Quyết định 76/2011/QĐ-UBND điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu: 76/2011/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh Người ký: Nguyễn Thị Hồng
Ngày ban hành: 23/11/2011 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: 15/12/2011 Số công báo: Số 72
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 76/2011/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về một số giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội trong năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;

Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;         

Căn cứ Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Khoá VII, tại kỳ họp thứ 19 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2011;

Căn cứ Công văn số 13395/BTC-NSNN ngày 06 tháng 10 năm 2011 của Bộ Tài chính về sử dụng số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng dự toán còn lại trong dự toán năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 11767/STC-NS ngày 15 tháng 11 năm 2011 về điều chỉnh dự toán chi ngân sách thành phố để tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại trong dự toán năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 đối với số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại trong dự toán năm 2011 theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ của các sở - ban - ngành thành phố với tổng số tiền 94.475 triệu đồng, chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm; đồng thời, bổ sung số tiền tiết kiệm 94.475 triệu đồng vào dự phòng ngân sách cấp thành phố.

Điều 2. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 đối với số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại trong dự toán năm 2011 theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ của các quận - huyện là 106.425 triệu đồng; đồng thời, bổ sung số tiền tiết kiệm 106.425 triệu đồng cho dự phòng ngân sách các quận - huyện, chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm.

Điều 3. Giao Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước thành phố theo dõi, hướng dẫn các đơn vị điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước, bổ sung dự phòng ngân sách cùng cấp trong năm 2011 và sử dụng khoản dự phòng được bổ sung để xử lý các nhu cầu chi phát sinh trong lĩnh vực đảm bảo an sinh xã hội theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố, Thủ trưởng các sở - ban - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thị Hồng

 

PHỤ LỤC 01

ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 CỦA KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 76/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011của Ủy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán năm 2011

Số tiền tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên

Dự toán điều chỉnh

Ghi chú

A

B

1

2

3=2-1

4

 

Tổng cộng

5,819,756

94,475

5,725,281

 

1

Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội & Hội đồng nhân dân thành phố

5,461

198

5,263

 

2

Văn phòng Tiếp công dân thành phố

3,050

61

2,989

 

3

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

41,923

1,135

40,788

 

 

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố

37,424

1,032

36,392

 

 

Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng

1,949

53

1,896

 

 

Trung tâm Tin học TP

1,125

28

1,097

 

 

Trung tâm công báo TP

1,425

22

1,403

 

4

Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn

178,295

1,904

176,391

 

 

Trung tâm khuyến nông

21,273

223

21,050

 

 

Chi cục bảo vệ thực vật

13,265

204

13,061

 

 

Trung tâm Công nghệ sinh học

22,745

237

22,508

 

 

Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp

7,107

162

6,945

 

 

Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi

6,853

109

6,744

 

 

Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão

5,024

61

4,963

 

 

Chi cục Lâm nghiệp

18,006

144

17,862

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

7,869

73

7,796

 

 

Ban quản lý trung tâm thủy sản TP

1,767

47

1,720

 

 

Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản

7,072

56

7,016

 

 

Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

10,944

223

10,721

 

 

Chi cục Kiểm lâm

10,814

191

10,623

 

 

Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp

5,525

174

5,351

 

5

Sở Kế hoạch - Đầu tư

24,360

530

23,830

 

 

Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư

900

24

876

 

 

Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư

18,460

506

17,954

 

6

Sở Tư pháp

13,378

309

13,069

 

 

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

2,900

76

2,824

 

 

Văn phòng Sở Tư pháp

10,478

233

10,245

 

7

Sở Công thương

81,044

1,617

79,427

 

 

Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp TP

929

10

919

 

 

Văn phòng Sở Công thương

16,115

390

15,725

 

 

Chi cục Quản lý thị trường

48,260

1,133

47,127

 

 

Trường Trung học công nghiệp

6,740

84

6,656

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

155,338

832

154,506

 

 

