Quyết định 1330/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1330/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận | Người ký: | Lưu Xuân Vĩnh |
Ngày ban hành: | 10/08/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Bổ trợ tư pháp, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1330/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 10 tháng 8 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số 1313/QĐ-UBND ngày 06/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1372/TTr-STP ngày 21/7/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp:
- Phụ lục I: Danh mục thủ tục hành chính (06 TTHC).
- Phụ lục II: Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (06 TTHC).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính tại mục II - Lĩnh vực tư vấn pháp luật, Phần I Danh mục ban hành kèm theo Quyết định số 1658/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tư pháp, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Thủ tục đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh |
2 |
Thủ tục đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
-Như trên- |
3 |
Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
-Như trên- |
4 |
Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
-Như trên- |
5 |
Thủ tục thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
-Như trên- |
6 |
Thủ tục cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
-Như trên- |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1330/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
1. Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) |
Kiểm tra hồ sơ, thẩm tra đủ điều kiện, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; công bố trên Trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
2. Thủ tục Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Giấy đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
05 ngày làm việc |
3. Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Trung tâm tư vấn pháp luật hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC, công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
4. Thủ tục Thủ tục cấp thẻ tư vấn viên pháp luật
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật hoặc văn bản từ chối, trình lãnh đạo Sở ký duyệt. |
03 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục |
05 ngày làm việc |
5. Thủ tục Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; gửi Bộ Tư pháp và các cơ quan lao động, thuế; công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
6. Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Công chức tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) Sở Tư pháp xử lý |
0,5 ngày |
Bước 2 |
Phòng nghiệp vụ 2 (Bộ phận Bổ trợ tư pháp) |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật, trình lãnh đạo Sở ký duyệt |
05 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC; công bố trên trang thông tin điện tử của Sở |
0,5 ngày |
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư của Sở |
Chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; |
0,5 ngày |
Bước 5 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân |
0,5 ngày |
|
Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính |
07 ngày làm việc |
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực luật sư, tư vấn pháp luật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/08/2020 | Cập nhật: 21/12/2020
Quyết định 1313/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của quận Đồ Sơn, thành phố Hải Phòng Ban hành: 26/05/2020 | Cập nhật: 03/09/2020
Quyết định 1658/QĐ-UBND quy định về giá thóc thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2019 Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 06/12/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý của Sở Tư pháp tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 10/10/2019 | Cập nhật: 14/11/2019
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2019 về thực hiện nhiệm vụ để đạt chỉ tiêu 10 bác sĩ trên 10.000 dân vào năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 08/10/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực quản lý nhà nước về tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 01/08/2019 | Cập nhật: 09/08/2019
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận Ban hành: 02/07/2019 | Cập nhật: 24/07/2019
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án chăm sóc vì sự phát triển toàn diện trẻ em trong những năm đầu đời tại gia đình và cộng đồng giai đoạn 2019-2025 trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 15/07/2019 | Cập nhật: 20/08/2019
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 quy định Danh mục nghề, mức hỗ trợ kinh phí đào tạo nghề cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên tình nguyện hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Hưng Yên Ban hành: 13/06/2019 | Cập nhật: 20/06/2019
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, thay thế, bị bãi bỏ trong lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Bình Định Ban hành: 17/04/2019 | Cập nhật: 14/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Kế hoạch 4244/KH-UBND năm 2018 thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 03/10/2018 | Cập nhật: 24/10/2018
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 về mã định danh các cơ quan, đơn vị thuộc, trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn tham gia trao đổi văn bản điện tử thông qua Hệ thống quản lý văn bản và điều hành Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 21/12/2018
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Kế hoạch thực hiện Quyết định 1898/QĐ-TTg phê duyệt Đề án “Hỗ trợ hoạt động Bình đẳng giới vùng dân tộc thiểu số giai đoạn 2018-2025” trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1313/QĐ-UBND quy định về giá thóc để thu thuế sử dụng đất nông nghiệp năm 2018 Ban hành: 18/06/2018 | Cập nhật: 03/07/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 20/04/2018 | Cập nhật: 17/07/2018
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành liên quan đến doanh nghiệp khởi nghiệp tính đến ngày 31/8/2017 Ban hành: 05/10/2017 | Cập nhật: 16/10/2017
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2017 về thông qua phương án kiến nghị đơn giản hóa thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi quản lý nhà nước, thẩm quyền giải quyết của tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/09/2017 | Cập nhật: 12/10/2017
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2017 Đề án điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch cụm công nghiệp tỉnh Thái Nguyên đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 26/05/2017 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ theo Quyết định 1016/QĐ-UBND Ban hành: 31/08/2016 | Cập nhật: 13/09/2016
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 01/03/2017
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế quản lý tài chính của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Xổ số kiến thiết tỉnh Trà Vinh Ban hành: 12/08/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1313/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt danh sách các xã thực hiện mô hình điểm về công tác bảo vệ và phát triển rừng trên địa bàn tỉnh Sơn La giai đoạn 2016-2017 Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 29/09/2016
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt giá đất ở (giá sàn) để đấu giá quyền sử dụng đất và giá đất để bồi thường giải phóng mặt bằng tại một số dự án trên địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên Ban hành: 04/06/2015 | Cập nhật: 04/07/2017
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2014 bãi bỏ Quyết định 03/2011/QĐ-UBND và 1713/QĐ-UBND về cơ cấu giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 18/08/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2014 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức bộ máy của Trung tâm Pháp y tỉnh Tây Ninh Ban hành: 12/06/2014 | Cập nhật: 20/06/2014
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2013 Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen thưởng hộ nông dân sản xuất, kinh doanh giỏi trên địa bàn tỉnh Bình Phước, giai đoạn 2013 - 2016 Ban hành: 30/07/2013 | Cập nhật: 03/09/2013
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 12/11/2012 | Cập nhật: 05/03/2013
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Sở Y tế tỉnh Phú Thọ Ban hành: 17/06/2008 | Cập nhật: 25/10/2014
Quyết định 1658/QĐ-UBND năm 2008 về việc hỗ trợ cho các hộ nhận khoán trồng rừng thuộc chương trình 327 khi nhà nước thanh lý hợp đồng, thu hồi đất chương trình 327 tại thành phố Vũng Tàu để thực hiện các dự án đầu tư do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu ban hành Ban hành: 15/05/2008 | Cập nhật: 31/05/2008
Quyết định 1313/QĐ-UBND năm 2008 Quy định tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về cơ chế, chính sách và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 03/06/2008 | Cập nhật: 18/07/2013