Quyết định 630/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: 630/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành: 15/03/2016 Ngày hiệu lực: Đang cập nhật
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Lĩnh vực: Tài chính, Tình trạng: Đang cập nhập
Ngày hết hiệu lực: Đang cập nhật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 630/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 15 tháng 03 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16/11/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06/01/2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 119/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 14 về dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2016; Nghị quyết số 127/2015/NQ-HĐND ngày 11/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII, kỳ họp thứ 14 về kế hoạch đầu tư công năm 2016;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại công văn số 550/STC-NS ngày 04 tháng 3 năm 2016,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2016 của tỉnh Tiền Giang (theo các biểu chi tiết đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính;
- TT. TU, TT. HĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- VKSND tỉnh, TAND tỉnh;
- VPUB: LĐVP và Phòng TCTM, Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, (Luân).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

I

Tổng số thu ngân sách nhà nước trên đa bàn

4.854.000

1

Thu nội địa (không kthu từ du thô)

4.154.000

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)

700.000

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách đa phương

7.520.862

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

4.105.680

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

4.105.680

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ phn trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.203.964

 

- Bổ sung cân đi

1.112.488

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.091.476

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Các khoản thu được đlại chi quản lý qua NSNN

1.000.000

5

Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách tiền lương

211.218

III

Chi ngân sách địa phương

7.520.862

1

Chi đầu tư phát triển

1.063.512

2

Chi thường xuyên

5.157.508

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

135.500

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Dự phòng (đối với dự toán)

135.730

6

Chi chương trình mục tiêu quốc gia (vốn sự nghiệp)

27.612

7

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.000.000

 

 

 

 

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

6.524.730

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

3.109.548

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

3.109.548

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.203.964

 

- Bổ sung cân đối

1.112.488

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.091.476

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

4

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.000.000

5

Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách tiền

211.218

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

6.524.730

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.831.353

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

2.762.377

 

- Bổ sung cân đối

1.227.723

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.534.654

3

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

931.000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH (BAO GỒM NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3.758.509

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

996.132

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

996.132

 

- Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

 

2

Chi chuyn nguồn ngân sách năm sau

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tnh:

2.762.377

 

- Bổ sung cân đối

1.227.723

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.534.654

II

Chi ngân sách huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

3.758.509

 

 

 

 

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

 

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

5.854.000

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách nhà nước

4.854.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

4.154.000

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

175.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

171.800

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

2.800

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

 

 

- Thuế môn bài

250

 

- Thuế tài nguyên

 

 

- Thu hồi vốn và thu khác

150

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

110.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

75.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

29.200

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

250

 

- Thuế môn bài

550

 

- Thuế tài nguyên

3.200

 

- Thu hi vốn và thu khác

1.800

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

1.480.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

138.200

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

105.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.236.000

 

- Thuế môn bài

220

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển

 

 

- Các khoản thu khác

580

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

850.000

 

- Thuế giá trị gia tăng

656.000

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

153.000

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

3.300

 

- Thuế môn bài

25.000

 

- Thuế tài nguyên

2.600

 

- Thu khác

10.100

5

Lệ phí trước bạ

178.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

7

Thuế thu nhập cá nhân

400.000

8

Thuế bảo vệ môi trường

550.000

9

Thu phí, lệ phí

70.000

10

Các khoản thu về nhà, đất:

166.000

a

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

20.000

b

Thuế chuyn quyn sử dụng đất

 

c

Thu tin thuê đất

 

d

Thu tiền sử dụng đất

120.000

e

Tin thuê mặt đất, mặt nước

24.000

f

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

2.000

11

Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã

25.000

12

Thu khác ngân sách

150.000

II

Thu từ du thô

 

III

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do Hải quan thu

700.000

1

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng NK

275.000

2

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu (thực thu trên địa bàn)

425.000

3

Thu chênh lệch giá hàng nhập khẩu

 

IV

Thu viện trợ không hoàn lại

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.000.000

1

Thu từ hoạt động xsố kiến thiết

1.000.000

2

Khác

 

 

TNG THU NGÂN SÁCH ĐA PHƯƠNG

7.520.862

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

6.520.862

1

Các khoản thu hưng 100%

4.105.680

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) NSĐP được hưởng

0

3

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương

2.203.964

4

Thu chuyển nguồn năm 2015 sang 2016 để thực hiện cải cách

211.218

5

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua NSNN

1.000.000

 

 

 

 

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.520.862

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

6.520.862

I

Chi đầu tư phát triển

1.063.512

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

136.000

 

- Chi khoa học, công nghệ

26.450

II

Chi thường xuyên

5.157.508

 

Trong đó:

 

 

- Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

2.315.944

 

- Chi Khoa học, công nghệ

28.450

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN.

135.500

IV

Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Dự phòng (đối với dự toán)

135.730

VI

Chi tạo nguồn làm lương

 

VII

Chi chương trình mục tiêu, nguồn bổ sung có mục tiêu

27.612

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.000.000

 

 

 

 

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2016

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

6.524.730

A

Chi trong cân đối ngân sách

5.593.730

I

Chi đầu tư phát triển

880.327

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

880.327

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

1.685.174

1

Chi quốc phòng, biên phòng

34.891

2

Chi an ninh

13.998

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

505.792

4

Chi y tế

175.374

5

Chi khoa học công nghệ

27.450

6

Chi văn hóa thông tin

18.805

7

Chi phát thanh, truyn hình

9.255

8

Chi thể dục thể thao

14.551

9

Chi đảm bảo xã hội

178.126

10

Chi sự nghiệp kinh tế, môi trường

176.474

11

Chi quản lý hành chính

253.645

12

Chi khác ngân sách

276.813

13

Chi trợ giá hàng chính sách

 

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư CSHT theo khoản 3 Điều 8 của Luật NSNN

135.500

IV

Dự phòng (đối với dự toán)

101.740

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

2.762.377

VI

Chi bổ quỹ dự trữ tài chính

1.000

VII

Chi chương trình mục tiêu, nguồn bổ sung có mục

27.612

VIII

Chi tạo nguồn làm lương

 

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

931.000

 


DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC CẤP TỈNH NĂM 2016

(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Cơ quan, đơn vị

Tổng số

Chi thường xuyên

Tổng số

Gồm

SN kinh tế

SN môi trường

GD-ĐT và dạy nghề

Y tế

Văn hóa TT

TDTT

PTTH

Đảm bảo XH

KH, công nghệ

QLHC

Khác còn lại

 

Tổng s

1.757.914

1.757.914

161.410

15.064

505.792

175.374

18.805

14.551

9.255

178.126

27.450

253.645

428.442

I

Các cơ quan, đơn vị của tỉnh

1.640.201

1.640.201

161.410

15.064

505.792

175.374

18.805

14.551

9.255

178.126

27.450

238.672

325.702

1

VP Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND

7.861

7.861

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.861

 

2

Văn phòng Ủy ban nhân dân

16.357

16.357

1.797

 

 

 

 

 

 

 

 

14.560

 

4

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

62.515

62.515

38.959

2.032

 

 

 

 

 

 

 

21.524

 

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

5.312

5.312

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.312

 

6

Sở Tư pháp

9.491

9.491

3.985

 

 

 

 

 

 

 

 

5.506

 

7

Sở Công thương

20.647

20.647

4.423

 

 

 

 

 

 

 

 

16.224

 

8

Sở Khoa học và Công nghệ

31.346

31.346

 

 

 

 

 

 

 

 

26.850

4.496

 

9

Sở Tài chính

10.174

10.174

565

 

 

 

 

 

 

 

 

9.609

 

10

Sở Xây dựng

5.935

5.935

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.935

 

11

Sở Giao thông Vận tải

39.981

39.981

30.200

 

 

 

 

 

 

 

 

9.781

 

12

Sở Giáo dục - Đào tạo

370.440

370.440

 

 

362.861

 

 

 

 

 

 

7.579

 

13

Sở Y tế Tiền Giang

161.252

161.252

 

 

 

150.190

 

 

 

 

 

11.062

 

