đông Vực đến ngã ba thôn Đông Mỹ |
150 |
90 |
75 |
||
5.6 |
19.6 |
Kế tiếp ngã ba đất bà Liên Cúc xóm 3 đến Cầu Gôm xóm 11; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường từ ngã ba bà Liên Cúc (thôn Trung Mỹ) đến cầu Gôm (thôn Thiên Nhẫn) |
160 |
96 |
80 |
||
5.7 |
Kế tiếp Cầu Gôm đi vào xóm 11; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đường từ cầu Gôm đi vào hội quán thôn Thiên Nhẫn |
130 |
78 |
65 |
||
5.8 |
19.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết đất ông Nhàn xóm 1; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Ngân đến hết đất ông Nhàn thôn Cây Da |
130 |
78 |
65 |
||
5.9 |
19.8 |
Đoạn đường từ quán ông Đức xóm 4 đến quán bà Tuân xóm 2; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn đường từ quán ông Đức (thôn Giếng Thị) đến quán bà Tuân (thôn Bình Hòa) |
135 |
81 |
68 |
||
5.10 |
19.9 |
Tuyến đường bàu đông từ xóm 1 đến xóm 7; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến đường bàu đông từ thôn Cây Da đến thôn Đông Mỹ |
130 |
78 |
65 |
||
5.11 |
19.10 |
Tuyến đường bàu đông vực xóm 9 đến ngã tư đất ông Trần Tín xóm 5; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Tuyến đường từ ngã ba thôn Đồng Vực đến ngã tư đất ông Trần Tín thôn Trung Mỹ |
130 |
78 |
65 |
||
5.12 |
19.13 |
Bổ sung: Đường từ ngã ba hội quán Đông Mỹ đến giáp xã Sơn Thịnh |
130 |
78 |
65 |
5.13 |
19.14 |
Bổ sung: Tuyến từ hội quán thôn Đông Mỹ đến quán anh Hà Hùng |
120 |
72 |
60 |
6 |
20 |
Xã Sơn Kim 1 |
|
|
|
6.1 |
20.1 |
Quốc lộ 8A |
|
|
|
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên phải); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên phải) |
1.000 |
600 |
500 |
||
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Khe Sú (phía bên trái); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Từ Cầu Trưng đến hết đất ông Thảo thôn Công Thương (phía bên trái) |
1.235 |
741 |
618 |
||
6.2 |
20.3 |
Tuyến từ ngã 3 thôn Trưng đi khe 5 (đến hết đường thôn Trưng) |
360 |
216 |
180 |
6.3 |
20.6 |
Đoạn sân bóng Khe Sú đến Quốc lộ 8A; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn sân bóng An Sú đến Quốc lộ 8A |
130 |
78 |
65 |
||
6.4 |
20.8 |
Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết thôn Kim An; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất bà Vinh đến hết thôn An Sú |
130 |
78 |
65 |
||
6.5 |
20.11 |
Đoạn sân bóng Đại Kim |
180 |
108 |
90 |
6.6 |
20.17 |
Bổ sung: Các tuyến đường bê tông thuộc khu công nghiệp Đại Kim |
500 |
300 |
250 |
6.7 |
20.18 |
Bổ sung: Từ đất ông Thông (thôn Kim Cương 1) vào đập Cầu Giang |
180 |
108 |
90 |
7 |
21 |
Xã Sơn Tây |
|
|
|
7.1 |
21.11 |
Kế tiếp (đất ông Tài Vị xóm Nam Nhe) đến hết đất ông Lớn xóm Hoàng Nam |
200 |
120 |
100 |
7.2 |
21.18 |
Đoạn ngã ba Quốc lộ 8 A (đất ông Thống xóm Kim Thành) đến bến đò ông Chất |
400 |
240 |
200 |
7.3 |
21.19 |
Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện, Long xóm Kim Thành) đến hết đất ông Thiện xóm Hà Chua; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn ngã ba đường 8 cũ (đất ông Viện xóm Kim Thành) đến hết đất ông Thiện xóm Hà Chua |
250 |
150 |
125 |
||
7.4 |
21.20 |
Kế tiếp đất ông Sơn Đào xóm Hà Chua đến hết đất bà Ngọc xóm Hà Chua |
250 |
150 |
125 |
7.5 |
21.21 |
Bổ sung: Đoạn ngã ba đường sang Trung Lưu (đất ông Hải xóm Kim Thành) đi ngược phía Nam 500m |
200 |
120 |
100 |
7.6 |
21.22 |
Bổ sung: Đoạn ngã ba Quốc lộ 8A (đất bà Minh xóm Hà Chua) đến đất nhà văn hóa xóm Hà Chua |
500 |
300 |
250 |
7.7 |
21.23 |
Bổ sung: Đường kè bờ sông Ngàn Phố (Từ đất bà Liễu đi đến hết nhà ông Soa) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
7.8 |
21.32 |
Đường Cứu hộ từ hết đất xóm Cây Thị đến xóm Trung Lưu |
160 |
96 |
80 |
8 |
23 |
Xã Sơn Bằng |
|
|
|
8.1 |
23.1 |
Quốc lộ 8A (tính từ mốc lộ giới trở ra) |
|
|
|
Tiếp đó đến đầu ranh giới xã Sơn Trung |
1.200 |
720 |
600 |
||
8.2 |
23.2 |
Đường 8 cũ |
|
|
|
Tiếp đó đến hết đất ông Thái Định; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
||
Đoạn từ tiếp giáp xã Sơn Trung đến hết đất ông Thái Định |
130 |
78 |
65 |
||
9 |
24 |
Xã Sơn Bình |
|
|
|
9.1 |
24.7 |
Đoạn từ giáp đất ông Luận xóm 14 đến hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 4; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Luận xóm 6 đến hết đất trường Hồ Tùng Mậu xóm 2 |
120 |
72 |
60 |
||
9.2 |
24.10 |
Bổ sung: Các trục đường bê tông xóm 6 |
150 |
90 |
75 |
9.3 |
24.11 |
Bổ sung: Các trục đường đất, cấp phối còn lại của xóm 6 |
100 |
60 |
50 |
10 |
28 |
Xã Sơn Kim 2 |
|
|
|
10.1 |
28.1 |
Đoạn từ cầu Trưng đi qua thôn Kim Bình, Chế Biến, Quyết Tiến đến hết đất cô Định thôn Quyết Tiến; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ cầu Trưng đi qua thôn Kim Bình, Chế Biến đến hết đất cô Định thôn Chế Biến |
200 |
120 |
100 |
||
10.2 |
Tiếp đó đi hết Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè đến cầu Đà Đón; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Tiếp đó đi hết thôn Thượng Kim, Làng Chè đến cầu Đà Đón |
150 |
90 |
75 |
||
10.3 |
Đoạn từ cầu Tràn 1 thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích đến cầu khe Vạng; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
|
Đoạn từ cầu Tràn 1 thôn Thanh Dũng, Làng Chè (Xung Kích) đến cầu khe Vạng |
130 |
78 |
65 |
||
10.4 |
28.4 |
Đoạn từ đường nhựa đất ông Cơ đến thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Luận; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ đường nhựa đất ông Thịnh đến thôn Hạ Vàng đến hết đất ông Luận |
140 |
84 |
70 |
||
10.5 |
|
Bỏ tuyến: Đoạn từ đất hội quán thôn Khe Chẹt đến hết đất ông Thành |
|
|
|
10.6 |
28.6 |
Đoạn từ ngã ba Khe Chẹt đến hết đất ông Đào; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ ngã tư Hạ Vàng (Khe Chẹt) đến hết đất ông Đào |
120 |
72 |
60 |
||
10.7 |
28.8 |
Đoạn từ cổng chào thôn Quyết Tiến đến đường bê tông chương trình 135; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ cổng chào thôn Chế Biến đến đường bê tông chương trình 135 |
150 |
90 |
75 |
||
10.8 |
28.9 |
Đoạn từ giáp đất ông Quảng thôn Quyết Tiến đến đường Khe Rồng đến hết đất ông Hòa thôn Làng Chè; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn từ giáp đất ông Quảng thôn Chế Biến đến đường Khe Rồng đến hết đất ông Hòa thôn Làng Chè |
150 |
90 |
75 |
||
10.9 |
|
Bổ sung: Đoạn từ ngã ba thôn Làng Chè đến hết đất anh Nguyễn Thanh Sơn thôn Thượng Kim |
150 |
90 |
75 |
10.10 |
28.10 |
Đoạn đường bê tông thôn Khe Tre, Khe Chè, Làng Chè; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn đường bê tông thôn Thượng Kim, Làng Chè |
120 |
72 |
60 |
||
10.11 |
28.12 |
Đoạn đường nội thôn Dũng Cảm, Thanh Sơn, Xung Kích; Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đoạn đường nội thôn Thanh Dũng, Làng Chè (Xung Kích) |
120 |
72 |
60 |
||
10.12 |
28.14 |
Đường 135 từ trường Mầm Non Khe Chè đến hết đất ông Lân (Làng Chè); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
Đường 135 từ trường Mầm Non Thượng Kim đến hết đất ông Lân (Làng Chè) |
120 |
72 |
60 |
||
VI |
V |
HUYỆN ĐỨC THỌ |
|
|
|
1 |
1 |
Xã Đức Yên |
|
|
|
1.1 |
1.4 |
Bổ sung: Đường WB đoạn qua xã Đức Yên |
450 |
270 |
225 |
2 |
2 |
Xã Tùng Ảnh |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
Bổ sung: Các khu vực mới Đồng Mua (dãy 2,3) |
1.400 |
840 |
700 |
3 |
3 |
Xã Đức Long |
|
|
|
3.1 |
3.1 |
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn Phượng Thành, Long Lập, Lộc Phúc |
150 |
90 |
75 |
3.2 |
3.2 |
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn Long Sơn |
120 |
72 |
60 |
3.3 |
3.3 |
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn Thịnh Cường |
140 |
84 |
70 |
3.4 |
3.4 |
Bổ sung: Đường QH tuyến 2,3 vùng Lanh Cù (thôn Long Sơn) |
140 |
84 |
70 |
3.5 |
3.5 |
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại thôn thôn Đồng Vịnh |
140 |
84 |
70 |
4 |
4 |
Xã Đức Lâm |
|
|
|
4.1 |
4.1 |
Bổ sung: Đường liên xã nối QL15A đi xã Đức Thủy (nhánh 2) |
200 |
120 |
100 |
|
|
Đường Xóm 1 |
|
|
|
4.2 |
4.2 |
