Kế hoạch 102/KH-UBND cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của năm 2016 của cơ quan nhà nước tỉnh Nghệ An
Số hiệu: | 102/KH-UBND | Loại văn bản: | Văn bản khác |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Lê Ngọc Hoa |
Ngày ban hành: | 29/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bưu chính, viễn thông, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 102/KH-UBND |
Nghệ An, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
CUNG CẤP CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3 VÀ 4 NĂM 2016 CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH NGHỆ AN
Hiện tại trên Cổng thông tin điện tử (TTĐT) của tỉnh đã cung cấp 998 dịch vụ công trực tuyến cấp độ 2 cho người dân và doanh nghiệp, đạt tỷ lệ 100%; Trong đó số thủ tục tục hành chính cấp tỉnh là 702, cấp huyện là 163 và cấp xã là 133. Giai đoạn 2011 - 2015, toàn tỉnh đã có 19 thủ tục hành chính thuộc 8 Sở, ban, ngành được cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức 3. Ngày 10/10/2013, Chủ tịch UBND tỉnh đã ban hành Chỉ thị số 25/2013/CT-UBND về việc đẩy mạnh triển khai ứng dụng các dịch vụ công trực tuyến trong các cơ quan Nhà nước tỉnh Nghệ An. đồng thời phê duyệt lộ trình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2014 - 2018 theo Đề án xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Nghệ An được tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 09/7/2014. Các dịch vụ công trực tuyến đã góp phần cải cách thủ tục hành chính, nâng cao chất lượng, hiệu quả hoạt động của cơ quan nhà nước một cách công khai, minh bạch, phục vụ cho người dân và doanh nghiệp tốt hơn.
Triển khai Nghị quyết 36a/NQ-CP ngày 14/10/2015 của Chính phủ về Chính phủ điện tử và Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành kế hoạch cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của tỉnh như sau:
1. Mục tiêu, nhiệm vụ kế hoạch cung cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 của giai đoạn 2016 - 2020
- Năm 2016: 40% các dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được cung cấp ở mức độ 3. Thí điểm triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 tại 9 Sở, ngành của tỉnh đối với một số dịch vụ công phổ biến, liên quan nhiều tới người dân, doanh nghiệp người sử dụng để triển khai thanh toán lệ phí và nhận kết quả trực tiếp tại cơ quan cung cấp dịch vụ.
- Năm 2017: 70% các dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được cung cấp ở mức độ 3. Lựa chọn triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 nhằm đảm bảo đạt được tỷ lệ 10% số dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Năm 2018: 90% các dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được cung cấp ở mức độ 3. Hoàn thiện, nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 lên mức độ 4 nhằm đảm bảo đạt được tỷ lệ 20% số dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
- Năm 2019: Cơ bản các dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được cung cấp ở mức độ 3. Hoàn thiện, nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 lên mức độ 4 nhằm đảm bảo đạt được tỷ lệ 30% số dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Năm 2020: Rà soát, đánh giá hiệu quả triển khai dịch vụ công trực tuyến đã triển khai cung cấp; tiếp tục lựa chọn các thủ tục hành chính để nâng cấp các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 lên mức độ 4 đưa vào cung cấp cho người dân, doanh nghiệp, phấn đấu đến 2020 đạt được tỷ lệ 40% số dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã của tỉnh được triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 4.
Các dịch vụ công sẽ được tỉnh triển khai xây dựng phần mềm tập trung tại Cổng dịch vụ công http://dichvucong.nghean.gov.vn, bàn giao cho các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thành, thị ứng dụng để cung cấp dịch vụ công của đơn vị.
2. Danh mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 sẽ triển khai trong năm 2016:
Trên cơ sở danh mục nhóm các dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến mức độ 3 và 4 tại các tỉnh, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg ngày 26/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ (cấp tỉnh: 40 nhóm thủ tục hành chính; cấp huyện: 8 nhóm thủ tục hành chính; cấp xã: 5 nhóm thủ tục hành chính), với tiêu chí để lựa chọn các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 ưu tiên triển khai trong năm 2016 là: các cơ quan, đơn vị lựa chọn các dịch vụ công phổ biến, liên quan nhiều đến người dân, doanh nghiệp và thuộc danh mục nhóm các dịch vụ công được ưu tiên cung cấp trực tuyến tại các tỉnh, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 1819/QĐ-TTg; đảm bảo tiêu chí 40% các dịch vụ công trực tuyến cấp tỉnh, cấp huyện, được cung cấp ở mức độ 3. Riêng đối với dịch vụ công trực tuyến mức độ 4, sẽ thí điểm triển khai tại các đơn vị sau: Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tư pháp; Sở Xây dựng; Sở Công Thương; Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Sở Y tế; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Giao thông vận tải, Sở TT&TT, Sở Lao động TB và XH...
(Có bảng danh sách mục các dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 sẽ triển khai trong năm 2016 chi tiết ở phụ lục kèm theo).
1. Giải pháp hành chính:
Ban chỉ đạo ứng dụng CNTT tỉnh: tăng cường công tác chỉ đạo thực hiện các mục tiêu của Kế hoạch lộ trình triển khai dịch vụ công trực tuyến của tỉnh, đưa các chỉ tiêu về cung cấp dịch vụ công trực tuyến vào tiêu chí xếp hạng ứng dụng CNTT trong các cơ quan nhà nước của tỉnh.
Các sở, ban, ngành, UBND huyện, thành, thị: đẩy mạnh hoạt động của Ban chỉ đạo công nghệ thông tin của đơn vị, nâng cao vai trò, trách nhiệm của lãnh đạo các cấp về ứng dụng công nghệ thông tin, đặc biệt là triển khai dịch vụ công trực tuyến tại các đơn vị;
Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị xây dựng và ban hành các văn bản, chính sách khuyến khích sử dụng dịch vụ công trực tuyến.
