Quyết định 102/2009/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành
Số hiệu: | 102/2009/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Nguyễn Đình Chi |
Ngày ban hành: | 04/11/2009 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, Nông nghiệp, nông thôn, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/2009/QĐ-UBND |
Vinh, ngày 04 tháng 11 năm 2009 |
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Công văn số 181/ĐC-CP ngày 23/10/2009 về việc đính chính Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 14/2009/TT-BTNMT ngày 01/10/2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3429/STC-VG ngày 20/10/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Phạm vi, đối tượng áp dụng:
1. Mức giá bồi thường tại Điều 1 được áp dụng để xây dựng các phương án bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả phục vụ công tác giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào các mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế theo quy định tại Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 và Nghị định số 84/2007/NĐ-CP ngày 25/5/2007 của Chính phủ, không áp dụng để giải quyết các quan hệ kinh tế khác.
2. Khi có biến động ảnh hưởng đến mức giá bồi thường và nội dung bồi thường, Sở Tài chính có trách nhiệm nghiên cứu, đề xuất để trình UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung kịp thời.
3. Đối với các phương án bồi thường đã được phê duyệt theo mức giá cũ và đã thực hiện chi trả (Đối tượng được bồi thường đã nhận hay chưa nhận tiền) không áp dụng theo đơn giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 17/10/2008 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÂY CỐI, HOA MÀU VÀ DI CHUYỂN MỒ MẢ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 102/2009/QĐ-UBND ngày 04/11/2009 của UBND tỉnh Nghệ An)
TT |
Tên loại |
ĐVT |
Đơn giá (VNĐ) |
|
|
||
1 |
Tôm nuôi |
m2 |
11.000 |
2 |
Cá nuôi các loại |
m2 |
4.000 |
3 |
Lồng gỗ để nuôi cá |
m3 |
110.000 |
|
|
||
1 |
Lúa trồng trên đất lúa 2 vụ/năm |
m2 |
2.500 |
2 |
Lúa trồng trên đất lúa 1vụ/năm |
m2 |
3.000 |
3 |
Lúa trồng 1vụ/năm trên đất màu |
m2 |
2.000 |
4 |
Mạ lúa lai |
m2 |
40.000 |
Mạ lúa thuần |
m2 |
30.000 |
|
5 |
Lạc trồng không phủ ni lon |
m2 |
2.400 |
6 |
Lạc trồng phủ ni lon |
m2 |
2.900 |
7 |
Ngô địa phương, ngô nếp Nghi Lộc |
m2 |
5.100 |
8 |
Ngô lai |
m2 |
2.500 |
9 |
Vừng: |
m2 |
|
- Vừng đen |
m2 |
2.800 |
|
- Vừng V6 |
m2 |
3.000 |
|
10 |
Sắn: |
m2 |
|
- Sắn thường (giống cũ) |
|
1.000 |
|
- Sắn giống mới (KM 94, KM 95,..) |
m2 |
2.000 |
|
11 |
Khoai lang |
m2 |
1.000 |
12 |
Khoai từ, khoai vạc, khoai sọ, khoai mài |
m2 |
2.000 |
13 |
Rau muống |
m2 |
3.800 |
14 |
Cải bắp, su hào |
m2 |
4.000 |
15 |
Cà chua thâm canh |
m2 |
5.000 |
16 |
Rau các loại |
m2 |
4.000 |
17 |
Đậu các loại |
m2 |
5.000 |
18 |
Bầu bí, mướp, su le: |
|
|
- Bầu bí, mướp, su le dàn đã có quả |
gốc |
15.000 |
|
- Bầu bí, mướp, su le gốc (chưa có quả) |
gốc |
10.000 |
|
- Bầu bí, mướp, su le (cây con) |
gốc |
1.000 |
|
19 |
Hành hoa |
m2 |
5.000 |
20 |
Hành tăm |
m2 |
5.000 |
21 |
Ớt cay |
m2 |
3.000 |
22 |
Cói |
m2 |
1.000 |
23 |
Dưa gang, dưa chuột |
m2 |
3.500 |