Bổ sung: Từ đất chị Thanh Tân đến hết đất bà Đính |
76 |
46 |
38 |
4.3 |
4.2 |
Bổ sung: Từ đất anh Vi đến hết đất ông Tứ |
76 |
46 |
38 |
4.4 |
|
Từ đất anh Cần đến hết đất ông Tứ Thanh |
76 |
46 |
38 |
|
|
Đường Xóm 2 |
76 |
46 |
38 |
4.5 |
4.3 |
Bổ sung: Từ đất anh Chúc Hiền đến hết đất anh Biểu |
|
|
|
4.6 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất ông Tâm đến hết đất Anh Tấn Tuân |
76 |
46 |
38 |
4.7 |
|
Bổ sung: Từ đất anh Tiếp Gia đến hết đất anh Hưng Ninh |
76 |
46 |
38 |
4.8 |
|
Bổ sung: Tiếp từ đất bà Liên Dược đến hết đất anh Yên Bàn |
76 |
46 |
38 |
|
|
Đường xóm 3 |
|
|
|
4.9 |
|
Bổ sung: Tiếp từ đất ông Tạo đến hết đất bà Thanh Hào |
76 |
46 |
38 |
4.10 |
|
Bổ sung: Từ cuối đất bà Nguyên Xuân đến hết đất bà Tân Thọ |
76 |
46 |
38 |
|
|
Đường Xóm 4 |
|
|
|
4.11 |
4.5 |
Bổ sung: Đường từ đất ông Lân Hạt đến hết đất nhà thờ họ Trần |
76 |
46 |
38 |
4.12 |
|
Bổ sung: Từ đất nhà thờ ích Ngoại đến hết đất anh Tứ Chỉ |
76 |
46 |
38 |
4.13 |
|
Bổ sung: Từ đất anh Lịnh Đoài đến hết đất ông Phú |
76 |
46 |
38 |
4.14 |
|
Bổ sung: Từ cầu Bà Lam đến hết đất anh Định Hòa |
76 |
46 |
38 |
4.15 |
|
Bổ sung: Từ đất anh Kính Thảo đến cầu Bà Lam |
76 |
46 |
38 |
4.16 |
4.6 |
Bổ sung: Từ giếng ngõ anh Luyện đến hết đất ông Lân Hạt |
170 |
102 |
85 |
4.17 |
4.8 |
Bổ sung: Từ đất ông Long Hòe đến hết đất anh Từ Doánh |
100 |
60 |
50 |
4.18 |
|
Bổ sung: Từ đất anh Khoách Khiên đến hết đất chị Vân Tuấn |
100 |
60 |
50 |
4.19 |
|
Bổ sung: Từ đất Tứ Chỉ đến hết đất anh Cảnh Khánh |
100 |
60 |
50 |
4.20 |
|
Bổ sung: Từ đất ông Nghiêm Thế Hùng đến hết đất chị Cẩm Lục |
100 |
60 |
50 |
4.21 |
|
Bổ sung: Tiếp đất ông Lân đến cầu Bà Lam |
100 |
60 |
50 |
4.22 |
4.9 |
Bổ sung: Các tuyến đường khác còn lại trong thôn 1, 2, 3, 4 |
70 |
42 |
35 |
4.23 |
|
Khu vực Ngọc Lâm |
|
|
|
4.24 |
4.1 |
Bổ sung: Từ đất bà Canh đến hết đất anh Hùng Dương |
100 |
60 |
50 |
4.25 |
|
Bổ sung: Từ ngõ ông Giao đến ngõ ông Mạnh |
100 |
60 |
50 |
4.26 |
|
Bổ sung: Từ đất chị Hạnh Toản đến hết hồ Ông Tiến |
100 |
60 |
50 |
4.27 |
|
Bổ sung: Từ đất bà Xuân đến hết đất anh Bảy Hòa |
100 |
60 |
50 |
4.28 |
|
Bổ sung: Từ đất anh Hóa Liên qua đất ông Vượng đến hết đất anh Thư Dung |
100 |
60 |
50 |
4.29 |
|
Bổ sung: Từ Cống Ngầm C4 đến hết đất ông Lô |
100 |
60 |
50 |
4.30 |
|
Bổ sung: Từ đất Thái Thông đến hết đất Thái Quang Trung |
100 |
60 |
50 |
4.31 |
|
Bổ sung: Từ đất Phan Chí Thanh đến hết đất Trần Thái Minh |
100 |
60 |
50 |
4.32 |
|
Bổ sung: Từ đất anh Đức Đài đến hết đất bà Nguyễn Thị Lý |
100 |
60 |
50 |
4.33 |
|
Bổ sung: Từ đất Phạm Hiên đến hết đất Nguyễn Văn |
100 |
60 |
50 |
4.34 |
|
Bổ sung: Từ đất ông Lĩnh đến hết đất ông Hồ |
100 |
60 |
50 |
4.35 |
|
Bổ sung: Từ đất bà Cù đến hết đất ông Hộ |
100 |
60 |
50 |
4.36 |
|
Bổ sung: Tiếp đất ông Thiện đến hết đất nhà thờ họ Thái |
100 |
60 |
50 |
4.37 |
|
Bổ sung: Từ sau đất Phan Toàn đến hết đất Nguyễn Bá Quý |
100 |
60 |
50 |
4.38 |
|
Bổ sung: Từ đất Công Nhật đến hết đất Tất Thành |
100 |
60 |
50 |
4.39 |
|
Vùng Vân Lâm |
|
|
|
4.40 |
|
Bổ sung: Từ cuối đất ông Vinh Luận đến giáp đất anh Tịnh An |
114 |
68 |
57 |
4.41 |
|
Bổ sung: Từ sau đất ông Nguyễn Bá Tuy đến giáp đất ông Nguyễn Đình Sách |
100 |
60 |
50 |
4.42 |
|
Bổ sung: Từ sau đất nhà thờ Họ Nguyễn đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Bằng |
100 |
60 |
50 |
4.43 |
|
Bổ sung: Từ sau đất ông Võ Văn Thi đến giáp đất ông Nguyễn Phi Tín |
100 |
60 |
50 |
4.44 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất Ông Nguyễn Minh Trọng đến hết vườn Ông Nguyễn Xuân Bá |
100 |
60 |
50 |
4,45 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất bà Võ Thị Ba vòng qua đất anh Lĩnh đến giáp đất ông Luận |
100 |
60 |
50 |
4.46 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất Anh Nguyễn Bá Kính đến giáp Anh Quỳnh |
100 |
60 |
50 |
4.47 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất ông Lương Thiện đến hết đất anh Tài Gia |
100 |
60 |
50 |
4.48 |
|
Bổ sung: Từ cuối đất Anh Nguyễn Duy Minh đến hết đất Anh Nguyễn Trọng Vị |
100 |
60 |
50 |
4.49 |
|
Bổ sung: Từ sau đất ông Bá Anh qua đất ông Trúc đến giáp đất anh Nghĩa Khánh |
100 |
60 |
50 |
4.50 |
|
Bổ sung: Từ đất bà Loan đến giáp đất anh Phan Tân |
100 |
60 |
50 |
4.51 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất bà Lan đến hết đất anh Hoàng |
100 |
60 |
50 |
4.52 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất chị Nguyễn Thị Lục đến hết đất bà Quế |
100 |
60 |
50 |
4.53 |
|
Bổ sung: Từ đất Ông Lệ đến đất ông Bá Lục |
100 |
60 |
50 |
4.54 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất anh Thế đến hết đất Phan Thị Lịnh |
100 |
60 |
50 |
4.55 |
|
Bổ sung: Từ đất bà Xứng vòng qua đất ông Bá Đáo đến đất ông Sỹ. |
100 |
60 |
50 |
4.56 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất Anh Cát đến hết đất ông Tiết |
100 |
60 |
50 |
4.57 |
|
Bổ sung: Từ giáp đất anh Cường đến hết đất anh Đình |
170 |
102 |
85 |
4.5.8 |
|
Bổ sung: Từ đất anh Thắng Trang qua đất ông Nhuần đến hết đất anh Lợi Trang |
170 |
102 |
85 |
4.59 |
4.11 |
Bổ sung: Các tuyến đường khác còn trong thôn Văn Lâm, Ngọc Lâm |
85 |
51 |
43 |
5 |
7 |
Xã Đức Nhân |
|
|
|
5.1 |
7.1 |
Các tuyến đường còn lại phía Sông (ngoài đê) |
55 |
33 |
28 |
6 |
9 |
Xã Đức Thịnh |
|
|
|
6.1 |
9 |
Bổ sung: Đường từ đất anh Diễn đến hết đất anh Hùng (thôn Quang Tiến) |
150 |
90 |
75 |
6.2 |
|
Bổ sung: Đường từ Giếng cây xoài đến hết đất bà Lài (Quang Thịnh) |
150 |
90 |
75 |
6.3 |
|
Bổ sung: Đường từ ngõ ông Luân đến đất sản xuất nông nghiệp (Đồng Cần) |
150 |
90 |
75 |
6.4 |
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã |
120 |
72 |
60 |
7 |
12 |
Xã Trường Sơn |
|
|
|
7.1 |
12.3 |
Tuyến từ đê đến hết đất ông Hợi (Ninh Thái) |
140 |
84 |
70 |
7.2 |
12.4 |
Tuyến từ đê đến hết đất ông Tường (Vạn Phúc) |
140 |
84 |
70 |
7.3 |
12.4 |
Tuyến từ đê đến nhà văn hóa thôn Cửu Yên |
140 |
84 |
70 |
7.4 |
12.4 |
Tuyến từ đê đến hết đất anh Minh (Bến Hầu) |
140 |
84 |
70 |
7.5 |
12.4 |
Tuyến từ QL 15A đến hết đất anh Sơn (Kim Mã) |
140 |
84 |
70 |
7.6 |
12.4 |
Tuyến từ đê ông Nam đến hết đất bà Phúc (Bến Đền) |
130 |
78 |
65 |
7.7 |
12.4 |
Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Vỵ |
140 |
84 |
70 |
7.8 |
12.4 |
Tuyến từ đê (Bến Đền) đến hết đất ông Sơn |
140 |
84 |
70 |
7.9 |
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN Trường Sơn |
|
|
|
|
|
Các lô bám đường: Từ điểm đầu đê Nam Đức đến hết địa giới hành chính xã Trường Sơn |
|
180 |
150 |
|
|
Các lô bám đường 12m (nền đường bê tông 6m) |
|
144 |
120 |
8 |
13 |
Xã Liên Minh |
|
|
|
8.1 |
|
Từ mố phía Bắc cầu đường bộ Thọ Tường đến điểm giáp với đường sắt (Đường vượt lũ) |
500 |
300 |
250 |
9 |
14 |
Xã Đức Châu |
|
|
|
9.1 |
|
Từ ngọ Cao Văn Hưng đến Ngã tư nghĩa trang thôn Đại Châu |
60 |
36 |
30 |
9.2 |
|
Từ ngõ Nguyễn Song Hào lên Cầu Máng thôn Châu Thịnh |
60 |
36 |
30 |
10 |
15 |
Xã Đức Tùng |
|
|
|
10.1 |
|
Đường trục thôn Văn Khang |
130 |
78 |
65 |
11 |
16 |
Xã Đức Lạc |
|
|
|
11.1 |
16.4 |
Đường trục xã từ Chợ Nướt đến hết đất bà Sanh |
180 |
108 |
90 |
12 |
17 |
Xã Đức Hòa |
|
|
|
12.1 |
|
Dãy 2 vùng quy hoạch Cửa Ải |
140 |
84 |
70 |
12.2 |
|
Dãy 2 vùng quy hoạch Thượng Lĩnh |
100 |
60 |
50 |
13 |
19 |
Xã Đức Dũng |
|
|
|
13.1 |
19.5 |
Bổ sung: Đường vào khu chăn nuôi tập trung |
70 |
42 |
35 |
13.2 |
19.5 |
Bổ sung: Tuyến từ đất anh Phong Cán ra Cống Đá |
70 |
42 |
35 |
13.3 |
19.5 |
Bổ sung: Tuyến từ đất chị Phan Thị Thảo đến hết đất Phạm Thanh Hiền |
70 |
42 |
35 |
13.4 |
|
Dãy 2, 3 vùng quy hoạch Nhà Bái mới |
120 |
72 |
60 |
13.5 |
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã |
50 |
30 |
25 |
14 |
20 |
Xã Đức An |
|
|
|
14.1 |
|
Bổ sung: Đường nội vùng Bắc Khe Lang đoạn qua xã Đức An |
150 |
90 |
75 |
14.2 |
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã |
65 |
39 |
33 |
15 |
21 |
Xã Đức Quang |
|
|
|
15.1 |
|
Bổ sung: Các tuyến đường còn lại của xã |
50 |
30 |
25 |
16 |
24 |
Xã Đức Đồng |
|
|
|
16.1 |
24.9 |
