Quyết định 555/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 555/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định | Người ký: | Trần Châu |
Ngày ban hành: | 29/02/2016 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Nông nghiệp, nông thôn, Thương mại, đầu tư, chứng khoán, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 555/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 29 tháng 02 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Căn cứ Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ về ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 01/2015/TT-BXD ngày 20/3/2015 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 23/2015/TT-BLĐTBXH ngày 23/6/2015 của Bộ Lao động Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về tiền lương của Nghị định số 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết về hướng dẫn thi hành một số nội dung của Bộ Luật Lao động;
Căn cứ Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng phòng hộ, đặc dụng trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND tỉnh về việc phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và thi công duy tu đường ranh cản lửa môi trường cảnh quan thành phố Quy Nhơn;
Xét Biên bản cuộc họp liên ngành Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư ngày 23/10/2015; đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 4197/TTr-SNN ngày 02/12/2015 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 485/STC-GCS ngày 19/02/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh suất đầu tư trồng rừng khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng, bảo vệ rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và rừng môi trường cảnh quan trên địa bàn tỉnh Bình Định với những nội dung như sau:
A. TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG VÀ XÂY DỰNG, DUY TU ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA THUỘC RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
1. Trồng, chăm sóc hỗn giao cây bản địa với cây Keo lai
- Mật độ: 1.468 cây/ha (833 cây Keo + 635 cây bản địa).
- Đơn giá: 77.676.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất: |
41.216.000 đồng/ha |
+ Chăm sóc năm thứ 2: |
20.134.000 đồng/ha |
+ Chăm sóc năm thứ 3: |
12.465.000 đồng/ha |
+ Chăm sóc năm thứ 4: |
3.861.000 đồng/ha |
2. Trồng, chăm sóc thuần loài cây Phi lao
- Mật độ: 2.000 cây/ha.
- Đơn giá: 54.551.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất: |
42.202.000 đồng/ha |
+ Chăm sóc năm thứ 2: |
7.364.000 đồng/ha |
+ Chăm sóc năm thứ 3: |
4.985.000 đồng/ha |
3. Trồng, chăm sóc thuần loài cây Keo lai
- Mật độ: 1.000 cây/ha,
- Đơn giá: 48.013.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất: |
22.851.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 2: |
14.422.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 3: |
10.740.000 đồng/ha. |
4. Trồng, chăm sóc thuần loài cây Keo lai
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Đơn giá: 62.272.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất: |
31.308.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 2: |
18.370.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 3: |
12.594.000 đồng/ha. |
5. Trồng, chăm sóc thuần loài cây Keo lá tràm
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Đơn giá: 60.891.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất: |
26.138.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 2: |
18.298.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 3: |
12.594.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 4: |
3.861.000 đồng/ha. |
6. Xây dựng, duy tu đường băng cản lửa
- Quy mô: 01 km (10.000 m2); đường băng trắng; thi công thủ công.
- Đơn giá: 27.963.000 đồng/km; trong đó:
+ XD đường băng năm thứ nhất: |
8.553.000 đồng/ha |
+ Duy tu đường băng năm thứ 2: |
7.893.000 đồng/ha. |
+ Duy tu đường băng năm thứ 3: |
7.656.000 đồng/ha. |
+ Duy tu đường băng năm thứ 4: |
3.861.000 đồng/ha. |
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này)
B. TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN VÀ XÂY DỰNG, DUY TU ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA THUỘC RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
1. Trồng, chăm sóc hỗn giao cây Keo lá tràm với cây Thông
- Mật độ: 1.600 cây/ha (534 cây Keo lá tràm + 1.066 cây Thông 02 năm tuổi)
- Đơn giá: 85.278.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất: |
40.037.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 2: |
20.811.000 đồng/ha, |
+ Chăm sóc năm thứ 3: |
20.368.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 4: |
4.062.000 đồng/ha, |
2. Trồng, chăm sóc thuần cây Thông
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Đơn giá: 90.384.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất: |
43.479.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 2: |
21.546.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 3: |
21.297.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 4: |
4.062.000 đồng/ha. |
3. Trồng, chăm sóc hỗn giao cây Keo lai với cây Thông
- Mật độ: 1.600 cây/ha (800 cây Keo lai + 800 cây Thông 02 năm tuổi).
- Đơn giá: 82.758.000 đồng/ha; trong đó:
+ Trồng và chăm sóc năm thứ nhất: |
38.379.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 2: |
20.426.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 3: |
19.891.000 đồng/ha. |
+ Chăm sóc năm thứ 4: |
4.062.000 đồng/ha. |
4. Xây dựng, duy tu đường băng cản lửa
- Quy mô: 01 km (10.000 m2); đường băng trắng; thi công thủ công.
- Đơn giá: 35.789.000 đồng/km; trong đó:
+ XD đường băng năm thứ nhất: |
8.999.000 đồng/ha. |
+ Duy tu đường băng năm thứ 2: |
10.719.000 đồng/ha. |
+ Duy tu đường băng năm thứ 3: |
10.075.000 đồng/ha. |
+ Duy tu đường băng năm thứ 4: |
5.996.000 đồng/ha. |
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm Quyết định này)
C. CÁC NỘI DUNG LIÊN QUAN
a) Suất đầu tư trên được tính toán theo định mức ở điều kiện thực bì cấp 3, đất cấp 3, cự ly đi làm 4.000 m - 5.000 m, độ dốc nhỏ hơn 20 độ và đơn giá vật tư tại thời điểm xây dựng. Khi thiết kế tùy theo từng điều kiện cụ thể để tính lại theo hệ số điều chỉnh và định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng theo quy định tại Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN và đơn giá vật tư tại thời điểm.
b) Đối với diện tích đã trồng Bạch đàn trước đây, khi trồng rừng môi trường cảnh quan và làm đường băng cản lửa được áp dụng chăm sóc rừng và duy tu đường băng năm thứ 5. Định mức, đơn giá áp dụng như năm thứ 4.
c) Giá vật tư tại thời điểm: Được tính trên cơ sở bản báo giá của bản tin: Sản xuất và thị trường được phát hành hàng tuần của Sở Nông nghiệp và PTNT hoặc báo giá của các nhà máy sản xuất phân bón, các đại lý kinh doanh phân bón tại địa bàn gần nơi tập kết thi công công trình nhất.
d) Chi phí vận chuyển vật tư: Đối với các huyện đồng bằng 200 đồng/kg, đối với các huyện miền núi 500 đồng/kg.
đ) Tiền trả hộ nhận khoản bảo vệ rừng và khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng vẫn thực hiện theo các Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh và Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND tỉnh (200.000 đồng/ha/năm). Riêng đối với hộ gia đình đồng bào dân tộc thiểu số, hộ gia đình người kinh nghèo đang sinh sống ổn định tại các xã có điều kiện kinh tế xã hội khó khăn (khu vực II và III) thuộc vùng dân tộc miền núi theo tiêu chí của Thủ tướng chính phủ quy định được nhận khoán 400.000 đồng/ha/năm theo Nghị định số 75/2015/NĐ-CP ngày 09/9/2015 của Chính phủ.
