Nghị quyết 07/2010/NQ-HĐND điều chỉnh và ban hành mới phí, và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành
Số hiệu: | 07/2010/NQ-HĐND | Loại văn bản: | Nghị quyết |
Nơi ban hành: | Tỉnh Kon Tum | Người ký: | Trần Anh Linh |
Ngày ban hành: | 05/04/2010 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2010/NQ-HĐND |
Kon Tum, ngày 05 tháng 4 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH VÀ BAN HÀNH MỚI CÁC LOẠI PHÍ, VÀ LỆ PHÍ THUỘC THẨM QUYỀN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
KHÓA IX, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí, lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 88/2009/NĐ-CP ngày 19/10/2009 của Chính phủ Về cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Công văn số 18227/BTC-CST ngày 25/12/2009 của Bộ Tài chính về việc phí đo đạc, lập bản đồ địa chính và lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP ngày 10/01/2007 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm; Thông tư liên tịch số 36/2008/TTLT-BTC-BTP ngày 29/4/2008 của liên Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số 03/2007/TTLT-BTC-BTP;
Căn cứ Thông tư 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Sau khi xem xét Tờ trình số 13/TTr-UBND ngày 27/02/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về một số mức thu phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến tham gia của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
- Điều chỉnh đối tượng, mức thu, tỷ lệ phân bổ số thu phí trông giữ phương tiện ô tô, xe máy, xe đạp.
- Điều chỉnh tỷ lệ nộp ngân sách và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu lệ phí cấp giấy phép xây dựng.
(Chi tiết tại phụ lục số 01)
Điều 2. Ban hành mới ba loại phí và lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh bao gồm: Lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; Lệ phí giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin giao dịch bảo đảm.
(Chi tiết tại phụ lục số 02)
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định cụ thể mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng và thanh quyết toán các loại phí và lệ phí cho phù hợp với tình hình thực tế của địa phương và phù hợp với nội dung Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân dân tỉnh giám sát việc triển khai thực hiện.
Bãi bỏ quy định mức thu, tỷ lệ phân bổ lệ phí địa chính ban hành tại Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND ngày 27/3/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp chuyên đề.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Khóa IX, kỳ họp chuyên đề năm 2010 thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
PHÍ, LỆ PHÍ BAN HÀNH MỚI
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 của HĐND Tỉnh khoá IX, kỳ họp chuyên đề)
I. Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
STT |
Nội dung thu |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp ngân sách |
|||
Cá nhân, hộ gia đình |
Tổ chức |
|||||||
Phường, thị trấn |
Các khu vực còn lại |
|||||||
1 |
Lệ phí cấp giấy chứng nhận lần đầu (cấp mới) |
|||||||
|
- Cấp giấy chứng nhận QSD đất |
đồng/giấy |
25,000 |
15,000 |
100,000 |
40% |
60% |
|
|
- Cấp giấy chứng nhận QSD đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất. |
đồng/giấy |
100,000 |
70,000 |
500,000 |
40% |
60% |
|
|
- Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản gắn liền với đất. |
đồng/giấy |
75,000 |
50,000 |
500,000 |
40% |
60% |
|
2 |
Lệ phí chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi cấp giấy chứng nhận. |
|||||||
|
- Đăng ký thay đổi quyền sử dụng đất |
đồng/lần |
15,000 |
7,500 |
20,000 |
40% |
60% |
|
|
- Đăng ký thay đổi quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất (nhà ở, nhà xưởng, rừng, tài sản khác...) |
đồng/lần |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
40% |
60% |
|
|
- Đăng ký thay đổi chỉ có tài sản gắn liền với đất. |
đồng/lần |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
40% |
60% |
|
|
- Cấp lại giấy chứng nhận QSD đất |
đồng/lần |
20,000 |
10,000 |
20,000 |
40% |
60% |
|
|
- Cấp lại giấy chứng nhận có đăng ký thay đổi tài sản trên đất. |
đồng/lần |
50,000 |
50,000 |
50,000 |
40% |
60% |
|
|
-Trích mục bản đồ hoặc các văn bản cần thiết khác trong hồ sơ địa chính. |
đồng/lần |
10,000 |
5,000 |
20,000 |
40% |
60% |
|
|
- Xác định tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất. |
đồng/lần |
20,000 |
10,000 |
20,000 |
40% |
60% |
II. Lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm
STT |
Nội dung thu |
Mức thu (đồng/trường hợp) |
Tỷ lệ ( %) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ ( %) nộp ngân sách |
|
1 |
Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
|
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm. |
60,000 |
50% |
50% |
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm |
50,000 |
50% |
50% |
|
|
- Đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm. |
40,000 |
50% |
50% |
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký |
40,000 |
50% |
50% |
|
|
- Yêu cầu sữa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm. |
10,000 |
50% |
50% |
|
2 |
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm. |
|
|
|
|
|
- Cung cấp thông tin cơ bản ( danh mục giao dịch bảo đảm sao đơn yêu cầu đăng ký) |
10,000 |
50% |
50% |
|
|
- Cung cấp thông tin chi tiết ( văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) |
30,000 |
50% |
50% |
BẢNG ĐIỀU CHỈNH MỨC THU, TỶ LỆ PHÂN BỔ SỐ THU PHÍ, LỆ PHÍ
(Kèm theo Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 05/4/2010 của HĐND Tỉnh khoá IX, kỳ họp chuyên đề)