14

Sở Lao động Thương binh và Xã hộ

63.623

63.623

1.436

 

11.299

 

 

 

 

42.850

 

8.038

 

15

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

51.496

51.496

 

 

12.995

 

18.330

14.551

 

 

 

5.620

 

16

Sở Tài nguyên và Môi trường

19.679

19.679

936

12.612

 

 

 

 

 

 

 

6.131

 

17

Sở Thông tin và Truyền thông

7.840

7.840

3.807

 

 

 

75

 

 

 

 

3.958

 

18

Sở Nội vụ

40.626

40.626

699

 

30.000

 

 

 

 

 

 

9.927

 

19

Sở Ngoại vụ

4.585

4.585

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.585

 

20

Thanh tra tnh

6.006

6.006

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.006

 

21

Đài Phát thanh và Truyền hình

9.255

9.255

 

 

 

 

 

 

9.255

 

 

 

 

22

Ban Quản lý các khu công nghiệp

2.833

2.833

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.833

 

23

Văn phòng Tỉnh ủy

58.333

58.333

 

 

1.000

3.600

 

 

 

 

 

53.733

 

24

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

4.727

4.727

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.727

 

25

Tỉnh đoàn

4.531

4.531

 

 

 

 

400

 

 

 

 

4.131

 

26

Hội Liên hiệp phụ nữ

3.742

3.742

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.742

 

27

Hội Nông dân

3.900

3.900

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.900

 

28

Hội Cựu chiến binh

1.892

1.892

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.892

 

29

Trường Đại học Tiền Giang

34.171

34.171

 

 

33.571

 

 

 

 

 

600

 

 

30

Trường Cao đẳng Y tế

10.475

10.475

 

 

10.475

 

 

 

 

 

 

 

 

31

Trường Cao đẳng Nghề Tiền Giang

7.949

7.949

 

 

7.949

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Trường Chính trị

13.744

13.744

 

 

13.744

 

 

 

 

 

 

 

 

33

Trung tâm Phát trin quỹ đất và ĐTXD hạ tầng

1.515

1.515

1.515

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34

Quỹ Phát triển đất

659

659

659

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Trung tâm xúc tiến Đầu tư-TM-DL

4.097

4.097

4.097

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

BCH Quân sự tỉnh

31.156

31.156

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.156

37

BCH Bộ đội biên phòng

3.735

3.735

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.735

38

Công an tỉnh

14.418

14.418

 

420

 

 

 

 

 

 

 

 

13.998

39

Các đơn vị khác

320.295

320.295

 

 

21.898

21.584

 

 

 

 

 

 

276.813

41

Kinh phí miễn thu thủy lợi phí

38.332

38.332

38.332

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38

Các huyện, thành, thị

135.276

135.276

 

 

 

 

 

 

 

135.276

 

 

 

II

Chi hỗ trợ các tổ chức xã hội và hội nghề nghiệp

14.973

14.973

0

 

0

0

0

0

0

0

0

14.973

0

1

Liên hiệp các Hội KH&KT

1.517

1.517

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.517

 

2

LH các tổ chức Hữu nghị

846

846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

846

 

3

Hội Người mù

579

579

 

 

 

 

 

 

 

 

 

579

 

4

Hội Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng

569

569

 

 

 

 

 

 

 

 

 

569

 

5

Hội Luật gia

520

520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

520

 

6

Hội Nhà báo

838

838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

838

 

7

Hội Văn học Nghệ thuật

2.469

2.469

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.469

 

8

Hội Chữ thập đỏ

1.977

1.977

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.977

 

9

Liên minh Hợp tác xã

1.815

1.815

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.815

 

10

Hội Đông y

427

427

 

 

 

 

 

 

 

 

 

427

 

11

Hội nạn nhân chất độc da cam/ dioxi

412

412

 

 

 

 

 

 

 

 

 

412

 

12

Hội Người cao tuổi

658

658

 

 

 

 

 

 

 

 

 

658

 

13

Hội Khuyến học

743

743

 

 

 

 

 

 

 

 

 

743

 

14

Hội Bảo trợ Bệnh nhân nghèo

416

416

 

 

 

 

 

 

 

 

 

416

 

15

Câu lạc bộ Hưu trí

423

423

 

 

 

 

 

 

 

 

 

423

 

16

Hội Cựu thanh niên xung phong

396

396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

396

 

17

Ban liên lạc Cựu tù kháng chiến

368

368

 

 

 

 

 

 

 

 

 

368

 

III

Bsung Quỹ DTTC

1.000

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

IV

Dự phòng

101.740

101.740

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

101.740

 

Mẫu số 16/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI XDCB CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Tổng mức đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện từ khởi công đến

Đã thanh toán từ khởi công đến

Kế hoạch đầu tư công năm 2016

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TNG CỘNG

 

 

 

10.794.577

-

-

2.170.512

 

A

VỐN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

2.594.955

 

 

679.100

 

I

Vốn đầu tư phân cấp cho huyện, thành ph, thị xã (trong đó, dành 20% đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề là 36,637 triệu đồng)

 

 

 

-

 

 

183.185

 

II

Hoàn trả vốn vay Ngân hàng Phát trin

 

 

 

-

 

 

135.500

-

III

Nông nghiệp

 

 

 

63.255

 

 

22.000

 

*

Các công trình mới

 

 

 

63.255

 

 

22.000

 

1

Cống Rạch Chợ và Thủ Ngữ

H.CG

 

2016-2018

34.266

 

 

12.000

 

2

Đê bao thị xã Gò Công

TX.GC

 

2016-2018

28.989

 

 

10.000

 

IV

Giao thông

 

 

 

13.565

 

 

5.000

 

*

Các công trình mới

 

 

 

13.565

 

 

5.000

 

1

Cầu Bình Tân (trên ĐT.877)

H.GCT

 

2016-2018

13.565

 

 

5.000

 

V

Khoa học - Công nghệ

 

 

 

73.682

 

 

26.450

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

18.730

 

 

5.405

 

1

Xây dựng ứng dụng CNTT vào công tác giải quyết thủ tục hành chính theo mô hình một cửa - một cửa liên thông tỉnh Tiền Giang (Giai đon 1)

Toàn tỉnh

Đầu tư TTB + phần mềm Quản lý thủ tục hành chánh

2014-2016

10.139

 

 

450

 

2

Xây dựng cơ sở dữ liệu quản lý nhân khu ngành Công an

Toàn tỉnh

Đầu tư TTB + phần mềm Quản lý nhân khẩu

2014-2016

8.591

 

 

 

 

*

Các công trình mới

 

 

 

54.952

 

 

21.045

 

1

Xây dựng mạng LAN cho UBND các xã, phường, thị trấn

Các xã, phường, th

 

2016-2017

3.700

 

 

3.500

 

2

Đầu tư trang thiết bị và ứng dụng công nghệ thông phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang nhiệm kỳ 2016 - 2021

HĐND tỉnh

 

2016-2017

1.250

 

 

1.250

 

3

Xây dựng hệ thống mạng máy tính cho Bộ Chhuy quân sự tỉnh

BCHQS tỉnh

 

2016-2017

1.950

 

 

1.950

 

4

Nâng cấp Trung tâm mạng máy tính nội bộ Công an Tiền Giang

toàn tỉnh

 

2016-2017

3.800

 

 

2.000

 

5

ng dụng công nghệ thông tin trong Hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2015 - 2020

toàn tỉnh

 

2016-2018

31.429

 

 

11.000

 

6

Các dự án KHCN khác

 

 

 

12.823

 

 

1.345

 

VI

Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề

 

 

 

188.648

 

 

99.363

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

155.865

 

 

88.363

 

1

Hỗ trợ đầu tư Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

 

 

155.865

 

 

88.363

 

*

Các công trình mới

 

 

 

32.783

 

 

11.000

 

2

Trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ, Công an tỉnh (giai đoạn 1)

TP.MT

 

2016-2018

32.783

 

 

11.000

 

VII

Quản lý Nhà nước

 

 

 

231.569

 

 

50.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

185.626

 

 

23.488

 

