Quyết định 68/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu: | 68/2007/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Thị Thu Hằng |
Ngày ban hành: | 23/10/2007 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thuế, phí, lệ phí, Doanh nghiệp, hợp tác xã, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2007/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 23 tháng 10 năm 2007 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 39/2007/QĐ-UBND NGÀY 20/8/2007 CỦA UBND TỈNH KHÁNH HÒA VỀ QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH DOANH XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Thuế giá trị giá tăng ngày 10 tháng 5 năm 1997; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 17 tháng 6 năm 2003; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp ngày 17 tháng 6 năm 2003 và Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26 tháng 10 năm 2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ về việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16 tháng 8 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại Tờ trình số 2793/LN/STC-CT ngày 25 tháng 9 năm 2007,
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND tỉnh Khánh Hòa về việc quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa như sau:
1. Bổ sung khoản c tiếp sau khoản b điểm 2 Điều 1 Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND như sau:
“c. Đối với việc thay khung, thay máy xe không phân biệt khung, máy cũ hoặc mới, giá tối thiểu được xác định như sau:
- Khung xe: 1.000.000 đồng/ khung.
- Máy xe:
+ Máy xe 50cc trở xuống: 2.000.000 đồng/ máy;
+ Máy xe 70cc - 90cc: 3.000.000 đồng/ máy;
+ Máy xe 100cc trở lên: 3.000.000 đồng/ máy.”
2. Sửa đổi, bổ sung Phụ lục bảng giá tối thiểu các loại xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND (đính kèm phụ lục).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Cam Ranh, thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE HAI BÁNH GẮN MÁY NHẬP KHẨU VÀ ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2007/QĐ-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
A. SỬA ĐỔI GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE ĐỜI MỚI
STT |
Nhãn hiệu |
Xuất xứ |
Giá chưa điều chỉnh (đồng/xe) |
Giá điều chỉnh (đồng/xe) |
1 |
ACESTAR 100, 110 |
VN |
6.800.000 |
8.000.000 |
2 |
AMGIO 100 |
VN |
5.190.000 |
4.950.000 |
3 |
BUTAN |
VN |
4.520.000 |
4.300.000 |
4 |
CANARY 100 |
VN |
4.800.000 |
4.340.000 |
5 |
FOCOL |
VN |
4.400.000 |
4.315.000 |
6 |
FUGIAR 100, 110 |
VN |
5.300.000 |
6.500.000 |
7 |
GANASSI 100, 110 |
VN |
4.900.000 |
5.500.000 |
8 |
GENZO |
VN |
4.600.000 |
4.350.000 |
9 |
HONDA SCR110 (WH110T) |
TQ (NK nguyên chiếc) |
20.300.000 |
25.500.000 |
10 |
JIULONG 100 |
VN |
5.700.000 |
5.150.000 |
11 |
SUNDAR 110-6 |
VN |
5.600.000 |
5.430.000 |
12 |
WAVINA 110 |
VN |
5.600.000 |
4.700.000 |
13 |
WAYXIN 100TH1 |
VN |
5.100.000 |
4.480.000 |
B. BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE ĐỜI MỚI
STT |
Nhãn hiệu |
Xuất xứ |
Giá xe mới (đồng/xe) |
Ghi chú |
1 |
ATTILA ELIZABETH VT6 |
LD |
28.500.000 |
|
2 |
AUCUMA 110 |
VN |
4.610.000 |
|
3 |
CFMOTO 150T-5A 152,7 |
TQ (NK nguyên chiếc) |
17.000.000 |
|
4 |
CITINEW 100, 110 |
VN |
5.500.000 |
|
5 |
CIVET 110 |
VN |
5.480.000 |
|
6 |
CYBER 110 |
VN |
4.320.000 |
|
7 |
DAEMOT 100, 110 |
VN |
5.500.000 |
|
8 |
DANIC 110-6 |
VN |
4.720.000 |
|
9 |
ESPERO 110 |
VN |
7.400.000 |
|
10 |
FAMOUS |
VN |
5.500.000 |
|
11 |
FAMYLA 100, 110 |
VN |
5.500.000 |
|
12 |
FULJIR 125 |
VN |
12.000.000 |
|
13 |
FUNKY 110 |
VN |
5.480.000 |
|
14 |
GLINT 110 |
VN |
4.600.000 |
|
15 |
HANWON 100, 110 |
VN |
6.000.000 |
|
16 |
HAOJUE JOY STAR 100 |
TQ |
11.960.000 |
|
17 |
HENGE 100 |
VN |
4.350.000 |
|
18 |
HOIYDAZX 110 |
VN |
5.500.000 |
|
19 |
HONDA JOYING 125 (WH125T-3) |
TQ |
20.300.000 |
|
20 |
HONDA MASTER 125 (WH125-5) |
TQ |
17.000.000 |
|
21 |
HONDA SCK 110 |
VN |
20.300.000 |
|
22 |
JAPATO 110 |
VN |
4.774.000 |
|
23 |
JIULONG-110-7 |
VN |
5.302.000 |
|
24 |
JUMPETI 110 |
VN |
5.150.000 |
|
25 |
KINEN |
VN |
4.300.000 |
|
26 |
NADAMOTO 100, 110 |
VN |
5.500.000 |
|
27 |
NAKADO 110 |
VN |
4.700.000 |
|
28 |
NEWKAWA 100, 110 |
VN |
6.500.000 |
|
29 |
OLIMPIO 110 |
VN |
4.774.000 |
|
30 |
PLATCO 110 |
VN |
4.620.000 |
|
31 |
PLUCO 100, 110 |
VN |
5.500.000 |
|
32 |
RENDO 110 |
VN |
8.300.000 |
|
33 |
RXIM 100, 110 |
VN |
6.000.000 |
|
34 |
SAPPHIRE BELLA 125 |
VN |
23.800.000 |
|
35 |
SPIDE 100, 110 |
VN |
5.500.000 |
|
36 |
SUMOTO 110 |
VN |
5.470.000 |
|
37 |
SUZUKI GZ125HS |
TQ |
21.300.000 |
|
38 |
SUZUKI HAYATE UW 125 SC |
LD |
22.102.000 |
|
39 |
SYMEN 100, 110 |
VN |
5.500.000 |
|
40 |
SYMINEO 110 |
VN |
5.730.000 |
|
41 |
TRAENCO MOTO 100 |
VN |
5.580.000 |
|
42 |
TRAENCO MOTO 110 |
VN |
6.300.000 |
|
43 |
VANILLA 110 |
VN |
4.700.000 |
|
44 |
VIGOUR 110 |
VN |
4.600.000 |
|
45 |
WADER 100, 110 |
VN |
8.000.000 |
|
46 |
YAMAHA CYGNUSX SR (NXC125C) |
Đài Loan |
39.000.000 |
|
47 |
YAMAHA MIO CLASSICO 4D12 |
LD |
20.800.000 |
|
48 |
YAMAHA NEW CYGNUS X125 (NXC 125K) |
Đài Loan |
36.080.000 |
|
49 |
YMH 8X110 |
VN |
8.000.000 |
|
50 |
YMH MAXNEO 100, 110 |
VN |
8.500.000 |
|
51 |
ZEMBA 100, 110 |
VN |
5.500.000 |
|
52 |
ZONLY 110 |
VN |
5.350.000 |
|
53 |
ZONOX 110 |
VN |
4.930.000 |
|
C. BỔ SUNG GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE ĐỜI CŨ SẢN XUẤT TRƯỚC ĐÂY
STT |
Nhãn hiệu |
Xuất xứ |
Giá xe mới (đồng/xe) |
Ghi chú |
|
|
|
||
A |
Loại xe 50cc: |
|
|
|
1 |
HONDA Cub 81 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu) |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1983-1984 (đời trung) |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1985 (đời chót) |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
21.000.000 |
|
2 |
