Quyết định 88/2012/QĐ-UBND quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2013
Số hiệu: | 88/2012/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nghệ An | Người ký: | Hồ Đức Phớc |
Ngày ban hành: | 14/12/2012 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tài chính, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
UỶ BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 88/2012/QĐ-UBND |
Nghệ An, ngày 14 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2013
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật NSNN ngày 16/12/2002; các Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước, số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương của Chính phủ; Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, Thông tư số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2013 (có bảng phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn các khoản thu 100% và các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách.
Trong quá trình thực hiện ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh tỷ lệ điều tiết cho phù hợp Tabmis theo nguyên tắc đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như đã quy định tại Nghị quyết số 59/2012/NQ-HĐND ngày 13/12/2012 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 và Quyết định số 87/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2013.
Điều 3. Quyết định này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2013, các văn bản quy định về tỷ lệ điều tiết trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA THEO TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND tỉnh Nghệ An) Đơn vị tính: %
TT |
Đơn vị |
Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã |
|||||||||||||||||||||
Thu từ DNNN (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành), Cty CP |
Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài |
Thuế thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu |
Thuế tài nguyên, tiền thuê đất |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế thu trực tiếp thu) |
Lệ phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất) |
Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD |
Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV- NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) |
Thuế TTĐB của CTN- DV- NQD (trừcác đ/vdo Cục thuế thu) |
Thu cân đối NS xã |
||||||||||||
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
NS huyện |
NS xã |
||
1 |
T.P Vinh |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
55 |
5 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
50 |
50 |
0 |
0 |
70 |
30 |
100 |
100 |
2 |
HưngNguyên |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
3 |
Nam Đàn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
4 |
Nghi Lộc |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
5 |
Diễn Châu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
6 |
Quỳnh Lưu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Yên Thành |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
8 |
Đô Lương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
9 |
ThanhChương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Anh Sơn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
11 |
Tân Kỳ |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
12 |
Nghĩa Đàn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
13 |
Quỳ Hợp |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
14 |
Quỳ Châu |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Quế Phong |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
16 |
Con Cuông |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
17 |
TươngDương |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
18 |
Kỳ Sơn |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
19 |
TX Cửa Lò |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
50 |
50 |
100 |
100 |
20 |
TXTháiHoà |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
40 |
50 |
10 |
40 |
60 |
0 |
0 |
30 |
70 |
20 |
80 |
0 |
0 |
0 |
100 |
100 |
100 |
Ghi chú:
- Cty CP là các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP
- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã
- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2013 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh
- Tiền sử dụng đất thực hiện phân chia các cấp ngân sách theo Phụ lục số 2
- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%
- Năm 2013 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.
Phụ lục số 2
TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH HƯỞNG NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 88/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: %
TT |
Đơn vị |
Tỷ lệ % các cấp NS hưởng |
||
Ngân sách tỉnh |
NS huyện |
NS xã |
||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
1 |
TP. Vinh |
|
|
|
- |
Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò |
80 |
10 |
10 |
- |
Tiền đất Đại lộ Lê Nin |
80 |
10 |
10 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
30 |
40 |
30 |
2 |
Hưng Nguyên |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
3 |
Nam Đàn |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
30 |
40 |
30 |
4 |
Nghi Lộc |
|
|
|
- |
Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò |
80 |
10 |
10 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
5 |
Diễn Châu |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
6 |
Quỳnh Lưu |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khu quy hoạch thị xã Hoàng Mai |
30 |
40 |
30 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
7 |
Yên Thành |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
8 |
Đô Lương |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
9 |
Thanh Chương |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
10 |
Anh Sơn |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
11 |
Tân Kỳ |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
12 |
Nghĩa Đàn |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
13 |
Quỳ Hợp |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
14 |
Quỳ Châu |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
15 |
Quế Phong |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
16 |
Con Cuông |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
17 |
Tương Dương |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
18 |
Kỳ Sơn |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
40 |
30 |
30 |
19 |
Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
- |
Tiền đất Đại lộ Vinh Cửa Lò |
80 |
10 |
10 |
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
30 |
55 |
15 |
20 |
Thị xã Thái Hoà |
|
|
|
- |
Tiền đất khu đô thị |
70 |
20 |
10 |
- |
Khác |
30 |
40 |
30 |
Ghi chú:
- Tiền sử dụng đất Khu đô thị các huyện, thành phố, thị xã: Ngân sách tỉnh
70%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 20%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất Đại lộ Vinh - Cửa Lò: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường, thị trấn 10%.
- Tiền sử dụng đất từ các lô đất tái định cư trong các khu tái định cư đã xây dựng hoàn thành để đầu tư xây dựng hạ tầng các Khu tái định cư khác của Khu kinh tế Đông Nam: Ngân sách tỉnh 80%; Ngân sách huyện, thành phố, thị xã 10%; ngân sách xã, phường
- Các dự án tỉnh khai thác quỹ đất điều tiết theo quy định của Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2013 của UBND tỉnh.
- Năm 2013 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), trong quá trình điều hành UBND tỉnh có thể điều chỉnh cho phù hợp Tabmis nhưng phải đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như trên.
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư phát triển của tỉnh Quảng Bình năm 2013 Ban hành: 21/12/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ Chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội thuộc xã đặc biệt khó khăn của tỉnh Gia Lai Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 31/12/2012
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán ngân sách năm 2011 Ban hành: 14/12/2012 | Cập nhật: 29/05/2013
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Đồng Nai Ban hành: 06/12/2012 | Cập nhật: 23/04/2013
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2013 Ban hành: 13/12/2012 | Cập nhật: 18/05/2013
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND phê chuẩn tổng quyết toán thu Ngân sách nhà nước trên địa bàn và tổng quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2011 Ban hành: 05/12/2012 | Cập nhật: 06/06/2013
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND quy định giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 14/09/2012 | Cập nhật: 13/10/2012
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND hỗ trợ tiền ăn cho đối tượng học sinh bán trú đang học trung học phổ thông, học trung cấp nghề hoặc học văn hóa trung học phổ thông kết hợp với học nghề trong các cơ sở giáo dục trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh Ban hành: 11/07/2012 | Cập nhật: 04/07/2015
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND hỗ trợ để thực hiện tinh giản biên chế đối với cán bộ, công chức, viên chức của tỉnh Long An Ban hành: 13/07/2012 | Cập nhật: 12/06/2013
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND quy định chế độ thù lao đối với người đã nghỉ hưu giữ chức danh lãnh đạo chuyên trách tại tổ chức hội trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 14/07/2012 | Cập nhật: 05/09/2012
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kiên Giang Ban hành: 12/07/2012 | Cập nhật: 02/03/2013
Nghị quyết 59/2012/NQ-HĐND về quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh Đắk Lắk đến năm 2020 và định hướng đến năm 2030 Ban hành: 06/07/2012 | Cập nhật: 27/04/2013
Thông tư 198/2010/TT-BTC quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục ngân sách Nhà nước Ban hành: 08/12/2010 | Cập nhật: 14/12/2010
Thông tư 188/2010/TT-BTC quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương Ban hành: 22/11/2010 | Cập nhật: 26/11/2010
Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012
Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương Ban hành: 23/06/2003 | Cập nhật: 10/12/2009