Quyết định 70/2008/QĐ-UBND về giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: | 70/2008/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Vĩnh Phúc | Người ký: | Nguyễn Ngọc Phi |
Ngày ban hành: | 31/12/2008 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Đất đai, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 70/2008/QĐ-UBND |
Vĩnh Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2008 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2009
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật đất đai số 13/2003/QH 11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ -CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc phương pháp xác định các loại giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số: 26/2008/NQ-HĐND ngày 15 tháng 12 năm 2008 của HĐND tỉnh khoá XIV kỳ họp thứ 14 cho ý kiến về giá đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bản quy định về giá đất năm 2009 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. (Chi tiết có Bảng giá đất kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế Quyết định số 67/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành. /.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2009
(Ban hành kèm theo Quyết định số 70 /2008/QĐ - ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
Điều 1. Giá đất trong bảng quy định này là căn cứ để:
1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu các dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại điều 34 và điều 35 của Luật đất đai.
3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại điều 33 của Luật đất đai ban hành năm 2003;
4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3, Điều 59 của Luật đất đai năm 2003;
5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của Pháp luật;
6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích Quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại điều 39, điều 40 của Luật đất đai năm 2003;
7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho nhà nước theo quy định của pháp luật.
8. Tính hỗ trợ bồi thường cho các hộ gia đình, cá nhân có đất nông nghiệp bị thu hồi để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.
Điều 2. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Vĩnh Phúc nhằm cụ thể hoá các quy định của pháp luật về đất đai: Luật đất đai, Nghị định số 188 /2004/NĐ -CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 123/2007/NĐ -CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ và Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính.
( Có bảng giá đất của từng Huyện, Thành phố, Thị xã kèm theo)
1. Giá đất được chia làm 3 nhóm:
- Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thuỷ sản; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và đất nông nghiệp khác.
- Nhóm đất phi nông nghiệp gồm: Đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng các cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh; đất dịch vụ.
- Nhóm đất chưa sử dụng là các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng.
2. Phân vùng đất: Căn cứ vào điều kiện cụ thể của tỉnh Vĩnh Phúc chia thành các vùng như sau: Đồng bằng, Trung du và Miền núi (miền núi bao gồm các xã theo quy định của Uỷ ban dân tộc).
3. Phân loại đô thị: Thành phố Vĩnh Yên là đô thị loại 3; Thị xã Phúc Yên là đô thị loại 4; các thị trấn thị tứ là đô thị loại 5.
Điều 3. Xác định các loại giá đất
Cơ sở để xác định giá các loại đất trong bản quy định này là giá đất ở địa phương tại thời điểm ban hành văn bản phù hợp với khung giá của Chính phủ quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ -CP ngày 16/11/2004, Nghị định số 123/2007/NĐ -CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ cụ thể như sau:
1. Đối với nhóm đất nông nghiệp: giá đất được xác định theo từng vị trí đất (các vị trí đất nông nghiệp tương ứng với hạng đất để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp: vị trí 1 tương ứng hạng 1, vị trí 2 tương ứng với hạng 2 ...) và phân theo vùng: Đồng bằng, Trung du và Miền núi.
2. Đối với đất vườn, ao xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền xác nhận là đất ở thì giá được quy định bằng hai lần mức giá đất vị trí 1 của loại đất trồng cây lâu năm cùng khu vực.
3. Đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn giá đất được xác định trên cơ sở từng địa bàn xã, thị trấn. Trong mỗi xã, thị trấn các vị trí đất được phân theo các tuyến đường, các khu trung tâm. các tụ điểm kinh tế và các vị trí đất còn lại.
4. Đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, giá đất được xác định theo loại đô thị, loại đường, đoạn đường và các vị trí khác nhau, tuỳ theo lợi thế kinh doanh của từng vị trí.
5. Đối với những ô đất tiếp giáp với 2 mặt đường trở lên giá đất được xác định như sau:
- Ô đất trong đô thị thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất mặt tiền của loại đường có mức giá cao nhất mà ô đất đó tiếp giáp nhân với hệ số 1,2.
- Ô đất trong khu vực nông thôn thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.
6. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá (quy trình đấu giá theo quy định hiện hành của UBND tỉnh), nhưng không được thấp hơn giá đất được quy định trong bản quy định này.
7. Đối với đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được giao quyền sử dụng đất có thời hạn, giá đất được tính bằng 70% giá đất ở liền kề.
8. Khi có sự điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất thì giá đất sẽ được điều chỉnh lại tại khu vực có sự thay đổi.
9. Đối với nhóm đất chưa sử dụng: khi nhà nước có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì UBND tỉnh sẽ quy định cụ thể.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường và đồng thời đề xuất, tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh giá đất kịp thời.
Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của những loại đất, vị trí đất có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên gây chênh lệch giá trị lớn: Giảm từ 20% trở xuống hoặc tăng từ 20% trở lên so với mức giá trong bản quy định này thì Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm báo cáo trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh (thông qua sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 5. Các dự án đặc biệt đầu tư xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm kinh tế - xã hội, khu đô thị mới, khu du lịch tập trung UBND tỉnh sẽ có quyết định giá đất riêng cho từng dự án.
Điều 6. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng thì giá đất được xác định theo mục đích sử dụng mới. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thành phố, thị xã nơi có đất chuyển mục đích sử dụng xây dựng giá đất trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 7. Một số quy định chuyển tiếp:
1. Trường hợp nhà nước thu hồi đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi công cộng, phát triển kinh tế mà phương án bồi thường chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được phê duyệt nhưng chủ đầu tư chưa thông báo trả tiền bồi thường, hoặc đã thông báo chi trả tiền bồi thường nhưng chưa có tiền chi trả trước ngày bản quy định này có hiệu lực thi hành thì được điều chỉnh phương án bồi thường theo giá đất quy định tại bản quy định này.
Nếu phương án bồi thường đã được phê duyệt và chủ đầu tư đã thông báo cho người sử dụng đất bị thu hồi nhưng không đến nhận tiền bồi thường thì giá đất vẫn được áp dụng theo phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối với các trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày quy định này có hiệu lực mà chưa nộp thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất hoặc tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định thì áp dụng giá đất trong bản quy định này để tính thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, thu tiền sử dụng đất . . .
Điều 8. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp, đề xuất báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để nghiên cứu giải quyết./.
THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
(Kèm theo Quyết định số 70 /2008/QĐ-UBND ngày 31 /12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2009
Đơn vị tính: đồng/m2
Số TT |
Khu vực, vị trí |
Giá đất |
A |
CÁC ĐƯỜNG PHỐ VÀ KHU DÂN CƯ MỚI |
|
1 |
Đường Nguyễn Tất Thành (Từ đường tàu cắt ngang Khai quang qua khu công nghiệp Khai quang, qua xóm Bầu đến giao với đường Trần phú ngã 5 gốc Vừng qua xã Định trung qua Phường Tích sơn đến giao với đường Hùng vương) |
3.000.000 |
2 |
Phố Ngô Quyền (Từ Bưu điện tỉnh tới ga Vĩnh Yên) |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao phố lê Xoay tới giao phố Chiền |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
9.000.000 |
|
Vị trí 2: Các hộ trong ngõ giao với đường này |
3.000.000 |
|
Vị trí 3: Các ngách giao với ngõ trên |
1.200.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
10.000.000 |
|
Vị trí 3: Các hộ trong ngõ số 10 đến nhà Ông Chính |
3.500.000 |
|
Vị trí 4: + đường tiểu khu nhà Ông Chính đến giếng Gẩu |
2.000.000 |
|
+ Các hộ trong ngõ số 7 đến nhà bà Ngân |
1.500.000 |
|
+ Các hộ còn lại của ngõ số 7 và các ngách của ngõ |
1.000.000 |
c |
Đoạn 3: Từ giao Phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
6.000.000 |
|
Vị trí 2: Thuộc khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ |
3.000.000 |
3 |
Đường Kim Ngọc (Từ ngã ba Dốc láp đến đài truyền hình Vĩnh phúc đến hết địa phận Phường Liên bảo và Ngô quyền) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
7.000.000 |
4 |
Phố Lê Xoay (Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Nguyễn Viết Xuân) |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
7.000.000 |
|
Vị trí 2: Ngõ Nhà ông Hùng đến nhà ông Nghìn |
3.000.000 |
|
Ngõ nhà Ông Chiều đến nhà ông Hải, ngõ nhà Ông ứng vào nhà Bà Phúc |
1.200.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở trong ngõ còn lại |
1.000.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
9.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại giao với đường Nguyễn Viết Xuân |
2.000.000 |
5 |
Phố Nguyễn Viết Xuân (Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt) |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
6.000.000 |
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài Phú |
2.000.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
9.000.000 |
c |
Đoạn 3: Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu Vượt |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5.000.000 |
|
Vị trí 3: đường vào khu lương thực, đường vào nhà máy xay cũ, đường vào trường tiểu học Đống Đa, đường tiểu khu từ cổng Công ty CP Giày Vĩnh Yên đến hết nhà ông Long (đất mặt tiền ) |
2.500.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
2.000.000 |
6 |
Phố Nguyễn Thái Học (Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay đến phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Văn Trỗi) |
|
a |
Đoạn thuộc đường loại I: từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên) - Đất mặt tiền. |
5.000.000 |
b |
Đoạn thuộc đường loại II: Từ giao phố Lê Xoay qua phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Nguyễn Thái Học |
1.500.000 |
7 |
Đường Hùng Vương (Từ nút giao thông Bưu Điện tỉnh Tích sơn - Đồng Tâm đến hết địa phận Vĩnh Yên) |
|
a |
Đoạn 1: Từ nút giao thông Bưu điện tỉnh đến Cầu Oai |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
6.000.000 |
|
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường Hùng Vương |
2.000.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên |
1.000.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao đường Cầu Oai đến đường Trần Đại Nghĩa (Chỗ rẽ vào UBND phường Đồng Tâm) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường Hùng Vương |
1.500.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên |
8.00.000 |
c |
Đoạn 3: Từ giao đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.500.000 |
|
Vị trí 3: áp dụng cho những ô đất mặt tiền của lối rẽ chính (trong ngõ) giao với đường Hùng vương |
1.500.000 |
d |
Đoạn 4: Từ ngã tư Quán Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.500.000 |
8 |
Phố Trần Phú (Từ ngã ba dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) theo QL2B đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên) |
|
a |
Đoạn1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao đường lên Trường cấp III Trần Phú. |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
6.000.000 |
|
Vị trí 2: đường rẽ xuống chi cục Bảo vệ thực vật đến nhà Ông Sinh (Soạn) gồm: Đoạn từ Chi cục BVTV vào trạm biến thế điện (Rừng ướt); đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa Láp. |
1.500.000 |
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa ) |
800.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao với đường rẽ vào Trường THPT Trần Phú đến gốc vừng (đường rẽ vào Làng Bầu) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5.000.000 |
|
Vị trí 2: Các ngõ Chính giao với đoạn đường này. Gồm: đường lên trường Trần Phú, đường tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX, đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ, đường tiểu khu từ nhà bà Dần đến hết khu tập thể Bệnh viện, đường tiểu khu từ nhà bà Vinh đến nhà bà Lập. |
2.500.000 |
|
Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này |
1.500.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên ( thuộc Láp trên và láp Trại) |
1.000.000 |
c |
Đoạn 3: Từ Ngã 5 Gốc Vừng đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất thuộc xóm Bầu ngoài |
1.500.000 |
|
Vị trí 4: Đất thuộc xóm Bầu Gò |
1.200.000 |
d |
Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa bàn Thành phố |
2.000.000 |
9 |
Phố Mê Linh. (Từ ngã ba dốc láp đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên) |
|
a |
Đoạn 1: Từ tiếp giáp đường Trần Phú tới giao đường Lê Duẩn |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
7.000.000 |
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này (Gồm cả băng 2 khu dân cư Ao Hải) |
3.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên |
1.500.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao đường Lê Duẩn đến giao đường Hai Bà Trưng |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
6.000.000 |
|
Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này |
2.500.000 |
|
Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên ( Vị trí còn lại khu Bảo Sơn) |
1.200.000 |
c |
Đoạn 3: Đất mặt tiền từ đường Hai Bà Trưng đến giao đường Nguyễn Tất Thành (Đường vào khu công nghiệp Khai Quang) |
5.000.000 |
d |
Đoạn 4: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận Phường Khai Quang (Phố Đình ấm) |
4.000.000 |
10 |
Đường Vườn hoa dốc Láp: Từ giao phố Mê Linh (đèn tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường vào trường Trần phú) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
7.000.000 |
|
Vị trí 2: Đường tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn |
2.500.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp Dưới |
1.500.000 |
11 |
Đường Nguyễn Trãi : Từ giao đường Mê Linh đến khu Hội họp UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền (gồm cả phường Đống Đa, Liên Bảo) |
7.000.000 |
|
Vị trí 2: Các đường tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi |
2.500.000 |
|
Vị trí 3: Đường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); Ngõ từ nhà ông Thường đến hết nhà bà Dần (Hùng) |
1.500.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.000.000 |
12 |
Phố Trần Quốc Toản (Từ giao đường Kim Ngọc qua phố Ngô Quyền đến giao đường Lý Tự Trọng) |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này |
1.500.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao với phố Ngô Quyền đến giao đường Lý Tự Trọng |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.500.000 |
|
Vị trí 2: + Từ nhà ông Tưởng đến nhà bà Mùi |
2.000.000 |
|
+ Ngõ từ nhà ông Hiếu đến nhà bà Hương, ngõ từ đầu nhà ông Hùng đến hết nhà ông Doãn |
1.500.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
800.000 |
13 |
Phố Trần Quốc Tuấn (Từ giao đường Kim Ngọc qua đường Ngô Quyền tới giao đường Đầm Vạc) |
|
a |
Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.500.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.500.000 |
c |
Đoạn 3: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở trong ngõ nhà ông Thứ, ngõ nhà Bà Nguyệt |
2.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ngõ nhà ông Hợi, ông Yên, ông Cao Đoan, bà Lai |
1.500.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.000.000 |
d |
Đoạn 4: Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.500.000 |
e |
Đoạn 5: Từ tiếp giáp địa giới hành chính phường Ngô Quyền (Ao nhà bà Mít) đến giao đường đầm Vạc |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 3: Đường vào khu dân cư Hồ Vậy |
2.500.000 |
|
Vị trí 4: Đất thuộc các ngõ còn lại |
1.200.000 |
14 |
Phố Bà Triệu: (Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện Đa khoa tỉnh đến giao đường Trần phú) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
15 |
Đường Lê Lợi: (Từ giao đường Hà Huy Tập đến cổng Trung tâm y tế Vĩnh Yên đến giao đường Hùng Vương) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 2: Gồm đường tiểu khu vào tập thể Ngân hàng; đường tiểu khu đến Xí nghiệp bánh kẹo |
2.000.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (Khu vực xóm Tiếc) |
1.500.000 |
16 |
Đường Phạm Văn Đồng: Từ đường Lê Lợi qua trường Hoa Sen đến giao đường Nguyễn Tất Thành. |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền: |
4.000.000 |
17 |
Đường Điện Biên Phủ: Từ giao đường Hùng Vương đến hết xóm Gạch - T50 |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền: |
3.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đường này |
2.000.000 |
|
Vị trí 4: Các ngách còn lại |
1.500.000 |
18 |
Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C): |
|
|
Từ đường Hùng Vương (ngã tư Tam Dương) đến hết địa phận phường Đồng Tâm |
|
a |
Đoạn 1: Từ ngã tư Tam Dương đến hết đình Đông Đạo |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 2: Ngõ từ đình Đông Đạo đến cổng UBND phường Đồng Tâm: - Đoạn từ đình Đông đạo đến cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) - Đoạn đường từ cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến cổng UBND phường Đồng Tâm (Đất mặt tiền): - Đất ở thuộc các ngách giao với ngõ này |
1.500.000
600.000 400.000 |
b |
Đoạn 2: Từ Đình Đông Đạo đến đường tàu sắt cắt ngang |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
500.000 |
c |
Đoạn 3: Từ đường tàu sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm |
|
|
Vị trí 1 : Đất mặt tiền |
2.000.000 |
|
Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
400.000 |
19 |
Phố Lý Bôn: Từ giao phố Ngô Quyền tới khách sạn Vĩnh Yên |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.500.000 |
|
Vị trí 2: đường tiểu khu ngõ nhà ông Quang |
1.500.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.000.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Tô Hiệu đến khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền ) |
4.000.000 |
20 |
Đường Đầm vạc: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh phúc đến giao đường Tô hiệu đến giao đường Lý Tự Trọng đến giao đường Trần Quốc Tuấn qua UBND Phường Đống Đa đến giao đường 13,5m khu Đồi Ga |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường vào bệnh viện Đông y |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất quy hoạch dân cư Nhà máy nước, khu dân cư Gốc Gạo, đường từ nhà ông Châu, đất mặt tiền từ giao đường Đầm vạc đến Bệnh viện Đông y |
2.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn đường này |
1.000.000 |
|
Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm mới |
800.000 |
b |
Đoạn 2: Từ đường vào Bệnh viện Đông Y đến UBND Phường Đống Đa |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất mặt đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa đi giếng gẩu đến giao đường Ngô Quyền, khu dân cư xử lý nước thải. |
1.500.000 |
|
Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại |
1.000.000 |
c |
Đoạn 3: Từ UBND phường Đống Đa đến giao đường 13,5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các khu xóm sậu, xóm An Định, từ hộ nhà bà Điệp đến hộ nhà ông Thắng (Bé) |
1.200.000 |
21 |
Phố Trần Bình Trọng: |
|
|
Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5.000.000 |
22 |
Phố Tô Hiệu: |
|
|
Từ giao Phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở trong các ngõ còn lại |
1.200.000 |
23 |
Phố Chiền: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đôị Cấn |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc tiểu khu kho thực phẩm cũ |
2.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại không giao với đường Nguyễn Viết Xuân |
1.500.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
5.000.000 |
|
Vị trí 2: đường tiểu khu ngõ nhà ông phúc đến hết nhà ông Tý |
2.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.500.000 |
24 |
Phố Đội Cấn: |
|
|
Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
2.000.000 |
|
Vị trí 3: Các ngách của các ngõ trên |
1.200.000 |
25 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
Từ giao phố Lý Bôn đến đường giao đường Kim Ngọc (đài truyền hình) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
26 |
Phố Lý Tự Trọng: Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc |
|
a |
Đoạn 1: từ giao phố Lý bôn đến giao phố Trần Quốc Toản |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 3: đất ở trong các ngõ nhà ông Sơn Diện đến hết ngõ nhà ông Thiều |
1.500.000 |
b |
Đoạn 2: Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm Vạc |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
1.200.000 |
27 |
Đường Nguyễn Chí Thanh: từ giao đường Mê Linh qua Trường Mầm non Hoa Hồng đến khu hội họp UBND tỉnh Vĩnh Phúc |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất thuộc khu dân cư thanh lý cửa hàng xăng dầu (Liên Bảo, Đống Đa) |
2.000.000 |
28 |
Đường Lý Thái Tổ |
2.500.000 |
29 |
Đường Hai Bà Trưng: Từ khu hội họp của tỉnh cắt đường Mê Linh (nhà thi đấu) đến khu công nghiệp Khai Quang ( đường 40,5m) |
4.000.000 |
30 |
Đường Tôn Đức Thắng: Từ giao đường Mê Linh (Sở Thương Mại) đến đường giao Nguyễn Tất Thành (mặt tiền) |
5.000.000 |
31 |
Đất ở mới quy hoạch: |
|
31.1 |
Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và Liên Bảo (Khu dân cư số 1, 2) |
|
a |
Ngô Gia Tự, đường Phan Bội Châu, đường Lê Duẩn, đường Nguyễn Văn Linh , Chu Văn An (19,5m), Lê Chân. (gồm Liên Bảo và Khai Quang): + Vị trí 1: đất mặt tiền + Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này |
4.000.000 1.500.000 |
b |
Đường Phan Chu Trinh, Nguyễn Du |
2.000.000 |
c |
Đường Tôn Thất Tùng, đường Yết Kiêu |
2.000.000 |
d |
Đường Trần Nguyên Hãn, Phố Kim Đồng |
2.000.000 |
e |
Khu dân cư tái định cư (Vĩnh Thịnh, Ao sen, Đình Ninh) |
|
|
-Đoạn đường 19,5m |
3.000.000 |
|
-Đoạn đường 13,5m |
1.500.000 |
|
-Đoạn đường 9m |
1.000.000 |
g |
Các đường chưa đặt tên đường: |
|
|
- đường 16m |
2.000.000 |
|
- đường 13.5m |
1.500.000 |
|
- đường 11m |
1.200.000 |
|
- đường 30m, vị trí1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
- đường 26m, vị trí1: Đất mặt tiền |
2.500.000 |
|
- đường dưới 9m |
800.000 |
h |
Khu dân cư Nam trường chuyên và khu tái định cư đường vành đai phía Bắc |
|
|
- Đường 19,5m |
3.000.000 |
|
- Đường 16m |
2.000.000 |
|
- Đường 13,5m |
1.500.000 |
31.2 |
Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và Hội Hợp |
|
a |
Đất ở thuộc khu dân cư tỉnh Uỷ, khu dân cư cán bộ chiến sỹ công an tỉnh |
|
|
+ Đường 36,5m |
3.000.000 |
|
+ Đường 19,5m |
1.700.000 |
|
+ Đường 16,5m |
1.400.000 |
|
+ Đường 13,5m |
1.200.000 |
b |
Khu dân cư sau núi |
|
|
+ Đường 16m (Giao với đường Hùng Vương) |
1.500.000 |
|
+ Đường 13,5m |
1.000.000 |
|
+ Đường 10,5m |
500.000 |
32 |
Đất ở mới quy hoạch khu dân cư Đồi Ga và khu cơ khí |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền (đường 13,5 m từ chân cầu vượt đến nhà ông Toàn và đường 19,5m) |
2.500.000 |
|
Vị trí 2: Các ngõ còn lại |
1.500.000 |
33 |
Đường Lam Sơn: Từ giao đường Hùng Vương đến cầu Làng ý |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng T50 |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.500.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các khu dân cư xen ghép |
2.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn đường này |
1.200.000 |
b |
Đoạn 2: Từ cổng T50 đến cổng trường giao thông |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.500.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn đường này |
1.000.000 |
c |
Đoạn 3: Từ cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
1.500.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ giao với đoạn đường này |
500.000 |
34 |
Đường dạo từ cống tỉnh đến rạp ngoài trời - xóm Khâu |
|
|
Vị trí 1: từ cống tỉnh đến sân tennis Trại ổi |
2.500.000 |
|
Vị trí 3: đường ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến , bà Hạ |
1.500.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu) |
8.00.000 |
35 |
Đường Tô Hiến Thành ( từ Cầu oai - cổng viện 109 đến giao với đường Lam Sơn) |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109 |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này |
1.000.000 |
|
Vị trí 4: Đất thuộc các ngách (Đông Đạo) |
600.000 |
b |
Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến giao đường Lam Sơn, giáp xã Vân Hội |
1.000.000 |
36 |
Đường Nguyễn Thị Minh Khai (Tỉnh lộ 305 giáp xã Vân Hội đến hết địa phận Phường Hội Hợp - giáp xã Đồng Cương huyện Yên lạc) |
|
a |
Đoạn 1: Từ giáp xã Vân Hội đến cống Hốp |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
1.500.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở băng 2 khu dân cư Đồng Mua |
1.000.000 |
|
Vị trí 3: Đoạn từ cống Hốp đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hội Hợp; đoạn từ cống hốp qua làng An phú đến giao đường QL2A |
500.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở còn lại của các xóm, thôn ven đoạn đường này thuộc phường Hội Hợp (An Phú; Trà 1,2; Cả; Hốp; Lẻ 1; Nguôi) |
300.000 |
b |
Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa phận phường Hội Hợp) |
|
|
Vị trí 1: Đất Mặt tiền |
1.000.000 |
|
Vị trí 3: Các ngõ chính giao với đoạn này thuộc xóm ven đường (Hốp Lẻ 1,2) |
300.000 |
|
Vị trí 4: Đất ở thuộc các thôn, xóm ven đoạn đường này thuộc phường Hội Hợp |
300.000 |
37 |
Đường Quang Trung: Từ giao đường Hùng Vương đi Xí nghiệp gạch Hợp Thịnh |
|
a |
Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến Nghĩa Trang Liệt Sỹ |
|
|
- Vị trí 1: Mặt Tiền |
1.000.000 |
|
- Vị trí 2: Đất ở khu dân cư làng Tiên |
500.000 |
|
- Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này của xóm ven đường |
400.000 |
|
- Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này |
300.000 |
b |
Đoạn 2: Từ Nghĩa Trang Liệt Sỹ đến nhà máy gạch Hợp Thịnh |
|
|
- Vị trí 1: Đất mặt tiền |
1.000.000 |
|
- Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đường. |
400.000 |
|
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đường. |
300.000 |
38 |
Đường Trương Định (Từ QL2A qua UBND phường Hội Hợp - cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết nhà ông Lạc) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền . |
1.500.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở khu dân cư làng Cả |
500.000 |
|
Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này |
400.000 |
39 |
Đường Trần Đại Nghĩa: Từ giao đường Hùng Vương đến UBND phường Đồng Tâm. |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
2.000.000 |
|
Vị trí 2: đường các ngõ đường này |
1.000.000 |
40 |
Phố Võ Thị Sáu: |
|
|
Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc (giáp Bưu điện ) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
41 |
Đường Chùa Hà: Từ Ngã 5 gốc Vừng đến giao với đường Trần Phú tại Km3 (Ngoài khu đô thị) |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền (Quốc lộ 2B) |
3.000.000 |
|
Vị trí 2: - Đoạn đường từ giao đường Chùa Hà (Quốc lộ 2B) đi E204 |
1.500.000 |
|
- Đoạn đường từ giao đường Chùa Hà (Quốc lộ 2B) đi Trường dạy nghề số 1 |
1.300.000 |
|
Vị trí 3: Đất ở thuộc các khu dân cư đồi Chiêu Đãi, Bộ chỉ huy quân sự tỉnh, khu dân cư Đồng Nưa |
|
|
- Đường 16m |
1.000.000 |
|
- Đường 13,5m |
800.000 |
B |
ĐẤT Ở CÁC XÓM, KHU |
|
1 |
Xã Thanh Trù |
|
a |
- Đường từ nghĩa trang liệt sỹ giáp xã Đồng Cương (đường 305). |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
1.500.000 |
b |
- Đường trục chính thôn Vinh Quang đoạn từ nhà ông Liên đến đền Bà, đến hộ ông Vĩnh Bảy (Đất mặt tiền) |
1.000.000 |
c |
- Thôn Rừng, thôn Nam |
800.000 |
d |
- Đường trục chính thôn Đoài (Từ nhà ông Hiến Lan đến nhà ông Thuận, từ chợ Đình đến nhà ông Tuất Liêm, từ chợ đình đến nhà ông Hoan, từ nhà ông Thắng Hoa đến nhà ông Tình Lan) |
800.000 |
e |
- Đường trục chính thôn Đồng (Đoạn từ nhà ông Mùi đến nhà bà Hoạ, từ nhà ông Lực đến đình Hạ) |
800.000 |
f |
- Đường trục chính thôn Đông (Từ đình Hạ đi cống ông Chuỗi, từ nhà ông Tân đến hết trường tiểu học, từ nhà ông Tới đến nhà bà Thuận, từ nhà ông Trường đến hộ ông Mậu theo mương cấp I) |
800.000 |
g |
- Đường trục chính thôn Vị Trù: từ trạm biến thế đến hết đất nhà bà Thành (Đất mặt tiền) |
1.000.000 |
h |
- Đường trục chính từ nhà ông Hùng đường 305 đến hết hộ bà Bộ, đoạn từ hộ ông Quế đến hộ ông Ngữ (Đất mặt tiền) |
1.000.000 |
i |
- Các vị trí khác còn lại |
400.000 |
2 |
Xã Định Trung |
|
a |
- Đường từ Vân Anh II đi Xí nghiệp Sứ (Vị trí 1) |
1.500.000 |
b |
- Vân Anh II đến giao đường Nguyễn Tất Thành (Vị trí 1) |
1.800.000 |
c |
- Từ Gẩy đi chùa Đậu (Vị trí 1) |
800.000 |
d |
- Từ XN sứ đi nhà văn hoá Chám (Vị trí 1) |
500.000 |
e |
- Từ đường Phạm văn Đồng đi nhà văn hoá Dẫu (Vị trí 1) |
1.800.000 |
f |
- Từ nhà văn hoá Dẫu đi làng gò (Vị trí 1) |
800.000 |
g |
- Từ nhà văn hoá Dẫu đi UBND xã Định Trung (vị trí 1) |
1.500.000 |
h |
- Từ nhà văn hoá Dẫu đi làng Nọi (Vị trí 1) |
1.200.000 |
i |
- Từ đường Chùa Hà qua làng Vẽn đến giao với đường từ Vân Anh II đi UBND xã Định Trung (vị trí 1) |
1.000.000 |
k |
- Khu dân cư làng gẩy, Gia Viễn, Trung thành, Vẽn, Đậu, Dậu |
600.000 |
l |
- Các khu còn lại thuộc địa bàn xã Định trung |
400.000 |
m |
Từ UBND xã đi xóm Chám đến hết địa phận xã Định trung |
1.000.000 |
3 |
Phường Khai Quang |
|
a |
Khu trại giao. |
|
|
- Đoạn từ Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội |
700.000 |
|
- Đoạn từ cầu Nhật đi Hương Sơn (hết địa phận Khai Quang) |
1.200.000 |
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
b |
Khu Hán Lữ: |
|
|
- Đoạn từ đường vành đai đi Nhà máy Hoàn mỹ - Đại việt |
1.500.000 |
|
- Đoạn từ khu dân cư số 2 qua dốc Lò đến Chùa Hán Lữ |
800.000 |
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
c |
Khu Minh quyết |
|
|
- Đoạn từ nhà Ông Chuyền đến Nhà ông Tuấn. |
800.000 |
|
- Đoạn từ nhà ông Chuyền đến nhà ông ánh Hồng (đường liên xã ven làng ) |
800.000 |
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
d |
Khu Thanh giã |
|
|
- Các đường ngõ nhà ông Lênh đến nhà ông Cáp; từ nhà ông Phú đến nhà ông Mạnh; từ nhà bà Gan đến nhà ông Đức |
1.200.000 |
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
e |
Khu Vinh Thịnh |
|
|
- Đoạn từ QL2 đến nhà bà Thuỷ Thuý |
1.200.000 |
|
- Đoạn từ QL2 đến nhà văn hoá Vinh Thịnh |
1.200.000 |
|
- Đoạn từ nhà Nhà văn hoá Vinh Thịnh đến nhà ông Chiến Tư |
1.200.000 |
|
- Đoạn từ nhà Ông Chang Nghiêm đến nhà ông Thức Tuấn |
800.000 |
|
- Từ nhà ông Tuyết Vinh đến nhà ông Tự |
800.000 |
|
- Từ QL 2 đến nhà ông Lý Viễn |
800.000 |
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
g |
Khu Mậu Lâm |
|
|
- Đoạn QL2 đến Đài truyền hình |
1.500.000 |
|
- Đoạn từ nhà ông Chử đến nhà văn hoá |
1.200.000 |
|
- Đoạn từ nhà ông Tỵ Mịch đến kho KT 887 |
1.000.000 |
|
- Đoạn từ nhà ông Chử đến nhà ông Cương én |
1.000.000 |
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
h |
Khu Mậu Thông |
|
|
-Đoạn Từ QL2 đi Chùa Phú |
1.500.000 |
|
- Đoạn từ nhà Sáu Dậu đến nhà ông Tích |
1.000.000 |
|
- Đoạn từ QL2 đến nhà ông Vọng |
1.000.000 |
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
i |
Khu Đôn Hậu |
|
|
- Đoạn từ QL2 đến nhà ông Đoàn |
1.200.000 |
|
- Các đường còn lại trong khu |
700.000 |
|
Đất khu Đạo Hoằng |
