Quyết định 584/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 584/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Lâm Thị Sang |
Ngày ban hành: | 25/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 584/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 25 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chê một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 34/TTr-STP ngày 11 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục gồm 155 (một trăm năm mươi lăm) thủ tục hành chính (tại các quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Quyết định số 2151/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2012; Quyết định số 347/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2016; Quyết định số 623/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2016; Quyết định số 999/QĐ-UBND ngày 22 tháng 6 năm 2016; Quyết định số 1064/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2018; Quyết định số 1197/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2018; Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 30 tháng 7 năm 2018; Quyết định số 1529/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2018), được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 584/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
GHI CHÚ |
I |
LĨNH VỰC HỘ TỊCH (05 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-218262-TT |
Thủ tục Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch có yếu tố nước ngoài |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-287763-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
|
03 |
T-BLI-287764-TT |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
|
04 |
T-BLI-287765-TT |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
|
05 |
BLI-289259 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài |
nt |
nt |
|
II |
LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP (03 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-288555-TT |
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-288555-TT |
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú ở Việt Nam) |
nt |
nt |
|
03 |
T-BLI-288556-TT |
Thủ tục Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) |
nt |
nt |
|
III |
LĨNH VỰC QUỐC TỊCH (09 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-212297-TT |
Thủ tục Nhập quốc tịch Việt Nam |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-288432-TT |
Thủ tục Thôi quốc tịch Việt Nam |
nt |
nt |
|
03 |
T-BLI-288424-TT |
Thủ tục Trở lại quốc tịch Việt Nam |
nt |
nt |
|
04 |
T-BLI-287768-TT |
Thủ tục Xác nhận có quốc tịch Việt Nam |
nt |
nt |
|
05 |
T-BLI-287769-TT |
Thủ tục Xác nhận là người gốc Việt Nam |
nt |
nt |
|
06 |
T-B LI-288438-TT |
Thủ tục Thông báo có quốc tịch nước ngoài |
nt |
nt |
|
07 |
BLI-289268 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được nhập quốc tịch Việt Nam |
nt |
nt |
|
08 |
BLI-289269 |
Thủ tục Ghi vào sổ hộ tịch các việc hộ tịch của người được trở lại quốc tịch Việt Nam |
nt |
nt |
|
09 |
BLI-289270 |
Thủ tục Ghi chú vào sổ hộ tịch việc thôi quốc tịch Việt Nam |
nt |
nt |
|
IV |
LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI (04 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-287766-TT |
Thủ tục Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-287767-TT |
Thủ tục Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài |
nt |
nt |
|
03 |
T-BLI-288535-TT |
Thủ tục Xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi |
nt' |
nt |
|
04 |
T-BLI-288534-TT |
Thủ tục Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
nt |
nt |
|
V |
LĨNH VỰC TRỢ GIÚP PHÁP LÝ (08 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-277436 |
Thủ tục lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-277437 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
nt |
nt |
|
03 |
BTP-BLI-277438 |
Thủ tục chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
nt |
nt |
|
04 |
BTP-BLI-277442 |
Thủ tục đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý |
nt |
nt |
|
05 |
BTP-BLI-277443 |
Thủ tục thay đổi nội dung giấy đăng ký trợ giúp pháp lý |
nt |
nt |
|
06 |
BTP-BLI-277444 |
Thủ tục giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý |
nt |
nt |
|
07 |
BTP-BLI-277440 |
Thủ tục cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
nt |
nt |
|
08 |
BTP-BLI-277441 |
Thủ tục cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý |
nt |
nt |
|
VI |
LĨNH VỰC PHỔ BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (02 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-277368 |
Thủ tục Thủ tục công nhận báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-277369 |
Thủ tục Thủ tục miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp tỉnh |
nt |
nt |
|
VII |