Trung tâm thông tin KHCN

4,774

83

4,691

 

 

Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng

2,944

142

2,802

 

 

Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng

 

52

52

 

 

Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH)

3,850

82

3,768

 

 

Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý

2,830

53

2,777

 

 

Viện Khoa học công nghệ tính toán

12,720

114

12,606

 

 

Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ

8,775

306

8,469

 

9

Sở Tài chính

24,795

744

24,051

 

10

Chi cục Tài chính doanh nghiệp

3,794

98

3,696

 

11

Sở Xây dựng

34,204

854

33,350

 

 

Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng

4,047

93

3,954

 

 

Văn phòng Sở Xây Dựng

23,087

528

22,559

 

 

Trường Trung cấp Xây dựng

7,070

233

6,837

 

12

Sở Giao thông vận tải

144,331

2,854

141,477

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 1

10,671

217

10,454

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 2

4,001

106

3,895

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 3

3,879

87

3,792

 

 

Khu quản lý giao thông đô thị số 4

3,857

91

3,766

 

 

Trung tâm quản lý đường hầm Thủ Thiêm vượt sông Sài Gòn

40,613

182

40,431

 

 

Khu quản lý đường thủy nội địa

11,153

382

10,771

 

 

Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa

866

11

855

 

 

Cảng vụ đường thủy nội địa

6,810

180

6,630

 

 

Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng

6,808

133

6,675

 

 

Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách

6,126

153

5,973

 

 

Thanh tra Sở Giao thông vận tải

17,139

423

16,716

 

 

Văn phòng Sở Giao thông vận tải

14,800

372

14,428

 

 

Trường Cao đẳng Giao thông vận tải

17,608

499

17,109

 

13

Sở Giáo dục và Đào tạo

1,166,659

20,804

1,145,855

 

 

Văn phòng Sở giáo dục và đào tạo

24,287

342

23,945

 

 

Sự nghiệp giáo dục

817,582

11,591

805,991

 

 

Sự nghiệp đào tạo

324,790

8,872

315,918

 

14

Sở Y tế

1,263,727

19,180

1,244,547

 

 

Văn phòng Sở Y Tế

15,246

353

14,893

 

 

Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm

3,720

74

3,646

 

 

Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình

4,239

62

4,177

 

 

Sự nghiệp Y tế

1,240,522

18,691

1,221,831

 

15

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

793,565

5,773

787,792

 

 

VP Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá TP

3,425

83

3,342

 

 

Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

22,020

515

21,505

 

 

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

3,520

79

3,441

 

 

Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động

3,290

93

3,197

 

 

Trường Cao đẳng nghề TP

14,685

392

14,293

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia định

5,246

60

5,186

 

 

Trường Nghiệp vụ nhà hàng

3,662

77

3,585

 

 

Hoạt động chính sách người có công

11,854

170

11,684

 

 

Hoạt động xã hội khác

286,921

4,249

282,672

 

 

Trung tâm Công tác xã hội trẻ em

1,800

55

1,745

 

16

Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

469,328

9,890

459,438

 

 

Văn phòng Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch

21,480

497

20,983

 

 

Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình

1,000

11

989

 

 

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật

5,660

162

5,498

 

 

Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao

91,052

608

90,444

 

 

Trường Trung học phổ thông năng khiếu TDTT

2,090

50

2,040

 

 

Sự nghiệp Nghệ thuật

44,073

930

43,143

 

 

Trung tâm Thông tin triển lãm

8,378

239

8,139

 

 

Thư viện Khoa học tổng hợp

8,334

277

8,057

 

 

Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng

45,301

1,063

44,238

 

 

Sự nghiệp Thể dục thể thao

135,079

4,493

130,586

 

 

Hoạt động Văn hóa khác

94,881

1,560

93,321

 

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

172,225

6,241

165,984

 

 

Chi cục Bảo vệ môi trường

21,721

733

20,988

 

 

Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP

8,500

237

8,263

 