2. Giải pháp kỹ thuật, công nghệ:
Xây dựng hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trên nền tảng công nghệ mới, hiện đại, tích hợp các dịch vụ công trực tuyến hiện có từ các nền tảng khác nhau sang nền tảng thống nhất, đồng bộ cơ sở dữ liệu người dùng với Cổng thông tin điện tử của tỉnh và các phần mềm dùng chung của tỉnh. Hệ thống dịch vụ công trực tuyến của tỉnh bao gồm hệ thống dịch vụ công cấp huyện, hệ thống dịch vụ công cấp xã và các hệ thống dịch vụ công của các sở, ban, ngành, được triển khai trên môi trường hạ tầng kỹ thuật dùng chung của tỉnh đảm bảo an ninh thông tin, cung cấp dịch vụ công cho công dân, tổ chức ổn định và an toàn.
3. Giải pháp nhân lực:
Đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực tại các cơ quan, đơn vị đủ trình độ để vận hành hệ thống công nghệ thông tin nội bộ và sử dụng các ứng dụng dịch vụ công trực tuyến; Đào tạo, bồi dưỡng đội ngũ chuyên gia CNTT đủ năng lực để tiếp nhận, xây dựng, phát triển các ứng dụng dịch vụ công trực tuyến theo lộ trình của tỉnh
4. Giải pháp tổ chức, triển khai:
Xây dựng và triển khai dịch vụ công trực tuyến theo từng giai đoạn: thí điểm, triển khai và triển khai nhân rộng để đảm bảo hiệu quả và thuận lợi cho công dân và tổ chức khi sử dụng.
Tỉnh tổ chức triển khai các dịch vụ công trực tuyến dùng chung cấp huyện và cấp xã. Các sở, ban, ngành chủ động xây dựng dịch vụ công trực tuyến của đơn vị đảm bảo lộ trình của tỉnh trên nền tảng hạ tầng kỹ thuật dùng chung của tỉnh.
5. Giải pháp nâng cao nhận thức, thu hút người sử dụng:
Các cơ quan báo, đài của Cổng thông tin điện tử của tỉnh tăng cường công tác tuyên truyền về dịch vụ công trực tuyến, xây dựng các chuyên mục giới thiệu thường xuyên để nhân dân biết và hình thành thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến; Các cơ quan, đơn vị tăng cường công tác tuyên truyền, quảng bá tới công dân và tổ chức về các dịch vụ công trực tuyến thuộc thẩm quyền giải quyết; tăng cường hình thức đào tạo, hướng dẫn tại chỗ, hướng dẫn từ xa qua mạng đối với công dân, tổ chức về sử dụng các dịch vụ công trực tuyến; Các cơ quan, đơn vị nghiên cứu, đề xuất cơ chế ưu tiên đối với hồ sơ đăng ký trực tuyến nhằm nâng cao tỷ lệ giao dịch qua mạng giữa người dân, tổ chức với các cơ quan nhà nước.
6. Giải pháp về Tài chính
- Huy động tối đa các nguồn đầu tư từ ngân sách Trung ương, ngân sách địa phương và các nguồn vốn hợp pháp khác;
- Nghiên cứu triển khai thí điểm hình thức thuê dịch vụ CNTT để thực hiện Kế hoạch;
- Trích từ nguồn tiết kiệm chi hành chính khi không sử dụng văn bản giấy khi chuyển sang dùng văn bản điện tử để đầu tư, nâng cấp, duy trì, bảo dưỡng các hệ thống dịch vụ công trực tuyến.
- Kinh phí thuê dịch vụ công trực tuyến năm 2016 khái toán khoảng 5 tỷ đồng.
- Nguồn kinh phí: Từ nguồn chi sự nghiệp công nghệ thông tin hàng năm và các nguồn kinh phí hợp pháp khác.
1. Sở Thông tin và Truyền thông.
- Chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành, huyện, thành, thị liên quan để triển khai thực hiện Kế hoạch; theo dõi, đôn đốc triển khai các chương trình, dự án, hạng mục liên quan đến việc triển khai Kế hoạch;
- Xây dựng kế hoạch thuê dịch vụ công nghệ thông tin đảm bảo hạ tầng kỹ thuật và ứng dụng công nghệ thông tin đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật để sẵn sàng triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4;
- Bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý các ứng dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến cho đội ngũ cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin của các sở, ban, ngành, huyện, thành, thị;
- Tổ chức tuyên truyền đến các cá nhân, tổ chức về dịch vụ công trực tuyến của tỉnh trên các phương tiện thông tin đại chúng;
- Hàng năm tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh, Ban Chỉ đạo CNTT về tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến của tỉnh; căn cứ tình hình thực tế xây dựng kế hoạch, triển khai các dịch vụ công trực tuyến.
2. Sở Nội vụ.
- Tham mưu UBND tỉnh ban hành quy định về xét thi đua khen thưởng hàng năm cho các cá nhân, tập thể gắn với công tác cải cách thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại các cơ quan, đơn vị;
- Tham mưu UBND tỉnh ban hành các thủ tục hành chính liên thông, tạo điều kiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến liên thông mức độ 3, 4;
- Tiếp nhận phản hồi của cá nhân, tổ chức về chất lượng dịch vụ công trực tuyến và tham mưu UBND tỉnh các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ công trực tuyến.
