Quyết định 570/QĐ-UBND năm 2020 công bố nhóm thủ tục hành chính liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 570/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa | Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 19/03/2020 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Thương mại, đầu tư, chứng khoán, Xây dựng nhà ở, đô thị, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 570/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG VỀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH QUẢNG CÁO VÀ TIẾP NHẬN THÔNG BÁO SẢN PHẨM QUẢNG CÁO TRÊN BẢNG QUẢNG CÁO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 288/TTr-SVHTT ngày 20 tháng 02 năm 2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này nhóm thủ tục hành chính liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Văn hóa và Thể thao chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Văn hóa và Thể thao, Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 570/QĐ-UBND ngày 19 tháng 3 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên nhóm thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
1 |
Nhóm thủ tục liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo |
Quản lý hoạt động xây dựng - văn hóa cơ sở |
Sở Xây dựng; Sở Văn hóa và Thể thao |
PHẦN II. NỘI DUNG NHÓM THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG
1. Nhóm thủ tục hành chính liên thông về cấp phép xây dựng công trình quảng cáo và tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo
1.1. Trình tự thực hiện:
Tổ chức, cá nhân có nhu cầu thực hiện quảng cáo trên công trình quảng cáo gửi 01 bộ hồ sơ đề nghị cấp phép xây dựng công trình quảng cáo - tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa và Thể thao - 01 Ngô Quyền, thành phố Nha Trang trong trường hợp:
- Màn hình chuyên quảng cáo ngoài trời có diện tích một mặt từ 20 m2 trở lên;
- Biển hiệu, bảng quảng cáo có diện tích một mặt từ 20 m2 trở lên có kết cấu khung kim loại vật liệu xây dựng tương tự gắn vào công trình xây dựng có sẵn;
- Bảng quảng cáo đứng độc lập có diện tích một mặt từ 40 m2 trở lên.
Trong thời hạn 18 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, Sở Xây dựng cấp giấy phép xây dựng, Sở Văn hóa và Thể thao có văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo của tổ chức, cá nhân. Trường hợp không đồng ý, phải trả lời, nêu rõ lý do.
1.2. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện đến Sở Văn hóa và Thể thao.
1.3. Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
a) Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng).
b) Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật của đất đai. Trường hợp đối với công trình xây dựng tại khu vực không thuộc nhóm đất có mục đích sử dụng cho xây dựng, không chuyển đổi được mục đích sử dụng đất thì nộp bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản chấp thuận về địa điểm xây dựng của Ủy ban nhân dân cấp huyện.
c) Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hợp đồng thuê đất hoặc hợp đồng thuê công trình đối với trường hợp thuê đất hoặc thuê công trình để xây dựng công trình quảng cáo.
d) Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính hai bộ bản vẽ thiết kế kỹ thuật hoặc thiết kế bản vẽ thi công được phê duyệt theo quy định của pháp luật về xây dựng, mỗi bộ gồm:
- Đối với trường hợp công trình xây dựng mới:
+ Sơ đồ vị trí công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt bằng công trình tỷ lệ 1/50 - 1/500;
+ Bản vẽ mặt cắt móng và mặt cắt công trình tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng chính công trình tỷ lệ 1/50 - 1/200.
- Đối với trường hợp biển quảng cáo được gắn vào công trình đã được xây dựng hợp pháp:
+ Bản vẽ kết cấu của bộ phận công trình tại vị trí gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50;
+ Bản vẽ các mặt đứng công trình có gắn biển quảng cáo tỷ lệ 1/50 - 1/100.
đ) Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính báo cáo kết quả thẩm định thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng đối với công trình theo quy định phải được thẩm định thiết kế. Trường hợp đối với công trình quảng cáo cấp IV, người quyết định đầu tư tổ chức thẩm định thiết kế theo quy định pháp luật về xây dựng.
e) Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính văn bản cam kết của chủ đầu tư bảo đảm an toàn cho công trình và công trình lân cận đối với công trình xây chen, có tầng hầm.
g) Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế theo mẫu tại Phụ lục số 3 Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng, kèm theo bản sao chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng, đối với công trình chưa được cơ quan chuyên môn về xây dựng thẩm định thiết kế.
h) Bản sao hoặc tệp tin chứa bản chụp chính quyết định đầu tư đối với công trình yêu cầu phải lập dự án đầu tư xây dựng.
i) Văn bản thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo (Mẫu số 5 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
k) Bản sao giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo.
