Quyết định 554/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã, Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh và Đấu thầu thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Số hiệu: | 554/QĐ-UBND | Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tiền Giang | Người ký: | Trần Thanh Đức |
Ngày ban hành: | 02/03/2018 | Ngày hiệu lực: | Đang cập nhật |
Ngày công báo: | Đang cập nhật | Số công báo: | Đang cập nhật |
Lĩnh vực: | Doanh nghiệp, hợp tác xã, Xây dựng pháp luật và thi hành pháp luật, | Tình trạng: | Đang cập nhập |
Ngày hết hiệu lực: | Đang cập nhật |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 554/QĐ-UBND |
Tiền Giang, ngày 02 tháng 3 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC: THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC XÃ, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH VÀ ĐẤU THẦU THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 30 thủ tục hành chính (Cấp huyện: 28 thủ tục; Cấp xã: 02 thủ tục) trong các lĩnh vực: Thành lập và hoạt động hợp tác xã, Thành lập và hoạt động của Hộ kinh doanh và Đấu thầu thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 1038/QĐ-BKHĐT ngày 28 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Quyết định số 2029/QĐ-BKHĐT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc bị bãi bỏ lĩnh vực thành lập và hoạt động hợp tác xã thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Giao Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện và Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại đơn vị theo đúng quy định đối với những thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế:
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã tại Quyết định số 3444/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính cấp xã);
Lĩnh vực Đấu thầu tại Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bổ sung bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (02 thủ tục hành chính cấp huyện);
Quyết định số 1874/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã (24 thủ tục hành chính cấp huyện).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 554/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
I. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỘ KINH DOANH |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh - BKH-TGG-272039 |
- Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện phải thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho người thành lập hộ kinh doanh. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
100.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo; Đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của Chính phủ về đăng ký doanh nghiệp (Nghị định số 78/2015/NĐ-CP); - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp (Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND). |
2 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh - BKH-TGG-272040 |
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ hoặc tên hộ kinh doanh yêu cầu đăng ký không đúng theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thông báo rõ nội dung cần sửa đổi, bổ sung bằng văn bản cho hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. - Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
- 30.000 đồng/1 lần cấp, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn thu lệ phí đối với các trường hợp: Cá nhân đại diện hộ kinh doanh là người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, là chủ hộ nghèo hoặc thành viên trong hộ gia đình thuộc hộ nghèo; Đăng ký qua mạng điện tử; Các nội dung bổ sung, thay đổi thông tin của hộ kinh doanh do thay đổi về địa giới hành chính) |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
3 |
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh - BKH-TGG-272041 |
Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND |
4 |
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh - BKH-TGG-272042 |
Không quy định |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh - BKH-TGG-272043 |
- Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được Giấy đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. - Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện gửi thông báo yêu cầu hộ kinh doanh hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh. Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của hộ kinh doanh. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
30.000 đồng/lần cấp |
- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; - Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; - Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ; - Thông tư số 250/2016/TT-BTC ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
II. LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA HỢP TÁC XÃ |
|||||
1 |
Đăng ký hợp tác xã - BKH-TGG-271961 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Hợp tác xã (Nghị định số 193/2013/NĐ-CP); - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/05/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã (Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT); - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang (Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND). |
2 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã - BKH-TGG-271962 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
3 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã - BKH-TGG-271963 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp: Các nội dung bổ sung, thay đổi thông tin của hợp tác xã do thay đổi về địa giới hành chính; đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
4 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia - BKH-TGG-271964 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
5 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách - BKH-TGG-271965 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
6 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất - BKH-TGG-271966 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