e) Đối với các công trình đã phê duyệt thiết kế, dự toán và được triển khai từ năm 2015 trở về trước nhưng đến sau năm 2015 còn thực hiện thì vẫn thực hiện theo dự toán đã phê duyệt.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này thay thế các Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh và Quyết định số 622/QĐ-UBND ngày 13/11/2012 của UBND tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
TỔNG HỢP ĐẤT ĐẦU TƯ TRỒNG RỪNG PHÒNG HỘ, MTCQ ĐẦY ĐỦ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 555/QD-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
STT |
Phương thức/loài cây trồng |
Cơ cấu cây trồng |
Mật độ (cây/ha) |
ĐVT |
Suất đầu tư |
Ghi chú |
||||
Tổng |
Năm thứ 1 |
Năm thứ 2 |
Năm thứ 3 |
Năm thứ 4 |
||||||
A |
Trồng rừng phòng hộ: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng, CS hỗn giao cây bản địa với Keo lai |
833 Keo lai + 635 Bản địa |
1.468 |
đ/ha |
77.676.000 |
41.216.000 |
20.134.000 |
12.465.000 |
3.861.000 |
Phụ lục 03 |
2 |
Trồng, CS thuần Keo lai |
Keo lai |
1.000 |
đ/ha |
48.013.000 |
22.851.000 |
14.422.000 |
10.740.000 |
|
Phụ lục 05 |
3 |
Trồng, CS thuần Keo lai |
Keo lai |
1.600 |
đ/ha |
62.272.000 |
31.308.000 |
18.370.000 |
12.594.000 |
|
Phụ lục 07 |
4 |
Trồng, CS thuần Keo lá tràm |
Keo lá tràm |
1.600 |
đ/ha |
60.891.000 |
26.138.000 |
18.298.000 |
12.594.000 |
3.861.000 |
Phụ lục 09 |
5 |
Trồng, chăm sóc (CS) thuần Phi lao |
Phi lao (gieo ươm bằng hạt) |
2.000 |
đ/ha |
54.551.000 |
42.202.000 |
7.364.000 |
4.985.000 |
|
Phụ lục 11 |
6 |
Xây dựng và duy tu đường ranh cản lửa |
Thi công thủ công |
|
đ/km |
27.963.000 |
8.553.000 |
7.893.000 |
7.656.000 |
3.861.000 |
Phụ lục 13 |
B |
Trồng rừng cảnh quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trồng, CS hỗn giao cây Keo lá tràm với Thông |
534 Keo lá tràm + 1.066 Thông |
1.600 |
đ/ha |
85.278.000 |
40.037.000 |
20.811.000 |
20.368.000 |
4.062.000 |
Phụ lục 15 |
2 |
Trồng, CS thuần Thông |
Thông |
1.600 |
đ/ha |
90.384.000 |
43.179.000 |
21.546.000 |
21.297.000 |
4.062.000 |
Phụ lục 17 |
3 |
Trồng, CS hỗn giao cây Keo lai với Thông |
800 Keo lai + 800 Thông |
1.600 |
đ/ha |
82.758.000 |
38.379.000 |
20.426.000 |
19.819.000 |
4.062.000 |
Phụ lục 19 |
4 |
Xây dựng và duy tu đường ranh cản lửa |
Thi công thủ công |
|
đ/km |
35.789.000 |
8.999.000 |
10.719.000 |
10.075.000 |
5.996.000 |
Phụ lục 21 |
Ghi chú: Đối với diện tích đất đã trồng cây Bạch đàn trước đây khi trồng rừng, làm đường băng cản lửa môi trường cảnh quan được được áp dụng thêm năm thứ 5. Định mức, đơn giá của năm thứ 5 áp dụng như năm thứ 4./.
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG CÔNG THỨC: HỖN GIAO KEO LAI VÀ CÂY BẢN ĐỊA MẬT ĐỘ: 1468 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
833 Keo lai + 635 bản địa |
||||
KL |
ĐM |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/ha) |
||
I |
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất |
|
|
|
|
32.853.778 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
158,7 |
|
28.296.210 |
- |
Xử lý thực bì |
8.333 |
201 |
41,5 |
178.300 |
7.399.450 |
- |
Cuốc hố |
1.468 |
47 |
31,2 |
178.300 |
5.562.960 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
1.468 |
99 |
14,8 |
178.300 |
2.638.840 |
- |
Lấp hố |
1.468 |
118 |
12,4 |
178.300 |
2.210.920 |
- |
Vận chuyển cây con, trồng |
1.468 |
|
37,6 |
|
6.704.080 |
+ |
Keo lai |
833 |
113 |
7,4 |
178.300 |
1.319.420 |
+ |
Sao đen |
635 |
21 |
30,2 |
178.300 |
5.384.660 |
- |
Trồng dặm |
|
|
9,6 |
|
1.711.680 |
+ |
Keo lai (trồng dặm 10%) |
83 |
81 |
1,0 |
178.300 |
178.300 |
+ |
Cây Sao đen (trồng dặm 15%) |
95 |
11 |
8,6 |
178.300 |
1.533.380 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
1.468 |
127 |
11,6 |
178.300 |
2.068.280 |
2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
4.557.568 |
- |
Cây con |
|
|
|
|
3.935.080 |
+ |
Cây Keo lai |
|
|
916 |
630 |
577.085 |
+ |
Sao đen |
|
|
730 |
4.600 |
3.358.000 |
- |
Phân vi sinh |
|
|
105,2 |
|
357.510 |
+ |
Keo lai (0,05kg/hố) |
|
|
41,7 |
3.400 |
141.610 |
+ |
Sao đen (0,1kg/hố) |
|
|
63,5 |
3.400 |
215.900 |
- |
Thuốc mối |
|
|
10,5 |
|
264.978 |
+ |
Keo lai (0,005kg/hố) |
|
|
4,2 |
25.200 |
104.958 |
+ |
Sao đen (0,01kg/hố) |
|
|
6,4 |
25.200 |
160.020 |
II |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
16.468.928 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
82,0 |
|
14.620.600 |
- |
Phát thực bì |
|
|
33,7 |
|
6.008.710 |
+ |
Lần 1 |
8.333 |
470 |
17,7 |
178.300 |
3.155.910 |
+ |
Lần 2 |
|
|
16,0 |
|
2.852.800 |
|
Phát chăm sóc |
8.333 |
698 |
11,9 |
178.300 |
2.121.770 |
|
Phát vỡ (mỗi bên 0,25m) |
833 |
201 |
4,1 |
178.300 |
731.030 |
- |
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2) |
1.468 |
70 |
21,0 |
178.300 |
3.744.300 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
1.468 |
99 |
14,8 |
178.300 |
2.638.840 |
- |
Trồng dặm |
|
|
12,5 |
|
2.228.750 |
+ |
Keo lai (trồng dặm 10%) |
83 |
81 |
1,0 |
178.300 |
178.300 |
+ |
Sao đeo (trồng dặm 20%) |
127 |
11 |
11,5 |
178.300 |
2.050.450 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
1.848.328 |
- |
Cây con |
|
|
210,0 |
|
636.490 |
+ |
Cây Keo lai |
|
|
83 |
630 |
52.290 |
+ |
Cây Sao đen |
|
|
127 |
4.600 |
584.200 |
- |
Phân NPK (20 : 20 : 15) |
|
|
73,4 |
12.900 |
946.860 |
- |
Thuốc mối |
|
|
10,5 |
|
264.978 |
+ |
Keo lai (0,005kg/hố) |
|
|
4,2 |
25.200 |
104.958 |
+ |
Sao đen (0.01kg/hố) |
|
|
6,4 |
25.200 |
160.020 |
III |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
10.127.440 |
|
Chi phí nhân công |
|
|
56,8 |
|
10.127.440 |
- |
Phát thực bì |
|
|
35,8 |
|
6.383.140 |
+ |
Lần 1 |
9.166 |
567 |
16,2 |
178.300 |
2.888.460 |
+ |
Lần 2 |
|
|
19,6 |
|
3.494.680 |
- |
Phát chăm sóc |
9.166 |
590 |
15,5 |
178.300 |
2.763.650 |
- |
Phát vỡ (mỗi bên 0,25m) |
834 |
201 |
4,1 |
178.300 |
731.030 |
- |
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2) |
1.468 |
70 |
21,0 |
178.300 |
3.744.300 |
IV |
Chăm sóc năm thứ tư |
|
|
|
|
3.013.270 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
16,9 |
|
3.013.270 |
- |
Phát thực bì |
10.000 |
590 |
16,9 |
178.300 |
3.013.270 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
62.463.416 |
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG
CÔNG THỨC: HỖN GIAO 833 CÂY KEO LAI VÀ 635 CÂY BẢN ĐỊA (1.486 CÂY/HA)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng nhu cầu vốn |
Năm thực hiện |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
|||
I |
Chi phí trực tiếp |
62.463.416 |
32.853.778 |
16.468.928 |
10.127.440 |
3.013.270 |
1.1 |
Chi phí nhân công |
56.057.520 |
28.296.210 |
14.620.600 |
10.127.440 |
3.013.270 |
1.2 |
Chi phí vật liệu |
6.405.896 |
4.557.568 |
1.848.328 |
|
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
3.123.171 |
1.642.689 |
823.446 |
506.372 |
150.664 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
3.607.262 |
1.897.306 |
951.081 |
584.860 |
174.016 |
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
1.470.369 |
773.368 |
387.673 |
238.397 |
70.931 |
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
3.551.997 |
2.229.712 |
590.838 |
446.619 |
284.828 |
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoán công 1,5% x (1+2+3) |
1.037.908 |
1.037.908 |
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311% x (1+2 +3) |
215.193 |
215.193 |
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
13.147 |
13.147 |
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% x (1+2+3) |
1.420.550 |
747.164 |
374.538 |
230.319 |
68.528 |
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1công/ha) |
865.200 |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
3.459.692 |
1.819.689 |
912.173 |
560.934 |
166.897 |
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
77.675.908 |
41.216.540 |
20.134.139 |
12.464.621 |