24 |
Cà pháo |
m2 |
3.000 |
25 |
Dứa |
|
|
- Dứa giống cũ |
Khóm |
400 |
|
- Dứa giống mới |
m2 |
4.000 |
|
26 |
Chuối |
|
|
- Chưa thu hoạch (chưa có buồng) |
Cây |
5.000 |
|
- Sắp thu hoạch (đã có buồng) |
Cây |
20.000 |
|
27 |
Mía các loại |
|
|
a) Mía ăn (mía tím): |
|
|
|
- Chưa thu hoạch (<6 tháng) |
Cây |
700 |
|
- Đã thu hoạch |
Cây |
1.500 |
|
b) Mía đường: |
|
|
|
- Năm thứ nhất, năm thứ 2 |
m2 |
2.400 |
|
- Năm thứ 3 |
m2 |
1.800 |
|
28 |
Cây sả |
m2 |
2.000 |
|
|
||
1 |
Xoài trồng trên địa bàn huyện Tương Dương |
|
|
- Còn nhỏ di chuyển được |
Cây |
10.000 |
|
- Chưa thu hoạch, không di chuyển được |
Cây |
80.000 |
|
- Trồng từ 5-10 năm đã có thu hoạch |
Cây |
160.000 |
|
- Trồng trên 10 năm đã có thu hoạch |
Cây |
210.000 |
|
2 |
Dừa: |
|
|
- Cây con |
|
20.000 |
|
- Mới trồng 1-2 năm di chuyển được |
Cây |
50.000 |
|
- Trồng từ 3-6 năm (chưa có quả) |
Cây |
120.000 |
|
- Trồng trên 6 năm (có quả) |
Cây |
180.000 |
|
3 |
Đu đủ, thanh long |
|
|
- Còn nhỏ |
Cây |
3.000 |
|
- Đã có thu hoạch |
Cây |
30.000 |
|
- Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Cây |
15.000 |
|
4 |
Cam |
|
|
- Còn nhỏ di chuyển được |
Cây |
70.000 |
|
- Chưa có thu hoạch trồng trên 2 năm |
Cây |
150.000 |
|
- Cây trồng từ 5-10 năm có thu hoạch |
Cây |
300.000 |
|
- Cây trồng từ ≥10 năm, có thu hoạch |
Cây |
270.000 |
|
5 |
Chanh, na, ổi, khế, bưởi, chay, thị, xoài, hồng… |
|
|
- Còn nhỏ di chuyển được |
câyây |
10.000 |
|
- Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Cây |
50.000 |
|
- Đã thu hoạch |
Cây |
70.000 |
|
6 |
Bồ kết, Trần bì, cọ, kè, trứng gà... |
|
|
- Còn nhỏ di chuyển được |
Cây |
30.000 |
|
- Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Cây |
120.000 |
|
- Đã thu hoạch |
Cây |
150.000 |
|
7 |
Nhãn, vải thiều |
|
|
- Mới trồng (dưới 2 tháng) |
Cây |
35.000 |
|
- Chưa thu hoạch, không di chuyển được (dưới 1 năm) |
Cây |
100.000 |
|
- Đã thu hoạch < 5 năm |
Cây |
150.000 |
|
-Đã thu hoạch 5 năm trở lên |
Cây |
250.000 |
|
8 |
Cây hoè |
|
|
- Cây hoè con |
Cây |
3.000 |
|
- Còn nhỏ, di chuyển được |
Cây |
10.000 |
|
- Chưa thu hoạch, không di chuyển được |
|
40.000 |
|
- Đã thu hoạch |
|
100.000 |
|
9 |
Tiêu |
|
|
- Còn nhỏ di chuyển được |
Khóm |
30.000 |
|
- Chưa có thu hoạch nhưng không di chuyển được |
Khóm |
120.000 |
|
- Đã thu hoạch |
Khóm |
200.000 |
|
10 |
Cau |
|
|
- Có thể di chuyển được |
Cây |
20.000 |
|
- Có quả từ 1-3 năm |
Cây |
50.000 |
|
- Có quả từ 4 năm trở lên |
Cây |
70.000 |
|
11 |
Mít |
|
|
- Có thể di chuyển được |
Cây |
5.000 |
|
- Không thể di chuyển được |
Cây |
50.000 |
|
- Có quả từ 1-3 năm |
Cây |
100.000 |
|
- Có quả từ 4 năm trở lên |
Cây |
200.000 |
|
12 |
Hồng xiêm, sầu riêng, mận, vú sữa, táo |
|
|
- Có thể di chuyển được |
Cây |
15.000 |
|
- Không thể di chuyển được |
Cây |
70.000 |
|
- Có quả từ 1-3 năm |
Cây |
100.000 |
|
- Có quả từ 4 năm trở lên |
Cây |
120.000 |
|
13 |
Tre, mét |
|
|
- Loại cây sử dụng được |
Cây |
5.000 |
|
- Tre, mét non |
Cây |
7.000 |
|
- Tre, mét mới trồng 1-2 năm |
Khóm |
30.000 |
|
14 |
Chè cành, chè PH1 (Mật độ tiêu chuẩn 16.000 cây giống/ha): |
|
|
- Chăm sóc năm thứ nhất |
Khóm |
