Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái
Số hiệu: | 75/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Yên Bái | Người ký: | Nguyễn Chiến Thắng |
Ngày ban hành: | 23/01/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Khoa học, công nghệ, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 75/QĐ-UBND |
Yên Bái, ngày 23 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 71/TTr-SKHCN ngày 20 tháng 12 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 75/QĐ-UBND ngày 23 tháng 01 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
A |
Thủ tục hành chính mới ban hành |
||||
I |
Lĩnh vực hoạt động khoa học công nghệ |
||||
01 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 - Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/ 1 lần. |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
02 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 lần. |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT- BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
03 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: - Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi tên của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng/1 lần. - Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng/1 lần. - Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng/1 lần. - Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi vốn của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.500.000 đồng/1 lần. - Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ: 1.000.000 đồng/1 lần - Đối với trường hợp cấp Giấy chứng nhận đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của tổ chức khoa học và công nghệ: 2.000.000 đồng/1 lần. |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
04 |
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN. |
15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. | Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 lần. |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
05 |
Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 1.000.000 đồng/1 lần. |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
06 |
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. |
10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng/1 lần. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng/1 lần. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng/1 lần. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng/1 lần. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng/1 lần. |
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 18/6/2013. - Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học và Công nghệ. - Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. - Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
B |
Thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung |
||||
I |
Lĩnh vực sở hữu trí tuệ |
||||
01 |
Cấp giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Không quá 30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ghi nhận Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (kể cả sửa đổi thông tin về Tổ chức): 250.000 đồng. |
- Thông tư số 263/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. |
02 |
Cấp lại giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp. |
Trong thời hạn 15 kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu ghi nhận Tổ chức giám định sở hữu công nghiệp (kể cả sửa đổi thông tin về Tổ chức): 250.000 đồng. |
- Thông tư số 263/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp. |
II |
Lĩnh vực năng lượng nguyên tử |
||||
01 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng máy X quang chẩn đoán trong y tế). |
30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định để cấp giấy phép sử dụng máy X quang trong y tế: - Thiết bị X quang chụp răng: 2.000.000 đồng/01 thiết bị; - Thiết bị X quang chụp vú 2.000.000 đồng/01 thiết bị; - Thiết bị X quang di động: 2.000.000 đồng/01 thiết bị; - Thiết bị X quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đ/01 thiết bị; - Thiết bị X quang đo mật độ xương: 3.000.000đ; - Thiết bị X quang tăng sáng truyền hình: 5.000.000đ/ 01 thiết bị; - Thiết bị X quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/01 thiết bị; - Hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/01 thiết bị. |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
02 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế). |
30 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
- Phí thẩm định an toàn: + 75% mức thu phí thẩm định cấp giấy phép mới. |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
03 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - Quang chẩn đoán trong y tế. |
10 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định an toàn bức xạ: Không. - Lệ phí cấp phép: Không. |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
04 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X - Quang chẩn đoán trong y tế. |
Không quá 10 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
- Phí thẩm định an toàn: Không. - Lệ phí cấp phép: Không. |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
05 |
Cấp và Cấp lại chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở x quang chẩn đoán trong y tế). |
Không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ: 200.000 đồng/01 chứng chỉ. |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
06 |
Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ và hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế). |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 500.000 đồng/01 bản Kế hoạch. |
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. |
III |
Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ |
||||
01 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Sàn Giao dịch công nghệ vùng. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 lần. |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
02 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm giao dịch công nghệ. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 lần. |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
03 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm xúc tiến và hỗ trợ hoạt động chuyển giao công nghệ. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 lần. |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
04 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ định giá tài sản trí tuệ. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 lần. |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
05 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Trung tâm hỗ trợ đổi mới sáng tạo. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 lần. |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
06 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Cơ sở ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. |
- 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
Sở Khoa học và Công nghệ, địa chỉ Số 27 – Đinh Tiên Hoàng, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/1 lần. |
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học, công nghệ. |
IV |
Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
||||
01 |
Kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
03 ngày làm việc kể từ ngày cơ quan kiểm tra tiếp nhận đầy đủ hồ sơ đăng ký kiểm tra chất lượng. |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đường Yên Ninh, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Không |
- Thông tư 07/2017/TT-BKHCN ngày 16/6/2017 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 27/2012/TT-BKHCN ngày 12/2/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ Quy định kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. |
02 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
- Đối với hồ sơ công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong giới hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định. Chi cục tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy. Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy: + Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Mẫu 3.TBTNHS). Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy có giá trị theo giá trị của giấy chứng nhận hợp quy do tổ chức chứng nhận được chỉ định cấp; + Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đường Yên Ninh, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Lệ phí cấp Giấy đăng ký công bố hợp quy 150.000 đồng/giấy. |
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký chứng nhận công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
03 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành |
- Đối với hồ sơ công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố họp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. - Đối với hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ theo quy định trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp quy, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng tổ chức kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ công bố hợp quy: + Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng ban hành Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy (Mẫu 3. TBTNHS). Thông báo tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy có giá trị 03 năm kể từ ngày lãnh đạo tổ chức, cá nhân ký xác nhận Báo cáo đánh giá hợp quy; + Trường hợp hồ sơ công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thông báo bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đường Yên Ninh, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Lệ phí cấp Giấy đăng ký công bố hợp quy 150.000 đồng/giấy. |
- Thông tư số 183/2016/TT-BTC , ngày 8/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký chứng nhận công bố hợp chuẩn, hợp quy. |
04 |
Cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy. |
Không quá 05 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ. |
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đường Yên Ninh, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái. |
Không |
- Thông tư 09/2016/TT-BKHCN ngày 09/6/2016 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định trình tự, thủ tục cấp phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất oxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa. |
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Thông tư 07/2017/TT-BKHCN sửa đổi Thông tư 27/2012/TT-BKHCN quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ Ban hành: 16/06/2017 | Cập nhật: 15/07/2017
Thông tư 287/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử Ban hành: 15/11/2016 | Cập nhật: 15/11/2016
Thông tư 183/2016/TT-BTC quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý lệ phí cấp giấy đăng ký công bố hợp chuẩn, hợp quy Ban hành: 08/11/2016 | Cập nhật: 13/12/2016
Thông tư 09/2016/TT-BKHCN Quy định trình tự, thủ tục cấp giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là chất ôxy hóa, hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 09/06/2016 | Cập nhật: 01/08/2016
Thông tư 03/2014/TT-BKHCN hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Ban hành: 31/03/2014 | Cập nhật: 26/04/2014
Nghị định 08/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Khoa học và Công nghệ Ban hành: 27/01/2014 | Cập nhật: 05/02/2014
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010