Quyết định 908/QĐ-UBND năm 2014 phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Số hiệu: | 908/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn | Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 05/06/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 908/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 05 tháng 6 năm 2014 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;
Căn cứ Thông tư số: 04/2012/TT-BNV ngày 31/8/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số: 1330/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc Quy định phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số: 685/TTr-SNV ngày 28 tháng 5 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Danh sách phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHÂN LOẠI THÔN, TỔ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Quyết định số: 908/QĐ-UBND ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
TT |
Tên đơn vị |
Tổng số thôn, tổ dân phố |
Loại thôn, tổ dân phố |
Ghi chú |
|||
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
|||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
|
1 |
P. Đức Xuân |
20 |
Tổ 1A, Tổ 1B, Tổ 3, Tổ 9B, Tổ 11C, Tổ 13. |
Tổ 2, Tổ 4, Tổ 7B, Tổ 8B, Tổ 9A, Tổ 10A, Tổ 10B, Tổ 11B. |
Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7A, Tổ 8A, Tổ 11A, Tổ 12. |
* Thôn loại 1: Từ 100 hộ trở lên đối với xã, từ 130 hộ trở lên đối với phường, thị trấn. * Thôn loại 2: Từ 70 hộ đến dưới 100 hộ đối với xã, từ 100 hộ đến dưới 130 hộ đối với phường, thị trấn. * Thôn loại 3: dưới 70 hộ đối với xã, dưới 100 hộ đối với phường, thị trấn. |
|
2 |
P. Nguyễn Thị Minh Khai |
17 |
Tổ 17. |
Tổ 16. |
Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9, Tổ 10, Tổ 11, Tổ 12, Tổ 13, Tổ 14, Tổ 15. |
||
3 |
P. Phùng Chí Kiên |
13 |
Tổ 8, Tổ 9, Tổ 10, Tổ 12. |
Tổ 5, Tổ 7. |
Tổ 1A, Tổ 1B, Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 6, Tổ 11. |
||
4 |
P. Sông Cầu |
21 |
Tổ 8, Tổ 11B, Tổ 13. |
Tổ 2, Tổ 5, Tổ 11A, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17. |
Tổ 1, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 6, Tổ 7, Tổ 9, Tổ 10, Tổ 11C, Tổ 12, Tổ 14, Tổ 18, Tổ 19. |
||
5 |
Xã Dương Quang |
10 |
Nà Dì, Phặc Tràng. |
Quan Nưa, Bản Bung, Nà Ỏi, Bản Pẻn. |
Bản Giềng, Nà Rào, Nà Cưởm, Nà Pài. |
||
6 |
Xã Huyền Tụng |
20 |
Khuổi Thuổm. |
Giao Lâm, Pá Danh, Nà Pèn, Chí Lèn, Tổng Nẻng. |
Khuổi Lặng, Nà Pài, Đon Tuấn, Lâm Trường, Khuổi Dủm, Xây Dựng, Khuổi Mật, Bản Cạu, Nà Pam, Khuổi Hẻo, Phiêng My, Khuổi Pái, Bản Vẻn Ngoài, Bản Vẻn Trong. |
||
7 |
Xã Nông Thượng |
15 |
|
Nà Nàng, Khuổi Cuồng, Nam Đội Thân, Tân Thành. |
Nà Kẹn, Nà Vịt, Nà Chuông, Nà Thinh, Cốc Muổng, Nà Bản, Khau Cút, Nà Choong, Nà Diểu, Khuổi Chang, Thôm Luông. |
|
|
8 |
Xã Xuất Hóa |
10 |
Bản Pjạt. |
Tân Cư, Bản Đồn 2, Mai Hiên, Bản Rạo, Thác Giềng. |