l) Bản sao giấy tờ chứng minh sự hợp chuẩn, hợp quy của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ theo quy định của pháp luật hoặc giấy tờ chứng minh đủ điều kiện để quảng cáo theo quy định tại Điều 20 của Luật Quảng cáo năm 2012.
m) Bản sao văn bản về việc tổ chức sự kiện của đơn vị tổ chức trong trường hợp quảng cáo cho sự kiện, chính sách xã hội.
n) Ma-két sản phẩm quảng cáo in mầu có chữ ký của người kinh doanh dịch vụ quảng cáo hoặc chữ ký của người quảng cáo trong trường hợp tự thực hiện quảng cáo. Trong trường hợp người kinh doanh dịch vụ quảng cáo, người quảng cáo là tổ chức thì phải có dấu của tổ chức.
o) Bản phối cảnh vị trí đặt biển quảng cáo.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
1.4. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.
1.5. Thời hạn giải quyết:
Tổng thời gian giải quyết: Không quá 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Trong đó:
- Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo: 14 ngày làm việc tại Sở Xây dựng.
- Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo: 04 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao.
1.6. Cơ quan thực hiện:
- Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo: Sở Xây dựng.
- Tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo: Sở Văn hóa và Thể thao.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
- Giấy phép xây dựng công trình quảng cáo của Sở Xây dựng.
- Văn bản tiếp nhận thông báo sản phẩm quảng cáo của Sở Văn hóa và Thể thao.
1.8. Phí, lệ phí:
- Cấp phép xây dựng công trình quảng cáo: 150.000 đồng/giấy phép.
- Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo: Không thu lệ phí.
1.9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng).
- Văn bản thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo (Mẫu số 5 Phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch).
- Bản kê khai năng lực, kinh nghiệm của tổ chức, cá nhân thiết kế (Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng).
1.10. Căn cứ pháp lý
- Luật Quảng cáo ngày 21 tháng 6 năm 2012;
- Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về hướng dẫn cấp phép xây dựng;
- Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quảng cáo và Nghị định số 181/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quảng cáo;
- Nghị quyết số 37/2016/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
- Quyết định số 1290/QĐ-BXD ngày 27 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
(Sử dụng cho công trình: Không theo tuyến/theo tuyến trong đô thị/tượng đài, tranh hoành tráng/quảng cáo/nhà ở riêng lẻ/sửa chữa, cải tạo/theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/dự án/di dời công trình)
Kính gửi:..................................................................................................................
1. Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ):........................................................................................
- Người đại diện:.............................................. Chức vụ (nếu có):................................
- Địa chỉ liên hệ:.............................................................................................................
- Số nhà:......................... Đường/phố:........................................ Phường/xã:.............
- Quận/huyện:..................................................... Tỉnh/thành phố:..................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Thông tin công trình:
- Địa điểm xây dựng:.....................................................................................................
- Lô đất số:.................................................................. Diện tích:........................... m2.
- Tại số nhà:.......................................... Đường/phố:....................................................
- Phường/xã:........................................................ Quận/huyện:....................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
3. Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
- Loại công trình:.......................................................... Cấp công trình:........................
- Diện tích xây dựng:.......................................................... m2.
- Cốt xây dựng:................................................................... m.
- Tổng diện tích sàn:......................................... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:...................................... m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:.................................... (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình:.......................................................... Cấp công trình:........................
- Tổng chiều dài công trình:........................................... m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình:...................................................... m (ghi rõ cốt qua từng khu vực).
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:........................... m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình:.................................................. m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực).
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
- Loại công trình:.......................................................... Cấp công trình:........................
- Diện tích xây dựng:.......................................................... m2.
- Cốt xây dựng:................................................................... m.
- Chiều cao công trình:......................................................... m.
3.4. Đối với công trình quảng cáo:
- Loại công trình:.......................................................... Cấp công trình:........................
- Diện tích xây dựng:.......................................................... m2.
- Cốt xây dựng:................................................................... m.
- Chiều cao công trình:......................................................... m.
- Nội dung quảng cáo:...................................................................................................
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
- Cấp công trình:...............................................................................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):.......................................... m2.
- Tổng diện tích sàn:......................................... m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:...................................... m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......................................................... (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
- Loại công trình:.......................................................... Cấp công trình:........................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):.......................................... m2.
- Tổng diện tích sàn:......................................... m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình:...................................... m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:......................................................... (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình:......................................................... Cấp công trình:........................
