Quyết định 690/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới và bị bãi bỏ trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, hợp tác xã, đầu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước, đấu thầu thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 690/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên | Người ký: | Nguyễn Chí Hiến |
Ngày ban hành: | 09/05/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 690/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 09 tháng 5 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH, HỢP TÁC XÃ, ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC SỬ DỤNG VỐN NHÀ NƯỚC, ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư: Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017, Quyết định số 1397/QĐ-BKHĐT ngày 21/9/2018, Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017, Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 42/TTr-SKH&ĐT ngày 18 /4 /2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 24 thủ tục hành chính mới ban hành (lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh: 05 thủ tục, lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã: 19 thủ tục) thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ 35 thủ tục được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên, gồm: 05 thủ tục trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh, 19 thủ tục trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã, 04 thủ tục trong lĩnh vực đầu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước và 07 thủ tục trong lĩnh vực đấu thầu.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 690/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
||||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Cá nhân hoặc nhóm cá nhân hoặc người đại diện hộ gia đình nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện thuộc tỉnh Phú Yên nơi đặt địa điểm kinh doanh.. |
30.000 đồng/lần |
-Luật Doanh nghiệp 2014; -NĐ 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ; -Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015; của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; -Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT ngày 08/01/2019; của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016ủa Bộ Tài chính; -Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên. |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 245/QĐ-BKHĐT ngày 12/3/2019 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. |
- 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Nếu hộ kinh doanh chuyển địa chỉ sang quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh khác nơi hộ kinh doanh đã đăng ký thì thời hạn là 05 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Chủ hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ kinh doanh nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện thuộc tỉnh Phú Yên nơi đặt địa điểm kinh doanh |
20.000 đồng/lần |
nt |
nt |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. |
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Chủ hộ kinh doanh hoặc người đại diện hộ kinh doanh nộp hồ sơ tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện thuộc tỉnh Phú Yên nơi đặt địa điểm kinh doanh. |
Không quy định |
nt |
nt |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. |
Không có |
nt |
Không quy định |
nt |
nt |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
nt |
30.000 đồng/lần |
nt |
nt |
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Hợp tác xã |
||||||
1 |
Đăng ký hợp tác xã |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trực tiếp tại Bộ phận một cửa của UBND cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh. |
100.000 đồng/lần |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - NĐ 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ; - QĐ 27/2018/QĐ-TTg ngày 06/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ. -TT số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; - TT số 250/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; -Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND ngày 16/12/2016 của HĐND tỉnh Phú Yên. |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ KH&ĐT |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
nt |
nt |
Không quy định |
nt |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ KH&ĐT |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
nt |
nt |
20.000 đồng/lần |
nt |
Những bộ phận còn lại của thủ tục hành chính được sao y theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ KH&ĐT |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
nt |
nt |
20.000 đồng/lần |
nt |
nt |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
nt |
nt |
20.000 đồng/lần |
nt |
nt |
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
nt |
nt |
20.000 đồng/lần |
nt |
nt |
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
nt |
nt |
20.000 đồng/lần |
nt |
nt |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
nt |
nt |
20.000 đồng/lần |
nt |
nt |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
|
|
|
|
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
nt |
nt |
Không |
nt |
nt |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
TT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
VBQPPL quy định |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh |
|||
1 |
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Thông tư số 02/2019/TT-BKHĐT của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh. |
||
3 |
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh. |
||
4 |
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh. |
||
5 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. |
||
II |
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã |
|||
1 |
|
Đăng ký thành lập hợp tác xã; |
Thông tư số 250/2016/TT-BTC của Bộ Tài chính |
Được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
||
3 |
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
||
4 |
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
||
5 |
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
||
6 |
|
Tạm ngừng hoạt động hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
||
7 |
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
||
8 |
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
||
9 |
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã. |