HONDA Press Cub kiểu 81 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985-1988 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
3 |
HONDA Cub kiểu 82 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1982-1985 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
21.000.000 |
|
4 |
HONDA Chally |
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980 |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1981 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1982-1985 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
17.000.000 |
|
5 |
HONDA DAX |
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980 |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1981-1985 |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1993-1994 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
16.000.000 |
|
6 |
HONDA MD, MP |
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980 |
|
6.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1981-1985 |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
9.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
16.000.000 |
|
7 |
HONDA CBX50, MBX50 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
8 |
HONDA CD50 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
9 |
HONDA JAZZ50 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
24.000.000 |
|
10 |
HONDA Magna50 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
23.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
28.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
32.000.000 |
|
11 |
HONDA NS50F, NSR50, NS1 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
28.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
36.000.000 |
|
12 |
HONDA ga Mini (HONDA DIO50, TACT50) |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
9.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
18.000.000 |
|
13 |
HONDA ga loại to (HONDA LEAD, GIARRA) |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
9.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
B |
Loại xe 70cc: |
|
|
|
1 |
HONDA Cub 81 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu) |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1983-1984 (đời trung) |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1985 (đời chót) |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
22.000.000 |
|
2 |
HONDA Cub kiểu 82 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1982-1985 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
24.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996-1997 |
|
28.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1998 về sau |
|
30.000.000 |
|
3 |
HONDA Chally |
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980 |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1981 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1982-1985 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
4 |
HONDA CD70 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
5 |
HONDA DAX |
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980 |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1981-1985 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1993-1994 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
6 |
HONDA MD, MP |
|
|
|
|
- Sản xuất 1978-1980 |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1981-1985 |
|
9.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
14.000.000 |
|
7 |
HONDA Deluxe C70 DD, DE, DM, DN, DJ, DG |
|
|
|
|
- Sản xuất 1989 về trước |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1990-1991 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
22.000.000 |
|
8 |
HONDA ga |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
6.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
24.000.000 |
|
9 |
HONDA Custom C70 sản xuất 1998 về sau |
|
30.000.000 |
|
C |
Loại xe 90cc: |
|
|
|
1 |
HONDA Cub 81 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1981-1983 (đời đầu) |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1983-1984 (đời trung) |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1985 (đời chót) |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
22.000.000 |
|
2 |
HONDA Cub kiểu 82 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1982-1985 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
23.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
24.000.000 |
|
3 |
HONDA MD |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
16.000.000 |
|
4 |
HONDA CD90 Belly |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1993-1994 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
5 |
HONDA CB90 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
6 |
HONDA ga |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
6.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
22.000.000 |
|
D |
Loại xe 100cc: |
|
|
|
1 |
HONDA C100 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
30.000.000 |
|
E |
Loại xe trên 100cc tới 125cc: |
|
|
|
1 |
HONDA CB125T |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
32.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
42.000.000 |
|
2 |
HONDA CG125T, CB125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
24.000.000 |
|
3 |
HONDA CBX Custom |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
45.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
48.000.000 |
|
4 |
HONDA CD120, CD125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
35.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
44.000.000 |
|
5 |
HONDA SPACY 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
33.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
68.000.000 |
|
6 |
HONDA Custom LA 125 |
|
50.000.000 |
|
7 |
HONDA Rebel 125cc |
|
56.000.000 |
|
8 |
HONDA Rebel CA - 125cc |
|
76.000.000 |
|
G |
Loại xe trên 125cc tới 250cc |
|
|
|
1 |