1

Sửa chữa, nâng cấp trụ sở cơ quan làm việc của Khối Đảng - Tỉnh ủy Tiền Giang

TP.MT

SC 9.360 m2

2013-2016

78.440

 

 

11.488

 

2

Kho lưu trữ chuyên dụng Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh Tiền Giang

TP.MT

DT sàn 4.236 m2

2013-2016

107.186

 

 

12.000

 

*

Trụ sở UBND các xã

Các huyện

 

 

20.941

 

 

11.000

 

1

Trụ sở làm việc Ủy ban nhân dân xã Bình Ân

H.GCĐ

 

2015-2016

4.823

 

 

3.000

 

2

Trụ sở y ban nhân dân phường 2, thị xã Cai Lậy

TXCL

 

2015-2016

5.525

 

 

4.000

 

3

Trụ sở Ủy ban nhân dân xã Long Chánh

TXGC

 

2015-2017

10.593

 

 

4.000

 

*

Sửa chữa trụ sở các cơ quan, các hội trường UBND các huyện

Các huyện

 

 

25.002

 

 

15.512

 

+

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

25.002

 

 

15.512

 

1

Sửa chữa Hội trường Ấp Bắc - TTHN tỉnh TG

TP.MT

 

2015-2016

11.264

 

 

6.082

 

2

Sửa chữa, nâng cấp Hội trường UBND huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

 

2015-2016

3.227

 

 

1.727

 

3

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND.TX Gò Công

TX.GC

 

2015-2016

3.613

 

 

1.826

 

4

Nâng cấp, sửa chữa Hội trường UBND huyện Tân Phước

H.TP

 

2015-2016

5.256

 

 

3.300

 

5

Sửa chữa trụ sở làm việc Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Tiền Giang

TP.MT

 

2015-2016

1.282

 

 

250

 

6

Sửa chữa trụ sở làm việc Ban Quản lý các dự án tỉnh

TP.MT

 

2015-2016

360

 

 

320

 

7

Công trình khác

 

 

 

 

 

 

2.007

 

VIII

Quốc phòng - An ninh

 

 

 

266.835

 

 

66.056

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

201.725

 

 

52.056

 

1

Công an thị xã Gò Công

TX.GC

205 CB chiến sĩ, 4.235 m2

2013-2016

63.837

 

 

7.500

 

2

Nhà tàng thư Phòng PC64 - Công an tỉnh Tiền Giang

TPMT

DTXD 516,81 m2

2014-2016

4.996

 

 

3.345

 

3

Đồn Công an Vàm Láng và Công an thị trấn Vàm Láng thuộc Công an huyện Gò Công Đông - Công an tỉnh Tiền Giang

H.GCĐ

DTXD 1.001 m2

2014-2016

7.261

 

 

1.911

 

4

Trung tâm Nghiên cứu hỗ trợ và Phát triển cộng đồng (Trụ sở làm việc phòng Tình báo - Công an tỉnh Tiền Giang)

TP.MT

Diện tích đất 18.900 m2

2014-2016

12.577

 

 

7.180

 

5

Sở chhuy thống nhất tỉnh Tiền Giang

H.CL

 

2015-2018

60.469

 

 

8.000

 

6

Trụ sở làm việc và nhà ở cho dân quân xã, phường, thị trấn năm 2014 và năm 2016

Các huyện

 

2014-2016

17.916

 

 

4.000

 

7

Sửa chữa nhà ở chiến sĩ khi D & hệ thống cấp thoát nước, Nhà vệ sinh số 1,2,3 thuộc Trung đoàn BB 924 và xây dựng đài chhuy bắn-Trường bắn 908.

H.CL

 

2015-2016

5.805

 

 

3.820

 

8

Sửa chữa nâng cấp nhà ở chiến sĩ khối C, nhà Ban chỉ huy, nhà hội trường + phòng truyền thống thuộc Trung đoàn BB924 (Tiểu đoàn 514 cũ)

H.CL

 

2015-2016

8.130

 

 

5.400

 

9

Cải tạo nâng cấp nhà khách quân nhân - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

TP.MT

 

2015-2016

8.509

 

 

5.900

 

10

Nhà ăn, nhà ở học viên - Trường Quân sự tỉnh

H.CT

 

2015-2016

12.225

 

 

5.000

 

*

Các công trình mới

 

 

 

65.110

 

 

14.000

 

1

Đối ứng Ban Chỉ huy quân sự huyện Cai Lậy

H.CL

 

2015-2016

40.000

 

 

7.000

 

2

Đi ứng Dự án Trạm Cảnh sát giao thông đường thủy thuc PC68 - Công an tỉnh Tiền Giang

TP.MT

 

2016-2018

15.000

 

 

3.500

Đối ứng

3

Sửa chữa nâng cấp Doanh trại Ban CHQS huyện Cai Lậy cũ (Ban CHQS thị xã hiện nay)

TX.CL

 

2016-2017

10.110

 

 

3.500

 

IX

Công trình khác

 

 

 

1.757.401

 

 

91.546

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

10.000

 

2

Đi ứng các dự án ODA, các chương trình mục tiêu

 

 

 

1.757.401

 

 

80.500

 

2.1

Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

 

2012-2017

1.152.539

 

 

20.000

 

2.2

Đi ứng các chương trình mục tiêu quốc gia không còn bố trí vốn năm 2016

các huyện

 

 

71.187

 

 

14.000

 

2.3

Tiểu dự án Nâng cấp hệ thng kiểm soát xâm nhập mặn vùng Gò Công (ADB-GMS1)

TX.GC

 

2014-2019

142.034

 

 

22.500

 

2.4

Tiểu dự án Kiểm soát và giảm rủi ro do lũ vùng Ba Rài -Phú An (ADB-GMS1)

H.CL

 

2014-2019

335.386

 

 

20.000

 

2.5

Gây bồi tạo bãi, trồng cây ngập mặn bảo vệ đê biển Gò Công Đông (SP-RCC)

H.GCĐ

 

2015-2017

56.255

 

 

4.000

 

3

Thanh toán tạm ứng, nợ khối lượng hoàn thành và công trình cấp thiết khác

 

 

 

-

 

 

1.046

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA (Phần vốn dành cho đầu tư phát triển)

 

 

 

-

 

 

41.200

 

C

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn trong nước)

 

 

 

2.673.944

 

 

279.900

 

I

Chương trình phát triển KTXH các vùng

 

 

 

1.359.146

 

 

184.900

 

a

Các dự án kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội quan trng

 

 

 

685.142

 

 

129.900

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

685.142

 

 

129.900

 

1

Cầu Bến Tranh

H.CG, H.CT

48,06m, HL93

2014-2015

19.026

 

 

1.400

 

2

Cầu Kênh 14

H.GCT

57,78m, HL93

2014-2015

13.565

 

 

1.000

 

3

Các cầu trên Đường tỉnh 864

4 huyện

7 BTCT HL93, dài 632,26m

2012-2016

275.960

 

 

58.500

 

4

Đường dọc Sông Tiền (nối dài Đường tỉnh 864) - huyện Cái Bè

H.CB

07 cầu HL93

2014-2016

57.409

 

 

26.000

 

5

Đường Bình Phú - Phú An (đường huyện 63)

H.CL

3.472,5m, 02 cầu 16 tấn

2014-2016

46.756

 

 

15.000

 

6

Đường tỉnh 871B

TXGC, GCĐ

 

2015-2019

272.426

 

 

28.000

 

b

Hỗ trợ đầu tư các huyện mới chia tách

 

 

 

674.004

 

 

55.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

674.004

 

 

55.000

 

1

Đường vào trung tâm hành chính huyện Tân Phú Đông (giai đoạn 1)

H.TPĐ

2.654m, 01 cầu, 03 cống

2014-2016

48.071

 

 

5.000

 

2

Trụ sở làm việc Huyện ủy - UBND huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

8.500 m2

2014-2018

139.624

 

 

20.000

 

3

Hạ tầng kỹ thuật - Khu trung tâm hành chính huyện Cai Lậy (giai đoạn 1)

H.CL

 