Lủng Hoàn, Bản Đồn 1, Nà Bản, Đoàn Kết. |
|
|
Cộng |
126 |
18 |
35 |
73 |
|
||
1 |
TT. Bằng Lũng |
25 |
|
Tổ 12, Tổ 16, Nà Pài. |
Tổ 1, Tổ 2A, Tổ 2B, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 5, Tổ 6A, Tổ 6B, Tổ 7, Tổ 8, Tổ 9, Tổ 10, Tổ 11A, Tổ 11B, Tổ 13, Tổ 14A, Tổ 14B, Tổ 15, Tổ 17, Bản Duồng 1, Bản Duồng 2, Bản Tàn. |
|
|
2 |
Xã Đồng Lạc |
10 |
|
Nà Pha. |
Thôm Phả, Chợ Điểng, Nà Áng, Cốc Tộc, Bản Tràng, Nà Chom, Nà Ón, Nà Va, Nà Dầu. |
|
|
3 |
Xã Yên Thượng |
10 |
|
|
Nà Nhàm, Nà Mền, Pắc Cộp, Bản Liên, Bản Bây, Che Ngù, Nà Mòn, Nà Cà, Nà Huống, Nà Khuốt. |
|
|
4 |
Xã Đông Viên |
12 |
|
|
Nà Cọ, Nà Vằn, Bản Cáu, Làng Sen, Khau Chủ, Cốc Lùng, Nà Mèo, Nà Chang, Nà Lào, Nà Pèng, Nà Kham, Cốc Héc. |
|
|
5 |
Xã Yên Thịnh |
10 |
|
|
Bản Đồn, Nà Dài, Pắc Cuồng, Bó Pết, Nà Pját, Phố Cậu, Bản Cậu, Khuổi Lịa, Bản Loàn, Bản Vay. |
|
|
6 |
Xã Phương Viên |
17 |
|
Nà Càng, Choong. |
Nà Đon, Nà Chúa, Khuổi Lìa, Khuổi Đải, Tổng Chiêu, Nà Làng, Bản Lanh, Cốc Phường, Nà Bjoóc, Khuổi Quân, Nà Khe, Nà Đao, Bản Làn, Pác Kéo, Nà Mặn. |
|
|
7 |
Xã Rã Bản |
10 |
|
|
Nà Cà, Bản Hun, Kéo Hấy, Khuổi Nhang, Nà Phung, Nà Tải, Bản Chói, Pác Giả, Cốc Quang, Khuổi Giả. |
|
|
8 |
Xã Phong Huân |
06 |
|
|
Bản Cưa, Nà Tấc, Pác Cộp, Nà Chợ, Nà Mạng, Khuổi Xỏm. |
|
|
9 |
Xã Ngọc Phái |
08 |
Bản Cuôn 1. |
Bản Cuôn 2, Bản Diếu, Bản Ỏm, Nà Tùm. |
Phiêng Liềng 1, Phiêng Liềng 2, Cốc Thử. |
|
|
10 |
Xã Bằng Phúc |
09 |
Bản Khiếu. |
Nà Pài. |
Khuổi Cưởm, Nà Bay, Bản Quân, Bản Chang, Nà Hồng, Phiêng Bung, Bản Mới. |
|
|
11 |
Xã Nghĩa Tá |
09 |
|
|
Nà Cà, Nà Kiến, Nà Đeng, Kéo Tôm, Nà Tông, Nà Đẩy, Nà Khằn, Bản Lạp, Bản Bẳng. |
|
|
12 |
Xã Xuân Lạc |
14 |
|
Tà Han, Bản Tưn. |
Cốc Slông, Nà Bản, Khuổi Sáp, Bản Eng, Nà Dạ, Pù Lùng 1, Pù Lùng 2, Bản Ó, Bản Khang, Bản Puổng, Bản Hỏ, Bản He. |
|
|
13 |
Xã Lương Bằng |
15 |
|
|
Nà Lếch, Bản Chang, Nà Tẳng, Tham Thẩu, Bản Vèn, Nà Mương, Bản Đó, Búc Duộng, Nà Lùng, Nà Bưa, Bản Diếu, Bản Quằng, Nà Chiếm, Khôn Hên, Bản Mòn. |
|
|
14 |
Xã Yên Nhuận |
12 |
|
|
Bản Quăng, Đon Mạ, Bản Nỏng, Pác Đá, Bản Lanh, Pác Toong, Pác Là, Khuân Tong, Phiêng Quắc, Bản Lẹng, Khau Toọc, Bản Tắm. |
|
|
15 |
Xã Quảng Bạch |
08 |
|
Bản Duồn, Bản Mạ, Khuổi Đăm, Bản Lác. |
Nà Cà, Bản Khắt, Bó Pia, Khuổi Vùa. |
|
|
16 |
Xã Nam Cường |
11 |
|
Nà Mèo, Bản Mới, Cốc Lùng, Phiêng Cà, Cọn Poỏng, Bản Chảy, Bản Lồm. |
Nà Lình, Nà Liền, Bản Quá, Lũng Noong. |
|
|
17 |
Xã Bình Trung |
15 |
|
|
Tông Quận, Đon Liên, Nà Oóc, Nà Quân, Nà Phầy, Bản Điếng, Bản Tuốm, Vằng Quân, Khuổi Áng, Bản Ca, Pác Pạu, Pác Nghiên, Khuổi Đẩy, Bản Pèo, Vằng Doọc. |
|
|
18 |
Xã Tân Lập |
08 |
|
|
Nà Sắm, Nà Lịn, Bản Chang, Phai Điểng, Nà Lược, Nà Ngần, Nà Chắc, Phiêng Đén. |
|
|
19 |
Xã Yên Mỹ |
08 |
|
Nà Lẹng, Ủm Đon. |
Phiêng Dìa, Pác Khoang, Bản Vọng, Bản Lự, Nà Giỏ, Khuổi Tạo. |