3.860.607 |
|
Làm tròn |
77.676.000 |
41.216.000 |
20.134.000 |
12.465.000 |
3.861.000 |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC KEO LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC: KEO LAI THUẦN LOÀI, MẬT ĐỘ: 1.000 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
1000 Keo lai |
||||
KL |
ĐM |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/ha) |
||
I |
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất |
|
|
|
|
18.070.140 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
95,8 |
|
17.081.140 |
- |
Xử lý thực bì |
10.000 |
263 |
38,0 |
178.300 |
6.775.400 |
- |
Cuốc hố |
1.000 |
47 |
21,3 |
178.300 |
3.797.790 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
1.000 |
99 |
10,1 |
178.300 |
1.800.830 |
- |
Lấp hố |
1.000 |
118 |
8,5 |
178.300 |
1.515.550 |
- |
Vận chuyển cây con, trồng |
1.000 |
113 |
8,8 |
178.300 |
1.569.040 |
- |
Trồng dặm (10%) |
100 |
81 |
1,2 |
178.300 |
213.960 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
1.000 |
127 |
7,9 |
178.300 |
1.408.570 |
2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
989.000 |
- |
Cây con (cây Keo lai) |
|
|
1.100 |
630 |
693.000 |
- |
Phân vi sinh |
|
|
50 |
3.400 |
170.000 |
- |
Thuốc mối |
|
|
5 |
25.200 |
126.000 |
II |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
11.745.960 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
61,2 |
|
10.911.960 |
- |
Phát thực bì |
|
|
35,6 |
|
6.347.480 |
+ |
Lần 1 |
10.000 |
470,0 |
21,3 |
178.300 |
3.797.790 |
+ |
Lần 2 |
10.000 |
698,0 |
14,3 |
178.300 |
2.549.690 |
- |
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2) |
1.000 |
70,0 |
14,3 |
178.300 |
2.549.690 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
1.000 |
99,0 |
10,1 |
178.300 |
1.800.830 |
- |
Trồng dặm (10%) |
100 |
81 |
1,2 |
178.300 |
213.960 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
834.000 |
- |
Cây con (cây Keo lai) |
|
|
100,0 |
630 |
63.000 |
- |
Phân NPK (20-20-15) |
|
|
50,0 |
12.900 |
645.000 |
- |
Thuốc mối |
|
|
5,0 |
25.200 |
126.000 |
III |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
8.701.040 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
48,8 |
|
8,701.040 |
- |
Phát thực bì |
|
|
34,5 |
|
6.151.3S0 |
+ |
Lần 1 |
10.000 |
567,0 |
17,6 |
178.300 |
3.138.080 |
+ |
Lần 2 |
10.000 |
590,0 |
16,9 |
178.300 |
3.013.270 |
- |
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2) |
1.000 |
70,0 |
14,3 |
178.300 |
2.549.690 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
38.517.140 |
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA KEO LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC: KEO LAI THUẦN LOÀI, MẬT ĐỘ: 1.000 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng nhu cầu vốn |
Năm thực biện |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
|||
1 |
Chi phí trực tiếp |
38.517.140 |
18.070.140 |
11.745.960 |
8.701.040 |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
36.694.140 |
17.081.140 |
10.911.960 |
8.701.040 |
|
1.2 |
Chi phí vật liệu |
1.823.000 |
989.000 |
834.000 |
|
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
1.925.857 |
903.507 |
587.298 |
435.052 |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
2.224.365 |
1.043.551 |
678.329 |
502.485 |
|
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
906.681 |
425.365 |
276.496 |
204.820 |
|
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
2.305.674 |
1.408.066 |
483.428 |
414.180 |
|
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 + 2 + 3) |
640.010 |
640.010 |
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2 +3) |
132.695 |
132.695 |
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
8.107 |
8.107 |
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3) |
875.961 |
410.953 |
267.128 |
197.880 |
|
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1công/ha) |
648.900 |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
|
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
2.133.368 |
1.000.860 |
650.579 |
481.929 |
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
48.013.085 |
22.851.489 |
14.422.091 |
10.739.506 |
|
|
Làm tròn |
48.013.000 |
22.851.000 |
14.422.000 |
10.740.000 |
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG VÀ CHĂM SÓC KEO LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC: TRỒNG THUẦN KEO LAI MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Keo Lai thuần loài |
||||
KL |
ĐM |
Số Iượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/ha) |
||
I |
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất |
|
|
|
|
24.869.380 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
130,6 |
|
23.285.980 |
- |
Xử lý thực bì |
10.000 |
263 |
38,0 |
178.300 |
6.775.400 |
- |
Cuốc hố |
1.600 |
47 |
34,0 |
178.300 |
6.062.200 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
1.600 |
99 |
16,2 |
178.300 |
2.888.460 |
- |
Lấp hố |
1.600 |
118 |
13,6 |
178.300 |
2.424.880 |
- |
Vận chuyển cây con, trồng |
1.600 |
113 |
14,2 |
178.300 |
2.531.860 |
- |
Trồng dặm (10%) |
160 |
81 |
2,0 |
178.300 |
356.600 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
1.600 |
127 |
12,6 |
178.300 |
2.246.580 |
2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
1.582.400 |
- |
Cây con |
|
|
1.760 |
630 |
1.108.800 |
- |
Phân vi sinh |
|
|
80,0 |
3.400 |
272.000 |
- |
Thuốc mối |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
II |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
15.010.010 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
76,7 |
|
13.675.610 |
- |
Phát thực bì |
|
|
35,6 |
|
6.347.480 |
+ |
Lần 1 |
10.000 |
470,0 |
21,3 |
178.300 |
3.797.790 |
+ |
Lần 2 |
10000 |
698,0 |
14,3 |
178.300 |
2.549.690 |
- |
Xói, vun gốc (chăm sóc lần 2) |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
178.300 |
4.083.070 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
1.600 |
99,0 |
16,2 |
178.300 |
2.888.460 |
- |
Trồng dặm (10%) |
160 |
81,0 |
2,0 |
178.300 |
356.600 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
1.334.400 |
- |
Cây con |
|
|
160,0 |
630 |
100.800 |
- |
Phân NPK (20 : 20 : 15) |
|
|
80,0 |
12.900 |
1.032.000 |
- |
Thuốc mối |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
III |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
10.234.420 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
57,4 |
|
10.234.420 |
- |
Phát thực bì |
|
|
34,5 |
|
6.151.350 |
+ |
Lần 1 |
10.000 |
567,0 |
17,6 |
178.300 |
3.138.080 |
+ |
Lần 2 |
10.000 |
590,0 |
16,9 |
178.300 |
3.013.270 |
- |
Xới vun gốc (chăm sóc lần 2) |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
178.300 |
4.083.070 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
50.112.810 |
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA KEO LAI (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC: KEO LAI THUẦN LOÀI (MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng nhu cầu vốn |
Năm thực biện |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
|||
1 |
Chi phí trực tiếp |
50.112.810 |
24.868.380 |
15.010.010 |
10.234.420 |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
47.196.010 |
23.285.980 |
13.675.610 |
10.234.420 |
|
1.2 |
Chi phí vật liệu |
2.916.800 |
1.582.400 |
1.334.400 |
|
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
2.505.641 |
1.243.419 |
750.501 |
511.721 |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
2.894.015 |
1.436.149 |
866.828 |
591.038 |
|
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
1.179.640 |
585.394 |
353.331 |
240.915 |
|
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
2.804.449 |
1.797.737 |
557.659 |
449.052 |
|
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 + 2 + 3) |
832.687 |
832.687 |
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2 +3) |
172.644 |
172.644 |
