Kế hoạch 1903/KH-UBND năm 2016 thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Kon Tum ban hành
Số hiệu: | 1903/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Nguyễn Hữu Hải |
Ngày ban hành: | 15/08/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1903/KH-UBND |
Kon Tum, ngày 15 tháng 8 năm 2016 |
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG BỆNH LỞ MỒM LONG MÓNG TỈNH KON TUM GIAI ĐOẠN 2016-2020
- Thực hiện Quyết định số 476/QĐ-BNN-TY ngày 17/02/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt “Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020”; Công văn số 474/UBND-KTN ngày 10/3/2016 của UBND tỉnh về việc tổ chức triển khai Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020.
- Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 04/2012/TT-BTC ngày 05/01/2012 Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác Thú y; Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 Quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc Hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/9/2010 Quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức.
- Căn cứ Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức Hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức Hội nghị, Hội thảo Quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh.
- Căn cứ yêu cầu thực tế công tác phòng, chống dịch bệnh Lở mồm long móng trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
1. Ngân sách đề nghị Trung ương hỗ trợ:
- Mua vắc xin để tiêm phòng cho đàn trâu, bò giống của nhà nước và đàn trâu bò của các hộ gia đình, cá nhân thuộc diện tiêm phòng bắt buộc theo khả năng của ngân sách hàng năm.
- Kinh phí xét nghiệm mẫu giám sát sau tiêm phòng.
2. Ngân sách địa phương: Tổ chức triển khai thực hiện tiêm phòng vắc xin cho gia súc như: trả công tiêm phòng vắc xin, chỉ đạo tiêm phòng, giám sát tiêm phòng, Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị, tập huấn, họp sơ kết, tổng kết..
3. Kinh phí thuộc doanh nghiệp, chủ chăn nuôi tự đảm bảo: Đối với đàn gia súc của cơ sở chăn nuôi, doanh nghiệp trong nước, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, trang trại chăn nuôi thì các đơn vị tự bảo đảm kinh phí mua vắc xin và tổ chức tiêm phòng cho đàn gia súc của đơn vị theo hướng dẫn của Chi cục Thú y.
4. Kinh phí hỗ trợ công tác phòng, chống dịch: theo quy định của Chính phủ và hướng dẫn của Bộ Tài chính.
1. Đối tượng tiêm phòng
- Tiêm phòng cho trâu, bò.
- Loại vắc xin: Căn cứ lưu hành vi rút Lở mồm long móng (LMLM) tại các địa phương và hướng dẫn của Cục Thú y hằng năm Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn lựa chọn chủng loại vắc xin sẽ dùng tiêm phòng trong Chương trình tại địa phương.
- Cách thức sử dụng vắc xin: Theo hướng dẫn của nhà sản xuất vắc xin.
- Thực hiện vệ sinh, khử trùng tiêu độc.
2. Thời gian tiêm phòng: Tổ chức tiêm phòng 2 đợt/ năm, mỗi đợt cách nhau 6 tháng.
- Đợt 1: Thời gian từ tháng 2 đến tháng 5.
- Đợt 2: Thời gian từ tháng 8 đến tháng 11.
Căn cứ điều kiện chăn nuôi, khí hậu, thời tiết, đặc điểm của từng vùng, miền, các huyện, thành phố xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch tiêm phòng cho phù hợp, bảo đảm hiệu quả tiêm phòng.
3. Chỉ đạo thực hiện Chương trình: Bao gồm công tác giám sát, chỉ đạo tiêm phòng và thực hiện Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM cấp tỉnh, huyện; công tác thống kê, kế toán và hội nghị sơ kết, tổng kết.
4. Giám sát
4.1. Giám sát dịch, bệnh bị động:
- Mục đích phát hiện kịp thời các ca bệnh để khoanh vùng, dập dịch kịp thời, giảm thiệt hại về kinh tế do dịch bệnh gây ra cũng như hạn chế sự lây lan của dịch bệnh.
- Lấy 06 mẫu từ gia súc nghi mắc bệnh gửi xét nghiệm chẩn đoán xác định bệnh và serotype vi rút để làm cơ sở cho việc sử dụng vắc xin tiêm phòng và triển khai các biện pháp phòng chống phù hợp với chủng vi rút gây bệnh.
4.2. Giám sát chủ động:
Căn cứ hướng dẫn của Cục Thú y để xây dựng và tổ chức triển khai kế hoạch lấy mẫu giám sát chủ động nhằm phát hiện mầm bệnh trên động vật (Vật khỏe mang trùng), trên cơ sở đó có biện pháp phòng ngừa chủ động.
- Số lượng mẫu giám sát chủ động 120 mẫu/năm (căn cứ Thông tư số 44/2014/TT-BNNPTNT ngày 01/12/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn với tỷ lệ mắc bệnh dự đoán 5%).
4.3. Giám sát huyết thanh sau tiêm phòng:
- Mục đích: Đánh giá kết quả tiêm phòng và khả năng đáp ứng miễn dịch của đàn gia súc sau khi được tiêm vắc xin.
