Quyết định 7278/QĐ-UBND năm 2014 thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội
Số hiệu: | 7278/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Thành phố Hà Nội | Người ký: | Nguyễn Thế Thảo |
Ngày ban hành: | 31/12/2014 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Tổ chức bộ máy nhà nước, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7278/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2014 |
VỀ VIỆC THÀNH LẬP THÔN, TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố;
Căn cứ Quyết định số 50/2013/QĐ-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2013 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của HĐND Thành phố về việc thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 3319/SNV-XDCQ ngày 25 tháng 12 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Thành lập 273 thôn, tổ dân phố mới, gồm 29 thôn và 244 tổ dân phố, như sau:
1. Thành lập 38 thôn, tổ dân phố mới tại 38 khu vực dân cư thuộc địa bàn 11 quận, huyện, gồm: 02 tổ dân phố thuộc quận Đống Đa; 04 tổ dân phố thuộc quận Hoàng Mai; 05 tổ dân phố thuộc quận Long Biên; 10 tổ dân phố thuộc quận Hai Bà Trưng; 02 tổ dân phố thuộc quận Cầu Giấy; 04 tổ dân phố thuộc quận Hà Đông; 04 tổ dân phố thuộc quận Nam Từ Liêm; 02 thôn thuộc huyện Mỹ Đức; 02 thôn thuộc huyện Hoài Đức, 01 thôn thuộc huyện Mê Linh; 02 thôn thuộc huyện Ba Vì.
2. Thành lập 235 thôn, tổ dân phố mới trên cơ sở chia tách 70 thôn, tổ dân phố thuộc các quận Bắc Từ Liêm, Nam Từ Liêm và huyện Ba Vì, cụ thể:
- Thành lập 148 tổ dân phố mới trên cơ sở chia tách 41 tổ dân phố thuộc quận Bắc Từ Liêm;
- Thành lập 65 tổ dân phố mới trên cơ sở chia tách 22 tổ dân phố thuộc quận Nam Từ Liêm;
- Thành lập 22 thôn mới trên cơ sở chia tách 07 thôn thuộc huyện Ba Vì.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành Thành phố, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THÀNH LẬP 02 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN ĐỐNG ĐA
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Quận Đống Đa |
2 |
|
|
|
|
Phường Láng Hạ |
2 |
|
|
|
|
Tòa Nhà M5- Nguyễn Chí Thanh |
|
Tổ dân phố 4 |
225 |
1.18 |
|
Chung cư 88 Láng Hạ |
|
Tổ dân phố 61 |
445 |
0.82 |
THÀNH LẬP 04 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 04 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN HOÀNG MAI
(Kèm theo Quyết định số 7278/UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Quận Hoàng Mai |
4 |
|
|
|
1 |
Phường Hoàng Văn Thụ |
1 |
|
|
|
|
Tòa nhà CT1-CT2 |
|
Tổ dân phố 62 |
254 |
2.6 |
2 |
Phường Tương Mai |
1 |
|
|
|
|
Tòa nhà A1 và A3, Khu Chung cư 151 Nguyễn Đức Cảnh |
|
Tổ dân phố 72 |
251 |
0.225 |
3 |
Phường Thinh Liệt |
1 |
|
|
|
|
02 Tòa nhà CT1 - CT2 |
|
Tổ dân phố 13 A |
304 |
3.4 |
4 |
Phường Hoàng Liệt |
1 |
|
|
|
|
Chung cư VP3, Bán đảo Linh Đàm |
|
Tổ dân phố 52 |
376 |
0.427 |
THÀNH LẬP 05 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 05 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN LONG BIÊN
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Quận Long Biên |
5 |
|
|
|
1 |
Phường Giang Biên |
2 |
|
|
|
|
Khu Tái định cư, thuộc Khu đô thị Việt Hưng |
|
Tổ dân phố 18 |
365 |
21.8 |
|
Khu nhà ở xã hội CT19A, thuộc đô thị Việt Hưng |
|
Tổ dân phố 19 |
381 |
2.45 |
2 |
Phường Việt Hưng |
1 |
|
|
|
|
Lô CT17 (Dự án Green house) và Lô HH05 dự án PalmGarden), đô thị Việt Hưng |
|
Tổ dân phố 14 |
223 |
7.3 |
3 |
Phường Phúc Đồng |
2 |
|
|
|
|
03 Tòa nhà N012.3, N03A-1, N03A-2 và toàn bộ các biệt thự từ đường Huỳnh Văn Nghệ đến đường dẫn cầu Vĩnh Tuy |
|
Tổ dân phố 13 |
236 |
13.65 |
|
Tòa nhà N017-1, N017-2, N017-3, No8A-1 và toàn bộ các biệt thự từ đường Huỳnh Văn Nghệ đến hết địa giới hành chính phường Phúc Đồng |
|
Tổ dân phố 18 |
220 |
2.62 |
THÀNH LẬP 10 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 10 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN HAI BÀ TRƯNG
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Quận Hai Bà Trưng |
10 |
|
|
|
1 |
Phường Phạm Đình Hổ |
1 |
|
|
|
1 |
Khu chung cư số 93 phố Lò Đúc |
|
Tổ dân phố số 10 |
175 |
0.315 |
2 |
Phường Vĩnh Tuy |
9 |
|
|
|
|