2015-2019

486.309

 

 

30.000

 

II

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

 

 

 

157.528

 

 

17.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

157.528

 

 

17.000

 

2

Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá cửa sông Soài Rạp kết hợp bến cá Vàm Láng

H.GCĐ

 

2015-2019

157.528

 

 

17.000

 

III

CTMT tái cơ cấu KTNN và phòng chống GNTT, ổn định ĐS dân cư

 

 

 

887.166

 

 

26.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

887.166

 

 

26.000

 

1

Nâng cấp đê biển Gò Công

H.GCĐ

Đê bin: 27,3km và các cống

2010-2017

887.166

 

 

26.000

 

IV

CTMT đầu tư hạ tầng KKT ven biển, KKT cửa khẩu, KCN, CCN, KCN cao, khu NN ứng dụng công nghệ cao giai đoạn 2016-2020

 

 

 

62.161

 

 

30.000

 

*

Các dự án chuyển tiếp

 

 

 

62.161

 

 

30.000

 

1

Đường vào Khu Công nghiệp Tân Hương- huyện Châu Thành

H.CT

Đường 3,192m, 02 cầu HL93

2015-2017

62.161

 

 

30.000

 

V

Chương trình mục tiêu phát triển hạ tng du lịch

 

 

 

207.943

 

 

22.000

 

*

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

56.963

 

 

1.058

 

1

Khu đón tiếp đường bộ khu du lịch cù lao Thi Sơn

TP.MT

2,8 ha

2012-2015

56.963

 

 

1.058

 

*

Dự án khởi công mới

 

 

 

150.980

 

 

20.942

 

1

Đầu tư cơ sở hạ tầng phát triển du lịch huyện Cái Bè

H.CB

kè 563m, đường 9 km

2016-2020

150.980

 

 

20.942

 

D

VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU (Nguồn vốn nước ngoài - ODA)

 

 

 

-

 

 

170.312

 

E

NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2016

 

 

 

5.525.678

-

-

1.000.000

 

I

Giáo dục - Đào tạo- Dạy nghề

 

 

 

2.037.219

 

 

501.882

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1.499.627

 

 

325.598

 

1

Trường Đại học Tin Giang (Công trình: Khoa khoa học cơ bản, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1, Cổng tường rào - Trường Đại học Tiền Giang)

H.CT

XD Khoa KH.CB, Khoa KTXH, Hạ tầng kỹ thuật giai đoạn 1

2010-2017

282.625

 

 

35.000

 

2

Trường THPT chuyên Tiền Giang

TP.MT

1.050 học sinh

2013-2016

249.072

 

 

12.280

 

3

Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu

TP.MT

2.025 học sinh, 45 lớp

2012-2016

150.424

 

 

20.000

 

4

Trường TH Trung An - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

900 hs, DTXD 6862 m2

2013-2016

25.484

 

 

10.000

 

5

Trường THCS Phường 2 - thành phố Mỹ Tho

TP.MT

1.190 hs, DTXD 4113 m2

2013-2016

23.499

 

 

7.500

 

6

Trường TH Thủ Khoa Huân

TP.MT

1.050 học sinh - 30 phòng học

2013-2016

47.081

 

 

15.000

 

7

Trường THCS thị trấn Chợ Gạo

H.CG

1.500hs

2013-2017

43.350

 

 

15.000

 

8

Trường THCS Long Bình

H.GCT

1036 hs, 5.006 m2

2014-2016

41.656

 

 

9.700

 

9

Khối hành chánh - Trường Cao đẳng Y tế

TP.MT

3.659,6 m2

2014-2017

47.961

 

 

12.500

 

10

Trường THCS Bình Ân

H.GCĐ

640 học sinh, 22 phòng

2014-2016

28.098

 

 

12.500

 

11

Trường THPT Trần Văn Hoài

H.CG

XD 11 phòng, cải tạo 12 phòng

2014-2016

12.500

 

 

3.876

 

12

Trung tâm học tập đa năng huyện Cái Bè

H.CB

Nhà SH biu hiện - HC - năng khiếu

2014-2016

30.903

 

 

8.482

 

13

Trường THCS Bình Đức

TP.MT

 

2015-2018

51.213

 

 

15.000

 

14

Trường TH Bình Đức

TP.MT

 

2015-2017

23.678

 

 

15.000

 

15

Trường THCS Hiệp Đức

H.CL

 

2015-2017

13.598

 

 

6.900

 

16

Trường TH Nhị Bình B (Khi hành chính và hạng mục phụ)

H.CT

 

2015-2017

10.585

 

 

2.723

 

17

Trường THCS Phú Thành

H.GCT

 

2015-2018

54.849

 

 

15.000

 

18

Nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyn Văn Côn

H.GCĐ

 

2015-2017

14.986

 

 

9.000

 

19

Trường THCS Phú Phong

H.CT

 

2015-2017

14.517

 

 

9.000

 

20

Trường TH Hữu Đạo (Khối hành chánh + hạng mục phụ)

H.CT

 

2015-2016

7.471

 

 

3.000

 

21

Trường TH Phú Mỹ A

H.TP

 

2015-2016

8.075

 

 

4.000

 

22

Hội trường Trường Chính trị tỉnh Tiền Giang

TP.MT

 

2015-2017

26.562

 

 

15.000

 

23

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng giai đoạn 1 - Trường Đại học Tiền Giang

H.CT

 

2015-2017

68.000

 

 

12.500

 

24

Trường THCS Lê Ngọc Hân - thành phố Mỹ Tho

TPMT

 

2015-2017

83.431

 

 

20.000

 

25

Trường THPT Tân Phú Đông

HTPĐ

 

2015-2017

40.880

 

 

10.000

 

26

Trường THPT Tân Thi

HTPĐ

 

2015-2017

14.499

 

 

5.000

 

27

Trường mẫu giáo, mầm non các huyện

Các huyện

 

 

-

 

 

6.637

 

28

Các trường, trung tâm dạy nghề, nghề trọng điểm; trường và trung tâm giáo dục chính trị, quốc phòng...

toàn tnh

 

 

84.630

 

 

15.000

 

28.1

Trung tâm Dạy nghề huyện Tân Phước

H.TP

 

2013-2016

33.891

 

 

5.000

 

28.2

Trung tâm Giáo dục Quốc phòng-An ninh

H.CT

5.898 m2

2014-2016

50.739

 

 

10.000

 

*

Các công trình khởi công mới

 

 

 

537.592

 

 

167.500

 

1

Trường THPT Tân Hiệp

HCT

 

2016-2020

101.055

 

 

20.000

 

2

Trường THPT Nguyn Văn Thìn - huyện Gò Công Tây

HGCT

 

2016-2018

45.880

 

 

12.500

 

3

Trường THPT Bình Phục Nhứt - huyện Chợ Gao

HCG

 

2016-2017

14.957

 

 

7.000

 

4

Trường THPT Lê Thanh Hiền - huyện Cái Bè

HCB

 

2016-2018

37.637

 

 

12.000

 

5

Trường THCS TT Chợ Gạo - huyện Chợ Gạo (GĐ2)

HCG

 

2016-2017

14.925

 

 

6.000

 

6

Trường Tiu học Long Hòa - thành phố Mỹ Tho

TPMT

 

2016-2017

12.500

 

 

5.500

 

7

Trường THCS Quơn Long

H.CG

 

2016-2017

12.000

 

 

6.000

 

8

Trường TH Phú An 1

H.CL

 

2016-2017

7.848

 

 

4.000

 

9

Trường THCS Phan Văn Cẩm, xã Long Tiên

H.CL

 

2016-2017

8.460

 

 

4.000

 

10

Trường THCS Vĩnh Kim (khi hành chánh - thư vin)

H.CT

 

2016-2017

8.700

 

 

4.000

 

11

Trường Tiểu học Long An

H.CT

 

2016-2017

12.900

 

 

4.500

 

12

Trường TH Tân Phước 2

H.GCĐ

 

2016-2017

14.894

 

 

7.000

 

13

Trường TH Vàm Láng 1

H.GCĐ

 

