Quyết định 69/2009/QĐ-UBND ban hành Quy định về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
Số hiệu: 69/2009/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Vĩnh Phúc Người ký: Phùng Quang Hùng
Ngày ban hành: 31/12/2009 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Đất đai, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

Số: 69/2009/QĐ-UBND

Vĩnh Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2010

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc phương pháp xác định các loại giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị quyết số: 27/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh khoá IVX kỳ họp thứ 18 về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.

(Có Bảng giá chi tiết của các huyện, thành, thị đất kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành. /.

 

 

Nơi nhận:
- Bộ TN&MT (B/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- CPCT, CPVP;
- Báo VP; Đài PTTH VP, UBMTTQ và các Đoàn thể;
- Như Điều 2;
- Cviên: Khối NCTH;
- Lưu VT;

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phùng Quang Hùng

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM 2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

Điều 1. Giá đất trong bảng quy định này là căn cứ để:

1. Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

2. Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu các dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai.

3. Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai ban hành năm 2003;

4. Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;

5. Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

6. Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;

7. Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của pháp luật.

8. Tính hỗ trợ bồi thường cho các hộ gia đình, cá nhân có đất nông nghiệp bị thu hồi để sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng.

Điều 2. Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Vĩnh Phúc nhằm cụ thể hoá các quy định của pháp luật về đất đai: Luật Đất đai, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ và Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính.

(Có bảng giá đất của từng huyện, thành phố, thị xã kèm theo)

1. Giá đất được chia làm 3 nhóm:

- Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất rừng sản xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và đất nông nghiệp khác.

- Nhóm đất phi nông nghiệp gồm: Đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng các cơ quan, xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh; đất dịch vụ.

- Nhóm đất chưa sử dụng là các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng.

2. Phân vùng đất: Căn cứ vào điều kiện cụ thể của tỉnh Vĩnh Phúc chia thành các vùng như sau: Đồng b ằng, trung du và miền núi (miền núi bao gồm các xã theo quy định của Uỷ ban dân tộc và miền núi).

3. Phân loại đô thị: Thành phố Vĩnh Yên là đô thị loại 3; thị xã Phúc Yên là đô thị loại 4; các thị trấn thị tứ là đô thị loại 5.

Điều 3. Xác định các loại giá đất

Cơ sở để xác định giá các loại đất trong bản quy định này là giá đất ở địa phương tại thời điểm ban hành văn bản phù hợp với khung giá của Chính phủ quy định tại Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ cụ thể như sau:

1. Đối với nhóm đất nông nghiệp: Giá đất được xác định theo từng vị trí đất (các vị trí đất nông nghiệp tương ứng với hạng đất để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp: vị trí 1 tương ứng hạng 1, vị trí 2 tương ứng với hạng 2 ...) và phân theo vùng: Đồng bằng, Trung du và Miền núi.

2. Đối với đất vườn, ao xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền xác nhận là đất ở thì giá được quy định bằng giá đất vị trí 1 (hạng 1) của loại đất trồng cây lâu năm cùng khu vực.

3. Đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn giá đất được xác định trên cơ sở từng địa bàn xã, thị trấn. Trong mỗi xã, thị trấn các vị trí đất được phân theo các tuyến đường, các khu trung tâm. các tụ điểm kinh tế và các vị trí đất còn lại.

4. Đối với đất ở, đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, giá đất được xác định theo loại đô thị, loại đường, đoạn đường và các vị trí khác nhau, tùy theo lợi thế kinh doanh của từng vị trí.

5. Đối với những ô đất có các cạnh liền kề tiếp giáp với 2 mặt đường trở lên (ngã ba, ngã tư) giá đất được xác định như sau:

- Ô đất trong đô thị thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất mặt tiền của loại đường có mức giá cao nhất mà ô đất đó tiếp giáp nhân với hệ số 1,2.

- Ô đất trong khu vực nông thôn thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất của đường tiếp giáp có mức giá cao nhất.

6. Trường hợp đấu giá quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thì giá đất được xác định theo kết quả đấu giá (quy trình đấu giá theo quy định hiện hành của UBND tỉnh), nhưng không được thấp hơn giá đất được quy định trong bản quy định này.

7. Đối với đất sản xuất kinh do anh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị được giao quyền sử dụng đất có thời hạn, giá đất được tính bằng 70% giá đất ở liền kề.

8. Khi có sự điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi loại đô thị, loại đường phố, vị trí đất thì giá đất sẽ được điều chỉnh lại tại khu vực có sự thay đổi.

9. Đối với nhóm đất chưa sử dụng: Khi Nhà nước có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì UBND tỉnh sẽ quy định cụ thể.

Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường đồng thời đề xuất, tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh giá đất kịp thời.

Khi giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa phương của từng loại đất, vị trí đất có biến động liên tục kéo dài trong thời hạn 60 ngày trở lên gây chênh lệch giá trị lớn: Giảm từ 20% trở xuống hoặc tăng từ 20% trở lên so với mức giá trong bản quy định này thì Chủ tịch UBND huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm báo cáo trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh (thông qua sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).

Điều 5. Các dự án đặc biệt đầu tư xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm kinh tế - xã hội, khu đô thị mới, khu du lịch tập trung UBND tỉnh sẽ có quyết định giá đất riêng cho từng dự án.

Điều 6. Đối với các khu vực đất có chuyển mục đích sử dụng thì giá đất được xác định theo mục đí ch sử dụng mới. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thành phố, thị xã nơi có đất chuyển mục đích sử dụng xây dựng giá đất trình UBND tỉnh quyết định.

Điều 7. Một số quy định chuyển tiếp:

1. Trường hợp Nhà nước thu hồi đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi công cộng, phát triển kinh tế mà phương án bồi thường chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt hoặc đã được phê duyệt nhưng chủ đầu tư chưa thông báo trả tiền bồi thường, hoặc đã thông báo chi trả tiền bồi thường nhưng chưa có tiền chi trả trước ngày bản quy định này có hiệu lực thi hành thì được điều chỉnh phương án bồi thường theo giá đất quy định tại bản quy định này.

Nếu phương án bồi thường đã được phê duyệt và chủ đầu tư đã thông báo cho người sử dụng đất bị thu hồi nhưng không đến nhận tiền bồi thường thì giá đất vẫn được áp dụng theo phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

2. Đối với các trường hợp chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày quy định này có hiệu lực mà chưa nộp thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, tiền sử dụng đất hoặc tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định thì áp dụng giá đất trong bản quy định này để tính thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, thu tiền sử dụng đất ...

Điều 8. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh vướng mắc, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để nghiên cứu giải quyết./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phùng Quang Hùng

 

HUYỆN BÌNH XUYÊN

(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010

Đơn vị: Đồng/m2

Số TT

Khu vực, vị trí

Gá đất

A

Giá đất khu dân cư đầu mối giao thông và 2 bên trục đường giao thông chính

 

I

Quốc lộ 2A

 

1

Đường Quốc lộ 2A (BOT): đoạn thuộc địa phận xã Đạo Đức

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

4.500.000

 

- Băng 2

2.000.000

 

Đường Quốc lộ 2A (cũ) - Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Bệnh viện Đường Sông đến hết đất Cây xăng Hồng Quân

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

4.500.000

 

- Băng 2

1.500.000

2

Đoạn đường Quốc lộ 2A cũ (qua UBND huyện Bình Xuyên):Từ điểm giao QL2A cũ và Q L2A mới (BOT) tại thị trấn Hương Canh đến điểm giao QL2A cũ và QL2A mới (BOT) tại xã Quất Lưu

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

5.000.000

 

- Băng 2

2.000.000

3

Đoạn đường Quốc lộ 2A mới (BOT) thay thế đoạn Quốc lộ 2A cũ nêu trên

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

4.000.000

 

- Băng 2

1.500.000

4

Đoạn từ điểm giao Quốc lộ 2A cũ và Quốc lộ 2A mới (BOT) đến hết địa phận xã Quất Lưu giáp phường khai quang thành phố Vĩnh Yên

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

4.000.000

 

- Băng 2

2.000.000

II

Tỉnh lộ 303 (đi Yên Lạc)

 

1

Đoạn thuộc địa phận xã Tân Phong

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

800.000

 

- Khu vực khác còn lại của khu Trại Cá

600.000

2

Đoạn đường 302 thuộc địa phận xã Phú Xuân, từ giáp địa phận xã Tân Phong đến ngã 4 giáp thị trấn Thanh Lãng

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.300.000

 

- Băng 2

700.000

3

Đoạn thuộc địa phận thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Phú Xuân đến hết địa phận thị trấn Thanh Lãng (giáp huyện Yên Lạc)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

2.500.000

 

- Băng 2

1.500.000

 

- Khu vực còn lại của cánh đồng thực phẩm

700.000

4

Đoạn từ Quốc lộ 2A đến hết đất Trạm bơm cũ (Địa phận Thị trấn Hương Canh)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

2.000.000

 

- Băng 2

1.200.000

5

Đoạn từ hết đất trạm bơm cũ đến hết địa phận Thị trấn Hương Canh

1.500.000

III

Tỉnh lộ 302

 

*

Đất thuộc xã Tam Hợp

 

1

Đoạn thuộc địa phận xã Tam Hợp đến hết đất nhà anh Tiếp

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

2.000.000

 

- Băng 2

1.000.000

2

Đoạn từ hết đất nhà anh Tiếp đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Hương Sơn

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

800.000

*

Đất thuộc địa phận xã Quất Lưu

 

3

Đoạn thuộc địa phận xã Quất lưu

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

800.000

*

Đất thuộc địa phận xã Hương Sơn

 

4

Đoạn thuộc địa phận xã Hương Sơn: từ Nghĩa trang Trần Hưng Đạo đến hết đầm Chùa Tiếng

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

800.000

5

Đoạn từ hết đầm Chùa Tiếng đến hết đất nhà ông Sâm (Lò gạch)

 

 

- Băng 1 không thuộc những đoạn đầm

1.200.000

 

- Băng 1 thuộc những đoạn đầm

800.000

 

- Băng 2 không thuộc những đoạn đầm

700.000

 

- Băng 2 thuộc những đoạn đầm

600.000

6

Đoạn từ hết đất nhà ông Sâm (Lò gạch) đến đường rẽ vào Chân Sơn

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.200.000

 

- Băng 2

800.000

7

Đoạn từ đường rẽ vào Chân sơn (trước cửa UBND xã Hương Sơn) đến hết đất nhà Tuấn Vân

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.200.000

 

- Băng 2:

700.000

8

Từ hết đất nhà Tuấn Vân đến Cầu Bòn hết địa phận xã Hương Sơn

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.200.000

 

- Băng 2

700.000

*

Đất thuộc địa phận Thị trấn Gia Khánh

 

9

Đoạn từ Cầu Bòn đến ngã ba rẽ vào Thiện Kế

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.800.000

 

- Băng 2

1.000.000

10

Đoạn từ ngã ba rẽ vào Thiện Kế đến hết trường cấp 3 Quang Hà

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.800.000

 

- Băng 2

1.000.000

11

Đoạn từ hết trường cấp 3 Quang Hà đến ngã 3 rẽ vào Nông trường

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.800.000

 

- Băng 2

1.000.000

12

Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Nông trường đến hết đất nhà ông Quế Gia Du

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2 bên phía chợ mới quy hoạch

1.000.000

13

Đoạn từ hết đất nhà ông Quế Gia Du đến đường rẽ Trạm xá Gia Khánh

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

700.000

14

Đoạn từ đường rẽ trạm xá đến ngã tư - Cổ Độ

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

2.000.000

 

- Băng 2

700.000

15

Đoạn từ ngã tư cổ độ đến hết Cống Quay Sơn Bỉ

1.200.000

16

Đoạn từ hết Cống Quay Sơn Bỉ đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh

1.200.000

17

Các băng 2 còn lại trên trục đường 302

700.000

IV

Tỉnh lộ 302B (Hương Canh - Trung Mỹ)

 

*

Đất thuộc địa phận Thị trấn Hương Canh

 

1

Đoạn từ QL2A đi vào đến đường ngang thị trấn Hương Canh

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

3.500.000

 

- Băng 2

2.000.000

2

Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh

2.500.000

3

Đoạn từ đường ngang thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

3.000.000

 

- Băng 2

1.500.000

4

Đoạn đường Hương Canh-Tân Phong (Từ QL 2A cũ- cổng chợ Cánh đến BOT QL 2A)

3.500.000

*

Đất thuộc địa phận xã Tam hợp

 

4

Đoạn từ giáp TT Hương canh đến hết đất trạm Y tế xã Tam hợp

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.800.000

 

- Băng 2

800.000

5

Đoạn từ hết đất trạm y tế xã Tam Hợp đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

800.000

*

Đất thuộc địa phận xã Bá Hiến

 

6

Đoạn từ giáp xã Tam Hợp đến hết đất Bưu điện xã Bá hiến

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.200.000

 

- Băng 2

600.000

7

Đoạn từ hết đất Bưu điện xã Bá hiến đến hết xí nghiệp gạch Bá Hiến

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

800.000

8

Đoạn từ hết Xí nghiệp gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá Hiến

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.000.000

 

- Băng 2

600.000

*

Đất thuộc địa phận xã Trung mỹ

 

9

Đoạn từ giáp xã Bá hiến đến hết Bảng Tin

700.000

10

Đoạn từ hết bảng tin đến hồ chứa nước Thanh Lanh

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

400.000

V

Tỉnh lộ 305 đi Thanh Trù (thuộc Xã Quất Lưu)

 

1

Đoạn từ QL2A đi Thanh Trù dài: Băng 1 (Mặt tiền)

2.000.000

 

Băng 2

1.000.000

2

Đoạn tiếp nối còn lại trở vào hết địa phận xã Quất Lưu

1.500.000

VI

Tỉnh lộ 310 (Đại lải - Đạo tú)

 

1

Đoạn thuôc địa phận Thị trấn Gia Khánh

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

700.000

2

Đoạn thuộc địa phận xã Thiện Kế

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

700.000

3

Đoạn thuộc địa phận xã Bá Hiến

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

700.000

B

Giá đất khu dân cư

 

I

Khu dân cư Thị trấn Hương Canh

 

1

Đường Hương Canh - Sơn Lôi: Đoạn từ QL2A (cũ) đến giáp địa phận xã Sơn Lôi

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

2.000.000

 

- Băng 2:

1.000.000

 

- Mặt đường 22,5 m (Khu Vườn sim)

1.500.000

 

- Khu vực khác còn lại của xứ đồng Rau Xanh và Vườn Sim

600.000

2

Mạng đ ường xanh từ cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với đường Hương Canh - Sơn Lôi

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.000.000

 

- Băng 2

700.000

3

Đường từ QL2A (Chi cục thuế) đi vào đến Đình Hương Canh

900.000

4

Đường từ QL2A đi vào Huyện đội đến hết địa phận Trường Tiểu học B - Hương Canh

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.800.000

 

- Băng 2

700.000

5

Khu dân cư còn lại của cụm công nghiệp Hương Canh (khu vực Sậu Ghi)

700.000

6

Các khu vực khác còn lại

500.000

II

Khu dân cư xã Đạo đức (Xã Đồng bằng)

 

1

Đường từ phố Kếu đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo

800.000

2

Đường từ QL2 A đi Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo

700.000

3

Đưòng từ QL2A đi vào thôn Hưởng Lộc

800.000

4

Đường từ QL2A đi vào thôn Đại Phúc đi vào HTX

700.000

5

Đường từ QL2A đi vào hết đất Bệnh viện Đường sông

800.000

6

Đoạn đường từ đất Bệnh viện Đường Sông qua cổng UBND xã đến ngã 3 ra Kếu

600.000

7

Đường từ QL2A đi xóm Kiền Sơn đi Sơn Lôi

600.000

8

Các khu vực còn lại

400.000

III

Khu dân cư xã Quất Lưu (Xã Trung Du)

 

1

Đường từ QL2A đi xóm chũng (hết đất nhà ông Liễn Quỳ)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.000.000

 

- Băng2

600.000

2

Đường từ QL2A đi xóm Vải (hết đất nhà ông Chính Đán)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.000.000

 

- Băng 2

600.000

3

Đường Tỉnh Lộ 302 đi xóm giữa (hết đất nhà ông Hường Thơ)

800.000

4

Đường Tỉnh Lộ 302 đi XN ép dầu

900.000

5

Đường từ QL2A đi xóm phổ (hết đất nhà ông Châu Tỳ, Mỵ Thuý )

1.000.000

6

Đường từ QL2A đi vào cổng nhà máy Gạch Quất Lưu

1.000.000

7

Đường từ QL2A đi vào cổng Viện Điều Dưỡng.

1.500.000

8

Đường từ QL2A đi thôn Núi (từ nhà ông Tiếp đến hết đất nhà bà Chung)

800.000

9

Đường từ Tỉnh Lộ 305 đi xóm Trại

600.000

10

Đồi xóm phổ

800.000

11

Đất còn lại của xóm Núi, xóm Phổ

600.000

12

Đất khu vực khác còn lại

400.000

IV

Khu dân cư xã Tam Hợp (Xã Trung du)

 

1

Đường từ ngã 3 thôn Hữu Bằng (điểm giao TL 302b) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế

700.000

2

Đường từ trạm Y tế xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật

500.000

3

Đường từ cổng tây đi đến điểm tiếp giáp Tỉnh lộ 302

500.000

4

Đường từ Tỉnh lô 302b đi đến hết đất nhà ông Tiu

900.000

5

Đường từ hết đất nhà ông Tiu đi đến khu B Sư đoàn 304 (TĐ 24)

700.000

6

Đoạn từ đường Tỉnh lộ 302 đến Trường THCS Tam Hợp

700.000

7

Đoạn từ đường Tỉnh lộ 302b đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương

700.000

8

Đoạn từ cổng Trường cấp 2 đến cổng Xuôi giáp đường 302B

700.000

9

Các khu vực còn lại

350.000

V

Khu dân cư xã Thiện Kế (Xã Trung du)

 

1

Đường từ cầu Quảng Khai đến ngã 3 nhà Bà Hòa Hương đà

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

500.000

2

Đường Thiện kế Trung mỹ (Địa phận Thiện kế)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

700.000

 

- Băng 2

400.000

3

Từ ngã 3 nông trường rẽ vào UBND xã đi Tam hợp (Hữu Bằng)

700.000

4

Đường liên thôn trên địa bàn xã

400.000

5

Khu tái định cư Gò cao

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

500.000

 

- Các khu vực còn lại của Khu Tái định cư Gò Cao – Thiện Kế

400.000

7

Các khu vực còn lại của xã Thiện Kế

300.000

VI

Khu dân cư xã Sơn Lôi (Xã Trung du)

 

1

Đoạn đường từ cổng UBND xã đến hết đất nhà Anh Tiến Thương binh (Thôn Bá Cầu)

400.000

2

Đoạn đường từ hết đất nhà Anh Tiến thương binh (thôn Bá Cầu) đến hết địa phận Sơn lôi giáp Bá Hiến

600.000

3

Đường từ ngã 3 cũ đến ngã 3 An Lão- Ngọc Bảo- ái Văn

400.000

4

Đoạn từ ngã ba An Lão – Ngọc Bảo - đến giáp đường sắt thôn An Lão

400.000

5

Đường Hương Canh- Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới

500.000

6

Các khu vực còn lại

250.000

VII

Khu dân cư xã Tân Phong (Xã Đồng bằng)

 

1

Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.000.000

 

- Băng 2

800.000

2

Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào hết trục đường thôn Yên Định đến cầu Kênh Tiêu

600.000

3

Từ Đường Tỉnh Lộ 303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức

700.000

4

Đường Tỉnh Lộ 303 đến trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô

700.000

5

Tiếp từ Mỹ Đô đến hết Thôn Nam Bản

600.000

6

Đường từ ngã 3 Gốc Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến đầu làng thôn Tân An

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

500.000

7

Đường từ ngã 3 Gốc Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến hết thôn Nam Bản thuộc trục đường Nam Bản - Mỹ Đô - đi UBND xã

700.000

8

Đường từ tiếp giáp thôn Nam Bản đến nhà ông Đạo thôn Trường thư

600.000

9

Đường Tân An - đi Trường Thư

400.000

10

Đường Hương Canh – Tân Phong (đoạn từ Cầu Sông Cánh – giáp thôn Nam Bản)

1.500.000

11

Các khu vực khác còn lại

400.000

VIII

Khu dân cư xã Hương Sơn (Xã Trung du)