- Được thực hiện mỗi năm 01 lần và trên đàn trâu, bò đã được tiêm phòng vắc xin LMLM:
+ Số lượng mẫu giám sát sau tiêm phòng 120 mẫu/năm (căn cứ theo quy định tại mục 2.4 “Giám sát, chẩn đoán xét nghiệm và nghiên cứu chuyên sâu về bệnh” thuộc phần II “Mục tiêu và các giải pháp kỹ thuật” và phụ lục 3 “Giám sát và dự toán chi phí" của Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020).
+ Địa điểm lấy mẫu: tại 2 huyện, thành phố (mỗi huyện, thành phố được chọn lấy 60 mẫu/năm).
+ Thời điểm lấy mẫu: Sau 30 ngày kể từ thời điểm tiêm phòng gần nhất.
5. Tổ chức tập huấn
Tổ chức tập huấn thực hiện Chương trình quốc gia và chuyên môn, nghiệp vụ phòng chống dịch, bệnh LMLM; số lượng học viên/năm: 118 người (102 thú y cơ sở, 10 cán bộ Trạm và 6 cán bộ văn phòng Chi cục).
IV. Kinh phí thực hiện Chương trình
1. Tổng kinh phí thực hiện Chương trình: 24.177.400.000 đồng (Bằng chữ: Hai mươi bốn tỷ, một trăm bảy mươi bảy triệu, bốn trăm ngàn đồng).
Trong đó: - Kinh phí Trung ương hỗ trợ: 19.378.500.000 đồng.
- Ngân sách địa phương: 4.798.900.000 đồng.
Cụ thể tại bảng sau:
ĐVT: 1.000 đồng
TT |
Năm |
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách địa phương |
Tổng (7)=(3)+(6) |
||
Chi sự nghiệp thú y |
NS huyện, thành phố |
Tổng |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
1 |
2016 |
3.682.500 |
364.500 |
600.000 |
964.500 |
4.647.000 |
2 |
2017 |
3.779.100 |
303.300 |
616.000 |
919.300 |
4.698.400 |
3 |
2018 |
3.875.700 |
303.300 |
632.000 |
935.300 |
4.811.000 |
4 |
2019 |
3.972.300 |
364.500 |
648.000 |
1.012.500 |
4.984.800 |
5 |
2020 |
4.068.900 |
303.300 |
664.000 |
967.300 |
5.036.200 |
Tổng |
19.378.500 |
1.638.900 |
3.160.000 |
4.798.900 |
24.177.400 |
2. Phân nguồn kinh phí:
2.1. Nguồn Trung ương hỗ trợ: 19.378.500.000 đồng.
- Mua vắc xin LMLM (05 năm): 19.078.500.000 đồng.
- Xét nghiệm mẫu giám sát sau tiêm phòng (05 năm): 300.000.000 đồng.
2.2. Nguồn ngân sách địa phương: 4.798.900.000 đồng.
Trong đó:
- Chi trả công tiêm phòng (05 năm): 3.160.000.000 đồng.
- Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị (05 năm): 149.175.000 đồng.
- Kinh phí chỉ đạo thực hiện (05 năm ): 697.025.000 đồng.
- Kinh phí giám sát (05 năm): 577.100.000 đồng.
- Kinh phí tổ chức tập huấn (05 năm): 515.600.000 đồng.
1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu UBND tỉnh phê duyệt và chỉ đạo triển khai thực hiện Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.
- Chỉ đạo Chi cục Thú y tổ chức, triển khai thực hiện và hướng dẫn các địa phương triển khai thực hiện có hiệu quả Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan đơn vị có liên quan:
- Tham mưu đề xuất UBND tỉnh xem xét, đề nghị Trung ương hỗ trợ kinh phí mua vắc xin LMLM theo quy định.
- Cấp kinh phí để triển khai thực hiện Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.
3. UBND các huyện, thành phố
- Xây dựng Kế hoạch thực hiện Chương trình Quốc gia phòng, chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020.
- Chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện có hiệu quả Chương trình quốc gia phòng chống bệnh LMLM giai đoạn 2016-2020 trên địa bàn.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Kinh phí tiêm phòng |
|
|
|
4.289.055.000 |
1 |
Kinh phí mua vắc xin |
|
|
|
3.622.500.000 |
|
Vắc xin LMLM type O&A: 75.000 liều x 2 đợt |
Liều |
150.000 |
24150 |
3.622.500.000 |
2 |
Tiền công tiêm phòng vắc xin (150.000 liều) |
Liều |
150.000 |
4.000 |
600.000.000 |
3 |
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị |
|
|
|
66.555.000 |
|
Bơm tiêm (G7, EU) phục vụ tiêm phòng các chương trình (3 cái/xã x 102 xã) |
Cây |
306 |
200.000 |
61.200.000 |
|
Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã) |
Cây |
5.100 |
1050 |
5.355.000 |
II |
Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình |
|
|
|
139.405.000 |
1 |
Văn phòng phẩm |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
2 |
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
48.600.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
3 |
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
51.000.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm) |
Người |
8 |
300.000 |
2.400.000 |
4 |
Phụ cấp cho kế toán và thống kê |
|
|
|
18.000.000 |
- |
Phụ cấp cho kế toán |
|
|
|
6.000.000 |
|
1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
500.000 |
6.000.000 |
- |
Phụ cấp cho cán bộ thống kê |
|
|
|
12.000.000 |
|
2 người x 500.000đ/ người /tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
5 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm tính) |
|
|
|
9.805.000 |
III |
Kinh phí giám sát |
|
|
|
115.420.000 |
1 |
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm) |
|
|
|
7.600.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô) |
|
|
|
2.520.000 |
|
Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm) |
Con |
6 |
20.000 |
120.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
Đợt |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
24.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
6 |
3.000 |
18.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
856.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
50.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
6 |
50.000 |
300.000 |
- |
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm, phân lập |
mẫu |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
2 |
Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm) |
|
|
|
38.946.000 |
2,1 |
Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C |
|
|
|
22.376.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
10.560.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Tiền công lấy mẫu |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
6.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
420.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
60 |
1.000 |
60.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.276.000 |
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12 cái) |
Cái |
132 |
500 |
66.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái) |
Cái |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
2500 |
300.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C) |
Mẫu |
120 |
76.000 |
9.120.000 |
2.2 |
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính) |
|
|
|
16.570.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
2.912.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm) |
Con |
24 |
20.000 |
480.000 |
|
Tiền công lấy mẫu propan |
Mẫu |
24 |
18.000 |
432.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
2.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
84.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu) |
Cái |
12 |
1.000 |
12.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
24 |
3.000 |
72.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
574.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
24 |
1.000 |
24.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút |
Mẫu |
24 |
500.000 |
12.000.000 |
3 |
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm) |
|
|
|
68.874.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
6.160.000 |
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Phụ cấp công tác phí |
|
|
|
1.600.000 |
|
Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện) |
Ngày |
8 |
150.000 |
1.200.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm) |
Đêm |
4 |
100.000 |
400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
516.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện) |
Cái |
16 |
1.000 |
16.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm) |
Đôi |
4 |
35.000 |
140.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.198.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%) |
Bộ |
132 |
4.000 |
528.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
1.000 |
120.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm |
Mẫu |
120 |
500.000 |
60.000.000 |
IV |
Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục) |
|
|
|
103.120.000 |
1 |
Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở) |
|
|
|
69.120.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày) |
Ngày |
306 |
120.000 |
36.720.000 |
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm) |
Đêm |
243 |
100.000 |
24.300.000 |
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính) |
Người |
81 |
100.000 |
8.100.000 |
2 |
Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn |
|
|
|
6.750.000 |
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày |
Người |
27 |
150.000 |
4.050.000 |
|
Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm |
Đêm |
27 |
100.000 |
2.700.000 |
3 |
Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM) |
|
|
|
7.500.000 |
|
Thuê gia súc và địa điểm thực hành |
Lớp |
3 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính) |
|
|
|
1.500.000 |
4 |
Chi tiền lớp học |
|
|
|
19.750.000 |
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày) |
Ngày |
354 |
15.000 |
5.310.000 |
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ) |
Trang |
9.440 |
500 |
4.720.000 |
|
Tiền vở, bút, bì nút |
Bộ |
118 |
15.000 |
1.770.000 |
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp) |
Ngày |
9 |
600.000 |
5.400.000 |
|
Tiền trang trí hội trường |
Lớp |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
|
Phục vụ lớp tập huấn |
ngày |
9 |
150.000 |
1.350.000 |
|
Tổng 01 năm (I + II + III + IV) |
|
|
|
4.647.000.000 |
Ghi chú: Số lượng vắc xin, đơn giá vắc xin và các đơn giá khác có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế.