LĨNH VỰC ĐẤU GIÁ TÀI SẢN (12 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-277394 |
Thủ tục Cấp Thẻ đấu giá viên |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-277396 |
Thủ tục Cấp lại Thẻ đấu giá viên |
nt |
nt |
|
03 |
BTP-BLI-277397 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của doanh, nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
nt |
|
04 |
BTP-BLI-277399 |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
nt |
|
05 |
BTP-BLI-277398 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp |
nt |
nt |
|
06 |
BTP-BLI-277400 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác |
nt |
nt |
|
07 |
BTP-BLI-277401 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
nt |
|
08 |
BTP-BLI-277402 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
nt |
|
09 |
BTP-BLI-277404 |
Thủ tục Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến |
nt |
nt |
|
10 |
BTP-BLI-277405 |
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá |
nt |
nt |
|
11 |
BTP-BLI-277395 |
Thủ tục Thu hồi Thẻ đấu giá viên |
nt |
nt |
|
12 |
BTP-BLI-277403 |
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản |
nt |
nt |
|
VIII |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP (10 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-277022 |
Thủ tục Cấp phép thành lập Văn phòng giám định |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-277023 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định |
nt |
nt |
|
03 |
BTP-BLI-277085 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật, danh sách thành viên hợp danh của Văn phòng |
nt |
nt |
|
04 |
BTP-BLI-277086 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất |
nt |
nt |
|
05 |
BTP-BLI-277080 |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
nt |
|
06 |
BTP-BLI-277081 |
Thủ tục Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
nt |
|
07 |
BTP-BLI-277078 |
Thủ tục Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
nt |
|
08 |
BTP-BLI-277083 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp: Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp tự chấm dứt hoạt động |
nt |
nt |
|
09 |
BLI-289257 |
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp |
nt |
nt |
|
10 |
BTP-BLI-277084 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp: Trường hợp Văn phòng giám định tư pháp chấm dứt hoạt động do bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động |
nt |
nt |
|
IX |
LĨNH VỰC HÒA GIẢI THƯƠNG MẠI (13 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-277415 |
Thủ tục Đăng ký làm hòa giải viên thương mại |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-277416 |
Thủ tục Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp |
nt |
nt |
|
03 |
BTP-BLI-277417 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
nt |
nt |
|
04 |
BTP-BLI-277418 |
Thủ tục Thay đổi tên gọi trong Giấy hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại |
nt |
nt |
|
05 |
BTP-BLI-277419 |
Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác. |
nt |
nt |
|
06 |
BTP-BLI-277420 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
nt |
nt |
|
07 |
BTP-BLI-277421 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại |
nt |
nt |
|
08 |
BTP-BLI-277422 |
Thủ tục Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại |
nt |
nt |
|
09 |
BTP-BLI-277423 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
|
10 |
BTP-BLI-277424 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
|
11 |
BTP-BLI-277425 |
Thủ tục Thay đổi tên gọi, Trưởng chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
- |
12 |
BTP-BLI-277426 |
Thủ tục Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
nt |
|
13 |
BTP-BLI-277427 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của của chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
|
X |
LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN (12 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-277065 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-277068 |
Thủ tục Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
nt |
|
03 |
BTP-BLI-277069 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
nt |
|
04 |
BTP-BLI-277070 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên |
nt |
nt |
|
05 |
BTP-BLI-277071 |
Thủ tục Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
nt |
|
06 |
BTP-BLI-277066 |
Thủ tục Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân |
nt |
nt |
|
07 |
BTP-BLI-277067 |
Thủ tục Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
nt |
|
08 |
BTP-BLI-277072 |
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
nt |
nt |
|
09 |
BTP-BLI-277073 |
Thủ tục Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
nt |
|
10 |
BTP-BLI-277074 |
Thủ tục Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
nt |
|
11 |
BTP-BLI-277075 |
