Nghị quyết 84/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 84/2018/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Trần Đức Quận |
Ngày ban hành: | 11/07/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 84/2018/NQ-HĐND |
Lâm Đồng, ngày 11 tháng 7 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 27/2016/NQ-HĐND NGÀY 08 THÁNG 12 NĂM 2016 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG VỀ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT KỲ CUỐI (2016 - 2020) TỈNH LÂM ĐỒNG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 5
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 3428/TTr-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016 - 2020) tỉnh Lâm Đồng; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Phụ lục 01 và Phụ lục 02 kèm theo Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng về điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016 - 2020).
(Chi tiết theo Phụ lục 01 và Phụ lục 02 đính kèm).
Điều 2.
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 11 tháng 7 năm 2018./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC 01
QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020 SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Hiện trạng năm 2010 |
Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2020 |
||||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
Quốc gia phân bổ (ha) |
Cấp tỉnh xác định, bổ sung (ha) |
Tổng Số |
|||
Diện tích (ha) |
Cơ cấu (%) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7)=(5)+(6) |
(8) |
I |
Tổng diện tích tự nhiên |
977.354 |
100,00 |
|
978.334 |
978.334 |
100 |
1 |
Đất nông nghiệp |
900.446 |
92,13 |
896.810 |
1 |
896.811 |
91,67 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
22.013 |
2,25 |
19.944 |
|
19.944 |
2,04 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
11.552 |
1,18 |
14.320 |
|
14.320 |
1,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
46.594 |
4,77 |
|
38.000 |
38.000 |
3,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
246.867 |
25,26 |
|
238.670 |
238.670 |
24,4 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
197.492 |
20,21 |
172.800 |
|
172.800 |
17,66 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
87.710 |
8,97 |
84.119 |
|
84.119 |
8,6 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
296.791 |
30,37 |
339.557 |
|
339.557 |
34,71 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
2.144 |
0,22 |
3.243 |
|
3.243 |
0,33 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
53.198 |
5,44 |
74.987 |
|
74.987 |
7,66 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
2.356 |
0,24 |
4.781 |
|
4.781 |
0,49 |
2.2 |
Đất an ninh |
527 |
0,05 |
646 |
|
646 |
0,07 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
254 |
0,03 |
620 |
|
620 |
0,06 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
193 |
0,02 |
|
301 |
301 |
0,03 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
1.571 |
2,95 |
|
732 |
732 |
0,07 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
1.450 |
1.450 |
0,15 |
||
2.7 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
245 |
0,03 |
|
2.575 |
2.575 |
0,26 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
19.594 |
2,00 |
30.290 |
|
30.290 |
3,1 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
232 |
0,02 |
405 |
|
405 |
0,04 |
|
- Đất cơ sở y tế |
103 |
0,01 |
133 |
|
133 |
0,01 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
802 |
0,08 |
1.052 |
336 |
1.389 |
0,14 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
432 |
0,04 |
920 |
27 |
947 |
0,1 |
2.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
1.030 |
0,11 |
1.342 |
|
1.342 |
0,14 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
61 |
0,01 |
333 |
77 |
410 |
0,04 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
5.383 |
0,55 |
|
9.708 |
9.708 |
0,99 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
3.134 |
0,32 |
3.773 |
|
3.773 |
0,39 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
331 |
0,62 |
|
329 |
329 |
0,03 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
|
69 |
69 |
0,01 |
||
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
329 |
0,03 |
|
474 |
474 |
0,05 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1.170 |
0,12 |
|
1.434 |
1.434 |
0,15 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
23.710 |
2,43 |
6.536 |
|
6.536 |
0,67 |
4 |
Đất đô thị* |
75.364 |
7,71 |
81.495 |
|
81.495 |
8,33 |
II |
Các khu chức năng* |
|
|
|
|
|
|
1 |
Khu sản xuất nông nghiệp |
|
|
|
296.614 |
296.614 |
30,32 |
2 |
Khu lâm nghiệp |
|
|
|
596.476 |
596.476 |
60,97 |
3 |
Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học |
|
|
|
92.580 |
92.580 |
9,5 |
4 |
Khu phát triển công nghiệp |
|
|
|
921 |
921 |
0,09 |
5 |
Khu đô thị |
|
|
|
16.554 |
16.554 |
1,69 |
6 |
Khu thương mại - dịch vụ |
|
|
|
732 |
732 |
0,07 |
7 |
Khu dân cư nông thôn |
|
|
|
35.270 |
35.270 |
3,60 |
Ghi chú: (*) Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC 02
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM KỲ CUỐI (2016 - 2020) SAU KHI SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
(Kèm theo Nghị quyết số 84/2018/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng)
Đơn vị tính: ha
Số thứ tự |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Các năm kế hoạch |
||||
Năm 2016 (*) |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
978.334 |
978.334 |
978.334 |
978.334 |
978.334 |
978.334 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
909.458 |
909.339 |
907.557 |
904.989 |
902.311 |
896.811 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
21.044 |
21.041 |
20.767 |
20.493 |
20.219 |
19.944 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
11.872 |
11.870 |
12.482 |
13.095 |
13.708 |
14.320 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
42.439 |
42.438 |
41.329 |
40.219 |
39.110 |