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Kinh phí tiêm phòng |
|
|
|
4.340.455.000 |
1 |
Kinh phí mua vắc xin |
|
|
|
3.719.100.000 |
|
Vắc xin LMLM type O&A: 77.000 liều x 2 đợt |
Liều |
154.000 |
24150 |
3.719.100.000 |
2 |
Tiền công tiêm phòng vắc xin (154.000 liều) |
Liều |
154.000 |
4.000 |
616.000.000 |
3 |
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị |
|
|
|
5.355.000 |
|
Kim tiêm (50 cái/ xã x 102 xã) |
Cây |
5.100 |
1050 |
5.355.000 |
II |
Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình |
|
|
|
139.405.000 |
1 |
Văn phòng phẩm |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
2 |
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
48.600.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
3 |
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
51.000.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm) |
Người |
8 |
300.000 |
2.400.000 |
4 |
Phụ cấp cho kế toán và thống kê |
|
|
|
18.000.000 |
- |
Phụ cấp cho kế toán |
|
|
|
6.000.000 |
|
1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
500.000 |
6.000.000 |
- |
Phụ cấp cho cán bộ thống kê |
|
|
|
12.000.000 |
|
2 người x 500.000đ/ người /tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
5 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm tính) |
|
|
|
9.805.000 |
III |
Kinh phí giám sát |
|
|
|
115.420.000 |
1 |
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm) |
|
|
|
7.600.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô) |
|
|
|
2.520.000 |
|
Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm) |
Con |
6 |
20.000 |
120.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
Đợt |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
24.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
6 |
3.000 |
18.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
856.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
50.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
6 |
50.000 |
300.000 |
- |
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm, phân lập |
Mẫu |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
2 |
Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm) |
|
|
|
38.946.000 |
2.1 |
Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C |
|
|
|
22.376.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
10.560.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Tiền công lấy mẫu |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
6.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
420.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
60 |
1.000 |
60.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.276.000 |
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12 cái) |
Cái |
132 |
500 |
66.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái) |
Cái |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
2500 |
300.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C) |
Mẫu |
120 |
76.000 |
9.120.000 |
2.2 |
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính) |
|
|
|
16.570.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
2.912.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm) |
Con |
24 |
20.000 |
480.000 |
|
Tiền công lấy mẫu propan |
Mẫu |
24 |
18.000 |
432.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
2.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
84.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu) |
Cái |
12 |
1.000 |
12.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
24 |
3.000 |
72.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
574.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
24 |
1.000 |
24.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
|
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút |
Mẫu |
24 |
500.000 |
12.000.000 |
3 |
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm) |
|
|
|
68.874.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
6.160.000 |
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Phụ cấp công tác phí |
|
|
|
1.600.000 |
|
Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện) |
Ngày |
8 |
150.000 |
1.200.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1đợt/năm) |
Đêm |
4 |
100.000 |
400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
516.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện) |
Cái |
16 |
1.000 |
16.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm) |
Đôi |
4 |
35.000 |
140.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.198.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%) |
Bộ |
132 |
4.000 |
528.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
1.000 |
120.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm |
Mẫu |
120 |
500.000 |
60.000.000 |
IV |
Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục) |
|
|
|
103.120.000 |
1 |
Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở) |
|
|
|
69.120.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày) |
Ngày |
306 |
120.000 |
36.720.000 |
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm) |
Đêm |
243 |
100.000 |
24.300.000 |
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính) |
Người |
81 |
100.000 |
8.100.000 |
2 |
Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn |
|
|
|
6.750.000 |
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày |
Người |
27 |
150.000 |
4.050.000 |
|
Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm |
Đêm |
27 |
100.000 |
2.700.000 |
3 |
Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM) |
|
|
|
7.500.000 |
|
Thuê gia súc và địa điểm thực hành |
Lớp |
3 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính) |
|
|
|
1.500.000 |
4 |
Chi tiền lớp học |
|
|
|
19.750.000 |
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày) |
Ngày |
354 |
15.000 |
5.310.000 |
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ) |
Trang |
9.440 |
500 |
4.720.000 |
|
Tiền vở, bút, bì nút |
Bộ |
118 |
15.000 |
1.770.000 |
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp) |
Ngày |
9 |
600.000 |
5.400.000 |
|
Tiền trang trí hội trường |
Lớp |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
|
Phục vụ lớp tập huấn |
ngày |
9 |
150.000 |
1.350.000 |
|
Tổng 01 năm (I + II + III + IV) |
|
|
|
4.698.400.000 |
Ghi chú: Số lượng vắc xin và đơn giá có thể biến động tùy theo tình hình thực tế
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Kinh phí tiêm phòng |
|
|
|
4.453.055.000 |
1 |
Kinh phí mua vắc xin |
|
|
|
3.815.700.000 |
|
Vắc xin LMLM type O&A: 79.000 liều x 2 đợt |
Liều |
158.000 |
24150 |
3.815.700.000 |
2 |
Tiền công tiêm phòng vắc xin (158.000 liều) |