 

1

Đường Cầu Hoàng Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương sơn

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

500.000

2

Đường từ cầu Quảng Khai đến đường 302

1.200.000

3

Từ đường 302 đi qua Tam Lộng đến hết địa phận xã Hương sơn

600.000

4

Đường từ trạm xá đến hết nhà bà Sâm - Hương Vị

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

500.000

 

- Băng 2

300.000

5

Đường từ giáp nhà Bà Sâm Hương Vị - đến đường Quang hà - Vĩnh yên

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

400.000

 

- Băng 2

300.000

6

Đường từ ngã tư Đồng Oanh đến hết đất nhà bà Thảo (đường Đồng Oanh - Núi Đinh)

 

 

- Băng 1

450.000

 

- Băng 2

300.000

7

Đường Tôn Đức Thắng ( từ đường 302 hết địa phận xã Hương Sơn)

 

 

Băng 1 (mặt tiền)

1.500.000

 

Băng 2

800.000

8

Các khu vực còn lại

200.000

IX

Khu dân cư xã Phú Xuân (Xã Đồng bằng)

 

1

Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo đức: từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng đến UBND xã Phú Xuân

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.200.000

 

- Băng 2

700.000

2

Đường Thanh Lãng - Phú Xuân - Đạo đức: Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã Phú xuân giáp với xã Đạo đức

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

500.000

3

Đường từ UBND xã Phú Xuân đến Dốc Hồ

 

 

- Băng 1

600.000

 

- Băng 2

400.000

4

Đường từ đầu làng Can Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân

 

 

- Băng 1

800.000

 

- Băng 2

500.000

5

Tuyến đường từ Cầu Ngòi (Lý Hải) - đi Can Bi

500.000

6

Các khu vực khác còn lại

300.000

X

Khu dân cư xã Bá Hiến (Xã Trung du)

 

1

Đoạn đường 36 m khu công nghiệp

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.800.000

 

- Băng 2

1.300.000

 

Khu vực khu tái định cư Trại Cúp

1.500.000

2

Đường từ ngã tư quán Dói đến cầu Đen

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

400.000

3

Đường từ chợ Bá Hiến đến hết làng Vinh Tiến

800.000

4

Đường từ Trường Tiểu học B đến đầu làng Thống nhất

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

500.000

5

Đường từ quang Vinh đi Trại Cúp

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

700.000

 

- Băng 2

500.000

6

Đoạn đường từ Bưu điện Văn hoá xã đến hết đất Trạm xá

600.000

7

Đoạn đường từ hết đất Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung

550.000

8

Đoạn đường từ Cống Cỏ Lang đến Cầu Máng

600.000

9

Đoạn đường từ đầu làng Vinh Tiến đến My Kỳ

700.000

10

Đoạn đường từ đầu làng Bảo Sơn đến đường rẽ lăm Bò

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

700.000

 

- Băng 2

500.000

11

Đường từ Quán Đá đi đến đầu làng Văn Giáo

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

500.000

 

- Băng 2

300.000

12

Đường từ 302B rẽ đi đê Hến đến nhà bà ỷ

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

400.000

 

- Băng 2

300.000

13

Các khu vực còn lại

250.000

XI

Khu dân cư thị trấn Thanh Lãng

 

1

Đường trung tâm chợ thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Đông Thú đến hết đình Hợp lễ (đường trục A)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

2.500.000

 

- Băng 2

1.500.000

2

Đường liên xã Thanh Lãng Phú Xuân - Đạo đức từ ngã tư Đông thú đến ngã 4 Phú Xuân (Đường trục A)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

1.000.000

3

Đường từ ngã 4 chợ láng đến hết cầu Yên thần (qua nhà Ông Tuấn)

1.500.000

4

Từ hết cầu Yên thần đến tỉnh lộ 303

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

1.000.000

5

Đường từ hết Đình Hợp lễ đến hết cầu Đầu Làng (nhà ông Duyên Sáu)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

800.000

6

Từ hết cầu Đầu Làng đến tỉnh lộ 303

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.200.000

 

- Băng 2

800.000

7

Đường ngã tư Đông Thú đến hết đất nhà ông Phong sơn

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

800.000

8

Từ hết đất nhà ông phong sơn đến ngã tư chợ láng

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

400.000

9

Từ đầu cầu kênh Đồng Lý đến tỉnh lộ 303

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.400.000

 

- Băng 2

800.000

10

Đường khu vực Bãi Miếu

700.000

11

Đường khu vườn quả Xuân Lãng

800.000

12

Đường trục B: Từ nhà ông Dương Việt Hồng đến hết đất Đình Xuân Lãng.

800.000

13

Từ Hết Đình Xuân Lãng đến hết đất nhà ông Thưng Hồi

600.000

13

Từ hết đất Đình Xuân Lãng đến nhà ông Minh Mở

700.000

14

Đường trục C: Từ nhà ông Tình Hoàn (ngã 3 đường trục A) đến nhà ông Giao Hường (kênh Liễn Sơn)

900.000

15

Các khu vực còn lại

500.000

XII

Khu dân cư xã Trung Mỹ

 

1

Đường từ UBND xã đến đập Trung Mầu

700.000

2

Đường từ đập Trung Mầu đến hêt Trại lợn thuộc xã Trung mỹ

700.000

3

Đường từ Trung đoàn 9 vào xóm Gia khau

400.000

4

Đường từ bảng tin (nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò

500.000

5

Đường từ hết ao Ba Gò đến hết dốc Tam Sơn

500.000

6

Đường từ hết dốc Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng

350.000

7

Đường từ hết thôn Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ)

 

 

- Đoạn từ Cầu Đen đến hết khu Hố Rồng

600.000

 

- Đoạn từ khu Hố Rồng - đến hết thôn Vĩnh Đồng

400.000

8

Đường từ bảng tin (Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu

600.000

9

Đường từ dốc Tam Sơn đến hết thôn Mỹ Khê

400.000

10

Đường từ thôn Mỹ Khê đến thôn Vĩnh Đồng

400.000

11

Đường từ ngã 3 Thanh Lanh đi 338

300.000

12

Đường từ ngã 3 trại lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng

350.000

13

Đường từ Mỹ Khê đi hồ Đồng Câu

400.000

14

Đường từ dốc Tam sơn đi Đông Thành, Cơ khí

300.000

15

Đường từ ngã 3 nhà Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ)

400.000

16

Các khu vực khác còn lại

200.000

XIII

Khu dân cư thị trấn Gia Khánh

 

1

Đường từ ngã 4 đến hết Z192 hết địa phận thị trấn Gia khánh

1.000.000

2

Đường Sơn Bỉ đi Lưu Quang đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

500.000

3

Đường từ ngã 3 cửa hàng dich vụ đi Minh Quang hết địa phận xã Gia Khánh

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

 

4

Đường từ ngã 3 cổng chợ (nhà Thoan Hoan) đi Vĩnh yên đến góc cua xóm Quang Hà (hết nhà anh Giới)

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

1.500.000

 

- Băng 2

1.000.000

5

Phần Đường còn lại từ góc cua (giáp nhà anh Giới) đến giáp địa phận Hương Sơn (Cầu Đồng Oanh) thuộc địa phận Gia Khánh

 

 

- Băng 1 (Mặt tiền)

800.000

 

- Băng 2

500.000

6

Đoạn từ cổng Nông trường Tam Đảo đến ngã 3 đi Minh Quang

800.000

7

Các khu dân cư còn lại

400.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010

Đơn vị: Đồng/m2

Số TT

Hạng đất (vị trí)

Giá đất

I

Đất trồng cây hàng năm và mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm

 

1

Xã Đồng bằng + Trung du

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

60.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

59.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

58.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

56.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

54.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

52.000

2

Xã Miền núi

 

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

48.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

47.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

46.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

44.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

42.000

II

Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất

 

1

Xã Đồng bằng + Trung du

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

20.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

18.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

16.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

14.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

12.000

2

Xã Miền núi

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

16.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

14.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

12.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

10.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

8.000

 

HUYỆN SÔNG LÔ

(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vực, vị trí

Giá đất

A

Khu vực thị trấn Tam Sơn

 

I

Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan

 

1

Đoạn từ ngã ba Then đến hết đất nhà ông Tâm (chân đê tả Sông Lô)

800.000

2

Đoạn từ hết đất nhà ông Tâm (chân đê tả Sông Lô) đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Phương Khoan)

500.000

II

Đất hai bên đường từ ngã ba Then đi xã Như Thụy

 

1

Đoạn từ ngã ba Then đến hết đất cây xăng Thị trấn Tam Sơn

800.000

2

Đoạn từ hết đất cây xăng Thị trấn Tam Sơn đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Như Thụy)

600.000

3

Đoạn từ đất nhà ông Tâm đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Như Thụy)

400.000

III

Đất hai bên đường từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn

 

1

Đoạn từ ngã ba then đến hết Cống Anh Trỗi (đi TDP Lạc Kiều)

800.000

2

Đoạn từ hết Cống Anh Trỗi đến h ết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn)

600.000

IV

Đường nội thị khu vực thị trấn Tam Sơn

 

1

Đoạn từ Cống Anh Trỗi đi xã Đồng Quế

400.000

2

Đoạn từ ngã ba Cây Tháp đến Nhà Văn Hoá TDP Bình Sơn

300.000

3

Đoạn từ đất nhà ông Dũng (Đức) đến hết trường PTTH Sáng Sơn

500.000

4

Đoạn từ Cây Si đến hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thụy)

300.000

6

Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại

200.000

B

Đất khu dân cư hai bên đường giao thông

 

I

Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307

 

 

Xã Tân Lập

 

1

Đoạn thuộc địa phận xã Tân Lập

500.000

 

Xã Nhạo Sơn

 

2

Đoạn từ UBND xã Nhạo Sơn đến ngã ba xã Nhạo Sơn

600.000

3

Đoạn từ ngã ba Nhạo Sơn đến hết đất nhà ông Triệu (Hằng)

600.000

4

Đoạn từ hết đất nhà ông triệu Hằng đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận TT Tam Sơn)

500.000

II

Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 307B

 

 

Xã Nhạo Sơn

 

1

Đoạn từ ngã ba Nhạo Sơn đến hết Cầu Nếp

400.000

2

Đoạn từ hết Cầu nếp đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế)

300.000

 

Xã Đồng Quế

 

1

Đoạn giáp địa phận xã Nhạo Sơn (hộ ông Sửu) đến hết đất nhà ông Thành (Hạnh)

400.000

2

Đoạn từ hết đất nhà ông Thành (Hạnh) đến hết đất nhà ông Ngọ (Hải)

500.000

3

Đoạn từ hết đất nhà ông Ngọ (Hải) đến hết xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Phương Khoan)

400.000

4

Đoạn từ giáp địa phận xã Phương Khoan đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng Công)

300.000

 

Xã Phương Khoan

 

1

Đoạn thuộc địa phận xã Phương Khoan

400.000

 

Xã Lãng Công

 

1

Đoạn từ giáp địa phận xã Đồng Quế đến hết Cầu Đồng Thống

300.000

2

Đoạn từ hết Cầu Đồng Thống đến hết đất nhà ông Trạch (Đãn)

400.000

3

Đoạn từ hết đất nhà ông Trạch (Đãn) đến hết đất nhà ông Cúc (Mai)

600.000

4

Đoạn từ hết đất nhà ông Cúc (Mai) đến hết Cầu Sống

500.000

5

Đoạn từ hết Cầu Sống đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Quang Yên)

300.000

 

Xã Quang Yên

 

1

Đoạn từ giáp địa phận xã Lãng Công đến hết Hồ Cầu Đình

300.000

2

Đoạn từ hết Hồ Cầu Đình đến hết đất nhà ông Hiếu(Phương)

400.000

3

Đoạn từ hết đất nhà ông Hiếu (Phương) đến hết xã Quang Yên (giáp địa phận tỉnh Tuyên Quang)

300.000

III

Đất khu dân cư hai bên đường Tỉnh Lộ 306

 

 

Xã Yên Thạch

 

1

Đoạn thuộc địa phận xã Yên Thạch

300.000

 

Xã Đồng Thịnh

 

1

Đoạn từ giáp địa phận xã Yên Thạch đến hết đất nhà ông Ba (Tài)

300.000

2

Đoạn từ hết đất nhà ông Ba (Tài) đến đường vào nhà ông Mỹ (Hội)

400.000

3

Đoạn từ đường vào nhà ông Mỹ (Hội) đến hết xã Đồng Thịnh (giáp địa phận xã Đức Bác)

300.000

 

Xã Đức Bác

 

1

Đoạn từ giáp địa phận xã Động Thịnh đến hết UBND xã Đức Bác

300.000

2

Đoạn từ hết UBND xã Đức Bác đến h ết Quán ông Thự (chân đê tả Sông Lô)

500.000

3

Đoạn từ hết Quán ông Thự (chân đê tả Sông Lô) đến bến phà Đức Bác

400.000

IV

Đất khu dân cư hai bên đường liên xã

 

 

Xã Cao Phong

 

1

Đoạn từ cây xăng đi trường Tiểu Hoc xã Cao Phong

400.000

2

Đoạn từ Cây xăng đi đến bãi cát sỏi nhà ông Tư

400.000

3

Đoạn từ cây xăng đi trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề)

300.000

 

Xã Lãng Công

 

1

Đoạn từ trường Tiểu học đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu)

250.000

2

Đoạn từ đất nhà ông Tài (Thu) đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo)

250.000

V

Đất khu dân cư hai bên đường liên xã còn lại

200.000

VI

Đất khu dân cư hai bên đường liên thôn

180.000

VII

Đất khu dân cư khác còn lại

150.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Hạng đất (vị trí)

Giá đất

I

Giá đất trồng cây hàng năm, trồng cây lâu năm và mặt nước nuôi trồng thủy sản

 

1

Khu vực đồng bằng trung du

 

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

50.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

49.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

48.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

46.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

45.000

2

Khu vực miền núi

 

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

45.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

44.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

43.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

41.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

40.000

II

Đất rừng sản xuất

 

1

Khu vực đồng bằng trung du

 

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

18.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

16.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

14.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

12.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

10.000

2

Khu vực miền núi

 

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

16.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

14.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

12.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

10.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

10.000

 

HUYỆN LẬP THẠCH

(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010

Đơn vị tính: Đồng/m2

Số TT

Khu vực. vị trí

Giá dất

I

Khu vực thị trấn Lập Thạch

 

A

Đất 2 bên đường từ ngã tư thị trấn đi Hoa Sơn đến quốc lộ 2C (TL 307)

 

1

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến hết Công an huyện (Kiểm lâm).

1.200.000

2

Đoạn từ Kiểm lâm đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa)

750.000

B

Đất 2 bên đườ ng từ ngã tư Thị trấn đi xã Tân Lậ p (huyện Sông lô) (TL37)

 

1

Đoạn từ ngã tư thị trấn đến đường rẽ vào trường dân tộc nội trú huyện

1.200.000

2

Đoạn từ đường vào Trường Dân tộc nội trú đến hết địa phận Thị trấn (Cầu Nóng)

750.000

C

Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đi Xuân Lôi (TL 305)

 

1

Đoạn từ ngã tư Thị trấn đến hết trường THCS Thị trấn Lập Thạch

1.200.000

2

Đoạn tiếp giáp Trường THCS Thị trấn giáp xã Xuân Hòa

900.000

D

Đất hai bên đường từ ngã tư thị trấn đến giáp địa phận xã Tử Du

1.200.000

1

Đoạn từ ranh giới Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường Mầm Non

 

2

Đoạn tiếp giáp từ Đình Thạc Trục đến hết địa phận thị trấn

 

E

Hai bên đường từ ngã tư rẽ vào Trường PTTH Ngô Gia Tự đi ngã ba Long Cương (TL 306)

 

1

Đoạn từ ngã tư Trường Ngô Gia Tự đến hết nghĩa trang thị trấn

750.000

2

Đoạn tiếp giáp từ nghĩa trang thị trấn đến hết địa phận thị trấn

600.000

F

Đường nội thị khu vực thị trấn Lập Thạch

 

1

Đoạn từ ranh giới Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường mầm non thị trấn đến ngã ba Đình Thạc Trục

900.000

2

Đoạn từ ranh giới Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường Mầm Non

350.000

3

Đất hai bên đường trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ

500.000

4

Đoạn từ ngã ba rẽ vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị

500.000

5

Đoạn từ Cây xăng 132 đi Trường tiểu học thị trấn (Đến nhà ông Tích Vị)

500.000

6

Đất hai bên đường từ nhà ông Dũng Ngọc đi nghĩa trang liệt sĩ huyện Lập Thạch.

400.000

7

Đoạn đường từ nhà Cường –Nga (Điểm tiếp giáp tỉnh lộ 307) đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường mới mở).

350.000

8

Đất hai bên đường từ xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài)

450.000

9

Đoạn đường khu vực trước Công an huyện đi xã Tử Du (Đình Thạc Trục )

900.000

10

Hai bên đường trước Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn (Băng I).

900.000

11

Hai bên đường trước Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn (Băng 2, Cửa chợ, Bồ Vi ).

750.000

12

Đoạn đường trước Trạm điện 35KV đi nghĩa trang thị trấn

600.000

13

Đoạn đường vào TT dạy nghề đi Hoa Nam Long Cương

750.000

14

Đoạn từ nhà ông Hoàng Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện

450.000

15

Đoạn từ nhà ông Lập Hậu (Điểm giáp tỉnh lộ 307) đi cây xăng 32

- Băng 1

- Băng 2

 

900.000

550.000

16

Đoạn đường phía sau trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự

900.000

17

Đường huyện uỷ - Thanh Xuân

400.000

18

Đoạn ngã ba tỉnh lộ 307 đến trạm thủy nông Vân Trục (cũ).

400.000

19

Đất khu dân cư trong thị trấn còn lại

250.000

II

Đất khu dân cư hai bên đường giao thông

 

A

Đoạn từ giáp thị trấn Lập Thạch đến Quốc Lộ 2C (TL 307)

 

1

Đoạn tiếp giáp địa phận thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ)

350.000

2

Đoạn từ giáp trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ) đến ngã ba đường đi Ngọc Mỹ

 

3

Đoạn tiếp giáp ngã ba đi Ngọc Mỹ đến hết địa phận xã Liễn Sơn

300.000

4

Đoạn giáp xã Liễn Sơn đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn

450.000

5

Đoạn tiếp giáp Trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn đến hết nhà ông Định

600.000

6

Đoạn tiếp giáp nhà ông Định đến Cầu Đen

750.000

7

Đoạn từ Cầu Đen đến hết thị trấn Hoa Sơn

600.000

8

Đoạn từ giáp thị trấn Hoa Sơn đến Quốc lộ 2C

450.000

B

Đoạn tiếp giáp từ thị trấn Lập Thạch đi Tử Du - Bàn Giản (TL 306)

 

1

Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba)

450.000

2

Đoạn tiếp Ngã ba Tử Du đến giáp đê Bàn Giản

300.000

C

Đoạn hai bên đường tiếp giáp th ị trấn đi Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng ích (TL 305).

 

1

Đoạn tiếp giáp từ thị trấn đến hết cây xăng Xuân Lôi

450.000

2.

Đoạn từ Cây Xăng Xuân Lôi đến hết nhà văn hoá thôn Lục Thụ, xã Xuân Lôi.

700.000

3

Đoạn từ nhà văn hoá đến hết xã Đồng ích

400.000

D

Đất hai bên đường từ ngã ba Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu (TL 305c)

 

1

Đoạn từ nga ba Xuân Lôi đến giáp đê Triệu Đề

300.000

2

Đoạn từ ngã ba đê Triệu Đề đến hết Ngân hàng Triệu Đề

450.000

3

Đoạn từ Ngân Hàng Triệu Đề đến phà Phú Hậu

300.000

E

Đất hai bên đường từ giáp T.lộ 305c đến hết địa phận xã Xuân Lôi (Đường đi xã Cao Phong- huyện Sông Lô).