STT |
TÊN PHÍ - LỆ PHÍ |
Đơn vị tính |
Mức thu |
Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu |
Tỷ lệ (%) nộp NS |
1 |
Phí trông giữ phương tiện xe ôtô, xe máy, xe đạp |
|
|
|
|
1.1 |
Trông giữ ban ngày |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô |
đồng/lượt |
10.000 |
80% |
20% |
|
- Xe môtô 2 bánh, xe máy |
đồng/lượt |
2.000 |
80% |
20% |
|
- Xe đạp |
đồng/lượt |
1.000 |
80% |
20% |
1.2 |
Trông giữ ban đêm |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô, xe máy, xe đạp |
đồng/lượt |
Gấp 2 lần so với mức thu phí trông giữ ban ngày. |
80% |
20% |
1.3 |
Trông giữ cả ngày và đêm |
|
|
|
|
|
- Xe ôtô, xe máy, xe đạp |
đồng/ngày đêm |
Bằng mức thu phí trông giữ ban ngày cộng với mức thu phí trông giữ ban đêm |
80% |
20% |
1.4 |
Trông giữ phương tiện của học sinh, sinh viên tại các cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
- Xe môtô 2 bánh, xe máy |
đồng/lượt đồng/tháng |
1.000 đồng/lượt hoặc 20.000đồng/tháng |
80% |
20% |
1.5 |
Trông giữ phương tiện tại các bệnh viện hoặc các cơ sở khám chữa bệnh. |
|
|
|
|
|
- Nếu gửi theo lượt cho xe môtô 2 bánh, xe máy, xe đạp |
đồng/lượt đồng/tháng |
Bằng với mức thu phí trông giữ ban ngày, ban đêm và trông giữ cả ngày và đêm |
80% |
20% |
|
- Nếu trông giữ cả ngày và đêm |
|
|
|
|
|
+ Xe ôtô |
đồng/ngày đêm |
15.000 |
80% |
20% |
|
+ Xe môtô 2 bánh, xe máy |
đồng/ngày đêm |
4.000 |
80% |
20% |
|
+ Xe đạp |
đồng/ngày đêm |
2.000 |
80% |
20% |
2 |
Lệ phí cấp phép xây dựng |
|
|
|
|
|
- Đối với nhà ở riêng lẻ của nhân dân |
đồng/lần |
Không quá 50.000 đồng |
30% |
70% |
|
- Các công trình |
|
Không quá 100.000 đồng |
30% |
70% |
|
- Gia hạn giấy phép xây dựng |
đồng/lần |
Không quá 10.000 đồng |
30% |
70% |
Nghị định 88/2009/NĐ-CP về cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 19/10/2009 | Cập nhật: 22/10/2009
Thông tư liên tịch 36/2008/TTLT-BTC-BTP sửa đổi Thông tư liên tịch 03/2007/TTLT-BTC-BTP hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm Ban hành: 29/04/2008 | Cập nhật: 14/05/2008
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với cơ quan nhà nước của tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 31/07/2007 | Cập nhật: 30/05/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND thông qua đề án phát triển giao thông vận tải giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 25/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 19/07/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận Thủ Đức ban hành Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 28/08/2007
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND về việc nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng của thành phố Hà Nội 6 tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 13/07/2007 | Cập nhật: 13/11/2007
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về chương trình phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 trên địa bàn Quận 11 Ban hành: 06/07/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh dự toán ngân sách địa phương và phân bổ dự toán chi ngân sách tỉnh năm 2007 Ban hành: 18/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2013
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế xã hội 6 tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 5 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 28/08/2007
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2007 do Hội đồng nhân dân quận 10 ban hành Ban hành: 17/07/2007 | Cập nhật: 28/08/2007
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh danh mục và mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu do Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu khóa VII, kỳ họp thứ 10 ban hành Ban hành: 20/07/2007 | Cập nhật: 14/02/2011
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về tình hình thực hiện nhiệm vụ kinh tế - xã , an ninh hội, quốc phòng 6 tháng đầu năm và vụ các nhiệm chủ yếu 6 tháng cuối năm 2007 Ban hành: 04/07/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Hà Giang Ban hành: 12/07/2007 | Cập nhật: 06/12/2014
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND thực hiện thí điểm Đề án phân cấp tổ chức quản lý bảo dưỡng hệ thống đường huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 11/05/2007 | Cập nhật: 26/06/2015
Nghị quyết số 01/2007/NQ-HĐND quy hoạch xây dựng, phát triển đô thị tỉnh Quảng Trị đến năm 2010, chiến lược đến năm 2020 Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND điều chỉnh và ban hành mới các loại phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum khóa IX, kỳ họp chuyên đề ban hành Ban hành: 27/03/2007 | Cập nhật: 26/12/2009
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm 2007 Ban hành: 04/01/2007 | Cập nhật: 06/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội huyện Nhà Bè năm 2007 Ban hành: 19/01/2007 | Cập nhật: 24/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND về phương hướng, nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu năm 2007 Ban hành: 10/01/2007 | Cập nhật: 10/07/2013
Nghị quyết 01/2007/NQ-HĐND phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển Du lịch Khánh Hòa đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 02/02/2007 | Cập nhật: 08/02/2014
Thông tư 97/2006/TT-BTC về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 16/10/2006 | Cập nhật: 02/12/2006
Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí Ban hành: 06/03/2006 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí Ban hành: 03/06/2002 | Cập nhật: 17/11/2012