Kế hoạch 3293/KH-UBND năm 2017 thực hiện nội dung “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở giai đoạn 2016-2020 và năm 2018” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020
Số hiệu: | 3293/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận | Người ký: | Nguyễn Đức Hòa |
Ngày ban hành: | 25/08/2017 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3293/KH-UBND |
Bình Thuận, ngày 25 tháng 8 năm 2017 |
Căn cứ Quyết định số 1600/QĐ-TTg ngày 16/8/2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Căn cứ Thông tư số 05/2017/TT-BTTTT ngày 02/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn thực hiện nội dung “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020;
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận xây dựng Kế hoạch thực hiện nội dung “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018” như sau:
1. Trong thời gian qua, Tỉnh đã đầu tư, nâng cấp, sửa chữa hệ thống các đài truyền thanh xã nhằm tuyên truyền đường lối, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước; thông tin tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh và địa phương; thông tin kịp thời tình hình dịch bệnh, phòng chống lụt bão và tìm kiếm cứu nạn;… góp phần phục vụ các nhiệm vụ chính trị của địa phương.
2. Năm 2014, tỉnh Bình Thuận được Trung ương cấp kinh phí 1.500 triệu để thực hiện Dự án 2 “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo”. Trên cơ sở đó, tỉnh đã triển khai thực hiện “Đầu tư thiết bị truyền thanh không dây và thiết bị phụ trợ tại 04 xã: Long Hải, Tam Thanh, Ngũ Phụng thuộc huyện Phú Quý và Thuận Quý thuộc huyện Hàm Thuận Nam” (theo Quyết định phê duyệt Dự án “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở, miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo tỉnh Bình Thuận, thì còn tới 17 xã chưa được hỗ trợ kinh phí để đầu tư).
3. Tuy nhiên, hiện nay, hệ thống các đài truyền thanh xã gặp rất nhiều khó khăn, hạn chế như: thiết bị lạc hậu, một số đài còn sử dụng công nghệ hữu tuyến; hệ thống các cụm loa còn ít, chưa phủ sóng hết các địa bàn dân cư, đa phần đã xuống cấp, hư hỏng, một số đã ngưng hoạt động hoặc hoạt động cầm chừng,… Hiện có 51/96 xã (đạt 53%) có đài truyền thanh hoạt động tương đối tốt; số còn lại hoạt động không ổn định hoặc ngưng hoạt động, không đảm bảo đạt chuẩn theo tiêu chí nông thôn mới về thông tin và truyền thông. Do đó cần phải đầu tư mới, nâng cấp, sửa chữa các đài hoạt động chưa đảm bảo đúng theo tiêu chí đạt chuẩn nông thôn mới.
II. KẾ HOẠCH THỰC HIỆN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ NĂM 2018:
1. Kế hoạch thực hiện giai đoạn 2016 - 2020:
- Mục tiêu: Đảm bảo đầu tư mới, nâng cấp, sửa chữa đài truyền thanh cho 100% xã hoạt động đúng theo tiêu chuẩn đạt chuẩn về tiêu chí nông thôn mới theo Quyết định số 441/QĐ-BTTTT ngày 28/3/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông trong bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020.
- Nội dung: Đầu tư mới, nâng cấp đài truyền thanh cho 45 xã miền núi, xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Bình Thuận, cụ thể như sau:
+ Kế hoạch thực hiện thiết lập mới đài truyền thanh xã: Chi tiết tại phụ lục số 01 kèm theo.
+ Kế hoạch thực hiện nâng cấp đài truyền thanh xã: Chi tiết tại phụ lục số 02 kèm theo.
2. Kế hoạch thực hiện năm 2018:
- Mục tiêu: Đảm bảo các Đài truyền thanh xã hoạt động đúng theo tiêu chuẩn đạt chuẩn về tiêu chí nông thôn mới và theo Quyết định số 644/QĐ-UBND ngày 13/3/2017 về việc giao chỉ tiêu thực hiện Bộ tiêu chí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2020.
- Nội dung: Đầu tư thiết lập mới, nâng cấp cho 14 đài truyền thanh xã miền núi, vùng sâu, vùng xa của tỉnh Bình Thuận, trong đó: Đầu tư mới 06 đài, nâng cấp 08 đài, cụ thể như sau:
+ Kế hoạch thực hiện thiết lập mới đài truyền thanh xã năm 2018: Chi tiết tại phụ lục số 03 kèm theo.
+ Kế hoạch thực hiện nâng cấp đài truyền thanh xã 2018: Chi tiết tại phụ lục số 04 kèm theo.