300.000

F

Đoạn từ Trường THPT Triệu Thái đi Tử Du (theo kênh)

300.000

III

Đất khu dân cư hai bên đường liên xã còn lại

250.000

IV

Đất khu dân cư hai bên đường liên thôn

200.000

V

Đất khu dân cư hai bên đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang

 

1

Đất hai bên đường đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa

700.000

2

Đất hai bên đường đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa đến hết địa phận xã Thái Hòa

400.000

3

Đất hai bên đường đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thái Hòa đến cầu Chang

400.000

4

Đất hai bên đường đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền

700.000

5

Đất hai bên đường đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc Bình

400.000

6

Đất hai bên đường đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến hết cây xăng xã Hợp Lý

400.000

7

Đất hai bên đường đoạn từ cây xăng xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Khế

700.000

8

Đất hai bên đường đoạn từ ngã ba đường rẽ vào nhà ông Khế đến hết địa phận xã Quang Sơn

450.000

9

Đoạn đi từ cầu Liễn Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới

500.000

VI

Đất khu dân cư trung tâm các xã : Xuân Lôi, Tiên Lữ, Văn Quán, Xuân Hòa ,Tử Du, Bàn Giản, Liễn Sơn, Hợp Lý, Thái Hòa, Bắc Bình, Ngọc Mỹ.

350.000

VII

Đất khu dân cư trung tâm các xã còn lại

250.000

VIII

Đất khu dân cư khác còn lại

150.000

B. BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010

Đơn vị: Đồng/m2

Số TT

Hạng đất (Vị trí)

Giá đất

 

Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm

 

 

Xã Đồng bằng + xã trung du

 

 

Hạng 2 (Vị trí 2 )

50.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3 )

49.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4 )

48.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5 )

46.000

 

Hạng 6(Vị trí 6 )

45.000

 

Xã Miền núi

 

 

Hạng 2 (Vị trí 2 )

45.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3 )

44.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4 )

43.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5 )

41.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6 )

40.000

II

Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất

 

1

Khu vực đồng bằng, trung du

 

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

18.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

16.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

14.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

12.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

10.000

2

Khu vực miền núi

 

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

16.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

14.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

12.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

10.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

10.000

 

HUYỆN TAM ĐẢO

(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010

Đơn vị: đồng/m2

Số TT

Khu vực, vị trí

Giá đất

 

Xã Minh Quang

 

1

Băng 1: Ngã ba Quang Hà đến Km 0+100

700.000

2

Băng 1: Từ Km 0+100 đến Km0+200 đường Quang Hà hồ Xạ Hương

500.000

3

Băng1: Từ Km 0+200 đến hết chợ Lâm đường Quang Hà hồ Xạ Hương

500.000

4

Băng 1: Từ giáp xóm Chợ Lâm đến Trạm y tế xã

300.000

5

Băng 1: Từ Trạm Y tế xã đi UBND xã Minh Quang đến hết nhà ông Trần Quyền

300.000

6

Đường từ nhà ông Trần Quyền đến trại nuôi cá Trình

220.000

7

Đường từ trại nuôi cá Trình lên tới chân đập Xạ hương

200.000

8

Đoạn từ trại cá Trình đi Km11 (đến hết địa phận xã Minh Quang)

200.000

9

Đường từ ngã ba cổng nhà bà Vóc đến hết xóm Tân Lương

200.000

10

Đường từ trường bắn đi trường Mầm non đến hết Đình Trại Khóng

170.000

11

Đường từ Km 0 (Quang Hà) đi Trung Mỹ qua cổng trại lợn

170.000

12

Đoạn từ đồi Phúc Hòa giáp địa phận xã Hợp Châu đến hết xóm cây Thông

400.000

13

Đoạn rẽ từ đường Quang Hà Hồ Xạ Hương đi Mỏ đá Bảo Quân

200.000

14

Đoạn từ chợ Lâm vào trường bắn Cam Lâm

200.000

15

Các khu vực còn lại

150.000

 

Xã Hợp Châu (Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính Quốc lộ 2B cũ)

 

I

Băng 1:

 

1

Đoạn từ cầu số 8 đến hết khu dân cư dự án 5

1.300.000

2

Đoạn từ Bưu điện qua ngã ba đi Tây Thiên đến hết chi nhánh điện Tam Đảo

1.300.000

3

Đường 302 đoạn từ nhà Ông Dũng Hậu đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu

1.200.000

4

Đường 302 từ cầu Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận Hợp Châu

600.000

5

Đoạn từ chi nhánh điện đến Km 13 (hết địa phận Hợp Châu)

1.000.000

6

Hai bên đường 42m

1.300.000

7

Từ Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II

1.000.000

8

Đường 36 từ ngã tư nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang

 

 

* Đoạn từ giáp băng 1 QL2B đến hết đường đôi 36

1.000.000

 

* Đoạn từ đường đôi 36 đến giáp xã Minh Quang (hết địa phận xã Hợp Châu)

500.000

9

Đoạn từ Kho gạo số 8 đến hết nhà ông Tư và ông Thái (qua ngã 3 nhà ông Hoa)

500.000

10

Đoạn từ nhà ông Tư, ông Thái đi đồi Phúc Hòa (hết địa phận Hợp Châu)

500.000

11

Đoạn từ cầu Công nông binh đi Trại giam Thanh Hà (Hết địa phận Hợp Châu)

500.000

II

Băng 2 và 3 các trục đường chính

 

1

Từ Cầu số 8 đến khu dân cư dự án 5

300.000

2

Từ bưu điện đến hết nhà Ông Thản

300.000

3

Từ nhà Ông Thản (Công an huyện) đến hết chi nhánh điện

300.000

4

Từ chi nhánh điện đến hết địa phận Hợp Châu

300.000

5

Đoạn từ kho gạo số 8 đến hết nhà ông Tư và ông Thái

300.000

6

Đoạn từ nhà ông Tư, ông Thái đi đồi Phúc Hòa (hết địa phận Hợp Châu)

250.000

7

Từ Quốc lộ 2B đến cổng trường cấp II

450.000

8

Đường 42

450.000

8

Ngã ba Dũng Hậu đi Tây Thiên

450.000

10

Đường 302 từ cầu Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận Hợp Châu

300.000

III

Băng 1 của tuyến đường làm theo quy hoạch khu dân cư mới

450.000

IV

Các khu vực còn lại

 

1

Thôn Chăm Chỉ

250.000

2

Thôn Nga Hoàng

250.000

3

Thôn Bảo Phác + Bảo Ninh + Bảo Thắng

250.000

4

Thôn Cửu Yên + Yên Chung + Ao Mây

250.000

5

Thôn Sơn Long

250.000

6

Thôn Đồi Cao

350.000

7

Thôn Tích Cực

350.000

8

Thôn Hợp Thành

350.000

9

Thôn Đồi Thông

350.000

 

Xã Đại Đình

 

I

Băng 1 của các tuyến đường

 

1

Đường 302 đoạn từ Đập tràn Đền cả đến giáp bưu điện

700.000

2

Đường 302 đoạn từ Bưu điện đến ngã tư trạm Kiểm lâm (hết nhà ông Đức và ông Liên)

700.000

3

Đoạn từ ngã tư Trạm kiểm lâm (từ nhà ông Đức và ông Liên) đến giáp xã Đạo Trù

 

 

* Đoạn từ ngã tư trạm kiểm lâm đến hết nhà ông Du Liên

350.000

 

* Đoạn từ nhà ông Du Liên đến giáp xã Đạo Trù

300.000

4

Từ Đập Vai Làng đến ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng

600.000

5

Đất mặt tiền xung quanh Điền Thõng Tây Thiên

600.000

6

Riêng khu vực Chợ Đại Đình

600.000

7

Đoạn Trại Mới đi Đông Lộ, Lõng Sâu, Đồng Thỏng.

 

 

* Từ UBND xã đến Đập tràn Đông Lộ

300.000

 

* Đoạn từ Đập tràn Đông Lộ đến khe cạn Lõng Sâu

250.000

 

* Đoạn từ khe cạn Lõng Sâu đến đường đi Thiền Viện Tăng

300.000

8

Từ Kiểm Lâm Đại Đình đến Đập Vai Làng

300.000

9

Từ ngã tư Sơn Thanh đến chợ Đại Đình

300.000

10

Đoạn từ ngã tư Sơn Thanh đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Uy và ông Quý)

250.000

11

Đoạn từ ngã ba Lán Than đi suối Đùm Bồ Lý (đến giáp nhà ông Tĩnh)

200.000

12

Băng trong của khu vực thôn Đền Thõng

350.000

13

Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại Đình đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình)

300.000

14

Các trục đường liên thôn:

 

 

* Đường giáp Đồng Bùa Tam Quan đi Đông Hội, Lõng Sâu đến hết nhà bà Xuân

200.000

 

* Đoạn từ ngã ba Đông Lộ (quán Lục Khoa) đi Giáp Giang, Đồng Hội đến hết nhà ông Tài

200.000

 

* Đoạn từ ngã ba Sơn Thanh đi Lán Than (đến hết đường bê tông)

200.000

 

* Đoạn từ quán ông Triệu đi Hữu Tài, Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình)

200.000

 

* Đoạn từ nhà ông Đào thôn Đồng Lính Sơn Đình đến giáp nhà ông Đãi

200.000

15

Các khu vực còn lại

150.000

II

Băng trong giá bằng 60% băng 1 có vị trí tương ứng

 

 

Xã Tam Quan

 

I

Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính

 

1

Đường 309 đoạn từ đường rẽ đi Hoàng Hoa đến giáp nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan

300.000

2

Đường 309 đoạn từ nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan đến hết trạm Đa Khoa

400.000

3

Đường 309 đoạn từ Trạm Đa Khoa đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302)

400.000

4

Đường 302 đoạn từ giáp xã Hồ Sơn đến hết xóm Nhân Lý

600.000

5

Đường 302 đoạn từ giáp xóm Nhân Lý đến hết địa phận xã Tam Quan

600.000

II

Các đoạn đường khác (Băng 1)

 

1

Đoạn từ nhà bà Ngưu (giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (đến hết địa phận xã Tam Quan)

250.000

2

Đoạn từ giáp nhà ông Phong chợ Tam Quan đến giáp trường Mầm non

250.000

3

Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh đến hết bờ hồ làng Chanh

250.000

4

Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi Hoàng Hoa đến hết địa phận Tam Quan

250.000

5

Đoạn từ đầu bờ hồ Làng Chanh đi thôn Kiên Tháp đến hết địa phận xã Tam Quan

200.000

6

Đoạn từ giáp băng 1 đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) đến gốc gạo hết nhà ông Dũng

250.000

III

Các khu khác:

 

1

Băng 2 giá bằng 60% băng 1 có vị trí tương ứng

 

2

Các khu vực dân cư còn lại

150.000

 

Xã Yên Dương

 

I

Đất khu dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính

 

1

Đoạn từ cầu Bồ Lý đến giáp Lò ngãi

300.000

2

Đoạn từ Lò ngãi đến hết trạm y tế xã

400.000

3

Đoạn từ Trạm y tế xã đến giáp ngã ba quán Dũng Yến

300.000

4

Đoạn từ cầu Phao đến cống bà Hạp

300.000

5

Đoạn từ cống bà Hạp đến tràn suối Lạnh

250.000

6

Đoạn từ ngã ba Quang Đạo đến tràn Vực Chuông

300.000

7

Đất khu dân cư 2 bên đường giao thông còn lại

200.000

II

Đất khu dân cư khác còn lại

150.000

 

Xã Bồ Lý

 

 

Đất khu dân cư 2 bên đường giao thông chính

 

I

Đất khu dân cư 2 bên đường 302 liên xã (Đường 314 cũ).

 

1

Đoạn từ đầu bờ Hồ dọc chùa đến Ngã ba Đồng Cà

450.000

2

Đoạn từ cống Đội đến Cầu Chang

450.000

3

Đất khu dân cư Trung tâm xã

300.000

II

Đất khu dân cư khác còn lại

 

1

Đoạn từ Đồng cà đi UBND xã

350.000

2

Đoạn từ làng Chang đi Ngọc Thụ

300.000

3

Đoạn từ UBND xã đi Cầu Chang

350.000

4

Đoạn từ Cầu Bồ Lý -Yên Dương đi Yên Dương

300.000

5

Đất khu dân cư khác còn lại và 2 bên đường liên thôn và băng 2 các tuyến đường

250.000

6

Đất khu dân cư khác còn lại

150.000

7

Băng 2 của tuyến đường 302 (Đường 314 cũ) giá bằng 60% băng 1 có vị trí tương ứng

 

 

Xã Đạo Trù

 

 

Băng 1: Ven đường 302 (Đường 314 cũ) khu dân cư trung tâm cụm xã

 

1

Đoạn giáp địa phận xã Đại Đình đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng

500.000

2

Đoạn từ rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng đến hết địa phận xã Đạo Trù

700.000

3

Đất khu dân cư 2 bên đường liên thôn xã còn lại từ ngã tư Tân Tiến đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh

400.000

4

Đất dân cư 2 bên đường liên thôn và băng 2 các trục đường trên

250.000

5

Các khu dân cư khác còn lại

150.000

 

Xã Hồ Sơn

 

I

Băng 1 Quốc Lộ 2B

 

1

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến Km 13+800 cổng Vườn Quốc Gia Tam Đảo

1.000.000

II

Băng 2 Quốc Lộ 2B

 

1

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến Km 13 + 800 Vườn Quốc Gia Tam Đảo.

400.000

III

Băng 1 Tỉnh lộ 302

 

1

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến cầu Tràn xã Hồ Sơn

1.200.000

2

Đoạn từ cầu Tràn đến đường rẽ đi thôn Sơn Đồng

1.000.000

3

Đoạn từ đường rẽ đi thôn Sơn Đồng đến nghĩa trang liệt sỹ

1.000.000

4

Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết địa phận xã Hồ Sơn

1.000.000

IV

Băng 2 Tỉnh lộ 302

 

1

Đoạn từ ngã ba đường rẽ Tây Thiên đến cổng Nghĩa trang xã Hồ Sơn

450.000

2

Đoạn từ Nghĩa trang xã Hồ Sơn đến hết địa phận xã Hồ Sơn

450.000

V

Các khu vực khác

 

1

Thôn Cầu tre

 

a

Đoạn từ bến thế cầu Tre (UBND xã Hồ Sơn đến cống cầu Vai lửa)

300.000

b

Đoạn từ ngã 3 Cầu Tre nhà Dung Biên đến Đình Làng Hà

450.000

c

Đoạn từ nhà Ông Hùng Thơm rẽ sang thôn Đồng Bả đến cầu ngầm Đồng Bả

300.000

d

Đoạn từ nhà chị Đào đường 302 rẽ đi Sơn Đồng đến Kênh N2 cắt ngang

300.000

e

Các khu vực khác trong thôn còn lại

150.000

2

Thôn Núc Hạ

 

a

Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến Ao kho

250.000

b

Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên phải

250.000

c

Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên trái

250.000

d

Đoạn từ đường 302 rẽ vào thôn đến nhà ông Phan Văn Tuấn

300.000

e

Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả

300.000

f

Các khu vực khác trong thôn

150.000

3

Thôn Đồng Bả

 

a

Đoạn từ quốc lộ 2B rẽ vào thôn đến nhà ông Xuân Toàn

250.000

b

Đoạn từ nhà ông Xuân Toàn đến đập tràn Hồ Làng Hà

250.000

c

Các khu vực khác còn lại

150.000

4

Các thôn còn lại

 

a

Đường chính trong thôn

250.000

b

Đường Ngõ

250.000

 

Thị Trấn Tam Đảo

 

I

Đất đô thị (đất dịch vụ Du lịch Thôn 1)

 

a

Đường loại 1: gồm từ ngã ba nhà khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc chạy quanh vành đai Vườn Hoa, qua chợ, qua bãi đỗ xe, đầu trạm y tế đến nhà nghỉ Công Đoàn Vĩnh Phúc; Đường từ chợ qua Bể Bơi, nhà Rông, qua Nhà nghỉ sân bay, đến đầu đường xuống Thác Bạc vòng về nhà Khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngã ba Vườn Hoa đến ngã ba

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi)

4.500.000

b

Đường loại 2: Các đường còn lại

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

4.500.000

 

Vị trí 2: Đất băng sau (đất trên sườn Núi)

2.500.000

II

Đất thuộc khu vực Thôn 2

 

a

Loại 1: Đất ven đường quốc lộ 2B từ khuỷnh Gốc Sến lên đến Khuỷnh Buôn Be rẽ tay phải đến nhà nghỉ Minh Tâm phía bên đường tay phải

700.000

b

Loại 2: Đường từ quốc lộ 2B rẽ vào đường Đền Đức Thánh Trần vòng theo đường trục đường mới mở xuống qua nhà ông Nguyễn Xu ân Hòa và nhà ông Nguyễn Thế Đông; qua nhà ông Nguyễn Duy Hiệp, qua nhà ông Nguyễn Xuân Hướng đến nhà ông Nguyễn Thiện Vũ ra QL 2B. Đường từ Km 21+500 từ nhà ông Khánh vào đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc Hồng.

600.000

c

Các khu vực còn lại

450.000

d

Đất sản xuất Kinh Doanh phi Nông Nghiệp thuộc khu vực thôn 2

2.500.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010

Đơn vị: đồng/m2

Số TT

Hạng đất (Vị trí)

Giá đất

I

Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm

 

 

Xã Miền núi

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

49.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

48.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

47.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

45.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

43.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

41.000

II

Đất lâm nghiệp và đất trồng rừng sản xuất

 

 

Xã Miền núi

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

16.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

14.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

12.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

10.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

9.000

 

HUYỆN TAM DƯƠNG, TỈNH VĨNH PHÚC

(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010

Đơn vị tính: đ/m2

Số TT

Khu vực. vị trí

Giá đất

I

Đất khu v ực thị trấn. thị tứ, đất 2 bên đường trục giao thông chính

 

1

Quốc lộ 2A

 

a

Đoạn từ trạm bơm thôn Lê Lợi đi Việt Trì đến hết địa phận xã Hợp Thịnh

 

- Vị trí 1 (băng 1)

2.000.000

- Vị trí 2 (băng 2)

1.100.000

2

Quốc lộ 2B đi Tam Đảo

 

a

Đoạn từ Km 4 đến ngã tư QL 2B mới và QL 2B cũ xã Kim Long

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

1.500.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

800.000

b

Đoạn cổng Trường sỹ quan tăng đến hết địa phận xã Kim Long

800.000

 

- Vị trí 1 (băng 1)

1.500.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

800.000

c

Đoạn Quốc lộ 2B mới (Cánh đồng hữu Thủ xã Kim Long)

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

2.000.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

1.100.000

d

Khu dân cư Trường sỹ quan tăng (cánh đồng Hữu Thủ - xã Kim Long)

 

 

Vị trí (1) (băng 1)

2.500.000

 

Vị trí (2) (băng 2)

1.300.000

 

Khu vực còn lại

1.000.000

3

Quốc lộ 2C

 

a

Quốc lộ 2C địa phận xã Hợp Thịnh (từ giáp QL2A đến hết thôn Lạc Thịnh)

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

1.500.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

800.000

b

Đoạn ranh giới xã Thanh Vân đến đường rẽ Nhà máy hoa quả

1.200.000

c

Đoạn đường rẽ Nhà máy hoa quả đến đầu phố Bê tông

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

1.200.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

800.000

d

Từ đầu phố Bê tông đến hết phố bê tông

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

1.300.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

700.000

e

Từ hết phố bê tông đến Cầu Thụy Yên

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

1.200.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

700.000

f

Từ Cầu Thụy Yên đến bảng tin vào xóm Rằm

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

1.300.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

800.000

g

Đoạn từ bảng tin Xóm Rằm đến cổng UBND huyện

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

2.200.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

1.200.000

h

Đoạn từ cổng UBND huyện đến cổng UBND thị trấn Hợp Hòa

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

2.200.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

1.200.000

i

Đoạn từ cổng UBND thị trấn Hợp Hòa đến hết thôn Bình Hòa

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

1.200.000

 

- Vị trí 2 (băng 2)

700.000

j

Đoạn từ hết thôn Bình Hòa đến cầu làng Đồi

900.000

k

Đoạn cầu làng Đồi đến cầu Liễn Sơn

800.000

m

Băng 2 khu dân cư thị trấn Hợp Hòa còn lại khác

700.000

n

Quốc Lộ 2C đoạn xã Thanh Vân (từ đường vào TT Giống gia súc gia cầm đến hết phố Thanh Vân )

 

 

- Vị trí 1 (băng 1)

2.000.000

 