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên |
nt |
nt |
' |
12 |
BTP-BLI-277076 |
Thủ tục Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản |
nt |
nt |
|
XI |
LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI (19 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-277040 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-277041 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
nt |
nt |
|
03 |
BTP-BLI-277042 |
Thủ tục Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài |
nt |
nt |
|
04 |
BTP-BLI-277043 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài |
nt |
nt |
|
05 |
BTP-BLI-277058 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
|
06 |
BTP-BLI-277087 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
|
07 |
BTP-BLI-277044 |
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
|
08 |
BTP-BLI-277045 |
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
|
09 |
BTP-BLI-277059 |
Thủ tục Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
nt |
nt |
|
10 |
BTP-BLI-277060 |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
nt |
|
11 |
BTP-BLI-277046 |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác |
nt |
nt |
|
12 |
BTP-BLI-277079 |
Thủ tục Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
nt |
|
13 |
BTP-BLI-277047 |
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài |
nt |
nt |
|
14 |
BTP-BLI-277048 |
Thủ tục Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
nt |
nt |
|
15 |
BTP-BLI-277049 |
Thủ tục Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài |
nt |
nt |
|
16 |
BTP-BLI-277050 |
Thủ tục Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên |
nt |
nt |
|
17 |
BTP-BLI-277051 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
|
18 |
T-BLI-229228-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của trung tâm trọng tài. |
nt |
nt |
|
19 |
T-BLI-229232-TT |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh trung tâm trọng tài. |
nt |
nt |
|
XII |
LĨNH VỰC LUẬT SƯ (19 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-276999 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-277000 |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
nt |
|
03 |
BTP-BLI-277001 |
Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
nt |
nt |
|
04 |
BTP-BLI-277002 |
Thủ tục Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh |
nt |
nt |
|
05 |
BTP-BLI-277003 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
nt |
|
06 |
BTP-BLI-277004 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập |
nt |
nt |
|
07 |
BTP-BLI-277005 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư |
nt |
nt |
|
08 |
BTP-BLI-277006 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: Trong trường hợp chấm dứt hoạt động do Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên chết. |
nt |
nt |
|
9 |
BTP-BLI-277007 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân |
nt |
nt |
|
10 |
BTP-BLI-277008 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
nt |
nt |
|
11 |
BTP-BLI-277009 |
Thủ tục Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
nt |
nt |
|
12 |
BTP-BLI-277010 |
Thủ tục Hợp nhất công ty luật |
nt |
nt |
|
13 |
BTP-BLI-277011 |
Thủ tục Sáp nhập công ty luật |
nt |
nt |
|
14 |
BTP-BLI-277012 |
Thủ tục Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh |
nt |
nt |
|
15 |
BTP-BLI-277013 |
Thủ tục Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật |
nt |
nt |
|
16 |
BTP-BLI-277014 |
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư |
nt |
nt |
|
17 |
BTP-BLI-277018 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài |
nt |
nt |
|
18 |
BTP-BLI-277019 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam |
nt |
nt |
|
19 |
BTP-BLI-277020 |
Thủ tục Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài |
nt |
nt |
|
XIII |
LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT (11 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-276887 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ- UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-276888 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật |
nt |
nt |
|
03 |
BTP-BLI-276889 |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh |
nt |
nt |
|
04 |
BTP-BLI-276921 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản |
nt |
nt |
|
05 |
BTP-BLI-276922 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật |
nt |
nt |
|
06 |
BTP-BLI-276948 |
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP . |
nt |
nt |
|
07 |
BTP-BLI-276949 |
Thủ tục Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn. |
nt |
nt |
|
08 |
BTP-BLI-276923 |
Thủ tục Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật |
nt |
nt |
|
09 |
BTP-BLI-276924 |
Thủ tục Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật |
nt |
nt |
|
10 |
BTP-BLI-276925 |
Thủ tục Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật |
nt |
nt |
|
11 |
BTP-BLI-276945 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động |
nt |
nt |
|
XIV |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG (28 TTHC) |
||||
01 |
BTP-BLI-276932 |
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng |
Địa điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu - Đường Nguyễn Văn Linh, phường 1, thành phố Bạc Liêu. |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BTP-BLI-276933 |
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
nt |
nt |
|
03 |
BTP-BLI-276934 |
Thủ tục Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
nt |
|
04 |
BTP-BLI-276935 |
Thủ tục Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác |
nt |
nt |
|
05 |
BTP-BLI-276936 |
Thủ tục Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng |
nt |
nt |
|
06 |
BTP-BLI-276937 |
Thủ tục Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
nt |
|
07 |
BTP-BLI-276938 |
Thủ tục Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng |
nt |
nt |
|
08 |
BTP-BLI-276939 |
Thủ tục Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) |
nt |
nt |
|
09 |
BTP-BLI-276940 |
Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự: Trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi. |
nt |
nt |
|
10 |
BLI-289258 |
Thủ tục Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự: Trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể. |
nt |
nt |
|
11 |
BTP-BLI-276941 |
Thủ tục Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng |
nt |
nt |
|
12 |
BTP-BLI-276942 |
Thủ tục Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên |
nt |
nt |
|
13 |
BTP-BLI-276943 |
Thủ tục cấp lại Thẻ công chứng viên |
nt |
nt |
|
14 |
BTP-BLI-276944 |
Thủ tục Xóa đăng ký hành nghề công chứng |
nt |
nt |
|
15 |
BTP-BLI-276950 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng |
nt |
nt |
|
16 |
BTP-BLI-276951 |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng |
nt |
nt |
|
17 |
BTP-BLI-276954 |
Thủ tục Hợp nhất Văn phòng công chứng |
nt |
nt |
|
18 |
BTP-BLI-276955 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất |
nt |
nt |
|
19 |
BTP-BLI-276956 |
Thủ tục Sáp nhập Văn phòng công chứng |
nt |
nt |
|
20 |
BTP-BLI-276957 |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập |
nt |
nt |
|
21 |
BTP-BLI-276959 |
Thủ tục Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng |
nt |
nt |
|
22 |
BTP-BLI-276960 |
Thủ tục Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
nt |
|
23 |
BTP-BLI-276961 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập |
nt |
nt |
|
24 |
BTP-BLI-276946 |
Thủ tục Thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
nt |
|
25 |
BTP-BLI-276952 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) |
nt |
nt |
|
26 |
BTP-BLI-276953 |
Thủ tục Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng |
nt |
nt |
|
27 |
BTP-BLI-276958 |
Thủ tục Chuyển nhượng Văn phòng công chứng |
nt |
nt |
|
28 |
BTP-BLI-276962 |
Thủ tục Thành lập Hội công chứng viên |
nt |
nt |
|
Tổng số: 155 thủ tục hành chính./.
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2019 thông qua Phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính cấp tỉnh trong lĩnh vực Văn hóa cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau Ban hành: 11/09/2019 | Cập nhật: 16/11/2019
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt Quy trình giải quyết từng thủ tục hành chính lĩnh vực khoáng sản, tài nguyên nước, khí tượng thủy văn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 24/09/2019 | Cập nhật: 01/11/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 29/07/2019 | Cập nhật: 06/11/2019
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức chi tiền thưởng theo Nghị định 91/2017/NĐ-CP được điều chỉnh trên mức lương cơ sở quy định tại Nghị định 38/2019/NĐ-CP Ban hành: 24/06/2019 | Cập nhật: 05/08/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 quy định về mức lãi suất cho vay tối thiểu của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 16/05/2019 | Cập nhật: 25/05/2019
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hoá và Thể thao tỉnh Quảng Bình Ban hành: 03/04/2019 | Cập nhật: 06/05/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Giám định y khoa thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái Ban hành: 12/10/2018 | Cập nhật: 14/12/2018
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2018 công bố chuẩn hóa danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích và tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại bộ phận một cửa các cấp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cà Mau Ban hành: 19/09/2018 | Cập nhật: 24/11/2018