Đường bê tông từ ngõ ông Dương đến hết đất ông Văn thôn Thanh Sơn |
90 |
54 |
45 |
16.2 |
24.9 |
Đường bê tông từ ngõ ông Hậu đến hết đất ông Hiển |
100 |
60 |
50 |
17 |
26 |
Xã Đức Lạng |
|
|
|
17.1 |
26.3 |
Bổ sung: Đường vào khu chăn nuôi tập trung thôn Tân Quang |
80 |
48 |
40 |
17.2 |
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Minh Lạng |
70 |
42 |
35 |
17.3 |
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tiến Lạng |
80 |
48 |
40 |
17.4 |
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Sơn Quang |
80 |
48 |
40 |
17.5 |
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Hà Cát |
80 |
48 |
40 |
17.6 |
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Vĩnh Yên |
80 |
48 |
40 |
17.7 |
|
Bổ sung: Các trục đường ngõ xóm đã xây dựng bê tông còn lại thôn Tân Quang |
100 |
60 |
50 |
VII |
VI |
HUYỆN CAN LỘC |
|
|
|
1 |
9 |
Xã Trung Lộc |
|
|
|
1.1 |
9.1 |
Tỉnh Lộ 6 |
|
|
|
Đoạn còn lại đến giáp đất xã Đồng Lộc |
850 |
510 |
425 |
||
1.2 |
9.2 |
Đường từ xã Xuân Lộc đến xã Thượng Lộc trừ đoạn Tỉnh lộ 6 |
200 |
120 |
100 |
1.3 |
9.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥ 5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
110 |
66 |
55 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
80 |
48 |
40 |
||
2 |
19 |
Xã Thường Nga |
|
|
|
2.1 |
19.1 |
Quốc Lộ 15A |
|
|
|
Quốc lộ 15 A đoạn ngã ba Quán Trại (bán kính 200m) |
670 |
402 |
335 |
||
3 |
21 |
Xã Thượng Lộc |
|
|
|
3.1 |
21.1 |
Quốc Lộ 15A |
|
|
|
Khu vực UBND xã Thượng Lộc (bán kính 200m) |
460 |
276 |
230 |
||
Đoạn giáp từ đất Thượng Lộc đến cầu Tùng Cốc |
|
|
|
||
Điều chỉnh tên thành: Đoạn còn lại đi qua xã Thượng Lộc (trừ đoạn nêu trên) |
360 |
216 |
180 |
||
4 |
4 |
Xã Song Lộc |
|
|
|
4.1 |
|
Bổ sung: Đường Nam - Song |
390 |
234 |
195 |
5 |
|
Xã Thiên Lộc |
|
|
|
1 |
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN huyện Can Lộc |
|
|
|
|
|
Các lô đất bám đường Vượng - An: Đoạn từ giáp QL 1A đến tiếp giáp đất dân cư Thiên Lộc (đất ở anh Thụ) |
|
480 |
400 |
|
|
Các lô đất giáp đường trục từ QL 1A vào trại giống |
|
384 |
320 |
VIII |
VII |
HUYỆN KỲ ANH |
|
|
|
1 |
1 |
Xã Kỳ Thư |
|
|
|
1.1 |
1.1 |
Đường Quốc lộ 1A: Từ đường đi xã Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) đến Mương sông Rác thôn Trường Thanh |
1.200 |
720 |
600 |
Tiếp đến Cầu Cừa (giáp Kỳ Văn) |
1.500 |
900 |
750 |
||
Tiếp đến Cầu Cao (đoạn qua xã Kỳ Văn) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Tiếp đến Cầu Miệu |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
||
Tiếp đến Kênh thủy lợi - hồ Đá Cát qua đường 1A |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
||
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Thư (cống Cầu Đất) |
4.500 |
2.700 |
2.250 |
||
1.2 |
1.2 |
Đường ngã 3 Bích Châu đi xã Kỳ Thư: Từ giáp Kỳ Châu đến UBND xã Kỳ Thư |
800 |
480 |
400 |
1.3 |
1.3 |
Đường đi Kỳ Trung: Từ đất ông Hà Khai (Quốc lộ 1A) đến Đập Hiểm thôn Trường Thanh |
150 |
90 |
75 |
1.4 |
1.4 |
Đường từ Cổng chào thôn Trường Thanh đến hết đất bà Tiếp thôn Trường Thanh |
250 |
150 |
125 |
1.5 |
1.5 |
Đường đi xã Kỳ Văn từ đất Đằng Hòa (Quốc lộ 1A) đến giáp xã Kỳ Văn |
500 |
300 |
250 |
1.6 |
1.6 |
Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đất ông Đằng Hòa) đến cầu Đồng Quanh thôn Thanh Bình |
400 |
240 |
200 |
Tiếp đến kênh thủy lợi sông trí tại thôn Trung Giang (qua đường liên xã) |
400 |
240 |
200 |
||
Tiếp đến hết đất Tý Nhung thôn Đan Trung |
300 |
180 |
150 |
||
Tiếp đến hết đất Hà Châu thôn Liên Miệu |
250 |
150 |
125 |
||
Tiếp đến hết đất ông Thái Lan (thôn Hòa Bình) |
200 |
120 |
100 |
||
1.7 |
1.7 |
Đường từ đất Tý Nhung (đường Thư - Thọ) đến mương thủy lợi xã Kỳ Hải |
250 |
150 |
125 |
1.8 |
1.8 |
Đường từ cống Cố Phở (Quốc lộ 1A) đến cầu Bà Thông thôn Thanh Bình |
250 |
150 |
125 |
Tiếp đến đường Thư - Thọ (đất Hà Châu thôn Liên Miếu) |
250 |
150 |
125 |
||
1.9 |
1.9 |
Quy hoạch dân cư Cồn Sim - xã Kỳ Thư |
|
|
|
Các lô đất quy hoạch (gồm lô số 1 đến 24; 26 đến 34; 36 đến 54) |
750 |
450 |
375 |
||
Riêng các lô 25, 35 |
900 |
540 |
450 |
||
1.10 |
1.10 |
Đất ở thuộc Quy hoạch dân cư vùng Lò Gạch thôn Trường Thanh |
800 |
480 |
400 |
1.11 |
1.11 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
1.12 |
1.12 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
2 |
2 |
Xã Kỳ Châu |
|
|
|
2.1 |
2.1 |
Đường Bích Châu từ Quốc lộ 1A đến mương nước đi Kỳ Hải (Km0+500) |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Hải |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
2.2 |
2.2 |
Đường Tỉnh lộ 10 từ giáp Thị trấn đến hết đất Trường mầm non xã Kỳ Châu |
1.500 |
900 |
750 |
Tiếp đến giáp đất ông Minh xã Kỳ Hải |
1.000 |
600 |
500 |
||
2.3 |
2.3 |
Đường từ ngã 3 Bích Châu đi UBND xã Kỳ Thư: Từ đường Bích Châu đến hết đất xã Kỳ Châu |
1.000 |
600 |
500 |
Các lô đất từ tuyến 2 trở đi thuộc quy hoạch dân cư khu vực Thủy Văn 1, Thủy Văn 2 |
900 |
540 |
450 |
||
2.4 |
2.4 |
Đường đi qua Trung tâm văn hóa huyện tới cửa Nhà thờ Công giáo đến Tỉnh lộ 10 (đất ông Hồng Nguyệt) |
600 |
360 |
300 |
2.5 |
2.5 |
Đường từ giáp đất Thanh Hảo (Tỉnh lộ 10) đến hết đất Hoa Thành thôn Châu Long |
500 |
300 |
250 |
2.6 |
2.6 |
Đường Cơn Da: Từ giáp Thị trấn đến đường Bích Châu |
400 |
240 |
200 |
2.7 |
2.7 |
Quy hoạch dân cư mới khu vực Bàu Lùng xã Kỳ Châu |
1.000 |
600 |
500 |
2.8 |
2.8 |
Tuyến đường từ của ông Hoạnh đến cữa ông Việt Châu thôn Bắc Châu |
400 |
240 |
200 |
2.9 |
2.9 |
Đường Quy hoạch khu dân cư Ruộng Dài thôn Châu Long (từ trạm điện đến chị Hoa Thành) |
500 |
300 |
250 |
2.10 |
2.10 |
Đường bờ kênh sông Trí |
600 |
360 |
300 |
2.11 |
2.11 |
Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Châu Long |
250 |
150 |
125 |
2.12 |
2.12 |
Đất ở các vị trí còn lại thuộc thôn Thuận Châu |
200 |
120 |
100 |
2.13 |
2.13 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
30 |
||
2.14 |
2.14 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
3 |
5 |
Xã Kỳ Hải |
|
|
|
3.1 |
5.1 |
Đường Bích Châu từ giáp xã Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ) |
1.700 |
1.020 |
850 |
Tiếp đến cổng chào UBND xã Kỳ Hải |
1.500 |
900 |
750 |
||
Tiếp đến cầu Hải Ninh |
1.500 |
900 |
750 |
||
3.2 |
5.2 |
Đường tỉnh lộ 10 cũ từ giáp Kỳ Châu đến ngã 3 (đất anh Việt cũ) |
900 |
540 |
450 |
3.3 |
5.3 |
Đường Nam Hải đi Kỳ Hà |
300 |
180 |
150 |
3.4 |
5.4 |
Đường Kỳ Thư đi Kỳ Hải: Từ giáp xã Kỳ Thư đến hết đất anh Duyệt |
300 |
180 |
150 |
Tiếp đến UBND xã Kỳ Hải; Điều chỉnh thành: Tiếp đến đường 555 (hết đất ông Thìn) |
300 |
180 |
150 |
||
3.5 |
5.5 |
Đường thôn Bắc Hải 1 đi Bắc Hải 2 |
200 |
120 |
100 |
3.6 |
5.6 |
Đường từ Trạm Y tế đến hết đất anh Duyệt |
200 |
120 |
100 |
3.7 |
5.7 |
Từ đường Bích Châu (đất Hiền Chung) đến cống ba miệng (đường đi xã Kỳ Hà) |
300 |
180 |
150 |
3.8 |
5.8 |
Đường từ đường Bích Châu (đất ông Thìn) đến ngã 3 đất ông Quỳnh Hoa; Điều chỉnh thành: Đường từ đất ông Cảnh đến hết đất trụ sở UBND xã |
300 |
180 |
150 |
3.9 |
5.9 |
Từ đường Bích Châu (ngã 3 quán ông Kiền) đến hết kho muối |
300 |
180 |
150 |
3.10 |
5.10 |
Từ giáp đất ông Thông đến ngã 3 đất ông Lư |
200 |
120 |
100 |
3.11 |
5.11 |
Từ cửa nhà Hoa Hoàng đến đất ông Vượng |
600 |
360 |
300 |
3.12 |
5.12 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
3.13 |
5.13 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
3.14 |
|
Bổ sung: Từ đường 555 qua đất ông Tín tiếp đến hết đất bà Hiểu (Nam Hải) |
200 |
120 |
100 |
3.15 |
|
Bổ sung: Từ Cống Ba Miệng qua đất ông Hiền đến hết đất bà Mai |
200 |
120 |
100 |
3.16 |
|
Bổ sung: Từ đất bà Mai qua đất ông Khuân đến đường 147 |
200 |
120 |
100 |
3.17 |
|
Bổ sung: Từ đường 555 (đất anh Thẩm) đến hết đất bà Tân |
200 |
120 |
100 |
3.18 |
|
Bổ sung: Từ đường Thư Hải đến hết đất ông Nga |
200 |
120 |
100 |
3.19 |
|
Bổ sung: Từ đường 147 đến hết đất Bà Mai |
200 |
120 |
100 |
4 |
6 |
Xã Kỳ Phú |
|
|
|
4.1 |
6.1 |
Đường Đồng Phú: từ Cổng chào Kỳ Phú đến hết đất anh Hào |
420 |
252 |
210 |
4.2 |
6.2 |