- Vị trí 2, 3 (băng 2, 3)`

1.100.000

4

Tỉnh lộ 305 - Vân Hội - Chợ Vàng

 

a

Đoạn từ đường tàu cắt ngang đến cổng UBND xã Vân Hội

1.500.000

b

Từ cổng UBND xã Vân Hội đến cổng Trại giống lúa Mai Nham

1.200.000

c

Từ cổng Trại gống lúa Mai Nham đến hết thôn Đông Ké xã Hoàng Lâu

1.000.000

d

Từ hết thôn Đông Ké xã Hoàng Lâu đến Ao xóm Da xã Hoàng Lâu

1.200.000

e

Từ hết ao xóm Da đến Cầu Vàng

1.200.000

f

Từ Cầu Vàng đến hết khu vực chợ Vàng + đất mặt tiền xung quanh khu vực chợ Vàng

1.500.000

5

Tỉnh lộ 309

 

a

Đoạn từ ngã tư Me đến BHXH huyện

1.500.000

b

Đoạn từ BHXH huyện đến Cầu Tây - An Hòa

1.200.000

c

Đoạn Cầu Tây An Hòa đến Phương Lâu - An Hòa

1.200.000

d

Đoạn từ Phương Lâu- An Hòa đến dốc đê Vàng

900.000

e

Đoạn từ sau bách hóa đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc

1.500.000

f

Đoạn rẽ vào thôn Bảo Chúc đến rẽ tỉnh lộ 309B đi Kim long

1.200.000

g

Đoạn rẽ tỉnh lộ 309B đi Kim long đến giáp ranh với xã Tam quan huyện Tam đảo

1.000.000

6

Tỉnh lộ 309B

 

a

Đoạn từ Nhà ông Phượng Hợp khu 7 xã Kim Long đến giáp địa phận xã Gia Khánh

1.000.000

b

Đoạn từ trạm thuế số 8 đến hết nhà ông Hải hồ Đồng Bông

900.000

c

Riêng khu vực chợ số 8

1.100.000

d

Đoạn từ hồ Đồng Bông đến giáp TL 309

700.000

7

Tỉnh lộ 309C

 

 

Đoạn rẽ TL 309 địa phận xã Hoàng Hoa đi Đồng Tĩnh

700.000

8

Tỉnh lộ 310

 

a

Từ cổng Nhà máy bê tông đến đầu thôn Cẩm Trạch xã Đạo Tú

1.100.000

b

Từ đầu thôn Cẩm Trạch đến giao đường Hữu Thủ Kim Long- Tam Quan

800.000

c

Từ giao đường Hữu Thủ Kim Long - Tam Quan đến giáp QL 2B cũ

800.000

9

Đường Hữu Thủ - Tam Quan

800.000

10

Đường TL 306: Vân Hội - An Hòa - Bến Bì La

 

a

Từ rẽ TL 305 (Vân Hội) đến cầu Xóm Đông xã Duy Phiên

800.000

b

Từ cầu Xóm Đông đến cầu xóm Thượng xã Duy Phiên

800.000

c

Từ cầu xóm Thượng đến TL309

800.000

d

Từ TL309 đến bến Bì La

600.000

11

Đường Hợp Thịnh - Yên Bình

800.000

12

Đường Duy Phiên- Thanh Vân- Chùa Hà

 

a

Đoạn rẽ TL 306 (xã Duy Phiên) đến cổng làng Phúc Lai xã Thanh Vân

800.000

b

Từ cổng làng Phúc Lai đến QL 2C

800.000

c

Từ rẽ QL 2C đến cầu Phú Ninh xã Thanh Vân

800.000

d

Từ cầu Phú Ninh đến giáp xã Định Trung

750.000

13

Các đoạn đường khác

 

a

Đường cầu Đôi Phù Liễn (Đồng Tĩnh)- Lũng Hữu(Hoàng Hoa)

 

 

+ Địa phận xã Đồng Tĩnh

600.000

 

+ Địa phận xã Hoàng Hoa

450.000

b

Đường Diện - Đại Đình (khu vực huyện Tam Dương)

550.000

c

Đường Quốc lộ 2C - Nhà máy hoa quả

600.000

d

Đường Vân hội(Chấn yên) - Tỉnh lộ 306 - Quốc lộ 2C

900.000

e

Đường từ rẽ TL 309 đến đường rẽ vào thôn Bảo Chúc Hợp Hòa

700.000

g

Từ rẽ vào thôn Bảo Chúc đến hết địa phận xã Hoàng Hoa

 

 

+ Địa phận xã Hoàng Hoa

400.000

 

+ Địa phận TT Hợp Hòa

600.000

h

Đường từ giáp TL 306 (xã Duy Phiên) đến QL2C (NM bê tông Đạo Tú)

800.000

i

Từ giáp nhà máy Hoa Quả đến giáp TL 306 (xã Duy Phiên)

600.000

14

Các thửa đất có vị trí băng 2 nằm trên các trục đường Quốc lộ, tỉnh lộ (trừ TL 309 đi qua địa phận xã Đồng Tĩnh và xã Hoàng Hoa)

800.000

II

Giá đất áp dụng cho khu dân cư nông thôn được xác định theo địa giới hành chính

 

1

Xã Đồng Bằng

 

a

Đất thuộc trung tâm xã

900.000

b

Đất thuộc khu vực chợ

1.000.000

c

Đất các khu dân cư còn lại

300.000

2

Xã Trung du

 

a

Đất thuộc trung tâm xã

450.0000

b

Đất thuộc khu vực chợ

800.000

c

Đất thuộc khu dân cư còn lại

250.000

3

Xã miền núi

 

a

Đất thuộc trung tâm xã

450.000

b

Đất thuộc khu vực chợ

450.000

c

Đất thuộc khu dân cư còn lại

150.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010

Đơn vị: đồng/m2

Số TT

Hạng đất (Vị trí)

Giá đất

I. Bảng giá đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thuỷ sản, đất trồng cây lâu năm

 

Xã đồng bằng, trung du

 

1

Hạng 1 (Vị trí 1)

60.000

2

Hạng 2 (Vị trí 2)

59.000

3

Hạng 3 (Vị trí 3)

58.000

4

Hạng 4 (Vị trí 4)

56.000

5

Hạng 5 (Vị trí 5)

54.000

6

Hạng 6 (Vị trí 6)

52.000

Xã miền núi

 

1

Hạng 2 (Vị trí 2)

48.000

2

Hạng 3 (Vị trí 3)

47.000

3

Hạng 4 (Vị trí 4)

45.000

4

Hạng 5 (Vị trí 5)

43.000

5

Hạng 6 (Vị trí 6)

41.000

II. Bảng giá đất lâm nghiệp , đất rừng sản xuất

 

Xã đồng bằng, trung du

 

1

Hạng 1 (Vị trí 1)

20.000

2

Hạng 2 (Vị trí 2)

18.000

3

Hạng 3 (Vị trí 3)

16.000

4

Hạng 4 (Vị trí 4)

14.000

5

Hạng 5 (Vị trí 5)

12.000

Xã miền núi

 

1

Hạng 1 (Vị trí 1)

16.000

2

Hạng 2 (Vị trí 2)

14.000

3

Hạng 3 (Vị trí 3)

12.000

4

Hạng 4 (Vị trí 4)

10.000

5

Hạng 5 (Vị trí 5)

10.000

 

THỊ XÃ PHÚC YÊN

(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010

Đơn vị: đồng/m2

Số TT

Khu vực, vị trí

Giá đất

 

Phường Trưng Trắc

 

I

Đường Phố loại 1: Đường từ NHNN & PTNT Phúc Yên đến hết trường Thủy Lợi

 

1

Đường Trần Hưng Đạo: Đoạn từ nhà ông Lan khu Tập thể NHNN & PTNT Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Hữu Tạo

7.000.000

 

Ngõ 1- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn Kim Hòa đến nhà ông Bùi văn Quý

1.500.000

*

Ngõ 3- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Bùi Thị Hoạch đến nhà ông Vũ Tiến Lực

1.500.000

*

Ngõ 4- Đường Trần Hưng Đạo: Sau Viện Kiểm soát vào khu tập thể Nông Nghiệp

1.500.000

*

Ngõ 5- Đường Trần Hưng Đạo: Ngõ vào khu tập thể sau Ngân hàng công thương

3.000.000

*

Ngõ 6- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Thu (QLTT) đến nhà ông Mai Văn Mịch

3.000.000

*

Các đoạn còn lại khu tập thể lò mổ

1.000.000

*

Ngõ 8- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà bà Nguyễn thị An đến nhà bà Đỗ Thị Nhi

1.000.000

*

Ngõ 9- Đường Trần Hưng Đạo: Đường vào khu tập thể Thủy Lợi

1.500.000

*

Ngõ 10- Đường Trần Hưng Đạo: Từ nhà ông Hoàng Văn Đắc đến nhà ông Nguyễn Hữu Tố

2.500.000

2

Đường Hoàng Văn Thụ

7.000.000

3

Đường Sóc Sơn: Từ vườn hoa Phúc Yên đến nhà ông Châu (Đường lối rẽ vào trường THCS đến ghi tàu)

6.000.000

*

Ngõ 2- Đường Sóc Sơn: Từ trụ sở dân phố số 12 đến nhà ông Cẩn

3.000.000

 

Ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn: Từ nhà bà Thuận đến nhà ông Huyến

1.500.000

 

Các đoạn còn lại trong ngách 1 ngõ 2 đường Sóc Sơn (trong các ngõ hẻm còn lại)

1.000.000

 

Ngách 2 ngõ 2 đường Sóc Sơn: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thềm đến nhà ông Lê Thi

1.000.000

 

Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Dương đến nhà bà Ngô Thi Là

 

*

Ngõ 4 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Trí Hiển đến nhà ông Trần Văn Hợp

2.500.000

 

Từ nhà bà Phạm Thị Oanh đến nhà ông Nguyên Hữu Đăng

900.000

*

Ngõ 6 đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phùng Đình Tiến đến nhà bà Nguyễn Thị Xuân Thu

3.000.000

 

Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà bà Lê Thị Dậu

1.500.000

 

Từ cổng trường cấp 2 Lê Hồng Phong đến nhà ông Phùng Xuân Sinh

1.500.000

*

Ngõ 8 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyễn Du đến nhà Nguyễn Thị Hạnh

1.500.000

*

Ngõ 10 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Nguyên Văn Hải đến nhà bà Ngô Thi Sinh

1.500.000

*

Ngõ 12 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Phạm Quang Vinh đến nhà ông Trần Khắc Hiệp

1.500.000

*

Ngõ 14 Đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Ngô Dương Hoành đến nhà Nguyễn Văn Hữu

2.000.000

*

Ngách còn lại đường Sóc Sơn: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Ngân

1.500.000

4

Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Khánh đến nhà ông Bình

6.000.000

*

Ngõ 1- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Khởi đến nhà bà Lê Thị The

2.000.000

*

Ngõ 2- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Thanh đến nhà ông Ngô bảo Trường

3.000.000

*

Ngõ 3- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đăng Phong đến nhà bà Hoàng Thị Yến

1.500.000

*

Ngõ 4- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào Thị Liên đến nhà bà Đào thị Bích Ngọc

2.500.000

*

Ngõ 5- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Chi đến nhà ông Nguyễn Đức Bình

1.500.000

*

Ngõ 6- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Mai văn Khương đến nhà ông Lê Văn Chung

1.500.000

*

Ngõ 7- Đường Trưng Trắc: Từ Công an phường đến nhà bà Nguyễn Thị Lá

1.500.000

 

Từ Nhà ông Trần Đình Đèo đến nhà ông Nguyễn Thắng

1.500.000

 

Từ Nhà ông Trần Văn Nam đến nhà ông Trần Ngọc Hà

1.500.000

 

Các đoạn còn lại trong ngõ 7

900.000

*

Ngõ 8- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Quang đến nhà bà Trần Thị Thủy

1.500.000

 

Từ nhà bà Dần đến nhà ông Nguyễn Văn Định

1.500.000

*

Ngõ 9- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Lý Duy Mùi đến nhà ông Hoàng Đợi

1.500.000

*

Ngõ 10- Đường Trưng Trắc: Bà Vũ Thị Sáu

1.500.000

*

Ngõ 11- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Nguyễn Đắc Trường đến nhà ông Trần Quốc Tâm

1.700.000

*

Ngõ 12- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Nguyễn Thị Phú đến nhà Bà Nguyễn Thị Vân

1.500.000

*

Ngõ 13- Đường Trưng Trắc: từ nhà ông Hoàng Soát đến khu tập thể Cơ khí 2

1.500.000

*

Ngõ 14- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Đàm Hữu Cường đến nhà ông Nguyễn Quang Chè

2.500.000

 

+ Ngách 1 ngõ 14 - Đường Trưng Trắc

2.000.000

 

+ Đoạn từ nhà ông Hanh đến nhà bà Triệu Thị Tới (Mặt đường khu Đồng Sơn)

2.500.000

*

Ngõ 16- Đường Trưng Trắc: Từ nhà ông Trần Quang ích đến nhà bà Trần thị Hiền

2.000.000

 

Từ nhà ông Nguyễn Duy Mộc đến nhà ông Hoàng Văn Đông

900.000

 

Từ nhà bà Phạm Thị Trãi đến nhà bà Chu Thị Tuyết

900.000

 

Từ nhà bà Đào Thị Tâm đến nhà ông Nguyễn Hữu Đạo

900.000

 

Các đoạn còn lại Ngõ 16

900.000

*

Ngõ 17- Đường Trưng Trắc: Cổng chính vào khu tập thể Cơ khí 2

1.500.000

*

Ngõ 19- Đường Trưng Trắc: Từ nhà bà Đào thị Lan đến nhà bà Nguyễn Thị An

900.000

II

Đường Phố loại 2

 

1

Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Bế thị Tuyết đến nhà bà Bùi Thị Hường

6.000.000

*

Ngõ 1 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà bà Bá Thị Thoát đến nhà bà Bình Dung

1.200.000

*

Ngõ 2 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Lê Văn Chiến đến phường Trưng Nhị theo ngõ 2

1.200.000

*

Ngõ 3 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Tố đến nhà ông Hoàng văn Đắc

3.000.000

 

Đoạn từ nhà bà Hòa đến nhà ông Cảnh

1.200.000

*

Ngõ 4 - Đường Trưng Nhị: Từ nhà ông Đoàn đến phường Trưng Nhị theo ngõ 4

1.500.000

2

Đường Phan Bội Châu: Từ nhà ông Hùng đến nhà bà Lan Anh

5.000.000

*

Ngõ Phan Bội Châu 2: Từ nhà ông Kính đến nhà ông Hùng (ngõ giáp nhà ông Sáu đến hết nhà ông Thân)

3.000.000

3

Phố Mê Linh: Từ nhà bà Chung đến nhà ông Hùng

5.000.000

4

Đường Lạc Long Quân: Từ Bưu điện thị xã Phúc Yên đến nhà ông Nguyễn Phú Chỉ

6.000.000

*

Ngõ 2- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trần Trọng Mai

1.200.000

*

Ngõ 4- Lạc Long Quân: Từ nhà ông Phạm Văn Vinh đến nhà ông Nguyễn Văn Thọ

1.000.000

*

Ngõ 6- Lạc Long Quân: Đường vào khu tập thể Bưu điện

1.500.000

*

Các đoạn còn lại khu tập thể Lò Mổ

1.000.000

5

Đường Lưu Quý An: Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Chung (Từ ô đất đấu giá Trạm xá đến đường Lưu Quý An)

4.500.000

*

Từ nhà ông Tường Duy Chung đến nhà ông Nguyễn Văn Can

1.500.000

*

Ngõ 1- Lưu Quý An: Từ nhà ông Trần Văn Nở đến nhà ông Đặng Đình Bích

1.000.000

*

Ngõ 2- Lưu Quý An: Từ nhà ông Chung đến nhà ông Nội

1.000.000

*

Ngõ 3- Lưu Quý An: Từ nhà ông Nguyễn Tự Ngôn đến nhà ông Dương Văn Lễ

1.000.000

*

Ngõ 5- Lưu Quý An: Từ nhà ông Tường Duy Thân đến nhà ông Đào Văn Điều

1.000.000

*

Ngõ 7- Lưu Quý An: Từ nhà Đào thị Oanh đến nhà ông Đào Văn Thắng

1.000.000

6

Đường Xuân Thủy : Từ nhà ông Doãn đến nhà ông Minh

3.500.000

*

Ngõ 1 - Đường Xuân Thủy: Từ nhà ông Phạm Văn Bảo đến nhà ông Tường Duy Thanh

1.000.000

 

Từ nhà ông Tiết đến nhà ông Lại Văn Phú

1.000.000

*

Ngõ 2 - Đường Xuân Thủy: Từ nhà ông Vượng đến nhà bà Đãi

1.000.000

*

Các ngõ còn lại đường Xuân Thủy

900.000

7

Đường Hoàng Quốc Việt

2.000.000

*

Ngõ 1- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Trần Văn Thông đến nhà bà Phạm Thị The

900.000

*

Ngõ 2- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Nguyễn Tiến Lực đến nhà bà Nguyễn Thị Nga

900.000

 

Từ nhà ông Nguyễn Văn Sơn đến nhà ông Đỗ Văn Hiệp

900.000

 

Từ bà Hà Thị Tạo đến nhà ông Tính và các đoạn còn lại trong trường Thủy Lợi cũ

900.000

*

Ngõ 4- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà bà Vũ Thị Nụ đến nhà ông Nguyễn Văn Kiệt

900.000

*

Ngõ 6- Hoàng Quốc Việt: Từ nhà ông Bùi Thọ Tuấn đến nhà ông Đặng Đình Lân

900.000

8

Đoạn từ nhà ông Đỗ Văn Thực đến trạm bơm Tiền Châu

1.500.000

9

Khu đất dịch vụ Đồng Sơn

2.500.000

 

PHƯỜNG XUÂN HÒA

 

I

Đường Loại 2

 

1

Từ vòng tròn D1 đến D2 (nhà ông Dụng)

4.500.000

2

Từ vòng tròn D1 đến hết cống Yên Mỹ

4.000.000

3

Từ hết cống Yên Mỹ đến hết địa phận phường Xuân Hòa (Nam Viêm)

4.000.000

II

Đường Loại 3

 

1

Từ vòng tròn D2 (Nhà ông Dụng) đến hết cống số 5

3.500.000

III

Đường loại 4

 

1

Từ hết cống số 5 đến hết Công ty Xuân hòa

2.200.000

2

Từ vòng tròn D2 (nhà ông Hoả) đến hết ngã 3 (hết đất nhà ông Viết)

1.800.000

3

Từ vòng tròn D1 đến nhà ông Hộ

2.200.000

4

Đường Phạm Hồng Thái

1.800.000

5

Từ vòng tròn D2 đến phòng khám ngã 3 công nghiệp

1.800.000

6

Từ ngã 3 (hết đất nhà ông Viết) đến tập thể Việt Xô (nhà ông Lân) - Đường Phạm Hồng Thái

1.200.000

7

Phố Lê Quý Đôn

1.200.000

8

Đường Lê Quang Đạo

2.000.000

IV

Khu vực Yên Mỹ

 

1

Khu vực thôn Yên Mỹ

550.000

2

Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà Ty Hải đến nhà ông Viết

1.200.000

3

Đường Phạm Văn Đồng: Từ nhà ông Lân - Việt Xô đến khu tập thể xe đạp

1.200.000

V

Các khu vực khác còn lại của phường

550.000

 

PHƯỜNG TRƯNG NHỊ

 

I

Đường Loại I (đường Trường Chinh)

 

1

Phố Trần Phú: Từ ghi tầu đến hết địa phận phường Trưng Nhị

4.000.000

*

Ngõ 1- Phố Trần Phú:: chạy song song với đường sắt đến nhà ông Doanh

2.500.000

*

Ngõ 2- Phố Trần Phú: Khu vật liệu chất đốt cũ

2.500.000

*

Ngõ 3- Phố Trần Phú: Đường vào tập thể in nhãn

1.500.000

*

Ngõ 2: Từ nhà ông Vịnh vào khu Đài Xa

1.500.000

*

Ngõ 4: Từ nhà ông Phúc đến nhà ông Hải (Trúc)

900.000

*

Ngõ 5: Giáp nhà ông Trường đến nhà ông Cảnh

1.500.000

*

Ngõ 6: Từ nhà ông Bình đến nhà ông Cử

1.200.000

*

Ngõ 7: Từ nhà ông Âu đến nhà ông Minh

1.200.000

*

Ngõ 8: Từ nhà bà Cúc đến nhà bà Năm Hoa

1.200.000

*

Ngõ 9: Từ nhà bà Hạ đến nhà bà Sắc (Khu TT Giầy Da)