Liều |
158.000 |
4.000 |
632.000.000 |
3 |
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị |
|
|
|
5.355.000 |
|
Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã) |
Cây |
5.100 |
1050 |
5.355.000 |
II |
Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình |
|
|
|
139.405.000 |
1 |
Văn phòng phẩm |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
2 |
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
48.600.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
3 |
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
51.000.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm) |
Người |
8 |
300.000 |
2.400.000 |
4 |
Phụ cấp cho kế toán và thống kê |
|
|
|
18.000.000 |
- |
Phụ cấp cho kế toán |
|
|
|
6.000.000 |
|
1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
500.000 |
6.000.000 |
- |
Phụ cấp cho cán bộ thống kê |
|
|
|
12.000.000 |
|
2 người x 500.000 đ/người/tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
5 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm tính) |
|
|
|
9.805.000 |
III |
Kinh phí giám sát |
|
|
|
115.420.000 |
1 |
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm) |
|
|
|
7.600.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô) |
|
|
|
2.520.000 |
|
Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm) |
Con |
6 |
20.000 |
120.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
Đợt |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
24.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
6 |
3.000 |
18.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
856.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
50.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
6 |
50.000 |
300.000 |
- |
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm, phân lập |
Mẫu |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
2 |
Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm) |
|
|
|
38.946.000 |
2.1 |
Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C |
|
|
|
22.376.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
10.560.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Tiền công lấy mẫu |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
6.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
420.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
60 |
1.000 |
60.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.276.000 |
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12 cái) |
Cái |
132 |
500 |
66.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái) |
Cái |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
2500 |
300.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C) |
Mẫu |
120 |
76.000 |
9.120.000 |
2.2 |
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính) |
|
|
|
16.570.000 |
|
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
2.912.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm) |
Con |
24 |
20.000 |
480.000 |
|
Tiền công lấy mẫu propan |
Mẫu |
24 |
18.000 |
432.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
2.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
84.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu) |
Cái |
12 |
1.000 |
12.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
24 |
3.000 |
72.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
574.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
24 |
1.000 |
24.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút |
Mẫu |
24 |
500.000 |
12.000.000 |
3 |
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm) |
|
|
|
68.874.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
6.160.000 |
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Phụ cấp công tác phí |
|
|
|
1.600.000 |
|
Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện) |
Ngày |
8 |
150.000 |
1.200.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm) |
Đêm |
4 |
100.000 |
400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
516.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện) |
Cái |
16 |
1.000 |
16.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm) |
Đôi |
4 |
35.000 |
140.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.198.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%) |
Bộ |
132 |
4.000 |
528.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
1.000 |
120.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm |
Mẫu |
120 |
500.000 |
60.000.000 |
IV |
Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục) |
|
|
|
103.120.000 |
1 |
Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở) |
|
|
|
69.120.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày) |
Ngày |
306 |
120.000 |
36.720.000 |
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm) |
Đêm |
243 |
100.000 |
24.300.000 |
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính) |
Người |
81 |
100.000 |
8.100.000 |
2 |
Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn |
|
|
|
6.750.000 |
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày |
Người |
27 |
150.000 |
4.050.000 |
|
Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm |
Đêm |
27 |
100.000 |
2.700.000 |
3 |
Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM) |
|
|
|
7.500.000 |
|
Thuê gia súc và địa điểm thực hành |
Lớp |
3 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính) |
|
|
|
1.500.000 |
4 |
Chi tiền lớp học |
|
|
|
19.750.000 |
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày) |
Ngày |
354 |
15.000 |
5.310.000 |
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ) |
Trang |
9.440 |
500 |
4.720.000 |
|
Tiền vở, bút, bì nút |
Bộ |
118 |
15.000 |
1.770.000 |
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp) |
Ngày |
9 |
600.000 |
5.400.000 |
|
Tiền trang trí hội trường |
Lớp |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
|
Phục vụ lớp tập huấn |
ngày |
9 |
150.000 |
1.350.000 |
|
Tổng 01 năm (I + II + III + IV) |
|
|
|
4.811.000.000 |
Ghi chú: Số lượng vắc xin và đơn giá có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế từng năm
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Kinh phí tiêm phòng |
|
|
|
4.626.855.000 |
1 |
Kinh phí mua vắc xin |
|
|
|
3.912.300.000 |
|
Vắc xin LMLM type O&A: 81.000 liều x 2 đợt |
Liều |
162.000 |
24.150 |
3.912.300.000 |
2 |
Tiền công tiêm phòng vắc xin (162.000 liều) |
Liều |
162.000 |
4.000 |
648.000.000 |
3 |
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị |
|
|
|
66.555.000 |
|
Bơm tiêm (G7, EU) phục vụ tiêm phòng các chương trình (3 cái/xã x 102 xã) |
Cây |
306 |
200.000 |
61.200.000 |
|
Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã) |
