Quyết định 46/2010/QĐ-UBND về mức đóng góp, chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của thành phố Hà Nội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Số hiệu: | 46/2010/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Hoàng Mạnh Hiển |
Ngày ban hành: | 22/09/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Trật tự an toàn xã hội, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 46/2010/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 22 tháng 09 năm 2010 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật phòng, chống ma túy ngày 9/12/2000;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng, chống ma túy ngày 03/6/2008;
Căn cứ Nghị định số 135/2004/NĐ-CP ngày 10/6/2004 của Chính phủ quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người chưa thành niên, người tự nguyện vào cơ sở chữa bệnh;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn về trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm;
Căn cứ Công văn số 218/HĐND ngày 14 tháng 9 năm 2010 của Thường trực HĐND Thành phố về việc thống nhất nâng mức phụ cấp đối với cán bộ, viên chức; cán bộ tham gia công tác phòng chống tệ nạn xã hội; mức trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc và tự nguyện tại các cơ sở, đơn vị, tổ chức của Thành phố;
Xét đề nghị của Liên ngành: Lao động Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Công an Thành phố tại Tờ trình Liên Ngành số 1203/TTr-LN:LĐTBXH-TC-KHĐT-CA ngày 03 tháng 8 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về mức đóng góp, chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của Thành phố Hà Nội.
(Chi tiết theo biểu 01, 02, 03, 04, 05 đính kèm)
Điều 2. Căn cứ các định mức, chế độ quy định tại Điều 1, Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Công an Thành phố, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội phân bổ kinh phí chương trình phòng chống ma túy, mại dâm theo chế độ định mức quy định và hướng dẫn các đơn vị sử dụng kinh phí đúng mục đích, đúng chế độ tài chính hiện hành và thanh quyết toán theo quy định của Luật Ngân sách Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2010 và thay thế Quyết định số 3631/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc áp dụng Thông tư Liên tịch số 117/2007/TTLT/BTC-BLĐTBXH ngày 01/10/2007 của Liên Bộ Tài chính – Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội đối với người bán dâm, người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội của Thành phố Hà Nội.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Thường trực Ban chỉ đạo phòng chống AIDS, phòng chống tệ nạn ma túy, mại dâm Thành phố; Giám đốc các Sở: Lao động – Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Y tế; Giám đốc Công an Thành phố; Giám đốc các Trung tâm Giáo dục Lao động Xã hội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU NGÂN SÁCH HỖ TRỢ VÀ GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP CỦA NGƯỜI CAI NGHIỆN MA TÚY BẮT BUỘC THỜI GIAN Ở TRUNG TÂM 24 THÁNG (2 NĂM)
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND Thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/đối tượng
TT |
Nội dung |
Định mức |
Tổng số |
Chia ra |
|
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
||||
1 |
Tiền ăn: |
|
11.520.000 |
5.040.000 |
6.480.000 |
- Ăn chính: 420.000 đồng/người/tháng x 24 tháng (Trong đó NSNN hỗ trợ 12 tháng với mức 420.000 đồng/người/tháng); Số tháng còn lại, gia đình phải đóng góp |
10.080.000 |
5.040.000 |
5.040.000 |
||
- Ăn sáng: 60.000đ/người/tháng x 24 tháng |
1.440.000 |
|
1.440.000 |
||
2 |
Tiền thuốc: |
Thuốc hỗ trợ cắt cơn, cấp cứu, chi phí xét nghiệm và thuốc điều trị các bệnh cơ hội khác: 400.000 đồng/người/lần chấp hành QĐ |
400.000 |
400.000 |
|
3 |
Xét nghiệm HIV |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính |
35.000 |
|
35.000 |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định. |