HONDA CBX 135 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
29.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
24.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
29.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
39.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
44.000.000 |
|
2 |
HONDA NSR 150 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
29.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
35.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
36.000.000 |
|
3 |
HONDA Rebel 250 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
27.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
38.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
58.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
64.000.000 |
|
4 |
HONDA CBR 250, NSR 250 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
32.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
40.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
79.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
89.000.000 |
|
5 |
HONDA VTF 250, VTZ 250 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
24.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
32.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
54.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
57.000.000 |
|
6 |
HONDA 150cc đến 200cc các hiệu khác: |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
36.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
38.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
42.000.000 |
|
H |
Loại xe trên 250cc |
|
|
|
1 |
HONDA Rebel 400 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
27.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
38.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
58.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
64.000.000 |
|
2 |
HONDA Cusstom LA400, CBX400, LV400 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
24.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
28.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
38.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
40.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
78.000.000 |
|
3 |
HONDA GN400 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
24.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
38.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
40.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
41.000.000 |
|
4 |
HONDA CBR400 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
29.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
35.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
38.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
39.000.000 |
|
5 |
HONDA VTF 400, VTZ 250, VFR 400 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
35.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
38.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
105.000.000 |
|
6 |
HONDA STEED 400, Sản xuất 1996 về sau |
|
89.000.000 |
|
7 |
HONDA CSR 400, Sản xuất 1996 về sau |
|
99.000.000 |
|
8 |
HONDA BROS 400, Sản xuất 1996 về sau |
|
79.000.000 |
|
9 |
HONDA CBR 600, Sản xuất 1996 về sau |
|
119.000.000 |
|
10 |
HONDA STEED 600, Sản xuất 1996 về sau |
|
94.000.000 |
|
11 |
HONDA VFR 750, Sản xuất 1996 về sau |
|
149.000.000 |
|
12 |
HONDA các hiệu khác |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
36.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
40.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
45.000.000 |
|
|
|
|
||
A |
Loại xe 50cc: |
|
|
|
1 |
Loại xe ga Mini: |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
4.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
6.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
9.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
13.000.000 |
|
2 |
Loại xe ga to |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
6.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
17.000.000 |
|
3 |
Loại xe số |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
16.000.000 |
|
B |
Loại xe 70cc: |
|
|
|
1 |
Loại xe ga |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
9.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
2 |
Loại xe số |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
C |
Loại xe trên 70cc tới 90cc: |
|
|
|
1 |
Loại xe ga |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
9.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
2 |
SUZUKI FB80 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
D |
Loại xe trên 90cc tới 110cc: |
|
|
|
1 |
SUZUKI FB 100 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
21.000.000 |
|
2 |
SUZUKI RC 100 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
3 |
SUZUKI A100, AX100 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
18.000.000 |
|
4 |
SUZUKI Scootet 100 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
E |
Loại xe trên 110cc tới 125cc: |
|
|
|
1 |
SUZUKI BL120, K125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
23.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
29.000.000 |
|
2 |
SUZUKI GN125, GS125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
32.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
34.000.000 |
|
3 |
SUZUKI GN 125E, 125ER sản xuất 1996 về sau |
|
39.000.000 |
|
4 |
SUZUKI TS125R |
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
29.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
31.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
49.000.000 |
|
5 |
SUZUKI RG125T |
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
35.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
69.000.000 |
|
6 |
SUZUKI RM125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
24.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
26.000.000 |
|
7 |
SUZUKI VECSTAR 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