Tòa nhà T1 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23 A |
233 |
4.1 |
|
Tòa nhà T2 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23B |
261 |
4.67 |
|
Tòa nhà T3 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23C |
278 |
4.67 |
|
Tòa nhà T4 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23D |
289 |
4.1 |
|
Tòa nhà T5 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23E |
296 |
3.82 |
|
Tòa nhà T6 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23F |
261 |
3.82 |
|
Tòa nhà T7 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23G |
262 |
3.82 |
|
Tòa nhà T10 Khu đô thị Time City |
|
Tổ dân phố 23H |
150 |
4.37 |
|
Tòa nhà số 25 phố Lạc Trung |
|
Tổ dân phố 3E |
162 |
0.6 |
THÀNH LẬP 02 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Quận Cầu Giấy |
2 |
|
|
|
|
Phường Dịch Vọng |
2 |
|
|
|
|
Tòa tháp Đông và tháp Tây Tòa nhà 28 tầng thuộc khu Làng Quốc Tế Thăng Long |
|
Tổ dân phố số 6 |
229 |
1.37 |
|
02 Tòa nhà chung cư N07B2 và N07B3 thuộc khu đô thị Dịch Vọng |
|
Tổ dân phố số 35 |
151 |
2.42 |
THÀNH LẬP 04 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 04 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN HÀ ĐÔNG
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Quận Hà Đông |
4 |
|
|
|
|
Phường Mộ Lao |
4 |
|
|
|
|
Khu vực dân cư ở Khu Chung cư Bắc Hà, Khu nhà ở liền kề Bắc Hà |
|
Tổ dân phố số 13 |
438 |
3 |
|
Làng Việt Kiều Châu Âu, Khu nhà ở liền kề Cục Ma túy C17 Bộ Công an |
|
Tổ dân phố số 14 |
420 |
16.3 |
|
Khu chung cư Euroland (TSQ); Khu nhà ở liền kề Sơn Tùng |
|
Tổ dân phố số 15 |
520 |
1 |
|
Khu đất giãn dân 1 và khu giãn dân 2 và khu tái định cư |
|
Tổ dân phố số 16 |
276 |
7 |
THÀNH LẬP 04 TỔ DÂN PHỐ MỚI TẠI 04 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Quận Nam Từ Liêm |
4 |
|
|
|
1 |
Phường Trung Văn |
2 |
|
|
|
|
Khu đô thị mới Trung Văn |
|
Tổ dân phố số 12 |
423 |
10.39 |
|
Tòa nhà CT 2 (gồm 2 khối nhà 22 tầng) - Khu đô thị mới Trung Văn |
|
Tổ dân phố số 13 - CT2 |
296 |
0.98 |
2 |
Phường Tây Mỗ |
1 |
|
|
|
|
Khu đô thị Dream Town |
|
Tổ dân phố số 6 |
287 |
3.70 |
3 |
Phường Cầu Diễn |
1 |
|
|
|
|
Tòa nhà A1, A2, A3 và khu thấp tầng nhà A - Khu đô thị Mỹ Đình 1 |
|
Tổ dân phố số 6 |
292 |
4.04 |
THÀNH LẬP 02 THÔN MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Huyện Mỹ Đức |
2 |
|
|
|
1 |
Xã Tuy Lai |
1 |
|
|
|
|
Khu vực đất giãn dân thuộc xã Tuy Lai |
|
Thôn Giữa Quýt 4 |
204 |
30.96 |
2 |
Xã Hợp Thanh |
|
|
|
|
|
Khu vực dân cư xóm 19 - Khu vực dân cư có vị trí biệt lập đặc thù |
1 |
Thôn Vài Mới |
145 |
50.217 |
THÀNH LẬP 02 THÔN MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN HOÀI ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Huyện Hoài Đức |
2 |
|
|
|
|
Xã An Khánh |
2 |
|
|
|
1 |
Khu tập thể nông trường An Khánh |
|
Thôn Trường An |
300 |
8 |
2 |
Khu Tập thể Nhà máy thông tin M1 và khu tập thể kho K92 |
|
Thôn An Bình |
226 |
3.6 |
THÀNH LẬP 01 THÔN MỚI TẠI 01 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN MÊ LINH
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Huyện Mê Linh |
1 |
|
|
|
|
Xã Tiền Phong |
1 |
|
|
|
|
Khu vực dân cư ở phố Yên |
|
Thôn Phố Yên |
410 |
37.74 |
THÀNH LẬP 02 THÔN MỚI TẠI 02 KHU VỰC DÂN CƯ THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/ Tên khu vực dân cư |
Số lượng thành lập mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi thôn, tổ dân phố mới |
Số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||
|
Huyện Ba Vì |
2 |
|
|
|
1 |
Xã Ba Trại |
1 |
|
|
|
|
Cụm Lâm nghiệp - Lâm trường Ba Vì |
|
Thôn Lâm nghiệp |
138 |
120.2 |
2 |
Xã Tản Lĩnh |
1 |
|
|
|
|
Xóm 3 và xóm 4 của Trung tâm nghiên cứu Bò và đồng cỏ Ba Vì |
|
Thôn Việt Long |
408 |
124.16 |
THÀNH LẬP 148 TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 41 TỔ DÂN PHỐ THUỘC QUẬN BẮC TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách |
Quy mô số hộ dân |
Diên tích (ha) |
Số lượng thôn, tổ dân phố mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi tổ dân phố mới |
Quy mô số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Quận Bắc Từ Liêm |
|
|
148 |
|
|
|
1 |
Phường Thượng Cát |
|
|
