Quyết định 736/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nghĩa Hành, tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 736/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi | Người ký: | Nguyễn Tăng Bính |
Ngày ban hành: | 24/08/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 736/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 24 tháng 08 năm 2018 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày 13/6/2013 của Chính phủ về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 121/QĐ-UBND ngày 23/4/2014 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Nghĩa Hành;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghĩa Hành tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 08/8/2018 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3843/TTr-STNMT ngày 22/8/2018 về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nghĩa Hành,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Nghĩa Hành, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch: Chi tiết Biểu 01 kèm theo.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018: Chi tiết Biểu 02 kèm theo.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018: Chi tiết Biểu 03 kèm theo.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018: Chi tiết Biểu 04 kèm theo.
5. Danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp.
a) Tổng danh mục các công trình dự án thực hiện trong năm kế hoạch sử dụng đất 2018 là 08 công trình, dự án, với tổng diện tích là 20,34 ha. Trong đó:
- Có 07 công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích 13,61 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 01 kèm theo).
- Có 01 công trình, dự án không thuộc quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, với tổng diện tích là 6,73 ha (Chi tiết tại Phụ biểu 02 kèm theo).
b) Danh mục các công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp:
Có 03 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất lúa sang đất phi nông nghiệp thuộc Khoản 1 Điều 58 Luật Đất đai với diện tích cần chuyển mục đích sử dụng đất 5,19 ha, được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 15/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 (Chi tiết tại Phụ biểu 03 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Nghĩa Hành có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân: Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền duyệt; vị trí chuyển mục đích sử dụng đất phải nằm tiếp giáp với khu dân cư hiện hữu, đảm bảo không làm ảnh hưởng đến việc phát triển quỹ đất của các dự án của tỉnh, huyện.
4. Đối với các dự án có sử dụng đất trồng lúa, UBND huyện Nghĩa Hành xác định để quy định từng vị trí đất nông nghiệp cụ thể theo quy định tại Khoản 5 Điều 5 Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND tỉnh Quảng Ngãi Ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019), làm cơ sở để Sở Tài nguyên và Môi trường chuyển thông tin cho Sở Tài chính xác định số tiền phải nộp theo quy định tại Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 01/9/2016 của UBND tỉnh.
5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; trường hợp có phát sinh mới công trình, dự án trong năm kế hoạch sử dụng đất thì đề xuất UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để được điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND huyện Nghĩa Hành chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Hành Thuận |
Hành Dũng |
Hành Trung |
Hành Nhân |
Hành Đức |
Hành Minh |
Hành Phước |
Hành Thiện |
Hành Thịnh |
Hành Tín Tây |
Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
23.458,02 |
753,45 |
840,43 |
2.988,35 |
846,16 |
1.758,55 |
1.648,03 |
959,73 |
1.685,67 |
2.533,28 |
2.062,49 |
3.918,35 |
3.463,53 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
19.480,93 |
490,71 |
665,20 |
2.600,37 |
611,82 |
1.463,79 |
1.130,22 |
769,13 |
1.273,71 |
2.199,23 |
1.623,50 |
3.589,67 |
3.063,58 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.571,35 |
140,36 |
273,84 |
329,33 |
270,28 |
321,16 |
469,76 |
191,54 |
508,57 |
316,92 |
377,95 |
239,70 |
131,94 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
3.398,90 |
140,36 |
273,84 |
306,77 |
255,98 |
314,53 |
426,75 |
191,54 |
500,89 |
305,51 |
343,74 |
277,81 |
121,84 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
172,45 |
|
|
22,62 |
14,30 |
6,63 |
43,61 |
|
7,68 |
11,41 |
34,21 |
21,89 |
10,10 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.968,28 |
106,25 |
103,26 |
424,94 |
331,17 |
504,20 |
179,05 |
356,49 |