34.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
38.000.000 |
|
G |
Loại xe trên 125cc tới 250cc: |
|
|
|
1 |
SUZUKI WOLF250 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995-1996 |
|
54.000.000 |
|
2 |
SUZUKI RG250, KG250T (SUZUKI AETC) |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995-1996 |
|
64.000.000 |
|
3 |
SUZUKI ACRROSS 250 |
|
69.000.000 |
|
4 |
SUZUKI GOOSEE 250 |
|
54.000.000 |
|
5 |
SUZUKI VECSTAR 150 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
31.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
35.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996-1998 |
|
40.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1999 về sau |
|
45.000.000 |
|
6 |
SUZUKI AVENIS 150 |
|
73.000.000 |
|
7 |
SUZUKI Epicuro 150 |
|
74.000.000 |
|
H |
Loại xe trên 250cc |
|
|
|
1 |
SUZUKI GSX 400 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
32.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
43.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996-1998 |
|
36.000.000 |
|
2 |
SUZUKI các hiệu khác |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
36.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
40.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
45.000.000 |
|
|
|
|
||
A |
Loại xe 50cc: |
|
|
|
1 |
Loại xe ga Mini |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
9.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
14.000.000 |
|
2 |
Loại xe ga to |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
6.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
9.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
17.000.000 |
|
3 |
Yamaha MATEV50, Yamaha T50, YB50 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
16.000.000 |
|
4 |
Yamaha DT 50 |
|
28.000.000 |
|
5 |
Yamaha TZR 50 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
33.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
35.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
36.000.000 |
|
B |
Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc |
|
|
|
1 |
Loại xe ga |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
2 |
Yamaha MATE V80, Yamaha T80, YB80 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
25.000.000 |
|
3 |
Yamaha YZ 80 |
|
34.000.000 |
|
C |
Loại xe từ 100cc tới 125cc |
|
|
|
1 |
Yamaha YB100, FB100 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
22.000.000 |
|
2 |
Yamaha MATE 100 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
22.000.000 |
|
3 |
Yamaha SS 110 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
22.000.000 |
|
4 |
Yamaha F1 - Z 110 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
26.000.000 |
|
5 |
Yamaha Force - 110 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
23.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
24.000.000 |
|
6 |
Yamaha RX 110 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
28.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
33.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
34.000.000 |
|
7 |
Yamaha JXM 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
40.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
46.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
49.000.000 |
|
8 |
Yamaha YD 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
33.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
35.000.000 |
|
9 |
Yamaha DT 125R, TZR 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
34.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
36.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
39.000.000 |
|
10 |
Yamaha Cryton 102cc |
|
28.000.000 |
|
11 |
Yamaha VIRAGO 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1996 về trước |
|
49.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1997 về sau |
|
74.000.000 |
|
12 |
Yamaha CYGNUS 125, FUZZY 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
34.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
39.000.000 |
|
D |
Loại xe trên 125cc tới 250cc: |
|
|
|
1 |
Yamaha CYGNUS, FUZZY 250 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1991 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
31.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
35.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
40.000.000 |
|
2 |
Yamaha JXM 250 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
44.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
54.000.000 |
|
3 |
Yamaha DT 175 - 171cc |
|
36.000.000 |
|
4 |
Yamaha DT200 WR |
|
44.000.000 |
|
5 |
Yamaha TW200 |
|
35.000.000 |
|
6 |
Yamaha JD 250 |
|
39.000.000 |
|
7 |
Yamaha SERO 250 W225 |
|
39.000.000 |
|
8 |
Yamaha DY 250 |
|
39.000.000 |
|
9 |
Yamaha ZAAL 250 |
|
49.000.000 |
|
10 |
Yamaha SRV 250 |
|
46.000.000 |
|
11 |
Yamaha XV 250, GO 250 |
|
64.000.000 |
|
12 |
Yamaha SRX 250 |
|
39.000.000 |
|
13 |
Yamaha TZR 250R, FZR 250R |
|
59.000.000 |
|
14 |
Yamaha VIRGINA 250 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
24.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
29.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
33.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
36.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
37.000.000 |
|
E |
Loại xe trên 250cc |
|
|
|
1 |
Yamaha VIRGINA 400 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
28.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
33.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
36.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
37.000.000 |
|
2 |
Yamaha FZR 400 |
|
88.000.000 |
|
3 |
Yamaha XV 400, VTE GO |
|
79.000.000 |
|
4 |
Yamaha SR 500 |
|
58.000.000 |
|
5 |
Yamaha SRX 600 |
|
78.000.000 |
|
6 |
Yamaha FZX 750 |
|
98.000.000 |
|
7 |
Yamaha các hiệu khác |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
36.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