Cây |
5.100 |
1.050 |
5.355.000 |
II |
Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình |
|
|
|
139.405.000 |
1 |
Văn phòng phẩm |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
2 |
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
48.600.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
3 |
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
51.000.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm) |
Người |
8 |
300.000 |
2.400.000 |
4 |
Phụ cấp cho kế toán và thống kê |
|
|
|
18.000.000 |
- |
Phụ cấp cho kế toán |
|
|
|
6.000.000 |
|
1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
500.000 |
6.000.000 |
- |
Phụ cấp cho cán bộ thống kê |
|
|
|
12.000.000 |
|
2 người x 500.000đ/ người /tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
5 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm tính) |
|
|
|
9.805.000 |
III |
Kinh phí giám sát |
|
|
|
115.420.000 |
1 |
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm) |
|
|
|
7.600.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô) |
|
|
|
2.520.000 |
|
Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm) |
Con |
6 |
20.000 |
120.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
Đợt |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
24.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
6 |
3.000 |
18.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
856.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
50.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
6 |
50.000 |
300.000 |
- |
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm, phân lập |
Mẫu |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
2 |
Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm) |
|
|
|
38.946.000 |
2.1 |
Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C |
|
|
|
22.376.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
10.560.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Tiền công lấy mẫu |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
6.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
420.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
60 |
1.000 |
60.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.276.000 |
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng; 10%: 12 cái) |
Cái |
132 |
500 |
66.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái) |
Cái |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
2.500 |
300.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C) |
Mẫu |
120 |
76.000 |
9.120.000 |
2.2 |
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính) |
|
|
|
16.570.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
2.912.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm) |
Con |
24 |
20.000 |
480.000 |
|
Tiền công lấy mẫu propan |
Mẫu |
24 |
18.000 |
432.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
2.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
84.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu) |
Cái |
12 |
1.000 |
12.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
24 |
3.000 |
72.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
574.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
24 |
1.000 |
24.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút |
Mẫu |
24 |
500.000 |
12.000.000 |
3 |
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm) |
|
|
|
68.874.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
6.160.000 |
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Phụ cấp công tác phí |
|
|
|
1.600.000 |
|
Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện) |
Ngày |
8 |
150.000 |
1.200.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm) |
Đêm |
4 |
100.000 |
400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
516.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện) |
Cái |
16 |
1.000 |
16.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm) |
Đôi |
4 |
35.000 |
140.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.198.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%) |
Bộ |
132 |
4.000 |
528.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
1.000 |
120.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm |
Mẫu |
120 |
500.000 |
60.000.000 |
IV |
Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục) |
|
|
|
103.120.000 |
1 |
Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở) |
|
|
|
69.120.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày) |
Ngày |
306 |
120.000 |
36.720.000 |
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm) |
Đêm |
243 |
100.000 |
24.300.000 |
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính) |
Người |
81 |
100.000 |
8.100.000 |
2 |
Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn |
|
|
|
6.750.000 |
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày |
Người |
27 |
150.000 |
4.050.000 |
|
Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm |
Đêm |
27 |
100.000 |
2.700.000 |
3 |
Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM) |
|
|
|
7.500.000 |
|
Thuê gia súc và địa điểm thực hành |
Lớp |
3 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính) |
|
|
|
1.500.000 |
4 |
Chi tiền lớp học |
|
|
|
19.750.000 |
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày) |
Ngày |
354 |
15.000 |
5.310.000 |
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ) |
Trang |
9.440 |
500 |
4.720.000 |
|
Tiền vở, bút, bì nút |
Bộ |
118 |
15.000 |
1.770.000 |
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp) |
Ngày |
9 |
600.000 |
5.400.000 |
|
Tiền trang trí hội trường |
Lớp |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
|
Phục vụ lớp tập huấn |
ngày |
9 |
150.000 |
1.350.000 |
|
Tổng 01 năm (I + II + III + IV) |
|
|
|
4.984.800.000 |
Ghi chú: Số lượng vắc xin, đơn giá vắc xin và các đơn giá khác có thể thay đổi tùy theo tình hình thực tế;
TT |
Nội dung |
ĐVT |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền |
I |
Kinh phí tiêm phòng |
|
|
|
4.678.255.000 |
1 |
Kinh phí mua vắc xin |
|
|
|
4.008.900.000 |
|
Vắc xin LMLM type O&A: 83.000 liều x 2 đợt |
Liều |
166.000 |
24.150 |
4.008.900.000 |
2 |
Tiền công tiêm phòng vắc xin (166.000 liều) |
Liều |
166.000 |
4.000 |
664.000.000 |
3 |
Mua vật tư, dụng cụ, trang thiết bị |
|
|
|
5.355.000 |
|
Kim tiêm (50 cái/xã x 102 xã) |
Cây |
5.100 |
1.050 |
5.355.000 |
II |
Kinh phí chỉ đạo thực hiện Chương trình |
|
|
|
139.405.000 |
1 |
Văn phòng phẩm |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
2 |
Giám sát cấp tỉnh (tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