2016-2017

13.898

 

 

5.000

 

14

Trường THCS Thạnh Nhựt (giai đoạn 1)

H.GCT

 

2016-2018

29.000

 

 

10.000

 

15

Trường THCS Phan Văn Ba

H.CB

 

2016-2019

42.279

 

 

12.500

 

16

Trường Tiểu học Tân Trung 1

TXGC

 

2016-2018

15.750

 

 

7.500

 

17

Trường năng khiếu Thể dục thể thao Tiền Giang (giai đoạn 3)

TPMT

 

2016-2018

8.010

 

 

4.500

 

18

Trường TH Thân Cửu Nghĩa B

H.CT

 

2016-2017

7.600

 

 

4.000

 

19

Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Gò Công Đông (giai đoạn 2)

H.GCĐ

 

2016-2017

10.781

 

 

5.000

 

20

Khi hội trường - Ký túc xá - Khu phụ trợ -Trường Cao đẳng Y tế Tiền Giang

TPMT

 

2016-2019

68.536

 

 

14.000

 

21

Khối thực hành phục vụ giảng dạy các nghề trọng điểm - Trường Cao đẳng nghề Tiền Giang

TP.MT

 

2016-2019

49.982

 

 

12.500

 

*

Công trình khác

 

 

 

-

 

 

8.784

 

1

Thanh toán khối lượng hoàn thành, đối ứng các dự án y tế, giáo dục, đào tạo sử dụng vốn ODA, NGO, NSTW

Toàn tỉnh

 

 

-

 

 

8.784

 

II

Y tế

 

 

 

349.255

 

 

98.118

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

322.634

 

 

88.618

 

1

Trạm y tế xã, phường, thị trấn

Các huyện

 

2010-2012

-

 

 

12.000

 

2

Bệnh viện Phụ sản tỉnh Tiền Giang

TP.MT

200 giường; 14.660 m2

2010-2016

153.164

 

 

11.896

 

3

Sửa chữa nâng cấp BVĐK trung tâm tnh Tin Giang

TP.MT

 

2015-2016

13.378

 

 

7.378

 

4

Cải tạo mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Gò Công

H.GCĐ

 

2015-2018

49.984

 

 

20.000

 

5

Cải tạo mrộng Trung tâm y tế huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

 

2015-2017

14.890

 

 

6.123

 

6

Bệnh viện vệ tinh - Khoa vệ tinh (phn trang thiết bị y tế) tại BVĐK trung tâm tỉnh TG - giai đon 1

TP.MT

 

2105-2016

12.968

 

 

328

 

7

Mrộng Bệnh viện Lao và bệnh Phi Tiền Giang

H.CT

 

2015-2016

7.000

 

 

6.963

 

8

Phòng khám đa khoa khu vực Tân Hương

H.CT

 

2015-2016

9.365

 

 

5.683

 

9

Nâng cấp, cải tạo và mua sắm trang thiết bị Trung tâm y tế thị xã Cai Lậy

TX.CL

 

2015-2016

2.499

 

 

1.446

 

10

Đầu tư trạm y tế xã (phần trang thiết bị y tế)

Các huyện

 

2015-2016

9.464

 

 

1.801

 

11

Xây dựng mở rộng Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh

TP.MT

150 giường, 4.422 m2

2014-2017

49.922

 

 

15.000

 

*

Công trình khởi công mới

 

 

 

26.621

 

 

9.500

 

1

Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Tin Giang

TPMT

 

2016-2018

26.621

 

 

9.500

 

III

Vốn hỗ trợ đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng các xã nông thôn mới, các xã bãi ngang, ven biển và các phường, thị trấn

Các huyện

 

 

-

 

 

200.000

 

IV

Vn đầu tư các dự án trọng điểm

 

 

 

2.195.887

 

 

92.850

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

2.195.887

 

 

92.850

 

1

Đường Lê Văn Phẩm - đoạn 2

TP.MT

1.911m, 01 cầu

2013-2016

129.935

 

 

2.000

 

2

Hạ tầng Khu tái định cư Đạo Thạnh

TP.MT

67.428 m2, 368 nền TĐC

2013-2016

41.587

 

 

10.000

 

3

Hạ tầng kỹ thuật- Quảng trường Trung tâm tỉnh

TP.MT

43,9 ha

2014-2018

235.750

 

 

22.000

 

4

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư phục vụ các dự án đầu tư xây dựng Quảng trường trung tâm tỉnh Tiền Giang (giai đoạn 1)

TP.MT

BTGPMB 330.865 m2, 606 hộ

2013-2016

503.494

 

 

10.000

 

5

Tiểu dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư thuộc dự án đầu tư xây dựng công trình Khu tái định cư quảng trường và trụ sở làm việc các sở, ngành tỉnh

TP.MT

BTGPMB 84.430 m2, 116 hộ

2013-2016

75.074

 

 

1.850

 

6

Qung trường (Sân lễ) - Quảng trường Trung tâm tỉnh

TP.MT

+ Hệ thống sân bê tông; cấp thoát nước, có trang trí... Công trình HTKT cấp III.

2015-2018

57.508

 

 

2.000

 

7

Dự án Nâng cấp đô thị vùng đồng bằng sông Cửu Long - Tiểu dự án thành phố Mỹ Tho

TP.MT

 

2012-2017

1.152.539

 

 

45.000

 

V

Nông nghiệp

 

 

 

16.158

 

 

1.500

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

16.158

 

 

1.500

 

1

Trải đá mặt đê kênh Xuân Hòa - cầu Ngang

H.CG, H.GCT

 

2015-2017

10.601

 

 

500

 

2

Bờ kè chợ Gò Công Đông

H.GCĐ

 

2015-2016

5.557

 

 

1.000

 

VI

Công nghip

 

 

 

18.891

 

 

5.000

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

18.891

 

 

5.000

 

1

Cải tạo sửa chữa tường rào hiện hữu và xây dựng mới tường rào 03 phía còn lại của Cụm công nghiệp Tân Mỹ Chánh

TP.MT

 

2015-2016

7.755

 

 

2.000

 

2

Đường nội bộ Cụm công nghiệp An Thạnh

H.CB

 

2015-2016

4.428

 

 

1.500

 

3

Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh

H.CB

 

2015-2016

6.708

 

 

1.500

 

VII

Hỗ trợ cải tạo, nâng cấp phát triển hệ thống chợ trên địa bàn tỉnh

 

 

 

29.686

 

 

2.076

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

29.686

 

 

2.076

 

1

Chợ Gò Công Đông

H.GCĐ

 

2015-2017

14.986

 

 

576

 

2

Bến bãi Chợ Phú Phong

H.CT

DTXD 885 m2

2013-2016

14.700

 

 

1.500

 

VIII

Văn hóa -Xã hội

 

 

 

110.650

 

 

8.080

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

103.742

 

 

6.080

 

1

Nâng cấp mrộng Trung tâm công tác xã hội tỉnh Tiền Giang

TP.MT

 

2015-2018

32.721

 

 

2.500

 

2

Ci tạo, sửa chữa Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tin Giang

TP.MT

 

2015-2016

7.565

 

 

1.850

 

3

Đền thờ liệt sĩ thị xã Gò Công

TX.GC

DT đất 5.627 m2, DTXD 576 m2

2014-2015

18.997

 

 

530

 

4

Khi Thdục ththao - Nghệ thuật - Nhà thiếu nhi TG

TP.MT

2.048 m2

2014-2015

14.500

 

 

200

 

5

Sân Vận động thị xã Gò Công

TX.GC

 

2015-2017

29.959

 

 

1.000

 

*

Các công trình khởi công mới

 

 

 

6.908

 

 

2.000

 

1

Trùng tu Đn thờ Võ Tánh - thị xã Gò Công

TX.GC

 

2016-2017

6.908

 

 

2.000

 

IX

Giao thông

 

 

 

767.932

 

 

88.300

 

*

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

767.932

 

 

85.300

 

1

Các cầu trên Đường tỉnh 864

4 huyện

7 BTCT HL93.dài 632,26m

2012-2017

275.960

 