3. Kinh phí thực hiện
a) Giai đoạn 2016 -2020 là 7.535 triệu đồng. Trong đó:
- Kinh phí Trung ương hỗ trợ (70%) : 5.275 triệu đồng.
- Kinh phí địa phương (30%) : 2.260 triệu đồng.
b) Năm 2018 là 2.345 triệu đồng. Trong đó:
- Kinh phí trung ương hỗ trợ (70%) : 1.642 triệu đồng.
- Kinh phí địa phương (30%) : 703 triệu đồng.
4. Kiến nghị:
Kính đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông xem xét Kế hoạch thực hiện nội dung “Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2018” thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020, quan tâm tổng hợp, hỗ trợ kinh phí để tỉnh triển khai thực hiện./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
Kỳ báo cáo: Giai đoạn 2016-2020
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3293 /KH-UBND ngày 25/8/2017)
TT |
Đơn vị |
Số xã |
Phương thức (vô tuyến/ hữu tuyến) VÔ TUYẾN |
Công suất máy phát |
Số cụm loa |
Dự kiến số lượng và kinh phí thực hiện giai đoạn 2016-2020 |
|||||||||||||
Tổng số |
Trong đó (đề nghị đánh giấu X) |
Năm 2016 |
Năm 2017 |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|||||||||||||
Xã đảo |
Xã miền núi |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã khác thuộc CT |
Số lượng (Đài) |
Kinh phí (tr. đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (tr. đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (tr. đồng) |
Số lượng |
Kinh Phí (tr. đồng) |
Số lượng |
Kinh phí (tr. đồng) |
||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
TỔNG CỘNG |
17 |
0 |
11 |
6 |
0 |
17 |
|
235 |
0 |
0 |
0 |
0 |
6 |
1.825 |
7 |
2.295 |
4 |
1.305 |
I |
Huyện Bắc Bình |
|
|
|
|
|
|
50W |
21 |
|
|
|
|
3 |
855 |
|
|
|
|
1 |
Phan Tiến |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
7 |
|
|
|
|
1 |
285 |
|
|
|
|
2 |
Phan Lâm |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
7 |
|
|
|
|
1 |
285 |
|
|
|
|
3 |
Phan Sơn |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
7 |
|
|
|
|
1 |
285 |
|
|
|
|
II |
Huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
|
|
|
|
|
33 |
|
|
|
|
|
|
2 |
665 |
|
|
1 |
Hàm Thạnh |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
16 |
|
|
|
|
|
|
1 |
330 |
|
|
2 |
Mỹ Thạnh |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
17 |
|
|
|
|
|
|
1 |
335 |
|
|
III |
Huyện Tánh Linh |
|
|
|
|
|
|
|
135 |
|
|
|
|
3 |
970 |
3 |
980 |
3 |
975 |
1 |
Măng Tố |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
14 |
|
|
|
|
1 |
320 |
|
|
|
|
2 |
La Ngâu |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
16 |
|
|
|
|
|
|
1 |
330 |
|
|
3 |
Đức Bình |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
17 |
|
|
|
|
|
|
1 |
335 |
|
|
4 |
Suối Kiết |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
13 |
|
|
|
|
|
|
1 |
315 |
|
|
5 |
Nghị Đức |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
15 |
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
|
|
6 |
Gia An |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
320 |
7 |
Đức Phú |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
335 |
8 |
Huy Khiêm |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
15 |
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
|
|
9 |
Đức Thuận |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
320 |
IV |
Huyện Đức Linh |
|
|
|
|
|
|
|
31 |
|
|
|
|
|
|
1 |
325 |
1 |
330 |
1 |
Vũ Hòa |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
15 |
|
|
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
2 |
Đa Kai |
|
|
X |
|
|
1 |
50W |
16 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
330 |
V |
Huyện Hàm Tân |
|
|
|
|
|
|
|
15 |
|
|
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
1 |
Tân Thắng |
|
|
|
X |
|
1 |
50W |
15 |
|
|
|
|
|
|
1 |
325 |
|
|
Kỳ báo cáo: Giai đoạn 2016-2020
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3293 KH-UBND ngày 25 /8./2017)
TT |
Đơn vị |
Số xã |
Kinh phí (triệu đồng) |
|||||||||
Tổng số |
Trong đó (đề nghị đánh giấu X) |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||||
Xã đảo |
Xã miền núi |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã khác thuộc CT |
2016 |
2017 |
2018 |
2019 |
2020 |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
|
TỔNG CỘNG |
28 |
0 |
24 |
04 |
0 |
2.110 |
|
|
520 |
1.010 |
580 |
I |
Tuy Phong |
|
|
|
|
|
560 |
|
|
|
560 |
|
1 |
Vĩnh Hảo |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
2 |
Chí Công |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
3 |
Phước Thể |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
4 |