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
10.547 |
10.547 |
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3) |
1.139.671 |
565.559 |
341.359 |
232.752 |
|
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1công/ha) |
648.900 |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
|
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
2.775.623 |
1.377.397 |
831.367 |
566.859 |
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
62.272.177 |
31.308.477 |
18.369.696 |
12.594.005 |
|
|
Làm tròn |
62.272.000 |
31.308.000 |
18.370.000 |
12.594.000 |
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG VÀ CHĂM SÓC KEO LÁ TRÀM (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC: KEO LÁ TRÀM THUẦN LOÀI MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Keo Lá tràm thuần loài |
||||
KL |
ĐM |
Số Iượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/ha) |
||
I |
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất |
|
|
|
|
20.615.520 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
110,4 |
|
19.684.320 |
- |
Xử lý thực bì |
10.000 |
263 |
38,0 |
178.300 |
6.775.400 |
- |
Cuốc hố |
1.600 |
88 |
18,2 |
178.300 |
3.245.060 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
1.600 |
99 |
16,2 |
178.300 |
2.888.460 |
- |
Lấp hố |
1.600 |
174 |
9,2 |
178.300 |
1.640.360 |
- |
Vận chuyển cây con, trồng |
1.600 |
113 |
14,2 |
178.300 |
2.531.860 |
- |
Trồng dặm (10%) |
160 |
81 |
2,0 |
178.300 |
356.600 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
1.600 |
127 |
12,6 |
178.300 |
2.246.580 |
2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
931.200 |
- |
Cây con |
|
|
1.760,0 |
260 |
457.600 |
- |
Phân vi sinh |
|
|
80,0 |
3.400 |
272.000 |
- |
Thuốc mối |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
II |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
14.950.810 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
76,7 |
|
13.675.610 |
- |
Phát thực bì |
|
|
35,6 |
|
6.347.480 |
+ |
Lần 1 |
10.000 |
470,0 |
21,3 |
178.300 |
3.797.790 |
+ |
Lần 2 |
10.000 |
698,0 |
14,3 |
178.300 |
2.549.690 |
- |
Xói, vun gốc (chăm sóc lần 2) |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
178.300 |
4.083.070 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
1.600 |
99,0 |
16,2 |
178.300 |
2.888.460 |
- |
Trồng dặm (10%) |
160 |
81,0 |
2,0 |
178.300 |
356.600 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
1.275.200 |
- |
Cây con |
|
|
160,0 |
260 |
41.600 |
- |
Phân NPK (20-20-15) |
|
|
80,0 |
12.900 |
1.032.000 |
- |
Thuốc mối |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
III |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
10.234.420 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
57,4 |
|
10.234.420 |
- |
Phát thực bì |
|
|
34,5 |
|
6.151.350 |
+ |
Lần 1 |
10.000 |
567,0 |
17,6 |
178.300 |
3.138.080 |
+ |
Lần 2 |
10.000 |
590,0 |
16,9 |
178.300 |
3.013.270 |
- |
Xới vun gốc (chăm sóc lần 2) |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
178.300 |
4.083.070 |
IV |
Chăm sóc năm thứ tư |
|
|
|
|
3.013.270 |
1 |
Chi phí nhân công |
|
|
16,9 |
|
3.013.270 |
- |
Phát thực bì |
10.000 |
590 |
16,9 |
178.300 |
3.013.270 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
48.814.020 |
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA KEO LÁ TRÀM (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC: KEO LÁ TRÀM THUẦN LOÀI (MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng nhu cầu vốn |
Trồng và chăm sóc rừng |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
|||
1 |
Chi phí trực tiếp |
48.814.020 |
20.615.520 |
14.950.810 |
10.234.420 |
3.013.270 |
1.1 |
Chi phí nhân công |
46.607.620 |
19.684.320 |
13.675.610 |
10.234.420 |
3.013.270 |
1.2 |
Chi phí vật liệu |
2.206.400 |
931.200 |
1.275.200 |
|
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
2.440.701
|
1.030.776
|
747.541
|
511.721 |
156.664
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
2.819.010 |
1.190.546 |
863.409 |
591.038 |
174.016 |
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
1.149.067 |
485.283 |
351.937 |
240.915 |
70.931 |
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
2.964.883 |
1.674.690 |
556.313 |
449.052 |
284.828 |
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 + 2 + 3) |
811.106 |
811.106 |
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2 +3) |
168.169 |
168.169 |
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
10.274 |
10.274 |
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3) |
1.110.134 |
468.840 |
340.013 |
232.752 |
68.528 |
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1công/ha) |
865.200 |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
2.703.687 |
1.141.842 |
828.088 |
566.859 |
166.897 |
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
60.891.367 |
26.138.657 |
18.298.098 |
12.594.005 |
3.860.607 |
|
Làm tròn |
60.801.000 |
26.138.000 |
18.298.000 |
12.594.000 |
3.861.000 |
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC PHI LAO (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
CÔNG THỨC: PHI LAO THUẦN MẬT ĐỘ: 2.000 CÂY/HA (CÂY CON GIEO ƯƠM BẰNG HẠT; VÙNG VEN BIỂN CÓ GIÓ MẠNH, CÁT DI ĐỘNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
Phi lao thuần |
||||
KL |
ĐM |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/ha) |
|||
l |
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
33.981.240 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
122,8 |
|
21.895.240 |
- |
Cuốc hố |
công |
2.000 |
44 |
45,5 |
178.300 |
8.112.650 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
2.000 |
193 |
10,4 |
178.300 |
1.854.320 |
- |
Vận chuyển cây con + trồng |
công |
2.000 |
51 |
39,2 |
178.300 |
6.989.360 |
- |
Cắm và buộc cọc tre |
công |
2.000 |
100 |
20,0 |
178.300 |
3.566.000 |
- |
Trồng dặm (10%) |
công |
200 |
26 |
7,7 |
178.300 |
1.372.910 |
2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
12.086.000 |
- |
Cây con |
cây |
|
|
2.200 |
2.970 |
6.534.000 |
- |
Phân Vi sinh |
kg |
|
|
400,0 |
3.400 |
1.360.000 |
- |
Nẹp tre (cả vận chuyển) |
thanh |
|
|
2.000 |
2.000 |
4.000.000 |
- |
Dây nilon |
Kg |
|
|
4,8 |
40.000 |
192.000 |
II |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
5.909.800 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
26,0 |
|
4.635.800 |
- |
Xới, vun gốc |
công |
2.000 |
254 |
7,9 |
178.300 |
1.408.570 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
2.000 |
193 |
10,4 |
178.300 |
1.854.320 |
- |
Trồng dặm (10%) |
công |
200 |
26 |
7,7 |
178.300 |
1.372.910 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
1.274.000 |
- |
Cây con |
cây |
|
|
200,0 |
2.970 |
594.000 |
- |
Phân vi sinh |
kg |
|
|
200,0 |
3.400 |
680.000 |
III |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
3.942.890 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
18,3 |
|
3.262 890 |
- |
Xới, vun gốc |
công |
2.000 |
254 |
7,9 |
178.300 |
1.408.570 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
2.000 |
193 |
10,4 |
178.300 |
1.854.320 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
680.000 |
- |
Phân vi sinh |
kg |
|
|
200,0 |
3.400 |
680.000 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
43.833.930 |
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG VÀ CHĂM SÓC 01 HA PHI LAO THUẦN (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG) CÔNG THỨC: PHI LAO THUẦN (CÂY CON GIEO ƯƠM BẰNG HẠT, MẬT ĐỘ 2.000 CÂY/HA)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT |
Hạng mục |
Nhu cầu vốn |
Trồng và chăm sóc rừng |
|||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
|||
1 |
Chi phí trực tiếp |
43.833.930 |
33.981.240 |
5.909.800 |
3.942.890 |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
29.793.930 |
21.895.240 |
4.635.800 |
3.262.890 |
|
1.2 |
Chi phí vật liệu |
14.040.000 |