|
|
20 |
Xã Bản Thi |
08 |
Hợp Tiến. |
Bản Nhượng. |
Bản Nhài, Thâm Tàu, Phai Khao, Khuổi Kẹn, Kéo Nàng, Phiêng Lằm. |
|
|
21 |
Xã Bằng Lãng |
09 |
|
Tủm Tó, Nà Duồng. |
Bản Lắc, Tổng Mụ, Khuổi Tặc, Nà Khắt, Nà Niếng, Nà Loọc, Bản Nhì. |
|
|
22 |
Xã Đại Sảo |
08 |
|
Nà Luông, Nà Khảo, Bản Sáo, Nà Ngà. |
Bản Loon, Nà Lại, Pác Lẻo, Phiêng Cà. |
|
|
|
Cộng |
242 |
03 |
33 |
206 |
|
|
1 |
TT. Yến Lạc |
13 |
|
Giả Dìa. |
Hát Đeng, Pàn Bái, Phố Mới, Pò Đon, Nà Đăng, Bản Pò, Pàn Chầu, Cốc Coóc, Phố A, Phố B, Bản Bia, Phiêng Chang. |
|
|
2 |
Xã Kim Lư |
13 |
|
|
Bản Cháng, Lũng Cào, Đồng Tâm, Phiêng Đốc, Háng Cáu, Lũng Tao, Hát Luông, Pò Khiển, Nà Đon, Khuổi Ít, Nà Pài, Bản Đâng, Khum Mằn. |
|
|
3 |
Xã Hữa Thác |
12 |
|
|
Phiêng Pựt, Nà Mển, Bản Đâng, Nà Coóc, Khau Moóc, Nà Mới, Nà Noong, Cung Năm, Khuổi Khiếu, Pá Phấy, Nà Vèn, Khuổi Mý. |
|
|
4 |
Xã Côn Minh |
14 |
|
Chợ A, Bản Lài, Chợ B. |
Nà Cằm, Chè Cọ, Bản Cào, Lùng Vạng, Nà Thỏa, Nà Ngoàn, Lùng Pảng, Lùng Vai, Nà Làng, Bản Cuôn, Áng Hin. |
|
|
5 |
Xã Dương Sơn |
13 |
|
|
Nà Giàng, Khuổi Kheo, Nà Nen, Nà Khoa, Nà Phai, Nà Ngăm, Nà Mình, Rầy Ỏi, Khuổi Chang, Khuổi Sluôn, Nà Giàu, Khung Xa, Nà Cà. |
|
|
6 |
Xã Lương Hạ |
08 |
|
|
Nà Sang, Nà Khun, Nà Lẹng, Nà Hin, Pò Đồn, Đồn Tắm, Khuổi Nằn 1, Khuổi Nằn 2. |
|
|
7 |
Xã Ân Tình |
04 |
|
Nà Lẹng, Cốc Phia. |
Nà Dường, Thẳm Mu. |
|
|
8 |
Xã Kim Hỷ |
10 |
|
|
Lũng Cậu, Nà Ản, Khuổi Phầy, Cốc Tém, Bản Vin, Bản Vèn, Nà Lác, Nà Mỏ, Kim Vân, Bản Kẹ. |
|
|
9 |
Xã Lương Thượng |
05 |
Khuổi Nộc. |
Bản Giang, Pàn Sả, Vằng Khít, Nà Làng. |
|
|
|
10 |
Xã Lam Sơn |
10 |
|
Xưởng Cưa, Khuổi Luông. |
Thanh Sơn, Bản Diếu, Pan Khe, Pò Chẹt, Thôm Pục, Nà Nôm, Hát Lài, Hợp Thành. |
|
|
11 |
Xã Văn Học |
08 |
|
|
Thôm Bả, Nà Ca, Pò Phyeo, Pò Rản, Pò Lải, Pò Cạu, Nà Cằm, Nà Tát. |
|
|
12 |
Xã Vũ Loan |
15 |
|
|
Nà Quáng, Bản Đâng, Pò Duốc, Khuổi Mụ, Thôm Khinh, Nà Deng, Khuổi Vạc, Khuổi Phầy, Pác Thôm, Thôm Eng, Chang Ngòa, Thôm Khon, Khuổi Tàn, Nặm Rặc, Nà Chia. |
|
|
13 |
Xã Văn Minh |
11 |
|
|
Tồng Kạng, Nà Ro, Nà Piẹt, Khuổi Tục, Nà Mực, Nà Ngòa, Pác Liềng, Pác Ban, Nà Deng, Nà Dụ, Khuổi Liềng. |
|
|
14 |
Xã Quang Phong |
16 |
|
|
Nà Buốc, Nà Lay, Nà Đán, Khuổi Can, Quan Làng, Nà Vả, Nà Cà, Tham Không, Phiêng Quân, Nà Rầy, Ka Đoóng, Hin Toọc, Khuổi Căng, Nà Mạ, Nà Chiêng, Khuổi Phầy. |
|
|
15 |
Xã Cư Lễ |
14 |
|
|
Sắc Sái, Nà Lẹng, Bản Pò, Pác Phàn, Khuổi Quân, Pò Pái, Pò Rì, Khau An, Khau Ngòa, Kéo Đeng, Cạm Mjầu, Phja Khao, Khau Pần, Nà Dài. |
|
|
16 |
Xã Hảo Nghĩa |
09 |
|
|
Nà Tảng, Nà Liêng, Nà Đấu, Nà Coòng, Nà Chót, Khuổi A, Nà Sát, Khu Chợ, Vằng Mười. |
|
|
17 |
Xã Cường Lợi |
07 |
|
Nà Bưa, Nà Khưa, Pò Nim. |
Nặm Dắm, Nà Đeng, Nà Chè, Nà Sla. |
|
|
18 |
Xã Liêm Thủy |
06 |
|
|
Bản Cải, Nà Bó, Nà Pì, Lũng Danh, Khuổi Tấy A, Khuổi Tấy B. |
|
|
19 |
