Quyết định 557/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu
Số hiệu: | 557/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu | Người ký: | Dương Thành Trung |
Ngày ban hành: | 21/03/2019 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 557/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 21 tháng 3 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 68/TTr-SNV ngày 01 tháng 3 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu, cụ thể:
Danh mục gồm 49 (bốn mươi chín) thủ tục hành chính (tại các quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu: Quyết định số 712/QĐ-UBND ngày 18/5/2016; Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 22/8/2016; Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 22/8/2016; Quyết định số 1380/QĐ-UBND ngay 22/8/2016; Quyết định số 1381/QĐ-UBND ngày 22/8/2016; Quyết định số 1890/QĐ-UBND ngày 09/11/2016; Quyết định số 331/QĐ-UBND ngày 24/02/2017; Quyết định số 995/QĐ-UBND ngày 07/6/2018; Quyết định số 1395/QĐ-UBND ngày 06/8/2018; Quyết định số 1554/QĐ-UBND ngày 24/8/2018; Quyết định số 1900/QĐ-UBND ngày 23/10/2018), được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 557/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
SỐ TT |
SỐ HỒ SƠ TTHC (Trên Cơ sở DLQG về TTHC) |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
CĂN CỨ PHÁP LÝ |
Ghi chú |
I |
LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (10 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-288344-TT |
Thủ tục thi tuyển công chức. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-288345-TT |
Thủ tục xét tuyển công chức. |
nt |
nt |
|
03 |
T-BLI-288346-TT |
Thủ tục tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức. |
nt |
nt |
|
04 |
T-BLI-288347-TT |
Thủ tục thi nâng ngạch công chức. |
nt |
nt |
|
05 |
T-BLI-288348-TT |
Thủ tục xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng. |
nt |
nt |
|
06 |
T-BLI-288349-TT |
Thủ tục xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên. |
nt |
nt |
|
07 |
T-BLI-288350-TT |
Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức. |
nt |
nt |
|
08 |
T-BLI-288351-TT |
Thủ tục thi tuyển viên chức. |
nt |
nt |
|
09 |
T-BLI-288352-TT |
Thủ tục xét tuyển viên chức. |
nt |
nt |
|
10 |
T-BLI-288353-TT |
Thủ tục xét tuyển đặc cách viên chức. |
nt |
nt |
|
II |
LĨNH VỰC CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG (02 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-287254-TT |
Thủ tục thành lập ấp mới, khóm mới. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BNV-BLI-264910 |
Thủ tục phân loại đơn vị hành chính cấp xã. |
nt |
nt |
|
III |
LĨNH VỰC CÔNG TÁC THANH NIÊN (03 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-287257-TT |
Thủ tục thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-287258-TT |
Thủ tục giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
nt |
Nt |
|
03 |
T-BLI-287259-TT |
Thủ tục xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh. |
nt |
nt |
|
IV |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN VÀ CÁC CƠ SỞ KHÁC (02 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-288170-TT |
Thủ tục thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-288171-TT |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể Trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập. |
nt |
Nt |
|
V |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP (03 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-286348-TT |
Thủ tục thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-286349-TT |
Thủ tục thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập. |
nt |
nt |
|
03 |
T-BLI-286350-TT |
Thủ tục thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập. |
nt |
nt |
|
VI |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC HỘI (08 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-287422-TT |
Thủ tục công nhận Ban Vận động thành lập hội. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-287423-TT |
Thủ tục thành lập hội. |
nt |
nt |
|
03 |
T-BLI-287424-TT |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội. |
nt |
nt |
|
04 |
T-BLI-287425-TT |
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội. |
nt |
nt |
|
05 |
BLI-289153 |
Thủ tục đổi tên hội. |
nt |
nt |
|
06 |
T-BLI-287429-TT |
Thủ tục hội tự giải thể. |
nt |
nt |
|
07 |
T-BLI-287430-TT |
Thủ tục báo cáo tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường của hội. |
nt |
nt |
|
08 |
T-BLI-287431-TT |
Thủ tục cho phép đặt Văn phòng đại diện. |
nt |
nt |
|
VII |
LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (09 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-287711-TT |
Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
T-BLI-288117-TT |
Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
nt |
nt |
|
03 |
T-BLI-288118-TT |
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ. |
nt |
nt |
|
04 |
T-BLI-288119-TT |
Thủ tục thay đổi giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ (sửa đổi, bổ sung) quỹ. |
nt |
nt |
|
05 |
T-BLI-288120-TT |
Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ. |
nt |
nt |
|
06 |