186,30 |
229,24 |
170,78 |
161,10 |
215,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.582,45 |
244,01 |
266,37 |
323,21 |
10,37 |
304,94 |
83,44 |
51,40 |
279,34 |
245,69 |
311,56 |
215,67 |
246,45 |
1,4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
1.075,81 |
|
|
|
|
|
20,60 |
|
|
105,57 |
|
949,64 |
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
9.220,52 |
|
|
1.522,83 |
|
333,17 |
374,63 |
161,96 |
298,58 |
1.297,89 |
743,13 |
2.022,92 |
2.465,41 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
25,12 |
0,09 |
0,05 |
0,06 |
|
0,32 |
0,56 |
0,15 |
0,92 |
2,77 |
19,06 |
0,64 |
0,50 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
37,40 |
|
21,68 |
|
|
|
2,18 |
7,59 |
|
1,15 |
1,02 |
|
3,78 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.779,40 |
262,33 |
172,67 |
354,01 |
226,77 |
259,57 |
512,02 |
184,23 |
379,69 |
327,37 |
434,01 |
317,26 |
349,47 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
58,34 |
|
|
|
|
|
14,66 |
|
|
|
39,38 |
|
4,30 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,44 |
1,44 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
13,54 |
13,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
32,97 |
0,57 |
0,25 |
|
0,08 |
|
|
0,29 |
0,10 |
0,18 |
|
|
31,50 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
17,40 |
0,43 |
|
0,04 |
0,07 |
|
4,70 |
5,97 |
4,26 |
1,82 |
|
|
0,11 |
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.117,30 |
75,68 |
88,75 |
97,71 |
66,14 |
122,61 |
96,38 |
70,81 |
105,16 |
93,20 |
127,82 |
128,74 |
44,30 |
|
Đất giao thông |
DGT |
572,72 |
52,92 |
41,69 |
59,02 |
37,07 |
62,58 |
56,80 |
33,71 |
45,35 |
51,31 |
44,32 |
50,94 |
37,01 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
473,85 |
9,47 |
41,56 |
33,88 |
24,72 |
55,67 |
34,80 |
33,07 |
53,88 |
32,02 |
77,43 |
73,86 |
3,49 |
|
Đất công trình năng lượng |
DHL |
0,43 |
|
0,01 |
0,02 |
0,01 |
0,04 |
0,02 |
0,07 |
|
0,09 |
|
0,07 |
0,10 |
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,55 |
0,25 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
0,02 |
0,03 |
0,01 |
0,02 |
0,12 |
0,02 |
0,02 |
0,01 |
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
1,42 |
0,19 |
|
1,02 |
|
|
|
|
0,21 |
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
3,33 |
1,89 |
0,17 |
0,11 |
0,17 |
0,12 |
0,08 |
0,12 |
0,16 |
0,21 |
0,20 |
0,06 |
0,04 |
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
34,83 |
6,79 |
1,48 |
2,45 |
2,40 |
2,17 |
2,75 |
1,92 |
3,82 |
4,09 |
3,36 |
1,77 |
1,83 |
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
24,72 |
3,50 |
3,08 |
0,96 |
1,49 |
1,58 |
1,65 |
1,77 |
1,43 |
3,85 |
1,80 |
1,92 |
1,69 |
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
SKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
5,45 |
0,67 |
0,74 |
0,23 |
0,27 |
0,43 |
0,25 |
0,14 |
0,29 |
1,51 |
0,69 |
0,10 |
0,13 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử-văn hóa |
DDT |
8,08 |
2,58 |
|
0,58 |
0,08 |
|
0,32 |
|
3,47 |
|
0,10 |
0,30 |
0,65 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
18,97 |
|
|
18,39 |
|
|
|
|
0,05 |
0,05 |
0,13 |
0,35 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
989,70 |
|
42,52 |
149,72 |
80,69 |
67,56 |
314,21 |
60,76 |
70,71 |
66,46 |
56,35 |
38,15 |
42,57 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
99,18 |
99,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,33 |
3,76 |
0,86 |
0,28 |
0,23 |
0,11 |
0,37 |
1,62 |
0,65 |
0,40 |
0,31 |
1,16 |
0,58 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
4,79 |
1,19 |
0,17 |
0,33 |
|
0,16 |
1,08 |
|
1,52 |
0,06 |
0,28 |
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
8,44 |
1,15 |
0,43 |
0,19 |
1,13 |
0,57 |
3,99 |
0,54 |
0,08 |
|
0,36 |
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
422,31 |
30,74 |
21,15 |
43,42 |
38,93 |
30,88 |
40,68 |
26,09 |
58,00 |
30,08 |
66,37 |
24,39 |
11,58 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
15,23 |
|
4,88 |
|
0,40 |
|
2,69 |
|
|
|
2,44 |
|
4,82 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
11,75 |
0,60 |
0,93 |
1,73 |
0,26 |
1,88 |
0,45 |
0,83 |
1,15 |
1,30 |
1,54 |
0,60 |
0,48 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,44 |
0,45 |
0,19 |
|
|
|
|
|
|
0,80 |
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
5,89 |
0,69 |
1,11 |
1,09 |
0,92 |
0,41 |
0,38 |
0,54 |
0,48 |
0,01 |
0,26 |
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
874,87 |
22,63 |
10,05 |
40,51 |
13,20 |
34,67 |
11,79 |
14,33 |
127,48 |
133,01 |
138,46 |
120,22 |