Nghị định số 107/2017/NĐ-CP của Chính phủ |
Được công bố tại Quyết định số 832/QĐ-UBND ngày 27/4/2018 của UBND tỉnh |
10 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
Được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
11 |
T-PYE-274552-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
12 |
T-PYE-274553-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hỏng) |
|
|
13 |
T-PYE-274554-TT |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hỏng) |
|
|
14 |
T-PYE-274555-TT |
Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký Hợp tác xã |
|
|
15 |
T-PYE-274556-TT |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
|
16 |
T-PYE-274557-TT |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
|
17 |
T-PYE-274558-TT |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
|
18 |
T-PYE-274559-TT |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
|
19 |
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
|
III |
Lĩnh vực đấu tư trong nước sử dụng vốn nhà nước |
|||
1 |
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng |
Bãi bỏ theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
|
Thẩm định thiết kế - dự toán của dự án đầu tư trong nước không có cấu phần xây dựng |
|
|
3 |
|
Thẩm định dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách |
|
|
4 |
|
Rà soát, trình phê duyệt dự án đầu tư trong nước có cấu phần xây dựng sử dụng vốn ngân sách Nhà nước |
|
|
IV |
Lĩnh vực đấu thầu |
|||
|
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|||
1 |
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
|
nt |
|
Mục 2. Lựa chọn nhà đầu tư |
|||
1 |
|
Thẩm định hồ sơ mời sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
Bãi bỏ theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28/7/2017 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Được công bố tại Quyết định số 1697/QĐ-UBND ngày 27/7/2016 của UBND tỉnh Phú Yên |
2 |
|
Thẩm định kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư |
||
3 |
|
Thẩm định kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư |
||
4 |
|
Thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư |
||
5 |
|
Thẩm định danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư |
||
6 |
|
Thẩm định kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Quyết định 1697/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Duy Xuyên, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 24/06/2020 | Cập nhật: 15/10/2020
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2019 về ban hành Đề án "Cơ cấu lại ngành du lịch đáp ứng yêu cầu phát triển thành ngành kinh tế mũi nhọn của tỉnh Hòa Bình" Ban hành: 09/08/2019 | Cập nhật: 17/09/2019
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính cấp điện qua lưới điện trung áp trên địa bàn tỉnh Kiên Giang áp dụng theo quy trình một cửa liên thông Ban hành: 26/07/2019 | Cập nhật: 06/09/2019
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, lĩnh vực Lao động, tiền lương áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 21/06/2019 | Cập nhật: 28/08/2019
Quyết định 245/QĐ-BKHĐT năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp, hộ kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 12/03/2019 | Cập nhật: 01/04/2019
Thông tư 02/2019/TT-BKHĐT sửa đổi Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 08/01/2019 | Cập nhật: 17/01/2019
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 30/10/2018 | Cập nhật: 01/03/2019
Quyết định 1397/QĐ-BKHĐT năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 21/09/2018 | Cập nhật: 10/11/2018
Quyết định 27/2018/QĐ-TTg về Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam Ban hành: 06/07/2018 | Cập nhật: 16/07/2018
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2018 về ban hành Phương án bảo vệ khoáng sản chưa khai thác trên địa bàn tỉnh An Giang Ban hành: 18/07/2018 | Cập nhật: 05/09/2018
Nghị định 107/2017/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật Hợp tác xã Ban hành: 15/09/2017 | Cập nhật: 15/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ đóng Bảo hiểm Y tế cho người thuộc hộ gia đình cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2017 Ban hành: 19/12/2016 | Cập nhật: 02/05/2017
Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước cho sở, ban, ngành, đảng, đoàn thể cấp tỉnh và huyện, thị xã, thành phố, xã, phường, thị trấn năm 2017 của tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 28/12/2016
Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 16/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND về Chương trình việc làm tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 10/03/2017
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 về quy định danh mục lĩnh vực và địa bàn ưu đãi xã hội hóa trên địa bàn thành phố Hải Phòng Ban hành: 18/08/2016 | Cập nhật: 05/09/2016
Nghị quyết 70/2016/NQ-HĐND về hỗ trợ lãi suất tiền vay ngân hàng cho dự án đầu tư phát triển sản xuất, chế biến sản phẩm nông nghiệp đối với huyện nghèo và huyện có tỷ lệ hộ nghèo cao trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 16/09/2016
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 27/07/2016 | Cập nhật: 17/09/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2015 về thành lập Quỹ Phòng, chống thiên tai tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/05/2015 | Cập nhật: 09/06/2017
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 quy định nội dung và mức chi bảo đảm trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Phú Yên Ban hành: 17/10/2014 | Cập nhật: 04/11/2014
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 11/11/2014 | Cập nhật: 02/12/2015
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2014 về phân loại thôn, khu phố trên địa bàn thị xã Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/08/2014 | Cập nhật: 15/09/2014
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 19/07/2012 | Cập nhật: 08/08/2012
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2008 phê duyệt Đề án Kiên cố hoá trường, lớp học và nhà công vụ cho giáo viên giai đoạn 2008 - 2012 do Ủy ban nhân dân Thừa Thiên Huế ban hành Ban hành: 28/07/2008 | Cập nhật: 19/06/2012
Quyết định 1697/QĐ-UBND năm 2007 về kiểm tra, đình chỉ lưu hành đối với xe ôtô đã hết niên hạn sử dụng và thu hồi giấy phép lái xe không thời hạn của lái xe ôtô nghiện ma tuý Ban hành: 19/09/2007 | Cập nhật: 26/06/2015