140.000 |
|
140.000 |
||
4 |
Vật dụng sinh hoạt cá nhân cần thiết |
- Mức 200.000 đ/người/lần chấp hành quyết định (NSNN hỗ trợ 100.000 đ/người/năm x 2 năm) |
400.000 |
400.000 |
|
5 |
Chi khác |
- Điện, nước, vệ sinh, sát trùng: 35.000 đ/người/tháng (NSNN hỗ trợ 12 tháng) |
840.000 |
420.000 |
420.000 |
6 |
Hoạt động văn thể |
Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao (NSNN hỗ trợ 50.000 đ/người/năm x 1 năm) |
170.000 |
50.000 |
120.000 |
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính) |
13.365.000 |
6.310.000 |
7.055.000 |
||
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định) |
13.470.000 |
6.310.000 |
7.160.000 |
BIỂU NGÂN SÁCH HỖ TRỢ VÀ GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP CỦA NGƯỜI BÁN DÂM ĐỒNG THỜI LÀ NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC LAO ĐỘNG CHỮA BỆNH TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ THỜI GIAN Ở TRUNG TÂM 24 THÁNG (2 NĂM)
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/đối tượng
TT |
Nội dung |
Định mức |
Tổng số |
Chia ra |
|
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
||||
1 |
Tiền ăn: |
|
11.520.000 |
5.040.000 |
6.480.000 |
- Ăn chính: 420.000 đồng/người/tháng x 24 tháng (Trong đó NSNN hỗ trợ 12 tháng với mức 420.000 đồng/người/tháng); Số tháng còn lại, gia đình phải đóng góp |
10.080.000 |
5.040.000 |
5.040.000 |
||
- Ăn sáng: 60.000đ/người/tháng x 24 tháng |
1.440.000 |
|
1.440.000 |
||
2 |
Tiền thuốc: |
- Thuốc điều trị và thuốc hỗ trợ cắt cơn nghiện bao gồm: Thuốc điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục, thuốc thông thường, thuốc hỗ trợ cắt cơn, cấp cứu, chi phí xét nghiệm, thuốc điều trị các bệnh cơ hội khác: 550.000 đồng/người/lần chấp hành QĐ |
550.000 |
550.000 |
|
3 |
Xét nghiệm HIV |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính |
35.000 |
|
35.000 |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định. |
140.000 |
|
140.000 |
||
4 |
Vật dụng sinh hoạt cá nhân cần thiết |
- Mức 400.000 đ/người/lần chấp hành quyết định (NSNN hỗ trợ 200.000 đ/người/năm x 2 năm) |
400.000 |
400.000 |
|
5 |
Chi khác |
- Điện, nước, vệ sinh, sát trùng: 35.000 đ/người/tháng (NSNN hỗ trợ 12 tháng) |
840.000 |
420.000 |
420.000 |
6 |
Hoạt động văn thể |
Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao (NSNN hỗ trợ 50.000 đ/người/năm x 1 năm) |
170.000 |
50.000 |
120.000 |
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính) |
13.755.000 |
6.700.000 |
7.055.000 |
||
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định) |
13.860.000 |
6.700.000 |
7.160.000 |
BIỂU SỐ 03
BIỂU NGÂN SÁCH HỖ TRỢ VÀ GIA ĐÌNH ĐÓNG GÓP CỦA NGƯỜI BÁN DÂM THI HÀNH QUYẾT ĐỊNH BẮT BUỘC LAO ĐỘNG CHỮA BỆNH TẠI CÁC TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI THỜI GIAN Ở TRUNG TÂM 18 THÁNG
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/đối tượng
TT |
Nội dung |
Thời gian chấp hành QĐ
Định mức |
9 tháng |
12 tháng |
18 tháng |
||||||
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
Tổng số |
Chia ra |
|
|||||
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
Ngân sách hỗ trợ |
Gia đình đóng góp |
||||||
1 |
Tiền ăn: |
|
4.320.000 |
3.780.000 |
540.000 |
5.760.000 |
3.780.000 |
1.980.000 |
8.640.000 |
3.780.000 |
4.860.000 |
|
|
- Ăn chính: 420.000 đồng/người/tháng x số tháng chấp hành QĐ (Trong đó NSNN hỗ trợ 09 tháng với mức 420.000 đồng/người/tháng); Số tháng còn lại, gia đình phải đóng góp |
3.780.000 |
3.780.000 |
|
5.040.000 |
3.780.000 |
1.260.000 |
7.560.000 |
3.780.000 |
3.780.000 |
- Ăn sáng: 60.000 đồng/người/tháng |
540.000 |
|
540.000 |
720.000 |
|
720.000 |
1.080.000 |
|
1.080.000 |
||
2 |
Tiền thuốc: |
- Thuốc điều trị các bệnh lây truyền qua đường tình dục, thuốc thông thường, xét nghiệm và các chi phí khác: 200.000 đồng/người/lần chấp hành QĐ |
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
3 |