208,52 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
66,53 |
7,49 |
1,38 |
0,02 |
24,64 |
0,72 |
20,32 |
2,39 |
5,95 |
|
0,21 |
3,35 |
0,06 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,90 |
0,21 |
|
|
|
|
|
0,06 |
0,63 |
|
|
|
|
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
197,69 |
0,41 |
2,56 |
33,97 |
7,57 |
35,19 |
5,79 |
6,37 |
32,37 |
6,68 |
4,98 |
11,42 |
50,48 |
4 |
ĐẤT KHU CÔNG NGHỆ CAO* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
ĐẤT KHU KINH TẾ* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
ĐẤT ĐÔ THỊ* |
KDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Hành Thuận |
Hành Dũng |
Hành Trung |
Hành Nhân |
Hành Đức |
Hành Minh |
Hành Phước |
Hành Thiện |
Hành Thịnh |
Hành Tín Tây |
Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
15,04 |
8,86 |
1,28 |
|
|
|
|
3,35 |
|
|
0,10 |
0,95 |
0,50 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
5,19 |
3,60 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
5,19 |
3,60 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
9,85 |
5,26 |
0,64 |
|
|
|
|
3,35 |
|
|
0,10 |
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
1,55 |
0,59 |
0,23 |
|
|
|
|
0,02 |
0,15 |
|
0,48 |
0,08 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,00 |
0,52 |
0,23 |
|
|
|
|
0,02 |
0,05 |
|
0,10 |
0,08 |
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,38 |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,02 |
0,05 |
|
0,10 |
0,01 |
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
0,62 |
0,32 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,34 |
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,04 |
0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,03 |
0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
223 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,04 |
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Mục đích sử dụng |
Mã SDĐ |
Diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ chùa |
Hành Thuận |
Hành Dũng |
Hành Trung |
Hành Nhân |
Hành Đức |
Hành Minh |
Hành Phước |
Hành Thiện |
Hành Thịnh |
Hành Tín Tây |
Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
17,83 |
12,56 |
1,29 |
|
0,06 |
0,01 |
0,99 |
0,72 |
0,21 |
0,42 |
0,12 |
0,95 |
0,50 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
5,19 |
3,60 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
5,19 |
3,60 |
0,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
0,95 |
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
9,46 |
6,65 |
0,64 |
|
0,06 |
0,01 |
0,58 |
0,44 |
0,17 |
0,29 |
0,12 |
|
0,50 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,18 |
2,31 |
0,01 |
|
|
|
0,41 |
0,28 |
0,04 |
0,13 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy |
NTS/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,78 |
0,55 |
0,23 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||
Thị trấn Chợ Chùa |
Hành Thuận |
Hành Dũng |
Hành Trung |
Hành Nhân |
Hành Đức |
Hành Minh |
Hành Phước |
Hành Thiện |
Hành Thịnh |
Hành Tín Tây |
Hành Tín Đông |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5) +…+ (16) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT CSD ĐƯA VÀO SD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
0,32 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,12 |
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại dịch vụ |
TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,12 |
|
|
|
Đất giao thông |
DGT |
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
0,05 |
|
0,12 |
|
|
|
Đất thủy lợi |
DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở giáo dục-đào tạo |
DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở thể dục-thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học |
DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở dịch vụ về xã hội |
DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,01 |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,14 |
0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN PHẢI THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Dự kiến kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư |
Ghi chú |
|||||
Tổng (triệu đồng) |
Trong đó |
|||||||||||
Ngân sách Trung ương |
Ngân sách cấp tỉnh |
Ngân sách cấp huyện |
Ngân sách cấp xã |
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ trợ...) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) = (8) +…+ (12) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
1 |
Nâng cấp, sửa chữa, mở rộng tường rào và nhà xe huyện ủy Nghĩa Hành |