3.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ hai |
Khóm |
4.000 |
|
- Từ năm thứ ba trở đi |
Khóm |
5.000 |
|
15 |
Chè trồng hạt (Mật độ tiêu chuẩn 16.000 cây giống/ha): |
|
|
- KTCB |
m2 |
2.000 |
|
- Chè kinh doanh |
m2 |
4.000 |
|
16 |
Chè Tuyết San (Mật độ tiêu chuẩn 3.300 khóm/ha): |
|
|
- Chăm sóc năm thứ nhất |
Khóm |
5.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ hai |
Khóm |
7.000 |
|
- Từ năm thứ ba trở đi |
Khóm |
8.000 |
|
17 |
Cao su (Mật độ tiêu chuẩn 580 cây giống/ha) |
|
|
- Mới trồng |
Cây |
31.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ nhất |
Cây |
40.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ hai |
Cây |
50.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ ba |
Cây |
60.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ tư |
Cây |
70.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ năm |
Cây |
80.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ sáu |
Cây |
90.000 |
|
- Cao su kinh doanh năm thứ bảy |
Cây |
100.000 |
|
- Cao su kinh doanh năm thứ tám |
Cây |
110.000 |
|
- Cao su kinh doanh năm thứ chín trở đi (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù) |
Cây |
150.000 |
|
- Cao su đã hết thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù) |
Cây |
15.000 |
|
18 |
Cà phê chè (Mật độ tiêu chuẩn: 5.000 cây/ha) |
|
|
- Mới trồng |
Cây |
5.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ nhất |
Cây |
7.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ hai |
Cây |
11.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ ba |
Cây |
12.000 |
|
- Đã thu hoạch |
Cây |
27.000 |
|
- Đã hết thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù) |
Cây |
3.500 |
|
19 |
Cà phê vối (Mật độ tiêu chuẩn 1.300 cây/ha) |
|
|
- Mới trồng |
Cây |
6.000 |
|
- Chăm sóc năm thứ nhất |
Cây |
14.300 |
|
- Chăm sóc năm thứ hai |
Cây |
23.800 |
|
- Chăm sóc năm thứ ba |
Cây |
37.400 |
|
- Đã thu hoạch |
Cây |
50.000 |
|
- Đã hết thời hạn thu hoạch chuẩn bị thanh lý (Cây gỗ thuộc quyền sở hữu của người được đền bù) |
Cây |
8.100 |
|
20 |
Lát hoa, lim, sưa (bao gồm cả công đào gốc, san lấp) |
|
|
- Đường kính gốc < 5cm |
Cây |
10.000 |
|
- Đường kính gốc >5 -10cm |
Cây |
30.000 |
|
- Đường kính gốc >10- 20cm |
Cây |
60.000 |
|
- Đường kính gốc > 20- 30cm |
Cây |
150.000 |
|
- Đường kính gốc >30-50cm |
Cây |
200.000 |
|
- Đường kính gốc >50-60 cm |
Cây |
300.000 |
|
- Đường kính gốc >60cm |
Cây |
400.000 |
|
21 |
Quế: |
|
|
- Đường kính gốc < 5cm |
Cây |
20.000 |
|
- Đường kính gốc >5 -10cm |
Cây |
40.000 |
|
- Đường kính gốc > 10- 20cm |
Cây |
100.000 |
|
- Đường kính gốc > 20cm |
Cây |
120.000 |
|
22 |
Rừng trồng gồm: Cây lấy gỗ (trừ Lim, lát hoa, sưa), Cây xanh bóng mát, cây lâm nghiệp (cả cây dẻ lấy hạt nhưng chưa có thu hoạch, keo, bạch đàn…) có đường kính gốc cây tại vị trí đo cách mặt đất 0,3cm |
|
|
- Đường kính gốc < 5cm |
Cây |
5.000 |
|
- Đường kính gốc >5 -10cm |
Cây |
10.000 |
|
- Đường kính gốc >10- 20cm |
Cây |
40.000 |
|
- Đường kính gốc > 20- 30cm |
Cây |
90.000 |
|
- Đường kính gốc >30-40cm |
Cây |
100.000 |
|
- Đường kính gốc >40cm |
Cây |
120.000 |
|
Rừng tự nhiên (phân theo trạng thái và sản lượng gỗ) |