 

43.300

 

2

Cải tạo và Nâng cấp Đường Tràm Mù (ĐH 41) đoạn từ Đường tnh 867 đến Ủy ban nhân dân xã Thanh Tân - huyện Tân Phước

H.TP

Đường 5.596m

2014-2016

50.195

 

 

1.500

 

3

Đường huyện 39 - huyện Châu Thành (Đường vào khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao)

H.CT

4.343 m, 01 cầu

2014-2017

59.611

 

 

2.500

 

4

Đường huyện 70 - huyện Cai Lậy

H.CL

17,9km

2013-2015

30.866

 

 

500

 

5

Mở rộng Đường Tỉnh 867 (đoạn từ QL1 đến Trường THCS Long Định) và xây dựng 2 cầu Ba Râu, cầu Dừa trên tuyến

H.CT

800m, 02 cầu

2014-2016

26.529

 

 

500

 

6

Đường huyện 07 - huyện Gò Công Đông

H.GCĐ

3 năm

2015-2017

49.873

 

 

2.000

 

7

Đường huyện 16A - huyện Gò Công Tây

H.GCT

 

2015-2017

39.191

 

 

2.000

 

8

Đường huyện 13B - huyện Gò Công Tây

H.GCT

 

2015-2016

14.005

 

 

2.000

 

9

Cầu Bình Thành trên ĐT.873

TX.GC

 

2015-2017

29.362

 

 

2.000

 

10

Câu Xóm Bún (Km14+944) - trên Đường tỉnh 879

H.CG

 

2015-2016

6.427

 

 

2.000

 

11

Cầu Phú Kiết (Km 10+086) và cống Lộ Tổng (Km4+756) - trên Đường trình 879

H.CG

 

2015-2016

8.562

 

 

2.000

 

12

Đường Tây Kênh 7 (từ cầu đập Ông Tải đến cầu Rạch Giá)

H.CB

 

2015-2016

9.603

 

 

1.000

 

13

Đường kinh 6 Bằng Lăng (Từ cầu Ông Hưng đến UBND xã Tân Mỹ Tân)

H.CB

 

2015-2016

12.974

 

 

2.000

 

14

Đường Hòa Định - Xuân Đông (Đường huyện 24A)

H.CG

 

2015-2017

14.973

 

 

2.000

 

15

Đường liên 6 xã (đoạn sông Ba Rài - Lộ Ging Tre)

H.CL

 

2015-2017

26.501

 

 

2.000

 

16

Đường Ông bảo Bà Kén

TX.CL

 

2015-2017

13.354

 

 

2.000

 

17

Đường Đông Kênh Ba Muồng

TX.CL

 

2015-2017

13.201

 

 

2.000

 

18

Đường huyện 34 nối dài (Bến đò Long Hưng - Cổng 2 Đồng Tâm)

H.CT

H.CT

2015-2016

6.946

 

 

2.000

 

19

Các cầu trên đường Đông kênh Chín Hấn

H.TP

 

2015-2017

14.683

 

 

2.000

 

20

Hai cầu trên Đường huyện 85 - huyện Tân Phú Đông

H.TPĐ

 

2015-2016

13.776

 

 

2.000

 

21

Đường Đoàn Thị Nghiệp (đoạn Lý Thường Kiệt - Nguyễn Thị Thập) - TP.MT

TP.MT

 

2015-2017

29.196

 

 

2.500

 

22

Hệ thống thoát nước ĐT.868 (đoạn từ QL1 đến cầu Bờ ấp 5)

H.CT, HTP

 

2015-2016

4.308

 

 

1.000

 

23

Trung tu ĐT 871 (đoạn từ Km9+700 - Km11+011)

H.GCĐ

 

2015-2016

7.313

 

 

1.000

 

24

Hệ thống chiếu sáng công cộng tuyến tránh QL50 đon qua TP.Mỹ Tho

TP.MT

 

2016-2017

6.670

 

 

2.000

 

25

Hệ thống chiếu sáng công cộng ĐT 866B

H.TP

 

2016-2017

3.853

 

 

1.500

 

*

Sửa chữa các công trình giao thông

Các huyện

 

 

 

 

 

3.000

 

X

Công trình khác

 

 

 

-

 

 

2.194

 

1

Thanh toán nợ khối lượng hoàn thành, quyết toán vốn đầu tư, đối ứng các dự án ODA, NGO, NSTW và các công trình cấp thiết khác

 

 

 

-

 

 

2.194

 

 


Mẫu số 17/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán 2016

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

68.812

41.200

27.612

2

Chương trình giảm nghèo bn vững

28.612

24.600

4.012

11

Chương trình xây dựng nông thôn mới

40.200

16.600

23.600

IV

Một số mục tiêu nhiệm vụ khác

0

0

0

1

Chương trình quốc gia về bình đẳng giới

0

 

 

2

Chương trình quốc gia an toàn lao động, vệ sinh lao động

0

 

 

3

Chương trình quốc gia bảo vệ trẻ em

0

 

 

4

Chương trình hành động phòng chống mại dâm

0

 

 

5

Đề án trợ giúp xã hội và phục hồi chức năng cho người tâm thần, người…..

0

 

 

6

Đề án phát triển nghề công tác xã hội

0

 

 

7

Hỗ trợ thành lập mới, đào tạo, bồi dưỡng cán bộ hợp tác xã

0

 

 

8

Kinh phí bảo vệ rừng và khoanh nuôi tái sinh rừng

0

 

 

9

Dự án hoàn thiện hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa giới hành chính

0

 

 

10

Htrợ kinh phí thực hiện đối với đảng bộ cơ sở

0

 

 

11

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục cho dân quân tự vệ

0

 

 

8

Hỗ trợ kinh phí mua trang phục theo Pháp lệnh Công an xã

0

 

 

9

Hỗ trợ kinh phí xây dựng đời sống văn hóa ở khu dân cư

0

 

 

10

Hỗ trợ KP sáng tạo tác phẩm của hội VHNT và Hội nhà báo địa phương

0

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

- Hỗ trợ Hội Văn học nghệ thuật địa phương

0

 

 

 

- Hỗ trợ Hội nhà báo địa phương

0

 

 

14

Hỗ trợ kinh phí giáo viên mầm non

0

 

 

15

Hỗ trợ tiền ăn trưa mẫu giáo 3-5 tuổi

0

 

 

16

Hỗ trợ KP Luật người cao tuổi, Luật người khuyết tật và chính sách đi……

0

 

 

17

Hỗ trợ chi phí học tập miễn học phí NĐ 49/2010/NĐ-CP

0

 

 

18

Hỗ trợ thị xã, phường thành lập mới

0

 

 

19

Hỗ trợ đảm bảo mặt bằng chi thường xuyên

0

 

 

20

Hỗ trợ bảo vệ và phát triển đất lúa

0

 

 

21

Hỗ trợ miễn thu thủy lợp phí

0

 

 

22

Hỗ trợ một số chế đ, chính sách và nhiệm vụ do NSĐP đảm bảo nhưng không đủ nguồn

0

 

 

 

Tổng cộng

68.812

41.200

27.612

 

Mẫu số 18/CKTC-NSĐP

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2016
(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

ĐVT: triệu đồng

STT

Tên các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bsung có mục tiêu

 

 

 

 

 

 

 

1

Huyện Cái Bè

117.100

524.458

411.272

188.338

222.934

2

Huyện Cai Lậy

51.340

360.150

311.940

113.718

198.222

3

Thị xã Cai Lậy

65.700

299.296

236.096

135.261

100.835

4

Huyện Châu Thành

106.800

453.507

351.247

172.300

178.947

5

Huyện Chợ Gạo

57.000

384.642

256.284

72.943

183.341

6

Huyện Gò Công Tây

45.320

293.735

282.802

148.181

134.621

7

Huyện Gò Công Đông

39.000

321.499

296.338

117.714

178.624

8

Huyện Tân Phước

39.060

203.539

198.856

105.595

93.261

9

Huyện Tân Phú Đông

21.950

137.144

154.793

93.763

61.030

10

Thành phố Mỹ Tho

431.800

520.144

93.594

25.037

68.557

11

Thị xã Gò Công

55.300

260.395

169.155

54.873

114.282

 

Tổng cộng

1.030.370

3.758.509

2.762.377

1.227.723

1.534.654

 

 

 

 

 

 

 

 

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU NSNN NĂM 2016 GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH

(Kèm theo Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 15/03/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh Tiền Giang)

I. Các khoản thu ngân sách cấp trung ương hưởng 100%:

1. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa nhập khẩu;

2. Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu;

3. Phí và lệ phí của các đơn vị do Trung ương quản lý;

4. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.

II. Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%:

1. Các khoản thu (không kể hàng hóa xuất nhập khẩu) của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, hợp tác xã do Trung ương, tỉnh quản lý;

2. Thuế bảo vệ môi trường;

3. Thuế thu nhập cá nhân (không kể thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân và thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất phân chia giữa ngân sách cấp xã với ngân sách cấp huyện), kể cả thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động sản xuất kinh doanh của cá nhân về hoa hồng các đại lý (xổ số kiến thiết, bảo hiểm...)

4. Tiền sử dụng đất do tỉnh quản lý;

5. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước do tỉnh quản lý;

6. Tiền bán nhà thuộc sở hữu Nhà nước do tỉnh quản lý;

7. Các khoản thu từ hoạt động xổ số kiến thiết;

8. Thu hồi vốn của ngân sách tỉnh tại các tổ chức kinh tế, thu thanh lý tài sản và các khoản thu khác từ các doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý;

9. Thu từ Quỹ Dự trữ tài chính của tỉnh theo quy định tại Điều 58 Nghị định 60/2003/NĐ-CP của Chính phủ;

10. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức, cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp tỉnh theo quy định của pháp luật;

11. Các khoản thu sự nghiệp, thu phí, lệ phí do cấp tỉnh quản lý theo quy định của pháp luật;

12. Huy động từ các tổ chức, cá nhân để đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng của tỉnh theo quy định của pháp luật;

13. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân trong và ngoài nước cho ngân sách cấp tỉnh;

14. Thu từ huy động đầu tư xây dựng các công trình kết cấu hạ tầng theo quy định tại khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách nhà nước (NSNN);

15. Thu kết dư ngân sách cấp tỉnh;

16. Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương;

17. Thu chuyển nguồn từ ngân sách tỉnh năm trước sang ngân sách tỉnh năm sau;

18. Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật;

II. Các khoản thu ngân sách cấp huyện hưởng 100%:

1. Các khoản thu (không kể hàng hóa xuất nhập khẩu) của các doanh nghiệp nhà nước, công ty cổ phần, doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn, hợp tác xã, kinh doanh cá thể do cấp huyện quản lý;

2. Lệ phí trước bạ (trừ lệ phí trước bạ nhà, đất);

3. Tiền sử dụng đất do cấp huyện quản lý;

4. Tiền cho thuê mặt đất, mặt nước do huyện quản lý;

5. Tiền cho thuê, bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do cấp huyện quản lý;

6. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức quốc tế, các tổ chức khác, các cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho cấp huyện;

7. Thu từ hoạt động sự nghiệp, thu phí và lệ phí do các cơ quan thuộc cấp huyện quản lý;

8. Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân ở trong nước và ngoài nước trực tiếp cho cấp huyện;

9. Thu kết dư ngân sách cấp huyện;

10. Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh;

11. Thu chuyển nguồn từ ngân sách cấp huyện năm trước sang ngân sách cấp huyện năm sau;

Các khoản thu phạt vi phạm hành chính do cơ quan, đơn vị của cấp huyện ra quyết định xử phạt (riêng lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa việc điều tiết tiền thu phạt thực hiện theo hướng dẫn của Bộ Tài chính).

IV. Các khoản thu ngân sách cấp xã hưởng 100%:

1. Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý;

2. Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý (loại trừ các xã, phường có điều tiết cho ngân sách huyện theo mục V);

3. Thuế tài nguyên thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý;

4. Thuế tiêu thđặc biệt thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý

5. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp;

6. Thuế sử dụng đất nông nghiệp;

7. Các khoản phí, lệ phí nộp vào ngân sách cấp xã theo quy định của Pháp luật;

8. Viện trợ không hoàn lại của các tổ chức và cá nhân ở nước ngoài trực tiếp cho ngân sách cấp xã theo chế độ quy định;

9. Thu từ hoạt động sự nghiệp do cấp xã quản lý theo chế độ quy định;

10. Tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước do xã quản lý;

11. Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản khác theo quy định của pháp luật do cấp xã quản lý;

12. Các khoản huy động đóng góp của tổ chức và cá nhân gồm: các khoản huy động đóng góp theo pháp luật quy định, các khoản đóng góp cấp xã quản lý và các khoản đóng góp tự nguyện khác;

13. Thu kết dư ngân sách cấp xã năm trước;

14. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên;

15. Thu chuyển nguồn từ ngân sách cấp xã năm trước sang ngân sách cấp xã năm sau;

16. Các khoản thu khác của ngân sách cấp xã theo quy định của pháp luật.

V. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách cấp xã với ngân sách cấp huyện:

STT

Xã, phường, thị trấn

Lệ phí trước bạ nhà, đất (%)

Thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động SXKD của cá nhân (không bao gồm thuế thu nhập cá nhân từ hoạt động SXKD của cá nhân về hoa hồng các đại lý xổ số kiến thiết, bảo hiểm...) và thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất (bao gồm nợ thuế chuyển quyền sử dụng đất) (%)

Thuế giá trị gia tăng thu từ cá nhân, hộ kinh doanh do cấp xã quản lý thu (%)

NSH

NSX

NSH

NSX

NSH

NSX

I

HUYỆN CÁI BÈ

 

 

 

 

 

 

1

Thị trn

30

70

40

60

95

5

2

Đông Hòa Hiệp

30

70

40

60

 

 

3

An Cư

30

70

40

60

 

 

4

Hậu Thành

30

70

40

60

 

 

5

Hậu Mỹ Phú

30

70

40

60

 

 

6

Hậu Mỹ Trinh

30

70

40

60

 

 

7

Hậu Mỹ Bc A

30

70

40

60

 

 

8

Hậu Mỹ Bc B

30

70

40

60

 

 

9

Hoà Khánh

30

70

40

60

80

20

10

Thiện Trí

30

70

40

60

 

 

11

Mỹ Đức Đông

30

70

40

60

20

80

12

Mỹ Đức Tây

30

70

40

60

 

 

13

An Thái Đông

30

70

40

60

 

 

14

An Thái Trung

30

70

40

60

 

 

15

An Hữu

30

70

40

60

80

20

16

Hòa Hưng

30

70

40

60

 

 

17

Mỹ Lương

30

70

40

60

 

 

18

Tân Thanh

30

70

40

60

 

 

19

Tân Hưng

30

70

40

60

 

 

20

Thiện Trung

30

70

40

60

 

 

21

Mỹ Trung

30

70

40

60

 

 

22

Mỹ Lợi A

30

70

40

60

 

 

23

Mỹ Lợi B

30

70

40

60

 

 

24

Mỹ Tân

30

70

40

60

 

 

25

Mỹ Hội

30

70

40

60

 

 

II

HUYN CAI LY

 

 

 

 

 

 

1

Mỹ Long

30

70

40

60

 

 

2

Ngũ Hiệp

30

70

40

60

 

 

3

Long Trung

30

70

40

60

 

 

4

Long Tiên

30

70

40

60

 

 

5

Tam Bình

30

70

40

60

 

 

6

Hội Xuân

30

70

40

60

 

 

7

Mỹ Thành Nam

30

70

40

60

 

 

8

Bình Phú

30

70

40

60

 

 

9

Phú Nhuận

30

70

40

60

 

 

10

Phú An

30

70

40

60

 

 

11

Cm Sơn

30

70

40

60

 

 

12

Hiệp Đức

30

70

40

60

 

 

13

Tân Phong

30

70

40

60

 

 

14

Thạnh Lộc

30

70

40

60

 

 

15

Phú Cường

30

70

40

60

 

 

16

Mỹ Thành Bc

30

70

40

60

 

 

III

TH XÃ CAI LY

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

98

2

98

2

98

2

2

Phường 2

98

2

98

2

98

2

3

Phường 3

98

2

98

2

98

2

4

Phường 4

98

2

98

2

98

2

5

Phường 5

98

2

98

2

98

2

6

Phường Nhị Mỹ

30

70

40

60

 

 

7

Thanh Hòa

30

70

40

60

 

 

8

Tân Bình

30

70

40

60

 

 

9

Nhị Quý

30

70

40

60

 

 

10

Tân Hội

30

70

40

60

 

 

11

Tân Phú

30

70

40

60

 

 

12

Phú Quý

30

70

40

60

 

 

13

Long Khánh

30

70

40

60

 

 

14

Mỹ Phước Tây

30

70

40

60

 

 

15

Mỹ Hạnh Trung

30

70

40

60

 

 

16

Mỹ Hạnh Đông

30

70

40

60

 

 

IV.