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 30/07/2018 | Cập nhật: 18/09/2018
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực trợ giúp pháp lý mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 22/08/2018 | Cập nhật: 17/09/2018
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 về phân công trách nhiệm thu thập, tổng hợp và báo cáo hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh An Giang Ban hành: 11/06/2018 | Cập nhật: 23/06/2018
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực phổ biến, giáo dục pháp luật mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 02/07/2018 | Cập nhật: 12/09/2018
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bổ trợ tư pháp mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 15/06/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1329/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục chuyên ngành đào tạo cần thu hút tại tỉnh Sóc Trăng năm 2018 Ban hành: 07/06/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 12/06/2018 | Cập nhật: 06/12/2019
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 18/05/2018 | Cập nhật: 18/12/2018
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 (tính đến hết ngày 31/12/2017) Ban hành: 29/12/2017 | Cập nhật: 03/04/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục tên thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện (Vùng động lực) tỉnh Hà Giang Ban hành: 09/08/2017 | Cập nhật: 19/10/2017
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2017 về danh mục sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Sở Công thương tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 01/09/2017 | Cập nhật: 11/11/2017
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 bổ sung thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, số thủ tục không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích của Sở Xây dựng, tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 04/08/2017 | Cập nhật: 19/09/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 27/07/2017 | Cập nhật: 06/09/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực nuôi con nuôi thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 02/08/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 17/07/2017
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2017 Quy định phân công cơ quan thuế quản lý đối với người nộp thuế Ban hành: 17/05/2017 | Cập nhật: 24/05/2017
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa; bãi bỏ 31 thủ tục hành chính lĩnh vực tài nguyên và môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 08/05/2017 | Cập nhật: 29/09/2017
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2017 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Hành chính công tỉnh Đồng Nai Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 23/09/2017
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2016 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng Công trình giao thông Ban hành: 07/09/2016 | Cập nhật: 05/12/2016
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất cụ thể để tính bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất hiện thực dự án đầu tư xây dựng Trụ sở Bảo hiểm xã hội huyện Yên Mô, tại thị trấn Yên Thịnh, huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 14/09/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch phối hợp liên ngành tăng cường công tác đảm bảo chất lượng nước dùng trong ăn uống, sinh hoạt do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 13/07/2016 | Cập nhật: 24/11/2016
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 35/NQ-CP về hỗ trợ và phát triển doanh nghiệp đến năm 2020 của tỉnh Quảng Ngãi Ban hành: 05/07/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kết quả kiểm kê rừng tỉnh Sơn La giai đoạn 2013-2016 Ban hành: 29/06/2016 | Cập nhật: 12/10/2016
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2016 Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Khuyến nông trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ban hành: 23/06/2016 | Cập nhật: 03/04/2017
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2016 điều chỉnh Quyết định 733/QĐ-UBND Ban hành: 17/06/2016 | Cập nhật: 21/06/2016
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh cục bộ mặt bằng quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu dân cư đô thị tại phường Đông Thọ, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 06/04/2016 | Cập nhật: 28/04/2016
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án xây dựng xã Quỳnh Đôi, huyện Quỳnh Lưu, tỉnh Nghệ An thành xã Nông thôn mới kiểu mẫu giai đoạn 2015-2020 Ban hành: 17/03/2016 | Cập nhật: 24/05/2016