0,14 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 22 |
Quyết định số 301/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2016 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao dự án thu ngân sách nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2017 |
600 |
|
|
600 |
|
|
|
2 |
Mở rộng trường Mầm non Hành Minh |
0,07 |
Xã Hành Minh |
Tờ bản đồ: 08 |
Quyết định số 54/QĐ-UBND ngày 05/4/2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phân khai vốn sự nghiệp giáo dục năm 2017 |
50 |
|
|
50 |
|
|
|
3 |
Trung tâm hành chính xã Hành Tín Tây |
1,03 |
Xã Hành Tín Tây |
Tờ bản đồ: 11, 12 |
Quyết định 116/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc phân bổ vốn hỗ trợ cho xã Hành Tín Tây để xây dựng, sửa chữa và khắc phục khẩn cấp các công trình trên địa bàn xã |
2.300 |
|
|
2.300 |
|
|
|
4 |
Bờ kè thôn Nhơn Lộc 2 |
0,50 |
Xã Hành Tín Đông |
Tờ bản đồ: 23, 24 |
Công văn số 1155/UBND-TH ngày 7 tháng 3 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc chủ trương thực hiện dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung-tỉnh Quảng Ngãi |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
5 |
Mở rộng Đài tưởng niệm công viên 23-3, huyện Nghĩa Hành |
2,00 |
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 21 |
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 |
2.000 |
|
2.000 |
|
|
|
|
6 |
Cầu Hành Phước - Hành Thịnh |
0,90 |
Xã Hành Phước, Hành Thịnh |
Tờ bản đồ 21, 34 (Xã Hành Phước), tờ: 1, 29, 30 (Hành Thịnh) |
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 |
1.000 |
|
1.000 |
|
|
|
|
7 |
Khu dân cư Đồng Dinh |
8,97 |
xã Hành Thuận, TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 3 (Hành Thuận), tờ 7 (thị trấn Chợ chùa) |
Thông báo số 158/TB-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh 30/5/2018 |
10.000 |
|
|
|
|
10.000 |
vốn doanh nghiệp |
Tổng cộng |
13,61 |
|
|
|
17.950 |
5.000 |
2,950 |
|
10.000 |
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Chủ trương, quyết định, ghi vốn |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(13) |
1 |
Chuyển mục đích sử dụng đất hộ gia đình, cá nhân |
6,73 |
TT Chợ Chùa, Hành Đức, Hành Minh, Hành Thiện, Hành Nhân, Hành Phước, Hành Thịnh, Hành Thuận, Hành Trung |
Xã Hành Đức (Tờ số 22, thửa 73; tờ số 34, thửa 81; tờ số 01, thửa 412; tờ số 13, thửa 241; tờ số 02, thửa 635; tờ số 26, thửa 285,236; tờ số 18, thửa 596); Xã Hành Minh (Tờ số 4, thửa 46; tờ số 14, thửa 942, 1156, 1002, 1155, 42; tờ số 8, thửa 12; tờ số 15, thửa 84); Xã Hành Phước (Tờ số 20, thửa 464, 475; tờ số 34, thửa 33); Xã Hành Thiện (Tờ số 12, thửa 112, 32; tờ số 25, thửa 16; TT Chợ Chùa (Tờ số 16, thửa 1; Tờ số 12, thửa 183, 378, 210, 182, 205, 209, 357, 244, 178, 156, 172; Tờ số 17, thửa 15, 172, 104, 173, 12, 291, 239, 240, 251, 290, 312, 253, 233; Tờ số 10, thửa 56, 78, 82, 181; Tờ số 13, thửa 138; Tờ số 18, thửa 108; Tờ số 23, thửa 206, 63, Tờ số 21, thửa 365; Tờ số 20, thửa 80; Tờ số 5, thửa 727; Tờ số 11, thửa 84); Xã Hành Nhân (Tờ số 14, thửa 371); Xã Hành Thịnh (Tờ số 31, thửa 125); Xã Hành Thuận (Tờ số 11, thửa 1225); Xã Hành Trung (Tờ số 23, thửa 165; Tờ số 5, thửa 1416, 1424; Tờ số 9, thửa 248); - Loại đất: HNK, CLN |
|
|
Tổng cộng |
6,73 |
|
|
|
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình, dự án |
Diện tích quy hoạch (ha) |
Trong đó |
Địa điểm (đến cấp xã) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
|
Diện tích đất LUA (ha) |
Diện tích đất RPH (ha) |
||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
Trung tâm hành chính xã Hành Tín Tây |
1,03 |
0,95 |
|
Xã Hành Tín Tây |
Tờ bản đồ: 11, 12 |
Quyết định 116/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2017 |
2 |
Mở rộng Đài tưởng niệm công viên 23- 3, huyện Nghĩa Hành |
2,00 |
2,00 |
|
TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 21 |
Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc giao kế hoạch vốn và nhiệm vụ thực hiện chuẩn bị đầu tư các dự án khởi công mới năm 2018 |
3 |
Khu dân cư Đồng Dinh |
8,97 |
2,24 |
|
xã Hành Thuận, TT Chợ Chùa |
Tờ bản đồ: 3 (Hành Thuận), tờ 7 (thị trấn Chợ chùa) |
Thông báo số 158/TB-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi thông báo kết luận của Chủ tịch UBND tỉnh tại cuộc họp UBND tỉnh 30/5/2018 |
Tổng cộng |
12,00 |
5,19 |
|
|
|
|
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2018 CỦA HUYỆN NGHĨA HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 736/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND tỉnh)
TT |
Tên công trình |