40.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
45.000.000 |
|
Xe do hãng KAWASAKI sản xuất |
|
|
|
|
A |
Loại xe 50cc: |
|
|
|
1 |
Loại xe ga Mini: |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
14.000.000 |
|
2 |
Loại xe ga to |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
8.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
18.000.000 |
|
3 |
KAWASAKI KSR I (50) |
|
26.000.000 |
|
4 |
Loại xe số |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
11.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
16.000.000 |
|
B |
Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc |
|
|
|
1 |
KAWASAKI KSR II (80) |
|
28.000.000 |
|
2 |
Loại xe số |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
3 |
Loại xe ga |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
4 |
KAWASAKI MAGNUM 80 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
C |
Loại xe từ 100cc tới 125cc |
|
|
|
1 |
KAWASAKI TUXEDO 100 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
20.000.000 |
|
2 |
KAWASAKI GTO CINSPORT 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
24.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
26.000.000 |
|
3 |
KAWASAKI KDX 125 SR |
|
38.000.000 |
|
D |
Loại xe trên 125cc tới 250cc: |
|
|
|
1 |
KAWASAKI KR 150SE |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
29.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
33.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
38.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
44.000.000 |
|
2 |
KAWASAKI VICTOR 150 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
29.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
32.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
33.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
34.000.000 |
|
3 |
KAWASAKI KDX 200SR |
|
68.000.000 |
|
4 |
KAWASAKI KDX 250SR |
|
78.000.000 |
|
5 |
KAWASAKI ZZ - R250 |
|
88.000.000 |
|
6 |
KAWASAKI ZXR250 |
|
98.000.000 |
|
7 |
KAWASAKI ZXR250R |
|
104.000.000 |
|
8 |
KAWASAKI ELIMANATOR 250 |
|
60.000.000 |
|
9 |
KAWASAKI ESTRELLA 250 |
|
64.000.000 |
|
E |
Loại xe trên 250cc |
|
|
|
1 |
KAWASAKI ELIMINATOR 400 |
|
78.000.000 |
|
2 |
KAWASAKI VULCAN 400 |
|
70.000.000 |
|
3 |
KAWASAKI KLE 400 |
|
60.000.000 |
|
4 |
KAWASAKI các hiệu khác: |
|
|
|
|
- Sản xuất 1985 về trước |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1986-1988 |
|
25.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
36.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
40.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
45.000.000 |
|
A |
Loại xe 50cc: |
|
|
|
1 |
VESPA 50 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
14.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
21.000.000 |
|
2 |
VELOFAX - PIAGIO 50 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
21.000.000 |
|
3 |
Các loại xe ga 50 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
12.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
18.000.000 |
|
B |
Loại xe trên 50cc: |
|
|
|
1 |
VESPA PIAGIO 125cc |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
10.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
26.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
30.000.000 |
|
2 |
VESPA PIAGIO 150cc |
|
|
|
|
- Sản xuất 1994 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1995 về sau |
|
36.000.000 |
|
3 |
VESPA PIAGIO 200cc |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
30.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
35.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
38.000.000 |
|
4 |
TYPHOON PIAGIO 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước |
|
31.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
32.000.000 |
|
5 |
VESPA Cozza 150cc |
|
47.000.000 |
|
6 |
VESPA Skipper |
|
29.000.000 |
|
7 |
VESPA Hexagone 150 |
|
54.000.000 |
|
8 |
VESPA Spera 80cc |
|
26.000.000 |
|
9 |
VESPA Spera 125cc |
|
32.000.000 |
|
10 |
VESPA PIAGIO ET8 125cc |
|
65.000.000 |
|
11 |
VESPA PIAGIO - Sccoter Zip FR80 |
|
35.000.000 |
|
12 |
PIAGIO Lierty 125 |
|
55.000.000 |
|
13 |
Cagiva 125cc |
|
71.000.000 |
|
1 |
Peugeot 101 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
1.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
2.000.000 |
|
2 |
Peugeot 102 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
1.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
2.000.000 |
|
3 |
Peugeot 102 City |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
4.000.000 |
|
4 |
Peugeot 102 Tweti |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
4.000.000 |
|
5 |
Peugeot 103 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989-1991 |
|
3.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992-1993 |
|
4.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994-1995 |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
6.000.000 |
|
6 |
Peugeot 104, 105 |
|
2.000.000 |
|
7 |
Peugeot kiểu mới |
|
10.000.000 |
|
8 |
Mobilette AV92, AV95, AV88 |
|
2.000.000 |
|
9 |
Buxy, Zenith, Speedoke - 50cc |
|
21.000.000 |
|
1 |
Simson BS50, BS51 loại 3 số |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
5.000.000 |
|
2 |
Simson BS51 loại 4 số |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
4.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
7.000.000 |
|
3 |
Simson BS51 điện bán dẫn |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
6.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
7.000.000 |
|
4 |
Simson Confort 51 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
4.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
6.000.000 |
|
5 |
Simson Confort 70 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
4.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
7.000.000 |
|
6 |