7 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Thượng Cát |
1,464 |
257.33 |
4 |
Tổ dân phố Thượng Cát 1 |
256 |
72.52 |
Tổ dân phố Thượng Cát 2 |
461 |
58.89 |
|||||
Tổ dân phố Thượng Cát 3 |
397 |
57.35 |
|||||
Tổ dân phố Thượng Cát 4 |
350 |
68.57 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Đông Ba |
926 |
131.57 |
3 |
Tổ dân phố Đông Ba 1 |
351 |
17.30 |
Tổ dân phố Đông Ba 2 |
322 |
41.11 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ba 3 |
253 |
73.16 |
|||||
2 |
Phường Liên Mạc |
|
|
9 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đại Cát |
848 |
151.95 |
3 |
Tổ dân phố Đại Cát 1 |
278 |
21.88 |
Tổ dân phố Đại Cát 2 |
271 |
71.28 |
|||||
Tổ dân phố Đại Cát 3 |
299 |
58.79 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Yên Nội |
1,069 |
180.05 |
3 |
Tổ dân phố Yên Nội 1 |
316 |
80.16 |
Tổ dân phố Yên Nội 2 |
366 |
50.25 |
|||||
Tổ dân phố Yên Nội 3 |
387 |
49.64 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Hoàng Liên |
873 |
160.64 |
3 |
Tổ dân phố Hoàng Liên 1 |
257 |
73.20 |
Tổ dân phố Hoàng Liên 2 |
317 |
55.23 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng Liên 3 |
299 |
32.21 |
|||||
3 |
Phường Đông Ngạc |
|
|
10 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Nhật Tảo |
1,208 |
56.37 |
3 |
Tổ dân phố Nhật tảo 1 |
310 |
29.86 |
Tổ dân phố Nhật tảo 2 |
428 |
7.55 |
|||||
Tổ dân phố Nhật tảo 3 |
470 |
18.96 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Đông Ngạc (2.346 hộ) và ghép một phần TDP số 9 hiện nay (113 hộ) |
2,459 |
161.56 |
7 |
Tổ dân phố Đông Ngạc 1 |
260 |
90 |
Tổ dân phố Đông Ngạc 2 |
498 |
7.40 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 3 |
425 |
9.88 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 4 |
261 |
10.29 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 5 |
269 |
15.92 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 6 |
495 |
8.64 |
|||||
Tổ dân phố Đông Ngạc 7 |
251 |
19.43 |
|||||
4 |
Phường Đức Thắng |
|
|
4 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố số 7 |
581 |
30.57 |
2 |
Tổ dân phố số 2 |
253 |
19.42 |
Xóm 6 Đông Ngạc cũ |
Tổ dân phố số 4 |
328 |
11.15 |
||||
2 |
Tổ dân phố số 8 |
665 |
49.46 |
2 |
Tổ dân phố số 1 |
260 |
43.35 |
Xóm 7 Đông Ngạc cũ |
Tổ dân phố số 3 |
405 |
6.11 |
||||
5 |
Phường Tây Tựu |
|
|
13 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Thượng |
1,458 |
147.43 |
4 |
Tổ dân phố Thượng 1 |
414 |
69.74 |
Tổ dân phố Thượng 2 |
479 |
21.93 |
|||||
Tổ dân phố Thượng 3 |
264 |
18.96 |
|||||
Tổ dân phố Thượng 4 |
301 |
36.80 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Trung |
1,395 |
170.11 |
4 |
Tổ dân phố Trung 5 |
331 |
39.18 |
Tổ dân phố Trung 6 |
392 |
53.97 |
|||||
Tổ dân phố Trung 7 |
413 |
58.24 |
|||||
Tổ dân phố Trung 8 |
259 |
18.72 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Hạ và cụm dân cư Xuân Phương |
1,635 |
221.12 |
5 |
Tổ dân phố Hạ 9 |
350 |
61.41 |
Tổ dân phố Hạ 10 |
293 |
45.46 |
|||||
Tổ dân phố Hạ 11 |
330 |
45.24 |
|||||
Tổ dân phố Hạ 12 |
394 |
59.31 |
|||||
Tổ dân phố số 15 |
268 |
9.70 |
|||||
6 |
Phường Xuân Đỉnh |
|
|
24 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Trung |
2,677 |
127.50 |
8 |
Tổ dân phố Trung 1 |
290 |
5.80 |
Tổ dân phố Trung 2 |
307 |
7.30 |
|||||
Tổ dân phố Trung 3 |
436 |
18.20 |
|||||
Tổ dân phố Trung 4 |
281 |
8.60 |
|||||
Tổ dân phố Trung 5 |
317 |
10.50 |
|||||
Tổ dân phố Trung 6 |
424 |
5.30 |
|||||
Tổ dân phố Xuân Trung |
342 |
7.00 |
|||||
Tổ dân phố Nam Thăng Long |
280 |
64.80 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Nhang |
843 |
43.70 |
2 |
Tổ dân phố Xuân Nhang 1 |
424 |
9.10 |
Tổ dân phố Xuân Nhang 2 |
419 |
34.60 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Lộc |
1,439 |
43.90 |
5 |
Tổ dân phố Xuân Lộc 1 |
360 |
5.00 |
Tổ dân phố Xuân Lộc 2 |
339 |
11.30 |
|||||
Tổ dân phố Xuân Lộc 3 |
298 |
6.70 |
|||||
Tổ dân phố Xuân Lộc 4 |
190 |
2.90 |
|||||
Tổ dân phố Xuân Lộc 5 |
252 |
18.00 |
|||||
4 |
Tổ dân phố Cáo Đỉnh (1858 hộ) và một phần tổ dân phố Tân Xuân (46 hộ) |
1,904 |
39.80 |
4 |
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 1 |
490 |
14.3 |