Bình Thạnh |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
5 |
Phong Phú |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
6 |
Phú Lạc |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
80 |
|
7 |
Phan Dũng |
|
|
|
X |
|
80 |
|
|
|
80 |
|
II |
Huyện Bắc Bình |
|
|
|
|
|
70 |
|
|
70 |
|
|
1 |
Hòa Thắng |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
70 |
|
|
III |
Huyện Hàm Thuận Bắc |
|
|
|
|
|
1.000 |
|
|
250 |
350 |
400 |
1 |
Đông Tiến |
|
|
|
X |
|
50 |
|
|
50 |
|
|
2 |
Đa Mi |
|
|
X |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
3 |
Hàm Trí |
|
|
X |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
4 |
Hàm Phú |
|
|
X |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
5 |
Hồng Sơn |
|
|
X |
|
|
50 |
|
|
50 |
|
|
6 |
Hàm Chính |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
7 |
Hàm Liêm |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
8 |
Hàm Hiệp |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
9 |
Hàm Thắng |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
10 |
Hàm Đức |
|
|
X |
|
|
70 |
|
|
|
70 |
|
11 |
Thuận Minh |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
|
80 |
12 |
Hồng Liêm |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
|
80 |
13 |
Thuận Hòa |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
|
80 |
14 |
Đông Giang |
|
|
|
X |
|
80 |
|
|
|
|
80 |
15 |
La Dạ |
|
|
|
X |
|
80 |
|
|
|
|
80 |
IV |
Huyện Hàm Thuận Nam |
|
|
|
|
|
200 |
|
|
200 |
|
|
1 |
Hàm Cần |
|
|
X |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
2 |
Tân Thuận |
|
|
X |
|
|
100 |
|
|
100 |
|
|
V |
Huyện Đức Linh |
|
|
|
|
|
180 |
|
|
|
|
180 |
1 |
Đông Hà |
|
|
X |
|
|
80 |
|
|
|
|
80 |
2 |
Trà Tân |
|
|
X |
|
|
100 |
|
|
|
|
100 |
VI |
Huyện Hàm Tân |
|
|
|
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
1 |
Sông Phan |
|
|
X |
|
|
100 |
|
|
|
100 |
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ THIẾT LẬP MỚI ĐÀI TRUYỀN THANH XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3293 /KH-UBND ngày 25 /8/2017)
TT |
Đơn vị |
Số xã |
Phương thức (vô tuyến/hữu tuyến) VÔ TUYẾN |
Công suất máy phát |
Số cụm loa |
Dự kiến kinh phí thực hiện |
||||
Tổng số |
Trong đó (đề nghị đánh giấu X) |
|||||||||
Xã đảo |
Xã miền núi |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã khác thuộc CT |
|||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
|
TỔNG CỘNG |
6 |
|
3 |
3 |
|
|
|
65 |
1.825 |
1 |
Phan Tiến |
1 |
|
|
X |
|
X |
50W |
7 |
285 |
2 |
Phan Lâm |
1 |
|
|
X |
|
X |
50W |
7 |
285 |
3 |
Phan Sơn |
1 |
|
|
X |
|
X |
50W |
7 |
285 |
4 |
Măng Tố |
1 |
|
X |
|
|
X |
50W |
14 |
320 |
5 |
Nghị Đức |
1 |
|
X |
|
|
X |
50W |
15 |
325 |
6 |
Huy Khiêm |
1 |
|
X |
|
|
X |
50W |
15 |
325 |
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN NHIỆM VỤ NÂNG CẤP ĐÀI TRUYỀN THANH XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 3293 /KH-UBND ngày 25/8/2017)
TT |
Đơn vị |
Số xã |
Kinh phí thực hiện |
||||
Tổng số |
Trong đó (đề nghị đánh giấu X) |
||||||
Xã đảo |
Xã miền núi |
Xã đặc biệt khó khăn |
Xã khác thuộc CT |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
TỔNG CỘNG |
8 |
|
7 |
1 |
|
520 |
1 |
Hòa Thắng |
1 |
|
X |
|
|
70 |
2 |
Đông Tiến |
1 |
|
|
X |
|
50 |
3 |
Đa Mi |
1 |
|
X |
|
|
50 |
4 |
Hàm Trí |
1 |
|
X |
|
|
50 |
5 |
Hàm Phú |
1 |
|
X |
|
|
50 |
6 |
Hồng Sơn |
1 |
|
X |
|
|
50 |
7 |
Hàm Cần |
1 |
|
X |
|
|
100 |
8 |
Tân Thuận |
1 |
|
X |
|
|
100 |
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 416/QĐ-TTg thực hiện Chỉ thị 37-CT/TW về tăng cường sự lãnh đạo, chỉ đạo xây dựng mối quan hệ lao động hài hòa, ổn định và tiến bộ trong tình hình mới Ban hành: 06/05/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch bồi dưỡng chuyên sâu cho cán bộ, công chức xã tỉnh Lai Châu thực hiện Quyết định 1600/QĐ-TTg Ban hành: 01/06/2020 | Cập nhật: 06/08/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 10/05/2019 | Cập nhật: 08/07/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục, Khoa học và Công nghệ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 05/04/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 13/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hòn Đất, tỉnh Kiên Giang Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 về Đề án thí điểm chuyển giao nhiệm vụ, dịch vụ hành chính công cho Bưu điện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 22/03/2019 | Cập nhật: 10/07/2020