Đường Phong Khang: từ nhà Hường Chỉ (giáp Kỳ Khang) đến hết đất anh Sinh (Phú Thượng) |
200 |
120 |
100 |
Tiếp đến giáp đất Hoa Liệu (Phú Long) |
180 |
108 |
90 |
||
Tiếp đến hết đất Oanh Thương (Phú Long) |
200 |
120 |
100 |
||
4.3 |
6.3 |
Đường đi Phú Lợi từ đất chị Hoa (đường Đồng Phú) đến hết đất Sinh Chín (Phú Lợi) |
200 |
120 |
100 |
4.4 |
6.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
4.5 |
6.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
5 |
7 |
Xã Kỳ Thọ |
|
|
|
5.1 |
7.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp Kỳ Khang đến Cầu Chào |
1.000 |
600 |
500 |
Tiếp đến Đường đi Kỳ Trung (nghĩa trang Liệt sĩ) |
1.200 |
720 |
600 |
||
5.2 |
7.2 |
Đường trục chính xã Kỳ Thọ: |
|
|
|
Từ ngã 3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Phú; Điều chỉnh thành: Từ ngã 3 QL1A (đất bà Lạc) đến đường bê tông thôn Tân Thọ |
500 |
300 |
250 |
||
Tiếp đến hết đất anh Thao thôn Sơn Tây |
300 |
180 |
150 |
||
Tiếp đến đường bê tông đi dự án Thanh Niên xung phong |
400 |
240 |
200 |
||
Tiếp đến hết đất anh Mậu thôn Sơn Tây |
300 |
180 |
150 |
||
5.3 |
7.3 |
Đường từ Giếng Làng (đường trục chính đi trụ sở UBND xã) đến ngã 3 đất ông Tiệm thôn Tân Phú. Điều chỉnh thành: Đường từ Giếng Làng (đường trục chính đi trụ sở UBND xã) đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Thọ |
200 |
120 |
100 |
5.4 |
7.4 |
Đường từ Hội trường thôn Sơn Bắc đến hết đất Hội trường thôn Sơn Nam; Điều chỉnh thành: Đường từ đất hội quán thôn Sơn Bắc đến hết đất hội quán thôn Sơn Nam |
200 |
120 |
100 |
5.5 |
7.5 |
Đường đi Kỳ Trung: Từ nghĩa trang liệt sỹ (Quốc lộ 1A) đến đập Hiểm |
200 |
120 |
100 |
5.6 |
7,6 |
Đường từ Cổng trường THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ Điều chỉnh thành: Đường từ đất trường THCS đến Cầu Rào thôn Vĩnh Thọ |
200 |
120 |
100 |
5.7 |
7.7 |
Đường từ Chợ Chào đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Phú; Điều chỉnh thành: Đường từ Chợ Chào đến hết đất ông Tiệm thôn Tân Tho |
200 |
120 |
100 |
5.8 |
7.8 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
80 |
48 |
40 |
||
5.9 |
7.9 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
90 |
54 |
45 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
60 |
36 |
30 |
||
6 |
8 |
Xã Kỳ Phong |
|
|
|
6.1 |
8.1 |
Quốc lộ 1A: từ giáp Cẩm Xuyên đến đỉnh dốc Voi (hết đất nhà Huynh Tứ) |
1.000 |
600 |
500 |
Tiếp đến ngã 4 đường đi Kỳ Bắc (đất ông Phụ Thành) |
1.200 |
720 |
600 |
||
Tiếp đến hết đất cửa hàng xăng dầu Kỳ Phong |
1.800 |
1.080 |
900 |
||
Tiếp đến ngã 3 đường đi thôn Hà Phong (cổng chào) |
2.500 |
1.500 |
1.250 |
||
Tiếp đến Cống kênh Sông Rác |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
||
Tiếp đến Đường đi hội trường thôn Đông Thịnh |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Tiếp đến giáp đất ông Lân Thạch (đường đi thôn Bắc Sơn) |
1.500 |
900 |
750 |
||
Tiếp đến cầu Mụ Hàng (giáp xã Kỳ Tiến) |
1.200 |
720 |
600 |
||
6.2 |
8.2 |
Đường Phong Khang: từ ngã 3 Voi (Quốc lộ 1A) đến cầu Chợ (Kỳ Bắc) |
1.700 |
1.020 |
850 |
6.3 |
8.3 |
Đường Xóm Điếm từ đất Bính Ái (đường Phong Khang) đến hết đất Thầy Việt (cô Tạo) |
500 |
300 |
250 |
Tiếp đến hết đất Thúy Chung |
200 |
120 |
100 |
||
Tiếp đến Quốc lộ 1A |
300 |
180 |
150 |
||
6.4 |
8.4 |
Đường từ Quốc lộ 1A (đối diện đường vào UBND xã) đến đường xóm Điếm (hội trường thôn Bắc Phong) |
300 |
180 |
150 |
6.5 |
8.5 |
Đường từ giáp đất ông Chỉnh (Quốc lộ 1A) đến hết đất Hằng Phúc |
300 |
180 |
150 |
6.6 |
8.6 |
Đường từ giáp đất ông Tôn (Quốc lộ 1A) đến hết đất hội trường thôn Tượng Phong |
300 |
180 |
150 |
6.7 |
8.7 |
Đường từ giáp đất ông Hai Vân (Quốc lộ 1A) đến đường xóm Điếm (Trường mầm non) |
400 |
240 |
200 |
6.8 |
8.8 |
Đường từ giáp đất ông Dụ Vân (Quốc lộ 1A) đến đường Xóm Điếm (đất Thầy Việt) |
500 |
300 |
250 |
6.9 |
8.9 |
Đường từ giáp đất Thầy Hà - Khuân (đường Phong Khang) đến hết đất Phượng Bảy |
500 |
300 |
250 |
6.10 |
8.10 |
Đường dọc mương Sông Rác từ đất Nam Tuấn (Quốc lộ 1A) đến giáp đất xã Kỳ Bắc |
400 |
240 |
200 |
6.11 |
8.11 |
Đường từ đất Dũng Tuyết (Quốc lộ 1A) vòng qua sân vận động UBND xã đến đường đi thôn Hà Phong (cơ quan TN Sông Rác) |
300 |
180 |
150 |
6.12 |
8.12 |
Đường vào UBND xã từ Quốc lộ 1A đến sân vận động UBND xã |
400 |
240 |
200 |
6.13 |
8.13 |
Đường đi thôn Hà Phong: từ QL1A đến Kênh Nhà Lê |
300 |
180 |
150 |
6.14 |
8.14 |
Đường từ Quốc lộ 1A (phía Đông Trường Nguyễn Huệ) đến hết đất khu nội trú giáo viên trường Nguyễn Huệ |
400 |
240 |
200 |
6.15 |
8.15 |
Đường Nông Trường: từ Quốc lộ 1A (đất Hải Lài) đến hết đất ông Hiệu Minh |
300 |
180 |
150 |
Tiếp đến hết đất Hải Nhưng |
300 |
180 |
150 |
||
6.16 |
8.16 |
Đường từ đất Lâm Lợi (đường Nông Trường) đến hết đất ông Ninh Yến (thôn Đông Sơn) |
150 |
90 |
75 |
6.17 |
8.17 |
Đường từ đất Lý Kỳ (QL1A) đến đường Nông Trường |
300 |
180 |
150 |
6.18 |
8.18 |
Đường từ đất Lân Thạch (Quốc lộ 1A) đến hết đất trường mầm non Bắc Sơn |
300 |
180 |
150 |
6.19 |
8.19 |
Đường từ đất Viện Trúc (Quốc lộ 1A) đến Kênh Nhà Lê |
300 |
180 |
150 |
6.20 |
8.20 |
Đường từ đất Như Thành (Quốc lộ 1A) đến hết đất Thanh Cỏn |
300 |
180 |
150 |
6.21 |
8.21 |
Đường từ đất ông Việt (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuấn Thúy |
300 |
180 |
150 |
6.22 |
8.22 |
Đường từ đất Lan Triền (Quốc lộ 1A) đến hết đất Tuận Luận |
300 |
180 |
150 |
6.23 |
8.23 |
Đường từ đất thầy Viên (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Tài |
300 |
180 |
150 |
6.24 |
8.24 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
6.25 |
8.25 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
6.26 |
|
Bổ sung: Đường lên thôn Hà Phong (đất ông Ngụ) đến hết đất hội quán thôn Hữu Lệ |
300 |
180 |
150 |
6.27 |
|
Bổ sung: Từ đất ông Hùng Thảo (đường QL1A) đến hết đất Yến An |
300 |
180 |
150 |
7 |
9 |
Xã Kỳ Bắc |
|
|
|
7.1 |
9.1 |
Đường Phong Khang: từ Cầu Chợ đến ngã 3 Bưu điện Kỳ Bắc |
1.800 |
1.080 |
900 |
Từ ngã 3 Bưu điện đến giáp đất xã Kỳ Tiến |
1.200 |
720 |
600 |
||
7.2 |
9.2 |
Đường từ ngã 3 Bưu điện đến ngã 4 đất ông Truyện (Trung Tiến) |
400 |
240 |
200 |
7.3 |
9.3 |
Đường từ đất ông Hương Hiền (đường Phong Khang) đến Kênh Sông Rác |
400 |
240 |
200 |
Từ đất Bà Đệ đến Cổng phụ Chợ Voi |
250 |
150 |
125 |
||
7.4 |
9.4 |
Đường từ giáp đất ông Trinh (đường Phong Khang) đến hết đất Hương Anh (Hợp Tiến) |
350 |
210 |
175 |
7.5 |
9.5 |
Đường từ cầu Đồng Chùa (giáp Kỳ Phong) đến Đường Phong Khang (phía Tây Chợ Voi) |
350 |
210 |
175 |
7.6 |
9.6 |
Đường Bắc Xuân: Từ đất Hoa Hiển (đường Phong Khang) đến cống Tưng (đất ông Thái Uyển) |
300 |
180 |
150 |
7.7 |
9.7 |
Đường từ đất bà Lý (đường Phong Khang) đến hết đất ông Ngân |
180 |
108 |
90 |
7.8 |
9.8 |
Đường từ đất bà Minh (đường Phong Khang) đến đường Bắc Xuân (đất Sơn Ngọ) |
180 |
108 |
90 |
7.9 |
9.9 |
Đường từ ngã 3 đất Quang Lý qua đất Minh Oanh (Trung Tiến) đến ngã 3 đất Hòa Mận (Kim Tiến) |
250 |
150 |
125 |
7.10 |
9.10 |
Đường từ đất ông Duy (Trung Tiến) đến cổng chào thôn Bắc Tiến |
250 |
150 |
125 |
7.11 |
9.11 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
7.12 |
9.12 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
8 |
10 |
Xã Kỳ Tiến |
|
|
|
8.1 |
10.1 |
Quốc lộ 1A: từ giáp đất xã Kỳ Phong đến cầu Bụi Tre |
1.000 |
600 |
500 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Giang |
1.000 |
600 |
500 |
||
8.2 |
10.2 |
Đường Phong Khang: từ giáp đất xã Kỳ Bắc đến ngã 3 Kho Lương thực |
700 |
420 |
350 |
Tiếp đến Chợ Trâu Kỳ Tiến (đến hết đất anh Hà Hêu) |
400 |
240 |
200 |
||
Tiếp đến giáp đất Kỳ Giang |
300 |
180 |
150 |
||
8.3 |
10.3 |
Từ ngã 3 đất ông Lộc Hòe (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Sum Vinh |
150 |
90 |
75 |
8.4 |
10.4 |
Từ ngã 3 đất Mai Viện đến ngã 4 đất ông Lạc Mai |
150 |
90 |
75 |
8.5 |
10.5 |
Từ ngã 3 đất Hiệp Liễu đến ngã 3 Kho Lương Thực |
150 |
90 |
75 |
8.6 |
10.6 |
Từ ngã 3 đất Vinh Thủy đến hết đất Lợi Võ |
120 |
72 |
60 |
8.7 |
10.7 |
Từ ngã 3 đất anh Hưng Họa đến tiếp giáp đất Lợi Võ |
120 |
72 |
60 |
8.8 |
10.8 |