12.086.000 |
1.274.000 |
680.000 |
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
2.191.697 |
1.699.062 |
295.490 |
197.145 |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
2.531.409 |
1.962.417 |
341.291 |
227.702 |
|
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
1.031.837 |
799.908 |
139.115 |
92.814 |
|
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
2.534.370 |
1.877.699 |
350.701 |
305.970 |
|
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 + 2 + 3) |
728.356 |
728.356 |
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2 +3) |
151.012 |
151.012 |
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
9.226 |
9.226 |
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3) |
996.876 |
772.805 |
134.401 |
89.670 |
|
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1công/ha) |
648.900 |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
|
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
2.427.852 |
1.882.136 |
327.329 |
218.387 |
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
54.551.094 |
42.202.461 |
7.363.726 |
4.984.907 |
|
|
Làm tròn |
54.551.000 |
42.202.000 |
7.364.000 |
4.985.000 |
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP LÀM ĐƯỜNG RANH CẢN LỬA (PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài 1.000 m (01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự ly đi làm 4.000 - 5.000m, độ dốc < 20°
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Hệ số |
Định mức |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/km) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
6.779.468 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
|
38,0 |
|
6.779.468 |
- |
Xử lý thực bì |
công |
10.000 |
|
263 |
38,0 |
178.300 |
6.779.468 |
B |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
6.347.480 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
|
35,6 |
|
6.347.480 |
- |
Phát thực bì |
công |
|
|
|
35,6 |
|
6.347.480 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
1,00 |
470 |
21,3 |
178.300 |
3.797.790 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
1,00 |
698 |
14,3 |
178.300 |
2.549.690 |
C |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
6.151.350 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
|
34,5 |
|
6.151.350 |
- |
Phát thực bì |
công |
|
|
|
34,5 |
|
6.151.350 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
1,00 |
567,0 |
17,6 |
178.300 |
3.138.080 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
1,00 |
590,0 |
16,9 |
178.300 |
3.013.270 |
D |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
3.013.270 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
|
16,9 |
|
3.013.270 |
- |
Phát thực bì |
công |
10.000 |
1,00 |
590,0 |
16,9 |
178.300 |
3.013.270 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
22.291.568 |
DỰ TOÁN CHI PHÍ, DUY TU 01 HA ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA (RỪNG PHÒNG HỘ, ĐẶC DỤNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài 1.000 m (01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự ly đi làm 4.000 - 5.000m, độ dốc < 20°
ĐVT: đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng nhu cầu vốn |
Năm thực hiện |
||||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Ghi chú |
|||
1 |
Chi phí trực tiếp |
22.291.568 |
6.779.468 |
6.347.480 |
6.151.350 |
3.013.270 |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
22.291.568 |
6.779.468 |
6.347.480 |
6.151.350 |
3.013.270 |
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
1.114.578 |
338.973 |
317.374 |
307.568 |
150.664 |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
1.287.338 |
391.514 |
366.567 |
355.240 |
174.016 |
|
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
524.737 |
159.587 |
149.418 |
144.801 |
70.931 |
|
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1.509.589 |
507.912 |
360.655 |
356.195 |
284.828 |
|
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 + 2 + 3) |
112.649 |
112.649 |
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2+3) |
23.356
|
23.356 |
|
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
1.427 |
1.427 |
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3) |
506.957 |
154.179 |
144.355 |
139.895 |
68.528 |
|
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1công/ha) |
865.200 |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
216.300 |
|
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
1.234.674 |
375.498 |
351.571 |
340.708 |
166.897 |
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
27.962.484 |
8.552.951 |
7.893.065 |
7.655.861 |
3.860.607 |
|
|
Làm tròn |
27.963.000 |
8.553.000 |
7.893.000 |
7.656.000 |
3.861.000 |
|
Ghi chú: Số năm thực hiện bằng số năm trồng và chăm sóc rừng
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
CÔNG THỨC: KEO LÁ TRÀM + THÔNG 2 NĂM TUỔI
(MẬT ĐỘ 1.600 CÂY/HA: 534 CÂY KEO LÁ TRÀM + 1.066 CÂY THÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
1.066 Thông + 534 Keo lá tràm |
||||
KL |
ĐM |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/ha) |
|||
I |
Trồng và c/s rừng năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
32.373.470 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
144,2 |
|
27.051.920 |
- |
Xử lý thực bì |
công |
10.000 |
263 |
38,0 |
187.600 |
7.128.800 |
- |
Cuốc hố |
công |
1.600 |
47 |
34,0 |
187.600 |
6.378.400 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
1.600 |
99 |
16,2 |
187.600 |
3.039.120 |
- |
Lấp hố |
công |
1.600 |
118 |
13,6 |
187.600 |
2.551.360 |
- |
Vận chuyển cây con, trồng |
công |
|
|
24,1 |
|
4.521.160 |
|
+ Cây keo lá tràm |
công |
534 |
113 |
4,7 |
187.600 |
881.720 |
|
+ Cây thông |
công |
1.066 |
55 |
19,4 |
187.600 |
3.639.440 |
- |
Trồng dặm |
công |
|
|
5,7 |
|
1.069.320 |
|
+ Cây keo lá tràm (10%) |
công |
53 |
81 |
0,7 |
187.600 |
131.320 |
|
+ Cây thông (20%) |
công |
213 |
43 |
5,0 |
187.600 |
938.000 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
công |
1.600 |
127,0 |
12,6 |
187.600 |
2.363.760 |
2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
5.321.550 |
- |
Cây con |
|
|
|
|
|
4.031.950 |
|
+ Cây keo lá tràm |
cây |
|
|
587 |
550 |
322.850 |
|
+ Cây thông |
cây |
|
|
1.279 |
2.900 |
3.709.100 |
- |
Phân vi sinh 0,2 kg/hố |
kg |
|
|
320 |
3.400 |
1.088.000 |
- |
Thuốc mối |
kg |
|
|
8 |
25.200 |
201.600 |
II |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
17.019.490 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
80,4 |
|
15.083.040 |
- |
Phát thực bì |
công |
|
|
35,6 |
|
6.678.560 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
470,0 |
21,3 |
187.600 |
3.995.880 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
698,0 |
14,3 |
187.600 |
2.682.680 |
- |
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2) |
công |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
187.600 |
4.296.040 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
1.600 |
99,0 |
16,2 |
187.600 |
3.039.120 |
- |
Trồng dặm |
công |
|
|
5,7 |
|
1.069.320 |
|
+ Cây keo lá tràm (10%) |
công |
53 |
81 |
0,7 |
187.600 |
131.320 |
|
+ Cây thông(20%) |
công |
213 |
43 |
5,0 |
187.600 |
938.000 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
1.936.450 |
- |
Cây con |
|
|
|
|
|
646.850 |
|
+ Cây keo lá tràm |
cây |
|
|
53 |
550 |
29.150 |
|
+ Cây thông |
cây |
|
|
213 |
2.900 |
617.700 |
- |
Phân vi sinh 0,2 kg/hố |
kg |
|
|
320,0 |
3.400 |
1.088.000 |
- |
Thuốc mối (0,005 kg/hố) |
|
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
III |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
16.652.660 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
78,6 |
|
14.745.360 |
- |
Phát thực bì |
công |
|
|
34,5 |
|
6.472.200 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
567,0 |
17,6 |
187.600 |