1.200.000

*

Ngõ 10: Từ nhà bà Minh đến khu dân cư mới (Khu Hợp Tiến)

1.200.000

*

Ngõ 11: Từ nhà ông Nhân đến nhà bà Bình

900.000

*

Ngõ 13: Từ nhà ông Biên đến nhà ông Thảo

900.000

*

Các ngõ, ngách, hẻm còn lại

700.000

II

Đường phố loại II

 

1

Phố An Dương Vương

 

 

Từ ghi tàu đến hết trường TH Trưng Nhị

3.000.000

 

Từ hết trường TH Trưng Nhị đến trường Cao đẳng Công nghiệp 3

4.000.000

*

Ngõ chạy dọc đường sắt đến nhà bà Tài

1.000.000

*

Ngõ 1: Giáp với trường trung học Trưng Nhị

1.000.000

*

Ngõ 2: Từ nhà ông Tĩnh đến trụ sở tổ 1

1.000.000

*

Ngõ 3: Từ nhà ông Quảng đến nhà bà Hồng

1.000.000

*

Ngõ 4: Từ nhà ông Tháp đến nhà ông Vấn + Xóm Gạo

1.000.000

*

Ngõ 5: Từ nhà ông Kế đến nhà bà Bàn

800.000

*

Ngõ 6: Từ nhà ông Phá đến nhà ông Trường

1.000.000

*

Ngõ 7: Từ nhà ông Mền đến đường sắt

1.000.000

*

Ngõ 8: Từ nhà ông Long đến phố Trưng Nhị

1.000.000

*

Các ngõ, ngách, hẻm còn lại

800.000

2

Phố Nguyễn Văn Trỗi

2.000.000

*

Ngõ 1: Từ ông ý đến nhà bà Lộc Hảo

900.000

*

Ngõ 2: Từ trụ sở tổ 3 đến nhà ông Năm (ích)

900.000

*

Ngõ 3: Từ trường mầm non bán công Trưng Nhị đến nhà ông Tuấn + ông Bắc

900.000

*

Ngõ 4: Từ nhà ông Bính đến nhà bà Ngọ

900.000

*

Ngõ 5: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Kiểm

700.000

*

Ngõ 6: Từ nhà ông Thành đến nhà ông Tú

700.000

*

Các ngách còn lại

600.000

3

Phố Tháp Miếu

2.000.000

*

Ngõ 1: Từ nhà ông Huân đến nhà bà Then

700.000

*

Ngõ 2: Giáp trụ sở tổ dân phố số 5

700.000

*

Ngõ 3: Từ nhà ông Thanh đến nhà ông Được (Cấn)

700.000

*

Ngõ 4: Từ nhà bà Huấn đến kênh bê tông

700.000

*

Ngõ 6: Từ Trụ sở tổ dân phố số 6 đến nhà ông Thêm

700.000

*

Ngõ 8: Từ nhà ông Hùng đến nhà ông Hòa

700.000

*

Ngõ 10: Từ nhà bà Tư đến kênh bê tông + xóm mới

900.000

*

Ngõ 12: Từ nhà bà Lan đến nhà ông Tiến

700.000

*

Ngõ 14: Từ nhà ông Minh đến nhà ông Quang

700.000

*

Các ngõ, ngách còn lại

600.000

4

Phố Lý Tự Trọng

2.000.000

*

Ngõ 1: Từ nhà bà Nhung đến nhà ông Kế

700.000

*

Ngõ 2: Từ ông TháI đến nhà bà Hiển Luỹ

900.000

*

Ngõ 4: Từ nhà ông Quảng đến nhà ông Đức (Khu giãn dân TM 3)

900.000

*

Ngõ 6: Từ nhà ông Thực đến nhà ông Cư

700.000

*

Các ngõ, ngách còn lại

600.000

5

Phố Chùa Cấm (Từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến Sông Cà Lồ)

 

 

Đoạn từ trường Cao đẳng công nghiệp 3 đến hết trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc

2.500.000

 

Đoạn từ trường bán công Hai Bà Trưng đến bờ sông

2.000.000

*

Ngõ 1: Giáp trường Cao đẳng Công Nghiệp 3

900.000

*

Ngõ 2: Từ nhà bà Luyến đến nhà bà Thân

900.000

*

Ngõ 3: Từ nhà bà Bình đến đầm Rượu

900.000

*

Ngõ Từ nhà bà Tài Tự đến nhà bà Ổn

900.000

*

Ngõ 5: Từ nhà ông Bút đến nhà Thanh Thơm

700.000

*

Ngõ 6: Từ nhà ông Toàn đến nhà ông Thiện

700.000

*

Ngõ từ nhà ông Thanh (Hiền) đến nhà ông Nghĩa

900.000

*

Ngõ từ nhà ông Vân đến chùa Báo Ân

700.000

*

Các ngõ, ngách, hẻm còn lại

600.000

6

Đường Hoàng Diệu (Phố Đầm Sen)

1.500.000

*

Các ngõ của đường Hoàng Diệu

600.000

7

Khu trung tâm phường Trưng Nhị

2.000.000

8

Khu đất dịch vụ phường Trưng Nhị

2.500.000

 

PHƯỜNG HÙNG VƯƠNG

 

I

Đường phố loại 1

 

1

Đường Hai Bà Trưng qua phường Hùng Vương (QL2A)

7.000.000

*

Ngõ 14 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Xây đến nhà ông Điền

1.500.000

*

Ngõ 12 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Lương đến nhà bà Hiền

1.500.000

 

Các ngách còn lại trong ngõ 12

900.000

*

Ngõ 10 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Ngọc

1.500.000

 

Các ngách còn lại trong ngõ 10

900.000

*

Ngõ từ nhà ông Nghĩa đến nhà bà Hoài (Yến)

1.200.000

*

Ngõ 8 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Lợi (Tưởng) đến nhà ông Thỉnh (Bách)

2.000.000

*

Phố Hùng Vương: Từ nhà ông Thắng đến nhà ông Nhâm (Huy) đoạn từ QL2 vào Bệnh viện Đa khoa

4.500.000

 

Các đoạn còn lại trong phố Hùng Vương

900.000

*

Ngõ 4 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Mý đến nhà ông Luật

1.500.000

*

Ngõ 2 Đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Sơn đến nhà ông Trung (Mười)

3.500.000

 

Các ngách còn lại trong ngõ 2

800.000

*

Ngõ từ nhà ông Khiêm - Đường từ QL2 vào Khu đô thị Cánh Đồng Sơn

3.500.000

*

Ngõ 11 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Sa đến nhà ông Phúc

1.200.000

*

Đường vào công an Thị xã đến TT chi nhánh điện

1.200.000

*

Ngõ 9 đường Hai Bà Trưng: Từ trụ sở HTX Tứ Khu đến trường TH Hùng Vương

1.200.000

*

Ngõ 7 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà ông Kích đến nhà ông Hởi

1.200.000

 

Các hẻm còn lại trong ngõ 7

800.000

*

Ngõ từ nhà ông Dân đến nhà bà Lượng

1.200.000

*

Ngõ 5 đường H ai Bà Trưng: Từ nhà Bà Canh đến nhà ông Đức Tư

2.500.000

 

Các đoạn còn lại trong ngõ 5

900.000

*

Ngõ 3 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà Thu (Tuyến) đến nhà ông Thu (Liên)

2.000.000

 

Các đoạn còn lại trong ngõ

900.000

*

Ngõ 1 đường Hai Bà Trưng: Từ nhà bà Liên đến nhà bà Tất

1.500.000

2

Đường Trần Hưng Đạo

 

*

Từ ngã tư bến xe đến nhà văn hoá tổ 4

7.000.000

*

Ngõ 2: Đường Trần Hưng Đạo

2.500.000

II

Đường Phố loại II

 

1

Đường Lạc Long Quân - Đường Dốc Dinh

 

*

Từ trụ sở Tổ 4 đến nhà bà Sửu Côi

6.000.000

*

Ngõ 2: Từ nhà bà Liên (Đãi) đến nhà bà Điểm

1.500.000

*

Ngõ 4: Từ nhà ông Ngọc (Tâm) đến nhà bà Đông

1.500.000

 

Các đoạn còn lại trong ngõ

900.000

*

Ngõ 3: Từ nhà ông Dong đến nhà bà Hợi

1.500.000

*

Ngõ từ nhà bà Huệ đến nhà bà Hiền (Ngõ vào TT Trắc địa 103+104)

2.000.000

 

Các đoạn còn lại trong ngõ

900.000

2

Phố Xuân Thủy I- Đoạn từ nhà hàng Bắc Béo đến nhà ông Ngọc Ngôn

3.500.000

 

Phố Xuân Thủy II - Đoạn từ nhà bà Báu đến nhà ông Trọng Linh

3.500.000

3

Đường Nguyễn Trãi - Đoạn từ nhà bà Na đến nhà ông Yên

5.000.000

*

Ngõ 1: từ nhà ông Liên đến nhà ông Luyến

1.500.000

*

Ngõ 2: Từ nhà ông Thìn đến nhà bà Bảy

1.500.000

*

Ngõ 3: Từ nhà ông Cần đến nhà bà Thủy

1.500.000

*

Ngõ 4: Từ nhà ông Trác đến nhà bà Vượng (Chuyên)

1.500.000

*

Ngõ 5: Từ nhà ông Chúc đến nhà ông Sơn

900.000

 

Các đoạn còn lại trong ngõ

900.000

*

Ngõ 6: Từ nhà ông Hồng đến nhà ông Anh

1.500.000

*

Ngõ 7: Từ nhà ông Thế đến nhà ông Hưởng

900.000

*

Ngõ 8: Từ nhà ông Trị đến nhà ông Hoạch

2.000.000

 

Các ngách còn lại trong ngõ 8

800.000

*

Đoạn từ nhà ông Độ đến đường vào Bệnh viện 74 (Phố Triệu Thị Hoan Hòa)

3.500.000

*

Từ Bệnh viện 74 đến ngã ba Thanh Tước

3.000.000

*

Ngõ 10: Từ nhà ông Cường đến nhà ông Tiêu Thanh

1.000.000

 

Các đoạn còn lại trong ngõ 10

900.000

5

Phố Tôn Thất Tùng

2.000.000

*

Ngõ 12- Đoạn từ nhà bà Tâm (Hiển) đến nhà ông Đường

900.000

 

Các ngách còn lại trong ngõ 12

900.000

*

Ngõ 14: Từ nhà ông Tuấn đến nhà Bà Huân

900.000

*

Ngõ 16: Từ nhà ông Tâm đến nhà ông Ngọc

900.000

*

Ngõ 18: Từ nhà ông Phi đến nhà bà Phương

900.000

*

Ngõ 20: Từ nhà bà Liên Mau đến nhà ông Phàn

900.000

*

Ngõ 9: Từ nhà bà Nguyệt đến nhà ông Hảo

900.000

*

Ngõ 11: Từ nhà ông Ngọc đến nhà ông Hướng

900.000

*

Ngõ 13: Từ nhà ông Bộ đến nhà bà Như (diệm)

900.000

6

Phố Ngô Gia Tự

 

*

Đoạn từ nhà bà Hòa đến UBND phường Hùng Vương

3.000.000

*

Đoạn từ nhà ông Hưng đến nhà ông Trường Bùn

2.000.000

7

Phố Nhuế Khúc

2.000.000

 

Các ngõ, ngách của phố Nhuế Khúc

900.000

8

Phố Triệu Thị Khoan Hòa: Đoạn từ Nhà văn hoá tổ 4 đến cổng BV Lao & Phổi TW Phúc Yên

1.500.000

 

Các ngõ, ngách của phố Triệu Thị Khoan Hòa

900.000

9

Đường Trần Nguyên Hãn (Mặt đường quốc lộ 23)

3.000.000

*

Các ngõ, ngách của đường Trần Nguyên Hãn

800.000

10

Phố Nội: Từ nhà ông Kế đến nhà ông Châu Bột

2.000.000

 

Các ngõ, ngách của phố Nội

700.000

11

Đường từ QL2 đi làng Mới

2.500.000

12

Khu đấu giá Đầm Âu (Không thuộc mặt đường Nguyễn Trãi)

2.000.000

13

Khu tái định cư BOT

2.500.000

 

PHƯỜNG PHÚC THẮNG

 

1

Đoạn Quốc lộ 2: Từ giáp phường Hùng Vương đến Cầu Xây

4.000.000

*

Đường Trần Phú từ QL2 đến Trưng Nhị

3.500.000

2

Đường Liên Xã

 

*

Đường Từ QL2 đến hết Xuân Mai (đi Kim Hoa)

2.000.000

*

Đường Xuân Phương, Đường Ngô Miễn

1.500.000

*

Đường Thống Nhất từ Xuân Mai mới ra QL2

1.500.000

*

Đường đê Nguyệt Đức từ gốc bông đi Nam Viêm

900.000

3

Đường Nội Phường

 

*

Đường phố Phùng Hưng (từ nhà ông Điệt đến nhà ông Sinh)

900.000

*

Đường phố Đại Phùng (từ bờ Đê Nguyệt Đức đến Nhà Thờ)

900.000

*

Đường Đỗ Nhân Tăng (từ QL2 đến ao ông Kỷ giáp đường Ngô Miễn)

900.000

*

Đường Trần Công Tước (từ QL2 giáp nhà ông Khiển đến nhà ông Quân)

900.000

*

Đường Xuân Biên (từ QL2 nhà ông Ba Rèn đến giáp nhà ông Thu đường Ngô Miễn)

1.000.000

*

Đường Xuân Giao (từ nhà bà Mùi đến nhà ông Mỡ)

900.000

*

Đường Phạm Hùng (từ nhà bà Chế đến Chùa Bến)

900.000

*

Đường Xuân Thượng (từ cửa hàng xăng dầu tới nhà ông Hoạt)

900.000

*

Đường Trần Mỹ Cơ (từ Trạm bơm đến cổng Đông)

900.000

4

Các đoạn còn lại trong ngõ

800.000

5

Đất khu dân cư phường (trừ đất ven đường)

800.000

6

Đoạn QL2 (cũ): từ ngã ba QL2 đi đến cầu Xây (cũ)

2.500.000

7

Các khu vực còn lại nhà ở công nhân viên nhà máy gạch cầu xây

2.000.000

 

XÃ TIỀN CHÂU

 

1

Quốc lộ 2A (2 bên đường)

 

*

Từ kho bạc đến ngã 3 chợ đám

5.000.000

*

Từ ngã 3 chợ Đám đến hết cầu Tiền Châu

4.500.000

2

Quốc lộ 23: từ ngã 3 QLộ đến hết cầu Đen

3.000.000

3

Đường Bê Tông (từ Quốc lộ 2A đến UBND xã Tiền Châu)

2.000.000

4

Đường từ cửa hàng mua bán đi Tiến Thắng

2.000.000

5

Đường từ Quốc lộ 2A qua lang Tiền Châu đi ươm Cây (Phường Trưng Trắc)

1.750.000

6

Đất trong khu nông thôn

 

*

Khu 1

400.000

*

Khu 2

400.000

*

Khu 3

400.000

 

Đất ven đường QL2 đến đường vào nhà ông Bái

400.000

*

Khu 4

400.000

*

Khu 5

400.000

*

Khu 6

400.000

*

Khu 7

 

 

Đất bên làng

400.000

 

Đất bên sông

400.000

*

Khu 8

 

 

Từ trường Tiểu Học đến trạm biến áp Thịnh Kỷ

500.000

 

Khu vực bãi Đẳng (trừ khu vực đã xây dựng)

500.000

*

Khu 9

400.000

*

Khu 10 (đường từ nhà ông Chất đến Khu 9)

400.000

*

Khu 11

400.000

*

Các khu vực còn lại trong xã

400.000

 

XÃ NAM VIÊM

 

1

Tuyến đường

 

*

Tuyến đường từ giáp địa phận phường Trưng Nhị đến hết địa phận xã Nam Viêm (theo trục đường 301)

3.500.000

*

Tuyến đường từ nhà ông Cẩn đến nhà ông Linh thôn Tân Tiến

800.000

*

Tuyến đường từ nhà ông Linh đến nhà ông Vệ Chế

600.000

*

Tuyến đường từ nhà ông Vệ đến nhà ông Hiển (Nam Viêm)

500.000

*

Tuyến đường từ nhà ông Thường đến cống Đầm Láng

500.000

*

Tuyến đường từ nhà ông Linh đến cống Cầu Đá (Hiển Lễ)

700.000

*

Tuyến đường từ nhà ông Thường Bảo Lộc đến giáp danh Hiển Lễ

500.000

*

Tuyến đường từ nhà ông Mạnh Hạch đến giáp Đại Phùng

1.000.000

*

Tuyến đường từ UBND xã đến trường tiểu học

2.000.000

*

Tuyến đường từ trường tiểu học đến Cầu Máng (theo tuyến đường mới)

1.000.000

*

Tuyến đường từ Trạm bơm Đồng Cờ đến giáp Tân Lợi

500.000

*

Tuyến đường sau khu đấu giá và cấp đất giãn đân

1.500.000

*

Tuyến trục đường 301 đến trạm Y tế xã

800.000

*

Tuyến trục đường nhà ông Trinh thôn Cả Đông đến nhà anh Hùng Minh Đức

700.000

*

Khu gó cao + gò sỏi

700.000

2

Khu đất làm dịch vụ

 

*

Khu nhà ông Yên giáp hồ cả Đông

1.000.000

3

Khu vực còn lại trong xã

400.000

 

XÃ CAO MINH

 

1

Trục đường Nguyễn Văn Linh

2.500.000

2

Từ ngã 3 trạm trung gian Xuân Hòa đến cổng trường THCS đến ngã 3 thôn Đức Cung

1.500.000

3

Trục đường Phạm Văn Đồng

1.200.000

4

Từ đường Nguyễn Văn Linh đến cổng Công ty Xuân Hòa

1.500.000

5

Từ nhà ông Xây dọc trục đường bê tông nhựa đi cầu Bắc Hiển Lễ đến Trường trung học cơ sở

1.500.000

6

Các Thôn: Xuân Hòa 1, Xuân Hòa 2, Yêm Điềm, Cao Quang, Quảng Tự, Đồi Thông

600.000

7

Các khu vực còn lại của xã Cao Minh

400.000

 

XÃ NGỌC THANH

 

1

Từ dốc Bảo An đến ngã ba khu du lịch Đại Lải

2.500.000

2

Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến cống số 1

2.500.000

3

Từ ngã ba khu du lịch Đại Lải đến khu tái định cư (Phó Văn Chương)

1.500.000

4

Từ khu tái định cư số 1 đến đập tràn Ngọc thanh

1.200.000

5

Từ đập tràn Ngọc Thanh (Nhà ông Lâm Sáu) quanh theo đường nhựa đến ngã ba rẽ đường Lũng Vả (Nhà ông Phó Văn Sáu)

900.000

 

Từ nhà ông Phó Văn Sáu quanh theo đường nhựa đến cống số 1 Đại Lại

900.000

6

Từ UBND xã đến Đồng Vắng (Đồng Đò)

900.000

7

Từ cống Đổ đến tái định cư số 1 (Đồng Đầm)

1.000.000

8

Từ đập tràn Ngọc Thanh đến hết Trường mẫu giáo Thanh Cao

900.000

 

Từ hết Trường mẫu giáo Thanh Cao đến Trường bắn Thanh Cao

900.000

9

Từ trạm Kiểm lâm đồng Câu đến ngã ba hang Rơi Đồng Chằm

600.000

10

Từ ngã ba hang Rơi đồng Chằm đến đèo Nhe

550.000

11

Từ đường đi đèo Nhe rẽ đi đèo Khế

500.000

12

Từ Trung tâm nghiên cứu Lâm Sinh đi khu vực phòng thủ

1.000.000

14

Từ nhà Lê Văn Trương thôn Trung đến nhà ông Diệp Năm đồng Giãng

900.000

15

Từ nhà đầu đê trường Cấp 1 đến nhà ông Trương Quỹ (An Bình)

900.000

16

Từ nhà ông Trương Quỹ (An Bình) đến thôn Đồng Đò

900.000

17

Từ ngã 3 cầu Kênh (nhà ông Hùng đến ngã 3 nhà ông Hồng T80)