3. Sở Kế hoạch và Đầu tư.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Thông tin và Truyền thông cân đối, tổng hợp các nguồn lực trong kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của tỉnh cho các dự án cung cấp dịch vụ công trực tuyến theo Kế hoạch;
- Xây dựng chính sách huy động các nguồn vốn trong và ngoài nước; khuyến khích các cá nhân, doanh nghiệp đầu tư cung cấp dịch vụ phục vụ ứng dụng và phát triển CNTT trong các cơ quan nhà nước.
4. Sở Tài chính.
- Ưu tiên bố trí ngân sách cho các chương trình, dự án, hạng mục triển khai dịch vụ công trực tuyến của các cơ quan, đơn vị theo Kế hoạch và các dự án hỗ trợ thực hiện Kế hoạch;
- Tham mưu UBND tỉnh ban hành các cơ chế, chính sách huy động các nguồn vốn đầu tư trong nước và ngoài nước trong việc thực hiện Kế hoạch;
- Hướng dẫn các cơ quan, đơn vị nghiệm thu, quyết toán các dự án hoàn thành; dự toán, thanh toán và quyết toán chi phí thuê các dịch vụ CNTT.
5. Sở Tư pháp.
- Phối hợp với các cơ quan liên quan tiếp tục rà soát, thực hiện cải cách bộ thủ tục hành chính của tỉnh;
- Thường xuyên theo dõi, đảm bảo chất lượng các văn bản liên quan đến dịch vụ công và dịch vụ công trực tuyến của tỉnh.
6. Các sở, ban, ngành và UBND các huyện, thành, thị.
- Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có trách nhiệm quán triệt, triển khai dịch vụ công trực tuyến của cơ quan, đơn vị; chủ động bố trí nguồn tài chính, trang thiết bị, nguồn nhân lực, xây dựng các quy định, quy chế cần thiết đáp ứng việc cung cấp, sử dụng các dịch vụ công trực tuyến đúng Kế hoạch đề ra;
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông triển khai các hạng mục dự án thực hiện Kế hoạch cung cấp dịch vụ công trực tuyến năm 2016 của tỉnh;
- Định kỳ tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh tình hình cung cấp dịch vụ công trực tuyến tại đơn vị qua đầu mối là Sở Thông tin và Truyền thông.
Căn cứ vào kế hoạch của tỉnh; các sở, ban, ngành; UBND các huyện thành thị xây dựng kế hoạch triển khai thực hiện. Trong quá trình triển khai thực hiện Kế hoạch, mọi phát sinh, vướng mắc, khó khăn các đơn vị liên hệ với Sở Thông tin và Truyền thông để được phối hợp, hỗ trợ triển khai thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH MỤC CÁC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỨC ĐỘ 3, 4 TRIỂN KHAI NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Kế hoạch số 102/KH-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên dịch vụ công trực tuyến |
Mức DVCTT |
Cơ quan chủ trì xử lý |
Thuộc lĩnh vực |
Ghi chú |
A |
TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG CẤP TỈNH |
|
|
|
|
1 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
3 |
Sở TT&TT |
Cấp phép bưu chính |
|
2 |
Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
3 |
Sở TT&TT |
|
|
3 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
3 |
Sở TT&TT |
|
|
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
3 |
Sở TT&TT |
|
|
5 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính |
3 |
Sở TT&TT |
|
|
6 |
Cấp giấy phép bưu chính |
3 |
Sở TT&TT |
|
|
7 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (Trường hợp vốn đầu tư trong nước) |
3 |
Sở KHĐT |
Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp |
Công ty cổ phần |
8 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần (Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có không quá 49% vốn điều lệ và đã thành lập doanh nghiệp ở Việt Nam) |
3 |
Sở KHĐT |
||
9 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: Từ Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH một thành viên. |
3 |
Sở KHĐT |
||
10 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty Cổ phần thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên. |
3 |
Sở KHĐT |
||
11 |
Đăng ký Hợp nhất các Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
12 |
Đăng ký sáp nhập các Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
13 |
Đăng ký tách Công ty cổ phần (Trường hợp công ty bị tách) |
3 |
Sở KHĐT |
||
14 |
Đăng ký tách Công ty cổ phần (Trường hợp công ty được tách) |
3 |
Sở KHĐT |
||
15 |
Đăng ký chia Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
16 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty Cổ phẩn |
3 |
Sở KHĐT |
||
17 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
18 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
19 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
20 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty cổ phần (Phạm vi trong tỉnh) |
3 |
Sở KHĐT |
||
21 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty cổ phần (Nơi khác chuyển đến Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
22 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
23 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần (Trong trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp) |
3 |
Sở KHĐT |
||
24 |
Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần (Trong trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 84 của Luật Doanh nghiệp) |
3 |
Sở KHĐT |
||
25 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
26 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty Cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
27 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Công ty Cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
28 |
Thông báo Tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty Cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
29 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
30 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
31 |
Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty Cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
32 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
33 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
34 |
Thủ tục Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
35 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với công ty cổ phần trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Sở KHĐT |
||
36 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
37 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi cổ đông sáng lập đối với Công ty cổ phần (Trường hợp tặng cho cổ phần) |
3 |
Sở KHĐT |
||
38 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
39 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
40 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
41 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
42 |
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty cổ phần |
3 |
Sở KHĐT |
||
43 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp vốn đầu tư trong nước) |
3 |
Sở KHĐT |
|
|
44 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có không quá 49% vốn điều lệ và đã thành lập doanh nghiệp ở Việt Nam) |
3 |
Sở KHĐT |
||
45 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty cổ phần. |
3 |
Sở KHĐT |
||
46 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên. |
3 |
Sở KHĐT |
||
47 |
Đăng ký Hợp nhất các Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
48 |