Xét nghiệm HIV |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính |
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
35.000 |
35.000 |
|
35.000 |
- Xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định. |
140.000 |
|
140.000 |
140.000 |
|
140.000 |
140.000 |
|
140.000 |
||
4 |
Vật dụng sinh hoạt cá nhân cần thiết |
- Thành phố hỗ trợ 200.000 đồng/người/năm học hoặc lần chấp hành QĐ đối với đối tượng thời gian chấp hành QĐ dưới 01 năm |
200.000 |
200.000 |
|
200.000 |
200.000 |
|
400.000 |
400.000 |
|
5 |
Chi khác |
- Điện, nước, vệ sinh, sát trùng: 35.000 đồng/người/tháng (NSNN hỗ trợ 09 tháng) |
315.000 |
315.000 |
|
420.000 |
315.000 |
105.000 |
630.000 |
315.000 |
315.000 |
- Vệ sinh phụ nữ: 10.000 đ/người/tháng x số tháng chấp hành QĐ |
90.000 |
90.000 |
|
120.000 |
120.000 |
|
180.000 |
180.000 |
|
||
6 |
Hoạt động văn thể |
Văn hóa văn nghệ, thể dục thể thao (NSNN hỗ trợ 50.000 đ/người/năm hoặc lần chấp hành QĐ đối với đối tượng thời gian chấp hành QĐ dưới 01 năm |
95.000 |
50.000 |
45.000 |
110.000 |
50.000 |
60.000 |
140.000 |
50.000 |
90.000 |
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả âm tính) |
5.255.000 |
4.635.000 |
620.000 |
6.845.000 |
4.665.000 |
2.180.000 |
10.225.000 |
4.925.000 |
5.300.000 |
||
Cộng (Nếu xét nghiệm sàng lọc HIV kết quả dương tính và xét nghiệm khẳng định) |
5.360.000 |
4.635.000 |
725.000 |
6.950.000 |
4.665.000 |
2.285.000 |
10.330.000 |
4.925.000 |
5.405.000 |
BIỂU SỐ 04
CHẾ ĐỘ MIỄN, GIẢM ĐỐI VỚI NGƯỜI BÁN DÂM, NGƯỜI NGHIỆN MA TÚY CHỮA TRỊ, CAI NGHIỆN BẮT BUỘC TẠI TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 46/2010/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố Hà Nội)
TT |
Nội dung |
Đối tượng xét miễn |
Đối tượng xét giảm |
Đối tượng khác được Thành phố trợ cấp |
Người thuộc đối tượng hưởng chính sách bảo trợ xã hội theo quy định tại Nghị định số 67/2007/NĐ-CP ngày 13/04/2007 của Chính phủ về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội; người không có nơi cư trú nhất định mà bản thân không có điều kiện đóng góp hoặc không xác định được thân nhân của người đó hoặc người giám hộ (đối với người chưa thành niên), Nghị định số 13/2010/NĐ-CP ngày 27/2/2010 về sửa đổi, bổ sung một số điều của NĐ 67 |
Người thuộc đối tượng gia đình chính sách theo Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng số 26/2005/PL-UBTVQH11 ngày 29/6/2005 của Ủy ban thường vụ Quốc hội |
Người bán dâm, người nghiện ma túy, người bán dâm đồng thời là người nghiện ma túy là người Hà Nội gia đình không đóng góp, Thành phố trợ cấp nhưng tỷ lệ tối đa không quá 20% số học viên vào trung tâm hàng năm |
||
1 |
Tiền ăn |
420.000 đồng/người/tháng chấp hành QĐ còn lại |
210.000 đồng/người/tháng chấp hành QĐ còn lại |
420.000 đồng/người/tháng chấp hành QĐ còn lại |
2 |
Vật dụng cá nhân |
200.000 đồng/năm |
200.000 đồng/năm |
200.000 đồng/năm |
3 |
Điện, nước, vệ sinh, sát trùng |
35.000 đồng/người/tháng chấp hành QĐ còn lại |
17.500 đồng/người/tháng chấp hành QĐ còn lại |
35.000 đồng/người/tháng chấp hành QĐ còn lại |
4 |
Tiền xét nghiệm sàng lọc HIV |
35.000 đồng/lần chấp hành QĐ |
18.000 đồng/lần chấp hành QĐ |
35.000 đồng/lần chấp hành QĐ |
5 |
Tiền xét nghiệm khẳng định HIV (kinh phí này bố trí trong nguồn kinh phí phòng chống HIV hàng năm) |
140.000 đồng/lần chấp hành QĐ |
70.000 đồng/lần chấp hành QĐ |
140.000 đồng/lần chấp hành QĐ |
Ghi chú: Đối với các đối tượng xét miễn, giảm chi phí cai nghiện và chi phí y tế, yêu cầu có đầy đủ các thủ tục sau:
- Về chi phí cai nghiện:
Gia đình đối tượng thuộc diện được miễn, giảm làm đơn đề nghị gửi Sở Lao động – Thương binh và Xã hội (qua Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội)
Đơn phải trình bày rõ thuộc đối tượng miễn hoặc giảm, có xác nhận của chính quyền cấp xã, nếu là đối tượng nhiễm HIV phải có thêm giấy chứng nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền.