600.000

18

Từ ngã 3 nhà ông Tuyền Sơn Đồng đến ngã 3 đầu Đường Minh Khai Xuân Hòa

600.000

19

Từ ngã 3 Hồ Đại Lải theo đường Miếu Gỗ đến ngã ba nhà ông Tèng

1.000.000

20

Từ ngã 3 nhà ông Hoàng Vượng đến hết thôn An Thịnh đường đi cống ngầm và đến nhà ông Trần Văn Đào thôn Lập Đinh

600.000

21

Từ ngã 3 nhà ông Lưu Tám đến hết địa phận xã Ngọc Thanh đường đi Bình Xuyên

1.500.000

22

Từ ngã ba đường 310 rẽ đến nhà ông Nga cầu thồn Gốc Duối

1.000.000

23

Từ ngã ba nhà ông Phó Văn Sáu thôn Đồng Câu rẽ đường đi Lũng Vả đến trạm bảo vệ rừng Lũng Vả

600.000

24

Các khu vực nằm ngoài mặt đường nói trên gồm các thôn: Gốc Duối, Ngọc Quang, Đồng Đầm, Đồng Giãng, Thôn Chung, Đồng Cao, An Ninh, Miễu Gỗ

500.000

25

Các khu vực còn lại của xã

400.000

26

Khu tái định cư Ngọc Thanh

1.200.000

 

PHƯỜNG ĐỒNG XUÂN

 

I

Đường Loại II

 

1

Từ vòng tròn D1 (Nhà ông Lý) đến đường rẽ Cầu Tre (Đường Trương Chinh)

4.500.000

2

Từ vòng tròn D1 đến hết địa phận Đồng Xuân

4.000.000

II

Đường Loại III

 

1

Từ đường rẽ Cầu Tre đến hết trạm điện 4 (Đường Trường Chinh)

3.500.000

2

Từ hết trạm điện 4 đến hết địa phận Đồng Xuân - Đại Lải

3.000.000

III

Đường Loại IV

 

1

Từ vòng tròn D1 đến hết đất nhà ông Hộ (Phố Lê Xoay)

2.500.000

2

Từ hết đất nhà ông Hộ ng ã ba phố Lê Xoay rẽ xuống đường Phạm Văn Đồng ra đường Trường Chinh (đường 301)

1.500.000

3

Từ hết đất nhà ông Hộ đến đội đá 211 (Đường Phạm Hồng Thái)

1.800.000

IV

Đất Bảo An (Trừ mặt đường đi Đại Lải)

 

1

Từ ngã ba đường Trường Chinh và đường Nguyễn Thị Minh Khai đến Công ty Đại Phát (Nhà ông Tuấn)

1.000.000

2

Đất Đồng Quỳ khu dân cư dọc hai ven đường từ ngã ba rẽ Đồng Quỳ I và Đồng Quỳ II (Đường Nguyễn Thị Minh Khai)

800.000

V

Các khu vực khác còn lại của phường

600.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010

Đơn vị: Đồng/m2

Số TT

Hạng đất (vị trí)

Giá đất

I

Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm

 

A

Xã đồng bằng + xã Trung du

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

60.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

59.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

58.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

56.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

54.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

52.000

B

Xã Miền núi

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

49.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

48.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

47.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

45.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

43.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

41.000

II

Đất rừng sản xuất

 

A

Xã Đồng bằng + xã Trung du

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

20.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

18.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

16.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

14.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

12.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

12.000

B

Xã Miền núi

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

16.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

14.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

12.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

10.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

9.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

9.000

 

HUYỆN VĨNH TƯỜNG

(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31 /12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010

Đơn vị: đồng/m2

STT

Vị trí, khu vực

Giá đất

I

Đất ở hai bên đường Quốc lộ 2A

 

1

Thuộc địa phận xã Chấn Hưng

 

 

Đoạn từ giáp địa giới xã Đồng Văn đến hết Cầu Kiệu

3.000.000

 

Đoạn từ giáp Cầu Kiệu đến hết nhà ông Văn

3.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Văn đến hết địa giới xã Chấn Hưng

3.000.000

2

Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng

3.000.000

3

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

3.000.000

4

Thuộc địa phận xã Tân Tiến

 

 

Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Đồng đến tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến

3.000.000

 

Đoạn từ giáp tim đường rẽ vào UBND xã Tân Tiến đến hết địa giới xã Tân Tiến (Cầu Trắng)

3.000.000

5

Thuộc địa phận xã Yên Lập

2.500.000

6

Thuộc địa phận các xã: Lũng Hòa, Bồ Sao

2.000.000

II

Đất ở hai bên đường Quốc lộ 2C

 

1

Thuộc địa phận các xã: Bình Dương, Vũ Di

2.500.000

2

Thuộc địa phận Thị trấn Vĩnh Tường

 

 

Đoạn từ giáp địa giới xã Vũ Di đến hết Cầu kênh 6A

3.000.000

 

Đoạn từ giáp Cầu kênh 6A đến hết nhà ông Hùng sửa xe

4.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Hùng sửa xe đến tim ngã tư thị trấn Vĩnh Tường

5.500.000

 

Đoạn từ tim ngã tư thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Ninh Khoai

5.500.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Ninh Khoai đến hết địa giới thị trấn Vĩnh Tường

4.000.000

3

Thuộc địa phận xã Tam Phúc

2.000.000

4

Thuộc địa phận xã Vĩnh Thịnh

 

 

Đoạn từ Đê Trung ương đến hết Nghĩa trang liệt sỹ

800.000

 

Đoạn từ giáp Nghĩa trang liệt sỹ đến bến đò

1.000.000

III

Đất ở hai bên đường tỉnh lộ 304

 

1

Thuộc địa phận các xã: Tân Tiến, Lũng Hòa

8.000.000

2

Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang

 

 

Đoạn từ giáp địa giới xã Lũng Hòa, Tân Tiến đến hết nhà ông Năm Ngọc (đường vòng tránh đi Vĩnh Sơn)

8.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Năm Ngọc đến hết nhà ông Ninh Thiếc

7.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Ninh Thiếc đến hết nhà ông Quyết Yến

8.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Quyết Yến đến hết hiệu Vàng Thanh Bình

8.000.000

 

Đoạn từ giáp hiệu vàng Thanh Bình đến hết nhà Lan Vinh

7.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà Lan Vinh đến hết Cầu Hương

7.000.000

 

Đoạn từ giáp Cầu Hương đến hết nhà ông Minh Phương (ngã ba rẽ đi Thượng Trưng)

5.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Minh Phương đến hết địa giới thị trấn Thổ Tang

4.000.000

3

Thuộc địa phận xã Thượng Trưng

2.000.000

4

Thuộc địa phận thị trấn Vĩnh Tường

 

 

Đoạn từ giáp địa giới xã Thượng Trưng đến hết tim ngã ba Yên Trình

2.500.000

 

Đoạn từ giáp tim ngã 3 Yên Trình đến hết địa phận phòng Tài chính - Kế hoạch

3.500.000

 

Đoạn từ giáp phòng Tài chính - Kế hoạch đến hết nhà ông Thức Hoàn (bên kia kênh tiêu)

3.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Thức Hoàn đến tim đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường

4.000.000

 

Đoạn từ giáp tim đường rẽ vào UBND thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Sinh Sang

4.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Sinh Sang đến tim ngã 4 thị trấn

6.000.000

 

Đoạn từ giáp tim ngã 4 thị trấn đến hết nhà ông Sơn Lệnh

5.500.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Sơn Lệnh đến hết địa giới thị trấn Vĩnh Tường

4.000.000

5

Thuộc địa phận xã Tứ Trưng

 

 

Đoạn từ giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường đến hết nhà ông Tuất Điền

2.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Tuất Điền đến hết nhà ông Thành (cuối Chợ Tứ Trưng)

2.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Thành đến tim ngã 3 đường rẽ đi Yên Đồng

2.000.000

 

Đoạn từ giáp tim ngã 3 đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa giới xã Tứ Trưng (hướng đi Ngũ Kiên)

1.500.000

 

Đoạn từ giáp tim ngã 3 đường rẽ đi Yên Đồng đến hết địa giới xã Tứ Trưng (hướng đi Yên Đồng)

1.500.000

6

Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên

 

 

Đoạn từ giáp địa giới xã Tứ Trưng đến hết nhà ông Chè

2.000.000

 

Đoạn từ giáp nhà ông Chè đến tim ngã 3 đường rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên

2.000.000

 

Đoạn từ giáp tim ngã 3 rẽ vào UBND xã Ngũ Kiên đến hết địa giới xã Ngũ Kiên

2.000.000

IV

Đất ở hai bên đường tỉnh lộ 309

 

1

Thuộc địa phận xã Đại Đồng

2.000.000

2

Thuộc địa phận xã Nghĩa Hưng

 

 

Đoạn từ giáp địa giới xã Đại Đồng đến hết Cầu kênh

2.000.000

 

Đoạn từ giáp Cầu kênh đến hết khu dân cư xóm Chợ

2.000.000

 

Đoạn từ giáp khu dân cư xóm Chợ đến hết địa giới xã Nghĩa Hưng

1.000.000

3

Thuộc địa phận xã Kim Xá

800.000

V

Đất ở hai bên đường tỉnh lộ 311

 

 

Thuộc địa phận xã Việt Xuân

800.000

VI

Đất ở hai bên đường huyện lộ

 

1

Đoạn đường Vĩnh Sơn - Bình Dường - Vân Xuân

2.000.000

2

Đoạn đường từ ngã ba thôn Phú Trưng xã Thượng Trưng đi Tuân Chính (Trừ khu vực Chợ Táo)

1.000.000

3

Đoạn đường An Tường đi Vĩnh Thịnh

1.000.000

4

Đoạn đường Thượng Trưng đi Tân Cương - Cao Đại (Từ nhà ông Sinh Phương giáp địa giới thị trấn Vĩnh Tường đến đỉnh dốc đê Trung ương)

2.000.000

5

Đoạn đường Thổ Tang đi Thượng Trưng

 

 

Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang

4.000.000

 

Thuộc địa phận xã Thượng Trưng

 

 

+ Đoạn từ giáp địa giới thị trấn Thổ Tang đến hết Cầu kênh

2.000.000

 

+ Đoạn từ giáp Cầu kênh đến tim ngã tư Thượng Trưng

2.500.000

6

Đoạn đường Ngũ Kiên đi Vĩnh Ninh

 

 

Thuộc địa phận xã Ngũ Kiên

1.000.000

 

Thuộc địa phận xã Phú Đa

1.000.000

 

Thuộc địa phận xã Vĩnh Ninh

1.000.000

7

Đoạn đường vòng tránh: Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng

2.000.000

8

Đoạn đường Cao Đại - Lũng Hòa

1.000.000

9

Đoạn đường Tân Cương - Phú Thịnh

1.000.000

10

Đoạn đường từ Quốc lộ 2A vào cổng Nhà máy Gạch Việt Anh (thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Việt Xuân)

1.500.000

11

Đoạn từ Đê Trung ương đến giáp xí nghiệp Gạch Bồ Sao

1.000.000

12

Đoạn từ xí nghiệp Gạch Bồ Sao đến giao Quốc lộ 2A

1.500.000

13

Đoạn từ Đê Trung ương đến Cảng Cam Giá (xã An Tường)

1.000.000

14

Đoạn đường Đê Bối (Trừ địa phận thôn Bích Chu và thôn Thủ Độ, xã An Tường)

600.000

15

Đoạn đường từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân đến giao đường Thượng Trưng - Tuân Chính

800.000

16

Đoạn đường từ Trạm bơm cũ xã Lý Nhân đến hết UBND xã Lý Nhân cũ

2.000.000

17

Đoạn đường từ Cầu Lê Xoay - Thổ Tang đi Tân Cương đến Cao Đại (giáp kênh 6A)

1.000.000

18

Đường vòng tránh cũ (thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang)

 

 

Đoạn từ nhà ông Năm Ngọc đến hết Trạm bơm

3.000.000

 

Đoạn từ giáp Trạm bơm đến hết nhà ông Nghĩa Hà

3.000.000

18

Đường huyện lộ còn lại

1.200.000

VII

Đất Ở hai bên đường trục xã, liên thôn

 

1

Đoạn từ đường sắt thuộc xã Yên Lập đến Đê Sụng Phó Đáy

800.000

2

Đoạn đường nối Quốc lộ 2A với đường vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng (thuộc địa phận xã Đại Đồng)

 

 

Đoạn từ giao Quốc lộ 2A đến tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng

4.000.000

 

Đoạn từ giáp tim đường rẽ vào UBND xã Đại Đồng đến đường vòng tránh Thổ Tang - Vĩnh Sơn - Tân Tiến - Đại Đồng

3.000.000

3

Đoạn từ giao Quốc lộ 2A đến hết địa phận xã Tân Tiến (đường trục xóm Mới đi thôn Nội)

2.000.000

4

Gồm các xã: Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng Hòa, Tuân Chính, Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa (Trừ thôn Bích Chu, xã An Tường và các khu vực đó có giá ở trên)

600.000

5

Gồm các xã: Tân Tiến, Vũ Di, Tân Cương, Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc (Trừ các khu vực đó có giá ở trên)

600.000

6

Thuộc thị trấn Vĩnh Tường (Trừ khu dân cư thuộc xứ đồng Hó Trong và Hó Ngoài)

1.000.000

7

Thuộc thị trấn Thổ Tang

1.500.000

8

Riêng đất ở thôn Bích Chu, xã An Tường (Bao gồm cả đất hai bên đường Đê Bối và trừ các khu vực đó có giá ở trên)

1.000.000

9

Thuộc xã Đại Đồng (Trừ các vị trí đó có ở trên)

1.000.000

VIII

Đất ở khu dân cư mới

 

1

Khu dân cư Cụm KT - XH Tân Tiến (trừ các vị trí đó có giá ở trên)

 

 

Thuộc địa phận thị trấn Thổ Tang

4.500.000

 

Thuộc địa phận xã Lũng Hòa, Tân Tiến

4.500.000

2

Khu dân cư mới thị trấn Vĩnh Tường (thuộc khu đồng Hó Trong, Hó Ngoài cũ)

 

 

Đất hai bên đường 19,5 m

2.500.000

 

Đất hai bên đường từ 7,5m đến 13,5 m và các vị trí còn lại trong khu dân cư mới

2.000.000

3

Khu dân cư mới hai bên đường (sau trụ sở UBND xã Tứ Trưng)

1.000.000

4

Khu dân cư hai bên đường 27m (đường nối Quốc lộ 2A từ ngã 3 Tân Tiến đến đường sắt thuộc xã Yên Lập)

 

 

Băng 1

2.000.000

 

Băng 2, băng 3

1.000.000

IX

Đất ở khu vực chợ

 

 

Khu vực Chợ Tuân Chính, Vân Xuân

2.000.000

X

Đất ở còn lại của các xã, thị trấn

 

1

Đất ở còn lại gồm các xã: Kim Xá, Yên Bình, Nghĩa Hưng, Chấn Hưng, Yên Lập, Việt Xuân, Bồ Sao, Lũng Hũa, Tuân Chính, Cao Đại, Phú Thịnh, Lý Nhân, An Tường, Vĩnh Thịnh, Vĩnh Ninh, Phú Đa

400.000

2

Đất ở còn lại gồm các xã: Đại Đồng, Tân Tiến, Vũ Di, Tân Cương, Thượng Trưng, Vĩnh Sơn, Bình Dương, Vân Xuân, Tứ Trưng, Ngũ Kiên, Tam Phúc

500.000

3

Đất ở còn lại thuộc thị trấn Vĩnh Tường

600.000

4

Đất ở còn lại thuộc thị trấn Thổ Tang

800.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010

Đơn vị: đồng/m2

STT

Hạng đất (Vị trí)

Giá đất

 

Đất dùng vào mục đích nông nghiệp, mặt nước nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây lâu năm

 

1

Hạng 1 (Vị trí 1)

60.000

2

Hạng 2 (Vị trí 2)

59.000

3

Hạng 3 (Vị trí 3)

58.000

4

Hạng 4 (Vị trí 4)

56.000

5

Hạng 5 (Vị trí 5)

55.000

6

Hạng 6 (Vị trí 6)

54.000

 

HUYỆN YÊN LẠC

(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010

Đơn vị tính: đồng/ m2

STT

Vị trí, khu vực

Giá đất

I

Thị trấn Yên Lạc

 

1

Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp địa giới xã Trung Nguyên đến hết đất Huyện đội

2.000.000

2

Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp đất Huyện đội đến hết đất Đài truyền thanh huyện (khu B)

3.000.000

3

Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ giáp đất Đài truyền thanh huyện (khu B) đến hết cống Ao Náu (thôn Đông)

2.000.000

4

Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 đoạn từ cống Ao Náu (thôn Đông) đến giáp địa giới xã Nguyệt Đức

1.000.000

5

Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp địa giới xã Bình Định đến hết đất đình làng thôn Tiên

2.000.000

6

Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp đất đình làng thôn Tiên đến tim đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng)

2.000.000

7

Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ đường rẽ vào UBND thị trấn (nhà Tình Bằng) qua ngã tư thị trấn đến giáp địa giới xã Tam Hồng

2.500.000

8

Đất hai bên đường đoạn từ giáp địa giới xã Bình Định qua cổng UBND thị trấn đến giao đường TL 303 và từ giáp UBND thị trấn đến giao đường TL 305 (nhà Tình Bằng)

800.000

9

Đất hai bên đường từ trụ sở Công an huyện đến đường đôi trung tâm (TL 304)

3.000.000

10

Đất hai bên đường TL 304 đoạn từ giáp đường TL303 qua cổng huyện uỷ đến giáp địa giới xã Tam Hồng

3.000.000

11

Đất hai bên đường đôi(mới) đoạn từ giáp đường tỉnh lộ 303(Ngã tư sân vận động huyện) đến giáp đường tỉnh lộ 305 phía trước nhà máy nước)

3.000.000

12

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn thuộc thị trấn Yên Lạc

600.000

13

Khu vực còn lại

400.000

II

Xã Tam Hồng

 

1

Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 đoạn từ giáp địa giới thị trấn Yên Lạc đến hết đất nhà bà Oanh (Gốc Đề)

2.000.000

2

Đất hai bên đường tỉnh lộ 305 từ giáp nhà bà Oanh (Gốc Đề) đến giáp địa giới xã Yên Phương

1.000.000

3

Đất hai bên đường từ Đình Man Để qua cổng chợ đến ngã tư chợ Lầm (giáp đường TL 304) và từ ngã tư qua cổng trường tiểu học đến ngã tư Tảo Phú (nhà ông Mỳ)

1.000.000

4

Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp địa giới thị trấn Yên Lạc qua cổng đền Thính đến ngã tư chợ Lầm qua cổng UBND xã đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng

2.000.000

5

Đất hai bên đường từ gốc Đề đến hết đất đình Man Để và từ nghĩa trang liệt sỹ xã Tam Hồng đến giáp địa giới xã Yên Đồng

1.000.000

6

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã (ngoài các đoạn nói trên)

500.000

7

Khu vực còn lại

300.000

III

Xã Đồng Văn

 

1

Đất hai bên đường QL 2A

2.500.000

2

Đất hai bên đường QL 2A (Đường tránh thành phố Vĩnh Yên)

3.000.000

3

Đất hai bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp địa giới xã Bình Dương đến hết đất nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc)

1.500.000

4

Đất hai bên đường Quốc lộ 2C thuộc xã Đồng Văn đoạn từ giáp nhà ông Hùng (thôn Yên Lạc) đến giáp địa giới xã Hợp Thịnh

1.000.000

5

Đất hai bên đường Quốc Lộ 2C (mới)

2.000.000

6

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

400.000

7

Khu vực còn lại

200.000

IV

Xã Tề Lỗ

 

1

Đất hai bên đường tỉnh lộ 303 thuộc xã Tề Lỗ

1.500.000

2

Đất hai bên đường Quốc Lộ 2C (cũ)

1.500.000

3

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

400.000

4

Khu vực còn lại

200.000

V

Xã Trung Nguyên

 

1

Đất hai bên đường tỉnh lộ 303

1.000.000

2

Đất hai bên đường tỉnh lộ 305

1.000.000

3

Đất hai bên đường Quốc Lộ 2C (mới)

1.000.000

4

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

400.000

5

Khu vực còn lại

200.000

VI

Xã Bình Định

 

1

Đất hai bên đường tỉnh lộ 305

1.000.000

2

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

400.000

3

Khu vực còn lại

200.000

VII

Xã Đồng Cương

 