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Đề án “Xã hội hóa cung cấp phương tiện tránh thai và dịch vụ kế hoạch hóa gia đình/sức khỏe sinh sản tại khu vực thành thị và nông thôn phát triển giai đoạn 2016-2020” tỉnh Đắk Nông Ban hành: 31/12/2015 | Cập nhật: 28/01/2016
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2015 về Nội quy Trụ sở Tiếp công dân tỉnh Hòa Bình Ban hành: 19/08/2015 | Cập nhật: 27/08/2015
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2015 về hệ số điều chỉnh chi phí trong dự toán xây dựng công trình Ban hành: 01/09/2015 | Cập nhật: 23/11/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/07/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Quy chế hoạt động của Ban Chỉ đạo và Tổ công tác liên ngành về an toàn thực phẩm tỉnh Bắc Giang Ban hành: 17/08/2015 | Cập nhật: 20/08/2015
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2015 về Quy chế quản lý hoạt động của Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 03/08/2015 | Cập nhật: 26/08/2015
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2015 phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính đặc thù của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 11/06/2015 | Cập nhật: 26/07/2015
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2015 về thiết kế mẫu các công trình cấp nước sinh hoạt phân tán thực hiện Chương trình mục tiêu Quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Sơn La Ban hành: 23/06/2015 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Bộ Tiêu chí Quốc gia về y tế xã đến năm 2020 trên địa bàn Tỉnh Sơn La Ban hành: 10/06/2015 | Cập nhật: 30/07/2015
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Lào Cai Ban hành: 14/05/2015 | Cập nhật: 03/07/2015
Quyết định 1329/QĐ-UBND về phân bổ vốn cho vay giải quyết việc làm từ nguồn vốn bổ sung Quỹ giải quyết việc làm địa phương năm 2015 Ban hành: 16/04/2015 | Cập nhật: 05/09/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2015 Quy chế làm việc của Ban Công tác người cao tuổi tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/04/2015 | Cập nhật: 04/05/2015
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2014 điều chỉnh chỉ số cải cách hành chính cấp xã kèm theo Quyết định 2138/QĐ-UBND do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 05/09/2014 | Cập nhật: 13/10/2014
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2014 về Chương trình hành động thực hiện chiến lược xuất nhập khẩu hàng hóa giai đoạn 2011 - 2020, định hướng đến năm 2030 của tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 15/07/2014 | Cập nhật: 03/09/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2014 quy định chế độ hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh theo Quyết định 14/2012/QĐ-TTg trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 09/07/2014 | Cập nhật: 02/08/2014
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hay hủy bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên Ban hành: 31/07/2014 | Cập nhật: 16/08/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 60/2013/NĐ-CP hướng dẫn Khoản 3 Điều 63 của Bộ Luật Lao động về thực hiện Quy chế dân chủ ở cơ sở tại nơi làm việc Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/08/2014
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2014 công nhận trường mầm non Hoa Huệ đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục cấp độ 1 Ban hành: 07/07/2014 | Cập nhật: 12/07/2014
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 cho phép thành lập Văn phòng công chứng Tân Tiến Ban hành: 06/06/2014 | Cập nhật: 25/07/2014
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2014 về suất đầu tư xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư; khu dân cư; khu đô thị; các khu, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 13/05/2014 | Cập nhật: 05/12/2014
Quyết định 1064/QĐ-UBND phân bổ lượng giống lúa lai hỗ trợ cho huyện, thị xã, thành phố sản xuất vụ Hè Thu năm 2014 Ban hành: 14/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2014 duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Nhà máy xử lý chất thải nguy hại và chất thải rắn tại xã Tây Hòa, huyện Trảng Bom, tỉnh Đồng Nai Ban hành: 28/04/2014 | Cập nhật: 20/05/2014
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2014 về Kế hoạch thực hiện Chương trình Bình ổn thị trường mặt hàng phục vụ mùa khai giảng năm học 2014-2015 trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh Ban hành: 28/03/2014 | Cập nhật: 24/04/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2013 công bố bộ thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận Ban hành: 25/10/2013 | Cập nhật: 15/01/2014
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch kiểm tra việc thực hiện Chỉ thị 21-CT/TW và 48-CT/TW do tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 08/08/2013 | Cập nhật: 11/12/2013