7 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập - BKH-TGG-271967 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh hoặc nộp hồ sơ đăng ký kinh doanh qua mạng điện tử theo quy trình trên Hệ thống một cửa điện tử tỉnh Tiền Giang |
30.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp (Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử) |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
8 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) - BKH-TGG-271968 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
30.000 đồng/lần cấp |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
9 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) - BKH-TGG-271969 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
10 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) - BKH-TGG-271970 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
30.000 đồng/lần cấp |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
11 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) - BKH-TGG-271971 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
12 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) - BKH-TGG-271972 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
13 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã - BKH-TGG-271973 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị Định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
14 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã - BKH-TGG-271974 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
15 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã - BKH-TGG-271975 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
16 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã - BKH-TGG-271976 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã - BKH-TGG-271977 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
Miễn thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
18 |
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) - BKH-TGG-271978 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
30.000 đồng/lần cấp |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
19 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã - BKH-TGG-271979 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi đặt địa điểm kinh doanh |
Không thu lệ phí |
- Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; - Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ; - Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ; - Nghị quyết số 15/2017/NQ-HĐND . |
III |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
||||
|
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
||||
1 |
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu - BKH-TGG-271854 |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu. |
Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu |
Không |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc qui định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu - BKH-TGG-271855 |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu. |
Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu |
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc qui định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
|
Mục 2. Lựa chọn nhà đầu tư |
||||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư - BKH-TGG-271843 |
- Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư; - Giải quyết kiến nghị: + Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư; - Trường hợp bên mời thầu không có văn bản giải quyết kiến nghị hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đến người có thẩm quyền trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu; + Người có thẩm quyền: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư. |
Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Không |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư - BKH-TGG-271844 |
- Gửi văn bản kiến nghị:10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư; - Giải quyết kiến nghị: + Bên mời thầu: 15 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư; - Trường hợp bên mời thầu không có văn bản trả lời hoặc nhà đầu tư không đồng ý với kết quả giải quyết kiến nghị thì nhà đầu tư có quyền gửi văn bản kiến nghị đồng thời đến người có thẩm quyền và Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn trả lời hoặc ngày nhận được văn bản giải quyết kiến nghị của bên mời thầu; + Hội đồng tư vấn: giải quyết kiến nghị có quyền yêu cầu nhà đầu tư, bên mời thầu và các cơ quan liên quan cung cấp thông tin để xem xét và có văn bản báo cáo người có thẩm quyền về phương án, nội dung trả lời kiến nghị trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà đầu tư; - Trường hợp cần thiết, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị căn cứ văn bản kiến nghị của nhà đầu tư đề nghị người có thẩm quyền xem xét tạm dừng cuộc thầu. Nếu chấp thuận, trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị, người có thẩm quyền có văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Văn bản tạm dừng cuộc thầu phải được gửi đến bên mời thầu, nhà đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày ra văn bản thông báo tạm dừng cuộc thầu. Thời gian tạm dựng cuộc thầu được tính từ ngày bên mời thầu nhận được thông báo tạm dừng đến khi người có thẩm quyền ban hành văn bản giải quyết kiến nghị; + Người có thẩm quyền: 10 ngày, kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị. |
Nhà đầu tư gửi văn bản kiến nghị đến bên mời thầu trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà đầu tư |
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị của nhà đầu tư về kết quả lựa chọn nhà đầu tư là 0,02% tổng mức đầu tư của nhà đầu tư có kiến nghị nhưng tối thiểu là 20.000.000 đồng và tối đa là 200.000.000 đồng. |
- Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 30/2015/NĐ-CP ngày 17/3/2015 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư. |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
LĨNH VỰC ĐẤU THẦU |
|||||
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu |
|||||
1 |
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu |
Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung từ khi xảy ra sự việc đến trước khi có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu |
Không |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về qui định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
2 |
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu |
07 ngày làm việc đối với chủ đầu tư và bên mời thầu kể từ ngày nhận được văn bản kiến nghị của nhà thầu, Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị trong vòng 20 ngày, 05 ngày làm việc đối với người có thẩm quyền kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị hoặc nhận được đơn kiến nghị của nhà thầu |
Khi thấy quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị ảnh hưởng, nhà thầu có quyền gửi văn bản kiến nghị đến chủ đầu tư đối với dự án, bên mời thầu đối với mua sắm thường xuyên, mua sắm tập trung trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có thông báo kết quả lựa chọn nhà thầu |
Chi phí cho Hội đồng tư vấn giải quyết kiến nghị là 0,02% giá dự thầu của nhà thầu có kiến nghị, tối thiểu là 1.000.000 đồng và tối đa là 50.000.000 đồng |
- Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013; - Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ về qui định chi tiết một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu. |
Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2020 về công bố công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 của tỉnh Bến Tre Ban hành: 29/12/2020 | Cập nhật: 13/01/2021
Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực đăng ký, quản lý con dấu và quản lý ngành nghề kinh doanh có điều kiện thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an tỉnh đưa ra tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Vĩnh Long Ban hành: 22/12/2020 | Cập nhật: 19/01/2021
Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi bổ sung/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 21/08/2020 | Cập nhật: 29/09/2020
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2020 về giao phê duyệt danh sách hỗ trợ và kinh phí hỗ trợ đối tượng người lao động, người sử dụng lao động và hộ kinh doanh gặp khó khăn do đại dịch COVID-19 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa Ban hành: 25/05/2020 | Cập nhật: 15/12/2020
Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2019 về Chương trình hỗ trợ pháp lý cho doanh nghiệp nhỏ và vừa trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh giai đoạn 2019-2024 và những năm tiếp theo Ban hành: 21/10/2019 | Cập nhật: 07/12/2019
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2018 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực xuất bản, in và phát hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 29/06/2018 | Cập nhật: 30/08/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua danh mục công trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng cần thu hồi đất và công trình, dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa (dưới 10 ha) năm 2018; điều chỉnh tên công trình, dự án trong danh mục đã được thông qua năm 2014, năm 2016 trên địa bàn tỉnh Hậu Giang Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 15/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, vườn cây đầu dòng, rừng giống trên địa bàn tỉnh Nghệ An Ban hành: 20/12/2017 | Cập nhật: 19/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về điều chỉnh trợ cấp, phụ cấp cho cán bộ, chiến sĩ thuộc lực lượng Dân quân Tự vệ; nâng phụ cấp hàng tháng, phụ cấp trách nhiệm, trợ cấp trang phục đối với lực lượng Bảo vệ dân phố Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 08/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND quy định mức trợ cấp ngày công lao động, mức trợ cấp ngày công lao động tăng thêm và mức hỗ trợ tiền ăn cho dân quân trên địa bàn tỉnh Phú Thọ Ban hành: 14/12/2017 | Cập nhật: 22/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang Ban hành: 04/12/2017 | Cập nhật: 26/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Lào Cai, giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 12/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND bổ sung quy định về tỷ lệ phần trăm phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách tỉnh Thái Nguyên thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020 Ban hành: 08/12/2017 | Cập nhật: 16/03/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa Ban hành: 06/12/2017 | Cập nhật: 31/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện xây dựng nông thôn mới giai đoạn đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu Ban hành: 07/12/2017 | Cập nhật: 06/01/2018
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Kế hoạch đầu tư nguồn vốn ngân sách Nhà nước tỉnh Bến Tre năm 2018 Ban hành: 05/12/2017 | Cập nhật: 03/01/2018
Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 31/10/2017 | Cập nhật: 03/11/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định về mức phân bổ kinh phí đảm bảo công tác xây dựng, hoàn thiện văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Kon Tum Ban hành: 21/07/2017 | Cập nhật: 17/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 21/2012/NQ-HĐND về lập quỹ quốc phòng - an ninh ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 01/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về thông qua điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh An Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 15/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức chi công tác phí, chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Lai Châu Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định nội dung, mức chi bảo đảm cho công tác quản lý nhà nước về thi hành pháp luật xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng Ban hành: 07/07/2017 | Cập nhật: 03/08/2017
Quyết định 1038/QĐ-BKHĐT năm 2017 về công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành: 28/07/2017 | Cập nhật: 27/12/2017
Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 07/08/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND bãi bỏ chức danh nhân viên bưu tá quy định tại Nghị quyết 52/2010/NQ-HĐND về chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, thôn, tổ dân phố theo Nghị định số 92/2009/NĐ-CP Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 08/09/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí sử dụng tạm thời hè phố trên địa bàn thành phố Tuy Hoà và thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 05/09/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thăm quan bảo tàng côn đảo tại tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Chương trình việc làm tỉnh Tây Ninh giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 07/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về Quy hoạch phát triển nông nghiệp tỉnh Hà Nam đến năm 2025, định hướng đến năm 2035 Ban hành: 19/07/2017 | Cập nhật: 08/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ vay vốn từ ngân sách địa phương đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận giai đoạn 2017-2020 Ban hành: 17/07/2017 | Cập nhật: 22/08/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang Ban hành: 14/07/2017 | Cập nhật: 12/08/2017
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2017 Quy định đảm bảo an toàn thông tin mạng trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước trên địa bàn tỉnh Thái Bình Ban hành: 13/07/2017 | Cập nhật: 04/08/2017
Quyết định 1874/QĐ-UBND về Chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bình Định Ban hành: 29/05/2017 | Cập nhật: 21/06/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND về lệ phí cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Cà Mau Ban hành: 27/04/2017 | Cập nhật: 06/06/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 20/2015/NQ-HĐND thông qua Đề án phát triển Giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Yên Bái giai đoạn 2016-2020 Ban hành: 10/04/2017 | Cập nhật: 26/07/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ cho cán bộ, công, viên chức làm việc tại Trung tâm hành chính công tỉnh, cấp huyện và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ban hành: 31/03/2017 | Cập nhật: 03/05/2017
Nghị quyết 15/2017/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết; phí thẩm định phương án cải tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung trên địa bàn Ban hành: 30/03/2017 | Cập nhật: 05/06/2017
Thông tư 250/2016/TT-BTC hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương Ban hành: 11/11/2016 | Cập nhật: 11/11/2016
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang đã chuẩn hóa về nội dung thuộc lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp; lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã Ban hành: 27/06/2016 | Cập nhật: 15/12/2016
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc phạm vi quản lý nhà nước của ngành Nội vụ Ban hành: 06/06/2016 | Cập nhật: 07/09/2016
Thông tư 20/2015/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 01/12/2015 | Cập nhật: 16/12/2015
Nghị định 78/2015/NĐ-CP về đăng ký doanh nghiệp Ban hành: 14/09/2015 | Cập nhật: 18/09/2015
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2015 về Phương án hỗ trợ kinh phí cho các Hạt Kiểm lâm và Uỷ ban nhân dân các xã phối hợp thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng tỉnh Quảng Nam Ban hành: 27/05/2015 | Cập nhật: 05/06/2015
Nghị định 30/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư Ban hành: 17/03/2015 | Cập nhật: 19/03/2015
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2014 về ủy quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất Ban hành: 12/08/2014 | Cập nhật: 13/07/2015
Thông tư 03/2014/TT-BKHĐT hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã do Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành Ban hành: 26/05/2014 | Cập nhật: 29/05/2014
Nghị định 63/2014/NĐ-CP hướng dẫn Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu Ban hành: 26/06/2014 | Cập nhật: 30/06/2014
Nghị định 193/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật hợp tác xã Ban hành: 21/11/2013 | Cập nhật: 14/12/2013
Quyết định 3872/QĐ-UBND năm 2013 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Long An Ban hành: 07/11/2013 | Cập nhật: 30/06/2014
Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2013 về Phê duyệt Đề án tổ chức Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nghệ An Ban hành: 07/08/2013 | Cập nhật: 29/08/2013
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2012 ban hành danh mục văn bản gửi, nhận qua phần mềm quản lý văn bản và điều hành trên môi trường mạng, không gửi văn bản giấy Ban hành: 26/10/2012 | Cập nhật: 06/08/2015
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Long An Ban hành: 21/06/2012 | Cập nhật: 19/07/2012
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2012 đính chính Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Quy chế quản lý và ưu đãi đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Quảng Nam Ban hành: 07/06/2012 | Cập nhật: 18/07/2012
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2011 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành Ban hành: 15/08/2011 | Cập nhật: 19/10/2011
Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính Ban hành: 08/06/2010 | Cập nhật: 11/06/2010
Quyết định 3872/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 26/10/2009 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 3444/QĐ-UBND năm 2009 công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành Ban hành: 21/09/2009 | Cập nhật: 06/09/2011
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2009 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng quản lý Quỹ Bảo vệ môi trường tỉnh Bình Dương Ban hành: 08/05/2009 | Cập nhật: 04/06/2015
Quyết định 3872/QĐ-UBND sửa đổi quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng xăng dầu đến năm 2010 và định hướng năm 2020 kèm theo quyết định số 1867/QĐ-CT.UBT Ban hành: 08/11/2007 | Cập nhật: 25/07/2013
Quyết định 1874/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Kế hoạch áp dụng hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2000 vào hoạt động của các cơ quan hành chính Nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Bình Ban hành: 16/08/2007 | Cập nhật: 06/08/2015