Tổng diện tích đấu giá đất (m2) |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Địa điểm |
Ghi chú |
1 |
Khu dân cư Ngõ Ông Hạnh |
0,72 |
Tờ bản đồ: 8 |
Xã Hành Dũng |
Công văn số 352/UBND ngày 31/8/2017 của UBND huyện Nghĩa Hành về việc thỏa thuận địa điểm xây dựng dân cư để giao cho hộ gia đình, cá nhân làm nhà ở, tại xã Hành Dũng |
TỔNG CỘNG |
0,72 |
|
|
|
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2020 về xử lý vướng mắc đối với dự án đầu tư của doanh nghiệp do Ủy ban Quản lý vốn Nhà nước tại doanh nghiệp làm đại diện chủ sở hữu Ban hành: 21/05/2020 | Cập nhật: 22/05/2020
Quyết định 116/QĐ-UBND về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu về chỉ đạo, điều hành phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An năm 2020 Ban hành: 10/01/2020 | Cập nhật: 05/05/2020
Quyết định 116/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch truyền thông hoạt động cải cách, kiểm soát thủ tục hành chính; thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 14/01/2020 | Cập nhật: 11/03/2020
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực bảo vệ môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Hà Nội; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 09/01/2020 | Cập nhật: 12/03/2020
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Đề án “Mỗi xã một sản phẩm” tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2018 - 2020, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 18/02/2019 | Cập nhật: 26/02/2019
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 31/01/2019 | Cập nhật: 12/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung và định mức hỗ trợ chi phí chuẩn bị và quản lý thực hiện dự án đối với dự án thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 04/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung hỗ trợ phát triển du lịch cộng đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2019-2022 Ban hành: 14/12/2018 | Cập nhật: 26/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua Đề án “Đề nghị công nhận đô thị Kinh Môn, tỉnh Hải Dương đạt tiêu chí đô thị loại IV” Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 18/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung, mức chi kinh phí bảo đảm hoạt động của Hội đồng tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh và Ban tư vấn thuộc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 10/12/2018 | Cập nhật: 30/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 69/2016/NQ-HĐND về mức chi quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi; đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng các đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc, cơ quan dân tộc, cơ quan tôn giáo thực hiện do tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 10/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phân cấp thẩm quyền xác lập quyền sở hữu toàn dân về tài sản và phê duyệt phương án xử lý tài sản được xác lập quyền sở hữu toàn dân thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi giai đoạn 2019-2020 trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 11/06/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2019-2020 Ban hành: 12/12/2018 | Cập nhật: 25/02/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ cho đối tượng khi thực hiện sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế tỉnh Bình Dương Ban hành: 30/11/2018 | Cập nhật: 12/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kế hoạch đầu tư công năm 2019 Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 18/04/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chức danh, số lượng, mức phụ cấp, chế độ hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách cấp xã, ấp, khóm; mức khoán kinh phí hoạt động đối với các tổ chức chính trị-xã hội ở ấp, khóm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 28/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 07/12/2018 | Cập nhật: 27/12/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về xác nhận kết quả lấy phiếu tín nhiệm đối với người giữ chức vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ bầu Ban hành: 13/12/2018 | Cập nhật: 25/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ nuôi dưỡng, chăm sóc đối với các đối tượng là nạn nhân bị nhiễm chất độc da cam / dioxin có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn không đủ điều kiện chăm sóc, nuôi dưỡng tại gia đình cần được nuôi dưỡng, chăm sóc tại Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 11/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về kết quả giám sát tình hình quản lý dự án vốn ngoài ngân sách có sử dụng đất chậm triển khai, vi phạm Luật Đất đai trên địa bàn Thành phố Hà Nội Ban hành: 06/12/2018 | Cập nhật: 07/01/2019