3.301.760 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
590,0 |
16,9 |
187.600 |
3.170.440 |
|
Vận chuyển & bón phân + thuốc |
công |
1.600 |
99,0 |
16.2 |
187,600 |
3.039,120 |
- |
Trồng dặm |
công |
|
|
5,0 |
|
938.000 |
+ |
Cây thông 20% |
công |
213 |
43,0 |
5,0 |
187.600 |
938.000 |
- |
Xới, vun gốc |
công |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
187.600 |
4.296.040 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
1.907.300 |
- |
Cây con |
|
|
|
|
|
617.700 |
|
+ Cây thông |
cây |
|
|
213 |
2.900 |
617.700 |
- |
Phân vi sinh 0,2 kg/hố |
kg |
|
|
320,0 |
3.400 |
1.088.000 |
- |
Thuốc mối |
|
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
IV |
Chăm sóc năm thứ tư |
|
|
|
|
|
3.170.440 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
16,9 |
|
3.170.440 |
- |
Phát thực bì |
công |
10.000 |
590 |
16,9 |
187.600 |
3.170.440 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
69.216.060 |
Ghi chú: Đối với diện tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức, đơn giá và chi phí như chăm sóc rừng năm thứ 4: 3.170.440 đồng/ha)
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC 01 HA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
CÔNG THỨC: KEO LÁ TRÀM + THÔNG 2 NĂM TUỔI (534 CÂY KEO LÁ TRÀM + 1.066 CÂY THÔNG)
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT |
Hạng mục |
Nhu cầu vốn |
Trồng và chăm sóc rừng |
||||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
|
|||
1 |
Chi phí trực tiếp |
69.216.060 |
32.373.470 |
17.019.490 |
16.652.660 |
3.170.440 |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
60.050.760 |
27.051.920 |
15.083.040 |
14.745.360 |
3.170.440 |
|
1.2 |
Chi phí vật liệu |
9.165.300 |
5.321.550 |
1.936.450 |
1.907.300 |
|
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
3.460.803 |
1.618.674 |
850.975 |
832.633 |
158.522 |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
3.997.227 |
1.869.568 |
982.876 |
961.691 |
183.093 |
|
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
1.629.324 |
762.061 |
400.633 |
391.998 |
74.631 |
|
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
3.140.788 |
1.620.110 |
614.659 |
606.317 |
299.702 |
|
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 + 2 + 3) |
537.926 |
537.926 |
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2 +3) |
111.530 |
111.530 |
|
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
6.814 |
6.814 |
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3) |
1.574.119 |
736.241 |
387.059 |
378.717 |
72.102 |
|
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1công/ha) |
910.400 |
227.600 |
227.600 |
227.600 |
227.600 |
|
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
3.833.705 |
1.793.086 |
942.667 |
922.349 |
175.603 |
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
85.277.908 |
40.036.969 |
20.811.00 |
20.367.648 |
4.061.991 |
|
|
Làm tròn |
85.278.000 |
40.037.000 |
20.811.000 |
211.368.000 |
4.062.000 |
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY; CÔNG THỨC: THUẦN THÔNG 2 NĂM TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
800 Thông + 800 Keo lai |
||||
KL |
ĐM |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/ha) |
|||
I |
Trồng và c/s năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
35.172.588 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
150,9 |
|
28.314.988 |
- |
Xử lý thực bì |
công |
10.000 |
263 |
38,0 |
187.600 |
7.128.800 |
- |
Cuốc hố |
công |
1.600 |
47 |
34,0 |
187.600 |
6.378.400 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
1.600 |
99 |
16,2 |
187.600 |
3.039.120 |
- |
Lấp hố |
công |
1.600 |
118 |
13,6 |
187.600 |
2.551.360 |
- |
Vận chuyển cây con, trồng |
công |
1.600 |
55 |
29,1 |
187.600 |
5.457.455 |
- |
Trồng dặm |
công |
320 |
43 |
7,4 |
187.600 |
1.396.093 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
công |
1.600 |
127,0 |
12,6 |
187.600 |
2.363.760 |
2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
6.857.600 |
- |
Cây con |
cây |
|
|
1.920,0 |
2.900 |
5.568.000 |
- |
Phân vi sinh 0,2kg/hố |
kg |
|
|
320,0 |
3.400 |
1.088.000 |
- |
Thuốc mối |
kg |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
II |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
17.627.413 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
76,7 |
|
15.409.813 |
- |
Phát thực bì |
công |
|
|
35,6 |
|
6.678.560 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
470,0 |
21,3 |
187.600 |
3.995.880 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
698,0 |
14,3 |
187.600 |
2.682.680 |
- |
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2) |
công |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
187.600 |
4.296.040 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
1.600 |
99,0 |
16,2 |
187.600 |
3.039.120 |
- |
Trồng dặm (20%) |
công |
320 |
43 |
7,4 |
187.600 |
1.396.093 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
2.217.600 |
- |
Cây con |
cây |
|
|
320,0 |
2.900 |
928.000 |
- |
Phần vi sinh (0,2kg/hố) |
kg |
|
|
320,0 |
3.400 |
1.088.000 |
- |
Thuốc mối |
kg |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
III |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
17.421.053 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
57,4 |
|
15.203.453 |
- |
Phát thực bì |
công |
|
|
34,5 |
|
6.472.200 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
567,0 |
17,6 |
187.600 |
3.301.760 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
590,0 |
16,9 |
187.600 |
3.170.440 |
- |
Xới, vun gốc |
công |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
187.600 |
4.296.040 |
- |
Trồng dặm (thông 20%) |
công |
320 |
43 |
7,4 |
187.600 |
1.396.093 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
1.600 |
99,0 |
16,2 |
187.600 |
3.039.120 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
2.217.600 |
- |
Cây con |
|
|
|
|
|
928.000 |
|
+ Cây thông |
cây |
|
|
320 |
2.900 |
928.000 |
- |
Phân vi sinh 0,2 kg/hố |
kg |
|
|
320,0 |
3.400 |
1.083.000 |
- |
Thuốc mối |
kg |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
IV |
Chăm sóc năm thứ tư |
|
|
|
|
|
3.170.440 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
16,9 |
|
3.170.440 |
- |
Phát thực bì |
công |
10.000 |
590 |
16,9 |
187.600 |
3.170.440 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
73.391.494 |
Ghi chú: Đối với diện tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức, đơn giá và chi phí như chăm sóc rừng năm thứ 4: 3.170.440 đồng/ha)
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC 01 HA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ 1.600 CÂY; CÔNG THỨC: THUẦN THÔNG 2 NĂM TUỔI
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng nhu cầu vốn |
Trồng và chăm sóc rừng |
||||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Năm 5 |
|||
1 |
Chi phí trực tiếp |
73.391.494 |
35.172.588 |
17.627.413 |
17.421.053 |
3.170.440 |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
62.098.694 |
28.314.988 |
15.409.813 |
15.203.453 |
3.170.440 |
|
1.2 |
Chi phí vật liệu |
11.292.800 |
6.857.600 |
2.217.600 |
2.217.600 |
|
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
3.669.575 |
1.758.629 |
881.371 |
871.053 |
158.522 |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
4.238.359 |
2.031.217 |
1.017.983 |
1.006.066 |
183.093 |
|
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
1.727.613 |
827.952 |
414.944 |
410.086 |
74.631 |
|
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
3.292.490 |
1.740.511 |
628.485 |
623.791 |
299.702 |
|
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 + 2 + 3) |
584.437 |
584.437 |
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2+3) |
121.173 |
121.173 |
|
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
7.403 |
7.403 |
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3) |