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 2 |
480 |
5.3 |
|||||
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 3 |
438 |
4.8 |
|||||
Tổ dân phố Cáo Đỉnh 4 |
496 |
15.40 |
|||||
5 |
Tổ dân phố Tân Xuân (2164 hộ), sau khi điều chỉnh một phần (46 hộ) sang Tổ dân phố Cáo Đỉnh còn lại là 2.118 hộ |
2,118 |
97.30 |
5 |
Tổ dân phố Tân Xuân 1 |
485 |
30.40 |
Tổ dân phố Tân Xuân 2 |
429 |
13.30 |
|||||
Tổ dân phố Tân Xuân 3 |
330 |
0.30 |
|||||
Tổ dân phố Tân Xuân 4 |
376 |
7.00 |
|||||
Tổ dân phố Tân Xuân 5 |
498 |
46.30 |
|||||
7 |
Phường Xuân Tảo |
|
|
8 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đông |
2,745 |
226.31 |
8 |
Tổ dân phố số 1 |
379 |
54.53 |
Tổ dân phố số 2 |
399 |
8.73 |
|||||
Tổ dân phố số 3 |
421 |
10.47 |
|||||
Tổ dân phố số 4 |
491 |
5.87 |
|||||
Tổ dân phố số 5 |
256 |
3.97 |
|||||
Tổ dân phố số 6 |
271 |
3.65 |
|||||
Tổ dân phố số 7 |
260 |
1.51 |
|||||
Tổ dân phố số 8 |
268 |
137.58 |
|||||
8 |
Phường Minh Khai |
|
|
13 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phúc Lý |
1,231 |
173.34 |
4 |
Tổ dân phố Phúc Lý 1 |
250 |
96.09 |
Tổ dân phố Phúc Lý 2 |
430 |
26.06 |
|||||
Tổ dân phố Phúc Lý 3 |
300 |
25.38 |
|||||
Tổ dân phố Phúc Lý 4 |
251 |
25.81 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Văn Trì |
1,138 |
184.66 |
4 |
Tổ dân phố Văn Trì 1 |
255 |
78.70 |
Tổ dân phố Văn Trì 2 |
282 |
30.86 |
|||||
Tổ dân phố Văn Trì 3 |
316 |
54.52 |
|||||
Tổ dân phố Ván Trì 4 |
285 |
20.58 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Ngọa Long |
568 |
26.26 |
2 |
Tổ dân phố Ngọa Long 1 |
290 |
6.88 |
Tổ dân phố Ngọa Long 2 |
278 |
19.38 |
|||||
4 |
Tổ dân phố Nguyên Xá |
1,155 |
101.65 |
3 |
Tổ dân phố Nguyên xá 1 |
427 |
7.94 |
Tổ dân phố Nguyên xá 2 |
393 |
60.28 |
|||||
Tổ dân phố Nguyên Xá 3 |
335 |
33.43 |
|||||
9 |
Phường Cổ Nhuế 1 |
|
|
20 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Hoàng 1 |
1,222 |
25.38 |
3 |
Tổ dân phố Hoàng 7 |
503 |
5.12 |
Tổ dân phố Hoàng 8 |
360 |
15.29 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 9 |
359 |
4.97 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Hoàng 2 |
1,206 |
33.58 |
3 |
Tổ dân phố Hoàng 10 |
490 |
24.17 |
Tổ dân phố Hoàng 11 |
360 |
3.36 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 15 |
356 |
6.05 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Hoàng 3 + một phần tổ 8 Thị trấn Cầu Diễn trước đây chuyển về + một phần thôn Đống 1 xã Cổ Nhuế cũ |
1,184 |
86.75 |
4 |
Tổ dân phố Hoàng 12 |
270 |
4.99 |
Tổ dân phố Hoàng 13 |
295 |
3.04 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 14 |
329 |
12.45 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 20 |
290 |
66.27 |
|||||
4 |
Tổ dân phố Hoàng 4 |
1,821 |
26.70 |
4 |
Tổ dân phố Hoàng 1 |
455 |
0.94 |
Tổ dân phố Hoàng 2 |
455 |
13.87 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 3 |
456 |
7.53 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 4 |
455 |
4.36 |
|||||
5 |
Tổ dân phố Hoàng 5 |
1,574 |
30.91 |
4 |
Tổ dân phố Hoàng 5 |
325 |
3.95 |
Tổ dân phố Hoàng 6 |
392 |
14.43 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 18 |
431 |
5.02 |
|||||
Tổ dân phố Hoàng 19 |
426 |
7.51 |
|||||
6 |
Tổ dân phố Hoàng 6 |
1,227 |
8.28 |
2 |
Tổ dân phố Hoàng 16 |
614 |
2.61 |
Tổ dân phố Hoàng 17 |
613 |
5.67 |
|||||
10 |
Phường Cổ Nhuế 2 |
|
|
23 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đống 1 |
1,553 |
39.61 |
3 |
Tổ dân phố Đống 1 |
526 |
29.62 |
Tổ dân phố Đống 2 |
514 |
5.83 |
|||||
Tổ dân phố Đống 3 |
513 |
4.16 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Đống 2 |
1,511 |
8.01 |
3 |
Tổ dân phố Đống 4 |
502 |
2.90 |
Tổ dân phố Đống 5 |
506 |
2.44 |
|||||
Tổ dân phố Đống 6 |
503 |
2.67 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Trù 1 |
2,702 |
53.24 |
5 |
Tổ dân phố Trù 1 |
562 |
8.40 |
Tổ dân phố Trù 2 |
528 |
3.25 |
|||||
Tổ dân phố Trù 3 |
547 |
24.08 |
|||||
Tổ dân phố Trù 4 |
542 |
13.60 |
|||||
Tổ dân phố Trù 5 |
523 |
3.91 |
|||||
4 |
Tổ dân phố Trù 2 (2770 hộ), điều chỉnh Khu dân cư Việt Hà (60 hộ) vào tổ dân phố Phú Minh |
2,710 |
109.48 |
5 |
Tổ dân phố số 1 |
506 |
41.04 |
Tổ dân phố số 2 |
575 |
35.51 |