Đăng ký sáp nhập các Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
49 |
Đăng ký tách Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp công ty bị tách) |
3 |
Sở KHĐT |
||
50 |
Đăng ký tách Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp công ty được tách) |
3 |
Sở KHĐT |
||
51 |
Đăng ký chia Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
52 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
53 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
54 |
Đăng ký tăng vốn đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
55 |
Đăng ký giảm vốn đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
56 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Phạm vi trong tỉnh) |
3 |
Sở KHĐT |
||
57 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Nơi khác chuyển đến Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
58 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp thay đổi do tiếp nhận thành viên mới) |
3 |
Sở KHĐT |
||
59 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp thay đổi do chuyển nhượng phần vốn |
3 |
Sở KHĐT |
||
60 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp thay đổi do thừa kế) |
3 |
Sở KHĐT |
||
61 |
Đăng ký thay đổi thành viên đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp thay đổi do không thực hiện cam kết góp vốn theo quy định) |
3 |
Sở KHĐT |
||
62 |
Đăng ký thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
63 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
64 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
65 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
66 |
Thông báo Tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
67 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
68 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do mất, cháy đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
69 |
Giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
70 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện/ Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
71 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
72 |
Thủ tục Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
73 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với công ty TNHH hai thành viên trở lên trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Sở KHĐT |
||
74 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
75 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên sáng lập đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên (Trường hợp tặng cho vốn góp) |
3 |
Sở KHĐT |
||
76 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
77 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
78 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
79 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
80 |
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
81 |
Công ty TNHH Một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
82 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp vốn đầu tư trong nước) |
3 |
Sở KHĐT |
||
83 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần. |
3 |
Sở KHĐT |
||
84 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
85 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
86 |
Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
87 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
88 |
Đăng ký tăng vốn đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
89 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Phạm vi trong tỉnh) |
3 |
Sở KHĐT |
||
90 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
91 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
92 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
93 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
94 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
95 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
96 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
97 |
Thủ tục Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
98 |
Thông báo giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
99 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
100 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
101 |
Thủ tục Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
102 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Sở KHĐT |
||
103 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
104 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
105 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
106 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
107 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
108 |
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
109 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp vốn đầu tư trong nước) |
3 |
Sở KHĐT |
||
110 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty cổ phần. |
3 |
Sở KHĐT |
||
111 |
Đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp: từ Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH hai thành viên trở lên |
3 |
Sở KHĐT |
||
112 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
113 |
Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
114 |
Đăng ký thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
115 |
Đăng ký tăng vốn đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
116 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Phạm vi trong tỉnh) |
3 |
Sở KHĐT |
||
117 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty TNHH một thành viên (Trường hợp từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
118 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
119 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
120 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
121 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
122 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
123 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
124 |
Thủ tục Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, văn phòng đại diện do mất, cháy đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
125 |
Thông báo giải thể doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
126 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện. Địa điểm kinh doanh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
127 |
Thủ tục Đăng ký Bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
128 |
Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
129 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Sở KHĐT |
||
130 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
131 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
132 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
133 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
134 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
135 |
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty TNHH một thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
136 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh (Trường hợp vốn đầu tư trong nước) |
3 |
Sở KHĐT |
Doanh nghiệp hợp doanh |
|