 

Sự nghiệp môi trường

12,152

615

11,537

 

 

Kinh phí Quản lý đất đai

89,705

3,373

86,332

 

 

Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành phố

11,375

422

10,953

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

6,350

244

6,106

 

 

Quỹ tái chế chất thải TP

2,900

104

2,796

 

 

Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường

19,522

513

19,009

 

18

Sở thông tin và truyền thông

49,678

301

49,377

 

 

Sự nghiệp Thông tin và truyền thông

40,000

0

40,000

 

 

Văn phòng Sở thông tin và truyền thông

8,336

274

8,062

 

 

Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông

1,342

27

1,315

 

19

Sở Nội vụ

87,554

375

87,179

 

 

Văn phòng Sở Nội vụ

18,266

182

18,084

 

 

Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố

55,650

89

55,561

 

 

Ban Tôn giáo - Dân tộc thành phố

3,643

63

3,580

 

 

Chi cục Văn thư - Lưu trữ

2,795

41

2,754

 

20

Thanh tra Thành phố

19,291

320

18,971

 

21

Sở Quy hoạch - Kiến trúc

17,710

470

17,240

 

 

Trung tâm Thông tin quy hoạch

1,760

57

1,703

 

 

Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc

1,545

49

1,496

 

 

Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc

14,405

364

14,041

 

22

Đài tiếng nói nhân dân

21,952

131

21,821

 

23

Liên minh hợp tác xã

2,753

58

2,695

 

24

Thanh tra BQL các khu chế xuất và công nghiệp TP

900

18

882

 

25

Thành Uỷ

372,127

8,831

363,296

 

 

Văn phòng Thành Ủy

289,127

8,831

280,296

 

26

Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh.

13,756

360

13,396

 

27

Thành Đoàn

38,071

1,066

37,005

 

 

Ký túc xá sinh viên Lào

1,289

27

1,262

 

 

Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh niên

665

19

646

 

 

Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân

1,346

29

1,317

 

 

Văn phòng Thành đoàn

14,192

562

13,630

 

 

Trường đoàn Lý Tự Trọng

2,850

87

2,763

 

 

Nhà Văn hóa Thanh niên

8,435

97

8,338

 

 

Nhà Thiếu nhi TP

3,708

104

3,604

 

 

Nhà Văn hóa sinh viên

2,663

45

2,618

 

 

Trung tâm công tác xã hội Thanh niên

918

41

877

 

 

Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ

582

26

556

 

 

TT Sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi

1,423

29

1,394

 

28

Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh

7,499

197

7,302

 

 

Hội  Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh

7,099

186

6,913

 

 

Trung tâm giới thiệu việc làm

400

11

389

 

29

Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh

6,234

139

6,095

 

 

Trung tâm hỗ trợ nông dân

1,200

22

1,178

 

 

Hội nông dân thành phố Hồ Chí Minh

5,034

117

4,917

 

30

Hội cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh

3,384

121

3,263

 

30

Hỗ trợ

27,854

580

27,275

 

 

Sở Ngoại vụ

7,150

413

6,738

 

 

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

2,230

167

2,063

 

32

Ban Quản lý đường sắt đô thị

920

0

920

 

31

Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

18,186

599

17,587

 

 

Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao

9,189

373

8,816

 

 

Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao

3,012

77

2,935

 

 

Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

5,585

149

5,436

 

32

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

23,938

666

23,272

 

 

Trung tâm nghiên cứu triển khai

8,202

293

7,909

 

 

Kinh phí xúc tiến

400

0

400

 

 

Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao

1,272

48

1,224

 

 

Trung tâm đào tạo

3,974

84

3,890

 

 

Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh

10,090

241

9,849

 

33

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố

3,658

71

3,587

 

 

Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố

3,258

71

3,187

 

34

Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP

7,433

175

7,258

 

 

Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP

7,033

175

6,858

 

35

Viện nghiên cứu phát triển TP

19,299

526

18,773

 

 