|||||
Tổ dân phố số 3 |
531 |
7.07 |
|||||
Tổ dân phố số 4 |
537 |
5.57 |
|||||
Tổ dân phố số 5 |
561 |
20.29 |
|||||
5 |
Tổ dân phố Viên 1 |
1,535 |
67.14 |
3 |
Tổ dân phố Viên 1 |
521 |
12.99 |
Tổ dân phố Viên 5 |
501 |
27.92 |
|||||
Tổ dân phố Viên 6 |
513 |
26.23 |
|||||
6 |
Tổ dân phố Viên 2 |
2,100 |
37.38 |
4 |
Tổ dân phố Viên 2 |
532 |
4.33 |
Tổ dân phố Viên 3 |
542 |
23.18 |
|||||
Tổ dân phố Viên 4 |
515 |
4.85 |
|||||
Tổ dân phố Viên 7 |
511 |
5.02 |
|||||
11 |
Phường Phú Diễn |
|
|
6 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phú Diễn + 3 khu tái định cư (2784 hộ) |
2,922 |
150.93 |
6 |
Tổ dân phố số 13 |
531 |
13.48 |
|
Cụm dân cư 5A(78 hộ) |
Tổ dân phố số 14 |
575 |
43.78 |
|||
2 |
Tổ dân phố số 6 Trại Gà (60 hộ) |
Tổ dân phố số 15 |
293 |
18.40 |
|||
Tổ dân phố số 16 |
337 |
18.93 |
|||||
Tổ dân phố số 17 |
649 |
13.74 |
|||||
Tổ dân phố số 18 |
537 |
42.60 |
|||||
12 |
Phường Phúc Diễn |
|
|
11 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đức Diễn |
762 |
71.19 |
3 |
Tổ dân phố số 1 |
254 |
41.81 |
Tổ dân phố số 2 |
256 |
19.89 |
|||||
Tổ dân phố số 3 |
252 |
9.49 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Đình Quán |
812 |
37.70 |
3 |
Tổ dân phố số 4 |
255 |
6.19 |
Tổ dân phố số 5 |
260 |
5.15 |
|||||
Tổ dân phố số 6 |
297 |
26.36 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Kiều Mai |
1,016 |
67.94 |
5 |
Tổ dân phố số 11 |
261 |
22.52 |
Tổ dân phố số 12 |
251 |
4.67 |
|||||
4 |
Tổ dân phố 11 |
153 |
1.00 |
Tổ dân phố số 13 |
263 |
9.53 |
|
Tổ dân phố số 14 |
256 |
10.13 |
|||||
5 |
Một phần của Tổ dân phố số 3 cũ (115 hộ/174 hộ) |
115 |
0.30 |
Tổ dân phố số 15 |
253 |
22.39 |
THÀNH LẬP 65 TỔ DÂN PHỐ MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 22 TỔ DÂN PHỐ THUỘC QUẬN NAM TỪ LIÊM
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách |
Quy mô số hộ dân |
Diện tích (ha) |
Số lượng thôn, tổ dân phố mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi tổ dân phố mới |
Quy mô số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
|
Quận Nam Từ Liêm |
|
|
65 |
|
|
|
1 |
Phường Mễ Trì |
|
|
13 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố số 4 |
755 |
14.87 |
2 |
Tổ dân phố số 3 |
320 |
6.61 |
Tổ dân phố số 4 |
435 |
8.26 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Mễ Trì Thượng |
2431 |
229.67 |
6 |
Tổ dân phố số 1 - Mễ Trì Thượng |
357 |
54.3 |
Tổ dân phố số 2 - Mễ Trì Thượng |
459 |
7.8 |
|||||
Tổ dân phố số 3 - Mễ Trì Thượng |
421 |
27.73 |
|||||
Tổ dân phố số 4 - Mễ Trì Thượng |
435 |
75.6 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Mễ Trì Thượng |
429 |
7.5 |
|||||
Tổ dân phố số 6 - Mễ Trì Thượng |
330 |
56.74 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Mễ Trì Hạ |
1867 |
99.74 |
5 |
Tổ dân phố số 1 - Mễ Trì Hạ |
480 |
9 |
Tổ dân phố số 2 - Mễ Trì Hạ |
363 |
5.86 |
|||||
Tổ dân phố số 3 - Mễ Trì Hạ |
404 |
36.03 |
|||||
Tổ dân phố số 4 - Mễ Trì Hạ |
280 |
16.4 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Mễ Trì Hạ |
340 |
32.45 |
|||||
2 |
Phường Phú Đô |
|
|
6 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phú Đô |
2535 |
260.3 |
6 |
Tổ dân phố số 1 |
491 |
38.12 |
Tổ dân phố số 2 |
508 |
71.04 |
|||||
Tổ dân phố số 3 |
384 |
79.98 |
|||||
Tổ dân phố số 4 |
487 |
19.76 |
|||||
Tổ dân phố số 5 |
354 |
12.81 |
|||||
Tổ dân phố số 6 |
311 |
38.59 |
|||||
3 |
Phường Phương Canh |
|
|
8 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Tu Hoàng |
1008 |
96.9 |
3 |
Tổ dân phố số 1 - Tu Hoàng |
309 |
17.76 |
Tổ dân phố số 2 - Tu Hoàng |
369 |
55.17 |
|||||
Tổ dân phố số 8 - Tu Hoàng |
330 |
23.97 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Hòe Thị 1 |
986 |
142.06 |
3 |
Tổ dân phố số 3 - Hòe Thị |
267 |
33.46 |
Tổ dân phố số 4 - Hòe Thị |
325 |
38.03 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Hòe Thị |
394 |
70.57 |
|||||
3 |
Tổ dân phố Hòe Thị 2 |
848 |
21.8 |
2 |
Tổ dân phố số 6 - Hòe Thị |
432 |
6.15 |
Tổ dân phố số 7 - Hòe Thị |
416 |
15.65 |
|||||
4 |
Phường Mỹ Đình 2 |
|
|
10 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phú Mỹ |
4250 |
133.79 |
10 |
Tổ dân phố số 1 - Phú Mỹ |