Các phòng chức năng của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội, Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội thẩm tra trình Giám đốc Sở ký quyết định cho miễn, giảm theo quy định.
- Về chi phí y tế:
Đối tượng được xét hỗ trợ 50% hoặc toàn bộ chi phí điều trị nhưng không quá 1.000.000 đồng/người/lần điều trị tại bệnh viện, đối tượng làm đơn được UBND cấp xã xác nhận, Giám đốc TT Giáo dục Lao động Xã hội xem xét tiếp nhận.
BIỂU SỐ 05
Ghi chú:
Ngoài các nội dung trên tùy từng trường hợp cụ thể ngân sách Thành phố còn hỗ trợ:
TT |
Nội dung |
|
1 |
- Chi phí y tế |
Được xét hỗ trợ 50% hoặc toàn bộ chi phí điều trị nhưng không quá 1.000.000 đồng/người/lần điều trị tại bệnh viện đối với người thuộc diện chính sách hoặc hoàn cảnh gia đình khó khăn được UBND cấp xã xác nhận. Riêng đối tượng vị thành niên, người lưu trú tạm thời chi phí y tế được NSNN hỗ trợ toàn bộ theo thực tế |
2 |
- Trợ cấp tiền ăn đường |
20.000 đồng/người/ngày (không quá 5 ngày) |
3 |
- Trợ cấp tiền tàu xe |
Theo giá phương tiện công cộng phổ thông |
4 |
- Đối với đối tượng chưa thành niên được cấp vật dụng cá nhân bằng hiện vật cụ thể: |
+ Một lần chấp hành QĐ: 01 chăn bông 02 kg, 01 áo ấm (Tối đa không quá 200.000 đồng/người) + Hàng năm mỗi người được cấp: 02 chiếu, 02 bộ quần áo dài, 01 bộ quần áo đồng phục, 02 bộ quần áo lót, 02 khăn mặt, 02 đôi dép nhựa, 02 bàn chải đánh răng, 01 áo mưa nilông, 01 mũ cứng; Hàng quý mỗi người được cấp: 01 tuýp thuốc đánh răng 90 gram, 01 kg xà phòng (Tối đa không quá 300.000 đồng/người) |
5 |
- Hỗ trợ tiền học nghề |
650.000 đồng/người/lần chấp hành quyết định (Chỉ được hỗ trợ cho đối tượng lần đầu, không hỗ trợ cho đối tượng vào trung tâm lần thứ hai). Số tiền học nghề còn thiếu tùy theo từng nghề học gia đình học viên đóng góp bổ sung theo biểu giá quy định của các Trung tâm đào tạo dạy nghề của Thành phố. |
6 |
- Trợ cấp tái hòa nhập cộng đồng: |
750.000 đồng/người (chỉ cấp cho đối tượng chấp hành quyết định lần đầu, không cấp lần thứ hai). Đối tượng chưa thành niên không được hưởng khoản trợ cấp này. |
7 |
- Tiền mai táng phí: |
Đối với đối tượng đang chữa trị, chết tại Trung tâm mà không còn thân nhân hoặc thân nhân không đến trong vòng 24 giờ hoặc chết do tai nạn lao động, áp dụng mức thu thấp nhất theo quy định của Ban phục vụ lễ tang Thành phố tại thời điểm tử vong: (áp dụng mai táng (chôn cất) đối với đối tượng bình thường; áp dụng hỏa táng đối với đối tượng nhiễm HIV/AIDS) |
8 |
- Trưng cầu giám định pháp y: |
Thực hiện theo phiếu thu thực tế của cơ quan giám định pháp y đối với từng trường hợp giám định cụ thể |
- Tiền ăn đối tượng nhiễm HIV và trẻ em vị thành niên được Ngân sách hỗ trợ trong suốt thời gian thi hành Quyết định. |
Thực hiện theo Quyết định số 43/2009/QĐ-UBND ngày 15/1/2009 của UBND Thành phố và Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 23/9/2009 của UBND Thành phố |
Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 27/02/2010 | Cập nhật: 02/03/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn bổ nhiệm chức danh Trưởng phòng, Phó phòng và các chức danh tương đương thuộc sở, ban, ngành tỉnh, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố Ban hành: 30/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định mức thu phí chợ tại Siêu thị Chợ Cuối, thị trấn Gia Lộc, huyện Gia Lộc do Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương ban hành Ban hành: 20/12/2009 | Cập nhật: 11/03/2010
Quyết định 102/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về hoạt động vận chuyển hành khách, hàng hóa bằng xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 28/12/2009 | Cập nhật: 23/02/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức Sở Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 09/12/2009 | Cập nhật: 21/06/2013
Quyết định 102/2009/QĐ-UBND về Quy định đánh số và gắn biển số nhà trên địa bàn thị trấn Lạc Dương, huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 18/12/2009 | Cập nhật: 18/03/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về Quy chế quản lý kinh phí chi thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 25/12/2009 | Cập nhật: 21/03/2015
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND điều chỉnh quy định về phân cấp nguồn thu ngân sách tỉnh Quảng Nam để thực hiện trong năm 2010 kèm theo quyết định 57/2006/QĐ-UB Ban hành: 10/12/2009 | Cập nhật: 16/07/2013
Quyết định 102/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 04/11/2009 | Cập nhật: 13/04/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử trong các cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 17/12/2009 | Cập nhật: 09/03/2010
