Quyết định 959/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Số hiệu: | 959/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Vũ Chí Giang |
Ngày ban hành: | 21/03/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 959/QĐ-UBND |
Vĩnh Phúc, ngày 21 tháng 3 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤ T NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính Phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-CP ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 10 tháng 01 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc “về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2016) thành phố Vĩnh Yên - tỉnh Vĩnh Phúc”;
Căn cứ Văn bản số 4389/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 16 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài nguyên - Môi trường về việc lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 75/TTr- STNMT ngày 18 tháng 2 năm 2016 và của UBND thành phố Vĩnh Yên tại tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 26 tháng 01 năm 2016;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Xét duyệt xét duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Vĩnh Yên, với nội dung sau:
1. Tổng hợp nhu cầu sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên trong năm kế hoạch 2016:
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Hiện trạng năm 2015 |
Kế hoạch năm 2016 |
Tăng (+), giảm (-) |
||
Tổng |
Tỷ lệ |
Tổng |
Tỷ lệ |
||||
|
|
|
diện tích |
(%) |
diện tích |
(%) |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2.368,96 |
47,01 |
2.142,39 |
42,51 |
-226,57 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.400,73 |
27,80 |
1.270,57 |
25,21 |
-130,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.081,40 |
21,46 |
953,05 |
18,91 |
-128,35 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
148,20 |
2,94 |
137,08 |
2,72 |
-11,12 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
555,41 |
11,02 |
531,50 |
10,55 |
-23,91 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
131,82 |
2,62 |
73,56 |
1,46 |
-58,26 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
132,80 |
2,64 |
129,68 |
2,57 |
-3,12 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.641,93 |
52,43 |
2.872,32 |
57,00 |
230,39 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
248,97 |
4,94 |
246,15 |
4,88 |
-2,82 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
22,11 |
0,44 |
27,06 |
0,54 |
4,95 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
150,07 |
2,98 |
150,07 |
2,98 |
0 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
95,49 |
1,90 |
99,03 |
1,97 |
3,54 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
55,21 |
1,10 |
55,21 |
1,10 |
0,00 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
743,59 |
10,33 |
873,38 |
17,33 |
129,79 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,88 |
0,89 |
7,88 |
0,16 |
0 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
5,28 |
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
6,81 |
|
7,81 |
0,15 |
1,00 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
93,32 |
0,18 |
93,78 |
1,86 |
0,46 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
520,48 |
0,92 |
552,35 |
10,96 |
31,87 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
44,85 |
1,04 |
45,91 |
0,91 |
1,06 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
266,01 |
0,23 |
266,01 |
5,28 |
0 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
0,24 |
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9,03 |
0,07 |
9,03 |
0,18 |
0 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
46,55 |
0,69 |
116,60 |
2,31 |
70,05 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
52,65 |
4,29 |
52,65 |
1,04 |
0 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,51 |
0,01 |
11,51 |
0,23 |
0 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12,27 |
0,56 |
12,27 |
0,24 |
0 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
3,74 |
47,01 |
4,11 |
0,08 |
0,37 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
34,72 |
27,80 |
34,72 |
0,69 |
0 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
216,28 |
21,46 |
206,40 |
4,10 |
-9,88 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,38 |
2,94 |
0,38 |
0,01 |
0 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
28,31 |
11,02 |
24,50 |
0,49 |
-3,81 |
2. Kế hoạch cụ thể đến cấp xã, trong đó:
5.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
(Chi tiết thể hiện tại biểu 01 kèm theo)
5.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 02 kèm theo)
5.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016
(Chi tiết thể hiện tại biểu 03 kèm theo)
5.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016.
(Chi tiết thể hiện tại biểu 04 kèm theo)
1. Căn cứ Nội dung Quyết định này, UBND thành phố Vĩnh Yên có trách nhiệm:
1.1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2016 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương kế hoạch sử dụng đất của huyện.
1.2. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về Quản lý, sử dụng đất trồng lúa.
1.3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
1.4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng.