1

QL 2A (Đường tránh thành phố Vĩnh Yên)

3.000.000

2

Đất hai bên đường tỉnh lộ 305

1.000.000

3

Đất hai bên đường đoạn từ đường 305 qua trường THCS Đồng Cương đi cầu Mùi

800.000

4

Đất hai bên đường đoạn từ ngã tư Dịch Đồng đến giáp địa giới phường Đồng Tâm (thôn Lạc ý)

800.000

5

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

400.000

6

Khu vực còn lại

200.000

VIII

Xã Yên Đồng

 

1

Đất hai bên đường tỉnh lộ 304 đoạn từ giáp địa giới xã Tam Hồng đến giáp địa giới xã Tứ Trưng

1.000.000

2

Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ Tỉnh lộ 304 đến giáp địa giới xã Đại Tự

800.000

3

Đất hai bên đường đoạn từ đền Thính đến giáp địa giới xã Văn Xuân

800.000

4

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

400.000

5

Khu vực còn lại

200.000

IX

Xã Yên Phương

 

1

Đất hai bên đường tỉnh lộ 305

1.000.000

2

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

400.000

3

Khu vực còn lại khác

200.000

X

Xã Liên Châu

 

1

Đất hai bên đường đoạn từ đê TW qua cổng nhà ông Uyển đến đường rẽ vào HTX NN Nhật Chiêu

800.000

2

Đất hai bên đường đoạn từ nhà ông Thực đến hết trạm điện Nhật Chiêu

800.000

3

Đất hai bên đường đoạn từ đê TW qua nghĩa trang liệt sỹ xã Liên Châu đến hết trạm bơm đầu làng Nhật Tiến

500.000

4

Đất hai bên đường từ dốc Lũng Hạ đến giáp địa giới xã Hồng Phương

500.000

5

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

300.000

6

Đất khu vực khác trong đê TW

200.000

7

Đất khu vực khác ngoài đê TW

150.000

XI

Xã Hồng Châu

 

1

Đất hai bên đường đoạn từ đê TW qua cổng UBND xã đến giáp đê bối. Tuyến từ đê bối di dốc Lũng Hạ và đất hai bên đường đê bối

500.000

2

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

200.000

3

Khu vực còn lại khác

150.000

XII

Xã Đại Tự

 

1

Đất hai bên đường huyện lộ đoạn từ dốc đê TW (nhà ông Chinh) qua UBND xã đến giáp địa giới xã Yên Đồng

800.000

2

Đất hai bên đường đoạn từ dốc đê TW (Ngũ Kiên) đến giáp địa giới huyện Vĩnh Tường

800.000

3

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

300.000

4

Khu vực còn lại thuộc thôn Trung Cẩm, thôn Đại Tự

200.000

5

Khu vực còn lại thuộc thôn Tam Kỳ, Thôn Trung An

150.000

XIII

Xã Hồng Phương

 

1

Đất hai bên đường tuyến từ đê TW (dốc Lũng Hạ) đến đê bối

500.000

2

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Hồng Phương

200.000

3

Khu vực còn lại

150.000

XIV

Xã Trung Hà

 

1

Đất hai bên đường đê bối thuộc xã Trung Hà

500.000

2

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

200.000

3

Khu vực còn lại khác thuộc xã Trung Hà

150.000

XV

Xã Trung Kiên

 

1

Đất hai bên đường đoạn từ giáp thôn Nghinh Tiên xã Nguyệt Đức qua cổng UBND xã Trung Kiên đến Ghềnh Đá và đất hai bên đường đê bối

500.000

2

Đất hai bên đường đê bối đi dốc Lũng Hạ

700.000

3

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

200.000

4

Khu vực còn lại

150.000

XVI

Xã Nguyệt Đức

 

1

Đất hai bên đường tỉnh lộ 303

1.500.000

2

Đất hai bên đường đoạn từ Cầu Trắng đến giáp Trường THPT bán công Phạm Công Bình và tuyến đường từ Cầu Trắng đi Can Bi

1.000.000

3

Đất hai bên đường đoạn từ Trường THPT bán công Phạm Công Bình đến giáp đê TW

1.500.000

4

Đất hai bên đường đoạn từ đê TW đi Trung Kiên

800.000

5

Đất hai bên đường đoạn từ giáp ngã ba Ngân hàng liên xã qua thôn Xuân Đài đến giáp đất xã Văn Tiến

800.000

6

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã

400.000

7

Khu vực còn lại khác thuộc thôn Đinh Xá và thôn Xuân Đài

200.000

8

Khu vực còn lại khác thuộc thôn Nghinh Tiên

150.000

XVII

Xã Văn Tiến

 

1

Đất hai bên đường đoạn từ Cầu Trắng đi Can Bi thuộc địa phận xã Văn Tiến

800.000

2

Đất hai bên đường đoạn từ Văn Tiến đi thôn Xuân Đài xã Nguyệt Đức

500.000

3

Đất hai bên đường trục thôn, liên thôn, liên xã thuộc địa phận xã Văn Tiến

400.000

4

Khu vực còn lại khác thuộc xã Văn Tiến

200.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010

Đơn vị: đồng/m2

STT

Hạng đất (vị trí)

Giá đất

 

Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và đất trồng cây lâu năm

 

1

Hạng 1 (Vị trí 1)

60.000

2

Hạng 2 (Vị trí 2)

59.000

3

Hạng 3 (Vị trí 3)

58.000

4

Hạng 4 (Vị trí 4)

56.000

5

Hạng 5 (Vị trí 5)

55.000

6

Hạng 6 (Vị trí 6)

54.000

 

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

(Kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)

A- BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010

Đơn vị: đồng/m2

STT

Vị trí, khu vực

Giá đất

I

Các đường phố và khu dân cư mới

 

1

Đường Nguyễn Tất Thành

Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai quang) qua khu công nghiệp Khai quang. qua giao với đường Trần Phú. qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50).

 

 

Đoạn 1: Từ giao với đường Mê Linh (phường Khai quang) đến giao đường Tôn Đức Thắng

5.000.000

 

Đoạn 2: Từ giao đường Tôn Đức Thắng đến hết địa giới phường Khai Quang

5.000.000

 

Đoạn 3: Tiếp giáp địa giới phường Khai Quang đến giao đường Chu Văn An (Đình Bầu)

5.000.000

 

Đoạn 4: Từ giao đường Chu Văn An đến giao đường Trần Phú

7.000.000

 

Đoạn 5: Từ giao đường Trần Phú qua UBND xã Định Trung đến giao với đường Hùng Vương (T50)

5.000.000

 

Vị trí 6: Các ngõ > 9 m giao với đường này

3.000.000

 

Vị trí 7: Các ngõ < 9 m giao với đường này

2.000.000

2

Phố Mê Linh

Từ ngã ba Dốc Láp đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên

 

a

Đoạn 1: Từ khách sạn Ngọc Lan tới giao tim đường Lê Duẩn

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

8.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này (gồm cả băng 2 khu dân cư ao Hải)

2.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên

2.000.000

b

Đoạn 2: Từ giao tim đường Lê Duẩn đến giao tim đường Hai Bà Trưng

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn đường này

3.000.000

 

Vị trí 3: Các ngách giao với các ngõ trên (vị trí còn lại khu bảo Sơn)

1.500.000

c

Đoạn 3: Đất mặt tiền. từ đường Hai Bà Trưng đến giao tim đường Nguyễn Tất Thành (đường vào khu công nghiệp Khai Quang)

7.000.000

d

Đoạn 4 từ giao tim đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa phận phường Khai Quang (phố Đình Ấm và đường QL2A-BOT)

4.500.000

3

Đường Kim Ngọc

Từ ngã ba Dốc Láp (giáp khách sạn Ngọc Lan) đến hết đất đài truyền hình V.Phúc

Vị trí 1: Đất mặt tiền

9.000.000

4

Đường Hùng Vương

Từ giao đường Kim Ngọc qua Cầu Oai đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến Cầu Oai

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

8.000.000

 

Vị trí 3: Các ngõ giao với đường Hùng Vương

2.500.000

 

Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên

1.500.000

b

Đoạn 2: Từ Cầu Oai đến giao tim đường Trần Đại Nghĩa (đường rẽ vào UBND phường Đồng Tâm)

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Hùng Vương

2.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách còn lại thuộc các ngõ trên

1.000.000

c

Đoạn 3: Từ giao tim đường Trần Đại Nghĩa đến ngã tư Quán Tiên

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

4.000.000

 

Vị trí 2 Các ngõ giao với đường Hùng Vương

2.000.000

d

Đoạn 4: Từ ngã tư Quán Tiên đến hết địa giới Thành phố Vĩnh Yên

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.500.000

5

Đường mặt cắt 33.0 m đi sân golf

Từ giao đường Mê Linh (QL2A-BOT) đến sân Golf

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Các đường phố hai bên đường 33.0 m

 

 

- Đường mặt cắt 19.5 m

4.000.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m

3.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

2.000.000

6

Đường QL 2A tránh thành phố Vĩnh Yên

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này

1.500.000

7

Đường Tôn Đức Thắng

Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến hết địa giới phường Khai Quang

 

 

Vị trí 1: Từ giao đường Hai Bà Trưng (Sở Xây dựng) đến giao đường Nguyễn Tất Thành (mặt tiền)

7.000.000

 

Vị trí 2: Từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Khai Quang (mặt tiền)

4.000.000

 

Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này

2.000.000

8

Đường Hai Bà Trưng

Từ đường Nguyễn Trãi (Trung tâm hội nghị) qua nhà thi đấu đến giao đường Nguyễn Tất Thành (khu công nghiệp Khai Quang)

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

2.000.000

9

Đường Nguyễn Du

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.000.000

10

Đường Lê Chân

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.000.000

11

Đường Ngô Gia Tự

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.000.000

12

Đường Phan Chu Trinh

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.000.000

13

Đường Phan Bội Châu

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.000.000

14

Đường Nguyễ n Văn Linh

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.000.000

15

Đường Lê Duẩn

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.000.000

16

Đường Chu Văn An

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.000.000

17

Đường Nguyễn Trãi

Từ giao đường Mê Linh đến khu Hội họp UBND tỉnh

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

8.000.000

 

Vị trí 2: Các đường tiểu khu giao đường Nguyễn Trãi

3.000.000

 

Vị trí 3: Đường tiểu khu từ nhà Tâm đến hết nhà ông Sinh (Cường); ngõ từ nhà ông Thường đến hết nhà bà Dần (Hùng)

2.000.000

 

Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

1.500.000

18

Đường Nguyễn Chí Thanh

Từ đường Mê Linh qua Trường mầm non Hoa Hồng đến đường Nguyễn Trãi

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Đất thuộc khu dân cư thanh lý cửa hàng xăng dầu (Liên Bảo. Đống Đa)

2.500.000

19

Đường Lý Thái Tổ

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

4.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này và đường giao thông trong khu công sở

2.000.000

20

Đường Tôn Thất Tùng

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

4.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

2.000.000

21

Đường Yết Kiêu

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

4.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

2.000.000

22

Đường Trần Nguyên Hãn

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

4.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

2.000.000

23

Phố Bà Triệu

Từ giao đường Mê Linh qua cổng Bệnh viện đa khoa đến giao đường Nguyễn Tất Thành

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

3.000.000

24

Đường phố Kim Đồng

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.500.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

2.000.000

25

Đường Vườn hoa dốc Láp

Từ giao phố Mê Linh (đến tín hiệu điều khiển giao thông) đến giao phố Trần Phú (chân dốc đường vào trường THPT Trần Phú)

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

9.000.000

 

Vị trí 2: Đường tiểu khu từ nhà ông Yết đến hết nhà ông Đoàn

3.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở còn lại thuộc khu vực Láp Dưới

2.000.000

26

Phố Trần Phú

Từ ngã ba Dốc Láp (Khách sạn Ngọc Lan) qua Khu đô thị Hà Tiên đến hết địa phận Thành phố Vĩnh Yên

 

a

Đoạn1: Đoạn từ Khách sạn Ngọc Lan đến giao tim đường lên Trường THPT Trần Phú.

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

9.000.000

 

Vị trí 2: Đường rẽ xuống chi cục Bảo vệ thực vật đến nhà ông Sinh (Soạn) gồm: Đoạn từ Chi cục BVTV vào trạm biến thế điện (Rừng ướt); đường tiểu khu nhà ông Hải đến hết Chùa Láp.

2.500.000

 

Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với các ngõ trên (Luỹ Chùa)

1.500.000

b

Đoạn 2: Từ giao với tim đường rẽ vào Trường THPT Trần Phú đến giao với đường Nguyễn Tất Thành

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn đường này gồm: Đường lên trường THPT Trần Phú. đường tiểu khu từ nhà ông Hùng đến sân kho HTX. đường tiểu khu từ nhà bà Lại đến nhà ông Kỷ. đường tiểu khu từ nhà bà Dần đến hết khu tập thể Bệnh viện. đường tiểu khu từ nhà bà Vinh đến nhà bà Lập.

3.000.000

 

Vị trí 3: Các ngõ còn lại giao với đoạn này

2.000.000

 

Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ trên (thuộc Láp trên và Láp Trại)

1.500.000

c

Đoạn 3: Từ giao với đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Chùa Hà (trong khu đô thị Hà Tiên)

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Các đường phố giao với đường Trần Phú

4.000.000

 

Vị trí 3: Các đường phố còn lại trong khu đô thị

2.000.000

d

Đoạn 4: Từ giao với đường Chùa Hà đến hết địa giới thành phố Vĩnh Yên

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

4.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Trần Phú

1.500.000

27

Đường Chùa Hà Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL 2B)

 

 

Vị trí 1: Đoạn từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giao với tim đường QL2B đi Làng Sứ (hết đất cây xăng)

6.000.000

 

Vị trí 2: Đoạn từ tim đường QL2B đi Làng Sứ (từ đất cây xăng) đến giao đường Trần Phú (tại km3 QL2B)

4.000.000

 

Vị trí 3: Đường Chùa Hà đến cổng E204

2.000.000

 

Vị trí 4: Đường Chùa Hà đi hết khu dân cư trường dạy nghề số 11

1.500.000

 

Vị trí 5: Đất ở thuộc các khu dân cư đồi chiêu đãi. Bộ CHQS tỉnh. khu dân cư Đồng Nưa

 

 

- Đường mặt cắt > 13.5 m

2.000.000

 

- Đường mặt cắt = 13.5 m và < 13.5 m

1.500.000

28

Phố Nguyễn Viết Xuân

Từ đường Kim Ngọc đến Cầu Vượt

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Lê Xoay

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

8.000.000

 

Vị trí 2:Các ngõ giao với đoạn đường này và đất ở thuộc khu dân cư ao Tài phú

4.000.000

b

Đoạn 2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao phố Ngô Quyền (đất mặt tiền)

9.000.000

c

Đoạn 3:Từ giao phố Ngô Quyền đến chân Cầu vượt (hết phố Nguyễn Viết Xuân)

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.000.000

 

Vị trí 2: Đường vào khu lương thực. đường vào nhà máy xay cũ. đường vào tiểu học Đống Đa. đường tiểu khu từ cổng nhà máy cơ khí đến hết đất nhà ông Long (đất mặt tiền)

3.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

2.000.000

29

Phố Ngô Quyền

Từ bưu điện tỉnh đến ga Vĩnh Yên

 

a

Đoạn 1: Từ bưu điện tỉnh đến giao phố Chiền.

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

12.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

4.000.000

 

Vị trí 3: Các ngách giao với ngõ trên

1.500.000

b

Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

15.000.000

 

Vị trí 2: Các hộ trong ngõ số 10 đến hết đất nhà ông Chính

4.000.000

 

Vị trí 3: Đường tiểu khu nhà ông Chính đến giếng Gẩu

2.500.000

 

Vị trí 4: Các hộ trong ngõ số 7 đến hết hết đất nhà bà Ngân

1.500.000

 

Vị trí 5: Các hộ còn lại của ngõ số 7 và các ngách của ngõ

1.200.000

c

Đoạn 3: Từ giao phố Nguyễn Viết Xuân đến Ga Vĩnh Yên

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.000.000

 

Vị trí 2: Thuộc khu dân cư vật tư nông nghiệp cũ

3.500.000

30

Phố Chiền

Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Đội Cấn

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc tiểu khu kho thực phẩm cũ

3.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại không giao với đường Nguyễn Viết Xuân

2.000.000

b

Đoạn 2: Từ giao phố Đội Cấn đến giao phố Ngô Quyền

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.000.000

 

Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Phúc đến hết nhà ông Tý

3.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

2.000.000

31

Phố Trần Quốc Tuấn

Từ giao đường Kim Ngọc tới giao đường Đầm Vạc

 

a

Đoạn từ giao đường Kim Ngọc tới giao phố Lê Xoay

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

2.000.000

b

Đoạn2: Từ giao phố Lê Xoay tới giao với phố Ngô Quyền

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

2.000.000

c

Đoạn 3: Từ phố Ngô Quyền đến Đền Đức Thánh Trần

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở trong ngõ nhà ông Thứ. ngõ nhà bà Nguyệt

3.000.000

 

Vị trí 3: Đất ngõ nhà ông Hợi. ông Yên. ông Cao Đoan. bà Lai

2.000.000

 

Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

1.500.000

d

Đoạn 4 (Vị trí 1): Từ Đền Đức Thánh Trần đến tiếp giáp địa giới hành chính phường Đống Đa

6.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

2.000.000

e

Đoạn 5: Từ tiếp giáp địa giới hành chính phường Ngô Quyền (ao nhà bà Mít) đến giao đường Đầm Vạc

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Đường vào khu dân cư Hồ Vậy

3.000.000

 

Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại

1.500.000

32

Phố Trần Quốc Toản

Từ giao đường Kim Ngọc đến giao đường Lý Tự Trọng

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Kim Ngọc đến giao phố Ngô Quyền

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này

2.000.000

b

Đoạn từ giao với phố Ngô Quyền đến giao đường Lý Tự Trọng

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.500.000

 

Vị trí 2: Từ nhà ông Tưởng đến nhà bà Mùi

2.000.000

 

Vị trí 3: ngõ từ nhà ông Hiếu đến nhà bà Hương. ngõ từ đầu nhà ông Hùng đến hết nhà ông Doãn

1.500.000

 

Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

1.000.000

33

Phố Đội Cấn

Từ giao phố Trần Quốc Tuấn đến giao phố Nguyễn Viết Xuân

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

2.000.000

 

Vị trí 3: Các ngách của các ngõ trên

1.500.000

34

Phố Lê Xoay

Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân

 

a

Đoạn 1: Từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Chiền

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

8.000.000

 

Vị trí 2: ngõ Nhà ông Hùng đến hết đất nhà ông Nghìn

3.000.000

 

Ngõ nhà ông Chiều đến hết đất nhà ông Hải. nhà ông Ứng đến hết đất nhà bà Phúc

1.500.000

 

Vị trí 3: Đất ở trong ngõ còn lại

1.200.000

b

Đoạn 2: Từ giao phố Chiền tới giao phố Nguyễn Viết Xuân:

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

10.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở các ngõ còn lại giao với đường Nguyễn Viết Xuân

3.000.000

35

Phố Nguyễn Thái Học

Từ giao phố Ngô Quyền đến phố Nguyễn Viết Xuân

 

a

Đoạn đường từ giao phố Ngô Quyền tới giao phố Lê Xoay (giáp chợ Vĩnh Yên )

7.000.000

b

Đoạn đường từ giao phố Lê Xoay qua giao phố Đội Cấn đến phố Nguyễn Viết Xuân

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường Nguyễn Thái Học

2.000.000

36

Phố Trần Bình Trọng

Từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Lê Xoay

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

37

Phố Lý Bôn

Từ giao phố Ngô Quyền đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên

 

a

Đoạn từ giao phố Ngô Quyền đến giao phố Tô Hiệu

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Đường tiểu khu ngõ nhà ông Quang

2.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

1.500.000

b

Đoạn từ giao phố Tô Hiệu đến hết đất khách sạn Vĩnh Yên (mặt tiền)

4.500.000

38

Phố Nguyễn Văn Trỗi

Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

39

Phố Võ Thị Sáu:

 

 

Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Kim Ngọc

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

4.000.000

40

Phố Lý Tự Trọng

Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc

 

a

Đoạn 1: Từ giao phố Lý Bôn đến giao phố Trần Quốc Toản

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

2.000.000

b

Đoạn 2:Từ giao phố Trần Quốc Toản đến giao đường Đầm Vạc

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

1.500.000

41

Phố Tô Hiệu

Từ giao phố Lý Bôn đến giao đường Đầm Vạc

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ còn lại

2.000.000

42

Đường Đầm Vạc:

Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn Cải lương Vĩnh Phúc qua giao đường Tô Hiệu đến qua giao đường Lý Tự Trọng qua giao đường Trần Quốc Tuấn đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc)

 

a

Đoạn 1:Từ giao đường Lý Bôn qua đoàn cải lương đến giao đường vào BV Đông y

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.500.000

 

Vị trí 2: Đoạn đến giáp đất khách sạn Vĩnh Yên và đường rẽ đi đê cụt. đất mặt tiền từ giao đường Đầm vạc đến Bệnh viện Đông y

3.000.000

 

Vị trí 3: Đất quy hoạch dân cư Nhà máy nước. khu dân cư Gốc Gạo.