1.669.077 |
799.899 |
400.885 |
396.191 |
72.102 |
|
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1công/ha) |
910.400 |
227.600 |
227.600 |
227.600 |
227.600 |
|
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
4.064.971 |
1.948.122 |
976.338 |
964.909 |
175.603 |
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
90.384.501 |
43.479.019 |
21.546.533 |
21.296.958 |
4.061.991 |
|
|
Làm tròn |
90.384.000 |
43.479.000 |
21.546.000 |
21.297.000 |
4.062.000 |
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP TRỒNG, CHĂM SÓC RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ: 1.600 CÂY/HA; CÔNG THỨC: 800 THÔNG (2 NĂM TUỔI) + 800 KEO LAI
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Hạng mục |
Đơn vị |
800 Thông + 800 Keo lai |
||||
KL |
ĐM |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/ha) |
|||
I |
Trồng và c/s rừng năm thứ I |
|
|
|
|
|
31.024.930 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
167,0 |
|
26.396.930 |
- |
Xử lý thực bì |
công |
10.000 |
263 |
38,0 |
187.600 |
7.128.800 |
- |
Cuốc hố |
công |
1.600 |
47 |
34,0 |
187.600 |
6.378.400 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
1.600 |
99 |
16,2 |
187.600 |
3.039.120 |
- |
Lấp hố |
công |
1.600 |
118 |
13,6 |
187.600 |
2.551.360 |
- |
Vận chuyển cây con, trồng |
công |
|
|
21,6 |
|
4.052.160 |
+ |
Keo lai |
công |
800 |
113 |
7,1 |
187.600 |
1.331.960 |
+ |
Thông |
công |
800 |
55 |
14,5 |
187.600 |
2.720.200 |
- |
Trồng dặm |
công |
|
|
4,7 |
|
883.330 |
+ |
Keo lai (10%) |
công |
80 |
81 |
1,0 |
187.600 |
185.284 |
+ |
Thông (20%) |
công |
160 |
43 |
3,7 |
187.600 |
698.047 |
- |
Chăm sóc năm thứ nhất |
công |
1.600 |
127,0 |
12,6 |
187.600 |
2.363.760 |
2 |
Chi phí vật liệu |
|
|
|
|
|
4.628.000 |
- |
Cây con |
|
|
|
|
|
3.338.400 |
+ |
Cây Thông |
cây |
|
|
960 |
2.900 |
2.784.000 |
+ |
Cây Keo lai |
cây |
|
|
880 |
630 |
554.400 |
- |
Phân vi sinh 0,2kg/hố |
kg |
|
|
320,0 |
3.400 |
1.088.000 |
- |
Thuốc mối |
kg |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
II |
Chăm sóc năm thứ hai |
|
|
|
|
|
16.701.050 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
76,7 |
|
14.897.050 |
- |
Phát thực bì |
Công |
|
|
35,6 |
|
6.678.560 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
470,0 |
21,3 |
187.600 |
3.995.880 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
698,0 |
14,3 |
187.600 |
2.682.680 |
- |
Xới, vun gốc (chăm sóc lần 2) |
công |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
187.600 |
4.296.040 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
1.600 |
99,0 |
16,2 |
187.600 |
3.039.120 |
- |
Trồng dặm |
công |
|
|
4,7 |
|
883.330 |
+ |
Keo lai (10%) |
công |
80 |
81 |
1,0 |
187.600 |
185.284 |
+ |
Thông (20%) |
công |
160 |
43 |
3,7 |
187.600 |
698.047 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
1.804.000 |
- |
Cây con |
|
|
|
|
|
514.400 |
+ |
cây Thông |
|
|
|
160,0 |
2.900 |
464.000 |
+ |
cây Keo lai |
cây |
|
|
80,0 |
630 |
50.400 |
- |
Phân vi sinh (0,2kg/hố) |
kg |
|
|
320,0 |
3.400 |
1.088.000 |
- |
Thuốc mối |
kg |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
III |
Chăm sóc năm thứ ba |
|
|
|
|
|
16.259.007 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
57,4 |
|
14.505.407 |
- |
Phát thực bì |
công |
|
|
34,5 |
|
6.472.200 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
567,0 |
17,6 |
187.600 |
3.301.760 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
590,0 |
16,9 |
187.600 |
3.170.440 |
- |
Xới, vun gốc |
công |
1.600 |
70,0 |
22,9 |
187.600 |
4.296.040 |
- |
Trồng dặm (thông 20%) |
công |
160 |
43 |
3,7 |
187.600 |
698.047 |
- |
Vận chuyển và bón phân |
công |
1.600 |
99,01 |
16,2 |
187.600 |
3.039.120 |
2 |
Chi phí vật tư |
|
|
|
|
|
1.753.600 |
- |
Cây con |
|
|
|
|
|
464.000 |
|
+ Cây thông |
cây |
|
|
160 |
2.900 |
464.000 |
- |
Phân vi sinh 0,2 kg/hố |
kg |
|
|
320,0 |
3.400 |
1.088.000 |
- |
Thuốc mối |
kg |
|
|
8,0 |
25.200 |
201.600 |
IV |
Chăm sóc năm thứ tư |
|
|
|
|
|
3.170.440 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
16,9 |
|
3.170.440 |
- |
Phát thực bì |
công |
10.000 |
590 |
16,9 |
187.600 |
3.170.440 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
67.155.427 |
Ghi chú: Đối với diện tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng chăm sóc năm thứ 5. (định mức, đơn giá và chi phí như chăm sóc rừng năm thứ 4: 3.170.440 đồng/ha)
DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỒNG, CHĂM SÓC 01 HA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
MẬT ĐỘ 1.600 CÂY; CÔNG THỨC: 800 THÔNG (2 NĂM TUỔI) + 800 KEO LAI
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng nhu cầu vốn |
Trồng và chăm sóc rừng |
||||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
|
|||
1 |
Chi phí trực tiếp |
67.155.427 |
31.024.930 |
16.701.050 |
16.259.007 |
3.170.440 |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
58.969.827 |
26.396.930 |
14.897.050 |
14.505.407 |
3.170.440 |
|
1.2 |
Chi phí vật liệu |
8.185.600 |
4.628.000 |
1.804.000 |
1.753.600 |
|
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
3.357.771 |
1.551.247 |
835.053 |
812.950 |
158.522 |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
3.878.226 |
1.791.690 |
964.486 |
938.958 |
183.093 |
|
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
1.580.818 |
730.317 |
393.138 |
382.732 |
74.631 |
|
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
3.066.588 |
1.562.104 |
607.417 |
597.364 |
299.702 |
|
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 + 2 + 3) |
515.518
|
515.518
|
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2+3) |
106.884 |
106.884 |
|
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
6.530
|
6.530
|
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3) |
1.527.256 |
705.572 |
379.817 |
369.764 |
72.102 |
|
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1công/ha) |
910.400 |
227.600 |
227.600 |
227.600 |
227.600 |
|
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
3.719.571 |
1.718.393 |
925.029 |
900.546 |
175.603 |
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
82.758.402 |
38.378.681 |
20.426.173 |
19.891.556 |
4.061.991 |
|
|
Làm tròn |
82.758.000 |
38.379.000 |
20.426.000 |
19.891.000 |
4.062.000 |
|
CHI PHÍ TRỰC TIẾP XÂY DỰNG, DUY TU ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA RỪNG MÔI TRƯỜNG CẢNH QUAN
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
- Tính: Chiều dài 1.000 m (01 km); chiều rộng: 10 m; diện tích 1.000 m x 10 m = 10.000 m2 (01 ha)
- Áp dụng thực bì cấp 3, cự ly đi làm 4.000 - 5.000m, độ dốc < 20°
TT |
Hạng mục |
Đơn vị tính |
Khối lượng |
Hệ số |
Định mức |
Số lượng |
Đơn giá |
Thành tiền (đồng/km) |
1 |
2 |
3 |
4 |
|
5 |
6 |
7 |
8 |
I |
Năm thứ nhất |
|
|
|
|
|
|
7.133.080 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
|
38,0 |
|
7.133.080 |
- |
Xử lý thực bì |
công |
10.000 |
|
263 |
38,0 |
187.600 |
7.133.080 |
B |
Năm thứ hai |
|
|
|
|
|
|
8.674.913 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
|
35,6 |
|
8.674.913 |
- |
Phát thực bì |
công |
|
|
|
35,6 |
|
6.679.168 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
1,00 |
470 |
21,3 |
187.600 |
3.991.489 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
1,00 |
698 |
14,3 |
187.600 |
2.687.679 |
- |
Dọn sạch thực bì ra khỏi đường ranh |
công |
10.000 |
1,00 |
940 |
10,6 |
187.600 |
1.995.745 |
C |
Năm thứ ba |
|
|
|
|
|
|
8.142.624 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
|
34,6 |
|
8.142.624 |
- |
Phát thực bì |
công |
|
|
|
34,6 |
|
6.488.303 |
+ |
Lần 1 |
công |
10.000 |
1,00 |
567,0 |
17,6 |
187.600 |
3.308.642 |
+ |
Lần 2 |
công |
10.000 |
1,00 |
590,0 |
16,9 |
187.600 |
3.179.661 |
- |
Dọn sạch thực bì ra khỏi đường ranh |
công |
10.000 |
1,00 |
1.134,0 |
8,8 |
187.600 |
1.654.321 |
C |
Năm thứ tư |