355 |
45 |
Tổ dân phố số 2 - Phú Mỹ |
271 |
9.2 |
|||||
Tổ dân phố số 3 - Phú Mỹ |
587 |
18.43 |
|||||
Tổ dân phố số 4 - Phú Mỹ |
526 |
9.5 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Phú Mỹ |
349 |
6.7 |
|||||
Tổ dân phố số 6 - Phú Mỹ |
567 |
7.59 |
|||||
Tổ dân phố số 7 - Phú Mỹ |
505 |
5.67 |
|||||
Tổ dân phố số 8 |
317 |
19.11 |
|||||
Tổ dân phố số 9 |
365 |
3.2 |
|||||
Tổ dân phố số 10 |
408 |
9.39 |
|||||
5 |
Phường Xuân Phương |
|
|
6 |
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Thị Cấm |
979 |
140.6 |
3 |
Tổ dân phố số 1 |
401 |
35.43 |
Tổ dân phố số 3 |
262 |
80.67 |
|||||
Tổ dân phố số 4 |
316 |
20.48 |
|||||
Chuyển 4,02 ha đất nông nghiệp về thuộc tổ dân phố số 2 |
|
4.02 |
|||||
2 |
Hợp nhất Tổ dân phố 20 và Tổ dân phố Ngọc Mạch để chia tách thành 03 tổ dân phố mới |
1062 |
148.51 |
3 |
Tổ dân phố số 5 |
327 |
8.9 |
Tổ dân phố số 6 |
359 |
108.19 |
|||||
Tổ dân phố số 7 |
376 |
31.42 |
|||||
6 |
Phường Trung Văn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Phùng Khoang |
1197 |
26.7 |
3 |
Tổ dân phố số 3 - Phùng Khoang |
363 |
5.4 |
Tổ dân phố số 4 - Phùng Khoang |
395 |
10.6 |
|||||
Tổ dân phố số 5 - Phùng Khoang |
439 |
10.7 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Trung Văn |
1273 |
120.6 |
2 |
Tổ dân phố số 17 - Trung Văn |
646 |
65.9 |
Tổ dân phố số 18 - Trung Văn |
627 |
54.7 |
|||||
7 |
Phường Tây Mỗ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Miêu Nha 1 |
952 |
87.77 |
2 |
Tổ dân phố số 1 - Miêu Nha |
445 |
41.78 |
Tổ dân phố số 4 - Miêu Nha |
507 |
45.99 |
|||||
8 |
Phường Đại Mỗ |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đình |
852 |
81.95 |
2 |
Tổ dân phố số 1 - Đình |
425 |
13.7 |
Tổ dân phố số 2 - Đình |
427 |
15.9 |
|||||
|
|
|
|
|
Còn lại 52,35 ha đất nông nghiệp do phường quản lý |
|
52.35 |
2 |
Tổ dân phố Ngọc Trục |
1144 |
130.59 |
2 |
Tổ dân phố số 1 - Ngọc Trục |
623 |
60.6 |
Tổ dân phố số 2 - Ngọc Trục |
521 |
57.1 |
|||||
|
|
|
|
|
Còn lại 12,89 ha đất nông nghiệp do phường quản lý |
|
12.89 |
9 |
Phường Cầu Diễn |
|
|
|
|
|
|
1 |
Hợp nhất tổ dân phố số 15, 16, 17, 18, Khu liên cơ quan, Khu K40, Khu đất nông nghiệp giáp tổ 18, Khu X1, Khu nhà thu nhập thấp 6 tầng để chia tách thành 03 tổ dân phố mới |
1239 |
32.2 |
3 |
Tổ dân phố số 1 |
368 |
17.4 |
Tổ dân phố số 2 |
438 |
5.86 |
|||||
Tổ dân phố số 3 |
433 |
8.94 |
|||||
10 |
Phường Mỹ Đình 1 |
|
|
|
|
|
|
1 |
Tổ dân phố Đình Thôn |
1523 |
67.4 |
3 |
Tổ dân phố số 7 - Đình Thôn |
503 |
25.6 |
Tổ dân phố số 8 - Đình Thôn |
540 |
21.3 |
|||||
Tổ dân phố số 9 - Đình Thôn |
480 |
20.5 |
|||||
2 |
Tổ dân phố Nhân Mỹ |
1844 |
79.3 |
5 |
Tổ dân phố số 10 - Nhân Mỹ |
269 |
6.9 |
Tổ dân phố số 11 - Nhân Mỹ |
453 |
2.2 |
|||||
Tổ dân phố số 12 - Nhân Mỹ |
430 |
30.3 |
|||||
Tổ dân phố số 13 - Nhân Mỹ |
442 |
11.6 |
|||||
Tổ dân phố số 14 - Nhân Mỹ |
250 |
28.3 |
THÀNH LẬP 22 THÔN MỚI TRÊN CƠ SỞ CHIA TÁCH 07 THÔN THUỘC HUYỆN BA VÌ
(Kèm theo Quyết định số 7278/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của UBND Thành phố)
STT |
Tên đơn vị hành chính/tên thôn, tổ dân phố thực hiện chia tách |
Quy mô số hộ dân |
Diện tích (ha) |
Số lượng thôn, tổ dân phố mới |
Thành lập thôn, tổ dân phố mới |
||
Tên gọi tổ dân phố mới |
Quy mô số hộ dân |
Diện tích (ha) |
|||||
|
Huyện Ba Vì |
|
|
22 |
|
|
|
1 |
Xã Chu Minh |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Chu Quyến |
1,070 |
115.28 |
3 |
Thôn Chu Quyến 1 |
536 |
59.39 |
Thôn Chu Quyến 2 |
253 |
25.42 |
|||||
Thôn Chu Quyến 3 |
281 |
30.47 |
|||||
2 |
Xã Vật Lại |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Vật Lại |
1,291 |
443.64 |
3 |
Thôn Vật Lại 1 |
388 |
169.38 |
Thôn Vật Lại 2 |
450 |
167 |
|||||
Thôn Vật Lại 3 |
453 |
107.26 |
|||||
3 |
Xã Phú Châu |
|
|
4 |
|
|
|
|
Thôn Phú Xuyên |
2,164 |
420.2 |
4 |
Thôn Phú Xuyên 1 |
757 |
133.3 |
Thôn Phú Xuyên 2 |
542 |
79.8 |
|||||
Thôn Phú Xuyên 3 |
363 |
81 |
|||||
Thôn Phú Xuyên 4 |
502 |
126.1 |
|||||
4 |
Xã Phú Sơn |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Phú Hữu |
1,196 |
243.91 |
3 |
Thôn Đông Hữu |
442 |
106.53 |
Thôn Thượng Tả |
446 |
95.86 |
|||||
Thôn Nhông Nương Tụ |