137 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh (Trường hợp nhà đầu tư nước ngoài có không quá 49% vốn điều lệ và đã thành lập doanh nghiệp ở Việt Nam) |
3 |
Sở KHĐT |
||
138 |
Đăng ký Thay đổi tên doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
139 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Công ty Hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
140 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Công ty Hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
141 |
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty Hợp danh (Trong phạm vi tỉnh Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
142 |
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Công ty Hợp danh (Trường hợp từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
143 |
Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh Công ty Hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
144 |
Đăng ký Thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp theo Quyết định của Tòa án đối với Công ty Hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
145 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Công ty Hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
146 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Công ty Hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
147 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
148 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy dưới hình thức khác đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
149 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do mất, cháy... đối với Công ty Hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
150 |
Thông báo giải thể doanh nghiệp đối với Công ty Hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
151 |
Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
152 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
153 |
Thủ tục Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
154 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Công ty hợp danh trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Sở KHĐT |
||
155 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
156 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
157 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
158 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
159 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
160 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
161 |
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động chi nhánh đối với Công ty hợp danh |
3 |
Sở KHĐT |
||
162 |
Đăng ký thành lập mới Doanh nghiệp Tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
Doanh nghiệp tư nhân |
|
163 |
Đăng ký Chuyển đổi từ Doanh nghiệp Tư nhân thành Công ty TNHH một thành viên (Chủ sở hữu là cá nhân) |
3 |
Sở KHĐT |
||
164 |
Đăng ký Chuyển đổi từ Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty TNHH hai thành viên |
3 |
Sở KHĐT |
||
165 |
Đăng ký Thay đổi tên doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
166 |
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Doanh nghiệp tư nhân (Trong phạm vi tỉnh Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
167 |
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Doanh nghiệp tư nhân (Trường hợp từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
168 |
Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
169 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh theo Quyết định của Tòa án đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
170 |
Đăng ký hoạt động địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
171 |
Đăng ký lập địa điểm kinh doanh thuộc Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
172 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
173 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh do mất, cháy... đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
174 |
Đề nghị cấp lại giấy chứng nhận hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện do mất, cháy… đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
175 |
Thông báo giải thể doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
176 |
Chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Địa điểm kinh doanh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
177 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
178 |
Thủ tục Đề nghị hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
179 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, hiệu đính nội dung thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế đối với Doanh nghiệp tư nhân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
3 |
Sở KHĐT |
||
180 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký thuế đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
181 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
3 |
Sở KHĐT |
||
182 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
183 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
184 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
185 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
186 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện đối với Doanh nghiệp tư nhân |
3 |
Sở KHĐT |
||
187 |
Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
Hợp tác xã |
|
188 |
Đăng ký thành lập Liên hiệp Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
189 |
Đăng ký Hợp nhất các Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
190 |
Đăng ký Sáp nhập các Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
191 |
Đăng ký tách Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã bị tách) |
3 |
Sở KHĐT |
||
192 |
Đăng ký tách Hợp tác xã (Đối với trường hợp Hợp tác xã được tách) |
3 |
Sở KHĐT |
||
193 |
Đăng ký chia Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
194 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp trực thuộc hợp tác xã (Mô hình công ty TNHH một thành viên là tổ chức và hợp tác xã là Chủ sở hữu công ty) |
3 |
Sở KHĐT |
||
195 |
Đăng ký Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
196 |
Đăng ký Thay đổi danh sách Ban quản trị của Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
197 |
Đăng ký Thay đổi danh sách Ban kiểm soát của Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
198 |
Đăng ký Thay đổi số lượng xã viên của Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
199 |
Đăng ký Thay đổi tên Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
200 |
Đăng ký tăng vốn điều lệ đối với Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
201 |
Đăng ký giảm vốn điều lệ đối với Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
202 |
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Hợp tác xã (Trong phạm vi tỉnh Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
203 |
Đăng ký Thay đổi địa chỉ trụ sở đối với Hợp tác xã (Trường hợp từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác về Nghệ An) |
3 |
Sở KHĐT |
||
204 |
Đăng ký Thay đổi nơi đăng ký kinh doanh đối với Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
205 |
Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