+ Diện tích xây dựng:......................................................... m2.
+ Cốt xây dựng:.................................................................. m.
+ Chiều sâu công trình:..................................... m (tính từ cốt xây dựng).
- Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn:........................................ m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình:..................................... m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng:........................................................ (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình:.......................................................... Cấp công trình:........................
- Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn:............................................................ m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình:......................................... m (qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Chiều cao tĩnh không của tuyến:................................................ m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình:.......................................... m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn).
3.9. Đối với trường hợp cấp cho dự án:
- Tên dự án:..................................................................................................................
+ Đã được:........................ phê duyệt, theo Quyết định số:............................. ngày.....
- Gồm: (n) công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n):............................................................................. (tên công trình).
* Loại công trình:........................................................ Cấp công trình:...........................
* Các thông tin chủ yếu của công trình:...........................................................................
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
- Công trình cần di dời:..................................................................................................
- Loại công trình:.......................................................... Cấp công trình:........................
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt):............................................ m2.
- Tổng diện tích sàn:...................................................................... m2.
- Chiều cao công trình:................................................................... m2.
- Địa điểm công trình di dời đến:....................................................................................
- Lô đất số:...................................................... Diện tích:....................................... m2.
- Tại:................................................................ Đường:...............................................
- Phường/xã:........................................................ Quận/huyện:....................................
- Tỉnh, thành phố:..........................................................................................................
- Số tầng:.........................................................
4. Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế:
- Tên đơn vị thiết kế:......................................................................................................
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số:.................................................
Cấp ngày:........................................................
- Tên chủ nhiệm thiết kế:................................................................................................
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số:........................................... do...............................
Cấp ngày:........................................................
- Địa chỉ:.......................................................................................................................
- Điện thoại:......................................................
- Giấy phép hành nghề số (nếu có):........................................... Cấp ngày:....................
5. Dự kiến thời gian hoàn thành công trình:....................................................... tháng.
6. Cam kết: Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -....................................................................
2 -....................................................................
|
....................., ngày..... tháng..... năm......... Người làm đơn/Đại diện chủ đầu tư |
(Ban hành kèm theo Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
BẢN KÊ KHAI KINH NGHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THIẾT KẾ
1. Tổ chức thiết kế:.......................................................................................................
1.1. Tên:.......................................................................................................................
1.2. Địa chỉ:...................................................................................................................
1.3. Số điện thoại:.........................................................................................................
1.4. Nội dung đăng ký kinh doanh:.................................................................................
2. Kinh nghiệm thiết kế:.................................................................................................
2.1. Kê khai ít nhất 03 công trình đã thiết kế tương tự như công trình đề nghị cấp phép:
a).................................................................................................................................
b).................................................................................................................................
2.2. Tổ chức trực tiếp thiết kế:
a) Số lượng:............................................................................
Trong đó:
- Kiến trúc sư:...............................................................................................................
- Kỹ sư các loại:............................................................................................................
b) Chủ nhiệm thiết kế:
- Họ và tên:...................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):.....................................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):.................
....................................................................................................................................
c) Chủ trì thiết kế các bộ môn (kê khai đối với tất cả các bộ môn):
- Họ và tên:...................................................................................................................
- Số chứng chỉ (kèm photocopy chứng chỉ):.....................................................................
- Công trình đã chủ nhiệm, chủ trì (tên công trình, quy mô, chủ đầu tư, địa chỉ):.................
....................................................................................................................................
|
....................., ngày..... tháng..... năm......... Đại diện tổ chức, cá nhân thiết kế |
MẪU SỐ 5
(Ban hành kèm theo Thông tư số 10/2013/TT-BVHTTDL ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
THÔNG BÁO SẢN PHẨM QUẢNG CÁO
TRÊN BẢNG QUẢNG CÁO, BĂNG-RÔN
Kính gửi: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh, thành phố............................................
1. Tên người thực hiện:.................................................................................................
- GPKD số..................................... do................................. cấp (nếu là doanh nghiệp).
- Số chứng minh thư nhân dân:................................................. Ngày cấp:....................
Nơi cấp:......................................................... (nếu là cá nhân).
- Địa chỉ:.......................................................................................................................
- Số điện thoại:.............................................................................................................
2. Nội dung trên bảng quảng cáo, băng-rôn:...................................................................
3. Địa điểm thực hiện:....................................................................................................