Từ ngã 3 đất Minh Tri (Quốc lộ 1A) đến hết đất anh Sảu |
150 |
90 |
75 |
8.9 |
10.9 |
Từ Cầu Kênh (Quốc lộ 1A) đến đường vào nghĩa địa Cồn Khâm |
250 |
150 |
125 |
Tiếp đến mương sông Rác thôn Yên Thịnh |
200 |
120 |
100 |
||
8.10 |
10.10 |
Từ Cầu Đất (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Tân An |
200 |
120 |
100 |
8.11 |
10.11 |
Từ Quốc lộ 1A Cổng chào Kỳ Tiến qua ngã 4 sân vận động UBND xã đến cầu Bụi Léc |
400 |
240 |
200 |
8.12 |
10.12 |
Từ Cầu Bụi Tre (Quốc lộ 1A) đến Trạm điện thôn Minh Tiến |
120 |
72 |
60 |
8.13 |
10.13 |
Từ ngã 3 đất ông Kính Ngọc (đường Phong Khang) đến hết đất Quỳnh Vân |
350 |
210 |
175 |
8.14 |
10.14 |
Từ ngã 3 Cầu Thá (đường Phong Khang) đến hết đất bà Lý Hóa thôn Hoàng Diệu |
120 |
72 |
60 |
8.15 |
10.15 |
Từ ngã 3 đất Anh Uẩn đến hết đất Hồng Hậu |
250 |
150 |
125 |
8.16 |
10.16 |
Đường từ ngã 3 đất ông Loan Dượng đến đường Kinh tế - Quốc phòng |
120 |
72 |
60 |
8.17 |
10.17 |
Đường từ ngã 3 đất cô Thảo đến hết đất ông Sum |
120 |
72 |
60 |
8.18 |
10.18 |
Đường từ ngã 3 đất ông Hoa Ngọ đến hết đất ông Mận |
120 |
72 |
60 |
8.19 |
10.19 |
Đường từ Mương sông Rác đến giáp đất xã Kỳ Giang |
250 |
150 |
125 |
8.20 |
10.20 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
80 |
48 |
40 |
||
8.21 |
10.21 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
90 |
54 |
45 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
60 |
36 |
30 |
||
9 |
11 |
Xã Kỳ Giang |
|
|
|
9.1 |
11.1 |
Quốc lộ 1A: từ giáp Kỳ Tiến đến Cầu Núc |
700 |
420 |
350 |
|
|
Tiếp đến ngã tư Kỳ Giang |
980 |
588 |
490 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Đồng |
1.400 |
840 |
700 |
||
9.2 |
11.2 |
Đường liên xã Phong Khang đi qua xã Kỳ Giang |
400 |
240 |
200 |
9.3 |
11.3 |
Đường Đồng Chòi: từ Quốc lộ 1A (ngã tư Kỳ Giang) đến hết đất Hội trường thôn Tân Giang |
150 |
90 |
75 |
9.4 |
11.4 |
Đường Máy Kéo: từ Quốc lộ 1A (Bưu điện Văn hóa) đến hết đất Trường mầm non |
150 |
90 |
75 |
9.5 |
11.5 |
Đường thôn Tân Đông: từ Quốc lộ 1A (đất Thanh Huyền) đến giáp đất thầy Xuyên Ngụ |
150 |
90 |
75 |
9.6 |
11.6 |
Đường Đình: từ Quốc lộ 1A (đất Lan Khuyến) đến hết đất Hội trường thôn Tân Đình |
150 |
90 |
75 |
9.7 |
11.7 |
Đường Đồng Cồn: từ Quốc lộ 1A (đất Phong Hưng) đến hết đất Thanh Thiếp |
150 |
90 |
75 |
9.8 |
11.8 |
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 4 Kỳ Giang) đi thôn Tân Phong: đoạn qua thôn Tân Phan |
150 |
90 |
75 |
9.9 |
11.9 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
80 |
48 |
40 |
||
9.10 |
11.10 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
90 |
54 |
45 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
60 |
36 |
30 |
||
10 |
12 |
Xã Kỳ Đồng |
|
|
|
10.1 |
12.1 |
Quốc lộ 1A: Từ giáp đất xã Kỳ Giang đến cầu Hoàng Sắn |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
Tiếp đến Cầu kênh Sông Rác |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
Tiếp đến cầu Đá (giáp xã Kỳ Khang) |
1.400 |
840 |
700 |
||
10.2 |
12.2 |
Đường từ Quốc lộ 1A (ngã 3 Kỳ Đồng) đến UBND xã Kỳ Đồng |
800 |
480 |
400 |
Tiếp đến cầu Thượng |
650 |
390 |
325 |
||
10.3 |
12.3 |
Đường từ Quốc lộ 1A (đất Lan Đại) đến Cầu Máng thôn Sơn Tiến |
250 |
150 |
125 |
10.4 |
12.4 |
Đường từ đất ông Nghị (đường Đông Phú) đến thôn Đồng Trụ Tây |
250 |
150 |
125 |
10.5 |
12.5 |
Đường từ Cầu đập Chợ (đường Đông Phú) đến hết đất ông Lương Bang |
250 |
150 |
125 |
10.6 |
12.6 |
Đường từ tiếp giáp đất cô Ngùy (Quốc lộ 1A) đến hết đất Bảo Phà |
250 |
150 |
125 |
10.7 |
12.7 |
Đường từ Cơ quan Thủy nông (Quốc lộ 1A) đến hết đất ông Đường Tri |
250 |
150 |
125 |
10.8 |
12.8 |
Đường từ Quốc lộ 1A (nhà Nguyên Thoái) đến giáp đất ông Sâm Lai |
250 |
150 |
125 |
10.9 |
12.9 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
80 |
48 |
40 |
||
10.10 |
12.10 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
90 |
54 |
45 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
60 |
36 |
30 |
||
10.11 |
|
Bổ sung: Từ đất ông Duấn (QL1A) đến hết đất ông Đức Nga |
250 |
150 |
125 |
10.12 |
|
Bổ sung: Từ đất Cường Lường (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Linh Lý |
250 |
150 |
125 |
10.13 |
|
Bổ sung: Từ đất ông Phước Bảo (đường Đồng Phú) đến Cữa Eo |
250 |
150 |
125 |
10.14 |
|
Bổ sung: Từ đất ông Quế (đường Đồng Phú) đến hết đất ông Sâm Thừa |
250 |
150 |
125 |
10.15 |
|
Bổ sung: Từ đất ông Thế Lan đến giáp đất Yên Sơn |
250 |
150 |
125 |
11 |
13 |
Xã Kỳ Khang |
|
|
|
11.1 |
13.1 |
Quốc lộ 1A: từ cầu Đá (giáp xã Kỳ Đồng) đến Cầu Cà |
950 |
570 |
475 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thọ |
700 |
420 |
350 |
||
11.2 |
13.2 |
Đường Trục chính xã Kỳ Khang: từ ngã 3 Kỳ Khang (QL1A) đến đập tràn (đất Tùng Lâm) |
400 |
240 |
200 |
Tiếp đến Biển Kỳ Khang |
350 |
210 |
175 |
||
11.3 |
13.3 |
Đường Phong Khang: từ đất ông Hảo (đường Trục chính xã Kỳ Khang) đến giáp đất xã Kỳ Phú |
200 |
120 |
100 |
11.4 |
13.4 |
Đường chéo từ đất ông Thuận (đường Phong Khang) đến điểm giao cắt với đường trục chính xã Kỳ Khang |
200 |
120 |
100 |
11.5 |
13.5 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
120 |
72 |
60 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
80 |
48 |
40 |
||
11.6 |
13.6 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
90 |
54 |
45 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
60 |
36 |
30 |
||
12 |
15 |
Xã Kỳ Tân |
|
|
|
12.1 |
15.1 |
Quốc lộ 1A từ giáp Kỳ Thư (cống Cầu Đất) đến Cầu Mụ Lược |
5.000 |
3.000 |
2.500 |
Tiếp đến ngã 3 Kỳ Tân (đất bà Nam) |
6.000 |
3.600 |
3.000 |
||
12.2 |
15.2 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp Thị trấn đến ngã 3 đường về UBND xã Kỳ Tân |
3.500 |
2.100 |
1.750 |
Tiếp đến mương Đá Cát |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
||
Tiếp đến cầu Cổ Ngựa |
1.500 |
900 |
750 |
||
Tiếp đến Cống Cửa Hàng thông Nam Sơn |
1.000 |
600 |
500 |
||
Tiếp đến hết đất Kỳ Tân (giáp Kỳ Hợp) |
600 |
360 |
300 |
||
12.3 |
15.3 |
Đường từ ngã 3 Quốc lộ 1A (đất bà Nam) đến Cầu Gỗ |
1.000 |
600 |
500 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ |
800 |
480 |
400 |
||
Tiếp đến Cầu Quảng Hậu |
600 |
360 |
300 |
||
12.4 |
15.4 |
Đường từ ngã 3 đất ông Doạn thôn Đông Hạ qua ngã tư đến Đường Cảng Vũng Áng - Lào (đất bà Hưng) |
800 |
480 |
400 |
12.5 |
15.5 |
Đường từ cống Cầu Bàu (giáp Thị trấn) đến hết bưu điện |
800 |
480 |
400 |
Tiếp đến hết đất ông Tân (Phương) thôn Trung Đức |
600 |
360 |
300 |
||
12.6 |
15.6 |
Từ ngã 3 đất ông Tân (thôn Trung Đức) đến hết đất ông Viền thôn Tân Thắng |
400 |
240 |
200 |
12.7 |
15.7 |
Từ ngã 3 đất ông Tân thôn Trung Đức đến cầu Tân Hợp |
300 |
180 |
150 |
12.8 |
15.8 |
Từ giáp đất ông Tân Hồng thôn Xuân Dục đến cầu Con Dê |
200 |
120 |
100 |
12.9 |
15.9 |
Từ giáp đất bà Nhung thôn Trường Lạc (giáp đường QL12) đến hết đất ông Sau thôn Tả Tấn |
200 |
120 |
100 |
12.10 |
15.10 |
Từ giáp đất anh Quân Sửu thôn Tả Tấn đến giáp đất xã Kỳ Hoa |
200 |
120 |
100 |
12.11 |
15.11 |
Từ giáp đất ông Viên thôn Xuân Dục đến hết đất hội trường thôn Xuân Dục |
200 |
120 |
100 |
12.12 |
15.12 |
Từ giáp đất anh Chương thôn Tả Tấn đến hết đất chị Thủy Lê thôn Trương Lạc |
200 |
120 |
100 |
12.13 |
15.13 |
Từ giáp đất anh Khắc thôn Trung Thượng đến hết đất anh Đường Thanh thôn Trường Lạc |
200 |
120 |
100 |
12.14 |
15.14 |
Từ giáp đất chị Tứ thôn Đông Văn đến hết đất chị Nuôi thôn Văn Miếu |
200 |
120 |
100 |
12.15 |
15.15 |
Từ hội trường thôn Đông Văn đến hết đất ông Lý Chiến thôn Văn Miếu |
200 |
120 |
100 |
12.16 |
15.16 |
Từ đường Quốc lộ 1A (đường vào TT Y tế dự phòng) đến hết đất ông Danh thôn Đông Văn |
1.000 |
600 |
500 |
12.17 |
15.17 |
Từ đường Cảng Vũng Áng - Lào (Hạt 8 giao thông) đến ngã ba đất ông Viền thôn Tân Thắng |
200 |
120 |
100 |
12.18 |
15.18 |
Đường 1B |
600 |
360 |
300 |
12.19 |
15.19 |
Các vị trí còn lại của xã |
200 |
120 |
100 |
12.20 |
|
Bổ sung: Đường từ Cống Cầu Bàu (giáp phường Sông Trí) đến đường Cảng Vũng Áng - Lào |
1.000 |
600 |
500 |
13 |
19 |
Xã Kỳ Văn |
|
|
|
13.1 |
19.1 |