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về phê duyệt việc chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa để thực hiện các dự án trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2018 Ban hành: 16/10/2018 | Cập nhật: 01/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp thẩm quyền quyết định trong việc quản lý, sử dụng tài sản công tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Yên Bái Ban hành: 02/08/2018 | Cập nhật: 15/11/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 07/2015/NQ-HĐND Ban hành: 12/07/2018 | Cập nhật: 20/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/07/2018 | Cập nhật: 11/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND về mức chi hỗ trợ dự án phát triển sản xuất, đa dạng hóa sinh kế và nhân rộng mô hình giảm nghèo thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2018-2020 trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 06/09/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về nội dung chi, mức chi cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 02/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND quy định về chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình cấp nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 19/07/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị quyết 15/2018/NQ-HĐND thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ sang đất phi nông nghiệp năm 2018 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/07/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2018 về điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 13/06/2018 | Cập nhật: 15/06/2018
Quyết định 116/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Phục Hòa, tỉnh Cao Bằng Ban hành: 08/02/2018 | Cập nhật: 26/07/2018
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đấu giá tài sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 15/05/2018
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/01/2018 | Cập nhật: 26/01/2018
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2018 về Quy chế xử lý nợ rủi ro trong hệ thống Quỹ hỗ trợ phụ nữ phát triển tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 22/01/2018 | Cập nhật: 17/04/2018
Nghị quyết 75/NQ-CP về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 7 năm 2017 Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 10/08/2017
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Kế hoạch Phát triển du lịch tỉnh Gia Lai giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 24/02/2017 | Cập nhật: 01/09/2017
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Quy hoạch bảo tồn đa dạng sinh học tỉnh Quảng Ngãi đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 Ban hành: 02/02/2017 | Cập nhật: 08/05/2017
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng Khu đô thị Nam An Khánh và phần mở rộng Khu B, tỷ lệ 1/500 tại ô đất CT8 và đất ở gia đình Bộ Tư lệnh hóa học tại xã An Khánh, huyện Hoài Đức, Hà Nội Ban hành: 05/01/2017 | Cập nhật: 17/02/2017
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2016 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 14/03/2016 | Cập nhật: 04/04/2016
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Cà Mau Ban hành: 22/01/2016 | Cập nhật: 15/02/2016
Quyết định 116/QĐ-UBND ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội và Dự toán ngân sách nhà nước năm 2016 Ban hành: 11/01/2016 | Cập nhật: 14/04/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2015 phê duyệt Hiệp định Thương mại biên giới giữa Việt Nam - Lào Ban hành: 12/10/2015 | Cập nhật: 14/10/2015
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2015 về công bố thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực đăng ký giao dịch đảm bảo giải quyết tại Sở Tài nguyên và Môi trường và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 20/02/2015 | Cập nhật: 01/04/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND Quy định việc lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện công tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 29/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định hệ số điều chỉnh giá đất (K) năm 2015 trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 23/12/2014 | Cập nhật: 13/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 – 2019) Ban hành: 