4. Thời gian thực hiện: Từ ngày.... tháng.... năm..... đến ngày.... tháng.... năm.....
5. Số lượng:.................................................................................................................
6. Phương án tháo dỡ (nếu có):.....................................................................................
7. Tôi (chúng tôi) xin cam kết làm theo nội dung thông báo nêu trên và tháo dỡ đúng thời hạn ghi trong thông báo. Nếu có sai phạm, tôi (chúng tôi) hoàn toàn chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật.
|
................., ngày..... tháng..... năm......... |
Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ban hành: 31/12/2019 | Cập nhật: 07/01/2020
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1290/QĐ-BXD năm 2017 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung hoặc hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở, vật liệu xây dựng, hoạt động xây dựng, kiến trúc quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng Ban hành: 27/12/2017 | Cập nhật: 08/05/2019
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ phát triển công nghiệp hỗ trợ trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 18/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua Kế hoạch thực hiện chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 06/07/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí thu được trên địa bàn tỉnh Tây Ninh Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 09/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về quy định chính sách hỗ trợ nâng cao chất lượng hoạt động của Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả tại Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Quảng Trị Ban hành: 14/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định tỷ lệ hỗ trợ từ ngân sách nhà nước các cấp cho các nội dung trong chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 16/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định cụ thể một số điểm của Nghị định 116/2016/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 15/12/2016 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 34/2010/NQ-HĐND quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 13/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2013/NQ-HĐND Quy định chế độ đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động và thành viên Đội nghệ thuật quần chúng cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 23/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định khoảng cách và địa bàn để xác định học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày; tỷ lệ khoán kinh phí phục vụ nấu ăn cho học sinh ở các trường học trên địa bàn tỉnh Gia Lai theo Nghị định 116/2016/NĐ-CP về chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 14/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư công năm 2017 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 08/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về mức thu phí và tỷ lệ (%) phân chia giữa ngân sách các cấp từ nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Long An Ban hành: 07/12/2016 | Cập nhật: 21/01/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 13/12/2016 | Cập nhật: 11/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về chất vấn và trả lời chất vấn tại kỳ họp thứ 3 Hội đồng nhân dân tỉnh Hải Dương khóa XVI, nhiệm kỳ 2016-2021 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 28/03/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về chính sách cho vay vốn hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 09/12/2016 | Cập nhật: 24/03/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND đề nghị công nhận thị trấn Ngọc Lặc và khu vực dự kiến mở rộng, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa đạt tiêu chuẩn đô thị loại IV Ban hành: 08/12/2016 | Cập nhật: 20/02/2017
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về Chương trình hoạt động giám sát của Hội đồng nhân dân quận 7, thành phố Hồ Chí Minh năm 2016 Ban hành: 19/08/2016 | Cập nhật: 30/08/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về nhiệm vụ trọng tâm phát triển kinh tế - xã hội, quốc phòng - an ninh 6 tháng cuối năm 2016 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 04/08/2016 | Cập nhật: 25/11/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND thông qua đề án nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống y tế cơ sở giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 28/07/2016 | Cập nhật: 16/08/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về bố trí sử dụng nguồn thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản Ban hành: 01/08/2016 | Cập nhật: 16/11/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND quy định mức chi thực hiện công tác phổ biến, giáo dục pháp luật, chuẩn tiếp cận pháp luật của người dân tại cơ sở trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 21/07/2016 | Cập nhật: 26/08/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và thôn, tổ dân phố; chế độ đối với lực lượng công an, dân quân trong thời gian thực hiện nhiệm vụ do Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai ban hành Ban hành: 18/07/2016 | Cập nhật: 27/09/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2016-2020 và quy định hỗ trợ vốn đầu tư có mục tiêu cho cấp huyện do Hội đồng nhân dân tỉnh An Giang ban hành Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 18/04/2017
Thông tư 15/2016/TT-BXD hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 30/06/2016
Nghị quyết 37/2016/NQ-HĐND về đặt tên đường Nguyễn Văn Phối Ban hành: 22/03/2016 | Cập nhật: 25/04/2016
Nghị định 59/2015/NĐ-CP về quản lý dự án đầu tư xây dựng Ban hành: 18/06/2015 | Cập nhật: 22/06/2015
Thông tư 10/2013/TT-BVHTTDL hướng dẫn thực hiện Luật quảng cáo và Nghị định 181/2013/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành Ban hành: 06/12/2013 | Cập nhật: 10/12/2013
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010