1.5. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
1.6. Định kỳ hàng năm vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
1.7. Cập nhật các chỉ tiêu sử dụng đất trong KHSDĐ năm 2016 vào nội dung điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của thành phố, điều chỉnh KHSD đất năm 2016 cho phù hợp với kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối 2016-2020 cấp tỉnh và các chỉ tiêu sử dụng đất do cấp trên phân bổ.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cơ nhân liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Nơi nhận: |
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: PHÂN BỔ DIỆN TÍCH ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND, ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Tích Sơn |
Phường Liên Bảo |
Phường Hội Hợp |
Phường Đống Đa |
Phường Ngô Quyền |
Phường Đồng Tâm |
Phường Khai Quang |
Xã Định |
Xã Thanh Trù |
||||
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
2,142.39 |
49.42 |
65.33 |
559.97 |
60.05 |
0.65 |
359.78 |
234.95 |
380.34 |
431.91 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1,270.57 |
13.67 |
0.07 |
449.51 |
21.38 |
|
203.87 |
53.05 |
143.17 |
385.84 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
137.08 |
8.85 |
0.50 |
40.70 |
19.76 |
|
15.42 |
15.98 |
27.94 |
7.92 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
531.50 |
9.39 |
64.61 |
25.77 |
14.55 |
0.65 |
98.30 |
158.82 |
133.52 |
25.89 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
73.56 |
|
|
1.34 |
|
|
8.85 |
3.90 |
59.47 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
129.68 |
17.50 |
0.14 |
42.65 |
4.36 |
|
33.34 |
3.19 |
16.24 |
12.27 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2,872.32 |
187.18 |
338.03 |
242.75 |
175.80 |
61.06 |
385.55 |
851.17 |
363.41 |
267.37 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
246.15 |
18.49 |
63.59 |
0.48 |
0.09 |
|
23.09 |
62.78 |
77.63 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
27.06 |
0.11 |
5.09 |
5.37 |
0.31 |
0.34 |
6.02 |
1.70 |
4.73 |
3.38 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
150.07 |
|
|
|
|
|
|
150.07 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
|
99.03 |
13.59 |
14.39 |
11.58 |
9.10 |
5.32 |
6.13 |
29.44 |
9.47 |
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
55.21 |
|
2.21 |
0.22 |
4.95 |
|
9.83 |
24.83 |
13.17 |
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
873.38 |
44.14 |
90.91 |
130.92 |
55.79 |
20.14 |
114.57 |
236.92 |
111.95 |
68.04 |
2.7 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7.88 |
|
|
|
0.14 |
|
0.11 |
0.91 |
6.73 |
|
2.8 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7.81 |
|
|
|
|
|
|
6.81 |
|
1.00 |
2.9 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
93.78 |
|
|
|
|
|
|
|
48.04 |
45.75 |
2.10 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
552.35 |
48.83 |
93.72 |
60.45 |
25.61 |
16.70 |
141.94 |
147.50 |
17.60 |
|
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
45.91 |
3.50 |
2.03 |
1.13 |
17.49 |
7.19 |
0.53 |
8.30 |
5.20 |
0.54 |
2.12 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
266.01 |
12.20 |
40.51 |
10.68 |
11.58 |
7.12 |
32.92 |
48.72 |
22.95 |
79.33 |
2.13 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
9.03 |
0.95 |
5.51 |
|
0.26 |
0.44 |
0.48 |
1.21 |
|
0.19 |
2.14 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
116.60 |
0.99 |
3.97 |
5.14 |
|
|
7.57 |
57.30 |
33.03 |
8.61 |
2.15 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
52.65 |
|
|
13.56 |
|
|
|
35.32 |
3.77 |
|
2.16 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11.51 |
1.24 |
1.06 |
1.16 |
1.09 |
0.23 |
1.95 |
1.18 |
2.91 |
0.69 |
2.17 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
12.27 |
1.19 |
3.43 |
|
2.32 |
|
0.58 |
4.15 |
0.61 |
|
2.18 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4.11 |
0.31 |
0.38 |
0.80 |
0.34 |
0.14 |
0.46 |
0.69 |
0.33 |
0.67 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
34.72 |
1.18 |
|
1.19 |
|
|
13.08 |
|
1.89 |
17.38 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
206.40 |
40.46 |
11.24 |
|
46.41 |
3.44 |
26.31 |
33.34 |
3.41 |
41.79 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.38 |
|
|
0.07 |
0.31 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
24.50 |
0.55 |
0.20 |
11.95 |
5.32 |
0.03 |
1.54 |
4.20 |
0.71 |
|
4 |
Đất đô thị* |
KDT |
3,731.00 |
187.03 |
337.88 |
242.48 |
175.65 |
60.96 |
385.26 |
850.87 |
|
|
BIỂU 02: KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND, ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Tích Sơn |
Phường Liên Bảo |
Phườn g Hội Hợp |
Phường Đống Đa |
Phường Ngô Quyền |
Phường Đồng Tâm |
Phường Khai Quang |