Đường Quốc lộ 1A đi qua xã Kỳ Văn: Từ giáp Kỳ Thư đến Cầu Cừa |
1.500 |
900 |
750 |
Tiếp đến cầu Cao (giáp đất xã Kỳ Thư) |
2.000 |
1.200 |
1.000 |
||
13.2 |
19.2 |
Đường Văn Tây: từ ngã 3 Quốc lộ 1A đến hết đất Hoàn Bình thôn Đồng Văn |
450 |
270 |
225 |
Tiếp đến Cầu tràn Đá Hàn |
350 |
210 |
175 |
||
13.3 |
19.3 |
Đường từ ngã 4 đất Đằng Hòa (Kỳ Thư) đi Kỳ Văn từ giáp Kỳ Thư đến hết đất ông Mười (Hòa) thôn Thanh Sơn |
350 |
210 |
175 |
Tiếp đến ngã 4 đất ông Thanh Liêm thôn Thanh Sơn |
300 |
180 |
150 |
||
Tiếp đến hết đất Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn |
1.500 |
900 |
750 |
||
Tiếp đến ngã 3 đường đi Kỳ Tân |
350 |
210 |
175 |
||
Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá |
300 |
180 |
150 |
||
Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Sa Xá |
900 |
540 |
450 |
||
Tiếp đến giáp đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp |
300 |
180 |
150 |
||
Tiếp đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp |
800 |
480 |
400 |
||
Tiếp đến ngã 3 đất ông Thọ (Sáu) thôn Mỹ Lợi |
300 |
180 |
150 |
||
Tiếp đến hết đất ông Bình Xoanh thôn Mỹ Liên |
300 |
180 |
150 |
||
13.4 |
19.4 |
Đường từ ngã 4 đất ông Thanh Liêm thôn Thanh Sơn đi UBND xã: từ đất ông Thanh Liêm đến hết đất quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn |
1.500 |
900 |
750 |
Tiếp đến ngã 4 đất ông Điều Diễn thôn Mỹ Liên |
300 |
180 |
150 |
||
13.5 |
19.5 |
Đường từ ngã 3 Trường tiểu học đến đường Văn Tây (đất ông Khích) |
350 |
210 |
175 |
13.6 |
19.6 |
Khu Quy hoạch dân cư thôn Thanh Sơn - xã Kỳ Văn |
|
|
|
Các lô đất tuyến 1 bám đường nhựa từ thôn Thanh Sơn đi UBND xã Kỳ Văn và từ thôn Thanh Sơn đi xã Kỳ Tân (Gồm lô: A01 đến A10; B01, B02) |
1.500 |
900 |
750 |
||
Các lô đất quy hoạch còn lại (Gồm lô: B03 đến B08; A11 đến A16) |
600 |
360 |
300 |
||
13.7 |
19.7 |
Quy hoạch dân cư thôn Sa Xá - xã Kỳ Văn: |
|
|
|
Các lô đất tuyến 1: Đường nhựa từ thôn Thanh Sơn đi thôn Hòa Hợp (Gồm lô A01 đến A03) |
900 |
540 |
450 |
||
Các lô còn lại: (Gồm các lô: từ A04 đến A16) |
400 |
240 |
200 |
||
13.8 |
19.8 |
Khu Quy hoạch dân cư thôn Hòa Hợp |
|
|
|
Các lô tuyến 1 - đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp: |
800 |
480 |
400 |
||
Các lô quy hoạch tuyến 2, 3 - đường nhựa từ thôn Sa Xá đi Hòa Hợp |
280 |
168 |
140 |
||
Các lô quy hoạch còn lại (Gồm các lô: C05, C06; D10 đến D18) |
245 |
147 |
123 |
||
Riêng các lô quy hoạch tiếp giáp Sân vận động nhân hệ số 1,1 cụ thể: |
|
|
|
||
Lô B01 |
770 |
462 |
385 |
||
Lô B05, C01 |
308 |
185 |
154 |
||
Lô C04 |
269 |
161 |
134 |
||
13.9 |
19.9 |
Đường 1B |
600 |
360 |
300 |
13.10 |
19.10 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
200 |
120 |
100 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
100 |
60 |
50 |
||
13.11 |
19.11 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
150 |
90 |
75 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
14 |
20 |
Xã Kỳ Lạc |
|
|
|
14.1 |
20.1 |
Tỉnh lộ 22: Từ giáp Kỳ Lâm đến Khe Ải |
70 |
42 |
35 |
Tiếp đến khe Cây Sắn |
150 |
90 |
75 |
||
Tiếp đến khe Cây Mít |
120 |
72 |
60 |
||
Tiếp đến ngã 3 đất anh Chúng Hương |
150 |
90 |
75 |
||
Tiếp đến hết đất anh Diễn Hoa |
200 |
120 |
100 |
||
Tiếp đến hết đất anh Khai Ba |
120 |
72 |
60 |
||
Tiếp đến hết đất Nông trường cao su |
70 |
42 |
35 |
||
Tiếp đến ngã 3 đường vào nghĩa địa thôn Lạc Thắng |
70 |
42 |
35 |
||
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc |
63 |
38 |
32 |
||
14.2 |
20.2 |
Đường vào UBND xã: Từ ngã 3 đường 22 đến trạm điện Lạc Vinh |
100 |
60 |
50 |
Tiếp đến ngã 3 đất bà Lý |
70 |
42 |
35 |
||
14.3 |
20.3 |
Đường Sơn - Lạc: Từ ngã 3 đường 22 đến ngã 3 đường vào nhà Chị Thuận |
70 |
42 |
35 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Luynh Hoa |
70 |
42 |
35 |
||
Tiếp đến hết đất xã Kỳ Lạc |
60 |
36 |
30 |
||
14.4 |
20.4 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
14.5 |
20.5 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
50 |
30 |
25 |
||
15 |
21 |
Xã Kỳ Thượng |
|
|
|
15.1 |
21.1 |
Tỉnh lộ 10: Từ Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Sơn) đến Hội quán thôn Tiến Quang |
100 |
60 |
50 |
Tiếp đến cầu Đá Hàng |
150 |
90 |
75 |
||
Tiếp đến giáp đất nhà ông Khuận (Huyến) thôn Phúc Lộc |
110 |
66 |
55 |
||
Tiếp đến giáp đất nhà anh Minh Hà |
120 |
72 |
60 |
||
Tiếp đến Khe Cha Mè thôn Phúc Lập |
80 |
48 |
40 |
||
15.2 |
21.2 |
Tỉnh lộ 22: Từ giáp đất Kỳ Lâm đến giáp đất ông Sớ thôn Bắc Tiến |
95 |
57 |
48 |
Tiếp đến giáp đất ông Hưởng (Cương) thôn Phúc Thành 2 |
90 |
54 |
45 |
||
Tiếp đến giáp đất anh Mại (Duyện) thôn Phúc Thành 2 |
90 |
54 |
45 |
||
Tiếp đến giáp đất anh Tiến (Khẩn) thôn Phúc Thành 2 |
80 |
48 |
40 |
||
Tiếp đến giáp đất anh Mậu (Lài) thôn Phúc Thành 2 |
90 |
54 |
45 |
||
Tiếp đến ngã 3 đất anh Dũng (Sỹ) thôn Phúc Thành 2 |
80 |
48 |
40 |
||
15.3 |
21.3 |
Từ ngã 3 đất anh Hiển thôn Tiến Vinh đến ngã 4 chợ quán bà Nguyên |
85 |
51 |
43 |
Tiếp đến hết đất anh Hùng Lãm thôn Trung Tiến |
85 |
51 |
43 |
||
15.4 |
21.4 |
Từ ngã 3 Tùng đến giáp đất hội quán thôn Phúc Thành |
70 |
42 |
35 |
15.5 |
21.5 |
Đất ở thuộc Quy hoạch tái định cư dự án Rào Trổ tại thôn Phúc Sơn, Phúc Lập |
70 |
42 |
35 |
15.6 |
21.6 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
15.7 |
21.7 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
50 |
30 |
25 |
||
16 |
22 |
Xã Kỳ Sơn |
|
|
|
16.1 |
22.1 |
Đường Vũng Áng - Lào: Từ cầu Rào Trổ đến giáp đất ông Thái Hương |
500 |
300 |
250 |
Tiếp đến hết đất Hạnh Chiến |
600 |
360 |
300 |
||
Tiếp đến hết đất ông Toán |
200 |
120 |
100 |
||
Tiếp đến cầu Ruồi Ruôi |
120 |
72 |
60 |
||
16.2 |
22.2 |
Đường Tỉnh lộ 10: Từ ngã 3 đất bà Hợp đến hết đất Nga Diến |
150 |
90 |
75 |
Tiếp đến Khe Nhạ (giáp xã Kỳ Thượng) |
120 |
72 |
60 |
||
16.3 |
22.3 |
Đường Sơn Lạc: Từ đất ông Tấn đến Cống Cây Ran |
100 |
60 |
50 |
Tiếp đến hết đất anh Phép Lự |
150 |
90 |
75 |
||
Tiếp đến giáp đất anh Họa Nga |
90 |
54 |
45 |
||
Tiếp đến hết đất ông Dung Đậu |
80 |
48 |
40 |
||
16.4 |
22.4 |
Đường từ đất anh Tuấn Mậu đến hết đất anh Nhơn Cảnh |
150 |
90 |
75 |
16.5 |
22.5 |
Đường từ đất anh Tuấn Phượng đến cầu Đập Tráng |
150 |
90 |
75 |
Tiếp đến hết đất anh Hồng Diễn |
80 |
48 |
40 |
||
16.6 |
22.6 |
Đường từ hội quán Mỹ Lạc đến hết đất anh Dũng Bích |
80 |
48 |
40 |
16.7 |
22.7 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
16.8 |
22.8 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
50 |
30 |
25 |
||
17 |
23 |
Xã Kỳ Tây |
|
|
|
17.1 |
23.1 |
Đường Văn Tây: Từ ngã 3 đi Kỳ Trung đến cầu Trọt Đá |
110 |
66 |
55 |
Tiếp đến ngã 3 đất ông Phư (Xừ) |
200 |
120 |
100 |
||
17.2 |
23.2 |
Từ ngã 3 chợ (đất ông Trà) đến cầu khe Rửa |
100 |
60 |
50 |
17.3 |
23.3 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
17.4 |
23.4 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
50 |
30 |
25 |
||
18 |
24 |
Xã Kỳ Hợp |
|
|
|
18.1 |
24.1 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào từ giáp Kỳ Tân đến hết đất xã Kỳ Hợp |
500 |
300 |
250 |
18.2 |
24.2 |
Đường từ Quốc lộ 12 (ngã 3 đất ông Hạnh) đến ngã 3 đất ông Nga Huê |
150 |
90 |
75 |
Tiếp đến giáp đất ông Hiền Thủy |
100 |
60 |
50 |
||
Tiếp đến Cầu Lãi Dưa thôn Trường Xuân |
60 |
36 |
30 |
||
Tiếp đến giáp xã Kỳ Tây |
100 |
60 |
50 |
||
18.3 |
24.3 |
Đường từ ngã 3 đất ông Nga Huê đến Cầu Tân Cầu |
100 |
60 |
50 |
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Tân |
60 |
36 |
30 |
||
18.4 |
24.4 |
Đường từ đất ông Hùng Nga (Quốc lộ 12) đến hết đất Trường tiểu học Kỳ Hợp (đường vào UBND xã) |
120 |
72 |
60 |
18.7 |
24.7 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
18.8 |
24.8 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
50 |
30 |
25 |
||
19 |
25 |
Xã Kỳ Trung |
|
|
|
19.1 |
25.1 |
Đường từ Quốc lộ 1A đi Kỳ Trung: Từ dốc Am đến cầu Bông Ngọt |
70 |
42 |
35 |
Tiếp đến hết đất Bắc Lý |
100 |
60 |
50 |
||
Tiếp đến hết đất Lâm Tuyết |
70 |
42 |
35 |
||
Tiếp đến hết đất Hội trường thôn Đất Đỏ |
70 |
42 |
35 |
||
19.2 |