|
|
|
- Trạng thái IB,IC: rừng khoanh nuôi chưa có trữ lượng, khi đền bù tính công bảo vệ hàng năm từ ngày giao đất |
ha |
0 |
|
-Trạng thái IIA, IIB: rừng non, rừng mới phục hồi |
ha |
200.000 |
|
- Trạng thái III, IV: rừng đã có trữ lượng, khi đền bù hỗ trợ tiền công khai thác |
m3 |
200.000 |
|
23 |
Thông (mật độ tiêu chuẩn 1.000 cây/ha) |
|
|
- Đường kính gốc < 5cm |
Cây |
10.000 |
|
- Đường kính gốc >5 -10cm |
Cây |
20.000 |
|
- Đường kính gốc >10- 20cm |
Cây |
30.000 |
|
- Đường kính gốc > 20- 30cm |
Cây |
40.000 |
|
- Đường kính gốc >30-40cm |
Cây |
80.000 |
|
- Đường kính gốc > 40cm |
Cây |
120.000 |
|
24 |
Dẻ lấy hạt trên rừng tái sinh từ năm thứ 7 |
|
|
- Loại khoanh nuôi từ năm thứ 7 đến năm thứ 12 |
Cây |
30.000 |
|
- Loại khoanh nuôi từ năm thứ 13 trở lên |
Cây |
50.000 |
|
25 |
Cây giống lâm nghiệp (vườn ươm) |
|
|
Cây giống lâm nghiệp gieo hạt |
m2 |
25.000 |
|
Cây giống lâm nghiệp đóng bầu: |
|
|
|
- Cây chưa đủ tiêu chuẩn đem trồng |
Cây |
500 |
|
- Cây đã đủ tiêu chuẩn đem trồng |
Cây |
200 |
|
26 |
Cây Dó trầm |
|
|
- Đường kính gốc < 2cm |
Cây |
10.000 |
|
- Đường kính gốc >2 -5cm |
Cây |
20.000 |
|
- Đường kính gốc > 5- 8cm |
Cây |
40.000 |
|
- Đường kính gốc >8- 10cm |
Cây |
70.000 |
|
- Đường kính gốc >10- 20cm |
Cây |
120.000 |
|
- Đường kính gốc >20- 30cm |
Cây |
200.000 |
|
- Đường kính gốc >30-50cm |
Cây |
300.000 |
|
- Đường kính gốc >50 cm |
Cây |
400.000 |
|
27 |
Mây |
|
|
- Loại < 5 cây/bụi |
bụi |
10.000 |
|
- Loại >5-10 cây/bụi |
bụi |
20.000 |
|
- Loại > 10 cây/bụi |
bụi |
30.000 |
|
28 |
Bờ rào bằng dứa, cúc tần, trâm và các loại cây khác |
mét dài |
10.000 |
29 |
Trầu không |
|
|
-Mới trồng |
Bụi |
4.000 |
|
- Đã leo dàn |
Bụi |
8.000 |
|
30 |
Hàng rào tre, hóp |
mét dài |
15.000 |
31 |
Lá dong |
m2 |
10.000 |
32 |
Cỏ VA06 |
m2 |
3.000 |
33 |
Cỏ voi |
m2 |
2.000 |
34 |
Cây Dâu tằm trồng tập trung |
m2 |
2.500 |
IV |
Di chuyển mồ mả (chưa bao gồm lệ phí đất - nếu có) |
|
|
1 |
Mộ đất chưa đến thời gian cải táng (dưới 4 năm) |
Mộ |
3.600.000 |
2 |
Mộ đất đến thời gian nhưng chưa cải táng |
Mộ |
540.000 |
3 |
Mộ đất đã cải táng có chủ nhưng không có tiểu |
Mộ |
480.000 |
4 |
Mộ đất đã cải táng có chủ, có tiểu |
Mộ |
420.000 |
5 |
Mộ đất đã cải táng không có chủ, không có tiểu |
Mộ |
360.000 |
6 |
Mộ đất đã cải táng không có chủ nhưng có tiểu |
Mộ |
420.000 |
7 |
Mộ xây thường |
|
|
- Xây tường bằng gạch chỉ |
m3 xây |
695.000 |
|
- Trát tường dày 1,5cm |
m2 |
21.000 |
|
- Chi phí cải táng |
Mộ |
300.000 |
|
8 |
Những địa bàn không di dời mộ theo tập quán thì được hỗ trợ tiền thờ cúng |
Mộ |
200.000 |
Ghi chú:
1. Đối với những cây trồng chưa có trong danh mục trên, nếu có tính chất giá giá trị tương đương với loại cây trồng có trong danh mục thì được áp dụng mức giá của loại cây đó.
2. Đối với những ngôi mộ xây dựng theo kết cấu kiên cố, theo phong tục tập quán đặc thù riêng thì lập dự toán bồi thường, hỗ trợ riêng theo thực tế trình cấp có thẩm quyền phê duyệt.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Công văn 181/ĐC-CP năm 2009 đính chính Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 23/10/2009 | Cập nhật: 26/10/2009