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Bình Định Ban hành: 01/03/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố mới thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực lao động người có công và xã hội áp dụng chung tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 05/04/2018 | Cập nhật: 21/06/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Môi trường thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau Ban hành: 17/04/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới/bị bãi bỏ lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế tỉnh Đắk Nông Ban hành: 26/04/2018 | Cập nhật: 27/10/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Phương án đơn giản hóa chế độ báo cáo định kỳ thuộc thẩm quyền ban hành, thực hiện trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 29/03/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 644/QĐ-UBND về phân bổ nguồn dự phòng ngân sách tỉnh năm 2017 và ứng trước dự toán ngân sách tỉnh để thực hiện một số nhiệm vụ cấp bách Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 20/11/2018
Thông tư 05/2017/TT-BTTTT hướng dẫn thực hiện nội dung "Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 02/06/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Dự toán mua sắm và Kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung ứng tân dược cho Bệnh viện Đa khoa Lâm Đồng và đơn vị y tế tuyến tỉnh trên địa bàn thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng năm 2016-2017 Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 08/11/2017
Quyết định 441/QĐ-BTTTT năm 2017 hướng dẫn thực hiện tiêu chí thông tin và truyền thông trong Bộ tiêu chí quốc gia về xã nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/03/2017 | Cập nhật: 12/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư Thành Vinh, phường Tân Thiện, thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước Ban hành: 24/03/2017 | Cập nhật: 18/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kiến trúc Chính quyền điện tử thành phố Cần Thơ Ban hành: 16/03/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế Cộng tác viên kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND giao chỉ tiêu thực hiện Bộ tiêu chí Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2017-2020 và năm 2017 Ban hành: 13/03/2017 | Cập nhật: 22/04/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Như Xuân, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 02/03/2017 | Cập nhật: 15/05/2017
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Phương án phòng, chống lũ, lụt cho vùng hạ du đập thủy điện Đăk Srông 3A Ban hành: 23/09/2016 | Cập nhật: 12/11/2016
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 16/08/2016 | Cập nhật: 22/08/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 25/03/2016 | Cập nhật: 02/06/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 bãi bỏ Quyết định 501/2013/QĐ-UBND về Quy chế quản lý doanh nghiệp và hộ kinh doanh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 09/05/2016 | Cập nhật: 01/12/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 Ban hành: 19/04/2016 | Cập nhật: 12/05/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án Trung tâm đào tạo Ngân hàng Phát triển Việt Nam tại thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 24/03/2016 | Cập nhật: 07/04/2016
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của phường Vĩnh Phước, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 19/03/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt Quy hoạch phát triển sản xuất nông nghiệp, thủy sản và muối tỉnh Nam Định giai đoạn 2010-2020 và tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 14/05/2012 | Cập nhật: 21/08/2012
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2010 về công bố sửa đổi thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Đắk Lắk do Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Lắk ban hành Ban hành: 19/03/2010 | Cập nhật: 20/04/2011
Quyết định 1600/QĐ-TTg năm 2009 phê duyệt điều chỉnh mức vay làm nhà ở và mua trả chậm nền nhà ở trong các cụm tuyến dân cư thuộc chương trình xây dựng cụm tuyến dân cư và nhà ở vùng ngập lũ đồng bằng sông Cửu Long Ban hành: 15/10/2009 | Cập nhật: 19/10/2009
Quyết định 1600/QĐ-TTg bổ sung dự toán ngân sách năm 2008 của Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam Ban hành: 07/11/2008 | Cập nhật: 15/11/2008
Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông trong lĩnh vực Thi và tuyển sinh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Định Ban hành: 25/02/2021 | Cập nhật: 09/03/2021