Xã Định Trung |
Xã Thanh Trù |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
217.78 |
5.81 |
12.13 |
18.86 |
1.81 |
0.01 |
37.21 |
81.53 |
50.93 |
9.50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
128.75 |
3.63 |
7.45 |
17.88 |
1.24 |
|
34.23 |
12.56 |
42.26 |
9.50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9.83 |
1.55 |
0.72 |
0.08 |
0.55 |
|
2.44 |
3.50 |
0.99 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
19.70 |
|
3.89 |
|
0.07 |
0.01 |
0.11 |
14.95 |
0.68 |
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
57.00 |
|
|
|
|
|
|
50.00 |
7.00 |
|
1.5 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
2.50 |
0.62 |
0.07 |
0.90 |
-0.05 |
|
0.44 |
0.52 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64.73 |
3.21 |
3.59 |
1.98 |
16.17 |
0.05 |
12.08 |
13.92 |
13.74 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
3.02 |
|
0.02 |
|
|
|
3.00 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
3.91 |
1.03 |
0.02 |
|
0.70 |
|
0.12 |
2.00 |
0.04 |
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động |
SKS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
38.80 |
1.80 |
2.46 |
1.79 |
2.59 |
|
6.97 |
10.78 |
12.40 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.30 |
|
|
|
|
|
|
|
1.30 |
|
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
7.39 |
0.38 |
0.15 |
0.18 |
4.74 |
0.05 |
0.76 |
1.13 |
|
|
2.13 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0.43 |
|
|
|
|
|
0.43 |
|
|
|
2.14 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
9.88 |
|
0.94 |
|
8.14 |
|
0.80 |
|
|
|
2.15 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
3.81 |
0.00 |
0.00 |
0.01 |
0.17 |
0.00 |
0.05 |
3.58 |
0.00 |
0.00 |
BIỂU 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
(Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND, ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ Tiêu |
Mã |
Diện tích (ha) |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Tích Sơn |
Phường Liên Bảo |
Phường Hội Hợp |
Phường Đống Đa |
Phường Ngô Quyền |
Phường Đồng Tâm |
Phường Khai Quang |
Xã Định Trung |
Xã Thanh Trù |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
226.57 |
5.956 |
12.938 |
19.660 |
2.303 |
0.110 |
37.500 |
86.579 |
51.871 |
9.650 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
130.17 |
3.627 |
7.451 |
18.418 |
1.243 |
|
34.225 |
13.244 |
42.462 |
9.500 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
128.35 |
3.627 |
5.871 |
18.418 |
1.243 |
|
34.225 |
13.001 |
42.462 |
9.500 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
11.12 |
1.554 |
1.157 |
0.075 |
0.675 |
|
2.435 |
4.230 |
0.991 |
0.000 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
24.60 |
0.100 |
4.210 |
0.100 |
0.165 |
0.110 |
0.208 |
18.384 |
1.218 |
0.100 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
57.56 |
|
0.000 |
0.120 |
|
|
0.140 |
50.150 |
7.150 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3.12 |
0.675 |
0.120 |
0.946 |
0.220 |
|
0.492 |
0.571 |
0.050 |
0.050 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất lúa |
HNK/LUC |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
0.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
0.70 |
|
|
0.15 |
|
|
0.15 |
0.20 |
0.20 |
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
8.85 |
|
|
0.09 |
3.62 |
|
4.98 |
|
0.16 |
|
BIỂU 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2016 CỦA THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
((Kèm theo Quyết định số 959/QĐ-UBND, ngày 21/3/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||
Phường Tích Sơn |
Phường Liên Bảo |
Phường Hội Hợp |
Phường Đống Đa |
Phường Ngô Quyền |
Phường Đồng Tâm |
Phường Khai Quang |
Xã Định Trung |
Xã Thanh Trù |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+...+(13) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.817 |
|
|
0.009 |
0.174 |
|
0.049 |
3.585 |
0.001 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0.001 |
|
|
|
|
|
|
|
0.001 |
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0.478 |
|
|
|
|
|
|
0.478 |
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.390 |
|
|
0.009 |
0.109 |
|
0.049 |
2.224 |
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0.943 |
|
|
|
0.059 |
|
|
0.884 |
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0.003 |
|
|
|
0.003 |
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0.002 |
|
|
|
0.002 |
|
|
|
|
|
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông và Vận tải thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 08/01/2020 | Cập nhật: 19/02/2020
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Kon Tum Ban hành: 10/02/2020 | Cập nhật: 23/05/2020