500.000 |
4 |
Phường Liên Bảo (Ngoài các đường đã nêu: Trần Phú, đường bến xe, đường Mê Linh, khu dân cư số 1, số 2) |
|
a |
Đất thuộc khu vực xóm Trại Thuỷ |
|
|
- Vị trí 1: Đường trục chính |
1.500.000 |
|
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại của xóm Trại Thuỷ |
800.000 |
b |
Đất thuộc khu Đình Hổ |
|
|
- Vị trí 1: Đường trục chính từ nhà ông Hùng đến hết nhà ông Tuấn. |
1.500.000 |
|
-Vị trí 3: Đường thuộc các ngõ còn lại của Đình Hổ |
1.000.000 |
c |
Đoạn đường từ đầu sân vận động trường Quân chính đến cầu nhật (đi Hương Sơn): Mặt tiền |
1.500.000 |
5 |
Phường Tích sơn: |
|
|
Khu Đắc Thú |
1.200.000 |
6 |
Phường Đồng Tâm |
|
a |
Đường từ cầu Làng ý đến hết địa phận Phường Đồng Tâm |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
800.000 |
|
Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại |
600.000 |
b |
Đường trục chính của các khu: Đồi Dẫm, Đông Quý, Đông Thịnh, Đông Cường, Đông Nhân, Đông Nghĩa, Đông hoà, Đông Hưng, Đông Phú, Đông Hợp, Lạc ý, Lai Sơn |
500.000 |
c |
Các ngõ , ngách thuộc các khu trên và các vị trí còn lại |
400.000 |
7 |
Phường Hội Hợp |
|
a |
Các khu còn lại của Phường Hội hợp ngoài các đường đã nêu ở phần A |
|
|
Vị trí 1: Các đường trục chính |
500.000 |
|
Các vị trí còn lại |
400.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Hạng đất (Vị trí) |
Giá đất |
|
1 |
Đất trông cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
60.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
59.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
58.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
57.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
56.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
55.000 |
|
2 |
Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
20.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
18.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
16.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
14.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
12.000 |
|
THỊ XÃ PHÚC YÊN
(Kèm theo Quyết định số 70 /2008/QĐ-UBND ngày 31 /12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Khu vực, vị trí |
Giá đất |
|
PHƯỜNG TRƯNG TRẮC |
|
I |
Đường Phố loại 1: Đường từ NHNN & PTNT Phúc Yên đến hết trường Thuỷ Lợi gồm trọn đường phố An Ninh + Hoàng Hoa Thám |
|
1 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
* |
Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo |
6.000.000 |
|
Ngõ 1- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn Kim Hoà đến nhà ông Bùi văn Quý |
900.000 |
* |
Ngõ 3- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Bùi Thị Hoạch đến nhà ông Vũ Tiến Lực |
1.200.000 |
* |
Ngõ 4- Đường Trần Hưng Đạo: Sau Viện Kiểm soát vào khu tập thể Nông Nghiệp |
900.000 |
* |
Ngõ 5- Đường Trần Hưng Đạo: Ngõ vào khu tập thể sau Ngân hàng công thương |
2.400.000 |
* |
Ngõ 6- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Thu (QLTT) đến nhà ông Mai Văn Mịch |
2.400.000 |
* |
Các đoạn còn lại khu tập thể lò mổ |
900.000 |
* |
Ngõ 8- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn thị An đến nhà bà Đỗ Thị Nhi |
900.000 |
* |
Ngõ 9- Đường Trần Hưng Đạo: Đường vào khu tập thể Thuỷ Lợi |
1.000.000 |
* |
Ngõ 10- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Hoàng Văn Đắc đến nhà ông Nguyễn Hữu Tố |
2.000.000 |
2 |
Đường Hoàng Văn Thụ (Trọn đường) |
|
* |
Từ nhà ông Dần đến nhà ông Hữu |
6.000.000 |
3 |
Đường Sóc Sơn |
|
* |
Từ vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu (Đường lối rẽ vào trường THCS đến ghi tàu) |
4.500.000 |
* |
Ngõ 2- Đường Sóc Sơn: Từ trụ sở dân phố số 12 đến nhà ông Cẩn |
2.500.000 |
|
Ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn 2: Từ nhà bà Thuận đến nhà ông Huyến |
1.000.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn 2 (trong các ngõ hẻm còn lại) |
800.000 |
|
Ngách 2 ngõ 2 đường Sóc Sơn 2: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thềm đến nhà ông Lê Thi |
800.000 |
|
Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dương đến nhà bà Ngô Thi Là |
1.200.000 |
* |
Ngõ 4 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Trí Hiển đến nhà ông Trần Văn Hợp |
2.500.000 |
|
Từ nhà bà Phạm Thị Oanh đến nhà ông Nguyên Hữu Đăng |
700.000 |
* |
Ngõ 6 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phùng Đình Tiến đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân Thu |
2.500.000 |
|
Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà bà Lê thị Dậu |
900.000 |
|
Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà ông Phùng Xuân Sinh |
900.000 |
* |
Ngõ 8 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Du đến nhà Nguyễn Thị Hạnh |
900.000 |
* |
Ngõ 10 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyên Văn Hải đến nhà bà Ngô Thi Sinh |
900.000 |
* |
Ngõ 12 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phạm Quang Vinh đến nhà ông Trần Khắc Hiệp |
800.000 |
* |
Ngõ 14 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Ngô Dương Hoành đến nhà Nguyễn Văn Hữu |
1.200.000 |
* |
Ngách còn lại đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Ngân |
1.000.000 |
4 |
Đường Trưng Trắc |
|
* |
Từ nhà ông Khánh đến nhà ông Bình( trọn đường đất mặt tiền) |
5.000.000 |
* |
Ngõ 1- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Khởi đến nhà bà Lê Thị The |
1.200.000 |
* |
Ngõ 2- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn thị Thanh đến nhà ông Ngô bảo Trường |
2.500.000 |
* |
Ngõ 3- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đăng Phong đến nhà bà Hoàng Thị Yến |
900.000 |
* |
Ngõ 4- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào Thị Liên đến nhà bà Đào thị Bích Ngọc |
2.000.000 |
* |
Ngõ 5- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn thị Chi đến nhà ông Nguyễn Đức Bình |
900.000 |
* |
Ngõ 6- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Mai văn Khương đến nhà ông Lê Văn Chung |
900.000 |
* |
Ngõ 7- Đường Trưng Trắc: Từ Công an phường đến nhà bà Nguyễn thị Lá |
900.000 |
|
Từ Nhà ông Trần Đình Đèo đến nhà ông Nguyễn Thắng |
900.000 |
|
Từ Nhà ông Trần Văn Nam đến nhà ông Trần Ngọc Hà |
900.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ 7 |
700.000 |
* |
Ngõ 8- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Quang đến nhà bà Trần Thị Thuỷ |
900.000 |
|
Từ nhà bà Dần đến nhà ông Nguyễn Văn Định |
900.000 |
* |
Ngõ 9- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Lý Duy Mùi đến nhà ông Hoàng Đợi |
900.000 |
* |
Ngõ 10- Đường Trưng Trắc: Bà Vũ Thị Sáu |
900.000 |
* |
Ngõ 11- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đắc Trường đến nhà ông Trần Quốc Tâm |
1.000.000 |
* |
Ngõ 12- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Phú đến nhà Bà Nguyễn Thị Vân |
900.000 |
* |
Ngõ 13- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Hoàng Soát đến khu tập thể Cơ khí 2 |
900.000 |
* |
Ngõ 14- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Đàm Hữu Cường đến nhà ông Nguyễn Quang Chè |
1.800.000 |
|
+ Ngách 1 ngõ 14 - Đường Trưng Trắc |
1.200.000 |
|
+ Đoạn từ nhà ông Hanh đến nhà bà Triệu Thị Tới (Mặt đường khu Đông Sơn) |
1.800.000 |
* |
Ngõ 16- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Trần Quang ích đến nhà bà Trần thị Hiền |
1.200.000 |
|
Từ nhà ông Nguyễn Duy Mộc đến nhà ông Hoàng văn Đông |
700.000 |
|
Từ nhà bà Phạm Thị Trãi đến nhà bà Chu Thị Tuyết |
700.000 |
|
Từ nhà bà Đào Thị Tâm đến nhà ông Nguyễn Hữu Đạo |
700.000 |
|
các đoạn còn lại Ngõ 16 |
700.000 |
* |
Ngõ 17- Đường Trưng Trắc: Cổng chính vào khu tập thể Cơ khí 2 |
1.000.000 |
* |
Ngõ 19- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào thị Lan đến nhà bà Nguyễn thị An |
700.000 |
II |
Đường Phố loại 2 |
|
1 |
Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Bế thị Tuyết đến nhà bà Bùi Thị Hường |
4.500.000 |
* |
Ngõ 1 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Bá Thị Thoát đến nhà bà Bình Dung |
900.000 |
* |
Ngõ 2 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Lê Văn Chiến đến phường Trưng Nhị theo ngõ 2 |
900.000 |
* |
Ngõ 3 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tố đến nhà ông Hoàng văn Đắc |
2.400.000 |
|
Đoạn từ nhà bà Hoà đến nhà ông Cảnh |
900.000 |
* |
Ngõ 4 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Đoàn đến phường Trưng Nhị theo ngõ 4 |
1.200.000 |
2 |
Đường Phan Bội Châu: Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Lan Anh |
3.500.000 |
* |
Ngõ Phan Bội Châu 2: Từ nhà ông Kính đến nhà ông Hùng (ngõ giáp nhà ông Sáu đến hết nhà ông Thân) |
2.400.000 |
3 |
Phố Mê Linh: Từ nhà bà Chung đến nhà ông Hùng |
3.000.000 |
4 |
Đường Lạc Long Quân (đất mặt tiền): Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ |
5.000.000 |
* |
Ngõ 2- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trần Trọng Mai |
900.000 |
* |
Ngõ 4- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Phạm Văn Vinh đến nhà ông Nguyễn Văn Thọ |
700.000 |
* |
Ngõ 6- Lạc Long Quân: Đường vào khu tập thể Bưu điện |
1.000.000 |
* |
Các đoạn còn lại khu tập thể Lò Mổ |
900.000 |
5 |
Đường Lưu Quý An: Từ Nhà ông Hồng đến nhà ông Chung (Từ ô đất đấu giá Trạm xá đến đường Lưu Quý An) |
3.600.000 |
* |
Từ nhà ông Tường Duy Chung đến nhà ông Nguyễn Văn Can |
1.000.000 |
* |
Ngõ 1- Lưu Quý An: Từ nhà ông Trần Văn Nở đến nhà ông Đặng Đình Bích |
900.000 |
* |
Ngõ 2- Lưu Quý An: Từ nhà ông Chung đến nhà ông Nội |
900.000 |
* |
Ngõ 3- Lưu Quý An: Từ nhà ông Nguyễn Tự Ngôn đến nhà ông Dương Văn Lễ |
900.000 |
* |
Ngõ 5- Lưu Quý An: Từ nhà ông Tường Duy Thân đến nhà ông Đào Văn Điều |
900.000 |
* |
Ngõ 7- Lưu Quý An: Từ nhà Đào thị Oanh đến nhà ông Đào Văn Thắng |
900.000 |
6 |
Đường Xuân Thuỷ : (Từ nhà ông Doãn đến nhà ông Minh) đất mặt tiền |
2.500.000 |
* |
Ngõ 1 - Đường Xuân Thuỷ: Từ nhà ông Phạm Văn Bảo đến nhà ông Tường Duy Thanh |
900.000 |
|
Từ nhà ông Tiết đến nhà ông Lại Văn Phú |
900.000 |
* |
Ngõ 2 - Đường Xuân Thuỷ: Từ nhà ông Vượng đến nhà bà Đãi |
900.000 |
* |
Các ngõ còn lại đường Xuân Thuỷ |
700.000 |
7 |
Đường Hoàng Quốc Việt (Mặt tiền) |
1.200.000 |
* |
Ngõ 1- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Trần văn Thông đến nhà bà Phạm thị The |
700.000 |
* |
Ngõ 2- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực đến nhà bà Nguyễn Thị Nga |
700.000 |
|
Từ nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến nhà ông Đỗ Văn Hiệp |
700.000 |
|
Từ bà Hà Thị Tạo đến nhà ông Tính và các đoạn còn lại trong trường Thuỷ Lợi cũ |
700.000 |
* |
Ngõ 4- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà bà Vũ Thị Nụ đến nhà ông Nguyễn Văn Kiệt |
700.000 |
* |
Ngõ 6- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Bùi Thọ Tuấn đến nhà ông Đặng Đình Lân |
700.000 |
8 |
Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Thực đến trạm bơm Tiền Châu |
1.200.000 |
9 |
Khu đất dịch vụ Đồng Sơn |
2.000.000 |
|
PHƯỜNG XUÂN HOÀ |
|
I |
Đường Loại 2 |
|
1 |
Từ vòng tròn D1 đến D2 (nhà ông Dụng) |
4.000.000 |
2 |
Từ vòng tròn D1 đến cống Yên Mỹ |
3.500.000 |
3 |
Từ cống Yên Mỹ đến địa phận Xuân Hoà (Nam Viêm) |
3.500.000 |
II |
Đường Loại 3 |
|
1 |
Từ vòng tròn D2 (Nhà ông Dụng) đến cống số 5 |
3.000.000 |
III |
Đường loại 4 |
|
1 |
Từ cống số 5 đến hết Công ty Xuân hoà |
2.000.000 |
2 |
Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hoả) đến hết ngã 3 (nhà ông Viết) |
1.500.000 |
3 |
Từ vòng tròn D1 đến nhà ông Hộ |
2.000.000 |
4 |
Đường Phạm Hồng Thái |
1.500.000 |
5 |
Từ vòng tròn D2 đến phòng khám ngã 3 công nghiệp |
1.500.000 |
6 |
Từ ngã 3 (nhà ông Viết) đến tập thể Việt Xô(Nhà ông Lân) - Đường Phạm Hồng Thái |
1.000.000 |
7 |
Phố Lê Quý Đôn |
1.000.000 |
IV |
Các khu vực còn lại là Yên Mỹ |
|
1 |
Khu vực thôn Yên Mỹ |
500.000 |
2 |
Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà Ty Hải đến nhà ông Viết |
1.000.000 |
3 |
Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà ông Lân - Việt Xô đến khu tập thể xe đạp |
1.000.000 |
V |
Các khu vực khác còn lại của phường |
500.000 |
|
PHƯỜNG TRƯNG NHỊ |
|
I |
Đường Loại I (đường Trường Chinh) |
|
1 |
Phố Trần Phú: Từ ghi tầu đến hết công ty cổ phần In Phúc yên |
3.000.000 |
* |
Ngõ 1- Phố Trần Phú:: chạy song song với đường sắt đến nhà ông Doanh |
2.000.000 |
* |
Ngõ 2- Phố Trần Phú: Khu vật liệu chất đốt cũ |
2.000.000 |
* |
Ngõ 3- Phố Trần Phú: Đường vào tập thể in nhãn |
1.000.000 |
* |
Các hẻm còn lại |
600.000 |
II |
Đường phố loại II |
|
1 |
Phố An Dương Vương |
|
* |
Từ ghi tàu đến trường TH Trưng Nhị |
2.500.000 |
* |
Từ trường TH Trưng Nhị đến trường Cao đẳng Công nghiệp 3 |
3.000.000 |
* |
Ngõ chạy dọc đường sắt đến nhà bà Tài |
700.000 |
|
Ngõ 1: Giáp với trường trung học Trưng Nhị |
700.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà ông Tĩnh đến trụ sở tổ 1 |
700.000 |
* |
Ngõ 3: Từ nhà ông Quảng đến nhà bà Hồng |
700.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Tháp đến nhà ông Vấn + Xóm Gạo |
700.000 |
* |
Ngõ 5: Từ nhà ông Kế đến nhà bà Bàn |
500.000 |
* |
Ngõ 6: Từ nhà ông Phá đến nhà ông Trường |
700.000 |
* |
Ngõ 7: Từ nhà ông Mền đến đường sắt |
700.000 |
* |
Ngõ 8: Từ nhà ông Long đến phố Trưng Nhị |
700.000 |
* |
Các ngõ hẻm còn lại |
500.000 |
2 |
Phố Nguyễn Văn Trỗi (Mặt tiền đường) |
1.500.000 |
* |
Ngõ 1: Từ ông ý đến nhà bà Lộc Hảo |
700.000 |
* |
Ngõ 2: Từ trụ sở tổ 3 đến nhà ông Năm (ích) |
700.000 |
* |
Ngõ 3: Từ trường mầm non bán công Trưng Nhị đến nhà ông Tuấn + ông Bắc |
700.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Bính đến nhà bà Ngọ |
700.000 |
* |
Ngõ 5: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Kiểm |
500.000 |
* |
Ngõ 6: Từ nhà ông Thành đến nhà ông Tú |
500.000 |
* |
Các ngách còn lại |
500.000 |
3 |
Phố Tháp Miếu |
1.500.000 |
* |
Ngõ 1: Từ nhà ông Huân đến nhà bà Then |
500.000 |
* |
Ngõ 2: Giáp trụ sở tổ dân phố số 5 |
500.000 |
* |
Ngõ 3: Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Được (Cấn) |
500.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà bà Huấn đến kênh bê tông |
500.000 |
* |
Ngõ 6: Từ Trụ sở tổ dân phố số 6 đến nhà ông Thêm |
500.000 |
* |
Ngõ 8: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Hoà |
500.000 |
* |
Ngõ 10: Từ nhà bà Tư đến kênh bê tông + xóm mới |
700.000 |
* |
Ngõ 12: Từ nhà bà Lan đến nhà ông Tiến |
500.000 |
* |
Ngõ 14: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Quang |
500.000 |
* |
Các hẻm còn lại |
500.000 |
4 |
Phố Lý Tự Trọng |
1.500.000 |
* |
Ngõ 1: Từ nhà bà Nhung đến nhà ông Kế |
500.000 |
* |
Ngõ 2: Từ ông TháI đến nhà bà Hiển Luỹ |
700.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Đức (Khu giãn dân TM 3) |
700.000 |
* |
Ngõ 6: Từ nhà ông Thực đến nhà ông Cư |
500.000 |
* |
Các ngõ hẻm còn lại |
500.000 |
5 |
Phố Chùa Cấm (Từ trường Cao đăng công nghiệp 3 đến Sông Cà Lồ) |
|
* |
Đoạn từ trường Cao đăng công nghiệp 3 đến hết trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc |
2.000.000 |
* |
Đoạn từ trường bán công Hai Bà Trưng đến bờ sông |
1.500.000 |
* |
Ngõ 1: Giáp trường Cao đẳng Công Nghiệp 3 |
700.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà bà Luyến đến nhà bà Thân |
700.000 |
* |
Ngõ 3: Từ nhà bà Bình đến đầm Rượu |
700.000 |
* |
Ngõ Từ nhà bà Tài Tự đến nhà bà ổn |
700.000 |
* |
Ngõ 5: Từ nhà ông Bút đến nhà Thanh Thơm |
500.000 |
* |
Ngõ 6: Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Thiện |
500.000 |
* |
Ngõ từ nhà ông Thanh (Hiền) đến nhà ông Nghĩa |
700.000 |
* |
Ngõ từ nhà ông Vân đến chùa Báo Ân |
500.000 |
* |
Các ngõ hẻm còn lại |
500.000 |
6 |
Đường Hoàng Diệu (Phố Đầm Sen): Mặt tiền |
1.200.000 |
* |
Các ngõ của đường Hoàng Diệu |
500.000 |
7 |
Phố Trần Phú (từ Công ty Cổ phần in Phúc Yên đến Nam Viêm) |
2.500.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà ông Vịnh vào khu Đài Xa |
1.000.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Phúc đến nhà ông Hải (Trúc) |
700.000 |
* |
Ngõ 5: Giáp nhà ông Trường đến nhà ông Cảnh |
1.200.000 |
* |
Ngõ 6: Từ nhà ông Bình đến nhà ông Cử |
1.000.000 |
* |
Ngõ 7: Từ nhà ông Âu đến nhà ông Minh |
1.000.000 |
* |
Ngõ 8: Từ nhà bà Cúc đến nhà bà Năm Hoa |
1.000.000 |
* |
Ngõ 9: Từ nhà bà Hạ đến nhà bà Sắc (Khu TT Giầy Da) |
1.000.000 |