HUYỆN CHÂU THÀNH

 

 

 

 

 

 

1

Th trn

30

70

40

60

 

 

2

Thân Cữu Nghĩa

30

70

40

60

 

 

3

Long An

30

70

40

60

 

 

4

Tam Hiệp

30

70

40

60

 

 

5

Tân Lý Đông

30

70

40

60

 

 

6

Tân Lý Tây

30

70

40

60

 

 

7

Tân Hương

30

70

40

60

 

 

3

An Cư

30

70

40

60

 

 

4

Hu Thành

30

70

40

60

 

 

8

Tân Hội Đông

30

70

40

60

 

 

9

Bình Đức

30

70

40

60

 

 

10

Thanh Phú

30

70

40

60

 

 

11

Long Định

30

70

40

60

 

 

12

Long Hưng

30

70

40

60

 

 

13

Dưỡng Đim

30

70

40

60

 

 

14

Điềm Hy

30

70

40

60

 

 

15

Hữu Đạo

30

70

40

60

 

 

16

NhBình

30

70

40

60

 

 

17

Vĩnh Kim

30

70

40

60

 

 

18

Đông Hòa

30

70

40

60

 

 

19

Song Thuận

30

70

40

60

 

 

20

Kim Sơn

30

70

40

60

 

 

21

Bàn Long

30

70

40

60

 

 

22

Phú Phong

30

70

40

60

 

 

23

Bình Trưng

30

70

40

60

 

 

V.

HUYỆN CHỢ GẠO

 

 

 

 

 

 

1

Thị trn

30

70

40

60

60

40

2

Trung Hòa

30

70

40

60

 

 

3

Tân Bình Thnh

30

70

40

60

 

 

4

Mỹ Tịnh An

30

70

40

60

 

 

5

Hòa Tịnh

30

70

40

60

 

 

6

Phú Khiết

30

70

40

60

 

 

7

Lương Hòa Lạc

30

70

40

60

 

 

8

Thanh Bình

30

70

40

60

 

 

9

Song Bình

30

70

40

60

 

 

10

Long Bình Đin

30

70

40

60

 

 

11

Đăng Hưng Phước

30

70

40

60

 

 

12

Tân Thuận Bình

30

70

40

60

 

 

13

Quơn Long

30

70

40

60

 

 

14

Bình Phục Nhứt

30

70

40

60

 

 

15

Bình Phan

30

70

40

60

 

 

16

An Thạnh Thủy

30

70

40

60

 

 

17

Bình Ninh

30

70

40

60

 

 

18

Hòa Định

30

70

40

60

 

 

19

Xuân Đông

30

70

40

60

 

 

VI.

HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

 

 

 

 

 

 

1

Thị trn

30

70

40

60

50

50

2

Đồng Thạnh

30

70

40

60

 

 

3

Đồng Sơn

30

70

40

60

 

 

4

Bình Tân

30

70

40

60

 

 

5

Yên Luông

30

70

40

60

 

 

6

Vĩnh Hựu

30

70

40

60

 

 

7

Long Vĩnh

30

70

40

60

 

 

8

Long Bình

30

70

40

60

 

 

9

Bình Nhì

30

70

40

60

 

 

10

Thạnh Trị

30

70

40

60

 

 

11

Bình Phú

30

70

40

60

 

 

12

Thạnh Nhựt

30

70

40

60

 

 

13

Thành Công

30

70

40

60

 

 

VII

HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn

30

70

40

60

 

 

2

Phước Trung

30

70

40

60

 

 

3

Tân Thành

30

70

40

60

 

 

4

Tân Phước

30

70

40

60

 

 

5

Tân Tây

30

70

40

60

 

 

6

Gia Thuận

30

70

40

60

 

 

7

Bình Nghị

30

70

40

60

 

 

8

Bình An

30

70

40

60

 

 

9

Tân Đông

30

70

40

60

 

 

10

Tân Đin

30

70

40

60

 

 

11

Vàm Láng

30

70

40

60

 

 

12

Kiểng Phước

30

70

40

60

 

 

13

Tăng Hòa

30

70

40

60

 

 

VIII

HUYỆN TÂN PHƯỚC

 

 

 

 

 

 

1

Thị trấn

30

70

40

60

 

 

2

Mỹ Phước

30

70

40

60

 

 

3

Hưng Thạnh

30

70

40

60

 

 

4

Phú Mỹ

30

70

40

60

 

 

5

Tân Hòa Thành

30

70

40

60

 

 

6

Phước Lập

30

70

40

60

 

 

7

Tân Lập 1

30

70

40

60

 

 

8

Tân Lập 2

30

70

40

60

 

 

9

Thạnh Hòa

30

70

40

60

 

 

10

Thạnh Mỹ

30

70

40

60

 

 

11

Thạnh Tân

30

70

40

60

 

 

12

Tân Hòa Đông

30

70

40

60

 

 

13

Tân Hòa Tây

30

70

40

60

 

 

IX

HUYN TÂN PHÚ ĐÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Phú Đông

30

70

40

60

 

 

2

Phú Tân

30

70

40

60

 

 

3

Tân Thi

30

70

40

60

 

 

4

Phú Thạnh

30

70

40

60

 

 

5

Tân Phú

30

70

40

60

 

 

6

Tân Thạnh

30

70

40

60

 

 

X

THÀNH PH M THO

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

97

3

97

3

97

3

2

Phường 2

80

20

80

20

80

20

3

Phường 3

80

20

80

20

50

50

4

Phường 4

97

3

97

3

97

3

5

Phường 5

97

3

97

3

97

3

6

Phường 6

90

10

90

10

90

10

7

Phường 7

80

20

80

20

80

20

8

Phường 8

80

20

80

20

80

20

9

Phường 9

80

20

80

20

 

 

10

Phường 10

80

20

80

20

80

20

11

Tân Long

30

70

80

20

 

 

12

Tân Mỹ Chánh

30

70

80

20

 

 

13

Mỹ Phong

30

70

80

20

80

20

14

Trung An

30

70

95

5

95

5

15

Đo Thnh

30

70

95

5

95

5

16

Phước Thnh

30

70

80

20

 

 

17

Thới Sơn

30

70

80

20

 

 

XI

THỊ XÃ GÒ CÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Phường 1

90

10

90

10

90

10

2

Phường 2

80

20

80

20

 

 

3

Phường 3

30

70

40

60

 

 

4

Phường 4

30

70

40

60

 

 

5

Phường 5

30

70

40

60

 

 

6

Long Chánh

30

70

40

60

 

 

7

Long Hưng

30

70

40

60

 

 

8

Long Thuận

30

70

40

60

 

 

9

Long Hòa

30

70

40

60

 

 

10

Tân Trung

30

70

40

60

 

 

11

Bình Xuân

30

70

40

60

 

 

12

Bình Đông

30

70

40

60

 

 

 





Nghị định 60/2003/NĐ-CP Hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước Ban hành: 06/06/2003 | Cập nhật: 06/12/2012