308 |
41.52 |
|||||
5 |
Xã Tản Hồng |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Vân Sa |
1,207 |
145.84 |
3 |
Thôn Vân Sa 1 |
225 |
31.91 |
Thôn Vân Sa 2 |
457 |
51.08 |
|||||
Thôn Vân Sa 3 |
525 |
62.85 |
|||||
6 |
Xã Tòng Bạt |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Thái Bạt |
1,248 |
341.9 |
3 |
Thôn Thái Bạt 1 |
409 |
96.9 |
Thôn Thái Bạt 2 |
506 |
122.1 |
|||||
Thôn Thái Bạt 3 |
333 |
122.9 |
|||||
7 |
Xã Phong Vân |
|
|
3 |
|
|
|
|
Thôn Tân Phong |
1,205 |
170.31 |
3 |
Thôn Tân Phong 1 |
563 |
80.72 |
Thôn Tân Phong 2 |
350 |
45.09 |
|||||
Thôn Tân Phong 3 |
292 |
44.5 |
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và khu dân cư; hỗ trợ kinh phí hoạt động chi hội thuộc tổ chức chính trị - xã hội ở khu đặc biệt khó khăn, khu thuộc xã đặc biệt khó khăn và an toàn khu Ban hành: 15/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2015 đến ngày 31 tháng 12 năm 2019 Ban hành: 12/12/2014 | Cập nhật: 24/12/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 02/2010/NQ-HĐND quy định mức chi tiếp khách nước ngoài, tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế; mức chi tiếp khách trong nước đến thăm và làm việc tại thành phố Cần Thơ Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 31/12/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 13/2011/NQ-HĐND Quy định về chế độ hỗ trợ cho đối tượng chính sách, cán bộ hưu trí, cán bộ công, viên chức hưởng lương, phụ cấp, trợ cấp từ ngân sách nhân ngày lễ quốc tế lao động 01/5, quốc khánh 02/9 và ngày Tết Nguyên đán hàng năm Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 24/01/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 10/12/2014 | Cập nhật: 27/01/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2015 Ban hành: 05/12/2014 | Cập nhật: 12/01/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về việc thành lập thôn, tổ dân phố mới trên địa bàn thành phố Hà Nội do Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 02/12/2014 | Cập nhật: 14/05/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND thông qua phương án đặt tên đường trên địa bàn thị trấn Long Mỹ, huyện Long Mỹ và thị trấn Cây Dương, huyện Phụng Hiệp Ban hành: 14/10/2014 | Cập nhật: 23/05/2015
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về chế độ hỗ trợ đối với cán bộ không chuyên trách Mặt trận Tổ quốc, các đoàn thể phường, xã, thị trấn, phụ cấp đối với cán bộ không chuyên trách ở khu phố, ấp, tổ dân phố, tổ nhân dân và hỗ trợ kinh phí hoạt động ở khu phố, ấp Ban hành: 11/09/2014 | Cập nhật: 08/10/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu kỹ thuật chụp CT Scanner 64 dãy và kỹ thuật chụp cộng hưởng từ tại cơ sở y tế công lập Ban hành: 28/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2013 của các huyện Vĩnh Linh, Gio Linh, Cam Lộ, Triệu Phong, Hải Lăng, Đakrông, Hướng Hóa, tỉnh Quảng Trị thực hiện thí điểm không tổ chức Hội đồng nhân dân huyện Ban hành: 25/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND phê chuẩn Đề án hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng giai đoạn 2014-2020 Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về số lượng, chức danh, chế độ, chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 21/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về chính sách thu hút, đãi ngộ nguồn nhân lực chất lượng cao đến công tác tại cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 11/07/2014 | Cập nhật: 05/09/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 22/07/2014 | Cập nhật: 23/10/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND bãi bỏ, ban hành mới phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Yên Bái thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 20/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về mức chi đảm bảo cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật và chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 29/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 31/10/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND Phê chuẩn danh mục giá bổ sung một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu Ban hành: 17/07/2014 | Cập nhật: 29/09/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám, chữa bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm 6 tháng cuối năm 2014 Ban hành: 16/07/2014 | Cập nhật: 09/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND phê duyệt tỷ lệ phần trăm phân chia nguồn thu xử phạt vi phạm hành chính giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND quy định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Bến Tre Ban hành: 10/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Nghị quyết 11/2014/NQ-HĐND sửa đổi Khoản 5, Điều 4, Nghị quyết 06/2014/NQ-HĐND Quy định số lượng, chức danh và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 18/07/2014 | Cập nhật: 06/08/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định thu phí qua cầu sông Cái Nhỏ, huyện Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 27/12/2013 | Cập nhật: 25/02/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định đơn giá hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 19/12/2013 | Cập nhật: 17/01/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về phân cấp quản lý lập danh sách mua, cấp phát thẻ Bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách nhà nước đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 10/12/2013 | Cập nhật: 13/01/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/12/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 30/05/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định mức trích kinh phí từ khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước đối với thanh tra tỉnh và thanh tra sở, ngành, huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/12/2013 | Cập nhật: 28/02/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 18/12/2013 | Cập nhật: 09/06/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp giữa Sở Tư pháp với các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, xã trong việc tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 17/03/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy trình tổ chức thực hiện quyết định giải quyết khiếu nại có hiệu lực pháp luật Ban hành: 19/11/2013 | Cập nhật: 22/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố trên địa bàn thành phố Hà Nội Ban hành: 18/11/2013 | Cập nhật: 28/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất ở năm 2013 kèm theo Quyết định 53/2012/QĐ-UBND trên địa bàn huyện Đức Trọng - tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 28/10/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 08/11/2013 | Cập nhật: 15/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy chế phối hợp trong phòng, chống hành vi vi phạm pháp luật ở lĩnh vực bưu chính, viễn thông, tần số vô tuyến điện, công nghệ thông tin, điện tử, in, phát hành xuất bản phẩm trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 15/11/2013 | Cập nhật: 03/04/2014
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy định mức thu thủy lợi phí, tiền nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận Ban hành: 30/10/2013 | Cập nhật: 11/11/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) xã Tiên Hải, huyện Duy Tiên, tỉnh Hà Nam Ban hành: 30/09/2013 | Cập nhật: 09/10/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định trình tự thủ tục kiểm kê nhà, đất và tài sản khác gắn liền với đất để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 19/09/2013 | Cập nhật: 25/09/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND về Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh tại Ủy ban nhân dân xã, thị trấn thuộc huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 06/08/2013 | Cập nhật: 01/10/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND Quy định điều kiện trong chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 12/09/2013 | Cập nhật: 26/09/2013
Quyết định 50/2013/QĐ-UBND quy định giá vé tuyến xe buýt có trợ giá từ nguồn ngân sách nhà nước tỉnh Đồng Nai Ban hành: 20/08/2013 | Cập nhật: 28/08/2013
Thông tư 04/2012/TT-BNV hướng dẫn về tổ chức và hoạt động của thôn, tổ dân phố Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 17/09/2012