* |
Ngõ 10: Từ nhà bà Minh đến khu dân cư mới (Khu Hợp Tiến) |
1.000.000 |
* |
Ngõ 11: Từ nhà ông Nhân đến nhà bà Bình |
700.000 |
* |
Ngõ 13: Từ nhà ông Biên đến nhà ông Thảo |
700.000 |
* |
Các hẻm còn lại |
500.000 |
8 |
Khu trung tâm phường Trưng Nhị |
1.500.000 |
|
PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG |
|
I |
Đường phố loại 1 |
|
1 |
Đường Hai Bà Trưng qua phường Hùng Vương (QL2A) |
5.000.000 |
* |
Các ngõ trong đường phố loaị I |
|
* |
Ngõ 14 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Xây đến nhà ông Điền |
1.000.000 |
* |
Ngõ 12 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Lương đến nhà bà Hiền |
1.000.000 |
|
Các ngách còn lại trong ngõ 12 |
700.000 |
* |
Ngõ 10 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Ngọc |
1.000.000 |
|
Các ngách còn lại trong ngõ 10 |
700.000 |
* |
Ngõ từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Hoài (Yến) |
1.000.000 |
* |
Ngõ 8 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Lợi (Tưởng) đến nhà ông Thỉnh (Bách) |
1.500.000 |
* |
Phố Hùng Vương: Từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nhâm (Huy) đoạn QL2 vào Bệnh viện đa khoa |
4.000.000 |
|
Các đoạn còn lại trong phố Hùng Vương |
700.000 |
* |
Ngõ 4 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Mý đến nhà ông Luật |
1.000.000 |
* |
Ngõ 2 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Trung (Mười) |
3.000.000 |
|
Các ngách còn lại trong ngõ 2 |
700.000 |
* |
Ngõ từ nhà ông Khiêm - Đường từ QL2 vào Khu đô thị Cánh Đồng Sơn |
3.000.000 |
* |
Ngõ 11 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Sa đến nhà ông Phúc |
1.000.000 |
* |
Đường vào công an Thị xã đến TT chi nhánh điện |
1.000.000 |
* |
Ngõ 9 đường Hai Bà Trưng: Từ trụ sở HTX Tứ Khu đến trường TH Hùng Vương |
1.000.000 |
* |
Ngõ 7 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Kích đến nhà ông Hởi |
1.000.000 |
|
Các hẻm còn lại trong ngõ 7 |
700.000 |
* |
Ngõ từ nhà ông Dân đến nhà bà Lượng |
1.000.000 |
* |
Ngõ 5 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Bà Canh đến nhà ông Đức Tư |
2.000.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ 5 |
700.000 |
* |
Ngõ 3 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Thu (Tuyến) đến nhà ông Thu (Liên) |
1.500.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
|
Ngõ 1 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Liên đến nhà bà Tất |
1.000.0000 |
2 |
Đường Trần Hưng Đạo |
|
* |
Từ ngã tư bến xe đến nhà văn hoá tổ 4 |
6.000.000 |
* |
Ngõ 2: Đường Trần Hưng Đạo |
2.000.000 |
II |
Đường Phố loại II |
|
1 |
Đường Lạc Long Quân - Đường Dốc Dinh |
|
* |
Từ trụ sở Tổ 4 đến nhà bà Sửu Côi |
4.500.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà bà Liên (Đãi) đến nhà bà Điểm |
1.000.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Ngọc (Tâm) đến nhà bà Đông |
1.000.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
* |
Ngõ 3: Từ nhà ông Dong đến nhà bà Hợi |
1.000.000 |
* |
Ngõ từ nhà bà Huệ đến nhà bà Hiền (Ngõ vào TT Trắc địa 103+104) |
1.500.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
2 |
Phố Xuân Thuỷ I- Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn |
3.000.000 |
|
Phố Xuân Thuỷ II - Đoạn từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh |
3.000.000 |
3 |
Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ nhà bà Na đến nhà ông Yên |
4.500.000 |
* |
Ngõ 1: từ nhà ông Liên đến nhà ông Luyến |
1.000.000 |
* |
Ngõ 2: Từ nhà ông Thìn đến nhà bà Bảy |
1.000.000 |
* |
Ngõ 3: Từ nhà ông Cần đến nhà bà Thuỷ |
1.000.000 |
* |
Ngõ 4: Từ nhà ông Trác đến nhà bà Vượng (Chuyên) |
1.000.000 |
* |
Ngõ 5: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Sơn |
700.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ |
700.000 |
* |
Ngõ 6: Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Anh |
1.000.000 |
* |
Ngõ 7: Từ nhà ông Thế đến nhà ông Hưởng |
700.000 |
* |
Ngõ 8: Từ nhà ông Trị đến nhà ông Hoạch |
1.500.000 |
|
Các ngách còn lại trong ngõ 8 |
700.000 |
* |
Đoạn từ nhà ông Độ đến đường vào Bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Hoan Hoà) |
3.000.000 |
* |
Từ Bệnh viện 74 đến ngã ba Thanh Tước( mặt đường) |
2.500.000 |
* |
Ngõ 10: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Tiêu Thanh |
800.000 |
|
Các đoạn còn lại trong ngõ 10 |
700.000 |
5 |
Phố Tôn Thất Tùng |
1.500.000 |
|
Các đoạn còn lại trong phố |
700.000 |
* |
Ngõ 12- Đoạn từ nhà bà Tâm (Hiển) đến nhà ông Đường |
700.000 |
|
Các ngách còn lại trong ngõ 12 |
700.000 |
* |
Ngõ 14: Từ nhà ông Tuấn đến nhà Bà Huân |
700.000 |
* |
Ngõ 16: Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Ngọc |
700.000 |
* |
Ngõ 18: Từ nhà ông Phi đến nhà bà Phương |
700.000 |
* |
Ngõ 20: Từ nhà bà Liên Mau đến nhà ông Phàn |
700.000 |
* |
Ngõ 9: Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Hảo |
700.000 |
* |
Ngõ 11: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Hướng |
700.000 |
* |
Ngõ 13: Từ nhà ông Bộ đến nhà bà Như (diệm) |
700.000 |
6 |
Phố Ngô Gia Tự |
|
* |
Đoạn từ nhà bà Hoà đến UBND phường Hùng Vương |
2.500.000 |
* |
Đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trường Bùn |
1.500.000 |
7 |
Phố Nhuế Khúc |
1.500.000 |
|
Các ngõ, ngách còn lại trong phố |
700.000 |
8 |
Phố Triệu Thị Khoan Hoà: Đoạn từ Nhà văn hoá tổ 4 đến cổng BV Lao & Phổi TW Phúc Yên |
1.000.000 |
|
Các ngách, ngõ còn lại trong phố |
700.000 |
9 |
Đường Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23) |
2.500.000 |
* |
Các ngách, ngõ còn lại |
600.000 |
10 |
Phố Nội (Từ nhà ông Kế đến nhà ông Châu Bột) |
1.500.000 |
|
Các ngõ, ngách còn lại |
500.000 |
11 |
Đường từ QL2 đi làng Mới |
2.000.000 |
12 |
Khu đấu giá Đầm Âu (Không thuộc mặt đường Nguyễn Trãi) |
1.500.000 |
13 |
Khu tái định cư BOT |
2.000.000 |
|
PHƯỜNG PHÚC THẮNG |
|
1 |
Đất ven QL2 giáp Hùng Vương đến UBND phường |
3.500.000 |
* |
Đất ven QL2 từ UBND phường đến Cầu Xây |
3.500.000 |
* |
Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng Nhị |
3.000.000 |
2 |
Đường Liên Xã |
|
* |
Đường Từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa) |
1.500.000 |
* |
Đường Xuân Phương, Đường Ngô Miễn |
1.000.000 |
* |
Đường Thống Nhất từ Xuân Mai mới ra QL2 |
1.000.000 |
* |
Đường đê Nguyệt Đức từ gốc bông đi Nam Viêm |
700.000 |
3 |
Đường Nội Phường |
|
* |
Đường phố Phùng Hưng (Từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh) |
600.000 |
* |
Đường phố Đại Phùng (Từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ) |
600.000 |
* |
Đường Đỗ Nhân Tăng (từ QL2 đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn) |
600.000 |
* |
Đường Trần Công Tước (Từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân) |
600.000 |
* |
Đường Xuân Biên (Từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn) |
700.000 |
* |
Đường Xuân Giao (Từ nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ) |
600.000 |
* |
Đường Phạm Hùng (Từ nhà bà Chế đến Chùa Bến) |
600.000 |
* |
Đường Xuân Thượng (Từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt) |
600.000 |
* |
Đường Trần Mỹ Cơ (Từ Trạm bơm đến cổng Đông) |
600.000 |
4 |
Các đoạn còn lại trong ngõ |
500.000 |
5 |
Đất khu dân cư phường (Trừ đất ven đường) |
500.000 |
6 |
Đoạn QL2 (cũ) từ ngã ba QL2 đi đến cầu xây cũ |
2.000.000 |
7 |
Các khu vực còn lại nhà ở công nhân viên nhà máy gạch cầu xây |
1.500.000 |
|
XÃ TIỀN CHÂU |
|
1 |
Quốc lộ 2A (2 bên đường) |
|
* |
Từ kho bạc đến ngã 3 chợ đám |
4.500.000 |
* |
Từ ngã 3 chợ Đám đến hết cầu Tiền Châu |
3.500.000 |
2 |
Quốc lộ 23 (2 bên đường) từ ngã 3 QLộ đến hết cầu Đen |
2.500.000 |
3 |
Đường Bê Tông (QL2A đến UBND xã) |
|
* |
Từ QLộ 2A đến UBND xã |
1.500.000 |
4 |
Đường từ cửa hàng mua bán đi Tiến Thắng |
1.500.000 |
5 |
Đường QL2 qua lang Tiền Châu đi ươm Cây (Phường Trưng Trắc) |
1.500.000 |
6 |
Đất trong khu nông thôn |
|
* |
Khu 1 |
300.000 |
* |
Khu 2 |
300.000 |
* |
Khu 3 |
300.000 |
|
Đất ven đường QL2 đến đường vào nhà ông Bái |
300.000 |
* |
Khu 4 |
300.000 |
* |
Khu 5 |
300.000 |
* |
Khu 6 |
300.000 |
* |
Khu 7 |
|
|
Đất bên làng |
300.000 |
|
Đất bên sông |
300.000 |
* |
Khu 8 |
|
|
Từ trường Tiểu Học đến trạm biến áp Thịnh Kỷ |
400.000 |
|
Khu vực bãi Đẳng (Trừ khu vực đã xây dựng) |
400.000 |
|
Khu vực khác |
300.000 |
* |
Khu 9 |
300.000 |
* |
Khu 10 (Đường từ nhà ông Chất đến Khu 9) |
300.000 |
* |
Khu 11 |
300.000 |
* |
Các khu vực còn lại trong xã |
300.000 |
|
XÃ NAM VIÊM |
|
1 |
Tuyến đường |
|
* |
Tuyến đường Phúc Yên đi Xuân Hoà (theo trục đường 317) |
2.500.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Cẩn đến nhà ông Linh thôn Tân Tiến |
600.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Vệ Chế |
400.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Vệ đến nhà ông Hiển (Nam Viêm) |
300.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Thường đến cống Đầm Láng |
300.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Linh đến cống Cầu Đá (Hiển Lễ) |
500.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Thường Bảo Lộc đến giáp danh Hiển Lễ |
300.000 |
* |
Tuyến đường từ nhà ông Mạnh Hạch đến giáp Đại Phùng |
800.000 |
* |
Tuyến đường từ UBND xã đến trường tiểu học |
1.500.000 |
* |
Tuyến đường từ trường tiểu học đến Cầu Máng (theo tuyến đường mới) |
800.000 |
* |
Tuyến đường từ Trạm bơm đồng cờ đến giáp Tân Lợi |
300.000 |
* |
Tuyến đường sau khu đấu giá và cấp đất giãn đân |
1.500.000 |
* |
Tuyến trục đường 317 đến trạm Y tế xã |
600.000 |
* |
Tuyến trục đường nhà ông Trinh thôn Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh Đức |
500.000 |
* |
Khu gó cao + gò sỏi |
5.000.000 |
2 |
Khu đất làm dịch vụ |
|
* |
Khu nhà ông Yên giáp hồ cả Đông |
900.000 |
3 |
Khu vực còn lại trong xã |
300.000 |
|
XÃ CAO MINH |
|
1 |
Trục đường Nguyễn Văn Linh |
2.000.000 |
2 |
Từ ngã 3 trạm trung gian Xuân Hoà đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức Cung |
1.000.000 |
3 |
Trục đường Phạm Văn Đồng |
1.000.000 |
4 |
Từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Công ty Xuân Hoà |
1.000.000 |
5 |
Từ nhà ông Xây dọc trục đường bê tông nhựa đi cầu Bắc Hiển Lễ đến Trường trung học cơ sở |
1.000.000 |
6 |
Các Thôn: Xuân Hoà 1, Xuân Hoà 2, Yêm Điềm, Cao Quang, Quảng Tự, Đồi Thông |
600.000 |
7 |
Các khu vực còn lại của xã Cao Minh |
600.000 |
|
XÃ NGỌC THANH |
|
1 |
Từ dốc Bảo An đến ngã ba khu du lịch Đại Lải |
2.000.000 |
2 |
Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến cống số 1 |
2.000.000 |
3 |
Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến khu tái định cư (Phó văn Chương) |
1.200.000 |
4 |
Từ khu tái định cư số 1 đến đập tràn Ngọc thanh |
1.000.000 |
5 |
Từ đập tràn Ngọc Thanh (Nhà ông Lâm Sáu) quanh theo đường nhựa đến ngã ba rẽ đường Lũng Vả (Nhà ông Phó Văn Sáu) |
700.000 |
|
Từ nhà ông Phó Văn Sáu quanh theo đường nhựa đến cống số 1 Đại Lại |
700.000 |
6 |
Từ UBND xã đến đồng Vắng (Đồng Đò) |
700.000 |
7 |
Từ cống Đổ đến tái định cư số 1 (Đồng Đầm) |
800.000 |
8 |
Từ đập tràn Ngọc Thanh đến Trường mẫu giáo Thanh Cao |
700.000 |
|
Từ Trường mẫu giáo Thanh Cao đến Trường bắn Thanh Cao |
700.000 |
9 |
Từ trạm Kiểm lâm đồng Câu đến ngã ba hang Rơi đồng Chằm |
500.000 |
10 |
Từ ngã ba hang Rơi đồng Chằm đến đèo Nhe |
400.000 |
11 |
Từ đường đi đèo Nhe rẽ đi đèo Khế |
300.000 |
12 |
Từ Trung tâm nghiên cứu Lâm Sinh đi khu vực phòng thủ |
800.000 |
14 |
Từ nhà Lê Văn Trương thôn Trung đến nhà ông Diệp Năm đồng Giãng |
700.000 |
15 |
Từ nhà đầu đê trường Cấp 1 đến nhà ông Trương Quỹ (An Bình) |
700.000 |
16 |
Từ nhà ông Trương Quỹ (An Bình) đến thôn Đồng Đò |
700.000 |
17 |
Từ ngã 3 cầu Kênh (Nhà ông Hùng đến ngã 3 nhà ông Hồng T80) |
500.000 |
18 |
Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến ngã 3 đầu Đường Minh Khai Xuân Hoà |
500.000 |
19 |
Từ ngã 3 Hồ Đại Lải theo đường Miếu Gỗ đến ngã ba nhà ông Tèng |
800.000 |
20 |
Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An Thịnh đường đi cống ngầm và đến nhà ông Trần Văn Đào thôn Lập Đinh |
500.000 |
21 |
Từ ngã 3 nhà ông Lưu Tám đến hết địa phận xã Ngọc Thanh đường đi Bình Xuyên |
1.200.000 |
22 |
Từ ngã ba đường 310 rẽ đến nhà ông Nga cầu thồn Gốc Duối |
800.000 |
23 |
Từ ngã ba nhà ông Phó Văn Sáu thôn Đồng Câu rẽ đường đi Lũng Vả đến trạm bảo vệ rừng Lũng Vả |
500.000 |
24 |
Các khu vực nằm ngoài mặt đường nói trên gồm các thôn: Gốc Duối, Ngọc Quang, Đồng Đầm, Đồng Giãng, Thôn Chung, Đồng Cao, An Ninh, Miễu Gỗ |
300.000 |
25 |
Các khu vực còn lại của xã |
200.000 |
|
PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN |
|
I |
Đường Loại II |
|
1 |
Từ vòng tròn D1 (Nhà ông Lý) đến đường rẽ Cầu Tre (Đường Trương Chinh) |
3.500.000 |
2 |
Từ vòng tròn D1 đến hết địa phận Đồng Xuân |
3.000.000 |
II |
Đường Loại III |
|
1 |
Từ đường rẽ Cầu Tre đến trạm điện 4 (Đường Trường Chinh) |
2.500.000 |
2 |
Từ trạm điện 4 đến hết địa phận Đồng Xuân - Đại Lải |
2.000.000 |
III |
Đường Loại IV |
|
1 |
Từ vòng tròn D1 đến nhà ông Hộ (Phố Lê Xoay) |
1.500.000 |
2 |
Từ nhà ông Hộ ngã ba phố Lê Xoay rẽ xuống đường Phạm Văn Đồng ra đường Trường Chinh (317 cũ) |
1.200.000 |
3 |
Từ nhà ông Hộ đến đội đá 211 (Đường Phạm Hồng Thái) |
1.200.000 |
IV |
Đất Bảo An (Trừ mặt đường đi Đại Lải) |
|
1 |
Từ ngã ba đường Trường Chinh và đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Công ty Đại Phát (Nhà ông Tuấn) |
700.000 |
2 |
Đất Đồng Quỳ khu dân cư dọc hai ven đường từ ngã ba rẽ Đồng Quỳ I và Đồng Quỳ II (Đường Nguyễn Thị Minh Khai) |
600.000 |
V |
Các khu vực khác còn lại của phường |
400.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Hạng đất (vị trí)
|
Giá đất |
|
I |
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm |
|
|
A |
Xã đồng bằng + xã Trung du |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
60.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
59.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
58.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
56.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
54.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
52.000 |
|
B |
Xã Miền núi |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
49.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
48.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
47.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
45.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
43.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
41.000 |
|
II |
Đất lâm nghiệp và đất rừng sản xuất |
|
|
A |
Xã Đồng bằng + xã Trung du |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
20.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
18.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
16.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
14.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
12.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
12.000 |
|
B |
Xã Miền núi |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
16.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
14.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
12.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
10.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
9.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
9.000 |
|
HUYỆN VĨNH TƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 70 /2008/QĐ-UBND ngày 31 /12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Khu vực, vị trí |
Giá đất |
I |
Đất thị trấn Vĩnh Tường |
|
1 |
Đất 2 bên Trục đường Tỉnh lộ 304 |
|
- |
Đoạn từ Ngã Từ TT Vĩnh Tường đến hết nhà Ông Sinh Sang |
3.000.000 |
- |
Đoạn giáp nhà Ông Sinh Sang đến bến Vực |
2.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp bến Vực đến hết nhà ông Thức Hoàn |
1.600.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Thức Hoàn đến hết địa phận phòng Tài chính - Kế hoạch |
1.400.000 |
- |
Đoạn từ giáp Phòng Tài Chính Kế hoạch đến Ngã 3 Yên Trình |
2.000.000 |
- |
Đọan từ Ngã 3 Yên Trình đến hết địa phận thị trấn Vĩnh Tường (Đường đi thị trấn Thổ Tang và Thượng Trưng) |
1.400.000 |
- |
Đoạn từ giáp Ngã Tư Thị trấn đến hết nhà ông Sơn Lệnh |
3.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Sơn Lệnh đến hết địa phận Thị trấn |