Xã Lương Thành |
09 |
|
|
Nà Khon, Phiêng Cuôn, Nà Kèn, Pác Cáp, Khuổi Kháp, Nà Pàn, Nà Lẹng, Bản Chang, Soi Cải. |
|
|
20 |
Xã Đổng Xá |
13 |
Nà Thác. |
Chợ. |
Chợ Chùa, Khuổi Nà, Nà Quản, Nà Khanh, Nà Cà, Khuổi Cáy, Nặm Giàng, Nà Vạng, Kẹn Cò, Lũng Tao, Khuổi Nạc. |
|
|
21 |
Xã Lạng San |
11 |
|
Bản Sảng, Chợ Mới. |
To Đoóc, Nà Diệc, Chợ Cũ, Phiêng Bang, Bản Kén, Khau Lạ, Nà Hiu, Nặm Cà, Khuổi Sáp. |
|
|
22 |
Xã Xuân Dương |
12 |
|
|
Nà Chang, Nà Tuồng, Nà Vẹn, Nà Dăm, Thôm Chản, Bắc Sen, Nà Nhàng, Nà Nhạc, Nà Cai, Cốc Càng, Cốc Duống, Khu Chợ. |
|
|
|
Cộng |
233 |
02 |
18 |
213 |
|
|
1 |
TT. Phủ Thông |
04 |
Phố Ngã Ba. |
Phố Chính, Phố Nà Hái. |
Phố Đầu Cầu. |
|
|
2 |
Xã Mỹ Thanh |
09 |
Phiêng Kham |
Bản Châng |
Thôm Ưng, Nà Cà, Bản Luông 1, Bản Luông 2, Khau Ca, Khuổi Duộc, Cây Thị. |
|
|
3 |
Xã Vũ Muộn |
10 |
|
|
Khuổi Khoang, Nà Khoang, Đon Quản, Đâng Bun, Tân Lập, Nà Kén, Còi Có, Choóc Vẻn, Tốc Lù, Lủng Siên. |
|
|
4 |
Xã Sỹ Bình |
11 |
|
|
Phiêng Bủng, 1A Nà Loạn, 1B Khau Cưởm, 2 Khau Cưởm, Lọ Cặp, Nà Lẹng, 3A Nà Cà, 3B Nà Cà, Nà Phja, Khuổi Đẳng, Pù Cà. |
|
|
5 |
Xã Lục Bình |
08 |
Nà Nghịu. |
Nam Lanh Chang, Bắc Lanh Chang, Pác Chang, Lủng Chang, Cao Lộc. |
Bản Piềng, Nà Chuông. |
|
|
6 |
Xã Đôn Phong |
10 |
|
Nà Đán, Bản Đán. |
Bản Vén, Nà Váng, Nà Pán, Bản Chiêng, Vằng Bó, Nà Lồm, Lủng Lầu, Nặm Tốc. |
|
|
7 |
Xã Quang Thuận |
12 |
|
Nà Thoi. |
Khuổi Piểu, Nà Chạp, Nà Đinh, Boóc Khún, Nà Kha, Nà Lẹng, Nà Vài, Nà Lìu, Nà Hin, Phiêng An I, Phiêng An II. |
|
|
8 |
Xã Hà Vị |
09 |
|
|
Khuổi Thiêu, Cốc Xả, Khau Mạ, Nà Phả, Nà Cà, Lủng Kén, Nà Ngảng, Pá Yếu, Thôm Pá. |
|
|
9 |
Xã Nguyên Phúc |
11 |
|
Nam Yên, Nà Rào, Nà Lốc. |
Nà Muồng, Cáng Lò, Khuổi Bốc, Khuổi Ỏ, Ngoàn, Nà Cà, Quăn, Pác Thiên. |
|
|
10 |
Xã Cao Sơn |
07 |
|
|
Khau Cà, Thôm Khoan, Thôm Phụ, Lủng Chuông, Lủng Cháp, Lủng Lỳ, Nà Cáy. |
|
|
11 |
Xã Vi Hương |
09 |
|
Địa Cát, Nà Pái, Nà Sang. |
Cốc Thốc, Thủy Điện, Bó Lịn, Nà Ít, Đon Bây, Nà Chá. |
|
|
12 |
Xã Phương Linh |
09 |
|
|
Đèo Giàng, Khuổi Cụ, Chi Quảng A, Chi Quảng B, Khuổi Lừa, Nà Phải, Nà Món, Khuổi Chả, Khuổi Chàm. |
|
|
13 |
Xã Tân Tiến |
07 |
|
Còi Mò. |
Nà Bản, Nà Xe, Nà Hoan, Cốc Pái, Bản Lạnh, Nà Còi. |
|
|
14 |
Xã Tú Trĩ |
11 |
|
|
Cốc Nao, Nà Tà, Phiêng Mòn, Pò Đeng, Pác Kéo, Bản Mới, Nà Lầu, Quan Làng, Cốc Bây, Khuổi Sa, Nà Phát. |
|
|
15 |
Xã Quân Bình |
07 |
|
Lủng Coóc, Thôm Mò, Thái Bình, Nà Búng, Nà Pò. |
Nà Liềng, Nà Lẹng. |
|
|
16 |
Xã Cẩm Giàng |
11 |
|
Đầu Cầu, Nà Tu. |
Nà Xỏm, Nà Pục, Nà Cù, Ba Phường, Nà Pẻn, Khuổi Chanh, Khuổi Dấm, Nà Ngăm, Bó Bả. |
|
|
17 |
Xã Dương Phong |
10 |
|
Tổng Ngay. |
Nà Chèn, Bản Pè, Bản Mèn, Tổng Mú, Nà Coong, Bản Mún I, Bản Mún II, Bản Chàn, Khuổi Cò. |
|
|
|
Cộng |
155 |
03 |
26 |
126 |
|
|
1 |
TT. Chợ Mới |
07 |
Tổ 7. |
Tổ 1, Tổ 5. |
Tổ 2, Tổ 3, Tổ 4, Tổ 6. |