Simson nữ |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
4.000.000 |
|
7 |
ETZ 150 không phanh dầu |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
8.000.000 |
|
8 |
ETZ 150 có phanh dầu |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
5.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
10.000.000 |
|
PHẦN V: Xe do Séc và Slovakia sản xuất |
||||
1 |
Xe ga Babetta, JAVA |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
1.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
2.000.000 |
|
2 |
CEZET 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
4.000.000 |
|
3 |
CEZET 350 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
4.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
6.000.000 |
|
4 |
CEZET 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất 1978 về trước (đời cũ) |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1979 - 1985 (đời trung) |
|
4.000.000 |
|
|
- Sản xuất sau 1985 (đời mới) |
|
8.000.000 |
|
1 |
MINCK 125 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
3.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
5.000.000 |
|
2 |
BOXOH 175 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
5.000.000 |
|
3 |
TULA 250 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
5.000.000 |
|
4 |
TOKT 360 |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
2.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
5.000.000 |
|
5 |
Các loại xe ga |
|
|
|
|
- Sản xuất trước 1988 |
|
500.000 |
|
|
- Sản xuất 1988 về sau |
|
1.000.000 |
|
A |
Các loại xe ga |
|
|
|
1 |
Xe 50cc |
|
7.000.000 |
|
2 |
Xe trên 50cc tới dưới 125cc |
|
10.000.000 |
|
3 |
Loại xe 125cc trở lên |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
18.000.000 |
|
B |
Các loại xe số |
|
|
|
I |
Xe 50cc |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước |
|
7.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
10.000.000 |
|
II |
Loại xe trên 50cc tới dưới 100cc |
|
|
|
|
Jiling GL 70 (kiểu Custom) |
|
12.000.000 |
|
III |
Loại xe từ 100cc tới 110cc thông dụng: |
|
|
|
1 |
Dayan |
|
7.700.000 |
|
2 |
Fanlim |
|
5.600.000 |
|
3 |
Guan jiun |
|
6.200.000 |
|
4 |
Guantyn |
|
9.000.000 |
|
5 |
Mayerty |
|
8.000.000 |
|
6 |
Merirus |
|
7.400.000 |
|
7 |
Oriental |
|
6.900.000 |
|
8 |
Seaspost |
|
6.200.000 |
|
9 |
Surika Best |
|
6.600.000 |
|
10 |
Vectar |
|
8.400.000 |
|
11 |
Weina |
|
6.200.000 |
|
IV |
Loại xe có dung tích xi lanh trên 110cc đến dưới 125cc: |
|
11.000.000 |
|
V |
Loại xe có dung tích xi lanh trên 125cc đến dưới 250cc: |
|
12.500.000 |
|
VI |
Loai xe 125cc |
|
|
|
1 |
Spacy 125 |
|
18.000.000 |
|
2 |
Mayerty 125 |
|
15.000.000 |
|
3 |
Suzuki qinqi 125 |
|
20.000.000 |
|
4 |
Hyosung qinqi 125 |
|
18.000.000 |
|
A |
Loại xe 50cc |
|
|
|
1 |
- Loại xe số |
|
15.000.000 |
|
2 |
- Loại xe ga |
|
13.000.000 |
|
B |
Loại xe trên 50cc tới 90cc |
|
|
|
1 |
- Loại xe số |
|
18.000.000 |
|
2 |
- Loại xe ga |
|
16.000.000 |
|
C |
Loại xe 100cc tới 150cc |
|
|
|
1 |
- Loại xe số |
|
20.000.000 |
|
2 |
- Loại xe ga |
|
18.000.000 |
|
D |
Một số loại xe cụ thể thông dụng: |
|
|
|
1 |
Astrea Star 85cc |
|
18.000.000 |
|
2 |
Astrea Prima (có đề điện) |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước |
|
18.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
22.000.000 |
|
3 |
Astrea Prima (không có đề điện) |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước |
|
16.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
4 |
Astrea grand (có đề điện) |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước |
|
20.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
22.000.000 |
|
5 |
Astrea grand (không có đề điện) |
|
|
|
|
- Sản xuất 1995 về trước |
|
17.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
19.000.000 |
|
6 |
Astrea Supra, Supprema 100 |
|
29.000.000 |
|
7 |
Win 100 |
|
23.000.000 |
|
8 |
Honda DH88 |
|
8.000.000 |
|
9 |
City Plus |
|
15.000.000 |
|
10 |
Xe Hàn quốc kiểu Dream cao: (Golden castle, Ama 100, Inco 100, Centi 100) |
|
16.500.000 |
|
11 |
Hyosung FX 110 (Hàn quốc) |
|
20.000.000 |
|
12 |
Daelim Brand Altino 100 |
|
23.000.000 |
|
13 |
Hyosung 125, Daelim 125 |
|
30.000.000 |
|
14 |
Daelim Magma125, Victory 125FX, Lexim FX125 |
|
40.000.000 |
|
15 |
Daelim VS125 |
|
35.000.000 |
|
16 |
Daelim VT125 |
|
37.000.000 |
|
17 |
Daelim Message C50 |
|
18.000.000 |
|
18 |
Daelim Trans 125 |
|
42.000.000 |
|
19 |
Deahan Wave 110 (Hàn quốc) (Deahan II) |
|
13.000.000 |
|
20 |
Deahan 100, Union Speed - 100 (kiểu Wave) |
|
13.000.000 |
|
21 |
Deahan super |
|
12.500.000 |
|
22 |
Kawasaki neo max 100 (có đề điện) |
|
18.000.000 |
|
23 |
Kawasaki neo max 100 (không có đề điện) |
|
14.000.000 |
|
24 |
Kawasaki max II 100 |
|
20.000.000 |
|
25 |
Kawasaki Cheer |
|
22.000.000 |
|
26 |
Kawasaki Kriss |
|
22.000.000 |
|
27 |
Kawasaki 125cc (Đài Loan sản xuất) |
|
25.000.000 |
|
28 |
Kawasaki Leo 120cc |
|
25.000.000 |
|
29 |
Dream I |
|
22.000.000 |
|
30 |
Dream II (loại cao 4 số) |
|
20.000.000 |
|
31 |
Dream II (loại cao 7 số) |
|
|
|
|
- Sản xuất 1997 về trước |
|
22.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1998 về sau |
|
24.000.000 |
|
32 |
Dream II (loại lùn) |
|
22.000.000 |
|
33 |
Honda EX 70 - 90cc |
|
17.000.000 |
|
34 |
Dash 97cc (Thái Lan) |
|
22.000.000 |
|
35 |
Victory 110 |
|
26.000.000 |
|
36 |
Honda EX 100 ; Honda EXCES |
|
22.000.000 |
|
37 |
Honda GL max 125 |
|
24.000.000 |
|
38 |
Honda GLPRO 145 |
|
30.000.000 |
|
39 |
Honda Novac 110 |
|
19.000.000 |
|
40 |
Honda Novac 125 |
|
26.000.000 |
|
41 |
Honda Wave 100cc |
|
20.000.000 |
|
42 |
Honda Wave 110cc |
|
26.000.000 |
|
43 |
Honda Novac 150 |
|
29.000.000 |
|
44 |
Honda Cosmot 110 |
|
19.000.000 |
|
45 |
Honda Phantom 150 |
|
42.000.000 |
|
46 |
Honda LS 125. |
|
26.000.000 |
|
47 |
Best Fairy C110cc ; Fairy C110cc (Thái Lan) |