206 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Hợp tác xã (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính). |
3 |
Sở KHĐT |
||
207 |
Đăng ký hoạt động Chi nhánh đối với Hợp tác xã (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi hợp tác xã không đặt trụ sở chính). |
3 |
Sở KHĐT |
||
208 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với hợp tác xã (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi doanh nghiệp đặt trụ sở chính). |
3 |
Sở KHĐT |
||
209 |
Đăng ký hoạt động Văn phòng đại diện đối với Hợp tác xã (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi hợp tác xã không đặt trụ sở chính). |
3 |
Sở KHĐT |
||
210 |
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi |
3 |
Sở KHĐT |
||
211 |
Đăng ký tạm ngừng kinh doanh đối với Hợp tác xã |
3 |
Sở KHĐT |
||
212 |
Thủ tục Đăng ký thành lập Tổ chức Khoa học và Công nghệ |
3 |
Sở KHĐT |
Các tổ chức khoa học và công nghệ |
|
213 |
Thủ tục Đăng ký thành lập Chi nhánh đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ đặt trụ sở chính). |
3 |
Sở KHĐT |
||
214 |
Thủ tục Đăng ký thành lập Chi nhánh đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ (Trường hợp Chi nhánh được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ không đặt trụ sở chính). |
3 |
Sở KHĐT |
||
215 |
Thủ tục Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ đặt trụ sở chính). |
3 |
Sở KHĐT |
||
216 |
Thủ tục Đăng ký thành lập Văn phòng đại diện đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ (Trường hợp Văn phòng đại diện được lập tại tỉnh Nghệ An, nơi tổ chức Khoa học Công nghệ không đặt trụ sở chính). |
3 |
Sở KHĐT |
||
217 |
Thủ tục Đăng ký thành lập Địa điểm kinh doanh đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ |
3 |
Sở KHĐT |
||
218 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi người đại diện theo pháp luật đối với tổ chức Khoa học và Công nghệ |
3 |
Sở KHĐT |
||
219 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi tên tổ chức Khoa học và Công nghệ |
3 |
Sở KHĐT |
||
220 |
Thủ tục Đăng ký Thay đổi ngành nghề kinh doanh tổ chức Khoa học và Công nghệ |
3 |
Sở KHĐT |
||
221 |
Chấp thuận chủ trương đầu tư |
3 |
Sở KHĐT |
Cấp giấy chứng nhận đầu tư |
Đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các khu công nghiệp, khu kinh tế |
222 |
Thẩm định và phê duyệt quy hoạch xây dựng |
3 |
Sở KHĐT |
||
223 |
Đăng ký/thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư |
3 |
Sở KHĐT |
||
224 |
Cho ý kiến về thiết kế cơ sở |
3 |
Sở KHĐT |
||
225 |
Thẩm duyệt phòng cháy, chữa cháy |
3 |
Sở KHĐT |
||
226 |
Bảo vệ môi trường |
3 |
Sở KHĐT |
||
227 |
Bồi thường, hỗ trợ và tái định cư |
3 |
Sở KHĐT |
||
228 |
Xác định giá đất |
3 |
Sở KHĐT |
||
229 |
Cho thuê đất, giao đất và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
3 |
Sở KHĐT |
||
230 |
Cấp phép xây dựng |
3 |
Sở KHĐT |
||
231 |
Thủ tục Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô dưới 300 tỷ đồng và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế) |
3 |
Sở KHĐT |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho các dự án đầu tư ngoài Khu kinh tế và các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh |
|
232 |
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư từ 300 tỷ đồng trở lên và không thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế) |
3 |
Sở KHĐT |
||
233 |
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư có quy mô vốn đầu tư dưới 300 tỷ đồng Việt Nam và thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện (đối với trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế) |
3 |
Sở KHĐT |
||
234 |
Thẩm tra, cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận của Thủ tướng Chính phủ (đối với trường hợp gắn với thành lập tổ chức kinh tế) |
3 |
Sở KHĐT |
||
235 |
Thông báo/đăng ký thực hiện chương trình khuyến mãi |
4 |
Sở Công Thương |
Quản lý thương mại |
|
236 |
Cấp giấy phép thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Sở Công Thương |
|
|
237 |
Đăng ký giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
3 |
Sở Công Thương |
|
|
238 |
Đăng ký giấy phép kinh doanh buôn bán các sản phẩm rượu |
3 |
Sở Công Thương |
|
|
239 |
Cấp phép kinh doanh buôn bán sản phẩm thuốc lá |
3 |
Sở Công Thương |
|
|
240 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
Cấp giấy chứng nhận hoạt động tổ chức |
|
241 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
242 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ |
3 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
|
|
243 |
Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương |
3 |
Sở VHTT&DL |
Nghệ thuật biểu diễn |
|
244 |
Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
3 |
Sở VHTT&DL |
|
|
245 |
Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương |
3 |
Sở VHTT&DL |
|
|
246 |
Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương |
3 |
Sở VHTT&DL |
|
|
247 |
Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
4 |
Sở VHTT&DL |
|
|
248 |
Cấp nhãn kiểm soát bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương |
4 |
Sở VHTT&DL |
|
|
249 |
Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang |
3 |
Sở VHTT&DL |
|
|
250 |
Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn |
3 |
Sở VHTT&DL |
Quảng cáo |
|
251 |
Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo |
4 |
Sở VHTT&DL |
|
|
252 |
Cấp chứng chỉ nghề buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
3 |
Sở NN&PTNT |
Bảo vệ thực vật |
|
253 |
Cấp giấy chứng nhận hành nghề kinh doanh thuốc thú y |
3 |
Sở NN&PTNT |
Thú y |
|
254 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá |
3 |
Sở NM&PTNT |
Thủy sản |
|
255 |
Cấp giấy chứng nhận An toàn kỹ thuật tàu cá |
3 |
Sở NN&PTNT |
|
|
256 |
Đăng ký thuyền viên và cấp sổ Danh bạ thuyền viên |
3 |
Sở NN&PTNT |
|
|
257 |
Thủ tục gia hạn giấy phép |
3 |
Sở NN&PTNT |
|
|
258 |
Thủ tục xin cấp đổi giấy phép |
3 |
Sở NN&PTNT |
|
|
259 |
Thủ tục chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác xuất khẩu vào thị trường Châu Âu |
3 |
Sở NN&PTNT |
|
|
260 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, sơ chế rau quả an toàn |
3 |
Sở NN&PTNT |
QL chất lượng NLS và TS |
|
261 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với công dân Việt Nam |
4 |
Sở Tư pháp |
Hành chính tư pháp |
|
262 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp đối với người nước ngoài |
4 |
Sở Tư pháp |
|
|
263 |
Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp (Dùng trong trường hợp ủy quyền) |
4 |
Sở Tư pháp |
|
|
264 |
Thủ tục cấp Phiếu lý lịch tư pháp do cơ quan, tổ chức yêu cầu |
4 |
Sở Tư pháp |
|
|
265 |
Thủ tục đăng ký văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
Sở Tư pháp |
Bổ trợ tư pháp |
|
266 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng giao dịch tổ chức hành nghề luật sư |
4 |
Sở Tư pháp |
|
|
267 |
Thủ tục đăng ký hành nghề Luật sư với tư cách cá nhân |
4 |
Sở Tư pháp |
|
|
268 |
Cấp chứng chỉ hành nghề cho kỹ sư, kiến trúc sư |
3 |
Sở xây dựng |
Xây dựng |
|
269 |