T-BLI-288121-TT |
Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động. |
nt |
nt |
|
07 |
T-BLI-288122-TT |
Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ. |
nt |
nt |
|
- 08 |
T-BLI-288123-TT |
Thủ tục đổi tên quỹ. |
nt |
nt |
|
09 |
T-BLI-288124-TT |
Thủ tục quỹ tự giải thể. |
nt |
nt |
|
VIII |
LĨNH VỰC VĂN THƯ VÀ LƯU TRỮ NHÀ NƯỚC (01 TTHC) |
||||
01 |
T-BLI-287262-TT |
Thủ tục cấp, cấp lại, bổ sung lĩnh vực hành nghề của chứng chỉ hành nghề lưu trữ. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
IX |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (02 TTHC) |
||||
01 |
BLĐ-TBVXH-BLI-286369 |
Thủ tục thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công 30 Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BLĐ-TBVXH-BLI-286370 |
Thủ tục tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
nt |
nt |
|
X |
LĨNH VỰC THI ĐUA, KHEN THƯỞNG (09 TTHC) |
||||
01 |
BLI-289306 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
*Địa điểm thực hiện TTHC: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu -Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu |
Quyết định số 1789/QĐ-UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Bạc Liêu. |
|
02 |
BLI-289307 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
nt |
nt |
|
03 |
BLI-289308 |
Thủ tục tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
nt. |
nt |
|
04 |
BLI-289309 |
Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động xuất sắc”. |
nt |
nt |
|
05 |
BLI-289310 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
nt |
nt |
|
06 |
BLI-289311 |
Thủ tục tặng Cờ thi đua cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề. |
nt |
nt |
|
07 |
BLI-289312 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất. |
nt |
nt |
|
08 |
BLI-289313 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình |
nt |
nt |
|
09 |
BLI-289314 |
Thủ tục tặng thưởng Bằng khen cấp Bộ, ban, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại. |
Nt |
nt |
|
Tổng số gồm 49 thủ tục hành chính./
Quyết định 1395/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của thành phố Hội An, tỉnh Quảng Nam Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 16/10/2020
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Bình Định Ban hành: 24/04/2020 | Cập nhật: 20/05/2020
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 19/11/2019 | Cập nhật: 21/04/2020
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Trang thiết bị y tế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Bình Ban hành: 23/04/2019 | Cập nhật: 04/07/2019
Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/11/2018 | Cập nhật: 26/11/2018
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Chính quyền địa phương ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 23/10/2018 | Cập nhật: 22/11/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, được thay thế và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Kạn Ban hành: 17/09/2018 | Cập nhật: 15/10/2018
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và Thông tin điện tử; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, in và Phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, tỉnh Đắk Nông Ban hành: 06/09/2018 | Cập nhật: 26/10/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính các lĩnh vực: Công chức, viên chức; Văn thư và Lưu trữ Nhà nước sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 24/08/2018 | Cập nhật: 14/09/2018
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực thi đua, khen thưởng ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 06/08/2018 | Cập nhật: 13/09/2018
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2018 ban hành Kế hoạch hành động phát triển ngành tôm tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu đến năm 2025 Ban hành: 23/07/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2018 bãi bỏ một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 03/08/2018 | Cập nhật: 21/11/2018
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/Ủy ban nhân dân cấp huyện/cấp xã tỉnh Bình Dương Ban hành: 11/07/2018 | Cập nhật: 12/04/2019
Quyết định 1900/QĐ-UBND về Kế hoạch rà soát, đơn giản hóa quy định hành chính, thủ tục hành chính trọng tâm năm 2018 tỉnh Đồng Nai Ban hành: 05/06/2018 | Cập nhật: 27/08/2018
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt bản mô tả công việc, khung năng lực của từng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Y tế, tỉnh Hưng Yên Ban hành: 20/06/2018 | Cập nhật: 08/08/2018
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý cạnh tranh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Ban hành: 30/05/2018 | Cập nhật: 13/07/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Thông tin và Truyền thông áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 25/05/2018 | Cập nhật: 13/08/2018
Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính Ban hành: 23/04/2018 | Cập nhật: 23/04/2018
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thực hiện trên địa bàn tỉnh Trà Vinh Ban hành: 09/10/2017 | Cập nhật: 02/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2017 về Kế hoạch triển khai giải pháp đột phá cải cách thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 18/05/2017 | Cập nhật: 03/11/2018