1.600.000 |
2 |
Đất 2 bên Trục đường Quốc lộ 2C |
|
- |
Đoạn từ giáp Ngã 4 Thị trấn đến hết nhà ông Hùng sửa xe (hướng đi Vĩnh Yên) |
3.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Hùng sữa xe đến hết Bệnh viện Đa khoa |
2.000.000 |
- |
Đoạn từ Cầu kênh 6A đến giáp địa phận xã Vũ Di |
1.600.000 |
- |
Đoạn từ Ngã Tư Thị trấn đến hết nhà ông Ninh |
3.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Ninh Khoai đến hết địa phận thị trấn Vĩnh Tường (Đường QL2C đi Vĩnh Thịnh) |
1.600.000 |
3 |
Khu dân cư mới thị trấn Vĩnh Tường |
|
- |
Đất hai bên đường 19m |
1.400.000 |
- |
Đất hai bên đường từ 7,5m đến 13m và các vị trí còn lại trong khu dân cư mới |
1.000.000 |
4 |
Đất hai bên đường liên thôn thuộc Thị trấn |
500.000 |
5 |
Đất còn lại thuộc Thị trấn |
250.000 |
II |
Đất thuộc địa bàn thị trấn Thổ Tang |
|
1 |
Đất 2 bên đường thuộc tỉnh lộ 304 |
|
- |
Đoạn từ đường rẽ đi Vĩnh Sơn đến hiệu vàng Thanh Bình |
5.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp hiệu vàng Thanh Bình đến nhà Lan Vinh |
4.000.000 |
- |
Đoạn từ nhà ông Bao Hiền đến hết cầu Hương |
4.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp cầu Hương đến nhà ông Minh Phương (Ngã ba Thượng Trưng) |
3.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Minh Phương đi Thượng Trưng và đi thị trấn Vĩnh Tường |
2.500.000 |
- |
Đoạn từ nhà Quyết Yến đến hết nhà ông Ninh Thiếc |
5.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Ninh Thiếc đến hết nhà ông Năm Ngọc (Đường vòng tránh đi Vĩnh Sơn) |
3.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Năm Ngọc đến hết nhà Bảy Tưởng |
4.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Bảy Tưởng đến hết địa phận thị trấn Thổ Tang |
4.500.000 |
|
Đất băng 2 khu dân cư cụm Kinh tế Xã hội |
2.500.000 |
|
Đất băng 3 khu dân cư cụm Kinh tế Xã hội |
2.500.000 |
2 |
Đất 2 bên đường thuộc thị trấn Thổ Tang đi Vĩnh Sơn: |
|
- |
Đoạn từ giáp nhà Quyết Yến đến hết cổng kho C33 |
3.500.000 |
- |
Đoạn từ giáp công kho C33 đến hết đường vòng tránh |
3.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp đường vòng tránh đến địa phận xã Vĩnh Sơn |
2.000.000 |
3 |
Đất từ đội thu đến hết cầu Lê Xoay: |
|
- |
Đoạn từ đội thế đến hết nhà Sinh Lan |
4.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà Sinh Lan đến Cầu Lê Xoay |
3.000.000 |
4 |
Đất hai bên đường vòng tránh (cũ): Đoạn từ giáp nhà ông Năm Ngọc đến hết nhà ông Nghĩa Hà |
2.000.000 |
5 |
Đất đường liên thôn thuộc thị trấn Thổ Tang |
800.000 |
6 |
Đất còn lại thuộc thị trấn Thổ Tang |
600.000 |
III |
Đất dân cư hai bên đường Quốc Lộ 2A |
|
1 |
Địa phận xã Chấn Hưng: |
|
- |
Đoạn từ giáp Đồng Văn đến Cầu Kiệu |
1.800.000 |
- |
Đoạn từ giáp Cầu Kiệu đến hết đất thổ cư nhà ông Văn |
2.500.000 |
- |
Đoạn từ giáp đất thổ cư nhà ông Văn đến hết địa phận xã Chấn Hưng |
2.000.000 |
2 |
Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng - Đại Đồng |
|
- |
Đoạn xã Nghịa Hưng |
1.800.000 |
- |
Đoạn xã Đại Đồng |
2.500.000 |
- |
Từ Quốc lộ 2A đi vào đến giáp đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng |
2.500.000 |
- |
Đoạn từ giáp đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng đến giáp đường vòng tránh Đại Đồng - Tân Tiến |
2.000.000 |
3 |
Thuộc địa phận xã Tân Tiến |
|
- |
Đoạn từ giáp xã Đại Đồng đến đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến |
2.000.000 |
- |
Đoạn giáp UBND xã Tân Tiến đến hết địa phận xã Tân Tiến (Cầu trắng) |
2.600.000 |
- |
Đoạn từ Quốc lộ 2A đến UBND xã Tân Tiến |
1.700.000 |
4 |
Địa phận xã Yên Lập |
2.000.000 |
5 |
Địa phận xã Lũng Hoà - Bồ Sao thuộc QL2 |
1.500.000 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến vào Thổ Tang, đất băng 1 |
4.200.000 |
- |
Đất băng 2 và băng 3 khu dân cư cụm Kinh tế - Xã Hội (Thuộc địa phận xã Tân Tiến, Lũng Hoà) |
2.000.000 |
- |
Đoạn từ ngã ba Tân Tiến đến giáp đường sắt |
1.500.000 |
- |
Đoạn từ đường sắt đến đê sông Phó Đáy |
500.000 |
IV |
Đất hai bên đường Quốc Lộ 2C: |
|
- |
Thuộc địa phận xã Bình Dương |
1.200.000 |
- |
Thuộc địa phận xã Vũ Di |
1.200.000 |
- |
Thuộc địa phận xã Tam Phúc |
1.200.000 |
- |
Thuộc địa phận xã Vĩnh Thịnh: + Từ giáp đê Trung ương đến nghĩa trang liệt sỹ + Đoạn từ nghịa trang liệt sỹ đến bến đò |
600.000 800.000 |
V |
Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh lộ 309 |
|
- |
Đoạn từ giáp Đại Đồng đến cầu kênh thuộc xã Nghĩa Hưng |
800.000 |
- |
Đoạn từ cầu kênh đến hết khu dân cư xóm chợ |
1.200.000 |
- |
Đoạn giáp xóm chợ – xã Nghĩa Hưng đến hết địa phận xã Kim Xã |
600.000 |
VI |
Khu dân cư hai bên đường huyện lộ |
|
1 |
Đoạn đường Tứ Trưng – Ngũ Kiên: |
|
- |
Đoạn từ cầu kênh đi Ngũ Kiên đến hết nhà ông Tuất Điền |
1.000.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Tuất Điền đến hết nhà ông Thành Đỏ |
1.200.000 |
- |
Đoạn từ giáp nhà ông Thành Đỏ đến đường đi Yên Đồng |
1.100.000 |
- |
Đoạn từ đường đi Yên Đồng đến nhà ông Chè |
1.100.000 |
- |
Đoạn từ nhà ông Chè đến đường vào UBND xã Ngũ Kiên |
1.400.000 |
- |
Đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên đến hết địa phận xã Ngũ Kiên |
1.000.000 |
2 |
Đoạn đường Vĩnh Sơn – Bình Dương – Vân Xuân |
1.200.000 |
3 |
Đoạn đường Thượng Trưng đi Tuân Chính (Trừ khu vực chợ Táo) |
700.000 |
4 |
Đoạn đường An Tường đi Vĩnh Thịnh |
500.000 |
5 |
Đoạn đường Thượng Trưng đi Tân Cương, Cao Đại: Từ nhà ông Sinh Phương (Cây xăng) giáp thị trấn Vĩnh Tường đến dốc đê Trung ương |
1.000.000 |
6 |
Đoạn đường Thổ Tang đi Thượng Trưng (thuộc địa phận Thượng Trưng đến cầu kênh) |
800.000 |
7 |
Đoạn từ Cầu kênh đến ngã tư Thượng Trưng |
1.500.000 |
8 |
Đoạn đường Ngũ Kiên đi Vĩnh Ninh: |
|
- |
Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên |
800.000 |
- |
Thuộc địa phận xã Phú Đa |
600.000 |
- |
Thuộc địa phận xã Vĩnh Ninh |
600.000 |
9 |
Đoạn đường vòng tránh: Thổ Tang - Đại Đồng - Tân Tiến - Vĩnh Sơn |
|
- |
Địa phận xã Thổ Tang |
1.500.000 |
- |
Địa phận xã Vĩnh Sơn |
1.000.000 |
- |
Địa phận xã Tân Tiến |
1.000.000 |
- |
Địa phận xã Đại Đồng |
1.000.000 |
10 |
Đoạn đường Cao Đại - Lũng Hoà |
700.000 |
11 |
Đoạn đường Tân Cương đi Phú Thịnh |
700.000 |
12 |
Đoạn đường QL2 vào nhà máy gạch Việt Anh (Thuộc xã Lũng Hoà, Việt Xuân) |
600.000 |
13 |
Đoạn từ đê Trung ương đến bến phà Phú Hậu (Thuộc xã Việt Xuân) |
700.000 |
14 |
Đoạn từ đê Trung ương đến giáp Xí nghiệp gạch Bồ Sao |
600.000 |
15 |
Đoạn từ đê Trung ương đến cảng Cam Giá |
700.000 |
16 |
Đường đê Bối: Trừ địa phận Bích Chu và Thủ Độ - xã An Tường |
400.000 |
17 |
Đoạn đường Thượng Trưng đến trạm bơm cũ xã Lý Nhân |
700.000 |
18 |
Đoạn từ trạm bơm cũ đến UBND xã Lý Nhân cũ |
1.200.000 |
19 |
Đoạn từ đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa phận xã Tứ Trưng |
900.000 |
20 |
Đoạn đường từ cầu Lê Xoay – Thổ Tang đi Tân Cương, Cao Đại |
600.000 |
21 |
Đường huyện lộ còn lại |
600.000 |
VII |
Đất khu vực chợ còn lại |
|
- |
Khu vực chợ Tuân Chính, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Bồ Sao, Nghĩa Hưng, Vân Xuân (trừ các khu vực đã có giá ở trên) |
1.000.000 |
VIII |
Trung tâm các xã: Tứ Trưng, Lũng Hoà, Đại Đồng, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Lý Nhân, Bình Dương, Vĩnh Sơn (Trừ các khu vực đã có giá ở trên) |
900.000 |
- |
Đất khu vực dân cư hai bên đường trục xã, liên thôn gồm: Kim Xã, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Tân Tiến, Yên Lập, Vân Xuân, Bồ Sao (trừ các khu vực đã có giá ở trên) |
400.000 |
- |
Đất thuộc trục xã Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thinh, Vĩnh Ninh, Phú Đa (Trừ Bích Chu và Thủ Độ - xã An Tường và các vị trí có giá ở trên) |
400.000 |
- |
Riêng Bích Chu và Thủ Độ - xã An Tường (Cả đất thổ cư hai bên đê Bối) |
500.000 |
- |
Các xã trong đồng cón lại |
350.000 |
IX |
Đất ở còn lại ngoài các khu vực quy định ở trên: Kim Xã, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Tân Tiến, Yên Lập, Vân Xuân, Bồ Sao, Lũng Hoà |
250.000 |
- |
Cao đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa |
250.000 |
- |
Các xã Trong đồng cón lại: Đại Đồng, Tân Cương, Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc |
300.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Hạng đất (Vị trí) |
Giá đất |
|
|
Đất dùng vào mục đích nông nghiệp, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và đất trông cây lâu năm |
|
|
1 |
Hạng 1 (Vị trí 1) |
60.000 |
|
2 |
Hạng 2 (Vị trí 2) |
59.000 |
|
3 |
Hạng 3 (Vị trí 3) |
58.000 |
|
4 |
Hạng 4 (Vị trí 4) |
56.000 |
|
5 |
Hạng 5 (Vị trí 5) |
55.000 |
|
6 |
Hạng 6 (Vị trí 6) |
54.000 |
|
HUYỆN YÊN LẠC
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Khu vực, vị trí |
Giá đất |
I |
Đất khu dân cư ở các vùng ven đô thị, đầu mối giao thông và hai bên trục đường giao thông chính, các khu dân cư nông thôn |
|
|
Xã Đồng Văn |
|
1 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp xã Bình Dương - Vĩnh Tường đến hết nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) |
600.000 |
2 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) đến giáp đất xã Hợp Thịnh - Tam Dương |
500.000 |
3 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2A thuộc địa phận xã Đồng Văn |
1.000.000 |
4 |
Đất hai bên đường quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Đồng Văn |
500.000 |
5 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Đồng Văn |
100.000 |
6 |
Khu vực khác còn lại thuộc xã Đồng Văn |
60.000 |
|
Xã Tề Lỗ |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ |
800.000 |
2 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2C (cũ) thuộc xã Tề Lỗ |
700.000 |
3 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Tề Lỗ |
150.000 |
4 |
Khu vực khác còn lại thuộc xã Tề Lỗ |
80.000 |
|
Xã Trung Nguyên |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Trung Nguyên |
500.000 |
2 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Trung Nguyên |
400.000 |
3 |
Đất hai bên đường Quốc lộ 2C (mới) thuộc địa phận xã Trung Nguyên |
400.000 |
4 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Trung Nguyên |
70.000 |
5 |
Khu vực khác còn lại thuộc xã Trung Nguyên |
60.000 |
|
Thị trấn Yên Lạc |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp đất xã Trung Nguyên đến hết Huyện đội |
900.000 |
2 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp Huyện đội đến hết đài truyền thanh huyện (khu B) |
2.000.000 |
3 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ Đài truyền thanh (khu B) đến hết cống Ao Náu (thôn Đông) |
1.000.000 |
4 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ cống Ao Náu (thôn Đông) đến giáp đất xã Nguyệt Đức. |
400.000 |
5 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đất xã Bình Định đến hết đình làng thôn Tiên |
500.000 |
6 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đình làng thôn Tiên đến đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) |
850.000 |
7 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) qua ngã tư thị trấn qua Công an huyện đến giáp đất xã Tam hồng |
1.600.000 |
8 |
Đất hai bên đường đoạn từ giáp đất xã Bình Định qua cổng UBND thị trấn ra đường 303 và từ giáp UBND thị trấn ra đường 305 (nhà Tình Bằng) |
200.000 |
9 |
Đất hai bên đường từ trụ sở Công an huyện đến đường đôi trung tâm tỉnh lộ 304 |
2.000.000 |
10 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303 qua cổng huyện uỷ đến giáp Tam Hồng |
700.000 |
11 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn thuộc thị trấn Yên Lạc |
120.000 |
12 |
Khu vực khác còn lại thuộc thị trấn Yên Lạc |
100.000 |
|
Xã Tam Hồng |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 từ giáp thị trấn Yên Lạc đến hết đất nhà Bà Oanh (Gôc Đề) |
1.000.000 |
2 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 từ giáp nhà Bà Oanh (Gốc đề) đến giáp đất xã Yên Phương |
500.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ Đình Man Để qua cổng chợ đến ngã tư chợ Lầm (giáp đường 304) và từ ngã tư qua cổng trường tiểu học I đến ngã tư Tảo phú nhà ông Mỳ |
600.000 |
4 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 từ giáp đất thị trấn qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã đến giáp nghĩa trang xã Tam Hồng |
600.000 |
5 |
Đất hai bên đường đoạn từ gốc Đề đến Đình Man Để và từ nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng đến giáp đất xã Yên Đồng |
500.000 |
6 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên) thuộc xã Tam Hồng |
100.000 |
7 |
Khu vực khác còn lại thuộc xã Tam Hồng |
80.000 |
|
Xã Đồng Cương |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Đồng Cương |
300.000 |
2 |
Đất hai bên đường đoạn từ đường 305 qua Trường THCS Đồng Cương đi cầu Mùi thuộc xã Đồng Cương |
400.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ ngã tư Dịch Đồng đến giáp đất thôn Lạc ý - Vĩnh Yên |
300.000 |
4 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Đồng Cương |
80.000 |
5 |
Khu vực khác còn lại thuộc xã Đồng Cương |
70.000 |
|
Xã Bình Định |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Bình Định |
300.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Bình Định |
70.000 |
3 |
Khu vực khác còn lại thuộc xã Bình Định |
60.000 |
|
Xã Yên Phương |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 thuộc xã Yên Phương |
300.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Yên Phương |
70.000 |
3 |
Khu vực khác còn lại thuộc xã Yên Phương |
60.000 |
|
Xã Yên Đồng |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp đất xã Tam Hồng đến giáp đất xã Tứ Trưng - Vĩnh Tường |
300.000 |
2 |
Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnhh lộ 304 đến giáp đất xã Đại Tự |
250.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ đền Thính đến giáp đất xã Văn Xuân - Vĩnh Tường thuộc xã Yên Đồng |
300.000 |
4 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Yên Đồng |
80.000 |
5 |
Khu vực khác còn lại thuộc xã Yên Đồng |
60.000 |
|
Xã Đại Tự |
|
1 |
Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê Trung ương (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp đất xã Yên Đồng |
150.000 |
2 |
Đất hai bên đường đoạn từ dốc Đê Trung ương (Ngũ Kiên) đến giáp đất huyện Vĩnh Tường |
150.000 |
3 |
Đất hai bên đường từ ngã tư (cửa hàng mua bán cũ) đến hết trường tiểu học I |
100.000 |
4 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Đại Tự |
80.000 |
5 |
Khu vực khác còn lại thuộc thôn Tam Kỳ, Trung An |
50.000 |
6 |
Khu vực khác còn lại thuộc thôn Tung Cẩm, Đại Tự |
60.000 |
|
Xã Liên Châu |
|
1 |
Đất hai bên đường đoạn từ đê Trung ương qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX Nông nghiệp Nhật Chiêu |
400.000 |
2 |
Đất hai bên đường đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu |
400.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ đê Trung ương qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu đến hết trạm bơm đầu làng Nhật tiến |
200.000 |
4 |
Đất hai bên đường từ dốc Lũng Hạ đến giáp xã Hồng Phương thuộc địa phận xã Liên Châu |
200.000 |
5 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Liên Châu |
80.000 |
6 |
Đất khu vực khác ngoài đê Trung ương thuộc xã Liên Châu |
50.000 |
7 |
Đất khu vực khác trong đê Trung ương thuộc xã Liên Châu |
60.000 |
|
Xã Hồng Châu |
|
1 |
Đất hai bên đường đoạn từ đê Trung ương qua cổng UBND xã đến giáp đê bối. Đất thuộc xã Hồng Châu tuyến từ đê bối đi vào dốc Lũng Hạ và đất hai bên đường Đê bối thuộc xã Hồng Châu |
300.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Hồng Châu |
150.000 |
3 |
Đất khu vực khác còn lại thuộc xã Hồng Châu |
60.000 |
|
Xã Hồng Phương |
|
1 |
Đất hai bên đường thuộc xã Hồng Phương tuyến từ đê Trung ương (dốc Lũng Hạ) đến đê bối |
200.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Hồng Phương |
80.000 |
3 |
Đất khu vực khác còn lại thuộc xã Hồng Phương |
60.000 |
|
Xã Văn Tiến |
|
1 |
Đất hai bên đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến |
200.000 |
2 |
Đất hai bên đường từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức |
150.000 |
3 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Văn Tiến |
90.000 |
4 |
Đất khu vực khác còn lại thuộc xã Văn Tiến |
60.000 |
|
Xã Nguyệt Đức |
|
1 |
Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Nguyệt Đức |
800.000 |
2 |
Đất hai bên đường đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trường THPT bán công Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc xã Nguyệt Đức |
600.000 |
3 |
Đất hai bên đường đoạn từ Trường THPT bán công Phạm Công Bình đến giáp đê Trung ương |
800.000 |
4 |
Đất hai bên đường đoạn từ đê Trung ương đi Trung Kiên thuộc xã Nguyệt Đức |
400.000 |
5 |
Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba giáp Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp đất xã Văn Tiến. |
300.000 |
6 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Nguyệt Đức |
100.000 |
7 |
Đất khu vực khác còn lại thuộc thôn Nghinh Tiên |
100.000 |
8 |
Đất khu vực khác còn lại thuộc thôn Đinh Xá và thôn Xuân Đài |
60.000 |
|
Xã Trung Kiên |
|
1 |
Đất hai bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá và đất hai bên đường đê bối thuộc xã Trung Kiên |
200.000 |
2 |
Đất hai bên đường đê bối đi dốc Lũng Hạ thuộc xã Trung Kiên |
250.000 |
3 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Trung Kiên |
80.000 |
4 |
Đất khu vực khác còn lại thuộc xã Trung Kiên |
60.000 |
|
Xã Trung Hà |
|
1 |
Đất hai bên đường đê bối thuộc xã Trung Hà |
150.000 |
2 |
Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc xã Trung Hà |
80.000 |
3 |
Đất khu vực khác còn lại thuộc xã Trung Hà |
60.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Hạng đất (vị trí) |
Giá đất |
|
|
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và đất trông cây lâu năm |
|
|
1 |
Hạng 1 (Vị trí 1) |
60.000 |
|
2 |
Hạng 2 (Vị trí 2) |
59.000 |
|
3 |
Hạng 3 (Vị trí 3) |
58.000 |
|
4 |
Hạng 4 (Vị trí 4) |
56.000 |
|
5 |
Hạng 5 (Vị trí 5) |
55.000 |
|
6 |
Hạng 6 (Vị trí 6) |
54.000 |
|
HUYỆN TAM ĐẢO
(Kèm theo Quyết định số 70 /2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Khu vực, vị trí |
Giá đất |
|
XÃ MINH QUANG |
|
1 |
Băng 1: Ngã ba Quang Hà đến Km 0+100 |
500.000 |
2 |
Băng 1: Từ Km 0+100 đến Km0+200 đường Quang Hà hồ Xạ Hương |
400.000 |
3 |
Băng1: Từ Km 0+200 đến hết chợ Lâm đường Quang Hà hồ Xạ Hương |
350.000 |
4 |
Băng 1: Từ Chợ Lâm đến UBND xã Minh Quang |
200.000 |
5 |
Băng 1: Đường Quang Hà hồ Xạ Hương còn lại |
150.000 |
6 |
Đường từ cổng chợ Lâm vào Trường bắn |
100.000 |
7 |
Đường từ Trường bắn rẽ vào trại Khóng |
50.000 |
8 |
Đường từ ngã ba cổng nhà Bà Vóc sang xóm Tân Lương |
150.000 |
9 |
Đường từ nhà Ông Tài (Quang minh) đến trại nuôi Cá trình. |
120.000 |
10 |
Đường từ Trại nuôi Cá trình lên tới sân GOLF |
150.000 |
11 |
Đường từ Minh Quang đi Trung Mỹ |
80.000 |
12 |
Đoạn từ đồi Phúc Hoà giáp địa phận xã Hợp Châu đến hết xóm Cây Thông |
300.000 |
13 |
Các khu vực còn lại |
50.000 |
|
XÃ HỢP CHÂU |
|
I |
Băng 1: |
|
1 |
Đoạn từ nhà Ông Tuất đầu cầu số 8 đến hết khu dân cư dự án 5 |
900.000 |
2 |
Đoạn từ Bưu điện qua ngã ba đi Tây Thiên đến hết chi nhánh điện Tam Đảo |
900.000 |
3 |
Đường 302 đoạn từ nhà Ông Dũng Hậu đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu |
800.000 |
4 |
Đường từ Kim Thành đi 302 |
350.000 |
5 |
Đoạn từ chi nhánh điện đến Km 13 (hết địa phận Hợp Châu) |
700.000 |
6 |
Hai bên đường 42m |
700.000 |
7 |
Từ Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II |
400.000 |
8 |
Đờng 36m (Hồ Sơn - Minh Quang): |
|
|
* Đoạn từ Quốc lộ 2B đến giao đường 42 |
700.000 |
|
* Đoạn từ giao đường 42 đến đường đôi 36m |
500.000 |
|
* Đoạn từ đường đôi đến giáp xã Minh Quang |
300.000 |
9 |
Kho gạo số 8 đi đồi Phúc Hoà |
300.000 |
II |
Băng 2 và 3 |
|
1 |
Từ Cầu số 8 đến khu dân cư dự án 5 |
200.000 |
2 |
Từ bưu điện đến hết nhà Ông Thản |
200.000 |
3 |
Từ nhà Ông Thản (Công an huyện) đến hết chi nhánh điện |
200.000 |
4 |
Từ nhà Ông Dũng Hậu đến Km 13 (Trên chi nhánh điện đến hết địa phận Hợp Châu) |
200.000 |
5 |
Kho gạo số 8 đi đồi Phúc Hoà |
100.000 |
6 |
Từ Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II |
300.000 |
7 |
Đường 42 hướng đi Tam Đảo |
300.000 |
8 |
Ngã ba Dũng Hậu đi Tây Thiên |
300.000 |
9 |
Đường từ Kim Thành đi 302 |
200.000 |
10 |
Băng 1 của các tuyến đường làm mới theo quy hoạch khu dân cư |
300.000 |
III |
Các khu vực còn lại: |
|
1 |
Thôn Chăm Chỉ |
70.000 |
2 |
Thôn Nga Hoàng |
70.000 |
3 |
Thôn Bảo Phác |
60.000 |
4 |
Thôn Cửu Yên |
60.000 |
5 |
Thôn Sơn Long |
70.000 |
6 |
Thôn Đồi Cao |
100.000 |
7 |
Thôn Tích Cực |
100.000 |
8 |
Thôn Hợp Thành |
80.000 |
9 |
Thôn Đồi Thông |
100.000 |
|
XÃ ĐẠI ĐÌNH |
|
I |
Băng 1 của các đường |
|
1 |
Đoạn từ Đập tràn Đền cả đến Trạm kiểm lâm |
500.000 |
2 |
Đoạn từ ngã tư Trạm kiểm lâm đến giáp xã Đạo Trù |
|
|
* Đoạn từ ngã tư tram kiểm lâm đến hết nhà ông Du Liên |
200.000 |
|
* Đoạn từ nhà ông Du Liên đến giáp xã Đạo Trù |
150.000 |
3 |
Từ Đập Vai Làng đến cổng Đền Thõng |
400.000 |
4 |
Đất mặt tiền xung quanh Điền Thõng Tây Thiên |
400.000 |
5 |
Riêng khu vực Chợ Đại Đình |
400.000 |
6 |
Đoạn Trại Mới đi Đông Lộ, Lõng Sâu, Đồng Thỏng. |
|
|
* Từ UBND xã đến suối Đông Lộ |
200.000 |
|
* Đoạn từ suối Đông Lộ đến khe can Lõng Sâu |
150.000 |
|
* Đoạn từ khe cạn Lõng Sâu đến đường đi Thiền Viện |
200.000 |
|
* Đoạn từ cổng Thiền Viện đến cổng Đền Thõng |
400.000 |
7 |
Từ Kiểm Lâm Đại Đình đến Đập Vai Làng |
200.000 |
8 |
Từ ngã tư Sơn Thanh đến chợ Đại Đình |
130.000 |
9 |
Đoạn từ ngã tư Sơn Thanh đến ngã ba Lán Than |
100.000 |
10 |
Đoạn từ ngã ba Lán Than đi suối Đùm Bồ Lý |
50.000 |
11 |
Băng trong của khu vực dân cư Đền Thõng |
250.000 |
12 |
Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình đi Đồng Tĩnh |
200.000 |
13 |
Các khu vực còn lại |
30.000 |
II |
Băng 2 giá bằng 40% băng 1 có vị trí tương ứng |
|
|
XÃ TAM QUAN |
|
I |
Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính |
|
1 |
Đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Hoa đến chân dốc chợ Tam Quan |
200.000 |
2 |
Đoạn từ chân dốc Chợ Tam Quan đến hết Trạm Đa Khoa |
250.000 |
3 |
Đoạn từ Trạm Đa Khoa đến ngã ba rẽ đi Tây Thiên |
250.000 |
II |
Tỉnh Lộ 302 (Đường 314 cũ) |
|
|
Đoạn từ ngã ba Hồ Sơn đến cổng Đền Cả Tam Quan |
400.000 |
III |
Các đoạn đường khác: |
|
1 |
Đoạn từ Hợp Tác Xã Quan Đình đi UBND xã Hồ Sơn |
150.000 |
2 |
Đoạn từ Chợ Tam Quan đi trường Mầm Non (Sau nghĩa trang liệt sỹ) |
120.000 |
IV |
Các khu vực còn lại |
50.000 |
|
Băng 2 giá bằng 40% băng 1 có vị trí tương ứng |
|
|
XÃ YÊN DƯƠNG |
|
I |
Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính |
|
1 |
Đường từ Bồ Lý đến ngã 3 rẽ Cầu phao |
80.000 |
2 |
Đường từ cầu Phao đi cống Bà Hạp |
80.000 |
3 |
Đường từ cống Bà Hạp đi Tràn Suối Lạnh |
20.000 |
4 |
Đường từ ngã ba Quang Đạo đi khu vực Chuông |
80.000 |
5 |
Đất khu dân cư 2 bên đường giao thông còn lại |
20.000 |
6 |
Đất khu trung tâm xã |
100.000 |
II |
Đất khu dân cư khác thuộc vùng đồi rừng |
20.000 |
|
XÃ BỒ LÝ |
|
|
Đất khu dân cư 2 bên đường giao thông chính |
|
I |
Đất khu dân cư 2 bên đường 302 liên xã (Đường 314 cũ). |
|
1 |
Đoạn từ đầu bờ Hồ dọc chùa đến Ngã ba Đồng Cà |
300.000 |
2 |
Đoạn từ cống Đội đến Cầu Chang |
300.000 |
3 |
Đất khu dân cư Trung tâm xã |
150.000 |
II |
Đất khu dân cư khác còn lại |
|
1 |
Đoạn từ Đồng cà đi UBND xã |
200.000 |
2 |
Đoạn từ làng Chang đi Ngọc Thụ |
150.000 |
3 |
Đoạn từ UBND xã đi Cầu Chang |
200.000 |
4 |
Đoạn từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương |
90.000 |
5 |
Đất khu dân cư khác còn lại và 2 bên đường liên thôn và băng 2 các tuyến đường |
50.000 |
6 |
Đất khu dân cư khác thuộc đồi Rừng |
20.000 |
7 |
Băng 2 của đường 302 (Đường 314 cũ) |
80.000 |
|
Xã ĐạO TRù |
|
|
Băng 1: Ven đường 302 (Đường 314 cũ) khu dân cư trung tâm cụm xã |
|
1 |
Đoạn giáp địa phận xã Đại Đình đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng |
350.000 |
2 |
Đoạn từ rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng đến hết địa phận xã Đạo Trù |
500.000 |
3 |
Đất khu dân cư 2 bên đường liên thôn xã còn lại từ ngã tư Tân Tiến đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh |
250.000 |
4 |
Đất dân cư 2 bên đường liên thôn và băng 2 các trục đường trên |
150.000 |
5 |
Các khu dân cư khác còn lại |
30.000 |
6 |
Các khu dân cư khác còn lại thuộc vùng đồi Rừng |
20.000 |
|
XÃ HỒ SƠN |
|
I |
Băng 1 Quốc Lộ 2B |
|
1 |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến Km 13+800 cổng Vườn Quốc Gia Tam Đảo |
700.000 |
II |
Băng 2 Quốc Lộ 2B |
|
1 |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến Km 13 Vườn Quốc Gia Tam Đảo. |
250.000 |
III |
Băng 1 Tỉnh lộ 302 |
|
1 |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến cổng Nghĩa trang xã Hồ Sơn |
800.000 |
2 |
Đoạn từ Nghĩa trang xã Hồ Sơn đến Km 3 nhà Anh Hoàng Văn Sáng thôn Núc Thượng |
700.000 |
3 |
Đoạn từ nhà Anh Hoàng Văn Sáng đến hết địa phận xã Hồ Sơn |
700.000 |
IV |
Băng 2 Tỉnh lộ 302 |
|
1 |
Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến cổng Nghĩa trang xã Hồ Sơn |
300.000 |
2 |
Đoạn từ Nghĩa trang xã Hồ Sơn đến hết địa phận xã Hồ Sơn |
300.000 |
V |
Các khu vực khác |
|
1 |
Thôn Cầu tre |
|
a |
Đoạn từ bến thế cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn đến cống cầu Vai lửa) |
200.000 |
b |
Đoạn từ ngã 3 Cầu Tre nhà Dung Biên đến Đình Làng Hà |
300.000 |
c |
Đoạn từ nhà Ông Hồng Thơm rẽ sang thôn Đồng Bả đến cầu ngầm Đồng Bả |
200.000 |
d |
Đoạn từ nhà chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng đến Kênh N2 cắt ngang |
200.000 |
e |
Các khu vực khác trong thôn còn lại |
80.000 |
2 |
Thôn Núc Hạ |
|
a |
Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến Ao kho |
150.000 |
b |
Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên phải |
150.000 |
c |
Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên trái |
150.000 |
d |
Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Phan Văn Tuấn |
200.000 |
e |
Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả |
200.000 |
f |
Các khu vực khác trong thôn |
80.000 |
3 |
Thôn Đồng Bả |
|
a |
Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến nhà ông Xuân Toàn |
150.000 |
b |
Đoạn từ nhà ông Xuân Toàn đến đập tràn Hồ Làng Hà |
150.000 |
c |
Các khu vực khác còn lại |
70.000 |
4 |
Các thôn còn lại |
|
a |
Đường chính trong thôn |
100.000 |
b |
Đường Ngõ |
70.000 |
|
THỊ TRẤN TAM ĐẢO |
|
I |
Đất đô thị (đất dịch vụ Du lịch Thôn 1 ) |
|
a |
Đường loại 1: gồm từ ngã ba nhà khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc chạy quanh vành đai Vườn Hoa, qua chợ, qua bãi đỗ xe, đầu trạm y tế đến nhà nghỉ Công Đoàn Vĩnh Phúc; Đường từ chợ qua Bể Bơi, nhà Rông, qua Nhà nghỉ sân bay, đến đầu đường xuống Thác Bạc vòng về nhà Khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngã ba Vườn Hoa đến nga ba đường rẽ trường học. |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
4.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) |
3.000.000 |
b |
Đường loại 2: Các đường còn lại |
|
|
Vị trí 1: Đất mặt tiền |
3.000.000 |
|
Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi) |
1.500.000 |
II |
Đất thuộc khu vực thôn 2 |
|
a |
Loại 1: Đất ven đường quốc lộ 2B từ khuỷnh Gốc Sến lên đến Khuỷnh Buôn Be rẽ tay phải đến nhà nghỉ Minh Tâm phía bên đường tay phải |
500.000 |
b |
Loại 2: Đường từ quốc lộ 2B rẽ vào đường Đền Đức Thánh Trần vòng theo đường trục đường mới mở xuống qua nhà ông Nguyễn Xuân Hoà và nhà ông Nguyễn Thế Đông; qua nhà ông Nguyễn Duy Hiệp, qua nhà ông Nguyễn Xuân Hướng đến nhà ông Nguyễn Thiện Vũ ra QL 2B. Đường từ Km 21+500 từ nhà ông Khánh vào đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng. |
400.000 |
c |
Các khu vực còn lại |
300.000 |
d |
Đất sản xuất Kinh Doanh phi Nông Nghiệp thuộc khu vực thôn 2 |
1.500.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Hạng đất (Vị trí) |
Giá đất |
|
I |
Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản và trồng cây lâu năm |
|
|
|
Xã Miền núi |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
49.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
48.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
47.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
45.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
43.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
41.000 |
|
II |
Đất lâm nghiệp và đất trồng rừng sản xuất |
|
|
|
Xã Miền núi |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
16.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
14.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
12.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
10.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
9.000 |
|
HUYỆN TAM DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 31 /12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Khu vực, vị trí |
Giá đất |
I |
Đất khu vực thị trấn, thị tứ, đất 2 bên đường trục giao thông chính |
|
1 |
Quốc lộ 2A |
|
a |
Đoạn từ trạm bơm xóm Lê Lợi đi Việt trì đến hết địa phận xã Hợp Thịnh |
1.500.000 |
2 |
Quốc lộ 2B đi Tam Đảo |
|
a |
Đoạn từ Km 4 đến ngã tư QL 2B mới và QL 2B cũ xã Kim Long |
700.000 |
b |
Đoạn từ ngã tư QL 2B mới và QL 2B cũ đến hết cầu số 8 cũ xã Kim Long |
750.000 |
c |
Đoạn từ Km 4 Quốc lộ 2B mới (Mặt tiền) đến hết cầu số 8 mới xã Kim Long |
1.000.000 |
d |
Khu dân cư quy hoạch mới của Trường sỹ quan tăng thiết giáp - xã Kim Long |
600.000 |
3 |
Quốc lộ 2C |
|
a |
Đoạn từ cây xăng xã Hợp Thịnh đến hết địa phận thôn Lạc Thịnh, xã Hợp Thịnh (từ giao QL2A đến hết thôn Lạc Thịnh) |
800.000 |
b |
Đoạn từ ranh giới xã Thanh Vân đến đường rẽ vào Nhà máy hoa quả |
800.000 |
c |
Đoạn từ đường rẽ Nhà máy hoa quả đến đầu phố Bê tông |
800.000 |
d |
Đoạn từ đầu phố Bê tông đến hết phố Bê tông |
1.000.000 |
e |
Đoạn từ hết phố Bê tông đến Cầu Thuỵ Yên |
800.000 |
f |
Đoạn Từ Cầu Thuỵ Yên đến bảng tin vào xóm Rằm |
800.000 |
g |
Đoạn từ bảng tin Xóm Rằm đến cổng UBND huyện |
1.500.000 |
h |
Đoạn từ cổng UBND huyện đến cổng UBND thị trấn Hợp Hoà |
1.500.000 |
i |
Đoạn từ cổng UBND thị trấn Hợp Hoà đến hết thôn Bình Hoà |
1.000.000 |
j |
Đoạn từ hết thôn Bình Hoà đến cầu làng Đồi |
800.000 |
k |
Đoạn cầu làng Đồi đến cầu Liễn Sơn |
600.000 |
m |
Băng 2 khu dân cư thị trấn Hợp Hoà |
600.000 |
n |
Đoạn từ giao đường Quốc lộ 2C đến Nhà máy Hoa quả |
600.000 |
o |
Đất khu dân cư Trường dân tộc nội trú (địa phận xã Thanh vân), băng 1 |
1.000.000 |
p |
Đất khu dân cư Trường dân tộc nội trú (địa phận xã Thanh vân), băng 2 |
700.000 |
q |
Quốc Lộ 2C đoạn xã Thanh Vân |
1.500.000 |
4 |
Tỉnh lộ 305 - Vân Hội - Chợ Vàng |
|
a |
Đoạn từ hết địa phận thành phố Vĩnh Yên đến cổng UBND xã Vân Hội |
1.000.000 |
b |
Đoạn từ cổng UBND xã Vân Hội đến cổng Trại giống lúa Mai Nham |
800.000 |
c |
Đoạn từ cổng Trại gống lúa Mai Nham đến hết thôn Đông Ké xã Hoàng Lâu |
700.000 |
d |
Đoạn từ hết thôn Đông Ké xã Hoàng Lâu đến Ao xóm Da xã Hoàng Lâu |
800.000 |
e |
Đoạn từ hết ao xóm Da đến Cầu Vàng |
800.000 |
f |
Đoạn từ Cầu Vàng đến hết khu vực chợ Vàng + đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ Vàng |
1.000.000 |
5 |
Tỉnh lộ 309 |
|
a |
Đoạn từ ngã tư Me đến BHXH huyện |
1.000.000 |
b |
Đoạn từ BHXH huyện đến Cầu kênh Liễn Sơn - An Hoà |
900.000 |
c |
Đoạn từ Cầu kênh Liễn Sơn - An Hoà đến Phương Lâu - An Hoà |
800.000 |
d |
Đoạn từ Phương Lâu- An Hoà đến dốc đê Vàng |
600.000 |
e |
Đoạn từ sau bách hoá đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc |
1.000.000 |
f |
Đoạn rẽ vào thôn Bảo Chúc đến rẽ tỉnh lộ 309B đi Kim long |
800.000 |
g |
Đoạn rẽ tỉnh lộ 309B đi Kim long đến giáp ranh với xã Tam Quan huyện Tam đảo |
700.000 |
6 |
Tỉnh lộ 309B |
|
a |
Đoạn từ Nhà ông Phượng Hợp khu 7 xã Kim Long đến giáp địa phận xã Gia Khánh |
700.000 |
b |
Đoạn từ trạm thuế số 8 đến hết nhà ông Hải Hồ Đồng Bông |
600.000 |
c |
Riêng khu vực chợ số 8 |
800.000 |
d |
Đoạn từ hồ Đồng Bông đến giáp TL 309 |
500.000 |
7 |
Tỉnh lộ 309C |
|
|
Đoạn rẽ TL 309 địa phận xã Hoàng Hoa đi Đồng Tĩnh |
450.000 |
8 |
Tỉnh lộ 310 |
|
a |
Đoạn từ cổng Nhà máy bê tông đến đầu thôn Cẩm Trạch xã Đạo Tú |
800.000 |
b |
Đoạn từ đầu thôn Cẩm Trạch đến giao đường Hữu Thủ Kim Long- Tam Quan |
600.000 |
c |
Đoạn từ giao đường Hữu Thủ Kim Long - Tam Quan đến giáp QL 2B cũ |
800.000 |
9 |
Đường Hữu Thủ - Tam Quan |
550.000 |
10 |