48.600.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày x 2 đợt x 9 huyện) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm x 9 huyện x 2 đợt) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
3 |
Giám sát cấp huyện (Tiêm phòng + thực hiện CT) |
|
|
|
51.000.000 |
|
Tiền lưu trú (3 người x 4 ngày/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Ngày |
216 |
150.000 |
32.400.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (3 người x 3 đêm/huyện x 9 huyện x 2 đợt/năm) |
Đêm |
162 |
100.000 |
16.200.000 |
|
Tiền khoán CTP (4 người x 300.000 đ/đợt x 2 đợt/năm) |
Người |
8 |
300.000 |
2.400.000 |
4 |
Phụ cấp cho kế toán và thống kê |
|
|
|
18.000.000 |
- |
Phụ cấp cho kế toán |
|
|
|
6.000.000 |
|
1 người x 500.000đ/tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
500.000 |
6.000.000 |
- |
Phụ cấp cho cán bộ thống kê |
|
|
|
12.000.000 |
|
2 người x 500.000đ/ người/tháng x 12 tháng |
Tháng |
12 |
1.000.000 |
12.000.000 |
5 |
Hội nghị sơ kết, tổng kết (tạm tính) |
|
|
|
9.805.000 |
III |
Kinh phí giám sát |
|
|
|
115.420.000 |
1 |
Kinh phí giám sát bị động (6 mẫu/năm) |
|
|
|
7.600.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu (biểu mô) |
|
|
|
2.520.000 |
|
Công cầm cột gia súc lấy mẫu (06 mẫu/năm) |
Con |
6 |
20.000 |
120.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
Đợt |
6 |
400.000 |
2.400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
24.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
6 |
3.000 |
18.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
856.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
6 |
1.000 |
6.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
50.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
6 |
50.000 |
300.000 |
- |
Chi phí gửi mẫu (tạm tính 6 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
6 |
200.000 |
1.200.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm, phân lập |
Mẫu |
6 |
500.000 |
3.000.000 |
2 |
Kinh phí giám sát chủ động (120 mẫu/2 huyện/năm) |
|
|
|
38.946.000 |
2.1 |
Giám sát huyết thanh phát hiện kháng thể LMLM tự nhiên dùng kít 3 A,B,C |
|
|
|
22.376.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
10.560.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (120 mẫu/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Tiền công lấy mẫu |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
6.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
420.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần |
Cái |
60 |
1.000 |
60.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (20 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.276.000 |
|
Kim lấy mẫu (Trừ hư hỏng 10%: 12 cái) |
Cái |
132 |
500 |
66.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml (120 cái) |
Cái |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
2.500 |
300.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm mẫu (A,B,C) |
Mẫu |
120 |
76.000 |
9.120.000 |
2.2 |
Giám sát phát hiện vi rút LMLM (20% mẫu + tính) |
|
|
|
16.570.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
2.912.000 |
|
Cầm cột gia súc lấy mẫu (24 mẫu/năm) |
Con |
24 |
20.000 |
480.000 |
|
Tiền công lấy mẫu propan |
Mẫu |
24 |
18.000 |
432.000 |
|
Phụ cấp công tác phí (tạm tính) |
|
|
|
2.000.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
84.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (24 mẫu x 1 cái/mẫu) |
Cái |
12 |
1.000 |
12.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (24 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
24 |
3.000 |
72.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
574.000 |
|
Ống đựng mẫu |
Cái |
24 |
1.000 |
24.000 |
|
Môi trường (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm phân lập vi rút |
Mẫu |
24 |
500.000 |
12.000.000 |
3 |
Kinh phí giám sát sau tiêm phòng (120 mẫu/năm) |
|
|
|
68.874.000 |
- |
Chi phí đi lấy mẫu |
|
|
|
6.160.000 |
|
Tiền công lấy mẫu kiểm tra HT (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Mẫu |
120 |
18.000 |
2.160.000 |
|
Hỗ trợ chủ gia súc lấy mẫu (60 mẫu/huyện x 2 huyện/đợt x 1 đợt/năm) |
Con |
120 |
20.000 |
2.400.000 |
|
Phụ cấp công tác phí |
|
|
|
1.600.000 |
|
Tiền lưu trú (2 người x 2 ngày/huyện x 2 huyện) |
Ngày |
8 |
150.000 |
1.200.000 |
|
Tiền nghỉ trọ (2 người x 1 đêm/huyện x 2 huyện x 1 đợt/năm) |
Đêm |
4 |
100.000 |
400.000 |
- |
Bảo hộ lao động |
|
|
|
516.000 |
|
Khẩu trang dùng một lần (2 người x 2 cái/ ngày x 2 ngày x 2 huyện) |
Cái |
16 |
1.000 |
16.000 |
|
Găng tay cao su dùng một lần (120 mẫu x 1 đôi/mẫu) |
Đôi |
120 |
3.000 |
360.000 |
|
Ủng cao su (2 đôi/huyện x 2 huyện/năm) |
Đôi |
4 |
35.000 |
140.000 |
- |
Dụng cụ lấy mẫu |
|
|
|
1.198.000 |
|
Bơm tiêm nhựa 10ml + Kim lấy mẫu (Hư hỏng 10%) |
Bộ |
132 |
4.000 |
528.000 |
|
Ống chắt huyết thanh (120 cái) |
Cái |
120 |
1.000 |
120.000 |
|
Cồn bông, nước đá (tạm tính) |
|
|
|
500.000 |
|
Hộp xốp bảo quản và gửi mẫu |
Cái |
1 |
50.000 |
50.000 |
- |
Chi phí đưa mẫu đi xét nghiệm (1 lần/năm) (TP.HCM) |
Lần |
1 |
1.000.000 |
1.000.000 |
- |
Chi phí xét nghiệm |
Mẫu |
120 |
500.000 |
60.000.000 |
IV |
Tập huấn công tác phòng, chống dịch bệnh LMLM (03 lớp, mỗi lớp 03 ngày) (102 thú y cơ sở, 09 cán bộ trạm và 07 cán bộ văn phòng Chi cục) |
|
|
|
103.120.000 |
1 |
Chi tiền cho cán bộ không hưởng lương (thú y cơ sở) |
|
|
|
69.120.000 |
|
Hỗ trợ tiền ăn (102 người x 3 ngày) |
Ngày |
306 |
120.000 |
36.720.000 |
|
Hỗ trợ tiền ngủ cho học viên trên 15 km (81 người x 3 đêm) |
Đêm |
243 |
100.000 |
24.300.000 |
|
Hỗ trợ đi lại học viên trên 15 km (tạm tính) |
Người |
81 |
100.000 |
8.100.000 |
2 |
Chi tiền CTP cho CB hưởng lương đi tập huấn |
|
|
|
6.750.000 |
|
Tiền lưu trú 9 người x 3 ngày |
Người |
27 |
150.000 |
4.050.000 |
|
Tiền nghỉ trọ 9 người x 3 đêm |
Đêm |
27 |
100.000 |
2.700.000 |
3 |
Thực hành (nâng cao kỹ năng PC bệnh LMLM) |
|
|
|
7.500.000 |
|
Thuê gia súc và địa điểm thực hành |
Lớp |
3 |
2.000.000 |
6.000.000 |
|
Dụng cụ thực hành (tạm tính) |
|
|
|
1.500.000 |
4 |
Chi tiền lớp học |
|
|
|
19.750.000 |
|
Tiền nước uống (118 người x 3 ngày) |
Ngày |
354 |
15.000 |
5.310.000 |
|
Tiền photo tài liệu tập huấn (80 trang x 118 bộ) |
Trang |
9.440 |
500 |
4.720.000 |
|
Tiền vở, bút, bì nút |
Bộ |
118 |
15.000 |
1.770.000 |
|
Tiền giảng viên (3 lớp x 3 ngày/lớp) |
Ngày |
9 |
600.000 |
5.400.000 |
|
Tiền trang trí hội trường |
Lớp |
3 |
400.000 |
1.200.000 |
|
Phục vụ lớp tập huấn |
ngày |
9 |
150.000 |
1.350.000 |
|
Tổng 01 năm (I + II + III + IV) |
|
|
|
5.036.200.000 |
Ghi chú: Số lượng vắc xin, đơn giá vắc xin và các đơn giá khác có thể thay đổi theo tình hình thực tế.