Quyết định 102/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 24/12/2009 | Cập nhật: 30/12/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND ban hành Chính sách hỗ trợ phát triển giống cây trồng giai đoạn 2010 – 2015 tại tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 20/10/2009 | Cập nhật: 16/12/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2009 | Cập nhật: 01/09/2015
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh - Truyền hình An Giang Ban hành: 25/09/2009 | Cập nhật: 10/04/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBN điều chỉnh quy định Chính sách đầu tư vào Khu công nghiệp Tịnh Phong và Quảng Phú kèm theo Quyết định 69/2008/QĐ-UBND Ban hành: 01/09/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục thanh lý rừng trồng không thành rừng thuộc Chương trình 327 trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 17/09/2009 | Cập nhật: 08/01/2010
Quyết định 102/2009/QĐ-UBND để sửa đổi điểm 1, điều 1 Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng Bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý và các cơ sở bảo trợ xã hội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 23/09/2009 | Cập nhật: 30/09/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về mức hỗ trợ cho công tác dân số kế hoạch hóa gia đình thành phố Cần Thơ giai đoạn 2009-2011 và những năm tiếp theo Ban hành: 06/08/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND sửa đổi quy định phân cấp quản lý hệ thống đường đô thị trên địa bàn tỉnh Tây Ninh kèm theo Quyết định 74/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 06/11/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về trình tự, thủ tục triển khai thực hiện chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở trên địa bàn tỉnh Long An theo Quyết định 167/2008/QĐ-TTg do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 10/08/2009 | Cập nhật: 21/12/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về thẩm quyền công chứng, chứng thực các hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành Ban hành: 30/07/2009 | Cập nhật: 05/11/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND bổ sung trường hợp miễn thu lệ phí hộ tịch quy định tại Quyết định 90/2008/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành Ban hành: 13/07/2009 | Cập nhật: 29/08/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND thực hiện phân cấp quyết định đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 08/07/2009 | Cập nhật: 31/03/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về tiêu chuẩn, suất đầu tư và định mức hỗ trợ trồng vườn rừng và chăn nuôi đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số tỉnh Khánh Hòa, giai đoạn 2007 - 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 10/10/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về chính sách khen thưởng về công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 16/06/2009 | Cập nhật: 11/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Y tế tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/06/2009 | Cập nhật: 31/07/2013
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 09/06/2009 | Cập nhật: 11/05/2010
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về trình tự, thủ tục tiếp công dân; xử lý đơn, thư; giải quyết khiếu nại, tố cáo; giải quyết khiếu nại, tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 24/06/2009 | Cập nhật: 24/10/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 23/06/2009 | Cập nhật: 29/06/2009
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng Nghệ An Ban hành: 07/04/2009 | Cập nhật: 27/06/2014
Quyết định 43/2009/QĐ-UBND quy định mức trợ cấp xã hội hàng tháng cho các đối tượng bảo trợ xã hội sống tại cộng đồng do xã, phường, thị trấn quản lý và các cơ sở bảo trợ xã hội thuộc Sở Lao động - Thương binh xã hội do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 15/01/2009 | Cập nhật: 03/02/2009
Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội Ban hành: 13/04/2007 | Cập nhật: 19/04/2007
Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng năm 2005 Ban hành: 29/06/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 135/2004/NĐ-CP quy định chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, tổ chức hoạt động của cơ sở chữa bệnh theo Pháp lệnh Xử lý vi phạm hành chính và chế độ áp dụng đối với người thành niên, người tự nguyện vào cở sở chữa bệnh Ban hành: 10/06/2004 | Cập nhật: 06/12/2012