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2020 về đính chính Quyết định 29/2018/QĐ-UBND quy định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý của ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/01/2020 | Cập nhật: 22/04/2020
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2019 thực hiện Chương trình hành động 246-CTr/TU thực hiện Nghị quyết 36-NQ/TW về chiến lược phát triển bền vững kinh tế biển Việt Nam đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 Ban hành: 19/03/2019 | Cập nhật: 18/05/2019
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) của tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/05/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái Ban hành: 23/01/2018 | Cập nhật: 17/11/2018
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án “Quản lý và xây dựng hệ thống giết mổ gia súc, gia cầm giai đoạn 2018-2020, định hướng đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên” Ban hành: 10/01/2018 | Cập nhật: 26/09/2018
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2017 chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 06-NQ/TW về "Thực hiện có hiệu quả tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế, giữ vững ổn định chính trị - xã hội, trong bối cảnh nước ta tham gia hiệp định thương mại tự do thế hệ mới" Ban hành: 25/04/2017 | Cập nhật: 26/04/2017
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch phát triển thể dục, thể thao thành phố Cần Thơ đến năm 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 18/04/2016
Công văn 4389/BTNMT-TCQLĐĐ năm 2015 về lập kế hoạch sử dụng đất năm 2016 Ban hành: 16/10/2015 | Cập nhật: 24/10/2015
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Vận tải biển giữa Việt Nam và Tan-da-ni-a Ban hành: 29/05/2015 | Cập nhật: 10/06/2015
Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa Ban hành: 13/04/2015 | Cập nhật: 14/04/2015
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân quận Bình Tân ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2014 Ban hành: 14/01/2015 | Cập nhật: 05/03/2015
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2015 về Quy định việc thu phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng đối với phương tiện ra, vào cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 16/01/2015 | Cập nhật: 24/02/2015
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau giữa Việt Nam và Pa-le-xtin Ban hành: 05/06/2014 | Cập nhật: 06/06/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 75/QĐ-UBND Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 01/NQ-CP về giải pháp chủ yếu chỉ đạo điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 2014 Ban hành: 24/01/2014 | Cập nhật: 18/11/2014
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 18/02/2014
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 quy định danh mục hàng hóa, dịch vụ thực hiện kê khai giá trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/01/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 02/04/2013
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Hiệp định về miễn thị thực cho người mang hộ chiếu ngoại giao hoặc hộ chiếu công vụ giữa Việt Nam và Ác-mê-ni-a Ban hành: 03/08/2012 | Cập nhật: 13/08/2012
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2012 công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2010 Ban hành: 11/01/2012 | Cập nhật: 15/05/2013
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2012 Kế hoạch Cải cách hành chính nhà nước tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012-2015 Ban hành: 09/01/2012 | Cập nhật: 18/02/2014
Nghị quyết 38/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Nghi Hương, Nghi Thu thuộc thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2010 | Cập nhật: 05/10/2010
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2010 công bố hết hiệu lực Quyết định 78/2006/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 12/01/2010 | Cập nhật: 16/11/2010
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 14/08/2009 | Cập nhật: 02/08/2011
Nghị quyết số 38/NQ-CP về việc thành lập thành phố Tân An thuộc tỉnh Long An Ban hành: 24/08/2009 | Cập nhật: 28/08/2009
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2007 về mức thu, nộp, tỷ lệ điều tiết và chế độ quản lý sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Đề án quy hoạch tổng thể các đơn vị hành chính cấp huyện, xã tỉnh Điện Biên đến năm 2020 Ban hành: 08/02/2006 | Cập nhật: 03/08/2013
Quyết định 75/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc xây dựng, áp dụng, duy trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN ISO 9001 tại các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2021 Ban hành: 29/01/2021 | Cập nhật: 25/02/2021