|
|
2 |
Xã Hòa Mục |
08 |
Bản Đồn. |
Bản Vọt, Bản Chang, Bản Giác, Khuổi Nhàng. |
Nà Tôm, Tân Khang, Mỏ Khang. |
|
|
3 |
Xã Thanh Mai |
14 |
Trung Tâm. |
Nà Pẻn, Roỏng Tùm. |
Phiêng Luông, Nà Pài, Khuổi Phấy, Bản Phát, Bản Pá, Bản Tý, Khuổi Dạc, Bản Pjải, Nà Vàu, Bản Kéo, Khuổi Rẹt. |
|
|
4 |
Xã Yên Đĩnh |
10 |
Nà Mố. |
Làng Dao, Nà Khon, Bản Tèng, Suối Hón, Tồng Cổ. |
Nặm Bó, Pắc San I, Pắc San II, Nà Hin. |
|
|
5 |
Xã Yên Cư |
16 |
|
|
Bản Cháo, Bản Rịa, Bản Chằng, Nà Hoạt, Bản Tám, Phiêng Lầu, Phiêng Dường, Nặm Lìn, Nà Lìn, Đon Nhậu, Nà Pạn, Nà Riền, Đon Quy, Nà Hoáng, Khuổi Thây, Thái Lạo. |
|
|
6 |
Xã Nông Hạ |
15 |
Nà Quang, Sáu Hai. |
Khe Thuổng, Cao Thanh, Bản Tết 1, Bản Tết 2. |
Reo Dài, Nà Bản, Nà Mẩy, Nà Cắn, Nà Cù, Ná Bia, Xí Nghiệp, Khe Thỉ 1, Khe Thỉ 2. |
|
|
7 |
Xã Tân Sơn |
06 |
|
Khuổi Đeng 2, Bản Lù, Nặm Dất. |
Khuổi Đeng 1, Nà Khu, Phja Rả. |
|
|
8 |
Xã Thanh Bình |
10 |
Cốc Po. |
Khuổi Nhầu, Bản Chàng, Nà Nâm. |
Bản Áng, Nà Quang, Nà Ba, Khuổi Tai, Nà Chiêm, Khuổi Lót. |
|
|
9 |
Xã Nông Thịnh |
07 |
|
Bản Còn, Nà Đeo. |
Cạm Lẹng, Nà Ngài, Nà Ó, Nà Giảo, Khe Lắc. |
|
|
10 |
Xã Bình Văn |
07 |
|
|
Thôm Bó, Bản Mới, Khuôn Tắng, Tài Chang, Đon Cọt, Thôm Thoi, Nà Mố. |
|
|
11 |
Xã Quảng Chu |
13 |
Làng Điền, Làng Chẽ, Đồng Luông. |
Bản Đén 2, Đèo Vai 1, Đèo Vai 2. |
Bản Đén 1, Bản Nhuần 1, Bản Nhuần 2, Cửa Khe, Con Kiến, Nà Lằng, Nà Choọng. |
|
|
12 |
Xã Cao Kỳ |
14 |
Bản Phố, Chộc Toòng. |
Nà Cà 1, Nà Cà 2. |
Hua Phai, Nà Nguộc, Tân Minh, Công Tum, Tổng Tàng, Tổng Sâu, Phiêng Câm, Hành Khiến, Khau Lồm, Tham Chom. |
|
|
13 |
Xã Yên Hân |
10 |
|
|
Nà Sao, Nà Đon, Tát Vạ - Đán Đeng, Chà Lấu, Thôm Chầu, Nà Giáo, Bản Mộc, Nà Làng, Chợ Tinh 1, Chợ Tinh 2. |
|
|
14 |
Xã Như Cố |
11 |
|
Bản Quất, Bản Cầy, Nà Luống, Khuổi Chủ, Nà Chào. |
Khuân Bang, Nà Tào, Nà Roòng, Khuổi Hóp, Khuân Tèng, Bản Nưa. |
|
|
15 |
Xã Mai Lạp |
08 |
|
Khau Ràng. |
Bản Pá, Khau Tổng, Bản Rả, Bản Ruộc, Nà Điếng, Khuổi Đác, Tổng Vụ. |
|
|
16 |
Xã Thanh Vận |
10 |
|
Khau Chủ, Phiêng Khảo, Pá Lải, Nà Rẫy. |
Quan Làng 1, Quan Làng 2, Bản Pjọo, Nà Kham, Nà Chúa, Nà Đon. |
|
|
|
Cộng |
166 |
12 |
40 |
114 |
|
|
1 |
TT. Chợ Rã |
11 |
Tiểu Khu 3, Tiểu Khu 4. |
Tiểu Khu 2, Tiểu Khu 7, Tiểu Khu 10. |
Tiểu Khu 1, Tiểu Khu 5, Tiểu Khu 6, Tiểu Khu 8, Tiểu Khu 9, Tiểu Khu 11. |
|
|
2 |
Xã Địa Linh |
13 |
|
Pác Nghè 1, Bản Váng 1, Bản Váng 2, Nà Lìn. |
Nà Mô 1, Nà Mô 2, Pác Nghè 2, Nà Cáy, Tát Dài, Nà Đúc 1, Nà Đúc 2, Tiền Phong, Cốc Pái. |
|
|
3 |
Xã Yến Dương |
09 |
Nà Giảo. |
Nà Nghè, Loỏng Lứng, Khuổi Luồm. |
Phiêng Khăm, Bản Lạ, Nà Viến, Nà Pài, Phiêng Phàng. |
|
|
4 |
Xã Chu Hương |
19 |
|
Pù Mắt. |
Bản Chù, Pác Chi, Nà Đông, Nà Cà, Bản Pục, Bản Hán, Bản Lùng, Đon Dài, Phiêng Kẻm, Khuổi Ha, Bản Xả, Bản Lài, Lũng Miều, Khuổi Coóng, Nà Nao, Nà Quang, Nà Phầy, Nà Ngộm. |
|
|