Cấp chứng chỉ hành nghề giám sát thi công xây dựng công trình |
3 |
Sở xây dựng |
Xây dựng |
|
270 |
Đánh giá, môi giới bất động sản |
3 |
Sở xây dựng |
Bất động sản |
|
271 |
Cấp chứng chỉ kỹ sư định giá xây dựng |
3 |
Sở xây dựng |
Xây dựng |
|
272 |
Cấp giấy phép xây dựng |
3 |
Sở xây dựng |
Xây dựng |
|
273 |
Cấp phép quy hoạch xây dựng |
3 |
Sở xây dựng |
Xây dựng |
|
274 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
3 |
Sở Y tế |
Cấp giấy chứng nhận kinh doanh thuốc |
|
275 |
Bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
3 |
Sở Y tế |
|
|
276 |
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
3 |
Sở Y tế |
|
|
277 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc |
3 |
Sở Y tế |
|
|
278 |
Cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
Sở Y tế |
Hành nghề dược |
|
279 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược |
3 |
Sở Y tế |
|
|
280 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
Sở Y tế |
Hoạt động khám, chữa bệnh tư nhân |
|
281 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
Sở Y tế |
|
|
282 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
3 |
Sở Y tế |
|
|
283 |
Cấp chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh |
3 |
Sở Y tế |
|
|
284 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám, chữa bệnh |
3 |
Sở Y tế |
|
|
285 |
Cấp mới Giấy phép lái xe (GPLX) |
3 |
Sở GTVT |
Cấp đổi giấy phép lái xe |
|
286 |
Cấp lại giấy phép lái xe do quá hạn sử dụng trên 3 tháng |
3 |
Sở GTVT |
|
|
287 |
Cấp lại Giấy phép lái xe bị mất (đối với hồ sơ do Sở GTVT Nghệ An đang quản lý) |
3 |
Sở GTVT |
|
|
288 |
Thủ tục sát hạch lại đối với trường hợp bị tước quyền sử dụng GPLX không thời hạn |
3 |
Sở GTVT |
|
|
289 |
Lập lại hồ sơ gốc Giấy phép lái xe |
3 |
Sở GTVT |
|
|
290 |
Đổi GPLX do ngành Giao thông vận tải cấp |
3 |
Sở GTVT |
|
|
291 |
Đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ quốc phòng cấp |
3 |
Sở GTVT |
|
|
292 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
3 |
Sở GTVT |
|
|
293 |
Cấp đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài |
3 |
Sở GTVT |
|
|
294 |
Đổi giấy phép lái xe cho hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
3 |
Sở GTVT |
|
|
295 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với Doanh nghiệp, HTX |
3 |
Sở GTVT |
Cấp giấy phép kinh doanh |
|
296 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với Hộ kinh doanh |
3 |
Sở GTVT |
|
|
297 |
Cấp mới biển hiệu xe du lịch |
3 |
Sở GTVT |
Cấp phù hiệu, biển hiệu vận tải hành khách |
|
298 |
Cấp lại biển hiệu xe du lịch |
3 |
Sở GTVT |
|
|
299 |
Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách bằng Ta xi |
3 |
Sở GTVT |
|
|
300 |
Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách bằng Ta xi |
3 |
Sở GTVT |
|
|
301 |
Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách theo hợp đồng |
3 |
Sở GTVT |
|
|
302 |
Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách theo hợp đồng |
3 |
Sở GTVT |
|
|
303 |
Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách bằng tuyến cố định |
3 |
Sở GTVT |
|
|
304 |
Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách bằng tuyến cố định |
3 |
Sở GTVT |
|
|
305 |
Cấp mới Phù hiệu vận tải hành khách bằng xe buýt |
3 |
Sở GTVT |
|
|
306 |
Cấp lại Phù hiệu vận tải hành khách bằng xe buýt |
3 |
Sở GTVT |
|
|
307 |
Cấp mới Phù hiệu vận tải hàng hóa bằng công ten nơ |
3 |
Sở GTVT |
|
|
308 |
Cấp lại Phù hiệu vận tải hàng hóa bằng công ten nơ |
3 |
Sở GTVT |
|
|
309 |
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu và đăng ký bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất. |
3 |
Sở TNMT |
Thủ tục cấp giấy chứng nhận |
|
310 |
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở |
3 |
Sở TNMT |
|
|
311 |
Cấp lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng do bị mất. |
3 |
Sở TNMT |
|
|
312 |
Đính chính Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp |
3 |
Sở TNMT |
|
|
313 |
Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
3 |
Sở TNMT |
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất |
|
314 |
Xác định giá đất cụ thể |
3 |
Sở TNMT |
Tặng, thừa kế, thế chấp, giao, cho thuê quyền sử dụng đất |
|
315 |
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
316 |
Giao đất, cho thuê đất không qua hình thức đấu giá |
3 |
Sở TNMT |
|
|
317 |
Đăng ký, cấp giấy chứng nhận lần đầu gắn với giao, thuê đất mới |
3 |
Sở TNMT |
|
|
318 |
Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, thế chấp QSD đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai; thế chấp tài sản gắn liền với đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
319 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất trong trường hợp chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất không đồng thời là người sử dụng đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
320 |
Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất hình thành trong tương lai |
3 |
Sở TNMT |
|
|
321 |
Đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký |
3 |
Sở TNMT |
|
|
322 |
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
323 |
Xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
324 |
Sửa chữa sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký |
3 |
Sở TNMT |
|
|
325 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô lưu lượng lớn hơn 200m3/ngày đêm |
3 |
Sở TNMT |
Cấp phép tài nguyên nước |
|
326 |
Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm |
3 |
Sở TNMT |
|
|
327 |
Gia hạn giấy/điều chỉnh phép thăm dò nước dưới đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
328 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng nhỏ hơn 200m3/ngày đêm chưa có công trình khai thác |
3 |
Sở TNMT |
|
|
329 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng lớn hơn 200m3/ngày đêm chưa có công trình khai thác |
3 |
Sở TNMT |
|
|
330 |
Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất với trường hợp đã có công trình khai thác |
3 |
Sở TNMT |
|
|
331 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
332 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt trường hợp chưa có công trình khai thác |
3 |
Sở TNMT |
|
|
333 |
Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước trường hợp có công trình khai thác |
3 |
Sở TNMT |
|
|
334 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước mặt |
3 |
Sở TNMT |
|
|
335 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt |
3 |
Sở TNMT |
|
|
336 |
Cấp giấy phép khai thác nước biển |
3 |
Sở TNMT |
|
|
337 |
Gia hạn giấy phép khai thác nước biển |
3 |
Sở TNMT |
|
|
338 |
Điều chỉnh giấy phép khai thác nước biển |
3 |
Sở TNMT |
|
|
339 |
Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước trường hợp chưa xả nước thải vào nguồn nước |
3 |
Sở TNMT |
|
|
340 |
Cấp giấy phép xả thải vào nguồn nước trường hợp đã xả nước thải vào nguồn nước |
3 |
Sở TNMT |
|
|
341 |
Gia hạn/ điều chỉnh giấy phép xả thải vào nguồn nước |
3 |
Sở TNMT |
|
|
342 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
3 |
Sở TNMT |
|
|
343 |
Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
3 |
Sở TNMT |
|
|
344 |
Đình chỉ hiệu lực giấy phép tài nguyên nước |
3 |
Sở TNMT |
|
|
345 |
Thu hồi giấy phép tài nguyên nước |
3 |
Sở TNMT |
|
|
346 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
347 |
Gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
348 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
3 |
Sở TNMT |
|
|
349 |
Cấp giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
Cấp phép khoáng sản |
|
350 |
Gia hạn giấy phép thăm dò khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
351 |
Trả lại giấy phép hoặc một phần diện tích thăm dò khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
352 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
353 |
Hồ sơ phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
354 |
Cấp giấy phép khai thác khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
355 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
356 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khai thác khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
357 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
358 |
Cấp giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
359 |
Gia hạn giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
360 |
Trả lại giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
361 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
3 |
Sở TNMT |
|
|
|
|||||
B |
TRIỂN KHAI DỊCH VỤ CÔNG CẤP HUYỆN |
|
|
|
|
1 |
Cấp giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) rượu. |
3 |
UBND huyện |
|
|
2 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho tổ chức, cá nhân (mục đích kinh doanh). |
3 |
UBND huyện |
|
|
3 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công cho tổ chức, cá nhân thuộc làng nghề (mục đích kinh doanh). |
3 |
UBND huyện |
|
|
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá |
3 |
UBND huyện |
|
|
5 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá |
3 |
UBND huyện |
|
|
6 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ (hoặc đại lý bán lẻ) thuốc lá |
3 |
UBND huyện |
|
|
7 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hợp tác xã giải thể tự nguyện. |
3 |
UBND huyện |
|
|
8 |
Tiếp nhận thông báo tạm ngừng hoạt động hợp tác xã. |
3 |
UBND huyện |
|
|
9 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã hợp nhất, sáp nhập. |
3 |
UBND huyện |
|
|
10 |
Đăng ký kinh doanh khi hợp tác xã chia, tách. |
3 |
UBND huyện |
|
|
11 |
Đăng ký Điều lệ hợp tác xã sửa đổi. |
3 |
UBND huyện |
|
|
12 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ hợp tác xã. |
3 |
UBND huyện |
|
|
13 |
Đăng ký thay đổi số lượng xã viên, người đại diện theo pháp luật, Danh sách Ban Quản trị, Ban Kiểm soát hợp tác xã. |
3 |
UBND huyện |
|
|
14 |
Đăng ký đổi tên hợp tác xã. |
3 |
UBND huyện |
|
|
15 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã từ tỉnh khác. |
3 |
UBND huyện |
|
|
16 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của hợp tác xã đến nơi khác trong phạm vi tỉnh. |
3 |
UBND huyện |
|
|
17 |
Đăng ký thay đổi nơi đăng ký kinh doanh của Hợp tác xã. |
3 |
UBND huyện |
|
|
18 |
Đăng ký thay đổi, bổ sung ngành, nghề kinh doanh của hợp tác xã. |
3 |
UBND huyện |
|
|
19 |
Đăng ký lập chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc hợp tác xã trên địa bàn tỉnh. |
3 |
UBND huyện |
|
|
20 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã. |
3 |
UBND huyện |
|
|
21 |
Cấp Giấy xác nhận tạm dừng kinh doanh đối với hộ kinh doanh. |
3 |
UBND huyện |
|
|
22 |
Chấm dứt hoạt động kinh doanh đối với hộ kinh doanh. |
3 |
UBND huyện |
|
|
23 |
Cấp Giấy chứng nhận thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh Hộ kinh doanh. |
3 |
UBND huyện |
|
|
24 |
Đăng ký kinh doanh đối với hộ kinh doanh. |
3 |
UBND huyện |
|
|
25 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất ở phường. |
3 |
UBND huyện |
|
|
26 |
Xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
3 |
UBND huyện |
|
|
27 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. |
3 |
UBND huyện |
|
|
28 |
Xoá đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. |
3 |
UBND huyện |
|
|
29 |
Đính chính giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
3 |
UBND huyện |
|
|
30 |
Đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. |
3 |
UBND huyện |
|
|
31 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất. |
3 |
UBND huyện |
|
|
32 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn. |
3 |
UBND huyện |
|
|
33 |
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người trúng đấu giá quyền sử dụng đất, trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất. |
3 |
UBND huyện |
|
|
34 |
Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
3 |
UBND huyện |
|
|
35 |
Cấp giấy phép xây dựng công trình và nhà ở đô thị |
3 |
UBND huyện |
|
|
36 |
Gia hạn giấy phép xây dựng |
3 |
UBND huyện |
|
|
37 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng |
3 |
UBND huyện |
|
|
38 |
Cấp giấy phép xây dựng tạm |
3 |
UBND huyện |
|
|
39 |
Cấp lại bản chính Giấy khai sinh |
3 |
UBND huyện |
|
|
Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2020 thông qua Phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của thành phố Đà Nẵng Ban hành: 28/08/2020 | Cập nhật: 26/10/2020
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2017 về phê duyệt Kế hoạch cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 16/11/2017 | Cập nhật: 21/11/2017
Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2016 về Đơn giá dịch vụ công trong lĩnh vực đất đai áp dụng tại Văn phòng Đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 13/03/2017
Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù được chuẩn hóa trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 29/12/2015 | Cập nhật: 21/01/2016
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2015 phê duyệt Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 26/10/2015 | Cập nhật: 31/10/2015
Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề án xây dựng Chính quyền điện tử tỉnh Nghệ An Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 15/10/2014
Chỉ thị 25/2013/CT-UBND tăng cường chỉ đạo đẩy mạnh triển khai ứng dụng dịch vụ hành chính công trực tuyến trong cơ quan Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 10/10/2013 | Cập nhật: 06/11/2013
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2013 đàm phán với Ngân hàng Phát triển Châu á Khoản vay Chương trình Phát triển chuyên sâu lĩnh vực Ngân hàng - Tài chính, Tiểu chương trình 1 Ban hành: 07/10/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 3188/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt Đề cương và dự toán chi phí lập: “Đề án Phát triển kết cấu hạ tầng giao thông tỉnh Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015" do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 22/03/2012
Quyết định 1819/QĐ-TTg năm 2009 về việc bổ nhiệm ông Trần Quang Quý giữ chức Thứ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành: 05/11/2009 | Cập nhật: 10/11/2009