Thông tư 14/2009/TT-BTNMT về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư và trình tự, thủ tục thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất Ban hành: 01/10/2009 | Cập nhật: 02/10/2009
Nghị định 69/2009/NĐ-CP bổ sung quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư Ban hành: 13/08/2009 | Cập nhật: 15/08/2009
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về mức thu lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành Ban hành: 24/12/2008 | Cập nhật: 31/08/2009
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định về trách nhiệm quản lý chất lượng và đảm bảo an toàn, vệ sinh lao động công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành Ban hành: 16/12/2008 | Cập nhật: 09/11/2010
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Gia Lai và giá cho thuê nhà ở khu Chung cư Lê Lợi, Pleiku Ban hành: 03/12/2008 | Cập nhật: 24/12/2019
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về Quy định bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 12/12/2008 | Cập nhật: 22/11/2011
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND ban hành đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu và di chuyển mồ mả trên địa bàn tỉnh Nghệ An do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 17/10/2008 | Cập nhật: 14/04/2010
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về Quy chế tổ chức và hoạt động của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Phước Ban hành: 06/10/2008 | Cập nhật: 22/11/2012
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng kèm theo Quyết định 39/2007/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 09/10/2008 | Cập nhật: 30/12/2009
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND ban hành Quy định tạm thời về chính sách sắp xếp, bố trí đối với công chức cấp xã không đạt tiêu chuẩn về trình độ chuyên môn trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 14/10/2008 | Cập nhật: 18/06/2010
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 29/08/2008 | Cập nhật: 17/09/2008
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 30/07/2008 | Cập nhật: 29/06/2010
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch do Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành Ban hành: 15/08/2008 | Cập nhật: 07/10/2009
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2007/QĐ-UBND quy định giá thu một phần viện phí ở cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 19/08/2008 | Cập nhật: 26/07/2012
Quyết định 68/2008/QĐ-UBND về chuyển chức năng, nhiệm vụ quản lý Nhà nước về trẻ em, tổ chức làm công tác trẻ em của Ủy ban Dân số, Gia đình và Trẻ em sang Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 21/03/2008 | Cập nhật: 14/12/2012
Nghị định 84/2007/NĐ-CP bổ sung quy định về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, thu hồi đất, thực hiện quyền sử dụng đất, trình tự, thủ tục bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất và giải quyết khiếu nại về đất đai Ban hành: 25/05/2007 | Cập nhật: 02/06/2007
Nghị định 197/2004/NĐ-CP về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất Ban hành: 03/12/2004 | Cập nhật: 06/12/2012