38.000 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
304.224 |
304.132 |
289.117 |
273.315 |
257.403 |
238.670 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
148.902 |
149.301 |
155.176 |
161.051 |
166.925 |
172.800 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
83.665 |
83.228 |
83.451 |
83.673 |
83.896 |
84.119 |
1.6 |
Đất rùng sản xuất |
RSX |
307.100 |
307.118 |
315.228 |
323.337 |
331.447 |
339.557 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.887 |
1.884 |
2.224 |
2.563 |
2.903 |
3.243 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
55.248 |
55.374 |
58.927 |
63.267 |
67.716 |
74.987 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2.506 |
2.530 |
2.538 |
2.870 |
2.961 |
4.781 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
528 |
528 |
547 |
599 |
612 |
646 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
258 |
258 |
258 |
620 |
620 |
620 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
145 |
145 |
145 |
169 |
211 |
301 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
485 |
485 |
537 |
612 |
642 |
732 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
666 |
669 |
854 |
1.274 |
1.359 |
1.450 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
942 |
982 |
1.002 |
1.927 |
2.287 |
2.575 |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
21.323 |
21.305 |
22.665 |
24.240 |
27.337 |
30.290 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
98 |
98 |
160 |
172 |
287 |
405 |
|
- Đất cơ sở y tế |
DYT |
102 |
102 |
109 |
112 |
116 |
133 |
|
- Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
906 |
904 |
1.027 |
1.079 |
1.119 |
1.389 |
|
- Đất cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
369 |
370 |
427 |
450 |
660 |
947 |
2.9 |
Đất di tích danh thắng(**) |
DDT |
119 |
120 |
1.155 |
1.155 |
1.186 |
1.342 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
63 |
63 |
177 |
235 |
368 |
410 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
8.841 |
8.908 |
9.108 |
9.308 |
9.508 |
9.708 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
3.544 |
3.567 |
3.618 |
3.670 |
3.722 |
3.773 |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
223 |
225 |
228 |
240 |
243 |
329 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
56 |
52 |
60 |
64 |
66 |
69 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
438 |
440 |
446 |
457 |
467 |
474 |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
1.052 |
1.053 |
1.166 |
1.256 |
1.317 |
1.434 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
13.629 |
13.621 |
11.850 |
10.079 |
8.307 |
6.536 |
4 |
Đất đô thị |
KDT |
80.102 |
80.102 |
80.451 |
80.799 |
81.147 |
81.495 |
Ghi chú:
(*): Đã thực hiện;
(**): Bao gồm đất di tích danh thắng và đất cơ sở di tích lịch sử - văn hóa
Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai Ban hành: 06/01/2017 | Cập nhật: 12/01/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Chương trình Kiên cố hóa kênh mương tỉnh Quảng Trị giai đoạn 2016-2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phân chia các khoản thu và nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách tỉnh Nam Định năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 21/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND Quy định tỷ lệ phần trăm (%) điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 05/12/2016 | Cập nhật: 22/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về mức hỗ trợ vốn ngân sách thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Khánh Hòa giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020 của tỉnh Hải Dương Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 22/03/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre, Khoá IX Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020), tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 07/07/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2017 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ học sinh ở xã, ấp đặc biệt khó khăn; sửa đổi, bổ sung chính sách, chế độ chi tiêu ngành Giáo dục và Đào tạo; chế độ hỗ trợ đào tạo, bồi dưỡng và chính sách thu hút nhân lực trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 10/07/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định về chính sách đối với già làng trong đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 07/01/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn làm căn cứ xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ việc nấu ăn cho học sinh trường phổ thông dân tộc bán trú trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 24/12/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan Nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 22/09/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về thu tiền bảo vệ, phát triển đất trồng lúa trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2016 | Cập nhật: 28/07/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định mức thu học phí, học phí học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý cho năm học 2016-2017 Ban hành: 11/08/2016 | Cập nhật: 16/12/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Đề án “Đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVII, nhiệm kỳ 2016-2021” Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 07/10/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về khung giá các loại rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về Đề án “Tăng cường đưa lao động An Giang đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 27/03/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND về kết quả phối hợp giải quyết những vấn đề phát sinh giữa hai kỳ họp Ban hành: 22/07/2016 | Cập nhật: 23/12/2017
Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp hỗ trợ tỉnh Thái Bình giai đoạn 2016-2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 15/07/2016 | Cập nhật: 20/09/2016
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014