|
20.000.000 |
|
48 |
Damsel C100 ; Wana ; Dame |
|
20.000.000 |
|
49 |
Honda Smile C100 (Thái Lan) |
|
26.000.000 |
|
50 |
Suzuki Crystal |
|
20.000.000 |
|
51 |
Suzuki Torado 110 |
|
24.000.000 |
|
52 |
Suzuki RG SPORT 110 |
|
32.000.000 |
|
53 |
Suzuki RC 110 |
|
30.000.000 |
|
54 |
Suzuki Stinger 120 |
|
31.000.000 |
|
55 |
Suzuki RGV 110 - 120 |
|
32.000.000 |
|
56 |
Suzuki FX 125, Suzuki Ramba FX 125 |
|
40.000.000 |
|
57 |
Suzuki Satria 120cc |
|
39.000.000 |
|
58 |
Suzuki Best C100 - 110cc |
|
18.500.000 |
|
59 |
Suzuki Windy (Hyosung 100cc) |
|
20.000.000 |
|
60 |
Suzuki Juara FX 125 |
|
40.000.000 |
|
61 |
Suzuki GN 125, Suzuki Rai der 125 |
|
42.000.000 |
|
62 |
Suzuki Avannis 125 |
|
34.000.000 |
|
63 |
Suzuki Juara 120, Suzuki Juara RGV 120 |
|
40.000.000 |
|
64 |
Suzuki AN 150 |
|
47.600.000 |
|
65 |
Piaggio Zip80 |
|
29.000.000 |
|
66 |
Piaggio Skipper |
|
33.000.000 |
|
67 |
Honda Nova 110 |
|
19.000.000 |
|
68 |
Honda Nova 125 |
|
29.000.000 |
|
69 |
Honda Sonic 125, Honda Sonic 150 |
|
50.000.000 |
|
70 |
Honda C125 |
|
50.000.000 |
|
71 |
Piaggio Vespa ET 8 150 |
|
65.000.000 |
|
72 |
Yamaha Force 125, Grand 125 |
|
42.000.000 |
|
73 |
Yamaha SR 150 (loại số) |
|
34.000.000 |
|
74 |
Yamaha Mayesty 125 |
|
44.000.000 |
|
75 |
Yamaha 125Z |
|
44.000.000 |
|
76 |
Yamaha XC 150, 125XC |
|
61.000.000 |
|
77 |
Yamaha JOG90PRO DISK |
|
26.000.000 |
|
78 |
Yamaha 90SA |
|
25.000.000 |
|
79 |
Vespa 125cc - 150cc |
|
|
|
|
- Sản xuất 1988 về trước |
|
13.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1989 - 1991 |
|
15.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1992 - 1993 |
|
19.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1994 - 1995 |
|
21.000.000 |
|
|
- Sản xuất 1996 về sau |
|
24.000.000 |
|
80 |
Heropuch, Turbosport, Standart |
|
5.000.000 |
|
81 |
Baja 150 (Ấn Độ) |
|
10.000.000 |
|
82 |
Dona (Đài Loan sản xuất kiểu Spacy) |
|
25.000.000 |
|
83 |
Duke 125 (Đài Loan) |
|
32.000.000 |
|
84 |
Sangyang (Đài Loan - xe số) |
|
|
|
|
- Loại xe 50cc |
|
|
|
|
+ Sản xuất 1995 về trước |
|
7.000.000 |
|
|
+ Sản xuất 1996 về sau |
|
10.000.000 |
|
|
- Loại xe trên 50cc tới dưới 125cc |
|
13.000.000 |
|
|
- Loại từ 125cc trở lên |
|
16.000.000 |
|
85 |
Sangyang (Đài Loan - xe ga) |
|
|
|
|
- Loại xe 50cc |
|
5.000.000 |
|
|
- Loại xe trên 50cc tới dưới 125cc |
|
12.000.000 |
|
|
- Loại từ 125cc trở lên |
|
15.000.000 |
|
86 |
Loại xe khác có xuất xứ từ Đài Loan, dung tích xi lanh đến 110cc |
|
11.000.000 |
|
PHẦN IX: Xe do các hãng liên doanh với Việt Nam sản xuất - lắp ráp |
||||
1 |
Bonus 125 |
|
17.000.000 |
|
2 |
Centi |
|
13.000.000 |
|
3 |
Conifer 100 I |
|
16.000.000 |
|
4 |
Conifer C100-II |
|
15.000.000 |
|
5 |
CPI 100cc kiểu Dream lùn |
|
13.500.000 |
|
6 |
CPI 110cc kiểu Wave; Conifer C110I |
|
16.000.000 |
|
7 |
CPI 125cc ga kiểu Spacy |
|
25.500.000 |
|
8 |
Dahan Lun |
|
13.400.000 |
|
9 |
Deahan Appra |
|
13.000.000 |
|
10 |
Deahan II |
|
13.500.000 |
|
11 |
Deahan Super, Super Haesun |
|
12.500.000 |
|
12 |
Engel 80 |
|
12.000.000 |
|
13 |
Engel Power (X17) - 80cc |
|
16.700.000 |
|
14 |
Enoy 50 |
|
15.000.000 |
|
15 |
Hado Super Siva 50cc |
|
10.000.000 |
|
16 |
Hanson |
|
12.000.000 |
|
17 |
Honda Boonsie W70 |
|
15.000.000 |
|
18 |
Husky 150 |
|
30.000.000 |
|
19 |
Imprssa |
|
9.400.000 |
|
20 |
Inco IC 100 |
|
11.000.000 |
|
21 |
Meritus MX 100F |
|
15.000.000 |
|
22 |
New Angel Hi |
|
14.000.000 |
|
23 |
New Siva 50cc, River, Sirena (máy Hàn quốc) |
|
10.000.000 |
|
24 |
New Wave 110 |
|
26.000.000 |
|
25 |
Passing 110 |
|
17.000.000 |
|
26 |
Savi |
|
20.000.000 |
|
27 |
Sindy |
|
7.200.000 |
|
28 |
Sinva |
|
9.400.000 |
|
29 |
Star 110 thắng đĩa |
|
18.800.000 |
|
30 |
Star 110 thắng đùm |
|
18.300.000 |
|
31 |
Star met in |
|
15.800.000 |
|
32 |
Stream (kiểu Dream cao) |
|
15.700.000 |
|
33 |
Super Siva |
|
16.200.000 |
|
34 |
Support |
|
11.200.000 |
|
35 |
Centi, Stream |
|
15.000.000 |
|
36 |
Victory 125, Victory FX 125 |
|
40.000.000 |
|
37 |
Ware Anpha |
|
10.900.000 |
|
38 |
West Cap 100cc (máy hiệu Kimco và Union do Đài Loan + Hàn quốc sản xuất) |
|
13.000.000 |
|
39 |
West Cap 100cc (máy MSE do Nhật + Thái Lan sản xuất); TD |
|
15.000.000 |
|
40 |
Whing 125 |
|
30.000.000 |
|
41 |
Yamaha 125 |
|
44.000.000 |
|
42 |
Yamaha Bian co XC 125 |
|
35.000.000 |
|
43 |
Yamaha Juper |
|
24.500.000 |
|
44 |
Yamaha Maxster 150 |
|
61.000.000 |
|
45 |
Zebra |
|
11.200.000 |
|
1 |
Honda 50cc (nam) |
|
5.000.000 |
|
2 |
Honda (nữ) |
|
4.000.000 |
|
3 |
Xe PC 50 |
|
1.000.000 |
|
4 |
Xe Suzuki, Britton |
|
2.000.000 |
|
5 |
Vespa Sprin |
|
5.000.000 |
|
6 |
Vespa Supe |
|
4.000.000 |
|
7 |
Vespa Standa, Vespa 50 |
|
2.000.000 |
|
8 |
Bagat máy |
|
1.000.000 |
|
9 |
Xe Yamaha F5 |
|
2.000.000 |
|
10 |
Lambretla |
|
2.000.000 |
|
1 |
Các loại xe khác có dung tích xi lanh 50cc sản xuất 1978 - 1980 |
|
6.000.000 |
|
2 |
Các loại xe khác có dung tích xi lanh 70cc, 90cc sản xuất 1978 - 1980 |
|
8.000.000 |
|
1 |
Hiệu Java |
|
12.000.000 |
|
2 |
Hiệu MZ |
|
13.000.000 |
|
3 |
Hiệu URAL |
|
13.000.000 |
|
4 |
Hiệu IJI |
|
13.000.000 |
|
5 |
Hiệu BNW, VESPA |
|
11.000.000 |
|
6 |
Hiệu HONDA |
|
14.000.000 |
|
7 |
Hiệu SUZUKI |
|
13.000.000 |
|
8 |
Hiệu KAWASAKI |
|
13.000.000 |
|
9 |
Hiệu YAMAHA |
|
13.000.000 |
|
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi ban hành Ban hành: 31/12/2007 | Cập nhật: 17/07/2009
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay trồng cây lâm nghiệp và cây ăn quả giai đoạn 2008 - 2015 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn Ban hành: 27/12/2007 | Cập nhật: 15/12/2012
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển công nghiệp tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Ban hành: 10/12/2007 | Cập nhật: 14/01/2008