5 |
Xã Mỹ Phương |
15 |
|
Phiêng Phường, Nà Phiêng, Khuổi Sliến, Bjoóc Ve, Pùng Chằm, Thạch Ngõa 1, Thạch Ngõa 2. |
Nà Ngò, Cốc Muồi, Nà Cà, Bản Hậu, Vằng Kheo, Nà Lầu, Mỹ Vy, Khuổi Lùng. |
|
|
6 |
Xã Thượng Giáo |
15 |
|
Khuổi Slưn, Nà Khuổi, Nà Tạ. |
Bản Pục, Kéo Sáng, Khuổi Mòn, Mỏ Đá, Nà Ché, Nà Hán, Nà Mặn, Nà Săm, Pác Phai, Phiêng Chỉ, Phya Khao, Tin Đồn. |
|
|
7 |
Xã Bành Trạch |
13 |
|
Bản Hon, Pác Châm. |
Pàn Han, Khuổi Slẳng, Lủng Điếc, Nà Lần, Nà Dụ, Pác Pỉn, Khuổi Khét, Nà Nộc, Tổm Làm, Nà Còi, Bản Lấp. |
|
|
8 |
Xã Phúc Lộc |
19 |
|
Thiêng Điểm. |
Nà Hỏi, Nhật Vẹn, Khuổi Tẩu, Khuổi Pết, Khuổi Trả, Phia Phạ, Nà Ma, Phiêng Chì, Cốc Diển, Cốc Muồi, Phia Khao, Nà Đuổn, Bản Luộc, Nà Khao, Phiêng Giản, Lủng Piầu, Khuổi Luội, Vằng Quan. |
|
|
9 |
Xã Hà Hiệu |
14 |
|
Vằng Kè. |
Nà Hin, Nà Mèo, Cốc Lùng, Chợ Giải, Nà Ma, Khuổi Mản, Cốc Lót, Thôm Lạnh, Nà Vài, Nà Dài, Bản Mới, Đông Đăm, Lủng Tráng. |
|
|
10 |
Xã Cao Trĩ |
08 |
|
Kéo Pựt. |
Nà Chả, Bản Ngù 1, Bản Ngù 2, Phiêng Toản, Bản Piềng 1, Bản Piềng 2, Dài Khao. |
|
|
11 |
Xã Khang Ninh |
15 |
Pác Nghè, Nà Làng. |
Nà Niểm, Bản Vài, Bản Nản, Nà Kiêng, Nà Mằm. |
Khau Ban, Nà Mơ, Nà Cọ, Nà Niềng, Củm Pán, Khuổi Luông, Đồn Đèn, Nà Hàn. |
|
|
12 |
Xã Cao Thượng |
15 |
|
Khuổi Tăng, Bản Cám, Nà Sliến. |
Pù Khoang, Khuổi Tầu, Bản Phướng, Phja Khính, Cốc Kè, Nặm Cắm, Khâu Bút, Ngạm Khét, Cốc Mòn, Khâu Luông, Tọt Còn, Khuổi Hao. |
|
|
13 |
Xã Nam Mẫu |
09 |
|
Pác Ngòi, Bản Cám. |
Bó Lù, Cốc Tộc, Khâu Qua, Nặm Dài, Nà Nghè, Đán Mẩy, Nà Phại. |
|
|
14 |
Xã Hoàng Trĩ |
06 |
|
Nà Slải. |
Nà Cọ, Nà Lườn, Bản Duống, Nà Diếu, Coọc Mu. |
|
|
15 |
Xã Quảng Khê |
11 |
Chợ Lèng. |
Nà Lẻ, Nà Chom, Nà Hai. |
Pù Lùng, Tổng Chảo, Bản Pjàn, Bản Pjạc, Lẻo Keo, Lủng Quang, Nà Vài. |
|
|
16 |
Xã Đồng Phúc |
14 |
|
Bản Chán, Cốc Coọng, Nà Đứa. |
Nà Cà, Tẩn Lượt, Tẩn Lùng, Nà Khâu, Nà Phạ, Cốc Phấy, Lủng Ca, Nà Bjoóc, Nà Thẩu, Khưa Quang, Lủng Mình. |
|
|
|
Cộng |
206 |
06 |
43 |
157 |
|
|
1 |
TT. Nà Phặc |
25 |
Tiểu Khu 1, Tiểu Khu 2. |
Tiểu Khu 3, Bản Cầy, Bản Hùa. |
Cốc Sả, Phia Đắng, Phia Chang, Mảy Van, Lùng Nhá, Lùng Lịa, Bản Mạch, Nà Nọi, Công Quản, Nà Khoang, Nà Này, Bó Danh, Nà Pán, Cốc Tào, Nà Làm, Nà Duồng, Nà Kèng, Nà Tò, Cốc Pái, Khuổi Tinh. |
|
|
2 |
Xã Vân Tùng |
13 |
Khu I, Khu II, Khu Phố. |
Bản Súng, Bản Liềng. |
Nà Lạn, Đèo Gió, Cốc Lùng, Nà Pài, Nà Sáng, Nà Bốc, Nà Ké, Đông Piầu. |
|
|
3 |
Xã Cốc Đán |
22 |
|
|
Thôm Sinh, Lũng Viền, Bản Pồm, Khuổi Diễn, Cốc Phia, Phia Khao, Nà Cháo, Khuổi Ngoài, Nà Coọt, Phiêng Lèng, Nà Vài, Pù Có, Coóc Moỏng, Hoàng Phài, Bản Sù, Tát Slịa, Nà Ngàn, Bản Pàu, Khuổi Slương, Nà Cha, Khuổi Hẻo, Phiêng Soỏng. |
|
|
4 |
Xã Thượng Ân |
18 |
|
|
Nà Cà, Phiêng Khít, Bản Luộc, Nà Hin, Nà Bưa, Nà Choán, Bản Duồm A, Bản Duồm B, Roỏng Tặc, Phia Pảng, Bản Slành, Nà Pài, Thẳm Ông, Khuổi Slặt, Hang Slậu, Khuổi Slảo, Roỏng Thù, Nà Y. |