31/12/2014 | Cập nhật: 17/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ kinh phí hoạt động của Chi hội thuộc các tổ chức chính trị - xã hội thuộc các xã đặc biệt khó khăn trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 19/12/2014 | Cập nhật: 09/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp tiếp công dân tại Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Kon Tum Ban hành: 01/12/2014 | Cập nhật: 02/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về nội dung, danh mục và mức hỗ trợ áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt (VietGAP) trong nông nghiệp và thủy sản trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 12/12/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp quản lý lao động nước ngoài làm việc tại tỉnh Lào Cai Ban hành: 21/11/2014 | Cập nhật: 22/01/2015
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về hoạt động và định mức hỗ trợ để phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn trên địa bàn các xã thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2014 - 2015 Ban hành: 24/10/2014 | Cập nhật: 12/11/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2014 phê duyệt Hiệp định liên Chính phủ về Cảng cạn Ban hành: 09/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thực hiện chính sách khuyến khích phát triển nông nghiệp, nông thôn thực hiện tái cơ cấu ngành nông nghiệp Hà Tĩnh theo hướng nâng cao giá trị gia tăng và phát triển bền vững, gắn với xây dựng nông thôn mới Ban hành: 10/10/2014 | Cập nhật: 21/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp và chế độ quản lý phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 30/09/2014 | Cập nhật: 09/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, chế độ thu nộp và quản lý sử dụng nguồn thu phí cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 27/08/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Quyết định 67/2014/QĐ-UBND về thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 20/08/2014 | Cập nhật: 25/08/2014
Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất Ban hành: 02/06/2014 | Cập nhật: 11/07/2014
Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai Ban hành: 15/05/2014 | Cập nhật: 23/05/2014
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt hồ sơ cắm mốc giới quy hoạch xây dựng Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/02/2014 | Cập nhật: 11/03/2014
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Lạc Dương, tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020 Ban hành: 15/01/2014 | Cập nhật: 21/04/2014
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2013 quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 13/06/2013 | Cập nhật: 15/06/2013
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch triển khai Nghị định 59/2012/NĐ-CP về theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 08/01/2013 | Cập nhật: 16/01/2013
Nghị quyết 75/NQ-CP năm 2012 phê duyệt Nghị định thư số 6 về Ga trung chuyển và Ga biên giới đường sắt thuộc Hiệp định khung ASEAN về tạo điều kiện thuận lợi cho hàng hóa quá cảnh Ban hành: 13/11/2012 | Cập nhật: 14/11/2012
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu nhà ở để đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng phường Trang Hạ, thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 18/01/2012 | Cập nhật: 18/10/2016
Nghị quyết 75/NQ-CP phê chuẩn đơn vị bầu cử, danh sách đơn vị bầu cử và đại biểu được bầu ở mỗi đơn vị bầu cử đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh Lai Châu nhiệm kỳ 2011 – 2016 Ban hành: 01/04/2011 | Cập nhật: 04/04/2011
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2011 công bố 14 thủ tục hành chính đã sửa đổi trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành Ban hành: 11/01/2011 | Cập nhật: 09/02/2011
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2011 công bố văn bản quy phạm pháp luật do Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn ban hành đã hết hiệu lực thi hành Ban hành: 24/01/2011 | Cập nhật: 19/08/2014
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt Quy hoạch mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Bắc Giang đến năm 2020 Ban hành: 30/10/2009 | Cập nhật: 10/07/2012
Quyết định 116/QĐ-UBND năm 2009 về Kế hoạch thực hiện Chương trình hành động của Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh (khóa XIV) thực hiện Nghị quyết 26-NQ/TW về nông nghiệp, nông dân, nông thôn do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 23/03/2009 | Cập nhật: 11/10/2012