Viện nghiên cứu phát triển TP

17,376

483

16,893

 

 

Trung tâm WTO

1,923

43

1,880

 

36

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh

19,122

103

19,019

 

 

Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh

4,122

103

4,019

 

37

Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước

12,625

355

12,270

 

38

Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và nông thôn

918

23

895

 

42

Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố

4,146

85

4,061

 

39

Ủy ban Phòng chống AIDS

1,400

37

1,363

 

40

Ban Quản lý Khu công viên lịch sử VHDT

6,728

179

6,549

 

41

Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp

2,666

28

2,638

 

42

Bộ chỉ huy quân sự TP

47,000

111

46,889

 

43

Trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông

1,000

51

949

 

44

Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

15,866

23

15,844

 

45

Lực lượng thanh niên xung phong

108,533

1,334

107,199

 

 

Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong

9,977

267

9,710

 

 

Ban Quản lý các Đội trật tự du lịch

7,206

52

7,154

 

 

Hoạt động xã hội khác

81,635

963

80,672

 

 

Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong

4,715

51

4,664

 

46

Các Hội

19,657

176

19,481

 

 

Liên hiệp các hội KHKT

2,946

16

2,930

 

 

Liên hiệp các hội VHNT

6,504

3

6,501

 

 

Hội âm nhạc

822

41

781

 

 

Hội nhà văn

550

14

536

 

 

Hội điện ảnh

325

6

319

 

 

Hội nhiếp ảnh

306

1

305

 

 

Hội sân khấu

440

7

433

 

 

Hội Chữ thập đỏ

2,096

13

2,083

 

 

Hội Người mù

1,973

13

1,960

 

 

Hội Mỹ thuật

541

10

531

 

 

Hội nghệ sĩ múa

160

4

156

 

 

Hội Khuyến học

270

5

265

 

 

Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số

126

1

125

 

 

Hội nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin

250

1

249

 

 

Hội Luật gia

377

4

373

 

 

Hội KHKT Xây dựng

160

3

157

 

 

Hội nhà báo

1,000

16

984

 

 

Hội Y học

130

2

128

 

 

Hội làm vườn và trang trại

96

2

94

 

 

Hội kiến trúc sư

260

3

257

 

 

Hội Dược học

65

1

64

 

 

Hội Sinh vật cảnh

100

1

99

 

 

Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp

160

9

151

 

47

Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị

3,300

62

3,238

 

48

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

26,227

502

25,725

 

49

Trường Đại học Sài Gòn

181,691

3,342

178,349

 

50

Trường Thiếu sinh quân

9,303

35

9,268

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ

PHỤ LỤC 02

SỐ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN ĐIỀU CHUYỂN BỔ SUNG DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 CỦA KHỐI QUẬN - HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 76/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011củaỦy ban nhân dân thành phố)

Đơn vị tính : triệu đồng

STT

Đơn vị

Số tiền

Ghi chú

 

Tổng cộng

106,425

 

1

Quận 1

3,919

 

2

Quận 2

4,201

 

3

Quận 3

4,438

 

4

Quận 4

4,134

 

5

Quận 5

4,034

 

6

Quận 6

4,125

 

7

Quận 7

3,580

 

8

Quận 8

4,891

 

9

Quận 9

4,125

 

10

Quận 10

3,883

 

11

Quận 11

3,867

 

12

Quận 12

4,401

 

13

Quận Phú Nhuận

2,871

 

14

Quận Gò Vấp

6,878

 

15

Quận Tân Bình

5,431

 

16

Quận Tân Phú

4,687

 

17

Quận Thủ Đức

5,112

 

18

Quận Bình Thạnh

4,900

 

19

Quận Bình Tân

4,881

 

20

Huyện Củ Chi

6,813

 

21

Huyện Hóc Môn

4,514

 

22

Huyện Bình Chánh

5,429

 

23

Huyện Nhà Bè

2,768

 

24

Huyện Cần Giờ

2,543

 

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