|
|
5 |
Xã Bằng Vân |
14 |
Khu Chợ 2, Pù Mò. |
Khu Chợ 1. |
Đông Chót, Cốc Lải, Nặm Nộc, Khuổi Ngọa, Lũng Sao, Pác Nạn, Khau Phoòng, Khinh Héo, Khau Slạo, Khu AB, Khu C. |
|
|
6 |
Xã Đức Vân |
08 |
|
|
Bản Chang, Bản Đăm, Bản Tặc, Bản Duồi, Quan Làng, Phiêng Dượng, Nặm Làng, Nưa Phia. |
|
|
7 |
Xã Thượng Quan |
22 |
|
|
Sáo Sào, Tềnh Kiết, Nà Kéo, Khuổi Coóc, Đông Van, Cò Luồng, Pù Áng, Khuổi Tro, Bằng Lãng, Nà Giảo, Khuôn Pì, Khuổi Đăm, Khuổi Khương, Nà Kịt, Ma Nòn, Nà Slánh, Cốc Lùng, Pác Đa, Pù Pioót, Khuổi Bin, Khau Liêu, Slam Coóc. |
|
|
8 |
Xã Thuần Mang |
17 |
|
Khu Chợ. |
Nà Mu, Bản Băng, Bản Giang, Khuổi Tục, Thôm Tà, Đông Tạo, Nà Dầy, Thôm Án, Cốc Ỏ, Lủng Miệng, Khuổi Chắp, Khau Thốc, Nà Coóc, Nà Chúa, Khuổi Lầy, Bản Nìm. |
|
|
9 |
Xã Hương Nê |
12 |
|
|
Nà Nạc 1, Nà Nạc 2, Nặm Dân, Khuổi Ổn, Phiêng Pục, Nà Càng, Bản Cấu, Lũng Ngù, Bản Quản 1, Bản Quản 2, Nà Cà, Nặm Nầu. |
|
|
10 |
Xã Lãng Ngâm |
13 |
Nà Lạn. |
Nà Vài, Pù Cà. |
Bó Tình, Nà Toòng, Slam Pác, Khuổi Bốc, Phạc Lốm, Bó Lếch, Bản Khét, Củm Nhá, Khuổi Luông, Phia Khao. |
|
|
11 |
Xã Trung Hòa |
10 |
|
|
Bản Phắng, Bản Phạc, Bản Hòa, Nà Chúa, Nà Đi, Nà Pán, Phiêng Sảng, Bó Mòn, Khuổi Vuồng, Cảng Cào. |
|
|
|
Cộng |
174 |
08 |
09 |
157 |
|
|
1 |
Xã Cao Tân |
14 |
|
Cốc Lải, Nà Quạng, Đông Nưa, Nặm Đăm. |
Phiêng Puốc, Bản Bón, Bản Pjao, Chẻ Pang, Pù Lườn, Nà Lài, Lủng Pạp, Bản Nhàm, Mạ Khao, Nà Slia. |
|
|
2 |
Xã Cổ Linh |
12 |
|
Bản Sáng, Bản Cảm, Cốc Nghè, Nặm Nhì, Khuổi Trà. |
Bản Nghè, Lủng Vài, Thôm Niêng, Nà Pùng, Lủng Phặc, Lủng Nghè, Phja Bây. |
|
|
3 |
Xã Giáo Hiệu |
08 |
|
|
Nà Thiêm, Nà Muồng, Nà Mỵ, Nà Hin, Khâu Slôm, Hồng Mú, Khuổi Lè, Cốc Lào. |
|
|
4 |
Xã Nghiên Loan |
15 |
Pác Giả, Bản Nà, Nặm Vằm, Bản Đính. |
Khuổi Muổng, Pác Liển,Nà Vài, Khuổi Ún. |
Khâu Nèn, Khuổi Thao, Khuổi Phây, Khuổi Tuốn, Phia Đeng, Nà Phai, Khâu Tậu. |
|
|
5 |
Xã Bộc Bố |
15 |
Đông Lẻo, Nà Coóc. |
Nà Lẹng. |
Nà Lẩy, Lủng Pảng, Phiêng Lủng, Khâu Vai, Nặm Mây, Nà Phẩn, Nà Hoi, Nà Phầy, Khâu Phẳng, Khâu Đấng, Khuổi Bẻ, Nà Nghè. |
|
|
6 |
Xã Nhạn Môn |
08 |
|
|
Khuổi Ỏ, Phai Khỉm, Nà Bẻ, Vi Lạp, Phiêng Tạc, Ngảm Váng, Nặm Khiếu, Slam Vè. |
|
|
7 |
Xã Công Bằng |
13 |
|
|
Nà Giàng, Nà Chảo, Nà Coóc, Nà Tậu, Phiêng Luông, Nà Bản, Pác Cáp, Lủng Vài, Nà Mặn, Khắp Thính, Nặm Sai, Khên Lền, Cốc Nọt. |
|
|
8 |
Xã Bằng Thành |
17 |
|
Khuổi Mạn. |
Pác Nặm, Khuổi Luông, Khuổi Lính, Khuổi Khí, Bản Khúa, Phja Đăm, Nà Lại, Nà Cà, Nà Vài, Lủng Mít, Khuổi Sảm, Bản Mạn, Khuổi Lạn, Khưa Lốm, Khâu Bang, Nặm Sam. |
|
|
9 |
Xã An Thắng |
07 |
|
|
Nà Mòn, Nà Mu, Tân Hợi, Tiến Bộ, Khuổi Làng, Phiêng Pẻn, Khuổi Xỏm. |
|
|
10 |
Xã Xuân La |
10 |
Thôm Mèo. |
Cọn Luông |
Nặm Nhả, Lủng Muổng, Khuổi Bốc, Khuổi Khỉ, Bản Sáp, Phiêng Coọng, Nà Án, Nà Vài. |
|
|
Cộng |
