Quyết định 793/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 793/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng | Người ký: | Đoàn Văn Việt |
Ngày ban hành: | 05/05/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
|
Số: 793/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 05 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Cãn cứ Nghị ðịnh số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa ðổi, bổ sung một số ðiều của các nghị ðịnh liên quan ðến ðiều kiện ðầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nýớc của Bộ Công Thýõng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh đã công bố tại Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
Sửa đổi, bổ sung các thủ tục số thứ tự 8, 11, 14, 33, 34, 35, 47, 48, 49, 54, 55, 56, 57, 58, 59 tại Mục I; thủ tục số 23, 24, 25, 26, 27, 28 Mục II và thủ tục số 3, 4, 5, 6, 7 Mục IV, Phần A; thủ tục số 07, 08, 09, 10, 11, 12, 17, 18, 19, Phần B;
Bãi bỏ các thủ tục số thứ tự 13, 14, 15 Phần B.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; UBND các huyện, thành phố Đà Lạt và Bảo Lộc; UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ CẤP HUYỆN ĐÃ BAN HÀNH THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 789/QĐ-UBND NGÀY 10/4/2019 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số:793/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5 năm 2020 của UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
Sửa đổi, bổ sung 26 thủ tục theo số thứ tự 8, 11,14, 33, 34, 35, 47, 48, 49, 54, 55, 56, 57, 58, 59 Mục I; thủ tục số 23, 24, 25, 26, 27, 28 Mục II; thủ tục số 3, 4, 5, 6, 7 Mục IV, Phần A ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
TT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
01 |
2.000142 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân mua bán LPG |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
02 |
2.000166 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
03 |
2.000354 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Kinh doanh khí |
Sở Công thương |
04 |
2.000190 |
Cấp giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
05 |
2.000176 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
06 |
2.000167 |
Cấp lại giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
07 |
2.001624 |
Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
08 |
2.001619 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
09 |
2.000636 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
10 |
2.000637 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa |
Sở Công thương |
11 |
2.000197 |
Cấp sửa đổi bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa |
Sở Công thương |
12 |
2.000640 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thươngg. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
13 |
2.000626 |
Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
14 |
2.000622 |
Cấp lại giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị ðịnh liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
15 |
2.000204 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
16 |
2.001646 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
17 |
2.001636 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
18 |
2.001630 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Sở Công thương |
19 |
2.000591 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương |
20 |
2.000535 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công thương thực hiện |
Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
An toàn thực phẩm |
Sở Công thương |
21 |
2.001547 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nghị ðịnh số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Hóa chất |
Sở Công thương |
22 |
2.001175 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nghị ðịnh số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà mước của Bộ Công Thương |
Hóa chất |
Sở Công thương |
23 |
2.001172 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Hóa chất |
Sở Công thương |
24 |
1.002758 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Hóa chất |
Sở Công thương |
25 |
2.001161 |
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Hóa chất |
Sở Công thương |
26 |
2.000652 |
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tý kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Hóa chất |
Sở Công thương |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
Sửa đổi, bổ sung 09 thủ tục số 7, 8, 9, 10, 11, 12, 17, 18, 19, Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
TT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
01 |
2.000633 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
02 |
1.001279 |
Cấp lại giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
03 |
2.000629 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
Nghị ðịnh số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
04 |
2.000620 |
Cấp giấy phép bán lẻ rượu |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
05 |
2.000615 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ rượu |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
06 |
2.001240 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ rượu |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
07 |
2.000181 |
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
08 |
2.000162 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
09 |
2.000150 |
Cấp lại giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA CẤP HUYỆN
Bãi bỏ 03 thủ tục theo số thứ tự 13, 14, 15 Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 789/QĐ-UBND ngày 10/4/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng:
TT |
Số hồ sơ thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc sửa đổi thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
01 |
2.001235 |
Cấp giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
02 |
2.0011231 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
03 |
1.002956 |
Cấp lại giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
Nghị định số 17/2020/NÐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. |
Lưu thông hàng hóa trong nước |
Phòng Kinh tế/Kinh tế và hạ tầng |
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/03/2020 | Cập nhật: 08/05/2020
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2020 về Kế hoạch tuyển dụng công chức hành chính tỉnh Bình Định Ban hành: 10/03/2020 | Cập nhật: 28/07/2020
Nghị định 17/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công thương Ban hành: 05/02/2020 | Cập nhật: 12/02/2020
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 về thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lai Châu Ban hành: 22/07/2019 | Cập nhật: 29/11/2019
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ thành phố Cần Thơ Ban hành: 02/04/2019 | Cập nhật: 23/05/2019
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/04/2019 | Cập nhật: 25/09/2019
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2018 công bố bộ Đơn giá xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/04/2018 | Cập nhật: 06/07/2018
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Xây dựng, Phát triển đô thị, Quy hoạch - Kiến trúc, Nhà ở và thị trường bất động sản, kinh doanh bất động sản bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/05/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch tổ chức thực hiện phong trào thi đua “Nghệ An chung sức xây dựng nông thôn mới” giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/03/2017 | Cập nhật: 28/03/2017
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2016-2021 của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 30/12/2016 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 789/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Nai Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 789/QĐ-UBND công bố chỉ số giá xây dựng Quý I năm 2014 trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 02/04/2014 | Cập nhật: 23/07/2014
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Đề cương Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ Ban hành: 17/03/2014 | Cập nhật: 01/07/2014
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2013 thành lập Ban Chỉ đạo xây dựng xã hội học tập tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 Ban hành: 12/07/2013 | Cập nhật: 07/10/2013
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch bồi dưỡng cán bộ, công chức xã giai đoạn 2012 - 2015 Ban hành: 06/05/2013 | Cập nhật: 24/01/2014
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực công thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 15/05/2013 | Cập nhật: 31/05/2013
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính bị hủy bỏ thuộc phạm vi giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 18/04/2013 | Cập nhật: 08/06/2013
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2012 bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái Ban hành: 17/07/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2011 về phê duyệt đơn giá tiêu thụ nước sạch do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 31/03/2011 | Cập nhật: 09/06/2011
Quyết định 789/QĐ-UBND về giao bổ sung chỉ tiêu kế hoạch đầu tư và xây dựng năm 2011 Ban hành: 23/03/2011 | Cập nhật: 23/11/2017
Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2010 về kiện toàn tổ chức Trung tâm Kiểm định chất lượng công trình xây dựng tỉnh Hà Nam Ban hành: 28/07/2010 | Cập nhật: 28/08/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010