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2017 Kế hoạch hành động thực hiện Nghị quyết 08-NQ/TW về phát triển du lịch trở thành ngành kinh tế mũi nhọn Ban hành: 11/05/2017 | Cập nhật: 13/07/2017
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt giá đất để tính bồi thường, hỗ trợ giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất để xây dựng Trường Mầm non xã Đông Sơn khu B, tại xã Đông Sơn, thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình Ban hành: 25/10/2016 | Cập nhật: 08/11/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 về Kế hoạch giải quyết hồ sơ của người có công với cách mạng còn tồn đọng Ban hành: 30/09/2016 | Cập nhật: 15/10/2016
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2016 chủ trương đầu tư Dự án cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Hội Nông dân tỉnh Kiên Giang Ban hành: 24/08/2016 | Cập nhật: 30/11/2016
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2016 Kế hoạch đổi mới, nâng cao chất lượng, hiệu quả xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 03/08/2016 | Cập nhật: 01/10/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề cương, nhiệm vụ và dự toán xây dựng “Kiến trúc chính quyền điện tử tỉnh Phú Thọ” Ban hành: 30/06/2016 | Cập nhật: 20/08/2016
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 14/06/2016
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch vùng trồng thanh long tỉnh Bình Thuận đến năm 2020, định hướng đến 2025 Ban hành: 03/06/2016 | Cập nhật: 12/01/2017
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2015 ban hành Kế hoạch thực hiện Đề án đổi mới công tác cai nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Hòa Bình đến năm 2020 Ban hành: 04/08/2015 | Cập nhật: 18/08/2015
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2014 về việc ban hành quy chế phối hợp giải quyết việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh long ban hành Ban hành: 18/12/2014 | Cập nhật: 06/05/2015
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2014 quy định tạm thời mức giá dịch vụ chụp CT Scaner trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông Ban hành: 16/10/2014 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt Quy hoạch quản lý chất thải rắn tỉnh Lâm Đồng đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030 Ban hành: 15/09/2014 | Cập nhật: 18/09/2014
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2014 phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 khu chăn nuôi tập trung gia súc, gia cầm Dabaco tại xã Tề Lễ, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ Ban hành: 23/06/2014 | Cập nhật: 22/07/2014
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2014 về Quy chế tuyển chọn trí thức trẻ tình nguyện về xã tham gia phát triển nông thôn, miền núi, giai đoạn 2013 - 2020 Ban hành: 23/05/2014 | Cập nhật: 25/06/2014
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2013 về ngành đào tạo đối với chức danh công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 11/12/2013 | Cập nhật: 09/05/2014
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2013 về Quy chế giám sát tuyển dụng viên chức của tỉnh Bắc Ninh Ban hành: 29/11/2013 | Cập nhật: 01/10/2015
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2013 cho phép Ủy ban nhân dân huyện, thành phố thực hiện kế hoạch sử dụng đất công trình, dự án vào đất trồng lúa (đợt 3) Ban hành: 01/10/2013 | Cập nhật: 26/12/2013
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chung Đô thị Hợp Châu, huyện Tam Đảo, tỉnh Vĩnh Phúc Ban hành: 24/07/2013 | Cập nhật: 21/09/2013
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2013 Quy định quản lý đất đai, xây dựng và hoạt động sản xuất nông nghiệp trong phạm vi ranh giới quy hoạch Tổng kho trung chuyển Miền Đông Ban hành: 10/05/2013 | Cập nhật: 05/06/2013
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu Ban hành: 20/07/2012 | Cập nhật: 01/04/2013
Quyết định 1395/QĐ-UBND năm 2012 về quản lý và sử dụng Quỹ Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 11/06/2012 | Cập nhật: 25/06/2013
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đề cương và Dự toán quy hoạch phát triển ngành thương mại tỉnh Bắc Ninh đến năm 2020 Ban hành: 11/11/2010 | Cập nhật: 06/10/2016
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2010 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức và biên chế của Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/10/2010 | Cập nhật: 05/12/2015
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 1554/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Long ban hành Ban hành: 30/06/2009 | Cập nhật: 26/04/2011
Quyết định 1900/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt đề cương và dự toán kinh phí lập đề án quy họach phát triển ngành nghề nông thôn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giai đoạn 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2015 Ban hành: 28/05/2007 | Cập nhật: 29/07/2013