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về lệ phí cấp biển số nhà Ban hành: 10/12/2007 | Cập nhật: 26/07/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản do Uỷ ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành đến nay đã hết hiệu lực pháp luật Ban hành: 12/12/2007 | Cập nhật: 20/08/2014
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định đấu nối nước thải vào hệ thống thoát nước trên địa bàn thành phố Quy Nhơn do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành Ban hành: 26/11/2007 | Cập nhật: 11/12/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định về phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu của Nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh do UBND tỉnh Tây Ninh ban hành Ban hành: 13/11/2007 | Cập nhật: 04/12/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về cho vay vốn từ nguồn vốn hỗ trợ phát triển hợp tác xã Ban hành: 22/10/2007 | Cập nhật: 17/04/2014
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về Quy định phân cấp thẩm quyền và trách nhiệm quản lý nhà nước đối với tài sản Nhà nước tại cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, tài sản được xác lập quyền sở hữu Nhà nước do Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 21/06/2012
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND điều chỉnh giá đất tại khu vực xây dựng Chợ Buôn Ma Thuột và Cụm công nghiệp Ea Đa, huyện Ea Kar của tỉnh Đắk Lắk Ban hành: 19/10/2007 | Cập nhật: 09/01/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định mức phí qua phà Cổ Chiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành Ban hành: 01/10/2007 | Cập nhật: 08/11/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về Quy định lập, sử dụng và quản lý Quỹ việc làm dành cho người tàn tật trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 04/10/2007 | Cập nhật: 13/07/2015
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định lập dự toán kiên cố hóa kênh mương loại III trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành Ban hành: 13/09/2007 | Cập nhật: 19/10/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND hủy bỏ các quyết định về ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Chi cục kiểm lâm Ban hành: 21/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định tiếp công dân, giải quyết tranh chấp đất đai và giải quyết khiếu nại về đất đai do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 14/08/2007 | Cập nhật: 22/10/2009
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành Ban hành: 20/08/2007 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về quy định trình tự, thủ tục, thời hạn kiểm tra và xử lý văn bản Quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An Ban hành: 07/08/2007 | Cập nhật: 06/03/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND ban hành phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 01/08/2007 | Cập nhật: 30/07/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định thực hiện nếp sống văn minh trong tổ chức việc cưới, việc tang, lễ hội, mừng thọ, kỷ niệm ngày truyền thống trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 09/07/2007 | Cập nhật: 26/05/2015
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND sửa đổi Quy định mức thu, quản lý học phí ở các cơ sở giáo dục và đào tạo công lập thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận, ban hành kèm theo Quyết định 62/2006/QĐ-UBND Ban hành: 24/07/2007 | Cập nhật: 28/06/2014
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND quy định về thu phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp Ban hành: 13/08/2007 | Cập nhật: 01/08/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 172/2005/QĐ-UBND về thẩm quyền địa hạt công chứng, chứng thực hợp đồng giao dịch liên quan đến bất động sản trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành Ban hành: 11/07/2007 | Cập nhật: 17/11/2010
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về bổ sung kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2007 các công trình khắc phục hậu quả bão số 9 Ban hành: 11/06/2007 | Cập nhật: 27/07/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung Quyết định 267/2006/QĐ-UBND ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương Ban hành: 12/04/2007 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 phần còn lại khu đô thị mới Cầu Giấy, Hà Nội (phục vụ dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật chung khu vực) do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành Ban hành: 30/03/2007 | Cập nhật: 01/12/2007
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND về Quy định tổ chức thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành Ban hành: 09/04/2007 | Cập nhật: 03/07/2012
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch Hệ thống cửa hàng xăng dầu trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020 do Ủy ban Nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh ban hành Ban hành: 06/03/2007 | Cập nhật: 17/04/2007
Thông tư 02/2007/TT-BTC sửa đổi Thông tư 95/2005/TT-BTC Hướng dẫn quy định về lệ phí trước bạ Ban hành: 08/01/2007 | Cập nhật: 19/01/2007
Thông tư 95/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ Ban hành: 26/10/2005 | Cập nhật: 20/05/2006
Nghị định 47/2003/NĐ-CP sửa đổi Điều 6 Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 12/05/2003 | Cập nhật: 10/12/2009
Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy Ban hành: 18/03/2002 | Cập nhật: 24/12/2009
Nghị định 176/1999/NĐ-CP về lệ phí trước bạ Ban hành: 21/12/1999 | Cập nhật: 22/06/2011
Thông tư 69/2002/TT-BTC hướng dẫn Quyết định 41/2002/QĐ-TTg về việc chống thất thu thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp qua giá bán trong hoạt động kinh doanh xe ôtô, xe hai bánh gắn máy Ban hành: 16/08/2002 | Cập nhật: 07/12/2012