25.2 |
Đường từ giáp đất chị Lài đến ngã 3 đất chị Hằng Liêm |
100 |
60 |
50 |
Tiếp đến hết đất Phương Linh |
100 |
60 |
50 |
||
19.3 |
25.3 |
Đường từ Hằng Liêm đến ngã tư nhà ông Thăng thôn Nam Sơn |
100 |
60 |
50 |
19.4 |
25.4 |
Đường Tây Văn đi qua xã Kỳ Trung từ nhà ông Giáp thôn Tây Sơn |
100 |
60 |
50 |
19.5 |
25.5 |
Đường kinh tế quốc phòng |
120 |
72 |
60 |
19.6 |
25.6 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
19.7 |
25.7 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
50 |
30 |
25 |
||
20 |
26 |
Xã Kỳ Xuân |
|
|
|
20.1 |
26.1 |
Đường từ UBND xã đến ngã 4 đất ông Ngọc Thủy thôn Quang Trung |
125 |
75 |
63 |
20.2 |
26.2 |
Đường từ đất anh Thanh Hoài đến ngã 4 đất ông Nghĩa Lựu (thôn Quang Trung) |
125 |
75 |
63 |
20.3 |
26.3 |
Đường từ đất anh Diễn Kính đến hết đất anh Nông Toàn (thôn Trần Phú) |
160 |
96 |
80 |
20.4 |
26.4 |
Đường từ đất anh Biếm Trâm (thôn Xuân Tiến) đến ngã 3 đất ông Nhuận Bưởi (thôn Nguyễn Huệ) |
160 |
96 |
80 |
20.5 |
26.5 |
Đường từ đất anh Khúc Ngân thôn Xuân Thắng đến ngã 4 đất ông Hồng Hoạ (thôn Bắc Thắng) |
130 |
78 |
65 |
20.6 |
26.6 |
Đường từ ngã 3 đất anh Thệ đến ngã 4 đất chị Oanh Vững thôn Cao Thắng |
150 |
90 |
75 |
20.7 |
26.7 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
130 |
78 |
65 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
20.8 |
26.8 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
50 |
30 |
25 |
||
21 |
27 |
Xã Kỳ Lâm |
|
|
|
21.1 |
27.1 |
Đường Cảng Vũng Áng - Lào: Từ giáp Kỳ Hợp đến Cống Bắc Cầu |
500 |
300 |
250 |
Tiếp đến giáp đất ông Định Hoa |
600 |
360 |
300 |
||
Tiếp qua ngã tư Kỳ Lâm đến ngã 4 Con (đất Thảo Lý) |
1.000 |
600 |
500 |
||
Tiếp đến Cầu Rào Trổ (giáp Kỳ Sơn) |
700 |
420 |
350 |
||
21.2 |
27.2 |
Đường Tỉnh lộ 22: Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến hết đất anh Đồn |
800 |
480 |
400 |
Tiếp đến ngã 4 nhà anh Đặng thôn Hải Hà |
500 |
300 |
250 |
||
Tiếp đến ngã 4 Trung Hà |
150 |
90 |
75 |
||
Tiếp đến ngã 4 thôn Tân Hà |
120 |
72 |
60 |
||
Tiếp đến hết đất Trường tiểu học Nam Hà |
100 |
60 |
50 |
||
Tiếp đến ngã 3 hội quán thôn Bắc Hà |
100 |
60 |
50 |
||
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Thượng |
100 |
60 |
50 |
||
Từ ngã 4 Kỳ Lâm đến ngầm Ma Rến |
800 |
480 |
400 |
||
Tiếp đến ngã 3 đất anh Thương Lý (Đông Hà) |
250 |
150 |
125 |
||
Tiếp đến hết đất anh Nam Luật (Xuân Hà) |
150 |
90 |
75 |
||
Tiếp đến giáp đất xã Kỳ Lạc |
100 |
60 |
50 |
||
21.3 |
27.3 |
Tỉnh lộ 22B: Từ đất anh Long Hiền (Đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Anh Thám |
700 |
420 |
350 |
21.4 |
27.4 |
Đường từ ngã 3 đất ông Nhạ (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Cường Lớn thôn Đông Hà |
250 |
150 |
125 |
21.5 |
27.5 |
Đường từ ngã 4 đất ông Tuyền Thoa (đường Vũng Áng - Lào) đến giáp đất anh Quý Diên thôn Hải Hà |
100 |
60 |
50 |
21.6 |
27.6 |
Đường từ ngã 4 quán ông Thảo (đường Vũng Áng - Lào) đến ngã 3 đất chị Lan Mạnh |
100 |
60 |
50 |
21.7 |
27.7 |
Đường từ ngã 4 đất anh Thìn Thu (Tỉnh lộ 22) đến đất anh Hoàn thôn Hải Hà |
150 |
90 |
75 |
21.8 |
27.8 |
Đường từ ngã 4 đất anh Đặng (đường 22) đến ngã 3 đất anh Thắng thôn Hải Hà |
150 |
90 |
75 |
Tiếp đến hết đất ông Bình Hương (Hải Hà) |
100 |
60 |
50 |
||
21.9 |
27.9 |
Đường từ ngã 4 đất anh Bình (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Lập thôn Trung Hà |
100 |
60 |
50 |
21.10 |
27.10 |
Đường từ ngã 4 đất anh Thanh (Tỉnh lộ 22) đến ngã 3 đất anh Dũng Phương thôn Trung Hà |
100 |
60 |
50 |
21.11 |
27.11 |
Đường từ ngã 4 đất anh Duẫn Thanh (Tỉnh lộ 22) đến hết đất anh Trung thôn Tân Hà |
100 |
60 |
50 |
21.12 |
27.12 |
Đường từ ngã 3 đất chị Tư đến ngã 3 hội quán Kim Hà |
100 |
60 |
50 |
Tiếp đến ngã 3 đất anh Cường (đường 22) |
100 |
60 |
50 |
||
21.13 |
27.13 |
Đường nhựa, bê tông còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
100 |
60 |
50 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
70 |
42 |
35 |
||
21.14 |
27.14 |
Đường đất, cấp phối còn lại |
|
|
|
Độ rộng đường ≥5 m |
80 |
48 |
40 |
||
Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m |
70 |
42 |
35 |
||
Độ rộng đường < 3 m |
50 |
30 |
25 |
||
IX |
VIII |
HUYỆN HƯƠNG KHÊ |
|
|
|
1 |
|
Xã Gia Phố |
|
|
|
1.1 |
|
Bổ sung: Tuyến đường 15B: Đoạn từ tiếp giáp đất bà Vân đến hết đất bà Soa (Hải) |
150 |
90 |
75 |
2 |
|
Xã Hương Trà |
|
|
|
2.1 |
|
Bổ sung: Đường Hồ Chí Minh: Từ đỉnh dốc ông Giá (nay đất ông Triều) đến ngã tư rẽ vào xóm 5 |
375 |
225 |
188 |
X |
IX |
HUYỆN VŨ QUANG |
|
|
|
1 |
1 |
Xã Đức Bồng |
|
|
|
|
|
Đường Ân Phú - Cửa Rào; điều chỉnh thành: Tỉnh lộ 552 |
|
|
|
1.1 |
1.2 |
Đoạn từ ngã ba Tỉnh lộ 5 đi Đức Hương đến đường vào Bồng Thượng |
850 |
510 |
425 |
Tiếp đến hết đất xã Đức Bồng |
600 |
360 |
300 |
||
2 |
3 |
Xã Đức Hương |
|
|
|
2.1 |
3.1 |
Đường Ân Phú - Cửa Rào; Điều chỉnh thành: Tỉnh lộ 552 |
|
|
|
Đoạn từ giáp xã Đức Bồng đến ngã ba (cạnh cầu vượt kênh mương) |
450 |
270 |
225 |
||
Tiếp đến cầu Đồng Văn |
320 |
192 |
160 |
||
3 |
|
Xã Đức Lĩnh |
|
|
|
3.1 |
|
Bổ sung: Đường cứu hộ cứu nạn: |
|
|
|
Từ ngã ba trường Cù Huy Cận đến Cầu Đập |
200 |
120 |
100 |
||
Tiếp đến ngã tư Chọ Ao |
180 |
108 |
90 |
||
Tiếp đến ngã ba Khe Xuôi |
150 |
90 |
75 |
||
4 |
10 |
Xã Hương Quang |
|
|
|
4.1 |
10.2 |
Đường 6 - 8m trong khu tái định cư Hói Trung |
70 |
42 |
35 |
XI |
X |
HUYỆN LỘC HÀ |
|
|
|
1 |
2 |
Xã Mai Phụ |
|
|
|
1.1 |
|
Bổ sung: Đường Jika: đoạn từ giáp đất xã Thạch Châu đến Đê C2 |
400 |
240 |
200 |
1.2 |
|
Bổ sung: Đường từ đất hội quán thôn Đông Thắng đi hết xóm Đạo |
250 |
150 |
125 |
2 |
4 |
Xã Thạch Châu |
|
|
|
2.1 |
4.22 |
Bổ sung: Đường phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc |
200 |
120 |
100 |
|
4.16 |
Đường từ Tỉnh lộ 9 (đất anh Liên) đến giáp đường 22/12 (đất anh Cơ); Điều chỉnh thành: |
|
|
|
2.2 |
- Đường phía đông trụ sở UBND xã Thạch Châu |
350 |
210 |
175 |
|
2.3 |
- Đường từ đất anh Cơ đến đường đi xã Thạch Bằng |
300 |
180 |
150 |
|
2.4 |
4.22 |
Bổ sung: Đoạn từ đường đi nhà thờ họ Phan Huy đến đường Jika |
500 |
300 |
250 |
2.5 |
4.22 |
Bổ sung: Đường từ đất anh Phố (phía đông bờ làng thôn Quang Phú, Kim Ngọc) đến hết đất nhà văn hóa thôn An Lộc |
200 |
120 |
100 |
3 |
5 |
Xã Thạch Bằng |
|
|
|
3.1 |
5.2 |
Đường Tỉnh lộ 9 đoạn qua trung tâm rộng 70 m (đoạn từ vòng xuyến 1 đến vòng xuyến 2) |
3.000 |
1.800 |
1.500 |
3.2 |
5.4 |
Đường từ đường 22/12 đến ngã ba giao với đường đi biển Xuân Hải (đoạn 2) |
900 |
540 |
450 |
3.3 |
|
Bổ sung: Đường khu tái định cư thôn Yên Bình |
250 |
150 |
125 |
3.4 |
|
Bổ sung: Đường Lối 2 khu đấu giá đường 70m |
1.500 |
900 |
750 |
3.5 |
|
Bổ sung: Đường 70 m tuyến nhánh |
1.500 |
900 |
750 |
3.6 |
5.3 |
Bổ sung: Đường từ Hội quán thôn Yên Bình đến đường Cầu Trù - Thạch Bằng |
300 |
180 |
150 |
3.7 |
5.3 |
Bổ sung: Đường từ đường 22/12 (đất ông Tiến) qua nhà văn hóa thôn Yên Bình đến hết đất ông Cương |
300 |
180 |
150 |
4 |
|
Xã Thạch Kim |
|
|
|
4.1 |
|
Bổ sung: Cụm CN-TTCN Thạch Kim |
|
|
|
- Các lô bám: Dãy trong kè chắn sóng (phía tây) |
|
600 |
500 |
||
- Các lô bám đường 20m (nền đường bê tông 12m) |
|
600 |
500 |
||
- Các lô còn lại |
|
480 |
400 |
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Phú Thọ Ban hành: 23/12/2015 | Cập nhật: 18/01/2016
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy chế Giải thưởng Văn học Nghệ thuật Yên Bái 5 năm kèm theo Quyết định 33/2014/QĐ-UBND Ban hành: 14/12/2015 | Cập nhật: 15/12/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về quy định phương thức cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích trong quản lý, bảo trì công trình đường bộ, đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2015 | Cập nhật: 19/01/2016
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 11/11/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Điện Biên Ban hành: 11/11/2015 | Cập nhật: 03/12/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên giao Ban hành: 18/11/2015 | Cập nhật: 09/12/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 21/02/2017