Đường TL 306: Vân Hội - An Hoà - Bến Bì La |
|
a |
Từ rẽ TL 305 (Vân Hội) đến cầu Xóm Đông xã Duy Phiên |
600.000 |
b |
Từ cầu Xóm Đông đến cầu xóm Thượng xã Duy Phiên |
700.000 |
c |
Từ cầu xóm Thượng đến TL309 |
600.000 |
d |
Từ TL309 đến bến Bì La |
500.000 |
11 |
Đường Hợp Thịnh - Yên Bình |
700.000 |
12 |
Đường Duy Phiên- Thanh Vân- Chùa Hà |
|
a |
Đoạn rẽ TL 306 (xã Duy Phiên) đến cổng làng Phúc Lai xã Thanh Vân |
600.000 |
b |
Từ cổng làng Phúc Lai đến QL 2C |
600.000 |
c |
Từ rẽ QL 2C đến cầu Phú Ninh xã Thanh Vân |
600.000 |
d |
Từ cầu Phú Ninh đến giáp xã Định Trung |
550.000 |
13 |
Các đoạn đường khác |
|
a |
Đường cầu Đôi Phù Liễn(Đồng Tĩnh)- Lũng Hữu (Hoàng Hoa) |
|
|
+ Địa phận xã Đồng Tĩnh |
450.000 |
|
+ Địa phận xã Hoàng Hoa |
250.000 |
b |
Đường Diện - Đại Đình (khu vực huyện Tam Dương) |
450.000 |
|
- Đường từ QL 2C đến ngã ba đường rẽ đi Hoàng Hoa |
550.000 |
|
- Đoạn từ ngã ba đi Hoàng Hoa đến TL 309 |
500.000 |
c |
Đường Quốc lộ 2C - Nhà máy hoa quả |
450.000 |
d |
Đường Vân hội (Chấn yên) - Tỉnh lộ 306 - Quốc lộ 2C |
800.000 |
e |
Đường từ rẽ TL 309 đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc Hợp Hoà |
500.000 |
g |
Từ rẽ vào thôn Bảo Chúc đến hết địa phận xã Hoàng Hoa |
|
|
+ Địa phận xã Hoàng Hoa |
300.000 |
|
+ Địa phận TT Hơp Hoà |
550.000 |
h |
Đường từ giáp TL 306 (xã Duy Phiên) đến QL2C (NM bê tông Đạo Tú) |
650.000 |
i |
Từ giáp Nhà máy Hoa Quả đến giáp TL 306 (xã Duy Phiên) |
450.000 |
II |
Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn được xác định theo địa giới hành chính (trừ các vị trí đã có ở mục I) |
|
1 |
Xã Đồng Bằng |
|
a |
Đất thuộc trung tâm xã |
700.000 |
b |
Đất thuộc khu vực chợ |
800.000 |
c |
Đất các khu dân cư còn lại |
300.000 |
2 |
Xã Trung du |
|
a |
Đất thuộc trung tâm xã |
500.000 |
b |
Đất thuộc khu vực chợ |
700.000 |
c |
Đất các khu dân cư còn lại |
200.000 |
3 |
Xã miền núi |
|
a |
Đất thuộc trung tâm xã |
300.000 |
b |
Đất thuộc khu vực chợ |
300.000 |
c |
Đất các khu dân cư còn lại |
100.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Hạng đất (Vị trí) |
Giá đất |
|
I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm |
|
||
Xã đồng bằng, trung du |
|
||
1 |
Hạng 1 (Vị trí 1) |
60.000 |
|
2 |
Hạng 2 (Vị trí 2) |
59.000 |
|
3 |
Hạng 3 (Vị trí 3) |
58.000 |
|
4 |
Hạng 4 (Vị trí 4) |
56.000 |
|
5 |
Hạng 5 (Vị trí 5) |
54.000 |
|
6 |
Hạng 6 (Vị trí 6) |
52.000 |
|
Xã miền núi |
|
||
1 |
Hạng 2 (Vị trí 2) |
48.000 |
|
2 |
Hạng 3 (Vị trí 3) |
47.000 |
|
3 |
Hạng 4 (Vị trí 4) |
45.000 |
|
4 |
Hạng 5 (Vị trí 5) |
43.000 |
|
5 |
Hạng 6 (Vị trí 6) |
41.000 |
|
II. Bảng giá đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất |
|
||
Xã đồng bằng, trung du |
|
||
1 |
Hạng 1 (Vị trí 1) |
20.000 |
|
2 |
Hạng 2 (Vị trí 2) |
18.000 |
|
3 |
Hạng 3 (Vị trí 3) |
16.000 |
|
4 |
Hạng 4 (Vị trí 4) |
14.000 |
|
5 |
Hạng 5 (Vị trí 5) |
12.000 |
|
Xã miền núi |
|
||
1 |
Hạng 1 (Vị trí 1) |
16.000 |
|
2 |
Hạng 2 (Vị trí 2) |
14.000 |
|
3 |
Hạng 3 (Vị trí 3) |
12.000 |
|
4 |
Hạng 4 (Vị trí 4) |
10.000 |
|
5 |
Hạng 5 (Vị trí 5) |
10.000 |
HUYỆN BÌNH XUYÊN
(Kèm theo Quyết định số 70 /2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Khu vực, vị trí |
Giá đất |
A |
Giá đất khu dân cư đầu mối giao thông và 2 bên trục đường giao thông chính |
|
I |
Quốc lộ 2A |
|
1 |
Đoạn từ giáp xã Tiền Châu đến giao đường Quốc lộ 2A cũ và Quốc lộ 2A mới (BOT) |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
3.000.000 |
|
- Băng 2 |
1.000.000 |
2 |
Đoạn đường QL2A cũ (qua UBND huyện Bình Xuyên) |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
3.000.000 |
|
- Băng 2 |
1.000.000 |
3 |
Đoạn đường QL2A mới (BOT) thay thế đoạn QL2A cũ nêu trên |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
2.500.000 |
|
- Băng 2 |
800.000 |
4 |
Đoạn từ điểm giao Quốc lộ 2A cũ và Quốc lộ 2A mới (BOT) đến hết địa phận xã Quất lưu giáp phường khai quang thành phố Vĩnh Yên |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
3.000.000 |
|
- Băng 2 |
1.000.000 |
II |
Tỉnh lộ 303 (đi Thanh Lãng) |
|
1 |
Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
2 |
Đoạn thuộc địa phận xã Phú xuân, từ giáp địa phận xã Tân Phong đến ngã 4 giáp thị trấn Thanh Lãng |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
3 |
Đoạn thuộc địa phận thị trấn Thanh Lãng, từ ngã tư Phú Xuân đi Yên lạc |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.500.000 |
|
- Băng 2 |
800.000 |
|
- Khu đồng thực phẩm đã quy hoạch |
|
|
+ Băng 1 (Mặt tiền) |
1.500.000 |
|
+ Băng 2 và các băng khác còn lại |
800.000 |
4 |
Từ Quốc lộ 2 đến trạm bơm cũ (Địa phận Thị trấn Hương Canh) |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
700.000 |
5 |
Từ trạm bơm cũ đến hết địa phận Thị trấn Hương Canh |
900.000 |
III |
Tỉnh lộ 302 |
|
* |
Đất thuộc xã Tam Hợp |
|
1 |
Đoạn thuộc địa phận xã Tam Hợp, từ ngã 3 Chợ Nội ( nhà bà Mỹ) đến nhà anh Dũng |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.800.000 |
|
- Băng 2 |
800.000 |
2 |
Đoạn từ nhà anh Dũng đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Hương Sơn |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.300.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Quất Lưu |
|
3 |
Đoạn từ cây đa Tam Hợp đến hết địa phận xã Quất lưu |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.300.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Hương Sơn |
|
4 |
Đoạn thuộc địa phận xã Hương Sơn, từ Nghĩa trang Trần Hưng Đạo đến giáp đầm Chùa Tiếng |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.300.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
5 |
Đoạn từ đầm Chùa Tiếng đến hết nhà ông Sâm (Lò gạch) |
|
|
- Băng 1 không thuộc những đoạn đầm |
900.000 |
|
- Băng 1 thuộc những đoạn đầm |
600.000 |
|
- Băng 2 không thuộc những đoạn đầm |
400.000 |
|
- Băng 2 thuộc những đoạn đầm |
300.000 |
6 |
Đoạn từ giáp nhà ông Sâm (Lò gạch) đến đường rẽ vào Chân Sơn |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.000.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
7 |
Từ đường rẽ vào Chân sơn trước cửa UBND xã Hương Sơn đến nhà Tuấn Vân |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.000.000 |
|
- Băng 2: |
500.000 |
8 |
Từ nhà Tuấn Vân đến Cầu bòn hết địa phận xã Hương sơn |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.000.000 |
|
- Băng 2 |
500.000 |
* |
Đất thuộc địa phận Thị trấn Gia khánh |
|
9 |
Đoạn từ Cầu bòn đến ngã ba rẽ vào Thiện kế |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.400.000 |
|
- Băng 2 |
700.000 |
10 |
Đoạn từ ngã ba rẽ vào Thiện kế đến cổng trường cấp 3 Quang Hà |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.400.000 |
|
- Băng 2 |
700.000 |
11 |
Đoạn từ cổng trường cấp 3 Quang hà đến ngã 3 rẽ vào Nông trường |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.400.000 |
|
- Băng 2 |
800.000 |
12 |
Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Nông trường đến hết nhà ông Quế Gia du |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 bên phía chợ mới quy hoạch |
1.000.000 |
|
- Băng 2 bên còn lại |
500.000 |
13 |
Đoạn giáp nhà Ông Quế Gia du đến đường rẽ Trạm xá Gia khánh |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.000.000 |
|
- Băng 2 |
400.000 |
14 |
Đoạn từ cổng trạm xá đến ngã tư - Cổ độ |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.400.000 |
|
- Băng 2 |
500.000 |
15 |
Từ ngã tư cổ độ đến cống quay Sơn bỉ |
1.200.000 |
16 |
Từ cống quay Sơn bỉ đến hết địa phận thị trấn Gia khánh |
800.000 |
17 |
Các băng 2 còn lại trên trục đường 302 |
400.000 |
IV |
Tỉnh lộ 302B (Hương Canh - Trung Mỹ) |
|
* |
Đất thuộc địa phận Thị trấn Hương canh |
|
1 |
Đoạn từ QL2A đi vào đến đường ngang thị trấn Hương Canh |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
2.000.000 |
|
- Băng 2 |
1.000.000 |
2 |
Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh |
1.500.000 |
3 |
Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.800.000 |
|
- Băng 2 |
1.000.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Tam hợp |
|
4 |
Đoạn từ giáp TT Hương canh đến trạm Y tế xã Tam hợp |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.500.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
5 |
Đoạn từ trạm y tế xã Tam Hợp đến đầu Cầu Tranh |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.000.000 |
|
- Băng 2 |
500.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Bá hiến |
|
6 |
Đoạn thuộc địa phận xã Bá Hiến từ Cầu tranh đến Bưu điện xã Bá hiến |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
900.000 |
|
- Băng 2 |
400.000 |
7 |
Đoạn từ Bưu điện xã Bá hiến đến cổng xí nghiệp gạch |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
8 |
Đoạn từ Cổng XN Gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá hiến |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
800.000 |
|
- Băng 2 |
400.000 |
* |
Đất thuộc địa phận xã Trung mỹ |
|
9 |
Đoạn giáp Bá hiến đến Bảng tin |
600.000 |
10 |
Đoạn từ bảng tin đến hồ chứa nước Thanh lanh |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
700.000 |
|
- Băng 2 |
300.000 |
V |
Tỉnh lộ 305 đi Thanh Trù (Xã Quất Lưu) |
|
1 |
Đoạn từ QL2A đi Thanh Trù dài 500m: Băng 1 (Mặt tiền) |
1.500.000 |
|
Băng 2 |
700.000 |
2 |
Đoạn tiếp nối còn lại trở vào hết địa phận xã Quất Lưu |
1.000.000 |
VI |
Tỉnh lộ 310 (Đại lải - Đạo tú) |
|
1 |
Từ Ngã 3 Gốc gạo đến hết địa phận Thị trấn Gia khánh (Cầu sắt) |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.000.000 |
|
- Băng 2 |
500.000 |
1 |
Từ giáp Cầu sắt đến hết địa phận xã Thiện kế (Ngầm lăm bò) |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.000.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
2 |
Từ ngầm lăm bò đến Cầu đen (Địa phận xã Bá hiến) |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.000.000 |
|
- Băng 2 |
500.000 |
B |
Giá đất khu dân cư |
|
I |
Khu dân cư Thị trấn Hương Canh |
|
1 |
Đường Hương Canh - Sơn Lôi: Đoạn từ QL2A đến giáp địa phận xã Sơn Lôi |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Mặt đường 17,5 m (Khu Vườn sim) |
800.000 |
|
- Băng 2: |
500.000 |
2 |
Mạng đường xanh từ cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với đường Hương Canh - Sơn Lôi |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
800.000 |
|
- Băng 2 |
500.000 |
3 |
Đường từ QL2A ( Chi cục thuế ) đi vào đến Đình Hương Canh |
600.000 |
4 |
Đường từ QL2A đi vào Huyện đội đến hết địa phận Trường Tiểu học B Hương Canh |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
700.000 |
|
- Băng 2 |
400.000 |
5 |
Khu dân cư cụm công nghiệp Hương canh |
500.000 |
6 |
Các khu vực khác còn lại |
300.000 |
II |
Khu dân cư xã Đạo đức (Xã Đồng bằng) |
|
1 |
Đường từ phố Kếu đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo |
500.000 |
2 |
Đường từ QL2A đi Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo |
400.000 |
3 |
Đưòng từ QL2A đi vào thôn Hưởng Lộc |
450.000 |
4 |
Đường từ QL2A đi vào thôn Đại Phúc đi vào HTX |
400.000 |
5 |
Đường từ QL2A đi vào hết địa phận Viện 8 - Đường sông |
450.000 |
6 |
Đi từ Viện 8 đến cổng UBND xã đến hết địa phận xã Đạo đức |
350.000 |
7 |
Đường từ QL2A đi xóm Kiền Sơn đi Sơn Lôi |
350.000 |
8 |
Các khu vực còn lại |
300.000 |
III |
Khu dân cư xã Quất Lưu (Xã Trung du) |
|
1 |
Đường từ QL2A đi xóm chũng dài 250m |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng2 |
300.000 |
2 |
Đường từ QL2A đi xóm vải dài 250 m |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng 2 |
300.000 |
3 |
Đường Tỉnh Lộ 302 đi xóm giữa dài 200m |
400.000 |
4 |
Đường Tỉnh Lộ 302 đi XN ép dầu |
600.000 |
5 |
Đường từ QL2A đi xóm phổ dài 200m |
600.000 |
6 |
Đường từ QL2A đi vào cổng nhà máy Gạch Quất Lưu |
600.000 |
7 |
Đường từ QL2A đi vào cổng Viện điều Dưỡng. |
900.000 |
8 |
Đường từ Tỉnh Lộ 305 đi xóm Trại |
350.000 |
9 |
Đồi xóm phổ |
600.000 |
10 |
Đất còn lại của xóm Núi xóm Phổ |
350.000 |
11 |
Đất khu vực khác còn lại |
300.000 |
IV |
Khu dân cư xã Tam Hợp (Xã Trung du) |
|
1 |
Đường từ ngã 3 thôn Hữu Bằng ( nhà Thân xuyên ) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế |
500.000 |
2 |
Đường từ trạm Ytế xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật |
400.000 |
3 |
Đường từ cổng tây đi đến điểm tiếp giáp đường 302 |
400.000 |
4 |
Đường từ quán Ca nhà Tuấn Thuỷ đi đến nhà ông Tiu |
750.000 |
5 |
Đường từ nhà ông Tiu đi đến khu B Sư đoàn 304 |
400.000 |
6 |
Đường từ ngã 3 Cầu Hồ ( nhà bà Vân Thuật ) đến Trường THCS Tam Hợp |
400.000 |
7 |
Đường từ cổng xuôi (nhà ông Mãi) đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương |
400.000 |
8 |
Đoạn từ cổng Trường cấp 2 đến cổng Xuôi |
400.000 |
9 |
Các khu vực còn lại |
300.000 |
V |
Khu dân cư xã Thiện Kế (Xã Trung du) |
|
1 |
Đường từ cầu Quảng Khai đến ngã 3 nhà Bà Hoà Hương đà |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng 2 |
400.000 |
2 |
Đường Thiện kế Trung mỹ ( Địa phận Thiện kế) |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
300.000 |
|
- Băng 2 |
250.000 |
3 |
Từ ngã 3 nông trường rẽ vào UBND xã đi Tam hợp ( Hữu Bằng) |
400.000 |
4 |
Đường liên thôn trên địa bàn xã |
250.000 |
5 |
Khu tái định cư Gò cao |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
400.000 |
|
- Băng 2 |
300.000 |
7 |
Các khu vực còn lại |
250.000 |
VI |
Khu dân cư xã Sơn Lôi (Xã Trung du) |
|
1 |
Đường từ cổng UBND xã đến hết Thôn Bá cầu (Nhà Anh Tiến Thương binh) |
350.000 |
2 |
Từ nhà Anh Tiến thôn Bá cầu đến hết địa phận Sơn lôi giáp Bá hiến |
400.000 |
3 |
Đường từ ngã 3 cũ đến ngã 3 An Lão- Ngọc Bảo- ái Văn |
300.000 |
4 |
Đường Hương Canh- Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới |
400.000 |
5 |
Các khu vực còn lại |
200.000 |
VII |
Khu dân cư xã Tân Phong (Xã Đồng bằng) |
|
1 |
Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
900.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
2 |
Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào hết trục đường thôn Yên định giáp đoàn 235 |
500.000 |
3 |
Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức |
500.000 |
4 |
Đường Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam bản và Mỹ đô |
500.000 |
5 |
Tiếp từ Mỹ đô đến hết Thôn Nam bản |
400.000 |
6 |
Đường từ ngã 3 Gốc Gạo ( gần trụ sở UBND xã) đến đầu làng thôn Tân An |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng 2 |
300.000 |
7 |
Đường từ ngã 3 Gốc Gạo ( gần trụ sở UBND xã) đến trạm biến thế thôn Nam Bản |
500.000 |
8 |
Đường từ tiếp giáp Thôn Nam bản đến nhà Ông Đạo Thôn Trường thư |
400.000 |
9 |
Các khu vực khác còn lại |
300.000 |
VIII |
Khu dân cư xã Hương Sơn (Xã Trung du) |
|
1 |
Đường Cầu Hoàng Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương sơn |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng 2 |
300.000 |
2 |
Đường từ cầu Quảng Khai đến đường 302 |
1.000.000 |
3 |
Từ đường 302 đi qua Tam lộng đến hết địa phận xã Hương sơn |
400.000 |
4 |
Đường từ trạm xá đến hết nhà Bà Sâm Hương vị |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
400.000 |
|
- Băng 2 |
200.000 |
5 |
Từ giáp nhà Bà Sâm Hương vị đến đường Quang hà Vĩnh yên |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
350.000 |
|
- Băng 2 |
200.000 |
6 |
Các khu vực còn lại |
150.000 |
IX |
Khu dân cư xã Phú Xuân (Xã Đồng bằng) |
|
1 |
Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo đức: từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng đến UBND xã Phú Xuân |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
800.000 |
|
- Băng 2 |
550.000 |
2 |
Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo đức : Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã Phú xuân Giáp với xã Đạo đức |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng 2 |
350.000 |
3 |
Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ |
400.000 |
4 |
Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân |
600.000 |
5 |
Các khu vực khác còn lại |
300.000 |
X |
Khu dân cư xã Bá Hiến (Xã Trung du) |
|
1 |
Đoạn đường 36 m khu công nghiệp |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.300.000 |
|
- Băng 2 |
1.000.000 |
2 |
Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng 2 |
250.000 |
3 |
Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến |
600.000 |
4 |
Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống nhất |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng 2 |
300.000 |
5 |
Đường từ quang Vinh đi Trại Cúp |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
500.000 |
|
- Băng 2 |
300.000 |
6 |
Đường từ Bưu điện Văn hoá xã đến Trạm xá xã |
450.000 |
7 |
Đường từ Trạm xá xã đi ngã 4 Thích Trung |
400.000 |
8 |
Đường từ Cống Cỏ Lang đi cầu Máng |
450.000 |
9 |
Đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ |
500.000 |
10 |
Đường từ đầu làng Bảo Sơn đến Đường rẽ lăm Bò |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
550.000 |
|
- Băng 2 |
350.000 |
11 |
Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
500.000 |
|
- Băng 2 |
250.000 |
12 |
Đường từ 302B rẽ đi Đê hến đến nhà bà ỷ |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
400.000 |
|
- Băng 2 |
250.000 |
13 |
Các khu vực còn lại |
200.000 |
XI |
Khu dân cư thị trấn Thanh Lãng |
|
1 |
Đường trung tâm chợ xã Thanh Lãng : Từ ngã tư Đông thú đi đình Hợp lễ |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.500.000 |
|
- Băng 2 |
800.000 |
2 |
Đường liên xã Thanh Lãng Phú Xuân - Đạo đức từ ngã tư Đông thú đến ngã 4 Phú Xuân |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
800.000 |
3 |
Đường từ ngã 4 chợ láng đến cầu Kênh Liễn sơn Yên thần qua nhà Ông Tuấn |
1.000.000 |
4 |
Từ cầu kênh Yên thần đến tỉnh lộ 303 |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
800.000 |
5 |
Đường từ Đình Hợp lễ đến đầu cầu kênh đầu làng |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
6 |
Từ đầu cầu kênh đầu làng đến tỉnh lộ 303 |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
600.000 |
7 |
Đường ngã tư Đông Thú đến nhà Ông Phong sơn |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
800.000 |
8 |
Từ nhà Ông phong sơn đến ngã tư chợ láng |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng 2 |
400.000 |
9 |
Từ đầu cầu kênh Đồng lý đến tỉnh lộ 303 |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
800.000 |
10 |
Đường khu vực Bãi Miếu |
500.000 |
11 |
Đường khu vườn quả Xuân Lãng |
800.000 |
12 |
Các khu vực còn lại |
350.000 |
XII |
Khu dân cư xã Trung Mỹ |
|
1 |
Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu |
550.000 |
2 |
Đường từ đập Trung Mầu đến hêt Trại lợn thuộc xã Trung mỹ |
400.000 |
3 |
Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau |
300.000 |
4 |
Đường từ bảng tin ( nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò |
300.000 |
5 |
Đường từ ao Ba Gò đến Dốc Tam Sơn |
300.000 |
6 |
Từ dốc Tam sơn đến thôn Vĩnh đồng |
250.000 |
7 |
Từ thôn Vĩnh đồng đến cầu đen ( Trường đoàn cũ) |
300.000 |
8 |
Từ bảng tin(Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu |
450.000 |
9 |
Từ dốc Tam sơn đến thôn Mỹ khê |
250.000 |
10 |
Từ Thôn Mỹ khê đến thôn Vĩnh đồng |
250.000 |
11 |
Từ ngã 3 Thanh lanh đi 338 |
250.000 |
12 |
Từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ trại ngỗng |
250.000 |
13 |
Từ Mỹ khê đi hồ đồng câu |
250.000 |
14 |
Từ dốc Tam sơn đi Đông thành, Cơ khí |
250.000 |
15 |
Từ ngã 3 nhà Hợi Dậu đi xóm Đồng lớn cũ |
250.000 |
16 |
Các khu vực khác còn lại |
100.000 |
XIII |
Khu dân cư thị trấn Gia Khánh |
|
1 |
Đường từ ngã 4 đến hết Z192 hết địa phận xã Gia khánh |
600.000 |
2 |
Đường Sơn Bỉ đi Lưu Quang |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
500.000 |
|
- Băng 2 |
300.000 |
3 |
Đường từ ngã 3 cửa hàng dich vụ đi Minh Quang hết địa phận xã Gia Khánh |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 |
500.000 |
4 |
Đường từ ngã 3 cổng chợ (nhà Thoan Hoan) đi Vĩnh yên đến góc cua Xóm Quang hà (hết nhà Anh Giới) |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
1.200.000 |
|
- Băng 2 Bên phải phía Chợ mới quy hoạch |
1.000.000 |
|
- Băng 2 Bên tay trái đối diện Chợ |
500.000 |
5 |
Phần Đường còn lại từ Góc cua ( giáp Nhà Anh Giới) đến giáp địa phận Hương sơn (Cầu đồng oanh) thuộc địa phận Gia khánh |
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền) |
600.000 |
|
- Băng 2 |
300.000 |
6 |
Đoạn từ cổng Nông trường Tam đảo đến ngã 3 đi Minh quang |
600.000 |
7 |
Các khu dân cư còn lại |
300.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Hạng đất (vị trí) |
Giá đất |
|
I |
Đất trồng cây hàng năm và mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm |
|
|
1 |
Xã Đồng bằng + Trung du |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
60.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
59.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
58.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
56.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
54.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
52.000 |
|
2 |
Xã Miền núi |
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
48.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
47.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
46.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
44.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
42.000 |
|
II |
Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất |
|
|
1 |
Xã Đồng bằng + Trung du |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
20.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
18.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
16.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
14.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
12.000 |
|
2 |
Xã Miền núi |
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1) |
16.000 |
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
14.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
12.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
10.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
8.000 |
|
HUYỆN LẬP THẠCH
(Kèm theo Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 31 /12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Khu vực, vị trí |
Giá đất |
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ VEN CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, TỤ ĐIỂM DÂN CƯ, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH |
|
A |
Khu vực thị trấn Lập thạch |
|
I |
Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Liễn Sơn đến quốc lộ 2C (TL 307) |
|
1 |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết Công an huyện (kiểm lâm) |
800.000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp Kiểm Lâm đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa) |
500.000 |
II |
Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Tam Sơn (TL307) |
|
1 |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến đường vào Trường dân tộc nội trú |
800.000 |
2 |
Đoạn từ đường vào Trường dân tộc nội trú đến hết địa phận thị trấn (Cầu Nóng ) |
500.000 |
III |
Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Xuân Lôi (TL 305) |
|
1 |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến hết Trường cấp 2 thị trấn |
800.000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp Trường cấp II thị trấn đến giáp xã Xuân Lôi |
600.000 |
IV |
Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Tử Du |
|
1 |
Đoạn từ ngã tư thị trấn đến ngã tư Ao Đình |
800.000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp từ Ao Đình đến hết thị trấn |
600.000 |
V |
Hai bên đường từ ngã tư Trường PTTH Ngô Gia Tự đi phà Đức Bác (TL 306) |
|
1 |
Đoạn từ ngã tư đến hết nghiã trang thị trấn |
500.000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp từ nghiã trang thị trấn đến hết địa phận thị trấn |
400.000 |
3 |
Đoạn từ ngã ba Long Cương (thị trấn) đến bến phà Đức Bác |
150.000 |
VI |
Đường nội thị khu vực thị trấn Lập Thạch |
|
1 |
Đoạn từ Trường Ngô Gia Tự đi Thạc trục |
600.000 |
2 |
Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ |
350.000 |
3 |
Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài ) |
300.000 |
4 |
Đất đường khu vực trước Công an huyện đi theo Tử Du (đình Thạc Trục) |
600.000 |
5 |
Đoạn đường trước Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn |
600.000 |
6 |
Băng hai Đường trước Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn |
500.000 |
7 |
Đoạn đường trước Trạm điện 35KV đi nghĩa trang thị trấn |
400.000 |
8 |
Đoạn đường rẽ vào TT dạy nghề đi Hoa Nam Long Cương |
500.000 |
9 |
Đoạn từ nhà ông Tài đi vào khu dân cư bệnh viện |
300.000 |
10 |
Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại |
150.000 |
11 |
Đoạn từ nhà ông Lập Hậu đi cây xăng 32 |
|
|
- Băng 1: |
600.000 |
|
- Băng 2: |
350.000 |
12 |
Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn đến đường cấp 3 Ngô Gia Tự |
600.000 |
13 |
Đoạn đường từ cây xăng 132 đi trường tiều học thị trấn (Đến nhà ông Tích Vị) |
350.000 |
B |
Đất khu dân cư hai bên đường giao thông |
|
I |
Đoạn từ giáp thị trấn Lập Thạch đến Quốc lộ 2C (TL 307) |
|
1 |
Đoạn tiếp giáp địa phận thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Xuân Hoà (cũ) |
250.000 |
2 |
Đoạn từ UBND xã Xuân Hoà (cũ) đến ngã ba đường đi Ngọc Mỹ |
200.000 |
3 |
Đoạn tiếp giáp ngã ba đi Ngọc Mỹ đến hết trụ sở UBND thị trấn Hoa Sơn |
200.000 |
4 |
Đoạn tiếp giáp UBND thị trấn Hoa Sơn đến trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn |
300.000 |
5 |
Đoạn tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn đến Chợ Miễu |
400.000 |
6 |
Đoạn từ Chợ Miễu đến cầu Đen |
500.000 |
7 |
Đoạn từ cầu Đen đến hết thị trấn Hoa Sơn |
400.000 |
8 |
Đoạn từ giáp thị trấn Hoa Sơn đến Quốc lộ 2C |
300.000 |
II |
Đường từ Cầu Nóng đi xã Tam Sơn (TL307) |
|
|
Đoạn đường từ Cầu Nóng đến bến phà Then |
250.000 |
III |
Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi Tử Du - Bàn Giản (TL306) |
|
1 |
Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba) |
300.000 |
2 |
Đoạn tiếp Ngã ba Tử Du đến giáp đê Bàn Giản |
200.000 |
IV |
Đất hai bên đường từ ngã ba Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu (TL 305C) |
|
1 |
Đoạn từ ngã ba Xuân Lôi đến đê Triệu Đề |
200.000 |
2 |
Đoạn từ đường lên đê Triệu Đề đến hết Ngân hàng Triệu Đề |
250.000 |
3 |
Đoạn từ Ngân hàng Triệu Đề đến phà Phú Hậu |
200.000 |
4 |
Đoạn từ chợ Sơn Đông đến bến phà Phú Hậu |
300.000 |
V |
Đoạn hai bên đường tiếp giáp thị trấn đi Xuân Lôi, Tiên lữ, Đồng ích (TL 305) |
|
1 |
Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết chợ Xuân Lôi |
300.000 |
2 |
Đoạn tiếp giáp từ chợ Xuân Lôi đến hết xã Đồng ích |
250.000 |
VI |
Đất hai bên đường từ giáp Tỉnh lộ 306 đi Cao Phong đến ngã ba đê Triệu Đề |
200.000 |
VII |
Từ ngã ba Nhạo Sơn đi Đồng Quế, Lãng Công, Quang Yên (TL 307) |
150.000 |
VIII |
Đoạn từ Trường trung học phổ thông bán công Triệu Thái đi Tử Du (Theo kênh) |
200.000 |
C |
Đất khu dân cư hai bên đường liên xã còn lại |
150.000 |
D |
Đất khu dân cư hai bên đường liên thôn |
70.000 |
E |
Đất khu dân cư hai bên đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang |
|
1 |
Đoạn từ Cầu Liễn Sơn đến cầu Trang |
350.000 |
2 |
Đoạn từ giáp cầu Trang đến hết địa phận xã Hợp Lý |
300.000 |
3 |
Đoạn từ xã Quang Sơn đến giáp Tuyên Quang |
250.000 |
4 |
Đoạn đi từ cầu Liễn Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới |
350.000 |
F |
Đất khu dân cư trung tâm các xã : Xuân Lôi, Tiên Lữ, Văn Quán, Xuân Hòa,Tử Du, Bàn Giản , Liễn Sơn, Hợp Lý, Thái Hòa, Bắc Bình, Ngọc Mỹ, Tam sơn, Lãng Công, Nhân Đạo, Đồng Thịnh và Đức Bác, Nhạo Sơn |
250.000 |
G |
Đất khu dân cư trung tâm các xã còn lại |
200.000 |
H |
Đất khu dân cư khác còn lại |
50.000 |
B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2009
Đơn vị: đồng/m2
Số TT |
Hạng đất (vị trí) |
Giá đất |
|
I |
Giá đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và mặt nước nuôi trồng thủy sản |
|
|
1 |
Khu vực đồng bằng trung du |
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
50.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
49.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
48.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
46.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
45.000 |
|
2 |
Khu vực miền núi |
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
45.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
44.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
43.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
41.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
40.000 |
|
II |
Đất lâm nghiệp , đất rừng sản xuất |
|
|
1 |
Khu vực đồng bằng trung du |
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
18.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
16.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
14.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
12.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
10.000 |
|
2 |
Khu vực miền núi |
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2) |
16.000 |
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3) |
14.000 |
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4) |
12.000 |
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5) |
10.000 |
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6) |
10.000 |
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND quy định phân cấp thẩm quyền, trách nhiệm quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước Ban hành: 28/12/2007 | Cập nhật: 19/07/2013
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng Ban hành: 14/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ và quyền hạn của Sở Văn hóa - Thông tin, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trong việc thực hiện quản lý nhà nước về quyền tác giả và quyền liên quan trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 21/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc - năm 2008 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 17/04/2008
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về quản lý vận tải khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Đồng Nai do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai ban hành Ban hành: 17/12/2007 | Cập nhật: 21/07/2010
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch vốn đầu tư phát triển năm 2007 Ban hành: 31/10/2007 | Cập nhật: 19/03/2014
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND ban hành Quy định về kinh phí hỗ trợ cho công tác xây dựng, thẩm định, đóng góp ý kiến, ban hành và kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 25/10/2007 | Cập nhật: 05/03/2010
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND về Quy chế bảo vệ bí mật Nhà nước tỉnh Lào Cai Ban hành: 11/09/2007 | Cập nhật: 06/09/2012
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND ban hành Quy trình thủ tục thực hiện, quản lý các dự án đầu tư và xây dựng sử dụng nguồn vốn ngoài ngân sách trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 18/10/2007 | Cập nhật: 26/05/2010
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND sửa đổi quy định đơn giá bồi thường về đất và tài sản trên đất để giải phóng mặt bằng thi công Công trình: Xây dựng Nhà máy nước Tân Hiệp - Tân Uyên; Hạng mục: Tuyến ống nước thô kèm theo Quyết định 84/2006/QĐ-UBND do tỉnh Bình Dương ban hành Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND ban hành đề án xã hội hóa hoạt động thể dục, thể thao giai đoạn 2007 - 2010 Ban hành: 12/09/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Nghị định 123/2007/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất. Ban hành: 27/07/2007 | Cập nhật: 31/07/2007
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết Khu đô thị mới Đại Kim, tỷ lệ 1/500 do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 20/06/2007 | Cập nhật: 22/11/2007
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND Quy định về công tác Phòng không nhân dân trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 21/05/2007 | Cập nhật: 03/09/2015
Quyết định 67/2007/QĐ-UBND thành lập Trung tâm Y tế Dự phòng quận 6 trực thuộc Ủy ban nhân dân quận 6 do Ủy Ban Nhân Dân Thành Phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 03/05/2007 | Cập nhật: 10/05/2007
Nghị định 188/2004/NĐ-CP về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất Ban hành: 16/11/2004 | Cập nhật: 07/12/2012