2.500.000

 

Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngõ còn lại giao với đoạn đường này

2.000.000

 

Vị trí 5: Các vị trí còn lại thuộc Xóm Mới

1.500.000

b

Đoạn 2: Từ giao đường vào Bệnh viện Đông Y đến UBND phường Đống Đa

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.000.000

 

Vị trí 2: Đất mặt đường tiểu khu từ UBND phường Đống Đa qua giếng gẩu đến giao đường Ngô Quyền. khu dân cư xử lý nước thải.

2.000.000

 

Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ còn lại

1.500.000

c

Đoạn 3: Từ UBND phường Đống Đa đến giao đường 13.5m (cầu vượt xuống Đầm Vạc)

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.500.000

 

Vị trí 2: Đất các khu xóm Sậu. xóm An Định. từ hộ nhà bà Điệp đến hộ nhà ông Thắng (Bộ)

2.000.000

43

Đường Hà Huy Tập

Từ giao đường Hùng Vương đến rạp ngoài trời

 

 

Vị trí 1: Từ giao đường Hùng Vương đến sân tennis Trại ổi

5.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc ngõ từ sân Tennis cũ đến nhà ông Chiến. bà Hạ

2.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại (thuộc xóm Khâu)

1.500.000

44

Đường Lê Lợi

Từ giao đường Phạm Văn Đồng đến giao đường Hùng Vương

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

6.000.000

 

Vị trí 2: Đường tiểu khu vào tập thể Ngân hàng. đường tiểu khu đến XN bánh kẹo

3.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

2.000.000

45

Đường Phạm Văn Đồng:

Từ đường Hùng Vương qua trường Hoa Sen đến đường Nguyễn Tất Thành.

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền:

6.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở trong các ngõ giao với đường này

3.000.000

46

Đường Điện Biên Phủ

Từ giao đường Hùng Vương đến hết xóm Gạch (giáp T50)

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền:

5.000.000

 

Vị trí 2: Đất còn lại trong khu đô thị Tây Hồ

4.000.000

 

Vị trí 3: Đất thuộc các ngõ giao với đường này

2.500.000

 

Vị trí 4: Các ngách còn lại

1.500.000

47

Đường Lam Sơn

Từ giao đường Hùng Vương (T50) đến cầu Làng ý

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết cổng T50

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

7.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các khu dân cư xen ghép

3.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

1.500.000

 

Vị trí 4: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ

1.000.000

b

Đoạn 2: Từ giáp cổng T50 đến hết cổng trường giao thông

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

1.500.000

c

Đoạn 3: Từ giáp cổng trường Giao thông đến cầu Làng ý

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

2.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

1.000.000

48

Đường Tô Hiến Thành

Từ giao đường Hùng Vương - cổng viện 109 đến giao với đường Lam Sơn

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến cổng viện 109

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.500.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này

1.000.000

 

Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ

700.000

b

Đoạn 2: Từ cổng viện 109 đến đến khu dân cư đồng mé

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

2.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ giao với đường này

1.000.000

 

Vị trí 3: Đất thuộc các ngách giao với ngõ

700.000

49

Đường Lý Thường Kiệt (Quốc lộ 2C)

Từ đường Hùng Vương đến hết địa giới phường Đồng Tâm

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết đình Đông Đạo

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

5.000.000

 

Vị trí 2: ngõ từ đình Đông Đạo đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm (giao với đường Trần Đại Nghĩa) đất mặt tiền

3.000.000

 

Đoạn từ đình Đông đạo đến hết cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền)

1.500.000

 

Đoạn đường từ cổng sau chợ Đồng Tâm (nhà anh Hiền) đến hết cổng sau UBND phường Đồng Tâm

1.000.000

 

Vị trí 3: Đất ở thuộc các ngách giao với các ngõ này

600.000

b

Đoạn 2: Từ đình Đông Đạo đến đường tàu cắt ngang

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

4.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở thuộc các ngõ còn lại

700.000

c

Đoạn 3: Từ đường sắt cắt ngang đến hết địa phận phường Đồng Tâm

 

 

Vị trí 1 : Đất mặt tiền

3.000.000

 

Vị trí 2 : Đất ở thuộc các ngõ còn lại

600.000

50

Đường Trần Đại Nghĩa:

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

2.500.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

1.000.000

51

Đường Quang Trung

Từ giao đường Hùng Vương qua XN gạch Hợp Thịnh đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường

 

a

Đoạn 1: Từ giao đường Hùng Vương đến hết nghĩa trang liệt sỹ

 

 

Vị trí 1: Mặt tiền

2,500.000

 

Vị trí 2: Đất ở khu dân cư Làng Tiên

1,500.000

 

Vị trí 3: Các ngõ giao với đường này của xóm ven đường

1,000.000

 

Vị trí 4: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đoạn đường này

800.000

b

Đoạn 2: Từ nghĩa trang liệt sỹ đến hết khu dân cư Đồng Rừng - Sốc Lường

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

2.000.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đoạn này của xóm ven đường.

1,000.000

 

Vị trí 3: Các vị trí còn lại thuộc xóm ven đường.

800.000

52

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

Tỉnh lộ 305 từ giáp địa giới xã Vân Hội đến giáp địa giới xã Đồng Cương

 

a

Đoạn 1: Từ giáp địa giới xã Vân Hội đến Cống Hốp

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

3.000.000

 

Vị trí 2: Đất ở băng 2 khu dân cư Đồng Mua

2.000.000

 

Vị trí 3: Đoạn từ cống Hốp đến nghĩa trang liệt sỹ phường Hội Hợp; đoạn từ Cống Hốp qua làng An phú đến giao đường QL2A

1.500.000

 

Vị trí 4: Đất ở còn lại của các xóm. thôn (An Phú; Trà 1.2; Cả; Hốp. lẻ 1; Nguôi)

1.000.000

b

Đoạn 2: Từ cống Hốp đi Yên lạc (hết địa giới phường Hội Hợp)

 

 

Vị trí 1: Đất Mặt tiền

2,500.000

 

Vị trí 2: Các ngõ chính giao với đoạn này

1,000.000

 

Vị trí 3: Đất ở còn lại của các xóm. thôn

800.000

53

Đường Trương Định

 

 

Vị trí 1: Từ QL2A qua UBND phường Hội Hợp - cổng Trường THPT Vĩnh Yên đến hết nhà ông Lạc .

2,500.000

 

Vị trí 2: Các ngõ giao với đường này

1,500.000

 

Vị trí 3: Đất ở khu dân cư làng Cả

800.000

54

Đất ở thuộc khu dân cư phường Khai Quang và phường Liên Bảo

 

a

Khu dân cư tái định cư (Vĩnh Thịnh. Ao sen. Đình Ninh. Thanh giã)

 

 

- Đường mặt cắt 19.5 m

4.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

2.000.000

 

- Đường mặt cắt < 13.5 m

1.500.000

b

Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu (tiếp giáp đường 33 m đi sân golf)

 

 

- Đường mặt cắt 19.5 m

4.000.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m

3.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

2.000.000

c

Khu dân cư xen ghép Mậu Lâm

1.300.000

d

Khu dân cư xen ghép Đôn Hậu

1.300.000

e

Khu dân cư nam trường chuyên và Khu tái định cư đường vành đai phía bắc:

 

 

- Đường mặt cắt 19.5 m

5.000.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m

4.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

3.000.000

f

Khu dân cư Trại Thủy

 

 

- Đường mặt cắt 19.5m (đường Ngô Gia Tự)

4.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5m

3.000.000

 

- Đường mặt cắt 10.5m

2.000.000

g

Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới

 

 

- Đường mặt cắt >26 m

5.500.000

 

- Đường mặt cắt 26 m

4.500.000

 

- Đường mặt cắt 19.5 m

3.500.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m

3.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

2.500.000

 

- Đường mặt cắt < 13.5 m

2.000.000

55

Đất ở thuộc khu dân cư phường Đồng Tâm và phường Hội Hợp

 

a

Đất ở thuộc khu dân cư tỉnh ủy và Khu dân cư cán bộ chiến sỹ công an tỉnh

 

 

- Đường mặt cắt 36 m

5.000.000

 

- Đường mặt cắt 24 m

4.500.000

 

- Đường mặt cắt 19.5 m

3.500.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m

3.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

2.500.000

b

Đất ở thuộc khu dân cư sau núi

 

 

- Đường mặt cắt 16.5 m (giao với đường Hùng Vương)

2.500.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m

2.000.000

 

- Đường mặt cắt 10.5 m

1.500.000

c

Đất ở thuộc khu dân cư cụm kinh tế xã hội phường Đồng Tâm

 

 

- Đường mặt cắt 16.5 m (giao với đường Hùng Vương)

2.500.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m còn lại

2.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

1.500.000

d

Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Rừng

 

 

- Tiếp giáp với đường Quang Trung

2.000.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m

1.800.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

1.300.000

d

Đất ở thuộc khu dân cư Sốc Lường

 

 

- Tiếp giáp với đường Quang Trung

2.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

1.300.000

e

Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới

 

 

- Đường mặt cắt >26 m

4.000.000

 

- Đường mặt cắt 26 m

3.500.000

 

- Đường mặt cắt 19.5 m

2.500.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m

2.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

1.500.000

 

- Đường mặt cắt < 13.5 m

1.000.000

56

Đất ở thuộc khu dân cư các phường Ngô Quyền. Đồng Đa. Tích Sơn và xã Định Trung

 

a

Đất ở thuộc khu dân cư Đồng Mỏn

 

 

- Đường mặt cắt 11.5 m

4.500.000

 

- Đường mặt cắt < 11.5 m

3.500.000

b

Đất ở thuộc khu dân cư Đồi Ga và khu cơ khí

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền đường 19.5 m

4.000.000

 

Vị trí 2: Đất mặt tiền đường 13.5 m

3.000.000

 

Vị trí 3: Các ngõ còn lại

1.500.000

c

Các đường chưa đặt tên đường thuộc khu dân cư quy hoạch mới

 

 

- Đường mặt cắt >26 m

4.000.000

 

- Đường mặt cắt 26 m

3.500.000

 

- Đường mặt cắt 19.5 m

3.000.000

 

- Đường mặt cắt 16.5 m

2.000.000

 

- Đường mặt cắt 13.5 m

1.500.000

 

- Đường mặt cắt < 13.5 m

1.000.000

II

Đất ở các khu dân cư

 

1

Xã Thanh Trù

 

a

Đường từ giáp địa giới xã Quất Lưu qua nghĩa trang liệt sỹ đến giáp địa giới xã Đồng Cương (TL 305).

Vị trí 1: Đất mặt tiền

2.000.000

b

Đường trục chính thôn Vinh Quang đoạn từ nhà ông Liên đến hết đất hộ ông Vĩnh Bảy (đất mặt tiền)

1.200.000

c

Thôn Rừng. thôn Nam

 

 

- Thôn Nam: Từ Nhà ông Dũng đến nhà ông Mạnh; Từ nhà ông Cầm đến nhà ông Tháu; Thôn Nam đến nhà ông Thuận; Thôn Nam đến thôn Rừng

1,000.000

 

- Thôn Nam: Từ nhà bà Vân đến nhà ông Tính; Từ Điếm đến nhà ông Lực

800.000

 

- Thôn Rừng: Từ nhà ông Long đến nhà ông Âm; từ nhà bà Tứ ông Bình đến nhà ông Khoa

800.000

d

Đường trục chính Thôn Đoài: Từ nhà ông Hiến Lan đến hết đất nhà ông Thuận. từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Tuất Liêm. từ Chợ Đình đến hết đất nhà ông Hoan. từ nhà ông Thắng Hoa đến hết đất nhà ông Tình Lan

1.000.000

e

Đường trục chính thôn Đồng

 

 

- Đoạn từ nhà ông Mùi đến nhà bà Họa

1,000.000

 

- Đoạn từ nhà ông Lực đến Đình Hạ

800.000

f

Đường trục chính thôn Đông

 

 

- Từ Đình Hạ đi cống ông Chuỗi

1,000.000

 

- Từ nhà ông Tân đến hết trường tiểu học; từ nhà ông Tới đến nhà bà Thuận; từ nhà ông Trường đến đến hộ ông Mậu theo mương cấp I )

800.000

g

Đường trục chính thôn Vị Trù

Từ Trạm biến thế đến đất nhà bà Thành (đất mặt tiền)

1.200.000

h

Đường trục chính từ nhà ông Hùng (TL 305) đến hết đất hộ bà Bộ. đọan từ hộ ông Quế đến hết đất hộ ông Ngữ (đất mặt tiền)

1.200.000

i

Vị trí khác còn lại

500.000

2

Xã Định Trung

 

a

Đường từ Vân Anh II đến hết đất Xí nghiệp Sứ (Vị trí 1)

2.000.000

b

Đường từ Vân Anh II đến giao đường Nguyễn Tất Thành (Vị trí 1)

2.500.000

c

Đường từ giao đường đi Làng Sứ đến hết đất chùa Đậu (Vị trí 1)

1.500.000

d

Đường từ Phạm văn Đồng đến hết đất nhà văn hóa Dẫu (Vị trí 1)

3.000.000

e

Đường từ nhà văn hóa Dẫu đi hết đất Làng Gò (Vị trí 1)

1.000.000

g

Đường từ nhà văn hóa Dẫu đi UBND xã Định Trung (đến giao đường Nguyễn Tất Thành) đất mặt tiền

2.000.000

h

Từ nhà văn hóa Dẫu đi làng Nọi (Vị trí 1)

1.500.000

i

Đường từ Chùa Hà qua làng Vẽn đến giao với đường từ Vân Anh II đi UBND xã Định Trung (vị trí 1)

1.200.000

k

Khu dân cư làng gẩy. Gia Viễn. Trung thành. Vẽn. Đậu.Dẫu

800.000

l

Các khu còn lại thuộc địa bàn xã Định Trung

500.000

m

Đường từ giao đường Nguyễn Tất Thành đi xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân

 

 

- Đường từ giao đường Nguyễn Tất Thành đến giáp xóm Chám

2.000.000

 

- Đường qua xóm Chám đến giáp địa giới xã Thanh Vân

1.500.000

3

Phường Khai Quang

 

a

Khu Trại Giao

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành qua Chùa Hán Lữ đến Khu gia đình Tỉnh Đội (giao với đường cầu Nhật đi Hương Sơn)

1.500.000

 

- Đoạn từ cầu Nhật đi Hương Sơn (hết địa phận phường Khai Quang)

1.500.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

1.000.000

 

- Đất khu Đạo Hoằng

800.000

b

Khu Hán Lữ

 

 

- Đoạn từ đường Nguyễn Tất Thành đi Nhà máy gạch Hoàn mỹ - Đại việt

2.500.000

 

- Đoạn từ chùa Hán Lữ qua giao với đường đi Nhà máy gạch Hoàn mỹ - Đại việt đến hết địa phận thôn Hán Lữ

1.500.000

 

- Đoạn từ khu dân cư số 2 qua dốc Lũ đến đường Nguyễn Tất Thành

1.500.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

1.000.000

c

Khu Minh Quyết

 

 

- Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông Tuấn.

1.500.000

 

- Đoạn từ nhà ông Chuyền đến hết đất nhà ông Ánh Hồng (đường liên xã ven làng)

1.500.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

1.000.000

d

Khu Thanh giã

 

 

- Các đường ngõ nhà ông Lênh đến hết đất nhà ông Cáp; từ nhà ông Phú đến hết đất nhà ông Mạnh; từ nhà bà Gan đến hết đất nhà ông Đức

1.500.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

1.000.000

e

Khu Vinh Thịnh

 

 

- Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết đất nhà bà Thủy Thuý

1.500.000

 

- Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết đất nhà văn hóa Vinh Thịnh

2.000.000

 

- Đoạn từ nhà Nhà văn hóa Vinh Thịnh đến hết đất nhà ông Chiến Tư

2.000.000

 

- Đoạn từ nhà ông Chang Nghiêm đến hết đất nhà ông Thức Tuấn

1.200.000

 

- Đoạn từ nhà ông Tuyết Vinh đến hết đất nhà ông Tự

1.200.000

 

- Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết đất nhà ông Lý Viễn

1.200.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

1.000.000

f

Khu Mậu Lâm

 

 

- Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến Đài truyền hình

1.500.000

 

- Đoạn từ nhà ông Chử đến hết đất nhà văn hóa

1.200.000

 

- Đoạn từ nhà ông Tỵ Mịch đến kho KT 887

1.000.000

 

- Đoạn từ nhà ông Chử đến hết đất nhà ông Cương Én

1.000.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

800.000

g

Khu Mậu Thông

 

 

- Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu

1.500.000

 

- Đoạn từ Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu hết đất nhà ông Tích

1.000.000

 

- Đoạn từ đường Mê Linh (QL2A) đến hết đất nhà ông Vọng

1.000.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

800.000

h

Khu Đôn Hậu

 

 

- Đoạn từ đường từ cây xăng (đường Mê Linh - QL2A) qua Khu dân cư tái định cư Đôn Hậu đến giao với đường mặt cắt 33 m đi sân golf

1.200.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

800.000

4

Phường Liên Bảo:

 

a

Đất thuộc khu dân cư xóm Trại Thủy

 

 

Vị trí 1: Đường trục chính

2.000.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

1.500.000

b

Đất thuộc khu Đình Hổ

1.500.000

c

Đoạn đường từ SVĐ trường Quân chính (tiếp giáp khu dân cư số 2) đến giao đường Nguyễn Tất Thành

2.000.000

d

Đoạn đường từ đường Nguyễn Tất Thành đến hết địa giới phường Liên Bảo

1.500.000

e

Từ UBND phường Liên Bảo (giao đường Trần Phú) đi khu trung cư thu nhập thấp

3.000.000

f

Đất thuộc xóm Bầu ngoài (trục chính)

1.500.000

 

- Đất còn lại xóm Bầu ngoài

1.200.000

g

Đất thuộc xóm Bầu gò

1.500.000

5

Phường Tích sơn:

 

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

1.500.000

6

Phường Đồng Tâm

 

a

Đường từ cầu Làng ý đến hết địa giới phường Đồng Tâm

 

 

Vị trí 1: Đất mặt tiền

1.000.000

 

- Các vị trí còn lại trong khu dân cư

600.000

b

Đường trục chính của các khu: Đồi Dẫm. Đông quý. Đông Thịnh. Đông Cường. Đông Nhân. Đông Nghĩa. Đông Hòa. Đông Hưng. Đông Phú. Đông Hợp. Lạc ý. Lai Sơn

1.000.000

c

Các ngõ. ngách thuộc các khu trên và các vị trí còn lại

600.000

7

Phường Hội Hợp

 

a

Các khu còn lại của Phường Hội Hợp ngoài các đường đó nêu ở phần A

 

 

Vị trí 1: Các đường trục chính

1.000.000

 

Vị trí 2: Các vị trí còn lại

800.000

B- BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010

Đơn vị: đồng/m2

STT

Hạng đất (Vị trí)

Giá đất

1

Đất trồng cây hàng năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

60.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

59.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

58.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

57.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

56.000

 

Hạng 6 (Vị trí 6)

55.000

2

Đất lâm nghiệp, đất rừng sản xuất

 

 

Hạng 1 (Vị trí 1)

20.000

 

Hạng 2 (Vị trí 2)

18.000

 

Hạng 3 (Vị trí 3)

16.000

 

Hạng 4 (Vị trí 4)

14.000

 

Hạng 5 (Vị trí 5)

12.000