|
|
|
|
|
|
4.769.492 |
1 |
Chi phí nhân công |
công |
|
|
|
16,9 |
|
4,769.492 |
- |
Phát thực bì |
công |
10.000 |
1 |
590 |
16,9 |
187.600 |
3.179.661 |
- |
Dọn thực bì ra khỏi đường ranh |
công |
10.000 |
1,00 |
1.180,0 |
8,5 |
187.600 |
1.589.831 |
|
Tổng cộng |
|
|
|
|
|
|
28.720.108 |
Ghi chú: Đối với diện tích đã trồng cây bạch đàn trước đây được áp dụng năm thứ 5. Định mức, đơn giá và chi phí như năm thứ 4
DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG, DUY TU 01 HA ĐƯỜNG BĂNG CẢN LỬA RỪNG MÔI TRỪNG CẢNH QUAN
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT |
Hạng mục |
Tổng nhu cầu vốn |
Trồng và chăm sóc rừng |
||||
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Năm 4 |
Ghi chú |
|||
1 |
Chi phí trực tiếp |
28.720.108 |
7.133.080 |
8.674.913 |
8.142.624 |
4.769.492 |
|
1.1 |
Chi phí nhân công |
28.720.108 |
7.133.080 |
8.674.913 |
8.142.624 |
4.769.492 |
|
2 |
Chi phí chung 5% x (1) |
1.436.005 |
356.654 |
433.746 |
407.131 |
238.475 |
|
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước 5,5% x (1+2) |
1.658.586 |
411.935 |
500.976 |
470.237 |
275.438 |
|
4 |
Chi phí quản lý dự án 2,125% x (1+2+3) |
676.062 |
167.910 |
167.910 |
191.675 |
112.272 |
|
5 |
Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng |
1.708.156 |
534.422 |
424.886 |
412.780 |
336.068 |
|
5.1 |
Chi phí thiết kế, hoàn công 1,5% x (1 + 2 + 3) |
118.525 |
118.525 |
|
|
|
|
5.2 |
Chi phí thẩm tra, thiết kế dự toán 0,311 % x (1+2+3) |
24.574 |
24.574 |
|
|
|
|
5.3 |
Chi phí thẩm định dự án 0,019% x (1+2+3) |
1.501 |
1.501 |
|
|
|
|
5.4 |
Chi phí giám sát thi công 2,053% (1+2+3) |
653.156 |
162.221 |
197.286 |
185.180 |
108.468 |
|
5.5 |
Chi phí nghiệm thu, hoàn công (1 công/ha) |
910.400 |
227.600 |
227.600 |
227.600 |
227.600 |
|
6 |
Chi phí dự phòng 5% x (1+2+3) |
1.590.735 |
395.083 |
480.482 |
451.000 |
264.170 |
|
|
Tổng chi phí cho 1 ha |
35.789.654 |
8.999.085 |
10.719.207 |
10.075.447 |
5.995.915 |
|
|
Làm tròn |
35.789.000 |
8.999.000 |
10.719.000 |
10.075.000 |
5.996.000 |
|
BẢNG ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG ÁP DỤNG CHO DỰ ÁN BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 555/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 của UBND tỉnh)
TT |
Tên cây giống |
Đơn giá (đồng/cây) |
Ghi chú |
1 |
Cây Giổi |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
2 |
Cây Bời lời |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
3 |
Cây Hương |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
4 |
Cây Trám |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
5 |
Cây Cà te |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
6 |
Cây Thông nàng |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
7 |
Cây Lim xẹt |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
8 |
Cây Quế |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
9 |
Cây Dầu rái |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
10 |
Cây Sao đen |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
11 |
Cây Lim xanh |
4.600 |
Cây giống 02 năm tuổi |
12 |
Cây Thông nhựa |
2.900 |
Cây giống 02 năm tuổi |
13 |
Cây Thông Caribe |
2.900 |
Cây giống 02 năm tuổi |
14 |
Cây Keo lá tràm |
260 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
15 |
Cây Keo lai (hom) |
630 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
16 |
Cây Keo lá tràm (hom) |
670 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
17 |
Cây Keo tai tượng |
150 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
18 |
Cây Bạch đàn (mô) |
675 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
19 |
Cây Phi lao (hạt) |
2.970 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
20 |
Cây Phi lao (hom) |
3.100 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
21 |
Cây Thông nhựa (01 năm tuổi) |
642 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
22 |
Cây Xoan ta |
500 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
23 |
Cây Xoan mộc |
1.580 |
QĐ 432/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 |
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2020 bổ sung tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa phương trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 12/02/2020 | Cập nhật: 21/02/2020
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực: Hộ tịch, Quốc tịch, Bồi thường nhà nước, nuôi con nuôi thuộc phạm vi quản lý của Sở Tư pháp và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Yên Bái Ban hành: 20/03/2019 | Cập nhật: 11/05/2019
Quyết định 432/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh Ban hành: 01/02/2019 | Cập nhật: 02/05/2019
Quyết định 432/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Đơn Dương, tỉnh Lâm Đồng Ban hành: 05/03/2018 | Cập nhật: 18/06/2018
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2017 quy định tạm thời giá tối đa dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải sinh hoạt sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 02/12/2017 | Cập nhật: 07/12/2017
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2017 công bố 10 thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm thuộc thẩm quyền giải quyết của Văn phòng đăng ký đất đai trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường Ban hành: 11/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đồ án điều chỉnh tổng thể Quy hoạch chung thị trấn Đăk Hà, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum đến năm 2025 Ban hành: 26/04/2016 | Cập nhật: 03/05/2016
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu các gói thầu thuộc Dự án cấp điện nông thôn tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2013-2020 Ban hành: 28/03/2016 | Cập nhật: 23/05/2016
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính đã được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã Ban hành: 24/02/2016 | Cập nhật: 21/03/2016
Nghị định 75/2015/NĐ-CP quy định cơ chế, chính sách bảo vệ và phát triển rừng, gắn với chính sách giảm nghèo nhanh, bền vững và hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2015 - 2020 Ban hành: 09/09/2015 | Cập nhật: 11/09/2015
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2015 ủy quyền phê duyệt giá đất ở tái định cư, nhà ở tái định cư và giá đất ở tăng thêm thuộc quỹ đất dôi dư trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 05/02/2015 | Cập nhật: 13/04/2015
Nghị định 05/2015/NĐ-CP hướng dẫn Bộ luật Lao động Ban hành: 12/01/2015 | Cập nhật: 16/01/2015
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2013 ban hành Kế hoạch hành động thực hiện Chiến lược quốc gia phòng, chống HIV/AIDS của tỉnh Vĩnh Long, đến năm 2020 và tầm nhìn 2030 Ban hành: 11/03/2013 | Cập nhật: 23/05/2013
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2013 công bố văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành tính đến ngày 31/12/2012 hết hiệu lực thi hành Ban hành: 28/03/2013 | Cập nhật: 06/04/2013
Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh kèm theo Quyết định 73/2010/QĐ-TTg Ban hành: 21/10/2011 | Cập nhật: 07/11/2011
Quyết định 73/2010/QĐ-TTg ban hành Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh Ban hành: 16/11/2010 | Cập nhật: 18/11/2010
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2009 về công bố Bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Gia Lai do Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Ban hành: 28/07/2009 | Cập nhật: 03/05/2011
Quyết định 432/QĐ-UBND năm 2007 về phê duyệt quy hoạch phát triển bưu chính, viễn thông và công nghệ thông tin tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2006-2010 và định hướng đến năm 2020 Ban hành: 05/02/2007 | Cập nhật: 29/07/2013
Quyết định 38/2005/QĐ-BNN về việc ban hành Định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng Ban hành: 06/07/2005 | Cập nhật: 20/05/2006