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Ban hành Quy định quản lý, sử dụng mạng cáp treo thông tin Ban hành: 18/09/2015 | Cập nhật: 05/10/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy định thực hiện chính sách hỗ trợ lãi suất, vốn vay phát triển sản xuất, kinh doanh thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về quy định mức trần thù lao công chứng tại các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 22/09/2015 | Cập nhật: 30/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định quản lý chiếu sáng và phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 13/10/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quy định tiêu chuẩn kỹ thuật và định mức hỗ trợ vật tư, con giống, công trình xử lý chất thải nâng cao hiệu quả chăn nuôi nông hộ và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2015 - 2020 theo Quyết định 15/2015/QĐ-UBND Ban hành: 26/08/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về quy định mức chi cho công tác tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và cưỡng chế kiểm đếm, cưỡng chế thu hồi đất khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 12/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định về chính sách khuyến khích, hỗ trợ đầu tư áp dụng tại địa bàn tỉnh Gia Lai Ban hành: 11/09/2015 | Cập nhật: 14/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về mức thu Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 24/08/2015 | Cập nhật: 28/08/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND quy định phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 12/08/2015 | Cập nhật: 15/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1, Điều 2, Điều 4, Điều 5, Điều 6 của Quyết định 08/2015/QĐ-UBND điều chỉnh chi phí nhân công, chi phí máy thi công trong các Bộ đơn giá do Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 27/07/2015 | Cập nhật: 08/08/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy định xử lý nhà ở, công trình xây dựng vi phạm hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 15/08/2015 | Cập nhật: 28/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan, đơn vị tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/07/2015 | Cập nhật: 16/07/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan trong việc thực hiện quản lý nhà nước về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 21/07/2015 | Cập nhật: 12/08/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động Quỹ Thi đua, Khen thưởng thành phố Hà Nội Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 10/08/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về tiêu chí dự án trọng điểm nhóm C Ban hành: 06/08/2015 | Cập nhật: 16/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Nam Định Ban hành: 09/07/2015 | Cập nhật: 14/07/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão tàu cá tỉnh Quảng Nam Ban hành: 20/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 11/08/2015 | Cập nhật: 13/08/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Hậu Giang Ban hành: 23/07/2015 | Cập nhật: 17/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện chính sách khuyến khích liên kết gắn sản xuất với tiêu thụ nông sản, xây dựng cánh đồng lớn theo Quyết định 62/2013/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 05/06/2015 | Cập nhật: 09/06/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 19/06/2015 | Cập nhật: 14/08/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND quy định cấp độ thành tích tương ứng với thời gian nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động Nghị định 68/2000/NĐ-CP Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định chính sách khuyến khích áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn thành phố do Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 19/05/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định tiêu chí xác định dự án trọng điểm nhóm C của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 18/05/2015 | Cập nhật: 03/06/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND quy định vị trí, chức năng và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/06/2015 | Cập nhật: 23/06/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy định quản lý, hoạt động và cung cấp thông tin trên Cổng/Trang thông tin điện tử của các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 20/05/2015 | Cập nhật: 01/08/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về phân cấp sử dụng Quỹ Bảo trì đường bộ tỉnh Bình Dương Ban hành: 25/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 22/07/2015 | Cập nhật: 29/07/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về quy định hạn mức giao đất ở và hạn mức công nhận đất ở cho hộ gia đình và cá nhân trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 03/06/2015 | Cập nhật: 15/06/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng phần mềm quản lý văn bản và điều hành trong cơ quan nhà nước tỉnh Quảng Bình Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 23/05/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định mức chi bồi dưỡng công tác sao in đề, ra đề, tổ chức, coi thi, chấm thi của các kỳ thi học sinh giỏi, thi tuyển sinh và thi tốt nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 15/05/2015 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND về quy định định mức chi phí lập Quy hoạch xây dựng xã nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 24/04/2015 | Cập nhật: 15/05/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND quy định hạn mức giao đất, hạn mức công nhận quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 17/06/2015 | Cập nhật: 01/07/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và danh mục hỗ trợ cây trồng, vật nuôi, máy móc thiết bị, công cụ sản xuất, chế biến, bảo quản sản phẩm sau thu hoạch của dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 theo Quyết định 551/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 27/04/2015 | Cập nhật: 13/05/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/04/2015 | Cập nhật: 27/05/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 01/06/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 trên địa bàn thành phố Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 27/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định nội dung chi, mức chi và lập dự toán, quản lý, sử dụng, quyết toán kinh phí thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở tỉnh Bình Thuận Ban hành: 09/06/2015 | Cập nhật: 27/06/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND ban hành Quy định chế độ nhuận bút, thù lao trên Cổng/Trang thông tin điện tử; hệ thống bảng quang báo và tài liệu không kinh doanh do Ủy ban Nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 17/04/2015 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 87/2010/QĐ-UBND Quy định quản lý, bảo trì hệ thống đường huyện, đường xã trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 23/03/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 21/2015/QĐ-UBND Quy định về thu phí qua đò trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 06/02/2015 | Cập nhật: 07/02/2015
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Quy định quản lý vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Lào Cai Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 21/01/2015
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2015 trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 27/12/2014 | Cập nhật: 08/01/2015
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 16/12/2014 | Cập nhật: 13/04/2015
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 24/2014/QĐ-UBND Ban hành: 24/12/2014 | Cập nhật: 26/12/2014
Quyết định 94/2014/QĐ-UBND phân công, phân cấp quản lý sử dụng chung công trình hạ tầng kỹ thuật trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất Ban hành: 30/06/2014 | Cập nhật: 05/08/2014