Quyết định 476/QĐ-BNN-TY năm 2016 phê duyệt “Chương trình quốc gia phòng, chống bệnh Lở mồm long móng giai đoạn 2016-2020” Ban hành: 17/02/2016 | Cập nhật: 01/03/2016
Thông tư 44/2014/TT-BNNPTNT quy định các bệnh phải kiểm tra định kỳ đối với cơ sở chăn nuôi gia súc giống, gia cầm giống, bò sữa do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 08/12/2014
Thông tư 04/2012/TT-BTC quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong công tác thú y Ban hành: 05/01/2012 | Cập nhật: 16/01/2012
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND Quy định về chế độ miễn, giảm tiền sử dụng đất, thuê đất đối với cơ sở thực hiện xã hội hoá trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 22/12/2010 | Cập nhật: 28/01/2011
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về biểu giá tiêu thụ nước sạch sinh hoạt và phê duyệt phương án giá tiêu thụ nước sạch cho mục đích khác trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 09/09/2011
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị, đón tiếp khách nước ngoài, chi tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế và tiếp khách trong nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 24/12/2010 | Cập nhật: 22/01/2011
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng và tương đương của Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện Ban hành: 31/12/2010 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND đính chính bảng giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 21/12/2010 | Cập nhật: 03/03/2011
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định giá đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 16/12/2010 | Cập nhật: 23/02/2011
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về Quy định thực hiện đầu tư Dự án khu đô thị mới, phát triển nhà ở thương mại trên địa bàn tỉnh Lào Cai do Ủy ban nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 20/12/2010 | Cập nhật: 22/02/2011
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND bãi bỏ Chỉ thị 08/2002/CT-UB tăng cường quản lý vũ khí, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ, súng săn, súng hơi Ban hành: 06/12/2010 | Cập nhật: 28/02/2013
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 30/11/2010 | Cập nhật: 11/12/2010
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định về quản lý, tổ chức bộ máy cán bộ, công chức trong các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 05/11/2010 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 33/2007/QĐ-UBND và 09/2010/QĐ-UBND về Quy chế tuyển chọn và quản lý ứng viên của đề án đào tạo nguồn nhân lực có trình độ sau đại học ở nước ngoài do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 21/10/2010 | Cập nhật: 22/12/2010
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về mức đóng góp, chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 22/09/2010 | Cập nhật: 25/09/2010
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND chấm dứt hiệu lực Quyết định 26/2007/QĐ-UBND về ủy quyền cho Sở Xây dựng cấp phép xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo quy định của Luật Xây dựng do Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 29/11/2010
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh An Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/10/2010 | Cập nhật: 01/11/2010
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 37/2008/QĐ-UBND về điều chỉnh quy hoạch thủy lợi tỉnh Tây Ninh đến năm 2010 và định hướng lớn đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 08/09/2010 | Cập nhật: 17/11/2010
Thông tư 139/2010/TT-BTC quy định việc lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức Ban hành: 21/09/2010 | Cập nhật: 22/09/2010
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND sửa đổi, bãi bỏ Quy định thủ tục hành chính áp dụng tại Ủy ban nhân dân quận - huyện trong lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 13/07/2010 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về Đơn giá điều tra, đánh giá hiện trạng khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 02/08/2010 | Cập nhật: 20/12/2019
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định phân cấp thực hiện chức năng quản lý nhà nước về ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 15/06/2010 | Cập nhật: 29/06/2010
Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập Ban hành: 06/07/2010 | Cập nhật: 13/07/2010
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND quy định phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thực hiện theo cơ chế một cửa tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Ninh ban hành Ban hành: 04/05/2010 | Cập nhật: 13/05/2010
Quyết định 46/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý chỉ dẫn địa lý thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 29/04/2010 | Cập nhật: 05/06/2010