119 |
07 |
16 |
96 |
|
||
Tổng cộng toàn tỉnh |
1.421 |
59 |
220 |
1.142 |
|
||
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế hoạt động của Hội đồng Thi đua - Khen thưởng tỉnh Phú Yên Ban hành: 30/07/2020 | Cập nhật: 17/11/2020
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2020 về Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi Người có công với cách mạng và người trực tiếp tham gia kháng chiến do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 10/06/2020 | Cập nhật: 17/12/2020
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 29/05/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Quản lý lao động ngoài nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 13/05/2019 | Cập nhật: 29/08/2019
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch triển khai hoạt động bảo vệ quyền lợi Người tiêu dùng trên địa bàn thành phố Cần Thơ giai đoạn 2018–2020 Ban hành: 28/05/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tiếp nhận, xử lý, phát hành và quản lý văn bản tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 20/06/2016
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2016 công bố Danh mục mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 30/05/2016 | Cập nhật: 07/06/2016
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Kế hoạch khuyến công giai đoạn 2016 - 2020 Ban hành: 15/07/2015 | Cập nhật: 22/07/2015
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2014 về quản lý xây dựng theo đồ án quy hoạch chung xây dựng Khu Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao Hậu Giang đến năm 2025 Ban hành: 22/09/2014 | Cập nhật: 18/10/2014
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu công nghiệp Vĩnh Long Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2013 quy định phân loại thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 21/08/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1330/QĐ-UBND điều chỉnh Quyết định 359/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án cử cán bộ chuyên môn luân phiên từ bệnh viện tuyến trên về hỗ trợ bệnh viện tuyến dưới nhằm nâng cao chất lượng khám, chữa bệnh cho nhân dân của Sở Y tế tỉnh Vĩnh Long, năm 2013 Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Đề án tiếp tục củng cố, hoàn thiện mạng lưới y tế cơ sở đến năm 2015 và những năm tiếp theo Ban hành: 02/07/2013 | Cập nhật: 10/09/2013
Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2012 về Quy chế phối hợp giữa cơ quan quản lý nhà nước đối với cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 26/09/2012 | Cập nhật: 26/10/2012
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012
Quyết định 1330/2007/QĐ-UBND năm 2007 quy định giá tiêm chủng văcxin dịch vụ tại cơ sở y tế tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 06/06/2007 | Cập nhật: 04/04/2014