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2013 thực hiện Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND về phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 23/07/2013 | Cập nhật: 29/11/2013
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2013 quy định mức hỗ trợ kinh phí cho nông dân để phát triển cây vụ Đông 2013-2014 Ban hành: 25/06/2013 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2013 về Kế hoạch thực hiện Quyết định 673/QĐ-TTg về Hội Nông dân trực tiếp và phối hợp thực hiện chương trình, đề án phát triển kinh tế, văn hoá, xã hội nông thôn giai đoạn 2011 - 2020 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 17/06/2013 | Cập nhật: 07/11/2013
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội huyện Tuyên Hóa đến năm 2020 Ban hành: 12/06/2013 | Cập nhật: 25/09/2015
Quyết định 1197/QĐ-UBND Kế hoạch xuất khẩu lao động năm 2013 theo Quyết định 298/QĐ-UBND Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 08/12/2014
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Phú Yên Ban hành: 24/12/2012 | Cập nhật: 21/01/2013
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 28/08/2012 | Cập nhật: 18/09/2012
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2012 về Kế hoạch phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thái Bình năm 2013, giai đoạn 2013 - 2015 Ban hành: 07/09/2012 | Cập nhật: 25/02/2013
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2012 về Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người cai nghiện ma túy, bán dâm trên địa bàn tỉnh Hòa Bình Ban hành: 31/08/2012 | Cập nhật: 01/03/2013
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc ngành Lao động – Thương binh và Xã hội do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 08/06/2012 | Cập nhật: 31/07/2012
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 quy định xếp loại đường bộ để tính cước vận tải trên địa bàn tỉnh Bình Phước Ban hành: 29/05/2012 | Cập nhật: 25/07/2012
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2012 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương Ban hành: 20/04/2012 | Cập nhật: 04/06/2012
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt điều chỉnh bổ sung dự án đầu tư xây dựng công trình nâng cấp, mở rộng khu lưu niệm cố Tổng Bí thư Nguyễn Văn Cừ - Hạng mục: Xây dựng trường trung học cơ sở Nguyễn Văn Cừ, nhà truyền thống xã Phù Khê; cải tạo, mở rộng đường vào thôn Nghĩa Lập; cải tạo nâng cấp trạm y tế xã Phù Khê Ban hành: 30/11/2011 | Cập nhật: 13/10/2016
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2011 thực hiện thủ tục cấp giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Phú Yên do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành Ban hành: 05/07/2011 | Cập nhật: 19/07/2011
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2011 bộ đơn giá đầu tư xây dựng công trình đường dây tải điện để xác định giá trị còn lại của tài sản lưới điện hạ áp nông thôn, khi tiếp nhận về ngành điện trên địa bàn tỉnh Phú Thọ do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành Ban hành: 08/04/2011 | Cập nhật: 21/05/2011
Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2010 thành lập Văn phòng điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Hà Nam giai đoạn 2010 - 2020 Ban hành: 30/11/2010 | Cập nhật: 21/12/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt mức chi phí đào tạo sơ cấp nghề miễn phí cho lao động nông thôn và dự án dạy nghề cho người nghèo Ban hành: 18/05/2010 | Cập nhật: 07/05/2013
Quyết Định 1529/QĐ-UBND năm 2009 về phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Điện Biên giai đoạn đến năm 2020 Ban hành: 25/08/2009 | Cập nhật: 21/10/2017
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2009 về uỷ quyền, phân cấp quyết định đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách do tỉnh Bến Tre trực tiếp quản lý Ban hành: 06/07/2009 | Cập nhật: 21/07/2013
Quyết định 2151/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, huyện Bá Thước, tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020 Ban hành: 09/07/2009 | Cập nhật: 15/07/2013
Quyết định 1197/QĐ-UBND năm 2009 quy định mức thu viện phí dịch vụ ở các cơ sở khám, chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 02/06/2009 | Cập nhật: 01/04/2010
Nghị định 77/2008/NĐ-CP về việc tư vấn pháp luật Ban hành: 16/07/2008 | Cập nhật: 22/07/2008
Quyết định 1529/QĐ-UBND năm 2008 về Quy chế tổ chức và hoạt động của Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước tỉnh Tiền Giang Ban hành: 22/05/2008 | Cập nhật: 15/11/2014
Quyết định 1064/QĐ-UBND năm 2008 về Quy định phân cấp quản lý thực hiện chính sách, chế độ đối với Người có công với cách mạng trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá Ban hành: 23/04/2008 | Cập nhật: 23/06/2015